Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Vật Lí lần 1 trường THPT Chuyên Đại học Vinh (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn VẬT LÍ lần 1 trường THPT Chuyên Đại học Vinh có đáp án. Đề thi gồm 5 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Vật Lí 206 tài liệu

Thông tin:
14 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Vật Lí lần 1 trường THPT Chuyên Đại học Vinh (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn VẬT LÍ lần 1 trường THPT Chuyên Đại học Vinh có đáp án. Đề thi gồm 5 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

55 28 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐẠI HỌC VINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
LẦN 1
Bài thi: KHTN
Môn thi thành phần: Vật Lí
Thời gian: 50 phút
Câu 1. Thân th con người nhiệt độ
37 C
phát ra bc x nào trong các loi bc x sau?
A. Tia t ngoi. B. Tia hng ngoi. C. Tia
X
. D. Bc x nhìn thy.
Câu 2. Khong cách giữa hai điểm trên phương truyn sóng gn nhau nhất dao động cùng pha vi
nhau gi là
A. chu k. B. tốc độ truyn sóng. C. độ lch pha. D. bước sóng.
Câu 3. Tn s dao động nh ca con lắc đơn được tính bng biu thc:
A.
1
2
l
f
g
=
. B.
2
g
f
l
=
. C.
2
l
f
g
=
. D.
.
Câu 4. Trong thông tin liên lc bng sóng vô tuyến, micro máy phát thanh có tác dng
A. tách sóng âm tn ra khi sóng cao tn.
B. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tn s.
C. trn sóng âm tn vi sóng cao tn.
D. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tn s.
Câu 5. Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng vi
là độ biến dng ca lò xo
v trí cân bng. Ch ra công thức đúng về chu k dao động.
A.
2
T
g
=
. B.
g
T =
. C.
. D.
2T
g
=
.
Câu 6. Mt mạch dao động tường gm t điện điện dung
C
cun cm thun độ t cm
L
đang dao động điện t t do. Đại lượng
1
2 LC
A. chu kì dao động điện t t do trong mch.
B. tn s dao động điện t t do trong mch.
C. tn s góc của dao động điện t t do trong mch.
D. bước sóng điện t mạch thu được.
Câu 7. Mt máy biến áp s vòng dây ca cuộn cấp lớn hơn số vòng dây ca cun th cp. Máy
biến áp này có tác dng
A. giảm điện áp mà không thay đổi tn s của dòng điện xoay chiu.
B. giảm điện áp và gim tn s của dòng điện xoay chiu.
C. tăng điện áp và tăng tần s của dòng điện xoay chiu.
D. tăng điện áp mà không thay đồi tn s của dòng điện xoay chiu.
Câu 8. Đơn vị của điện thế là vôn
(V).1 V
bng
A.
1/NC
. B.
1C/ J
. C. 1 J.C D.
1 J / C
.
Câu 9. Trong min ánh sáng nhìn thy, chiết sut của nước có giá tr nh nhất đối với ánh sáng đơn sắc
nào sau đây?
A. Ánh sáng lc. B. Ánh sáng đỏ. C. Ánh sáng vàng. D. Ánh sáng tím.
Câu 10. Âm sắc là đặc trưng sinh lí gắn lin vi
A. ờng độ âm. B. mức cường độ âm. C. đồ th dao động âm. D. tn s dao động âm.
Câu 11. Mt vật dao động điều hòa theo phương trình
cos( )x A t

= +
vi
. Đại lượng
được gi là
A. pha ban đầu của dao động. B. li độ của dao động.
C. tn s góc của dao động. D. biên độ dao động.
Câu 12. ờng độ đòng điện
2 3 cos(100 / 2)( )i t A

= +
có giá tr hiu dng là
A.
6 A
. B.
3A
. C.
23A
. D.
2 A
.
Câu 13. Trong không khí, khi chiếu ánh sáng bước sóng
550 nm
vào mt cht hunh quang thì cht
này có th phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là
A.
540 nm
. B.
650 nm
. C.
450 nm
. D.
480 nm
.
Câu 14. Quạt điện, máy bơm nước thường dùng trong gia đình là các
A. động cơ không đồng b 1 pha. B. động cơ không đồng b 3 pha.
C. máy phát điện xoay chiu 1 pha. D. máy phát điện xoay chiu 3 pha.
Câu 15. Gi h là hng s Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Gii hạn quang điện
0
ca mt
kim loi có công thoát
A
được xác định bng công thức nào sau đây?
A.
0
Ac
h
=
. B.
0
hA
c
=
. C.
0
hc
A
=
. D.
0
A
hc
=
.
Câu 16. Hình chiếu ca mt chuyển động tròn đều vi n kính qu đạo bng
R
lên một đường kính
qu đạo là
A. dao động điều hòa với biên độ
AR=
. B. dao động điều hòa với biên độ
2AR=
.
C. dao động điều hòa với biên độ
/2AR=
. D. mt chuyền động thẳng đều.
Câu 17. Hai nguồn sóng cùng pha ban đầu, phát hai sóng kết hp giao thoa trit tiêu nhau hoàn toàn thì
chúng phi có
A. cùng biên độ và hiệu đường đi của hai sóng bng mt s l ln nửa bước sóng.
B. hiệu đường đi của hai sóng bng mt s l ln nửa bước sóng.
C. cùng biên độ và hiệu đường đi của hai sóng bng mt s nguyên ln nửa bước sóng.
D. hiệu đường đí của hai sóng bng mt s nguyên lần bước sóng.
Câu 18. Mt chất điểm dao động điều hòa vi tn s
1 Hzf =
. Ti thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí
li độ
5 cmx =
, vi tốc độ
10 3 cm/sv
=
theo chiều dương. Phương trình dao động ca vt là
A.
5 2 cos(2 / 4)(cm)xt

= +
. B.
10 cos(2 /3)(cm)xt

= +
.
C.
5 2 cos(2 / 4)(cm)xt

=−
. D.
10 cos(2 /3)(cm)xt

=
.
Câu 19. Mt sóng âm lan truyn trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm
M
tại điểm
N
ln
t là
M
L
N
L
vi
30 dB
MN
LL=+
. Cường độ âm ti
M
lớn hơn cường độ âm ti
N
A. 3 ln. B. 1000 ln. C.
30
10
ln. D. 30 ln.
Câu 20. Mt nguồn laze phát ra ánh sáng đon sắc bước sóng
0,44 m

=
. Công sut bc x điện t
ca ngun là
10 W
. S phôtôn mà ngun phát ra trong mt giây xp xi bng
A.
19
4,52 10
. B.
19
2,21.10
. C.
20
2,21.10
. D.
18
4,52 10
.
Câu 21. Da vào tác dụng nào sau đây của tia t ngoại mà người ta th tìm được vết nt trên b mt
sn phm bng kim loi?
A. nhit. B. gây ra hiện tượng quang điện.
C. kích thích phát quang. D. hy dit tế bào.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dn?
A. Hiện tượng quang dn là hiện tượng gim mạnh điện tr ca cht bán dn khi b chiếu sáng.
B. Năng lượng cn thiết để gii phóng êlectron liên kết thành êlectron t do lớn hơn so vi
quang điện ngoài.
C. Mt trong nhng ng dng quan trng ca hiện tượng quang dn vic chế tạo đèn ng
(đèn nêôn).
D. Trong hiện tượng quang dẫn, êlectron được gii phóng ra khi khi cht bán dn.
Câu 23. Chiếu vào khe hp
F
ca máy quang ph lăng kính một chùm sáng trng ca Mt tri thì chùm
tia sáng
A. ti bung ti là chùm sáng trng song song.
B. ló ra khi thu kính ca bung ti gm nhiều chùm đơn sắc song song.
C. ló ra khi thu kính ca bung ti gm nhiều chùm đơn sắc hi t.
D. ti h tán sc gm nhiều chùm đơn sắc hi t
.
Câu 24. T thông qua mt khung dây biến đồi đều, trong khong thi gian
0,2 s
t thông gim t
1,2 Wb
xung còn
0,4 Wb
. Suất điện động cm ng xut hiện trong khung có độ ln bng
A.
6 V
c
=
. B.
2 V
c
=ξ
. C.
1 V
c
=
. D.
4
c
V
=
.
Câu 25. Mt ht bụi tích điện khối ng
8
10 gm
=
nm cân bằng trong điện trường đều hướng
thẳng đứng xuống dưới và có cường độ
1000 V/ mE =
, ly
. Điện tích ca ht bi
A.
10
10 C
. B.
10
10 C
+
. C.
13
10 C
. D.
13
10 C
+
.
Câu 26. Đon mch gồm điện tr
1
100R =
mc ni tiếp với điện tr
2
200R =
. Đặt hai đầu đon
mch vào hiệu điện thế
U
khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện tr
1
R
6 V
. Hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mch là
A.
24 VU =
. B.
12 VU =
. C.
18 VU =
. D.
6 VU =
.
Câu 27. Nguyên nhân chính gây ra dao động tt dn ca con lắc đơn trong không khí là do
A. dây treo có khối lượng đáng kề. B. lực căng của dây treo.
C. lc cn của môi trường. D. trng lc tác dng lên vt.
Câu 28. Cho mạch điện xoay chiu gm
R,L,C
mc ni tiếp. Biu thức điện áp đặt vào hai đầu
đoạn mch
100 2 cos ( V)ut
=
. Vi
2
21LC
=
. Điện áp hiu dụng trên đoạn mch cha
cun cảm và điện tr
A.
200 V
. B.
50 2 V
. C.
50 V
. D.
100 V
.
Câu 29. Vi cùng công sut truyền đi, khi tăng điện áp hiu dng nơi truyền đi lên 20 ln thì công
suất hao phí trên đường dây gim bao nhiêu ln?
A. 400 ln. B. 20 ln. C. 40 ln. D. 100 ln.
Câu 30. Trong thông tin liên lc bng sóng tuyến, người ta s dng cách biến điệu biên độ, tc
làm cho biên độ của sóng điện t cao tn (gi là sóng mang) biến thiên theo thi gian vi tn s
bng tn s của dao động âm tn. Cho tn s sóng mang
1500kHz
. Khi dao động âm tn
tn s
1000 Hz
thc hin một dao động toàn phần thì dao động cao tn thc hiện được bao
nhiêu dao động toàn phn?
A. 1000 dao động B. 500 dao động C. 1,5 dao động D. 1500 dao động.
Câu 31. Một máy phát điện xoay chiu mt pha cu tạo như hình v
bên. Biết t thông cực đại qua mi vòng dây phn ng
1/ (mWb)
. Vn tc quay ca rôto 1500 vòng/phút s
vòng dây ca mi cun dây trong phn ng
N
. B qua đin
tr các cun dây. Mạch ngoài được ni với điện tr thun
50R =
. Ti thời điểm t thông qua mi vòng dây
1
(mWb)
2
, cường độ dòng điện qua điện tr
0,8 3 A
. Giá
tr ca
N
A. 200 vòng. B. 346 vòng. C. 283 vòng. D. 800 vòng.
Câu 32. Trên mt sợi dây đàn hồi dài nm ngang có
mt sóng ngang hình sin truyn qua. Hình
dng ca một đon dây ti hai thời điểm
1
t
(nét
lin)
2
t
(nét đứt) dạng như hình vẽ bên.
Biết
21
0,75( s)tt−=
. Kết luận nào sau đây
đúng?
A. Sóng truyn theo chiều ngược vi chiều dương với tốc độ bng
2 m/s
.
B. Sóng truyn theo chiều ngược vi chiều dương với tốc độ bng
2 cm/ s
.
C. Sóng truyn theo chiều dương với tốc độ bng
2 cm/ s
.
D. Sóng truyn theo chiều dương với tốc độ bng
2 m/s
.
Câu 33. Đặt điện áp mt chiu giá tr bng
40 V
vào hai đầu mt cun dây không thun cm thì
công sut ta nhit trên cuộn dây đó
80 W
. Tháo khi ngun mt chiu rồi đặt vào hai đầu
cuộn dây điện áp xoay chiu
40 2 cos(100 / 4)( )u t V

