Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Vật Lí lần 2 trường THPT Chuyên Đại học Vinh (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn VẬT LÍ lần 2 trường THPT Chuyên Đại học Vinh có đáp án. Đề thi gồm 5 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐẠI HỌC VINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
LẦN 2
Bài thi: KHTN
Môn thi thành phần: Vật Lí
Thời gian: 50 phút
Câu 1: Trong dao động điều hòa, gia chu kì T và tn s dao động f có mi liên h
A.
/Tf
=
. B.
2/Tf
=
. C.
/2Tf
=
. D.
1/Tf=
.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
A. Mi phôtôn có một năng lượng xác định.
B. Năng lượng của phôtôn các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bng nhau.
C. Năng lượng ca phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Phôtôn ch tn ti trong trng thái chuyền động.
Câu 3: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe hp cách nhau mt khong
a
, khong
cách t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát
. Hai khe được chiếu bng bc x
bước sóng
. Công thc tính khoảng vân giao thoa thu được trên màn là
A.
2/i a D
=
. B.
2/i D a
=
. C.
/i a D
=
. D.
/i D a
=
.
Câu 4: Đặt điện áp
0
cosu U t
=
vào hai đầu đoạn mch gm một điện tr
R
, mt cun cm thun
L
và mt t điện
C
mc ni tiếp. Điều kiện đề có cộng hường điện là
A.
2
L CR=
. B.
RL
=
. C.
1/LC

=
. D.
1/RC
=
.
Câu 5: Mt con lc xo gm vt nh có khối lượng
xo nh độ cng
k
. Con lắc dao động
điều hòa t do vi chu k
A.
/mk
. B.
/km
. C.
2/mk
. D.
2/km
.
Câu 6: Quãng đường mà sóng truyền được trong mt chu k
A. biên độ sóng. B. bước sóng. C. vn tốc dao động. D. tốc độ truyn sóng.
Câu 7: Các phn ng hạt nhân tuân theo định lut bo toàn
A. khối lượng. B. s notrôn. C. s prôtôn. D. s nuclôn.
Câu 8: Một sóng điện t truyn trong chân không với bước sóng
25 m
. Ly
8
3.10 m/sc =
. Tn s ca
sóng
A.
6kHz
. B.
12MHz
. C. 12 kHz D. 6 MHz
Câu 9: Mt con lắc xo dao động điều hòa t do theo phương thẳng đứng, ti hai thời điểm liên tiếp
con lắc đi qua vị trí cân bng thì
A. vn tc bằng nhau, động năng bằng nhau.
B. động năng bằng nhau, động lượng bng nhau.
C. gia tc bng nhau, vn tc bng nhau.
D. gia tc bằng nhau, động năng bằng nhau.
Câu 10: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính cht sóng?
A. Hiện tượng quang điện ngoài. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang phát quang
Câu 11: Ti một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng sóng âm truyn qua một đơn vị din
tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thi gian là
A. năng lượng âm B. mức cường độ âm. C. ờng độ âm. D. tốc độ truyn âm.
Câu 12: Trong h SI, đơn vị nào sau đây là đơn vị của cường độ điện trường
A. Vôn trên mét
(V / m)
. B. Cu lông (C).
C. Niu ton
()N
. D. Ampe (A).
Câu 13: S notrôn có trong ht nhân
238
92
U
A. 92. B. 330. C. 146. D. 238.
Câu 14: Đặt đin áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch R, L, C mc ni tiếp. Biết điện tr tng
tr của đoạn mch có giá tr lần lượt là
100
100 2
. H s công sut của đoạn mch là
A. 1,41. B. 0,87. C. 0,50. D. 0,71.
Câu 15: mặt nước hai nguồn sóng dao động cùng tn số, cùng pha, theo phương vuông góc vi
mặt nước. Trong min gp nhau ca hai sóng, những đim mà đó các phần t nước dao động
với biên độ cực đại s có hiệu đường đi của sóng t hai nguồn đến đó bằng
A. mt s nguyên lần bước sóng. B. mt s nguyên ln nửa bưc sóng.
C. mt s lè ln mt phần tư bước sóng. D. mt s l ln nửa bước sóng.
Câu 16: Mt mạch dao động điện t lí tưởng gm cun cm thuần có đ t cm
1/ ( )mH
và t điện có
điện dung
4/ ( )nF
. Chu k dao động riêng ca mch là
A.
4s
. B.
16 s
. C.
1 s
. D.
16 ms
.
Câu 17: Ht nhân
56
26
Fe
khối lượng 55,9349 u. Cho khối lượng ca prôtôn notrôn lần lượt
1,0073 u và 1,0087 u. Độ ht khi ca ht nhân
56
26
Fe
A. 0,4867 u. B. 0,5159 u. C. 0,5786 u. D. 0,6395 u.
Câu 18: Khi làm thc hành v hiện tượng cộng hưởng ta hệ
thng các con lắc đơn bố trí như hình vẽ. Con lc 1 là con
lắc điều khin. Kéo con lắc điu khin 1 lch khi v trí
cân bng ri th nh cho dao động. Các con lc còn li
thc hiện đao động cưỡng bc, con lắc dao động mnh
nht là
A. con lc 2 B. con lc 5
C. con lc 4 D. con lc 3
Câu 19: Trong các xưởng sơn ô tô, toa xe. để sơn mau khô, người ta chiếu vào vt vừa sơn một chùm tia
có bước sóng thích hợp. Chùm tia có bước sóng thích hợp đó là
A. tia hng ngoi. B. tia phóng x. C. tia Rơn-ghen. D. tia t ngoi
Câu 20: Hai con lắc đơn chiều dài dây treo bng nhau, vt nng ca con lc 2 khối lượng gp 4
ln con lc 1. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa t do, khi đi qua v trí cân bng thì
vn tc ca con lc 2 bng 1 / 2 vn tc ca con lắc 1. So sánh dao động ca hai con lc này,
người ta thy
A. tn s khác nhau, biên độ bng nhau. B. tn s bằng nhau, biên độ bng nhau.
C. tn s bằng nhau, biên độ khác nhau. D. tn s khác nhau, biên độ khác nhau.
Câu 21: Mt sóng ngang truyn theo chiều dương trục Ox, phương trình sóng là
5cos(5 0,05 )u t x

=−
; trong đó
u
x
tính bng
cm,t
tính bng
s
. Sóng này có bước sóng
A.
40 cm
. B.
100 cm
. C.
50 cm
. D.
200 cm
.
Câu 22: Cho các ngun phát bc x điện t ch yếu gm: (1)-Remode điu khin t xa ca Tivi; (2)-
Máy chp kim tra tổn thương xương thể người; (3)-Đin thoại di động (coi rng mi
dng c phát mt bc x). Bc x do các ngun trên phát ra sp xếp theo th t bước sóng tăng
dn là
A. (2), (1), (3). B.
(3),(1),(2)
. C.
(2),(3),(1)
. D. (1), (3), (2).
Câu 23: Một lăng kính thủy tinh góc chiết quang
5A
=
được coi góc nh, chiết suất đối vi
ánh sáng đỏ ánh sáng tím lần lượt
1,643
d
n =
1,685
t
n =
. Cho mt chùm tia sáng trng
hp chiếu vào mt bên của lăng kính dưới góc ti
i
nh. Góc giữa tia tím và tia đ sau khi ló ra
khỏi lăng kính bằng
A.
0,21
. B.
21
. C.
12,6
. D.
0,12
.
Câu 24: Trong quá trình truyn tải điện năng đi xa, để gim công suất hao phí trên đường dây truyn ti
thì người ta thường s dng biện pháp nào sau đây?
A. Tăng chiều dài dây dn. B. Tăng điện áp hiu dụng nơi phát điện.
C. Gim tiết din dây dn. D. Giảm điện áp hiu dụng nơi phát điện.
Câu 25: Nếu s vòng dây và chiu dài ng dây hình tr đều tăng lên hai lần còn cường độ dòng điện qua
ông dây gim bn lần thì độ ln c
điểm bên trong lòng ng dây s
A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. gim 2 ln. D. gim 4 ln.
Câu 26: Xét nguyên t hiđrô theo mu nguyên t Bo, bán kính các qu đạo dng:
; ; ; ; ;K L M N O
ca
elêctrôn tăng tỉ l với bình phương của các s nguyên liên tiếp. Qu đạo dng
K
bán kính
0
r
(bán kính Bo). Qu đạo dng
N
có bán kính
A.
0
4r
. B.
0
25r
. C.
0
9r
D.
0
16r
.
Câu 27: Dùng mt nguồn điện th cung cp mt hiệu điện thế không đổi ba điện tr nhiệt để đun
nóng một lượng nước trong bình, các đin tr giá tr
1 2 3
R R R=
. Cách mắc nào sau đây s
cho đủ nóng nước nhanh nht?
A.
1 2 3
/ / / /R R R
. B.
( )
1 2 3
//R R ntR
. C.
1 2 3
R ntR ntR
. D.
( )
1 2 3
//R nt R R
.
Câu 28: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe
0,5 mm
, khong
cách t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát
2 m
. Nguồn sáng phát ánh sáng trăng
bước sóng biến thiên liên tc t
380 nm
đến
760 nm
. Trên màn, khong cách nh nht t n
sáng trung tâm đến v trí mà đó có ba bức x cho vân sáng là
A.
6,08 mm
. B. 4,56 mm C.
9,12 mm
. D.
7,60 mm
.
Câu 29: Mt si dây dài
50 cm
có hai đầu
A
B
c định. Trên dây đang có sóng dừng vi 3 nút sóng
(không k
A
B
). Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A.
75 cm
. B.
25 cm
. C.
100 cm
. D.
50 cm
.
Câu 30: Hình v bên đồ th biu din s biến thiên ca t
thông qua mt cun dây theo thi gian. Suất đin
động cực đại được sinh ra trong cun dây bng
A.
6 2 V
. B.
6V
.
C.
4V
. D.
4 2 V
.
Câu 31: Mt vt nh khối lượng
m
dao động điều hòa trên trc
Ox
vi tn s góc
biên độ
A
.
Ti thời điểm
t
lc kéo v tác dng lên vật độ ln bng
động ng ca vật lúc đó
p
. Nếu
( )
2
/ 0,15( kg)FA
=
/( ) 0,20( kg)pA
=
thì khối lượng
bng
A.
0,15 kg
. B.
0,35 kg
. C.
0,25 kg
. D.
0,20 kg
.
Câu 32: Cho mt vt AB dng một đoạn thng nhỏ, đặt vuông góc vi trc chính ca mt mt bình
thường (A nm trên trc chính). Tnh tiến chm vt AB t xa đến điểm cc cn ca nó, thì
nh luôn hiện trên màng i. Trong quá trình vt dch chuyn, tiêu c ca thu kính mt
góc trông vt ca mắt này thay đồi như thế nào?
A. Tiêu c gim, góc trông vt gim. B. Tiêu c tăng, góc trông vật tăng.
C. Tiêu c tăng, góc trông vật gim. D. Tiêu c gim, góc trông vật tăng.
Câu 33: Để xác định s vòng ca các cun dây ca mt máy biến áp tưởng, mt học sinh đã cuốn
chng lên cun th cp mt cun dây gồm 20 vòng. Sau đó nối cuộn cấp với điện áp xoay
chiu giá tr hiu dng
220 V
, ri dùng vôn kế xoay chiều tưởng đo đin áp hiu dng
trên cun dây này
10 V
, n hai đầu cun th cp
24 V
. S vòng ca cuộn cấp th
cp ca máy biến áp này là
A. 440 vòng và 24 vòng. B. 550 vòng và 48 vòng.
C. 550 vòng và 24 vòng. D. 440 vòng và 48 vòng
Câu 34: Ht nhân
210
84 0
P
đứng yên phóng x
và hạt nhân con sinh ra có động năng
0,103MeV
. Hướng
chùm ht
sinh ra bn vào ht nhân bia
9
4
Be
đang đứng yên
sinh
ra ht nhân
X
ht
notron. Biết hạt notron bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới ca ht
. Coi các
phn ng trên không kèm theo bc xa gamma. Cho
9,0169
Be
mu=
;
4,0015mu
=
;
1,0087
n
mu=
;
12,000
X
mu=
;
2
1 931,5MeV/cu =
. Động năng của ht
X
xp x bng
A.
11,6MeV
. B.
9,04MeV
. C.
2,74MeV
. D.
5,30MeV
.
Câu 35: Mt con lc xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa t
do. Hình v bên đồ th t s ph thuộc độ ln lực đàn
hi ca xo theo thi gian
t
. Ly
( ) ( )
2 2 2
m / s 10 m /sg

