Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Vật Lí lần 1 trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn VẬT LÍ lần 1 trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk có đáp án. Đề thi gồm 5 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Vật Lí 206 tài liệu

Thông tin:
49 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Vật Lí lần 1 trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn VẬT LÍ lần 1 trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk có đáp án. Đề thi gồm 5 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

61 31 lượt tải Tải xuống
1/49 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 LẦN 1
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe
a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố
định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa dọc theo đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng
λ có giá trị là
A. 0,64μm. B. 0,70μm. C. 0,60μm. D. 0,50μm.
Câu 2. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
ξ = 12 V; R
1
= 5 Ω; R
2
= 12 Ω; bóng đèn Đ: 6 V – 3 W.
Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì
điện trở trong r của nguồn có giá trị
A. 2 Ω. B. 5,7 Ω.
C. 1 Ω. D. 5 Ω.
Câu 3. Một sóng hình sin có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v thì có bước sóng là
A.
v
.
f
=
B.
f
.
v
=
C.
vf.=
D.
Câu 4. Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều.
Véc vận tốc của hạt ớng đường sức t như nh vẽ.
Cho
6
B 0,004T,v 2.10 m s==
, xác định ớng và cường độ điện
trường
E
?
A.
E
hướng xuống, E = 8000 V/m.
B.
E
hướng lên, E = 8000 V/m.
C.
E
hướng xuống, E = 6000 V/m.
D.
E
hướng lên, E = 6000 V/m.
Câu 5. Giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A B. Hai nguồn dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng, ngược pha và ng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng
ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi (d) là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB
một góc 45
0
. Trên (d), hai phần tử môi trường dao động với với biên độ cực đại xa nhau nhất cách
nhau một đoạn gần nhất với giá trị nào dưới đây nhất?
A. 47,5 cm. B. 56,5 cm. C. 33,4 cm. D. 23,6 cm.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
Câu 7. Một khung dây dẫn dẹt hình tròn bán kính 1 cm gồm 1000 vòng, quay với tốc độ1500
Mã đề 001
2/49 - Mã đề 001
(vòng/phút) quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều cảm
ứng từ 0,2 T có hướng vuông góc với trục quay. Tính suất điện động hiệu dụng trong khung dây.
A. 6 (V). B. 8 (V). C. 5 (V). D. 7 (V).
Câu 8. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4 cm với f = 10 Hz. Lúc t = 0 vật qua vị trí cân
bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là
A.
π
x 4cos 20 t
2

=+


cm. B.
π
x 2cos 20 t
2

=−


cm.
C.
π
x 4cos 20 t
2

=−


cm. D.
π
x 2cos 20 t
2

=+


cm.
Câu 9. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10.cos(1t – π/2) cm. Chiều dài quỹ đạo
dao động của chất điểm là
A. 0,2 m. B. 20 m. C. 40 cm. D. 10 cm.
Câu 10. Urani
238
92
U
sau nhiều lần phóng x
biến thành
206
82
Pb
. Biết chu kì bán của sự biến
đổi tổng hợp này
9
T 4,6.10=
năm. Gisban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì.
Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chì là
( )
( )
mU
37
m Pb
=
, thì tuổi của loại đá ấy là
A. 2.10
7
năm. B. 2.10
9
năm. C. 2.10
8
năm. D. 2.10
10
năm.
Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều g trị hiệu dụng U = 120 V, tần số f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự đó.
Khi tần số là f
1
thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RC và điện áp hai đầu cuộn dây L lệch pha nhau
một góc 135
0
. Khi tần số là f
2
thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RL và điện áp hai đầu tụ điện lệch
pha nhau một góc 135
0
. Khi tần số f
3
thì xảy ra hiện ợng cộng hưởng. Biết rằng
2
2
22
31
96
2
25
ff
ff


−=




. Điều chỉnh tần số đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại
là U
Cmax
. Giá trị U
Cmax
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 180,3 V. B. 123 V. C. 223 V. D. 130 V.
Câu 12. Hạt nhân
35
17
C
A. 35 nuclôn. B. 18 proton. C. 35 nơtron. D. 17 nơtron.
Câu 13. Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần. B. khối lượng nghỉ.
C. động lượng. D. số nuclôn.
Câu 14. Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch xoay
chiều cường độ dòng điện trong mạch người ta nhận thấy, đồ thị điện áp đồ thị dòng điện đều
đi qua gốc tọa độ. Mạch điện đó có thể là
A. Tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần. B. Chỉ cuộn cảm thuần.
C. Chỉ tụ điện. D. Chỉ điện trở thuần.
Câu 15. Đặt điện áp
( )
u U 2 cos t= +
(U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mch AB.
3/49 - Mã đề 001
Hình bên sơ đ mạch điện và mt phần đồ th
biu din s ph thuc của điện áp u
MB
gia hai
điểm M, B theo thi gian t khi K m khi K
đóng. Biết điện tr R = 2r. Giá tr ca U là
A. 136,6 V. B. 122,5 V.
C. 187,1 V. D. 193,2 V.
Câu 16. Mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 60 (
), cuộn dây có điện trở thuần r = 40 (
) có độ tự
cảm
( )
L 0,4 / H=
tụ điện điện dung
( )( )
C 1/ 14 mF=
. Mắc mạch o nguồn điện xoay chiều tần
số góc
( )
100 rad / s
. Tổng trở của mạch điện là
A.
150 .
B.
100 2 .
C.
140 .
D.
125 .
Câu 17. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđro, chuyển động của êlectron quanh hạt
nhân chuyển động tròn đều bán kính quỹ đạo dừng K là r
0
. Khi nguyên tử chuyển từ
trạng thái dừng bán kính r
m
đến quỹ đạo dừng bán kính r
n
thì lực tương tác tĩnh điện
giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết
0 m n 0
8r r r 35r +
. Giá trị r
m
– r
n
A. 15r
0
. B. 15r
0
. C. 12r
0
. D. 12r
0
.
Câu 18. Mạch chọn sóng của một máy thu tuyến gồm cuộn dây hệ số tự cảm 1/π
2
(µH) một
tụ điện điện dung 12 (nF). Để thể bắt được sóng điện từ bước sóng nằm trong khoảng từ12
(m) đến 18 (m) thì cần phải mắc thêm một tụ xoay. Điện dung của tụ xoay biến thiên trong khoảng
nào sau đây?
A. 20/3 nF
C
90 nF. B. 6 nF
C
36 nF.
C. 20 nF
C
80 nF. D. 20/3 nF
C
80 nF.
Câu 19. Cho ba hạt nhân X, Y Z số nuclôn ơng ứng A
X
, A
Y
, A
Z
với
X Y Z
A 2A 0,5A==
. Biết
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ng ΔE
X
, ΔE
Y
, ΔE
Z
với ΔE
Z
< ΔE
X
< ΔE
Y
. Sắp xếp
các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, Z, X. B. Y, X, Z. C. Z, X, Y. D. X, Y, Z.
Câu 20. Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số
Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
A.
0
c
hA
=
. B.
0
hA
c
=
. C.
0
hc
A
=
. D.
0
A
hc
=
.
Câu 21. Kẻ trộm giấu viên kim cương ới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc mỏng đồng chất
hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim
cương.
Mặt nước yên lặng và mức nước h = 2,5 m. Cho chiết suất của
nước
n = 1,33. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi không nhìn
thấy viên kim cương gần đúng bằng
A. 2,58 m. B. 3,54 m.
C. 2,83 m. D. 2,23 m.
Câu 22. Cường độ dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ tụ điện hoặc chỉ cuộn cảm thuần
4/49 - Mã đề 001
giống nhau ở chỗ
A. đều biến thiên trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. đều có giá trị hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. đều có giá trị hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. đều có giá trị hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện giảm.
Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe Y-âng a=1 mm,
khoảng cách từ 2 khe đến màn D=2 m. Chùm sáng chiếu vào khe S 2 bước sóng trong đó
m
4,0
1
=
và
2
. Trên màn xét khoảng MN=4,8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch kết quả
trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N. Bước sóng
2
A. 0,72
m
. B. 0,64
m
. C. 0,48
m
. D. 0,6
m
.
Câu 24. Dùng hạt
động năng k bắn vào hạt nhân
14
7
N
đứng yên gây ra phản ứng:
4 14 1
2 7 1
.He N X H+ +
Phản ứng này thu ng lượng 1,21 MeV không kèm theo bức xạ gamma.
Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X hạt nhân
1
1
H
bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt
các góc lần ợt
23
o
67
o
. Động
năng của hạt nhân
1
1
H
A. 1,75 MeV. B. 0,775 MeV. C. 3,89 MeV. D. 1,27 MeV.
Câu 25. Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất một độ
cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi
qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính 6370 km, khối lượng 6.10
24
kg
chu quay quanh trục của 24 giờ; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10
-11
N.m
2
/kg
2
. Sóng cực
ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất
trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A. Từ kinh độ 81
0
20’ T đến kinh độ 81
0
20’ Đ. B. Từ kinh độ 85
0
20’ Đ
đến kinh độ 85
0
20’ T.
C. Từ kinh độ 79
0
20’ Đ đến kinh độ 79
0
20’ T. D. Từ kinh độ 83
0
20’ T
đến kinh độ 83
0
20’ Đ.
Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox vận tốc bằng không tại hai thời điểm
liên tiếp (gần nhau nhất)
12
t 1,75s; t 2,50s==
; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó 16
cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 2cm. B. 6 cm. C. 4cm. D. 3cm.
Câu 27. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung
( )
1/ 3
(mF) một điện áp xoay chiều. Biết điện áp
giá trị tức thời
60 6
(V) thì dòng điện giá trị tức thời
2
(A) khi điện áp giá trị tức
thời
( )
60 2 V
thì dòng điện có giá trị tức thời
( )
6A
. Ban đầu dòng điện tức thời bằng giá trị cực đại,
biểu thức của dòng điện là
A.
( )
i 2 3cos 100 t / 2 (A).= +
B.
( )( )
i 2 3cos 50 t / 2 A .= +
C.
( )
i 2 2 A .cos100 t.=
D.
( )
i 2 2cos50 t A .=
Câu 28. Một người quan sát một sóng hình sin thấy 6 gợn sóng truyền qua một điểm trong 5 s
khoảng cách giữa hai gợn liên tiếp là 8 cm. Tốc độ truyền của sóng này là
A. 6,4 cm/s. B. 3,3 cm/s. C. 40 cm/s. D. 8 cm/s.
Câu 29. Hình nào dưới đây hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxơ
lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc
v
trên quđạo tròn trong mặt phẳng vuông góc
với đường sức từ.
5/49 - Mã đề 001
+
B
v
q0
B
v
q0
B
v
q0
+
B
v
q0
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 3.
Câu 30. Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ
đạo L thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân
A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 16 lần. D. giảm 16 lần.
Câu 31. Một nguồn điểm O phát sóng âm công suất không đổi trong một môi trường truyền âm
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một thiết bị đo mức cường độ âm chuyển động thẳng đều từ A về
O với tốc độ 5 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn 10 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20dB. Thời
gian để thiết thiết bị đo đó chuyển động từ A đến B là
A. 18 s. B. 20 s. C. 24 s. D. 22 s.
Câu 32. Một con lắc xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g xo nhẹ độ cứng 10 N/m.
Con lắc dao động cưỡng bức ới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn tần số góc ω. Biết biên độ
của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì bên độ
dao động của viên bi
A. tăng lên sau đó lại giảm. B. giảm rồi sau đó tăng.
C. tăng lên
4
3
lần. D. giảm đi
3
4
lần.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
A. có thể phản xạ trên các mặt kim loại, có thể khúc xạ, giao thoa và tạo được sóng dừng như mọi
tính chất của sóng ánh sáng.
B. trong chân không có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma.
C. có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy.
D. đều được phát ra từ các vật bị nung nóng.
Câu 34. Biết hiệu điện thế giữa A và K của ống tia Rơnghen là 12kV, coi động năng ban đầu của các
êlectron khi bức khỏi Catốt bằng 0. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra
A.
10
1,935.10 m
. B.
10
1,035.10 m
. C.
10
1,735.10 m
. D.
10
1,435.10 m
.
Câu 35. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng 40 N/m và vật
nhỏ A khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B khối ợng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ,
dài.
Ban đầu kéo vật B để xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến
khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng
A. 75,8 cm/s. B. 81,3 cm/s.
C. 47,7 cm/s. D. 63,7 cm/s.
A
B
Câu 36. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y−âng, hai khe cách nhau 2 mm, khoảng
cách từ hai khe tới màn quan sát 2 m. Ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,5 µm. Cho M N
hai điểm nằm trong trường giao thoa, chúng nằm khác phía nhau so với vân chính giữa, OM =
12,3 mm, ON = 5,2 mm. Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN là
A. 36 vân sáng, 35 vân tối. B. 36 vân sáng, 36 vân tối.
C. 35 vân sáng, 36 vân tối. D. 35 vân sáng, 35 vân tối.
Câu 37. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song
6/49 - Mã đề 001
gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
B. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu tím bị phản xạ toàn phần.
C. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
D. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
Câu 38. Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng truyền trên dây là 4 cm. Khoảng
cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là
A. 9 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 4 cm.
Câu 39. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gm vt nng có khối lượng m (kg) và
lò xo có độ cng k (N/m). Chn trc Ox có gc tọa độ O trùng vi v trí cân bng, chiều dương hướng xung
dưới. Ti thời điểm xo dãn a (m) thì tốc độ ca vt
8
b (m/s). Ti thời điểm xo dãn 2a (m) thì tc
độ ca vt là
6
b (m/s). Ti thời đim xo dãn 3a (m) thì tốc độ ca vt
2
b (m/s). T s gia thi
gian giãn và thi gian nén trong mt chu kì gn nht vi giá tr nào sau đây
A. 0,75. B. 1,25. C. 0,8. D. 2.
Câu 40. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L tụ điện điện
dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
A.
1
2π LC
f =
. B.
1
LC
2π
f =
.
C.
2π
LC
f =
. D.
1L
2πC
f =
.
------ HẾT ------
7/49 - Mã đề 002
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 LẦN 1
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Một khung dây dẫn dẹt hình tròn bán kính 1 cm gồm 1000 vòng, quay với tốc độ1500
(vòng/phút) quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều cảm
ứng từ 0,2 T có hướng vuông góc với trục quay. Tính suất điện động hiệu dụng trong khung dây.
A. 6 (V). B. 5 (V). C. 8 (V). D. 7 (V).
Câu 2. Giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A B. Hai nguồn dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng, ngược pha và ng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng
ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi (d) là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB
một góc 45
0
. Trên (d), hai phần tử môi trường dao động với với biên độ cực đại xa nhau nhất cách
nhau một đoạn gần nhất với giá trị nào dưới đây nhất?
A. 33,4 cm. B. 23,6 cm. C. 47,5 cm. D. 56,5 cm.
Câu 3. Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe
a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố
định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa dọc theo đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng
λ có giá trị là
A. 0,60μm. B. 0,64μm. C. 0,70μm. D. 0,50μm.
Câu 4. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, một con lắc xo gồm xo độ cứng 40 N/m vật
nhỏ A khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B khối ợng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ,
dài.
Ban đầu kéo vật B để xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến
khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng
A. 81,3 cm/s. B. 47,7 cm/s.
C. 63,7 cm/s. D. 75,8 cm/s.
A
B
Câu 5. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
ξ = 12 V; R
1
= 5 Ω; R
2
= 12 Ω; bóng đèn Đ: 6 V – 3 W.
Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì
điện trở trong r của nguồn có giá trị
A. 2 Ω. B. 1 Ω.
C. 5 Ω. D. 5,7 Ω.
Câu 6. Cường độ dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ tụ điện hoặc chỉ cuộn cảm thuần
giống nhau ở chỗ
A. đều có giá trị hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
B. đều có giá trị hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. đều có giá trị hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện giảm.
D. đều biến thiên trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 7. Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao
xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua
Mã đề 002
8/49 - Mã đề 002
kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán nh 6370 km, khối lượng 6.10
24
kg
chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10
-11
N.m
2
/kg
2
. Sóng cực ngắn
(f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong
khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A. Từ kinh độ 85
0
20’ Đ đến kinh độ 85
0
20’ T. B. Từ kinh độ 79
0
20’ Đ đến kinh độ 79
0
20’
T.
C. Từ kinh độ 83
0
20’ T đến kinh độ 83
0
20’ Đ. D. Từ kinh độ 81
0
20’ T đến kinh độ 81
0
20’
Đ.
Câu 8. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4 cm với f = 10 Hz. Lúc t = 0 vật qua vị trí cân
bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là
A.
π
x 2cos 20 t
2

=+


cm. B.
π
x 4cos 20 t
2

=−


cm.
C.
π
x 4cos 20 t
2

=+


cm. D.
π
x 2cos 20 t
2

=−


cm.
Câu 9. Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxơ lên
hạt điện tích q chuyển động với vận tốc
v
trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với
đường sức từ.
+
B
v
q0
B
v
q0
B
v
q0
+
B
v
q0
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 10. Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ
đạo L thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân
A. giảm 16 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 16 lần.
Câu 11. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gm vt nng có khối lượng m (kg) và
lò xo có độ cng k (N/m). Chn trc Ox có gc tọa độ O trùng vi v trí cân bng, chiều dương hướng xung
dưới. Ti thời điểm xo dãn a (m) thì tốc độ ca vt
8
b (m/s). Ti thời điểm xo dãn 2a (m) thì tc
độ ca vt là
6
b (m/s). Ti thời đim xo dãn 3a (m) thì tốc độ ca vt
2
b (m/s). T s gia thi
gian giãn và thi gian nén trong mt chu kì gn nht vi giá tr nào sau đây
A. 1,25. B. 2. C. 0,75. D. 0,8.
Câu 12. Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch xoay
chiều cường độ dòng điện trong mạch người ta nhận thấy, đồ thị điện áp đồ thị dòng điện đều
đi qua gốc tọa độ. Mạch điện đó có thể là
A. Chỉ điện trở thuần. B. Chỉ tụ điện.
C. Chỉ cuộn cảm thuần. D. Tụ điện ghép nối tiếp
với điện trở thuần.
Câu 13. Đặt điện áp
( )
u U 2 cos t= +
(U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mch AB.
9/49 - Mã đề 002
Hình bên sơ đ mạch điện và mt phần đồ th
biu din s ph thuc của điện áp u
MB
gia hai
điểm M, B theo thi gian t khi K m khi K
đóng. Biết điện tr R = 2r. Giá tr ca U là
A. 187,1 V. B. 193,2 V.
C. 122,5 V. D. 136,6 V.
Câu 14. Mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 60 (
), cuộn dây có điện trở thuần r = 40 (
) có độ tự
cảm
( )
L 0,4 / H=
tụ điện điện dung
( )( )
C 1/ 14 mF=
. Mắc mạch o nguồn điện xoay chiều tần
số góc
( )
100 rad / s
. Tổng trở của mạch điện là
A.
100 2 .
B.
125 .
C.
140 .
D.
150 .
Câu 15. Một nguồn điểm O phát sóng âm công suất không đổi trong một môi trường truyền âm
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một thiết bị đo mức cường độ âm chuyển động thẳng đều từ A về
O với tốc độ 5 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn 10 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20dB. Thời
gian để thiết thiết bị đo đó chuyển động từ A đến B là
A. 18 s. B. 20 s. C. 22 s. D. 24 s.
Câu 16. Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều.
Véc vận tốc của hạt ớng đường sức t như nh vẽ.
Cho
6
B 0,004T,v 2.10 m s==
, xác định ớng và cường độ điện
trường
E
?
A.
E
hướng lên, E = 6000 V/m.
B.
E
hướng xuống, E = 6000 V/m.
C.
E
hướng xuống, E = 8000 V/m.
D.
E
hướng lên, E = 8000 V/m.
Câu 17. Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số
Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
A.
0
c
hA
=
. B.
0
A
hc
=
. C.
0
hc
A
=
. D.
0
hA
c
=
.
Câu 18. Cho ba hạt nhân X, Y Z số nuclôn ơng ứng A
X
, A
Y
, A
Z
với
X Y Z
A 2A 0,5A==
. Biết
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ng ΔE
X
, ΔE
Y
, ΔE
Z
với ΔE
Z
< ΔE
X
< ΔE
Y
. Sắp xếp
các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, Z, X. B. Z, X, Y. C. X, Y, Z. D. Y, X, Z.
Câu 19. Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn
A. số nuclôn. B. động lượng.
C. năng lượng toàn phần. D. khối lượng nghỉ.
Câu 20. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10.cos(1t – π/2) cm. Chiều dài quỹ đạo
dao động của chất điểm là
A. 40 cm. B. 0,2 m. C. 20 m. D. 10 cm.
Câu 21. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung
( )
1/ 3
(mF) một điện áp xoay chiều. Biết điện áp
10/49 - Mã đề 002
giá trị tức thời
60 6
(V) thì dòng điện giá trị tức thời
2
(A) khi điện áp giá trị tức
thời
( )
60 2 V
thì dòng điện có giá trị tức thời
( )
6A
. Ban đầu dòng điện tức thời bằng giá trị cực đại,
biểu thức của dòng điện là
A.
( )
i 2 3cos 100 t / 2 (A).= +
B.
( )
i 2 2cos50 t A .=
C.
( )( )
i 2 3cos 50 t / 2 A .= +
D.
( )
i 2 2 A .cos100 t.=
Câu 22. Biết hiệu điện thế giữa A và K của ống tia Rơnghen là 12kV, coi động năng ban đầu của các
êlectron khi bức khỏi Catốt bằng 0. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra
A.
10
1,035.10 m
. B.
10
1,935.10 m
. C.
10
1,435.10 m
. D.
10
1,735.10 m
.
Câu 23. Mạch chọn sóng của một máy thu tuyến gồm cuộn dây hệ số tự cảm 1/π
2
(µH) một
tụ điện điện dung 12 (nF). Để thể bắt được sóng điện từ bước sóng nằm trong khoảng từ12
(m) đến 18 (m) thì cần phải mắc thêm một tụ xoay. Điện dung của tụ xoay biến thiên trong khoảng
nào sau đây?
A. 6 nF
C
36 nF. B. 20/3 nF
C
80 nF.
C. 20/3 nF
C
90 nF. D. 20 nF
C
80 nF.
Câu 24. Kẻ trộm giấu viên kim cương ới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc mỏng đồng chất
hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim
cương.
Mặt nước yên lặng và mức nước h = 2,5 m. Cho chiết suất của
nước
n = 1,33. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi không nhìn
thấy viên kim cương gần đúng bằng
A. 2,23 m. B. 3,54 m.
C. 2,58 m. D. 2,83 m.
Câu 25. Dùng hạt
động năng k bắn vào hạt nhân
14
7
N
đứng yên gây ra phản ứng:
4 14 1
2 7 1
.He N X H+ +
Phản ứng này thu ng lượng 1,21 MeV không kèm theo bức xạ gamma.
Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X hạt nhân
1
1
H
bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt
các góc lần ợt
23
o
67
o
. Động
năng của hạt nhân
1
1
H
A. 1,27 MeV. B. 1,75 MeV. C. 3,89 MeV. D. 0,775 MeV.
Câu 26. Hạt nhân
35
17
C
A. 18 proton. B. 17 nơtron. C. 35 nuclôn. D. 35 nơtron.
Câu 27. Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng truyền trên dây là 4 cm. Khoảng
cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là
A. 12 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 4 cm.
Câu 28. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song
gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu tím bị phản xạ toàn phần.
B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
D. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
Câu 29. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđro, chuyển động của êlectron quanh hạt
nhân chuyển động tròn đều bán kính quỹ đạo dừng K là r
0
. Khi nguyên tử chuyển từ
11/49 - Mã đề 002
trạng thái dừng bán kính r
m
đến quỹ đạo dừng bán kính r
n
thì lực tương tác tĩnh điện
giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết
0 m n 0
8r r r 35r +
. Giá trị r
m
– r
n
A. 12r
0
. B. 15r
0
. C. 12r
0
. D. 15r
0
.
Câu 30. Một con lắc xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g xo nhẹ độ cứng 10 N/m.
Con lắc dao động cưỡng bức ới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn tần số góc ω. Biết biên độ
của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì bên độ
dao động của viên bi
A. giảm rồi sau đó tăng. B. tăng lên
4
3
lần.
C. giảm đi
3
4
lần. D. tăng lên sau đó lại giảm.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
B. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
D. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe Y-âng a=1 mm,
khoảng cách từ 2 khe đến màn D=2 m. Chùm sáng chiếu vào khe S 2 bước sóng trong đó
m
4,0
1
=
và
2
. Trên màn xét khoảng MN=4,8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch kết quả
trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N. Bước sóng
2
A. 0,72
m
. B. 0,6
m
. C. 0,48
m
. D. 0,64
m
.
Câu 33. Một sóng hình sin có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v thì có bước sóng là
A.
v
.
f
=
B.
vf.=
C.
f
.
v
=
D.
Câu 34. Urani
238
92
U
sau nhiều lần phóng x
biến thành
206
82
Pb
. Biết chu kì bán của sự biến
đổi tổng hợp này
9
T 4,6.10=
năm. Gisban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì.
Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chì là
( )
( )
mU
37
m Pb
=
, thì tuổi của loại đá ấy là
A. 2.10
10
năm. B. 2.10
7
năm. C. 2.10
8
năm. D. 2.10
9
năm.
Câu 35. Một người quan sát một sóng hình sin thấy 6 gợn sóng truyền qua một điểm trong 5 s
khoảng cách giữa hai gợn liên tiếp là 8 cm. Tốc độ truyền của sóng này là
A. 8 cm/s. B. 3,3 cm/s. C. 6,4 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều g trị hiệu dụng U = 120 V, tần số f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự đó.
Khi tần số là f
1
thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RC và điện áp hai đầu cuộn dây L lệch pha nhau
một góc 135
0
. Khi tần số là f
2
thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RL và điện áp hai đầu tụ điện lệch
pha nhau một góc 135
0
. Khi tần số f
3
thì xảy ra hiện ợng cộng hưởng. Biết rằng
2
2
22
31
96
2
25
ff
ff