=+
thì công sut tiêu th trung bình
trên cun dây ch còn 20 W. Cường độ dòng điện tc thi trong cuộn dây khi đó có biểu thc
A.
2 cos(100 /12)( )i t A

= +
. B.
2 cos(100 /12)( )i t A

=
.
C.
2 2 cos(100 /12)( )i t A

= +
. D.
2 2 cos(100 /12)( )i t A

=
.
Câu 34. Ba con lc xo giống nhau đều độ cng
k
, khối lượng
100 gm =
dao động điều hòa vi
các li độ lần t
12
,xx
3
x
. Năng lượng dao đng ca ba con lắc như nhau bằng 50
mJ. Biết ti mi thời điểm
1 2 3
x x x+=
. Khi con lc th hai và con lc th ba có cùng động năng
thì tốc độ vt nng con lc th nht có th bng
A.
50 3 cm/s
. B.
50 2 cm/s
. C.
100 cm/s
. D.
50 cm/ s
.
Câu 35. Xét nguyên t hiđrô theo mu nguyên t Bo, khi êlectron trong nguyên t chuyển động tròn
đều trên qu đạo dng thì bán kính qu đạo đó
2
0n
r r n=
, biết n kính Bo
11
0
5,3 10 mr
=
. Coi hạt nhân đứng yên lực hướng tâm tác dng lên electron ch lực điện
ca hạt nhân. Điện tích nguyên t
19
1,6.10 Ce
=
, hng s điện
29 2
9.10 Nm /kC=
. Nếu
êlectron đang trạng thái bn b kích thích lên qu đạo
M(n 3)=
thì động năng của
electron tng hay gim một lượng bng bao nhiêu?
A. Tâng mọt lượng gn bng 12,089 eV. B. Tăng một lượng gn bng
9,067eV
.
C. Gim một lượng gn bng 9,067 eV. D. Gim một lượng gn bng
12,089eV
.
Câu 36. Lần lượt mc mt cun dây thun cm và
mt t
điện ni tiếp vi một điện tr vào
nguồn điện xoay chiu
0
cos(100 )u U t

=+
người ta thu được
dòng điện tc thi qua mỗi đoạn mch ph
thuc vào thi gian nhu hình v 1. Dùng các
linh kin trên mc vào nguồn điện không
đổi suất điện động
2EV=
điện tr
trong không đảng k theo hình 2 rồi đóng khóa
K
để dòng đin qua mch ổn định. Sau đó mở
khóa K để mạch dao động điện t t do. K t khi ngt
( 0)Kt=
, thời điểm đầu tiên độ ln
điện áp gia hai bàn t bng
1 V
A.
1/900( ).s
B.
1/ 600( ).s
C.
1/1800( )s
. D.
1/300( ).s
Câu 37. Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp giữa hai đầu
AB
ổn định biu thc
100 2 cos100 ( )u t V
=
.
Cun dây không thun cảm độ t cm
L
điện
tr
r
thay đổi được nhưng tỷ s
a/rL=
thì không
thay đổi khi thay đổi
r
và L, t điện có điện dung C không đổi. Các vôn kế nhiệt có điện tr rt
lớn. Điều chinh giá tr r
L
thì tng s ch ca hai vôn kế ln nht bng
200 V
. Giá tr ca a
A.
3/
H. B.
100 3 /
H. C.
100 /
H. D.
100 / 3 / H
.
Câu 38. Mt khe hp
S
phát ra ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng
690 nm
=
. Chiếu sáng 2 khe
hp
12
S , S
song song vi
S
. Hai khe cách nhau
0,5 mma =
. Mt phng cha 2 khe cách màn
quan sát
1Dm=
cách mt phng cha khe
S
một đoạn
0,5 md =
. C định màn khe
S
,
dch chuyn 2 khe
12
S , S
trong mt phng chứa chúng theo hướng vuông góc vi hai khe.
Khong dch chuyn nh nht của hai khe đ v trí vân sáng trung tâm trùng vi v trí mt vân
sáng ban đầu là
A.
1,38 mm
. B.
0,46 mm
. C.
0,92 mm
. D.
0,69 mm
.
Câu 39. Sóng dng xut hin trên mt xo vi sóng dc. Hai phn t
M
N
hai điểm dao động
mnh nht cnh nhau. Trong quá trình sóng dng, khong cách gia
M
N
ln nht
16 cm
, nh nht
8 cm
. Ti thời điểm khong cách gia chúng bng
10 cm
thì tốc độ ca
mi phn t đều bng
4 3( cm / s)
. Phn t
P
nm trong khong gia
M
N
biết rng
khi xo trng thái t nhiên thì
2PN PM=
. Trong quá trình sóng dng khi
7 / 4PN PM=
thì tốc độ dao động ca
P
bng
A.
2,4 cm/s
. B.
4,8 cm/s
. C.
4,0 cm/s
. D.
1,2 cm/s
.
Câu 40. Con lắc xo được đt trên mt bàn nm ngang h s ma sát
1/ 3
=
. Vật được tích điện
q
đặt toàn b h dao động trong
một điện trường đều có cường độ điện trường
E
. Kéo vật đến v trí
xo giãn một đoạn
b
ri buông nh. Nếu điện trường phương
thẳng đứng hướng lên trên thì tốc độ cực đại ca vt sau khi th
là 60
cm/ s
. Nếu điện trường có phương thẳng đứng và hướng xung thì tốc độ cực đại ca vt
sau khi th
40 cm/ s
. Nếu điện trường hướng như hình vẽ thì tốc độ cực đại ca vt sau
khi th
50 cm/ s
. Tính góc lch của điện trường so với phương thẳng đứng trong trường hp
này.
A.
60
. B.
15
. C.
30
. D.
45
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.D
3.D
4.B
5.D
6.B
7.A
8.D
9.B
10.C
11.A
12.A
13.B
14.A
15.C
16.A
17.A
18.D
19.B
20.B
21.C
22.A
23.C
24.D
25.C
26.C
27.C
28.D
29.A
30.D
31.A
32.D
33.B
34.C
35.D
36.C
37.B
38.B
39.A
40.C
LI GII
Câu 1. Thân th con người nhiệt độ
37 C
phát ra bc x nào trong các loi bc x sau?
A. Tia t ngoi. B. Tia hng ngoi. C. Tia
X
. D. Bc x nhìn thy.
ng dn
Chn B
Câu 2. Khong cách giữa hai điểm trên phương truyn sóng gn nhau nhất dao động cùng pha vi
nhau gi là
A. chu k. B. tốc độ truyn sóng. C. độ lch pha. D. bước sóng.
ng dn
Chn D
Câu 3. Tn s dao động nh ca con lắc đơn được tính bng biu thc:
A.
1
2
l
f
g
=
. B.
2
g
f
l
=
. C.
2
l
f
g
=
. D.
.
ng dn
Chn D
Câu 4. Trong thông tin liên lc bng sóng vô tuyến, micro máy phát thanh có tác dng
A. tách sóng âm tn ra khi sóng cao tn.
B. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tn s.
C. trn sóng âm tn vi sóng cao tn.
D. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tn s.
ng dn
Chn B
Câu 5. Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng vi
là độ biến dng ca lò xo
v trí cân bng. Ch ra công thức đúng về chu k dao động.
A.
2
T
g
=
. B.
g
T =
. C.
. D.
2T
g
=
.
ng dn
Chn D
Câu 6. Mt mạch dao động tường gm t điện điện dung
C
cun cm thun độ t cm
L
đang dao động điện t t do. Đại lượng
1
2 LC
A. chu kì dao động điện t t do trong mch.
B. tn s dao động điện t t do trong mch.
C. tn s góc của dao động điện t t do trong mch.
D. bước sóng điện t mạch thu được.
ng dn
Chn B
Câu 7. Mt máy biến áp s vòng dây ca cuộn cấp lớn hơn số vòng dây ca cun th cp. Máy
biến áp này có tác dng
A. giảm điện áp mà không thay đổi tn s của dòng điện xoay chiu.
B. giảm điện áp và gim tn s của dòng điện xoay chiu.
C. tăng điện áp và tăng tần s của dòng điện xoay chiu.
D. tăng điện áp mà không thay đồi tn s của dòng điện xoay chiu.
ng dn
1 2 1 2
N N U U
. Chn A
Câu 8. Đơn vị của điện thế là vôn
(V).1 V
bng
A.
1/NC
. B.
1C/ J
. C. 1 J.C D.
1 J / C
.
ng dn
A
U
q
=
. Chn D
Câu 9. Trong min ánh sáng nhìn thy, chiết sut của nước có giá tr nh nhất đối với ánh sáng đơn sắc
nào sau đây?
A. Ánh sáng lc. B. Ánh sáng đỏ. C. Ánh sáng vàng. D. Ánh sáng tím.
ng dn
Chn B
Câu 10. Âm sắc là đặc trưng sinh lí gắn lin vi
A. ờng độ âm. B. mức cường độ âm. C. đồ th dao động âm. D. tn s dao động âm.
ng dn
Chn C
Câu 11. Mt vật dao động điều hòa theo phương trình
cos( )x A t

