Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Toán bám sát đề minh họa - Đề 2 (có lời giải)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn TOÁN được phát triển từ đề minh họa. Đề thi số 02 gồm 5 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm có lời giải chi tiết giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
27 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Toán bám sát đề minh họa - Đề 2 (có lời giải)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn TOÁN được phát triển từ đề minh họa. Đề thi số 02 gồm 5 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm có lời giải chi tiết giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

41 21 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI TH THPT MÔN TOÁN 2023 PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA-ĐỀ 2
Câu 1: Đim
M
trong hình v là điểm biu din s phc
A.
2.zi
B.
2zi
C.
2.zi
D.
2.zi
Câu 2: Tìm đạo hàm ca hàm s
x
y
.
A.
1
' ln
x
yx

. B.
' ln
x
y

. C.
. D.
1
'
x
yx
.
Câu 3: Đạo hàm ca hàm s
( )
1
3
21yx
-
=+
trên tập xác định là.
A.
( )
4
3
1
21
3
x
-
-+
. B.
( ) ( )
1
3
2 2 1 ln 2 1xx
-
++
. C.
( ) ( )
1
3
2 1 ln 2 1xx
-
++
. D.
( )
4
3
2
21
3
x
-
-+
.
Câu 4: Tp nghim ca bất phương trình
2
2
4 64
xx
A.
1;3
. B.
; 1 3;
. C.
;1
. D.
3; 
.
Câu 5: Biết ba s
2
;8;xx
theo th t lp thành cp s nhân. Giá tr ca
x
bng
A.
4x =
B.
5x =
C.
2x =
D.
1x =
Câu 6: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho đường thng
12
:
1 2 3
x y z

và mt phng
: 3 0P x y z
. Phương trình mặt phng
đi qua
O
, song song vi
vng góc
vi mt phng
P
A.
20x y z
. B.
20x y z
. C.
2 4 0x y z
. D.
2 4 0x y z
.
Câu 7: Cho hàm s
ax b
y
cx d
đồ th là đường cong trong hình v bên. Tọa độ giao điểm của đ th
hàm s đã chotrục hoành là điểm nào trong các điểm sau
A.
0; 2
. B.
0; 1
. C.
1;0
. D.
1;0
.
Câu 8: Biết
2
1
d3f x x
2
1
d2g x x
. Khi đó
2
1
df x g x x


bng?
A.
6
. B.
1
. C.
5
. D.
1
.
Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào?
A.
32
13
21
22
y x x x
. B.
32
31y x x
.
C.
32
19
31
22
y x x x
. D.
32
19
31
22
y x x x
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 2 7 0 S x y z y z
. Bán kính ca mt cu
đã cho bằng
A.
15
. B.
7
. C.
9
. D.
3
.
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
: 1 2
3
xt
d y t t
zt

và đường
thẳng
2
11
:
4 1 5
x y z
d


. Góc gia hai đường thẳng
12
,dd
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
90
. D.
0
60
.
Câu 12: Cho 2 s phc
1
z m i
2
( 2)z m m i
(
m
là tham số thực). Có bao nhiêu giá tr dương
của tham số
m
để
12
zz
là mt số thuần ảo?
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 13: Cho khi hp ch nht
.ABCD AB CD
có
, 3 , 5AA a AB a AC a
. Th tích ca khi hp
đã cho là
A.
3
5a
. B.
3
4a
. C.
3
12a
. D.
3
15a
.
Câu 14: Th tích ca khi chóp t giác đều có tt c các cnh bng
a
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 15: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho đim
2;1;3I
mt phng
:2 2 10 0 P x y z
. Tính n kính
R
ca mt cu
S
tâm
I
và ct
P
theo mt
đường tròn
T
có chu vi bng
10
.
A.
5R
. B.
34R
. C.
5R
. D.
34R
.
Câu 16: Cho hai s phc
1
3zi
2
1zi
. Phn o ca s phc
12
zz
bng
A.
2.
B.
2.i
C.
2.
D.
0.
Câu 17: Cho hình nón
N
chiu cao bng 3 và th tích ca khối nón được gii hn bi
N
bng
16
. Din tích xung quanh ca
N
bng
A.
12
. B.
20
. C.
24
. D.
10
.
Câu 18: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đường thng
12
:3
3
xt
d y t
zt


. Điểm nào trong các
điểm sau đây không nm trên
d
?
A.
5;1;6Q
. B.
3;2; 3M
. C.
3;2;3N
. D.
1;3;0P
.
Câu 19: Cho hàm s
()y f x
bng biến thiên như sau
Đim cc tiu ca đồ th hàm s đã cho
A.
25;
. B.
52;
. C.
01;
. D.
10;
.
Câu 20: Co
bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
41
1
x
y
mx
không có tim cận đứng?
A. 1. B. 0. C. 2. D. Vô s.
Câu 21: Tìm tp nghim
S
ca bt phương trình
11
22
log 1 log 2 1xx
.
A.
2;S
. B.
1;2S 
. C.
;2S
. D.
1
;2
2
S



.
Câu 22: bao nhiêu cách chn
3
hc sinh t mt nhóm gm
8
hc sinh?
A.
3
8
A
. B.
8
3
. C.
3
8
. D.
3
8
C
.
Câu 23: Nếu
3
72
x
F x x x e C
(
C
là hng s) t
Fx
là h nguyên hàm ca hàm s nào sau
đây?
A.
42
2
7
42
x
xx
f x e
. B.
2
3 7 2
x
f x x xe
.
C.
2
3 7 2
x
f x x e
. D.
42
7
2
42
x
xx
f x e
.
Câu 24: Cho
1
2
0
2 3 d 1x x f x x
. Tính
1
0
df x x
.
A.
1
3
. B.
5
3
. C.
1
9
. D.
5
9
.
Câu 25: Cho hàm s
23
x
fx
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
d2
x
f x x C

. B.
d 2 ln2 3
x
f x x x C
.
C.
2
d3
ln2
x
f x x C
. D.
2
d3
ln2
x
f x x x C
.
Câu 26: Cho hàm s bc bn
y f x
có đồ th là đường cong trong hình bên. m s đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; 
. B.
1; 
. C.
;1
. D.
;1
.
Câu 27: Cho hàm s
()y f x
đạo hàm trên và bng biến thiên như sau
f
(
x
)
f'
(
x
)
x
+
-
-2
4
+
-
+
0
0
+
3
-1
-
Giá tr cực đại ca hàm s
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 28: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
2
log 8a
bng
A.
2
1
log
3
a
. B.
2
3log a
. C.
3
2
log a
. D.
2
3 log a
.
Câu 29: Th tích khi tròn xoay to thành khi quay quanh trc hoành nh phng gii hn bi các
đường
3
yx
2
2yx
là:
A.
1
3
. B.
3
2
. C.
256
35
. D.
32
15
.
Câu 30: Cho khối lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
có cạnh đáy bằng
2a
, chiu cao bng
a
. Tính s
đo góc tạo bi hai mt phng
''AB C
ABC
?
A.
0
45
. B.
0
60
. C.
0
30
. D.
0
26 33'
.
Câu 31: Cho đồ thị của hàm số
y f x
như hình vẽ. Tìm số giá trị nguyên của
m
để phương trình
f x m
đúng
3
nghiệm phân biệt.
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 32: Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2
1 2 4 .f x x x x
Hàm s
1y f x
đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
5;1
. B.
0;
. C.
;0
. D.
0;1
.
Câu 33: Cho mt đa giác đều
36
đinh nội tiếp trong mt đường tròn tâm
O
. Gi
X
là tp các tam
giác các đỉnh các đnh của đa giác trên. Tính xác suất để chn được mt tam giác t tp
X
là tam giác cân.
A.
7
85
. B.
3
35
. C.
52
595
. D.
48
595
.
Câu 34: bao nhiêu giá tr nguyên tham s
m
để phương trình
22
39
log log 2 0x m x m
nghim
1;9x
.
A.
5
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 35: Tp hp các đim biu din s phc
z
tha mãn
5 4 3 25z i z
là đường thng
phương trình:
A.
8 6 25 0xy
. B.
8 6 25 0xy
. C.
8 6 25 0xy
. D.
8 6 0xy
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho
0;0;2 , 2;1;0 , 1;2; 1A B C
và
2;0; 2D
. Đường thng
d
đi qua
A
và vng góc vi
BCD
có phương trình
A.
3
2
12
x
y
zt
. B.
33
22
1
xt
yt
zt



. C.
3
2
2
xt
yt
zt

. D.
33
22
1
xt
yt
zt


.
Câu 37: Trong không gian
,Oxyz
cho đim
1;3;3M
đường thng
12
:
3
xt
yt
zt



. Đim
1
M
đối
xng vi
M
qua đường thng
có tọa độ là:
A.
1
1; 2;2M 
. B.
1
15
0; ;
22
M



. C.
1
1;1;2M
. D.
1
1;1;2M
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh
a
,
SA
vng góc vi mt phng
ABC
; góc giữa đường thng
SB
mt phng
ABC
bng
0
60
. Gi
M
là trung đim ca
cnh
AB
. Tính khong cách
d
t
B
đến mt phng
SMC
.
A.
3da
. B.
da
. C.
.
2
a
d
D.
39
.
13
a
d
Câu 39: bao nhiêu s nguyên
x
tha mãn bất phương
tnh
22
2 3 3 3
2 log (2 1) log (4 2) log 8 log 9 6 0
xx
x x x x


?
A.
8
. B. Vô s. C.
7
. D.
9
.
Câu 40: Cho hàm s
fx
liên tc trên
1;1
tho
1
1
3
2 d , 1;1
2
f x x t f t t x
. Tính
1
1
dI f x x
?
A.
4I
. B.
3I
. C.
2I
. D.
1I
.
Câu 41: bao nhiêu s nguyên dương
m
để hàm s
22
4 3 19y x mx m mx
3 đim cc
tr?
A. 3. B. 5. C. 1. D. 2.
Câu 42: Gi s
12
;zz
hai trong s các s phc
z
tho mãn
6 8 .z i z
là mt s thc. Biết rng
12
6zz
. Giá tr nh nht ca biu thc
12
3zz
bng
A.
5 21
. B.
20 4 21
. C.
5 73
. D.
20 2 73
.
Câu 43: Cho khi hp ch nht
.ABCD AB CD
có đáy hình vng cnh
a
. Khong cách t
A
đến
mt phng
A B CD

bng
25
5
a
. Tính thch
V
ca khi hp ch nhật đã cho.
A.
3
2.Va
. B.
3
2
.
3
a
V
. C.
3
3
2
V
a
. D.
3
32Va
.
Câu 44: Cho
32
0f x ax bx cx d a
hàm s nhn gtr không âm trên đon
2;3
đồ
th
fx
như hình vẽ. Biết din ch hình phng gii hn bi các đồ th ca c hàm s
2
g x xf x
;
2
h x x f x f x

và các đường thng
2; 3xx
bng
72
. Tính
1f
.
A.
12f
. B.
11f 
. C.
11f
. D.
62
1
5
f
.
Câu 45: bao nhiêu s nguyên
m
để phương trình
2
2 1 0z mz
hai nghim phc phân bit
12
,zz
tha mãn
12
33zz
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
2;5;3A
và đường thng
12
:
2 1 2
x y z
d


