-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Vật Lí lần 1 trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (có đáp án)
Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn VẬT LÍ lần 1 trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa có đáp án. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Đề thi THPTQG môn Vật Lí năm 2022 53 tài liệu
Vật Lí 206 tài liệu
Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Vật Lí lần 1 trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (có đáp án)
Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn VẬT LÍ lần 1 trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa có đáp án. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề thi THPTQG môn Vật Lí năm 2022 53 tài liệu
Môn: Vật Lí 206 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
























Preview text:
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT- LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi:Vật lí
(Đề thi có 4 trang) Ngày thi: 16/1/2022
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 121
Họ và tên thí sinh ……………………………... Số báo danh………………………………………
Câu 1: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo của mức cường độ âm? A. Đêxiben (dB).
B. Niutơn trên mét vuông (N/m2).
C. Oát trên mét vuông (W/m2).
D. Oát trên mét (W/m).
Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là A. vôn (V).
B. vôn trên culông (V/C).
C. vôn trên mét (V/m).
D. niutơn trên mét (N/m).
Câu 3: Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí biên âm đến vị trí cân bằng thì vật chuyển động A. chậm dần. B. nhanh dần đều. C. nhanh dần.
D. chậm dần đều.
Câu 4: Một ống dây dẫn hình trụ, chiều dài l , bán kính R, gồm N vòng dây. Khi có dòng điện cường độ I
chạy qua ống dây thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là − NI − NI − Nl − NI A. B 7 = 2 10 . . B. B 7 = 2 10 . . C. B 7 = 4 10 . . D. B 7 = 4 10 . . l R R l
Câu 5: Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là u= 220 2 cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng bằng A. 110 V. B. 220 2V . C. 110 2V . D. 220 V.
Câu 6: Có thể làm giảm cảm kháng của một cuộn cảm bằng cách
A. giảm tần số của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm.
B. tăng hệ số tự cảm của cuộn cảm.
C. tăng cường độ dòng điện qua cuộn cảm.
D. giảm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
Câu 7: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách
nhau một khoảng bằng một bước sóng thì dao động A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha . D. lệch pha . 2 4
Câu 8: Công thức liên hệ giữa bước sóng λ, tốc độ truyền sóng v và tần số góc ω của một sóng cơ hình sin là 2 v v v A. = . B. = v . C. = . D. = . 2
Câu 9: Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng?
A. Con lắc đồng hồ. B. Hộp đàn ghita.
C. Cửa đóng tự động.
D. Giảm xóc xe máy.
Câu 10: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động
tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng A. A1 + A2 B.
C. A − A D. A 1 2 1.A2
Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, lò xo có độ cứng là k. Đại lượng 1 W= 2 kA được gọi là 2 A. lực kéo về.
B. động năng của con lắc .
C. cơ năng của con lắc.
D. thế năng của con lắc.
Câu 12: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(ωt - )(cm). Gốc thời gian được chọn là lúc vật
A. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
B. ở vị trí biên âm.
Trang 1/24 - Mã đề thi 121
C. ở vị trí biên dương.
D. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Câu 13: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng phải được tạo ra
từ hai nguồn dao động có
A. cùng tần số, cùng phương và có độ lệch biên độ không thay đổi theo thời gian.
B. cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. cùng biên độ, cùng phương và có độ lệch tần số không thay đổi theo thời gian.
D. cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha thay đổi theo thời gian.
Câu 14: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m, vật nặng có khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 10m/s2. Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại lực F = Focos(2πft) (N). Khi tần số f
của ngoại lực thay đổi từ 0,3Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ A. không thay đổi.
B. tăng rồi sau đó lại giảm. C. giảm xuống. D. tăng lên.
Câu 15: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự phụ thuộc của điện trở kim loại vào nhiệt độ?
A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. Tăng khi nhiệt độ giảm.
C. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại.
D. Tăng khi nhiệt độ tăng.
Câu 16: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với A. nước. B. không khí. C. chân không. D. chính nó.
Câu 17: Thiết bị giảm xóc của ôtô là ứng dụng của dao động A. tắt dần. B. cưỡng bức. C. tự do. D. duy trì.
Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u =
cosl00πt (V) thì cường độ dòng điện
qua mạch có biểu thức i =
cos(100πt + ) (A). Hệ số công suất của mạch là A. 0,85. B. 1. C. 0,5. D. 0.
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch A. sớm pha
so với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. trễ pha
so với điện áp hai đầu đoạn mạch. 2 2
C. cùng pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. ngược pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Pha ban đầu của dao động là A. f. B. φ. C. ω. D. ωt + f.
Câu 21: Máy phát điện xoay chiều một pha, rôto gồm có p cặp cực nam châm quay với tốc độ n (vòng/s)
thì tần số của suất điện động xoay chiều do máy tạo ra là f (Hz). Hệ thức đúng là A. f = 1/pn. B. f = pn. C. f = pn/2. D. f = 2/pn.
Câu 22: Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần thì dòng điện
A. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
D. luôn lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. một nửa bước sóng.
B. một bước sóng. C. hai bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 24: Mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp khi có cộng hưởng điện thì dòng điện qua mạch
A. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch.
B. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch.
C. cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
D. ngược pha so với điện áp hai đầu mạch.
Câu 25: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB cao 2 cm đặt trên trục chính và vuông góc
với trục chính của thấu kính cho ảnh A’B’ cao 1cm. Vật cách thấu kính một đoạn là
A. d = 40 cm.
B. d = 60 cm.
C. d = 50 cm.
D. d = 30 cm.
Trang 2/24 - Mã đề thi 121
Câu 26: Một ống dây hình trụ có độ tự cảm L=2,5.10-3 H. Ống dây được
mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống dây
biến đổi theo thời gian theo đồ thị hình bên. Lúc đóng công tắc ứng với
thời điểm t = 0. Suất điện động tự cảm trong ống sau khi đóng công tắc
tới thời điểm t = 0,05s là A. 0,75 V. B. 1 V. C. 0,5 V. D. 0,25 V.
Câu 27: Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp và thứ cấp có số vòng dây lần lượt là 5000 vòng và
2500 vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn sơ cấp. Ở
hai đầu cuộn thứ cấp để hở, điện áp có giá trị hiệu dụng và có tần số lần lượt là A. 100V và 25 Hz. B. 400V và 25Hz. C. 400V và 50Hz. D. 100V và 50 Hz.
Câu 28: Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn điện có suất điện động là
3V và điện trở trong là 1Ω thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là A. 3W. B. 2W. C. 18W. D. 4,5W.
Câu 29: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos(20 t − x)
(cm), với x tính bằng
m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng này bằng A. 40 m/s . B. 40 cm/s . C. 20 m/s. D. 20 cm/s.
Câu 30: Tại một nơi, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với tần số góc ω1 = rad/s, con lắc đơn khác
có chiều dài ℓ2 dao động với tần số góc ω2 = rad/s. Chu kỳ con lắc đơn có chiều dài ℓ1 + ℓ2 là A. T = 7 s. B. T = 5 s. C. T = 3,5 s. D. T = 12 s.
Câu 31: Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Xét ba điểm A, B, C trên dây với B là trung
điểm của đoạn AC. Biết điểm bụng A cách điểm nút C gần nhất 8 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất là giữa
hai lần liên tiếp để điểm A có li độ bằng biên độ dao động của điểm B là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0,6 m/s. B. 0,4 m/s. C. 0,8 m/s. D. 1,0 m/s.
Câu 32: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được.
Khi R = R thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB đạt giá trị cực đại và bằng 120 W. Khi R = 2R 0 0
thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là A. 60 3 W. B. 80 2 W. C. 80 W. D. 60 W.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U
2 cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp mắc theo thứ
tự R, L, C (trong đó L là cuộn cảm thuần). Biết dòng điện tức thời trong mạch trễ pha hơn u, điện áp hiệu
dụng hai đầu đoạn mạch chứa R và L có giá trị bằng U 3 và sớm pha hơn u góc 300. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là 2 3 5 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 2
Câu 34: Con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định,
đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ x. Tốc độ của vật
nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng bằng A. 70,7 cm/s. B. 100 cm/s. C. 86,6 cm/s. D. 50 cm/s.
Trang 3/24 - Mã đề thi 121
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 8 cm rồi thả
nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là Δt1, Δt2 thì lực hồi phục và lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu, với t 3 1 = . Lấy 2 2
g = = 10 (m / s ) . Chu kì dao động của con lắc có giá trị là t 4 2 A. 0,3 s. B. 0,79 s. C. 0,4 s. D. 0,5 s.