−=




. Điều chỉnh tần số đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại
là U
Cmax
. Giá trị U
Cmax
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 130 V. B. 180,3 V. C. 123 V. D. 223 V.
Câu 37. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y−âng, hai khe cách nhau 2 mm, khoảng
cách từ hai khe tới màn quan sát 2 m. Ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,5 µm. Cho M N
hai điểm nằm trong trường giao thoa, chúng nằm khác phía nhau so với vân chính giữa, OM =
12/49 - Mã đề 002
12,3 mm, ON = 5,2 mm. Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN là
A. 36 vân sáng, 35 vân tối. B. 36 vân sáng, 36 vân tối.
C. 35 vân sáng, 36 vân tối. D. 35 vân sáng, 35 vân tối.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
A. trong chân không có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma.
B. đều được phát ra từ các vật bị nung nóng.
C. có thể phản xạ trên các mặt kim loại, có thể khúc xạ, giao thoa và tạo được sóng dừng như mọi
tính chất của sóng ánh sáng.
D. có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy.
Câu 39. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L tụ điện điện
dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
A.
1
LC
2π
f =
.
B.
1L
2πC
f =
. C.
2π
LC
f =
. D.
1
2π LC
f =
.
Câu 40. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox vận tốc bằng không tại hai thời điểm
liên tiếp (gần nhau nhất)
12
t 1,75s; t 2,50s==
; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó 16
cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4cm. B. 6 cm. C. 2cm. D. 3cm.
------ HẾT ------
13/49 - Mã đề 002
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 LẦN 1
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Đặt điện áp
( )
u U 2 cos t= +
(U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mch AB.
Hình bên sơ đ mạch điện và mt phần đồ th
biu din s ph thuc của điện áp u
MB
gia hai
điểm M, B theo thi gian t khi K m khi K
đóng. Biết điện tr R = 2r. Giá tr ca U là
A. 122,5 V. B. 187,1 V.
C. 193,2 V. D. 136,6 V.
Câu 2. Trên một sợi dây đang sóng dừng ổn định với ớc sóng truyền trên dây 4 cm. Khoảng
cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là
A. 4 cm. B. 9 cm. C. 6 cm. D. 12 cm.
Câu 3. Một người quan sát một sóng hình sin thấy 6 gợn sóng truyền qua một điểm trong 5 s
khoảng cách giữa hai gợn liên tiếp là 8 cm. Tốc độ truyền của sóng này là
A. 6,4 cm/s. B. 3,3 cm/s. C. 40 cm/s. D. 8 cm/s.
Câu 4. Giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A B. Hai nguồn dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng, ngược pha và ng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng
ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi (d) là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB
một góc 45
0
. Trên (d), hai phần tử môi trường dao động với với biên độ cực đại xa nhau nhất cách
nhau một đoạn gần nhất với giá trị nào dưới đây nhất?
A. 56,5 cm. B. 33,4 cm. C. 23,6 cm. D. 47,5 cm.
Câu 5. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song
gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
C. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu tím bị phản xạ toàn phần.
D. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4 cm với f = 10 Hz. Lúc t = 0 vật qua vị trí cân
bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là
A.
π
x 4cos 20 t
2

=+


cm. B.
π
x 2cos 20 t
2

=+


cm.
Mã đề 003
14/49 - Mã đề 002
C.
π
x 2cos 20 t
2

=−


cm. D.
π
x 4cos 20 t
2

=−


cm.
Câu 7. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10.cos(1t – π/2) cm. Chiều dài quỹ đạo
dao động của chất điểm là
A. 40 cm. B. 10 cm. C. 20 m. D. 0,2 m.
Câu 8. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, một con lắc xo gồm xo độ cứng 40 N/m vật
nhỏ A khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B khối ợng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ,
dài.
Ban đầu kéo vật B để xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi
vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng
A. 63,7 cm/s. B. 75,8 cm/s.
C. 81,3 cm/s. D. 47,7 cm/s.
A
B
Câu 9. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
A. có thể phản xạ trên các mặt kim loại, có thể khúc xạ, giao thoa và tạo được sóng dừng như mọi
tính chất của sóng ánh sáng.
B. đều được phát ra từ các vật bị nung nóng.
C. trong chân không có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma.
D. có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
D. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 11. Một nguồn điểm O phát sóng âm công suất không đổi trong một môi trường truyền âm
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một thiết bị đo mức cường độ âm chuyển động thẳng đều từ A về
O với tốc độ 5 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn 10 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20dB. Thời
gian để thiết thiết bị đo đó chuyển động từ A đến B là
A. 22 s. B. 24 s. C. 20 s. D. 18 s.
Câu 12. Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ
đạo L thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân
A. tăng 16 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 16 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 13. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung
( )
1/ 3
(mF) một điện áp xoay chiều. Biết điện áp
giá trị tức thời
60 6
(V) thì dòng điện giá trị tức thời
2
(A) khi điện áp giá trị tức
thời
( )
60 2 V
thì dòng điện có giá trị tức thời
( )
6A
. Ban đầu dòng điện tức thời bằng giá trị cực đại,
biểu thức của dòng điện là
A.
( )
i 2 2 A .cos100 t.=
B.
( )
i 2 2cos50 t A .=
C.
( )
i 2 3cos 100 t / 2 (A).= +
D.
( )( )
i 2 3cos 50 t / 2 A .= +
Câu 14. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe Y-âng a=1 mm,
khoảng cách từ 2 khe đến màn D=2 m. Chùm sáng chiếu vào khe S 2 bước sóng trong đó
m
4,0
1
=
và
2
. Trên màn xét khoảng MN=4,8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch kết quả
trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N. Bước sóng
2
A. 0,64
m
. B. 0,48
m
. C. 0,6
m
. D. 0,72
m
.
Câu 15. Urani
238
92
U
sau nhiều lần phóng x
biến thành
206
82
Pb
. Biết chu kì bán của sự biến
đổi tổng hợp này
9
T 4,6.10=
năm. Gisban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì.
15/49 - Mã đề 002
Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chì là
( )
( )
mU
37
m Pb
=
, thì tuổi của loại đá ấy là
A. 2.10
10
năm. B. 2.10
7
năm. C. 2.10
9
năm. D. 2.10
8
năm.
Câu 16. Cho ba hạt nhân X, Y Z số nuclôn ơng ứng A
X
, A
Y
, A
Z
với
X Y Z
A 2A 0,5A==
. Biết
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ng ΔE
X
, ΔE
Y
, ΔE
Z
với ΔE
Z
< ΔE
X
< ΔE
Y
. Sắp xếp
các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z. B. Z, X, Y. C. X, Y, Z. D. Y, Z, X.
Câu 17. Dùng hạt
động năng k bắn vào hạt nhân
14
7
N
đứng yên gây ra phản ứng:
4 14 1
2 7 1
.He N X H+ +
Phản ứng này thu ng lượng 1,21 MeV không kèm theo bức xạ gamma.
Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X hạt nhân
1
1
H
bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt
các góc lần ợt
23
o
67
o
. Động
năng của hạt nhân
1
1
H
A. 0,775 MeV. B. 1,27 MeV. C. 3,89 MeV. D. 1,75 MeV.
Câu 18. Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất một độ
cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi
qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính 6370 km, khối lượng 6.10
24
kg
chu quay quanh trục của 24 giờ; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10
-11
N.m
2
/kg
2
. Sóng cực
ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất
trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A. Từ kinh độ 85
0
20’ Đ đến kinh độ 85
0
20’ T. B. Từ kinh độ 79
0
20’ Đ
đến kinh độ 79
0
20’ T.
C. Từ kinh độ 83
0
20’ T đến kinh độ 83
0
20’ Đ. D. Từ kinh độ 81
0
20’ T
đến kinh độ 81
0
20’ Đ.
Câu 19. Mạch chọn sóng của một máy thu tuyến gồm cuộn dây hệ số tự cảm 1/π
2
(µH) một
tụ điện điện dung 12 (nF). Để thể bắt được sóng điện từ bước sóng nằm trong khoảng từ12
(m) đến 18 (m) thì cần phải mắc thêm một tụ xoay. Điện dung của tụ xoay biến thiên trong khoảng
nào sau đây?
A. 6 nF
C
36 nF. B. 20/3 nF
C
80 nF.
C. 20 nF
C
80 nF. D. 20/3 nF
C
90 nF.
Câu 20. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y−âng, hai khe cách nhau 2 mm, khoảng
cách từ hai khe tới màn quan sát 2 m. Ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,5 µm. Cho M N
hai điểm nằm trong trường giao thoa, chúng nằm khác phía nhau so với vân chính giữa, OM =
12,3 mm, ON = 5,2 mm. Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN là
A. 35 vân sáng, 36 vân tối. B. 36 vân sáng, 36 vân tối.
C. 36 vân sáng, 35 vân tối. D. 35 vân sáng, 35 vân tối.
Câu 21. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox vận tốc bằng không tại hai thời điểm
liên tiếp (gần nhau nhất)
12
t 1,75s; t 2,50s==
; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó 16
cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 6 cm. B. 2cm. C. 3cm. D. 4cm.
Câu 22. Một sóng hình sin có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v thì có bước sóng là
A.
vf.=
B.
v
.
f
=
C.
f
.
v
=
D.
Câu 23. Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần. B. động lượng.
C. khối lượng nghỉ. D. số nuclôn.
16/49 - Mã đề 002
Câu 24. Hình nào dưới đây hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxơ
lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc
v
trên quđạo tròn trong mặt phẳng vuông góc
với đường sức từ.
+
B
v
q0
B
v
q0
B
v
q0
+
B
v
q0
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 2.
Câu 25. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L tụ điện điện
dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
A.
1
2π LC
f =
. B.
1L
2πC
f =
. C.
2π
LC
f =
. D.
1
LC
2π
f =
.
Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều g trị hiệu dụng U = 120 V, tần số f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự đó.
Khi tần số là f
1
thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RC và điện áp hai đầu cuộn dây L lệch pha nhau
một góc 135
0
. Khi tần số là f
2
thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RL và điện áp hai đầu tụ điện lệch
pha nhau một góc 135
0
. Khi tần số f
3
thì xảy ra hiện ợng cộng hưởng. Biết rằng
2
2
22
31
96
2
25
ff
ff


−=




. Điều chỉnh tần số đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại
là U
Cmax
. Giá trị U
Cmax
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 223 V. B. 130 V. C. 180,3 V. D. 123 V.
Câu 27. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gm vt nng có khối lượng m (kg) và
lò xo có độ cng k (N/m). Chn trc Ox có gc tọa độ O trùng vi v trí cân bng, chiều dương hướng xung
dưới. Ti thời điểm xo dãn a (m) thì tốc độ ca vt
8
b (m/s). Ti thời điểm xo dãn 2a (m) thì tc
độ ca vt là
6
b (m/s). Ti thời đim xo dãn 3a (m) thì tốc độ ca vt
2
b (m/s). T s gia thi
gian giãn và thi gian nén trong mt chu kì gn nht vi giá tr nào sau đây
A. 0,8. B. 1,25. C. 0,75. D. 2.
Câu 28. Kẻ trộm giấu viên kim cương ới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc mỏng đồng chất
hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim
cương.
Mặt nước yên lặng và mức nước h = 2,5 m. Cho chiết suất của
nước
n = 1,33. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi không nhìn
thấy viên kim cương gần đúng bằng
A. 3,54 m. B. 2,58 m.
C. 2,83 m. D. 2,23 m.
Câu 29. Một khung dây dẫn dẹt hình tròn bán kính 1 cm gồm 1000 vòng, quay với tốc độ1500
(vòng/phút) quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều cảm
ứng từ 0,2 T có hướng vuông góc với trục quay. Tính suất điện động hiệu dụng trong khung dây.
A. 7 (V). B. 5 (V). C. 8 (V). D. 6 (V).
Câu 30. Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số
Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
A.
0
hc
A
=
. B.
0
A
hc
=
. C.
0
c
hA
=
. D.
0
hA
c
=
.
17/49 - Mã đề 002
Câu 31. Hạt nhân
35
17
C
A. 18 proton. B. 35 nơtron. C. 17 nơtron. D. 35 nuclôn.
Câu 32. Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe
a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố
định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa dọc theo đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng
λ có giá trị là
A. 0,70μm. B. 0,60μm. C. 0,64μm. D. 0,50μm.
Câu 33. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđro, chuyển động của êlectron quanh hạt
nhân chuyển động tròn đều bán kính quỹ đạo dừng K là r
0
. Khi nguyên tử chuyển từ
trạng thái dừng bán kính r
m
đến quỹ đạo dừng bán kính r
n
thì lực tương tác tĩnh điện
giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết
0 m n 0
8r r r 35r +
. Giá trị r
m
– r
n
A. 15r
0
. B. 15r
0
. C. 12r
0
. D. 12r
0
.
Câu 34. Một con lắc xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g xo nhẹ độ cứng 10 N/m.
Con lắc dao động cưỡng bức ới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn tần số góc ω. Biết biên độ
của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì bên độ
dao động của viên bi
A. giảm rồi sau đó tăng. B. giảm đi
3
4
lần.
C. tăng lên sau đó lại giảm. D. tăng lên
4
3
lần.
Câu 35. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
ξ = 12 V; R
1
= 5 Ω; R
2
= 12 Ω; bóng đèn Đ: 6 V – 3 W.
Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì
điện trở trong r của nguồn có giá trị
A. 2 Ω. B. 1 Ω.
C. 5,7 Ω. D. 5 Ω.
Câu 36. Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch xoay
chiều cường độ dòng điện trong mạch người ta nhận thấy, đồ thị điện áp đồ thị dòng điện đều
đi qua gốc tọa độ. Mạch điện đó có thể là
A. Chỉ tụ điện. B. Chỉ cuộn cảm thuần.
C. Chỉ điện trở thuần. D. Tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần.
Câu 37. Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều.
Véc vận tốc của hạt ớng đường sức t như nh vẽ.
Cho
6
B 0,004T,v 2.10 m s==
, xác định ớng và cường độ điện
trường
E
?
A.
E
hướng xuống, E = 6000 V/m.
B.
E
hướng lên, E = 6000 V/m.
C.
E
hướng xuống, E = 8000 V/m.
D.
E
hướng lên, E = 8000 V/m.
Câu 38. Biết hiệu điện thế giữa A và K của ống tia Rơnghen là 12kV, coi động năng ban đầu của các
êlectron khi bức khỏi Catốt bằng 0. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra
A.
10
1,935.10 m
. B.
10
1,035.10 m
. C.
10
1,735.10 m
. D.
10
1,435.10 m
.
18/49 - Mã đề 002
Câu 39. Cường độ dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ tụ điện hoặc chỉ cuộn cảm thuần
giống nhau ở chỗ
A. đều có giá trị hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. đều biến thiên trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. đều có giá trị hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. đều có giá trị hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện giảm.
Câu 40. Mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 60 (
), cuộn dây có điện trở thuần r = 40 (
) có độ tự
cảm
( )
L 0,4 / H=
tụ điện điện dung
( )( )
C 1/ 14 mF=
. Mắc mạch o nguồn điện xoay chiều tần
số góc
( )
100 rad / s
. Tổng trở của mạch điện là
A.
100 2 .
B.
150 .
C.
140 .
D.
125 .
------ HẾT ------
19/49 - Mã đề 002
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 LẦN 1
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Một khung dây dẫn dẹt hình tròn bán kính 1 cm gồm 1000 vòng, quay với tốc độ1500
(vòng/phút) quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều cảm
ứng từ 0,2 T có hướng vuông góc với trục quay. Tính suất điện động hiệu dụng trong khung dây.
A. 6 (V). B. 5 (V). C. 8 (V). D. 7 (V).
Câu 2. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song
gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
C. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu tím bị phản xạ toàn phần.
D. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
Câu 3. Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số
Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
A.
0
A
hc
=
. B.
0
c
hA
=
. C.
0
hA
c
=
. D.
0
hc
A
=
.
Câu 4. Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao
xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua
kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán nh 6370 km, khối lượng 6.10
24
kg
chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10
-11
N.m
2
/kg
2
. Sóng cực ngắn
(f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong
khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A. Từ kinh độ 81
0
20’ T đến kinh độ 81
0
20’ Đ. B. Từ kinh độ 85
0
20’ Đ
đến kinh độ 85
0
20’ T.
C. Từ kinh độ 79
0
20’ Đ đến kinh độ 79
0
20’ T. D. Từ kinh độ 83
0
20’ T
đến kinh độ 83
0
20’ Đ.
Câu 5. Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe
a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố
định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa dọc theo đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng
λ có giá trị là
A. 0,70μm. B. 0,50μm. C. 0,64μm. D. 0,60μm.
Câu 6. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
Mã đề 004
20/49 - Mã đề 002
ξ = 12 V; R
1
= 5 Ω; R
2
= 12 Ω; bóng đèn Đ: 6 V – 3 W.
Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì
điện trở trong r của nguồn có giá trị
A. 5 Ω. B. 2 Ω.
C. 5,7 Ω. D. 1 Ω.
Câu 7. Con lc xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gm vt nng khối lượng m (kg)
lò xo có độ cng k (N/m). Chn trc Ox có gc tọa độ O trùng vi v trí cân bng, chiều dương hướng xung
dưới. Ti thời điểm xo dãn a (m) thì tốc độ ca vt
8
b (m/s). Ti thời điểm xo dãn 2a (m) thì tc
độ ca vt là
6
b (m/s). Ti thời đim xo dãn 3a (m) thì tốc độ ca vt
2
b (m/s). T s gia thi
gian giãn và thi gian nén trong mt chu kì gn nht vi giá tr nào sau đây
A. 2. B. 0,8. C. 1,25. D. 0,75.
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox vận tốc bằng không tại hai thời điểm
liên tiếp (gần nhau nhất)
12
t 1,75s; t 2,50s==
; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó 16
cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 6 cm. B. 2cm. C. 4cm. D. 3cm.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
A. có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy.
B. đều được phát ra từ các vật bị nung nóng.
C. trong chân không có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma.
D. có thể phản xạ trên các mặt kim loại, có thể khúc xạ, giao thoa và tạo được sóng dừng như mọi
tính chất của sóng ánh sáng.
Câu 10. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4 cm với f = 10 Hz. Lúc t = 0 vật qua vị trí
cân bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là
A.
π
x 2cos 20 t
2

=+


cm. B.
π
x 4cos 20 t
2

=−


cm.
C.
π
x 4cos 20 t
2

=+


cm. D.
π
x 2cos 20 t
2

=−


cm.
Câu 11. Mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 60 (
), cuộn dây có điện trở thuần r = 40 (
) có độ tự
cảm
( )
L 0,4 / H=
tụ điện điện dung
( )( )
C 1/ 14 mF=
. Mắc mạch o nguồn điện xoay chiều tần
số góc
( )
100 rad / s
. Tổng trở của mạch điện là
A.
140 .
B.
125 .
C.
100 2 .
D.
150 .
Câu 12. Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng truyền trên dây là 4 cm. Khoảng
cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là
A. 9 cm. B. 4 cm. C. 12 cm. D. 6 cm.
Câu 13. Dùng hạt
động năng k bắn vào hạt nhân
14
7
N
đứng yên gây ra phản ứng:
4 14 1
2 7 1
.He N X H+ +
Phản ứng này thu ng lượng 1,21 MeV không kèm theo bức xạ gamma.
Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X hạt nhân
1
1
H
bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt
các góc lần ợt
23
o
67
o
. Động
năng của hạt nhân
1
1
H
A. 1,27 MeV. B. 1,75 MeV. C. 3,89 MeV. D. 0,775 MeV.
Câu 14. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng 40 N/m và vật
nhỏ A khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B khối ợng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ,
21/49 - Mã đề 002
dài.
Ban đầu kéo vật B để xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến
khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng
A. 75,8 cm/s. B. 63,7 cm/s.
C. 47,7 cm/s. D. 81,3 cm/s.
A
B
Câu 15. Một nguồn điểm O phát sóng âm công suất không đổi trong một môi trường truyền âm
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một thiết bị đo mức cường độ âm chuyển động thẳng đều từ A về
O với tốc độ 5 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn 10 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20dB. Thời
gian để thiết thiết bị đo đó chuyển động từ A đến B là
A. 18 s. B. 24 s. C. 22 s. D. 20 s.
Câu 16. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L tụ điện điện
dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
A.
2π
LC
f =
. B.
1
2π LC
f =
. C.
1L
2πC
f =
. D.
1
LC
2π
f =
.
Câu 17. Hạt nhân
35
17
C
A. 17 nơtron. B. 35 nơtron. C. 35 nuclôn. D. 18 proton.
Câu 18. Một người quan sát một sóng hình sin thấy 6 gợn sóng truyền qua một điểm trong 5 s
khoảng cách giữa hai gợn liên tiếp là 8 cm. Tốc độ truyền của sóng này là
A. 6,4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3,3 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều g trị hiệu dụng U = 120 V, tần số f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự đó.
Khi tần số là f
1
thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RC và điện áp hai đầu cuộn dây L lệch pha nhau
một góc 135
0
. Khi tần số là f
2
thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RL và điện áp hai đầu tụ điện lệch
pha nhau một góc 135
0
. Khi tần số f
3
thì xảy ra hiện ợng cộng hưởng. Biết rằng
2
2
22
31
96
2
25
ff
ff


−=




. Điều chỉnh tần số đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại
là U
Cmax
. Giá trị U
Cmax
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 223 V. B. 130 V. C. 180,3 V. D. 123 V.
Câu 20. Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch xoay
chiều cường độ dòng điện trong mạch người ta nhận thấy, đồ thị điện áp đồ thị dòng điện đều
đi qua gốc tọa độ. Mạch điện đó có thể là
A. Chỉ cuộn cảm thuần. B. Tụ điện ghép nối tiếp
với điện trở thuần.
C. Chỉ tụ điện. D. Chỉ điện trở thuần.
Câu 21. Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần. B. động lượng.
C. khối lượng nghỉ. D. số nuclôn.
Câu 22. Biết hiệu điện thế giữa A và K của ống tia Rơnghen là 12kV, coi động năng ban đầu của các
êlectron khi bức khỏi Catốt bằng 0. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra
A.
10
1,035.10 m
. B.
10
1,435.10 m
. C.
10
1,735.10 m
. D.
10
1,935.10 m
.
Câu 23. Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều.
22/49 - Mã đề 002
Véc vận tốc của hạt ớng đường sức t như nh vẽ.
Cho
6
B 0,004T,v 2.10 m s==
, xác định ớng và cường độ điện
trường
E
?
A.
E
hướng lên, E = 8000 V/m.
B.
E
hướng lên, E = 6000 V/m.
C.
E
hướng xuống, E = 8000 V/m.
D.
E
hướng xuống, E = 6000 V/m.
Câu 24. Cường độ dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ tụ điện hoặc chỉ cuộn cảm thuần
giống nhau ở chỗ
A. đều có giá trị hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. đều biến thiên trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. đều có giá trị hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. đều có giá trị hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện giảm.
Câu 25. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđro, chuyển động của êlectron quanh hạt
nhân chuyển động tròn đều bán kính quỹ đạo dừng K là r
0
. Khi nguyên tử chuyển từ
trạng thái dừng bán kính r
m
đến quỹ đạo dừng bán kính r
n
thì lực tương tác tĩnh điện
giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết
0 m n 0
8r r r 35r +
. Giá trị r
m
– r
n
A. 15r
0
. B. 12r
0
. C. 12r
0
. D. 15r
0
.
Câu 26. Mạch chọn sóng của một máy thu tuyến gồm cuộn dây hệ số tự cảm 1/π
2
(µH) một
tụ điện điện dung 12 (nF). Để thể bắt được sóng điện từ bước sóng nằm trong khoảng từ12
(m) đến 18 (m) thì cần phải mắc thêm một tụ xoay. Điện dung của tụ xoay biến thiên trong khoảng
nào sau đây?
A. 20/3 nF
C
90 nF. B. 20 nF
C
80 nF.
C. 20/3 nF
C
80 nF. D. 6 nF
C
36 nF.
Câu 27. Urani
238
92
U
sau nhiều lần phóng x
biến thành
206
82
Pb
. Biết chu kì bán của sự biến
đổi tổng hợp này
9
T 4,6.10=
năm. Gisban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì.
Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chì là
( )
( )
mU
37
m Pb
=
, thì tuổi của loại đá ấy là
A. 2.10
10
năm. B. 2.10
7
năm. C. 2.10
9
năm. D. 2.10
8
năm.
Câu 28. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10.cos(1t – π/2) cm. Chiều dài quỹ đạo
dao động của chất điểm là
A. 10 cm. B. 0,2 m. C. 40 cm. D. 20 m.
Câu 29. Một con lắc xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g xo nhẹ độ cứng 10 N/m.
Con lắc dao động cưỡng bức ới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn tần số góc ω. Biết biên độ
của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì bên độ
dao động của viên bi
A. giảm rồi sau đó tăng. B. tăng lên sau đó lại giảm.
C. giảm đi
3
4
lần. D. tăng lên
4
3
lần.
Câu 30. Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ
đạo L thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân
A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 16 lần. D. giảm 16 lần.
Câu 31. Đặt điện áp
( )
u U 2 cos t= +
(U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mch AB.
23/49 - Mã đề 002
Hình bên sơ đ mạch điện và mt phần đồ th
biu din s ph thuc của điện áp u
MB
gia hai
điểm M, B theo thi gian t khi K m khi K
đóng. Biết điện tr R = 2r. Giá tr ca U là
A. 187,1 V. B. 122,5 V.
C. 193,2 V. D. 136,6 V.
Câu 32. Giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A B. Hai nguồn dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng, ngược pha và ng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng
ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi (d) là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB
một góc 45
0
. Trên (d), hai phần tử môi trường dao động với với biên độ cực đại xa nhau nhất cách
nhau một đoạn gần nhất với giá trị nào dưới đây nhất?
A. 56,5 cm. B. 23,6 cm. C. 47,5 cm. D. 33,4 cm.
Câu 33. Kẻ trộm giấu viên kim cương ới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc mỏng đồng chất
hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim
cương.
Mặt nước yên lặng mức nước h = 2,5 m. Cho chiết suất của
nước n = 1,33. Giá trị nhỏ nhất của R để người ngoài bể bơi
không nhìn thấy viên kim cương gần đúng bằng
A. 2,58 m. B. 3,54 m.
C. 2,23 m. D. 2,83 m.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
Câu 35. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe Y-âng a=1 mm,
khoảng cách từ 2 khe đến màn D=2 m. Chùm sáng chiếu vào khe S 2 bước sóng trong đó
m
4,0
1
=
và
2
. Trên màn xét khoảng MN=4,8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch kết quả
trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N. Bước sóng
2
A. 0,64
m
. B. 0,72
m
. C. 0,6
m
. D. 0,48
m
.
Câu 36. Cho ba hạt nhân X, Y Z số nuclôn ơng ứng A
X
, A
Y
, A
Z
với
X Y Z
A 2A 0,5A==
. Biết
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ng ΔE
X
, ΔE
Y
, ΔE
Z
với ΔE
Z
< ΔE
X
< ΔE
Y
. Sắp xếp
các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, Z, X. B. X, Y, Z. C. Y, X, Z. D. Z, X, Y.
Câu 37. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung
( )
1/ 3
(mF) một điện áp xoay chiều. Biết điện áp
giá trị tức thời
60 6
(V) thì dòng điện giá trị tức thời
2
(A) khi điện áp giá trị tức
thời
( )
60 2 V
thì dòng điện có giá trị tức thời
( )
6A
. Ban đầu dòng điện tức thời bằng giá trị cực đại,
biểu thức của dòng điện là
24/49 - Mã đề 002
A.
( )
i 2 2cos50 t A .=
B.
( )
i 2 2 A .cos100 t.=
C.
( )( )
i 2 3cos 50 t / 2 A .= +
D.
( )
i 2 3cos 100 t / 2 (A).= +
Câu 38. Một sóng hình sin có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v thì có bước sóng là
A.
v
.
f
=
B.
vf .=
C.
vf.=
D.
f
.
v
=
Câu 39. Hình nào dưới đây hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxơ
lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc
v
trên quđạo tròn trong mặt phẳng vuông góc
với đường sức từ.
+
B
v
q0
B
v
q0
B
v
q0
+
B
v
q0
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 4. D. Hình 3.
Câu 40. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y−âng, hai khe cách nhau 2 mm, khoảng
cách từ hai khe tới màn quan sát 2 m. Ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,5 µm. Cho M N
hai điểm nằm trong trường giao thoa, chúng nằm khác phía nhau so với vân chính giữa, OM =
12,3 mm, ON = 5,2 mm. Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN là
A. 36 vân sáng, 36 vân tối. B. 35 vân sáng, 35 vân tối.
C. 35 vân sáng, 36 vân tối. D. 36 vân sáng, 35 vân tối.
------ HẾT ------
25/49 - Mã đề 002
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 LẦN 1
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđro, chuyển động của êlectron quanh hạt
nhân chuyển động tròn đều bán kính quỹ đạo dừng K là r
0
. Khi nguyên tử chuyển từ
trạng thái dừng bán kính r
m
đến quỹ đạo dừng bán kính r
n
thì lực tương tác tĩnh điện
giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết
0 m n 0
8r r r 35r +
. Giá trị r
m
– r
n
A. 12r
0
. B. 12r
0
. C. 15r
0
. D. 15r
0
.
Câu 2. Mạch chọn sóng của một máy thu tuyến gồm cuộn dây hệ số tự cảm 1/π
2
(µH) một
tụ điện điện dung 12 (nF). Để thể bắt được sóng điện từ bước sóng nằm trong khoảng từ12
(m) đến 18 (m) thì cần phải mắc thêm một tụ xoay. Điện dung của tụ xoay biến thiên trong khoảng
nào sau đây?
A. 20/3 nF
C
90 nF. B. 20 nF
C
80 nF.
C. 6 nF
C
36 nF. D. 20/3 nF
C
80 nF.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
A. trong chân không có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma.
B. đều được phát ra từ các vật bị nung nóng.
C. có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy.
D. có thể phản xạ trên các mặt kim loại, có thể khúc xạ, giao thoa và tạo được sóng dừng như mọi
tính chất của sóng ánh sáng.
Câu 4. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung
( )
1/ 3
(mF) một điện áp xoay chiều. Biết điện áp có giá
trị tức thời
60 6
(V) thì dòng điện giá trị tức thời
2
(A) và khi điện áp có giá trị tức thời
( )
60 2 V
thì dòng điện giá trtức thời
( )
6A
. Ban đầu ng điện tức thời bằng giá trị cực đại, biểu thức
của dòng điện là
A.
( )
i 2 2cos50 t A .=
B.
( )
i 2 3cos 100 t / 2 (A).= +
C.
( )( )
i 2 3cos 50 t / 2 A .= +
D.
( )
i 2 2 A .cos100 t.=
Câu 5. Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao
xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua
kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán nh 6370 km, khối lượng 6.10
24
kg
chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10
-11
N.m
2
/kg
2
. Sóng cực ngắn
(f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong
khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A. Từ kinh độ 85
0
20’ Đ đến kinh độ 85
0
20’ T. B. Từ kinh độ 83
0
20’ T đến kinh độ 83
0
20’
Đ.
C. Từ kinh độ 81
0
20’ T đến kinh độ 81
0
20’ Đ. D. Từ kinh độ 79
0
20’ Đ đến kinh độ 79
0
20’
T.
Câu 6. Urani
238
92
U
sau nhiều lần phóng x
biến thành
206
82
Pb
. Biết chu kì bán của sự biến
đổi tổng hợp này
9
T 4,6.10=
năm. Gisban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì.
Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chì là
( )
( )
mU
37
m Pb
=
, thì tuổi của loại đá ấy là
Mã đề 005
26/49 - Mã đề 002
A. 2.10
10
năm. B. 2.10
9
năm. C. 2.10
7
năm. D. 2.10
8
năm.
Câu 7. Dùng hạt
động năng k bắn vào hạt nhân
14
7
N
đứng yên gây ra phản ứng:
4 14 1
2 7 1
.He N X H+ +
Phản ứng này thu ng lượng 1,21 MeV không kèm theo bức xạ gamma.
Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X hạt nhân
1
1
H
bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt
các góc lần ợt
23
o
67
o
. Động
năng của hạt nhân
1
1
H
A. 0,775 MeV. B. 1,27 MeV. C. 1,75 MeV. D. 3,89 MeV.
Câu 8. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song
gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
B. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu tím bị phản xạ toàn phần.
C. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
D. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
Câu 9. Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g xo nhẹ độ cứng 10 N/m.
Con lắc dao động cưỡng bức ới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn tần số góc ω. Biết biên độ
của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì bên độ
dao động của viên bi
A. giảm đi
3
4
lần. B. tăng lên sau đó lại giảm.
C. tăng lên
4
3
lần. D. giảm rồi sau đó tăng.
Câu 10. Cường độ dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ tụ điện hoặc chỉ cuộn cảm thuần
giống nhau ở chỗ
A. đều có giá trị hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
B. đều có giá trị hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. đều biến thiên trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. đều có giá trị hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện giảm.
Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều g trị hiệu dụng U = 120 V, tần số f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự đó.
Khi tần số là f
1
thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RC và điện áp hai đầu cuộn dây L lệch pha nhau
một góc 135
0
. Khi tần số là f
2
thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RL và điện áp hai đầu tụ điện lệch
pha nhau một góc 135
0
. Khi tần số f
3
thì xảy ra hiện ợng cộng hưởng. Biết rằng
2
2
22
31
96
2
25
ff
ff


