Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Toán lần 3 trường THPT chuyên Thái Bình
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2022 – 2023 môn Toán lần 3 trường THPT chuyên Thái Bình, tỉnh Thái Bình
Preview text:
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A D D B C A B D D D C A D C B D A C B A C D A C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C B C B A A C B D A A C A D C D A B C A C D B A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Trong không gian Oxyz , cho a i
2 j 3k . Tọa độ của vectơ a là: A. 2; 1 ; 3 . B. 3 ;2; 1 . C. 2; 3 ; 1 . D. 1 ;2; 3 . Lời giải Chọn D Ta có a i
2 j 3k a 1 ;2; 3. Câu 2.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Giá trị cực đại của hàm số là y 3 .
B. Giá trị cực đại của hàm số là y 4 . CD CD
C. Giá trị cực tiểu của hàm số là y 3 .
D. Giá trị cực tiểu của hàm số là y 1 . CT CT Lời giải Chọn A
Từ bảng biến thiên, giá trị cực đại của hàm số là y 3 . CD Câu 3.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới? A. 3
y x 2x . B. 2 4
y 2x x . C. 3 2
y x x . D. 4 2
y x 2x . Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số trên là đồ thị hàm bậc bốn trùng phương dạng 4 2
y ax bx cx a 0 . 4 2
y x 2x . Câu 4.
Tìm tập xác định D của hàm số y x x 5 2 2 A. D .
B. D 0; .
C. D ; 1 2; .
D. D \ 1 ; 2 . Lời giải Chọn D x 1 Điều kiện 2
x x 2 0 . x 2
Tập xác định D \ 1 ; 2 . Câu 5.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x sin 3x A. cos3x 1 C .
B. cos3x C . C. cos3x 1 C .
D. cos3x C . 3 3 Lời giải Chọn B 1
Ta có sin 3xdx cos3x C . 3 Câu 6.
Cho cấp số nhân u u 3 q 2
n có số hạng đầu và công bội
. Số hạng thứ năm của cấp số 1 nhân un là A. u 96 . B. u 32 . C. u 48 . D. u 24 . 5 5 5 5 Lời giải Chọn C Áp dụng 1 u u . n q ta được 4 4
u u .q 3.2 48. n 1 5 1 Câu 7.
Cho khối hộp chữ nhật ABC . D AB C D
có AA a , AB 3a , AC 5a . Thể tích khối hộp bằng A. 3 12a . B. 3 4a . C. 3 15a . D. 3 5a . Lời giải Chọn A
Nhận thấy BC AC AB a2 a2 2 2 5 3 4a .
Do đó, thể tích hình hộp chữ nhật ABC . D AB C D là 3 V A .
B BC.AA 3 . a 4 . a a 12a . Câu 8.
Số tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là A. 1728 . B. 220 . C. 1320 . D. 36 . Lời giải Chọn B
Số tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là 3 C 220 . 12 Câu 9.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân AB AC a ,
BAC 120 các cạnh bên
bằng nhau và cùng tạo với mặt phẳng đáy các góc 30 . Thể tích khối chóp S.ABC là 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 12 4 4 12 Lời giải Chọn D
Gọi O là hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC . S B C O A Nhận thấy: S ,
A ABC
SAO , SB, ABC
SBO và SC, ABC SCO nên suy ra
OA OB OC hay O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Tam giác ABC cân tại A có
BAC 120 , nên ABC ACB 30 . AB AB a Khi đó:
OA hay OA a . 2 sin ACB 2sin ACB 2.sin 30 a
Ta có: SO OA 3 .tan SAO . a tan 30 . 3 3 1 1 a 3 1 a
Thể tích khối chóp S.ABC là V S . O S . . . . a . a sin120 . S.ABC 3 ABC 3 3 2 12
Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? x e x
A. f x . B. 1 x f x .
C. f x 1 . D. 3x f x . e 3 Lời giải Chọn D Hàm số mũ x
y a đồng biến trên khi a 1 do đó chọn đáp án D.