Câu 36: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A và B .
Hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng của nước với tần số f = 50 Hz. Biết
AB = 22 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mặt nước, gọi là đường thẳng đi qua
trung điểm AB và hợp với AB một góc 0
= 45 . Số điểm dao động với biên độ cực đại trên là A. 9. B. 11. C. 5. D. 7.
Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và điện áp hiệu dụng ở hai cực
của máy phát đều không đổi. Điện năng được truyền đến nơi tiêu thụ trên một đường dây có điện trở
không đổi. Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này là H. Muốn
tăng hiệu suất quá trình truyền tải lên đến 97,5%, trước khi truyền tải cần nối hai cực của máy phát điện
với cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng. Nhưng khi nối, người ta đã nối nhầm hai cực của máy phát vào
cuộn thứ cấp nên hiệu suất quá trình truyền tải chỉ là 60%. Giá trị của H và tỉ số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp N1 k = của máy biến áp là N 2
A. H = 78,75%; k = 0,25 . B. H = 90%; k = 0,5.
C. H = 78,75%; k = 0,5 . D. H = 90%; k = 0,25 .
Câu 38: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB nối tiếp gồm: AM chứa biến trở R, đoạn MN chứa r, đoạn
NP chứa cuộn cảm thuần, đoạn PB chứa tụ điện có điện dung biến thiên. Ban đầu thay đổi tụ điện sao cho
U không phụ thuộc vào biến trở R. Giữ nguyên giá trị điện dung khi đó và thay đổi biến trở. Khi u AP AP
lệch pha cực đại so với u thì U = U . Khi tích (U .U cực đại thì U = U . Biết rằng AN NP ) AB PB 1 AM 2 U = 2
6 + 3 U . Độ lệch pha cực đại giữa u và u
gần nhất với giá trị nào sau đây? 1 ( ) 2 AP AB 3 5 4 6 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k = 25 N/m và vật m có khối lượng 300 g nằm ngang trong
đó ma sát giữa vật m và sàn có thể bỏ qua. Vật M khối lượng
200 g được nối với vật m bằng một sợi dây nhẹ, dài và không
dãn như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt giữa M và sàn là 0,25.
Lúc đầu vật m được giữ ở vị trí lò xo dãn 10 cm (trong giới hạn đàn hồi), sợi dây căng. Thả nhẹ vật m để
hệ chuyển động. Lấy g =10 m/s2. Độ nén cực đại của lò xo gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,5 cm. B. 5,8 cm C. 5,4 cm. D. 6,3 cm.
Câu 40: Hai nguồn sóng đồng bộ A, B dao động trên mặt nước, I là
trung điểm của AB, điểm J nằm trên đoạn AI và IJ = 7cm. Điểm M trên
mặt nước nằm trên đường vuông góc với AB và đi qua A, với AM = x.
Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của góc = IMJ vào x. Khi x =
b (cm) và x = 60 cm thì M tương ứng là điểm dao động cực đại gần A
nhất và xa A nhất. Tỉ số b gần nhất với giá trị nào sau đây? a A. 4,9. B. 4,8. C. 3,9. D. 3,8. ----------- HẾT ----------
Trang 4/24 - Mã đề thi 121
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT- LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi:Vật lí
(Đề thi có 4 trang) Ngày thi: 16/1/2022
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 122
Họ và tên thí sinh ……………………………... Số báo danh………………………………………
Câu 1: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách
nhau một khoảng bằng một bước sóng thì dao động A. cùng pha. B. lệch pha . C. ngược pha. D. lệch pha . 4 2
Câu 2: Có thể làm giảm cảm kháng của một cuộn cảm bằng cách
A. giảm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
B. giảm tần số của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm.
C. tăng cường độ dòng điện qua cuộn cảm.
D. tăng hệ số tự cảm của cuộn cảm.
Câu 3: Một ống dây dẫn hình trụ, chiều dài l , bán kính R, gồm N vòng dây. Khi có dòng điện cường độ I
chạy qua ống dây thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là − NI − NI − Nl − NI A. B 7 = 2 10 . . B. B 7 = 4 10 . . C. B 7 = 4 10 . . D. B 7 = 2 10 . . l l R R
Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo của mức cường độ âm? A. Đêxiben (dB).
B. Oát trên mét (W/m).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2).
D. Oát trên mét vuông (W/m2).
Câu 5: Công thức liên hệ giữa bước sóng λ, tốc độ truyền sóng v và tần số góc ω của một sóng cơ hình sin là 2 v v v A. = . B. = . C. = v . D. = . 2
Câu 6: Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là u= 220 2 cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng bằng A. 220 2V . B. 220 V. C. 110 V. D. 110 2V .
Câu 7: Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng?
A. Con lắc đồng hồ. B. Hộp đàn ghita.
C. Cửa đóng tự động.
D. Giảm xóc xe máy.
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, lò xo có độ cứng là k. Đại lượng 1 W= 2 kA được gọi là 2 A. lực kéo về.
B. động năng của con lắc .
C. cơ năng của con lắc.
D. thế năng của con lắc.
Câu 9: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự phụ thuộc của điện trở kim loại vào nhiệt độ?
A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. Tăng khi nhiệt độ giảm.
C. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại.
D. Tăng khi nhiệt độ tăng.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí biên âm đến vị trí cân bằng thì vật chuyển động
A. chậm dần đều. B. chậm dần. C. nhanh dần. D. nhanh dần đều.
Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u =
cosl00πt (V) thì cường độ dòng điện
qua mạch có biểu thức i =
cos(100πt + ) (A). Hệ số công suất của mạch là A. 0,85. B. 1. C. 0,5. D. 0.
Câu 12: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng phải được tạo ra
từ hai nguồn dao động có
Trang 5/24 - Mã đề thi 121
A. cùng tần số, cùng phương và có độ lệch biên độ không thay đổi theo thời gian.
B. cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. cùng biên độ, cùng phương và có độ lệch tần số không thay đổi theo thời gian.
D. cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha thay đổi theo thời gian.
Câu 13: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(ωt - )(cm). Gốc thời gian được chọn là lúc vật
A. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. ở vị trí biên âm.
D. ở vị trí biên dương.
Câu 14: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động
tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng A. A1.A2
B. A − A C. A 1 2 1 + A2 D.
Câu 15: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với A. nước. B. không khí. C. chân không. D. chính nó.
Câu 16: Thiết bị giảm xóc của ôtô là ứng dụng của dao động A. duy trì. B. cưỡng bức. C. tự do. D. tắt dần.
Câu 17: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. một nửa bước sóng. C. hai bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch A. sớm pha
so với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. trễ pha
so với điện áp hai đầu đoạn mạch. 2 2
C. cùng pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. ngược pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Pha ban đầu của dao động là A. f. B. φ. C. ω. D. ωt + f.
Câu 20: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m, vật nặng có khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 10m/s2. Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại lực F = Focos(2πft) (N). Khi tần số f
của ngoại lực thay đổi từ 0,3Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ
A. tăng rồi sau đó lại giảm. B. không thay đổi. C. giảm xuống. D. tăng lên.
Câu 21: Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần thì dòng điện
A. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
D. luôn lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 22: Mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp khi có cộng hưởng điện thì dòng điện qua mạch
A. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch.
B. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch.
C. ngược pha so với điện áp hai đầu mạch.
D. cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
Câu 23: Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là
A. vôn trên culông (V/C).
B. niutơn trên mét (N/m). C. vôn (V).
D. vôn trên mét (V/m).
Câu 24: Máy phát điện xoay chiều một pha, rôto gồm có p cặp cực nam châm quay với tốc độ n (vòng/s)
thì tần số của suất điện động xoay chiều do máy tạo ra là f (Hz). Hệ thức đúng là A. f = 2/pn. B. f = 1/pn. C. f = pn/2. D. f = pn.
Câu 25: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos(20 t − x)
(cm), với x tính bằng
m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng này bằng A. 40 m/s . B. 40 cm/s . C. 20 m/s. D. 20 cm/s.
Trang 6/24 - Mã đề thi 121
Câu 26: Một ống dây hình trụ có độ tự cảm L=2,5.10-3 H. Ống dây được
mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống dây
biến đổi theo thời gian theo đồ thị hình bên. Lúc đóng công tắc ứng với
thời điểm t = 0. Suất điện động tự cảm trong ống sau khi đóng công tắc
tới thời điểm t = 0,05s là A. 1 V. B. 0,5 V. C. 0,25 V. D. 0,75 V.