−=




. Điều chỉnh tần số đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại
là U
Cmax
. Giá trị U
Cmax
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 130 V. B. 223 V. C. 123 V. D. 180,3 V.
Câu 12. Kẻ trộm giấu viên kim cương ới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc mỏng đồng chất
hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim
cương.
Mặt nước yên lặng mức nước h = 2,5 m. Cho chiết suất của
nước n = 1,33. Giá trị nhỏ nhất của R để người ngoài bể bơi
không nhìn thấy viên kim cương gần đúng bằng
A. 2,83 m. B. 2,58 m.
27/49 - Mã đề 002
C. 3,54 m. D. 2,23 m.
Câu 13. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gm vt nng có khối lượng m (kg) và
lò xo có độ cng k (N/m). Chn trc Ox có gc tọa độ O trùng vi v trí cân bng, chiều dương hướng xung
dưới. Ti thời điểm xo dãn a (m) thì tốc độ ca vt
8
b (m/s). Ti thời điểm xo dãn 2a (m) thì tc
độ ca vt là
6
b (m/s). Ti thời đim xo dãn 3a (m) thì tốc độ ca vt
2
b (m/s). T s gia thi
gian giãn và thi gian nén trong mt chu kì gn nht vi giá tr nào sau đây
A. 0,75. B. 2. C. 1,25. D. 0,8.
Câu 14. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10.cos(1t – π/2) cm. Chiều dài quỹ đạo
dao động của chất điểm là
A. 20 m. B. 40 cm. C. 10 cm. D. 0,2 m.
Câu 15. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L tụ điện điện
dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
A.
2π
LC
f =
. B.
1L
2πC
f =
. C.
1
LC
2π
f =
.
D.
1
2π LC
f =
.
Câu 16. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox vận tốc bằng không tại hai thời điểm
liên tiếp (gần nhau nhất)
12
t 1,75s; t 2,50s==
; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó 16
cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 3cm. B. 6 cm. C. 2cm. D. 4cm.
Câu 17. Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe
a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố
định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa dọc theo đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng
λ có giá trị là
A. 0,64μm. B. 0,70μm. C. 0,60μm. D. 0,50μm.
Câu 18. Giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A B. Hai nguồn dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng, ngược pha và ng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng
ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi (d) là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB
một góc 45
0
. Trên (d), hai phần tử môi trường dao động với với biên độ cực đại xa nhau nhất cách
nhau một đoạn gần nhất với giá trị nào dưới đây nhất?
A. 33,4 cm. B. 47,5 cm. C. 23,6 cm. D. 56,5 cm.
Câu 19. Mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 60 (
), cuộn dây có điện trở thuần r = 40 (
) có độ tự
cảm
( )
L 0,4 / H=
tụ điện điện dung
( )( )
C 1/ 14 mF=
. Mắc mạch o nguồn điện xoay chiều tần
số góc
( )
100 rad / s
. Tổng trở của mạch điện là
A.
140 .
B.
100 2 .
C.
150 .
D.
125 .
Câu 20. Hạt nhân
35
17
C
A. 17 nơtron. B. 35 nuclôn. C. 35 nơtron. D. 18 proton.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
B. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
C. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
D. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 22. Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số
Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
A.
0
A
hc
=
. B.
0
c
hA
=
. C.
0
hc
A
=
. D.
0
hA
c
=
.
28/49 - Mã đề 002
Câu 23. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng 40 N/m và vật
nhỏ A khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B khối ợng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ,
dài.
Ban đầu kéo vật B để xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi
vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng
A. 81,3 cm/s. B. 47,7 cm/s.
C. 63,7 cm/s. D. 75,8 cm/s.
A
B
Câu 24. Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn
A. số nuclôn. B. động lượng.
C. khối lượng nghỉ. D. năng lượng toàn phần.
Câu 25. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4 cm với f = 10 Hz. Lúc t = 0 vật qua vị trí
cân bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là
A.
π
x 4cos 20 t
2

=+


cm. B.
π
x 2cos 20 t
2

=+


cm.
C.
π
x 2cos 20 t
2

=−


cm. D.
π
x 4cos 20 t
2

=−


cm.
Câu 26. Một sóng hình sin có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v thì có bước sóng là
A.
v
.
f
=
B.
f
.
v
=
C.
vf .=
D.
vf.=
Câu 27. Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch xoay
chiều cường độ dòng điện trong mạch người ta nhận thấy, đồ thị điện áp đồ thị dòng điện đều
đi qua gốc tọa độ. Mạch điện đó có thể là
A. Chỉ cuộn cảm thuần. B. Chỉ tụ điện.
C. Tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần. D. Chỉ điện trở thuần.
Câu 28. Hình nào dưới đây hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxơ
lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc
v
trên quđạo tròn trong mặt phẳng vuông góc
với đường sức từ.
+
B
v
q0
B
v
q0
B
v
q0
+
B
v
q0
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 29. Một người quan sát một sóng hình sin thấy 6 gợn sóng truyền qua một điểm trong 5 s
khoảng cách giữa hai gợn liên tiếp là 8 cm. Tốc độ truyền của sóng này là
A. 3,3 cm/s. B. 8 cm/s. C. 6,4 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 30. Biết hiệu điện thế giữa A và K của ống tia Rơnghen là 12kV, coi động năng ban đầu của các
êlectron khi bức khỏi Catốt bằng 0. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra
A.
10
1,735.10 m
. B.
10
1,035.10 m
. C.
10
1,435.10 m
. D.
10
1,935.10 m
.
Câu 31. Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều.
29/49 - Mã đề 002
Véc vận tốc của hạt và hướng đường sức từ n hình vẽ.
Cho
6
B 0,004T,v 2.10 m s==
, c định ớng và ờng đ điện
trường
E
?
A.
E
hướng xuống, E = 6000 V/m. B.
E
hướng lên, E = 8000 V/m.
C.
E
hướng lên, E = 6000 V/m. D.
E
hướng xuống, E = 8000
V/m.
Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe Y-âng a=1 mm,
khoảng cách từ 2 khe đến màn D=2 m. Chùm sáng chiếu vào khe S 2 bước sóng trong đó
m
4,0
1
=
và
2
. Trên màn xét khoảng MN=4,8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch kết quả
trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N. Bước sóng
2
A. 0,6
m
. B. 0,48
m
. C. 0,64
m
. D. 0,72
m
.
Câu 33. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
ξ = 12 V; R
1
= 5 Ω; R
2
= 12 Ω; bóng đèn Đ: 6 V – 3 W.
Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì
điện trở trong r của nguồn có giá trị
A. 5,7 Ω. B. 5 Ω.
C. 1 Ω. D. 2 Ω.
Câu 34. Một khung dây dẫn dẹt hình tròn bán kính 1 cm gồm 1000 vòng, quay với tốc độ1500
(vòng/phút) quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều cảm
ứng từ 0,2 T có hướng vuông góc với trục quay. Tính suất điện động hiệu dụng trong khung dây.
A. 5 (V). B. 7 (V). C. 8 (V). D. 6 (V).
Câu 35. Đặt điện áp
( )
u U 2 cos t= +
(U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mch AB.
Hình bên sơ đ mạch điện và mt phần đồ th
biu din s ph thuc của điện áp u
MB
gia hai
điểm M, B theo thi gian t khi K m khi K
đóng. Biết điện tr R = 2r. Giá tr ca U là
A. 193,2 V. B. 122,5 V.
C. 187,1 V. D. 136,6 V.
Câu 36. Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng truyền trên dây là 4 cm. Khoảng
cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là
A. 9 cm. B. 4 cm. C. 12 cm. D. 6 cm.
Câu 37. Cho ba hạt nhân X, Y Z số nuclôn ơng ứng A
X
, A
Y
, A
Z
với
X Y Z
A 2A 0,5A==
. Biết
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ng ΔE
X
, ΔE
Y
, ΔE
Z
với ΔE
Z
< ΔE
X
< ΔE
Y
. Sắp xếp
các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Z, X, Y. B. Y, X, Z. C. Y, Z, X. D. X, Y, Z.
Câu 38. Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ
đạo L thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân
30/49 - Mã đề 002
A. tăng 16 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 16 lần.
Câu 39. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y−âng, hai khe cách nhau 2 mm, khoảng
cách từ hai khe tới màn quan sát 2 m. Ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,5 µm. Cho M N
hai điểm nằm trong trường giao thoa, chúng nằm khác phía nhau so với vân chính giữa, OM =
12,3 mm, ON = 5,2 mm. Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN là
A. 36 vân sáng, 35 vân tối. B. 35 vân sáng, 35 vân tối.
C. 36 vân sáng, 36 vân tối. D. 35 vân sáng, 36 vân tối.
Câu 40. Một nguồn điểm O phát sóng âm công suất không đổi trong một môi trường truyền âm
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một thiết bị đo mức cường độ âm chuyển động thẳng đều từ A về
O với tốc độ 5 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn 10 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20dB. Thời
gian để thiết thiết bị đo đó chuyển động từ A đến B là
A. 24 s. B. 22 s. C. 18 s. D. 20 s.
------ HẾT ------
31/49 - Mã đề 006
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 LẦN 1
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều g trị hiệu dụng U = 120 V, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Khi tần
số là f
1
thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RC và điện áp hai đầu cuộn dây L lệch pha nhau một góc
135
0
. Khi tần số f
2
tđiện áp hai đầu đoạn mạch chứa RL điện áp hai đầu tụ điện lệch pha
nhau một góc 135
0
. Khi tần số f
3
thì xảy ra hiện ợng cộng hưởng. Biết rằng
2
2
22
31
96
2
25
ff
ff


−=




. Điều chỉnh tần số đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại
là U
Cmax
. Giá trị U
Cmax
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 223 V. B. 123 V. C. 180,3 V. D. 130 V.
Câu 2. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung
( )
1/ 3
(mF) một điện áp xoay chiều. Biết điện áp có giá
trị tức thời
60 6
(V) thì dòng điện giá trị tức thời
2
(A) và khi điện áp có giá trị tức thời
( )
60 2 V
thì dòng điện giá trtức thời
( )
6A
. Ban đầu ng điện tức thời bằng giá trị cực đại, biểu thức
của dòng điện là
A.
( )
i 2 2cos50 t A .=
B.
( )( )
i 2 3cos 50 t / 2 A .= +
C.
( )
i 2 3cos 100 t / 2 (A).= +
D.
( )
i 2 2 A .cos100 t.=
Câu 3. Một người quan sát một sóng hình sin thấy 6 gợn sóng truyền qua một điểm trong 5 s
khoảng cách giữa hai gợn liên tiếp là 8 cm. Tốc độ truyền của sóng này là
A. 3,3 cm/s. B. 40 cm/s. C. 6,4 cm/s. D. 8 cm/s.
Câu 4. Cho ba hạt nhân X, Y Z số nuclôn tương ứng A
X
, A
Y
, A
Z
với
X Y Z
A 2A 0,5A==
. Biết
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ng ΔE
X
, ΔE
Y
, ΔE
Z
với ΔE
Z
< ΔE
X
< ΔE
Y
. Sắp xếp
các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. X, Y, Z. B. Y, Z, X. C. Y, X, Z. D. Z, X, Y.
Câu 5. Con lc xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gm vt nng khối lượng m (kg)
lò xo có độ cng k (N/m). Chn trc Ox có gc tọa độ O trùng vi v trí cân bng, chiều dương hướng xung
dưới. Ti thời điểm xo dãn a (m) thì tốc độ ca vt
8
b (m/s). Ti thời điểm xo dãn 2a (m) thì tc
độ ca vt là
6
b (m/s). Ti thời đim xo dãn 3a (m) thì tốc độ ca vt
2
b (m/s). T s gia thi
gian giãn và thi gian nén trong mt chu kì gn nht vi giá tr nào sau đây
A. 1,25. B. 2. C. 0,8. D. 0,75.
Câu 6. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song
gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu tím bị phản xạ toàn phần.
Mã đề 006
32/49 - Mã đề 006
Câu 7. Mạch chọn sóng của một máy thu tuyến gồm cuộn dây hệ số tự cảm 1/π
2
(µH) một
tụ điện điện dung 12 (nF). Để thể bắt được sóng điện từ bước sóng nằm trong khoảng từ12
(m) đến 18 (m) thì cần phải mắc thêm một tụ xoay. Điện dung của tụ xoay biến thiên trong khoảng
nào sau đây?
A. 20/3 nF
C
80 nF. B. 6 nF
C
36 nF.
C. 20 nF
C
80 nF. D. 20/3 nF
C
90 nF.
Câu 8. Hạt nhân
35
17
C
A. 18 proton. B. 35 nuclôn. C. 35 nơtron. D. 17 nơtron.
Câu 9. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđro, chuyển động của êlectron quanh hạt
nhân chuyển động tròn đều bán kính quỹ đạo dừng K là r
0
. Khi nguyên tử chuyển từ
trạng thái dừng bán kính r
m
đến quỹ đạo dừng bán kính r
n
thì lực tương tác tĩnh điện
giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết
0 m n 0
8r r r 35r +
. Giá trị r
m
– r
n
A. 15r
0
. B. 12r
0
. C. 15r
0
. D. 12r
0
.
Câu 10. Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ
đạo L thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân
A. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 16 lần. D. giảm 16 lần.
Câu 11. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
ξ = 12 V; R
1
= 5 Ω; R
2
= 12 Ω; bóng đèn Đ: 6 V – 3 W.
Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì
điện trở trong r của nguồn có giá trị
A. 1 Ω. B. 2 Ω.
C. 5 Ω. D. 5,7 Ω.
Câu 12. Một con lắc xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g xo nhẹ độ cứng 10 N/m.
Con lắc dao động cưỡng bức ới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn tần số góc ω. Biết biên độ
của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì bên độ
dao động của viên bi
A. giảm rồi sau đó tăng. B. tăng lên
4
3
lần.
C. tăng lên sau đó lại giảm. D. giảm đi
3
4
lần.
Câu 13. Biết hiệu điện thế giữa A và K của ống tia Rơnghen là 12kV, coi động năng ban đầu của các
êlectron khi bức khỏi Catốt bằng 0. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra
A.
10
1,035.10 m
. B.
10
1,435.10 m
. C.
10
1,935.10 m
. D.
10
1,735.10 m
.
Câu 14. Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch xoay
chiều cường độ dòng điện trong mạch người ta nhận thấy, đồ thị điện áp đồ thị dòng điện đều
đi qua gốc tọa độ. Mạch điện đó có thể là
A. Chỉ cuộn cảm thuần. B. Chỉ tụ điện.
C. Tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần. D. Chỉ điện trở thuần.
Câu 15. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L tụ điện điện
dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
A.
1
2π LC
f =
. B.
1L
2πC
f =
. C.
1
LC
2π
f =
.
D.
2π
LC
f =
.
Câu 16. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4 cm với f = 10 Hz. Lúc t = 0 vật qua vị trí
33/49 - Mã đề 006
cân bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là
A.
π
x 2cos 20 t
2