Câu 11. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ; ? x x 1 A. 3 y x 1 3x . B. y . C. y . D. 3
y x 3x . x 2 x 3 Lời giải Chọn D Xét đáp án D ta có: 2
y ' 3x 3 0 x
nên hàm số đồng biến trên .
Câu 12. Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn 1
;5 và có đồ thị trên đoạn 1
;5 như hình vẽ bên.
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn 1 ;5 bằng A. 4. B. -1. C. 1. D. 2. Lời giải Chọn C
Từ đồ thị ta thấy: max f x 3; min f x 2
nên max f x min f x 3 2 1. 1 ;5 1 ;5 1 ;5 1 ;5 x 1 y 2 z
Câu 13. Trong không gian Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng là 1 1 2 A. u 1; 1 ;2 .
B. u 1;1;2 . C. u 1; 2 ;0 . D. u 1; 2 ; 1 Lời giải Chọn A
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2
;3 . Tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của M
trên mặt phẳng Oyz là: A. A1; 2 ;3 . B. A1; 2 ;0 .
C. A1;0;3 . D. A0; 2 ;3 Lời giải Chọn D ax b
Câu 15. Hàm số y
với a 0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? cx d
A. b 0,c 0, d 0 .
B. b 0,c 0, d 0 . C. b 0,c 0, d 0 . D. b 0,c 0, d 0 . Lời giải Chọn C a
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y
2 0 c 0 (do a 0 ) c d
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là y
1 0 d 0 (do c 0 ) c b
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có tung độ âm nên
0 b 0 (do d 0 ). d
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số y log 2x 1 2 1 2 2 1 A. y . B. y . C. y . D. y . 2x 1.ln 2 2x 1.ln 2 2x 1 2x 1 Lời giải Chọn B
Câu 17. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng
của đồ thị hàm số đã cho là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Lời giải Chọn D
Từ bảng biến thiên của hàm số y f x ta có:
lim f x Đồ thị hàm số đã cho nhận đường thẳng x 2 là tiệm cận đứng. x 2
lim f x Đồ thị hàm số đã cho nhận đường thẳng x 0 là tiệm cận đứng. x 0
lim f x 0 Đồ thị hàm số đã cho nhận đường thẳng y 0 là tiệm cận ngang. x
Câu 18. Với mọi a,b dương thỏa mãn 3
log a log b 5. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 2 A. 3 2 a b 32 . B. 2 2 a b 3 2 . C. 2 3 a b 32 . D. 2 ab 3 2 . Lời giải Chọn A 3
log a log b 5 log 3 2 a b 5 3 2 a b 32 2 . 2 2
Câu 19. Hàm số y log x a a a 0
1 có đồ thị là hình bên. Giá trị của cơ số bằng A. 4 2 . B. 4 . C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn C
Ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ 4
4; 4 log 4 4 a 4 a
Mà 0 a 1 nên a 2 . x 1
Câu 20. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 5 . 5
A. S 5; .
B. S 3; .
C. S ; 5.
D. S ; 3 . Lời giải Chọn B x 1 4 x4 1 5 5 5 x 4 1 x . 3 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 3; .
Câu 21. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x log 2 x x 2 2 . A. S 2 . B. S 0 .
C. S 0; 2 .
D. S 1; 2 . Lời giải Chọn A x 0 ÐK : x 1 2 x x 0 . x L log x log 0 2 x x 2 2
x x x x 2x 0 2 2 x 2 N
Câu 22. Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng (các quả
cầu đôi một khác nhau). Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy
được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng 1 19 16 17 A. . B. . C. . D. . 3 28 21 42 Lời giải Chọn C
Gọi A là biến cố trong ba quả cầu lấy được có ít nhất một quả màu đỏ. Suy ra A là biến cố trong
ba quả cầu lấy được không có quả cầu nào màu đỏ. Không gian mẫu: 3 C 84. 9
Số cách lấy ra ba quả cầu mà không có quả cầu nào màu đỏ là 3 C 20 . Ta có: 6 P A 20 5
P A P A 16 1 . 84 21 21
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB 2a . Tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 2a 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 4 3 12 3 Lời giải Chọn D 1 Diện tích A BC là 2 2 .