= +
vi
. Đại lượng
được gi là
A. pha ban đầu của dao động. B. li độ của dao động.
C. tn s góc của dao động. D. biên độ dao động.
ng dn
Chn A
Câu 12. ờng độ đòng điện
2 3 cos(100 / 2)( )i t A

= +
có giá tr hiu dng là
A.
6 A
. B.
3A
. C.
23A
. D.
2 A
.
ng dn
0
23
6
22
I
I = = =
(A). Chn A
Câu 13. Trong không khí, khi chiếu ánh sáng bước sóng
550 nm
vào mt cht hunh quang thì cht
này có th phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là
A.
540 nm
. B.
650 nm
. C.
450 nm
. D.
480 nm
.
ng dn
550
hq kt
nm

=
. Chn B
Câu 14. Quạt điện, máy bơm nước thường dùng trong gia đình là các
A. động cơ không đồng b 1 pha. B. động cơ không đồng b 3 pha.
C. máy phát điện xoay chiu 1 pha. D. máy phát điện xoay chiu 3 pha.
ng dn
Biến điện năng thành cơ năng là động cơ, công suất nh nên dùng 1 pha. Chn A
Câu 15. Gi h là hng s Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Gii hạn quang điện
0
ca mt
kim loi có công thoát
A
được xác định bng công thức nào sau đây?
A.
0
Ac
h
=
. B.
0
hA
c
=
. C.
0
hc
A
=
. D.
0
A
hc
=
.
ng dn
Chn C
Câu 16. Hình chiếu ca mt chuyển động tròn đều vi n kính qu đạo bng
R
lên một đường kính
qu đạo là
A. dao động điều hòa với biên độ
AR=
. B. dao động điều hòa với biên độ
2AR=
.
C. dao động điều hòa với biên độ
/2AR=
. D. mt chuyền động thẳng đều.
ng dn
Chn A
Câu 17. Hai nguồn sóng cùng pha ban đầu, phát hai sóng kết hp giao thoa trit tiêu nhau hoàn toàn thì
chúng phi có
A. cùng biên độ và hiệu đường đi của hai sóng bng mt s l ln nửa bước sóng.
B. hiệu đường đi của hai sóng bng mt s l ln nửa bước sóng.
C. cùng biên độ và hiệu đường đi của hai sóng bng mt s nguyên ln nửa bước sóng.
D. hiệu đường đí của hai sóng bng mt s nguyên lần bước sóng.
ng dn
Chn A
Câu 18. Mt chất điểm dao động điều hòa vi tn s
1 Hzf =
. Ti thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí
li độ
5 cmx =
, vi tốc độ
10 3 cm/sv
=
theo chiều dương. Phương trình dao động ca vt là
A.
5 2 cos(2 / 4)(cm)xt

= +
. B.
10 cos(2 /3)(cm)xt

= +
.
C.
5 2 cos(2 / 4)(cm)xt

=−
. D.
10 cos(2 /3)(cm)xt

=
.
ng dn
22f
==
(rad/s)
2
2
22
10 3
5 10
2
v
Ax



= + = + =





(cm)
5
23
A
x cm
= =  =
. Chn D
Câu 19. Mt sóng âm lan truyn trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm
M
tại điểm
N
ln
t là
M
L
N
L
vi
30 dB
MN
LL=+
. Cường độ âm ti
M
lớn hơn cường độ âm ti
N
A. 3 ln. B. 1000 ln. C.
30
10
ln. D. 30 ln.
ng dn
3
0
.10 10 10 1000
MN
LL
L
M
N
I
II
I
= = = =
. Chn B
Câu 20. Mt nguồn laze phát ra ánh sáng đon sắc bước sóng
0,44 m

=
. Công sut bc x điện t
ca ngun là
10 W
. S phôtôn mà ngun phát ra trong mt giây xp xi bng
A.
19
4,52 10
. B.
19
2,21.10
. C.
20
2,21.10
. D.
18
4,52 10
.
ng dn
10A Pt==
(J)
6
19
25
10.0,44.10
2,21.10
1,9875.10
AA
N
hc
= = =
. Chn B
Câu 21. Da vào tác dụng nào sau đây của tia t ngoại mà người ta th tìm được vết nt trên b mt
sn phm bng kim loi?
A. nhit. B. gây ra hiện tượng quang điện.
C. kích thích phát quang. D. hy dit tế bào.
ng dn
Chn C
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dn?
A. Hiện tượng quang dn là hiện tượng gim mạnh điện tr ca cht bán dn khi b chiếu sáng.
B. Năng lượng cn thiết để gii phóng êlectron liên kết thành êlectron t do lớn hơn so vi
quang điện ngoài.
C. Mt trong nhng ng dng quan trng ca hiện tượng quang dn vic chế tạo đèn ng
(đèn nêôn).
D. Trong hiện tượng quang dẫn, êlectron được gii phóng ra khi khi cht bán dn.
ng dn
Chn A
Câu 23. Chiếu vào khe hp
F
ca máy quang ph lăng kính một chùm sáng trng ca Mt tri thì chùm
tia sáng
A. ti bung ti là chùm sáng trng song song.
B. ló ra khi thu kính ca bung ti gm nhiều chùm đơn sắc song song.
C. ló ra khi thu kính ca bung ti gm nhiều chùm đơn sắc hi t.
D. ti h tán sc gm nhiều chùm đơn sắc hi t
.
ng dn
Chn C
Câu 24. T thông qua mt khung dây biến đồi đều, trong khong thi gian
0,2 s
t thông gim t
1,2 Wb
xung còn
0,4 Wb
. Suất điện động cm ng xut hiện trong khung có độ ln bng
A.
6 V
c
=
. B.
2 V
c
=ξ
. C.
1 V
c
=
. D.
4
c
V
=
.
ng dn
1,2 0,4
4
0,2
cu
e
t
−
= = =
(V). Chn D
Câu 25. Mt ht bụi tích điện khối ng
8
10 gm
=
nm cân bằng trong điện trường đều hướng
thẳng đứng xuống dưới và có cường độ
1000 V/ mE =
, ly
. Điện tích ca ht bi
A.
10
10 C
. B.
10
10 C
+
. C.
13
10 C
. D.
13
10 C
+
.
ng dn
83
13
10 .10 .10
10
1000
mg
q
E
−−
= = =
. Chn C
Câu 26. Đon mch gồm điện tr
1
100R =
mc ni tiếp với điện tr
2
200R =
. Đặt hai đầu đon
mch vào hiệu điện thế
U
khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện tr
1
R
6 V
. Hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mch là
A.
24 VU =
. B.
12 VU =
. C.
18 VU =
. D.
6 VU =
.
ng dn
1
1
6
0,06
100
U
I
R
= = =
(A)
22
0,06.200 12U IR= = =
(V)
12
6 12 18U U U= + = + =
(V). Chn C
Câu 27. Nguyên nhân chính gây ra dao động tt dn ca con lắc đơn trong không khí là do
A. dây treo có khối lượng đáng kề. B. lực căng của dây treo.
C. lc cn của môi trường. D. trng lc tác dng lên vt.
ng dn
Chn C
Câu 28. Cho mạch điện xoay chiu gm
R,L,C
mc ni tiếp. Biu thức điện áp đặt vào hai đầu
đoạn mch
100 2 cos ( V)ut
=
. Vi
2
21LC
=
. Điện áp hiu dụng trên đoạn mch cha
cun cảm và điện tr
A.
200 V
. B.
50 2 V
. C.
50 V
. D.
100 V
.
ng dn
2
2 1 2
LC
LC Z Z AMB
= =
cân ti A
100
RL
U U V = =
. Chn D
M
B
A
U
L
U
RL
100
Câu 29. Vi cùng công sut truyền đi, khi tăng điện áp hiu dng nơi truyền đi lên 20 ln thì công
suất hao phí trên đường dây gim bao nhiêu ln?
A. 400 ln. B. 20 ln. C. 40 ln. D. 100 ln.
ng dn
2
22
20
cos
PR
PU
U
=
thì
400P
. Chn A
Câu 30. Trong thông tin liên lc bng sóng tuyến, người ta s dng cách biến điệu biên độ, tc
làm cho biên độ của sóng điện t cao tn (gi là sóng mang) biến thiên theo thi gian vi tn s
bng tn s của dao động âm tn. Cho tn s sóng mang
1500kHz
. Khi dao động âm tn
tn s
1000 Hz
thc hin một dao động toàn phần thì dao động cao tn thc hiện được bao
nhiêu dao động toàn phn?
A. 1000 dao động B. 500 dao động C. 1,5 dao động D. 1500 dao động.
ng dn
3
1
1500
1500.10 1000
nn
tn
f
= = =
. Chn D
Câu 31. Một máy phát điện xoay chiu mt pha cu tạo như hình v
bên. Biết t thông cực đại qua mi vòng dây phn ng
1/ (mWb)
. Vn tc quay ca rôto 1500 vòng/phút s
vòng dây ca mi cun dây trong phn ng
N
. B qua đin
tr các cun dây. Mạch ngoài được ni với điện tr thun
50R =
. Ti thời điểm t thông qua mi vòng dây
1
(mWb)
2
, cường độ dòng điện qua điện tr
0,8 3 A
. Giá
tr ca
N
A. 200 vòng. B. 346 vòng. C. 283 vòng. D. 800 vòng.
ng dn
1500
.2 50
60
f np= = =
(Hz)
2 2 .50 100f
= = =
(rad/s)
2
22
2
0
0 0 0
1 0,8 3
1 1 1,6
2
i
IA
II