Câu 27: Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn điện có suất điện động là
3V và điện trở trong là 1Ω thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là A. 4,5W. B. 18W. C. 2W. D. 3W.
Câu 28: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB cao 2 cm đặt trên trục chính và vuông góc
với trục chính của thấu kính cho ảnh A’B’ cao 1cm. Vật cách thấu kính một đoạn là
A. d = 40 cm.
B. d = 60 cm.
C. d = 50 cm.
D. d = 30 cm.
Câu 29: Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp và thứ cấp có số vòng dây lần lượt là 5000 vòng và
2500 vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn sơ cấp. Ở
hai đầu cuộn thứ cấp để hở, điện áp có giá trị hiệu dụng và có tần số lần lượt là A. 400V và 25Hz. B. 100V và 25 Hz. C. 400V và 50Hz. D. 100V và 50 Hz.
Câu 30: Tại một nơi, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với tần số góc ω1 = rad/s, con lắc đơn khác
có chiều dài ℓ2 dao động với tần số góc ω2 = rad/s. Chu kỳ con lắc đơn có chiều dài ℓ1 + ℓ2 là A. T = 7 s. B. T = 5 s. C. T = 3,5 s. D. T = 12 s.
Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 8 cm rồi thả
nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là Δt1, Δt2 thì lực hồi phục và lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu, với t 3 1 = . Lấy 2 2
g = = 10 (m / s ) . Chu kì dao động của con lắc có giá trị là t 4 2 A. 0,3 s. B. 0,79 s. C. 0,4 s. D. 0,5 s.
Câu 32: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A và B .
Hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng của nước với tần số f = 50 Hz. Biết
AB = 22 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mặt nước, gọi là đường thẳng đi qua
trung điểm AB và hợp với AB một góc 0
= 45 . Số điểm dao động với biên độ cực đại trên là A. 9. B. 7. C. 11. D. 5.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U
2 cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp mắc theo thứ
tự R, L, C (trong đó L là cuộn cảm thuần). Biết dòng điện tức thời trong mạch trễ pha hơn u, điện áp hiệu
dụng hai đầu đoạn mạch chứa R và L có giá trị bằng U 3 và sớm pha hơn u góc 300. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là 5 2 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3
Câu 34: Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Xét ba điểm A, B, C trên dây với B là trung
điểm của đoạn AC. Biết điểm bụng A cách điểm nút C gần nhất 8 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất là giữa
hai lần liên tiếp để điểm A có li độ bằng biên độ dao động của điểm B là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0,8 m/s. B. 1,0 m/s. C. 0,6 m/s. D. 0,4 m/s.
Trang 7/24 - Mã đề thi 121
Câu 35: Con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định,
đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ x. Tốc độ của vật
nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng bằng A. 70,7 cm/s. B. 50 cm/s. C. 100 cm/s. D. 86,6 cm/s.
Câu 36: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được.
Khi R = R thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB đạt giá trị cực đại và bằng 120 W. Khi R = 2R 0 0
thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là A. 80 2 W. B. 60 W. C. 80 W. D. 60 3 W.
Câu 37: Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k = 25 N/m và vật m có khối lượng 300 g nằm ngang
trong đó ma sát giữa vật m và sàn có thể bỏ qua. Vật M khối
lượng 200 g được nối với vật m bằng một sợi dây nhẹ, dài và
không dãn như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt giữa M và sàn là
0,25. Lúc đầu vật m được giữ ở vị trí lò xo dãn 10 cm (trong giới hạn đàn hồi), sợi dây căng. Thả nhẹ vật
m để hệ chuyển động. Lấy g = 10 m/s2. Độ nén cực đại của lò xo gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,5 cm. B. 5,8 cm C. 5,4 cm. D. 6,3 cm.
Câu 38: Hai nguồn sóng đồng bộ A, B dao động trên mặt nước, I là
trung điểm của AB, điểm J nằm trên đoạn AI và IJ = 7cm. Điểm M trên
mặt nước nằm trên đường vuông góc với AB và đi qua A, với AM = x.
Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của góc = IMJ vào x. Khi x =
b (cm) và x = 60 cm thì M tương ứng là điểm dao động cực đại gần A
nhất và xa A nhất. Tỉ số b gần nhất với giá trị nào sau đây? a A. 3,8. B. 4,8. C. 3,9. D. 4,9.
Câu 39: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB nối tiếp gồm: AM chứa biến trở R, đoạn MN chứa r, đoạn
NP chứa cuộn cảm thuần, đoạn PB chứa tụ điện có điện dung biến thiên. Ban đầu thay đổi tụ điện sao cho
U không phụ thuộc vào biến trở R. Giữ nguyên giá trị điện dung khi đó và thay đổi biến trở. Khi u AP AP
lệch pha cực đại so với u thì U = U . Khi tích (U .U cực đại thì U = U . Biết rằng AN NP ) AB PB 1 AM 2 U = 2
6 + 3 U . Độ lệch pha cực đại giữa u và u
gần nhất với giá trị nào sau đây? 1 ( ) 2 AP AB 3 5 4 6 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 40: Một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và điện áp hiệu dụng ở hai cực
của máy phát đều không đổi. Điện năng được truyền đến nơi tiêu thụ trên một đường dây có điện trở
không đổi. Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này là H. Muốn
tăng hiệu suất quá trình truyền tải lên đến 97,5%, trước khi truyền tải cần nối hai cực của máy phát điện
với cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng. Nhưng khi nối, người ta đã nối nhầm hai cực của máy phát vào
cuộn thứ cấp nên hiệu suất quá trình truyền tải chỉ là 60%. Giá trị của H và tỉ số vòng dây ở cuộn sơ cấp N và thứ cấp 1 k = của máy biến áp là N 2
A. H = 78,75%; k = 0,5 .
B. H = 90%; k = 0,25 .
C. H = 78,75%; k = 0,25 . D. H = 90%; k = 0,5. ----------- HẾT ----------
Trang 8/24 - Mã đề thi 121
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT- LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi:Vật lí
(Đề thi có 4 trang) Ngày thi: 16/1/2022
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 123
Họ và tên thí sinh ……………………………... Số báo danh………………………………………
Câu 1: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo của mức cường độ âm?
A. Oát trên mét (W/m). B. Đêxiben (dB).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2).
D. Oát trên mét vuông (W/m2).
Câu 2: Thiết bị giảm xóc của ôtô là ứng dụng của dao động A. duy trì. B. cưỡng bức. C. tự do. D. tắt dần.
Câu 3: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự phụ thuộc của điện trở kim loại vào nhiệt độ?
A. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại.
B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ.
C. Tăng khi nhiệt độ giảm.
D. Tăng khi nhiệt độ tăng.
Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u =
cosl00πt (V) thì cường độ dòng điện
qua mạch có biểu thức i =
cos(100πt + ) (A). Hệ số công suất của mạch là A. 0,5. B. 1. C. 0. D. 0,85.
Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(ωt - )(cm). Gốc thời gian được chọn là lúc vật
A. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. ở vị trí biên âm.
D. ở vị trí biên dương.
Câu 6: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m, vật nặng có khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 10m/s2. Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại lực F = Focos(2πft) (N). Khi tần số f
của ngoại lực thay đổi từ 0,3Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ A. không thay đổi. B. tăng lên.
C. tăng rồi sau đó lại giảm. D. giảm xuống.
Câu 7: Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là u= 220 2 cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng bằng A. 220 V. B. 220 2V . C. 110 2V . D. 110 V.
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, lò xo có độ cứng là k. Đại lượng 1 W= 2 kA được gọi là 2 A. lực kéo về.
B. cơ năng của con lắc.
C. động năng của con lắc .
D. thế năng của con lắc.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí biên âm đến vị trí cân bằng thì vật chuyển động A. nhanh dần. B. chậm dần. C. nhanh dần đều.
D. chậm dần đều.
Câu 10: Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng?
A. Con lắc đồng hồ.
B. Cửa đóng tự động. C. Hộp đàn ghita.
D. Giảm xóc xe máy.
Câu 11: Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là A. vôn (V).
