Đề thi thử THPT Quốc gia 2024 lần 3 môn Lịch sử - Mã đề 621 trường THPT Đội Cấn, Vĩnh Phúc

Tổng hợp Đề thi thử THPT Quốc gia 2024 lần 3 môn Lịch sử trường THPT Đội Cấn, Vĩnh Phúc. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Lịch Sử 61 tài liệu

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2024 lần 3 môn Lịch sử - Mã đề 621 trường THPT Đội Cấn, Vĩnh Phúc

Tổng hợp Đề thi thử THPT Quốc gia 2024 lần 3 môn Lịch sử trường THPT Đội Cấn, Vĩnh Phúc. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

47 24 lượt tải Tải xuống
Mã đề 621 Trang 1/4
gm 4 trang)
K THI KHO SÁT CHẤT LƯỢNG LN 3
KHỐI: 12 NĂM HC 2023 - 2024
ĐỀ THI MÔN: LCH S
(Thi gian làm bài 50 phút, không k thi gian giao đề)
Mã đ thi: 621
H, tên thí sinh:................................................................... SBD: .............................
Câu 1. Đầu thế k XX, cuc vận động Duy tân Trung Kì do Phan Châu Trinh phát động đã thực hin
chính sách nào sau đây về kinh tế?
A. M lp dy ch quc ng. B. Xây dng nếp sng mi.
C. Thành lp t v đỏ. D. Lp hi kinh doanh.
Câu 2. Dưới tác động của hệ tư tưởng nào sau đây làm cho Tân Việt Cách mạng đảng bị phân hoá?
A. Trào lưu triết học Ánh sáng. B. Chủ nghĩa Mác - Lênin.
C. Hệ tư tưởng phong kiến. D. Chủ nghĩa Tam dân.
Câu 3. Vụ ám sát tên trùm mộ phu Badanh (1929) ở Việt Nam là hoạt động của tổ chức nào sau đây?
A. Mặt trận Việt Minh. B. Việt Nam Quang phục hội.
C. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì. D. Việt Nam Quốc dân đảng.
Câu 4. Trong giai đoạn 1939-1945, nhân dân Vit Nam tp trung thc hin nhim v nào sau đây?
A. Kháng chiến chng Pháp. B. Giành độc lp dân tc.
C. Gii quyết nạn đói. D. Cách mạng văn hóa.
Câu 5. Ngày 15-5-1945, Vit Nam Tun truyn gii phóng quân Cu quc qn đưc hp nht thành
A. Trung đoàn Thủ đô. B. Mt trn Liên Vit.
C. Vit Nam Gii phóng quân. D. Trung đội Cu quc quân I.
Câu 6. Mt trong s nhng tnh giành đưc chính quyn đầu tiên trong Tng khởi nghĩa tháng Tám năm
1945 Vit Nam
A. Hà Tĩnh. B. Cà Mau. C. Cần Thơ. D. Đồng Nai.
Câu 7. Sự phân chia đối lập về kinh tế và chính trị giữa các nước Tây Âu tư bản chủ nghĩa và Đông Âu xã
hội chủ nghĩa được tạo nên bởi
A. chiến tranh trên bán đảo Triều Tiên.
B. Đức bị chia cắt thành hai nhà nước.
C. chiến tranh giữa Nga và Ucraine.
D. việc thực hiện "Kế hoạch Mác-san".
Câu 8. Trong thi kì vận động Cách mng tháng Tám, các Hi cu quc ca Mt trn Việt Minh được thí
điểm xây dng địa bàn
A. trung du. B. min núi. C. đồng bng. D. hải đảo.
Câu 9. Phan Đình Phùngngười lãnh đạo trong cuộc khởi nghĩa nào sau đây?
A. Lí Bí. B. Hai Bà Trưng. C. Bà Triu. D. Hương Khê.
Câu 10. Năm 1859, cuộc chiến đấu ca quân dân Vit Nam Gia Định đã làm phá sản hoàn toàn kế
hoạch nào sau đây của Pháp?