+ = + = =





00
1,6.50 80E I R= = =
(V)
3
00
1
.4 80 100 .4 . .10 200E N N N
= = =
. Chn A
Câu 32. Trên mt sợi dây đàn hồi dài nm ngang có
mt sóng ngang hình sin truyn qua. Hình
dng ca một đon dây ti hai thời điểm
1
t
(nét
lin)
2
t
(nét đứt) dạng như hình vẽ bên.
Biết
21
0,75( s)tt−=
. Kết luận nào sau đây
đúng?
A. Sóng truyn theo chiều ngược vi chiều dương với tốc độ bng
2 m/s
.
B. Sóng truyn theo chiều ngược vi chiều dương với tốc độ bng
2 cm/ s
.
C. Sóng truyn theo chiều dương với tốc độ bng
2 cm/ s
.
D. Sóng truyn theo chiều dương với tốc độ bng
2 m/s
.
ng dn
( )
12
3
2 1 0,75
4 2 1
T
t t t k T
k
= + = =
+
(s)
( )
2 2 1
2
/
33
k
v m s
T
+
= =
vi
2/v m s=
thì
33
1
44
T
k t s
= = =
Sóng đường
1
t
truyn sang phi 3ô s được đường
2
t
nên sóng truyn theo chiều dương
Chn D
Câu 33. Đặt điện áp mt chiu giá tr bng
40 V
vào hai đầu mt cun dây không thun cm thì
công sut ta nhit trên cuộn dây đó
80 W
. Tháo khi ngun mt chiu rồi đặt vào hai đầu
cuộn dây điện áp xoay chiu
40 2 cos(100 / 4)( )u t V

=+
thì công sut tiêu th trung bình
trên cun dây ch còn 20 W. Cường độ dòng điện tc thi trong cuộn dây khi đó có biểu thc
A.
2 cos(100 /12)( )i t A

= +
. B.
2 cos(100 /12)( )i t A

=
.
C.
2 2 cos(100 /12)( )i t A

= +
. D.
2 2 cos(100 /12)( )i t A

=
.
ng dn
( )
22
40
80 20
U
Pr
rr
= = =
22
2 2 2 2
40 .20
' 20 20 3
20
L
LL
Ur
PZ
r Z Z
= = =
++
40 2
4
2
12
20 20 3
L
u
i
r Z j
j
= = =
+
+
. Chn B
Câu 34. Ba con lc xo giống nhau đều độ cng
k
, khối lượng
100 gm =
dao động điều hòa vi
các li độ lần t
12
,xx
3
x
. Năng lượng dao đng ca ba con lắc như nhau bằng 50
mJ. Biết ti mi thời điểm
1 2 3
x x x+=
. Khi con lc th hai và con lc th ba có cùng động năng
thì tốc độ vt nng con lc th nht có th bng
A.
50 3 cm/s
. B.
50 2 cm/s
. C.
100 cm/s
. D.
50 cm/ s
.
ng dn
2 3 2
max max max1 max2 max3
11
. . 50.10 .0,1. 1 /
22
W m v v v v v m s
= = = = =
Tng hp
1 2 3
v v v+=
ta được hình thoi tốc độ với các góc như hình
C định hình thoi tốc độ ca ba con lc và thc hin xoay trc v
+Khi hình chiếu ca 2 và 3 lên trc v trùng nhau thì hình chiếu ca
1 lên trc v bng 0
+Khi hình chiếu ca 2 và 3 lên trục v đi nhau thì hình chiếu ca 1
lên trục v đạt max
1 / 100 /m s cm s==
. Chn C
Câu 35. Xét nguyên t hiđrô theo mu nguyên t Bo, khi êlectron trong nguyên t chuyển động tròn
đều trên qu đạo dng thì bán kính qu đạo đó
2
0n
r r n=
, biết n kính Bo
11
0
5,3 10 mr
=
. Coi hạt nhân đứng yên lực hướng tâm tác dng lên electron ch lực điện
ca hạt nhân. Điện tích nguyên t
19
1,6.10 Ce
=
, hng s điện
29 2
9.10 Nm /kC=
. Nếu
êlectron đang trạng thái bn b kích thích lên qu đạo
M(n 3)=
thì động năng của
electron tng hay gim một lượng bng bao nhiêu?
A. Tâng mọt lượng gn bng 12,089 eV. B. Tăng một lượng gn bng
9,067eV
.
C. Gim một lượng gn bng 9,067 eV. D. Gim một lượng gn bng
12,089eV
.
ng dn
v
60
°
60
°
v
1
O
1
1
1
v
2max
v
3max
v
1max
9 19
1
2 11
2 2 2 2
2
22
9 19
0
3
2 11
9.10 .1,6.10
13,6
2.1 .5,3.10
11
.
2 2 2
9.10 .1,6.10
1,51
2.3 .5,3.10
d
d
d
W eV
ke v ke ke
m mv W
r r r n r
W eV
=
= = =
=
Vậy động năng giảm một lượng
13,6 1,51 12,09eV eV eV−=
. Chn D
Câu 36. Lần lượt mc mt cun dây thun cm và
mt t
điện ni tiếp vi một điện tr vào
nguồn điện xoay chiu
0
cos(100 )u U t

=+
người ta thu được
dòng điện tc thi qua mỗi đoạn mch ph
thuc vào thi gian nhu hình v 1. Dùng các
linh kin trên mc vào nguồn điện không
đổi có suất điện đng
2EV=
điện tr trong không đảng k theo hình 2 rồi đóng khóa
K
để
dòng điện qua mch ổn định. Sau đó m khóa K để mạch dao động điện t t do. K t khi
ngt
( 0)Kt=
, thời điểm đầu tiên độ lớn điện áp gia hai bàn t bng
1 V
A.
1/900( ).s
B.
1/ 600( ).s
C.
1/1800( )s
. D.
1/300( ).s
ng dn
LR CR
ii
3
3
CR
CR
LR
LR
LR CR
Zx
Z
I
Zx
ZI
=
= =
=
( )
2
22
1 1 1 10
3
3
R
x
Rx
x
= + =
2
2 2 2
10
3 3 300
L
L
Z
R R R
Z x R R L


= = = = =



( )
( )
2
2
22
11
3 10 3
300
C
C
Z x R R R R C
ZR

= = = = =
00
2
.300 2
300
L E L R
U I R
C R C R
= = = =
(V)
T
0u =
đến
0
2
U
u =
1
2.
21
300 300
12 12 12 1800
R
T LC
R
ts

= = = =
. Chn C
Câu 37. Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp giữa hai đầu
AB
ổn định biu thc
100 2 cos100 ( )u t V
=
.
Cun dây không thun cảm độ t cm
L
điện
tr
r
thay đổi được nhưng tỷ s
a/rL=
thì không
thay đổi khi thay đổi
r
và L, t điện có điện dung C không đổi. Các vôn kế nhiệt có điện tr rt
lớn. Điều chinh giá tr r
L
thì tng s ch ca hai vôn kế ln nht bng
200 V
. Giá tr ca a
A.
3/
H. B.
100 3 /
H. C.
100 /
H. D.
100 / 3 / H
.
ng dn
a
tan
100
L
rr
const
ZL


= = = =
3x
x
Z
C
Z
L
R
B
N
A
U
rL
U
rL
U
C
100
α
/2
α
( )
90
max
100
200
sin 3
sin sin sin
2 2 2
o
ABN
C rL
C rL
UU
UU
UU
ABN
=
+
= + = = =
( )
a
tan a 100 3 /
3 100
H
= =
. Chn B
Câu 38. Mt khe hp
S
phát ra ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng
690 nm
=
. Chiếu sáng 2 khe
hp
12
S , S
song song vi
S
. Hai khe cách nhau
0,5 mma =
. Mt phng cha 2 khe cách màn
quan sát
1Dm=
cách mt phng cha khe
S
một đoạn
0,5 md =
. C định màn khe
S
,
dch chuyn 2 khe
12
S , S
trong mt phng chứa chúng theo hướng vuông góc vi hai khe.
Khong dch chuyn nh nht của hai khe đ v trí vân sáng trung tâm trùng vi v trí mt vân
sáng ban đầu là
A.
1,38 mm
. B.
0,46 mm
. C.
0,92 mm
. D.
0,69 mm
.
ng dn
0,69.1
1,38
0,5
D
i mm
a
= = =
Talet
0,5
0,46
1,38 0,5 1
b d b
b mm
i d D
= = =
++
. Chn B
Câu 39. Sóng dng xut hin trên mt xo vi sóng dc. Hai phn t
M
N
hai điểm dao động
mnh nht cnh nhau. Trong quá trình sóng dng, khong cách gia
M
N
ln nht
16 cm
, nh nht
8 cm
. Ti thời điểm khong cách gia chúng bng
10 cm
thì tốc độ ca
mi phn t đều bng
4 3( cm / s)
. Phn t
P
nm trong khong gia
M
N
biết rng
khi xo trng thái t nhiên thì
2PN PM=
. Trong quá trình sóng dng khi
7 / 4PN PM=
thì tốc độ dao động ca
P
bng
A.
2,4 cm/s
. B.
4,8 cm/s
. C.
4,0 cm/s
. D.
1,2 cm/s
.
ng dn
M và N là 2 điểm bng liên tiếp ngược pha nhau
max
min
2 16
24
2
2
28
2
MN A
cm
A cm
MN A
= + =
=