=−


cm. B.
π
x 4cos 20 t
2

=+


cm.
C.
π
x 2cos 20 t
2

=+


cm. D.
π
x 4cos 20 t
2

=−


cm.
Câu 17. Giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A B. Hai nguồn dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng, ngược pha và ng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng
ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi (d) là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB
một góc 45
0
. Trên (d), hai phần tử môi trường dao động với với biên độ cực đại xa nhau nhất cách
nhau một đoạn gần nhất với giá trị nào dưới đây nhất?
A. 56,5 cm. B. 23,6 cm. C. 47,5 cm. D. 33,4 cm.
Câu 18. Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số
Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
A.
0
hc
A
=
. B.
0
A
hc
=
. C.
0
c
hA
=
. D.
0
hA
c
=
.
Câu 19. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y−âng, hai khe cách nhau 2 mm, khoảng
cách từ hai khe tới màn quan sát 2 m. Ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,5 µm. Cho M N
hai điểm nằm trong trường giao thoa, chúng nằm khác phía nhau so với vân chính giữa, OM =
12,3 mm, ON = 5,2 mm. Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN là
A. 36 vân sáng, 35 vân tối. B. 35 vân sáng, 36 vân tối.
C. 35 vân sáng, 35 vân tối. D. 36 vân sáng, 36 vân tối.
Câu 20. Kẻ trộm giấu viên kim cương ới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc mỏng đồng chất
hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim
cương.
Mặt nước yên lặng và mức nước h = 2,5 m. Cho chiết suất của
nước
n = 1,33. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi không nhìn
thấy viên kim cương gần đúng bằng
A. 2,58 m. B. 2,83 m.
C. 3,54 m. D. 2,23 m.
Câu 21. Một nguồn điểm O phát sóng âm công suất không đổi trong một môi trường truyền âm
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một thiết bị đo mức cường độ âm chuyển động thẳng đều từ A về
O với tốc độ 5 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn 10 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20dB. Thời
gian để thiết thiết bị đo đó chuyển động từ A đến B là
A. 24 s. B. 20 s. C. 22 s. D. 18 s.
Câu 22. Hình nào dưới đây hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxơ
lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc
v
trên quđạo tròn trong mặt phẳng vuông góc
với đường sức từ.
+
B
v
q0
B
v
q0
B
v
q0
+
B
v
q0
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 2.
34/49 - Mã đề 006
Câu 23. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox vận tốc bằng không tại hai thời điểm
liên tiếp (gần nhau nhất)
12
t 1,75s; t 2,50s==
; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó 16
cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4cm. B. 6 cm. C. 2cm. D. 3cm.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
C. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe Y-âng a=1 mm,
khoảng cách từ 2 khe đến màn D=2 m. Chùm sáng chiếu vào khe S 2 bước sóng trong đó
m
4,0
1
=
và
2
. Trên màn xét khoảng MN=4,8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch kết quả
trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N. Bước sóng
2
A. 0,72
m
. B. 0,64
m
. C. 0,6
m
. D. 0,48
m
.
Câu 26. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng 40 N/m và vật
nhỏ A khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B khối ợng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ,
dài.
Ban đầu kéo vật B để xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi
vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng
A. 75,8 cm/s. B. 47,7 cm/s.
C. 81,3 cm/s. D. 63,7 cm/s.
A
B
Câu 27. Một khung dây dẫn dẹt hình tròn bán kính 1 cm gồm 1000 vòng, quay với tốc độ1500
(vòng/phút) quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều cảm
ứng từ 0,2 T có hướng vuông góc với trục quay. Tính suất điện động hiệu dụng trong khung dây.
A. 6 (V). B. 5 (V). C. 7 (V). D. 8 (V).
Câu 28. Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất một độ
cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi
qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính 6370 km, khối lượng 6.10
24
kg
chu quay quanh trục của 24 giờ; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10
-11
N.m
2
/kg
2
. Sóng cực
ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất
trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A. Từ kinh độ 85
0
20’ Đ đến kinh độ 85
0
20’ T. B. Từ kinh độ 83
0
20’ T
đến kinh độ 83
0
20’ Đ.
C. Từ kinh độ 79
0
20’ Đ đến kinh độ 79
0
20’ T. D. Từ kinh độ 81
0
20’ T
đến kinh độ 81
0
20’ Đ.
Câu 29. Dùng hạt
động năng k bắn vào hạt nhân
14
7
N
đứng yên y ra phản ứng:
4 14 1
2 7 1
.He N X H+ +
Phản ứng này thu ng lượng 1,21 MeV không kèm theo bức xạ gamma.
Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X hạt nhân
1
1
H
bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt
các góc lần ợt
23
o
67
o
. Động
năng của hạt nhân
1
1
H
A. 3,89 MeV. B. 1,75 MeV. C. 1,27 MeV. D. 0,775 MeV.
Câu 30. Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn
A. số nuclôn. B. động lượng.
C. khối lượng nghỉ. D. năng lượng toàn phần.
35/49 - Mã đề 006
Câu 31. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
A. có thể phản xạ trên các mặt kim loại, có thể khúc xạ, giao thoa và tạo được sóng dừng như mọi
tính chất của sóng ánh sáng.
B. trong chân không có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma.
C. có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy.
D. đều được phát ra từ các vật bị nung nóng.
Câu 32. Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe
a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố
định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa dọc theo đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng
λ có giá trị là
A. 0,50μm. B. 0,64μm. C. 0,60μm. D. 0,70μm.
Câu 33. Cường độ dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ tụ điện hoặc chỉ cuộn cảm thuần
giống nhau ở chỗ
A. đều biến thiên trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. đều có giá trị hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện giảm.
C. đều có giá trị hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. đều có giá trị hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 34. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10.cos(1t – π/2) cm. Chiều dài quỹ đạo
dao động của chất điểm là
A. 40 cm. B. 10 cm. C. 0,2 m. D. 20 m.
Câu 35. Urani
238
92
U
sau nhiều lần phóng x
biến thành
206
82
Pb
. Biết chu kì bán của sự biến
đổi tổng hợp này
9
T 4,6.10=
năm. Gisban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì.
Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chì là
( )
( )
mU
37
m Pb
=
, thì tuổi của loại đá ấy là
A. 2.10
8
năm. B. 2.10
9
năm. C. 2.10
10
năm. D. 2.10
7
năm.
Câu 36. Đặt điện áp
( )
u U 2 cos t= +
(U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mch AB.
Hình bên sơ đ mạch điện và mt phần đồ th
biu din s ph thuc của điện áp u
MB
gia hai
điểm M, B theo thi gian t khi K m khi K
đóng. Biết điện tr R = 2r. Giá tr ca U là
A. 187,1 V. B. 136,6 V.
C. 193,2 V. D. 122,5 V.
Câu 37. Mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 60 (
), cuộn dây có điện trở thuần r = 40 (
) có độ tự
cảm
( )
L 0,4 / H=
tụ điện điện dung
( )( )
C 1/ 14 mF=
. Mắc mạch o nguồn điện xoay chiều tần
số góc
( )
100 rad / s
. Tổng trở của mạch điện là
A.
100 2 .
B.
140 .
C.
150 .
D.
125 .
Câu 38. Một sóng hình sin có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v thì có bước sóng là
36/49 - Mã đề 006
A.
vf.=
B.
f
.
v
=
C.
v
.
f
=
D.
Câu 39. Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng truyền trên dây là 4 cm. Khoảng
cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là
A. 12 cm. B. 4 cm. C. 9 cm. D. 6 cm.
Câu 40. Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều.
Véc vận tốc của hạt ớng đường sức t như nh vẽ.
Cho
6
B 0,004T,v 2.10 m s==
, xác định ớng và cường độ điện
trường
E
?
A.
E
hướng lên, E = 6000 V/m.
B.
E
hướng xuống, E = 6000 V/m.
C.
E
hướng lên, E = 8000 V/m.
D.
E
hướng xuống, E = 8000 V/m.
------ HẾT ------
37/49 - Mã đề 007
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 LẦN 1
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn
A. khối lượng nghỉ. B. động lượng.
C. năng lượng toàn phần. D. số nuclôn.
Câu 2. Con lc xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gm vt nng khối lượng m (kg)
lò xo có độ cng k (N/m). Chn trc Ox có gc tọa độ O trùng vi v trí cân bng, chiều dương hướng xung
dưới. Ti thời điểm xo dãn a (m) thì tốc độ ca vt
8
b (m/s). Ti thời điểm xo dãn 2a (m) thì tc
độ ca vt là
6
b (m/s). Ti thời đim xo dãn 3a (m) thì tốc độ ca vt
2
b (m/s). T s gia thi
gian giãn và thi gian nén trong mt chu kì gn nht vi giá tr nào sau đây
A. 0,75. B. 0,8. C. 1,25. D. 2.
Câu 3. Mạch chọn sóng của một máy thu tuyến gồm cuộn dây hệ số tự cảm 1/π
2
(µH) một
tụ điện điện dung 12 (nF). Để thể bắt được sóng điện từ bước sóng nằm trong khoảng từ12
(m) đến 18 (m) thì cần phải mắc thêm một tụ xoay. Điện dung của tụ xoay biến thiên trong khoảng
nào sau đây?
A. 20/3 nF
C
80 nF. B. 6 nF
C
36 nF.
C. 20/3 nF
C
90 nF. D. 20 nF
C
80 nF.
Câu 4. Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe
a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố
định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa dọc theo đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng
λ có giá trị là
A. 0,60μm. B. 0,70μm. C. 0,50μm. D. 0,64μm.
Câu 5. Biết hiệu điện thế giữa A K của ống tia Rơnghen 12kV, coi động năng ban đầu của các
êlectron khi bức khỏi Catốt bằng 0. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra
A.
10
1,435.10 m
. B.
10
1,735.10 m
. C.
10
1,935.10 m
. D.
10
1,035.10 m
.
Câu 6. Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g xo nhẹ độ cứng 10 N/m.
Con lắc dao động cưỡng bức ới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn tần số góc ω. Biết biên độ
của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì bên độ
dao động của viên bi
A. giảm rồi sau đó tăng. B. giảm đi
3
4
lần.
C. tăng lên sau đó lại giảm. D. tăng lên
4
3
lần.
Câu 7. Một sóng hình sin có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v thì có bước sóng là
A.
vf.=
B.
vf .=
C.
v
.
f
=
D.
f
.
v
=
Câu 8. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y−âng, hai khe cách nhau 2 mm, khoảng
cách từ hai khe tới màn quan sát 2 m. Ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,5 µm. Cho M N
hai điểm nằm trong trường giao thoa, chúng nằm khác phía nhau so với vân chính giữa, OM =
Mã đề 007
38/49 - Mã đề 007
12,3 mm, ON = 5,2 mm. Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN là
A. 36 vân sáng, 35 vân tối. B. 35 vân sáng, 35 vân tối.
C. 35 vân sáng, 36 vân tối. D. 36 vân sáng, 36 vân tối.
Câu 9. Một khung dây dẫn dẹt hình tròn bán kính 1 cm gồm 1000 vòng, quay với tốc độ1500
(vòng/phút) quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều cảm
ứng từ 0,2 T có hướng vuông góc với trục quay. Tính suất điện động hiệu dụng trong khung dây.
A. 6 (V). B. 5 (V). C. 7 (V). D. 8 (V).
Câu 10. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10.cos(1t – π/2) cm. Chiều dài quỹ đạo
dao động của chất điểm là
A. 10 cm. B. 0,2 m. C. 40 cm. D. 20 m.
Câu 11. Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng truyền trên dây là 4 cm. Khoảng
cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là
A. 9 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 12 cm.
Câu 12. Urani
238
92
U
sau nhiều lần phóng x
biến thành
206
82
Pb
. Biết chu kì bán của sự biến
đổi tổng hợp này
9
T 4,6.10=
năm. Gisban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì.
Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chì là
( )
( )
mU
37
m Pb
=
, thì tuổi của loại đá ấy là
A. 2.10
9
năm. B. 2.10
10
năm. C. 2.10
7
năm. D. 2.10
8
năm.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
B. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
C. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
D. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 14. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng 40 N/m và vật
nhỏ A khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B khối ợng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ,
dài.
Ban đầu kéo vật B để xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến
khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng
A. 47,7 cm/s. B. 81,3 cm/s.
C. 75,8 cm/s. D. 63,7 cm/s.
A
B
Câu 15. Một nguồn điểm O phát sóng âm công suất không đổi trong một môi trường truyền âm
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một thiết bị đo mức cường độ âm chuyển động thẳng đều từ A về
O với tốc độ 5 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn 10 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20dB. Thời
gian để thiết thiết bị đo đó chuyển động từ A đến B là
A. 22 s. B. 18 s. C. 20 s. D. 24 s.
Câu 16. Dùng hạt
động năng k bắn vào hạt nhân
14
7
N
đứng yên y ra phản ứng:
4 14 1
2 7 1
.He N X H+ +
Phản ứng này thu ng lượng 1,21 MeV không kèm theo bức xạ gamma.
Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X hạt nhân
1
1
H
bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt
các góc lần ợt
23
o
67
o
. Động
năng của hạt nhân
1
1
H
A. 3,89 MeV. B. 1,27 MeV. C. 1,75 MeV. D. 0,775 MeV.
Câu 17. Một người quan sát một sóng hình sin thấy 6 gợn sóng truyền qua một điểm trong 5 s
khoảng cách giữa hai gợn liên tiếp là 8 cm. Tốc độ truyền của sóng này là
A. 3,3 cm/s. B. 6,4 cm/s. C. 40 cm/s. D. 8 cm/s.
39/49 - Mã đề 007
Câu 18. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L tụ điện điện
dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
A.
1
2π LC
f =
. B.
2π
LC
f =
. C.
1
LC
2π
f =
.
D.
1L
2πC
f =
.
Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe Y-âng a=1 mm,
khoảng cách từ 2 khe đến màn D=2 m. Chùm sáng chiếu vào khe S 2 bước sóng trong đó
m
4,0
1
=
và
2
. Trên màn xét khoảng MN=4,8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch kết quả
trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N. Bước sóng
2
A. 0,64
m
. B. 0,72
m
. C. 0,6
m
. D. 0,48
m
.
Câu 20. Hạt nhân
35
17
C
A. 18 proton. B. 35 nơtron. C. 35 nuclôn. D. 17 nơtron.
Câu 21. Mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 60 (
), cuộn dây có điện trở thuần r = 40 (
) có độ tự
cảm
( )
L 0,4 / H=
tụ điện điện dung
( )( )
C 1/ 14 mF=
. Mắc mạch o nguồn điện xoay chiều tần
số góc
( )
100 rad / s
. Tổng trở của mạch điện là
A.
100 2 .
B.
150 .
C.
125 .
D.
140 .
Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều g trị hiệu dụng U = 120 V, tần số f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự đó.
Khi tần số là f
1
thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RC và điện áp hai đầu cuộn dây L lệch pha nhau
một góc 135
0
. Khi tần số là f
2
thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RL và điện áp hai đầu tụ điện lệch
pha nhau một góc 135
0
. Khi tần số f
3
thì xảy ra hiện ợng cộng hưởng. Biết rằng
2
2
22
31
96
2
25
ff
ff


−=




. Điều chỉnh tần số đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại
là U
Cmax
. Giá trị U
Cmax
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 123 V. B. 180,3 V. C. 223 V. D. 130 V.
Câu 23. Cường độ dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ tụ điện hoặc chỉ cuộn cảm thuần
giống nhau ở chỗ
A. đều có giá trị hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện giảm.
B. đều có giá trị hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
C. đều biến thiên trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. đều có giá trị hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 24. Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất một độ
cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi
qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính 6370 km, khối lượng 6.10
24
kg
chu quay quanh trục của 24 giờ; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10
-11
N.m
2
/kg
2
. Sóng cực
ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất
trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A. Từ kinh độ 83
0
20’ T đến kinh độ 83
0
20’ Đ. B. Từ kinh độ 81
0
20’ T
đến kinh độ 81
0
20’ Đ.
C. Từ kinh độ 79
0
20’ Đ đến kinh độ 79
0
20’ T. D. Từ kinh độ 85
0
20’ Đ
đến kinh độ 85
0
20’ T.
Câu 25. Cho ba hạt nhân X, Y Z số nuclôn ơng ứng A
X
, A
Y
, A
Z
với
X Y Z
A 2A 0,5A==
. Biết
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ng ΔE
X
, ΔE
Y
, ΔE
Z
với ΔE
Z
< ΔE
X
< ΔE
Y
. Sắp xếp
các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Z, X, Y. B. X, Y, Z. C. Y, X, Z. D. Y, Z, X.
40/49 - Mã đề 007
Câu 26. Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều.
Véc vận tốc của hạt ớng đường sức t như nh vẽ.
Cho
6
B 0,004T,v 2.10 m s==
, xác định ớng và cường độ điện
trường
E
?
A.
E
hướng xuống, E = 6000 V/m.
B.
E
hướng lên, E = 8000 V/m.
C.
E
hướng xuống, E = 8000 V/m.
D.
E
hướng lên, E = 6000 V/m.
Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox vận tốc bằng không tại hai thời điểm
liên tiếp (gần nhau nhất)
12
t 1,75s; t 2,50s==
; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó 16
cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 2cm. B. 3cm. C. 4cm. D. 6 cm.
Câu 28. Hình nào dưới đây hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxơ
lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc
v
trên quđạo tròn trong mặt phẳng vuông góc
với đường sức từ.
+
B
v
q0
B
v
q0
B
v
q0
+
B
v
q0
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 1.
Câu 29. Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số
Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
A.
0
A
hc
=
. B.
0
c
hA
=
. C.
0
hc
A
=
. D.
0
hA
c
=
.
Câu 30. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song
gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
B. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu tím bị phản xạ toàn phần.
C. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
D. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
Câu 31. Giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A B. Hai nguồn dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng, ngược pha và ng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng
ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi (d) là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB
một góc 45
0
. Trên (d), hai phần tử môi trường dao động với với biên độ cực đại xa nhau nhất cách
nhau một đoạn gần nhất với giá trị nào dưới đây nhất?
A. 33,4 cm. B. 47,5 cm. C. 56,5 cm. D. 23,6 cm.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
A. trong chân không có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma.
B. đều được phát ra từ các vật bị nung nóng.
C. có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy.
41/49 - Mã đề 007
D. có thể phản xạ trên các mặt kim loại, có thể khúc xạ, giao thoa và tạo được sóng dừng như mọi
tính chất của sóng ánh sáng.
Câu 33. Đặt điện áp
( )
u U 2 cos t= +
(U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mch AB.
Hình bên sơ đ mạch điện và mt phần đồ th
biu din s ph thuc của điện áp u
MB
gia hai
điểm M, B theo thi gian t khi K m khi K
đóng. Biết điện tr R = 2r. Giá tr ca U là
A. 187,1 V. B. 193,2 V.
C. 136,6 V. D. 122,5 V.
Câu 34. Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch xoay
chiều cường độ dòng điện trong mạch người ta nhận thấy, đồ thị điện áp đồ thị dòng điện đều
đi qua gốc tọa độ. Mạch điện đó có thể là
A. Chỉ điện trở thuần. B. Tụ điện ghép nối tiếp
với điện trở thuần.
C. Chỉ cuộn cảm thuần. D. Chỉ tụ điện.
Câu 35. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung
( )
1/ 3
(mF) một điện áp xoay chiều. Biết điện áp
giá trị tức thời
60 6
(V) thì dòng điện giá trị tức thời
2
(A) khi điện áp giá trị tức
thời
( )
60 2 V
thì dòng điện có giá trị tức thời
( )
6A
. Ban đầu dòng điện tức thời bằng giá trị cực đại,
biểu thức của dòng điện là
A.
( )
i 2 3cos 100 t / 2 (A).= +
B.
( )
i 2 2cos50 t A .=
C.
( )( )
i 2 3cos 50 t / 2 A .= +
D.
( )
i 2 2 A .cos100 t.=
Câu 36. Kẻ trộm giấu viên kim cương ới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc mỏng đồng chất
hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim
cương.
Mặt nước yên lặng mức nước h = 2,5 m. Cho chiết suất của
nước n = 1,33. Giá trị nhỏ nhất của R để người ngoài bể bơi
không nhìn thấy viên kim cương gần đúng bằng
A. 2,23 m. B. 2,58 m.
C. 3,54 m. D. 2,83 m.
Câu 37. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4 cm với f = 10 Hz. Lúc t = 0 vật qua vị trí
cân bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là
A.
π
x 2cos 20 t
2

=+


cm. B.
π
x 2cos 20 t
2

=−


cm.
C.
π
x 4cos 20 t
2

=+


cm. D.
π
x 4cos 20 t
2

=−


cm.
Câu 38. Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ
đạo L thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân
A. giảm 16 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 16 lần.
Câu 39. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđro, chuyển động của êlectron quanh hạt
42/49 - Mã đề 007
nhân chuyển động tròn đều bán kính quỹ đạo dừng K là r
0
. Khi nguyên tử chuyển từ
trạng thái dừng bán kính r
m
đến quỹ đạo dừng bán kính r
n
thì lực tương tác tĩnh điện
giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết
0 m n 0
8r r r 35r +
. Giá trị r
m
– r
n
A. 12r
0
. B. 12r
0
. C. 15r
0
. D. 15r
0
.
Câu 40. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
ξ = 12 V; R
1
= 5 Ω; R
2
= 12 Ω; bóng đèn Đ: 6 V – 3 W.
Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì
điện trở trong r của nguồn có giá trị
A. 1 Ω. B. 5 Ω.
C. 5,7 Ω. D. 2 Ω.
------ HẾT ------
43/49 - Mã đề 008
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 LẦN 1
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Mạch chọn sóng của một máy thu tuyến gồm cuộn dây hệ số tự cảm 1/π
2
(µH) một
tụ điện điện dung 12 (nF). Để thể bắt được sóng điện từ bước sóng nằm trong khoảng từ12
(m) đến 18 (m) thì cần phải mắc thêm một tụ xoay. Điện dung của tụ xoay biến thiên trong khoảng
nào sau đây?
A. 20 nF
C
80 nF. B. 20/3 nF
C
80 nF.
C. 6 nF
C
36 nF. D. 20/3 nF
C
90 nF.
Câu 2. Cho ba hạt nhân X, Y Z số nuclôn tương ứng A
X
, A
Y
, A
Z
với
X Y Z
A 2A 0,5A==
. Biết
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ng ΔE
X
, ΔE
Y
, ΔE
Z
với ΔE
Z
< ΔE
X
< ΔE
Y
. Sắp xếp
các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z. B. Z, X, Y. C. Y, Z, X. D. X, Y, Z.
Câu 3. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y−âng, hai khe cách nhau 2 mm, khoảng
cách từ hai khe tới màn quan sát 2 m. Ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,5 µm. Cho M N
hai điểm nằm trong trường giao thoa, chúng nằm khác phía nhau so với vân chính giữa, OM =
12,3 mm, ON = 5,2 mm. Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN là
A. 35 vân sáng, 35 vân tối. B. 36 vân sáng, 35 vân tối.
C. 36 vân sáng, 36 vân tối. D. 35 vân sáng, 36 vân tối.
Câu 4. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, một con lắc xo gồm xo độ cứng 40 N/m vật
nhỏ A khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B khối ợng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ,
dài.
Ban đầu kéo vật B để xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến
khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng
A. 81,3 cm/s. B. 75,8 cm/s.
C. 63,7 cm/s. D. 47,7 cm/s.
A
B
Câu 5. Dùng hạt
động năng k bắn vào hạt nhân
14
7
N
đứng yên gây ra phản ứng:
4 14 1
2 7 1
.He N X H+ +
Phản ứng này thu ng lượng 1,21 MeV không kèm theo bức xạ gamma.
Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X hạt nhân
1
1
H
bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt
các góc lần ợt
23
o
67
o
. Động
năng của hạt nhân
1
1
H
A. 1,27 MeV. B. 3,89 MeV. C. 1,75 MeV. D. 0,775 MeV.
Câu 6. Một người quan sát một sóng hình sin thấy 6 gợn sóng truyền qua một điểm trong 5 s
khoảng cách giữa hai gợn liên tiếp là 8 cm. Tốc độ truyền của sóng này là
A. 8 cm/s. B. 3,3 cm/s. C. 6,4 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 7. Một nguồn điểm O phát sóng âm công suất không đổi trong một môi trường truyền âm
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một thiết bị đo mức cường độ âm chuyển động thẳng đều từ A về
O với tốc độ 5 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn 10 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20dB. Thời
gian để thiết thiết bị đo đó chuyển động từ A đến B là
A. 24 s. B. 22 s. C. 18 s. D. 20 s.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai?
Mã đề 008
44/49 - Mã đề 008
A. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
C. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
D. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 9. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe Y-âng a=1 mm,
khoảng cách từ 2 khe đến màn D=2 m. Chùm sáng chiếu vào khe S 2 bước sóng trong đó
m
4,0
1
=
và
2
. Trên màn xét khoảng MN=4,8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch kết quả
trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N. Bước sóng
2
A. 0,48
m
. B. 0,64
m
. C. 0,72
m
. D. 0,6
m
.
Câu 10. Đặt điện áp
( )
u U 2 cos t= +
(U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mch AB.
Hình bên sơ đ mạch điện và mt phần đồ th
biu din s ph thuc của điện áp u
MB
gia hai
điểm M, B theo thi gian t khi K m khi K
đóng. Biết điện tr R = 2r. Giá tr ca U là
A. 187,1 V. B. 122,5 V.
C. 136,6 V. D. 193,2 V.
Câu 11. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L tụ điện điện
dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
A.
2π
LC
f =
. B.
1
LC
2π
f =
.
C.
1
2π LC
f =
. D.
1L
2πC
f =
.
Câu 12. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song
gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
B. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu tím bị phản xạ toàn phần.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
D. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
Câu 13. Biết hiệu điện thế giữa A và K của ống tia Rơnghen là 12kV, coi động năng ban đầu của các
êlectron khi bức khỏi Catốt bằng 0. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra
A.
10
1,035.10 m
. B.
10
1,435.10 m
. C.
10
1,935.10 m
. D.
10
1,735.10 m
.
Câu 14. Một sóng hình sin có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v thì có bước sóng là
A.
B.
f
.
v
=
C.
v
.
f
=
D.
vf.=
Câu 15. Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch xoay
chiều cường độ dòng điện trong mạch người ta nhận thấy, đồ thị điện áp đồ thị dòng điện đều
đi qua gốc tọa độ. Mạch điện đó có thể là
A. Chỉ tụ điện. B. Chỉ cuộn cảm thuần.
45/49 - Mã đề 008
C. Chỉ điện trở thuần. D. Tụ điện ghép nối tiếp
với điện trở thuần.
Câu 16. Giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A B. Hai nguồn dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng, ngược pha và ng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng
ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi (d) là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB
một góc 45
0
. Trên (d), hai phần tử môi trường dao động với với biên độ cực đại xa nhau nhất cách
nhau một đoạn gần nhất với giá trị nào dưới đây nhất?
A. 56,5 cm. B. 23,6 cm. C. 33,4 cm. D. 47,5 cm.
Câu 17. Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ
đạo L thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân
A. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 16 lần. D. tăng 16 lần.
Câu 18. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđro, chuyển động của êlectron quanh hạt
nhân chuyển động tròn đều bán kính quỹ đạo dừng K là r
0
. Khi nguyên tử chuyển từ
trạng thái dừng bán kính r
m
đến quỹ đạo dừng bán kính r
n
thì lực tương tác tĩnh điện
giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết
0 m n 0
8r r r 35r +
. Giá trị r
m
– r
n
A. 15r
0
. B. 12r
0
. C. 12r
0
. D. 15r
0
.
Câu 19. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10.cos(1t – π/2) cm. Chiều dài quỹ đạo
dao động của chất điểm là
A. 40 cm. B. 0,2 m. C. 10 cm. D. 20 m.
Câu 20. Một con lắc xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g xo nhẹ độ cứng 10 N/m.
Con lắc dao động cưỡng bức ới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn tần số góc ω. Biết biên độ
của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì bên độ
dao động của viên bi
A. tăng lên sau đó lại giảm. B. giảm rồi sau đó tăng.
C. tăng lên
4
3
lần. D. giảm đi
3
4
lần.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
A. có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy.
B. có thể phản xạ trên các mặt kim loại, có thể khúc xạ, giao thoa và tạo được sóng dừng như mọi
tính chất của sóng ánh sáng.
C. trong chân không có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma.
D. đều được phát ra từ các vật bị nung nóng.
Câu 22. Cường độ dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ tụ điện hoặc chỉ cuộn cảm thuần
giống nhau ở chỗ
A. đều có giá trị hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. đều có giá trị hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện giảm.
C. đều có giá trị hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. đều biến thiên trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 23. Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng truyền trên dây là 4 cm. Khoảng
cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là
A. 6 cm. B. 9 cm. C. 4 cm. D. 12 cm.
Câu 24. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4 cm với f = 10 Hz. Lúc t = 0 vật qua vị trí
cân bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là
A.
π
x 2cos 20 t
2

=−


cm. B.
π
x 4cos 20 t
2

=−


cm.
46/49 - Mã đề 008
C.
π
x 2cos 20 t
2

=+


cm. D.
π
x 4cos 20 t
2

=+


cm.
Câu 25. Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều.
Véc vận tốc của hạt hướng đường sức t n hình vẽ.
Cho
6
B 0,004T,v 2.10 m s==
, c định ớng cường độ điện
trường
E
?
A.
E
hướng lên, E = 8000 V/m. B.
E
hướng xuống, E = 8000
V/m.
C.
E
hướng xuống, E = 6000 V/m. D.
E
hướng lên, E = 6000
V/m.
Câu 26. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung
( )
1/ 3
(mF) một điện áp xoay chiều. Biết điện áp
giá trị tức thời
60 6
(V) thì dòng điện giá trị tức thời
2
(A) khi điện áp giá trị tức
thời
( )
60 2 V
thì dòng điện có giá trị tức thời
( )
6A
. Ban đầu dòng điện tức thời bằng giá trị cực đại,
biểu thức của dòng điện là
A.
( )
i 2 3cos 100 t / 2 (A).= +
B.
( )
i 2 2cos50 t A .=
C.
( )( )
i 2 3cos 50 t / 2 A .= +
D.
( )
i 2 2 A .cos100 t.=
Câu 27. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
ξ = 12 V; R
1
= 5 Ω; R
2
= 12 Ω; bóng đèn Đ: 6 V – 3 W.
Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì
điện trở trong r của nguồn có giá trị
A. 5,7 Ω. B. 2 Ω.
C. 1 Ω. D. 5 Ω.
Câu 28. Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số
Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
A.
0
hA
c
=
. B.
0
c
hA
=
. C.
0
A
hc
=
. D.
0
hc
A
=
.
Câu 29. Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn
A. số nuclôn. B. năng lượng toàn phần. C. động lượng. D. khối lượng nghỉ.
Câu 30. Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất một độ
cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi
qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính 6370 km, khối lượng 6.10
24
kg
chu quay quanh trục của 24 giờ; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10
-11
N.m
2
/kg
2
. Sóng cực
ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất
trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A. Từ kinh độ 85
0
20’ Đ đến kinh độ 85
0
20’ T. B. Từ kinh độ 79
0
20’ Đ đến kinh độ 79
0
20’
T.
C. Từ kinh độ 81
0
20’ T đến kinh độ 81
0
20’ Đ. D. Từ kinh độ 83
0
20’ T đến kinh độ 83
0
20’
Đ.
Câu 31. Kẻ trộm giấu viên kim cương ới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc mỏng đồng chất
hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim
cương.
47/49 - Mã đề 008
Mặt nước yên lặng và mức nước h = 2,5 m. Cho chiết suất của
nước
n = 1,33. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi không nhìn
thấy viên kim cương gần đúng bằng
A. 3,54 m. B. 2,83 m.
C. 2,23 m. D. 2,58 m.
Câu 32. Một khung dây dẫn dẹt hình tròn bán kính 1 cm gồm 1000 vòng, quay với tốc độ1500
(vòng/phút) quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều cảm
ứng từ 0,2 T có hướng vuông góc với trục quay. Tính suất điện động hiệu dụng trong khung dây.
A. 7 (V). B. 8 (V). C. 5 (V). D. 6 (V).
Câu 33. Hình nào dưới đây hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxơ
lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc
v
trên quđạo tròn trong mặt phẳng vuông góc
với đường sức từ.
+
B
v
q0
B
v
q0
B
v
q0
+
B
v
q0
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4.
Câu 34. Mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 60 (
), cuộn dây có điện trở thuần r = 40 (
) có độ tự
cảm
( )
L 0,4 / H=
tụ điện điện dung
( )( )
C 1/ 14 mF=
. Mắc mạch o nguồn điện xoay chiều tần
số góc
( )
100 rad / s
. Tổng trở của mạch điện là
A.
100 2 .
B.
140 .
C.
150 .
D.
125 .
Câu 35. Hạt nhân
35
17
C
A. 35 nơtron. B. 18 proton. C. 17 nơtron. D. 35 nuclôn.
Câu 36. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gm vt nng có khối lượng m (kg) và
lò xo có độ cng k (N/m). Chn trc Ox có gc tọa độ O trùng vi v trí cân bng, chiều dương hướng xung
dưới. Ti thời điểm xo dãn a (m) thì tốc độ ca vt
8
b (m/s). Ti thời điểm xo dãn 2a (m) thì tc
độ ca vt là
6
b (m/s). Ti thời đim xo dãn 3a (m) thì tốc độ ca vt
2
b (m/s). T s gia thi
gian giãn và thi gian nén trong mt chu kì gn nht vi giá tr nào sau đây
A. 0,75. B. 0,8. C. 2. D. 1,25.
Câu 37. Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe
a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố
định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa dọc theo đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng
λ có giá trị là
A. 0,64μm. B. 0,60μm. C. 0,50μm. D. 0,70μm.
Câu 38. Urani
238
92
U
sau nhiều lần phóng x
biến thành
206
82
Pb
. Biết chu kì bán của sự biến
đổi tổng hợp này
9
T 4,6.10=
năm. Gisban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì.
Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chì là
( )
( )
mU
37
m Pb
=
, thì tuổi của loại đá ấy là
A. 2.10
8
năm. B. 2.10
9
năm. C. 2.10
10
năm. D. 2.10
7
năm.
Câu 39. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox vận tốc bằng không tại hai thời điểm
48/49 - Mã đề 008
liên tiếp (gần nhau nhất)
12
t 1,75s; t 2,50s==
; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó 16
cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4cm. B. 6 cm. C. 2cm. D. 3cm.
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều g trị hiệu dụng U = 120 V, tần số f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự đó.
Khi tần số là f
1
thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RC và điện áp hai đầu cuộn dây L lệch pha nhau
một góc 135
0
. Khi tần số là f
2
thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RL và điện áp hai đầu tụ điện lệch
pha nhau một góc 135
0
. Khi tần số f
3
thì xảy ra hiện ợng cộng hưởng. Biết rằng
2
2
22
31
96
2
25
ff
ff