. Gi
P
là
mt phng cha
d
sao cho khong cách t
A
đến
P
là ln nht. Khong cách t gc ta độ
O
đến
P
bng
A.
2
. B.
3
6
. C.
11 2
6
. D.
1
2
.
Câu 47: bao nhiêu s nguyên
y
để tn ti s thc
x
tha mãn
22
32
log 2 logx y x y
?
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D. vô s.
Câu 48: Cho hình nón tròn xoay đnh
S
chiu cao bằng bán kính đáy. Mặt phng
P
đi qua đnh
S
cắt đường tròn đáy ti
A
B
sao cho
2AB a
. Tính khong cách t tâm đường tròn đáy đến
P
, biết th tích khi nón là
3
3Va
.
A.
6
5
a
. B.
5a
. C.
30
5
a
. D.
5
6
a
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;1; 3A
và
2;3;1B
. t hai điểm
,MN
thay đổi
thuc mt phng
Oxz
sao cho
2MN
. Giá tr nh nht ca
AM BN
bng.
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
7
.
Câu 50: bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s
m
để hàm s
5 4 2
2 3 20x x mx xy
nghch
biến trên
;2
?
A.
4
. B.
6
. C.
7
. D.
9
.
---------- HT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.B
3.D
4.A
5.C
6.A
7.C
8.B
9.D
10.D
11.A
12.D
13.C
14.A
15.D
16.C
17.B
18.B
19.C
20.C
21.D
22.D
23.C
24.D
25.D
26.A
27.B
28.D
29.C
30.C
31.D
32.C
33.A
34.B
35.A
36.B
37.A
38.D
39.A
40.C
41.C
42.D
43.A
44.A
45.B
46.D
47.B
48.C
49.A
50.A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Đim
M
trong hình v là điểm biu din s phc
A.
2.zi
B.
2zi
C.
2.zi
D.
2.zi
Li gii
Đim
M
trong hình v là đim biu din s phc:
2zi
.
Câu 2: Tìm đạo hàm ca hàm s
x
y
.
A.
1
' ln
x
yx

. B.
' ln
x
y

. C.
. D.
1
'
x
yx
.
Li gii
Áp dng
' .ln 0, 1
xx
a a a a a
.
Câu 3: Đạo hàm ca hàm s
( )
1
3
21yx
-
=+
trên tập xác định là.
A.
( )
4
3
1
21
3
x
-
-+
. B.
( ) ( )
1
3
2 2 1 ln 2 1xx
-
++
.
C.
( ) ( )
1
3
2 1 ln 2 1xx
-
++
. D.
( )
4
3
2
21
3
x
-
-+
.
Li gii
Ta có:
1 1 4
1
3 3 3
12
2 1 2 1 2 1 2 1
33
y x x x x




.
Câu 4: Tp nghim ca bất phương trình
2
2
4 64
xx
A.
1;3
. B.
; 1 3;
.
C.
;1
. D.
3; 
.
Li gii
Ta có:
22
2 2 3 2 2
4 64 4 4 2 3 2 3 0 1 3
x x x x
x x x x x

.
Vy tp nghim ca bt phương trình là
1;3S 
.
Câu 5: Biết ba s
2
;8;xx
theo th t lp thành cp s nhân. Giá tr ca
x
bng
A.
4x =
B.
5x =
C.
2x =
D.
1x =
Li gii
Do ba s
2
;8;xx
theo th t lp thành cp s nhân nên theo tính cht cp s nhân ta đưc
23
. 8 8 2x x x x= Û = Û =
.
Câu 6: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đường thng
12
:
1 2 3
x y z

và mt phng
: 3 0P x y z
. Phương trình mặt phng
đi qua
O
, song song vi
vng c
vi mt phng
P
A.
20x y z
. B.
20x y z
. C.
2 4 0x y z
. D.
2 4 0x y z
.
Li gii
có VTCP
1;2; 3u
P
có VTPT là
1; 1;1n 
.
qua
O
và nhn
; 1;2;1n u n


Suy ra
: 2 0x y z
.
Câu 7: Cho hàm s
ax b
y
cx d
đồ th là đường cong trong hình v bên. Tọa độ giao điểm của đ th
hàm s đã chotrục hoành là điểm nào trong các điểm sau
A.
0; 2
. B.
0; 1
. C.
1;0
. D.
1;0
.
Lời giải
Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm tọa độ
1;0
.
Câu 8: Biết
2
1
d3f x x
2
1
d2g x x
. Khi đó
2
1
df x g x x


bng?
A.
6
. B.
1
. C.
5
. D.
1
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2 2 2
1 1 1
d d d 3 2 1f x g x x f x x g x x


.
Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào?
A.
32
13
21
22
y x x x
. B.
32
31y x x
.
C.
32
19
31
22
y x x x
. D.
32
19
31
22
y x x x
.
Lời giải
Da vào dạng đồ th ta có
0a
.
32
13
2 1 1 1
22
y x x x y
loi.
32
3 1 1 1y x x y
loi.
Xét hàm
32
19
31
22
y x x x
,
2
39
6
22
y x x
13
0
3 1.
xy
y
xy

Vậy đồ th là ca hàm s
32
19
31
22
y x x x
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 2 7 0 S x y z y z
. Bán kính ca mt cu
đã cho bằng
A.
15
. B.
7
. C.
9
. D.
3
.
Li gii
Ta có
2
2
1 1 7 3 R
.
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
: 1 2
3
xt
d y t t
zt

và đường
thẳng
2
11
:
4 1 5
x y z
d


. Góc gia hai đường thẳng
12
,dd
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
90
. D.
0
60
.
Li gii
Ta có
1
2
1; 2; 3
4;1;5
d
d
u
u

.
12
12
12
.
4 2 15
3
cos ;
2
1 4 9. 16 1 25
.
dd
dd
uu
dd
uu
.
Suy ra
0
12
; 30dd
Câu 12: Cho 2 s phc
1
z m i
2
( 2)z m m i
(
m
là tham số thực). Có bao nhiêu giá tr dương
của tham số
m
để
12
zz
là mt số thuần ảo?
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
2
12
( 2) 2 (2 2)z z m i m m i m m m i
.
12
zz
là mt số thuần ảo
2
2
20
1
m
mm
m

.
Vy 1 giá trị dương của tham số
m
để
12
zz
là mt số thuần ảo.
Câu 13: Cho khi hp ch nht
.ABCD A BC D
có
, 3 , 5AA a AB a AC a
. Th tích ca khi hp
đã cho là
A.
3
5a
. B.
3
4a
. C.
3
12a
. D.
3
15a
.
Li gii
Xét
ABC
vuông ti
B
, ta có:
22
22
5 3 4BC AC AB a a a
.
2
. 3 .4 12
ABCD
S AB BC a a a
23
.
. 12 . 12
ABCD A B C D ABCD
V S AA a a a
.
u 14: Th tích ca khi chóp t giác đều có tt c các cnh bng
a
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
a
. D.
3
2
2
a
.
Li gii
H
C
A
B
D
S
Gi s khi chóp t giác đều đã cho là
.S ABCD
. Khi đó
ABCD
là hình vuông cnh
a
SA SB SC SD a
.
Gi
H
là tâm ca hình vng
ABCD
thì
SH ABCD
nên
SH
là chiu cao ca khi chóp
.S ABCD
. Tính
SH
:
Xét tam giác
ABC
vuông ti
B
ta có:
22
AC AB BC
22
aa
2a
.
Nhn thy
2 2 2
AC SA SC
nên tam giác
SAC
vuông ti
S
. Suy ra
2
AC
SH
2
a
.
Diện tích đáy của khi chóp
.S ABCD
là
2
ABCD
Sa
.
Vy th tích khi chóp
.S ABCD
là:
1
..
3
ABCD
V S SH
2
1
..
3
2
a
a
3
2
6
a
.
Câu 15: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho đim
2;1;3I
mt phng
:2 2 10 0 P x y z
. Tính n kính
R
ca mt cu
S
tâm
I
và ct
P
theo mt
đường tròn
T
có chu vi bng
10
.
A.
5R
. B.
34R
. C.
5R
. D.
34R
.
Li gii
Gi
H
là hình chiếu ca
I
lên
P
.
Khi đó
,3IH d I P
.
Đưng tròn
T
có chu vi
10
nên có bán kính
10
5
2
r
.
P
ct mt cu
S
theo giao tuyến là đường tròn
T
nên
22
34 R r IH
.
Câu 16: Cho hai s phc
1
3zi
2
1zi
. Phn o ca s phc
12
zz
bng
A.
2.
B.
2.i
C.
2.
D.
0.
Li gii
Ta có:
2
1zi
. Do đó
12
3 1 2 2 .z z i i i
Vy phn o ca s phc
12
zz
bng
2.
Câu 17: Cho hình nón
N
chiu cao bng 3 và th tích ca khối nón được gii hn bi
N
bng
16
. Din tích xung quanh ca
N
bng
A.
12
. B.
20
. C.
24
. D.
10
.
Lời giải
Ta có
1
.
3
V B h
trong đó
h
là chiu cao hình nón và
B
là din tích đáy nh nón.
3 3.16
16
3
V
B
h
.
Bán kính đáy hình nón:
4
B
r

và độ dài đường sinh
2 2 2 2
3 4 5l h r
.
Din tích xung quanh ca hình nón
N
20
xq
S rl


.
Câu 18: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đường thng
12
:3
3
xt
d y t
zt


. Điểm nào trong các
điểm sau đây không nm trên
d
?
A.
5;1;6Q
. B.
3;2; 3M
. C.
3;2;3N
. D.
1;3;0P
.
Li gii
Thay ta độ đim
3;2; 3M
vào phương trình của
d
ta được h:
3 1 2
23
33
t
t
t



1
1
t
t

.
Vậy điểm
3;2; 3M
không nm trên
d
.
Câu 19: Cho hàm s
()y f x
bng biến thiên như sau
Đim cc tiu ca đồ th hàm s đã cho
A.
25;
. B.
52;
. C.
01;
. D.
10;
.
Li gii
T bng biến thiên ca hàm s suy ra Đim cc tiu ca đồ th hàm s đã cho là
01;
Câu 20: Co
bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
41
1
x
y
mx
không có tim cận đứng?
A. 1. B. 0. C. 2. D. s.
Li gii
Đồ th hàm s không có tim cận đứng khi
0
4
4. 1 1. 0
0
0
m
m
m
m
m



.
Câu 21: Tìm tp nghim
S
ca bt phương trình
11
22
log 1 log 2 1xx
.
A.
2;S 
. B.
1;2S 
. C.
;2S
. D.
1
;2
2
S