=
= =
Khi
12 10 2 1
MN
uu
MN
MN d u u u u u
=−
= = = = ⎯⎯ = =
22
2 1 4 3 4v
= = =
(rad/s)
2
8
2 .4 2
12 cos 1
4
2 24 2 2
PN PM
P
PN
A
PM PN A A cm
PM

=
=
+ = = ⎯⎯ = = = =
=
Lại có P cùng pha M và P ngược pha N
ti mi thời điểm thì
2
2
MP
NP
uu
uu
=
=−
Chn trc Ox có gc tọa độ ti M thì
2
M M P
x u u==
4
PP
xu=+
12 12 2
N N P
x u u= + =
( ) ( )
7 7 7
8 3 4 0,8
4 4 4
N P P M P P P
PM
PN x x x x u u u cm= = = =
2 2 2 2
4 1 0,8 2,4
P P P
v A u
= = =
(cm/s). Chn A
Câu 40. Con lắc xo được đt trên mt bàn nm ngang h s ma sát
1/ 3
=
. Vật được tích điện
q
đặt toàn b h dao động trong
một điện trường đều có cường độ điện trường
E
. Kéo vật đến v trí
D
S
d
i
b
xo giãn một đoạn
b
ri buông nh. Nếu điện trường phương thẳng đứng hướng lên
trên thì tốc độ cực đại ca vt sau khi th 60
cm/ s
. Nếu điện trường phương thẳng đứng
hướng xung thì tốc độ cực đại ca vt sau khi th
40 cm/ s
. Nếu điện trường hướng
như hình vẽ thì tốc độ cực đại ca vt sau khi th
50 cm/ s
. Tính góc lch của điện trường so
với phương thẳng đứng trong trường hp này.
A.
60
. B.
15
. C.
30
. D.
45
.
ng dn
Áp dụng định lut II Niuton ti v trí cân bng mi
0
0
sin
sin 0
cos 0
cos
ms
NF
F F k l
l
k
N F mg
N mg F

+
+ =
=

+ =
=−
( )
( )
0
cos sin
sin cos
mg F F
mg F
l
k k k
−+
= = +
( ) ( )
max 0
sin cos 50
mg F
v b l b
kk

= = =


(*)
Vi
max
max
0 60
50
180 40
. 10
o
mg F
mg
vb
b
kk
k
mg F
F
vb
kk
k



= = + =
−=






= = =
=



thay vào (*) được:
( )
10 1
50 sin cos 50 sin cos 0 tan 30
3
o
= = = = =
. Chn C
F
đh
F
ms
α
F
N
P
| 1/14