. Động năng của vt ti thời điểm
0
t
bng
A. 12 mJ B.
16 mJ
.
C.
8 mJ
. D.
24 mJ
.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiu có tn s và giá tr hiu dng
không đổi vào hai đầu đoạn mch AB gồm đoạn AM
và MB ni tiếp. Trong đó đoạn AM gm biến tr
R
ni tiếp vi t
điện
C
, đoạn MB ch cha cun cm
thuần có độ t cm
L
thay đổi được. Khi
1
LL=
thì
điện áp hiu dng hai đầu đoạn mch AM không
ph thuc vào giá tr ca biên tr
R
. ng vi mi
giá tr ca
R
,khi
2
LL=
thì điện áp hiu dng ca
cun cảm đạt giá tr cực đại. Hình v bên là đồ th biu din s ph thuc ca tích
12
LL
theo R.
Để công sut tiêu th ca mạch điện ng vi mi
R
đạt cực đại thì giá tr ca
L
A.
3/ ( )H
. B.
4/ ( )H
. C.
1/ ( )H
. D.
2/ ( )H
.
Câu 37: Một đoạn mch ni tiếp gm mt cun cảm (đoạn AB) mt t điện (đoạn BC). Đoạn mch
trên được đặt trong mt hp kín với các đầu dây A, B, C chìa ra ngoài được đánh dấu mt
cách bt k bng các s 1,2,3. Đặt điện áp xoay chiu giá tr hiu dng tn s không đổi
lần lượt vào hai đầu các điểm được đánh số 1-2 hoc 2-3 hoc 1-3 thì cường độ dòng điện hiu
dụng trong ba trường hợp đều bng nhau bng I. Nếu đặt điện áp xoay chiu nói trên ln
ợt vào hai đu các cặp đim qua mt t điện điện dung C thì ờng độ dòng đin hiu
dụng tương ng
12 13 23
, ,
C C C
I I I
, biết rng
12 13CC
II
23C
II
. Mỗi đầu
A,B,C
th ng
với đầu nào trong các s 1,2,3?
A.
2, 3, 1A B C
. B.
3, 2, 1A B C
. C.
1, 2, 3A B C
. D.
2, 1, 3A B C
.
Câu 38: Hình v bên đồ th biu din s ph thuộc li độ vào
thi gian ca hai chất điểm dao động điều hòa. Độ lch
pha của hai dao đng ti thời điểm ban đầu
( 0)t =
bng
A.
/5
. B.
/3
.
C.
/6
. D.
/4
.
Câu 39: mặt nước hai ngun kết hợp đặt tại hai đim
B
( 11 cm)AB =
, dao động cùng tn
số, cùng biên độ, cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng c sóng
2 cm
=
.
mặt nước đường thng
()
song song vi AB, trên
()
lấy hai điểm
C
D
sao cho
ABCD hình ch nhật. Hai điểm M, N theo th t thuộc đoạn CD CB, sao cho
: : 4:1MC MD NB NC==
. Di chuyn
()
theo phương vuông góc vi cạnh AB đến v trí sao
cho góc
MAN
đạt giá tr ln nhất, khi đó số điểm cực đại giao thoa có trên đoạn MN bng
A. 7 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 40: Đồng v phóng x X hng s phóng x
1
biến thành đồng v phóng x
Y
hng s phóng
x
2
. Biết rng ti thời điểm ban đầu
0t =
mu X nguyên cht, khong thi gian k t lúc
đầu cho đến khi s ht nhân
Y
có trong mu chất đạt giá tr cực đại là
A.
12
/
12
1
te


=
B.
( )
12
12
ln /
t


=
C.
( )
( )
12
12
ln /
2
t


=
−
D.
( )
12
12
2 ln /
t


=
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.B
3.D
4.C
5.C
6.B
7.D
8.B
9.D
10.B
11.C
12.A
13.C
14.D
15.A
16.A
17.B
18.D
19.A
20.C
21.A
22.A
23.A
24.B
25.D
26.D
27.A
28.A
29.B
30.C
31.C
32.D
33.D
34.C
35.B
36.C
37.B
38.A
39.C
40.B
LI GII
Câu 1: Trong dao động điều hòa, gia chu kì T và tn s dao động f có mi liên h
A.
/Tf
=
. B.
2/Tf
=
. C.
/2Tf
=
. D.
1/Tf=
.
ng dn
Chn D
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
A. Mi phôtôn có một năng lượng xác định.
B. Năng lượng của phôtôn các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bng nhau.
C. Năng lượng ca phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Phôtôn ch tn ti trong trng thái chuyền động.
ng dn
Năng lượng của phôtôn các ánh sáng đơn sc khác nhau thì khác nhau. Chn B
Câu 3: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe hp cách nhau mt khong
a
, khong
cách t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát
. Hai khe được chiếu bng bc x
bước sóng
. Công thc tính khoảng vân giao thoa thu được trên màn là
A.
2/i a D
=
. B.
2/i D a
=
. C.
/i a D
=
. D.
/i D a
=
.
ng dn
Chn D
Câu 4: Đặt điện áp
0
cosu U t
=
vào hai đầu đoạn mch gm một điện tr
R
, mt cun cm thun
L
và mt t điện
C
mc ni tiếp. Điều kiện đề có cộng hường điện là
A.
2
L CR=
. B.
RL
=
. C.
1/LC

