Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 lần 1 trường THPT Nguyễn Đức Cảnh, Thái Bình

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 lần 1 trường THPT Nguyễn Đức Cảnh, Thái Bình vừa được sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn giống với đề thi THPT Quốc gia các năm trước. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Môn:

Sinh Học 237 tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 lần 1 trường THPT Nguyễn Đức Cảnh, Thái Bình

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 lần 1 trường THPT Nguyễn Đức Cảnh, Thái Bình vừa được sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn giống với đề thi THPT Quốc gia các năm trước. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

74 37 lượt tải Tải xuống
Trang 1 mã đề 001
S GD&ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐC CNH
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG
thi có 04 trang)
Bài thi: KHTN
Môn thi thành phn: SINH HC
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
H và tên thí sinh :.............................................
S báo danh :.....................................................
Câu 81 :
Khi nói v nhim sc th tế bào nhân thc, phát biu nào sau đây đúng:
A.
Nhim sc thvt cht di truyn cấp độ phân t.
B.
Đơn vị cấu trúc cơ bản ca nhim sc th là nucleôxôm.
C.
Thành phn hóa hc ch yếu ca nhim sc th là ARN và protein.
D.
Cu trúc cun xon tạo điều kin cho s nhân đôi của nhim sc th
Câu 82 :
rui gim, alen A quy đnh thân xám tri hoàn toàn so với alen a quy định thân đen. Alen B quy định
cánh dài tri hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt, alen D quy định mắt đỏ tri hoàn toàn so vi alen
d quy định mt trng. Phép lai P:
ab
AB
X
D
X
d
x
ab
AB
X
D
Y thu được F1 có 5,125% s th có kiu hình
ln v 3 tính trng. Theo lý thuyết trongc phát biu sau đây :
(1) Xy ra hoán v gen c hai bên b m vi tn s 20%
(2) F1 s cá th có kiu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ chiếm t l 52,875%
(3) F1 s cá th cái d hp t v 1 trong 3 cp gen chiếm t l 17,45%
(4) F1 cá th có kiu gen
aB
Ab
X
D
X
d
chiếm t l 20,5%
S phát biu đúng là :
A.
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 83 :
S nhóm liên kết mi loài trong t nhiên thường ng vi:
A.
S NST thường trong b NST lưỡng bi
B.
S NST trong b NST lưỡng bi
C.
S NST thường trong b NST đơn bội
D.
S NST trong b NST đơn bội
Câu 84 :
Ví d o sau đây phản ánh quan h cng sinh gia các loài :
A.
Tm gi sng trên thân cây g
B.
Cây phong lan bám trên thân cây g
C.
Chim sáo đậu trên lưng trâu rng
D.
Hi qu và cua
Câu 85 :
Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trng, tri ln hoàn toàn, không xy ra đột biến. Cho phép lai:
♀AaBbddEe x ♂AabbDdEE, đời con thu được bao nhiêu loi kiu gen và bao nhiêu loi kiu hình?
A.
24 kiu gen và 16 kiu hình.
B.
24 kiu gen và 8 kiu hình.
C.
27 kiu gen và 16 kiu hình.
D.
16 kiu gen và 8 kiu hình.
Câu 86 :
Cho mỗi gen quy định mt tính trng, tri ln hoàn toàn, các gen phân li độc lp. Phép lai P: AaBbDd x
AabbDd cho t l kiu hình A-bbD- đời con
A.
B.
9/16
C.
3/32
D.
27/64
Câu 87 :
Hiện tượng lin r cây thông nha là ví d minh ha cho mi quan h
A.
c chế - cm nhim
B.
h tr cùng loài
C.
h tr khác loài
D.
cnh tranh cùng loài
Câu 88 :
t chui thức ăn: To lục đơno -> Tôm -> Cá rô -> Chim bói cá
Trong chui thc ăn này, cá rô thuc sinh vt tiêu th bc my ?
A.
Sinh vt tiêu th bc 2
B.
Sinh vt tiêu th bc 4
C.
Sinh vt tiêu th bc 3
D.
Sinh vt tiêu th bc 1
Câu 89 :
Thành tựu nào sau đây là của công ngh tế bào?
A.
To dâu tm tam bi
B.
Tạo chut bạch mang gen của chut cống
C.
To ging lúa go vàng
D.
To cu Doly
Câu 90 :
Mt loài sinh vt có b nhim sc th ng bi 2n =24. Tế o sinh dưỡng ca th ba thuc loài này
s ng nhim sc th:
A.
B.
24
C.
23
D.
25
Câu 91 :
Động vt nào sau đây có cơ quan tiêu hóa dạng túi :
A.
B.
Thy tc
C.
D.
Chut
Mã đề thi 001
Trang 2 mã đề 001
Câu 92 :
mt loài thc vt tính trng chiu caoy do 3 cp gen Aa, Bb, Dd nm trên 3 cp nhim sc th khác
nhau và tương tác theo kiểu cng gp. Khi trong kiu gen có thêm 1 alen tri thì cây cao thêm 10cm, cây
đồng hp ln 3 cp gen chiu cao 100cm. Cho cây cao nht lai vi cây thp nhất thu được F1. Tiếp tc
cho F1 t th phn thu được F2. Theo lý thuyết trong các phát biu sau đây :
(1) F2 6 kiu hình và 27 kiu gen.
(2) F2 cây cao 130 cm chiếm t l nhiu nht.
(3) F2 có 2 kiu gen quy định kiu hìnhy cao 150cm.
(4) F2 cây cao 140cm chiếm t l 6/64.
S phát biu đúng là :
A.
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 93 :
S phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã có ý nghĩa:
A.
Gim mức độ cnh tranh gia các loài, nâng cao hiu qu s dng ngun sng.
B.
Gim mức độ cnh tranh gia các loài, gim kh năng tận dng ngun sng.
C.
Tăng mức đ cnh tranh gia các qun th, tăng hiu qu s dng ngun sng.
D.
Tăng s cnh tranh gia các loài, gim kh năng tn dng ngun sng.
Câu 94 :
thc vt, thoát hơi nưc din ra qua:
A.
Khí khng và lp cutin
B.
R cây và lá cây
C.
Lp sáp và lp cutin
D.
Lp v trên thân cây
Câu 95 :
mt loài xét 1 nhim sc th có trình t sp xếp các gen là ABCDEGH, sau khi b đột biến nhiếm sc
thy cu trúc ABGEDCH. Dạng đột biến này:
A.
Thường gây chết hoc gim sc sng, gây mt kh năng sinh sản.
B.
Làm tăng cường hoc gim bt s biu hin ca tính trng.
C.
Đưc s dụng để chuyn gen t loài này sang loài khác .
D.
Không làm thay đổi thành phn và s ng gen trên nhim sc th.
Câu 96 :
Người ta cho 2 dòng bí qu tròn thun chng lai với nhau, F1 thu đưc 100% bí qu dt. Cho F1 t th
phn F2 có t l 9 qu dt : 7 qu tròn. Quy lut di truyn chi phi phép lai trên là:
A.
Tương tác gen.
B.
Phân li độc lp.
C.
Tương tác bổ sung.
D.
Tương tác cộng gp.
Câu 97 :
Quá trình tng hp ARN da trên khuôn mu của ADN được gi là:
A.
Quá trình đt biến
B.
Quá trình phiên mã
C.
Quá trình t sao
D.
Quá trình dch mã
Câu 98 :
Trong tế bào thc vt, bào quan thc hin quá trình hô hp hiếu khí là:
A.
B.
Riboxom
C.
Lc lp
D.
Ti th
Câu 99 :
Mt gen có chiu dài 3060A
0
, có 20% Adenin. Gen trên b đột biến điểm, sau đột biến s liên kết hidro
ca gen là 2337. Dạng đột biến đã xảy ra là:
A.
Mt 1 cp G-X
B.
Mt 1 cp A-T
C.
Thay thế 1 cp A-T bng 1 cp G-X
D.
Thay thế 1 cp G-X bng 1 cp A-T
Câu 100 :
Mt qun th thc vt lưỡng bi, thế h xut phát P gm toàn cá th có kiu gen Aa. Nếu t th phn
bt buc qua nhiu thế h, cu trúc di truyn ca qun th này thay đổi theo hướng:
A.
Th đồng hp gim, th d hp gim
B.
Th đồng hp gim, th d hp tăng
C.
Th đồng hợp tăng, thể d hp gim
D.
Th đồng hợp tăng, thể d hợp tăng
Câu 101 :
Trongc con đường hình thành loài con đưng hình thành loài nhanh nht là :
A.
Hình thành loài bng lai xa và đa bội hoá.
B.
Hình thành loài bng cách li địa lí.
C.
Hình thành loài bng cách li sinh thái.
D.
Hình thành loài bng cách li tp tính
Câu 102 :
Khi nói v sinh thái có bao nhiêu phát biu sau không đúng:
(1) Hai loài có sinh thái khác nhau thì không cnh tranh nhau.
(2) sinh thái ca mt loài là nơi ở của loài đó.
(3) Cnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm m rng sinh thái ca mi loài.
(4) sinh thái đặc trưng cho loài.
A.
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 103 :
Trongc quần thể dưới đây, có bao nhiêu quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền:
(1) 0,5AA + 0,5aa =1
(2) 0,01AA + 0,18Aa + 0,81aa =1
(3) 0,36AA + 0,48 aa + 0,16Aa =1
(4) 100% aa
(5) 100% Aa
A.
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 104 :
Trong cơ chế điu hòa hoạt động ca Operon Lac, s kin ch diễn ra khi môi trường không có lactozơ là
Trang 3 mã đề 001
A.
Các phân t mARN ca gen cấu trúc (Z,Y,A) đưc dch mã to ra enzim phân gii đường lacto
B.
Phân t lactozơ liên kết vi protein c chế làm biến đổi cu hình không gian 3 chiu ca protein c chế
C.
Protein c chế liên kết vi vùng vn hành ngăn cản q trình phiên mã ca các gen cu trúc
D.
ARN polimeraza liên kết vi vùng khi động và tiến hành phiên
Câu 105 :
Có bao nhiêu ví d sau đây nói về thường biến?
(1) Trên cây hoa giấy đỏ xut hin cành hoa trng.
(2) Cây bàng rngv mùa đông, sang xuân lại đâm chồi ny lc.
(3) Cây hoa cmcu có cùng kiểu gen nhưng s biu hin màu hoa li ph thuộc vào độ pH ca môi
trường đất
(4) Mt s loài thú x lạnh, mùa đông có bộ lông dày, màu trng, mùa có b lông thưa, màu vàng
hoc xám.
A.
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 106 :
Khi nói v quang hp thc vt phát biu nào sau đây sai:
A.
Sn phn ổn định đầu tiên ca chu trình Canvinhp cht 3 cacbon APG.
B.
Cht NADPH do pha sáng to ra được chu trình Canvin s dụng để kh AlPG thành APG.
C.
Sn phm ca pha sáng là O
2
, ADP, NADPH.
D.
Sn phmch ra khỏi chu trình Canvin đi tng hợp glucozơ là AlPG.
Câu 107 :
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biu sau đây đúng:
(1) Quá trình tiến hóa nh din ra trên quy mô qun th và din biến không ngừng dưới tác động ca các
nhân t tiến hóa
(2) Chn lc t nhiên thường làm thay đi tn s alen mà không làm thay đổi thành phn kiu gen ca
qun th
(3) Các yếu t ngu nhiên làm nghèo vn gen ca qun th, gim s đa dạng di truyn nên luôn dn ti
tiêu dit qun th
(4) Di nhp gen làm thay đổi tn s alen ca qun th theo mt hướng xác định
A.
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 108 :
Mt li thú, cho cá th i lông quăn, màu đen giao phối vi cá th đực lông thng, màu trng
(P), thu được F1 gm 100% cá th lông quăn, màu đen. Cho F1 giao phi vi nhau, thu được F2
kiu hình phân li theo t l: 50% cá th cái lông quăn, màu đen: 20% thể đực lông quăn,
u đen: 20% cá thể đực lông thng, màu trng: 5% cá th đực lông quăn, màu trắng: 5% cá th
đực lông thẳng, màu đen. Cho biết mi gen quy định mt tính trng và không xảy ra đột biến.
Theo lí thuyết phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Các gen quy đnh các tính trạng đang xét nằm trên nhim sc th thường
B.
F2 có 20% s cá th cái mang 2 alen tri.
C.
Các cá th mang kiểu hình lông quăn,u đen F2 có 4 loi kiu gen.
D.
Trong quá trình phát sinh giao t cái F1 đã xảy ra hoán v gen vi tn s 10%.
Câu 109 :
mt loài thc vật, gen A quy địnhnh trng thân cao tri hoàn toàn so với gen a quy định tính trng
thân thp. Trong mt phép lai các cây t bi vi nhau thế h F
1
t l 5 cây thân cao : 1 cây thân thp
thì kiu gen ca các cây b m là:
A.
AAaa x aaaa.
B.
Aaaa x Aaaa.
C.
AAaa x Aaaa.
D.
AAaa x AAaa.
Câu 110 :
đậu Hà Lan alen A quy định hoa đ tri hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho đậu thun
chủng hoa đỏ lai vi thun chng hoa trắng được F1: 100% hoa đỏ. Cho các cây F1 t th phn thu được
F2. Nếu không xảy ra đột biến, theo lý thuyết nhận định nào sau đây đúng:
A.
F2 có 2 loi kiu gen là AA và aa
B.
F2 có 2 loi kiu hình t l 1:1
C.
F2 cây hoa đỏ d hp chiếm t l 1/2
D.
F2 cây hoa trng chiếm ti l 1/3
Câu 111 :
đồ ph h ới đây tả v kh năng uốn cong được lưỡi người người do mt gen có 2 alen quy
định.
Biết rng qun th y trng thái n bng t l người kh năng uốn cong lưỡi trong qun th
64%. Có bao nhiêu phát biu sau đây là đúng?
(1) Trong ph h có tối đa 5 người có kh năng uốn cong lưỡi mang kiểu gen đng hp.
(2) Xác sut cp v chng I
3
và I
4
mang kiu gen khác nhau là 37,5%.
Trang 4 mã đề 001
(3) Xác suất để III
10
có kiu gen d hp là 3/7
(4) Người s II
7
, có xác sut kiu gen là 1/3AA : 2/3Aa
A.
B.
1
C.
4
D.
2
Câu 112 :
Đim quan trng trong s phát trin ca sinh vật trong đại Trung sinh là
A.
S di cư của thc vật và động vt t ới nước lên cn.
B.
S phát triển ưu thế ca sát, cây ht trn.
C.
S tích lu ôxi trong khí quyn, sinh vt phát triển đa dạng, phong phú .
D.
S phát trin ca chim, thú, sâu b và cây ht kín
Câu 113 :
Mt loài thc vt, gen A quy định thân cao tri hoàn toàn so vi gen a quy đnh thân thp. Gen B quy
định qu đỏ tri hoàn toàn so với gen b quy định qu vàng. Hai cp gen nm trên 2 cp nhim sc th
khác nhau. Cho phép lai P : AAbb x aaBB thu được các hp t ng bi. X các hp t này bng
consixin đ to các hp t t bi. Cho biết hiu qu gây đột biến t bi là 36%, các hp t đều phát trin
thành các cây F1. Trong các nhận xét sau đây có bao nhiêu nhận xét đúng ?
(1) Cây F1 có 2 kiu gen.
(2) Cho các cây F1 gim phân to giao t, loi giao t cha 1 alen tri chiếm 40%.
(3) Cho các cây F1 t th phn thu được F2. F2 cây mang 2 tính trng tri chiếm t l 70,03%.
(4) Cho các cây F1 ngu phi. F2 cây mang 2 tính trng tri chiếm t l 74,01%.
A.
B.
1
C.
4
D.
2
Câu 114 :
Khi nói v h sinh thái trên cn, phát biu nào sau đây đúng?
A.
Vt chất và năng lượng đu được trao đổi theo vòng tun hoàn kín.
B.
S thất thoát năng lượng qua mi bậc dinh dưng trong h sinh thái là không đáng kể.
C.
Vi khunnhóm sinh vt duy nht kh năng phân giải các cht hữu cơ thành các chất vô cơ.
D.
Thc vật đóng vai trò chủ yếu trong vic truyền năng lượng t môi trường sinh vào qun xã sinh vt.
Câu 115 :
Theo Đacuyn, nhân t chính quy định chiu hướng và tc đ biến đổi ca các ging vt nuôi, cây trng
A.
chn lc t nhiên.
B.
biến d cá th.
C.
chn lc nhân to.
D.
biến d xác định.
Câu 116 :
Các b ba GUU, GUX, GUA, GUG cùng mã a cho axit amin Valin. Thông tin này phản ánh đặc điểm
nào ca mã di truyn ?
A.
Mã di truyn có tính đặc hiu
B.
di truyn nh liên tc
C.
di truyn nh ph biến
D.
di truyn nh thoái hóa
Câu 117 :
Vùng điều hoà là vùng
A.
mang thông tin mã hoá các axit amin.
B.
mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
C.
mang tín hiu kết thúc phiên mã.
D.
mang thông tin cho vic tng hp prôtêin c chế c động lên vùng vn hành.
Câu 118 :
Khi nói v ưu thế lai, phát biu nào sau đây không đúng
A.
Mt trong nhng gi thuyết đ gii thích cơ sở di truyn của ưu thế lai được nhiu người tha nhn là gi
thuyết siêu tri.
B.
Trongng mt t hp lai, phép lai thun có th không cho ưu thế lai, nhưng pp lai nghịch li có th
cho ưu thế lai và ngược li.
C.
Người ta to ra nhng con lai khác dòng ưu thế lai cao để s dng cho vic nhân ging.
D.
Để to ra nhng con lai ưu thế lai cao v mt s đặc tính nào đó người ta thưng bt đầu bng cách to
ra nhng dòng thun chng khác nhau.
Câu 119 :
mt loài thc vt, màu sc hoa do gen nm tế o chất quy định, trong đó hoa vàng trội so vi hoa
xanh. Ly ht phn ca cây hoa màu xanh th phấn cho noãn cây hoa màu vàng thu đưc F1. Cho F1 t
th phn, t l kiu hình đời F2 là:
A.
75% hoa vàng : 25% hoa xanh
B.
100% hoa vàng
C.
100% hoa xanh
D.
75% hoa xanh : 25% hoa vàng
Câu 120 :
Cho các bnh/tt di truyn người dưới đây:
(1) Bnh thiếu máu hng cu hình lim
(2) Bnh ri lon chuyn a phenylalanin
(3) Bnh mù màu
(4) Bệnh máu khó đông
(5) Bnh bch tng
(6) Bệnh Đao
Có bao nhiêu bnh/tt do đột biến gen ln nm trên NST thường gây nên:
A.
B.
4
C.
1
D.
2
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH Bài thi: KHTN
(Đề thi có 04 trang)
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 001
Họ và tên thí sinh :.............................................
Số báo danh :.....................................................
Câu 81 : Khi nói về nhiễm sắc thể ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử.
B. Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là nucleôxôm.
C. Thành phần hóa học chủ yếu của nhiễm sắc thể là ARN và protein.
D. Cấu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi của nhiễm sắc thể
Câu 82 : Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen. Alen B quy định
cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt, alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen AB AB
d quy định mắt trắng. Phép lai P: XDXd x
XDY thu được F1 có 5,125% số cá thể có kiểu hình ab ab
lặn về 3 tính trạng. Theo lý thuyết trong các phát biểu sau đây :
(1) Xảy ra hoán vị gen ở cả hai bên bố mẹ với tần số 20%
(2) Ở F1 số cá thể có kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 52,875%
(3) Ở F1 số cá thể cái dị hợp tử về 1 trong 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 17,45% Ab
(4) Ở F1 cá thể có kiểu gen XDXd chiếm tỉ lệ 20,5% aB
Số phát biểu đúng là : A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 83 : Số nhóm liên kết ở mỗi loài trong tự nhiên thường ứng với:
A. Số NST thường trong bộ NST lưỡng bội
B. Số NST trong bộ NST lưỡng bội
C. Số NST thường trong bộ NST đơn bội
D. Số NST trong bộ NST đơn bội
Câu 84 : Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ cộng sinh giữa các loài :
A. Tầm gửi sống trên thân cây gỗ
B. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ
C. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng D. Hải quỳ và cua
Câu 85 : Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn, không xảy ra đột biến. Cho phép lai:
♀AaBbddEe x ♂AabbDdEE, đời con thu được bao nhiêu loại kiểu gen và bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 24 kiểu gen và 16 kiểu hình.
B. 24 kiểu gen và 8 kiểu hình.
C. 27 kiểu gen và 16 kiểu hình.
D. 16 kiểu gen và 8 kiểu hình.
Câu 86 : Cho mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Phép lai P: AaBbDd x
AabbDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbD- ở đời con là A. 9/32 B. 9/16 C. 3/32 D. 27/64
Câu 87 : Hiện tượng liền rễ ở cây thông nhựa là ví dụ minh họa cho mối quan hệ
A. ức chế - cảm nhiễm
B. hỗ trợ cùng loài
C. hỗ trợ khác loài
D. cạnh tranh cùng loài
Câu 88 : Xét chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào -> Tôm -> Cá rô -> Chim bói cá
Trong chuỗi thức ăn này, cá rô thuộc sinh vật tiêu thụ bậc mấy ?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 4
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
Câu 89 : Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào?
A. Tạo dâu tằm tam bội
B. Tạo chuột bạch mang gen của chuột cống
C. Tạo giống lúa gạo vàng D. Tạo cừu Doly
Câu 90 : Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n =24. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có
số lượng nhiễm sắc thể là: A. 22 B. 24 C. 23 D. 25
Câu 91 : Động vật nào sau đây có cơ quan tiêu hóa dạng túi : A. Giun đất B. Thủy tức C. D. Chuột Trang 1 mã đề 001
Câu 92 : Ở một loài thực vật tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể khác
nhau và tương tác theo kiểu cộng gộp. Khi trong kiểu gen có thêm 1 alen trội thì cây cao thêm 10cm, cây
đồng hợp lặn 3 cặp gen có chiều cao 100cm. Cho cây cao nhất lai với cây thấp nhất thu được F1. Tiếp tục
cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Theo lý thuyết trong các phát biểu sau đây :
(1) F2 có 6 kiểu hình và 27 kiểu gen.
(2) Ở F2 cây cao 130 cm chiếm tỉ lệ nhiều nhất.
(3) Ở F2 có 2 kiểu gen quy định kiểu hình cây cao 150cm.
(4) Ở F2 cây cao 140cm chiếm tỉ lệ 6/64.
Số phát biểu đúng là : A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 93 : Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã có ý nghĩa:
A. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
B. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.
C. Tăng mức độ cạnh tranh giữa các quần thể, tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống.
D. Tăng sự cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.
Câu 94 : Ở thực vật, thoát hơi nước diễn ra qua:
A. Khí khổng và lớp cutin
B. Rễ cây và lá cây
C. Lớp sáp và lớp cutin
D. Lớp vỏ trên thân cây
Câu 95 : Ở một loài xét 1 nhiễm sắc thể có trình tự sắp xếp các gen là ABCDEGH, sau khi bị đột biến nhiếm sắc
thể này có cấu trúc ABGEDCH. Dạng đột biến này:
A. Thường gây chết hoặc giảm sức sống, gây mất khả năng sinh sản.
B. Làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện của tính trạng.
C. Được sử dụng để chuyển gen từ loài này sang loài khác .
D. Không làm thay đổi thành phần và số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
Câu 96 : Người ta cho 2 dòng bí quả tròn thuần chủng lai với nhau, F1 thu được 100% bí quả dẹt. Cho F1 tự thụ
phấn F2 có tỉ lệ 9 quả dẹt : 7 quả tròn. Quy luật di truyền chi phối phép lai trên là: A. Tương tác gen.
B. Phân li độc lập.
C. Tương tác bổ sung.
D. Tương tác cộng gộp.
Câu 97 : Quá trình tổng hợp ARN dựa trên khuôn mẫu của ADN được gọi là:
A. