Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Vật Lí lần 2 trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn VẬT LÍ lần 2 trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa có đáp án. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Vật Lí 184 tài liệu

Thông tin:
41 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Vật Lí lần 2 trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn VẬT LÍ lần 2 trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa có đáp án. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

29 15 lượt tải Tải xuống
Trang 1/41 - Mã đề 201
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang)
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2
Môn thi: Vật lí
Ngày thi: 03/04/2022
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:......................................................Số báo danh:.......................
MÃ ĐỀ 201
Câu 1. Các đặc tính sinh lí ca âm gm:
A. Độ cao, âm sắc, cường độ. B. Độ cao, âm sắc, biên độ.
C. Độ cao, âm sắc, độ to. D. Độ cao, âm sắc, năng lượng.
Câu 2. Mt máy h áp tưởng s vòng dây ca cuộn cấp cun th cp lần lượt
1
N
2
N
. Kết
luận nào sau đây đúng?
A.
21
NN
. B.
. C.
21
NN
. D.
21
NN=
.
Câu 3. Trong thí nghim Yâng v giao thoa ánh ng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước
sóng
. Nếu tại đim
M
trên màn quan sát có vân ti th ba (tính t vân ng trung tâm) thì hiệu đường đi
ca ánh sáng t hai khe
1
S
,
2
S
đến
M
có độ ln bng
A.
3
. B.
2
. C.
1,5
. D.
2,5
.
Câu 4. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch dạng
( )
40 2cos 50 V
3
ut

=−


. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
40 2
V. B. 80 V. C. 40 V. D.
20 2
V.
Câu 5. Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn
cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức
A.
7
2.10
r
B
I
=
. B.
7
2.10
I
B
r
=
. C.
7
2.10
I
B
r
=
. D.
7
2.10
r
B
I
=
.
Câu 6. Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó véc ờng độ điện trường hướng
thẳng đứng từ trên xuống, véc cảm ứng từ nằm ngang hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện
từ đến M từ phía nào ?
A. Từ phía Đông. B. Từ phía Bắc. C. Từ phía Nam. D. Từ phía Tây.
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết
R 10=
, cuộn cảm
thuần có cảm kháng
L
Z 20=
tụ điện có dung kháng
C
Z 20=
. Tổng trở của đoạn mạch
A. 10
. B. 40
. C. 20
. D. 50
.
Câu 8. Một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
D. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều tần số góc
vào hai đầu cuộn cảm độ tự cảm
L
điện trở
trong
r
. Tổng trở của cuộn dây là
A.
2=+Z L r
. B.
( )
2
2
=+Z L r
. C.
=ZL
. D.
2
2

=+


L
Zr
.
Câu 10. Trong mạch dao động điện t
LC
lí tưởng, đại lượng không ph thuc vào thi gian là
A. ờng độ dòng điện trong mch. B. năng lượng điện t.
Trang 2/41 - Mã đề 201
C. điện tích trên mt bn t. D. năng lượng t và năng lượng điện.
Câu 11. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ bước
sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,5 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 1,5 mm.
Câu 12. Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng th giao thoa được vi nhau thì chúng xut phát t hai
nguồn dao động có
A. cùng phương, cùng tần s và có hiu s pha không đổi theo thi gian.
B. cùng tn s nhưng khác phương dao động.
C. cùng biên độ nhưng khác tần s dao động.
D. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu s pha thay đổi theo thi gian.
Câu 13. Bước sóng của một sóng cơ có tần số 500 Hz lan truyền với vận tốc 340 m/s là
A. 170000 m. B. 68 cm. C. 840 m. D. 147 cm.
Câu 14. Khi âm thanh truyền từ nước ở 15
0
C ra không khí ở 0
0
C thì
A. bước sóng giảm, tần số tăng. B. bước sóng giảm, tần số không đổi.
C. bước sóng tăng, tần số tăng. D. bước sóng tăng, tần số không đổi.
Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng bước sóng , hai khe cách
nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D. Công thức tính khoảng vân giao thoa
A.
a2
D
i
=
. B.
D
a
i
=
. C.
a
D
i
=
. D.
=
a
D
i
.
Câu 16. Trong mạch dao động LC tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng tần số. B. luôn ngược pha nhau.
C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng biên độ.
Câu 17. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung
0,125 F
và một cuộn cảm có độ
tự cảm
50 .H
Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
4,5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A.
7,5 2 .mA
B. 15 mA. C. 0,15A. D. 0,225A.
Câu 18. Trong hệ đơn vị SI, điện dung của tụ điện có đơn vị là
A. Fara (F). B. Vôn trên mét (V/m).
C. Culông (C). D. Vôn nhân mét (V.m).
Câu 19. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 20. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm chu 2 s. Quãng đường vật đi được
trong 4s là
A. 64 cm. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 32 cm.
Câu 21. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không 0,64 m và trong chất lỏng trong
suốt là 0,4 m. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là
A. 1,8. B. 1,4. C. 1,3. D. 1,6.
Câu 22. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
Trang 3/41 - Mã đề 201
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
B. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
C. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại.
Câu 23. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có biểu thức
( )( )
0
cos 100u U t V
=
(t
tính bằng giây). Thời điểm gần nhất điện áp tức thời bằng
0
2
U
tính từ thời điểm
0t =
A.
1
.
200
s
B.
1
.
300
s
C.
5
.
600
s
D.
1
.
100
s
Câu 24. Chu kỳ dao đng điều a của con lc đơn có chiều i l, ti i gia tốc trọng tng g,
được c định bởi biểu thức
A.
1
2
l
g
. B.
1 l
g
. C.
2
g
l
. D.
2
l
g
.
Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,6
m
. Biết
khoảng cách giữa hai khe 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến n quan sát
0,8 m. Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 7 nằm cùng phía so với vân trung tâm trên
màn quan sát là
A. 5,1 mm. B. 5,7 mm. C. 2,7 mm. D. 3,3 mm.
Câu 26. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng hai
đầu đoạn mạch 120V, ở hai đầu cuộn dây 120 V hai đầu tụ điện 120 V. Hệ số công suất
của mạch là
A. 0,75. B. 0,5. C. 0,87. D. 0,125.
Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa phương trình dao động
( )
4cos 4 .x t cm=
Thời gian
chất điểm đi được quãng đường 6 cm kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. 0,375 s. B. 0,167 s. C. 0,185 s. D. 0,750 s.
Câu 28. Một sợi dây ng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây.
Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây 150 Hz 200 Hz. Tốc độ truyền sóng
trên dây đó là
A. 5 m/s. B. 225 m/s. C. 75 m/s. D. 300 m/s.
Câu 29. Cho mạch điện có sơ đ n nh vẽ. Biết
12V
=
;
1
4R =
;
23
10RR= =
. Bqua điện trở của ampe kế A dây
dẫn. Số chcủa ampe kế 0,6A. Gtrị của điện trtrong r của
nguồn điện là
A.
1,2
. B.
0,5
.
C.
0,6
. D.
1,0
.
Câu 30. Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình
( )
8cos 10xt=
(x tính bằng cm,
t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng
A. 16 mJ. B. 64 mJ. C. 128 mJ. D. 32 mJ.
Câu 31. Một thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu
kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu
kính
A. 20 cm. B. 40 cm. C. 30 cm. D. 45 cm.
Câu 32. Mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện 100 V - 50 Hz. Cho biết công suất của
mạch điện là 30 W và hệ số công suất là 0,6. Giá trị của R là
Trang 4/41 - Mã đề 201
A. 120 . B. 60 . C. 100 . D. 333 .
Câu 33. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều
dài con lắc đơn
119 1
(cm), chu dao động nhỏ của
2,20 0,02
(s). Lấy
2
9,87=
bỏ
qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A.
( )
2
g 9,7 0,2 m s /=
. B.
( )
2
g 9,8 0,2 m s /=
.
C.
( )
2
g 9,7 0,3 m s /=
. D.
( )
2
g 9,8 0,3 m s /=
.
Câu 34. Sóng ngang tần số f truyền trên một sợi dây
đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 cm/s. Xét hai điểm M và N
nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một
khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M N cùng
theo thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần
tử chất lỏng tại M và N vào thời điểm
2,25ts=
A. 3 cm. B. 4 cm.
C. 6 cm. D.
3 5 .cm
Câu 35. Đặt điện áp
( )( )
100 2 cos 100 Vut
=
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần độ tự cảm L tụ điện điện dung C thay đổi đưc. Thay đổi C để
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
( )
97,5 V
L
UV=
. So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần
A. sớm pha hơn
0,25
. B. sớm pha hơn một góc
0,22
.
C. trễ pha hơn một góc
0,22
. D. trễ pha hơn một góc
0,25
.
Câu 36. Một sóng dừng trên dây bước sóng N một nút sóng. Hai điểm M
1
, M
2
nằm về 2
phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn
12
3
. Ở thời điểm có li độ khác không thì tỉ
số giữa li độ của M
1
so với M
2
A.
1
2
3
u
u
=
. B.
1
2
1
3
u
u
=
. C.
1
2
1
u
u
=−
. D.
1
2
1
3
u
u
=−
.
Câu 37. Đặt một điện áp xoay chiều có:
( )
100 6cos 100
6
u t V

=+


vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm điện trở thuần
30
mắc nối tiếp với hộp kín X (hộp X chứa hai trong ba phần tử r, L, C mắc
nối tiếp). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng 3A. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện
qua mạch bằng
3 2 ,A
đến thời điểm
1
' ( )
300
t t s=+
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng không
đang giảm. Công suất tiêu thụ trên hộp kín X là
A. 90W. B. 180W. C. 260W. D. 270W.
Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
bước sóng lần lượt là: 0,4 m; 0,5 m; 0,6 m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên
tiếp cùng màu với vân trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là
A. 27. B. 34. C. 20. D. 14.
Câu 39. Một con lắc xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng
k = 100 N/m. Đặt giá đỡ B nằm ngang đỡ vật m để xo chiều dài tự nhiên. Cho giá B chuyển
động đi xuống dưới không vận tốc ban đầu với gia tốc
2
2/a m s=
. Chọn trục tọa độ có phương thẳng
đứng, chiều dương ớng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian lúc vật
rời B. Phương trình dao động của vật là
Trang 5/41 - Mã đề 201
A.
( )
6cos 10 1,91 .x t cm=+
B.
( )
5cos 10 1,71 .x t cm=−
C.
( )
5cos 10 1,71 .x t cm=+
D.
( )
6cos 10 1,91 .x t cm=−
Câu 40. Mt mạch dao động ởng đang có dao động t do. Ti thời điểm
0t =
, đin tích trên mt bn t
điện cực đại. Sau khong thi gian ngn nht
t
thì đin tích trên bn t này bng mt na giá tr cực đại.
Chu kì dao động riêng của dao động này là
A.
8 t
. B.
6 t
. C.
3 t
. D.
4 t
.
------ HẾT ------
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang)
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2
Môn thi: Vật lí
Ngày thi: 03/04/2022
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:......................................................Số báo danh:.......................
MÃ ĐỀ 202
Câu 1. Một ánh sáng đơn sắc bước sóng trong chân không 0,64 m và trong chất lỏng trong
suốt là 0,4 m. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là
A. 1,6. B. 1,8. C. 1,4. D. 1,3.
Câu 2. Các đặc tính sinh lí ca âm gm:
A. Độ cao, âm sắc, năng lượng. B. Độ cao, âm sắc, biên độ.
C. Độ cao, âm sắc, độ to. D. Độ cao, âm sắc, cường độ.
Câu 3. Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn
cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức
A.
7
2.10
r
B
I
=
. B.
7
2.10
I
B
r
=
. C.
7
2.10
r
B
I
=
. D.
7
2.10
I
B
r
=
.
Câu 4. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm chu 2 s. Quãng đường vật đi được
trong 4s là
A. 16 cm. B. 8 cm. C. 64 cm. D. 32 cm.
Câu 5. Trong hệ đơn vị SI, điện dung của tụ điện có đơn vị là
A. Vôn nhân mét (V.m). B. Fara (F).
C. Culông (C). D. Vôn trên mét (V/m).
Câu 6. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 7. Trong mạch dao động LC tưởng đang dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau.
C. với cùng biên độ. D. với cùng tần số.
Câu 8. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều biểu thức
( )( )
0
cos 100u U t V
=
(t tính
bằng giây). Thời điểm gần nhất điện áp tức thời bằng
0
2
U
tính từ thời điểm
0t =
Trang 6/41 - Mã đề 201
A.
5
.
600
s
B.
1
.
100
s
C.
1
.
200
s
D.
1
.
300
s
Câu 9. Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có th giao thoa được vi nhau thì chúng xut phát t hai ngun
dao động có
A. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu s pha thay đổi theo thi gian.
B. cùng tn s nhưng khác phương dao động.
C. cùng phương, cùng tần s và có hiu s pha không đổi theo thi gian.
D. cùng biên độ nhưng khác tần s dao động.
Câu 10. Chu kỳ dao đng điều a của con lc đơn có chiều i l, ti i gia tốc trọng tng g,
được c định bởi biểu thức
A.
1
2
l
g
. B.
2
g
l
. C.
2
l
g
. D.
1 l
g
.
Câu 11. Một vật dao động điều hòa thì
A. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
Câu 12. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ bước
sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 2 mm. B. 0,5 mm. C. 1,5 mm. D. 1 mm.
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết
R 10=
, cuộn cảm
thuần có cảm kháng
L
Z 20=
tụ điện có dung kháng
C
Z 20=
. Tổng trở của đoạn mạch
A. 10
. B. 20
. C. 50
. D. 40
.
Câu 14. Trong mạch dao động điện t
LC
lí tưởng, đại lượng không ph thuc vào thi gian là
A. ờng độ dòng điện trong mch. B. năng lượng điện t.
C. điện tích trên mt bn t. D. năng lượng t và năng lượng điện.
Câu 15. Bước sóng của một sóng cơ có tần số 500 Hz lan truyền với vận tốc 340 m/s là
A. 170000 m. B. 147 cm. C. 68 cm. D. . 840 m.
Câu 16. Khi âm thanh truyền từ nước ở 15
0
C ra không khí ở 0
0
C thì
A. bước sóng giảm, tần số không đổi. B. bước sóng tăng, tần số không đổi.
C. bước sóng tăng, tần số tăng. D. bước sóng giảm, tần số tăng.
Câu 17. Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó véc cường độ điện trường hướng
thẳng đứng từ trên xuống, véc cảm ứng từ nằm ngang hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện
từ đến M từ phía nào ?
A. Từ phía Nam. B. Từ phía Đông. C. Từ phía Bắc. D. Từ phía Tây.
Câu 18. Mt máy h áp ng có s vòng dây ca cuộn sơ cp cun th cp lần lượt
1
N
2
N
. Kết
luận nào sau đây đúng?
A.
21
1NN=
. B.
21
NN
. C.
21
NN
. D.
21
NN=
.
Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều tần số góc
vào hai đầu cuộn cảm độ tự cảm
L
điện trở
trong
r
. Tổng trở của cuộn dây là
A.
( )
2
2
=+Z L r
. B.
2
2

=+


L
Zr
. C.
2=+Z L r
. D.
=ZL
.
Trang 7/41 - Mã đề 201
Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng bước sóng , hai khe cách
nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D. Công thức tính khoảng vân giao thoa
A.
a2
D
i
=
. B.
D
a
i
=
. C.
=
a
D
i
. D.
a
D
i
=
.
Câu 21. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
B. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
Câu 22. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch dạng
( )
40 2cos 50 V
3
ut

=−


. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
40 2
V. B. 40 V. C. 80 V. D.
20 2
V.
Trang 8/41 - đề 201
Câu 23. Trong thí nghim Yâng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước
sóng
. Nếu tại đim
M
trên màn quan sát có vân ti th ba (tính t vân ng trung tâm) thì hiệu đường đi
ca ánh sáng t hai khe
1
S
,
2
S
đến
M
có độ ln bng
A.
2
. B.
3
. C.
2,5
. D.
1,5
.
Câu 24. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung
0,125 F
và một cuộn cảm có độ
tự cảm
50 .H
Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
4,5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 15 mA. B.
7,5 2 .mA
C. 0,15A. D. 0,225A.
Câu 25. Mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện 100 V - 50 Hz. Cho biết công suất của
mạch điện là 30 W và hệ số công suất là 0,6. Giá trị của R là
A. 333 . B. 60 . C. 100 . D. 120 .
Câu 26. Một thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu
kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu
kính
A. 20 cm. B. 30 cm. C. 40 cm. D. 45 cm.
Câu 27. Một sợi dây ng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây.
Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây 150 Hz 200 Hz. Tốc độ truyền sóng
trên dây đó là
A. 300 m/s. B. 75 m/s. C. 5 m/s. D. 225 m/s.
Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,6
m
. Biết
khoảng cách giữa hai khe 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến n quan sát
0,8 m. Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 7 nằm cùng phía so với vân trung tâm trên
màn quan sát là
A. 2,7 mm. B. 3,3 mm. C. 5,1 mm. D. 5,7 mm.
Câu 29. Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình
( )
8cos 10xt=
(x tính bằng cm,
t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng
A. 128 mJ. B. 64 mJ. C. 16 mJ. D. 32 mJ.
Câu 30. Một chất điểm dao động điều hòa phương trình dao động
( )
4cos 4 .x t cm=
Thời gian
chất điểm đi được quãng đường 6 cm kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. 0,167 s. B. 0,750 s. C. 0,185 s. D. 0,375 s.
Câu 31. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng hai
đầu đoạn mạch 120V, ở hai đầu cuộn dây 120 V hai đầu tụ điện 120 V. Hệ số công suất
của mạch là
A. 0,5. B. 0,87. C. 0,75. D. 0,125.
Câu 32. Cho mạch điện có sơ đ n nh vẽ. Biết
12V
=
;
1
4R =
;
23
10RR= =
. Bqua điện trở của ampe kế A dây
dẫn. Số chcủa ampe kế 0,6A. Gtrị của điện trtrong r của
nguồn điện là
A.
1,2
. B.
0,6
.
C.
1,0
. D.
0,5
.
Câu 33. Sóng ngang tần số f truyền trên một sợi dây
đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 cm/s. Xét hai điểm M và N
nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một
khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M N cùng
Trang 9/41 - Mã đề 201
theo thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M N vào thời điểm
2,25ts=
A. 6 cm. B. 4 cm.
C. 3 cm. D.
3 5 .cm
Trang 10/41 - Mã đề 201
Câu 34. Mt mạch dao động ởng đang có dao động t do. Ti thời điểm
0t =
, đin tích trên mt bn t
điện cực đại. Sau khong thi gian ngn nht
t
thì đin tích trên bn t này bng mt na giá tr cực đại.
Chu kì dao động riêng của dao động này là
A.
3 t
. B.
4 t
. C.
6 t
. D.
8 t
.
Câu 35. Một sóng dừng trên dây bước sóng N một nút sóng. Hai điểm M
1
, M
2
nằm về 2
phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn
12
3
. Ở thời điểm có li độ khác không thì tỉ
số giữa li độ của M
1
so với M
2
A.
1
2
1
3
u
u
=−
. B.
1
2
1
u
u
=−
. C.
1
2
3
u
u
=
. D.
1
2
1
3
u
u
=
.
Câu 36. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
bước sóng lần lượt là: 0,4 m; 0,5 m; 0,6 m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên
tiếp cùng màu với vân trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là
A. 20. B. 34. C. 14. D. 27.
Câu 37. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều
dài con lắc đơn
119 1
(cm), chu dao động nhỏ của
2,20 0,02
(s). Lấy
2
9,87=
bỏ
qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A.
( )
2
g 9,7 0,3 m s /=
. B.
( )
2
g 9,8 0,3 m s /=
.
C.
( )
2
g 9,8 0,2 m s /=
. D.
( )
2
g 9,7 0,2 m s /=
.
Câu 38. Đặt điện áp
( )( )
100 2cos 100 Vut
=
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần độ tự cảm L tụ điện điện dung C thay đổi đưc. Thay đổi C để
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
( )
97,5 V
L
UV=
. So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần
A. trễ pha hơn một góc
0,22
. B. trễ pha hơn một góc
0,25
.
C. sớm pha hơn một góc
0,22
. D. sớm pha hơn
0,25
.
Câu 39. Đặt một điện áp xoay chiều có:
( )
100 6cos 100
6
u t V