=
. D.
1/RC
=
.
ng dn
LC
ZZ=
. Chn C
Câu 5: Mt con lc xo gm vt nh có khối lượng
xo nh độ cng
k
. Con lắc dao động
điều hòa t do vi chu k
A.
/mk
. B.
/km
. C.
2/mk
. D.
2/km
.
ng dn
2
m
T
k
=
. Chn C
Câu 6: Quãng đường mà sóng truyền được trong mt chu k
A. biên độ sóng. B. bước sóng. C. vn tốc dao động. D. tốc độ truyn sóng.
ng dn
vT
=
. Chn B
Câu 7: Các phn ng hạt nhân tuân theo định lut bo toàn
A. khối lượng. B. s notrôn. C. s prôtôn. D. s nuclôn.
ng dn
Chn D
Câu 8: Một sóng điện t truyn trong chân không với bước sóng
25 m
. Ly
8
3.10 m/sc =
. Tn s ca
sóng
A.
6kHz
. B.
12MHz
. C. 12 kHz D. 6 MHz
ng dn
8
6
3.10
12.10 12
25
c
f Hz MHz
= = = =
. Chn B
Câu 9: Mt con lắc xo dao động điều hòa t do theo phương thẳng đứng, ti hai thời điểm liên tiếp
con lắc đi qua vị trí cân bng thì
A. vn tc bằng nhau, động năng bằng nhau.
B. động năng bằng nhau, động lượng bng nhau.
C. gia tc bng nhau, vn tc bng nhau.
D. gia tc bằng nhau, động năng bằng nhau.
ng dn
0a =
d
WW=
. Chn D
Câu 10: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính cht sóng?
A. Hiện tượng quang điện ngoài. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang phát quang
ng dn
Chn B
Câu 11: Ti một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng sóng âm truyn qua một đơn vị din
tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thi gian là
A. năng lượng âm B. mức cường độ âm. C. ờng độ âm. D. tốc độ truyn âm.
ng dn
Chn C
Câu 12: Trong h SI, đơn vị nào sau đây là đơn vị của cường độ điện trường
A. Vôn trên mét
(V / m)
. B. Cu lông (C).
C. Niu ton
()N
. D. Ampe (A).
ng dn
U
E
d
=
. Chn A
Câu 13: S notrôn có trong ht nhân
238
92
U
A. 92. B. 330. C. 146. D. 238.
ng dn
238 92 146N A Z= = =
. Chn C
Câu 14: Đặt đin áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch R, L, C mc ni tiếp. Biết điện tr tng
tr của đoạn mch có giá tr lần lượt là
100
100 2
. H s công sut của đoạn mch là
A. 1,41. B. 0,87. C. 0,50. D. 0,71.
ng dn
100
cos 0,71
100 2
R
Z
= =
. Chn D
Câu 15: mặt nước hai nguồn sóng dao động cùng tn số, cùng pha, theo phương vuông góc vi
mặt nước. Trong min gp nhau ca hai sóng, những đim mà đó các phần t nước dao động
với biên độ cực đại s có hiệu đường đi của sóng t hai nguồn đến đó bằng
A. mt s nguyên lần bước sóng. B. mt s nguyên ln nửa bưc sóng.
C. mt s lè ln mt phần tư bước sóng. D. mt s l ln nửa bước sóng.
ng dn
Chn A
Câu 16: Mt mạch dao động điện t lí tưởng gm cun cm thuần có đ t cm
1/ ( )mH
và t điện có
điện dung
4/ ( )nF
. Chu k dao động riêng ca mch là
A.
4s
. B.
16 s
. C.
1 s
. D.
16 ms
.
ng dn
3 9 6
14
2 2 .10 . .10 4.10 4T LC s s

= = = =
. Chn A
Câu 17: Ht nhân
56
26
Fe
khối lượng 55,9349 u. Cho khối lượng ca prôtôn notrôn lần lượt
1,0073 u và 1,0087 u. Độ ht khi ca ht nhân
56
26
Fe
A. 0,4867 u. B. 0,5159 u. C. 0,5786 u. D. 0,6395 u.
ng dn
26 30 26.1,0073 30.1,0087 55,9349 0,5159
p n X
m m m m u = + = + =
. Chn B
Câu 18: Khi làm thc hành v hiện tượng cộng hưởng ta hệ
thng các con lắc đơn bố trí như hình vẽ. Con lc 1 là con
lắc điều khin. Kéo con lắc điu khin 1 lch khi v trí
cân bng ri th nh cho dao động. Các con lc còn li
thc hiện đao động cưỡng bc, con lắc dao động mnh
nht là
A. con lc 2 B. con lc 5
C. con lc 4 D. con lc 3
ng dn
31
ll
nên
3 CH

. Chn D
Câu 19: Trong các xưởng sơn ô tô, toa xe. để sơn mau khô, người ta chiếu vào vt vừa sơn một chùm tia
có bước sóng thích hợp. Chùm tia có bước sóng thích hợp đó là
A. tia hng ngoi. B. tia phóng x. C. tia Rơn-ghen. D. tia t ngoi
ng dn
Tia hng ngoi có tác dng nhit. Chn A
Câu 20: Hai con lắc đơn chiều dài dây treo bng nhau, vt nng ca con lc 2 khối lượng gp 4
ln con lc 1. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa t do, khi đi qua v trí cân bng thì
vn tc ca con lc 2 bng 1 / 2 vn tc ca con lắc 1. So sánh dao động ca hai con lc này,
người ta thy
A. tn s khác nhau, biên độ bng nhau. B. tn s bằng nhau, biên độ bng nhau.
C. tn s bằng nhau, biên độ khác nhau. D. tn s khác nhau, biên độ khác nhau.
ng dn
1 2 1 2
g
ff
l
= = =
max2
2
max
max1 1
1
2
v
A
vA
vA
= = =
. Chn C
Câu 21: Mt sóng ngang truyn theo chiều dương trục Ox, phương trình sóng là
5cos(5 0,05 )u t x

=−
; trong đó
u
x
tính bng
cm,t
tính bng
s
. Sóng này có bước sóng
A.
40 cm
. B.
100 cm
. C.
50 cm
. D.
200 cm
.
ng dn
2
0,05 40cm

= =
. Chn A
Câu 22: Cho các ngun phát bc x điện t ch yếu gm: (1)-Remode điu khin t xa ca Tivi; (2)-
Máy chp kim tra tổn thương xương thể người; (3)-Đin thoại di động (coi rng mi
dng c phát mt bc x). Bc x do các ngun trên phát ra sp xếp theo th t bước sóng tăng
dn là
A. (2), (1), (3). B.
(3),(1),(2)
. C.
(2),(3),(1)
. D. (1), (3), (2).
ng dn
(1) là tia hng ngoi
(2) là tia X
(3) là sóng vô tuyến\
ớc sóng tia X < bước sóng tia hng ngoại < bước sóng sóng vô tuyến. Chn A
Câu 23: Một lăng kính thủy tinh góc chiết quang
5A
=
được coi góc nh, chiết suất đối vi
ánh sáng đỏ ánh sáng tím lần lượt
1,643
d
n =
1,685
t
n =
. Cho mt chùm tia sáng trng
hp chiếu vào mt bên của lăng kính dưới góc ti
i
nh. Góc giữa tia tím và tia đ sau khi ló ra
khỏi lăng kính bằng
A.
0,21
. B.
21
. C.
12,6
. D.
0,12
.
ng dn
( ) ( ) ( )
1 1,685 1,643 .5 0,21
oo
t d t d
D n A D D n n A= = = =
. Chn A
Câu 24: Trong quá trình truyn tải điện năng đi xa, để gim công suất hao phí trên đường dây truyn ti
thì người ta thường s dng biện pháp nào sau đây?
A. Tăng chiều dài dây dn. B. Tăng điện áp hiu dụng nơi phát điện.
C. Gim tiết din dây dn. D. Giảm điện áp hiu dụng nơi phát điện.
ng dn
Chn B
Câu 25: Nếu s vòng dây và chiu dài ng dây hình tr đều tăng lên hai lần còn cường độ dòng điện qua
ông dây gim bn lần thì độ ln c
điểm bên trong lòng ng dây s
A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. gim 2 ln. D. gim 4 ln.
ng dn
7
4 .10 .
NI
B
l
=
. Chn D
Câu 26: Xét nguyên t hiđrô theo mu nguyên t Bo, bán kính các qu đạo dng:
; ; ; ; ;K L M N O
ca
elêctrôn tăng tỉ l với bình phương của các s nguyên liên tiếp. Qu đạo dng
K
bán kính
0
r
(bán kính Bo). Qu đạo dng
N
có bán kính
A.
0
4r
. B.
0
25r
. C.
0
9r
. D.
0
16r
.
ng dn
22
0 0 0
4 16r n r r r= = =
. Chn D
Câu 27: Dùng mt nguồn điện th cung cp mt hiệu điện thế không đổi ba điện tr nhiệt để đun
nóng một lượng nước trong bình, các đin tr giá tr
1 2 3
R R R=
. Cách mắc nào sau đây s
cho đủ nóng nước nhanh nht?
A.
1 2 3
/ / / /R R R
. B.
( )
1 2 3
//R R ntR
. C.
1 2 3
R ntR ntR
. D.
( )
1 2 3
//R nt R R
.
ng dn
2
max
U
PP
R
=
thì
min
R
nên phi mc song song. Chn A
Câu 28: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe
0,5 mm
, khong
cách t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát
2 m
. Nguồn sáng phát ánh sáng trăng
bước sóng biến thiên liên tc t
380 nm
đến
760 nm
. Trên màn, khong cách nh nht t n
sáng trung tâm đến v trí mà đó có ba bức x cho vân sáng là
A.
6,08 mm
. B. 4,56 mm C.
9,12 mm
. D.
7,60 mm
.
ng dn
( ) ( )
min max min
22
. . 2 . . .0,38. 2 .0,76. 4 4
0,5 0,5
DD
k x k k x k k k
aa

=
Vi
4k =
thì
min
2
4.0,38. 6,08 6,08
0,5
x x x mm =
. Chn A
Câu 29: Mt si dây dài
50 cm
có hai đầu
A
B
c định. Trên dây đang có sóng dừng vi 3 nút sóng
(không k
A
B
). Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A.
75 cm
. B.
25 cm
. C.
100 cm
. D.
50 cm
.
ng dn
4. 50 25
2
l cm cm
= = =
. Chn B
Câu 30: Hình v bên đồ th biu din s biến thiên ca t
thông qua mt cun dây theo thi gian. Suất đin
động cực đại được sinh ra trong cun dây bng
A.
6 2 V
. B.
6V
.
C.
4V
. D.
4 2 V
.
ng dn
( )
3
2
15,625 3,125 .10 0,025 80
2
T
Ts
T