B. vôn trên mét (V/m).
C. niutơn trên mét (N/m).
D. vôn trên culông (V/C).
Câu 12: Công thức liên hệ giữa bước sóng λ, tốc độ truyền sóng v và tần số góc ω của một sóng cơ hình sin là 2 v v v A. = . B. = = . D. = . . C. v 2
Trang 9/24 - Mã đề thi 123
Câu 13: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng phải được tạo ra
từ hai nguồn dao động có
A. cùng tần số, cùng phương và có độ lệch biên độ không thay đổi theo thời gian.
B. cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha thay đổi theo thời gian.
C. cùng biên độ, cùng phương và có độ lệch tần số không thay đổi theo thời gian.
D. cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 14: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với A. nước. B. không khí. C. chân không. D. chính nó.
Câu 15: Có thể làm giảm cảm kháng của một cuộn cảm bằng cách
A. tăng cường độ dòng điện qua cuộn cảm.
B. tăng hệ số tự cảm của cuộn cảm.
C. giảm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
D. giảm tần số của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm.
Câu 16: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động
tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng
A. A − A B. A 1 2 1 + A2 C. A1.A2 D.
Câu 17: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách
nhau một khoảng bằng một bước sóng thì dao động A. lệch pha . B. lệch pha . C. cùng pha. D. ngược pha. 2 4
Câu 18: Mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp khi có cộng hưởng điện thì dòng điện qua mạch
A. ngược pha so với điện áp hai đầu mạch.
B. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch.
C. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch.
D. cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch A. trễ pha
so với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. cùng pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. 2
C. ngược pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. D. sớm pha
so với điện áp hai đầu đoạn mạch. 2
Câu 20: Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần thì dòng điện
A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
B. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
C. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. luôn lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 21: Một ống dây dẫn hình trụ, chiều dài l , bán kính R, gồm N vòng dây. Khi có dòng điện cường độ
I chạy qua ống dây thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là − NI − NI − Nl − NI A. B 7 = 2 10 . . B. B 7 = 2 10 . . C. B 7 = 4 10 . . D. B 7 = 4 10 . . R l R l
Câu 22: Máy phát điện xoay chiều một pha, rôto gồm có p cặp cực nam châm quay với tốc độ n (vòng/s)
thì tần số của suất điện động xoay chiều do máy tạo ra là f (Hz). Hệ thức đúng là A. f = 2/pn. B. f = 1/pn. C. f = pn/2. D. f = pn.
Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. hai bước sóng.
Câu 24: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Pha ban đầu của dao động là A. ω. B. f. C. φ. D. ωt + f.
Câu 25: Tại một nơi, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với tần số góc ω1 = rad/s, con lắc đơn khác
có chiều dài ℓ2 dao động với tần số góc ω2 = rad/s. Chu kỳ con lắc đơn có chiều dài ℓ1 + ℓ2 là A. T = 7 s. B. T = 5 s. C. T = 3,5 s. D. T = 12 s.
Trang 10/24 - Mã đề thi 123
Câu 26: Một ống dây hình trụ có độ tự cảm L=2,5.10-3 H. Ống dây được
mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống dây
biến đổi theo thời gian theo đồ thị hình bên. Lúc đóng công tắc ứng với
thời điểm t = 0. Suất điện động tự cảm trong ống sau khi đóng công tắc
tới thời điểm t = 0,05s là A. 1 V. B. 0,25 V. C. 0,75 V. D. 0,5 V.
Câu 27: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB cao 2 cm đặt trên trục chính và vuông góc
với trục chính của thấu kính cho ảnh A’B’ cao 1cm. Vật cách thấu kính một đoạn là
A. d = 40 cm.
B. d = 60 cm.
C. d = 50 cm. D. d = 30 cm.
Câu 28: Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn điện có suất điện động là
3V và điện trở trong là 1Ω thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là A. 18W. B. 2W. C. 4,5W. D. 3W.
Câu 29: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos(20 t − x)
(cm), với x tính bằng
m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng này bằng A. 40 cm/s . B. 20 m/s. C. 20 cm/s. D. 40 m/s .
Câu 30: Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp và thứ cấp có số vòng dây lần lượt là 5000 vòng và
2500 vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn sơ cấp. Ở
hai đầu cuộn thứ cấp để hở, điện áp có giá trị hiệu dụng và có tần số lần lượt là A. 400V và 25Hz. B. 100V và 25 Hz. C. 400V và 50Hz. D. 100V và 50 Hz.
Câu 31: Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Xét ba điểm A, B, C trên dây với B là trung
điểm của đoạn AC. Biết điểm bụng A cách điểm nút C gần nhất 8 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất là giữa
hai lần liên tiếp để điểm A có li độ bằng biên độ dao động của điểm B là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0,8 m/s. B. 0,4 m/s. C. 1,0 m/s. D. 0,6 m/s.
Câu 32: Con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định,
đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ x. Tốc độ của vật
nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng bằng A. 70,7 cm/s. B. 50 cm/s. C. 100 cm/s. D. 86,6 cm/s.
Câu 33: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được.
Khi R = R thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB đạt giá trị cực đại và bằng 120 W. Khi R = 2R 0 0
thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là A. 80 2 W. B. 60 W. C. 80 W. D. 60 3 W.
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 8 cm rồi thả
nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là Δt1, Δt2 thì lực hồi phục và lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu, với t 3 1 = . Lấy 2 2
g = = 10 (m / s ) . Chu kì dao động của con lắc có giá trị là t 4 2 A. 0,79 s. B. 0,4 s. C. 0,3 s. D. 0,5 s.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = U
2 cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp mắc theo thứ
tự R, L, C (trong đó L là cuộn cảm thuần). Biết dòng điện tức thời trong mạch trễ pha hơn u, điện áp hiệu
dụng hai đầu đoạn mạch chứa R và L có giá trị bằng U 3 và sớm pha hơn u góc 300. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
Trang 11/24 - Mã đề thi 123 5 2 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3
Câu 36: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A và B .
Hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng của nước với tần số f = 50 Hz. Biết
AB = 22 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mặt nước, gọi là đường thẳng đi qua
trung điểm AB và hợp với AB một góc 0
= 45 . Số điểm dao động với biên độ cực đại trên là A. 7. B. 11. C. 5. D. 9.
Câu 37: Hai nguồn sóng đồng bộ A, B dao động trên mặt nước, I là
trung điểm của AB, điểm J nằm trên đoạn AI và IJ = 7cm. Điểm M trên
mặt nước nằm trên đường vuông góc với AB và đi qua A, với AM = x.
Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của góc = IMJ vào x. Khi x =
b (cm) và x = 60 cm thì M tương ứng là điểm dao động cực đại gần A
nhất và xa A nhất. Tỉ số b gần nhất với giá trị nào sau đây? a A. 4,9. B. 4,8. C. 3,8. D. 3,9.
Câu 38: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB nối tiếp gồm: AM chứa biến trở R, đoạn MN chứa r, đoạn
NP chứa cuộn cảm thuần, đoạn PB chứa tụ điện có điện dung biến thiên. Ban đầu thay đổi tụ điện sao cho
U không phụ thuộc vào biến trở R. Giữ nguyên giá trị điện dung khi đó và thay đổi biến trở. Khi u AP AP
lệch pha cực đại so với u thì U = U . Khi tích (U .U cực đại thì U = U . Biết rằng AN NP ) AB PB 1 AM 2 U = 2
6 + 3 U . Độ lệch pha cực đại giữa u và u
gần nhất với giá trị nào sau đây? 1 ( ) 2 AP AB 3 5 4 6 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 39: Một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và điện áp hiệu dụng ở hai cực
của máy phát đều không đổi. Điện năng được truyền đến nơi tiêu thụ trên một đường dây có điện trở
không đổi. Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này là H. Muốn
tăng hiệu suất quá trình truyền tải lên đến 97,5%, trước khi truyền tải cần nối hai cực của máy phát điện
với cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng. Nhưng khi nối, người ta đã nối nhầm hai cực của máy phát vào
cuộn thứ cấp nên hiệu suất quá trình truyền tải chỉ là 60%. Giá trị của H và tỉ số vòng dây ở cuộn sơ cấp N và thứ cấp 1 k = của máy biến áp là N 2 A. H = 90%; k = 0,5.
B. H = 78,75%; k = 0,25 .
C. H = 78,75%; k = 0,5 . D. H = 90%; k = 0,25 .
Câu 40: Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k = 25 N/m và vật m có khối lượng 300 g nằm ngang trong
đó ma sát giữa vật m và sàn có thể bỏ qua. Vật M khối lượng
200 g được nối với vật m bằng một sợi dây nhẹ, dài và không
dãn như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt giữa M và sàn là 0,25.