a 2a 2a . 2 3
Chiều cao SH của hình chóp S.ABC là 2 . a a 3. 2 3 1 2a 3
Vậy, thể tích V của khối chóp S.ABC là 2
V .2a .a 3 .. 3 3
Câu 24. Cho khối nón có bán kính đáy bằng 3cm , góc ở đỉnh hình nón là 60 . Thể tích khối nón bằng A. 3 9 3 (cm ) . B. 3 3 3 (cm ) . C. 3 6 (cm ) . D. 3 3 (cm ) . Lời giải Chọn A 3 h 3 3 . tan 30 1 2
V .3 .3 3 9 3 . 3
Câu 25. Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh 4a . Diện tích xung quanh của hình trụ là A. 2 S 8 a . B. 2 S 24 a . C. 2 S 16 a . D. 2 S 4 a . Lời giải Chọn C 4a r 2a 2 . 2 S 2.2 .
a 4a 16 a
Câu 26. Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x 2 2x 1 biết F 1 3. x 2
A. F x 2
x x 2ln 2 x 1.
B. F x 2
x x 2ln x 2 1.
C. F x 2
x x ln x 2 1.
D. F x 2
x x 2ln x 2 1. Lời giải Chọn D
F x f x 2 2 dx 2x 1
dx x x 2ln x 2 C . x 2 Mà F
1 3 nên C 1 F x 2
x x 2ln x 2 1. x 1
Câu 27. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x 2 A. y 1. B. x 1. C. x 2 . D. y 2 . Lời giải Chọn C x 1 x 1 lim y lim ; lim y lim
nên đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2..
Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y x 3x 5 trên đoạn 2;4 là A. min y 3 . B. min y 7 . C. min y 5 . D. min y 0 . 2; 4 2; 4 2; 4 2; 4 Lời giải Chọn B
Hàm số liên tục trên đoạn 2;4 . Ta có 3
y x 3x 5 2
y 3x 3 0, x
2;4. Vậy min y y2 7 . 2; 4
Câu 29. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 1 . B. 0; 1 . C. 1 ;0 . D. 1 ; 1 . Lời giải Chọn C
Từ bảng biến thiên ta thấy : f x 0 x 1 ;0 1;.
Vậy hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 1 ;0 . 2 2
Câu 30. Cho I f
xdx 3. Khi đó J 4 f
x3dx bằng: 0 0 A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 . Lời giải Chọn B 2 2 2 J 4 f
x3dx 4 f
xdx 3dx 126 6.. 0 0 0 2 2 1 Câu 31. Nếu f
xdx 9 và f
xdx 2 thì f
xdx bằng 2 1 2 A. 7 . B. 3 . C. 11. D. 7 . Lời giải Chọn A 2 1 2 2 2 Ta có f
xdx 9 f
xdx f
xdx 9 f
xdx 92 f
xdx 7. 2 2 1 1 1 1 1
Câu 32. Tính I 3 x dx . 2x 1 0 A. 2 ln 3 . B. 4 ln 3 . C. 2 ln 3 . D. 1 ln 3 . Lời giải Chọn A 1 1 1 1 1 Ta có I 3 x dx
ln 2x 1 2x x
ln 3 2 2 ln 3 . 2x 1 2 2 0 0
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho H 1; 1; 3 . Phương trình mặt phẳng P đi
qua H cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại ,
A B, C (khác O ) sao cho H là trực tâm tam giác ABC là
A. x y 3z 7 0 .
B. x y 3z 11 0 . C. x y 3z 11 0 . D. x y 3z 7 0 . Lời giải Chọn C
Tứ diện OABC có O ,
A OB,OC đôi một vuông góc nên H là trực tâm tam giác ABC
OH ABC
ABC đi qua điểm H và có véc tơ pháp tuyến là OH 1; 1; 3
phương trình mặt phẳng P là x y 3z 11 0.