=+


vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm điện trở thuần
30
mắc nối tiếp với hộp kín X (hộp X chứa hai trong ba phần tử r, L, C mắc
nối tiếp). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng 3A. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện
qua mạch bằng
3 2 ,A
đến thời điểm
1
' ( )
300
t t s=+
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng không
đang giảm. Công suất tiêu thụ trên hộp kín X là
A. 180W. B. 260W. C. 270W. D. 90W.
Câu 40. Một con lắc xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng
k = 100 N/m. Đặt giá đỡ B nằm ngang đỡ vật m để xo chiều dài tự nhiên. Cho giá B chuyển
động đi xuống dưới không vận tốc ban đầu với gia tốc
2
2/a m s=
. Chọn trục tọa độ có phương thẳng
đứng, chiều dương ớng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian lúc vật
rời B. Phương trình dao động của vật là
A.
( )
6cos 10 1,91 .x t cm=−
B.
( )
5cos 10 1,71 .x t cm=+
C.
( )
5cos 10 1,71 .x t cm=−
D.
( )
6cos 10 1,91 .x t cm=+
------ HẾT ------
Trang 11/41 - Mã đề 201
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang)
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2
Môn thi: Vật lí
Ngày thi: 03/04/2022
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:......................................................Số báo danh:.......................
MÃ ĐỀ 203
Câu 1. Trong mạch dao động LC tưởng đang dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn cùng pha nhau. B. với cùng biên độ.
C. với cùng tần số. D. luôn ngược pha nhau.
Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều tần số góc
vào hai đầu cuộn cảm độ tự cảm
L
điện trở
trong
r
. Tổng trở của cuộn dây là
A.
=ZL
. B.
2=+Z L r
. C.
2
2

=+


L
Zr
. D.
( )
2
2
=+Z L r
.
Câu 3. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch dạng
( )
40 2cos 50 V
3
ut

=−


. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
20 2
V. B. 80 V. C. 40 V. D.
40 2
V.
Câu 4. Trong thí nghim Yâng v giao thoa ánh ng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước
sóng
. Nếu tại đim
M
trên màn quan sát có vân ti th ba (tính t vân ng trung tâm) thì hiệu đường đi
ca ánh sáng t hai khe
1
S
,
2
S
đến
M
có độ ln bng
A.
2,5
. B.
2
. C.
3
. D.
1,5
.
Câu 5. Bước sóng của một sóng cơ có tần số 500 Hz lan truyền với vận tốc 340 m/s là
A. 147 cm. B. 68 cm. C. 170000 m. D. 840 m.
Câu 6. Các đặc tính sinh lí ca âm gm:
A. Độ cao, âm sắc, độ to. B. Độ cao, âm sắc, biên độ.
C. Độ cao, âm sắc, năng lượng. D. Độ cao, âm sắc, cường độ.
Câu 7. Mt máy h áp tưởng s vòng dây ca cuộn cấp cun th cp lần lượt
1
N
2
N
. Kết
luận nào sau đây đúng?
A.
21
1NN=
. B.
21
NN
. C.
21
NN=
. D.
21
NN
.
Câu 8. Khi âm thanh truyền từ nước ở 15
0
C ra không khí ở 0
0
C thì
A. bước sóng tăng, tần số tăng. B. bước sóng tăng, tần số không đổi.
C. bước sóng giảm, tần số tăng. D. bước sóng giảm, tần số không đổi.
Câu 9. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ bước
sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 1 mm. B. 2 mm. C. 1,5 mm. D. 0,5 mm.
Câu 10. Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng th giao thoa được vi nhau thì chúng xut phát t hai
nguồn dao động có
A. cùng phương, cùng tần s và có hiu s pha không đổi theo thi gian.
B. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu s pha thay đổi theo thi gian.
C. cùng biên độ nhưng khác tần s dao động.
Trang 12/41 - Mã đề 201
D. cùng tn s nhưng khác phương dao động.
Câu 11. Một vật dao động điều hòa thì
A. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 12. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng bước sóng , hai khe cách
nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D. Công thức tính khoảng vân giao thoa
A.
D
a
i
=
. B.
a
D
i
=
. C.
=
a
D
i
. D.
a2
D
i
=
.
Câu 13. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
Câu 14. Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn
cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức
A.
7
2.10
r
B
I
=
. B.
7
2.10
r
B
I
=
. C.
7
2.10
I
B
r
=
. D.
7
2.10
I
B
r
=
.
Câu 15. Trong mạch dao động điện t
LC
lí tưởng, đại lượng không ph thuc vào thi gian là
A. ờng độ dòng điện trong mch. B. năng lượng điện t.
C. năng lượng t và năng lượng điện. D. điện tích trên mt bn t.
Câu 16. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
B. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại.
Câu 17. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung
0,125 F
và một cuộn cảm có độ
tự cảm
50 .H
Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
4,5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A.
7,5 2 .mA
B. 0,225A. C. 0,15A. D. 15 mA.
Câu 18. Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó véc cường độ điện trường hướng
thẳng đứng từ trên xuống, véc cảm ứng từ nằm ngang hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện
từ đến M từ phía nào ?
A. Từ phía Nam. B. Từ phía Đông. C. Từ phía Bắc. D. Từ phía Tây.
Câu 19. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có biểu thức
( )( )
0
cos 100u U t V
=
(t
tính bằng giây). Thời điểm gần nhất điện áp tức thời bằng
0
2
U
tính từ thời điểm
0t =
A.
1
.
100
s
B.
1
.
300
s
C.
1
.
200
s
D.
5
.
600
s
Câu 20. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không 0,64 m và trong chất lỏng trong
suốt là 0,4 m. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là
Trang 13/41 - Mã đề 201
A. 1,6. B. 1,4. C. 1,3. D. . 1,8.
Câu 21. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm chu 2 s. Quãng đường vật đi được
trong 4s là
A. 64 cm. B. 32 cm. C. 8 cm. D. 16 cm.
Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết
R 10=
, cuộn cảm
thuần có cảm kháng
L
Z 20=
tụ điện có dung kháng
C
Z 20=
. Tổng trở của đoạn mạch
A. 20
. B. 40
. C. 10
. D. 50
.
Câu 23. Trong hệ đơn vị SI, điện dung của tụ điện có đơn vị là
A. Culông (C). B. Vôn trên mét (V/m).
C. Vôn nhân mét (V.m). D. Fara (F).
Câu 24. Chu kỳ dao đng điều a của con lc đơn có chiều i l, ti i gia tốc trọng tng g,
được c định bởi biểu thức
A.
2
g
l
. B.
1
2
l
g
. C.
1 l
g
. D.
2
l
g
.
Câu 25. Cho mạch điện có sơ đ n nh vẽ. Biết
12V
=
;
1
4R =
;
23
10RR= =
. Bqua điện trở của ampe kế A dây
dẫn. Số chcủa ampe kế 0,6A. Gtrị của điện trtrong r của
nguồn điện là
A.
1,0
. B.
0,5
.
C.
0,6
. D.
1,2
.
Câu 26. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm.
Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz
và 200 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây đó
A. 300 m/s. B. 225 m/s. C. 75 m/s. D. 5 m/s.
Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa phương trình dao động
( )
4cos 4 .x t cm=
Thời gian
chất điểm đi được quãng đường 6 cm kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. 0,375 s. B. 0,185 s. C. 0,167 s. D. 0,750 s.
Câu 28. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng hai
đầu đoạn mạch 120V, ở hai đầu cuộn dây 120 V hai đầu tụ điện 120 V. Hệ số công suất
của mạch là
A. 0,125. B. 0,75. C. 0,5. D. 0,87.
Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,6
m
. Biết
khoảng cách giữa hai khe 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến n quan sát
0,8 m. Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 7 nằm cùng phía so với vân trung tâm trên
màn quan sát là
A. 2,7 mm. B. 3,3 mm. C. 5,7 mm. D. 5,1 mm.
Câu 30. Một thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu
kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu
kính
A. 40 cm. B. 45 cm. C. 20 cm. D. 30 cm.
Câu 31. Mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện 100 V - 50 Hz. Cho biết công suất của
mạch điện là 30 W và hệ số công suất là 0,6. Giá trị của R là
A. 100 . B. 333 . C. 60 . D. 120 .
Câu 32. Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình
( )
8cos 10xt=
(x tính bằng cm,
t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng
Trang 14/41 - Mã đề 201
A. 32 mJ. B. 16 mJ. C. 64 mJ. D. 128 mJ.
Câu 33. Một con lắc xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng
k = 100 N/m. Đặt giá đỡ B nằm ngang đỡ vật m để xo chiều dài tự nhiên. Cho giá B chuyển
động đi xuống dưới không vận tốc ban đầu với gia tốc
2
2/a m s=
. Chọn trục tọa độ có phương thẳng
đứng, chiều dương ớng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian lúc vật
rời B. Phương trình dao động của vật là
A.
( )
6cos 10 1,91 .x t cm=−
B.
( )
5cos 10 1,71 .x t cm=−
C.
( )
6cos 10 1,91 .x t cm=+
D.
( )
5cos 10 1,71 .x t cm=+
Câu 34. Sóng ngang tần số f truyền trên một sợi dây
đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 cm/s. Xét hai điểm M và N
nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một
khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M N cùng
theo thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần
tử chất lỏng tại M và N vào thời điểm
2,25ts=
A. 6 cm. B. 4 cm.
C.
3 5 .cm
D. 3 cm.
Câu 35. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều
dài con lắc đơn
119 1
(cm), chu dao động nhỏ của
2,20 0,02
(s). Lấy
2
9,87=
bỏ
qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A.
( )
2
g 9,7 0,2 m s /=
. B.
( )
2
g 9,8 0,3 m s /=
.
C.
( )
2
g 9,8 0,2 m s /=
. D.
( )
2
g 9,7 0,3 m s /=
.
Câu 36. Một sóng dừng trên dây bước sóng N một nút sóng. Hai điểm M
1
, M
2
nằm về 2
phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn
12
3
. Ở thời điểm có li độ khác không thì tỉ
số giữa li độ của M
1
so với M
2
A.
1
2
1
u
u
=−
. B.
1
2
1
3
u
u
=
. C.
1
2
3
u
u
=
. D.
1
2
1
3
u
u
=−
.
Câu 37. Đặt điện áp
( )( )
100 2 cos 100 Vut
=
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần độ tự cảm L tụ điện điện dung C thay đổi đưc. Thay đổi C để
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
( )
97,5 V
L
UV=
. So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần
A. trễ pha hơn một góc
0,25
. B. sớm pha hơn
0,25
.
C. trễ pha hơn một góc
0,22
. D. sớm pha hơn một góc
0,22
.
Câu 38. Đặt một điện áp xoay chiều có:
( )
100 6cos 100
6
u t V

=+


vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm điện trở thuần
30
mắc nối tiếp với hộp kín X (hộp X chứa hai trong ba phần tử r, L, C mắc
nối tiếp). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng 3A. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện
qua mạch bằng
3 2 ,A
đến thời điểm
1
' ( )
300
t t s=+
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng không
đang giảm. Công suất tiêu thụ trên hộp kín X là
A. 90W. B. 270W. C. 180W. D. 260W.
Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
bước sóng lần lượt là: 0,4 m; 0,5 m; 0,6 m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên
Trang 15/41 - Mã đề 201
tiếp cùng màu với vân trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là
A. 34. B. 20. C. 27. D. 14.
Câu 40. Mt mạch dao động ởng đang có dao động t do. Ti thời điểm
0t =
, đin tích trên mt bn t
điện cực đại. Sau khong thi gian ngn nht
t
thì đin tích trên bn t này bng mt na giá tr cực đại.
Chu kì dao động riêng của dao động này là
A.
8 t
. B.
3 t
. C.
4 t
. D.
6 t
.
------ HẾT ------
Trang 16/41 - Mã đề 204
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang)
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2
Môn thi: Vật lí
Ngày thi: 03/04/2022
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:......................................................Số báo danh:.......................
MÃ ĐỀ 204
Câu 1. Khi âm thanh truyền từ nước ở 15
0
C ra không khí ở 0
0
C thì
A. bước sóng giảm, tần số không đổi. B. bước sóng tăng, tần số tăng.
C. bước sóng tăng, tần số không đổi. D. bước sóng giảm, tần số tăng.
Câu 2. Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn
cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức
A.
7
2.10
r
B
I
=
. B.
7
2.10
I
B
r
=
. C.
7
2.10
I
B
r
=
. D.
7
2.10
r
B
I
=
.
Câu 3. Một ánh sáng đơn sắc bước sóng trong chân không 0,64 m và trong chất lỏng trong
suốt là 0,4 m. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là
A. 1,3. B. 1,8. C. 1,6. D. 1,4.
Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ bước
sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 1 mm. B. 0,5 mm. C. 2 mm. D. 1,5 mm.
Câu 5. Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có th giao thoa được vi nhau thì chúng xut phát t hai ngun
dao động có
A. cùng phương, cùng tần s và có hiu s pha không đổi theo thi gian.
B. cùng tn s nhưng khác phương dao động.
C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu s pha thay đổi theo thi gian.
D. cùng biên độ nhưng khác tần s dao động.
Câu 6. Trong mạch dao động LC tưởng đang dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ.
C. với cùng tần số. D. luôn cùng pha nhau.
Câu 7. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm chu 2 s. Quãng đường vật đi được
trong 4s là
A. 64 cm. B. 32 cm. C. 8 cm. D. 16 cm.
Câu 8. Trong thí nghim Yâng v giao thoa ánh ng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước
sóng
. Nếu tại đim
M
trên màn quan sát có vân ti th ba (tính t vân ng trung tâm) thì hiệu đường đi
ca ánh sáng t hai khe
1
S
,
2
S
đến
M
có độ ln bng
A.
1,5
. B.
2
. C.
3
. D.
2,5
.
Câu 9. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
B. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại.
Câu 10. Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó véc cường độ điện trường hướng
thẳng đứng từ trên xuống, véc tơ cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện
Trang 17/41 - Mã đề 204
từ đến M từ phía nào ?
A. Từ phía Bắc. B. Từ phía Đông. C. Từ phía Nam. D. Từ phía Tây.
Câu 11. Mt máy h áp ng có s vòng dây ca cuộn sơ cp cun th cp lần lượt
1
N
2
N
. Kết
luận nào sau đây đúng?
A.
21
1NN=
. B.
21
NN=
. C.
21
NN
. D.
21
NN
.
Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều tần số góc
vào hai đầu cuộn cảm độ tự cảm
L
điện trở
trong
r
. Tổng trở của cuộn dây là
A.
=ZL
. B.
2=+Z L r
. C.
2
2

=+


L
Zr
. D.
( )
2
2
=+Z L r
.
Câu 13. Trong mạch dao động điện t
LC
lí tưởng, đại lượng không ph thuc vào thi gian là
A. năng lượng điện t. B. ờng độ dòng điện trong mch.
C. năng lượng t và năng lượng điện. D. điện tích trên mt bn t.
Câu 14. Bước sóng của một sóng cơ có tần số 500 Hz lan truyền với vận tốc 340 m/s là
A. 147 cm. B. 68 cm. C. 840 m. D. 170000 m.
Câu 15. Chu kỳ dao đng điều a của con lc đơn có chiều i l, ti i gia tốc trọng tng g,
được c định bởi biểu thức
A.
2
g
l
. B.
1 l
g
. C.
2
l
g
. D.
1
2
l
g
.
Câu 16. Trong hệ đơn vị SI, điện dung của tụ điện có đơn vị là
A. Culông (C). B. Vôn nhân mét (V.m).
C. Fara (F). D. Vôn trên mét (V/m).
Câu 17. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch dạng
( )
40 2cos 50 V
3
ut

=−


. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
20 2
V. B.
40 2
V. C. 80 V. D. 40 V.
Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết
R 10=
, cuộn cảm
thuần có cảm kháng
L
Z 20=
tụ điện có dung kháng
C
Z 20=
. Tổng trở của đoạn mạch
A. 40
. B. 20
. C. 50
. D. 10
.
Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng bước sóng , hai khe cách
nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D. Công thức tính khoảng vân giao thoa
A.
a
D
i
=
. B.
a2
D
i
=
. C.
=
a
D
i
. D.
D
a
i
=
.
Câu 20. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có biểu thức
( )( )
0
cos 100u U t V
=
(t
tính bằng giây). Thời điểm gần nhất điện áp tức thời bằng
0
2
U
tính từ thời điểm
0t =
A.
1
.
200
s
B.
1
.
300
s
C.
5
.
600
s
D.
1
.
100
s
Câu 21. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung
0,125 F
và một cuộn cảm có độ
tự cảm
50 .H
Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
4,5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 15 mA. B.
7,5 2 .mA
C. 0,15A. D. 0,225A.
Câu 22. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
Trang 18/41 - Mã đề 204
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 23. Một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
D. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 24. Các đặc tính sinh lí ca âm gm:
A. Độ cao, âm sắc, biên độ. B. Độ cao, âm sắc, cường độ.
C. Độ cao, âm sắc, độ to. D. Độ cao, âm sắc, năng lượng.
Câu 25. Một thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu
kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu
kính
A. 30 cm. B. 40 cm. C. 45 cm. D. 20 cm.
Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa phương trình dao động
( )
4cos 4 .x t cm=
Thời gian
chất điểm đi được quãng đường 6 cm kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. 0,750 s. B. 0,185 s. C. 0,375 s. D. 0,167 s.
Câu 27. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng hai
đầu đoạn mạch 120V, ở hai đầu cuộn dây 120 V hai đầu tụ điện 120 V. Hệ số công suất
của mạch là
A. 0,5. B. 0,125. C. 0,75. D. 0,87.
Câu 28. Mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện 100 V - 50 Hz. Cho biết công suất của
mạch điện là 30 W và hệ số công suất là 0,6. Giá trị của R là
A. 60 . B. 120 . C. 100 . D. 333 .
Câu 29. Một sợi dây ng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây.
Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây 150 Hz 200 Hz. Tốc độ truyền sóng
trên dây đó là
A. 5 m/s. B. 300 m/s. C. 225 m/s. D. 75 m/s.
Câu 30. Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình
( )
8cos 10xt=
(x tính bằng cm,
t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng
A. 64 mJ. B. 16 mJ. C. 32 mJ. D. 128 mJ.
Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,6
m
. Biết
khoảng cách giữa hai khe 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến n quan sát
0,8 m. Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 7 nằm cùng phía so với vân trung tâm trên
màn quan sát là
A. 5,7 mm. B. 3,3 mm. C. 5,1 mm. D. 2,7 mm.
Câu 32. Cho mạch điện có sơ đ n nh vẽ. Biết
12V
=
;
1
4R =
;
23
10RR= =
. Bqua điện trở của ampe kế A dây
dẫn. Số chcủa ampe kế 0,6A. Gtrị của điện trtrong r của
nguồn điện là
A.
0,6
. B.
1,2
.
Trang 19/41 - Mã đề 204
C.
1,0
. D.
0,5
.
Câu 33. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều
dài con lắc đơn
119 1
(cm), chu dao động nhỏ của
2,20 0,02
(s). Lấy
2
9,87=
bỏ
qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A.
( )
2
g 9,8 0,2 m s /=
. B.
( )
2
g 9,7 0,2 m s /=
.
C.
( )
2
g 9,7 0,3 m s /=
. D.
( )
2
g 9,8 0,3 m s /=
.
Câu 34. Đặt điện áp
( )( )
100 2cos 100 Vut
=
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần độ tự cảm L tụ điện điện dung C thay đổi đưc. Thay đổi C để
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
( )
97,5 V
L
UV=
. So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần
A. sớm pha hơn
0,25
. B. trễ pha hơn một góc
0,22
.
C. sớm pha hơn một góc
0,22
. D. trễ pha hơn một góc
0,25
.
Câu 35. Mt mạch dao động ởng đang có dao động t do. Ti thời điểm
0t =
, đin tích trên mt bn t
điện cực đại. Sau khong thi gian ngn nht
t
thì đin tích trên bn t này bng mt na giá tr cực đại.
Chu kì dao động riêng của dao động này là
A.
8 t
. B.
6 t
. C.
3 t
. D.
4 t
.
Câu 36. Sóng ngang tần số f truyền trên một sợi dây
đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 cm/s. Xét hai điểm M và N
nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một
khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M N cùng
theo thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần
tử chất lỏng tại M và N vào thời điểm
2,25ts=
A. 4 cm. B.
3 5 .cm
C. 6 cm. D. 3 cm.
Câu 37. Đặt một điện áp xoay chiều có:
( )
100 6cos 100
6
u t V