.
Li gii
Ta có
11
22
log 1 log 2 1xx
1 2 1
2 1 0
xx
x

1
2
2
x
.
Câu 22: bao nhiêu cách chn
3
hc sinh t mt nhóm gm
8
hc sinh?
A.
3
8
A
. B.
8
3
. C.
3
8
. D.
3
8
C
.
Li gii.
Chn D
S cách chn
3
hc sinh t mt nhóm gm
8
hc sinh là t hp chp
3
ca
8
phn t. Vy có
3
8
C
cách chn.
Câu 23: Nếu
3
72
x
F x x x e C
(
C
là hng s) t
Fx
là h nguyên hàm ca hàm s nào sau
đây?
A.
42
2
7
42
x
xx
f x e
. B.
2
3 7 2
x
f x x xe
.
C.
2
3 7 2
x
f x x e
. D.
42
7
2
42
x
xx
f x e
.
Li gii
Fx
là h nguyên hàm ca hàm s
fx
nên
2
3 7 2
x
f x F x x x e
.
Câu 24: Cho
1
2
0
2 3 d 1x x f x x
. Tính
1
0
df x x
.
A.
1
3
. B.
5
3
. C.
1
9
. D.
5
9
.
Li gii
Ta có
1
1 1 1
3
22
0 0 0
0
2
2 3 d 1 3 d 1 3 d 1
33
x
x x f x x x f x x f x x



1
0
5
d
9
f x x

.
Câu 25: Cho hàm s
23
x
fx
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
d2
x
f x x C

. B.
d 2 ln 2 3
x
f x x x C
.
C.
2
d3
ln2
x
f x x C
. D.
2
d3
ln2
x
f x x x C
.
Li gii
Ta có:
2
d 2 3 d 3
ln2
x
x
f x x x x C

.
Câu 26: Cho hàm s bc bn
y f x
có đồ th là đường cong trong hình bên. m s đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; 
. B.
1; 
. C.
;1
. D.
;1
.
Li gii
Dựa vào đồ th hàm s ta thy,m s đồng biến trên các khong
1;0
1; 
.
Câu 27: Cho hàm s
()y f x
đạo hàm trên và có bng biến thiên như sau
f
(
x
)
f'
(
x
)
x
+
-
-2
4
+
-
+
0
0
+
3
-1
-
Giá tr cực đại ca hàm s
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Giá tr cực đại ca hàm s
4
.
Câu 28: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
2
log 8a
bng
A.
2
1
log
3
a
. B.
2
3log a
. C.
3
2
log a
. D.
2
3 log a
.
Li gii
Ta có
2 2 2 2
log 8 log 8 log 3 loga a a
.
Câu 29: Th tích khi tròn xoay to thành khi quay quanh trc hoành hình phng gii hn bi các
đường
3
yx
2
2yx
là:
A.
1
3
. B.
3
2
. C.
256
35
. D.
32
15
.
Li gii
Hoành độ giao đim của đường
3
yx
vi
2
2yx
là
0; 2xx
. Vy th tích ca khi tròn
xoay cn tính là:
22
22
23
00
256
2
35
V x dx x dx


.
Câu 30: Cho khối lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
có cạnh đáy bằng
2a
, chiu cao bng
a
. Tính s
đo góc tạo bi hai mt phng
''AB C
ABC
?
A.
0
45
. B.
0
60
. C.
0
30
. D.
0
26 33'
.
Li gii
Gi
H
là trung điểm ca
''BC
, do các tam gc
' ' ', ' 'A B C AB C
lần lượt cân đỉnh
'A
A
nên
''AH B C
,
' ' ' 'A H B C
nên
' ' , ' ' , ' ' ' , ' 'AB C ABC AB C A B C AH A H AHA
Xét tam giác
'AHA
0
' 90 , ' 3A A H a
'1
tan '
'
3
AA
AHA
AH

0
' 30AHA
Câu 31: Cho đồ thị của hàm số
y f x
như hình vẽ. Tìm số giá trị nguyên của
m
để phương trình
f x m
đúng
3
nghiệm phân biệt.
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Ta có phương trình
f x m
phương trình hnh độ giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
đường thẳng nm ngang
ym
.
Để phương trình
f x m
3
nghiệm phân biệt t đường thẳng và đường cong cắt nhau tại 3
điểm pn biệt.
Từ đồ thị suy ra
1
3
m
m
.
Vậy hai giá trị nguyên của
m
tha yêu cầu bài toán.
Câu 32: Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2
1 2 4 .f x x x x
Hàm s
1y f x
đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
5;1
. B.
0;
. C.
;0
. D.
0;1
.
Li gii
Ta có
2
1
0 1 2 4 0 2
4
x
f x x x x x
x

1 1 0
1 0 1 2 1
1 4 5
xx
y f x x x
xx






Bng biến thiên
Hàm s đồng biến trên khong
;0 .
Câu 33: Cho mt đa giác đu có
36
đinh nội tiếp trong mt đường tròn tâm
O
. Gi
X
là tp các tam
giác các đỉnh các đnh của đa giác trên. Tính xác suất để chn được mt tam giác t tp
X
là tam giác cân.
A.
7
85
. B.
3
35
. C.
52
595
. D.
48
595
.
Li gii
S tam giác được to tnh t 36 đỉnh là
3
36
C
.
3
36
Cn
.
Gi biến c A: “Chọn được mt tam giác t tp
X
là tam giác cân”.
Ta tính s tam giác cân và không là tam giác đều được to thành t tp
X
.
Gi s tam giác cân và không là tam giác đều được to thành là tam giác
ABC
cân ti đnh
A
.
Chọn đỉnh
A
1
36
C
cách chn.
Chọn đỉnh
B
1
16
C
cách chn.
Khi đó đnh
C
là điểm đối đi xng vi
B
qua đường kính
AO
.
Do đó đỉnh
C
1 cách chn.
Suy ra s tam giác cân và không đều được to thành
11
36 16
C .C
tam giá C.
S tam giác đều được to thành
1
12
C
.
Khi đó
1 1 1
36 16 12
A C .C Cn 
.
Vy xác sut cn tìm là
1 1 1
36 16 12
3
36
A
C .C C
7
A
C 85
n
P
n
.
Câu 34: bao nhiêu giá tr nguyên tham s
m
để phương trình
22
39
log log 2 0x m x m
nghim
1;9x
.
A.
5
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Điu kin:
0x
22
39
log log 2 0x m x m
2
33
log log 2 0x m x m
Đặt
3
log xt
Khi đó phương trình tr thành:
2
22
2
2 0 2 1
1
t
t mt m t m t m
t
Xét hàm s
2
2
1
t
gt
t
trên
0;2t
2
2
2
2
22
'
1
1 3 /
22
' 0 0
1
1 3
tt
gt
t
t t m
tt
gt
t
tl


Bng biến thiên
Vy
2 2 3 2.m
m
nên có
1
giá tr tha mãn.
Câu 35: Tp hp các đim biu din s phc
z
tha mãn
5 4 3 25z i z
là đường thng
phương trình:
A.
8 6 25 0xy
. B.
8 6 25 0xy
.
C.
8 6 25 0xy
. D.
8 6 0xy
.
Li gii
Ta có
5 4 3 25 5 4 3 4 3 5 4 3 4 3z i z z i z i z i z i
43z z i
.
Gi
z x yi
thay vào biến đổi ta được
22
22
4 3 8 6 25 0x y x y x y
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho
0;0;2 , 2;1;0 , 1;2; 1A B C
và
2;0; 2D
. Đường thng
d
đi qua
A
và vng góc vi
BCD
có phương trình
A.
3
2
12
x
y
zt
. B.
33
22
1
xt
yt
zt



. C.
3
2
2
xt
yt
zt

. D.
33
22
1
xt
yt
zt


.
Li gii
Ta có:
1;1; 1 , 0; 1; 2BC BD
.
VTPT ca mt phng
BCD
là
, 3; 2;1 .BC BD


Đưng thng
d
đi qua
0;0;2A
và có VTCP
3;2; 1 .u 
Phương trình đưng thng
d
là
3
2
2
xs
ys
zs

hay
33
22
1
xt
yt
zt



.
Câu 37: Trong không gian
,Oxyz
cho đim
1;3;3M
đường thng
12
:
3
xt
yt
zt



. Đim
1
M
đối
xng vi
M
qua đường thng
có tọa độ là:
A.
1
1; 2;2M 
. B.
1
15
0; ;
22
M



. C.
1
1;1;2M
. D.
1
1;1;2M
.
Li gii
Đưng thng
có một c tơ chỉ phương
2;1; 1u
. Gi
H
là hình chiếu của đim
M
lên đường thng
, khi đó
1 2 ; ;3 2 ; 3;H t t t MH t t t
. Hơn na
1 1 5
. 0 4 3 0 0; ;
2 2 2
MH u t t t t H



Gi
1 1 1 1
;;M x y z
là điểm đối xng ca
M
qua đường thng
khi đó điểm
H
là trung đim
ca
1
MM
, suy ra
1
11
1 1 1
11
1
01
21
1
2 2. 3 2
2
22
5
2. 3
2
HM
HM
HM
x
x x x x
y y y y y
z z z z
z




.
Vy ta đ điểm
1
1; 2;2M 
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh
a
,
SA
vng góc vi mt phng
ABC
; góc giữa đường thng
SB
mt phng
ABC
bng
0
60
. Gi
M
là trung đim ca
cnh
AB
. Tính khong cách
d
t
B
đến mt phng
SMC
.
A.
3da
. B.
da
. C.
.
2
a
d
D.
39
.
13
a
d
Li gii
S
A
B
C
M
K
Xác đnh
0
60 , ,SB ABC SB AB SBA
.tan . 3 3SA AB SBA a a
.
Do
M
là trung điểm ca cnh
AB
nên
,,d B SMC d A SMC
.
K
AK SM
. Khi đó
,.d A SMC AK


Tam giác vuông
SAM
, có
22
. 39
13
SA AM a
AK
SA AM

.
Vy
39
,
13
a
d B SMC AK


.
Câu 39: bao nhiêu s nguyên
x
tha mãn bất phương
tnh
22
2 3 3 3
2 log (2 1) log (4 2) log 8 log 9 6 0
xx
x x x x


?
A.
8
. B. Vô s. C.
7
. D.
9
.
Li gii
Điu kin:
0x
.
Do
0x
nên
2
23
3
log (2 1) 1
log (2 1) log (4 2) 2
log (4 2) 1
x
xx
x


23
2 log (2 1) log (4 2) 0
xx
.
Khi đó,
22
2 3 3 3
2 log (2 1) log (4 2) log 8 log 9 6 0
xx
x x x x