= = = =
(rad/s)
( )
33
0 0 0
cos 25 2.10 cos 80 .3,125.10 0,05Wb
−−
= = =
00
80 .0,05 4E
= = =
(V). Chn C
Câu 31: Mt vt nh khối lượng
m
dao động điều hòa trên trc
Ox
vi tn s góc
biên độ
A
.
Ti thời điểm
t
lc kéo v tác dng lên vật độ ln bng
động ng ca vật lúc đó
p
. Nếu
( )
2
/ 0,15( kg)FA
=
/( ) 0,20( kg)pA
=
thì khối lượng
bng
A.
0,15 kg
. B.
0,35 kg
. C.
0,25 kg
. D.
0,20 kg
.
ng dn
22
2 2 2 2
2
max max
0,15 0,2
1 1 1 0,25
F p F p
m kg
F p m A m A m m

+ = + = + = =
Chn C
Câu 32: Cho mt vt AB dng một đoạn thng nhỏ, đặt vuông góc vi trc chính ca mt mt bình
thường (A nm trên trc chính). Tnh tiến chm vt AB t xa đến điểm cc cn ca nó, thì
nh luôn hiện trên màng i. Trong quá trình vt dch chuyn, tiêu c ca thu kính mt
góc trông vt ca mắt này thay đồi như thế nào?
A. Tiêu c gim, góc trông vt gim. B. Tiêu c tăng, góc trông vật tăng.
C. Tiêu c tăng, góc trông vật gim. D. Tiêu c gim, góc trông vật tăng.
ng dn
1 1 1
f d OV
= +
d
thì
f
tan
AB
d
d
=
thì
tan

. Chn D
Câu 33: Để xác định s vòng ca các cun dây ca mt máy biến áp tưởng, mt học sinh đã cuốn
chng lên cun th cp mt cun dây gồm 20 vòng. Sau đó nối cuộn cấp với điện áp xoay
chiu giá tr hiu dng
220 V
, ri dùng vôn kế xoay chiều tưởng đo đin áp hiu dng
trên cun dây này
10 V
, n hai đầu cun th cp
24 V
. S vòng ca cuộn cấp th
cp ca máy biến áp này là
A. 440 vòng và 24 vòng. B. 550 vòng và 48 vòng.
C. 550 vòng và 24 vòng. D. 440 vòng và 48 vòng
ng dn
1
12
2
1 2 1 2
440
220 24 10
48
20
cd
cd
N
U
UU
N
N N N N N
=
= = = =
=
. Chn D
Câu 34: Ht nhân
210
84 0
P
đứng yên phóng x
và hạt nhân con sinh ra có động năng
0,103MeV
. Hướng
chùm ht
sinh ra bn vào ht nhân bia
9
4
Be
đang đứng yên
sinh
ra ht nhân
X
ht
notron. Biết hạt notron bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới ca ht
. Coi các
phn ng trên không kèm theo bc xa gamma. Cho
9,0169
Be
mu=
;
4,0015mu
=
;
1,0087
n
mu=
;
12,000
X
mu=
;
2
1 931,5MeV/cu =
. Động năng của ht
X
xp x bng
A.
11,6MeV
. B.
9,04MeV
. C.
2,74MeV
. D.
5,30MeV
.
ng dn
4210
8
206
24 20 8
PbP
→+
2
2
206
. . .0,103 5,3
4
p mK
Pb Pb Pb
p p m K m K K
=
= ⎯⎯ =
(MeV)
4 9 12 1
2 4 6 0
Be X n
+ +
2
2
2 2 2
12. 1,0087 4,0015.5,3
p mK
X n X X n n X n
p p p m K m K m K K K
=
= + ⎯⎯ = + = +
(1)
( )
2
X n t s
E K K K m m c
= + =
( )
5,3 4,0015 9,0169 12 1,0087 .931,5
Xn
KK + = +
14,33555
Xn
KK + =
(2)
T (1) và (2)
2,74
X
K MeV
. Chn C
Câu 35: Mt con lc xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa t
do. Hình v bên đồ th t s ph thuộc độ ln lực đàn
hi ca xo theo thi gian
t
. Ly
( ) ( )
2 2 2
m / s 10 m /sg

. Động năng của vt ti thời điểm
0
t
bng
A. 12 mJ B.
16 mJ
.
C.
8 mJ
. D.
24 mJ
.
ng dn
Di gc tọa độ O t v trí lò xo không biến dng v v trí cân bng
2
0,1 0,2 10
2
T
s T s
T

= = = =
(rad/s)
( )
2
00
2
2
0,01 1 2 2
10
g
l m cm A l cm
= = = = = =
0,8 0,08mg N m kg= =
( )
2
2 2 2
max
11
.0,08. 10 .0,02 0,016 16
22
d
W m A J mJ

= = =
. Chn B
-0,8
0,8
1,6
-1,6
O
0,1s
t
0
t=0
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiu có tn s và giá tr hiu dng
không đổi vào hai đầu đoạn mch AB gồm đoạn AM
và MB ni tiếp. Trong đó đoạn AM gm biến tr
R
ni tiếp vi t
điện
C
, đoạn MB ch cha cun cm
thuần có độ t cm
L
thay đổi được. Khi
1
LL=
thì
điện áp hiu dng hai đầu đoạn mch AM không
ph thuc vào giá tr ca biên tr
R
. ng vi mi
giá tr ca
R
,khi
2
LL=
thì điện áp hiu dng ca
cun cảm đạt giá tr cực đại. Hình v bên là đồ th biu din s ph thuc ca tích
12
LL
theo R.
Để công sut tiêu th ca mạch điện ng vi mi
R
đạt cực đại thì giá tr ca
L
A.
3/ ( )H
. B.
4/ ( )H
. C.
1/ ( )H
. D.
2/ ( )H
.
ng dn
Khi
1
LL=
thì
( )
2
2 2 2
11
2
RC RC C L C L C
U U Z Z R Z R Z Z Z Z= = + = + =
(1)
Khi
2
LL=
thì
2
max 2L L C
C
R
U Z Z
Z
= +
(2)
Khi
0
LL=
thì
max
P
0LC
ZZ=
(3)
T (1), (2) và (3)
2
2 2 2 2 2 2 2
1 2 0 1 2 0 1 2 0
2
2
2 2 2 2 2
L L L
R
Z Z Z R L L L R L L L

= + = + = +
Vi
12
2
0
2
R
LL
=
=
thì
2
00
2
21
2.L L H

= =
. Chn C
Câu 37: Một đoạn mch ni tiếp gm mt cun cảm (đoạn AB) mt t điện (đoạn BC). Đoạn mch
trên được đặt trong mt hp kín với các đầu dây A, B, C chìa ra ngoài được đánh dấu mt
cách bt k bng các s 1,2,3. Đặt điện áp xoay chiu giá tr hiu dng tn s không đổi
lần lượt vào hai đầu các điểm được đánh số 1-2 hoc 2-3 hoc 1-3 thì cường độ dòng điện hiu
dụng trong ba trường hợp đều bng nhau bng I. Nếu đặt điện áp xoay chiu nói trên ln
ợt vào hai đu các cặp đim qua mt t điện điện dung C thì ờng độ dòng đin hiu
dụng tương ng
12 13 23
, ,
C C C
I I I
, biết rng
12 13CC
II
23C
II
. Mỗi đầu
A,B,C
th ng
với đầu nào trong các s 1,2,3?
A.
2, 3, 1A B C
. B.
3, 2, 1A B C
. C.
1, 2, 3A B C
. D.
2, 1, 3A B C
.
ng dn
I
bng nhau nên
( )
2
chuân hóa 1
2 2 2 2
2
2
3
L
C
Z
L C L C
Z
U
r Z Z r Z Z I
r
=
=
+ = = + ⎯⎯ =
=
Khi mc thêm
'C
thì
( ) ( )
22
2
' 3 1 '
AB
L C C
UU
I
r Z Z Z
==
+ +
' 2 '
BC
C C C
UU
I
Z Z Z
==
++
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
' 3 1 2 ' 3 1 '
AC
L C C C C
U U U
I
r Z Z Z Z Z
= = =
+ + + +
So sánh ta được
BC AC AB
BC AC
I I I
I I I


mà theo gi thiết
12 13
23
II
II
nên A là 3, B là 2 và C là 1
Chn B
Câu 38: Hình v bên đồ th biu din s ph thuộc li độ vào
thi gian ca hai chất điểm dao động điều hòa. Độ lch
pha của hai dao đng ti thời điểm ban đầu
( 0)t =
bng
A.
/5
. B.
/3
.
C.
/6
. D.
/4
.
ng dn
1
1 2 1 1
2
22
3
35
53
5
4 4 3 5
T T T
T


=
= = =
=
T VTLG có
52
25

= = =
. Chn A
Câu 39: mặt nước hai ngun kết hợp đặt tại hai đim
A
B
( 11 cm)AB =
, dao động cùng tn
số, cùng biên độ, cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng c sóng
2 cm
=
.
mặt nước đường thng
()
song song vi AB, trên
()
lấy hai điểm
C
D
sao cho
ABCD hình ch nhật. Hai điểm M, N theo th t thuộc đoạn CD CB, sao cho
: : 4:1MC MD NB NC==
. Di chuyn
()
theo phương vuông góc vi cạnh AB đến v trí sao
cho góc
MAN
đạt giá tr ln nhất, khi đó số điểm cực đại giao thoa có trên đoạn MN bng
A. 7 B. 5 C. 6 D. 8
ng dn
( )
Cos
5 4 5 4 5 4
tan tan
2,2 11 2,2 11 2,2 11
tan tan
5 4 1 20
1 tan .tan
20
1.
2
2,2 11 24,2
24,2
i
xx
MAB NAB
MAN MAB NAB
x x x
MAB NAB
x
= = = =
+
++
Du = xy ra
,
1 20
24,
11
2
x cm
x
x
==
Trên MN có
MA MB NA NB
k

−−

( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
5 2,2 5 8,8 4 11 4
22
x x x x
k
+ + +
2,2 3,7k
có 6 giá tr k nguyên. Chn C
Câu 40: Đồng v phóng x X hng s phóng x
1
biến thành đồng v phóng x
Y
hng s phóng
x
2
. Biết rng ti thời điểm ban đầu
0t =
mu X nguyên cht, khong thi gian k t lúc
đầu cho đến khi s ht nhân
Y
có trong mu chất đạt giá tr cực đại là
A.
12
/
12
1
te


=
B.
( )
12
12
ln /
t


=
C.
( )
( )
12
12
ln /
2
t


=
−
D.
( )
12
12
2 ln /
t


=
ng dn
Phóng x đơn
1
10
.
t
X
XX
dN
N N N e
dt
= =
(*)
Phóng x chui
( )
12
1
1 2 0
21
tt
Y
X Y Y
dN
N N N N e e
dt



−−
= =
(**)
maxY
N
thì
( )
1 2 1 2
12
1
12
2 1 2
ln /
' 0 . . 0
t t t t
Y
Y
dN
N e e e t
dt


= = = = =
. Chn B
O
x
1(0)
x
2(0)
2
α
3
α
11
8,8
2,2
4x
N
x
M
D
C
B
A
Note: Đây dạng phóng x chui: Trong lúc X phóng x biến thành Y thì Y li phóng x biến
thành Z
Công thc (*) chứng minh như sau
1
0
1 1 1 0
0
0
ln .
X
N
t
t
X X X
X
XX
N
dN dN N
dt dt t N N e
N N N
= = = =

Công thc (**) chứng minh như sau (phương trình vi phân tuyến tính cp 1):
( )
2 2 2 2 2 1
2 1 2 1 1 0
' ' . ' .
t t t t t t
Y Y X Y Y X Y
N N N N e e N N e N e N e
+ = + = =
( )
2 2 1 2 1
1
1 0 0
21
0
.1
t
t t t t t
Y
N e N e dt N e