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P) đi qua A1;1;3 và chứa trục hoành có phương trình là
A. 3y z 4 0 .
B. 3y z 0 .
C. x y 0 .
D. x 3y 0 . Lời giải Chọn B
Mặt phẳng (P) đi qua A1;1;3 và chứa trục hoành P có dạng by cz 0
Mà P đi qua điểm A1;1;3 nên b 3c 0 b 3 c
Chọn c 1 b 3
phương trình mặt phẳng P là 3y z 0 .
Câu 35. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị 1
nguyên của tham số m để phương trình f 3log x m 1 ;3 3
có nghiệm duy nhất trên ? 3 3 A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn D 1
Đặt u 3log x, x ;3 u 1 ;3 u 3log x 3 . Do hàm số
là hàm số đồng biến trên 3 3 3 1
0; nên với u 1
;3 phương trình có nghiệm duy nhất trên ;3 . 3 3
Do đó yêu cầu bài toán tương đương với phương trình f u m 1 có nghiệm duy nhất trên m 1 1 m 2 1
;3. Từ đồ thị hàm số suy ra m m 2 . 4 m 1 5 5 m 6 1
Câu 36. Cho hàm số f x có đạo hàm và liên tục trên đoạn 1;
3 , f 3 4 và f
2x 1dx 6 Tính 0
giá trị của f 1 . A. f 1 8 . B. f 1 2 . C. f 1 16 . D. f 1 10 . Lời giải Chọn A 1 dt
Xét I f 2x
1 dx , đặt t 2x 1 dt 2dx dx . 2 0
Với x 0 t 1; x 1 t 3. 3 dt f 3 f 1
Do đó I f t f
1 f 3 2I 8 . 2 2 1
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng ABCD, SA a 2 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD bằng a 6 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. a . 3 3 2 Lời giải Chọn A
Ta có d SB, AD d AD,SBC d , A SBC .
Do BC SAB , kẻ AH SB AH BC . Do đó AH SBC d ,
A SBC AH . S . A AB 2a a 6 Ta có AH . 2 2 SA AB 3 3
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A1;2;3 ; B4;2;3 ; C 4;5;3 . Diện tích mặt
cầu nhận đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC làm đường tròn lớn là A. 9 . B. 36 . C. 18 . D. 72 . Lời giải Chọn C
Mặt cầu nhận đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC làm đường tròn lớn nên tâm mặt cầu là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Ta có AB 3;0;0 , BC 0;3;0 . Vì A .
B BC 0 nên tam giác ABC vuông tại B . 1 3 2
Suy ra bán kính mặt cầu là R AC . 2 2 2 3 2
Vậy diện tích mặt cầu là 2
S 4 R 4. 18 . 2
Câu 39. Cho hàm số y f x xác định trên và có đạo hàm f x 2
(x 1) xx 1 . Hàm số đã cho
nghịch biến khoảng nào dưới đây? A. 1 ;0 . B. ; 1 . C. 0; 1 . D. 1; . Lời giải Chọn A
Lập bảng xét dấu f x
Dựa vào bảng xét dấu, hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 1 ;0 .
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu S có tâm I 1; 2 ;
1 và có tiếp diện là mặt
phẳng P : 2x y 2z 5 0 , có phương trình là
A. x 2 y 2 z 2 1 2 1 4 .
B. x 2 y 2 z 2 1 2 1 1.
C. x 2 y 2 z 2 1 2 1 4 .
D. x 2 y 2 z 2 1 2 1 1. Lời giải Chọn D
Mặt cầu S có tâm I 1; 2 ;
1 và có tiếp diện là mặt phẳng P suy ra
R I P 2x y 2z 5 d , I I I 1. 2 2 2 2 1 2
Phương trình mặt cầu S x 2 y 2 z 2 : 1 2 1 1.