A. Tiến công ra Bc Kì. B. n không nhà trng.
C. Đánh nhanh thắng nhanh. D. Đánh lâu dài, trường kì.
Câu 11. Hình thức đấu tranh nào dưới đây không được s dng trong phong trào dân ch 1936-1939 Vit
Nam?
A. Đấu tranh ngh trường. B. Mít tinh đòi quyền dân ch.
C. Đấu tranh báo chí. D. Đấu tranh vũ trang.
Câu 12. Quyết định cho lưu hành tiền Vit Nam trong c nước năm 1946 là ca
A. Th ng. B. Tòa án. C. Quân đội. D. Quc hi.
Câu 13. K thù chính của nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. Pháp. B. Đức. C. Nht. D. Anh.
Mã đề 621 Trang 2/4
Câu 14. Vit Nam, giai cấp nào sau đây ra đời t cuc khai thác thuộc địa ln th hai (1919-1929) ca
thc dân Pháp?
A. Tiểu tư sản. B. Công nhân. C. Ch nô. D. Địa ch.
Câu 15. Biến đổi quan trng nht của các nước Á, Phi, Mĩ Latinh trong thế k XX không chịu tác động
ca
A. cách mng công nghip 4.0. B. Trt t thế gii hai cc Ianta.
C. h thống các nước xã hi ch nghĩa. D. h thống các nước tư bản ch nghĩa.
Câu 16. Năm 1949, thc dân Pháp thc hin kế hoch quân s nào sau đây?
A. Đờ Lát đơ Tátxinhi. B. Bôlae.
C. Na - va. D. - ve.
Câu 17. T sau ngày 2-9-1945 đến trước ngày 6-3-1946, đối vi thc dân Pháp, chính ph Vit Nam Dân
ch Cng hòa thc hin ch trương nào sau đây?
A. Ký hiệp ước hòa bình. B. Hoà hoãn, nhân nhượng.
C. Kiên quyết kháng chiến. D. Vừa đánh vừa đàm phán.
Câu 18. Theo tha thun ca hi ngh Ianta, Trung Quc cn tr thành quc gia
A. đặc sc. B. dân ch. C. văn minh. D. giàu mnh.
Câu 19. Vit Nam, chính quyn Xô Viết Ngh - Tĩnh xuất hiện trong phong trào nào sau đây?
A. Phong trào dân ch 1936-1939.
B. Phong trào gii phóng dân tc 1939-1945.
C. Phong trào cách mng 1930-1931.
D. Phong trào dân tc dân ch 1919-1925.
Câu 20. Quốc gia nào sau đây là một trong những thành viên sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
(ASEAN)?
A. Philippin. B. Trung Quc. C. Pháp. D. Ấn Độ.
Câu 21. Điểm nào sau đây không được đề cập đến trong bn Yêu sách ca nhân dân An Nam do Nguyn
Ái Quc gửi đến Hi ngh Vécxai (18-06-1919)?
A. Đòi tự do, dân ch. B. Đòi quyền t quyết.
C. Đòi quyền bình đẳng. D. Đòi độc lp dân tc.
Câu 22. V văn hóa, chính quyn Xô viết Ngh An và Hà Tĩnh đã thực hiện chính sách nào sau đây?
A. Bãi b thuế mui. B. Tu sa cu cng.
C. Bài tr mê tín d đoan. D. Lp Tòa án nhân dân.
Câu 23. Bn cht ca xu thế toàn cầu hóa trước hết là toàn cu v lĩnh vực nào?
A. Văn hóa. B. Chính tr. C. Kinh tế. D. Quân s.
Câu 24. Trong giai đoạn 1952 - 1973, Nht Bn đẩy nhanh s phát trin khoa hc - kĩ thuật bng cách nào
sau đây?
A. Xut khu lương thực ra các nước. B. Đầu tư nhiều cho quc phòng.
C. Mua bng phát minh sáng chế. D. Thu hút vốn đầu tư từ bên ngoài.
Câu 25. Vit Nam, t báo được xut bn bng tiếng Vit ca giai cp tiểu tư sản trong phong trào dân
tc dân ch 1919-1925 là
A. Nhân dân. B. Nhân Đạo. C. Người cùng kh. D. Hu Thanh.
Câu 26. S kiện nào sau đây gắn lin vi hoạt động ca Nguyn Ái Quc Trung Quc trong nhng
năm 1924 - 1925?
A. Thành lp Hi Liên hip thuộc địa Pari.
B. Thành lập Đảng Cng sn Vit Nam.
C. Thành lập Đảng Cng sản Đông Dương.
D. Thành lp Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên.
Câu 27. Nội dung nào sau đây là chủ trương được đề ra ti Hi ngh ln th 8 Ban Chp hành Trung
ương Đảng (5/1941)?
A. Ci cách trang phc, li sng.
B. Đấu tranh chng s can thip của Mĩ.
C. Gim tô, gim thuế, chia li rung công.
D. Triệt để thc hin ci cách ruộng đất.
Câu 28. Cui thế k XIX, phong trào đấu tranh nào sau đây đã diễn ra Vit Nam?
Mã đề 621 Trang 3/4
A. Phong trào kháng Nht cứu nước. B. Phong trào công nhân.
C. Phong trào Cần Vương. D. Phong trào Đông Dương Đại hi.
Câu 29. Đông Khê được chọn là nơi mở đầu chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 của quân dân Việt
Nam, vì đó là vị trí
A. có thể đột phá, chia cắt tuyến phòng thủ của quân Pháp.
B. quan trọng nhất và tập trung cao nhất binh lực của Pháp.
C. án ngữ Hành lang Đông - Tây của thực dân Pháp.
D. ít quan trọng nên quân Pháp không chú ý phòng thủ.
Câu 30. Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam để li bài hc kinh nghiệm nào sau đây cho sự nghip
bo v T quc?
A. Tranh th s ng h của các nước xã hi ch nghĩa và lực lượng dân ch thế gii.
B. Kết hp cht ch đấu tranh trên ba mt trn: quân s, chính tr và ngoi giao.
C. Kết hp cht ch sc mnh ca tin tuyến vi sc mnh ca hậu phương.
D. D báo chính xác thời cơ và nguy cơ để ch động trong mi tình hung.
Câu 31. Trong những m 1919-1925, phong trào đấu tranh của công nhân, sản tiểu sản Vit
Nam có điểm tương đồng nào sau đây?
A. Khu hiệu đấu tranh đòi độc lp dân tộc lên hàng đầu.
B. Có s lãnh đạo ca một Đảng Cng sn duy nht.
C. Diễn ra dưới hình thc ch yếu là khởi nghĩa vũ trang.
D. Din ra ch yếu đô thị, trung tâm kinh tế, chính tr.
Câu 32. Yếu tố nào quyết định xu hướng liên kết khu vực của các nước tư bản sau Chiến tranh thế giới
thứ hai?
A. Sự nóng dần lên của trái đất.
B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất.
C. Tác động của xu thế toàn cầu hóa.
D. Sự tương đồng về thể chế chính trị.
Câu 33. Tên mt trận “Việt Nam độc lập đồng minh” thành lập năm 1941 vừa th hin nhim v cách
mạng trong nước va góp phn thc hin nhim v quc tế
A. tm gác khu hiu cách mng ruộng đất để tp trung vào vấn đề dân tc.
B. gii quyết vấn đề dân tc trong khuôn kh từng nước Đông Dương.
C. nguyện đứng v phe đồng minh chống phát xít để giành độc lp.
D. tp hp lực lượng c dân tc, thc hin nhim v gii phóng dân tc.
Câu 34. S kin Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945), chng t Đông Dương
A. có s khng hong chính tr sâu sc.
B. nhim v dân tộc đã hoàn thành.
C. thời cơ Tổng khởi nghĩa chín muồi.
D. Pháp - Nhật đều suy yếu trm trng.
Câu 35. Chiến dch Vit Bc thu - đông năm 1947 ca Việt Nam đã sử dng chiến thuật nào sau đây?
A. Đánh điểm dit vin. B. Đánh du kích ngắn ngày.
C. N hoa trong lòng địch. D. Đánh công kiên.
Câu 36. Điểm tương đồng giữa phong trào đấu tranh gii phóng dân tc n Độ và Xingapo t sau Chiến
tranh thế gii th hai (1939-1945) là
A. cùng chng thực dân Anh và đều giành độc lập vào năm 1950.
B. đấu tranh ngoi giao dẫn đến thng li triệt để c hai nước.
C. giành thng li từng bước t t tr đến độc lp hoàn toàn.
D. đấu tranh vũ trang ngay từ đầu dẫn đến thng li triệt để.
Câu 37. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cng sn Việt Nam đầu năm 1930 sáng tạo so vi nguyên
lí ca ch nghĩa Mác - Lênin việc xác định
A. phương pháp đấu tranh. B. lực lượng cách mng.
C. giai cấp lãnh đạo. D. phương hướng tiến lên.
Câu 38. Cho các nhận định sau:
(1). T sau năm 1991, Chủ nghĩa xã hội không còn là mt h thng thế gii.
Mã đề 621 Trang 4/4
(2). Nhng hiệp định được kí kết giữa Mĩ và Liên Xô trong những năm 70 của thế k XX, đã trực tiếp
dẫn đến s gii th các liên minh quân s châu Âu.
(3). Điểm chung gia Hi Vit Nam Cách mng thanh niên và Vit Nam Quốc dân đảng là gây dng
cơ sở vng chc trong quần chúng lao động.
(4). Thi kì 1939-1945, cách mng Vit Nam chu ảnh hưởng ca s kin Liên minh châu Âu (EU)
thành lp.
S nhận định đúng là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 39. Điểm giống nhau cơ bản của kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi và kế hoạch Rơ - ve là đều
A. thc hin trong bi cnh Pháp b sa ly Đông Dương.
B. nhm mục đích cô lập, bao vây căn c địa Vit Bc.
C. phát trin ngụy quân để xây dựng quân đội quc gia.
D. giành li thế ch động trên chiến trường chính Bc B.
Câu 40. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đóng góp của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân
ch tư sản Vit Nam trong những năm 1919-1925?
A. Rèn luyện đội ngũ tiểu tư sản trí thc tham gia vào các t chc cách mng sau này.
B. Xây dng mt lực lượng cách mng hùng hậu để đi đến thành lập chính đảng vô sn.
C. Lôi cuốn đông đảo các giai cp, tng lớp tham gia, đặc bit là nông dân.
D. Chun b đầy đủ các điều kin cho giai cp tiểu tư sản thành lp một chính đảng.
----------- HT ----------
| 1/4

Preview text:

(Đề gồm 4 trang)
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
KHỐI: 12 NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ THI MÔN: LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề thi: 621
Họ, tên thí sinh:…................................................................... SBD: .............................
Câu 1. Đầu thế kỉ XX, cuộc vận động Duy tân ở Trung Kì do Phan Châu Trinh phát động đã thực hiện
chính sách nào sau đây về kinh tế?
A. Mở lớp dạy chữ quốc ngữ.
B. Xây dựng nếp sống mới.
C. Thành lập tự vệ đỏ.
D. Lập hội kinh doanh.
Câu 2. Dưới tác động của hệ tư tưởng nào sau đây làm cho Tân Việt Cách mạng đảng bị phân hoá?
A. Trào lưu triết học Ánh sáng.
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin.
C. Hệ tư tưởng phong kiến.
D. Chủ nghĩa Tam dân.
Câu 3. Vụ ám sát tên trùm mộ phu Badanh (1929) ở Việt Nam là hoạt động của tổ chức nào sau đây?
A. Mặt trận Việt Minh.
B. Việt Nam Quang phục hội.
C. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.
D. Việt Nam Quốc dân đảng.
Câu 4. Trong giai đoạn 1939-1945, nhân dân Việt Nam tập trung thực hiện nhiệm vụ nào sau đây?
A. Kháng chiến chống Pháp.
B. Giành độc lập dân tộc.
C. Giải quyết nạn đói.
D. Cách mạng văn hóa.
Câu 5. Ngày 15-5-1945, Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân và Cứu quốc quân được hợp nhất thành
A. Trung đoàn Thủ đô.
B. Mặt trận Liên Việt.
C. Việt Nam Giải phóng quân.
D. Trung đội Cứu quốc quân I.
Câu 6. Một trong số những tỉnh giành được chính quyền đầu tiên trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là A. Hà Tĩnh. B. Cà Mau. C. Cần Thơ. D. Đồng Nai.
Câu 7. Sự phân chia đối lập về kinh tế và chính trị giữa các nước Tây Âu tư bản chủ nghĩa và Đông Âu xã
hội chủ nghĩa được tạo nên bởi
A. chiến tranh trên bán đảo Triều Tiên.
B. Đức bị chia cắt thành hai nhà nước.
C. chiến tranh giữa Nga và Ucraine.
D. việc thực hiện "Kế hoạch Mác-san".
Câu 8. Trong thời kì vận động Cách mạng tháng Tám, các Hội cứu quốc của Mặt trận Việt Minh được thí
điểm xây dựng ở địa bàn A. trung du. B. miền núi.
C. đồng bằng. D. hải đảo.
Câu 9. Phan Đình Phùng là người lãnh đạo trong cuộc khởi nghĩa nào sau đây? A. Lí Bí.
B. Hai Bà Trưng. C. Bà Triệu. D. Hương Khê.
Câu 10. Năm 1859, cuộc chiến đấu của quân dân Việt Nam ở Gia Định đã làm phá sản hoàn toàn kế
hoạch nào sau đây của Pháp?
A. Tiến công ra Bắc Kì.
B. Vườn không nhà trống.
C. Đánh nhanh thắng nhanh.
D. Đánh lâu dài, trường kì.
Câu 11. Hình thức đấu tranh nào dưới đây không được sử dụng trong phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam?
A. Đấu tranh nghị trường.
B. Mít tinh đòi quyền dân chủ.
C. Đấu tranh báo chí.
D. Đấu tranh vũ trang.
Câu 12. Quyết định cho lưu hành tiền Việt Nam trong cả nước năm 1946 là của
A. Thủ tướng. B. Tòa án.
C. Quân đội. D. Quốc hội.
Câu 13. Kẻ thù chính của nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. Pháp. B. Đức. C. Nhật. D. Anh. Mã đề 621 Trang 1/4
Câu 14. Ở Việt Nam, giai cấp nào sau đây ra đời từ cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) của thực dân Pháp?
A. Tiểu tư sản. B. Công nhân. C. Chủ nô. D. Địa chủ.
Câu 15. Biến đổi quan trọng nhất của các nước Á, Phi, Mĩ Latinh trong thế kỷ XX không chịu tác động của
A. cách mạng công nghiệp 4.0.
B. Trật tự thế giới hai cực Ianta.
C. hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa.
D. hệ thống các nước tư bản chủ nghĩa.
Câu 16. Năm 1949, thực dân Pháp thực hiện kế hoạch quân sự nào sau đây?
A. Đờ Lát đơ Tátxinhi. B. Bôlae. C. Na - va. D. Rơ - ve.
Câu 17. Từ sau ngày 2-9-1945 đến trước ngày 6-3-1946, đối với thực dân Pháp, chính phủ Việt Nam Dân
chủ Cộng hòa thực hiện chủ trương nào sau đây?
A. Ký hiệp ước hòa bình.
B. Hoà hoãn, nhân nhượng.
C. Kiên quyết kháng chiến.
D. Vừa đánh vừa đàm phán.
Câu 18. Theo thỏa thuận của hội nghị Ianta, Trung Quốc cần trở thành quốc gia
A. đặc sắc. B. dân chủ. C. văn minh. D. giàu mạnh.
Câu 19. Ở Việt Nam, chính quyền Xô Viết Nghệ - Tĩnh xuất hiện trong phong trào nào sau đây?
A. Phong trào dân chủ 1936-1939.
B. Phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945.
C. Phong trào cách mạng 1930-1931.
D. Phong trào dân tộc dân chủ 1919-1925.
Câu 20. Quốc gia nào sau đây là một trong những thành viên sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)? A. Philippin.
B. Trung Quốc. C. Pháp. D. Ấn Độ.
Câu 21. Điểm nào sau đây không được đề cập đến trong bản Yêu sách của nhân dân An Nam do Nguyễn
Ái Quốc gửi đến Hội nghị Vécxai (18-06-1919)?
A. Đòi tự do, dân chủ.
B. Đòi quyền tự quyết.
C. Đòi quyền bình đẳng.
D. Đòi độc lập dân tộc.
Câu 22. Về văn hóa, chính quyền Xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh đã thực hiện chính sách nào sau đây?
A. Bãi bỏ thuế muối.
B. Tu sửa cầu cống.
C. Bài trừ mê tín dị đoan.
D. Lập Tòa án nhân dân.
Câu 23. Bản chất của xu thế toàn cầu hóa trước hết là toàn cầu về lĩnh vực nào? A. Văn hóa.
B. Chính trị. C. Kinh tế. D. Quân sự.
Câu 24. Trong giai đoạn 1952 - 1973, Nhật Bản đẩy nhanh sự phát triển khoa học - kĩ thuật bằng cách nào sau đây?
A. Xuất khẩu lương thực ra các nước.
B. Đầu tư nhiều cho quốc phòng.
C. Mua bằng phát minh sáng chế.
D. Thu hút vốn đầu tư từ bên ngoài.
Câu 25. Ở Việt Nam, tờ báo được xuất bản bằng tiếng Việt của giai cấp tiểu tư sản trong phong trào dân
tộc dân chủ 1919-1925 là A. Nhân dân.
B. Nhân Đạo.
C. Người cùng khổ. D. Hữu Thanh.
Câu 26. Sự kiện nào sau đây gắn liền với hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở Trung Quốc trong những năm 1924 - 1925?
A. Thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari.
B. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Thành lập Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 27. Nội dung nào sau đây là chủ trương được đề ra tại Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5/1941)?
A. Cải cách trang phục, lối sống.
B. Đấu tranh chống sự can thiệp của Mĩ.
C. Giảm tô, giảm thuế, chia lại ruộng công.
D. Triệt để thực hiện cải cách ruộng đất.
Câu 28. Cuối thế kỉ XIX, phong trào đấu tranh nào sau đây đã diễn ra ở Việt Nam? Mã đề 621 Trang 2/4
A. Phong trào kháng Nhật cứu nước.
B. Phong trào công nhân.
C. Phong trào Cần Vương.
D. Phong trào Đông Dương Đại hội.
Câu 29. Đông Khê được chọn là nơi mở đầu chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 của quân dân Việt Nam, vì đó là vị trí
A. có thể đột phá, chia cắt tuyến phòng thủ của quân Pháp.
B. quan trọng nhất và tập trung cao nhất binh lực của Pháp.
C. án ngữ Hành lang Đông - Tây của thực dân Pháp.
D. ít quan trọng nên quân Pháp không chú ý phòng thủ.
Câu 30. Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc?
A. Tranh thủ sự ủng hộ của các nước xã hội chủ nghĩa và lực lượng dân chủ thế giới.
B. Kết hợp chặt chẽ đấu tranh trên ba mặt trận: quân sự, chính trị và ngoại giao.
C. Kết hợp chặt chẽ sức mạnh của tiền tuyến với sức mạnh của hậu phương.
D. Dự báo chính xác thời cơ và nguy cơ để chủ động trong mọi tình huống.
Câu 31. Trong những năm 1919-1925, phong trào đấu tranh của công nhân, tư sản và tiểu tư sản ở Việt
Nam có điểm tương đồng nào sau đây?
A. Khẩu hiệu đấu tranh đòi độc lập dân tộc lên hàng đầu.
B. Có sự lãnh đạo của một Đảng Cộng sản duy nhất.
C. Diễn ra dưới hình thức chủ yếu là khởi nghĩa vũ trang.
D. Diễn ra chủ yếu ở đô thị, trung tâm kinh tế, chính trị.
Câu 32. Yếu tố nào quyết định xu hướng liên kết khu vực của các nước tư bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sự nóng dần lên của trái đất.
B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất.
C. Tác động của xu thế toàn cầu hóa.
D. Sự tương đồng về thể chế chính trị.
Câu 33. Tên mặt trận “Việt Nam độc lập đồng minh” thành lập năm 1941 vừa thể hiện nhiệm vụ cách
mạng trong nước vừa góp phần thực hiện nhiệm vụ quốc tế vì
A. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất để tập trung vào vấn đề dân tộc.
B. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương.
C. nguyện đứng về phe đồng minh chống phát xít để giành độc lập.
D. tập hợp lực lượng cả dân tộc, thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
Câu 34. Sự kiện Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945), chứng tỏ ở Đông Dương
A. có sự khủng hoảng chính trị sâu sắc.
B. nhiệm vụ dân tộc đã hoàn thành.
C. thời cơ Tổng khởi nghĩa chín muồi.
D. Pháp - Nhật đều suy yếu trầm trọng.
Câu 35. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 của Việt Nam đã sử dụng chiến thuật nào sau đây?
A. Đánh điểm diệt viện.
B. Đánh du kích ngắn ngày.
C. Nở hoa trong lòng địch. D. Đánh công kiên.
Câu 36. Điểm tương đồng giữa phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Ấn Độ và Xingapo từ sau Chiến
tranh thế giới thứ hai (1939-1945) là
A. cùng chống thực dân Anh và đều giành độc lập vào năm 1950.
B. đấu tranh ngoại giao dẫn đến thắng lợi triệt để ở cả hai nước.
C. giành thắng lợi từng bước từ tự trị đến độc lập hoàn toàn.
D. đấu tranh vũ trang ngay từ đầu dẫn đến thắng lợi triệt để.
Câu 37. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930 sáng tạo so với nguyên
lí của chủ nghĩa Mác - Lênin ở việc xác định
A. phương pháp đấu tranh.
B. lực lượng cách mạng.
C. giai cấp lãnh đạo.
D. phương hướng tiến lên.
Câu 38. Cho các nhận định sau:
(1). Từ sau năm 1991, Chủ nghĩa xã hội không còn là một hệ thống thế giới. Mã đề 621 Trang 3/4
(2). Những hiệp định được kí kết giữa Mĩ và Liên Xô trong những năm 70 của thế kỉ XX, đã trực tiếp
dẫn đến sự giải thể các liên minh quân sự ở châu Âu.
(3). Điểm chung giữa Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên và Việt Nam Quốc dân đảng là gây dựng
cơ sở vững chắc trong quần chúng lao động.
(4). Thời kì 1939-1945, cách mạng Việt Nam chịu ảnh hưởng của sự kiện Liên minh châu Âu (EU) thành lập.
Số nhận định đúng là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 39. Điểm giống nhau cơ bản của kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi và kế hoạch Rơ - ve là đều
A. thực hiện trong bối cảnh Pháp bị sa lầy ở Đông Dương.
B. nhằm mục đích cô lập, bao vây căn cứ địa Việt Bắc.
C. phát triển ngụy quân để xây dựng quân đội quốc gia.
D. giành lại thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
Câu 40. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đóng góp của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân
chủ tư sản ở Việt Nam trong những năm 1919-1925?
A. Rèn luyện đội ngũ tiểu tư sản trí thức tham gia vào các tổ chức cách mạng sau này.
B. Xây dựng một lực lượng cách mạng hùng hậu để đi đến thành lập chính đảng vô sản.
C. Lôi cuốn đông đảo các giai cấp, tầng lớp tham gia, đặc biệt là nông dân.
D. Chuẩn bị đầy đủ các điều kiện cho giai cấp tiểu tư sản thành lập một chính đảng. ----------- HẾT ---------- Mã đề 621 Trang 4/4