−=




. Điều chỉnh tần số đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại
là U
Cmax
. Giá trị U
Cmax
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 123 V. B. 130 V. C. 223 V. D. 180,3 V.
------ HẾT ------
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 40.
001
002
003
004
005
006
007
008
1
[0.25] C
[0.25] D
[0.25] D
[0.25] D
[0.25] A
[0.25] B
[0.25] A
[0.25] C
2
[0.25] C
[0.25] B
[0.25] C
[0.25] B
[0.25] C
[0.25] A
[0.25] C
[0.25] A
3
[0.25] A
[0.25] A
[0.25] D
[0.25] D
[0.25] B
[0.25] D
[0.25] B
[0.25] A
4
[0.25] A
[0.25] D
[0.25] C
[0.25] A
[0.25] A
[0.25] C
[0.25] A
[0.25] B
5
[0.25] D
[0.25] B
[0.25] A
[0.25] D
[0.25] C
[0.25] A
[0.25] D
[0.25] B
6
[0.25] C
[0.25] B
[0.25] B
[0.25] D
[0.25] D
[0.25] A
[0.25] B
[0.25] A
7
[0.25] D
[0.25] D
[0.25] D
[0.25] C
[0.25] D
[0.25] B
[0.25] C
[0.25] C
8
[0.25] D
[0.25] A
[0.25] B
[0.25] A
[0.25] A
[0.25] B
[0.25] B
[0.25] D
9
[0.25] A
[0.25] C
[0.25] B
[0.25] B
[0.25] A
[0.25] D
[0.25] C
[0.25] D
10
[0.25] C
[0.25] D
[0.25] D
[0.25] A
[0.25] B
[0.25] C
[0.25] B
[0.25] C
11
[0.25] B
[0.25] A
[0.25] D
[0.25] A
[0.25] C
[0.25] A
[0.25] B
[0.25] C
12
[0.25] A
[0.25] A
[0.25] A
[0.25] D
[0.25] A
[0.25] D
[0.25] D
[0.25] A
13
[0.25] B
[0.25] D
[0.25] B
[0.25] C
[0.25] C
[0.25] A
[0.25] D
[0.25] A
14
[0.25] D
[0.25] C
[0.25] C
[0.25] A
[0.25] D
[0.25] D
[0.25] C
[0.25] C
15
[0.25] A
[0.25] A
[0.25] D
[0.25] A
[0.25] D
[0.25] A
[0.25] B
[0.25] C
16
[0.25] C
[0.25] C
[0.25] A
[0.25] B
[0.25] B
[0.25] C
[0.25] A
[0.25] B
17
[0.25] C
[0.25] C
[0.25] C
[0.25] C
[0.25] C
[0.25] B
[0.25] D
[0.25] D
18
[0.25] B
[0.25] D
[0.25] D
[0.25] B
[0.25] C
[0.25] A
[0.25] A
[0.25] C
19
[0.25] B
[0.25] D
[0.25] A
[0.25] D
[0.25] A
[0.25] C
[0.25] C
[0.25] B
20
[0.25] C
[0.25] B
[0.25] D
[0.25] D
[0.25] B
[0.25] B
[0.25] C
[0.25] D
21
[0.25] C
[0.25] B
[0.25] A
[0.25] C
[0.25] D
[0.25] D
[0.25] D
[0.25] D
22
[0.25] B
[0.25] A
[0.25] B
[0.25] A
[0.25] C
[0.25] B
[0.25] A
[0.25] A
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
ĐÁP ÁN THI THỬ TỐT NGHIỆP
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN VẬT LÍ Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 50 phút
49/49 - Mã đề 008
001
002
003
004
005
006
007
008
23
[0.25] D
[0.25] A
[0.25] C
[0.25] C
[0.25] D
[0.25] B
[0.25] D
[0.25] A
24
[0.25] C
[0.25] D
[0.25] A
[0.25] A
[0.25] C
[0.25] A
[0.25] B
[0.25] C
25
[0.25] A
[0.25] C
[0.25] A
[0.25] B
[0.25] B
[0.25] C
[0.25] C
[0.25] B
26
[0.25] B
[0.25] C
[0.25] D
[0.25] D
[0.25] A
[0.25] A
[0.25] C
[0.25] B
27
[0.25] D
[0.25] B
[0.25] B
[0.25] D
[0.25] D
[0.25] C
[0.25] D
[0.25] C
28
[0.25] D
[0.25] B
[0.25] C
[0.25] B
[0.25] C
[0.25] D
[0.25] B
[0.25] D
29
[0.25] B
[0.25] A
[0.25] A
[0.25] C
[0.25] B
[0.25] A
[0.25] C
[0.25] D
30
[0.25] C
[0.25] C
[0.25] A
[0.25] C
[0.25] B
[0.25] C
[0.25] A
[0.25] C
31
[0.25] A
[0.25] B
[0.25] D
[0.25] D
[0.25] D
[0.25] D
[0.25] D
[0.25] B
32
[0.25] D
[0.25] B
[0.25] B
[0.25] B
[0.25] A
[0.25] C
[0.25] B
[0.25] A
33
[0.25] D
[0.25] A
[0.25] C
[0.25] D
[0.25] C
[0.25] D
[0.25] C
[0.25] D
34
[0.25] B
[0.25] C
[0.25] B
[0.25] B
[0.25] B
[0.25] C
[0.25] A
[0.25] B
35
[0.25] A
[0.25] A
[0.25] B
[0.25] C
[0.25] D
[0.25] A
[0.25] B
[0.25] D
36
[0.25] D
[0.25] C
[0.25] C
[0.25] C
[0.25] D
[0.25] B
[0.25] D
[0.25] D
37
[0.25] A
[0.25] D
[0.25] C
[0.25] A
[0.25] B
[0.25] B
[0.25] A
[0.25] B
38
[0.25] B
[0.25] B
[0.25] B
[0.25] A
[0.25] A
[0.25] C
[0.25] D
[0.25] A
39
[0.25] B
[0.25] D
[0.25] A
[0.25] C
[0.25] B
[0.25] D
[0.25] A
[0.25] B
40
[0.25] A
[0.25] B
[0.25] C
[0.25] B
[0.25] C
[0.25] D
[0.25] A
[0.25] A
| 1/49

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
Câu 1. Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe
a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố
định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là A. 0,64μm. B. 0,70μm. C. 0,60μm. D. 0,50μm.
Câu 2. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
ξ = 12 V; R1 = 5 Ω; R2 = 12 Ω; bóng đèn Đ: 6 V – 3 W.
Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì
điện trở trong r của nguồn có giá trị A. 2 Ω. B. 5,7 Ω. C. 1 Ω. D. 5 Ω.
Câu 3. Một sóng hình sin có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v thì có bước sóng là v f A.  = . B.  = . C.  = vf . D.  = vf . f v
Câu 4. Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều.
Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. Cho 6
B = 0, 004T, v = 2.10 m s , xác định hướng và cường độ điện trường E ?
A. E hướng xuống, E = 8000 V/m.
B. E hướng lên, E = 8000 V/m.
C. E hướng xuống, E = 6000 V/m.
D. E hướng lên, E = 6000 V/m.
Câu 5. Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng, ngược pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng
ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi (d) là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB
một góc 450. Trên (d), hai phần tử môi trường dao động với với biên độ cực đại xa nhau nhất cách
nhau một đoạn gần nhất với giá trị nào dưới đây nhất? A. 47,5 cm. B. 56,5 cm. C. 33,4 cm. D. 23,6 cm.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
Câu 7. Một khung dây dẫn dẹt hình tròn bán kính 1 cm gồm có 1000 vòng, quay với tốc độ1500 1/49 - Mã đề 001
(vòng/phút) quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có cảm
ứng từ 0,2 T có hướng vuông góc với trục quay. Tính suất điện động hiệu dụng trong khung dây. A. 6 (V). B. 8 (V). C. 5 (V). D. 7 (V).
Câu 8. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4 cm với f = 10 Hz. Lúc t = 0 vật qua vị trí cân
bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là  π   π  A. x = 4cos 20 t +   cm. B. x = 2cos 20 t −  cm.  2   2   π   π  C. x = 4cos 20 t −  cm. D. x = 2cos 20 t +   cm.  2   2 
Câu 9. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10.cos(10πt – π/2) cm. Chiều dài quỹ đạo
dao động của chất điểm là A. 0,2 m. B. 20 m. C. 40 cm. D. 10 cm.
Câu 10. Urani 238 U sau nhiều lần phóng xạ  và −
 biến thành 206Pb . Biết chu kì bán rã của sự biến 92 82 đổi tổng hợp này là 9
T = 4, 6.10 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì. m (U)
Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chì là ( ) =37, thì tuổi của loại đá ấy là m Pb A. 2.107 năm. B. 2.109 năm. C. 2.108 năm. D. 2.1010 năm.
Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V, tần số f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự đó.
Khi tần số là f1 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RC và điện áp hai đầu cuộn dây L lệch pha nhau
một góc 1350. Khi tần số là f2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RL và điện áp hai đầu tụ điện lệch
pha nhau một góc 1350. Khi tần số là f3 thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Biết rằng 2 2
f   f  96 2 2  2  −   =
. Điều chỉnh tần số đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại f f 25  3   1 
là UCmax. Giá trị UCmaxgần giá trị nào nhất sau đây? A. 180,3 V. B. 123 V. C. 223 V. D. 130 V.
Câu 12. Hạt nhân 35C có 17 A. 35 nuclôn. B. 18 proton. C. 35 nơtron. D. 17 nơtron.
Câu 13. Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần.
B. khối lượng nghỉ.
C. động lượng. D. số nuclôn.
Câu 14. Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch xoay
chiều và cường độ dòng điện trong mạch người ta nhận thấy, đồ thị điện áp và đồ thị dòng điện đều
đi qua gốc tọa độ. Mạch điện đó có thể là
A. Tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần.
B. Chỉ cuộn cảm thuần.
C. Chỉ tụ điện.
D. Chỉ điện trở thuần.
Câu 15. Đặt điện áp u = U 2 cos ( t
 + ) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. 2/49 - Mã đề 001
Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai
điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K
đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là A. 136,6 V. B. 122,5 V. C. 187,1 V. D. 193,2 V.
Câu 16. Mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 60 (  ), cuộn dây có điện trở thuần r = 40 (  ) có độ tự
cảm L = 0,4 / (H) và tụ điện có điện dung C =1/ (14)(mF) . Mắc mạch vào nguồn điện xoay chiều tần
số góc 100(rad / s) . Tổng trở của mạch điện là A. 150 .  B. 100 2 .  C. 140 .  D. 125 . 
Câu 17. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđro, chuyển động của êlectron quanh hạt
nhân là chuyển động tròn đều và bán kính quỹ đạo dừng K là r
0. Khi nguyên tử chuyển từ
trạng thái dừng có bán kính
rm đến quỹ đạo dừng có bán kính rn thì lực tương tác tĩnh điện
giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết
8r  r + r  35r . Giá trị r 0 m n 0 m – rn A. 15r0. B. 15r0. C. 12r0. D. 12r0.
Câu 18. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây có hệ số tự cảm 1/π2 (µH) và một
tụ điện có điện dung 12 (nF). Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng từ12
(m) đến 18 (m) thì cần phải mắc thêm một tụ xoay. Điện dung của tụ xoay biến thiên trong khoảng nào sau đây?
A. 20/3 nF  C  90 nF.
B. 6 nF  C  36 nF.
C. 20 nF  C  80 nF.
D. 20/3 nF  C  80 nF.
Câu 19. Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A = = X, AY, AZ với A 2A 0,5A X Y Z . Biết
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp
các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là A. Y, Z, X. B. Y, X, Z. C. Z, X, Y. D. X, Y, Z.
Câu 20. Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số
Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là c hA hc A A.  = . B.  = . C.  = . D.  = . 0 hA 0 c 0 A 0 hc
Câu 21. Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất
hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim cương.

Mặt nước yên lặng và mức nước là h = 2,5 m. Cho chiết suất của nước
n = 1,33. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi không nhìn
thấy viên kim cương gần đúng bằng
A. 2,58 m. B. 3,54 m. C. 2,83 m. D. 2,23 m.
Câu 22. Cường độ dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần 3/49 - Mã đề 001 giống nhau ở chỗ
A. đều biến thiên trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. đều có giá trị hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. đều có giá trị hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. đều có giá trị hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện giảm.
Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe Y-âng là a=1 mm,
khoảng cách từ 2 khe đến màn D=2 m. Chùm sáng chiếu vào khe S có 2 bước sóng trong đó  = , 0 4 m
 và  . Trên màn xét khoảng MN=4,8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch là kết quả 1 2
trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N. Bước sóng  là 2 A. 0,72 m  . B. 0,64 m  . C. 0,48 m  . D. 0,6 m  .
Câu 24. Dùng hạt  có động năng k bắn vào hạt nhân 14N đứng yên gây ra phản ứng: 7 4 14 1
He + N X + H. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. 2 7 1
Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 1H 1
bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt  các góc lần lượt là 23o và 67o . Động
năng của hạt nhân 1H là 1 A. 1,75 MeV. B. 0,775 MeV. C. 3,89 MeV. D. 1,27 MeV.
Câu 25. Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ
cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi
q
ua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024 kg
và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn
G = 6,67.10-11 N.m2/kg2. Sóng cực
ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất
trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?

A. Từ kinh độ 81020’ T đến kinh độ 81020’ Đ.
B. Từ kinh độ 85020’ Đ
đến kinh độ 85020’ T.
C. Từ kinh độ 79020’ Đ đến kinh độ 79020’ T.
D. Từ kinh độ 83020’ T
đến kinh độ 83020’ Đ.
Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm
liên tiếp (gần nhau nhất) là t =1,75s; t = 2,50s ; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 1 2
cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là A. 2cm. B. 6 cm. C. 4cm. D. 3cm.
Câu 27. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung 1/ (3) (mF) một điện áp xoay chiều. Biết điện áp có
giá trị tức thời 60 6 (V) thì dòng điện có giá trị tức thời 2 (A) và khi điện áp có giá trị tức
thời 60 2 (V) thì dòng điện có giá trị tức thời 6(A) . Ban đầu dòng điện tức thời bằng giá trị cực đại,
biểu thức của dòng điện là A. i = 2 3 cos(100 t  +  / 2)(A). B. i = 2 3 cos(50 t  +  / 2)(A). C. i = 2 2(A). cos100 t  . D. i = 2 2 cos50 t  (A).
Câu 28. Một người quan sát một sóng hình sin thấy 6 gợn sóng truyền qua một điểm trong 5 s và
khoảng cách giữa hai gợn liên tiếp là 8 cm. Tốc độ truyền của sóng này là A. 6,4 cm/s. B. 3,3 cm/s. C. 40 cm/s. D. 8 cm/s.
Câu 29. Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxơ
lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc
v trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc
với đường sức từ.
4/49 - Mã đề 001 q  0  q  0 q 0 + − − v + B v B v B v q  0 B Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 2. B. Hình 4.
C. Hình 1. D. Hình 3.
Câu 30. Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ
đạo L thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân
A. tăng 4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 16 lần. D. giảm 16 lần.
Câu 31. Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một thiết bị đo mức cường độ âm chuyển động thẳng đều từ A về
O với tốc độ 5 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn 10 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20dB. Thời
gian để thiết thiết bị đo đó chuyển động từ A đến B là A. 18 s. B. 20 s. C. 24 s. D. 22 s.
Câu 32. Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m.
Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω. Biết biên độ
của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì bên độ dao động của viên bi
A. tăng lên sau đó lại giảm.
B. giảm rồi sau đó tăng. 4 3 C. tăng lên lần. D. giảm đi lần. 3 4
Câu 33. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
A. có thể phản xạ trên các mặt kim loại, có thể khúc xạ, giao thoa và tạo được sóng dừng như mọi
tính chất của sóng ánh sáng.
B. trong chân không có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma.
C. có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy.
D. đều được phát ra từ các vật bị nung nóng.
Câu 34. Biết hiệu điện thế giữa A và K của ống tia Rơnghen là 12kV, coi động năng ban đầu của các
êlectron khi bức khỏi Catốt bằng 0. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là A. 10 1,935.10− m . B. 10 1,035.10− m . C. 10 1,735.10− m . D. 10 1,435.10− m .
Câu 35. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật
nhỏ A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài.
Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến A B
khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng A. 75,8 cm/s. B. 81,3 cm/s. C. 47,7 cm/s. D. 63,7 cm/s.
Câu 36. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y−âng, hai khe cách nhau 2 mm, khoảng
cách từ hai khe tới màn quan sát là 2 m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm. Cho M và N là
hai điểm nằm trong trường giao thoa, chúng nằm khác phía nhau so với vân chính giữa, có OM =
12,3 mm, ON = 5,2 mm. Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN là
A. 36 vân sáng, 35 vân tối.
B. 36 vân sáng, 36 vân tối.
C. 35 vân sáng, 36 vân tối.
D. 35 vân sáng, 35 vân tối.
Câu 37. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song 5/49 - Mã đề 001
gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
B. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu tím bị phản xạ toàn phần.
C. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
D. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
Câu 38. Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng truyền trên dây là 4 cm. Khoảng
cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là A. 9 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 4 cm.
Câu 39. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng là m (kg) và
lò xo có độ cứng k (N/m). Chọn trục Ox có gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống
dưới. Tại thời điểm lò xo dãn a (m) thì tốc độ của vật là 8 b (m/s). Tại thời điểm lò xo dãn 2a (m) thì tốc
độ của vật là 6 b (m/s). Tại thời điểm lò xo dãn 3a (m) thì tốc độ của vật là 2 b (m/s). Tỉ số giữa thời
gian giãn và thời gian nén trong một chu kì gần nhất với giá trị nào sau đây A. 0,75. B. 1,25. C. 0,8. D. 2.
Câu 40. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1 1 2π 1 L A. f = . B. f = LC . C. f = . D. f = . 2π LC 2π LC 2π C
------ HẾT ------ 6/49 - Mã đề 001 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002
Câu 1. Một khung dây dẫn dẹt hình tròn bán kính 1 cm gồm có 1000 vòng, quay với tốc độ1500
(vòng/phút) quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có cảm
ứng từ 0,2 T có hướng vuông góc với trục quay. Tính suất điện động hiệu dụng trong khung dây. A. 6 (V). B. 5 (V). C. 8 (V). D. 7 (V).
Câu 2. Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng, ngược pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng
ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi (d) là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB
một góc 450. Trên (d), hai phần tử môi trường dao động với với biên độ cực đại xa nhau nhất cách
nhau một đoạn gần nhất với giá trị nào dưới đây nhất? A. 33,4 cm. B. 23,6 cm. C. 47,5 cm. D. 56,5 cm.
Câu 3. Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe
a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố
định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là A. 0,60μm. B. 0,64μm. C. 0,70μm. D. 0,50μm.
Câu 4. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật
nhỏ A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài.
Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến A B
khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng A. 81,3 cm/s. B. 47,7 cm/s. C. 63,7 cm/s. D. 75,8 cm/s.
Câu 5. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
ξ = 12 V; R1 = 5 Ω; R2 = 12 Ω; bóng đèn Đ: 6 V – 3 W.
Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì
điện trở trong r của nguồn có giá trị A. 2 Ω. B. 1 Ω. C. 5 Ω. D. 5,7 Ω.
Câu 6. Cường độ dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần giống nhau ở chỗ
A. đều có giá trị hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
B. đều có giá trị hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. đều có giá trị hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện giảm.
D. đều biến thiên trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 7. Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao
xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi q
ua 7/49 - Mã đề 002
kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024 kg và
chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn
G = 6,67.10-11 N.m2/kg2. Sóng cực ngắn
(f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong
khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?

A. Từ kinh độ 85020’ Đ đến kinh độ 85020’ T.
B. Từ kinh độ 79020’ Đ đến kinh độ 79020’ T.
C. Từ kinh độ 83020’ T đến kinh độ 83020’ Đ.
D. Từ kinh độ 81020’ T đến kinh độ 81020’ Đ.
Câu 8. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4 cm với f = 10 Hz. Lúc t = 0 vật qua vị trí cân
bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là  π   π  A. x = 2cos 20 t +   cm. B. x = 4cos 20 t −  cm.  2   2   π   π  C. x = 4cos 20 t +   cm. D. x = 2cos 20 t −  cm.  2   2 
Câu 9. Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxơ lên
hạt điện tích q chuyển động với vận tốc
v trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ. q  0  q  0 q 0 + − − v + B v B v B v q  0 B Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 2.
B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 10. Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ
đạo L thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân
A. giảm 16 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 4 lần. D. tăng 16 lần.
Câu 11. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng là m (kg) và
lò xo có độ cứng k (N/m). Chọn trục Ox có gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống
dưới. Tại thời điểm lò xo dãn a (m) thì tốc độ của vật là 8 b (m/s). Tại thời điểm lò xo dãn 2a (m) thì tốc
độ của vật là 6 b (m/s). Tại thời điểm lò xo dãn 3a (m) thì tốc độ của vật là 2 b (m/s). Tỉ số giữa thời
gian giãn và thời gian nén trong một chu kì gần nhất với giá trị nào sau đây A. 1,25. B. 2. C. 0,75. D. 0,8.
Câu 12. Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch xoay
chiều và cường độ dòng điện trong mạch người ta nhận thấy, đồ thị điện áp và đồ thị dòng điện đều
đi qua gốc tọa độ. Mạch điện đó có thể là
A. Chỉ điện trở thuần. B. Chỉ tụ điện.
C. Chỉ cuộn cảm thuần.
D. Tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần.
Câu 13. Đặt điện áp u = U 2 cos ( t
 + ) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. 8/49 - Mã đề 002
Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai
điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K
đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là A. 187,1 V. B. 193,2 V. C. 122,5 V. D. 136,6 V.
Câu 14. Mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 60 (  ), cuộn dây có điện trở thuần r = 40 (  ) có độ tự
cảm L = 0,4 / (H) và tụ điện có điện dung C =1/ (14)(mF) . Mắc mạch vào nguồn điện xoay chiều tần
số góc 100(rad / s) . Tổng trở của mạch điện là A. 100 2 .  B. 125 .  C. 140 .  D. 150 . 
Câu 15. Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một thiết bị đo mức cường độ âm chuyển động thẳng đều từ A về
O với tốc độ 5 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn 10 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20dB. Thời
gian để thiết thiết bị đo đó chuyển động từ A đến B là A. 18 s. B. 20 s. C. 22 s. D. 24 s.
Câu 16. Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều.
Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. Cho 6
B = 0, 004T, v = 2.10 m s , xác định hướng và cường độ điện trường E ?
A. E hướng lên, E = 6000 V/m.
B. E hướng xuống, E = 6000 V/m.
C. E hướng xuống, E = 8000 V/m.
D. E hướng lên, E = 8000 V/m.
Câu 17. Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số
Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là c A hc hA A.  = . B.  = . C.  = . D.  = . 0 hA 0 hc 0 A 0 c
Câu 18. Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A = = X, AY, AZ với A 2A 0,5A X Y Z . Biết
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp
các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là A. Y, Z, X. B. Z, X, Y. C. X, Y, Z. D. Y, X, Z.
Câu 19. Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn
A. số nuclôn. B. động lượng.
C. năng lượng toàn phần.
D. khối lượng nghỉ.
Câu 20. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10.cos(10πt – π/2) cm. Chiều dài quỹ đạo
dao động của chất điểm là A. 40 cm. B. 0,2 m. C. 20 m. D. 10 cm.
Câu 21. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung 1/ (3) (mF) một điện áp xoay chiều. Biết điện áp có 9/49 - Mã đề 002
giá trị tức thời 60 6 (V) thì dòng điện có giá trị tức thời 2 (A) và khi điện áp có giá trị tức
thời 60 2 (V) thì dòng điện có giá trị tức thời 6(A) . Ban đầu dòng điện tức thời bằng giá trị cực đại,
biểu thức của dòng điện là A. i = 2 3 cos(100 t  +  / 2)(A). B. i = 2 2 cos50 t  (A). C. i = 2 3 cos(50 t  +  / 2)(A). D. i = 2 2(A). cos100 t  .
Câu 22. Biết hiệu điện thế giữa A và K của ống tia Rơnghen là 12kV, coi động năng ban đầu của các
êlectron khi bức khỏi Catốt bằng 0. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là A. 10 1,035.10− m . B. 10 1,935.10− m . C. 10 1,435.10− m . D. 10 1,735.10− m .
Câu 23. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây có hệ số tự cảm 1/π2 (µH) và một
tụ điện có điện dung 12 (nF). Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng từ12
(m) đến 18 (m) thì cần phải mắc thêm một tụ xoay. Điện dung của tụ xoay biến thiên trong khoảng nào sau đây?
A. 6 nF  C  36 nF.
B. 20/3 nF  C  80 nF.
C. 20/3 nF  C  90 nF.
D. 20 nF  C  80 nF.
Câu 24. Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất
hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim cương.

