Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Vật Lí lần 2 trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn VẬT LÍ lần 2 trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Vật Lí 206 tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Vật Lí lần 2 trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn VẬT LÍ lần 2 trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

51 26 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THPT H NGHINH
(Đề gm có 04 trang)
ĐỀ THI TH TN THPT 2022
Môn: VT LÝ
Thi gian: 50 phút (không k thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 001
Câu 1.
Máy biến áp là thiết b
A.
có kh năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiu.
B.
làm tăng công suất của dòng điện xoay chiu.
C.
biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện mt chiu.
D.
biến đổi tn s của dòng điện xoay chiu.
Câu 2.
Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào mt tm
km
có gii hạn quang điện . Hin
ợng quang điện s không có nếu ánh sáng có bước sóng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 3.
Trong chân không, mt bc x đơn sắc có bước sóng . Cho biết giá tr hng s
m/s và C. ng t năng lượng ca ánh sáng này có giá
tr
A.
5,3 eV.
B.
3,71 eV.
C.
2.07 eV.
D.
1,2 eV.
Câu 4.
Cm ng t ti một điểm trong t trường có phương
A.
trùng với phương tiếp tuyến của đường sc t.
B.
không xác định.
C.
vuông góc với đường sc t.
D.
trùng với phương của lc t.
Câu 5.
Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyn sóng, khong
cách gia hai phn t môi trường
A.
dao động cùng pha là mt phần tư bước sóng.
B.
gn nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
C.
dao động ngược pha là mt phần tư bước sóng.
D.
gn nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
Câu 6.
Một ánh sáng đơn sắc truyn t chân không có bước sóng vào một môi trường có chiết
sut tuyệt đối n (đối với ánh sáng đó) thì bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó trong môi trường
này là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 7.
Mt mạch dao động điện t lí tưởng gm cun cm thuần có độ t cm và t điện có
điện dung . Ly . Chu kì dao động riêng ca mch là
A.
s.
B.
s.
C.
s.
D.
s.
Câu 8.
Đin áp tc thi giữa hai đầu đoạn mch có dng . Điện áp hiu
dng giữa hai đầu đoạn mch là
A.
80V.
B.
.
C.
.
D.
40V.
Câu 9.
Ht nhân Triti ( ) có
A.
3 nơtrôn và 1 prôtôn.
B.
3 nuclôn, trong dó có 1 nơtrôn.
C.
3 prôtôn và 1 nơtrôn.
D.
3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
Câu 10.
Trong sơ đồ khi ca mt máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mch
A.
khuếch đại.
B.
biến điệu.
C.
phát sóng điện t cao tn.
D.
tách sóng
Câu 11.
Tia hng ngoại có bước sóng
A.
không th đo được.
B.
lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
C.
nh hơn bước sóng ca ánh sáng tím.
D.
nh hơn bước sóng ca tia X.
0
0,36 m

=
0,6 m

=
0,2 m

=
0,3 m

=
0,6 m

=
34 8
6,625.10 s; 3.10h J c
==
19
1,6.10e
=
0
0
c

=
0
/ n

=
0

=
0
n

=
5
10 H
6
2,5.10 F
3,14=
5
1,57.10
10
6,28.10
10
1,57.10
5
3,14.10

=


u 40 2cos 50 t V
3
40 2V
20 2V
3
1
T
Câu 12.
Đặt điện áp vào hai đầu cun cm thuần có độ t cm L. Cm
kháng ca cun dây này bng
A.
.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 13.
Chiếu mt chùm tia sáng hp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia
sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gi là
A.
tán sc ánh sáng.
B.
khúc x ánh sáng.
C.
nhiu x ánh sáng.
D.
giao thoa ánh
sáng.
Câu 14.
Ht nhân biến đổi thành ht nhân do phóng x
A.
β
-
B.
α và β
-
C.
α
. D.
β
+
Câu 15.
Mt vật dao động điều hòa phi mt thi gian ngn nhất là 0,5s để đi từ điểm có vn tc
bằng 0 đén điểm tiếp theo cũng có vận tc bng 0. Biết khong cách giữa hai điểm đó là 12cm.
Khng định nào sau đây
sai?
A.
Chu kì dao động ca vt là T = 1s.
B.
Tn s của dao động là f = 1 Hz.
C.
Tn s góc ca vât là ω = π rad / s.
D.
Biên độ dao động ca vt là A = 6cm.
Câu 16.
Khi nói v dao động cưỡng bc, phát biểu nào sau đây là
đúng
?
A.
Dao động ca con lắc đồng h là dao động cưỡng bc.
B.
Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ ca lực cưỡng bc.
C.
Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tn s bng tn s ca lực cưỡng bc.
D.
Dao động cưỡng bc có tn s nh hơn tần s ca lực cưỡng bc.
Câu 17.
Độ cao của âm là đặc tính sinh lí ca âm ph thuộc vào đặc trưng vật lý nào của âm dưới
đây?
A.
Tn s ca âm.
B.
Độ đàn hồi ca ngun âm.
C.
Đồ th dao động ca âm.
D.
ờng độ ca âm.
Câu 18.
Mt con lắc đơn có chiều dài 121 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Ly . Chu kì dao động ca con lc là
A.
2 s.
B.
2,2 s.
C.
0,5 s.
D.
1 s.
Câu 19.
Hiện tượng bt electron ra khi kim loi, khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích
hp lên kim loại được gi là
A.
hiện tượng quang điện.
B.
hiện tượng bc x.
C.
hiện tượng
phóng x.
D.
hiện tượng quang dn.
Câu 20.
Không th nói v hng s điện môi ca chất nào dưới đây?
A.
Không khí khô.
B.
Thy tinh.
C.
dung dch mui.
D.
c tinh khiết.
Câu 21.
Đặt điện áp V ( t tính bằng s) vào hai đầu mt t điện có điện dung
. Dung kháng ca t điện bng
A.
.
B.
C.
.
D.
.
Câu 22.
Mt cht phóng x chu k bán rã là 138 ngày, ban đầu mu cht phóng x nguyên
cht. Sau thi gian t ngày thì s prôtôn có trong mu phóng x còn li là . Tiếp sau đó ngày
thì s nơtrôn có trong mẫu phóng x còn li là , biết Giá tr ca gần đúng bằng
A.
120 ngày.
B.
110 ngày
. C.
140 ngày.
D.
130 ngày.
Câu 23.
Trong thí nghim Y-âng v giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hp cách nhau 1 mm,
mt phng cha hai khe cách màn quan sát 1 m. Khong cách gia 2 vân sáng liên tiếp là 0,6 mm.
c sóng ca ánh sáng dùng trong thí nghim này bng
A.
0,48 .
B.
0,40 .
C.
0,60 .
D.
0,76 .
Câu 24.
Mt acquy có suất điện động là Công mà acquy này thc hin khi dch chuyn mt
electron bên trong acquy t cực dương tới cc âm ca nó là
A.
B.
C.
D.
( )
u 2 cos t 0= U
L
1
L
L
L
226
88
Ra
222
86
Rn
2
10
=
0