=+


vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm điện trở thuần
30
mắc nối tiếp với hộp kín X (hộp X chứa hai trong ba phần tử r, L, C mắc
nối tiếp). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng 3A. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện
qua mạch bằng
3 2 ,A
đến thời điểm
1
' ( )
300
t t s=+
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng không
đang giảm. Công suất tiêu thụ trên hộp kín X là
A. 90W. B. 260W. C. 180W. D. 270W.
Câu 38. Một con lắc xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng
k = 100 N/m. Đặt giá đỡ B nằm ngang đỡ vật m để xo chiều dài tự nhiên. Cho giá B chuyển
động đi xuống dưới không vận tốc ban đầu với gia tốc
2
2/a m s=
. Chọn trục tọa độ có phương thẳng
đứng, chiều dương ớng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian lúc vật
rời B. Phương trình dao động của vật là
A.
( )
6cos 10 1,91 .x t cm=−
B.
( )
5cos 10 1,71 .x t cm=−
C.
( )
5cos 10 1,71 .x t cm=+
D.
( )
6cos 10 1,91 .x t cm=+
Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
bước sóng lần lượt là: 0,4 m; 0,5 m; 0,6 m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên
tiếp cùng màu với vân trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là
A. 27. B. 14. C. 20. D. 34.
Trang 20/41 - Mã đề 204
Câu 40. Một sóng dừng trên dây bước sóng N một nút sóng. Hai điểm M
1
, M
2
nằm về 2
phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn
12
3
. Ở thời điểm có li độ khác không thì tỉ
số giữa li độ của M
1
so với M
2
A.
1
2
1
3
u
u
=
. B.
1
2
3
u
u
=
. C.
1
2
1
u
u
=−
. D.
1
2
1
3
u
u
=−
.
------ HẾT ------
Trang 21/41 - Mã đề 205
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang)
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2
Môn thi: Vật lí
Ngày thi: 03/04/2022
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:......................................................Số báo danh:.......................
MÃ ĐỀ 205
Câu 1. Trong thí nghim Yâng v giao thoa ánh ng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước
sóng
. Nếu tại đim
M
trên màn quan sát có vân ti th ba (tính t vân ng trung tâm) thì hiệu đường đi
ca ánh sáng t hai khe
1
S
,
2
S
đến
M
có độ ln bng
A.
2
. B.
1,5
. C.
2,5
. D.
3
.
Câu 2. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại.
Câu 3. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm chu 2 s. Quãng đường vật đi được
trong 4s là
A. 16 cm. B. 64 cm. C. 32 cm. D. 8 cm.
Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết
R 10=
, cuộn cảm
thuần có cảm kháng
L
Z 20=
tụ điện có dung kháng
C
Z 20=
. Tổng trở của đoạn mạch
A. 40
. B. 10
. C. 20
. D. 50
.
Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều tần số góc
vào hai đầu cuộn cảm độ tự cảm
L
điện trở
trong
r
. Tổng trở của cuộn dây là
A.
( )
2
2
=+Z L r
. B.
2=+Z L r
. C.
=ZL
. D.
2
2

=+


L
Zr
.
Câu 6. Trong mạch dao động điện t
LC
lí tưởng, đại lượng không ph thuc vào thi gian là
A. điện tích trên mt bn t. B. ờng độ dòng điện trong mch.
C. năng lượng t và năng lượng điện. D. năng lượng điện t.
Câu 7. Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn
cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức
A.
7
2.10
r
B
I
=
. B.
7
2.10
r
B
I
=
. C.
7
2.10
I
B
r
=
. D.
7
2.10
I
B
r
=
.
Câu 8. Các đặc tính sinh lí ca âm gm:
A. Độ cao, âm sắc, độ to. B. Độ cao, âm sắc, biên độ.
C. Độ cao, âm sắc, năng lượng. D. Độ cao, âm sắc, cường độ.
Câu 9. Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó véc ờng độ điện trường hướng
thẳng đứng từ trên xuống, véc cảm ứng từ nằm ngang hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện
từ đến M từ phía nào ?
A. Từ phía Đông. B. Từ phía Bắc. C. Từ phía Tây. D. Từ phía Nam.
Câu 10. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch dạng
( )
40 2cos 50 V
3
ut

=−


. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
40 2
V. B. 40 V. C.
20 2
V. D. 80 V.
Trang 22/41 - Mã đề 205
Câu 11. Một vật dao động điều hòa thì
A. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 12. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không 0,64 m và trong chất lỏng trong
suốt là 0,4 m. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là
A. 1,4. B. 1,8. C. 1,6. D. 1,3.
Câu 13. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ bước
sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 1 mm. B. 2 mm. C. 1,5 mm. D. 0,5 mm.
Câu 14. Trong hệ đơn vị SI, điện dung của tụ điện có đơn vị là
A. Fara (F). B. Vôn trên mét (V/m).
C. Vôn nhân mét (V.m). D. Culông (C).
Câu 15. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 16. Mt máy h áp ng có s vòng dây ca cuộn sơ cp cun th cp lần lượt
1
N
2
N
. Kết
luận nào sau đây đúng?
A.
21
1NN=
. B.
21
NN
. C.
21
NN=
. D.
21
NN
.
Câu 17. Trong mạch dao động LC tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn cùng pha nhau. B. luôn ngược pha nhau.
C. với cùng tần số. D. với cùng biên độ.
Câu 18. Chu kỳ dao đng điều a của con lc đơn có chiều i l, ti i gia tốc trọng tng g,
được c định bởi biểu thức
A.
2
g
l
. B.
2
l
g
. C.
1 l
g
. D.
1
2
l
g
.
Câu 19. Bước sóng của một sóng cơ có tần số 500 Hz lan truyền với vận tốc 340 m/s là
A. 170000 m. B. 147 cm. C. 840 m. D. 68 cm.
Câu 20. Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng th giao thoa được vi nhau thì chúng xut phát t hai
nguồn dao động có
A. cùng biên độ nhưng khác tần s dao động.
B. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu s pha thay đổi theo thi gian.
C. cùng tn s nhưng khác phương dao động.
D. cùng phương, cùng tần s và có hiu s pha không đổi theo thi gian.
Câu 21. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung
0,125 F
và một cuộn cảm có độ
tự cảm
50 .H
Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
4,5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 0,15A. B. 15 mA. C. 0,225A. D.
7,5 2 .mA
Trang 23/41 - Mã đề 205
Câu 22. Khi âm thanh truyền từ nước ở 15
0
C ra không khí ở 0
0
C thì
A. bước sóng giảm, tần số không đổi. B. bước sóng tăng, tần số không đổi.
C. bước sóng tăng, tần số tăng. D. bước sóng giảm, tần số tăng.
Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng bước sóng , hai khe cách
nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D. Công thức tính khoảng vân giao thoa
A.
=
a
D
i
. B.
a2
D
i
=
. C.
D
a
i
=
. D.
a
D
i
=
.
Câu 24. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có biểu thức
( )( )
0
cos 100u U t V
=
(t
tính bằng giây). Thời điểm gần nhất điện áp tức thời bằng
0
2
U
tính từ thời điểm
0t =
A.
1
.
100
s
B.
1
.
200
s
C.
5
.
600
s
D.
1
.
300
s
Câu 25. Cho mạch điện có sơ đ n nh vẽ. Biết
12V
=
;
1
4R =
;
23
10RR= =
. Bqua điện trở của ampe kế A dây
dẫn. Số chcủa ampe kế 0,6A. Gtrị của điện trtrong r của
nguồn điện là
A.
0,6
. B.
1,0
.
C.
0,5
. D.
1,2
.
Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa phương trình dao động
( )
4cos 4 .x t cm=
Thời gian
chất điểm đi được quãng đường 6 cm kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. 0,375 s. B. 0,185 s. C. 0,167 s. D. 0,750 s.
Câu 27. Mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện 100 V - 50 Hz. Cho biết công suất của
mạch điện là 30 W và hệ số công suất là 0,6. Giá trị của R là
A. 100 . B. 120 . C. 333 . D. 60 .
Câu 28. Một thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu
kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu
kính
A. 40 cm. B. 45 cm. C. 20 cm. D. 30 cm.
Câu 29. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng hai
đầu đoạn mạch 120V, ở hai đầu cuộn dây 120 V hai đầu tụ điện 120 V. Hệ số công suất
của mạch là
A. 0,5. B. 0,87. C. 0,75. D. 0,125.
Câu 30. Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình
( )
8cos 10xt=
(x tính bằng cm,
t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng
A. 32 mJ. B. 128 mJ. C. 64 mJ. D. 16 mJ.
Câu 31. Một sợi dây ng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây.
Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây 150 Hz 200 Hz. Tốc độ truyền sóng
trên dây đó là
A. 225 m/s. B. 5 m/s. C. 75 m/s. D. 300 m/s.
Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,6
m
. Biết
khoảng cách giữa hai khe 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến n quan sát
0,8 m. Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 7 nằm cùng phía so với vân trung tâm trên
màn quan sát là
A. 2,7 mm. B. 3,3 mm. C. 5,1 mm. D. 5,7 mm.
Câu 33. Một sóng dừng trên dây bước sóng N một nút sóng. Hai điểm M
1
, M
2
nằm về 2
Trang 24/41 - Mã đề 205
phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn
12
3
. Ở thời điểm có li độ khác không thì tỉ
số giữa li độ của M
1
so với M
2
A.
1
2
1
u
u
=−
. B.
1
2
1
3
u
u
=
. C.
1
2
1
3
u
u
=−
. D.
1
2
3
u
u
=
.
Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
bước sóng lần lượt là: 0,4 m; 0,5 m; 0,6 m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên
tiếp cùng màu với vân trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là
A. 34. B. 14. C. 27. D. 20.
Câu 35. Sóng ngang tần số f truyền trên một sợi dây
đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 cm/s. Xét hai điểm M và N
nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một
khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M N cùng
theo thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần
tử chất lỏng tại M và N vào thời điểm
2,25ts=
A. 4 cm. B.
3 5 .cm
C. 6 cm. D. 3 cm.
Câu 36. Đặt một điện áp xoay chiều có:
( )
100 6cos 100
6
u t V

=+


vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm điện trở thuần
30
mắc nối tiếp với hộp kín X (hộp X chứa hai trong ba phần tử r, L, C mắc
nối tiếp). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng 3A. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện
qua mạch bằng
3 2 ,A
đến thời điểm
1
' ( )
300
t t s=+
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng không
đang giảm. Công suất tiêu thụ trên hộp kín X là
A. 260W. B. 270W. C. 90W. D. 180W.
Câu 37. Mt mạch dao động ởng đang có dao động t do. Ti thời điểm
0t =
, đin tích trên mt bn t
điện cực đại. Sau khong thi gian ngn nht
t
thì đin tích trên bn t này bng mt na giá tr cực đại.
Chu kì dao động riêng của dao động này là
A.
8 t
. B.
3 t
. C.
4 t
. D.
6 t
.
Câu 38. Một con lắc xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng
k = 100 N/m. Đặt giá đỡ B nằm ngang đỡ vật m để xo chiều dài tự nhiên. Cho giá B chuyển
động đi xuống dưới không vận tốc ban đầu với gia tốc
2
2/a m s=
. Chọn trục tọa độ có phương thẳng
đứng, chiều dương ớng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian lúc vật
rời B. Phương trình dao động của vật là
A.
( )
5cos 10 1,71 .x t cm=+
B.
( )
6cos 10 1,91 .x t cm=−
C.
( )
6cos 10 1,91 .x t cm=+
D.
( )
5cos 10 1,71 .x t cm=−
Câu 39. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều
dài con lắc đơn
119 1
(cm), chu dao động nhỏ của
2,20 0,02
(s). Lấy
2
9,87=
bỏ
qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A.
( )
2
g 9,7 0,2 m s /=
. B.
( )
2
g 9,7 0,3 m s /=
.
C.
( )
2
g 9,8 0,3 m s /=
. D.
( )
2
g 9,8 0,2 m s /=
.
Câu 40. Đặt điện áp
( )( )
100 2cos 100 Vut
=
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần độ tự cảm L tụ điện điện dung C thay đổi đưc. Thay đổi C để
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
Trang 25/41 - Mã đề 205
( )
97,5 V
L
UV=
. So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần
A. trễ pha hơn một góc
0,25
. B. sớm pha hơn
0,25
.
C. trễ pha hơn một góc
0,22
. D. sớm pha hơn một góc
0,22
.
------ HẾT ------
Trang 26/41 - Mã đề 206
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang)
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2
Môn thi: Vật lí
Ngày thi: 03/04/2022
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:......................................................Số báo danh:.......................
MÃ ĐỀ 206
Câu 1. Khi âm thanh truyền từ nước ở 15
0
C ra không khí ở 0
0
C thì
A. bước sóng giảm, tần số tăng. B. bước sóng giảm, tần số không đổi.
C. bước sóng tăng, tần số không đổi. D. bước sóng tăng, tần số tăng.
Câu 2. Bước sóng của một sóng cơ có tần số 500 Hz lan truyền với vận tốc 340 m/s là
A. 840 m. B. 147 cm. C. 170000 m. D. 68 cm.
Câu 3. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều biểu thức
( )( )
0
cos 100u U t V
=
(t tính
bằng giây). Thời điểm gần nhất điện áp tức thời bằng
0
2
U
tính từ thời điểm
0t =
A.
5
.
600
s
B.
1
.
100
s
C.
1
.
300
s
D.
1
.
200
s
Câu 4. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài l, tại nơi gia tốc trọng trường g,
được c định bởi biểu thức
A.
2
g
l
. B.
2
l
g
. C.
1 l
g
. D.
1
2
l
g
.
Câu 5. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ bước
sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 1 mm. B. 2 mm. C. 0,5 mm. D. 1,5 mm.
Câu 6. Một ánh sáng đơn sắc bước sóng trong chân không 0,64 m và trong chất lỏng trong
suốt là 0,4 m. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là
A. 1,3. B. 1,4. C. 1,6. D. 1,8.
Câu 7. Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có th giao thoa được vi nhau thì chúng xut phát t hai ngun
dao động có
A. cùng tn s nhưng khác phương dao động.
B. cùng biên độ nhưng khác tần s dao động.
C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu s pha thay đổi theo thi gian.
D. cùng phương, cùng tần s và có hiu s pha không đổi theo thi gian.
Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết
R 10=
, cuộn cảm
thuần có cảm kháng
L
Z 20=
tụ điện có dung kháng
C
Z 20=
. Tổng trở của đoạn mạch
A. 50
. B. 40
. C. 20
. D. 10
.
Câu 9. Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn
cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức
A.
7
2.10
r
B
I
=
. B.
7
2.10
I
B
r
=
. C.
7
2.10
I
B
r
=
. D.
7
2.10
r
B
I
=
.
Câu 10. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại.
C. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Trang 27/41 - Mã đề 206
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
Câu 11. Trong hệ đơn vị SI, điện dung của tụ điện có đơn vị là
A. Fara (F). B. Culông (C).
C. Vôn trên mét (V/m). D. Vôn nhân mét (V.m).
Câu 12. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch dạng
( )
40 2cos 50 V
3
ut

=−


. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
20 2
V. B. 40 V. C. 80 V. D.
40 2
V.
Câu 13. Một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
C. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 14. Trong mạch dao động LC tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn cùng pha nhau. B. với cùng tần số.
C. với cùng biên độ. D. luôn ngược pha nhau.
Câu 15. Trong mạch dao động điện t
LC
lí tưởng, đại lượng không ph thuc vào thi gian là
A. ờng độ dòng điện trong mch. B. năng lượng điện t.
C. năng lượng t và năng lượng điện. D. điện tích trên mt bn t.
Câu 16. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm chu 2 s. Quãng đường vật đi được
trong 4s là
A. 64 cm. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 32 cm.
Câu 17. Trong thí nghim Yâng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước
sóng
. Nếu tại đim
M
trên màn quan sát có vân ti th ba (tính t vân ng trung tâm) thì hiệu đường đi
ca ánh sáng t hai khe
1
S
,
2
S
đến
M
có độ ln bng
A.
2
. B.
3
. C.
2,5
. D.
1,5
.
Câu 18. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
Câu 19. Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó véc cường độ điện trường hướng
thẳng đứng từ trên xuống, véc tơ cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện
từ đến M từ phía nào ?
A. Từ phía Đông. B. Từ phía Bắc. C. Từ phía Tây. D. Từ phía Nam.
Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng bước sóng , hai khe cách
nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D. Công thức tính khoảng vân giao thoa
A.
a
D
i
=
. B.
=
a
D
i
. C.
D
a
i
=
. D.
a2
D
i
=
.
Trang 28/41 - Mã đề 206
Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều tần số góc
vào hai đầu cuộn cảm độ tự cảm
L
điện trở
trong
r
. Tổng trở của cuộn dây là
A.
2
2

=+


L
Zr
. B.
=ZL
. C.
2=+Z L r
. D.
( )
2
2
=+Z L r
.
Câu 22. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung
0,125 F
và một cuộn cảm có độ
tự cảm
50 .H
Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
4,5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 15 mA. B.
7,5 2 .mA
C. 0,15A. D. 0,225A.
Câu 23. Mt máy h áp ng có s vòng dây ca cuộn sơ cp cun th cp lần lượt
1
N
2
N
. Kết
luận nào sau đây đúng?
A.
21
NN=
. B.
. C.
21
NN
. D.
21
NN
.
Câu 24. Các đặc tính sinh lí ca âm gm:
A. Độ cao, âm sắc, độ to. B. Độ cao, âm sắc, biên độ.
C. Độ cao, âm sắc, cường độ. D. Độ cao, âm sắc, năng lượng.
Câu 25. Một chất điểm dao động điều hòa phương trình dao động
( )
4cos 4 .x t cm=
Thời gian
chất điểm đi được quãng đường 6 cm kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. 0,167 s. B. 0,750 s. C. 0,185 s. D. 0,375 s.
Câu 26. Cho mạch điện có sơ đ n nh vẽ. Biết
12V
=
;
1
4R =
;
23
10RR= =
. Bqua điện trở của ampe kế A dây
dẫn. Số chcủa ampe kế 0,6A. Gtrị của điện trtrong r của
nguồn điện là
A.
1,0
. B.
0,5
.
C.
0,6
. D.
1,2
.
Câu 27. Mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện 100 V - 50 Hz. Cho biết công suất của
mạch điện là 30 W và hệ số công suất là 0,6. Giá trị của R là
A. 333 . B. 100 . C. 120 . D. 60 .
Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,6
m
. Biết
khoảng cách giữa hai khe 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến n quan sát
0,8 m. Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 7 nằm cùng phía so với vân trung tâm trên
màn quan sát là
A. 3,3 mm. B. 2,7 mm. C. 5,7 mm. D. 5,1 mm.
Câu 29. Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình
( )
8cos 10xt=
(x tính bằng cm,
t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng
A. 16 mJ. B. 128 mJ. C. 32 mJ. D. 64 mJ.
Câu 30. Một sợi dây ng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây.
Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây 150 Hz 200 Hz. Tốc độ truyền sóng
trên dây đó là
A. 300 m/s. B. 5 m/s. C. 225 m/s. D. 75 m/s.
Câu 31. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng hai
đầu đoạn mạch 120V, ở hai đầu cuộn dây 120 V hai đầu tụ điện 120 V. Hệ số công suất
của mạch là
A. 0,75. B. 0,5. C. 0,87. D. 0,125.
Câu 32. Một thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu
Trang 29/41 - Mã đề 206
kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu
kính
A. 30 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 45 cm.
Câu 33. Một sóng dừng trên dây bước sóng N một nút sóng. Hai điểm M
1
, M
2
nằm về 2
phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn
12
3
. Ở thời điểm có li độ khác không thì tỉ
số giữa li độ của M
1
so với M
2
A.
1
2
1
u
u
=−
. B.
1
2
1
3
u
u
=−
. C.
1
2
1
3
u
u
=
. D.
1
2
3
u
u
=
.
Câu 34. Đặt điện áp
( )( )
100 2cos 100 Vut
=
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần độ tự cảm L tụ điện điện dung C thay đổi đưc. Thay đổi C để
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
( )
97,5 V
L
UV=
. So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần
A. trễ pha hơn một góc
0,25
. B. trễ pha hơn một góc
0,22
.
C. sớm pha hơn
0,25
. D. sớm pha hơn một góc
0,22
.
Câu 35. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều
dài con lắc đơn
119 1
(cm), chu dao động nhỏ của
2,20 0,02
(s). Lấy
2
9,87=
bỏ
qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A.
( )
2
g 9,8 0,2 m s /=
. B.
( )
2
g 9,8 0,3 m s /=
.
C.
( )
2
g 9,7 0,3 m s /=
. D.
( )
2
g 9,7 0,2 m s /=
.
Câu 36. Mt mạch dao động ởng đang có dao động t do. Ti thời điểm
0t =
, đin tích trên mt bn t
điện cực đại. Sau khong thi gian ngn nht
t
thì đin tích trên bn t này bng mt na giá tr cực đại.
Chu kì dao động riêng của dao động này là
A.
8 t
. B.
3 t
. C.
4 t
. D.
6 t
.
Câu 37. Một con lắc xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng
k = 100 N/m. Đặt giá đỡ B nằm ngang đỡ vật m để xo chiều dài tự nhiên. Cho giá B chuyển
động đi xuống dưới không vận tốc ban đầu với gia tốc
2
2/a m s=
. Chọn trục tọa độ có phương thẳng
đứng, chiều dương ớng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian lúc vật
rời B. Phương trình dao động của vật là
A.
( )
6cos 10 1,91 .x t cm=−
B.
( )
5cos 10 1,71 .x t cm=−
C.
( )
6cos 10 1,91 .x t cm=+
D.
( )
5cos 10 1,71 .x t cm=+
Câu 38. Sóng ngang tần số f truyền trên một sợi dây
đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 cm/s. Xét hai điểm M và N
nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một
khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M N cùng
theo thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần
tử chất lỏng tại M và N vào thời điểm
2,25ts=
A. 6 cm. B.
3 5 .cm
C. 3 cm. D. 4 cm.
Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
bước sóng lần lượt là: 0,4 m; 0,5 m; 0,6 m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên
tiếp cùng màu với vân trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là
A. 34. B. 14. C. 20. D. 27.
Trang 30/41 - Mã đề 206
Câu 40. Đặt một điện áp xoay chiều có:
( )
100 6cos 100
6
u t V