−−
= =
( )
12
1
0
21
tt
Y
N N e e


−−
=
| 1/13

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 ĐẠI HỌC VINH LẦN 2 Bài thi: KHTN
Môn thi thành phần: Vật Lí Thời gian: 50 phút Câu 1:
Trong dao động điều hòa, giữa chu kì T và tần số dao động f có mối liên hệ là
A. T =  / f .
B. T = 2 / f .
C. T =  / 2 f .
D. T = 1/ f . Câu 2:
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
A. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
B. Năng lượng của phôtôn các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyền động. Câu 3:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a , khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D . Hai khe được chiếu bằng bức xạ có
bước sóng  . Công thức tính khoảng vân giao thoa thu được trên màn là
A. i = 2a / D .
B. i = 2D / a .
C. i = a / D .
D. i = D / a . Câu 4:
Đặt điện áp u =U cos t
 vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở R , một cuộn cảm thuần L 0
và một tụ điện C mắc nối tiếp. Điều kiện đề có cộng hường điện là A. 2 L = CR .
B. R = L .
C. L =1/ C  .
D. R =1/ C  . Câu 5:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k . Con lắc dao động
điều hòa tự do với chu kỳ là
A. m / k .
B. k / m .
C. 2 m / k .
D. 2 k / m . Câu 6:
Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ là A. biên độ sóng. B. bước sóng.
C. vận tốc dao động. D. tốc độ truyền sóng. Câu 7:
Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn A. khối lượng. B. số notrôn. C. số prôtôn. D. số nuclôn. Câu 8:
Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng 25 m . Lấy 8
c = 3.10 m / s . Tần số của sóng A. 6kHz . B. 12MHz . C. 12 kHz D. 6 MHz Câu 9:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do theo phương thẳng đứng, tại hai thời điểm liên tiếp
con lắc đi qua vị trí cân bằng thì
A. vận tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
B. động năng bằng nhau, động lượng bằng nhau.
C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau.
D. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
Câu 10: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng quang điện ngoài.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng quang điện trong.
D. Hiện tượng quang phát quang
Câu 11: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện
tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. năng lượng âm
B. mức cường độ âm. C. cường độ âm.
D. tốc độ truyền âm.
Câu 12: Trong hệ SI, đơn vị nào sau đây là đơn vị của cường độ điện trường
A. Vôn trên mét (V / m) . B. Cu lông (C).
C. Niu ton (N) . D. Ampe (A).
Câu 13: Số notrôn có trong hạt nhân 238U là 92 A. 92. B. 330. C. 146. D. 238.
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở và tổng
trở của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 100 và 100 2 . Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 1,41. B. 0,87. C. 0,50. D. 0,71.
Câu 15: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với
mặt nước. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động
với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số lè lần một phần tư bước sóng.
D. một số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 16: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/  (mH) và tụ điện có
điện dung 4 /  (nF) . Chu kỳ dao động riêng của mạch là A. 4s . B. 16s . C. 1s . D. 16 ms .
Câu 17: Hạt nhân 56 Fe có khối lượng 55,9349 u. Cho khối lượng của prôtôn và notrôn lần lượt là 26
1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân 56 Fe là 26 A. 0,4867 u. B. 0,5159 u. C. 0,5786 u. D. 0,6395 u.
Câu 18: Khi làm thực hành về hiện tượng cộng hưởng cơ ta có hệ
thống các con lắc đơn bố trí như hình vẽ. Con lắc 1 là con
lắc điều khiển. Kéo con lắc điều khiển 1 lệch khỏi vị trí
cân bằng rồi thả nhẹ cho dao động. Các con lắc còn lại
thực hiện đao động cưỡng bức, con lắc dao động mạnh nhất là A. con lắc 2 B. con lắc 5 C. con lắc 4 D. con lắc 3
Câu 19: Trong các xưởng sơn ô tô, toa xe. để sơn mau khô, người ta chiếu vào vật vừa sơn một chùm tia
có bước sóng thích hợp. Chùm tia có bước sóng thích hợp đó là A. tia hồng ngoại. B. tia phóng xạ. C. tia Rơn-ghen. D. tia tử ngoại
Câu 20: Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng nhau, vật nặng của con lắc 2 có khối lượng gấp 4
lần con lắc 1. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa tự do, khi đi qua vị trí cân bằng thì
vận tốc của con lắc 2 bằng 1 / 2 vận tốc của con lắc 1. So sánh dao động của hai con lắc này, người ta thấy
A. tần số khác nhau, biên độ bằng nhau.
B. tần số bằng nhau, biên độ bằng nhau.
C. tần số bằng nhau, biên độ khác nhau.
D. tần số khác nhau, biên độ khác nhau.
Câu 21: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là
u = 5cos(5t − 0, 05 )
x ; trong đó u x tính bằng cm,t tính bằng s . Sóng này có bước sóng A. 40 cm . B. 100 cm . C. 50 cm . D. 200 cm .
Câu 22: Cho các nguồn phát bức xạ điện từ chủ yếu gồm: (1)-Remode điều khiển từ xa của Tivi; (2)-
Máy chụp kiểm tra tổn thương xương ở cơ thể người; (3)-Điện thoại di động (coi rằng mỗi
dụng cụ phát một bức xạ). Bức xạ do các nguồn trên phát ra sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là A. (2), (1), (3). B. (3), (1), (2) . C. (2), (3), (1) . D. (1), (3), (2).
Câu 23: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A 5
= được coi là góc nhỏ, có chiết suất đối với
ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là n = 1,643 và n =1,685 . Cho một chùm tia sáng trắng d t
hẹp chiếu vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới i nhỏ. Góc giữa tia tím và tia đỏ sau khi ló ra khỏi lăng kính bằng A. 0, 21 . B. 21 . C. 12, 6 . D. 0,12 .
Câu 24: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải
thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Tăng chiều dài dây dẫn.
B. Tăng điện áp hiệu dụng nơi phát điện.
C. Giảm tiết diện dây dẫn.
D. Giảm điện áp hiệu dụng nơi phát điện.
Câu 25: Nếu số vòng dây và chiều dài ống dây hình trụ đều tăng lên hai lần còn cường độ dòng điện qua
ông dây giảm bốn lần thì độ lớn cạ̉ điểm bên trong lòng ống dây sẽ A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 26: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên từ Bo, bán kính các quỹ đạo dừng: K; ; L M; N; ; O  của
elêctrôn tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng K có bán kính
r (bán kính Bo). Quỹ đạo dừng N có bán kính 0 A. 4r . B. 25r . C. 9r D. 16r . 0 0 0 0
Câu 27: Dùng một nguồn điện có thể cung cấp một hiệu điện thế không đổi và ba điện trở nhiệt để đun
nóng một lượng nước trong bình, các điện trở có giá trị R = R R . Cách mắc nào sau đây sẽ 1 2 3
cho đủ nóng nước nhanh nhất?
A. R / /R / /R .
B. ( R / /R ntR . C. R ntR ntR .
D. R nt R / / R . 1 ( 2 3 ) 1 2 ) 1 2 3 3 1 2 3
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm , khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m . Nguồn sáng phát ánh sáng trăng có
bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, khoảng cách nhỏ nhất từ vân
sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có ba bức xạ cho vân sáng là A. 6, 08 mm . B. 4,56 mm C. 9,12 mm . D. 7, 60 mm .
Câu 29: Một sợi dây dài 50 cm có hai đầu A B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 nút sóng
(không kể A B ). Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 75 cm . B. 25 cm . C. 100 cm . D. 50 cm .
Câu 30: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của từ
thông qua một cuộn dây theo thời gian. Suất điện
động cực đại được sinh ra trong cuộn dây bằng A. 6 2 V . B. 6 V . C. 4 V . D. 4 2 V .
Câu 31: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc  và biên độ A .
Tại thời điểm t lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn bằng F và động lượng của vật lúc đó là p . Nếu F ( 2
/ A ) = 0,15( kg) và p / (A) = 0,20( kg) thì khối lượng m bằng A. 0,15 kg . B. 0,35 kg . C. 0, 25 kg . D. 0, 20 kg .
Câu 32: Cho một vật AB có dạng một đoạn thẳng nhỏ, đặt vuông góc với trục chính của một mắt bình
thường (A nằm trên trục chính). Tịnh tiến chậm vật AB từ xa đến điểm cực cận của nó, thì có
ảnh luôn hiện rõ trên màng lưới. Trong quá trình vật dịch chuyển, tiêu cự của thấu kính mắt và
góc trông vật của mắt này thay đồi như thế nào?
A. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm.
B. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng.
C. Tiêu cự tăng, góc trông vật giảm.
D. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng.
Câu 33: Để xác định số vòng của các cuộn dây của một máy biến áp lý tưởng, một học sinh đã cuốn
chồng lên cuộn thứ cấp một cuộn dây gồm 20 vòng. Sau đó nối cuộn sơ cấp với điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 220 V , rồi dùng vôn kế xoay chiều lý tưởng đo điện áp hiệu dụng
trên cuộn dây này là 10 V , còn hai đầu cuộn thứ cấp là 24 V . Số vòng của cuộn sơ cấp và thứ
cấp của máy biến áp này là
A. 440 vòng và 24 vòng.
B. 550 vòng và 48 vòng.
C. 550 vòng và 24 vòng.
D. 440 vòng và 48 vòng
Câu 34: Hạt nhân 210 P đứng yên phóng xạ  và hạt nhân con sinh ra có động năng 0,103MeV . Hướng 84 0
chùm hạt  sinh ra bắn vào hạt nhân bia 9 Be đang đứng yên sinh ra hạt nhân X và hạt 4
notron. Biết hạt notron bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt  . Coi các
phản ứng trên không kèm theo bức xa gamma. Cho m = 9, 0169u ; m = 4, 0015u ; Be
m = 1, 0087u ; m = 12, 000u ; 2
1u = 931,5MeV / c . Động năng của hạt X xấp xỉ bằng n X A. 11, 6MeV . B. 9, 04MeV . C. 2, 74MeV . D. 5,30MeV .
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa tự
do. Hình vẽ bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc độ lớn lực đàn hồi của lò xo theo thời gian t . Lấy 2 g   ( 2 )  ( 2 m / s
10 m / s ). Động năng của vật tại thời điểm t bằng 0 A. 12 mJ B. 16 mJ . C. 8 mJ . D. 24 mJ .
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng
không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM
và MB nối tiếp. Trong đó đoạn AM gồm biến trở R
nối tiếp với tụ̀ điện C , đoạn MB chỉ chứa cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L thì 1
điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM không
phụ thuộc vào giá trị của biên trở R . Ứng với mỗi
giá trị của R ,khi L = L thì điện áp hiệu dụng của 2
cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích L L theo R. 1 2
Để công suất tiêu thụ của mạch điện ứng với mỗi R đạt cực đại thì giá trị của L A. 3 /  (H ) .
B. 4 /  (H ) .
C. 1/  (H ) .
D. 2 /  (H ) .
Câu 37: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn cảm (đoạn AB) và một tụ điện (đoạn BC). Đoạn mạch
trên được đặt trong một hộp kín với các đầu dây A, B, C chìa ra ngoài và được đánh dấu một
cách bất kỳ bằng các số 1,2,3. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi
lần lượt vào hai đầu các điểm được đánh số 1-2 hoặc 2-3 hoặc 1-3 thì cường độ dòng điện hiệu
dụng trong ba trường hợp đều bằng nhau và bằng I. Nếu đặt điện áp xoay chiều nói trên lần
lượt vào hai đầu các cặp điểm qua một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu
dụng tương ứng là I , I , I , biết rằng I
I I I
. Mỗi đầu A, B, C có thể ứng 12C 13C 23C 12C 13C 23C
với đầu nào trong các số 1,2,3?
A. A  2, B  3,C 1.
B. A  3, B  2,C  1. C. A 1, B  2,C  3 . D. A  2, B 1,C  3 .
Câu 38: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ vào
thời gian của hai chất điểm dao động điều hòa. Độ lệch
pha của hai dao động tại thời điểm ban đầu (t = 0) bằng A.  / 5 . B.  / 3 . C.  / 6 . D.  / 4 .
Câu 39: Ỏ mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm
B (AB = 11 cm) , dao động cùng tần
số, cùng biên độ, cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng  = 2 cm .
Ở mặt nước có đường thẳng ( )
 song song với AB, trên ( )
 lấy hai điểm C D sao cho
ABCD là hình chữ nhật. Hai điểm M, N theo thứ tự thuộc đoạn CD và CB, sao cho
MC : MD = NB : NC = 4 :1. Di chuyển ( )
 theo phương vuông góc với cạnh AB đến vị trí sao cho góc M
AN đạt giá trị lớn nhất, khi đó số điểm cực đại giao thoa có trên đoạn MN bằng A. 7 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 40: Đồng vị phóng xạ X có hằng số phóng xạ  biến thành đồng vị phóng xạ Y có hằng số phóng 1
xạ  . Biết rằng tại thời điểm ban đầu t = 0 mẫu X là nguyên chất, khoảng thời gian kể từ lúc 2
đầu cho đến khi số hạt nhân Y có trong mẫu chất đạt giá trị cực đại là 1 ln ( /  ln ( /  2  ln ( /  1 2 ) 1 2 ) 1 2 )   A. / 1 2 t = e = = =  B. t C. t D. t −   −  2  ( −   −  1 2 ) 1 2 1 2 1 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.D 4.C 5.C 6.B 7.D 8.B 9.D 10.B 11.C 12.A 13.C 14.D 15.A 16.A 17.B 18.D 19.A 20.C 21.A 22.A 23.A 24.B 25.D 26.D 27.A 28.A 29.B 30.C 31.C 32.D 33.D 34.C 35.B 36.C 37.B 38.A 39.C 40.B LỜI GIẢI Câu 1:
Trong dao động điều hòa, giữa chu kì T và tần số dao động f có mối liên hệ là
A. T =  / f .
B. T = 2 / f .
C. T =  / 2 f .
D. T = 1/ f . Hướng dẫn Chọn D Câu 2:
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
A. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
B. Năng lượng của phôtôn các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyền động. Hướng dẫn
Năng lượng của phôtôn các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. Chọn B Câu 3:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a , khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D . Hai khe được chiếu bằng bức xạ có
bước sóng  . Công thức tính khoảng vân giao thoa thu được trên màn là
A. i = 2a / D .
B. i = 2D / a .
C. i = a / D .
D. i = D / a . Hướng dẫn Chọn D Câu 4:
Đặt điện áp u =U cos t
 vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở R , một cuộn cảm thuần L 0
và một tụ điện C mắc nối tiếp. Điều kiện đề có cộng hường điện là A. 2 L = CR .
B. R = L .
C. L =1/ C  .
D. R =1/ C  . Hướng dẫn
Z = Z . Chọn C L C Câu 5:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k . Con lắc dao động
điều hòa tự do với chu kỳ là
A. m / k .
B. k / m .
C. 2 m / k .
D. 2 k / m . Hướng dẫn m T = 2 . Chọn C k Câu 6:
Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ là A. biên độ sóng. B. bước sóng.
C. vận tốc dao động. D. tốc độ truyền sóng. Hướng dẫn
 = vT . Chọn B Câu 7:
Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn A. khối lượng. B. số notrôn. C. số prôtôn. D. số nuclôn. Hướng dẫn Chọn D Câu 8:
Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng 25 m . Lấy 8
c = 3.10 m / s . Tần số của sóng A. 6kHz . B. 12MHz . C. 12 kHz D. 6 MHz Hướng dẫn 8 c 3.10 6 f = = =12.10 Hz =12MHz  . Chọn B 25 Câu 9:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do theo phương thẳng đứng, tại hai thời điểm liên tiếp
con lắc đi qua vị trí cân bằng thì
A. vận tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
B. động năng bằng nhau, động lượng bằng nhau.
C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau.
D. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. Hướng dẫn
a = 0 và W = W . Chọn D d
Câu 10: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng quang điện ngoài.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng quang điện trong.
D. Hiện tượng quang phát quang Hướng dẫn Chọn B
Câu 11: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện
tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. năng lượng âm
B. mức cường độ âm. C. cường độ âm.
D. tốc độ truyền âm. Hướng dẫn Chọn C
Câu 12: Trong hệ SI, đơn vị nào sau đây là đơn vị của cường độ điện trường
A. Vôn trên mét (V / m) . B. Cu lông (C).
C. Niu ton (N) . D. Ampe (A). Hướng dẫn U E = . Chọn A d
Câu 13: Số notrôn có trong hạt nhân 238U là 92 A. 92. B. 330. C. 146. D. 238. Hướng dẫn
N = A Z = 238 − 92 =146 . Chọn C
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở và tổng
trở của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 100 và 100 2 . Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 1,41. B. 0,87. C. 0,50. D. 0,71. Hướng dẫn R 100 cos = =  0,71. Chọn D Z 100 2
Câu 15: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với
mặt nước. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động
với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số lè lần một phần tư bước sóng.
D. một số lẻ lần nửa bước sóng. Hướng dẫn Chọn A
Câu 16: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/  (mH) và tụ điện có
điện dung 4 /  (nF) . Chu kỳ dao động riêng của mạch là A. 4s . B. 16s . C. 1s . D. 16 ms . Hướng dẫn 1 − 4 3 9 − 6 T 2 LC 2 .10 . .10 4.10− = = = s = 4s   . Chọn A
Câu 17: Hạt nhân 56 Fe có khối lượng 55,9349 u. Cho khối lượng của prôtôn và notrôn lần lượt là 26
1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân 56 Fe là 26 A. 0,4867 u. B. 0,5159 u. C. 0,5786 u. D. 0,6395 u. Hướng dẫn m
 = 26m + 30m m = 26.1,0073 + 30.1,0087 − 55,9349 = 0,5159u . Chọn B p n X
Câu 18: Khi làm thực hành về hiện tượng cộng hưởng cơ ta có hệ
thống các con lắc đơn bố trí như hình vẽ. Con lắc 1 là con
lắc điều khiển. Kéo con lắc điều khiển 1 lệch khỏi vị trí
cân bằng rồi thả nhẹ cho dao động. Các con lắc còn lại
thực hiện đao động cưỡng bức, con lắc dao động mạnh nhất là A. con lắc 2 B. con lắc 5 C. con lắc 4 D. con lắc 3 Hướng dẫn
l l nên    . Chọn D 3 1 3 CH
Câu 19: Trong các xưởng sơn ô tô, toa xe. để sơn mau khô, người ta chiếu vào vật vừa sơn một chùm tia
có bước sóng thích hợp. Chùm tia có bước sóng thích hợp đó là A. tia hồng ngoại. B. tia phóng xạ. C. tia Rơn-ghen. D. tia tử ngoại Hướng dẫn
Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt. Chọn A
Câu 20: Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng nhau, vật nặng của con lắc 2 có khối lượng gấp 4
lần con lắc 1. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa tự do, khi đi qua vị trí cân bằng thì
vận tốc của con lắc 2 bằng 1 / 2 vận tốc của con lắc 1. So sánh dao động của hai con lắc này, người ta thấy
A. tần số khác nhau, biên độ bằng nhau.
B. tần số bằng nhau, biên độ bằng nhau.
C. tần số bằng nhau, biên độ khác nhau.
D. tần số khác nhau, biên độ khác nhau. Hướng dẫn g  =
  =   f = f 1 2 1 2 l v A 1 max 2 2 v = A  = = . Chọn C max v A 2 max1 1
Câu 21: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là
u = 5cos(5t − 0, 05 )
x ; trong đó u x tính bằng cm,t tính bằng s . Sóng này có bước sóng A. 40 cm . B. 100 cm . C. 50 cm . D. 200 cm . Hướng dẫn 2 0, 05 =   = 40cm  . Chọn A
Câu 22: Cho các nguồn phát bức xạ điện từ chủ yếu gồm: (1)-Remode điều khiển từ xa của Tivi; (2)-
Máy chụp kiểm tra tổn thương xương ở cơ thể người; (3)-Điện thoại di động (coi rằng mỗi
dụng cụ phát một bức xạ). Bức xạ do các nguồn trên phát ra sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là A. (2), (1), (3). B. (3), (1), (2) . C. (2), (3), (1) . D. (1), (3), (2). Hướng dẫn (1) là tia hồng ngoại (2) là tia X (3) là sóng vô tuyến\
Bước sóng tia X < bước sóng tia hồng ngoại < bước sóng sóng vô tuyến. Chọn A
Câu 23: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A 5
= được coi là góc nhỏ, có chiết suất đối với
ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là n = 1,643 và n =1,685 . Cho một chùm tia sáng trắng d t
hẹp chiếu vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới i nhỏ. Góc giữa tia tím và tia đỏ sau khi ló ra khỏi lăng kính bằng A. 0, 21 . B. 21 . C. 12, 6 . D. 0,12 . Hướng dẫn D = (n − )
1 A D D = (n n ) A = (1, 685 −1, 643).5o = 0, 21o . Chọn A t d t d
Câu 24: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải
thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Tăng chiều dài dây dẫn.
B. Tăng điện áp hiệu dụng nơi phát điện.
C. Giảm tiết diện dây dẫn.
D. Giảm điện áp hiệu dụng nơi phát điện. Hướng dẫn Chọn B
Câu 25: Nếu số vòng dây và chiều dài ống dây hình trụ đều tăng lên hai lần còn cường độ dòng điện qua
ông dây giảm bốn lần thì độ lớn cạ̉ điểm bên trong lòng ống dây sẽ A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Hướng dẫn NI 7 B = 4 .10 . . Chọn D l
Câu 26: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên từ Bo, bán kính các quỹ đạo dừng: K; ; L M; N; ; O  của
elêctrôn tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng K có bán kính
r (bán kính Bo). Quỹ đạo dừng N có bán kính 0 A. 4r . B. 25r . C. 9r . D. 16r . 0 0 0 0 Hướng dẫn 2 2
r = n r = 4 r = 16r . Chọn D 0 0 0
Câu 27: Dùng một nguồn điện có thể cung cấp một hiệu điện thế không đổi và ba điện trở nhiệt để đun
nóng một lượng nước trong bình, các điện trở có giá trị R = R R . Cách mắc nào sau đây sẽ 1 2 3
cho đủ nóng nước nhanh nhất?
A. R / /R / /R .
B. ( R / /R ntR . C. R ntR ntR .
D. R nt R / / R . 1 ( 2 3 ) 1 2 ) 1 2 3 3 1 2 3 Hướng dẫn 2 U P =
P thì R nên phải mắc song song. Chọn A max R min
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm , khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m . Nguồn sáng phát ánh sáng trăng có
bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, khoảng cách nhỏ nhất từ vân
sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có ba bức xạ cho vân sáng là A. 6, 08 mm . B. 4,56 mm C. 9,12 mm . D. 7, 60 mm . Hướng dẫn D D 2 2 k. .
x k − 2 . .  k.0,38.
x k − 2 .0,76.
k  4  k = 4 min ( ) max ( ) min a a 0,5 0,5 2
Với k = 4 thì 4.0,38.
x  6,08  x x = 6,08mm . Chọn A min 0,5
Câu 29: Một sợi dây dài 50 cm có hai đầu A B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 nút sóng
(không kể A B ). Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 75 cm . B. 25 cm . C. 100 cm . D. 50 cm . Hướng dẫn l = 4.
= 50cm   = 25cm. Chọn B 2
Câu 30: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của từ
thông qua một cuộn dây theo thời gian. Suất điện
động cực đại được sinh ra trong cuộn dây bằng A. 6 2 V . B. 6 V . C. 4 V . D. 4 2 V . Hướng dẫn T = ( −  15, 625 − 3,125) 2 3 .10
T = 0,025s →  = = 80 (rad/s) 2 T 3   cos 25 2.10−  cos( 3 80 .3,125.10− =  =   = 0,05Wb 0 0 ) 0
E =  = 80.0, 05 = 4 (V). Chọn C 0 0
Câu 31: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc  và biên độ A .
Tại thời điểm t lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn bằng F và động lượng của vật lúc đó là p . Nếu F ( 2
/ A ) = 0,15( kg) và p / (A) = 0,20( kg) thì khối lượng m bằng A. 0,15 kg . B. 0,35 kg . C. 0, 25 kg . D. 0, 20 kg . Hướng dẫn 2 2 2 2 2 2
F   p   F   p   0,15   0,2    +   =1 + =1 + =1 m = 0,25kg         2 F p      mA   mA   m   m  max max Chọn C
Câu 32: Cho một vật AB có dạng một đoạn thẳng nhỏ, đặt vuông góc với trục chính của một mắt bình
thường (A nằm trên trục chính). Tịnh tiến chậm vật AB từ xa đến điểm cực cận của nó, thì có
ảnh luôn hiện rõ trên màng lưới. Trong quá trình vật dịch chuyển, tiêu cự của thấu kính mắt và
góc trông vật của mắt này thay đồi như thế nào?
A. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm.
B. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng.
C. Tiêu cự tăng, góc trông vật giảm.
D. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng. Hướng dẫn 1 1 1 = +
d  thì f f d OV AB tan =
d  thì tan  . Chọn D d
Câu 33: Để xác định số vòng của các cuộn dây của một máy biến áp lý tưởng, một học sinh đã cuốn
chồng lên cuộn thứ cấp một cuộn dây gồm 20 vòng. Sau đó nối cuộn sơ cấp với điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 220 V , rồi dùng vôn kế xoay chiều lý tưởng đo điện áp hiệu dụng
trên cuộn dây này là 10 V , còn hai đầu cuộn thứ cấp là 24 V . Số vòng của cuộn sơ cấp và thứ
cấp của máy biến áp này là
A. 440 vòng và 24 vòng.
B. 550 vòng và 48 vòng.
C. 550 vòng và 24 vòng.
D. 440 vòng và 48 vòng Hướng dẫn U U U 220 24 10 N = 440 1 1 2 cd = =  = =   . Chọn D N N N N N 20 N = 48  1 2 cd 1 2 2
Câu 34: Hạt nhân 210 P đứng yên phóng xạ  và hạt nhân con sinh ra có động năng 0,103MeV . Hướng 84 0
chùm hạt  sinh ra bắn vào hạt nhân bia 9 Be đang đứng yên sinh ra hạt nhân X và hạt 4
notron. Biết hạt notron bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt  . Coi các
phản ứng trên không kèm theo bức xa gamma. Cho m = 9, 0169u ; m = 4, 0015u ; Be
m = 1, 0087u ; m = 12, 000u ; 2
1u = 931,5MeV / c . Động năng của hạt X xấp xỉ bằng n X A. 11, 6MeV . B. 9, 04MeV . C. 2, 74MeV . D. 5,30MeV . Hướng dẫn 210 4 206 P →  + Pb 84 0 2 82 2 p = mK 206 2 p = p ⎯⎯⎯⎯
m .K = m .K K  .0,103  5,3  (MeV) Pb   Pb Pb  4 4 9 12 1
 + Be X + n 2 4 6 0 2 2 2 2 p =2mK
p = p + p ⎯⎯⎯⎯
m K = m K + m K  12.K = 1,0087K + 4,0015.5,3 (1) X nX X n n   X n E
 = K + K K = −  (m m ) 2c X n t s
K + K − 5,3 = (4,0015 + 9,0169 −12 −1,0087).931,5  K + K =14,33555 (2) X n X n
Từ (1) và (2)  K  2, 74MeV . Chọn C X
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa tự
do. Hình vẽ bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc độ lớn lực đàn hồi của lò xo theo thời gian t . Lấy 2 g   ( 2 )  ( 2 m / s
10 m / s ). Động năng của vật tại thời điểm t bằng 0 A. 12 mJ B. 16 mJ . C. 8 mJ . D. 24 mJ . Hướng dẫn
Dời gốc tọa độ O từ vị trí lò xo không biến dạng về vị trí cân bằng t0 0,1s T 2
= 0,1s T = 0,2s →  = =10 (rad/s) 2 T 2 0,8 g  -1,6 1,6 l  = =
= 0,01m =1cm A = 2 l  = 2cm -0,8 O 0 2  (10 )2 0
mg = 0,8N m = 0, 08kg t=0 1 1 W
= mA = .0,08.   J = mJ . Chọn B d (10 )2 2 2 2 .0, 02 0, 016 16 max 2 2
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng
không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM
và MB nối tiếp. Trong đó đoạn AM gồm biến trở R
nối tiếp với tụ̀ điện C , đoạn MB chỉ chứa cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L thì 1
điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM không
phụ thuộc vào giá trị của biên trở R . Ứng với mỗi
giá trị của R ,khi L = L thì điện áp hiệu dụng của 2
cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích L L theo R. 1 2
Để công suất tiêu thụ của mạch điện ứng với mỗi R đạt cực đại thì giá trị của L A. 3 /  (H ) .
B. 4 /  (H ) .
C. 1/  (H ) .
D. 2 /  (H ) . Hướng dẫn
Khi L = L thì U = U Z
= Z R + Z = R + (Z ZZ = 2Z (1) RC RC C 1 L C )2 2 2 2 1 1 L C 2 R
Khi L = L thì UZ = Z + (2) 2 L max L2 C ZC
Khi L = L thì PZ = Z (3) 0 max L0 C 2 2R Từ (1), (2) và (3) 2 2 2 2 2 2 2
Z Z = 2Z + 2R   L L = 2 L + 2R L L = 2L + 1 L L2 L0 1 2 0 1 2 0 2  R = 0  2 1 Với  2 thì 2
= 2.L L = H . Chọn C 2 0 0 L L =    1 2 2  
Câu 37: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn cảm (đoạn AB) và một tụ điện (đoạn BC). Đoạn mạch
trên được đặt trong một hộp kín với các đầu dây A, B, C chìa ra ngoài và được đánh dấu một
cách bất kỳ bằng các số 1,2,3. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi
lần lượt vào hai đầu các điểm được đánh số 1-2 hoặc 2-3 hoặc 1-3 thì cường độ dòng điện hiệu
dụng trong ba trường hợp đều bằng nhau và bằng I. Nếu đặt điện áp xoay chiều nói trên lần
lượt vào hai đầu các cặp điểm qua một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu
dụng tương ứng là I , I , I , biết rằng I
I I I
. Mỗi đầu A, B, C có thể ứng 12C 13C 23C 12C 13C 23C
với đầu nào trong các số 1,2,3?
A. A  2, B  3,C 1.
B. A  3, B  2,C  1. C. A 1, B  2,C  3 . D. A  2, B 1,C  3 . Hướng dẫn Z = 2 =  C U I bằng nhau nên 2 2 2 2
r + Z = Z = r + Z Z ⎯⎯⎯⎯⎯→ → I = L C
( L C )2 chuân hóa Z 1 L r = 3 2
Khi mắc thêm C ' thì U U I = = AB
r + (Z Z + − Z L C )2 ( C )2 2 ' 3 1 ' U U I = = BC Z + Z ' 2 + Z ' C C C U U U I = = = AC
r + (Z Z Z + − − Z + + Z L C C )2 ( C )2 ( C )2 2 ' 3 1 2 ' 3 1 '
I I II I So sánh ta đượ 12 13 c BC AC AB  mà theo giả thiết 
nên A là 3, B là 2 và C là 1 II II I BC AC  23 Chọn B
Câu 38: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ vào
thời gian của hai chất điểm dao động điều hòa. Độ lệch
pha của hai dao động tại thời điểm ban đầu (t = 0) bằng A.  / 5 . B.  / 3 . C.  / 6 . D.  / 4 . Hướng dẫn 3T 5T T 5  3   = 3 1 1 2 1 1 =  =  =   4 4 T 3  5  = 5  2 2 2   O Từ VTLG có 5 =  
 = 2 = . Chọn A 3α 2 5 2α x1(0) x2(0)
Câu 39: Ỏ mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A B (AB = 11 cm) , dao động cùng tần
số, cùng biên độ, cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng  = 2 cm .
Ở mặt nước có đường thẳng ( )
 song song với AB, trên ( )
 lấy hai điểm C D sao cho
ABCD là hình chữ nhật. Hai điểm M, N theo thứ tự thuộc đoạn CD và CB, sao cho
MC : MD = NB : NC = 4 :1. Di chuyển ( )
 theo phương vuông góc với cạnh AB đến vị trí sao cho góc M
AN đạt giá trị lớn nhất, khi đó số điểm cực đại giao thoa có trên đoạn MN bằng A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 Hướng dẫn 5x 4x 5 4 5 4 − − − − MAN =
(MABNAB) tanMAB tanNAB 2,2 11 2,2 11 2,2 11 tan tan = = =  1+ tan MA . B tan NAB 5x 4x 1 20x Cosi 20 1+ . + 2 2, 2 11 x 24, 2 24, 2 1 20x Dấu = xảy ra  =  x = , 1 1cm D 2,2 M 8,8 C x 24, 2 x MA MB NA NB Trên MN có  k  N   ( 4x x)2 + − ( x)2 + ( x)2 2 2 2 5 2, 2 5 8,8 4 +11 − 4x   k  2 2 A  11 B 2
− ,2  k  3,7  có 6 giá trị k nguyên. Chọn C
Câu 40: Đồng vị phóng xạ X có hằng số phóng xạ  biến thành đồng vị phóng xạ Y có hằng số phóng 1
xạ  . Biết rằng tại thời điểm ban đầu t = 0 mẫu X là nguyên chất, khoảng thời gian kể từ lúc 2
đầu cho đến khi số hạt nhân Y có trong mẫu chất đạt giá trị cực đại là 1 ln ( /  ln ( /  2  ln ( /  1 2 ) 1 2 ) 1 2 )   A. / 1 2 t = e = = =  B. t C. t D. t −   −  2  ( −   −  1 2 ) 1 2 1 2 1 2 Hướng dẫn dN − Phóng xạ đơn X 1
= − N N = N . t e (*) 1 X X 0 dt dN  − − Phóng xạ chuỗi Y 1 t t
=  N −  N N = N ee (**) 1 X 2 Y Y 0 ( 1 2 ) dt  −  2 1 dN − − −  ln   Yttt t ( / 1 1 2 ) N thì 1 2 1 2
= N ' = 0 →  .e −  .e = 0  e =  t = . Chọn B Y max Y 1 2 dt   −  2 1 2
Note: Đây là dạng phóng xạ chuỗi: Trong lúc X phóng xạ biến thành Y thì Y lại phóng xạ biến thành Z
Công thức (*) chứng minh như sau N X t dN dN N X X X 1  dtdt ln  − = −  = − 
= − t N = N . t e   1 1 1 X 0 N N N X N X 0 0 0
Công thức (**) chứng minh như sau (phương trình vi phân tuyến tính cấp 1):      − 2t 2t 2
N '+  N =  N N ' t e
+  e N =  N e N e =  N e Y X Y Y X ( 2 . t Y ) 2t 1 ' . t Y 2 1 2 1 1 0 t   −   − 2t 2t 1t 1  N . t t e =  N e dt = N e −1  Y 1 0 0 ( 2 1 )  −  0 2 1 1 − t − tN = N ee Y 0 ( 1 2 )  −  2 1