u U cos100 t=
4
10
C (F)
=
100
50
150
200
210
84
Po
1
N
t
2
N
12
1,158 .NN=
t
m
m
m
m
12V.
17
1,32.10 J.
18
1,32.10 J.
17
1,92.10 J.
18
1,92.10 J.
Câu 25.
Một sóng ngang có bước sóng lan truyn trên mt si dây dài qua M rồi đến N cách
nhau Ti mt thời điểm nào đó M có li độ và N có li độ . Biên độ sóng là
A.
6cm.
B.
6,4cm
C.
7,4cm
D.
5,53cm.
Câu 26.
Đặt vt AB có chiu cao 4 cm và vuông góc vi trc chính ca thu kính phân kì và cách
thu kính 50 cm. Thu kính có tiêu cực −30 cm. Ảnh ca vt qua thu kính
A.
cách thu kính 20 cm.
B.
có s phóng đại ảnh −0,375.
C.
nh tht.
D.
có chiu cao 1,5 cm.
Câu 27.
Trong mạch dao động LC có dao động điện t t do (dao động riêng) vi tn s góc
rad/s. Điện tích cực đại trên t điện là C. Khi cường độ dòng điện trong mch bng A
thì điện tích trên t điện là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 28.
Thc hin giao thoa ánh sáng vi 2 bc x nhìn thấy có bước sóng .
Trên màn hng các vân giao thoa, gia hai vân gn nht cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được
13 vân sáng, trong đó số vân ca bc x và ca bc x lệch nhau 3 vân, bước sóng ca
A.
B.
C.
D.
Câu 29.
Hai nguồn sóng cơ S
1
và S
2
trên mt cht lỏng khác nhau 24 cm dao động theo phương
trình , lan truyền trong môi trường vi tốc độ cm/s. Xét điểm M cách S
1
khong 18 cm và MS
1
vuông góc S
1
S
2
vi ti S
1
. S đường cực đại đi qua S
2
M là
A.
9.
B.
10.
C.
7.
D.
8.
Câu 30.
Ti cùng một nơi trên mặt đất, mt con lc có chiu dài lần lượt là ,
thì con lắc dao động điều hòa vi chu kì lần lượt là 3, và T. Giá tr ca T là
A.
T = 1,63 s.
B.
T = 2,65 s.
C.
T = 7,48 s.
D.
T = 2,00 s.
Câu 31.
Cho đoạn mch xoay chiu không phân nhánh gm cun dây thun cm có h s t cm
, t điện và một đin tr thuần R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mch và
ờng độ dòng điện qua đoạn mch có biu thc là
. Điện tr R có giá tr
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 32.
Đon mạch điện xoay chiu gồm điện tr thun R, cun dây thun cm (cm thun) L và
t điện C măc nối tiếp. Ký hiu tương ứng là điện áp tc thi hai đầu các phn t R, L và
C. Quan h v pha của các điện áp này là
A.
tr pha so vi .
B.
sm pha so vi .
C.
tr
pha so vi .
D.
sm pha so vi .
Câu 33.
Mt vật dao động điều hòa có qu đạo là một đoạn thng dài . Biên độ dao động
ca vt là:
A.
A = 10 cm.
B.
A = -10 cm.
C.
A = -20 cm.
D.
A = 20 cm.
Câu 34.
Trong nguyên t Hidro, bán kính Bo là mt trng thái kích thích ca
nguyên t Hidro, electron chuyển động trên qu đạo dng có bán kính là Qu đạo
đó có tên gọi là qu đạo dng
A.
L.
B.
M.
C.
N.
D.
O.
Câu 35.
Mt chất điểm dao động điều hoà trên trc Ox nm ngang với động năng cực đại , lc
kéo v có độ ln cực đại . Vào thời điểm lc kéo v có độ ln bng mt na thì động năng của
vt bng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
λ/6.
2 3 cm
2 cm
4
10
9
10
6
6.10
10
6.10 C
10
2.10 C
10
4.10 C
10
8.10 C
1
0,6 m =
2
1
2
2
0,54 m
0,45 m
0,72 m
0,4 m
)30cos(5
21
tuu
==
75v =
( )
10+ cm
( )
cm
( )
10 cm
22
( )
2/LH
=
4
10 / FC
=
( )
0
u U cos100 t V
=
( )
0
cos 100
4
i I t A

=−


200
100
50
400
,,
R L C
u u u
R
u
2
C
u
R
u
2
L
u
C
u
L
u
L
u
2
C
u
20cm=
11
0
r 5,3.10 m.
=
10
r 2,12.10 m.
=
0
W
0
F
0
F
0
W
2
0
2
3
W
0
W
4
0
3
4
W
Câu 36.
Đặt điện áp thay đổi được vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr
thun cun cm thuần có độ t cm và t điện có điện dung mc ni tiếp.
Công sut tiêu th của đoạn mch là 50W. Giá tr ca
A.
rad/s.
B.
rad/s.
C.
rad/s.
D.
rad/s.
Câu 37.
Quan sát sóng cơ trên mặt nước, ta thy c 2 ngn sóng liên tiếp cách nhau 40cm. Ngun
sóng dao động vi tn s f = 20 Hz. Vn tc truyn sóng trên mặt nước là
A.
80 m/s.
B.
8 m/s.
C.
80 cm/s.
D.
4 m/s
Câu 38.
Trên mt sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng vi tn s 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu
dây c định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyn sóng trên dây là
A. 80 m/s. B. 100 m/s. C. 60 m/s. D. 40 m/s.
Câu 39. Ba dao động điều hòa cùng phương, cùng chu k T và có phương trình lần lượt là
11
2
cos 2
3
x A t

=+


cm,
( )
22
cos 2x A t
=
,
33
2
cos 2
3
x A t

=−


cm. Ti thời điểm
1
t
các giá
tr có li độ
1
20x =−
cm,
2
80x =
cm,
3
40x =
cm. Ti thời điểm
21
4
T
tt=+
các giá tr li độ
1
20 3x =−
cm,
2
0x =
cm,
3
40 3x =
cm. Phương trình của dao động tng hp là
A.
40cos 2
3
xt

=−


cm. B.
50cos 2
3
xt

=+


cm.
C.
40cos 2
3
xt

=+


cm. D.
20cos 2
3
xt

=−


cm.
Câu 40 Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn
mạch AB như hình vẽ (cun dây thun cm L)
thì điện áp tc thời hai đầu mch AB (u) hai
đầu đoạn mch AM (u
AM
) t bởi đồ th như
hình vẽ, dòng điện trong mch giá tr hiu
dụng 1A. Độ t cm L có giá tr
0,5
..A L H
=
15
..B L H
=
1,5
..C L H
=
2
..D L H
=
u 100 2 cos t(V),=
200 ,
25
H
36
4
10
F
150
100
120
50
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2022 Môn: VẬT LÝ
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 001
Câu 1. Máy biến áp là thiết bị
A. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
B. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 2. Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện  = 0, 36m 0 . Hiện
tượng quang điện sẽ không có nếu ánh sáng có bước sóng
A.  = 0, 6m .
B.  = 0, 2m .
C.  = 0,3m .
D.  = 0,1m .
Câu 3. Trong chân không, một bức xạ đơn sắc có bước sóng  = 0, 6m . Cho biết giá trị hằng số 34 − 8 h = 6, 625.10 s
J ; c = 3.10 m/s và 19 e 1, 6.10− =
C. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này có giá trị A. 5,3 eV. B. 3,71 eV. C. 2.07 eV. D. 1,2 eV.
Câu 4. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường có phương
A. trùng với phương tiếp tuyến của đường sức từ. B. không xác định.
C. vuông góc với đường sức từ.
D. trùng với phương của lực từ.
Câu 5. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng
cách giữa hai phần tử môi trường
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
B. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.
D. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
Câu 6. Một ánh sáng đơn sắc truyền từ chân không có bước sóng 0 vào một môi trường có chiết
suất tuyệt đối n (đối với ánh sáng đó) thì bước sóng  của ánh sáng đơn sắc đó trong môi trường này là A.  = c  =  / n  =   = n 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . Câu 7. 5 −
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 H và tụ điện có điệ − n dung 6
2,5.10 F . Lấy  = 3,14 . Chu kì dao động riêng của mạch là A. 5 1,57.10− s. B. 10 6, 28.10− s. C. 10 1,57.10− s. D. 5 3,14.10− s.   
Câu 8. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 40 2cos 50t −  V . Điện áp hiệu  3 
dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. 80V. B. 40 2V . C. 20 2V . D. 40V.
Câu 9. Hạt nhân Triti ( 3 T ) có 1
A. 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
B. 3 nuclôn, trong dó có 1 nơtrôn.
C. 3 prôtôn và 1 nơtrôn.
D. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
Câu 10. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch A. khuếch đại. B. biến điệu.
C. phát sóng điện từ cao tần. D. tách sóng
Câu 11. Tia hồng ngoại có bước sóng
A. không thể đo được.
B. lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
C. nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. nhỏ hơn bước sóng của tia X.
Câu 12. Đặt điện áp u = U 2 cos t (  0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm
kháng của cuộn dây này bằng  1 A. . B. . C. . D. L . L L L 
Câu 13. Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia
sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là
A. tán sắc ánh sáng.
B. khúc xạ ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 14. Hạt nhân 226 Ra biến đổi thành hạt nhân 222 Rn do phóng xạ 88 86 A. β- B. α và β- C. α . D. β+
Câu 15. Một vật dao động điều hòa phải mất thời gian ngắn nhất là 0,5s để đi từ điểm có vận tốc
bằng 0 đén điểm tiếp theo cũng có vận tốc bằng 0. Biết khoảng cách giữa hai điểm đó là 12cm.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Chu kì dao động của vật là T = 1s.
B. Tần số của dao động là f = 1 Hz.
C. Tần số góc của vât là ω = π rad / s.
D. Biên độ dao động của vật là A = 6cm.
Câu 16. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 17. Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc trưng vật lý nào của âm dưới đây?
A. Tần số của âm.
B. Độ đàn hồi của nguồn âm.
C. Đồ thị dao động của âm.
D. Cường độ của âm.
Câu 18. Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy 2
 =10. Chu kì dao động của con lắc là A. 2 s. B. 2,2 s. C. 0,5 s. D. 1 s.
Câu 19. Hiện tượng bứt electron ra khỏi kim loại, khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích
hợp lên kim loại được gọi là
A. hiện tượng quang điện.
B. hiện tượng bức xạ. C. hiện tượng phóng xạ.
D. hiện tượng quang dẫn.
Câu 20. Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây? A.Không khí khô. B.Thủy tinh. C.dung dịch muối.
D.Nước tinh khiết.
Câu 21. Đặt điện áp u = U cos100 t  0
V ( t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 4 10− C =
(F) . Dung kháng của tụ điện bằng  A. 100 . B. 50 C. 150 . D. 200 .
Câu 22. Một chất phóng xạ 210 Po 84
chu kỳ bán rã là 138 ngày, ban đầu mẫu chất phóng xạ nguyên
chất. Sau thời gian t ngày thì số prôtôn có trong mẫu phóng xạ còn lại là N t  1 . Tiếp sau đó ngày
thì số nơtrôn có trong mẫu phóng xạ còn lại là N N = 1,158N . t  2 , biết 1 2 Giá trị của gần đúng bằng A. 120 ngày. B. 110 ngày. C. 140 ngày. D. 130 ngày.
Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm,
mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1 m. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp là 0,6 mm.
Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,48 m . B. 0,40 m . C. 0,60 m . D. 0,76 m .
Câu 24. Một acquy có suất điện động là 12 V. Công mà acquy này thực hiện khi dịch chuyển một
electron bên trong acquy từ cực dương tới cực âm của nó là − − − − A. 17 1,32.10 J. B. 18 1,32.10 J. C. 17 1,92.10 J. D. 18 1,92.10 J.
Câu 25. Một sóng ngang có bước sóng  lan truyền trên một sợi dây dài qua M rồi đến N cách
nhau λ/6. Tại một thời điểm nào đó M có li độ 2 3 cm và N có li độ 2 − cm. Biên độ sóng là A. 6cm. B. 6,4cm C. 7,4cm D. 5,53cm.
Câu 26. Đặt vật AB có chiều cao 4 cm và vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì và cách
thấu kính 50 cm. Thấu kính có tiêu cực −30 cm. Ảnh của vật qua thấu kính
A. cách thấu kính 20 cm.
B. có số phóng đại ảnh −0,375. C. là ảnh thật.
D. có chiều cao 1,5 cm.
Câu 27. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 4 10
rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 9
10− C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6 6.10− A
thì điện tích trên tụ điện là A. 10 6.10− C . B. 10 2.10− C . C. 10 4.10− C . D. 10 8.10− C .
Câu 28. Thực hiện giao thoa ánh sáng với 2 bức xạ nhìn thấy có bước sóng  = 0, 6 m   1 và 2 .
Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được
13 vân sáng, trong đó số vân của bức xạ    1 và của bức xạ
2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của 2 là A. 0,54 m  B. 0, 45 m  C. 0, 72 m  D. 0, 4 m 
Câu 29. Hai nguồn sóng cơ S1 và S2 trên mặt chất lỏng khác nhau 24 cm dao động theo phương
trình u = u = 5 cos 30 ( t
 ) , lan truyền trong môi trường với tốc độ v = 75cm/s. Xét điểm M cách S 1 2 1
khoảng 18 cm và MS1 vuông góc S1S2 với tại S1. Số đường cực đại đi qua S2M là A. 9. B. 10. C. 7. D. 8.
Câu 30. Tại cùng một nơi trên mặt đất, một con lắc có chiều dài lần lượt là +10 (cm) , (cm) và
−10(cm) thì con lắc dao động điều hòa với chu kì lần lượt là 3, 2 2 và T. Giá trị của T là A. T = 1,63 s. B. T = 2,65 s. C. T = 7,48 s. D. T = 2,00 s.
Câu 31. Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm
L = 2 /  ( H ) , tụ điện 4 C 10− =
/  F và một điện trở thuần R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch và
cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là u = U cos100 t V 0 ( )và   
i = I cos 100 t A 0 
( ) . Điện trở R có giá trị là  4  A. 200 . B. 100 . C. 50 . D. 400 .
Câu 32. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và
tụ điện C măc nối tiếp. Ký hiệu u ,u ,u R L
C tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và
C. Quan hệ về pha của các điện áp này là A. u  2 u u  2 u u R trễ pha so với C . B. R sớm pha so với L . C. C trễ pha  so với u u  2 u L . D. L sớm pha so với C .
Câu 33. Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài = 20cm . Biên độ dao động của vật là: A. A = 10 cm. B. A = -10 cm. C. A = -20 cm. D. A = 20 cm. −
Câu 34. Trong nguyên tử Hidro, bán kính Bo là 11 r = 5, 3.10 m. 0
Ở một trạng thái kích thích của
nguyên tử Hidro, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là 10 r 2,12.10− = m. Quỹ đạo
đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A. L. B. M. C. N. D. O.
Câu 35. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox nằm ngang với động năng cực đại W0 , lực
kéo về có độ lớn cực đại F F
0 . Vào thời điểm lực kéo về có độ lớn bằng một nửa 0 thì động năng của vật bằng: W 2W W 3W A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 2 3 4 4
Câu 36. Đặt điện áp u = 100 2 cos t(V), có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở −4 10 thuần 200 ,  25
cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. 36 
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50W. Giá trị của  là A. 150 rad/s. B. 100 rad/s. C. 120 rad/s. D. 50 rad/s.
Câu 37. Quan sát sóng cơ trên mặt nước, ta thấy cứ 2 ngọn sóng liên tiếp cách nhau 40cm. Nguồn
sóng dao động với tần số f = 20 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 80 m/s. B. 8 m/s. C. 80 cm/s. D. 4 m/s
Câu 38. Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu
dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 80 m/s. B. 100 m/s. C. 60 m/s. D. 40 m/s.
Câu 39. Ba dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ T và có phương trình lần lượt là  2   2 
x = A cos 2 t +
cm, x = A cos 2 t , x = A cos 2 t − 
 cm. Tại thời điểm t các giá 2 2 ( ) 1 1    3  3 3  3  1 T
trị có li độ là x = 20
− cm, x = 80 cm, x = 40 cm. Tại thời điểm t = t + các giá trị li độ 1 2 3 2 1 4 x = 20 −
3 cm, x = 0 cm, x = 40 3 cm. Phương trình của dao động tổng hợp là 1 2 3      
A. x = 40 cos 2 t −   cm.
B. x = 50 cos 2 t +   cm.  3   3       
C. x = 40 cos 2 t +   cm.
D. x = 20 cos 2 t −   cm.  3   3 
Câu 40 Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn
mạch AB như hình vẽ (cuộn dây thuần cảm L)
thì điện áp tức thời hai đầu mạch AB (u) và hai
đầu đoạn mạch AM (uAM) mô tả bởi đồ thị như
hình vẽ, dòng điện trong mạch có giá trị hiệu
dụng 1A. Độ tự cảm L có giá trị 0, 5 15 . A L = H. =  . B L H.  1, 5 2 C.L = H . =  . D L H. 