=+


vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm điện trở thuần
30
mắc nối tiếp với hộp kín X (hộp X chứa hai trong ba phần tử r, L, C mắc
nối tiếp). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng 3A. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện
qua mạch bằng
3 2 ,A
đến thời điểm
1
' ( )
300
t t s=+
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng không
đang giảm. Công suất tiêu thụ trên hộp kín X là
A. 180W. B. 270W. C. 90W. D. 260W.
------ HẾT ------
Trang 31/41 Đề gốc- HD
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang)
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2
Môn thi:Vật lí
Ngày thi: 03/04/2022
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ GỐC -HD
Họ và tên thí sinh:......................................................Số báo danh:.......................
Câu 1: Trong hệ đơn vị SI, điện dung của tụ điện có đơn vị là
A. Vôn trên mét (V/m). B. Vôn nhân mét (V.m).
C. Culông (C). D. Fara (F).
Chọn D. Hướng dẫn: Trong hệ SI tụ điện có đơn vị là Fara (F)
Câu 2: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn
cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức
A.
7
2.10
r
B
I
=
. B.
7
2.10
r
B
I
=
. C.
7
2.10
I
B
r
=
. D.
7
2.10
I
B
r
=
.
Chọn D. Hướng dẫn: Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây r:
7
2.10
I
B
r
=
.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa thì
A. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
Chọn A. Hướng dẫn: Mt vật dao động điều hòa thì động năng của vt giá tr cực đại khi vt
qua v trí cân bng.
Câu 4: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều i l, tại nơi gia tốc trọng trường
g, được xác định bởi biểu thức
A.
2
g
l
. B.
2
l
g
. C.
1
2
l
g
. D.
1 l
g
.
Chọn B. Hướng dẫn: Chu dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài l, tại nơi gia tốc
trọng trường g, được xác định bởi biểu thức T =
2
l
g
.
Câu 5: Các đặc tính sinh lí ca âm gm:
A. Độ cao, âm sắc, biên độ. B. Độ cao, âm sắc, độ to.
C. Độ cao, âm sc, cường độ. D. Độ cao, âm sắc, năng lưng.
Chọn B. Hướng dẫn:
Đặc trưng vật lý
Đặc trưng sinh lí
Tần số âm: f
Độ cao
L(I)
Độ to
Đồ thị âm
Âm sắc
Trang 32/41 Đề gốc- HD
Câu 6: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng th giao thoa được vi nhau thì chúng xut phát
t hai nguồn dao động
A. cùng biên đ nhưng khác tần s dao động.
B. cùng tn s nhưng khác phương dao đng.
C. cùng phương, cùng biên đ nhưng có hiệu s pha thay đổi theo thi gian.
D. cùng phương, cùng tn s và có hiu s pha không đổi theo thi gian.
Chọn D. Hướng dẫn: Để giao, sóng phi xut phát t hai ngun kết hp hai nguồn dao động
cùng tn s cùng phương và có hiệu s pha không đổi theo thi gian.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều tần số góc
vào hai đầu cuộn cảm độ tự cảm
L
điện trở
thuần
r
. Tổng trở của cuộn dây là
A.
=ZL
B.
2=+Z L r
C.
2
2

=+


L
Zr
D.
( )
2
2
=+Z L r
Chọn D. Hướng dẫn: Tổng trở của mạch
( )
2
2 2 2
:
L
L r Z Z r L r
= + = +
.
Câu 8: Mt máy h áp lí tưng có s vòng y ca cuộn cấp và cun th cp lần lượt
1
N
2
N
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
21
NN
. B.
21
NN
. C.
21
NN=
. D.
21
1NN=
.
Chọn A. Hướng dẫn: Máy h áp thì s vòng dây th cp luôn nh hơn số vòng dây cấp
21
NN
.
Câu 9: Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó véc cường độ điện trường hướng
thẳng đứng từ trên xuống, véc cảm ứng từ nằm ngang hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng
điện từ đến M từ phía nào ?
A. Từ phía Nam. B. Từ phía Bắc. C. Từ phía Tây. D. Từ phía Đông.
Chọn B. Hướng dẫn:
+ Vecto cm ứng điện trường:
E
+ Vec tơ cảm ng t trường:
B
+ Chiu truyền sóng đin t:
v
+ Sóng điện t có chiu t Bc xuống Nam. Sóng điện t s đến điểm M t hướng Bc.
Câu 10: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản
tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.
Chọn D. Hướng dẫn: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích
của một bản tụ điện cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian với
cùng tần số.
Mối quan hệ về pha của điện tích q, cường độ dòng điện I
- i sớm pha hơn q một góc
2
.
- u cùng pha với q.
- i sớm pha hơn u một góc
2
.
- Ba đại lượng u, i, q luôn biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số.
Trang 33/41 Đề gốc- HD
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng có bước sóng là , hai khe cách
nhau một khoảng a cách màn quan sát một khoảng D. Công thức tính khoảng vân giao
thoa là
A.
a
D
i
=
. B.
D
a
i
=
. C.
a2
D
i
=
. D.
=
a
D
i
.
Chọn A. Hướng dẫn: Công thức tính khoảng vân giao thoa là
a
D
i
=
.
Câu 12: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
C. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
Chọn B. Hướng dẫn: Thứ tự giảm dần của bước sóng: hồng ngoại, ánh sáng tím, tử ngoại
Rơnghen.
Câu 13: Trong mạch dao động điện t
LC
lí tưởng, đại lưng không ph thuc vào thi gian là
A. điện tích trên mt bn t. B. năng lượng điện t.
C. năng lượng t và năng lượng điện. D. ờng độ dòng điện trong mch.
Chọn B. Hướng dẫn: Trong mạch dao động
LC
lí tưởng thì năng lượng điện t ca mch là mt
đại lưng bo toàn không ph thuc vào thi gian.
Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được
trong 4s là
A. 8 cm. B. 16 cm. C. 64 cm. D. 32 cm.
Chọn D. Hướng dẫn: Theo đề:
( ) ( )
2 4 2T s s T= =
.
Quãng đường đi được trong 1 chu kì là 4A
quãng đường trong
( )
2 8 8.4 32T A cm= = =
.
Câu 15: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Chọn A. Hướng dẫn:
A. Đúng: Theo tính chất của dao động cưỡng bức
B. Sai: Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì
C. Sai: Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Sai: Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ cưỡng bức
Câu 16: Khi âm thanh truyền từ nước ở 15
0
C ra không khí ở 0
0
C thì
A. bước sóng giảm, tần số không đổi. B. bước sóng tăng, tần số không đổi.
C. bước sóng tăng, tần số tăng. D. bước sóng giảm, tần số tăng.
Chọn A. Hướng dẫn: Tần số f không đổi, vận tốc giảm nên bước sóng giảm.
Câu 17: Bước sóng của một sóng cơ có tần số 500 Hz lan truyền với vận tốc 340 m/s là
A. 840 m. B. 170000 m. C. 147 cm. D. 68 cm.
Chọn D. Hướng dẫn:
Ta có:
500f =
Hz;
340v =
m/s.
( )
( )
340.100
68
500
v
f
= = =
cm.
Trang 34/41 Đề gốc- HD
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết
R 10=
, cuộn
cảm thuần cảm kháng
L
Z 20=
tụ điện có dung kháng
C
Z 20=
. Tổng trở của đoạn mạch
A. 20
. B. 40
. C. 10
. D. 50
.
Chọn C. Hướng dẫn: Tổng trở của đoạn mạch:
( ) ( )
22
22
LC
Z R Z Z 10 20 20 10= + = + =
.
Câu 19: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch dạng
( )
40 2cos 50 V
3
ut

=−


. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
40 2
V. B. 80 V. C. 40 V. D.
20 2
V.
Chọn C. Hướng dẫn: Điện áp hiệu dụng:
0
40
2
U
U ==
(V)
Câu 20: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có biểu thức
( )( )
0
cos 100u U t V
=
(t
tính bằng giây). Thời điểm gần nhất điện áp tức thời bằng
0
2
U
tính từ thời điểm
0t =
A.
5
.
600
s
B.
1
.
100
s
C.
1
.
200
s
D.
1
.
300
s
Chọn D. Hướng dẫn: Tại thời điểm ban đầu
0
0: .==t u U
Từ vị trí
0
U
đến
0
2
U
2 1 2 1
..
6 6 100 .6 300
T
s


= = =
Câu 21: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung
0,125 F
và một cuộn cảm có
độ tự cảm
50 .H
Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
điện là 4,5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 0,225 A. B.
7,5 2 .mA
C. 15 mA. D. 0,15 A.
Chọn A. Hướng dẫn:
( )
22
00
00
0,225 .
22
CU LI
C
W I U A
L
= = = =
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh ng, khoảng cách giữa hai khe 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ
có bước sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 2 mm. B. 1,5 mm. C. 1 mm. D. 0,5 mm.
Chọn C. Hướng dẫn:
Giải 1: Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là khoảng vân :
0,5.2
1
1
D
i mm
a
= = =
.
Gii 2: Công thc tính khoảng vân (có đổi đơn vị ): i =
D
a
=
9
3
500.10 .2
1.10
=
1.10
-3
m = 1mm.
Câu 23: Một ánh sáng đơn sắc bước sóng trong chân không 0,64 m và trong chất lỏng
trong suốt là 0,4 m. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là
A. 1,8. B. 1,6. C. 1,4. D. 1,3.
Chọn B. Hướng dẫn:
n
=
kk
n
n =
0,64
0,4
kk
n
=
= 1,6.
Trang 35/41 Đề gốc- HD
Câu 24: Trong thí nghim Yâng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc c sóng
. Nếu ti điểm
M
trên màn quan sát vân ti th ba (tính t vân sáng trung
tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng t hai khe
1
S
,
2
S
đến
M
có đ ln bng
A.
2
. B.
1,5
. C.
3
. D.
2,5
.
Chọn D. Hướng dẫn: Ta có:
12
1
2
d d k

= +


.
vi
M
là vân ti th 3 →
2k =
12
2,5dd
−=
.
Câu 25: Một thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của
thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật cao gấp ba lần vật. Vật AB cách
thấu kính
A. 45 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
Chọn D. Hướng dẫn:
( )
30
3 40
30
df
k d cm
d d f d
−−
= = = =
−−
.
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa phương trình dao động
( )
4cos 4 .x t cm=
Thời gian
chất điểm đi được quãng đường 6cm kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. 0,750 s. B. 0,375 s. C. 0,185 s. D. 0,167 s.
Chọn D. Hướng dẫn: Thay
0t =
vào phương trình
( )
4cos 4 4x t x= =
cm
Quãng đường
6 4 1
2
A
S cm A= = + = +
Thời gian đi hết quãng đường 6cm:
( )
12
0,167
4 12 3 3 4
= + = = =
T T T
ts
Câu 27: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình
( )
8cos 10xt=
(x tính bằng
cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng
A. 32 mJ. B. 64 mJ. C. 16 mJ. D. 128 mJ.
Chọn A. Hướng dẫn: Động năng cực đại = Cơ năng của vật:
( ) ( ) ( )
2
2 2 2 2
max
1 1 1
.0,1.10 . 0,08 0,032 32
2 2 2
đ
E E kA m A J mJ
= = = = = =
.
Câu 28: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên
dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tốc độ truyền
sóng trên dây đó là
A. 75 m/s. B. 300 m/s. C. 225 m/s. D. 5 m/s.
Chọn A. Hướng dẫn: Hai tần số liên tiếp trên dây cho sóng dừng, tương ứng với sóng dừng hình
thành trên dây với n và n + 1 bó sóng.
Ta có :
( ) ( )
( )
+
+
+
=
=

= = = =


= + = +
1
1
1
2
2
200 150 50
2
11
22
n
n
n n o
n
n
v
ln
fn
f
v
l
f f f Hz
vv
f
v
l
l n n
fl
( )
75 /v m s=
Trang 36/41 Đề gốc- HD
Câu 29: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng
hai đầu đoạn mạch 120V, hai đầu cuộn dây 120 V hai đầu tụ điện 120 V. Hệ số
công suất của mạch là
A. 0,125. B. 0,87. C. 0,5. D. 0,75.
Chọn B. Hướng dẫn: Ta có:
( )
( )
2
2
22
22
2 2 2 2
2 2 2
60
120 120
60 3
120
L
R L C
RL
R
C cd R L
RL
U
U U U U
UU
U
U U U U
UU
=
= +
= +

=
= = +
=+
cos 0,87
R
U
U
= =
.
Câu 30: Mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện 100 V- 50 Hz. Cho biết công suất của
mạch điện là 30 W và hệ số công suất là 0,6. Giá trị của R là
A. 60. B. 333. C. 120. D. 100.
Chọn C. Hướng dẫn: Công suất tiêu thụ mạch điện:
( )
30
cos 0,5 A
cos 100.0,6
P
P UI I
U
= = = =
.
Tổng trở:
100
200
0,5
U
Z
I
= = =
.
Hệ số công suất:
cos cos 0,6.200 120
R
RZ
Z

= = = =
.
Lưu ý:
Công suất của mạch điện:
cosP UI
=
Tổng trở của mạch điện:
( )
2
2
LC
U
Z R Z Z
I
= = +
Hệ số công suất của mạch:
cos
R
U
R
ZU
==
Câu 31: Cho mạch điện có sơ đ như hình vẽ. Biết
12V
=
;
1
4R =
;
23
10RR= =
. Bỏ qua điện trcủa ampe kế A y
dẫn. Số chỉ của ampe kế 0,6 A. Giá trị của điện trở trong r
của nguồn điện là
A.
1,2
. B.
0,5
.
C.
1,0
. D.
0,6
.
Chọn C. Hướng dẫn:
Từ
( )
3 2 2 3 3 2
0,6 1,2 A= = = = = + =
A
R R I I I A I I I
( )
32
1
32
.
9
RR
RR
RR
= + =
+
Định luật Ôm cho mạch kín:
( )
12 1,2.9 1,2. 1I IR Ir r r
Rr
= = + = + =
+
Trang 37/41 Đề gốc- HD
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,6
m
. Biết
khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
0,8 m. Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 7 nằm cùng phía so với vân trung tâm trên
màn quan sát là
A. 5,1 mm. B. 2,7 mm. C. 3,3 mm. D. 5,7 mm.
Chọn C. Hướng dẫn: Khoảng vân:
0,6.0,8
0,6
0,8
D
i
a
= = =
mm.
Do 2 vân sáng nằm cùng phía nên
27
1,5 ; 7
ts
x i x i= =
Khoảng cách giữa hai vân sáng này là:
( )
72
7 1,5 5,5 5,5.0,6 3,3
st
x x x i i i = = = = =
mm.
Câu 33: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được
chiều dài con lắc đơn là
119 1
(cm), chu kì dao động nhỏ của
2,20 0,02
(s). Lấy
2
9,87=
và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A.
( )
2
g 9,8 0,2 m s /=
. B.
( )
2
g 9,7 0,2 m s /=
. C.
( )
2
g 9,8 0,3 m s /=
. D.
( )
2
g 9,7 0,3 m s /=
.
Chọn B. Hướng dẫn: Áp dụng công thức:
2
2
T 2 g 4
gT
ll
= =
Giá trị trung bình:
2
2
2
1,19
g 4 4.9,87 9,7068
2,2
T
l
= = =
(m/
2
s
)
Công thức tính sai số:
g 2 T 2 T 1 2x0,02
g g 9,7068 0,26
119 2,2
g T T


= + = + = + =




ll
ll
Viết kết quả:
g g g 9,7 0,3= + =
(m/
2
s
).
Cách tính sai số gián tiếp
Bước 1: Lập công thức tính đại lượng cần đo
Bước 2: Tính giá trị trung bình của đại lượng đó
Bước 3: Lấy log hai vế của công thức vừa lập ở bước 1
Bước 4: Thay số tính toán bước 3 và ghi kết quả.
Ví dụ: Trong bài toán thực hành của chương trình Vật lý 12, bằng cách sử dụng con lắc đơn để đo
gia tốc rơi tự do
g g g=
(
g
sai số tuyệt đối trong phép đo). Bằng cách đo gián tiếp thì
xác định được chu kìchiều dài của con lắc đơn là
T 1,975 0,001=
(s);
0,800 0,001l =
(m). B
qua sai số dụng cụ. Lấy
3,14=
. Gia tốc rơi tự do có giá trị là?
Bước 1:
2
2
4
g
T
l
=
Bước 2:
22
2
2
4 4.3,14 .0,8
g 9,792
1,795
T
l
= = =
(m/
2
s
)
Bước 3:
2
2
4
lng ln
T
l
=
22
lng ln4 ln lnT lng 2ln2 ln 2lnTll = + = + +
gT
02
gT
l
l
= + +
Bước 4:
g 0,001 0,001
2 0,00236
g 0,8 1,975
= + =
g g.0,00236 9,792.0,00236 0,023 = = =
(m/
2
s
)
g 9,792 0,023 =
m/
2
s 9,792 0,236%=
.
Trang 38/41 Đề gốc- HD
Câu 34: Một sóng dừng trên dây có bước sóng
và N một nút ng. Hai điểm M
1
, M
2
nằm về
2 phía của N vị trí cân bằng cách N những đoạn
12
3
. Ở thời điểm có li độ khác không
thì tỉ số giữa li độ của M
1
so với M
2
A.
1
2
1
3
u
u
=−
. B.
1
2
1
u
u
=−
. C.
1
2
3
u
u
=
. D.
1
2
1
3
u
u
=
.
Chọn A. Hướng dẫn: Trong sóng dừng: hai điểm nằm hai phía của một nút luôn dao động
ngược pha
11
22
uA
uA
=
.
Ta có:
1
1
2
2
2
12
2 sin
1
33
2
3
3
2 sin 2
2
==
= =
==
A A A
u
A
u
A
A A A
.
Câu 35: Đặt điện áp
( )( )
100 2 cos 100 Vut
=
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm là
( )
97,5 V
L
UV=
. So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần
A. sớm pha hơn một góc
0,22
. B. sớm pha hơn
0,25
.
C. trễ pha hơn một góc
0,22
. D. trễ pha hơn một góc
0,25
.
Chọn A. Hướng dẫn:
Khi C biến thiên để
C
U
cực đại thì điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch u vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RL. Từ
hình vẽ, áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
( ) ( )
22
. 100 97,5 160
C C L C C C
U U U U U U U V= = =
160 97,5
sin 0,625 0,22
100
CL
UU
U
−−
= = = =
Điện áp hai đầu điện trở sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch
một góc
0,22
Bài toán cực trị của dòng điện xoay chiều khi C thay đổi:
- Cộng hưởng khi:
LC
ZZ=
thì các giá trị
max max max min max max max
, ,cos , , , ,
R RL L
I P Z U U U
Khi đó:
2
max max max min
, ,cos 1,
UU
I P Z R
RR
= = = =
- Bài toán có hai giá trị
12
,Z
CC
Z
cho cùng
, , , , ,cos
R RL L
I P U U U
Khi đó:
12
Z2
C C L
ZZ+=
- Khi
0CC
ZZ=
để
maxC
U
thì
RL
uu
, khi đó:
22
0
L
C
L
RZ
Z
Z
+
=
,
22
max
C
C
U R Z
U
R
+
=
Trang 39/41 Đề gốc- HD
- Thay đổi C có
12
,
CC
ZZ
cùng
C
U
, khi đó:
( ) ( )
1 2 0
max 0 1 max 0 2
1 1 2
cos cos
C C C
C C C
Z Z Z
U U U
+=
= =
- Thay đổi C để
max
RC
U
, khi đó:
22
4
2
LC
C
Z R Z
Z
++
=
,
max
22
2
4
RC
LL
UR
U
R Z Z
=
+−
.
Câu 36: Mt mạch dao động tưởng đang dao đng t do. Ti thời đim
0t =
, điện tích trên
mt bn t điện cc đi. Sau khong thi gian ngn nht
t
thì đin tích trên bn t này bng mt
na giá tr cc đại. Chu kì dao động riêng của dao đng này là
A.
3 t
. B.
4 t
. C.
6 t
. D.
8 t
.
Chọn C. Hướng dẫn: Thi gian ngn nhất để điện tích trên mt bn t gim t cực đại đến mt
na cc đi là
6
T
t=
6Tt=
.
Câu 37: Một con lắc xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, xo nhẹ độ
cứng k = 100 N/m. Đặt giá đỡ B nằm ngang đỡ vật m để xo chiều dài tự nhiên. Cho giá B
chuyển động đi xuống dưới không vận tốc ban đầu với gia tốc
2
2/a m s=
. Chọn trục tọa độ
phương thẳng đứng, chiều ơng hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc
thời gian là lúc vật rời B. Phương trình dao động của vật là
A.
( )
6cos 10 1,91 .x t cm=−
B.
( )
6cos 10 1,91 .x t cm=+
C.
( )
5cos 10 1,71 .x t cm=−
D.
( )
5cos 10 1,71 .x t cm=+
Chọn A. Hướng dẫn:
Tần số góc của dao động
( )
10 /
k
rad s
m
= =
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng
10
o
mg
l cm
k
= =
.
Phương trình định luật II Niuton cho vật
dh
F N P ma+ + =
Tại vị trí vật rời khỏi giá đỡ thì
0N =
( )
8
dh
m g a
F P ma l cm
k
= = =
Tốc độ của vật tại vị trí này:
2 0,32 / .
o
v as m s==
Biên độ dao động
( )
2
2
6
o
v
A l l cm