Mặt nước yên lặng và mức nước là h = 2,5 m. Cho chiết suất của nước
n = 1,33. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi không nhìn
thấy viên kim cương gần đúng bằng
A. 2,23 m. B. 3,54 m. C. 2,58 m. D. 2,83 m.
Câu 25. Dùng hạt  có động năng k bắn vào hạt nhân 14N đứng yên gây ra phản ứng: 7 4 14 1
He + N X + H. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. 2 7 1
Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 1H 1
bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt  các góc lần lượt là 23o và 67o . Động
năng của hạt nhân 1H là 1 A. 1,27 MeV. B. 1,75 MeV. C. 3,89 MeV. D. 0,775 MeV.
Câu 26. Hạt nhân 35C có 17 A. 18 proton. B. 17 nơtron. C. 35 nuclôn. D. 35 nơtron.
Câu 27. Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng truyền trên dây là 4 cm. Khoảng
cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là A. 12 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 4 cm.
Câu 28. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song
gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu tím bị phản xạ toàn phần.
B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
D. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
Câu 29. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđro, chuyển động của êlectron quanh hạt
nhân là chuyển động tròn đều và bán kính quỹ đạo dừng K là r
0. Khi nguyên tử chuyển từ 10/49 - Mã đề 002
trạng thái dừng có bán kính rm đến quỹ đạo dừng có bán kính rn thì lực tương tác tĩnh điện
giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết
8r  r + r  35r . Giá trị r 0 m n 0 m – rn A. 12r0. B. 15r0. C. 12r0. D. 15r0.
Câu 30. Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m.
Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω. Biết biên độ
của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì bên độ dao động của viên bi 4
A. giảm rồi sau đó tăng. B. tăng lên lần. 3 3 C. giảm đi lần.
D. tăng lên sau đó lại giảm. 4
Câu 31. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
B. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
D. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe Y-âng là a=1 mm,
khoảng cách từ 2 khe đến màn D=2 m. Chùm sáng chiếu vào khe S có 2 bước sóng trong đó  = , 0 4 m
 và  . Trên màn xét khoảng MN=4,8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch là kết quả 1 2
trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N. Bước sóng  là 2 A. 0,72 m  . B. 0,6 m  . C. 0,48 m  . D. 0,64 m  .
Câu 33. Một sóng hình sin có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v thì có bước sóng là v f A.  = . B.  = vf . C.  = . D.  = vf . f v
Câu 34. Urani 238 U sau nhiều lần phóng xạ  và −
 biến thành 206Pb . Biết chu kì bán rã của sự biến 92 82 đổi tổng hợp này là 9
T = 4, 6.10 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì. m (U)
Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chì là ( ) =37, thì tuổi của loại đá ấy là m Pb A. 2.1010 năm. B. 2.107 năm. C. 2.108 năm. D. 2.109 năm.
Câu 35. Một người quan sát một sóng hình sin thấy 6 gợn sóng truyền qua một điểm trong 5 s và
khoảng cách giữa hai gợn liên tiếp là 8 cm. Tốc độ truyền của sóng này là A. 8 cm/s. B. 3,3 cm/s. C. 6,4 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V, tần số f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự đó.
Khi tần số là f1 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RC và điện áp hai đầu cuộn dây L lệch pha nhau
một góc 1350. Khi tần số là f2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RL và điện áp hai đầu tụ điện lệch
pha nhau một góc 1350. Khi tần số là f3 thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Biết rằng 2 2
f   f  96 2 2  2  −   =
. Điều chỉnh tần số đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại f f 25  3   1 
là UCmax. Giá trị UCmax gần giá trị nào nhất sau đây? A. 130 V. B. 180,3 V. C. 123 V. D. 223 V.
Câu 37. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y−âng, hai khe cách nhau 2 mm, khoảng
cách từ hai khe tới màn quan sát là 2 m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm. Cho M và N là
hai điểm nằm trong trường giao thoa, chúng nằm khác phía nhau so với vân chính giữa, có OM = 11/49 - Mã đề 002
12,3 mm, ON = 5,2 mm. Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN là
A. 36 vân sáng, 35 vân tối.
B. 36 vân sáng, 36 vân tối.
C. 35 vân sáng, 36 vân tối.
D. 35 vân sáng, 35 vân tối.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
A. trong chân không có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma.
B. đều được phát ra từ các vật bị nung nóng.
C. có thể phản xạ trên các mặt kim loại, có thể khúc xạ, giao thoa và tạo được sóng dừng như mọi
tính chất của sóng ánh sáng.
D. có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy.
Câu 39. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1 1 L 2π 1 A. f = LC . B. f = . C. f = . D. f = . 2π 2π C LC 2π LC
Câu 40. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm
liên tiếp (gần nhau nhất) là t =1,75s; t = 2,50s ; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 1 2
cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là A. 4cm. B. 6 cm. C. 2cm. D. 3cm.
------ HẾT ------ 12/49 - Mã đề 002 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003
Câu 1. Đặt điện áp u = U 2 cos ( t
 + ) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB.
Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai
điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K
đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là A. 122,5 V. B. 187,1 V. C. 193,2 V. D. 136,6 V.
Câu 2. Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng truyền trên dây là 4 cm. Khoảng
cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là A. 4 cm. B. 9 cm. C. 6 cm. D. 12 cm.
Câu 3. Một người quan sát một sóng hình sin thấy 6 gợn sóng truyền qua một điểm trong 5 s và
khoảng cách giữa hai gợn liên tiếp là 8 cm. Tốc độ truyền của sóng này là A. 6,4 cm/s. B. 3,3 cm/s. C. 40 cm/s. D. 8 cm/s.
Câu 4. Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng, ngược pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng
ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi (d) là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB
một góc 450. Trên (d), hai phần tử môi trường dao động với với biên độ cực đại xa nhau nhất cách
nhau một đoạn gần nhất với giá trị nào dưới đây nhất? A. 56,5 cm. B. 33,4 cm. C. 23,6 cm. D. 47,5 cm.
Câu 5. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song
gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
C. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu tím bị phản xạ toàn phần.
D. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4 cm với f = 10 Hz. Lúc t = 0 vật qua vị trí cân
bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là  π   π  A. x = 4cos 20 t +   cm. B. x = 2cos 20 t +   cm.  2   2  13/49 - Mã đề 002  π   π  C. x = 2cos 20 t −  cm. D. x = 4cos 20 t −  cm.  2   2 
Câu 7. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10.cos(10πt – π/2) cm. Chiều dài quỹ đạo
dao động của chất điểm là A. 40 cm. B. 10 cm. C. 20 m. D. 0,2 m.
Câu 8. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật
nhỏ A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài.
Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi A B
vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng A. 63,7 cm/s. B. 75,8 cm/s. C. 81,3 cm/s. D. 47,7 cm/s.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
A. có thể phản xạ trên các mặt kim loại, có thể khúc xạ, giao thoa và tạo được sóng dừng như mọi
tính chất của sóng ánh sáng.
B. đều được phát ra từ các vật bị nung nóng.
C. trong chân không có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma.
D. có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
D. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 11. Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một thiết bị đo mức cường độ âm chuyển động thẳng đều từ A về
O với tốc độ 5 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn 10 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20dB. Thời
gian để thiết thiết bị đo đó chuyển động từ A đến B là A. 22 s. B. 24 s. C. 20 s. D. 18 s.
Câu 12. Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ
đạo L thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân
A. tăng 16 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 16 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 13. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung 1/ (3) (mF) một điện áp xoay chiều. Biết điện áp có
giá trị tức thời 60 6 (V) thì dòng điện có giá trị tức thời 2 (A) và khi điện áp có giá trị tức
thời 60 2 (V) thì dòng điện có giá trị tức thời 6(A) . Ban đầu dòng điện tức thời bằng giá trị cực đại,
biểu thức của dòng điện là A. i = 2 2(A). cos100 t  . B. i = 2 2 cos50 t  (A). C. i = 2 3 cos(100 t  +  / 2)(A). D. i = 2 3 cos(50 t  +  / 2)(A).
Câu 14. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe Y-âng là a=1 mm,
khoảng cách từ 2 khe đến màn D=2 m. Chùm sáng chiếu vào khe S có 2 bước sóng trong đó  = , 0 4 m
 và  . Trên màn xét khoảng MN=4,8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch là kết quả 1 2
trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N. Bước sóng  là 2 A. 0,64 m  . B. 0,48 m  . C. 0,6 m  . D. 0,72 m  .
Câu 15. Urani 238 U sau nhiều lần phóng xạ  và −
 biến thành 206Pb . Biết chu kì bán rã của sự biến 92 82 đổi tổng hợp này là 9
T = 4, 6.10 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì. 14/49 - Mã đề 002 m (U)
Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chì là ( ) =37, thì tuổi của loại đá ấy là m Pb A. 2.1010 năm. B. 2.107 năm. C. 2.109 năm. D. 2.108 năm.
Câu 16. Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A = = X, AY, AZ với A 2A 0,5A X Y Z . Biết
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp
các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là A. Y, X, Z. B. Z, X, Y. C. X, Y, Z. D. Y, Z, X.
Câu 17. Dùng hạt  có động năng k bắn vào hạt nhân 14N đứng yên gây ra phản ứng: 7 4 14 1
He + N X + H. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. 2 7 1
Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 1H 1
bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt  các góc lần lượt là 23o và 67o . Động
năng của hạt nhân 1H là 1 A. 0,775 MeV. B. 1,27 MeV. C. 3,89 MeV. D. 1,75 MeV.
Câu 18. Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ
cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi
q
ua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024 kg
và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn
G = 6,67.10-11 N.m2/kg2. Sóng cực
ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất
trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?

A. Từ kinh độ 85020’ Đ đến kinh độ 85020’ T.
B. Từ kinh độ 79020’ Đ
đến kinh độ 79020’ T.
C. Từ kinh độ 83020’ T đến kinh độ 83020’ Đ.
D. Từ kinh độ 81020’ T
đến kinh độ 81020’ Đ.
Câu 19. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây có hệ số tự cảm 1/π2 (µH) và một
tụ điện có điện dung 12 (nF). Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng từ12
(m) đến 18 (m) thì cần phải mắc thêm một tụ xoay. Điện dung của tụ xoay biến thiên trong khoảng nào sau đây?
A. 6 nF  C  36 nF.
B. 20/3 nF  C  80 nF.
C. 20 nF  C  80 nF.
D. 20/3 nF  C  90 nF.
Câu 20. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y−âng, hai khe cách nhau 2 mm, khoảng
cách từ hai khe tới màn quan sát là 2 m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm. Cho M và N là
hai điểm nằm trong trường giao thoa, chúng nằm khác phía nhau so với vân chính giữa, có OM =
12,3 mm, ON = 5,2 mm. Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN là
A. 35 vân sáng, 36 vân tối.
B. 36 vân sáng, 36 vân tối.
C. 36 vân sáng, 35 vân tối.
D. 35 vân sáng, 35 vân tối.
Câu 21. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm
liên tiếp (gần nhau nhất) là t =1,75s; t = 2,50s ; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 1 2
cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là A. 6 cm. B. 2cm. C. 3cm. D. 4cm.
Câu 22. Một sóng hình sin có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v thì có bước sóng là v f A.  = vf . B.  = . C.  = . D.  = vf . f v
Câu 23. Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần. B. động lượng.
C. khối lượng nghỉ. D. số nuclôn. 15/49 - Mã đề 002
Câu 24. Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxơ
lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc
v trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc
với đường sức từ.
q  0  q  0 q 0 + − − v + B v B v B v q  0 B Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 4.
B. Hình 3.
C. Hình 1. D. Hình 2.
Câu 25. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1 1 L 2π 1 A. f = . B. f = . C. f = . D. f = LC . 2π LC 2π C LC 2π
Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V, tần số f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự đó.
Khi tần số là f1 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RC và điện áp hai đầu cuộn dây L lệch pha nhau
một góc 1350. Khi tần số là f2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RL và điện áp hai đầu tụ điện lệch
pha nhau một góc 1350. Khi tần số là f3 thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Biết rằng 2 2
f   f  96 2 2  2  −   =
. Điều chỉnh tần số đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại f f 25  3   1 
là UCmax. Giá trị UCmax gần giá trị nào nhất sau đây? A. 223 V. B. 130 V. C. 180,3 V. D. 123 V.
Câu 27. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng là m (kg) và
lò xo có độ cứng k (N/m). Chọn trục Ox có gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống
dưới. Tại thời điểm lò xo dãn a (m) thì tốc độ của vật là 8 b (m/s). Tại thời điểm lò xo dãn 2a (m) thì tốc
độ của vật là 6 b (m/s). Tại thời điểm lò xo dãn 3a (m) thì tốc độ của vật là 2 b (m/s). Tỉ số giữa thời
gian giãn và thời gian nén trong một chu kì gần nhất với giá trị nào sau đây A. 0,8. B. 1,25. C. 0,75. D. 2.
Câu 28. Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất
hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim cương.

Mặt nước yên lặng và mức nước là h = 2,5 m. Cho chiết suất của nước
n = 1,33. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi không nhìn
thấy viên kim cương gần đúng bằng
A. 3,54 m. B. 2,58 m. C. 2,83 m. D. 2,23 m.
Câu 29. Một khung dây dẫn dẹt hình tròn bán kính 1 cm gồm có 1000 vòng, quay với tốc độ1500
(vòng/phút) quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có cảm
ứng từ 0,2 T có hướng vuông góc với trục quay. Tính suất điện động hiệu dụng trong khung dây. A. 7 (V). B. 5 (V). C. 8 (V). D. 6 (V).
Câu 30. Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số
Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là hc A c hA A.  = . B.  = . C.  = . D.  = . 0 A 0 hc 0 hA 0 c 16/49 - Mã đề 002
Câu 31. Hạt nhân 35C có 17 A. 18 proton. B. 35 nơtron. C. 17 nơtron. D. 35 nuclôn.
Câu 32. Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe
a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố
định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là A. 0,70μm. B. 0,60μm. C. 0,64μm. D. 0,50μm.
Câu 33. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđro, chuyển động của êlectron quanh hạt
nhân là chuyển động tròn đều và bán kính quỹ đạo dừng K là r
0. Khi nguyên tử chuyển từ
trạng thái dừng có bán kính
rm đến quỹ đạo dừng có bán kính rn thì lực tương tác tĩnh điện
giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết
8r  r + r  35r . Giá trị r 0 m n 0 m – rn A. 15r0. B. 15r0. C. 12r0. D. 12r0.
Câu 34. Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m.
Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω. Biết biên độ
của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì bên độ dao động của viên bi 3
A. giảm rồi sau đó tăng. B. giảm đi lần. 4 4
C. tăng lên sau đó lại giảm. D. tăng lên lần. 3
Câu 35. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
ξ = 12 V; R1 = 5 Ω; R2 = 12 Ω; bóng đèn Đ: 6 V – 3 W.
Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì
điện trở trong r của nguồn có giá trị A. 2 Ω. B. 1 Ω. C. 5,7 Ω. D. 5 Ω.
Câu 36. Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch xoay
chiều và cường độ dòng điện trong mạch người ta nhận thấy, đồ thị điện áp và đồ thị dòng điện đều
đi qua gốc tọa độ. Mạch điện đó có thể là
A. Chỉ tụ điện.
B. Chỉ cuộn cảm thuần.
C. Chỉ điện trở thuần.
D. Tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần.
Câu 37. Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều.
Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. Cho 6
B = 0, 004T, v = 2.10 m s , xác định hướng và cường độ điện trường E ?
A. E hướng xuống, E = 6000 V/m.
B. E hướng lên, E = 6000 V/m.
C. E hướng xuống, E = 8000 V/m.
D. E hướng lên, E = 8000 V/m.
Câu 38. Biết hiệu điện thế giữa A và K của ống tia Rơnghen là 12kV, coi động năng ban đầu của các
êlectron khi bức khỏi Catốt bằng 0. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là A. 10 1,935.10− m . B. 10 1,035.10− m . C. 10 1,735.10− m . D. 10 1,435.10− m . 17/49 - Mã đề 002
Câu 39. Cường độ dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần giống nhau ở chỗ
A. đều có giá trị hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. đều biến thiên trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. đều có giá trị hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. đều có giá trị hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện giảm.
Câu 40. Mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 60 (  ), cuộn dây có điện trở thuần r = 40 (  ) có độ tự
cảm L = 0,4 / (H) và tụ điện có điện dung C =1/ (14)(mF) . Mắc mạch vào nguồn điện xoay chiều tần
số góc 100(rad / s) . Tổng trở của mạch điện là A. 100 2 .  B. 150 .  C. 140 .  D. 125 . 
------ HẾT ------ 18/49 - Mã đề 002 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004
Câu 1. Một khung dây dẫn dẹt hình tròn bán kính 1 cm gồm có 1000 vòng, quay với tốc độ1500
(vòng/phút) quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có cảm
ứng từ 0,2 T có hướng vuông góc với trục quay. Tính suất điện động hiệu dụng trong khung dây. A. 6 (V). B. 5 (V). C. 8 (V). D. 7 (V).
Câu 2. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song
gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
C. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu tím bị phản xạ toàn phần.
D. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
Câu 3. Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số
Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là A c hA hc A.  = . B.  = . C.  = . D.  = . 0 hc 0 hA 0 c 0 A
Câu 4. Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao
xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi q
ua
kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024 kg và
chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn
G = 6,67.10-11 N.m2/kg2. Sóng cực ngắn
(f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong
khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?

A. Từ kinh độ 81020’ T đến kinh độ 81020’ Đ.
B. Từ kinh độ 85020’ Đ
đến kinh độ 85020’ T.
C. Từ kinh độ 79020’ Đ đến kinh độ 79020’ T.
D. Từ kinh độ 83020’ T
đến kinh độ 83020’ Đ.
Câu 5. Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe
a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố
định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là A. 0,70μm. B. 0,50μm. C. 0,64μm. D. 0,60μm.
Câu 6. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: 19/49 - Mã đề 002
ξ = 12 V; R1 = 5 Ω; R2 = 12 Ω; bóng đèn Đ: 6 V – 3 W.
Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì
điện trở trong r của nguồn có giá trị A. 5 Ω. B. 2 Ω. C. 5,7 Ω. D. 1 Ω.
Câu 7. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng là m (kg) và
lò xo có độ cứng k (N/m). Chọn trục Ox có gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống
dưới. Tại thời điểm lò xo dãn a (m) thì tốc độ của vật là 8 b (m/s). Tại thời điểm lò xo dãn 2a (m) thì tốc
độ của vật là 6 b (m/s). Tại thời điểm lò xo dãn 3a (m) thì tốc độ của vật là 2 b (m/s). Tỉ số giữa thời
gian giãn và thời gian nén trong một chu kì gần nhất với giá trị nào sau đây A. 2. B. 0,8. C. 1,25. D. 0,75.
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm
liên tiếp (gần nhau nhất) là t =1,75s; t = 2,50s ; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 1 2
cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là A. 6 cm. B. 2cm. C. 4cm. D. 3cm.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
A. có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy.
B. đều được phát ra từ các vật bị nung nóng.
C. trong chân không có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma.
D. có thể phản xạ trên các mặt kim loại, có thể khúc xạ, giao thoa và tạo được sóng dừng như mọi
tính chất của sóng ánh sáng.
Câu 10. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4 cm với f = 10 Hz. Lúc t = 0 vật qua vị trí
cân bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là  π   π  A. x = 2cos 20 t +   cm. B. x = 4cos 20 t −  cm.  2   2   π   π  C. x = 4cos 20 t +   cm. D. x = 2cos 20 t −  cm.  2   2 
Câu 11. Mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 60 (  ), cuộn dây có điện trở thuần r = 40 (  ) có độ tự
cảm L = 0,4 / (H) và tụ điện có điện dung C =1/ (14)(mF) . Mắc mạch vào nguồn điện xoay chiều tần
số góc 100(rad / s) . Tổng trở của mạch điện là A. 140 .  B. 125 .  C. 100 2 .  D. 150 . 
Câu 12. Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng truyền trên dây là 4 cm. Khoảng
cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là A. 9 cm. B. 4 cm. C. 12 cm. D. 6 cm.
Câu 13. Dùng hạt  có động năng k bắn vào hạt nhân 14N đứng yên gây ra phản ứng: 7 4 14 1
He + N X + H. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. 2 7 1
Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 1H 1
bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt  các góc lần lượt là 23o và 67o . Động
năng của hạt nhân 1H là 1 A. 1,27 MeV. B. 1,75 MeV. C. 3,89 MeV. D. 0,775 MeV.
Câu 14. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật
nhỏ A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, 20/49 - Mã đề 002 dài.
Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến A B
khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng A. 75,8 cm/s. B. 63,7 cm/s. C. 47,7 cm/s. D. 81,3 cm/s.
Câu 15. Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một thiết bị đo mức cường độ âm chuyển động thẳng đều từ A về
O với tốc độ 5 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn 10 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20dB. Thời
gian để thiết thiết bị đo đó chuyển động từ A đến B là A. 18 s. B. 24 s. C. 22 s. D. 20 s.
Câu 16. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 2π 1 1 L 1 A. f = . B. f = . C. f = . D. f = LC . LC 2π LC 2π C 2π
Câu 17. Hạt nhân 35C có 17 A. 17 nơtron. B. 35 nơtron. C. 35 nuclôn. D. 18 proton.
Câu 18. Một người quan sát một sóng hình sin thấy 6 gợn sóng truyền qua một điểm trong 5 s và
khoảng cách giữa hai gợn liên tiếp là 8 cm. Tốc độ truyền của sóng này là A. 6,4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3,3 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V, tần số f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự đó.
Khi tần số là f1 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RC và điện áp hai đầu cuộn dây L lệch pha nhau
một góc 1350. Khi tần số là f2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RL và điện áp hai đầu tụ điện lệch
pha nhau một góc 1350. Khi tần số là f3 thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Biết rằng 2 2
f   f  96 2 2  2  −   =
. Điều chỉnh tần số đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại f f 25  3   1 
là UCmax. Giá trị UCmax gần giá trị nào nhất sau đây? A. 223 V. B. 130 V. C. 180,3 V. D. 123 V.
Câu 20. Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch xoay
chiều và cường độ dòng điện trong mạch người ta nhận thấy, đồ thị điện áp và đồ thị dòng điện đều
đi qua gốc tọa độ. Mạch điện đó có thể là
A. Chỉ cuộn cảm thuần.
B. Tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần. C. Chỉ tụ điện.
D. Chỉ điện trở thuần.
Câu 21. Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần. B. động lượng.
C. khối lượng nghỉ. D. số nuclôn.
Câu 22. Biết hiệu điện thế giữa A và K của ống tia Rơnghen là 12kV, coi động năng ban đầu của các
êlectron khi bức khỏi Catốt bằng 0. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là A. 10 1,035.10− m . B. 10 1,435.10− m . C. 10 1,735.10− m . D. 10 1,935.10− m .
Câu 23. Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. 21/49 - Mã đề 002
Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. Cho 6
B = 0, 004T, v = 2.10 m s , xác định hướng và cường độ điện trường E ?
A. E hướng lên, E = 8000 V/m.
B. E hướng lên, E = 6000 V/m.
C. E hướng xuống, E = 8000 V/m.
D. E hướng xuống, E = 6000 V/m.
Câu 24. Cường độ dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần giống nhau ở chỗ
A. đều có giá trị hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. đều biến thiên trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. đều có giá trị hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. đều có giá trị hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện giảm.
Câu 25. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđro, chuyển động của êlectron quanh hạt
nhân là chuyển động tròn đều và bán kính quỹ đạo dừng K là r
0. Khi nguyên tử chuyển từ
trạng thái dừng có bán kính
rm đến quỹ đạo dừng có bán kính rn thì lực tương tác tĩnh điện
giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết
8r  r + r  35r . Giá trị r 0 m n 0 m – rn A. 15r0. B. 12r0. C. 12r0. D. 15r0.
Câu 26. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây có hệ số tự cảm 1/π2 (µH) và một
tụ điện có điện dung 12 (nF). Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng từ12
(m) đến 18 (m) thì cần phải mắc thêm một tụ xoay. Điện dung của tụ xoay biến thiên trong khoảng nào sau đây?
A. 20/3 nF  C  90 nF.
B. 20 nF  C  80 nF.
C. 20/3 nF  C  80 nF.
D. 6 nF  C  36 nF.
Câu 27. Urani 238 U sau nhiều lần phóng xạ  và −
 biến thành 206Pb . Biết chu kì bán rã của sự biến 92 82 đổi tổng hợp này là 9
T = 4, 6.10 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì. m (U)
Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chì là ( ) =37, thì tuổi của loại đá ấy là m Pb A. 2.1010 năm. B. 2.107 năm. C. 2.109 năm. D. 2.108 năm.
Câu 28. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10.cos(10πt – π/2) cm. Chiều dài quỹ đạo
dao động của chất điểm là A. 10 cm. B. 0,2 m. C. 40 cm. D. 20 m.
Câu 29. Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m.
Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω. Biết biên độ
của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì bên độ dao động của viên bi
A. giảm rồi sau đó tăng.
B. tăng lên sau đó lại giảm. 3 4 C. giảm đi lần. D. tăng lên lần. 4 3
Câu 30. Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ
đạo L thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân
A. tăng 4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 16 lần. D. giảm 16 lần.
Câu 31. Đặt điện áp u = U 2 cos ( t
 + ) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. 22/49 - Mã đề 002
Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai
điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K
đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là A. 187,1 V. B. 122,5 V. C. 193,2 V. D. 136,6 V.
Câu 32. Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng, ngược pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng
ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi (d) là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB
một góc 450. Trên (d), hai phần tử môi trường dao động với với biên độ cực đại xa nhau nhất cách
nhau một đoạn gần nhất với giá trị nào dưới đây nhất? A. 56,5 cm. B. 23,6 cm. C. 47,5 cm. D. 33,4 cm.
Câu 33. Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất
hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim cương.