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 ĐẠI HỌC VINH LẦN 1 Bài thi: KHTN
Môn thi thành phần: Vật Lí Thời gian: 50 phút Câu 1.
Thân thể con người ở nhiệt độ 37 C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau? A. Tia từ ngoại. B. Tia hổng ngoại. C. Tia X .
D. Bức xạ nhìn thấy. Câu 2.
Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. chu kỳ.
B. tốc độ truyền sóng. C. độ lệch pha. D. bước sóng. Câu 3.
Tần số dao động nhỏ của con lắc đơn được tính bằng biểu thức: 1 l g l 1 g A. f = . B. f = 2 . C. f = 2 . D. f = . 2 g l g 2 l Câu 4.
Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng
A. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
B. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số.
C. trộn sóng âm tần với sóng cao tần.
D. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số. Câu 5.
Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với  là độ biến dạng của lò xo
ở vị trí cân bằng. Chỉ ra công thức đúng về chu kỳ dao động. 2 g g A. T   = . B. T = . C. T = 2 . D. T 2  = . glg Câu 6.
Một mạch dao động lí tường gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang dao động điệ 1
n từ tự do. Đại lượng là 2 LC
A. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch.
B. tần số dao động điện từ tự do trong mạch.
C. tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch.
D. bước sóng điện từ mạch thu được. Câu 7.
Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy
biến áp này có tác dụng
A. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
C. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
D. tăng điện áp mà không thay đồi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 8.
Đơn vị của điện thế là vôn (V).1 V bằng
A. 1N / C . B. 1C / J . C. 1 J.C D. 1 J / C . Câu 9.
Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây? A. Ánh sáng lục. B. Ánh sáng đỏ. C. Ánh sáng vàng. D. Ánh sáng tím.
Câu 10. Âm sắc là đặc trưng sinh lí gắn liền với A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm. C. đồ thị dao động âm. D. tần số dao động âm.
Câu 11. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos( t
 +) với A  0;  0 . Đại lượng  được gọi là
A. pha ban đầu của dao động.
B. li độ của dao động.
C. tần số góc của dao động.
D. biên độ dao động.
Câu 12. Cường độ đòng điện i = 2 3  cos(100 t +  / 2)( )
A có giá trị hiệu dụng là A. 6 A . B. 3A . C. 2 3A . D. 2 A .
Câu 13. Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 550 nm vào một chất huỳnh quang thì chất
này có thề phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là A. 540 nm . B. 650 nm . C. 450 nm . D. 480 nm .
Câu 14. Quạt điện, máy bơm nước thường dùng trong gia đình là các
A. động cơ không đồng bộ 1 pha.
B. động cơ không đồng bộ 3 pha.
C. máy phát điện xoay chiều 1 pha.
D. máy phát điện xoay chiều 3 pha.
Câu 15. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện  của một 0
kim loại có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây? Ac hA hc A A.  = . B.  = . C.  = . D.  = . 0 h 0 c 0 A 0 hc
Câu 16. Hình chiếu của một chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo bằng R lên một đường kính quỹ đạo là
A. dao động điều hòa với biên độ A = R .
B. dao động điều hòa với biên độ A = 2R .
C. dao động điều hòa với biên độ A = R / 2 .
D. một chuyền động thẳng đều.
Câu 17. Hai nguồn sóng cùng pha ban đầu, phát hai sóng kết hợp giao thoa triệt tiêu nhau hoàn toàn thì chúng phải có
A. cùng biên độ và hiệu đường đi của hai sóng bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. hiệu đường đi của hai sóng bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. cùng biên độ và hiệu đường đi của hai sóng bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. hiệu đường đí của hai sóng bằng một số nguyên lần bước sóng.
Câu 18. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f = 1 Hz . Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có
li độ x = 5 cm, với tốc độ v =10 3 cm / s theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 5 2  cos(2 t +  / 4)(cm) .
B. x = 10 cos(2t +  / 3)(cm) .
C. x = 5 2 cos(2 t −  / 4)(cm) .
D. x = 10 cos(2t − / 3)(cm) .
Câu 19. Một sóng âm lan truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần
lượt là L L với L = L + 30 dB . Cường độ âm tại M lớn hơn cường độ âm tại N M N M N A. 3 lần. B. 1000 lần. C. 30 10 lần. D. 30 lần.
Câu 20. Một nguồn laze phát ra ánh sáng đon sắc có bước sóng  = 0, 44m . Công suất bức xạ điện từ
của nguồn là 10 W . Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xi bằng A. 19 4,52 10 . B. 19 2, 21.10 . C. 20 2, 21.10 . D. 18 4,52 10 .
Câu 21. Dựa vào tác dụng nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt
sản phẩm bằng kim loại? A. nhiệt.
B. gây ra hiện tượng quang điện.
C. kích thích phát quang.
D. hủy diệt tế bào.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. Năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron tự do là lớn hơn so với quang điện ngoài.
C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn nêôn).
D. Trong hiện tượng quang dẫn, êlectron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.
Câu 23. Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng của Mặt trời thì chùm tia sáng
A. tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.
B. ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.
C. ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
D. tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ ̣.
Câu 24. Từ thông qua một khung dây biến đồi đều, trong khoảng thời gian 0, 2 s từ thông giảm từ
1, 2 Wb xuống còn 0, 4 Wb . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A.  = 6 V . B. ξ = 2 V . C.  = 1 V . D.  = 4V . c c c c
Câu 25. Một hạt bụi tích điện có khối lượng 8
m =10 g nằm cân bằng trong điện trường đều có hướng
thẳng đứng xuống dưới và có cường độ E = 1000 V / m , lấy 2
g = 10 m / s . Điện tích của hạt bụi là − − − − A. 10 1 − 0 C . B. 10 1 + 0 C . C. 13 1 − 0 C . D. 13 1 + 0 C .
Câu 26. Đoạn mạch gồm điện trở R = 100 mắc nối tiếp với điện trở R = 200 . Đặt hai đầu đoạn 1 2
mạch vào hiệu điện thế U khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R là 6 V . Hiệu điện thế 1
giữa hai đầu đoạn mạch là A. U = 24 V . B. U =12 V . C. U =18 V . D. U = 6 V .
Câu 27. Nguyên nhân chính gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do
A. dây treo có khối lượng đáng kề.
B. lực căng của dây treo.
C. lực cản của môi trường.
D. trọng lực tác dụng lên vật.
Câu 28. Cho mạch điện xoay chiều gồm có R, L, C mắc nối tiếp. Biểu thức điện áp đặt vào hai đầu
đoạn mạch là u = 100 2 cost( V) . Với 2
2 LC =1. Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa
cuộn cảm và điện trở là A. 200 V . B. 50 2 V . C. 50 V . D. 100 V .
Câu 29. Với cùng công suất truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì công
suất hao phí trên đường dây giảm bao nhiêu lần? A. 400 lần. B. 20 lần. C. 40 lần. D. 100 lần.
Câu 30. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là
làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số
bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 1500kHz . Khi dao động âm tần có
tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được bao
nhiêu dao động toàn phần? A. 1000 dao động B. 500 dao động C. 1,5 dao động D. 1500 dao động.
Câu 31. Một máy phát điện xoay chiều một pha có cấu tạo như hình vẽ
bên. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây phần ứng là
1/  (mWb) . Vận tốc quay của rôto là 1500 vòng/phút và số
vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là N . Bỏ qua điện
trở các cuộn dây. Mạch ngoài được nối với điện trở thuần
R = 50 . Tại thời điểm từ thông qua mỗi vòng dây là
1 (mWb) , cường độ dòng điện qua điện trở là 0,8 3 A . Giá 2 trị của N là A. 200 vòng. B. 346 vòng. C. 283 vòng. D. 800 vòng.
Câu 32. Trên một sợi dây đàn hồi dài nằm ngang có
một sóng ngang hình sin truyền qua. Hình
dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t (nét 1
liền) và t (nét đứt) có dạng như hình vẽ bên. 2
Biết t t = 0, 75( s) . Kết luận nào sau đây là 2 1 đúng?
A. Sóng truyền theo chiều ngược với chiều dương với tốc độ bằng 2 m / s .
B. Sóng truyền theo chiều ngược với chiều dương với tốc độ bằng 2 cm / s .
C. Sóng truyền theo chiều dương với tốc độ bằng 2 cm / s .
D. Sóng truyền theo chiều dương với tốc độ bằng 2 m / s .
Câu 33. Đặt điện áp một chiều có giá trị bằng 40 V vào hai đầu một cuộn dây không thuần cảm thì
công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây đó là 80 W . Tháo khỏi nguồn một chiều rồi đặt vào hai đầu
cuộn dây điện áp xoay chiều u = 40 2 cos(100 t +  / 4)(V ) thì công suất tiêu thụ trung bình
trên cuộn dây chỉ còn 20 W. Cường độ dòng điện tức thời trong cuộn dây khi đó có biểu thức A. i =
2  cos(100 t +  / 12)( ) A . B. i =
2  cos(100 t −  / 12)( ) A .
C. i = 2 2  cos(100 t +  / 12)( ) A .
D. i = 2 2  cos(100 t −  / 12)( ) A .
Câu 34. Ba con lắc lò xo giống nhau đều có độ cứng k , khối lượng m =100 g dao động điều hòa với
các li độ lần lượt là x , x x . Năng lượng dao động của ba con lắc là như nhau và bằng 50 1 2 3
mJ. Biết tại mọi thời điểm x + x = x . Khi con lắc thứ hai và con lắc thứ ba có cùng động năng 1 2 3
thì tốc độ vật nặng con lắc thứ nhất có thể bằng A. 50 3 cm / s . B. 50 2 cm / s . C. 100 cm / s . D. 50 cm / s .
Câu 35. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn
đều trên quỹ đạo dừng thì bán kính quỹ đạo đó là 2
r = r n , biết bán kính Bo là n 0 11 r 5, 3 10− = 
m . Coi hạt nhân đứng yên và lực hướng tâm tác dụng lên electron chỉ là lực điện 0 −
của hạt nhân. Điện tích nguyên tố 19 e =1, 6.10 C, hằng số điện 9 2 2
k = 9.10 Nm / C . Nếu
êlectron đang ở trạng thái cơ bản và bị kích thích lên quỹ đạo M(n = 3) thì động năng của
electron tảng hay giảm một lượng bằng bao nhiêu?
A. Tâng mọt lượng gần bằng 12,089 eV.
B. Tăng một lượng gần bằng 9, 067eV .
C. Giảm một lượng gần bằng 9,067 eV.
D. Giảm một lượng gần bằng 12, 089eV .
Câu 36. Lần lượt mắc một cuộn dây thuần cảm và
một tụ̂ điện nối tiếp với một điện trở vào nguồn điện xoay chiều