Lúc đầu vật m được giữ ở vị trí lò xo dãn 10 cm (trong giới hạn đàn hồi), sợi dây căng. Thả nhẹ vật m để
hệ chuyển động. Lấy g =10 m/s2. Độ nén cực đại của lò xo gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,4 cm. B. 6,5 cm. C. 5,8 cm D. 6,3 cm.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 12/24 - Mã đề thi 123
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT- LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi:Vật lí
(Đề thi có 4 trang) Ngày thi: 16/1/2022
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 124
Họ và tên thí sinh ……………………………... Số báo danh………………………………………
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch A. sớm pha
so với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. ngược pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. 2 C. trễ pha
so với điện áp hai đầu đoạn mạch. D. cùng pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. 2
Câu 2: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự phụ thuộc của điện trở kim loại vào nhiệt độ?
A. Tăng khi nhiệt độ tăng.
B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ.
C. Tăng khi nhiệt độ giảm.
D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại.
Câu 3: Thiết bị giảm xóc của ôtô là ứng dụng của dao động A. duy trì. B. tắt dần. C. cưỡng bức. D. tự do.
Câu 4: Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng?
A. Giảm xóc xe máy.
B. Con lắc đồng hồ. C. Hộp đàn ghita.
D. Cửa đóng tự động.
Câu 5: Công thức liên hệ giữa bước sóng λ, tốc độ truyền sóng v và tần số góc ω của một sóng cơ hình sin là v 2 v v A. = . B. = v . C. = . D. = . 2
Câu 6: Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là u= 220 2 cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng bằng A. 220 V. B. 220 2V . C. 110 2V . D. 110 V.
Câu 7: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với A. không khí. B. nước. C. chân không. D. chính nó.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí biên âm đến vị trí cân bằng thì vật chuyển động A. nhanh dần. B. chậm dần. C. nhanh dần đều.
D. chậm dần đều.
Câu 9: Mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp khi có cộng hưởng điện thì dòng điện qua mạch
A. ngược pha so với điện áp hai đầu mạch.
B. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch.
C. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch.
D. cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
Câu 10: Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là A. vôn (V).
B. vôn trên mét (V/m).
C. niutơn trên mét (N/m).
D. vôn trên culông (V/C).
Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u =
cosl00πt (V) thì cường độ dòng điện
qua mạch có biểu thức i =
cos(100πt + ) (A). Hệ số công suất của mạch là A. 0. B. 1. C. 0,85. D. 0,5.
Câu 12: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động
tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng A. A1.A2
B. A − A C. D. A 1 2 1 + A2
Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. hai bước sóng.
Trang 13/24 - Mã đề thi 124
Câu 14: Có thể làm giảm cảm kháng của một cuộn cảm bằng cách
A. tăng cường độ dòng điện qua cuộn cảm.
B. tăng hệ số tự cảm của cuộn cảm.
C. giảm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
D. giảm tần số của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm.
Câu 15: Một ống dây dẫn hình trụ, chiều dài l , bán kính R, gồm N vòng dây. Khi có dòng điện cường độ
I chạy qua ống dây thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là − NI − NI − NI − Nl A. B 7 = 2 10 . . B. B 7 = 2 10 . . C. B 7 = 4 10 . . D. B 7 = 4 10 . . l R l R
Câu 16: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách
nhau một khoảng bằng một bước sóng thì dao động A. lệch pha . B. lệch pha . C. cùng pha. D. ngược pha. 2 4
Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, lò xo có độ cứng là k. Đại lượng 1 W= 2 kA được gọi là 2
A. động năng của con lắc .
B. thế năng của con lắc. C. lực kéo về.
D. cơ năng của con lắc.
Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(ωt - )(cm). Gốc thời gian được chọn là lúc vật
A. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. ở vị trí biên âm.
D. ở vị trí biên dương.
Câu 19: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m, vật nặng có khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 10m/s2. Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại lực F = Focos(2πft) (N). Khi tần số f
của ngoại lực thay đổi từ 0,3Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ A. giảm xuống. B. tăng lên.
C. tăng rồi sau đó lại giảm. D. không thay đổi.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Pha ban đầu của dao động là A. f. B. ω. C. φ. D. ωt + f.
Câu 21: Máy phát điện xoay chiều một pha, rôto gồm có p cặp cực nam châm quay với tốc độ n (vòng/s)
thì tần số của suất điện động xoay chiều do máy tạo ra là f (Hz). Hệ thức đúng là A. f = 2/pn. B. f = 1/pn. C. f = pn/2. D. f = pn.
Câu 22: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo của mức cường độ âm?
A. Niutơn trên mét vuông (N/m2). B. Đêxiben (dB).
C. Oát trên mét vuông (W/m2).
D. Oát trên mét (W/m).
Câu 23: Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần thì dòng điện
A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
B. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. luôn lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
Câu 24: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng phải được tạo ra
từ hai nguồn dao động có
A. cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B. cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha thay đổi theo thời gian.
C. cùng tần số, cùng phương và có độ lệch biên độ không thay đổi theo thời gian.
D. cùng biên độ, cùng phương và có độ lệch tần số không thay đổi theo thời gian.
Câu 25: Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn điện có suất điện động là
3V và điện trở trong là 1Ω thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là A. 18W. B. 2W. C. 4,5W. D. 3W.
Câu 26: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB cao 2 cm đặt trên trục chính và vuông góc
với trục chính của thấu kính cho ảnh A’B’ cao 1cm. Vật cách thấu kính một đoạn là
Trang 14/24 - Mã đề thi 124
A. d = 40 cm.
B. d = 60 cm.
C. d = 50 cm. D. d = 30 cm.
Câu 27: Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp và thứ cấp có số vòng dây lần lượt là 5000 vòng và
2500 vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn sơ cấp. Ở
hai đầu cuộn thứ cấp để hở, điện áp có giá trị hiệu dụng và có tần số lần lượt là A. 400V và 25Hz. B. 100V và 25 Hz. C. 400V và 50Hz. D. 100V và 50 Hz.
Câu 28: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos(20 t − x)
(cm), với x tính bằng
m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng này bằng A. 40 cm/s . B. 20 m/s. C. 20 cm/s. D. 40 m/s .
Câu 29: Tại một nơi, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với tần số góc ω1 = rad/s, con lắc đơn khác
có chiều dài ℓ2 dao động với tần số góc ω2 = rad/s. Chu kỳ con lắc đơn có chiều dài ℓ1 + ℓ2 là A. T = 7 s. B. T = 3,5 s. C. T = 12 s. D. T = 5 s.
Câu 30: Một ống dây hình trụ có độ tự cảm L=2,5.10-3 H. Ống dây được
mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống dây
biến đổi theo thời gian theo đồ thị hình bên. Lúc đóng công tắc ứng với
thời điểm t = 0. Suất điện động tự cảm trong ống sau khi đóng công tắc
tới thời điểm t = 0,05s là A. 0,5 V. B. 1 V. C. 0,75 V. D. 0,25 V.
Câu 31: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được.
Khi R = R thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB đạt giá trị cực đại và bằng 120 W. Khi R = 2R 0 0
thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là A. 80 2 W. B. 60 W. C. 80 W. D. 60 3 W.
Câu 32: Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Xét ba điểm A, B, C trên dây với B là trung
điểm của đoạn AC. Biết điểm bụng A cách điểm nút C gần nhất 8 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất là giữa
hai lần liên tiếp để điểm A có li độ bằng biên độ dao động của điểm B là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0,4 m/s. B. 0,8 m/s. C. 0,6 m/s. D. 1,0 m/s.
Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 8 cm rồi thả
nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là Δt1, Δt2 thì lực hồi phục và lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu, với t 3 1 = . Lấy 2 2
g = = 10 (m / s ) . Chu kì dao động của con lắc có giá trị là t 4 2 A. 0,79 s. B. 0,4 s. C. 0,3 s. D. 0,5 s.
Câu 34: Con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định,
đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ x. Tốc độ của vật
nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng bằng A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 70,7 cm/s. D. 86,6 cm/s.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = U
2 cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp mắc theo thứ
tự R, L, C (trong đó L là cuộn cảm thuần). Biết dòng điện tức thời trong mạch trễ pha hơn u, điện áp hiệu
dụng hai đầu đoạn mạch chứa R và L có giá trị bằng U 3 và sớm pha hơn u góc 300. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
Trang 15/24 - Mã đề thi 124 3 3 5 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2
Câu 36: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A và B .
Hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng của nước với tần số f = 50 Hz. Biết
AB = 22 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mặt nước, gọi là đường thẳng đi qua
trung điểm AB và hợp với AB một góc 0
= 45 . Số điểm dao động với biên độ cực đại trên là A. 11. B. 5. C. 7. D. 9.
Câu 37: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB nối tiếp gồm: AM chứa biến trở R, đoạn MN chứa r, đoạn
NP chứa cuộn cảm thuần, đoạn PB chứa tụ điện có điện dung biến thiên. Ban đầu thay đổi tụ điện sao cho
U không phụ thuộc vào biến trở R. Giữ nguyên giá trị điện dung khi đó và thay đổi biến trở. Khi u AP AP
lệch pha cực đại so với u thì U = U . Khi tích (U .U cực đại thì U = U . Biết rằng AN NP ) AB PB 1 AM 2 U = 2
6 + 3 U . Độ lệch pha cực đại giữa u và u
gần nhất với giá trị nào sau đây? 1 ( ) 2 AP AB 3 5 4 6 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 38: Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k = 25 N/m và vật m có khối lượng 300 g nằm ngang trong
đó ma sát giữa vật m và sàn có thể bỏ qua. Vật M khối lượng
200 g được nối với vật m bằng một sợi dây nhẹ, dài và không
dãn như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt giữa M và sàn là 0,25.
Lúc đầu vật m được giữ ở vị trí lò xo dãn 10 cm (trong giới hạn đàn hồi), sợi dây căng. Thả nhẹ vật m để
hệ chuyển động. Lấy g =10 m/s2. Độ nén cực đại của lò xo gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,4 cm. B. 5,8 cm C. 6,3 cm. D. 6,5 cm.
Câu 39: Hai nguồn sóng đồng bộ A, B dao động trên mặt nước, I là
trung điểm của AB, điểm J nằm trên đoạn AI và IJ = 7cm. Điểm M trên
mặt nước nằm trên đường vuông góc với AB và đi qua A, với AM = x.
Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của góc α = vào x. Khi x = b
(cm) và x = 60 cm thì M tương ứng là điểm dao động cực đại gần A nhất
và xa A nhất. Tỉ số b gần nhất với giá trị nào sau đây? a A. 3,8. B. 4,8. C. 4,9. D. 3,9.
Câu 40: Một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và điện áp hiệu dụng ở hai cực
của máy phát đều không đổi. Điện năng được truyền đến nơi tiêu thụ trên một đường dây có điện trở
không đổi. Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này là H. Muốn
tăng hiệu suất quá trình truyền tải lên đến 97,5%, trước khi truyền tải cần nối hai cực của máy phát điện
với cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng. Nhưng khi nối, người ta đã nối nhầm hai cực của máy phát vào
cuộn thứ cấp nên hiệu suất quá trình truyền tải chỉ là 60%. Giá trị của H và tỉ số vòng dây ở cuộn sơ cấp N và thứ cấp 1 k = của máy biến áp là N 2 A. H = 90%; k = 0,5.
B. H = 78,75%; k = 0,25 .
C. H = 78,75%; k = 0,5 . D. H = 90%; k = 0,25 .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 16/24 - Mã đề thi 124
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT- LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi:Vật lí
(Đề thi có 4 trang) Ngày thi: 16/1/2022
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 125
Họ và tên thí sinh ……………………………... Số báo danh………………………………………
Câu 1: Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng?
A. Giảm xóc xe máy.
B. Con lắc đồng hồ.
C. Cửa đóng tự động. D. Hộp đàn ghita.
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch A. sớm pha
so với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. ngược pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. 2 C. trễ pha
so với điện áp hai đầu đoạn mạch. D. cùng pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. 2
Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Pha ban đầu của dao động là A. f. B. ω. C. φ. D. ωt + f.
Câu 4: Công thức liên hệ giữa bước sóng λ, tốc độ truyền sóng v và tần số góc ω của một sóng cơ hình sin là v 2 v v A. = . B. = v . C. = . D. = . 2
Câu 5: Máy phát điện xoay chiều một pha, rôto gồm có p cặp cực nam châm quay với tốc độ n (vòng/s)
thì tần số của suất điện động xoay chiều do máy tạo ra là f (Hz). Hệ thức đúng là A. f = pn/2. B. f = 2/pn. C. f = 1/pn. D. f = pn.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí biên âm đến vị trí cân bằng thì vật chuyển động A. chậm dần. B. nhanh dần. C. nhanh dần đều.
D. chậm dần đều.
Câu 7: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. hai bước sóng.
Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(ωt - )(cm). Gốc thời gian được chọn là lúc vật
A. ở vị trí biên âm.
B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. ở vị trí biên dương.
D. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Câu 9: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách
nhau một khoảng bằng một bước sóng thì dao động A. lệch pha . B. cùng pha. C. lệch pha . D. ngược pha. 2 4
Câu 10: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m, vật nặng có khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 10m/s2. Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại lực F = Focos(2πft) (N). Khi tần số f
của ngoại lực thay đổi từ 0,3Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ A. giảm xuống.
B. tăng rồi sau đó lại giảm. C. tăng lên. D. không thay đổi.
Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u =
cosl00πt (V) thì cường độ dòng điện
qua mạch có biểu thức i =
cos(100πt + ) (A). Hệ số công suất của mạch là A. 0,85. B. 0,5. C. 0. D. 1.
Câu 12: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với A. không khí. B. chính nó. C. chân không. D. nước.
Trang 17/24 - Mã đề thi 125
Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, lò xo có độ cứng là k. Đại lượng 1 W= 2 kA được gọi là 2
A. thế năng của con lắc.
B. động năng của con lắc . C. lực kéo về.
D. cơ năng của con lắc.
Câu 14: Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là u= 220 2 cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng bằng A. 220 2V . B. 110 V. C. 220 V. D. 110 2V .
Câu 15: Một ống dây dẫn hình trụ, chiều dài l , bán kính R, gồm N vòng dây. Khi có dòng điện cường độ
I chạy qua ống dây thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là − NI − NI − Nl − NI A. B 7 = 2 10 . . B. B 7 = 2 10 . . C. B 7 = 4 10 . . D. B 7 = 4 10 . . R l R l
Câu 16: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự phụ thuộc của điện trở kim loại vào nhiệt độ?
A. Tăng khi nhiệt độ tăng.
B. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại.
C. Tăng khi nhiệt độ giảm.
D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 17: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng phải được tạo ra
từ hai nguồn dao động có
A. cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B. cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha thay đổi theo thời gian.
C. cùng tần số, cùng phương và có độ lệch biên độ không thay đổi theo thời gian.
D. cùng biên độ, cùng phương và có độ lệch tần số không thay đổi theo thời gian.
Câu 18: Mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp khi có cộng hưởng điện thì dòng điện qua mạch
A. ngược pha so với điện áp hai đầu mạch.
B. cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
C. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch.
D. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch.
Câu 19: Thiết bị giảm xóc của ôtô là ứng dụng của dao động A. cưỡng bức. B. duy trì. C. tự do. D. tắt dần.
Câu 20: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động
tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng A. A1 + A2 B. A1.A2 C.
D. A − A 1 2
Câu 21: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo của mức cường độ âm?
A. Niutơn trên mét vuông (N/m2). B. Đêxiben (dB).
C. Oát trên mét vuông (W/m2).
D. Oát trên mét (W/m).
Câu 22: Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần thì dòng điện
A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
B. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. luôn lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
Câu 23: Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là
A. vôn trên mét (V/m). B. vôn (V).
C. vôn trên culông (V/C).
D. niutơn trên mét (N/m).
Câu 24: Có thể làm giảm cảm kháng của một cuộn cảm bằng cách
A. tăng hệ số tự cảm của cuộn cảm.
B. tăng cường độ dòng điện qua cuộn cảm.
C. giảm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
D. giảm tần số của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm.
Câu 25: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB cao 2 cm đặt trên trục chính và vuông góc
với trục chính của thấu kính cho ảnh A’B’ cao 1cm. Vật cách thấu kính một đoạn là
A. d = 40 cm.
B. d = 60 cm.
C. d = 50 cm. D. d = 30 cm.
Trang 18/24 - Mã đề thi 125
Câu 26: Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn điện có suất điện động là
3V và điện trở trong là 1Ω thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là A. 4,5W. B. 3W. C. 2W. D. 18W.
Câu 27: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos(20 t − x)
(cm), với x tính bằng
m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng này bằng A. 40 cm/s . B. 20 m/s. C. 20 cm/s. D. 40 m/s .