22
33
log 8 log 9 6 0x x x x
22
33
log 8 8 log 9 2 0x x x x
22
33
log 8 8 log 9 9 *x x x x
Xét hàm s
3
logf t t t
liên tc trên
0;D
.
Ta có
1
1 0,
ln3
f t t D
t
hàm s
()ft
đồng biến trên
D
.
Suy ra
22
* 8 9 8 9 1 8f x f x x x x
.
Câu 40: Cho hàm s
fx
liên tc trên
1;1
tho
1
1
3
2 d , 1;1
2
f x x t f t t x
. Tính
1
1
dI f x x
?
A.
4I
. B.
3I
. C.
2I
. D.
1I
.
Li gii
Ta có
11
11
33
d . d 2 , *
22
f x x f t t t f t t


. Đt
11
11
d , . dA f t t B t f t t



.
33
* . 2, 1
22
f x x A B
2
33
2 , 2
22
xf x Ax Bx x
.
Ly tích phân t
1
đến
1
ca
1
2
ta được
1
2
11
1 1 1
1 1 1
32
2
2
11
1
33
33
2 3 4
d . 2 d
42
22
2
33
3
. d 2 d
22
24
Ax Bx
A x B
f x x x A B x
AB
Ax Bx
x f x x Ax Bx x x
B x A



















Vy
1
1
d2I A f x x
.
Câu 41: bao nhiêu s nguyên dương
m
để hàm s
22
4 3 19y x mx m mx
3 đim cc
tr?
A. 3. B. 5. C. 1. D. 2.
Lời giải
Cách 1:
Ta thấy phương trình
22
40x mx m
ln hai nghim
12
,xx
.
Khi đó
22
12
22
12
2 15 khi ; ;
4 23 khi ;
x mx m x x x
y
x mx m x x x

Do đó để hàm s đã cho có 3 cực tr t điểm cực đại
2
CD
xm
ca hàm s
22
4 23y x mx m
thuc khong
12
;xx
hay
12
2x m x
.
2
1 2 1 2 1 2
2 2 2
2 2 0 2 4 0
4 2 . 4 0 4 0 2 2
x m x m x x m x x m
m m m m m m
.
+ Mà
m
nguyên dương nên
1m
. Suy ra s giá tr
m
tha mãn
1
.
Cách 2:
+ Đặt
22
4g x x mx m
.
+ Điu kiện để
y
có ba điểm cc tr
2
2 0 4 0 2 2g m m m
.
+ Mà
m
nguyên dương nên
1m
. Suy ra s giá tr
m
tha mãn
1
.
Câu 42: Gi s
12
;zz
hai trong s các s phc
z
tho mãn
6 8 .z i z
là mt s thc. Biết rng
12
6zz
. Giá tr nh nht ca biu thc
12
3zz
bng
A.
5 21
. B.
20 4 21
. C.
5 73
. D.
20 2 73
.
Li gii
Gi
,AB
là các điểm biu din cho
21
;zz
Đặt
6 8 . 6 . 8z a bi z i z a bi b ai
Do
6 8 .z i z
là mt s thc nên
22
. 6 8 0 6 8 0a a b b a b a b
Suy ra
,AB
thuộc đường tròn tâm
3;4I
, bán kính
5R
Gi
M
đim tho mãn
30MA MB
.
Gi
H
là trung điểm ca
AB
Ta có
2 2 2 2
5 3 4IH IA AH
;
2
2 2 2
3 73
4
22
IM IH MH



.
Khi đó
M
thuộc đường tròm tâm
I
, bán kính
73
2
R
.
Xét biu thc
12
3 3 4 3 4z z OA OB OM MA MB OM
.
Ta có
1 2 min
min
73
35
2
z z OM OI R
.
Vy
12
min
73
3 4 5 20 2 73
2
zz




.
Câu 43: Cho khi hp ch nht
.ABCD AB CD
có đáy hình vng cnh
a
. Khong cách t
A
đến
mt phng
A B CD

bng
25
5
a
. Tính thch
V
ca khi hp ch nhật đã cho.
A.
3
2.Va
. B.
3
2
.
3
a
V
. C.
3
3
2
V
a
. D.
3
32Va
.
Li gii
K
AH AD
ti
H
.
Ta có
AD
CD ADD A CD AH
D
CD
CD D

Ta có
D
A CD
AH A B C
AD
H
AH


ti
H
.
Vy khong cách t
A
đến mt phng
A B CD

là
AH
.
Tam giác
A AD
vuông ti
A
AH
đưng cao.
Suy ra
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 5 1 1
44AH AA AD AA AH AD a a a

Vy
2AA a
.
Suy ra
23
. 2 . .2
ABCD
V AA S a a a

.
Câu 44: Cho
32
0f x ax bx cx d a
hàm s nhn gtr không âm trên đon
2;3
đồ
th
fx
như hình vẽ. Biết din tích hình phng gii hn bởi các đồ th ca các hàm s
2
g x xf x
;
2
h x x f x f x

và các đường thng
2; 3xx
bng
72
. Tính
1f
.
A.
12f
. B.
11f 
. C.
11f
. D.
62
1
5
f
.
Li gii
T hình v ta có được
2 3 2
3 2 3 6 3f x x x x x f x x x C
.
Din tích hình phng là:
33
22
22
ddS g x h x x xf x x f x f x x

Do
22
0, 2;3xf x x f x f x x
nên
3
22
2
dS xf x x f x f x x



Ta có:
3
3
2
2 2 2 2 2 2 2
2
2
1 1 9 9
d 3 2 2 2 4
2 2 2 2
S x f x x x f x f f C C



2
2
4
9
72 2 4 72
52
2
5
C
S C C
C
.
Do
32
0, 2;3 3 4 1 2f x x f x x x f
.
Câu 45: bao nhiêu s nguyên
m
để phương trình
2
2 1 0z mz
hai nghim phc phân bit
12
,zz
tha mãn
12
33zz
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Vi
2
10m
, phương trình
2
2 1 0z mz
có hai nghim phc liên hp
12
,z a bi z a bi
. Khi đó hiển nhiên
2
2
12
3 3 3z a b z
.
Vi
2
10m
, phương trình
2
2 1 0z mz
có hai nghim thc phân bit
12
,zz
. Đẳng thc
12
33zz
tương đương vi
12
60zz
, điều này nghĩa là
2 6 0m
tc
3m
.
m li các s nguyên
m
cn tìm
0, 3mm
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
2;5;3A
và đường thng
12
:
2 1 2
x y z
d


. Gi
P
là
mt phng cha
d
sao cho khong cách t
A
đến
P
là ln nht. Khong cách t gc ta độ
O
đến
P
bng
A.
2
. B.
3
6
. C.
11 2
6
. D.
1
2
.
Li gii
Gi
;;n a b c
là mt vectơ pháp tuyến ca
P
, vi
2 2 2
0abc
.
Đim
1;0;2M d M P
.
Phương trình ca
: 2 0P ax by cz a c
.
Một vectơ chỉ phương của
d
là
2;1;2 . 0 2 2 0u n u nu a b c
.
2 2 2 2
22
| 5 | 9| |
2 2 ,
4
a b c a c
b a c d A P
abc
a c a c

.
Ta có
2
2
2 2 2 2
2
2
ac
a c a c a c
vi
,.ac
Suy ra:
2
2 2 2
22
9
4 4 .
22
ac
a c a c a c a c
Do đó
2
22
2
9| | 9| | 9| | 2
, 3 2.
3| |
9
4
2
a c a c a c
d A P
ac
a c a c
ac
, 3 2
4
ac
Maxd A P
ba

. Chn
1 4.a c b
Phương trình
1
: 4 3 0 , .
2
P x y z d O P
Câu 47: bao nhiêu s nguyên
y
để tn ti s thc
x
tha mãn
22
32
log 2 logx y x y
?
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D. vô s.
Li gii
Chn B
Đặt
22
32
22
23
log 2 log
2
t
t
xy
x y x y t
xy


H có nghim
đường thng
: 2 3 0
t
xy
và đường tròn
2
22
:2
t
C x y
đim chung
9
22
2
0 0 3
9
, 2 3 5. 2 5 log 5
2
12
t
t
tt
t
d O R t




.
Do
22
2
t
xy
nên
log 5
9
2
2 2 1,448967..
t
yy
.
y
nên
1;0;1y
.
Th li:
- Vi
1y 
, h tr thành
2
2
13
3 1 1 2 9 2.3 2 2 0
12
t
t t t t t
t
x
x


Nếu
0t
thì
2 2 0 9 2.3 2 2 0
t t t t
.
Nếu
0 9 2 0 9 2.3 2 2 0
t t t t t
t
.
Vy nghim.
- Vi
0y
thì h tr thành
2
3
9
9 2 1 0 1
2
2
t
t
tt
t
x
tx
x



.
- Vi
1y
thì h tr thành
2
2
13
3 1 2 1 ***
12
t
tt
t
x
x


.
D thy luôn có ít nht mt nghim
00tx
.
Vy 2 giá tr nguyên ca
y
tha mãn là
0, 1yy
.
Câu 48: Cho hình nón tròn xoay đnh
S
chiu cao bằng bán kính đáy. Mặt phng
P
đi qua đnh
S
cắt đường tròn đáy ti
A
B
sao cho
2AB a
. Tính khong cách t tâm đường tròn đáy đến
P
, biết th tích khi nón là
3
3Va
.
A.
6
5
a
. B.
5a
. C.
30
5
a
. D.
5
6
a
.
Li gii
Ta có:
2 3 3
1
3 3 3
3
V R h a R R a cm
.
3R h a
.
Gi
I
là trung điểm
AB
. K
OH SI
. Khi đó:
SI AB
AB SIO
OI AB

OH AB
Mt khác:
OH AB
OH SAB
OH SI

;d O P OH
.
Xét
AOI
vuông ti
I
ta có:
2
2 2 2
32OI OA IA a a a cm
Xét
SIO
vuông ti
O
có đường cao
OH
, ta có:
2
2 2 2 2
. 3.a 2 6 30
5
5
32
SO OI a a a
OH cm
a
SO OI
aa
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;1; 3A
và
2;3;1B
. t hai điểm
,MN
thay đổi
thuc mt phng
Oxz
sao cho
2MN
. Giá tr nh nht ca
AM BN
bng.
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
7
.
Li gii
(Oxz)
K
B
H
A
A'
M
N
Ta
1;0; 3H
,
2;0;1K
ln lượt là hình chiếu vuông c ca
1;1; 3A
2;3;1B
xung mt phng
Oxz
.
Nhn xét:
A
,
B
nm v cùng mt phía vi mt phng
Oxz
.
Gi
A
đối xng vi
A
qua
Oxz
, suy ra
H
là trung đim đon
AA
nên
AM A M
.
1; 3; 5A H AH BK HK
.
Do đó
2 2 2 2
AM BN A M BN HA HM BK KN