u = U cos(100t +) người ta thu được 0
dòng điện tức thời qua mỗi đoạn mạch phụ
thuộc vào thời gian nhu hình vẽ 1. Dùng các
linh kiện trên mắc vào nguồn điện không
đổi có suất điện động E = 2V và điện trở
trong không đảng kể theo hình 2 rồi đóng khóa K để dòng điện qua mạch ổn định. Sau đó mở
khóa K để mạch dao động điện từ tự do. Kể từ khi ngắt K(t = 0), thời điểm đầu tiên độ lớn
điện áp giữa hai bàn tụ bằng 1 V là A. 1/ 900(s). B. 1/ 600(s). C. 1/1800(s) . D. 1/ 300(s).
Câu 37. Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp giữa hai đầu
AB ổn định có biểu thức u = 100 2 cos100 t(V ) .
Cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện
trở r thay đổi được nhưng tỷ số a = r / L thì không
thay đổi khi thay đổi r và L, tụ điện có điện dung C không đổi. Các vôn kế nhiệt có điện trở rất
lớn. Điều chinh giá trị r và L thì tổng số chỉ của hai vôn kế lớn nhất bằng 200 V . Giá trị của a là A. 3 / H. B. 100 3 / H. C. 100 / H. D. 100 / 3 / H .
Câu 38. Một khe hẹp S phát ra ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng  = 690 nm . Chiếu sáng 2 khe
hẹp S , S song song với S . Hai khe cách nhau a = 0,5 mm . Mặt phẳng chứa 2 khe cách màn 1 2
quan sát D = 1m và cách mặt phẳng chứa khe S một đoạn d = 0,5 m . Cố định màn và khe S ,
dịch chuyển 2 khe S , S trong mặt phẳng chứa chúng theo hướng vuông góc với hai khe. 1 2
Khoảng dịch chuyển nhỏ nhất của hai khe để vị trí vân sáng trung tâm trùng với vị trí một vân sáng ban đầu là A. 1,38 mm . B. 0, 46 mm . C. 0,92 mm . D. 0, 69 mm .
Câu 39. Sóng dừng xuất hiện trên một lò xo với sóng dọc. Hai phần tử M và N là hai điểm dao động
mạnh nhất ở cạnh nhau. Trong quá trình sóng dừng, khoảng cách giữa M và N lớn nhất là
16 cm , nhỏ nhất là 8 cm . Tại thời điểm mà khoảng cách giữa chúng bằng 10 cm thì tốc độ của
mỗi phần tử đều bằng 4 3( cm / s) . Phần tử P nằm trong khoảng giữa M N và biết rằng
khi lò xo ở trạng thái tự nhiên thì PN = 2PM . Trong quá trình sóng dừng khi PN = 7PM / 4
thì tốc độ dao động của P bằng A. 2, 4cm / s . B. 4,8cm / s . C. 4, 0cm / s . D. 1, 2cm / s .
Câu 40. Con lắc lò xo được đặt trên mặt bàn nằm ngang có hệ số ma sát là
 =1/ 3 . Vật được tích điện q và đặt toàn bộ hệ dao động trong
một điện trường đều có cường độ điện trường E . Kéo vật đến vị trí
lò xo giãn một đoạn b rồi buông nhẹ. Nếu điện trường có phương
thẳng đứng và hướng lên trên thì tốc độ cực đại của vật sau khi thả
là 60 cm / s . Nếu điện trường có phương thẳng đứng và hướng xuống thì tốc độ cực đại của vật
sau khi thả là 40 cm / s . Nếu điện trường có hướng như hình vẽ thì tốc độ cực đại của vật sau
khi thả là 50 cm / s . Tính góc lệch của điện trường so với phương thẳng đứng trong trường hợp này. A. 60 . B. 15 . C. 30 . D. 45 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.D 4.B 5.D 6.B 7.A 8.D 9.B 10.C 11.A 12.A 13.B 14.A 15.C 16.A 17.A 18.D 19.B 20.B 21.C 22.A 23.C 24.D 25.C 26.C 27.C 28.D 29.A 30.D 31.A 32.D 33.B 34.C 35.D 36.C 37.B 38.B 39.A 40.C LỜI GIẢI Câu 1.
Thân thể con người ở nhiệt độ 37 C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau? A. Tia từ ngoại. B. Tia hổng ngoại. C. Tia X .
D. Bức xạ nhìn thấy. Hướng dẫn Chọn B Câu 2.
Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. chu kỳ.
B. tốc độ truyền sóng. C. độ lệch pha. D. bước sóng. Hướng dẫn Chọn D Câu 3.
Tần số dao động nhỏ của con lắc đơn được tính bằng biểu thức: 1 l g l 1 g A. f = . B. f = 2 . C. f = 2 . D. f = . 2 g l g 2 l Hướng dẫn Chọn D Câu 4.
Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng
A. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
B. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số.
C. trộn sóng âm tần với sóng cao tần.
D. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số. Hướng dẫn Chọn B Câu 5.
Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với  là độ biến dạng của lò xo
ở vị trí cân bằng. Chỉ ra công thức đúng về chu kỳ dao động. 2 g g A. T   = . B. T = . C. T = 2 . D. T 2  = . glg Hướng dẫn Chọn D Câu 6.
Một mạch dao động lí tường gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang dao động điệ 1
n từ tự do. Đại lượng là 2 LC
A. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch.
B. tần số dao động điện từ tự do trong mạch.
C. tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch.
D. bước sóng điện từ mạch thu được. Hướng dẫn Chọn B Câu 7.
Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy
biến áp này có tác dụng
A. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
C. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
D. tăng điện áp mà không thay đồi tần số của dòng điện xoay chiều. Hướng dẫn
N N U U . Chọn A 1 2 1 2 Câu 8.
Đơn vị của điện thế là vôn (V).1 V bằng
A. 1N / C . B. 1C / J . C. 1 J.C D. 1 J / C . Hướng dẫn A U = . Chọn D q Câu 9.
Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây? A. Ánh sáng lục. B. Ánh sáng đỏ. C. Ánh sáng vàng. D. Ánh sáng tím. Hướng dẫn Chọn B
Câu 10. Âm sắc là đặc trưng sinh lí gắn liền với A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm. C. đồ thị dao động âm. D. tần số dao động âm. Hướng dẫn Chọn C
Câu 11. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos( t
 +) với A  0;  0 . Đại lượng  được gọi là
A. pha ban đầu của dao động.
B. li độ của dao động.
C. tần số góc của dao động.
D. biên độ dao động. Hướng dẫn Chọn A
Câu 12. Cường độ đòng điện i = 2 3  cos(100 t +  / 2)( )
A có giá trị hiệu dụng là A. 6 A . B. 3A . C. 2 3A . D. 2 A . Hướng dẫn I 2 3 0 I = = = 6 (A). Chọn A 2 2
Câu 13. Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 550 nm vào một chất huỳnh quang thì chất
này có thề phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là A. 540 nm . B. 650 nm . C. 450 nm . D. 480 nm . Hướng dẫn
   = 550nm . Chọn B hq kt
Câu 14. Quạt điện, máy bơm nước thường dùng trong gia đình là các
A. động cơ không đồng bộ 1 pha.
B. động cơ không đồng bộ 3 pha.
C. máy phát điện xoay chiều 1 pha.
D. máy phát điện xoay chiều 3 pha. Hướng dẫn
Biến điện năng thành cơ năng là động cơ, công suất nhỏ nên dùng 1 pha. Chọn A
Câu 15. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện  của một 0
kim loại có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây? Ac hA hc A A.  = . B.  = . C.  = . D.  = . 0 h 0 c 0 A 0 hc Hướng dẫn Chọn C
Câu 16. Hình chiếu của một chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo bằng R lên một đường kính quỹ đạo là
A. dao động điều hòa với biên độ A = R .
B. dao động điều hòa với biên độ A = 2R .
C. dao động điều hòa với biên độ A = R / 2 .
D. một chuyền động thẳng đều. Hướng dẫn Chọn A
Câu 17. Hai nguồn sóng cùng pha ban đầu, phát hai sóng kết hợp giao thoa triệt tiêu nhau hoàn toàn thì chúng phải có
A. cùng biên độ và hiệu đường đi của hai sóng bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. hiệu đường đi của hai sóng bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. cùng biên độ và hiệu đường đi của hai sóng bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. hiệu đường đí của hai sóng bằng một số nguyên lần bước sóng. Hướng dẫn Chọn A
Câu 18. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f = 1 Hz . Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có
li độ x = 5 cm, với tốc độ v =10 3 cm / s theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 5 2  cos(2 t +  / 4)(cm) .
B. x =10 cos(2t +  / 3)(cm) .
C. x = 5 2 cos(2 t −  / 4)(cm) .
D. x =10 cos(2t − / 3)(cm) . Hướng dẫn
 = 2 f = 2 (rad/s) 2 2  v  10 3  2 2 A = x + = 5 +     =10    (cm)   2   Ax = 5cm =
  = − . Chọn D 2 3
Câu 19. Một sóng âm lan truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần
lượt là L L với L = L + 30 dB . Cường độ âm tại M lớn hơn cường độ âm tại N M N M N A. 3 lần. B. 1000 lần. C. 30 10 lần. D. 30 lần. Hướng dẫn I L M L L 3 I = I .10 
=10 M N =10 =1000 . Chọn B 0 IN
Câu 20. Một nguồn laze phát ra ánh sáng đon sắc có bước sóng  = 0, 44m . Công suất bức xạ điện từ
của nguồn là 10 W . Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xi bằng A. 19 4,52 10 . B. 19 2, 21.10 . C. 20 2, 21.10 . D. 18 4,52 10 . Hướng dẫn A = Pt =10 (J) 6 A A 10.0, 44.10− 19 N = = =  2,21.10 . Chọn B 25  hc 1,9875.10−
Câu 21. Dựa vào tác dụng nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt
sản phẩm bằng kim loại? A. nhiệt.
B. gây ra hiện tượng quang điện.
C. kích thích phát quang.
D. hủy diệt tế bào. Hướng dẫn Chọn C
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. Năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron tự do là lớn hơn so với quang điện ngoài.
C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn nêôn).
D. Trong hiện tượng quang dẫn, êlectron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn. Hướng dẫn Chọn A
Câu 23. Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng của Mặt trời thì chùm tia sáng
A. tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.
B. ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.
C. ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
D. tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ ̣. Hướng dẫn Chọn C
Câu 24. Từ thông qua một khung dây biến đồi đều, trong khoảng thời gian 0, 2 s từ thông giảm từ
1, 2 Wb xuống còn 0, 4 Wb . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A.  = 6 V . B. ξ = 2 V . C.  = 1 V . D.  = 4V . c c c c Hướng dẫn   1, 2 − 0, 4 e = = = 4 (V). Chọn D cu t  0, 2 −
Câu 25. Một hạt bụi tích điện có khối lượng 8
m =10 g nằm cân bằng trong điện trường đều có hướng
thẳng đứng xuống dưới và có cường độ E = 1000 V / m , lấy 2
g = 10 m / s . Điện tích của hạt bụi là − − − − A. 10 1 − 0 C . B. 10 1 + 0 C . C. 13 1 − 0 C . D. 13 1 + 0 C . Hướng dẫn 8 − 3 mg 10 .10− .10 13 q 10− = − = − = − . Chọn C E 1000
Câu 26. Đoạn mạch gồm điện trở R = 100 mắc nối tiếp với điện trở R = 200 . Đặt hai đầu đoạn 1 2
mạch vào hiệu điện thế U khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R là 6 V . Hiệu điện thế 1
giữa hai đầu đoạn mạch là A. U = 24 V . B. U =12 V . C. U =18 V . D. U = 6 V . Hướng dẫn U 6 1 I = = = 0,06 (A) R 100 1
U = IR = 0,06.200 =12 (V) 2 2
U = U +U = 6 +12 =18 (V). Chọn C 1 2