Câu 41. Cho f (x) là hàm số liên tục trên tập số thực không âm và thỏa mãn 5 f 2 x 3x 1 x 2 x 0. Tính f xdx 1 37 527 61 464 A. . B. . C. . D. . 6 3 6 3 Lời giải Chọn C 1 1 61 Ta có: I f
2x 3x 12x3dx x 22x3dx 6 0 0 Đặt 2
t x 3x 1 dt 2x 3dx ,
Đổi cận: x 0 t 1
x 1 t 5 1 5 5 61 Suy ra f
2x 3x 12x3dx f (t)dt f (x)dx. 6 0 1 1
Câu 42. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy ABC vuông tại ,
A AB a 3 , AC AA a Giá
trị sin của góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng BCCB bằng 10 6 3 6 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 4 Lời giải Chọn D
Kẻ AH BC AH BCCB , từ đó AC ;BCCB AC H . 1 1 1 3 Xét A
BC vuông tại A : AH a . 2 2 2 AH AB AC 2 Xét A
AC vuông tại C : 2 2
AC AA AC a 2 . AH Xét A
HC vuông tại C : 6 sin AC H . AC 4
Câu 43. Cho hàm số f x 2
x 2x 1. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị
lớn nhất của hàm số g x 2
f x 2 f x m trên đoạn 1 ;
3 bằng 8 . Tính tổng các phần tử của S . A. 7 . B. 2 . C. 0 . D. 5 . Lời giải Chọn A Khi x 1 ;
3 f x0;4 . Đặt f x t 0;4.
Khi đó, yêu cầu bài toán ht 2
t 2t m có giá trị lớn nhất trên đoạn 0;4 bằng 8
ht 8, t 0;4 . t
0;4 : f t 8 0 0
Với mọi t 0;4 , ta có: 2 2
t 2t m 8 8
t 2t m 8 2 2 t
2t 8 m t
2t 8 max 2t
2t 8 m min 2t
2t 8 7 m 0 . 0;4 0;4 m 0
Đồng thời từ suy ra
. Vậy tổng các phần tử của S là 7 . m 7
Câu 44. Cho hàm số y f x liên tục trên . Đồ thị hàm số y f 3 '
x được cho trong hình bên. 1
Hàm số g x f x 4
x x có tối đa bao nhiêu điểm cực đại? 8 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn B 1
Đặt h x f x 4 x x . 8 1 h x 1
Ta có: h ' x f ' x 3 ' 0
x 1 f 'x 3 x 1. 2 2 3 t 2 x 2 1 Đặt 3
x t . Khi đó phương trình trở thành f ' 3 t t 1 t 0 x 0 . 2 3 t 2 x 2
Bảng biến thiên của hàm số y h x :
Khi đó, hàm số g x h x có số điểm cực đại nhiều nhất h x 0 có 4 nghiệm.
Vậy hàm số g x h x có tối đa 3 điểm cực đại.
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm đối xứng của C qua
B và N là trung điểm của SC . Mặt phẳng MND chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa
diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích V , khối đa diện còn lại có thể tích V (tham 1 2 khảo hình vẽ bên). V Tính tỉ số 1 . V2 V 12 V 5 V 7 V 1 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . V 7 V 3 V 5 V 5 2 2 2 2 Lời giải Chọn C BK 1
Ta có: K MN SB . BS 3 V Đặt V V V V . S.ABCD S.BCD S.ABC 2 V CD CM CN V C.DMN . . 1 V . C.DMN V CD CB CS 2 C.DBS V BM BK BI 1 V V V 5V 7V B.MKI . . V V V V V . B.MKI 2 C.DMN B.MKI 1 V BC BS BA 6 12 2 12 12 12 B.CSA V 7 Vậy 1 . V 5 2
Câu 46. Cho hàm số f x ax a 2
3 ln x 3x với a là tham số thực. Biết rằng nếu
max f x f 2 thì min f x m . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 ;3 1 ;3