2 2 2
16HA BK HM KN HM KN
Li
5 2 3HM MN NK HK HM NK HK MN
Dấu “=xảy ra khi và ch khi
, , ,H M N K
thng hàng và theo th t đó.
Suy ra
22
16 16 3 5AM BN HM KN
.
Vy giá tr nh nht ca
AM BN
bng
5
.
Câu 50: bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s
m
để hàm s
5 4 2
2 3 20x x mx xy
nghch
biến trên
;2
?
A.
4
. B.
6
. C.
7
. D.
9
.
Li gii
Xét hàm s
5 4 2
2 3 20f x x x mx x
43
5 8 2 3f x x x mx
Ta thy
lim
x
fx


nên hàm s
y f x
nghch biến trên
;2
khi và ch khi m s
y f x
đồng biến trên
;2
và hàm s không dương trên miền
;2
43
32
0 ; 2
5 8 2 3 0 ; 2
20
4 26 0
3
5 8 2 ; 2
13
2
f x x
x x mx x
f
m
x x m x
x
m








Xét hàm s
32
3
58g x x x
x

trên
;2
2
22
22
33
15 16 2 4 11 16g x x x x x
xx
Ta có
2
2
2
33
2 4 0, 11 44, 16 16 ; 2
4
x x x
x

Suy ra
3
0 44 16 > 0 ; 2
4
g x x

Ta có bng biến thiên ca hàm s
gx
trên
;2
Da vào bng biến thiên ta có
32
3 19 19
5 8 2 ; 2 2 .
24
x x m x m m
x
Kết hp vi
13
2
m 
ta có
19
.
4
m 
Do đó có 4 giá tr nguyên âm tha mãn đ bài.
---------- HT ----------
| 1/27

Preview text:

ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 2 Câu 1:
Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức A. z  2   .i B. z  2  i C. z  2   .i D. z  2   .i y xCâu 2:
Tìm đạo hàm của hàm số . x   A. 1 '  x y x ln . B. '  x y  ln .
C. y '  ln . D. 1 '   x y x . 1 - Câu 3:
Đạo hàm của hàm số y = ( x + ) 3 2 1
trên tập xác định là. 4 1 1 1 4 - - - 2 - A. - (2x + ) 3 1 . B. ( x + ) 3 2 2 1 ln(2x + ) 1 . C. ( x + ) 3 2 1 ln(2x + ) 1 . D. - (2x + ) 3 1 . 3 3 Câu 4:
Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 4 x  64 là A.  1  ;  3 . B.  ;   
1 3; . C.  ;    1 . D. 3; . Câu 5: Biết ba số 2
x ; 8;x theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị của x bằng
A. x = 4
B. x = 5
C. x = 2 D. x = 1 x 1 y  2 z Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   1  2 3  và mặt phẳng
P: x y z 3  0. Phương trình mặt phẳng  đi qua O, song song với  và vuông góc
với mặt phẳng  P là
A. x  2 y z  0 .
B. x  2 y z  0 .
C. x  2 y z  4  0 . D. x  2 y z  4  0 . ax b Câu 7: Cho hàm số y
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị cx d
hàm số đã cho và trục hoành là điểm nào trong các điểm sau A. 0; 2  . B. 0;  1  . C.  1  ;0 . D. 1;0 . 2 2 2 f
 xdx  3 g
 xdx  2  f
 x gxdxCâu 8: Biết 1 và 1 . Khi đó 1 bằng? A. 6 . B. 1. C. 5 . D. 1. Câu 9:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? 1 3 A. 3 2 y x
x  2x 1 . B. 3 2
y x  3x 1. 2 2 1 9 1 9 C. 3 2 y   x  3x x 1. D. 3 2 y x  3x x 1. 2 2 2 2
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2y  2z  7  0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 15 . B. 7 . C. 9 . D. 3 . x t
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  1 2t t  và đường 1   z  3  t    thẳng x y 1 z 1 d :  
. Góc giữa hai đường thẳng d , d là 2 1 2 4  1 5 A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 90 . D. 0 60 .
Câu 12: Cho 2 số phức z m i z m  (m  2)i ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị dương 1 2
của tham số m để z z là một số thuần ảo? 1 2 A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 13: Cho khối hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AA  a, AB  3a, AC  5a . Thể tích của khối hộp đã cho là A. 3 5a . B. 3 4a . C. 3 12a . D. 3 15a .
Câu 14: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. 3 a . D. . 6 3 2
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I  2  ;1;3 và mặt phẳng
P:2xy2z 10  0. Tính bán kính R của mặt cầu S có tâm I và cắt P theo một
đường tròn T  có chu vi bằng 10 .
A. R  5 .
B. R  34.
C. R  5. D. R  34 . z  3   i z  1 i z z
Câu 16: Cho hai số phức 1 và 2
. Phần ảo của số phức 1 2 bằng A. 2.  B. 2 . i C. 2. D. 0.
Câu 17: Cho hình nón  N  có chiều cao bằng 3 và thể tích của khối nón được giới hạn bởi  N  bằng
16 . Diện tích xung quanh của  N  bằng A. 12 . B. 20 . C. 24 . D. 10 . x 1 2t
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y  3  t . Điểm nào trong các z  3t
điểm sau đây không nằm trên d ?
A. Q5;1;6 .
B. M 3;2;  3 . C. N 3;2;  3 .
D. P1;3;0 .
Câu 19: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là A. 2;5. B. 5;2. C. 0  1 ; . D. 1;0 . 4x 1
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y mx không có tiệm cận đứng? 1 A. 1. B. 0. C. 2. D. Vô số.
Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x 1  log 2x 1 . 1   1   2 2  1 
A. S  2; . B. S   1  ;2.
C. S   ;  2 . D. S  ; 2   .  2 
Câu 22: Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh? A. 3 A . B. 8 3 . C. 3 8 . D. 3 C . 8 8 Câu 23: Nếu   3   7  2 x F x x x
e C ( C là hằng số) thì F x là họ nguyên hàm của hàm số nào sau đây? x 7x
A. f x 4 2 2 x    e . B.   2  3  7  2 x f x x xe . 4 2 x x C.   2  3  7  2 x f x x e .
D. f x 4 2 7    2 x e . 4 2 1 1
 2x 2x3f xdx 1
f xdxCâu 24: Cho 0 . Tính 0 . 1 5 1 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 9 9 Câu 25: Cho hàm số   2x f x
3. Khẳng định nào sau đây đúng? A.    3 d  2x f x xC .
B.   d  2x f x x
ln 2  3x C . x x C. f  x 2 dx   3 C . D. f  x 2 dx   3x C . ln 2 ln 2
Câu 26: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; . B.  1  ;. C.  ;    1 . D.   ;1  .
Câu 27: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên
và có bảng biến thiên như sau x -∞ -1 3 +∞
f'(x) + 0 - 0 + +∞
f(x) 4 -2 -∞
Giá trị cực đại của hàm số là A. 2  . B. 4 . C. 3 . D. 1.
Câu 28: Với a là số thực dương tùy ý, log 8a bằng 2   1 A.  log a .
B. 3log a .
C. log a .
D. 3  log a . 2 3 2 3 2 2
Câu 29: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 y x và 2 y  2x là: 1 3 256 32 A.  . B.  . C. . D.  . 3 2 35 15
Câu 30: Cho khối lăng trụ tam giác đều AB .
C A' B'C ' có cạnh đáy bằng 2a , chiều cao bằng a . Tính số
đo góc tạo bởi hai mặt phẳng  AB'C ' và  ABC ? A. 0 45 . B. 0 60 . C. 0 30 . D. 0 26 33' .
Câu 31: Cho đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ. Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình
f x  m có đúng 3 nghiệm phân biệt. A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
y f x
f  x   x   x   x  2 1 2 4 .
y f x   1
Câu 32: Cho hàm số có đạo hàm Hàm số đồng
biến trên khoảng nào dưới đây? A.  5  ;  1 .
B. 0;. C.  ;  0. D. 0;  1 .
Câu 33: Cho một đa giác đều có 36 đinh nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Gọi X là tập các tam
giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Tính xác suất để chọn được một tam giác từ tập X là tam giác cân. 7 3 52 48 A. . B. . C. . D. . 85 35 595 595
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên tham số m để phương trình 2 2
log x m log x  2  m  0 có 3 9 nghiệm x 1;  9 . A. 5 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 35: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 5z  4  3iz  25 là đường thẳng có phương trình:
A. 8x  6 y  25  0 .
B. 8x  6 y  25  0 .
C. 8x  6 y  25  0 . D. 8x  6 y  0 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho A0;0;2 , B2;1;0,C 1;2;  
1 và D2;0;  2 . Đường thẳng
d đi qua A và vuông góc với  BCD có phương trình là x  3 x  3 3tx  3t
x  3  3t     A. y  2 .
B. y  2  2t .
C. y  2t . D. y  2   2t .     z  1   2tz  1 tz  2  tz  1 t  x 1 2t
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1;3;3 và đường thẳng : y t . Điểm M đối 1  z  3  t
xứng với M qua đường thẳng  có tọa độ là:  1 5  A. M 1  ; 2  ;2 . B. M 0; ;   .
C. M 1;1;2 . D. M 1  ;1;2 . 1   1   1   1  2 2 
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng  0
ABC ; góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC bằng 60 . Gọi M là trung điểm của
cạnh AB . Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng SMC . a a 39
A. d a 3 .
B. d a . C. d  . D. d  . 2 13 Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương
trình 2  log (2x 1)  log (4x  2)log   2x 8 2
 log x x 9x  6  0 2 3 3 3  ? A. 8 . B. Vô số. C. 7 . D. 9 . f x  1   ;1 1 3 Câu 40: Cho hàm số liên tục trên
thoả f x  2 
x tf tdt, x   1    ;1 . Tính 2 1  1 I f
 xdx? 1 
A. I  4 .
B. I  3 .
C. I  2 . D. I  1.
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số 2 2
y  x mx m  4  3mx 19 có 3 điểm cực trị? A. 3. B. 5. C. 1. D. 2.
Câu 42: Giả sử z ; z   1
2 là hai trong số các số phức z thoả mãn  z
68 .iz là một số thực. Biết rằng
z z  6 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z  3z bằng 1 2 1 2 A.    5  21 . B. 20  4 21 . C. 5 73 . D. 20 2 73 .
Câu 43: Cho khối hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có đáy là hình vuông cạnh a . Khoảng cách từ A đến 2a 5 mặt phẳng  A BCD bằng
. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật đã cho. 5 3 2a 3 a 3 A. 3
V  2a . . B. V  . . C. V  . D. 3 V  2a 3 . 3 2
Câu 44: Cho f x 3 2
ax bx cx d a  0 là hàm số nhận giá trị không âm trên đoạn 2;  3 có đồ
thị f  x như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số   2
g x xf x ;   2
h x  x f xf  x và các đường thẳng x  2; x  3 bằng 72 . Tính f   1 . A. f   1  2 . B. f   1  1  . C. f   1  1. D. f   62 1  . 5
Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2
z  2mz 1  0 có hai nghiệm phức phân biệt
z , z thỏa mãn z  3  z  3 . 1 2 1 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . x 1 y z  2
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho điểm A2;5;3 và đường thẳng d :   . Gọi  P là 2 1 2
mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ A đến  P là lớn nhất. Khoảng cách từ gốc tọa độ
O đến  P bằng 3 11 2 1 A. 2 . B. . C. . D. . 6 6 2
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên y để tồn tại số thực x thỏa mãn log  x  2y  log  2 2 x y ? 3 2  A. 3. B. 2. C. 1. D. vô số.
Câu 48: Cho hình nón tròn xoay đỉnh S có chiều cao bằng bán kính đáy. Mặt phẳng  P đi qua đỉnh S
cắt đường tròn đáy tại A B sao cho AB  2a . Tính khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến
P, biết thể tích khối nón là 3 V a  3 . a 6 a 30 a 5 A. . B. a 5 . C. . D. . 5 5 6
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;1;  3 và B  2  ;3; 
1 . Xét hai điểm M , N thay đổi
thuộc mặt phẳng Oxz sao cho MN  2. Giá trị nhỏ nhất của AM BN bằng. A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 .
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 5 4 2
y x  2x mx  3x  20 nghịch biến trên  ;  2  ? A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 9 .
---------- HẾT ---------- BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.D 4.A 5.C 6.A 7.C 8.B 9.D 10.D 11.A 12.D 13.C 14.A 15.D 16.C 17.B 18.B 19.C 20.C 21.D 22.D 23.C 24.D 25.D 26.A 27.B 28.D 29.C 30.C 31.D 32.C 33.A 34.B 35.A 36.B 37.A 38.D 39.A 40.C 41.C 42.D 43.A 44.A 45.B 46.D 47.B 48.C 49.A 50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức A. z  2   .i B. z  2  i C. z  2   .i D. z  2   .i Lời giải
Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức: z  2  i . y xCâu 2:
Tìm đạo hàm của hàm số . x   A. 1 '  x y x ln . B. '  x y  ln .
C. y '  ln . D. 1 '   x y x . Lời giải
Áp dụng  x '  x a
a .ln a a  0, a   1 . 1 - Câu 3:
Đạo hàm của hàm số y = ( x + ) 3 2 1
trên tập xác định là. 4 1 1 - - A. - (2x + ) 3 1 . B. ( x + ) 3 2 2 1 ln(2x + ) 1 . 3 1 4 - 2 - C. ( x + ) 3 2 1 ln(2x + ) 1 . D. - (2x + ) 3 1 . 3 Lời giải  1 1 4    1    1  2  
Ta có: y  2x   3 1 
2x  1 2x   3 1  2x   3 1   .   3 3 Câu 4:
Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 4 x  64 là A.  1  ;  3 . B.  ;    1 3; . C.  ;    1 . D. 3; . Lời giải 2 2 Ta có: x 2x x 2x 3 2 2 4  64  4
 4  x  2x  3  x  2x 3  0  1   x  3.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   1  ;3. Câu 5: Biết ba số 2
x ; 8;x theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị của x bằng
A. x = 4
B. x = 5
C. x = 2 D. x = 1 Lời giải Do ba số 2
x ; 8;x theo thứ tự lập thành cấp số nhân nên theo tính chất cấp số nhân ta được 2 3
x .x = 8 Û x = 8 Û x = 2 . x 1 y  2 z Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   1  2 3  và mặt phẳng
P: x y z 3  0. Phương trình mặt phẳng  đi qua O, song song với  và vuông góc
với mặt phẳng  P là
A. x  2 y z  0 .
B. x  2 y z  0 .
C. x  2 y z  4  0 . D. x  2 y z  4  0 . Lời giải
 có VTCP u   1  ;2; 3
  và P có VTPT là n  1; 1   ;1 .
 qua O và nhận n   ; u n  1;2;  1  
Suy ra   : x  2y z  0 . ax b Câu 7: Cho hàm số y
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị cx d
hàm số đã cho và trục hoành là điểm nào trong các điểm sau A. 0; 2  . B. 0;  1  . C.  1  ;0 . D. 1;0 . Lời giải
Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tọa độ  1  ;0 . 2 2 2 f
 xdx  3 g
 xdx  2  f
 x gxdxCâu 8: Biết 1 và 1 . Khi đó 1 bằng? A. 6 . B. 1. C. 5 . D. 1. Lời giải Chọn B 2 2 2 Ta có:  f
 x gxdx f
 xdxg
 xdx  32 1. 1 1 1 Câu 9:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? 1 3 A. 3 2 y x
x  2x 1 . B. 3 2
y x  3x 1. 2 2 1 9 1 9 C. 3 2 y   x  3x x 1. D. 3 2 y x  3x x 1. 2 2 2 2 Lời giải
Dựa vào dạng đồ thị ta có a  0 . 1 3 3 2 y x
x  2x 1  y   1  1 loại. 2 2 3 2
y x  3x 1 y   1  1  loại. 1 9 3 9 Xét hàm 3 2 y x  3x x 1, 2 y  x  6x  2 2 2 2
x 1 y  3 y  0  
x  3  y 1. 1 9
Vậy đồ thị là của hàm số 3 2 y x  3x x 1. 2 2
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2y  2z  7  0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 15 . B. 7 . C. 9 . D. 3 . Lời giải 2 Ta có 2 R  1    1   7    3. x t
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  1 2t t  và đường 1   z  3  t    thẳng x y 1 z 1 d :  
. Góc giữa hai đường thẳng d , d là 2 1 2 4  1 5 A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 90 . D. 0 60 . Lời giải u   1;2;3 1 d   Ta có  . u    d  4;1;5 2  u .u    d d 4 2 15 3 cos d ; d    1 2  1 2 u . u 1 4  9. 16 1 . 25 2 d d 1 2
Suy ra d ;d  0  30 1 2
Câu 12: Cho 2 số phức z m i z m  (m  2)i ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị dương 1 2
của tham số m để z z là một số thuần ảo? 1 2 A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải
z z  m im  (m  2)i 2
m m  2 (2m  2)i . 1 2 m  2
z z là một số thuần ảo 2
m m  2  0  . 1 2  m  1 
Vậy có 1 giá trị dương của tham số m để z z là một số thuần ảo. 1 2
Câu 13: Cho khối hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AA  a, AB  3a, AC  5a . Thể tích của khối hộp đã cho là A. 3 5a . B. 3 4a . C. 3 12a . D. 3 15a . Lời giải 2 2 2 2 Xét ABC
vuông tại B , ta có: BC
AC AB  5a 3a  4a . 2 S
AB.BC  3a.4a 12a ABCD 2 3 V         S . AA
12a .a 12a ABCD.A B C D ABCD .
Câu 14: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. 3 a . D. . 6 3 2 Lời giải S A B H D C
Giả sử khối chóp tứ giác đều đã cho là S.ABCD . Khi đó ABCD là hình vuông cạnh a
SA SB SC SD a .
Gọi H là tâm của hình vuông ABCD thì SH   ABCD nên SH là chiều cao của khối chóp
S.ABCD . Tính SH :
Xét tam giác ABC vuông tại B ta có: 2 2 AC AB BC 2 2
a a a 2 . AC a Nhận thấy 2 2 2
AC SA SC nên tam giác SAC vuông tại S . Suy ra SH   . 2 2
Diện tích đáy của khối chóp S.ABCD là 2 Sa . ABCD 1 1 a 3 a 2
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là: V  .S .SH 2  .a .  . 3 ABCD 3 2 6
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I  2  ;1;3 và mặt phẳng
P:2xy2z 10  0. Tính bán kính R của mặt cầu S có tâm I và cắt P theo một
đường tròn T  có chu vi bằng 10 .
A. R  5 .
B. R  34.
C. R  5. D. R  34 . Lời giải
Gọi H là hình chiếu của I lên  P .
Khi đó IH d I,P  3. 10
Đường tròn T  có chu vi là 10 nên có bán kính là r   5. 2
P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn T  nên 2 2
R r IH  34 . z  3   i z  1 i z z
Câu 16: Cho hai số phức 1 và 2
. Phần ảo của số phức 1 2 bằng A. 2.  B. 2 . i C. 2. D. 0. Lời giải
Ta có: z  1 i . Do đó z z  3
  i  1 i  2   2 .i 1 2     2
Vậy phần ảo của số phức z z bằng 2. 1 2
Câu 17: Cho hình nón  N  có chiều cao bằng 3 và thể tích của khối nón được giới hạn bởi  N  bằng
16 . Diện tích xung quanh của  N  bằng A. 12 . B. 20 . C. 24 . D. 10 . Lời giải 1 Ta có V  .
B h trong đó h là chiều cao hình nón và B là diện tích đáy hình nón. 3 3V 3.16  B    16 . h 3 Bán kính đáy hình nón: B r   4      
và độ dài đường sinh là 2 2 2 2 l h r 3 4 5 .
Diện tích xung quanh của hình nón  N  là S   rl  20 . xqx 1 2t
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y  3  t . Điểm nào trong các z  3t
điểm sau đây không nằm trên d ?
A. Q5;1;6 .
B. M 3;2;  3 . C. N 3;2;  3 .
D. P1;3;0 . Lời giải
Thay tọa độ điểm M 3;2; 
3 vào phương trình của d ta được hệ: 3  1 2tt   1 2  3 t   .  t   1 3   3t
Vậy điểm M 3;2; 
3 không nằm trên d .
Câu 19: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là A. 2;5. B. 5;2. C. 0  1 ; . D. 1;0 . Lời giải
Từ bảng biến thiên của hàm số suy ra Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là 0  1 ; 4x 1
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y mx không có tiệm cận đứng? 1 A. 1. B. 0. C. 2. D. Vô số. Lời giải m  0   m  4 
Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng khi 4.    1 1.m  0   . m  0  m  0
Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x 1  log 2x 1 . 1   1   2 2  1 
A. S  2; . B. S   1  ;2.
C. S   ;  2 . D. S  ; 2   .  2  Lời giải
x   x  1 Ta có log x 1  log 2x  1 2 1 1     x  2 . 1   1   2x10 2 2 2
Câu 22: Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh? A. 3 A . B. 8 3 . C. 3 8 . D. 3 C . 8 8 Lời giải. Chọn D
Số cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh là tổ hợp chập 3 của 8 phần tử. Vậy có 3
C cách chọn. 8 Câu 23: Nếu   3   7  2 x F x x x
e C ( C là hằng số) thì F x là họ nguyên hàm của hàm số nào sau đây? x 7x
A. f x 4 2 2 x    e . B.   2  3  7  2 x f x x xe . 4 2 x x C.   2  3  7  2 x f x x e .
D. f x 4 2 7    2 x e . 4 2 Lời giải
F x là họ nguyên hàm của hàm số f x nên      2  3  7  2 x f x F x x x e . 1 1
 2x 2x3f xdx 1
f xdxCâu 24: Cho 0 . Tính 0 . 1 5 1 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 9 9 Lời giải 1 1 3 1 1  x  2  Ta có  2
x  2x  3 f x 2 dx  1   x  3 f  
 xdx 1 3 f
 xdx 1  3  3 0 0 0 0 1   f x 5 dx   . 9 0 Câu 25: Cho hàm số   2x f x
3. Khẳng định nào sau đây đúng? A.    3 d  2x f x xC .
B.   d  2x f x x
ln 2  3x C . x x C. f  x 2 dx   3 C . D. f  x 2 dx   3x C . ln 2 ln 2 Lời giải x
Ta có:      x f x x   2 d 2 3 dx   3x C . ln 2
Câu 26: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;  . B.  1  ;. C.  ;    1 . D.   ;1  . Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy, hàm số đồng biến trên các khoảng  1  ;0 và 1;.
Câu 27: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên
và có bảng biến thiên như sau x -∞ -1 3 +∞
f'(x) + 0 - 0 + +∞
f(x) 4 -2 -∞
Giá trị cực đại của hàm số là A. 2  . B. 4 . C. 3 . D. 1. Lời giải
Giá trị cực đại của hàm số là 4 .
Câu 28: Với a là số thực dương tùy ý, log 8a bằng 2   1 A.  log a .
B. 3log a .
C. log a .
D. 3  log a . 2 3 2 3 2 2 Lời giải
Ta có log 8a  log 8  log a  3  log a . 2   2 2 2
Câu 29: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 y x và 2 y  2x là: 1 3 256 32 A.  . B.  . C. . D.  . 3 2 35 15 Lời giải
Hoành độ giao điểm của đường 3 y x với 2
y  2x x  0; x  2 . Vậy thể tích của khối tròn 2 2 2 2 256
xoay cần tính là: V    2
2x dx   3 x dx    . 35 0 0
Câu 30: Cho khối lăng trụ tam giác đều AB .
C A' B'C ' có cạnh đáy bằng 2a , chiều cao bằng a . Tính số
đo góc tạo bởi hai mặt phẳng  AB'C ' và  ABC ? A. 0 45 . B. 0 60 . C. 0 30 . D. 0 26 33' . Lời giải
Gọi H là trung điểm của B'C ' , do các tam giác A
 'B 'C ', A
B 'C ' lần lượt cân đỉnh A' và
A nên AH B'C ' , A' H '  B'C ' nên
AB'C',ABC AB'C',A'B'C' AH, A'H  AHA' AA' 1
Xét tam giác AHA ' có 0
A'  90 , A' H a 3 và tan AHA'   0  AHA'  30 A' H 3
Câu 31: Cho đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ. Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình
f x  m có đúng 3 nghiệm phân biệt. A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Lời giải
Ta có phương trình f x  m là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x
và đường thẳng nằm ngang y m .
Để phương trình f x  m có 3nghiệm phân biệt thì đường thẳng và đường cong cắt nhau tại 3 điểm phân biệt. m  1 Từ đồ thị suy ra  . m  3
Vậy có hai giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.
y f x
f  x   x   x   x  2 1 2 4 .
y f x   1
Câu 32: Cho hàm số có đạo hàm Hàm số đồng
biến trên khoảng nào dưới đây? A.  5  ;  1 .
B. 0;. C.  ;  0. D. 0;  1 . Lời giải x 1 
Ta có f  x  0   x  
1  x  2 x  42  0  x  2  x  4   x 1 1 x  0  
y  f  x  
1  0  x 1  2  x  1   x 1  4  x  5    Bảng biến thiên
Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  0.
Câu 33: Cho một đa giác đều có 36 đinh nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Gọi X là tập các tam
giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Tính xác suất để chọn được một tam giác từ tập X là tam giác cân. 7 3 52 48 A. . B. . C. . D. . 85 35 595 595 Lời giải
Số tam giác được tạo thành từ 36 đỉnh là 3 C . 36  n 3  C . 36
Gọi biến cố A: “Chọn được một tam giác từ tập X là tam giác cân”.
Ta tính số tam giác cân và không là tam giác đều được tạo thành từ tập X .
Giả sử tam giác cân và không là tam giác đều được tạo thành là tam giác ABC cân tại đỉnh A . Chọn đỉnh A có 1 C cách chọn. 36 Chọn đỉnh B có 1 C cách chọn. 16
Khi đó đỉnh C là điểm đối đối xứng với B qua đường kính AO .
Do đó đỉnh C có 1 cách chọn.
Suy ra số tam giác cân và không đều được tạo thành là 1 1 C .C tam giá C. 36 16
Số tam giác đều được tạo thành là 1 C . 12 Khi đó nA 1 1 1  C .C  C . 36 16 12 1 1 1 n A C .C  C 7
Vậy xác suất cần tìm là P A   36 16 12    . n  3 C 85 36
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên tham số m để phương trình 2 2
log x m log x  2  m  0 có 3 9 nghiệm x 1;  9 . A. 5 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải
Điều kiện: x  0 2 2
log x m log x  2  m  0 2
 log x m log x  2  m  0 3 9 3 3
Đặt log x t 3
Khi đó phương trình trở thành: t
t mt  2  m  0  t  2  m t   2 2 2 2 1   m t  1 t
Xét hàm số g t  2 2  t  0; 2 t  trên   1   g t  2 t 2t 2 '  t 21 2    t  1   3 t / 2 2 m t t
g 't   0     t   0 2 1 t  1   3  l Bảng biến thiên Vậy 2
  2 3  m  2. Mà m
nên có 1 giá trị thỏa mãn.
Câu 35: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 5z  4  3iz  25 là đường thẳng có phương trình:
A. 8x  6 y  25  0 .
B. 8x  6 y  25  0 .
C. 8x  6 y  25  0 . D. 8x  6 y  0 . Lời giải
Ta có 5z  4  3iz  25  5z  4  3i z  4  3i  5z  4  3i z  4  3i
z z  4  3i . 2 2
Gọi z x yi thay vào biến đổi ta được 2 2
x y   x  4   y  3  8x  6 y  25  0 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho A0;0;2 , B2;1;0,C 1;2; 
1 và D2;0;  2 . Đường thẳng
d đi qua A và vuông góc với  BCD có phương trình là x  3 x  3 3tx  3t
x  3  3t     A. y  2 .
B. y  2  2t .