= + =


Tại
0, 2
o
t x l l cm= = =
0 1,91 .
o
v rad =
Vậy phương trình dao động của vật:
( )
6cos 10 1,91 .x t cm=−
Trang 40/41 Đề gốc- HD
Câu 38: Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây
đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 cm/s. t hai điểm M N
nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một
khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M N cùng
theo thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần
tử chất lỏng tại M và N vào thời điểm
2,25ts=
A. 3 cm. B. 4 cm.
C.
3 5 .cm
D. 6 cm.
Chọn C. Hướng dẫn:
+ Tại thời điểm t = 0,25s, M đi qua vị trí u = +2 cm theo chiều âm, N đi qua vị trí u = +2 cm theo
dương. Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn.
Ta thu được :
2
2
3
9
3
T
T 3s
0,25s
12
MN
MN
=
=

=


=
=
cm.
+ Mặt khác:
2 x 2
3
33
MN
x
= = = =
cm.
+ Từ t = 0,25 đến t = 2,25
( )
2
t 2s T 240
3
= =
→ N đi qua vị trí biên âm
N
u4=−
cm → M đi qua vị t
M
u2=+
cm theo chiều dương.
MN
u u u 6 = =
cm.
Khoảng cách giữa M và N khi đó
22
d u + x 3 5= =
cm.
x
là khoảng cách theo không gian tại vị trí cân bằng của M và N.
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều có:
( )
100 6cos 100
6
u t V

=+


vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm điện trở thuần
30
mắc nối tiếp với hộp kín X (hộp X chứa hai trong ba phần tử r, L, C mắc
nối tiếp). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng 3A. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện
qua mạch bằng
3 2 ,A
đến thời điểm
1
' ( )
300
t t s=+
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng không
và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên hộp kín X là
A. 180W. B. 90W. C. 270W. D. 260W.
Chọn A. Hướng dẫn: Tại thời điểm
0
: 3 2t i I= =
biểu diễn bằng
1
M
Sau đó:
6
Trang 41/41 Đề gốc- HD
+ Pha của dòng điện đã biến thiên một lượng:
1
100 .
300 3
t
= = =
Lúc này dòng điện đang ở vị trí
2
M
Điện áp lúc này bằng không và đang giảm
biểu diễn bằng
3
M
Từ hình ta thấy: điện áp nhanh pha
6
so với dòng điện
nên biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
3 2 100 ( ).i cos t A
=
Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở R:
90 2 100 ( ).
R
u cos t V
=
Mạch AB gồm điện trở R mắc nối tiếp với mạch X nên:
100 6 90 2 0 10 222 0,965
6
X R X R
u u u u u u
= + = = =
Công suất tiêu thụ trên hộp kín X là:
( )
10 222
. . .3 0,965 0 180 .
2
X X X
P U I cos cos W
= = =
Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn
sắc bước sóng lần lượt là: 0,4
m; 0,5
m; 0,6
m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng
liên tiếp cùng màu với vân trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là
A. 27. B. 14. C. 34. D. 20.
Chọn D. Hướng dẫn: Ta có:
1 2 3
: : 4:5:6
=
( ) ( ) ( ) ( )
4;5;6 60; 4;5 20; 5;6 30; 4;6 12BCNN BCNN BCNN BCNN = = = =
.
Số vân sáng trong cả khoảng (kể cả vị trí vân trùng của 3 bức xạ), không kể vân trung tâm:
Của bức xạ
1
là:
1
60
15
4
N ==
; Của bức xạ
2
là:
2
60
12
5
N ==
;
Của bức xạ
3
là:
3
60
10
6
N ==
;
Của bức xạ
1
;
2
là:
12
60
3
20
N ==
; tương tự
13 12 123
60 60
5; 2; 1
12 30
N N N= = = = =
.
Vậy có:
( )
1 2 3 12 23 13 123
2 3 20N N N N N N N N= + + + + + =
số vân đơn sắc trong khoảng giữa 2 vân
trùng của ba bức xạ.
----------- HẾT ----------
| 1/41

Preview text:

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN Môn thi: Vật lí ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 03/04/2022
(Đề thi có 4 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 201
Họ và tên thí sinh:......................................................Số báo danh:.......................
Câu 1. Các đặc tính sinh lí của âm gồm:
A. Độ cao, âm sắc, cường độ.
B. Độ cao, âm sắc, biên độ.
C. Độ cao, âm sắc, độ to.
D. Độ cao, âm sắc, năng lượng.
Câu 2. Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N N . Kết 1 2
luận nào sau đây đúng?
A. N N .
B. N N = 1.
C. N N .
D. N = N . 2 1 2 1 2 1 2 1
Câu 3. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng  . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi
của ánh sáng từ hai khe S , S đến M có độ lớn bằng 1 2 A. 3 . B. 2 . C. 1, 5 . D. 2, 5 .   
Câu 4. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 40 2 cos 50 t −  (V ) . Điện áp hiệu  3 
dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. 40 2 V. B. 80 V. C. 40 V. D. 20 2 V.
Câu 5. Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn
cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức − r II r A. 7 B = 2.10 . B. 7 B = 2.10 . C. 7 B = 2.10 . D. 7 B = 2.10 . I r r I
Câu 6. Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó có véc tơ cường độ điện trường hướng
thẳng đứng từ trên xuống, véc tơ cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện
từ đến M từ phía nào ?
A. Từ phía Đông.
B. Từ phía Bắc.
C. Từ phía Nam. D. Từ phía Tây.
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 , cuộn cảm
thuần có cảm kháng Z = 20 và tụ điện có dung kháng Z = 20 . Tổng trở của đoạn mạch là L C A. 10  . B. 40  . C. 20  . D. 50  .
Câu 8. Một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
D. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở
trong r . Tổng trở của cuộn dây là 2  L
A. Z = 2L + r . B. Z (L)2 2 = + r .
C. Z = L . D. 2 Z = +   r   . 
Câu 10. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là
A. cường độ dòng điện trong mạch.
B. năng lượng điện từ. Trang 1/41 - Mã đề 201
C. điện tích trên một bản tụ.
D. năng lượng từ và năng lượng điện.
Câu 11. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước
sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 0,5 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 1,5 mm.
Câu 12. Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai nguồn dao động có
A. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số nhưng khác phương dao động.
C. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động.
D. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
Câu 13. Bước sóng của một sóng cơ có tần số 500 Hz lan truyền với vận tốc 340 m/s là A. 170000 m. B. 68 cm. C. 840 m. D. 147 cm.
Câu 14. Khi âm thanh truyền từ nước ở 150C ra không khí ở 00C thì
A. bước sóng giảm, tần số tăng.
B. bước sóng giảm, tần số không đổi.
C. bước sóng tăng, tần số tăng.
D. bước sóng tăng, tần số không đổi.
Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng có bước sóng là , hai khe cách
nhau một khoảng là a và cách màn quan sát một khoảng là D. Công thức tính khoảng vân giao thoa là D a D D A. i = . B. i = . C. i = . D. i = . a 2 D a  a
Câu 16. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng tần số.
B. luôn ngược pha nhau.
C. luôn cùng pha nhau.
D. với cùng biên độ.
Câu 17. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 F và một cuộn cảm có độ
tự cảm 50 H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
4,5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 7,5 2 . mA
B. 15 mA. C. 0,15A. D. 0,225A.
Câu 18. Trong hệ đơn vị SI, điện dung của tụ điện có đơn vị là A. Fara (F).
B. Vôn trên mét (V/m). C. Culông (C).
D. Vôn nhân mét (V.m).
Câu 19. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 20. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4s là A. 64 cm. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 32 cm.
Câu 21. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,64 m và trong chất lỏng trong
suốt là 0,4 m. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là
A. 1,8. B. 1,4. C. 1,3. D. 1,6.
Câu 22. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là Trang 2/41 - Mã đề 201
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
B. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
C. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại.
Câu 23. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có biểu thức u = U cos 100t V (t 0 ( )( )
tính bằng giây). Thời điểm gần nhất điện áp tức thời bằng U0 tính từ thời điểm t = 0 là 2 1 1 5 1 A. . s B. . s C. . s D. . s 200 300 600 100
Câu 24. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g,
được xác định bởi biểu thức 1 l 1 l g l A.  . D. 2 . 2 . B. g  . C. 2 g l g
Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m . Biết
khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
0,8 m. Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 7 nằm cùng phía so với vân trung tâm trên màn quan sát là A. 5,1 mm. B. 5,7 mm. C. 2,7 mm. D. 3,3 mm.
Câu 26. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng ở hai
đầu đoạn mạch là 120V, ở hai đầu cuộn dây là 120 V và ở hai đầu tụ điện là 120 V. Hệ số công suất của mạch là A. 0,75. B. 0,5. C. 0,87. D. 0,125.
Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động x = 4cos (4 t  )c . m Thời gian
chất điểm đi được quãng đường 6 cm kể từ lúc bắt đầu dao động là A. 0,375 s. B. 0,167 s. C. 0,185 s. D. 0,750 s.
Câu 28. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây.
Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây đó là A. 5 m/s. B. 225 m/s. C. 75 m/s. D. 300 m/s.
Câu 29. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết  = 12V ;
R = 4 ; R = R = 10 . Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây 1 2 3
dẫn. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị của điện trở trong r của nguồn điện là A. 1, 2 . B. 0,5 . C. 0, 6 . D. 1,0 .
Câu 30. Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos(10t) (x tính bằng cm,
t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng A. 16 mJ. B. 64 mJ. C. 128 mJ. D. 32 mJ.
Câu 31. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu
kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính A. 20 cm. B. 40 cm. C. 30 cm. D. 45 cm.
Câu 32. Mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện 100 V - 50 Hz. Cho biết công suất của
mạch điện là 30 W và hệ số công suất là 0,6. Giá trị của R là Trang 3/41 - Mã đề 201 A. 120 . B. 60 . C. 100 . D. 333 .
Câu 33. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều
dài con lắc đơn là 119 1(cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2, 20  0,02 (s). Lấy 2  = 9,87 và bỏ
qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. =  ( 2 g 9, 7 0, 2 m s / ) . B. =  ( 2 g 9,8 0, 2 m s / ) . C. =  ( 2 g 9, 7 0,3 m s / ). D. =  ( 2 g 9,8 0,3 m s / ) .
Câu 34. Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây
đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 cm/s. Xét hai điểm M và N
nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một
khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng
theo thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần
tử chất lỏng tại M và N vào thời điểm t = 2,25 s A. 3 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 3 5 . cm
Câu 35. Đặt điện áp u = 100 2 cos (100t )(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
U = 97,5V (V . So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần L )
A. sớm pha hơn 0, 25 .
B. sớm pha hơn một góc 0, 22 .
C. trễ pha hơn một góc 0, 22 .
D. trễ pha hơn một góc 0, 25 .
Câu 36. Một sóng dừng trên dây có bước sóng và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về 2  
phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn
và . Ở thời điểm có li độ khác không thì tỉ 12 3
số giữa li độ của M1 so với M2 là u u 1 u u 1 A. 1 = 3 . B. 1 = . C. 1 = 1 − . D. 1 = − . u u 3 u u 3 2 2 2 2   
Câu 37. Đặt một điện áp xoay chiều có: u = 100 6cos 100t + 
(V ) vào hai đầu đoạn mạch AB  6 
gồm điện trở thuần 30 mắc nối tiếp với hộp kín X (hộp X chứa hai trong ba phần tử r, L, C mắc
nối tiếp). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng 3A. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện qua mạch bằng 3 2 ,
A đến thời điểm 1 t ' = t +
(s) điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng không và 300
đang giảm. Công suất tiêu thụ trên hộp kín X là A. 90W. B. 180W. C. 260W. D. 270W.
Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
có bước sóng lần lượt là: 0,4 m; 0,5 m; 0,6 m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên
tiếp cùng màu với vân trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là A. 27. B. 34. C. 20. D. 14.
Câu 39. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng
k = 100 N/m. Đặt giá đỡ B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có chiều dài tự nhiên. Cho giá B chuyển
động đi xuống dưới không vận tốc ban đầu với gia tốc 2
a = 2m/ s . Chọn trục tọa độ có phương thẳng
đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật
rời B. Phương trình dao động của vật là Trang 4/41 - Mã đề 201 A. x = 6co ( s 10t +1,9 ) 1 c . m B. x = 5co ( s 10t −1,7 ) 1 c . m C. x = 5co ( s 10t +1,7 ) 1 c . m D. x = 6co ( s 10t −1,9 ) 1 c . m
Câu 40. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động tự do. Tại thời điểm t = 0 , điện tích trên một bản tụ
điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại.
Chu kì dao động riêng của dao động này là A. 8 t  . B. 6 t  . C. 3 t  . D. 4 t  . ------ HẾT ------
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN Môn thi: Vật lí ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 03/04/2022
(Đề thi có 4 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 202
Họ và tên thí sinh:......................................................Số báo danh:.......................
Câu 1. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,64
m và trong chất lỏng trong
suốt là 0,4 m. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là A. 1,6. B. 1,8. C. 1,4. D. 1,3.
Câu 2. Các đặc tính sinh lí của âm gồm:
A. Độ cao, âm sắc, năng lượng.
B. Độ cao, âm sắc, biên độ.
C. Độ cao, âm sắc, độ to.
D. Độ cao, âm sắc, cường độ.
Câu 3. Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn
cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức − rI r I A. 7 B = 2.10 . B. 7 B = 2.10 . C. 7 B = 2.10 . D. 7 B = 2.10 . I r I r
Câu 4. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4s là A. 16 cm. B. 8 cm. C. 64 cm. D. 32 cm.
Câu 5. Trong hệ đơn vị SI, điện dung của tụ điện có đơn vị là
A. Vôn nhân mét (V.m). B. Fara (F). C. Culông (C).
D. Vôn trên mét (V/m).
Câu 6. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 7. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.
B. luôn cùng pha nhau.
C. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
Câu 8. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có biểu thức u = U cos 100t V (t tính 0 ( )( )
bằng giây). Thời điểm gần nhất điện áp tức thời bằng U0 tính từ thời điểm t = 0 là 2 Trang 5/41 - Mã đề 201 5 1 1 1 A. . s B. . s C. . s D. . s 600 100 200 300
Câu 9. Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai nguồn dao động có
A. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
B. cùng tần số nhưng khác phương dao động.
C. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động.
Câu 10. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g,
được xác định bởi biểu thức 1 l g l 1 l A.  . C. 2 . D. 2 . B. 2 g l g  . g
Câu 11. Một vật dao động điều hòa thì
A. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
Câu 12. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước
sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 2 mm. B. 0,5 mm. C. 1,5 mm. D. 1 mm.
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 , cuộn cảm
thuần có cảm kháng Z = 20 và tụ điện có dung kháng Z = 20 . Tổng trở của đoạn mạch là L C A. 10  . B. 20  . C. 50  . D. 40  .
Câu 14. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là
A. cường độ dòng điện trong mạch.
B. năng lượng điện từ.
C. điện tích trên một bản tụ.
D. năng lượng từ và năng lượng điện.
Câu 15. Bước sóng của một sóng cơ có tần số 500 Hz lan truyền với vận tốc 340 m/s là A. 170000 m. B. 147 cm. C. 68 cm. D. . 840 m.
Câu 16. Khi âm thanh truyền từ nước ở 150C ra không khí ở 00C thì
A. bước sóng giảm, tần số không đổi.
B. bước sóng tăng, tần số không đổi.
C. bước sóng tăng, tần số tăng.
D. bước sóng giảm, tần số tăng.
Câu 17. Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó có véc tơ cường độ điện trường hướng
thẳng đứng từ trên xuống, véc tơ cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện
từ đến M từ phía nào ?
A. Từ phía Nam.
B. Từ phía Đông.
C. Từ phía Bắc. D. Từ phía Tây.
Câu 18. Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N N . Kết 1 2
luận nào sau đây đúng?
A. N N = 1.
B. N N .
C. N N .
D. N = N . 2 1 2 1 2 1 2 1
Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở
trong r . Tổng trở của cuộn dây là 2  L A. Z (L)2 2 = + r . B. 2 Z = +   r
Z = L + r .
D. Z = L .   . C. 2  Trang 6/41 - Mã đề 201
Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng có bước sóng là , hai khe cách
nhau một khoảng là a và cách màn quan sát một khoảng là D. Công thức tính khoảng vân giao thoa là D a D D A. i = . B. i = . C. i = . D. i = . a 2 D  a a
Câu 21. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
B. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen.   
Câu 22. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 40 2 cos 50 t −  (V ) . Điện áp hiệu  3 
dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. 40 2 V. B. 40 V. C. 80 V. D. 20 2 V. Trang 7/41 - Mã đề 201
Câu 23. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng  . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi
của ánh sáng từ hai khe S , S đến M có độ lớn bằng 1 2 A. 2 . B. 3 . C. 2, 5 . D. 1, 5 .
Câu 24. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 F và một cuộn cảm có độ
tự cảm 50 H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
4,5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 15 mA. B. 7,5 2 . mA C. 0,15A. D. 0,225A.
Câu 25. Mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện 100 V - 50 Hz. Cho biết công suất của
mạch điện là 30 W và hệ số công suất là 0,6. Giá trị của R là A. 333 . B. 60 . C. 100 . D. 120 .
Câu 26. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu
kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính A. 20 cm. B. 30 cm. C. 40 cm. D. 45 cm.
Câu 27. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây.
Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây đó là A. 300 m/s. B. 75 m/s. C. 5 m/s. D. 225 m/s.
Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m . Biết
khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
0,8 m. Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 7 nằm cùng phía so với vân trung tâm trên màn quan sát là A. 2,7 mm. B. 3,3 mm. C. 5,1 mm. D. 5,7 mm.
Câu 29. Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos(10t) (x tính bằng cm,
t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng A. 128 mJ. B. 64 mJ. C. 16 mJ. D. 32 mJ.
Câu 30. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động x = 4cos (4 t  )c . m Thời gian
chất điểm đi được quãng đường 6 cm kể từ lúc bắt đầu dao động là A. 0,167 s. B. 0,750 s. C. 0,185 s. D. 0,375 s.
Câu 31. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng ở hai
đầu đoạn mạch là 120V, ở hai đầu cuộn dây là 120 V và ở hai đầu tụ điện là 120 V. Hệ số công suất của mạch là A. 0,5. B. 0,87. C. 0,75. D. 0,125.
Câu 32. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết  = 12V ;
R = 4 ; R = R = 10 . Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây 1 2 3
dẫn. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị của điện trở trong r của nguồn điện là A. 1, 2 . B. 0, 6 . C. 1,0 . D. 0,5 .
Câu 33. Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây
đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 cm/s. Xét hai điểm M và N
nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một
khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng Trang 8/41 - Mã đề 201
theo thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N vào thời điểm
t = 2, 25 s A. 6 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 3 5 . cm Trang 9/41 - Mã đề 201
Câu 34. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động tự do. Tại thời điểm t = 0 , điện tích trên một bản tụ
điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại.
Chu kì dao động riêng của dao động này là A. 3 t  . B. 4 t  . C. 6 t  . D. 8 t  .
Câu 35. Một sóng dừng trên dây có bước sóng và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về 2  
phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn
và . Ở thời điểm có li độ khác không thì tỉ 12 3
số giữa li độ của M1 so với M2 là u 1 u u u 1 A. 1 = − . B. 1 = 1 − . C. 1 = 3 . D. 1 = . u 3 u u u 3 2 2 2 2
Câu 36. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
có bước sóng lần lượt là: 0,4 m; 0,5 m; 0,6 m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên
tiếp cùng màu với vân trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là A. 20. B. 34. C. 14. D. 27.
Câu 37. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều
dài con lắc đơn là 119 1(cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2, 20  0,02 (s). Lấy 2  = 9,87 và bỏ
qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. =  ( 2 g 9, 7 0,3 m s / ) . B. =  ( 2 g 9,8 0,3 m s / ) . C. =  ( 2 g 9,8 0, 2 m s / ). D. =  ( 2 g 9, 7 0, 2 m s / ) .
Câu 38. Đặt điện áp u = 100 2 cos (100t )(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
U = 97,5V (V . So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần L )
A. trễ pha hơn một góc 0, 22 .
B. trễ pha hơn một góc 0, 25 .
C. sớm pha hơn một góc 0, 22 .
D. sớm pha hơn 0, 25 .   
Câu 39. Đặt một điện áp xoay chiều có: u = 100 6cos 100t + 
(V ) vào hai đầu đoạn mạch AB  6 
gồm điện trở thuần 30 mắc nối tiếp với hộp kín X (hộp X chứa hai trong ba phần tử r, L, C mắc
nối tiếp). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng 3A. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện qua mạch bằng 3 2 ,
A đến thời điểm 1 t ' = t +
(s) điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng không và 300
đang giảm. Công suất tiêu thụ trên hộp kín X là A. 180W. B. 260W. C. 270W. D. 90W.
Câu 40. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng
k = 100 N/m. Đặt giá đỡ B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có chiều dài tự nhiên. Cho giá B chuyển
động đi xuống dưới không vận tốc ban đầu với gia tốc 2
a = 2m/ s . Chọn trục tọa độ có phương thẳng
đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật
rời B. Phương trình dao động của vật là A. x = 6co ( s 10t −1,9 ) 1 c . m B. x = 5co ( s 10t +1,7 ) 1 c . m C. x = 5co ( s 10t −1,7 ) 1 c . m D. x = 6co ( s 10t +1,9 ) 1 c . m ------ HẾT ------ Trang 10/41 - Mã đề 201
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN Môn thi: Vật lí ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 03/04/2022
(Đề thi có 4 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 203
Họ và tên thí sinh:......................................................Số báo danh:.......................
Câu 1. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn cùng pha nhau.
B. với cùng biên độ.
C. với cùng tần số.
D. luôn ngược pha nhau.
Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở
trong r . Tổng trở của cuộn dây là 2  L
A. Z = L .
B. Z = 2L + r . C. 2 Z = +   r Z Lr .   . D. ( )2 2 = +    
Câu 3. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 40 2 cos 50 t −  (V ) . Điện áp hiệu  3 
dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. 20 2 V. B. 80 V. C. 40 V. D. 40 2 V.
Câu 4. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng  . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi
của ánh sáng từ hai khe S , S đến M có độ lớn bằng 1 2 A. 2, 5 . B. 2 . C. 3 . D. 1, 5 .
Câu 5. Bước sóng của một sóng cơ có tần số 500 Hz lan truyền với vận tốc 340 m/s là A. 147 cm. B. 68 cm. C. 170000 m. D. 840 m.
Câu 6. Các đặc tính sinh lí của âm gồm:
A. Độ cao, âm sắc, độ to.
B. Độ cao, âm sắc, biên độ.
C. Độ cao, âm sắc, năng lượng.
D. Độ cao, âm sắc, cường độ.
Câu 7. Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N N . Kết 1 2
luận nào sau đây đúng?
A. N N = 1.
B. N N .
C. N = N .
D. N N . 2 1 2 1 2 1 2 1
Câu 8. Khi âm thanh truyền từ nước ở 150C ra không khí ở 00C thì
A. bước sóng tăng, tần số tăng.
B. bước sóng tăng, tần số không đổi.
C. bước sóng giảm, tần số tăng.
D. bước sóng giảm, tần số không đổi.
Câu 9. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước
sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 1 mm. B. 2 mm. C. 1,5 mm. D. 0,5 mm.
Câu 10. Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai nguồn dao động có
A. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
C. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động. Trang 11/41 - Mã đề 201
D. cùng tần số nhưng khác phương dao động.
Câu 11. Một vật dao động điều hòa thì
A. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 12. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng có bước sóng là , hai khe cách
nhau một khoảng là a và cách màn quan sát một khoảng là D. Công thức tính khoảng vân giao thoa là a D D D A. i = . B. i = . C. i = . D. i = . D a  a a 2
Câu 13. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
Câu 14. Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn
cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức rrI I A. 7 B = 2.10 . B. 7 B = 2.10 . C. 7 B = 2.10 . D. 7 B = 2.10 . I I r r
Câu 15. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là
A. cường độ dòng điện trong mạch.
B. năng lượng điện từ.
C. năng lượng từ và năng lượng điện.
D. điện tích trên một bản tụ.
Câu 16. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
B. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại.
Câu 17. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 F và một cuộn cảm có độ
tự cảm 50 H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
4,5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 7,5 2 . mA B. 0,225A. C. 0,15A. D. 15 mA.
Câu 18. Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó có véc tơ cường độ điện trường hướng
thẳng đứng từ trên xuống, véc tơ cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện
từ đến M từ phía nào ?
A. Từ phía Nam.
B. Từ phía Đông.
C. Từ phía Bắc. D. Từ phía Tây.
Câu 19. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có biểu thức u = U cos 100t V (t 0 ( )( )
tính bằng giây). Thời điểm gần nhất điện áp tức thời bằng U0 tính từ thời điểm t = 0 là 2 1 1 1 5 A. . s B. . s C. . s D. . s 100 300 200 600
Câu 20. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,64 m và trong chất lỏng trong
suốt là 0,4 m. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là
Trang 12/41 - Mã đề 201 A. 1,6. B. 1,4. C. 1,3. D. . 1,8.
Câu 21. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4s là A. 64 cm. B. 32 cm. C. 8 cm. D. 16 cm.
Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 , cuộn cảm
thuần có cảm kháng Z = 20 và tụ điện có dung kháng Z = 20 . Tổng trở của đoạn mạch là L C A. 20  . B. 40  . C. 10  . D. 50  .
Câu 23. Trong hệ đơn vị SI, điện dung của tụ điện có đơn vị là A. Culông (C).
B. Vôn trên mét (V/m).
C. Vôn nhân mét (V.m). D. Fara (F).
Câu 24. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g,
được xác định bởi biểu thức g 1 l 1 l l A. 2 . B.  . l 2 . C. g  . D. 2 g g
Câu 25. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết  = 12V ;
R = 4 ; R = R = 10 . Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây 1 2 3
dẫn. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị của điện trở trong r của nguồn điện là A. 1,0 . B. 0,5 . C. 0, 6 . D. 1, 2 .
Câu 26. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm.
Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz
và 200 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây đó là A. 300 m/s. B. 225 m/s. C. 75 m/s. D. 5 m/s.
Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động x = 4cos (4 t  )c . m Thời gian
chất điểm đi được quãng đường 6 cm kể từ lúc bắt đầu dao động là A. 0,375 s. B. 0,185 s. C. 0,167 s. D. 0,750 s.
Câu 28. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng ở hai
đầu đoạn mạch là 120V, ở hai đầu cuộn dây là 120 V và ở hai đầu tụ điện là 120 V. Hệ số công suất của mạch là A. 0,125. B. 0,75. C. 0,5. D. 0,87.
Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m . Biết
khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
0,8 m. Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 7 nằm cùng phía so với vân trung tâm trên màn quan sát là A. 2,7 mm. B. 3,3 mm. C. 5,7 mm. D. 5,1 mm.
Câu 30. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu
kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính A. 40 cm. B. 45 cm. C. 20 cm. D. 30 cm.
Câu 31. Mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện 100 V - 50 Hz. Cho biết công suất của
mạch điện là 30 W và hệ số công suất là 0,6. Giá trị của R là A. 100 . B. 333 . C. 60 . D. 120 .
Câu 32. Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos(10t) (x tính bằng cm,
t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng Trang 13/41 - Mã đề 201 A. 32 mJ. B. 16 mJ. C. 64 mJ. D. 128 mJ.