Câu 27. Nguyên nhân chính gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do
A. dây treo có khối lượng đáng kề.
B. lực căng của dây treo.
C. lực cản của môi trường.
D. trọng lực tác dụng lên vật. Hướng dẫn Chọn C
Câu 28. Cho mạch điện xoay chiều gồm có R, L, C mắc nối tiếp. Biểu thức điện áp đặt vào hai đầu
đoạn mạch là u = 100 2 cost( V) . Với 2
2 LC =1. Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa
cuộn cảm và điện trở là A. 200 V . B. 50 2 V . C. 50 V . D. 100 V . Hướng dẫn 2
2 LC = 1  2Z = Z AMB  cân tại A L C M
U =U =100V . Chọn D U RL RL UL A 100 B
Câu 29. Với cùng công suất truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì công
suất hao phí trên đường dây giảm bao nhiêu lần? A. 400 lần. B. 20 lần. C. 40 lần. D. 100 lần. Hướng dẫn 2 P R P  =
U  20 thì P   400 . Chọn A 2 2 U cos 
Câu 30. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là
làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số
bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 1500kHz . Khi dao động âm tần có
tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được bao
nhiêu dao động toàn phần? A. 1000 dao động B. 500 dao động C. 1,5 dao động D. 1500 dao động. Hướng dẫn n n 1 t  =  =
n = 1500 . Chọn D 3 f 1500.10 1000
Câu 31. Một máy phát điện xoay chiều một pha có cấu tạo như hình vẽ
bên. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây phần ứng là
1/  (mWb) . Vận tốc quay của rôto là 1500 vòng/phút và số
vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là N . Bỏ qua điện
trở các cuộn dây. Mạch ngoài được nối với điện trở thuần
R = 50 . Tại thời điểm từ thông qua mỗi vòng dây là
1 (mWb) , cường độ dòng điện qua điện trở là 0,8 3 A . Giá 2 trị của N là A. 200 vòng. B. 346 vòng. C. 283 vòng. D. 800 vòng. Hướng dẫn 1500 f = np =
.2 = 50 (Hz) →  = 2 f = 2.50 =100 (rad/s) 60 2 2 2 2     i   1   0,8 3    +   =1 +   
 =1 I =1,6A 0    I      2  I 0 0  0 
E = I R = 1, 6.50 = 80 (V) 0 0 1 3 E .4N 80 100 .4N. .10− =  =
N = 200 . Chọn A 0 0 
Câu 32. Trên một sợi dây đàn hồi dài nằm ngang có
một sóng ngang hình sin truyền qua. Hình
dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t (nét 1
liền) và t (nét đứt) có dạng như hình vẽ bên. 2
Biết t t = 0, 75( s) . Kết luận nào sau đây là 2 1 đúng?
A. Sóng truyền theo chiều ngược với chiều dương với tốc độ bằng 2 m / s .
B. Sóng truyền theo chiều ngược với chiều dương với tốc độ bằng 2 cm / s .
C. Sóng truyền theo chiều dương với tốc độ bằng 2 cm / s .
D. Sóng truyền theo chiều dương với tốc độ bằng 2 m / s . Hướng dẫn T 3
t t t  = 2k +1 = 0,75  T = 1 2 ( ) 4 2k + (s) 1  2(2k + ) 1 2 3T 3 v = =
m / s → với v = 2m / s thì k =1→ t  = → s = T 3 3 4 4
Sóng ở đường t truyền sang phải 3ô sẽ được đường t nên sóng truyền theo chiều dương 1 2 Chọn D
Câu 33. Đặt điện áp một chiều có giá trị bằng 40 V vào hai đầu một cuộn dây không thuần cảm thì
công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây đó là 80 W . Tháo khỏi nguồn một chiều rồi đặt vào hai đầu
cuộn dây điện áp xoay chiều u = 40 2 cos(100 t +  / 4)(V ) thì công suất tiêu thụ trung bình
trên cuộn dây chỉ còn 20 W. Cường độ dòng điện tức thời trong cuộn dây khi đó có biểu thức A. i =
2  cos(100 t +  / 12)( ) A . B. i =
2  cos(100 t −  / 12)( ) A .
C. i = 2 2  cos(100 t +  / 12)( ) A .
D. i = 2 2  cos(100 t −  / 12)( ) A . Hướng dẫn 2 2 U 40 P =  80 =  r = 20() r r 2 2 U r 40 .20 P ' =  20 =  Z = 20 3 2 2 2 2 r + Z 20 L + Z L L  40 2 u 4  i = = = 2 − . Chọn B r + Z j + j L 20 20 3 12
Câu 34. Ba con lắc lò xo giống nhau đều có độ cứng k , khối lượng m =100 g dao động điều hòa với
các li độ lần lượt là x , x x . Năng lượng dao động của ba con lắc là như nhau và bằng 50 1 2 3
mJ. Biết tại mọi thời điểm x + x = x . Khi con lắc thứ hai và con lắc thứ ba có cùng động năng 1 2 3
thì tốc độ vật nặng con lắc thứ nhất có thể bằng A. 50 3 cm / s . B. 50 2 cm / s . C. 100 cm / s . D. 50 cm / s . Hướng dẫn 1 − 1 2 3 2 W = . . m v  50.10 = .0,1.vv = v = v =1m / s v1max 1 v3max max max max1 max 2 max 3 2 2 v 1
Tổng hợp v + v = v ta được hình thoi tốc độ với các góc như hình 1 1 2 3 60° 60° v
Cố định hình thoi tốc độ của ba con lắc và thực hiện xoay trục v 2max O 1
+Khi hình chiếu của 2 và 3 lên trục v trùng nhau thì hình chiếu của 1 lên trục v bằng 0 v
+Khi hình chiếu của 2 và 3 lên trục v đối nhau thì hình chiếu của 1
lên trục v đạt max =1m / s =100cm / s . Chọn C
Câu 35. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn
đều trên quỹ đạo dừng thì bán kính quỹ đạo đó là 2
r = r n , biết bán kính Bo là n 0 11 r 5, 3 10− = 
m . Coi hạt nhân đứng yên và lực hướng tâm tác dụng lên electron chỉ là lực điện 0 −
của hạt nhân. Điện tích nguyên tố 19 e =1, 6.10 C, hằng số điện 9 2 2
k = 9.10 Nm / C . Nếu
êlectron đang ở trạng thái cơ bản và bị kích thích lên quỹ đạo M(n = 3) thì động năng của
electron tảng hay giảm một lượng bằng bao nhiêu?
A. Tâng mọt lượng gần bằng 12,089 eV.
B. Tăng một lượng gần bằng 9, 067eV .
C. Giảm một lượng gần bằng 9,067 eV.
D. Giảm một lượng gần bằng 12, 089eV . Hướng dẫn 9 19  9.10 .1, 6.10− W = 13,6eVd1 2 2 2 2 2 11 − ke v 1 1 ke ke  2.1 .5, 3.10 2 = . mmv =  W =   2 d 2 9 19 r r 2 2 r 2n r − 0  9.10 .1, 6.10 W = 1,51eV d 3 2 11  2.3 .5, 3.10−
Vậy động năng giảm một lượng 13, 6eV −1,51eV =12, 09eV . Chọn D
Câu 36. Lần lượt mắc một cuộn dây thuần cảm và
một tụ̂ điện nối tiếp với một điện trở vào nguồn điện xoay chiều
u = U cos(100t +) người ta thu được 0
dòng điện tức thời qua mỗi đoạn mạch phụ
thuộc vào thời gian nhu hình vẽ 1. Dùng các
linh kiện trên mắc vào nguồn điện không
đổi có suất điện động E = 2V và điện trở trong không đảng kể theo hình 2 rồi đóng khóa K để
dòng điện qua mạch ổn định. Sau đó mở khóa K để mạch dao động điện từ tự do. Kể từ khi
ngắt K(t = 0) , thời điểm đầu tiên độ lớn điện áp giữa hai bàn tụ bằng 1 V là A. 1/ 900(s). B. 1/ 600(s). C. 1/1800(s) . D. 1/ 300(s). Hướng dẫn Z IZ = 3x ii và = = 3 CR CR LR   LR CR Z I Z = x  x LR CR LR ZL 1 1 1 R 10 = +  x = 2 2 R x (3x)2 3 R 2  R 10  R Z R 2 2 2 L Z = x R =   − R = → L = = L   3 3  300   3x ZC Z = xR = R
R = R C = = C (3 ) ( 10)2 2 1 1 2 2 3 Z 300 R C L E L 2 R U = I = = .300 R = 2 (V) 0 0 C R C R 300 R 1 2 . U T 2 LC 300 300 R 1 Từ u = 0 đến 0 u = là t = = = = s . Chọn C 2 12 12 12 1800
Câu 37. Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp giữa hai đầu
AB ổn định có biểu thức u = 100 2 cos100 t(V ) .
Cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện
trở r thay đổi được nhưng tỷ số a = r / L thì không
thay đổi khi thay đổi r và L, tụ điện có điện dung C không đổi. Các vôn kế nhiệt có điện trở rất
lớn. Điều chinh giá trị r và L thì tổng số chỉ của hai vôn kế lớn nhất bằng 200 V . Giá trị của a là A. 3 / H. B. 100 3 / H. C. 100 / H. D. 100 / 3 / H . Hướng dẫn A r r a 100 tan = = =   = const B ZL 100 L UC UrL α UrL α/2 N + =  o U U U U C rL ABN 100 90 = ⎯⎯⎯⎯ →(U +U =  =   = C rL ) 200 max sin ABN    3 sin sin sin 2 2 2  a tan =
 a =100 3 ( / H ) . Chọn B 3 100
Câu 38. Một khe hẹp S phát ra ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng  = 690 nm . Chiếu sáng 2 khe
hẹp S , S song song với S . Hai khe cách nhau a = 0,5 mm . Mặt phẳng chứa 2 khe cách màn 1 2
quan sát D = 1m và cách mặt phẳng chứa khe S một đoạn d = 0,5 m . Cố định màn và khe S ,
dịch chuyển 2 khe S , S trong mặt phẳng chứa chúng theo hướng vuông góc với hai khe. 1 2
Khoảng dịch chuyển nhỏ nhất của hai khe để vị trí vân sáng trung tâm trùng với vị trí một vân sáng ban đầu là A. 1,38 mm . B. 0, 46 mm . C. 0,92 mm . D. 0, 69 mm . Hướng dẫn D 0,69.1 i = = =1,38mm a 0, 5 i b b d b 0, 5 Talet =  =
b = 0, 46mm . Chọn B S d D i d + D 1, 38 0, 5 +1
Câu 39. Sóng dừng xuất hiện trên một lò xo với sóng dọc. Hai phần tử M và N là hai điểm dao động
mạnh nhất ở cạnh nhau. Trong quá trình sóng dừng, khoảng cách giữa M và N lớn nhất là
16 cm , nhỏ nhất là 8 cm . Tại thời điểm mà khoảng cách giữa chúng bằng 10 cm thì tốc độ của
mỗi phần tử đều bằng 4 3( cm / s) . Phần tử P nằm trong khoảng giữa M N và biết rằng
khi lò xo ở trạng thái tự nhiên thì PN = 2PM . Trong quá trình sóng dừng khi PN = 7PM / 4
thì tốc độ dao động của P bằng A. 2, 4cm / s . B. 4,8cm / s . C. 4, 0cm / s . D. 1, 2cm / s . Hướng dẫn   MN = + 2A = 16  max   = 24cm M và N là 2 điể 2
m bụng liên tiếp ngược pha nhau       A = 2cm MN = − 2A = 8 min  2 =−
Khi MN = d u  = 12 − u
 = 10  u = 2 uM uN ⎯⎯⎯⎯ → u = u = 1 M N 2 2
v =  2 −1 = 4 3   = 4 (rad/s)  PN = 8 =  A PN PM 2 .4 2 2 PM + PN = =12 ⎯⎯⎯⎯ → → A = Acos = = = 1cm 2 PM = 4 P 24 2 2 u  = 2u
Lại có P cùng pha M và P ngược pha N  tại mọi thời điểm thì M Pu = 2 − uN P
Chọn trục Ox có gốc tọa độ tại M thì x = u
= 2u x = 4 +u x =12+u =12− 2u M M P P P N N P 7PM 7 PN =  x x = x x  − u = − u u = cm N P ( P M ) 7 8 3 P (4 P ) 0,8 4 4 4 P 2 2 2 2
v =  A u = 4 1 − 0,8 = 2, 4 (cm/s). Chọn A P P P
Câu 40. Con lắc lò xo được đặt trên mặt bàn nằm ngang có hệ số ma sát là
 =1/ 3 . Vật được tích điện q và đặt toàn bộ hệ dao động trong
một điện trường đều có cường độ điện trường E . Kéo vật đến vị trí
lò xo giãn một đoạn b rồi buông nhẹ. Nếu điện trường có phương thẳng đứng và hướng lên
trên thì tốc độ cực đại của vật sau khi thả là 60 cm / s . Nếu điện trường có phương thẳng đứng
và hướng xuống thì tốc độ cực đại của vật sau khi thả là 40 cm / s . Nếu điện trường có hướng
như hình vẽ thì tốc độ cực đại của vật sau khi thả là 50 cm / s . Tính góc lệch của điện trường so
với phương thẳng đứng trong trường hợp này. A. 60 . B. 15 . C. 30 . D. 45 . Hướng dẫn
Áp dụng định luật II Niuton tại vị trí cân bằng mới N F  N + F sin
F + F sin − k l  = 0  l  = ms 0 0    k α
N + F cos − mg = 0
N = mg F cos Fđh Fms
 (mg F cos ) + F sin mg Fl  = = + sin −  cos 0 ( ) k k k  mg Fv =  b l  =  b − − sin −  cos = 50 (*) P max ( 0 )  ( )  k k    mg F    mg   = 0  v =  b − +  = 60     − = max b 50      k k    k  Với    thay vào (*) được:   mg F   F  =180o v =  b − −  = 40   .  =10 max   k k    k 10 − ( − ) 1 50 sin cos
= 50  sin − cos = 0  tan = =  = 30o           . Chọn C 3