Mặt nước yên lặng và mức nước là h = 2,5 m. Cho chiết suất của
nước là n = 1,33. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi
không nhìn thấy viên kim cương gần đúng bằng
A. 2,58 m. B. 3,54 m. C. 2,23 m. D. 2,83 m.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
Câu 35. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe Y-âng là a=1 mm,
khoảng cách từ 2 khe đến màn D=2 m. Chùm sáng chiếu vào khe S có 2 bước sóng trong đó  = , 0 4 m
 và  . Trên màn xét khoảng MN=4,8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch là kết quả 1 2
trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N. Bước sóng  là 2 A. 0,64 m  . B. 0,72 m  . C. 0,6 m  . D. 0,48 m  .
Câu 36. Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A = = X, AY, AZ với A 2A 0,5A X Y Z . Biết
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp
các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là A. Y, Z, X. B. X, Y, Z. C. Y, X, Z. D. Z, X, Y.
Câu 37. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung 1/ (3) (mF) một điện áp xoay chiều. Biết điện áp có
giá trị tức thời 60 6 (V) thì dòng điện có giá trị tức thời 2 (A) và khi điện áp có giá trị tức
thời 60 2 (V) thì dòng điện có giá trị tức thời 6(A) . Ban đầu dòng điện tức thời bằng giá trị cực đại,
biểu thức của dòng điện là 23/49 - Mã đề 002 A. i = 2 2 cos50 t  (A). B. i = 2 2(A). cos100 t  . C. i = 2 3 cos(50 t  +  / 2)(A). D. i = 2 3 cos(100 t  +  / 2)(A).
Câu 38. Một sóng hình sin có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v thì có bước sóng là v f A.  = . B.  = vf . C.  = vf . D.  = . f v
Câu 39. Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxơ
lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc
v trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc
với đường sức từ.
q  0  q  0 q 0 + − − v + B v B v B v q  0 B Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 2.
B. Hình 1. C. Hình 4. D. Hình 3.
Câu 40. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y−âng, hai khe cách nhau 2 mm, khoảng
cách từ hai khe tới màn quan sát là 2 m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm. Cho M và N là
hai điểm nằm trong trường giao thoa, chúng nằm khác phía nhau so với vân chính giữa, có OM =
12,3 mm, ON = 5,2 mm. Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN là
A. 36 vân sáng, 36 vân tối.
B. 35 vân sáng, 35 vân tối.
C. 35 vân sáng, 36 vân tối.
D. 36 vân sáng, 35 vân tối.
------ HẾT ------ 24/49 - Mã đề 002 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 005
Câu 1. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđro, chuyển động của êlectron quanh hạt
nhân là chuyển động tròn đều và bán kính quỹ đạo dừng K là r
0. Khi nguyên tử chuyển từ
trạng thái dừng có bán kính
rm đến quỹ đạo dừng có bán kính rn thì lực tương tác tĩnh điện
giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết
8r  r + r  35r . Giá trị r 0 m n 0 m – rn A. 12r0. B. 12r0. C. 15r0. D. 15r0.
Câu 2. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây có hệ số tự cảm 1/π2 (µH) và một
tụ điện có điện dung 12 (nF). Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng từ12
(m) đến 18 (m) thì cần phải mắc thêm một tụ xoay. Điện dung của tụ xoay biến thiên trong khoảng nào sau đây?
A. 20/3 nF  C  90 nF.
B. 20 nF  C  80 nF.
C. 6 nF  C  36 nF.
D. 20/3 nF  C  80 nF.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
A. trong chân không có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma.
B. đều được phát ra từ các vật bị nung nóng.
C. có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy.
D. có thể phản xạ trên các mặt kim loại, có thể khúc xạ, giao thoa và tạo được sóng dừng như mọi
tính chất của sóng ánh sáng.
Câu 4. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung 1/ (3) (mF) một điện áp xoay chiều. Biết điện áp có giá
trị tức thời 60 6 (V) thì dòng điện có giá trị tức thời 2 (A) và khi điện áp có giá trị tức thời 60 2 (V)
thì dòng điện có giá trị tức thời 6 (A) . Ban đầu dòng điện tức thời bằng giá trị cực đại, biểu thức của dòng điện là A. i = 2 2 cos50 t  (A). B. i = 2 3 cos(100 t  +  / 2)(A). C. i = 2 3 cos(50 t  +  / 2)(A). D. i = 2 2(A). cos100 t  .
Câu 5. Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao
xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi q
ua
kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024 kg và
chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn
G = 6,67.10-11 N.m2/kg2. Sóng cực ngắn
(f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong
khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?

A. Từ kinh độ 85020’ Đ đến kinh độ 85020’ T.
B. Từ kinh độ 83020’ T đến kinh độ 83020’ Đ.
C. Từ kinh độ 81020’ T đến kinh độ 81020’ Đ.
D. Từ kinh độ 79020’ Đ đến kinh độ 79020’ T.
Câu 6. Urani 238 U sau nhiều lần phóng xạ  và −
 biến thành 206Pb . Biết chu kì bán rã của sự biến 92 82 đổi tổng hợp này là 9
T = 4, 6.10 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì. m (U)
Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chì là ( ) =37, thì tuổi của loại đá ấy là m Pb 25/49 - Mã đề 002 A. 2.1010 năm. B. 2.109 năm. C. 2.107 năm. D. 2.108 năm.
Câu 7. Dùng hạt  có động năng k bắn vào hạt nhân 14N đứng yên gây ra phản ứng: 7 4 14 1
He + N X + H. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. 2 7 1
Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 1H 1
bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt  các góc lần lượt là 23o và 67o . Động
năng của hạt nhân 1H là 1 A. 0,775 MeV. B. 1,27 MeV. C. 1,75 MeV. D. 3,89 MeV.
Câu 8. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song
gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
B. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu tím bị phản xạ toàn phần.
C. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
D. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
Câu 9. Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m.
Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω. Biết biên độ
của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì bên độ dao động của viên bi 3 A. giảm đi lần.
B. tăng lên sau đó lại giảm. 4 4 C. tăng lên lần.
D. giảm rồi sau đó tăng. 3
Câu 10. Cường độ dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần giống nhau ở chỗ
A. đều có giá trị hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
B. đều có giá trị hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. đều biến thiên trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. đều có giá trị hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện giảm.
Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V, tần số f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự đó.
Khi tần số là f1 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RC và điện áp hai đầu cuộn dây L lệch pha nhau
một góc 1350. Khi tần số là f2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RL và điện áp hai đầu tụ điện lệch
pha nhau một góc 1350. Khi tần số là f3 thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Biết rằng 2 2
f   f  96 2 2  2  −   =
. Điều chỉnh tần số đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại f f 25  3   1 
là UCmax. Giá trị UCmaxgần giá trị nào nhất sau đây? A. 130 V. B. 223 V. C. 123 V. D. 180,3 V.
Câu 12. Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất
hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim cương.

Mặt nước yên lặng và mức nước là h = 2,5 m. Cho chiết suất của
nước là n = 1,33. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi
không nhìn thấy viên kim cương gần đúng bằng
A. 2,83 m. B. 2,58 m. 26/49 - Mã đề 002 C. 3,54 m. D. 2,23 m.
Câu 13. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng là m (kg) và
lò xo có độ cứng k (N/m). Chọn trục Ox có gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống
dưới. Tại thời điểm lò xo dãn a (m) thì tốc độ của vật là 8 b (m/s). Tại thời điểm lò xo dãn 2a (m) thì tốc
độ của vật là 6 b (m/s). Tại thời điểm lò xo dãn 3a (m) thì tốc độ của vật là 2 b (m/s). Tỉ số giữa thời
gian giãn và thời gian nén trong một chu kì gần nhất với giá trị nào sau đây A. 0,75. B. 2. C. 1,25. D. 0,8.
Câu 14. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10.cos(10πt – π/2) cm. Chiều dài quỹ đạo
dao động của chất điểm là A. 20 m. B. 40 cm. C. 10 cm. D. 0,2 m.
Câu 15. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 2π 1 L 1 1 A. f = . B. f = . C. f = LC . D. f = . LC 2π C 2π 2π LC
Câu 16. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm
liên tiếp (gần nhau nhất) là t =1,75s; t = 2,50s ; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 1 2
cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là A. 3cm. B. 6 cm. C. 2cm. D. 4cm.
Câu 17. Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe
a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố
định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là A. 0,64μm. B. 0,70μm. C. 0,60μm. D. 0,50μm.
Câu 18. Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng, ngược pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng
ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi (d) là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB
một góc 450. Trên (d), hai phần tử môi trường dao động với với biên độ cực đại xa nhau nhất cách
nhau một đoạn gần nhất với giá trị nào dưới đây nhất? A. 33,4 cm. B. 47,5 cm. C. 23,6 cm. D. 56,5 cm.
Câu 19. Mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 60 (  ), cuộn dây có điện trở thuần r = 40 (  ) có độ tự
cảm L = 0,4 / (H) và tụ điện có điện dung C =1/ (14)(mF) . Mắc mạch vào nguồn điện xoay chiều tần
số góc 100(rad / s) . Tổng trở của mạch điện là A. 140 .  B. 100 2 .  C. 150 .  D. 125 . 
Câu 20. Hạt nhân 35C có 17 A. 17 nơtron. B. 35 nuclôn. C. 35 nơtron. D. 18 proton.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
B. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
C. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
D. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 22. Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số
Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là A c hc hA A.  = . B.  = . C.  = . D.  = . 0 hc 0 hA 0 A 0 c 27/49 - Mã đề 002
Câu 23. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật
nhỏ A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài.
Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi A B
vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng A. 81,3 cm/s. B. 47,7 cm/s. C. 63,7 cm/s. D. 75,8 cm/s.
Câu 24. Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn
A. số nuclôn. B. động lượng.
C. khối lượng nghỉ.
D. năng lượng toàn phần.
Câu 25. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4 cm với f = 10 Hz. Lúc t = 0 vật qua vị trí
cân bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là  π   π  A. x = 4cos 20 t +   cm. B. x = 2cos 20 t +   cm.  2   2   π   π  C. x = 2cos 20 t −  cm. D. x = 4cos 20 t −  cm.  2   2 
Câu 26. Một sóng hình sin có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v thì có bước sóng là v f A.  = . B.  = . C.  = vf . D.  = vf . f v
Câu 27. Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch xoay
chiều và cường độ dòng điện trong mạch người ta nhận thấy, đồ thị điện áp và đồ thị dòng điện đều
đi qua gốc tọa độ. Mạch điện đó có thể là
A. Chỉ cuộn cảm thuần. B. Chỉ tụ điện.
C. Tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần.
D. Chỉ điện trở thuần.
Câu 28. Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxơ
lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc
v trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc
với đường sức từ.
q  0  q  0 q 0 + − − v + B v B v B v q  0 B Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 2.
B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 29. Một người quan sát một sóng hình sin thấy 6 gợn sóng truyền qua một điểm trong 5 s và
khoảng cách giữa hai gợn liên tiếp là 8 cm. Tốc độ truyền của sóng này là A. 3,3 cm/s. B. 8 cm/s. C. 6,4 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 30. Biết hiệu điện thế giữa A và K của ống tia Rơnghen là 12kV, coi động năng ban đầu của các
êlectron khi bức khỏi Catốt bằng 0. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là A. 10 1,735.10− m . B. 10 1,035.10− m . C. 10 1,435.10− m . D. 10 1,935.10− m .
Câu 31. Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. 28/49 - Mã đề 002
Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. Cho 6
B = 0, 004T, v = 2.10 m s , xác định hướng và cường độ điện trường E ?
A. E hướng xuống, E = 6000 V/m. B. E hướng lên, E = 8000 V/m.
C. E hướng lên, E = 6000 V/m. D. E hướng xuống, E = 8000 V/m.
Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe Y-âng là a=1 mm,
khoảng cách từ 2 khe đến màn D=2 m. Chùm sáng chiếu vào khe S có 2 bước sóng trong đó  = , 0 4 m
 và  . Trên màn xét khoảng MN=4,8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch là kết quả 1 2
trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N. Bước sóng  là 2 A. 0,6 m  . B. 0,48 m  . C. 0,64 m  . D. 0,72 m  .
Câu 33. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
ξ = 12 V; R1 = 5 Ω; R2 = 12 Ω; bóng đèn Đ: 6 V – 3 W.
Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì
điện trở trong r của nguồn có giá trị A. 5,7 Ω. B. 5 Ω. C. 1 Ω. D. 2 Ω.
Câu 34. Một khung dây dẫn dẹt hình tròn bán kính 1 cm gồm có 1000 vòng, quay với tốc độ1500
(vòng/phút) quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có cảm
ứng từ 0,2 T có hướng vuông góc với trục quay. Tính suất điện động hiệu dụng trong khung dây. A. 5 (V). B. 7 (V). C. 8 (V). D. 6 (V).
Câu 35. Đặt điện áp u = U 2 cos ( t
 + ) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB.
Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai
điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K
đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là A. 193,2 V. B. 122,5 V. C. 187,1 V. D. 136,6 V.
Câu 36. Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng truyền trên dây là 4 cm. Khoảng
cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là A. 9 cm. B. 4 cm. C. 12 cm. D. 6 cm.
Câu 37. Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A = = X, AY, AZ với A 2A 0,5A X Y Z . Biết
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp
các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là A. Z, X, Y. B. Y, X, Z. C. Y, Z, X. D. X, Y, Z.
Câu 38. Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ
đạo L thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân 29/49 - Mã đề 002
A. tăng 16 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 4 lần. D. giảm 16 lần.
Câu 39. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y−âng, hai khe cách nhau 2 mm, khoảng
cách từ hai khe tới màn quan sát là 2 m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm. Cho M và N là
hai điểm nằm trong trường giao thoa, chúng nằm khác phía nhau so với vân chính giữa, có OM =
12,3 mm, ON = 5,2 mm. Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN là
A. 36 vân sáng, 35 vân tối.
B. 35 vân sáng, 35 vân tối.
C. 36 vân sáng, 36 vân tối.
D. 35 vân sáng, 36 vân tối.
Câu 40. Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một thiết bị đo mức cường độ âm chuyển động thẳng đều từ A về
O với tốc độ 5 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn 10 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20dB. Thời
gian để thiết thiết bị đo đó chuyển động từ A đến B là A. 24 s. B. 22 s. C. 18 s. D. 20 s.
------ HẾT ------ 30/49 - Mã đề 002 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 006
Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Khi tần
số là f1 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RC và điện áp hai đầu cuộn dây L lệch pha nhau một góc
1350. Khi tần số là f2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RL và điện áp hai đầu tụ điện lệch pha
nhau một góc 1350. Khi tần số là f3 thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Biết rằng 2 2
f   f  96 2 2  2  −   =
. Điều chỉnh tần số đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại f f 25  3   1 
là UCmax. Giá trị UCmax gần giá trị nào nhất sau đây? A. 223 V. B. 123 V. C. 180,3 V. D. 130 V.
Câu 2. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung 1/ (3) (mF) một điện áp xoay chiều. Biết điện áp có giá
trị tức thời 60 6 (V) thì dòng điện có giá trị tức thời 2 (A) và khi điện áp có giá trị tức thời 60 2 (V)
thì dòng điện có giá trị tức thời 6 (A) . Ban đầu dòng điện tức thời bằng giá trị cực đại, biểu thức của dòng điện là A. i = 2 2 cos50 t  (A). B. i = 2 3 cos(50 t  +  / 2)(A). C. i = 2 3 cos(100 t  +  / 2)(A). D. i = 2 2(A). cos100 t  .
Câu 3. Một người quan sát một sóng hình sin thấy 6 gợn sóng truyền qua một điểm trong 5 s và
khoảng cách giữa hai gợn liên tiếp là 8 cm. Tốc độ truyền của sóng này là A. 3,3 cm/s. B. 40 cm/s. C. 6,4 cm/s. D. 8 cm/s.
Câu 4. Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A = = X, AY, AZ với A 2A 0,5A X Y Z . Biết
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp
các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là A. X, Y, Z. B. Y, Z, X. C. Y, X, Z. D. Z, X, Y.
Câu 5. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng là m (kg) và
lò xo có độ cứng k (N/m). Chọn trục Ox có gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống
dưới. Tại thời điểm lò xo dãn a (m) thì tốc độ của vật là 8 b (m/s). Tại thời điểm lò xo dãn 2a (m) thì tốc
độ của vật là 6 b (m/s). Tại thời điểm lò xo dãn 3a (m) thì tốc độ của vật là 2 b (m/s). Tỉ số giữa thời
gian giãn và thời gian nén trong một chu kì gần nhất với giá trị nào sau đây A. 1,25. B. 2. C. 0,8. D. 0,75.
Câu 6. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song
gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu tím bị phản xạ toàn phần. 31/49 - Mã đề 006
Câu 7. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây có hệ số tự cảm 1/π2 (µH) và một
tụ điện có điện dung 12 (nF). Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng từ12
(m) đến 18 (m) thì cần phải mắc thêm một tụ xoay. Điện dung của tụ xoay biến thiên trong khoảng nào sau đây?
A. 20/3 nF  C  80 nF.
B. 6 nF  C  36 nF.
C. 20 nF  C  80 nF.
D. 20/3 nF  C  90 nF.
Câu 8. Hạt nhân 35C có 17 A. 18 proton. B. 35 nuclôn. C. 35 nơtron. D. 17 nơtron.
Câu 9. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđro, chuyển động của êlectron quanh hạt
nhân là chuyển động tròn đều và bán kính quỹ đạo dừng K là r
0. Khi nguyên tử chuyển từ
trạng thái dừng có bán kính
rm đến quỹ đạo dừng có bán kính rn thì lực tương tác tĩnh điện
giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết
8r  r + r  35r . Giá trị r 0 m n 0 m – rn A. 15r0. B. 12r0. C. 15r0. D. 12r0.
Câu 10. Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ
đạo L thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân
A. giảm 4 lần.
B. tăng 4 lần.
C. tăng 16 lần. D. giảm 16 lần.
Câu 11. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
ξ = 12 V; R1 = 5 Ω; R2 = 12 Ω; bóng đèn Đ: 6 V – 3 W.
Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì
điện trở trong r của nguồn có giá trị A. 1 Ω. B. 2 Ω. C. 5 Ω. D. 5,7 Ω.
Câu 12. Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m.
Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω. Biết biên độ
của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì bên độ dao động của viên bi 4
A. giảm rồi sau đó tăng. B. tăng lên lần. 3 3
C. tăng lên sau đó lại giảm. D. giảm đi lần. 4
Câu 13. Biết hiệu điện thế giữa A và K của ống tia Rơnghen là 12kV, coi động năng ban đầu của các
êlectron khi bức khỏi Catốt bằng 0. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là A. 10 1,035.10− m . B. 10 1,435.10− m . C. 10 1,935.10− m . D. 10 1,735.10− m .
Câu 14. Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch xoay
chiều và cường độ dòng điện trong mạch người ta nhận thấy, đồ thị điện áp và đồ thị dòng điện đều
đi qua gốc tọa độ. Mạch điện đó có thể là
A. Chỉ cuộn cảm thuần. B. Chỉ tụ điện.
C. Tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần.
D. Chỉ điện trở thuần.
Câu 15. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1 1 L 1 2π A. f = . B. f = . C. f = LC . D. f = . 2π LC 2π C 2π LC
Câu 16. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4 cm với f = 10 Hz. Lúc t = 0 vật qua vị trí 32/49 - Mã đề 006
cân bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là  π   π  A. x = 2cos 20 t −  cm. B. x = 4cos 20 t +   cm.  2   2   π   π  C. x = 2cos 20 t +   cm. D. x = 4cos 20 t −  cm.  2   2 
Câu 17. Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng, ngược pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng
ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi (d) là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB
một góc 450. Trên (d), hai phần tử môi trường dao động với với biên độ cực đại xa nhau nhất cách
nhau một đoạn gần nhất với giá trị nào dưới đây nhất? A. 56,5 cm. B. 23,6 cm. C. 47,5 cm. D. 33,4 cm.
Câu 18. Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số
Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là hc A c hA A.  = . B.  = . C.  = . D.  = . 0 A 0 hc 0 hA 0 c
Câu 19. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y−âng, hai khe cách nhau 2 mm, khoảng
cách từ hai khe tới màn quan sát là 2 m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm. Cho M và N là
hai điểm nằm trong trường giao thoa, chúng nằm khác phía nhau so với vân chính giữa, có OM =
12,3 mm, ON = 5,2 mm. Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN là
A. 36 vân sáng, 35 vân tối.
B. 35 vân sáng, 36 vân tối.
C. 35 vân sáng, 35 vân tối.
D. 36 vân sáng, 36 vân tối.
Câu 20. Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất
hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim cương.

Mặt nước yên lặng và mức nước là h = 2,5 m. Cho chiết suất của nước
n = 1,33. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi không nhìn
thấy viên kim cương gần đúng bằng
A. 2,58 m. B. 2,83 m. C. 3,54 m. D. 2,23 m.
Câu 21. Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một thiết bị đo mức cường độ âm chuyển động thẳng đều từ A về
O với tốc độ 5 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn 10 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20dB. Thời
gian để thiết thiết bị đo đó chuyển động từ A đến B là A. 24 s. B. 20 s. C. 22 s. D. 18 s.
Câu 22. Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxơ
lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc
v trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc
với đường sức từ.
q  0  q  0 q 0 + − − v + B v B v B v q  0 B Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 4.
C. Hình 3. D. Hình 2. 33/49 - Mã đề 006
Câu 23. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm
liên tiếp (gần nhau nhất) là t =1,75s; t = 2,50s ; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 1 2
cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là A. 4cm. B. 6 cm. C. 2cm. D. 3cm.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
C. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe Y-âng là a=1 mm,
khoảng cách từ 2 khe đến màn D=2 m. Chùm sáng chiếu vào khe S có 2 bước sóng trong đó  = , 0 4 m
 và  . Trên màn xét khoảng MN=4,8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch là kết quả 1 2
trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N. Bước sóng  là 2 A. 0,72 m  . B. 0,64 m  . C. 0,6 m  . D. 0,48 m  .
Câu 26. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật
nhỏ A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài.
Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi A B
vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng A. 75,8 cm/s. B. 47,7 cm/s. C. 81,3 cm/s. D. 63,7 cm/s.
Câu 27. Một khung dây dẫn dẹt hình tròn bán kính 1 cm gồm có 1000 vòng, quay với tốc độ1500
(vòng/phút) quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có cảm
ứng từ 0,2 T có hướng vuông góc với trục quay. Tính suất điện động hiệu dụng trong khung dây. A. 6 (V). B. 5 (V). C. 7 (V). D. 8 (V).
Câu 28. Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ
cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi
q
ua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024 kg
và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn
G = 6,67.10-11 N.m2/kg2. Sóng cực
ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất
trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?

A. Từ kinh độ 85020’ Đ đến kinh độ 85020’ T.
B. Từ kinh độ 83020’ T
đến kinh độ 83020’ Đ.
C. Từ kinh độ 79020’ Đ đến kinh độ 79020’ T.
D. Từ kinh độ 81020’ T
đến kinh độ 81020’ Đ.
Câu 29. Dùng hạt  có động năng k bắn vào hạt nhân 14N đứng yên gây ra phản ứng: 7 4 14 1
He + N X + H. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. 2 7 1
Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 1H 1
bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt  các góc lần lượt là 23o và 67o . Động
năng của hạt nhân 1H là 1 A. 3,89 MeV. B. 1,75 MeV. C. 1,27 MeV. D. 0,775 MeV.
Câu 30. Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn
A. số nuclôn. B. động lượng.
C. khối lượng nghỉ.
D. năng lượng toàn phần. 34/49 - Mã đề 006
Câu 31. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
A. có thể phản xạ trên các mặt kim loại, có thể khúc xạ, giao thoa và tạo được sóng dừng như mọi
tính chất của sóng ánh sáng.
B. trong chân không có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma.
C. có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy.
D. đều được phát ra từ các vật bị nung nóng.
Câu 32. Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe
a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố
định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là A. 0,50μm. B. 0,64μm. C. 0,60μm. D. 0,70μm.
Câu 33. Cường độ dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần giống nhau ở chỗ
A. đều biến thiên trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. đều có giá trị hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện giảm.
C. đều có giá trị hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. đều có giá trị hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 34. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10.cos(10πt – π/2) cm. Chiều dài quỹ đạo
dao động của chất điểm là A. 40 cm. B. 10 cm. C. 0,2 m. D. 20 m.
Câu 35. Urani 238 U sau nhiều lần phóng xạ  và −
 biến thành 206Pb . Biết chu kì bán rã của sự biến 92 82 đổi tổng hợp này là 9
T = 4, 6.10 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì. m (U)
Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chì là ( ) =37, thì tuổi của loại đá ấy là m Pb A. 2.108 năm. B. 2.109 năm. C. 2.1010 năm. D. 2.107 năm.
Câu 36. Đặt điện áp u = U 2 cos ( t
 + ) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB.
Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai
điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K
đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là A. 187,1 V. B. 136,6 V. C. 193,2 V. D. 122,5 V.
Câu 37. Mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 60 (  ), cuộn dây có điện trở thuần r = 40 (  ) có độ tự
cảm L = 0,4 / (H) và tụ điện có điện dung C =1/ (14)(mF) . Mắc mạch vào nguồn điện xoay chiều tần
số góc 100(rad / s) . Tổng trở của mạch điện là A. 100 2 .  B. 140 .  C. 150 .  D. 125 . 
Câu 38. Một sóng hình sin có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v thì có bước sóng là 35/49 - Mã đề 006 f v A.  = vf . B.  = . C.  = . D.  = vf . v f
Câu 39. Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng truyền trên dây là 4 cm. Khoảng
cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là A. 12 cm. B. 4 cm. C. 9 cm. D. 6 cm.
Câu 40. Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều.
Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. Cho 6
B = 0, 004T, v = 2.10 m s , xác định hướng và cường độ điện trường E ?
A. E hướng lên, E = 6000 V/m.
B. E hướng xuống, E = 6000 V/m.
C. E hướng lên, E = 8000 V/m.
D. E hướng xuống, E = 8000 V/m.
------ HẾT ------ 36/49 - Mã đề 006 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 007
Câu 1. Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn
A. khối lượng nghỉ. B. động lượng.
C. năng lượng toàn phần. D. số nuclôn.
Câu 2. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng là m (kg) và
lò xo có độ cứng k (N/m). Chọn trục Ox có gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống
dưới. Tại thời điểm lò xo dãn a (m) thì tốc độ của vật là 8 b (m/s). Tại thời điểm lò xo dãn 2a (m) thì tốc
độ của vật là 6 b (m/s). Tại thời điểm lò xo dãn 3a (m) thì tốc độ của vật là 2 b (m/s). Tỉ số giữa thời
gian giãn và thời gian nén trong một chu kì gần nhất với giá trị nào sau đây A. 0,75. B. 0,8. C. 1,25. D. 2.
Câu 3. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây có hệ số tự cảm 1/π2 (µH) và một
tụ điện có điện dung 12 (nF). Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng từ12
(m) đến 18 (m) thì cần phải mắc thêm một tụ xoay. Điện dung của tụ xoay biến thiên trong khoảng nào sau đây?
A. 20/3 nF  C  80 nF.
B. 6 nF  C  36 nF.
C. 20/3 nF  C  90 nF.
D. 20 nF  C  80 nF.
Câu 4. Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe
a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố
định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là A. 0,60μm. B. 0,70μm. C. 0,50μm. D. 0,64μm.
Câu 5. Biết hiệu điện thế giữa A và K của ống tia Rơnghen là 12kV, coi động năng ban đầu của các
êlectron khi bức khỏi Catốt bằng 0. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là A. 10 1,435.10− m . B. 10 1,735.10− m . C. 10 1,935.10− m . D. 10 1,035.10− m .
Câu 6. Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m.
Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω. Biết biên độ
của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì bên độ dao động của viên bi 3
A. giảm rồi sau đó tăng. B. giảm đi lần. 4 4
C. tăng lên sau đó lại giảm. D. tăng lên lần. 3
Câu 7. Một sóng hình sin có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v thì có bước sóng là v f A.  = vf . B.  = vf . C.  = . D.  = . f v
Câu 8. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y−âng, hai khe cách nhau 2 mm, khoảng
cách từ hai khe tới màn quan sát là 2 m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm. Cho M và N là
hai điểm nằm trong trường giao thoa, chúng nằm khác phía nhau so với vân chính giữa, có OM = 37/49 - Mã đề 007
12,3 mm, ON = 5,2 mm. Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN là
A. 36 vân sáng, 35 vân tối.
B. 35 vân sáng, 35 vân tối.
C. 35 vân sáng, 36 vân tối.
D. 36 vân sáng, 36 vân tối.
Câu 9. Một khung dây dẫn dẹt hình tròn bán kính 1 cm gồm có 1000 vòng, quay với tốc độ1500
(vòng/phút) quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có cảm
ứng từ 0,2 T có hướng vuông góc với trục quay. Tính suất điện động hiệu dụng trong khung dây. A. 6 (V). B. 5 (V). C. 7 (V). D. 8 (V).
Câu 10. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10.cos(10πt – π/2) cm. Chiều dài quỹ đạo
dao động của chất điểm là A. 10 cm. B. 0,2 m. C. 40 cm. D. 20 m.
Câu 11. Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng truyền trên dây là 4 cm. Khoảng
cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là A. 9 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 12 cm.
Câu 12. Urani 238 U sau nhiều lần phóng xạ  và −
 biến thành 206Pb . Biết chu kì bán rã của sự biến 92 82 đổi tổng hợp này là 9
T = 4, 6.10 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì. m (U)
Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chì là ( ) =37, thì tuổi của loại đá ấy là m Pb A. 2.109 năm. B. 2.1010 năm. C. 2.107 năm. D. 2.108 năm.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
B. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
C. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
D. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 14. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật
nhỏ A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài.
Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến A B
khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng A. 47,7 cm/s. B. 81,3 cm/s. C. 75,8 cm/s. D. 63,7 cm/s.
Câu 15. Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một thiết bị đo mức cường độ âm chuyển động thẳng đều từ A về
O với tốc độ 5 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn 10 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20dB. Thời
gian để thiết thiết bị đo đó chuyển động từ A đến B là A. 22 s. B. 18 s. C. 20 s. D. 24 s.
Câu 16. Dùng hạt  có động năng k bắn vào hạt nhân 14N đứng yên gây ra phản ứng: 7 4 14 1
He + N X + H. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. 2 7 1
Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 1H 1
bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt  các góc lần lượt là 23o và 67o . Động
năng của hạt nhân 1H là 1 A. 3,89 MeV. B. 1,27 MeV. C. 1,75 MeV. D. 0,775 MeV.
Câu 17. Một người quan sát một sóng hình sin thấy 6 gợn sóng truyền qua một điểm trong 5 s và
khoảng cách giữa hai gợn liên tiếp là 8 cm. Tốc độ truyền của sóng này là A. 3,3 cm/s. B. 6,4 cm/s. C. 40 cm/s. D. 8 cm/s. 38/49 - Mã đề 007
Câu 18. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1 2π 1 1 L A. f = . B. f = . C. f = LC . D. f = . 2π LC LC 2π 2π C
Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe Y-âng là a=1 mm,
khoảng cách từ 2 khe đến màn D=2 m. Chùm sáng chiếu vào khe S có 2 bước sóng trong đó  = , 0 4 m
 và  . Trên màn xét khoảng MN=4,8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch là kết quả 1 2
trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N. Bước sóng  là 2 A. 0,64 m  . B. 0,72 m  . C. 0,6 m  . D. 0,48 m  .
Câu 20. Hạt nhân 35C có 17 A. 18 proton. B. 35 nơtron. C. 35 nuclôn. D. 17 nơtron.
Câu 21. Mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 60 (  ), cuộn dây có điện trở thuần r = 40 (  ) có độ tự
cảm L = 0,4 / (H) và tụ điện có điện dung C =1/ (14)(mF) . Mắc mạch vào nguồn điện xoay chiều tần
số góc 100(rad / s) . Tổng trở của mạch điện là A. 100 2 .  B. 150 .  C. 125 .  D. 140 . 
Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V, tần số f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự đó.
Khi tần số là f1 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RC và điện áp hai đầu cuộn dây L lệch pha nhau
một góc 1350. Khi tần số là f2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RL và điện áp hai đầu tụ điện lệch
pha nhau một góc 1350. Khi tần số là f3 thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Biết rằng 2 2
f   f  96 2 2  2  −   =
. Điều chỉnh tần số đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại f f 25  3   1 
là UCmax. Giá trị UCmax gần giá trị nào nhất sau đây? A. 123 V. B. 180,3 V. C. 223 V. D. 130 V.
Câu 23. Cường độ dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần giống nhau ở chỗ
A. đều có giá trị hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện giảm.
B. đều có giá trị hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
C. đều biến thiên trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. đều có giá trị hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 24. Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ
cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi
q
ua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024 kg
và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn
G = 6,67.10-11 N.m2/kg2. Sóng cực
ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất
trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?