A. m 6;7 .
B. m 7;8 .
C. m 8;9 .
D. m 9;10 . Lời giải Chọn A x f x ax a 3ln 2 3 2
x 3x f x a a 3 2 x 3x
Vì max f x f 2 nên f 2 0 . 1 ;3
a a 7 3 0 a 7 10 f x 2x 3 7 10 2 x 3x x 2
f x 0 1 5 . x 7 f 1 7
10ln 4; f 2 1
4 10ln10; f 3 2 110ln18
Vậy max f x f 2 và m min f x f 1 6,86 . 1 ;3 1 ;3
Câu 47. Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1;e và thỏa mãn f 1 0 ; e f
x 1 x f x, x
1;e. Tích phân f
xdx bằng 1 2 e 1 2 e 1 2 e 1 2 e 1 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2 Lời giải Chọn C f
x x f
x f x x f x 1 x f x 1 1 1 f x 2 x x x 1 f x 1 1
f x ln x C do x1;e, mà f
1 0 f x x ln x . x x x 2 e e e e 2 2 2 f x x x e e 1 e 1 dx x ln d x x ln x dx . 2 2 2 4 4 4 1 1 1 1
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho tồn tại số thực y lớn hơn 1 thỏa mãn 2y x 3 2
xy x 2y 1 log y log x A. 3. B. 1. C. vô số. D. 2. Lời giải Chọn D
2y x 3 0
x 2y 3 Điều kiện: y 1 y 1 x 1 x 1 2y x 3 2
xy x 2y 1 log y log x 2y x 3 2
xy x 2y
1 log y 2log y log 2log y x 2y x 3 2
xy x 2y 3log y log 2 xy 2 b a a xy
a b log y log a blog y log 0 , với a,b 0 a b b
2y x 3 a a
Nếu a b thì a blog y log 0 , a b thì a blog y log 0 . b b a 2y 3
Nên a blog y log 0 a b 2
xy 2y x 3 x . b 2 y 1 2y 3 2 2
y 6y 2
Xét hàm số f y
với y 1. Ta có f y 0, y 1. 2 y 1 y 2 2 1
Nên f y nghịch biến trên 1; . Bảng biến thiên: 5
Để tồn tại số thực y lớn hơn 1 thì 0 x x 1; 2 . 2
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S có tâm thuộc mặt phẳng
(P) : x 2 y z 7 0 và đi qua hai điểm A1;2;
1 , B 2;5;3 . Bán kính nhỏ nhất của mặt cầu S bằng: 470 546 763 345 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn B 3 7 qua M ; ; 2
Gọi I là tâm mặt cầu S I Q là mặt phẳng trung trực của AB : 2 2 V TPT AB 1;3;2
có dạng: x 3y 2z 16 0 .
x 3y 2z 16 0
Vậy I d là giao tuyến của 2 mặt phẳng:
x 2y z 7 0 y 2 y 3 + cho x 0 C 0; 2;1
1 d và cho x 1
D1; 3;12d . z 11 z 12 x t qua C 0; 2;1 1
+ Đường thẳng d : có dạng: y 2
t I t; 2 t;11 t. V TCP CD 1;1; 1 z 11t 2 13 82 546 13
+ Bán kính R IA 1 t2 4 t 10 t2 2 3 t khi t . 3 9 3 3 546 13 Vậy R khi t . min 3 3
Câu 50. Trong khoảng 1
0;20 có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
4 log ( 1) log 9( 1) m x x x
có đúng 2 nghiệm phân biệt. 3 9 A. 23. B. 20. C. 8. D. 15. Lời giải Chọn A
Với điều kiện: x 1
thì phương trình ban đầu 4x log (x 1) 1 mlog x 1 3 3 1 log x 1 3 4x m
y log x 1 3
Để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt thì đồ thị hai hàm số có 2 giao 1 y 4x m điểm. m
Từ đồ thị, điều kiện có 2 giao điểm khi 1 m 4 và m 1 0;20 ,m . 4 m 3 ; 2;....;1 9 . HẾT
Document Outline
- de-thi-thu-thpt-quoc-gia-2023-mon-toan-lan-3-truong-thpt-chuyen-thai-binh
- 42. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT CHUYÊN THÁI BÌNH - Lần 3 (Bản word kèm giải).Image.Marked