Câu 28: Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp và thứ cấp có số vòng dây lần lượt là 5000 vòng và
2500 vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn sơ cấp. Ở
hai đầu cuộn thứ cấp để hở, điện áp có giá trị hiệu dụng và có tần số lần lượt là A. 400V và 50Hz. B. 400V và 25Hz. C. 100V và 25 Hz. D. 100V và 50 Hz.
Câu 29: Tại một nơi, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với tần số góc ω1 = rad/s, con lắc đơn khác
có chiều dài ℓ2 dao động với tần số góc ω2 = rad/s. Chu kỳ con lắc đơn có chiều dài ℓ1 + ℓ2 là A. T = 5 s. B. T = 7 s. C. T = 3,5 s. D. T = 12 s.
Câu 30: Một ống dây hình trụ có độ tự cảm L=2,5.10-3 H. Ống dây được
mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống dây
biến đổi theo thời gian theo đồ thị hình bên. Lúc đóng công tắc ứng với
thời điểm t = 0. Suất điện động tự cảm trong ống sau khi đóng công tắc
tới thời điểm t = 0,05s là A. 0,25 V. B. 0,75 V. C. 1 V. D. 0,5 V.
Câu 31: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A và B .
Hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng của nước với tần số f = 50 Hz. Biết
AB = 22 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mặt nước, gọi là đường thẳng đi qua
trung điểm AB và hợp với AB một góc 0
= 45 . Số điểm dao động với biên độ cực đại trên là A. 11. B. 5. C. 7. D. 9.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U
2 cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp mắc theo thứ
tự R, L, C (trong đó L là cuộn cảm thuần). Biết dòng điện tức thời trong mạch trễ pha hơn u, điện áp hiệu
dụng hai đầu đoạn mạch chứa R và L có giá trị bằng U 3 và sớm pha hơn u góc 300. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là 3 3 5 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2
Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 8 cm rồi thả
nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là Δt1, Δt2 thì lực hồi phục và lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu, với t 3 1 = . Lấy 2 2
g = = 10 (m / s ) . Chu kì dao động của con lắc có giá trị là t 4 2 A. 0,4 s. B. 0,79 s. C. 0,3 s. D. 0,5 s.
Câu 34: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được.
Khi R = R thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB đạt giá trị cực đại và bằng 120 W. Khi R = 2R 0 0
thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là A. 80 W. B. 80 2 W. C. 60 3 W. D. 60 W.
Câu 35: Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Xét ba điểm A, B, C trên dây với B là trung
điểm của đoạn AC. Biết điểm bụng A cách điểm nút C gần nhất 8 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất là giữa
hai lần liên tiếp để điểm A có li độ bằng biên độ dao động của điểm B là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0,4 m/s. B. 0,6 m/s. C. 1,0 m/s. D. 0,8 m/s.
Trang 19/24 - Mã đề thi 125
Câu 36: Con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định,
đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ x. Tốc độ của vật
nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng bằng A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 70,7 cm/s. D. 86,6 cm/s.
Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và điện áp hiệu dụng ở hai cực
của máy phát đều không đổi. Điện năng được truyền đến nơi tiêu thụ trên một đường dây có điện trở
không đổi. Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này là H. Muốn
tăng hiệu suất quá trình truyền tải lên đến 97,5%, trước khi truyền tải cần nối hai cực của máy phát điện
với cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng. Nhưng khi nối, người ta đã nối nhầm hai cực của máy phát vào
cuộn thứ cấp nên hiệu suất quá trình truyền tải chỉ là 60%. Giá trị của H và tỉ số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp N1 k = của máy biến áp là N 2 A. H = 90%; k = 0,5. B. H = 90%; k = 0,25 .
C. H = 78,75%; k = 0,25 .
D. H = 78,75%; k = 0,5 .
Câu 38: Hai nguồn sóng đồng bộ A, B dao động trên mặt nước, I là
trung điểm của AB, điểm J nằm trên đoạn AI và IJ = 7cm. Điểm M trên
mặt nước nằm trên đường vuông góc với AB và đi qua A, với AM = x.
Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của góc = IMJ vào x. Khi x =
b (cm) và x = 60 cm thì M tương ứng là điểm dao động cực đại gần A
nhất và xa A nhất. Tỉ số b gần nhất với giá trị nào sau đây? a A. 3,8. B. 4,8. C. 4,9. D. 3,9.
Câu 39: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB nối tiếp gồm: AM chứa biến trở R, đoạn MN chứa r, đoạn
NP chứa cuộn cảm thuần, đoạn PB chứa tụ điện có điện dung biến thiên. Ban đầu thay đổi tụ điện sao cho
U không phụ thuộc vào biến trở R. Giữ nguyên giá trị điện dung khi đó và thay đổi biến trở. Khi u AP AP
lệch pha cực đại so với u thì U = U . Khi tích (U .U cực đại thì U = U . Biết rằng AN NP ) AB PB 1 AM 2 U = 2
6 + 3 U . Độ lệch pha cực đại giữa u và u
gần nhất với giá trị nào sau đây? 1 ( ) 2 AP AB 3 5 4 6 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 40: Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k = 25 N/m và vật m có khối lượng 300 g nằm ngang trong
đó ma sát giữa vật m và sàn có thể bỏ qua. Vật M khối lượng
200 g được nối với vật m bằng một sợi dây nhẹ, dài và không
dãn như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt giữa M và sàn là 0,25.
Lúc đầu vật m được giữ ở vị trí lò xo dãn 10 cm (trong giới hạn đàn hồi), sợi dây căng. Thả nhẹ vật m để
hệ chuyển động. Lấy g =10 m/s2. Độ nén cực đại của lò xo gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,4 cm. B. 6,3 cm. C. 6,5 cm. D. 5,8 cm
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 20/24 - Mã đề thi 125
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT- LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi:Vật lí
(Đề thi có 4 trang) Ngày thi: 16/1/2022
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 126
Họ và tên thí sinh ……………………………... Số báo danh………………………………………
Câu 1: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. hai bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 2: Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần thì dòng điện
A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
B. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. luôn lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí biên âm đến vị trí cân bằng thì vật chuyển động A. nhanh dần.
B. chậm dần đều. C. nhanh dần đều. D. chậm dần.
Câu 4: Máy phát điện xoay chiều một pha, rôto gồm có p cặp cực nam châm quay với tốc độ n (vòng/s) thì
tần số của suất điện động xoay chiều do máy tạo ra là f (Hz). Hệ thức đúng là A. f = pn/2. B. f = 2/pn. C. f = 1/pn. D. f = pn.
Câu 5: Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là
A. vôn trên mét (V/m). B. vôn (V).
C. vôn trên culông (V/C).
D. niutơn trên mét (N/m).
Câu 6: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự phụ thuộc của điện trở kim loại vào nhiệt độ?
A. Tăng khi nhiệt độ giảm.
B. Tăng khi nhiệt độ tăng.
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ.
D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại.
Câu 7: Một ống dây dẫn hình trụ, chiều dài l , bán kính R, gồm N vòng dây. Khi có dòng điện cường độ I
chạy qua ống dây thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là − NI − NI − Nl − NI A. B 7 = 2 10 . . B. B 7 = 2 10 . . C. B 7 = 4 10 . . D. B 7 = 4 10 . . R l R l 1
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, lò xo có độ cứng là k. Đại lượng W= 2 kA được 2 gọi là
A. động năng của con lắc .
B. thế năng của con lắc. C. lực kéo về.
D. cơ năng của con lắc.
Câu 9: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách
nhau một khoảng bằng một bước sóng thì dao động A. lệch pha . B. cùng pha. C. lệch pha . D. ngược pha. 2 4
Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Pha ban đầu của dao động là A. ω. B. ωt + f. C. f. D. φ.
Câu 11: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m, vật nặng có khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 10m/s2. Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại lực F = Focos(2πft) (N). Khi tần số f của
ngoại lực thay đổi từ 0,3Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ A. không thay đổi. B. giảm xuống.
C. tăng rồi sau đó lại giảm. D. tăng lên.
Trang 21/24 - Mã đề thi 126
Câu 12: Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là u= 220 2 cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng bằng A. 220 2V . B. 110 V. C. 220 V. D. 110 2V .
Câu 13: Có thể làm giảm cảm kháng của một cuộn cảm bằng cách
A. giảm tần số của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm.
B. tăng cường độ dòng điện qua cuộn cảm.
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn cảm.