A. Từ kinh độ 83020’ T đến kinh độ 83020’ Đ.
B. Từ kinh độ 81020’ T
đến kinh độ 81020’ Đ.
C. Từ kinh độ 79020’ Đ đến kinh độ 79020’ T.
D. Từ kinh độ 85020’ Đ
đến kinh độ 85020’ T.
Câu 25. Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A = = X, AY, AZ với A 2A 0,5A X Y Z . Biết
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp
các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là A. Z, X, Y. B. X, Y, Z. C. Y, X, Z. D. Y, Z, X. 39/49 - Mã đề 007
Câu 26. Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều.
Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. Cho 6
B = 0, 004T, v = 2.10 m s , xác định hướng và cường độ điện trường E ?
A. E hướng xuống, E = 6000 V/m.
B. E hướng lên, E = 8000 V/m.
C. E hướng xuống, E = 8000 V/m.
D. E hướng lên, E = 6000 V/m.
Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm
liên tiếp (gần nhau nhất) là t =1,75s; t = 2,50s ; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 1 2
cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là A. 2cm. B. 3cm. C. 4cm. D. 6 cm.
Câu 28. Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxơ
lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc
v trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc
với đường sức từ.
q  0  q  0 q 0 + − − v + B v B v B v q  0 B Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 3. B. Hình 4.
C. Hình 2. D. Hình 1.
Câu 29. Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số
Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là A c hc hA A.  = . B.  = . C.  = . D.  = . 0 hc 0 hA 0 A 0 c
Câu 30. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song
gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
B. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu tím bị phản xạ toàn phần.
C. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
D. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
Câu 31. Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng, ngược pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng
ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi (d) là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB
một góc 450. Trên (d), hai phần tử môi trường dao động với với biên độ cực đại xa nhau nhất cách
nhau một đoạn gần nhất với giá trị nào dưới đây nhất? A. 33,4 cm. B. 47,5 cm. C. 56,5 cm. D. 23,6 cm.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
A. trong chân không có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma.
B. đều được phát ra từ các vật bị nung nóng.
C. có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy. 40/49 - Mã đề 007
D. có thể phản xạ trên các mặt kim loại, có thể khúc xạ, giao thoa và tạo được sóng dừng như mọi
tính chất của sóng ánh sáng.
Câu 33. Đặt điện áp u = U 2 cos ( t
 + ) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB.
Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai
điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K
đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là A. 187,1 V. B. 193,2 V. C. 136,6 V. D. 122,5 V.
Câu 34. Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch xoay
chiều và cường độ dòng điện trong mạch người ta nhận thấy, đồ thị điện áp và đồ thị dòng điện đều
đi qua gốc tọa độ. Mạch điện đó có thể là
A. Chỉ điện trở thuần.
B. Tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần.
C. Chỉ cuộn cảm thuần. D. Chỉ tụ điện.
Câu 35. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung 1/ (3) (mF) một điện áp xoay chiều. Biết điện áp có
giá trị tức thời 60 6 (V) thì dòng điện có giá trị tức thời 2 (A) và khi điện áp có giá trị tức
thời 60 2 (V) thì dòng điện có giá trị tức thời 6(A) . Ban đầu dòng điện tức thời bằng giá trị cực đại,
biểu thức của dòng điện là A. i = 2 3 cos(100 t  +  / 2)(A). B. i = 2 2 cos50 t  (A). C. i = 2 3 cos(50 t  +  / 2)(A). D. i = 2 2(A). cos100 t  .
Câu 36. Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất
hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim cương.

Mặt nước yên lặng và mức nước là h = 2,5 m. Cho chiết suất của
nước là n = 1,33. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi
không nhìn thấy viên kim cương gần đúng bằng
A. 2,23 m. B. 2,58 m. C. 3,54 m. D. 2,83 m.
Câu 37. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4 cm với f = 10 Hz. Lúc t = 0 vật qua vị trí
cân bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là  π   π  A. x = 2cos 20 t +   cm. B. x = 2cos 20 t −  cm.  2   2   π   π  C. x = 4cos 20 t +   cm. D. x = 4cos 20 t −  cm.  2   2 
Câu 38. Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ
đạo L thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân
A. giảm 16 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 4 lần. D. tăng 16 lần.
Câu 39. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđro, chuyển động của êlectron quanh hạt 41/49 - Mã đề 007
nhân là chuyển động tròn đều và bán kính quỹ đạo dừng K là r0. Khi nguyên tử chuyển từ
trạng thái dừng có bán kính
rm đến quỹ đạo dừng có bán kính rn thì lực tương tác tĩnh điện
giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết
8r  r + r  35r . Giá trị r 0 m n 0 m – rn A. 12r0. B. 12r0. C. 15r0. D. 15r0.
Câu 40. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
ξ = 12 V; R1 = 5 Ω; R2 = 12 Ω; bóng đèn Đ: 6 V – 3 W.
Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì
điện trở trong r của nguồn có giá trị A. 1 Ω. B. 5 Ω. C. 5,7 Ω. D. 2 Ω.
------ HẾT ------ 42/49 - Mã đề 007 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 008
Câu 1. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây có hệ số tự cảm 1/π2 (µH) và một
tụ điện có điện dung 12 (nF). Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng từ12
(m) đến 18 (m) thì cần phải mắc thêm một tụ xoay. Điện dung của tụ xoay biến thiên trong khoảng nào sau đây?
A. 20 nF  C  80 nF.
B. 20/3 nF  C  80 nF.
C. 6 nF  C  36 nF.
D. 20/3 nF  C  90 nF.
Câu 2. Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A = = X, AY, AZ với A 2A 0,5A X Y Z . Biết
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp
các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là A. Y, X, Z. B. Z, X, Y. C. Y, Z, X. D. X, Y, Z.
Câu 3. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y−âng, hai khe cách nhau 2 mm, khoảng
cách từ hai khe tới màn quan sát là 2 m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm. Cho M và N là
hai điểm nằm trong trường giao thoa, chúng nằm khác phía nhau so với vân chính giữa, có OM =
12,3 mm, ON = 5,2 mm. Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN là
A. 35 vân sáng, 35 vân tối.
B. 36 vân sáng, 35 vân tối.
C. 36 vân sáng, 36 vân tối.
D. 35 vân sáng, 36 vân tối.
Câu 4. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật
nhỏ A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài.
Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến A B
khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng A. 81,3 cm/s. B. 75,8 cm/s. C. 63,7 cm/s. D. 47,7 cm/s.
Câu 5. Dùng hạt  có động năng k bắn vào hạt nhân 14N đứng yên gây ra phản ứng: 7 4 14 1
He + N X + H. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. 2 7 1
Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 1H 1
bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt  các góc lần lượt là 23o và 67o . Động
năng của hạt nhân 1H là 1 A. 1,27 MeV. B. 3,89 MeV. C. 1,75 MeV. D. 0,775 MeV.
Câu 6. Một người quan sát một sóng hình sin thấy 6 gợn sóng truyền qua một điểm trong 5 s và
khoảng cách giữa hai gợn liên tiếp là 8 cm. Tốc độ truyền của sóng này là A. 8 cm/s. B. 3,3 cm/s. C. 6,4 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 7. Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một thiết bị đo mức cường độ âm chuyển động thẳng đều từ A về
O với tốc độ 5 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn 10 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20dB. Thời
gian để thiết thiết bị đo đó chuyển động từ A đến B là A. 24 s. B. 22 s. C. 18 s. D. 20 s.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai? 43/49 - Mã đề 008
A. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
C. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
D. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 9. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe Y-âng là a=1 mm,
khoảng cách từ 2 khe đến màn D=2 m. Chùm sáng chiếu vào khe S có 2 bước sóng trong đó  = , 0 4 m
 và  . Trên màn xét khoảng MN=4,8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch là kết quả 1 2
trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N. Bước sóng  là 2 A. 0,48 m  . B. 0,64 m  . C. 0,72 m  . D. 0,6 m  .
Câu 10. Đặt điện áp u = U 2 cos ( t
 + ) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB.
Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai
điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K
đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là A. 187,1 V. B. 122,5 V. C. 136,6 V. D. 193,2 V.
Câu 11. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 2π 1 1 1 L A. f = . B. f = LC . C. f = . D. f = . LC 2π 2π LC 2π C
Câu 12. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song
gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
B. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu tím bị phản xạ toàn phần.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
D. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
Câu 13. Biết hiệu điện thế giữa A và K của ống tia Rơnghen là 12kV, coi động năng ban đầu của các
êlectron khi bức khỏi Catốt bằng 0. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là A. 10 1,035.10− m . B. 10 1,435.10− m . C. 10 1,935.10− m . D. 10 1,735.10− m .
Câu 14. Một sóng hình sin có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v thì có bước sóng là f v A.  = vf . B.  = . C.  = . D.  = vf . v f
Câu 15. Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch xoay
chiều và cường độ dòng điện trong mạch người ta nhận thấy, đồ thị điện áp và đồ thị dòng điện đều
đi qua gốc tọa độ. Mạch điện đó có thể là A. Chỉ tụ điện.
B. Chỉ cuộn cảm thuần. 44/49 - Mã đề 008
C. Chỉ điện trở thuần.
D. Tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần.
Câu 16. Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng, ngược pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng
ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi (d) là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB
một góc 450. Trên (d), hai phần tử môi trường dao động với với biên độ cực đại xa nhau nhất cách
nhau một đoạn gần nhất với giá trị nào dưới đây nhất? A. 56,5 cm. B. 23,6 cm. C. 33,4 cm. D. 47,5 cm.
Câu 17. Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ
đạo L thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân
A. giảm 4 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 16 lần. D. tăng 16 lần.
Câu 18. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđro, chuyển động của êlectron quanh hạt
nhân là chuyển động tròn đều và bán kính quỹ đạo dừng K là r
0. Khi nguyên tử chuyển từ
trạng thái dừng có bán kính
rm đến quỹ đạo dừng có bán kính rn thì lực tương tác tĩnh điện
giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết
8r  r + r  35r . Giá trị r 0 m n 0 m – rn A. 15r0. B. 12r0. C. 12r0. D. 15r0.
Câu 19. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10.cos(10πt – π/2) cm. Chiều dài quỹ đạo
dao động của chất điểm là A. 40 cm. B. 0,2 m. C. 10 cm. D. 20 m.
Câu 20. Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m.
Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω. Biết biên độ
của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì bên độ dao động của viên bi
A. tăng lên sau đó lại giảm.
B. giảm rồi sau đó tăng. 4 3 C. tăng lên lần. D. giảm đi lần. 3 4
Câu 21. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
A. có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy.
B. có thể phản xạ trên các mặt kim loại, có thể khúc xạ, giao thoa và tạo được sóng dừng như mọi
tính chất của sóng ánh sáng.
C. trong chân không có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma.
D. đều được phát ra từ các vật bị nung nóng.
Câu 22. Cường độ dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần giống nhau ở chỗ
A. đều có giá trị hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. đều có giá trị hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện giảm.
C. đều có giá trị hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. đều biến thiên trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 23. Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng truyền trên dây là 4 cm. Khoảng
cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là A. 6 cm. B. 9 cm. C. 4 cm. D. 12 cm.
Câu 24. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4 cm với f = 10 Hz. Lúc t = 0 vật qua vị trí
cân bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là  π   π  A. x = 2cos 20 t −  cm. B. x = 4cos 20 t −  cm.  2   2  45/49 - Mã đề 008  π   π  C. x = 2cos 20 t +   cm. D. x = 4cos 20 t +   cm.  2   2 
Câu 25. Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều.
Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. Cho 6
B = 0, 004T, v = 2.10 m s , xác định hướng và cường độ điện trường E ?
A. E hướng lên, E = 8000 V/m. B. E hướng xuống, E = 8000 V/m.
C. E hướng xuống, E = 6000 V/m. D. E hướng lên, E = 6000 V/m.
Câu 26. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung 1/ (3) (mF) một điện áp xoay chiều. Biết điện áp có
giá trị tức thời 60 6 (V) thì dòng điện có giá trị tức thời 2 (A) và khi điện áp có giá trị tức
thời 60 2 (V) thì dòng điện có giá trị tức thời 6(A) . Ban đầu dòng điện tức thời bằng giá trị cực đại,
biểu thức của dòng điện là A. i = 2 3 cos(100 t  +  / 2)(A). B. i = 2 2 cos50 t  (A). C. i = 2 3 cos(50 t  +  / 2)(A). D. i = 2 2(A). cos100 t  .
Câu 27. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
ξ = 12 V; R1 = 5 Ω; R2 = 12 Ω; bóng đèn Đ: 6 V – 3 W.
Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì
điện trở trong r của nguồn có giá trị A. 5,7 Ω. B. 2 Ω. C. 1 Ω. D. 5 Ω.
Câu 28. Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số
Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là hA c A hc A.  = . B.  = . C.  = . D.  = . 0 c 0 hA 0 hc 0 A
Câu 29. Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn
A. số nuclôn.
B. năng lượng toàn phần. C. động lượng.
D. khối lượng nghỉ.
Câu 30. Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ
cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi
q
ua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024 kg
và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn
G = 6,67.10-11 N.m2/kg2. Sóng cực
ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất
trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?

A. Từ kinh độ 85020’ Đ đến kinh độ 85020’ T.
B. Từ kinh độ 79020’ Đ đến kinh độ 79020’ T.
C. Từ kinh độ 81020’ T đến kinh độ 81020’ Đ.
D. Từ kinh độ 83020’ T đến kinh độ 83020’ Đ.
Câu 31. Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất
hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim cương.
46/49 - Mã đề 008
Mặt nước yên lặng và mức nước là h = 2,5 m. Cho chiết suất của nước
n = 1,33. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi không nhìn
thấy viên kim cương gần đúng bằng
A. 3,54 m. B. 2,83 m. C. 2,23 m. D. 2,58 m.
Câu 32. Một khung dây dẫn dẹt hình tròn bán kính 1 cm gồm có 1000 vòng, quay với tốc độ1500
(vòng/phút) quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có cảm
ứng từ 0,2 T có hướng vuông góc với trục quay. Tính suất điện động hiệu dụng trong khung dây. A. 7 (V). B. 8 (V). C. 5 (V). D. 6 (V).
Câu 33. Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxơ
lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc
v trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc
với đường sức từ.
q  0  q  0 q 0 + − − v + B v B v B v q  0 B Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1.
B. Hình 3.
C. Hình 2. D. Hình 4.
Câu 34. Mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 60 (  ), cuộn dây có điện trở thuần r = 40 (  ) có độ tự
cảm L = 0,4 / (H) và tụ điện có điện dung C =1/ (14)(mF) . Mắc mạch vào nguồn điện xoay chiều tần
số góc 100(rad / s) . Tổng trở của mạch điện là A. 100 2 .  B. 140 .  C. 150 .  D. 125 . 
Câu 35. Hạt nhân 35C có 17 A. 35 nơtron. B. 18 proton. C. 17 nơtron. D. 35 nuclôn.
Câu 36. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng là m (kg) và
lò xo có độ cứng k (N/m). Chọn trục Ox có gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống
dưới. Tại thời điểm lò xo dãn a (m) thì tốc độ của vật là 8 b (m/s). Tại thời điểm lò xo dãn 2a (m) thì tốc
độ của vật là 6 b (m/s). Tại thời điểm lò xo dãn 3a (m) thì tốc độ của vật là 2 b (m/s). Tỉ số giữa thời
gian giãn và thời gian nén trong một chu kì gần nhất với giá trị nào sau đây A. 0,75. B. 0,8. C. 2. D. 1,25.
Câu 37. Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe
a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố
định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là A. 0,64μm. B. 0,60μm. C. 0,50μm. D. 0,70μm.
Câu 38. Urani 238 U sau nhiều lần phóng xạ  và −
 biến thành 206Pb . Biết chu kì bán rã của sự biến 92 82 đổi tổng hợp này là 9
T = 4, 6.10 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì. m (U)
Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chì là ( ) =37, thì tuổi của loại đá ấy là m Pb A. 2.108 năm. B. 2.109 năm. C. 2.1010 năm. D. 2.107 năm.
Câu 39. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm 47/49 - Mã đề 008
liên tiếp (gần nhau nhất) là t =1,75s; t = 2,50s ; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 1 2
cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là A. 4cm. B. 6 cm. C. 2cm. D. 3cm.
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V, tần số f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự đó.
Khi tần số là f1 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RC và điện áp hai đầu cuộn dây L lệch pha nhau
một góc 1350. Khi tần số là f2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RL và điện áp hai đầu tụ điện lệch
pha nhau một góc 1350. Khi tần số là f3 thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Biết rằng 2 2
f   f  96 2 2  2  −   =
. Điều chỉnh tần số đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại f f 25  3   1 
là UCmax. Giá trị UCmax gần giá trị nào nhất sau đây? A. 123 V. B. 130 V. C. 223 V. D. 180,3 V.
------ HẾT ------ SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
ĐÁP ÁN THI THỬ TỐT NGHIỆP
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2021-2022
MÔN VẬT LÍ – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 50 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 40.
001 002 003 004 005 006 007 008 1
[0.25] C [0.25] D [0.25] D [0.25] D [0.25] A [0.25] B [0.25] A [0.25] C 2
[0.25] C [0.25] B [0.25] C [0.25] B [0.25] C [0.25] A [0.25] C [0.25] A 3
[0.25] A [0.25] A [0.25] D [0.25] D [0.25] B [0.25] D [0.25] B [0.25] A 4
[0.25] A [0.25] D [0.25] C [0.25] A [0.25] A [0.25] C [0.25] A [0.25] B 5
[0.25] D [0.25] B [0.25] A [0.25] D [0.25] C [0.25] A [0.25] D [0.25] B 6
[0.25] C [0.25] B [0.25] B [0.25] D [0.25] D [0.25] A [0.25] B [0.25] A 7
[0.25] D [0.25] D [0.25] D [0.25] C [0.25] D [0.25] B [0.25] C [0.25] C 8
[0.25] D [0.25] A [0.25] B [0.25] A [0.25] A [0.25] B [0.25] B [0.25] D 9
[0.25] A [0.25] C [0.25] B [0.25] B [0.25] A [0.25] D [0.25] C [0.25] D 10
[0.25] C [0.25] D [0.25] D [0.25] A [0.25] B [0.25] C [0.25] B [0.25] C 11
[0.25] B [0.25] A [0.25] D [0.25] A [0.25] C [0.25] A [0.25] B [0.25] C 12
[0.25] A [0.25] A [0.25] A [0.25] D [0.25] A [0.25] D [0.25] D [0.25] A 13
[0.25] B [0.25] D [0.25] B [0.25] C [0.25] C [0.25] A [0.25] D [0.25] A 14
[0.25] D [0.25] C [0.25] C [0.25] A [0.25] D [0.25] D [0.25] C [0.25] C 15
[0.25] A [0.25] A [0.25] D [0.25] A [0.25] D [0.25] A [0.25] B [0.25] C 16
[0.25] C [0.25] C [0.25] A [0.25] B [0.25] B [0.25] C [0.25] A [0.25] B 17
[0.25] C [0.25] C [0.25] C [0.25] C [0.25] C [0.25] B [0.25] D [0.25] D 18
[0.25] B [0.25] D [0.25] D [0.25] B [0.25] C [0.25] A [0.25] A [0.25] C 19
[0.25] B [0.25] D [0.25] A [0.25] D [0.25] A [0.25] C [0.25] C [0.25] B 20
[0.25] C [0.25] B [0.25] D [0.25] D [0.25] B [0.25] B [0.25] C [0.25] D 21
[0.25] C [0.25] B [0.25] A [0.25] C [0.25] D [0.25] D [0.25] D [0.25] D 22
[0.25] B [0.25] A [0.25] B [0.25] A [0.25] C [0.25] B [0.25] A [0.25] A 48/49 - Mã đề 008 001 002 003 004 005 006 007 008 23
[0.25] D [0.25] A [0.25] C [0.25] C [0.25] D [0.25] B [0.25] D [0.25] A 24
[0.25] C [0.25] D [0.25] A [0.25] A [0.25] C [0.25] A [0.25] B [0.25] C 25
[0.25] A [0.25] C [0.25] A [0.25] B [0.25] B [0.25] C [0.25] C [0.25] B 26
[0.25] B [0.25] C [0.25] D [0.25] D [0.25] A [0.25] A [0.25] C [0.25] B 27
[0.25] D [0.25] B [0.25] B [0.25] D [0.25] D [0.25] C [0.25] D [0.25] C 28
[0.25] D [0.25] B [0.25] C [0.25] B [0.25] C [0.25] D [0.25] B [0.25] D 29
[0.25] B [0.25] A [0.25] A [0.25] C [0.25] B [0.25] A [0.25] C [0.25] D 30
[0.25] C [0.25] C [0.25] A [0.25] C [0.25] B [0.25] C [0.25] A [0.25] C 31
[0.25] A [0.25] B [0.25] D [0.25] D [0.25] D [0.25] D [0.25] D [0.25] B 32
[0.25] D [0.25] B [0.25] B [0.25] B [0.25] A [0.25] C [0.25] B [0.25] A 33
[0.25] D [0.25] A [0.25] C [0.25] D [0.25] C [0.25] D [0.25] C [0.25] D 34
[0.25] B [0.25] C [0.25] B [0.25] B [0.25] B [0.25] C [0.25] A [0.25] B 35
[0.25] A [0.25] A [0.25] B [0.25] C [0.25] D [0.25] A [0.25] B [0.25] D 36
[0.25] D [0.25] C [0.25] C [0.25] C [0.25] D [0.25] B [0.25] D [0.25] D 37
[0.25] A [0.25] D [0.25] C [0.25] A [0.25] B [0.25] B [0.25] A [0.25] B 38
[0.25] B [0.25] B [0.25] B [0.25] A [0.25] A [0.25] C [0.25] D [0.25] A 39
[0.25] B [0.25] D [0.25] A [0.25] C [0.25] B [0.25] D [0.25] A [0.25] B 40
[0.25] A [0.25] B [0.25] C [0.25] B [0.25] C [0.25] D [0.25] A [0.25] A 49/49 - Mã đề 008