Câu 33. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng
k = 100 N/m. Đặt giá đỡ B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có chiều dài tự nhiên. Cho giá B chuyển
động đi xuống dưới không vận tốc ban đầu với gia tốc 2
a = 2m/ s . Chọn trục tọa độ có phương thẳng
đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật
rời B. Phương trình dao động của vật là A. x = 6co ( s 10t −1,9 ) 1 c . m B. x = 5co ( s 10t −1,7 ) 1 c . m C. x = 6co ( s 10t +1,9 ) 1 c . m D. x = 5co ( s 10t +1,7 ) 1 c . m
Câu 34. Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây
đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 cm/s. Xét hai điểm M và N
nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một
khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng
theo thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần
tử chất lỏng tại M và N vào thời điểm t = 2,25 s A. 6 cm. B. 4 cm. C. 3 5 . cm D. 3 cm.
Câu 35. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều
dài con lắc đơn là 119 1(cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2, 20  0,02 (s). Lấy 2  = 9,87 và bỏ
qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. =  ( 2 g 9, 7 0, 2 m s / ) . B. =  ( 2 g 9,8 0,3 m s / ) . C. =  ( 2 g 9,8 0, 2 m s / ). D. =  ( 2 g 9, 7 0,3 m s / ) .
Câu 36. Một sóng dừng trên dây có bước sóng và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về 2  
phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn
và . Ở thời điểm có li độ khác không thì tỉ 12 3
số giữa li độ của M1 so với M2 là u u 1 u u 1 A. 1 = 1 − . B. 1 = . C. 1 = 3 . D. 1 = − . u u 3 u u 3 2 2 2 2
Câu 37. Đặt điện áp u = 100 2 cos (100t )(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
U = 97,5V (V . So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần L )
A. trễ pha hơn một góc 0, 25 .
B. sớm pha hơn 0, 25 .
C. trễ pha hơn một góc 0, 22 .
D. sớm pha hơn một góc 0, 22 .   
Câu 38. Đặt một điện áp xoay chiều có: u = 100 6cos 100t + 
(V ) vào hai đầu đoạn mạch AB  6 
gồm điện trở thuần 30 mắc nối tiếp với hộp kín X (hộp X chứa hai trong ba phần tử r, L, C mắc
nối tiếp). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng 3A. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện qua mạch bằng 3 2 ,
A đến thời điểm 1 t ' = t +
(s) điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng không và 300
đang giảm. Công suất tiêu thụ trên hộp kín X là A. 90W. B. 270W. C. 180W. D. 260W.
Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
có bước sóng lần lượt là: 0,4 m; 0,5 m; 0,6 m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên Trang 14/41 - Mã đề 201
tiếp cùng màu với vân trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là A. 34. B. 20. C. 27. D. 14.
Câu 40. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động tự do. Tại thời điểm t = 0 , điện tích trên một bản tụ
điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại.
Chu kì dao động riêng của dao động này là A. 8 t  . B. 3 t  . C. 4 t  . D. 6 t  . ------ HẾT ------ Trang 15/41 - Mã đề 201
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN Môn thi: Vật lí ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 03/04/2022
(Đề thi có 4 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 204
Họ và tên thí sinh:......................................................Số báo danh:.......................
Câu 1. Khi âm thanh truyền từ nước ở 150C ra không khí ở 00C thì
A. bước sóng giảm, tần số không đổi.
B. bước sóng tăng, tần số tăng.
C. bước sóng tăng, tần số không đổi.
D. bước sóng giảm, tần số tăng.
Câu 2. Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn
cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức − rI I r A. 7 B = 2.10 . B. 7 B = 2.10 . C. 7 B = 2.10 . D. 7 B = 2.10 . I r r I
Câu 3. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,64
m và trong chất lỏng trong
suốt là 0,4 m. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là A. 1,3. B. 1,8. C. 1,6. D. 1,4.
Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước
sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 1 mm. B. 0,5 mm. C. 2 mm. D. 1,5 mm.
Câu 5. Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai nguồn dao động có
A. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số nhưng khác phương dao động.
C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
D. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động.
Câu 6. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.
B. với cùng biên độ.
C. với cùng tần số.
D. luôn cùng pha nhau.
Câu 7. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4s là A. 64 cm. B. 32 cm. C. 8 cm. D. 16 cm.
Câu 8. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng  . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi
của ánh sáng từ hai khe S , S đến M có độ lớn bằng 1 2 A. 1, 5 . B. 2 . C. 3 . D. 2, 5 .
Câu 9. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
B. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại.
Câu 10. Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó có véc tơ cường độ điện trường hướng
thẳng đứng từ trên xuống, véc tơ cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện Trang 16/41 - Mã đề 204
từ đến M từ phía nào ?
A. Từ phía Bắc.
B. Từ phía Đông.
C. Từ phía Nam. D. Từ phía Tây.
Câu 11. Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N N . Kết 1 2
luận nào sau đây đúng?
A. N N = 1.
B. N = N .
C. N N .
D. N N . 2 1 2 1 2 1 2 1
Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở
trong r . Tổng trở của cuộn dây là 2  L
A. Z = L .
B. Z = 2L + r . C. 2 Z = +   r Z Lr .   . D. ( )2 2 = + 
Câu 13. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là
A. năng lượng điện từ.
B. cường độ dòng điện trong mạch.
C. năng lượng từ và năng lượng điện.
D. điện tích trên một bản tụ.
Câu 14. Bước sóng của một sóng cơ có tần số 500 Hz lan truyền với vận tốc 340 m/s là A. 147 cm. B. 68 cm. C. 840 m. D. 170000 m.
Câu 15. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g,
được xác định bởi biểu thức g 1 l l 1 l A. 2 . B.  . D. l  . C. 2 g g 2 . g
Câu 16. Trong hệ đơn vị SI, điện dung của tụ điện có đơn vị là A. Culông (C).
B. Vôn nhân mét (V.m). C. Fara (F).
D. Vôn trên mét (V/m).   
Câu 17. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 40 2 cos 50 t −  (V ) . Điện áp hiệu  3 
dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. 20 2 V. B. 40 2 V. C. 80 V. D. 40 V.
Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 , cuộn cảm
thuần có cảm kháng Z = 20 và tụ điện có dung kháng Z = 20 . Tổng trở của đoạn mạch là L C A. 40  . B. 20  . C. 50  . D. 10  .
Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng có bước sóng là , hai khe cách
nhau một khoảng là a và cách màn quan sát một khoảng là D. Công thức tính khoảng vân giao thoa là D D D a A. i = . B. i = . C. i = . D. i = . a a 2  a D
Câu 20. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có biểu thức u = U cos 100t V (t 0 ( )( )
tính bằng giây). Thời điểm gần nhất điện áp tức thời bằng U0 tính từ thời điểm t = 0 là 2 1 1 5 1 A. . s B. . s C. . s D. . s 200 300 600 100
Câu 21. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 F và một cuộn cảm có độ
tự cảm 50 H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
4,5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 15 mA. B. 7,5 2 . mA C. 0,15A. D. 0,225A.
Câu 22. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? Trang 17/41 - Mã đề 204
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 23. Một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
D. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 24. Các đặc tính sinh lí của âm gồm:
A. Độ cao, âm sắc, biên độ.
B. Độ cao, âm sắc, cường độ.
C. Độ cao, âm sắc, độ to.
D. Độ cao, âm sắc, năng lượng.
Câu 25. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu
kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính A. 30 cm. B. 40 cm. C. 45 cm. D. 20 cm.
Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động x = 4cos (4 t  )c . m Thời gian
chất điểm đi được quãng đường 6 cm kể từ lúc bắt đầu dao động là A. 0,750 s. B. 0,185 s. C. 0,375 s. D. 0,167 s.
Câu 27. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng ở hai
đầu đoạn mạch là 120V, ở hai đầu cuộn dây là 120 V và ở hai đầu tụ điện là 120 V. Hệ số công suất của mạch là A. 0,5. B. 0,125. C. 0,75. D. 0,87.
Câu 28. Mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện 100 V - 50 Hz. Cho biết công suất của
mạch điện là 30 W và hệ số công suất là 0,6. Giá trị của R là A. 60 . B. 120 . C. 100 . D. 333 .
Câu 29. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây.
Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây đó là A. 5 m/s. B. 300 m/s. C. 225 m/s. D. 75 m/s.
Câu 30. Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos(10t) (x tính bằng cm,
t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng A. 64 mJ. B. 16 mJ. C. 32 mJ. D. 128 mJ.
Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m . Biết
khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
0,8 m. Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 7 nằm cùng phía so với vân trung tâm trên màn quan sát là A. 5,7 mm. B. 3,3 mm. C. 5,1 mm. D. 2,7 mm.
Câu 32. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết  = 12V ;
R = 4 ; R = R = 10 . Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây 1 2 3
dẫn. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị của điện trở trong r của nguồn điện là A. 0, 6 . B. 1, 2 . Trang 18/41 - Mã đề 204 C. 1,0 . D. 0,5 .
Câu 33. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều
dài con lắc đơn là 119 1(cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2, 20  0,02 (s). Lấy 2  = 9,87 và bỏ
qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. =  ( 2 g 9,8 0, 2 m s / ). B. =  ( 2 g 9, 7 0, 2 m s / ) . C. =  ( 2 g 9, 7 0,3 m s / ). D. =  ( 2 g 9,8 0,3 m s / ) .
Câu 34. Đặt điện áp u = 100 2 cos (100t )(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
U = 97,5V (V . So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần L )
A. sớm pha hơn 0, 25 .
B. trễ pha hơn một góc 0, 22 .
C. sớm pha hơn một góc 0, 22 .
D. trễ pha hơn một góc 0, 25 .
Câu 35. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động tự do. Tại thời điểm t = 0 , điện tích trên một bản tụ
điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại.
Chu kì dao động riêng của dao động này là A. 8 t  . B. 6 t  . C. 3 t  . D. 4 t  .
Câu 36. Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây
đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 cm/s. Xét hai điểm M và N
nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một
khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng
theo thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần
tử chất lỏng tại M và N vào thời điểm t = 2,25 s A. 4 cm. B. 3 5 . cm C. 6 cm. D. 3 cm.   
Câu 37. Đặt một điện áp xoay chiều có: u = 100 6cos 100t + 
(V ) vào hai đầu đoạn mạch AB  6 
gồm điện trở thuần 30 mắc nối tiếp với hộp kín X (hộp X chứa hai trong ba phần tử r, L, C mắc
nối tiếp). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng 3A. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện qua mạch bằng 3 2 ,
A đến thời điểm 1 t ' = t +
(s) điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng không và 300
đang giảm. Công suất tiêu thụ trên hộp kín X là A. 90W. B. 260W. C. 180W. D. 270W.
Câu 38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng
k = 100 N/m. Đặt giá đỡ B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có chiều dài tự nhiên. Cho giá B chuyển
động đi xuống dưới không vận tốc ban đầu với gia tốc 2
a = 2m/ s . Chọn trục tọa độ có phương thẳng
đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật
rời B. Phương trình dao động của vật là A. x = 6co ( s 10t −1,9 ) 1 c . m B. x = 5co ( s 10t −1,7 ) 1 c . m C. x = 5co ( s 10t +1,7 ) 1 c . m D. x = 6co ( s 10t +1,9 ) 1 c . m
Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
có bước sóng lần lượt là: 0,4 m; 0,5 m; 0,6 m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên
tiếp cùng màu với vân trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là A. 27. B. 14. C. 20. D. 34. Trang 19/41 - Mã đề 204
Câu 40. Một sóng dừng trên dây có bước sóng và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về 2  
phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn
và . Ở thời điểm có li độ khác không thì tỉ 12 3
số giữa li độ của M1 so với M2 là u 1 u u u 1 A. 1 = . B. 1 = 3 . C. 1 = 1 − . D. 1 = − . u 3 u u u 3 2 2 2 2
------ HẾT ------ Trang 20/41 - Mã đề 204
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN Môn thi: Vật lí ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 03/04/2022
(Đề thi có 4 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 205
Họ và tên thí sinh:......................................................Số báo danh:.......................
Câu 1. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng  . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi
của ánh sáng từ hai khe S , S đến M có độ lớn bằng 1 2 A. 2 . B. 1, 5 . C. 2, 5 . D. 3 .
Câu 2. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại.
Câu 3. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4s là A. 16 cm. B. 64 cm. C. 32 cm. D. 8 cm.
Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 , cuộn cảm
thuần có cảm kháng Z = 20 và tụ điện có dung kháng Z = 20 . Tổng trở của đoạn mạch là L C A. 40  . B. 10  . C. 20  . D. 50  .
Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở
trong r . Tổng trở của cuộn dây là 2  L A. Z (L)2 2 =
+ r . B. Z = 2L + r .
C. Z = L . D. 2 Z = +   r   . 
Câu 6. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là
A. điện tích trên một bản tụ.
B. cường độ dòng điện trong mạch.
C. năng lượng từ và năng lượng điện.
D. năng lượng điện từ.
Câu 7. Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn
cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức rr II A. 7 B = 2.10 . B. 7 B = 2.10 . C. 7 B = 2.10 . D. 7 B = 2.10 . I I r r
Câu 8. Các đặc tính sinh lí của âm gồm:
A. Độ cao, âm sắc, độ to.
B. Độ cao, âm sắc, biên độ.
C. Độ cao, âm sắc, năng lượng.
D. Độ cao, âm sắc, cường độ.
Câu 9. Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó có véc tơ cường độ điện trường hướng
thẳng đứng từ trên xuống, véc tơ cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện
từ đến M từ phía nào ?
A. Từ phía Đông.
B. Từ phía Bắc.
C. Từ phía Tây. D. Từ phía Nam.   
Câu 10. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 40 2 cos 50 t −  (V ) . Điện áp hiệu  3 
dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. 40 2 V. B. 40 V. C. 20 2 V. D. 80 V. Trang 21/41 - Mã đề 205
Câu 11. Một vật dao động điều hòa thì
A. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 12. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,64 m và trong chất lỏng trong
suốt là 0,4 m. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là
A. 1,4. B. 1,8. C. 1,6. D. 1,3.
Câu 13. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước
sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 1 mm. B. 2 mm. C. 1,5 mm. D. 0,5 mm.
Câu 14. Trong hệ đơn vị SI, điện dung của tụ điện có đơn vị là A. Fara (F).
B. Vôn trên mét (V/m).
C. Vôn nhân mét (V.m). D. Culông (C).
Câu 15. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 16. Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N N . Kết 1 2
luận nào sau đây đúng?
A. N N = 1.
B. N N .
C. N = N .
D. N N . 2 1 2 1 2 1 2 1
Câu 17. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn cùng pha nhau.
B. luôn ngược pha nhau.
C. với cùng tần số.
D. với cùng biên độ.
Câu 18. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g,
được xác định bởi biểu thức g l 1 l 1 l A. 2 . B. 2 . C. l g  . D. g 2 . g
Câu 19. Bước sóng của một sóng cơ có tần số 500 Hz lan truyền với vận tốc 340 m/s là A. 170000 m. B. 147 cm. C. 840 m. D. 68 cm.
Câu 20. Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai nguồn dao động có
A. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động.
B. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
C. cùng tần số nhưng khác phương dao động.
D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 21. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 F và một cuộn cảm có độ
tự cảm 50 H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
4,5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 0,15A.
B. 15 mA. C. 0,225A. D. 7,5 2 . mA Trang 22/41 - Mã đề 205
Câu 22. Khi âm thanh truyền từ nước ở 150C ra không khí ở 00C thì
A. bước sóng giảm, tần số không đổi.
B. bước sóng tăng, tần số không đổi.
C. bước sóng tăng, tần số tăng.
D. bước sóng giảm, tần số tăng.
Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng có bước sóng là , hai khe cách
nhau một khoảng là a và cách màn quan sát một khoảng là D. Công thức tính khoảng vân giao thoa là D D a D A. i = . B. = . C. = . D. = .  i i i a a 2 D a
Câu 24. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có biểu thức u = U cos 100t V (t 0 ( )( )
tính bằng giây). Thời điểm gần nhất điện áp tức thời bằng U0 tính từ thời điểm t = 0 là 2 1 1 5 1 A. . s B. . s C. . s D. . s 100 200 600 300
Câu 25. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết  = 12V ;
R = 4 ; R = R = 10 . Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây 1 2 3
dẫn. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị của điện trở trong r của nguồn điện là A. 0, 6 . B. 1,0 . C. 0,5 . D. 1, 2 .
Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động x = 4cos (4 t  )c . m Thời gian
chất điểm đi được quãng đường 6 cm kể từ lúc bắt đầu dao động là A. 0,375 s. B. 0,185 s. C. 0,167 s. D. 0,750 s.
Câu 27. Mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện 100 V - 50 Hz. Cho biết công suất của
mạch điện là 30 W và hệ số công suất là 0,6. Giá trị của R là A. 100 . B. 120 . C. 333 . D. 60 .
Câu 28. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu
kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính A. 40 cm. B. 45 cm. C. 20 cm. D. 30 cm.
Câu 29. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng ở hai
đầu đoạn mạch là 120V, ở hai đầu cuộn dây là 120 V và ở hai đầu tụ điện là 120 V. Hệ số công suất của mạch là A. 0,5. B. 0,87. C. 0,75. D. 0,125.
Câu 30. Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos(10t) (x tính bằng cm,
t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng A. 32 mJ. B. 128 mJ. C. 64 mJ. D. 16 mJ.
Câu 31. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây.
Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây đó là A. 225 m/s. B. 5 m/s. C. 75 m/s. D. 300 m/s.
Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m . Biết
khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
0,8 m. Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 7 nằm cùng phía so với vân trung tâm trên màn quan sát là A. 2,7 mm. B. 3,3 mm. C. 5,1 mm. D. 5,7 mm.
Câu 33. Một sóng dừng trên dây có bước sóng và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về 2 Trang 23/41 - Mã đề 205  
phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn
và . Ở thời điểm có li độ khác không thì tỉ 12 3
số giữa li độ của M1 so với M2 là u u 1 u 1 u A. 1 = 1 − . B. 1 = . C. 1 = − . D. 1 = 3 . u u 3 u 3 u 2 2 2 2
Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
có bước sóng lần lượt là: 0,4 m; 0,5 m; 0,6 m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên
tiếp cùng màu với vân trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là A. 34. B. 14. C. 27. D. 20.
Câu 35. Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây
đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 cm/s. Xét hai điểm M và N
nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một
khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng
theo thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần
tử chất lỏng tại M và N vào thời điểm t = 2,25 s A. 4 cm. B. 3 5 . cm C. 6 cm. D. 3 cm.   
Câu 36. Đặt một điện áp xoay chiều có: u = 100 6cos 100t + 
(V ) vào hai đầu đoạn mạch AB  6 
gồm điện trở thuần 30 mắc nối tiếp với hộp kín X (hộp X chứa hai trong ba phần tử r, L, C mắc
nối tiếp). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng 3A. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện qua mạch bằng 3 2 ,
A đến thời điểm 1 t ' = t +
(s) điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng không và 300
đang giảm. Công suất tiêu thụ trên hộp kín X là A. 260W. B. 270W. C. 90W. D. 180W.
Câu 37. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động tự do. Tại thời điểm t = 0 , điện tích trên một bản tụ
điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại.
Chu kì dao động riêng của dao động này là A. 8 t  . B. 3 t  . C. 4 t  . D. 6 t  .
Câu 38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng
k = 100 N/m. Đặt giá đỡ B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có chiều dài tự nhiên. Cho giá B chuyển
động đi xuống dưới không vận tốc ban đầu với gia tốc 2
a = 2m/ s . Chọn trục tọa độ có phương thẳng
đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật
rời B. Phương trình dao động của vật là A. x = 5co ( s 10t +1,7 ) 1 c . m B. x = 6co ( s 10t −1,9 ) 1 c . m C. x = 6co ( s 10t +1,9 ) 1 c . m D. x = 5co ( s 10t −1,7 ) 1 c . m
Câu 39. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều
dài con lắc đơn là 119 1(cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2, 20  0,02 (s). Lấy 2  = 9,87 và bỏ
qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. =  ( 2 g 9, 7 0, 2 m s / ) . B. =  ( 2 g 9, 7 0,3 m s / ) . C. =  ( 2 g 9,8 0,3 m s / ) . D. =  ( 2 g 9,8 0, 2 m s / ) .
Câu 40. Đặt điện áp u = 100 2 cos (100t )(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm Trang 24/41 - Mã đề 205
U = 97,5V (V . So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần L )
A. trễ pha hơn một góc 0, 25 .
B. sớm pha hơn 0, 25 .
C. trễ pha hơn một góc 0, 22 .
D. sớm pha hơn một góc 0, 22 .
------ HẾT ------ Trang 25/41 - Mã đề 205
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN Môn thi: Vật lí ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 03/04/2022
(Đề thi có 4 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 206
Họ và tên thí sinh:......................................................Số báo danh:.......................
Câu 1. Khi âm thanh truyền từ nước ở 150C ra không khí ở 00C thì
A. bước sóng giảm, tần số tăng.
B. bước sóng giảm, tần số không đổi.
C. bước sóng tăng, tần số không đổi.
D. bước sóng tăng, tần số tăng.
Câu 2. Bước sóng của một sóng cơ có tần số 500 Hz lan truyền với vận tốc 340 m/s là A. 840 m. B. 147 cm. C. 170000 m. D. 68 cm.
Câu 3. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có biểu thức u = U cos 100t V (t tính 0 ( )( )
bằng giây). Thời điểm gần nhất điện áp tức thời bằng U0 tính từ thời điểm t = 0 là 2 5 1 1 1 A. . s B. . s C. . s D. . s 600 100 300 200
Câu 4. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g,
được xác định bởi biểu thức g l 1 l 1 l A. 2 . B. 2 . C. l g  . D. g 2 . g
Câu 5. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước
sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 1 mm. B. 2 mm. C. 0,5 mm. D. 1,5 mm.
Câu 6. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,64
m và trong chất lỏng trong
suốt là 0,4 m. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là A. 1,3. B. 1,4. C. 1,6. D. 1,8.
Câu 7. Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai nguồn dao động có
A. cùng tần số nhưng khác phương dao động.
B. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động.
C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 , cuộn cảm
thuần có cảm kháng Z = 20 và tụ điện có dung kháng Z = 20 . Tổng trở của đoạn mạch là L C A. 50  . B. 40  . C. 20  . D. 10  .
Câu 9. Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn
cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức r IIr A. 7 B = 2.10 . B. 7 B = 2.10 . C. 7 B = 2.10 . D. 7 B = 2.10 . I r r I
Câu 10. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại.
C. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Trang 26/41 - Mã đề 206
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
Câu 11. Trong hệ đơn vị SI, điện dung của tụ điện có đơn vị là A. Fara (F). B. Culông (C).
C. Vôn trên mét (V/m).
D. Vôn nhân mét (V.m).   
Câu 12. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 40 2 cos 50 t −  (V ) . Điện áp hiệu  3 
dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. 20 2 V. B. 40 V. C. 80 V. D. 40 2 V.
Câu 13. Một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
C. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 14. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn cùng pha nhau.
B. với cùng tần số.
C. với cùng biên độ.
D. luôn ngược pha nhau.
Câu 15. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là
A. cường độ dòng điện trong mạch.
B. năng lượng điện từ.
C. năng lượng từ và năng lượng điện.
D. điện tích trên một bản tụ.
Câu 16. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4s là A. 64 cm. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 32 cm.
Câu 17. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng  . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi
của ánh sáng từ hai khe S , S đến M có độ lớn bằng 1 2 A. 2 . B. 3 . C. 2, 5 . D. 1, 5 .
Câu 18. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
Câu 19. Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó có véc tơ cường độ điện trường hướng
thẳng đứng từ trên xuống, véc tơ cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện
từ đến M từ phía nào ?
A. Từ phía Đông.
B. Từ phía Bắc.
C. Từ phía Tây. D. Từ phía Nam.
Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng có bước sóng là , hai khe cách
nhau một khoảng là a và cách màn quan sát một khoảng là D. Công thức tính khoảng vân giao thoa là D D a D A. i = . B. i = . C. i = . D. i = . a  a D a 2 Trang 27/41 - Mã đề 206
Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở
trong r . Tổng trở của cuộn dây là 2  L A. 2 Z = +   r ZL .
C. Z = 2L + r . D. Z (L)2 2 = + r .   . B. = 
Câu 22. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 F và một cuộn cảm có độ
tự cảm 50 H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
4,5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 15 mA. B. 7,5 2 . mA C. 0,15A. D. 0,225A.
Câu 23. Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N N . Kết 1 2
luận nào sau đây đúng?
A. N = N .
B. N N = 1.
C. N N .
D. N N . 2 1 2 1 2 1 2 1
Câu 24. Các đặc tính sinh lí của âm gồm:
A. Độ cao, âm sắc, độ to.
B. Độ cao, âm sắc, biên độ.
C. Độ cao, âm sắc, cường độ.
D. Độ cao, âm sắc, năng lượng.
Câu 25. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động x = 4cos (4 t  )c . m Thời gian
chất điểm đi được quãng đường 6 cm kể từ lúc bắt đầu dao động là A. 0,167 s. B. 0,750 s. C. 0,185 s. D. 0,375 s.
Câu 26. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết  = 12V ;
R = 4 ; R = R = 10 . Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây 1 2 3
dẫn. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị của điện trở trong r của nguồn điện là A. 1,0 . B. 0,5 . C. 0, 6 . D. 1, 2 .
Câu 27. Mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện 100 V - 50 Hz. Cho biết công suất của
mạch điện là 30 W và hệ số công suất là 0,6. Giá trị của R là A. 333 . B. 100 . C. 120 . D. 60 .
Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m . Biết
khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
0,8 m. Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 7 nằm cùng phía so với vân trung tâm trên màn quan sát là A. 3,3 mm. B. 2,7 mm. C. 5,7 mm. D. 5,1 mm.
Câu 29. Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos(10t) (x tính bằng cm,
t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng A. 16 mJ. B. 128 mJ. C. 32 mJ. D. 64 mJ.
Câu 30. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây.
Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây đó là A. 300 m/s. B. 5 m/s. C. 225 m/s. D. 75 m/s.
Câu 31. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng ở hai
đầu đoạn mạch là 120V, ở hai đầu cuộn dây là 120 V và ở hai đầu tụ điện là 120 V. Hệ số công suất của mạch là A. 0,75. B. 0,5. C. 0,87. D. 0,125.
Câu 32. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu Trang 28/41 - Mã đề 206
kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính A. 30 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 45 cm.
Câu 33. Một sóng dừng trên dây có bước sóng và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về 2  
phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn
và . Ở thời điểm có li độ khác không thì tỉ 12 3
số giữa li độ của M1 so với M2 là u u 1 u 1 u A. 1 = 1 − . B. 1 = − . C. 1 = . D. 1 = 3 . u u 3 u 3 u 2 2 2 2
Câu 34. Đặt điện áp u = 100 2 cos (100t )(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
U = 97,5V (V . So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần L )
A. trễ pha hơn một góc 0, 25 .
B. trễ pha hơn một góc 0, 22 .
C. sớm pha hơn 0, 25 .
D. sớm pha hơn một góc 0, 22 .
Câu 35. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều
dài con lắc đơn là 119 1(cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2, 20  0,02 (s). Lấy 2  = 9,87 và bỏ
qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. =  ( 2 g 9,8 0, 2 m s / ). B. =  ( 2 g 9,8 0,3 m s / ) . C. =  ( 2 g 9, 7 0,3 m s / ). D. =  ( 2 g 9, 7 0, 2 m s / ) .
Câu 36. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động tự do. Tại thời điểm t = 0 , điện tích trên một bản tụ
điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại.
Chu kì dao động riêng của dao động này là A. 8 t  . B. 3 t  . C. 4 t  . D. 6 t  .
Câu 37. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng
k = 100 N/m. Đặt giá đỡ B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có chiều dài tự nhiên. Cho giá B chuyển
động đi xuống dưới không vận tốc ban đầu với gia tốc 2
a = 2m/ s . Chọn trục tọa độ có phương thẳng
đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật
rời B. Phương trình dao động của vật là A. x = 6co ( s 10t −1,9 ) 1 c . m B. x = 5co ( s 10t −1,7 ) 1 c . m C. x = 6co ( s 10t +1,9 ) 1 c . m D. x = 5co ( s 10t +1,7 ) 1 c . m
Câu 38. Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây
đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 cm/s. Xét hai điểm M và N
nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một
khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng
theo thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần
tử chất lỏng tại M và N vào thời điểm t = 2,25 s A. 6 cm. B. 3 5 . cm C. 3 cm. D. 4 cm.
Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
có bước sóng lần lượt là: 0,4 m; 0,5 m; 0,6 m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên
tiếp cùng màu với vân trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là A. 34. B. 14. C. 20. D. 27. Trang 29/41 - Mã đề 206   
Câu 40. Đặt một điện áp xoay chiều có: u = 100 6cos 100t + 
(V ) vào hai đầu đoạn mạch AB  6 
gồm điện trở thuần 30 mắc nối tiếp với hộp kín X (hộp X chứa hai trong ba phần tử r, L, C mắc
nối tiếp). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng 3A. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện qua mạch bằng 3 2 ,
A đến thời điểm 1 t ' = t +
(s) điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng không và 300
đang giảm. Công suất tiêu thụ trên hộp kín X là A. 180W. B. 270W. C. 90W. D. 260W.
------ HẾT ------ Trang 30/41 - Mã đề 206
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN Môn thi:Vật lí ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 03/04/2022
(Đề thi có 4 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ GỐC -HD
Họ và tên thí sinh:......................................................Số báo danh:.......................
Câu 1:
Trong hệ đơn vị SI, điện dung của tụ điện có đơn vị là
A. Vôn trên mét (V/m).
B. Vôn nhân mét (V.m). C. Culông (C). D. Fara (F).
Chọn D. Hướng dẫn: Trong hệ SI tụ điện có đơn vị là Fara (F)
Câu 2: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn
cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức − r rI I A. 7 B = 2.10 . B. 7 B = 2.10 . C. 7 B = 2.10 . D. 7 B = 2.10 . I I r r
Chọn D. Hướng dẫn: Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây r: − I 7 B = 2.10 . r
Câu 3: Một vật dao động điều hòa thì
A. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
Chọn A. Hướng dẫn: Một vật dao động điều hòa thì động năng của vật có giá trị cực đại khi vật
qua vị trí cân bằng.
Câu 4: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường
g, được xác định bởi biểu thức g l 1 l 1 l A. 2 . B. 2 . C. l g 2 . D. g  . g
Chọn B. Hướng dẫn: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường l
g, được xác định bởi biểu thức T = 2 . g
Câu 5: Các đặc tính sinh lí của âm gồm:
A. Độ cao, âm sắc, biên độ.
B. Độ cao, âm sắc, độ to.
C. Độ cao, âm sắc, cường độ.
D. Độ cao, âm sắc, năng lượng.
Chọn B. Hướng dẫn: Đặc trưng vật lý Đặc trưng sinh lí Tần số âm: f Độ cao L(I) Độ to Đồ thị âm Âm sắc
Trang 31/41 – Đề gốc- HD
Câu 6: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát
từ hai nguồn dao động có
A. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động.
B. cùng tần số nhưng khác phương dao động.
C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Chọn D. Hướng dẫn: Để giao, sóng phải xuất phát từ hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động
cùng tần số cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở
thuần r . Tổng trở của cuộn dây là 2  L
A. Z = L
B. Z = 2L + r C. 2 Z = +   r Z Lr   D. ( )2 2 = + 
Chọn D. Hướng dẫn: Tổng trở của mạch L r Z = Z + r = (L)2 2 2 2 : + r . L
Câu 8: Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N và 1
N . Kết luận nào sau đây đúng? 2
A. N N .
B. N N .
C. N = N . D. N N = 1. 2 1 2 1 2 1 2 1
Chọn A. Hướng dẫn: Máy hạ áp thì số vòng dây thứ cấp luôn nhỏ hơn số vòng dây ở sơ cấp → N N . 2 1
Câu 9: Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó có véc tơ cường độ điện trường hướng
thẳng đứng từ trên xuống, véc tơ cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng
điện từ đến M từ phía nào ? A. Từ phía Nam. B. Từ phía Bắc. C. Từ phía Tây. D. Từ phía Đông.
Chọn B. Hướng dẫn:
+ Vecto cảm ứng điện trường: E
+ Vec tơ cảm ứng từ trường: B
+ Chiều truyền sóng điện từ: v
+ Sóng điện từ có chiều từ Bắc xuống Nam. Sóng điện từ sẽ đến điểm M từ hướng Bắc.
Câu 10: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản
tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.
B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau.
D. với cùng tần số.
Chọn D. Hướng dẫn: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích
của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số.
Mối quan hệ về pha của điện tích q, cường độ dòng điện I
- i sớm pha hơn q một góc . 2 - u cùng pha với q. 
- i sớm pha hơn u một góc . 2
- Ba đại lượng u, i, q luôn biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số.
Trang 32/41 – Đề gốc- HD
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng có bước sóng là , hai khe cách
nhau một khoảng là a và cách màn quan sát một khoảng là D. Công thức tính khoảng vân giao thoa là D a D D A. i = . B. i = . C. i = . D. i = . a D a 2  a 
Chọn A. Hướng dẫn D
: Công thức tính khoảng vân giao thoa là i = . a
Câu 12: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
C. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
Chọn B. Hướng dẫn: Thứ tự giảm dần của bước sóng: hồng ngoại, ánh sáng tím, tử ngoại và Rơnghen.
Câu 13: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là
A. điện tích trên một bản tụ.
B. năng lượng điện từ.
C. năng lượng từ và năng lượng điện.
D. cường độ dòng điện trong mạch.
Chọn B. Hướng dẫn: Trong mạch dao động LC lí tưởng thì năng lượng điện từ của mạch là một
đại lượng bảo toàn – không phụ thuộc vào thời gian.
Câu 14:
Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4s là A. 8 cm. B. 16 cm. C. 64 cm. D. 32 cm.
Chọn D. Hướng dẫn: Theo đề: T = 2(s)  4(s) = 2T .
Quãng đường đi được trong 1 chu kì là 4A  quãng đường trong 2T = 8A = 8.4 = 32(cm) .
Câu 15: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Chọn A. Hướng dẫn:
A. Đúng: Theo tính chất của dao động cưỡng bức
B. Sai: Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì
C. Sai: Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Sai: Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ cưỡng bức
Câu 16: Khi âm thanh truyền từ nước ở 150C ra không khí ở 00C thì
A. bước sóng giảm, tần số không đổi.
B. bước sóng tăng, tần số không đổi.
C. bước sóng tăng, tần số tăng.
D. bước sóng giảm, tần số tăng.
Chọn A. Hướng dẫn: Tần số f không đổi, vận tốc giảm nên bước sóng giảm.
Câu 17: Bước sóng của một sóng cơ có tần số 500 Hz lan truyền với vận tốc 340 m/s là A. 840 m. B. 170000 m. C. 147 cm.
D. 68 cm.
Chọn D. Hướng dẫn: Ta có: v (340.100)
f = 500 Hz; v = 340 m/s.  = = = cm. f ( ) 68 500
Trang 33/41 – Đề gốc- HD
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 , cuộn
cảm thuần có cảm kháng Z = 20 và tụ điện có dung kháng Z = 20 . Tổng trở của đoạn mạch là L C A. 20  . B. 40  . C. 10  . D. 50  .
Chọn C. Hướng dẫn: Tổng trở của đoạn mạch: Z = R + (Z − Z )2 = 10 + (20 − 20)2 2 2 =10 . L C   
Câu 19: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 40 2 cos 50 t −  (V ) . Điện áp  3 
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. 40 2 V. B. 80 V. C. 40 V. D. 20 2 V.
Chọn C. Hướng dẫn U : Điện áp hiệu dụng: 0 U = = 40 (V) 2
Câu 20: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có biểu thức u = U cos 100t V (t 0 ( )( )
tính bằng giây). Thời điểm gần nhất điện áp tức thời bằng U0 tính từ thời điểm t = 0 là 2 5 1 1 1 A. . s B. . s C. . s D. . s 600 100 200 300
Chọn D. Hướng dẫn: Tại thời điểm ban đầu t = 0:u =U . 0   Từ vị trí U T 2 1 2 1 U đến 0 là = . = = . s 0 2 6  6 100.6 300
Câu 21: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 F và một cuộn cảm có
độ tự cảm 50 H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
điện là 4,5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 0,225 A. B. 7,5 2 . mA C. 15 mA. D. 0,15 A. 2 2
Chọn A. Hướng dẫn CU LI C : 0 0 W = =  I = U = 0,225 A . 0 0 ( ) 2 2 L
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ
có bước sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 2 mm. B. 1,5 mm. C. 1 mm. D. 0,5 mm.
Chọn C. Hướng dẫn:  Giải 1 D
: Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là khoảng vân : 0,5.2 i = = =1mm . a 1  − D 9 500.10 .2
Giải 2: Công thức tính khoảng vân (có đổi đơn vị ): i = = = − 1.10-3m = 1mm. a 3 1.10
Câu 23: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,64 m và trong chất lỏng
trong suốt là 0,4 m. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là A. 1,8. B. 1,6. C. 1,4. D. 1,3.  0,64
Chọn B. Hướng dẫn  : kk = n = kk  n = = 1,6. n  0, 4 n
Trang 34/41 – Đề gốc- HD
Câu 24: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng  . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung
tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S , S đến M có độ lớn bằng 1 2 A. 2 . B. 1,5 . C. 3 . D. 2,5 .
Chọn D. Hướng dẫn  1 
: Ta có: d d = k +  . 1 2    2 
với M là vân tối thứ 3 → k = 2 → d d = 2,5 . 1 2
Câu 25: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của
thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính A. 45 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.  − −
Chọn D. Hướng dẫn d f 30 : k = − =  3 − =
d = 40 (cm) . d d f d − 30
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động x = 4cos(4 t  )c . m Thời gian
chất điểm đi được quãng đường 6cm kể từ lúc bắt đầu dao động là A. 0,750 s. B. 0,375 s. C. 0,185 s. D. 0,167 s.
Chọn D. Hướng dẫn: Thay t = 0 vào phương trình x = 4cos(4 t  )  x = 4 cm Quãng đường A
S = 6 cm = 4 +1 = A + 2 T T T
Thời gian đi hết quãng đường 6cm: 1 2 t = + = = = 0,167(s) 4 12 3 3 4
Câu 27: Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos(10t) (x tính bằng
cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng A. 32 mJ. B. 64 mJ. C. 16 mJ. D. 128 mJ.
Chọn A. Hướng dẫn: Động năng cực đại = Cơ năng của vật: 1 1 1 = = =  = .0,1.10 . = = . đ E E kA m A (0,08)2 2 2 2 2 0, 032 J 32 mJ max ( ) ( ) 2 2 2
Câu 28: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên
dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây đó là A. 75 m/s. B. 300 m/s. C. 225 m/s. D. 5 m/s.
Chọn A. Hướng dẫn: Hai tần số liên tiếp trên dây cho sóng dừng, tương ứng với sóng dừng hình
thành trên dây với n và n + 1 bó sóng.  vl = vn f = n 2 f    n n 2l v Ta có :     f f = = f = 200−150 = Hz n+ 50 1 n o ( )  ( ) v  = + l l n f = n+ v 2 1 n+ 1 1 ( )  2 f   l n+ 2 1  v = 75(m/ ) s
Trang 35/41 – Đề gốc- HD
Câu 29: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng ở
hai đầu đoạn mạch là 120V, ở hai đầu cuộn dây là 120 V và ở hai đầu tụ điện là 120 V. Hệ số công suất của mạch là A. 0,125. B. 0,87. C. 0,5. D. 0,75. U
 =U + U U  = U + U U  =  R ( L C )2 120 R ( 120 L )2 2 2 2 2 60
Chọn B. Hướng dẫn L : Ta có:      2 2 2 2 2 2 2 U
= U = U +U 120   = U +U U  = 60 3   R C cd R L R L U  cos R  = = 0,87 . U
Câu 30: Mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện 100 V- 50 Hz. Cho biết công suất của
mạch điện là 30 W và hệ số công suất là 0,6. Giá trị của R là A. 60. B. 333. C. 120. D. 100.
Chọn C. Hướng dẫn: Công suất tiêu thụ mạch điện: P 30
P = UI cos  I = = = 0,5(A) . U cos 100.0, 6 Tổng trở: U 100 Z = = = 200 . I 0, 5 Hệ số công suất: R cos =
R = cosZ = 0,6.200 =120 . Z Lưu ý:
Công suất của mạch điện: P =UI cos
Tổng trở của mạch điện: U Z =
= R + (Z Z )2 2 L C I
Hệ số công suất của mạch: R U cos R  = = Z U
Câu 31: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết  = 12V ;
R = 4 ; R = R = 10 . Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây 1 2 3
dẫn. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị của điện trở trong r của nguồn điện là A. 1, 2 . B. 0,5 . C. 1,0 . D. 0,6 .
Chọn C. Hướng dẫn:
Từ R = R I = I = I = 0,6A I = I + I = 1, 2 A 3 2 2 3 A 3 2 ( ) R .R Mà 3 2 R = R + = 9  1 ( ) R + R 3 2 
Định luật Ôm cho mạch kín: I =
  = IR + Ir  12 = 1,2.9 +1,2.r r = 1() R + r
Trang 36/41 – Đề gốc- HD
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m . Biết
khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
0,8 m. Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 7 nằm cùng phía so với vân trung tâm trên màn quan sát là A. 5,1 mm. B. 2,7 mm. C. 3,3 mm. D. 5,7 mm. 
Chọn C. Hướng dẫn: Khoảng vân: D 0, 6.0,8 i = = = 0,6 mm. a 0,8
Do 2 vân sáng nằm cùng phía nên x = 1,5i; x = 7i  Khoảng cách giữa hai vân sáng này là: t 2 s 7 x
 = x x = 7i − 1,5i = 5,5i = 5,5.0,6 = 3,3 mm. s 7 t 2 ( )
Câu 33: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được
chiều dài con lắc đơn là 119 1(cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2, 20  0,02 (s). Lấy 2  = 9,87
và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. =  ( 2 g 9,8 0, 2 m s / ) . B. =  ( 2 g 9, 7 0, 2 m s / ) . C. =  ( 2 g 9,8 0, 3 m s / ) . D. =  ( 2 g 9, 7 0, 3 m s / ) .
Chọn B. Hướng dẫn: Áp dụng công thức: l l 2 T = 2  g = 4 2 g T Giá trị trung bình: l 1,19 2 g = 4 = 4.9,87 = 9,7068 (m/ 2 s ) 2 2 2, 2 T  l   l     Công thức tính sai số: g 2 T 2 T 1 2x0, 02 = +  g  = g + = 9,7068 + = 0,26     g l T  l T  119 2, 2  Viết kết quả: g = g + g  = 9,7  0,3 (m/ 2 s ).
Cách tính sai số gián tiếp
Bước 1: Lập công thức tính đại lượng cần đo
Bước 2: Tính giá trị trung bình của đại lượng đó
Bước 3: Lấy log hai vế của công thức vừa lập ở bước 1
Bước 4: Thay số tính toán bước 3 và ghi kết quả.
Ví dụ: Trong bài toán thực hành của chương trình Vật lý 12, bằng cách sử dụng con lắc đơn để đo
gia tốc rơi tự do là g = g  g  ( g
 là sai số tuyệt đối trong phép đo). Bằng cách đo gián tiếp thì
xác định được chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T =1,975 0,001(s); l = 0,800  0,001(m). Bỏ
qua sai số dụng cụ. Lấy  = 3,14 . Gia tốc rơi tự do có giá trị là? 2  Bước 1: 4 l g = 2 T 2 2  Bước 2: 4 l 4.3,14 .0,8 g = = = 9,792 (m/ 2 s ) 2 2 1, 795 T 2  Bước 3: 4 l ln g = ln 2 T 2 2
 ln g = ln 4 + lnl −ln T  ln g = 2ln 2+ lnl + 2ln T g  l  T   = 0 + + 2 g l T  Bước 4: g 0, 001 0, 001  = + 2 = 0,00236 g 0,8 1,975  g
 = g.0,00236 = 9,792.0,00236 = 0,023 (m/ 2 s )  g = 9,792  0,023m/ 2 s = 9, 792  0, 236% .
Trang 37/41 – Đề gốc- HD
Câu 34: Một sóng dừng trên dây có bước sóng  và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về  
2 phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn và
. Ở thời điểm có li độ khác không 12 3
thì tỉ số giữa li độ của M1 so với M2 là u 1 u u u 1 A. 1 = − . B. 1 = 1 − . C. 1 = 3 . D. 1 = . u 3 u u u 3 2 2 2 2
Chọn A. Hướng dẫn: Trong sóng dừng: hai điểm nằm ở hai phía của một nút luôn dao động ngược pha u A 1 1  = − . u A 2 2   2  12 A = 2A sin = A 1    u A 1 Ta có: 1   = − = − .  u A 3 3  2 2  3 3 A = 2 A sin = 2A 2   2  
Câu 35: Đặt điện áp u = 100 2 cos(100t )(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm là U = 97,5V (V . So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần L )
A. sớm pha hơn một góc 0, 22 .
B. sớm pha hơn 0, 25 .
C. trễ pha hơn một góc 0, 22 .
D. trễ pha hơn một góc 0, 25 .
Chọn A. Hướng dẫn:
Khi C biến thiên để U cực đại thì điện áp giữa hai đầu đoạn C
mạch u vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RL. Từ
hình vẽ, áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2
U = U (U U ) 2 .
 100 = U (U − 97,5)  U = 160V C C L C C C U U 160 − 97,5 sin C L  = = = 0,625   = 0,22 U 100
Điện áp hai đầu điện trở sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc 0,22
Bài toán cực trị của dòng điện xoay chiều khi C thay đổi:
- Cộng hưởng khi: Z = Z thì các giá trị I , P ,cos , Z ,U ,U ,U L C max max max min R max RL max L max 2 Khi đó: U U I = , P = ,cos = 1,Z = R max max max min R R
- Bài toán có hai giá trị Z , Z cho cùng I, ,
P U ,U ,U ,cos C1 C 2 R RL L
Khi đó: Z + Z = 2Z C1 C 2 L 2 2 R + Z 2 2 U R + Z
- Khi Z = Z để U thì uu , khi đó: L Z = , C U = C C 0 C max RL C 0 Z C max R L
Trang 38/41 – Đề gốc- HD
- Thay đổi C có Z , Z cùng U , khi đó: C1 C 2 C  1 1 2 + = Z Z ZC1 C 2 C 0 U =U cos  −  = U cos  −   C C max ( 0 1) C max ( 0 2) 2 2
Z + 4R + Z 2UR - Thay đổi C để U max , khi đó: L C Z = , U = . RC C 2 RC max 2 2
4R + Z Z L L
Câu 36: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động tự do. Tại thời điểm t = 0 , điện tích trên
một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì điện tích trên bản tụ này bằng một
nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của dao động này là A. 3 t  . B. 4 t  . C. 6 t  . D. 8 t  .
Chọn C. Hướng dẫn: Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ cực đại đến một T
nửa cực đại là t = → T = 6 t  . 6
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ
cứng k = 100 N/m. Đặt giá đỡ B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có chiều dài tự nhiên. Cho giá B
chuyển động đi xuống dưới không vận tốc ban đầu với gia tốc 2
a = 2m/ s . Chọn trục tọa độ có
phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc
thời gian là lúc vật rời B. Phương trình dao động của vật là A. x = 6co ( s 10t −1,9 ) 1 c . m B. x = 6co ( s 10t +1,9 ) 1 c . m C. x = 5co ( s 10t −1,7 ) 1 c . m D. x = 5co ( s 10t +1,7 ) 1 c . m
Chọn A. Hướng dẫn:
Tần số góc của dao động k  = =10(rad / s) m
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng mg l  = =10cm . o k
Phương trình định luật II Niuton cho vật F + N + P = ma dh
Tại vị trí vật rời khỏi giá đỡ thì N = 0
m ( g a)
F = P ma l  = = 8cm dh k
Tốc độ của vật tại vị trí này: v = 2as = 0,32 m / . s o 2
Biên độ dao động = ( −  )2  v A l l + = 6cm o     
Tại t = 0, x = − l  − l
 = −2cm v  0   = 1 − ,91rad. o o
Vậy phương trình dao động của vật: x = 6cos(10t −1, ) 91 c . m
Trang 39/41 – Đề gốc- HD
Câu 38: Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây
đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 cm/s. Xét hai điểm M và N
nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một
khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng
theo thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần
tử chất lỏng tại M và N vào thời điểm t = 2,25 s A. 3 cm. B. 4 cm. C. 3 5 . cm D. 6 cm.
Chọn C. Hướng dẫn:
+ Tại thời điểm t = 0,25s, M đi qua vị trí u = +2 cm theo chiều âm, N đi qua vị trí u = +2 cm theo
dương. Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn.  2   =  2  MN     = Ta thu được : 3 MN  →  3 →  = 9 cm. T   = 0,25s T = 3s 12    + Mặt khác: 2 x 2   = = → x  = = 3cm. MN  3 3
+ Từ t = 0,25 đến t = 2,25 2 t  = 2s= T(240) 3
→ N đi qua vị trí biên âm u = −4 cm → M đi qua vị trí u = +2 cm theo chiều dương. N M → u  = u − u = 6 cm. M N
Khoảng cách giữa MN khi đó 2 2 d = u  + x  = 3 5 cm. x
 là khoảng cách theo không gian tại vị trí cân bằng của M và N.   
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều có: u = 100 6cos 100t + 
(V ) vào hai đầu đoạn mạch AB  6 
gồm điện trở thuần 30 mắc nối tiếp với hộp kín X (hộp X chứa hai trong ba phần tử r, L, C mắc
nối tiếp). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng 3A. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện qua mạch bằng 3 2 ,
A đến thời điểm 1 t ' = t +
(s) điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng không 300
và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên hộp kín X là A. 180W. B. 90W. C. 270W. D. 260W.
Chọn A. Hướng dẫn: Tại thời điểm t : i = 3 2 = I  biểu diễn bằng M 0 1  Sau đó: 6
Trang 40/41 – Đề gốc- HD
+ Pha của dòng điện đã biến thiên một lượng: 1    =  t  = 100. = 300 3
Lúc này dòng điện đang ở vị trí M 2
Điện áp lúc này bằng không và đang giảm
⇒ biểu diễn bằng M 3 
Từ hình ta thấy: điện áp nhanh pha so với dòng điện 6
nên biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là: i = 3 2c 10 os 0 t( ) A .
Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở R: u = 90 2c 100 ost(V ). R
Mạch AB gồm điện trở R mắc nối tiếp với mạch X nên: 
u = u + u u = u u = 100 6 − 90 2 0  = 10 222 0  ,965 X R X R 6
Công suất tiêu thụ trên hộp kín X là: 10 222
P = U .I.cos = .3cos − = W X X X (0,965 0) 180 . 2
Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn
sắc có bước sóng lần lượt là: 0,4 m; 0,5 m; 0,6 m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng
liên tiếp cùng màu với vân trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là A. 27. B. 14. C. 34. D. 20.
Chọn D. Hướng dẫn: Ta có:  :  :  = 4:5: 6 1 2 3
BCNN (4;5;6) = 60; BCNN (4;5) = 20; BCNN (5;6) = 30; BCNN (4;6) =12 .
Số vân sáng trong cả khoảng (kể cả vị trí vân trùng của 3 bức xạ), không kể vân trung tâm: Của bức xạ  60 60 là: N =
= 15 ; Của bức xạ  là: N = =12 ; 1 1 4 2 2 5 Của bức xạ  60 là: N = =10 ; 3 3 6 Của bức xạ  60 60 60 ;  là: N = = 3 ; tương tự N = = 5; N = = 2; N =1. 1 2 12 20 13 12 123 12 30
Vậy có: N = N + N + N − 2 N + N + N
+ 3N = 20 số vân đơn sắc trong khoảng giữa 2 vân 1 2 3 ( 12 23 13 ) 123 trùng của ba bức xạ. ----------- HẾT ----------
Trang 41/41 – Đề gốc- HD