D. giảm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
Câu 14: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động
tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng A. B. A1.A2
C. A − A D. A 1 2 1 + A2
Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u =
cosl00πt (V) thì cường độ dòng điện
qua mạch có biểu thức i =
cos(100πt + ) (A). Hệ số công suất của mạch là A. 0. B. 0,5. C. 0,85. D. 1.
Câu 16: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng phải được tạo ra từ hai nguồn dao động có
A. cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B. cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha thay đổi theo thời gian.
C. cùng tần số, cùng phương và có độ lệch biên độ không thay đổi theo thời gian.
D. cùng biên độ, cùng phương và có độ lệch tần số không thay đổi theo thời gian.
Câu 17: Mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp khi có cộng hưởng điện thì dòng điện qua mạch
A. ngược pha so với điện áp hai đầu mạch.
B. cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
C. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch.
D. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch.
Câu 18: Thiết bị giảm xóc của ôtô là ứng dụng của dao động A. cưỡng bức. B. duy trì. C. tự do. D. tắt dần.
Câu 19: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo của mức cường độ âm?
A. Niutơn trên mét vuông (N/m2).
B. Oát trên mét vuông (W/m2). C. Đêxiben (dB).
D. Oát trên mét (W/m).
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch A. sớm pha
so với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. trễ pha
so với điện áp hai đầu đoạn mạch. 2 2
C. ngược pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. D. cùng pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Câu 21: Công thức liên hệ giữa bước sóng λ, tốc độ truyền sóng v và tần số góc ω của một sóng cơ hình sin là 2 v v v A. = . B. = . C. = v . D. = . 2
Câu 22: Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng?
A. Giảm xóc xe máy.
B. Con lắc đồng hồ. C. Hộp đàn ghita.
D. Cửa đóng tự động.
Câu 23: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với A. không khí. B. chân không. C. nước. D. chính nó.
Câu 24: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(ωt - )(cm). Gốc thời gian được chọn là lúc vật
A. ở vị trí biên âm.
B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. ở vị trí biên dương.
D. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Câu 25: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos(20 t − x)
(cm), với x tính bằng
m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng này bằng A. 40 cm/s . B. 20 m/s. C. 20 cm/s. D. 40 m/s .
Trang 22/24 - Mã đề thi 126
Câu 26: Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp và thứ cấp có số vòng dây lần lượt là 5000 vòng và
2500 vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn sơ cấp. Ở
hai đầu cuộn thứ cấp để hở, điện áp có giá trị hiệu dụng và có tần số lần lượt là A. 400V và 50Hz. B. 400V và 25Hz. C. 100V và 25 Hz. D. 100V và 50 Hz.
Câu 27: Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn điện có suất điện động là 3V
và điện trở trong là 1Ω thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là A. 18W. B. 4,5W. C. 3W. D. 2W.
Câu 28: Tại một nơi, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với tần số góc ω1 =
rad/s, con lắc đơn khác có
chiều dài ℓ2 dao động với tần số góc ω2 = rad/s. Chu kỳ con lắc đơn có chiều dài ℓ1 + ℓ2 là A. T = 12 s. B. T = 3,5 s. C. T = 7 s. D. T = 5 s.
Câu 29: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB cao 2 cm đặt trên trục chính và vuông góc với
trục chính của thấu kính cho ảnh A’B’ cao 1cm. Vật cách thấu kính một đoạn là
A. d = 40 cm.
B. d = 60 cm.
C. d = 50 cm. D. d = 30 cm.
Câu 30: Một ống dây hình trụ có độ tự cảm L=2,5.10-3 H. Ống dây được
mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống dây
biến đổi theo thời gian theo đồ thị hình bên. Lúc đóng công tắc ứng với
thời điểm t = 0. Suất điện động tự cảm trong ống sau khi đóng công tắc tới
thời điểm t = 0,05s là A. 0,75 V. B. 0,25 V. C. 1 V. D. 0,5 V.
Câu 31: Con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định,
đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ x. Tốc độ của vật
nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng bằng A. 86,6 cm/s. B. 100 cm/s. C. 50 cm/s. D. 70,7 cm/s.
Câu 32: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được.
Khi R = R thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB đạt giá trị cực đại và bằng 120 W. Khi R = 2R thì 0 0
công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là A. 80 2 W. B. 60 W. C. 80 W. D. 60 3 W.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U
2 cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp mắc theo thứ tự
R, L, C (trong đó L là cuộn cảm thuần). Biết dòng điện tức thời trong mạch trễ pha hơn u, điện áp hiệu dụng
hai đầu đoạn mạch chứa R và L có giá trị bằng U 3 và sớm pha hơn u góc 300. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là 3 2 3 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3
Câu 34: Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Xét ba điểm A, B, C trên dây với B là trung điểm
của đoạn AC. Biết điểm bụng A cách điểm nút C gần nhất 8 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất là giữa hai lần
liên tiếp để điểm A có li độ bằng biên độ dao động của điểm B là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0,4 m/s. B. 0,6 m/s. C. 1,0 m/s. D. 0,8 m/s.
Trang 23/24 - Mã đề thi 126
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 8 cm rồi thả
nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là Δt1, Δt2 thì lực hồi phục và lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu, với t 3 1 = . Lấy 2 2
g = = 10 (m / s ) . Chu kì dao động của con lắc có giá trị là t 4 2 A. 0,5 s. B. 0,3 s. C. 0,4 s. D. 0,79 s.
Câu 36: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A và B .
Hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng của nước với tần số f = 50 Hz. Biết
AB = 22 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mặt nước, gọi là đường thẳng đi qua trung
điểm AB và hợp với AB một góc 0
= 45 . Số điểm dao động với biên độ cực đại trên là A. 5. B. 11. C. 7. D. 9.
Câu 37: Hai nguồn sóng đồng bộ A, B dao động trên mặt nước, I là
trung điểm của AB, điểm J nằm trên đoạn AI và IJ = 7cm. Điểm M trên
mặt nước nằm trên đường vuông góc với AB và đi qua A, với AM = x.
Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của góc = IMJ vào x. Khi x =
b (cm) và x = 60 cm thì M tương ứng là điểm dao động cực đại gần A
nhất và xa A nhất. Tỉ số b gần nhất với giá trị nào sau đây? a A. 3,8. B. 4,8. C. 4,9. D. 3,9.
Câu 38: Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k = 25 N/m và vật m có khối lượng 300 g nằm ngang trong
đó ma sát giữa vật m và sàn có thể bỏ qua. Vật M khối lượng
200 g được nối với vật m bằng một sợi dây nhẹ, dài và không
dãn như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt giữa M và sàn là 0,25.
Lúc đầu vật m được giữ ở vị trí lò xo dãn 10 cm (trong giới hạn đàn hồi), sợi dây căng. Thả nhẹ vật m để hệ
chuyển động. Lấy g =10 m/s2. Độ nén cực đại của lò xo gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,5 cm. B. 6,3 cm. C. 5,8 cm D. 5,4 cm.
Câu 39: Một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và điện áp hiệu dụng ở hai cực của
máy phát đều không đổi. Điện năng được truyền đến nơi tiêu thụ trên một đường dây có điện trở không đổi.
Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này là H. Muốn tăng hiệu suất
quá trình truyền tải lên đến 97,5%, trước khi truyền tải cần nối hai cực của máy phát điện với cuộn sơ cấp
của máy biến áp lí tưởng. Nhưng khi nối, người ta đã nối nhầm hai cực của máy phát vào cuộn thứ cấp nên
hiệu suất quá trình truyền tải chỉ N
là 60%. Giá trị của H và tỉ số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp 1 k = N 2 của máy biến áp là A. H = 90%; k = 0,25 .
B. H = 78,75%; k = 0,25 . C. H = 90%; k = 0,5.
D. H = 78,75%; k = 0,5 .
Câu 40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB nối tiếp gồm: AM chứa biến trở R, đoạn MN chứa r, đoạn NP
chứa cuộn cảm thuần, đoạn PB chứa tụ điện có điện dung biến thiên. Ban đầu thay đổi tụ điện sao cho U AP
không phụ thuộc vào biến trở R. Giữ nguyên giá trị điện dung khi đó và thay đổi biến trở. Khi u lệch pha AP
cực đại so với u thì U = U . Khi tích (U .U cực đại thì U
= U . Biết rằng U = 2 6 + 3 U . 1 ( ) AN NP ) AB PB 1 AM 2 2
Độ lệch pha cực đại giữa u và u gần nhất với giá trị nào sau đây? AP AB 3 5 4 6 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 ----------- HẾT ----------
Trang 24/24 - Mã đề thi 126