C. y  2t . D. y  2   2t .     z  1   2tz  1 tz  2  tz  1 tLời giải Ta có: BC   1  ;1; 
1 , BD  0; 1;  2.
VTPT của mặt phẳng  BCD là BC , BD   3  ; 2  ;1 .  
Đường thẳng d đi qua A0;0;2  và có VTCP là u  3;2;  1 . x  3sx  3 3t  
Phương trình đường thẳng d là y  2s hay y  2  2t .   z  2  sz  1 t  x 1 2t
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1;3;3 và đường thẳng : y t . Điểm M đối 1  z  3  t
xứng với M qua đường thẳng  có tọa độ là:  1 5  A. M 1  ; 2  ;2 . B. M 0; ;   .
C. M 1;1;2 . D. M 1  ;1;2 . 1   1   1   1  2 2  Lời giải
Đường thẳng  có một véc tơ chỉ phương là u   2  ;1; 
1 . Gọi H là hình chiếu của điểm
M lên đường thẳng  , khi đó H 1 2t;t ;3  t   MH   2
t;t  3; t
  . Hơn nữa 1  1 5 
MH.u  0  4t t  3  t  0  t   H 0; ;   2  2 2 
Gọi M x ; y ; z là điểm đối xứng của M qua đường thẳng  khi đó điểm H là trung điểm 1  1 1 1   x  0 1 1
x  2x xx  1  1 H M  1   1 
của MM , suy ra  y  2y y   y  2.  3   y  2  . 1 1 H M 1 1 2   
z  2z z z  2  1 H M  1  5 z  2.  3  1  2
Vậy tọa độ điểm M 1  ; 2  ;2 . 1  
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng  0
ABC ; góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC bằng 60 . Gọi M là trung điểm của
cạnh AB . Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng SMC . a a 39
A. d a 3 .
B. d a . C. d  . D. d  . 2 13 Lời giải S K A M B C Xác định 0 60  S ,
B ABC  S ,
B AB SBA SA A . B tan SBA  . a 3  a 3 .
Do M là trung điểm của cạnh AB nên d B, SMC   d  , A SMC      .
Kẻ AK SM . Khi đó d  , A
 SMC  AK.  S . A AM a 39
Tam giác vuông SAM , có AK   . 2 2  13 SA AM a Vậy d B  SMC  39 ,   AK   . 13 Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương
trình 2  log (2x 1)  log (4x  2)log   2x 8 2
 log x x 9x  6  0 2 3 3 3  ? A. 8 . B. Vô số. C. 7 . D. 9 . Lời giải
Điều kiện: x  0 .
log (2x 1) 1 Do x  0 nên 2 
 log (2x 1)  log (4x  2)  2 2 3 log (4x  2) 1  3 2 log (2x 1) log (4x      2)  0 . 2 3
Khi đó, 2 log (2x 1) log (4x  2)log   2x 8 2
 log x x 9x  6  0 2 3 3 3   log  2 x  8 2
 log x x  9x  6  0 3 3  log  2 x  8 2
x  8  log x  9x  2  0 3 3  log  2 x  8 2
x  8  log 9x  9x * 3 3  
Xét hàm số f t   log t t liên tục trên D  0;   . 3
Ta có f t  1  1  0, t
  D  hàm số f (t) đồng biến trên D . t ln 3
Suy ra    f  2
x    f x 2 * 8 9
x  8  9x  1 x  8 . f x  1   ;1 1 3 Câu 40: Cho hàm số liên tục trên
thoả f x  2 
x tf tdt, x   1    ;1 . Tính 2 1  1 I f
 xdx? 1 
A. I  4 .
B. I  3 .
C. I  2 . D. I  1. Lời giải 1 1 3 3 1 1
Ta có f x  x f
 tdt t.f
 tdt 2 , *. Đặt A f
 tdt , B t.f  tdt . 2 2 1  1  1  1 
   f x 3 3 *  . x A B  2 ,   1 2 2  xf x 3 3 2
Ax Bx  2x,2 . 2 2
Lấy tích phân từ 1 đến 1 của   1 và 2 ta được 1  1 1 2       f  x 3 3 3Ax 3Bx dx  . x A B  2 dxA      
 2x   3B  4   2 2    4 2  1  1  1    
A B  2 1 1 1       . x f  x 3 2 3 3 2 Ax 3Bx 2 dx Ax
Bx  2x dx     B     x   A   2 2  1  1    2 4  1 1
Vậy I A f
 xdx  2. 1 
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số 2 2
y  x mx m  4  3mx 19 có 3 điểm cực trị? A. 3. B. 5. C. 1. D. 2. Lời giải Cách 1: Ta thấy phương trình 2 2
x mx m  4  0 luôn có hai nghiệm x , x . 1 2 2 2
x  2mx m 15 khi x   ;
x x ;  1   2  Khi đó y   2 2
x  4mx m  23 khi x   x ;x 1 2 
Do đó để hàm số đã cho có 3 cực trị thì điểm cực đại x  2  m của hàm số CD 2 2
y  x  4mx m  23 thuộc khoảng  x ; x hay x  2  m x . 1 2  1 2
 x  2mx  2m  0  x x  2mx x  2  4m  0 1 2 1 2 1 2 .   2 m  4  2 . m m 2 2
 4m  0  m  4  0  2   m  2
+ Mà m nguyên dương nên m 1. Suy ra số giá trị m thỏa mãn là 1. Cách 2:
+ Đặt g x 2 2
x mx m  4.
+ Điều kiện để y có ba điểm cực trị là g  m 2 2
 0  m  4  0  2   m  2.
+ Mà m nguyên dương nên m 1. Suy ra số giá trị m thỏa mãn là 1.
Câu 42: Giả sử z ; z   1
2 là hai trong số các số phức z thoả mãn  z
68 .iz là một số thực. Biết rằng
z z  6 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z  3z bằng 1 2 1 2 A.    5  21 . B. 20  4 21 . C. 5 73 . D. 20 2 73 . Lời giải Gọi ,
A B là các điểm biểu diễn cho z ; z 2 1
Đặt z a bi  z  68 .iz  a 6bi.8b ai    
Do  z  68  .iz là một số thực nên a
 a  b b 2 2 . 6 8
 0  a b 6a 8b  0 Suy ra ,
A B thuộc đường tròn tâm I 3; 4 , bán kính R  5
Gọi M điểm thoả mãn 3MA MB  0 .
Gọi H là trung điểm của AB 2  3  73 2 2 2 Ta có 2 2 2 2
IH IA AH  5  3  4 ; IM IH MH  4      2  . 2 73
Khi đó M thuộc đường tròm tâm I , bán kính R  . 2
Xét biểu thức z  3z  3OA OB  4OM  3MA MB  4OM . 1 2 73 Ta có z  3zOM
OI R  5  . 1 2 min min 2   Vậy 73 z  3z  45    20  2 73 . 1 2 min   2  
Câu 43: Cho khối hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có đáy là hình vuông cạnh a . Khoảng cách từ A đến 2a 5 mặt phẳng  A BCD bằng
. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật đã cho. 5 3 2a 3 a 3 A. 3
V  2a . . B. V  . . C. V  . D. 3 V  2a 3 . 3 2 Lời giải Kẻ AH A D  tại H . CD   AD Ta có 
CD   ADD A
   CD AH CD DD AH CD Ta có 
AH   A B   D C  tại H . AH A D
Vậy khoảng cách từ A đến mặt phẳng  A BC
D là AH .
Tam giác AAD vuông tại A AH là đường cao. 1 1 1 1 1 1 5 1 1 Suy ra         2 2 2 2 2 2 2 2 2 AH AAAD AAAH AD 4a a 4a
Vậy AA  2a . Suy ra 2 3 V AA .  S  2 . a a  2a . . ABCD
Câu 44: Cho f x 3 2
ax bx cx d a  0 là hàm số nhận giá trị không âm trên đoạn 2;  3 có đồ
thị f  x như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số   2
g x xf x ;   2
h x  x f xf  x và các đường thẳng x  2; x  3 bằng 72 . Tính f   1 . A. f   1  2 . B. f   1  1  . C. f   1  1. D. f   62 1  . 5 Lời giải
Từ hình vẽ ta có được f  x  xx   2
x x f x 3 2 3 2 3 6
x 3x C .
Diện tích hình phẳng là: 3 3 S g
 xhx 2 dx xf  x 2
x f xf x dx 2 2 3 Do 2 xf x 2
x f xf x  0, x  2;  3 nên 2 S  xf  x 2
x f xf xdx   2 3 3  1  1 9 9 2 Ta có: 2 2 S x f  x 2 2 dx x f x 2  f 3 2  2 f 2 2
C  2C  4   2  2 2 2 2 2  C  4 9 Mà  S  72 
C  2 C  42 2  72  52  . 2 C   5
Do f x  x
   f x 3 2 0, 2;3
x 3x  4  f   1  2 .
Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2
z  2mz 1  0 có hai nghiệm phức phân biệt
z , z thỏa mãn z  3  z  3 . 1 2 1 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Với 2
  m 1  0 , phương trình 2
z  2mz 1  0 có hai nghiệm phức liên hợp
z a bi, z a bi . Khi đó hiển nhiên z  3 
a  3  b z  3 . 1  2 2 1 2 2 Với 2
  m 1  0 , phương trình 2
z  2mz 1  0 có hai nghiệm thực phân biệt z , z . Đẳng thức 1 2
z  3  z  3 tương đương với z z  6  0 , điều này nghĩa là 2
m 6  0 tức m  3. 1 2 1 2
Tóm lại các số nguyên m cần tìm là m  0, m  3 . x 1 y z  2
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho điểm A2;5;3 và đường thẳng d :   . Gọi  P là 2 1 2
mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ A đến  P là lớn nhất. Khoảng cách từ gốc tọa độ
O đến  P bằng 3 11 2 1 A. 2 . B. . C. . D. . 6 6 2 Lời giải Gọi n   ; a ;
b c là một vectơ pháp tuyến của  P , với 2 2 2
a b c  0 .
Điểm M 1;0;2d M P.
Phương trình của P: ax by cz a  2c  0 .
Một vectơ chỉ phương của d u  2;1;2  n u  .
n u  0  2a b  2c  0 .   
b   a c  d A P | a 5b c | 9 | a c | 2 2 ,   . 2 2 2
a b c
a c  4 a c2 2 2 a c
Ta có a c  a c   2 2 2 2 2 2 2 
a c với a  ,c  . 2 2  2 a c 2 9 2 Suy ra: 2 2
a c  4a c   
 4a c  a c . 2 2 9 | a c | 9 | a c | 9 | a c | 2 Do đó d  ,
A P     3 2. 
a c  a c2 2 2 9 4 a c2 3 | a c | 2   a c Max d ,
A P  3 2  
. Chọn a c 1 b  4  . b   4  a
Phương trình Px y z    d O P 1 : 4 3 0 ,  . 2
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên y để tồn tại số thực x thỏa mãn log  x  2y  log  2 2 x y ? 3 2  A. 3. B. 2. C. 1. D. vô số. Lời giải Chọn B
x  2y  3t
Đặt log  x  2y  log  2 2 x yt   3 2  2 2
x y  2t t
Hệ có nghiệm  đường thẳng  :  2  3t x y
 0 và đường tròn Cx y   2 2 2 : 2 có 0  0  3t t   điể t t t 9 m chung  d  ,
O   R   2  3  5. 2   5  t  log 5   . 9 2 2   2 1 2  2 log 5 9 2 t Do 2 2   2t x y
nên y  2  y  2 1,448967... Vì y  nên y  1  ;0;  1 . Thử lại:
x 1 3t - Với y  1  , hệ trở thành           t 3t 2 1 1 2t 9t 2.3t 2t 2 0 2 x 1 2
Nếu t  0 thì 2 2t 0 9t 2.3t 2t       2  0. Nếu 0 9t 2t 0 9t 2.3t 2t t         2  0 . Vậy vô nghiệm. x  3t t   t t 9
- Với y  0 thì hệ trở thành   9  2 
1  t  0  x 1   . 2 x  2t  2 
x 1 3t 2
- Với y  1 thì hệ trở thành 
 3t 1  2t 1 *** . 2 t     x 1 2
Dễ thấy luôn có ít nhất một nghiệm t  0  x  0 .
Vậy có 2 giá trị nguyên của y thỏa mãn là y  0, y  1.
Câu 48: Cho hình nón tròn xoay đỉnh S có chiều cao bằng bán kính đáy. Mặt phẳng  P đi qua đỉnh S
cắt đường tròn đáy tại A B sao cho AB  2a . Tính khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến
P, biết thể tích khối nón là 3 V a  3 . a 6 a 30 a 5 A. . B. a 5 . C. . D. . 5 5 6 Lời giải 1 Ta có: 2 3 3 V R
h  3a 3  R R a 3 cm . 3
R h a 3 .
Gọi I là trung điểm AB . Kẻ OH SI . Khi đó:
SI AB ABSIOOI ABOH AB OH AB Mặt khác: 
OH  SABOH SId  ;
O P  OH . 2 Xét A
OI vuông tại I ta có: 2 2
OI OA IA  a  2 3
a a 2 cm Xét S
IO vuông tại O có đường cao OH , ta có: 2 . SO OI a 3.a 2 a 6 a 30 OH     cm 2 2 SO OIa
a 3 2  a 2 2 5 5
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;1;  3 và B  2  ;3; 
1 . Xét hai điểm M , N thay đổi
thuộc mặt phẳng Oxz sao cho MN  2. Giá trị nhỏ nhất của AM BN bằng. A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 . Lời giải B A M K H (Oxz) N A' Ta có H 1;0;  3 , K  2  ;0; 
1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A1;1;  3 và B  2  ;3;  1
xuống mặt phẳng Oxz .
Nhận xét: A , B nằm về cùng một phía với mặt phẳng Oxz .
Gọi A đối xứng với A qua Oxz , suy ra H là trung điểm đoạn AA nên AM AM . Mà A H
  AH 1; BK  3; HK  5. Do đó 2 2 2 2
AM BN A M
  BN HA  HM BK KN
 HA BK2 HM KN2 
 HM KN2 16
Lại có HM MN NK HK HM NK HK MN  5 2  3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi H , M , N , K thẳng hàng và theo thứ tự đó. 2 2
Suy ra AM BN  16  HM KN   16    3  5 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của AM BN bằng 5 .
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 5 4 2
y x  2x mx  3x  20 nghịch biến trên  ;  2  ? A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 9 . Lời giải
Xét hàm số f x 5 4 2
x  2x mx  3x  20 f  x 4 3
 5x  8x  2mx  3
Ta thấy lim f x   nên hàm số y f x nghịch biến trên  ;  2
  khi và chỉ khi hàm số x
y f x đồng biến trên  ;  2
  và hàm số không dương trên miền  ;  2    f
  x  0 x   ;  2   4 3 5
 x  8x  2mx  3  0 x   ;  2        f   2    0  4  m  26  0  3 3 2 5x  8x   2m x   ;  2    x   13 m    2 3
Xét hàm số g x 3 2
 5x  8x  trên  ;  2   x g x 3
15x 16x   2x  42 3 2 2 11x 16  2 2 x x 3 3 Ta có 2x  42 2
 0, 11x  44, 16  16 x   ;  2   2 x 4 3
Suy ra g x  0  44 16 > 0 x   ;  2   4
Ta có bảng biến thiên của hàm số g x trên  ;  2   3 19 19
Dựa vào bảng biến thiên ta có 3 2 5x  8x   2m x   ;  2
     2m m   . x 2 4 13 19
Kết hợp với m   ta có m  
. Do đó có 4 giá trị nguyên âm thỏa mãn đề bài. 2 4
---------- HẾT ----------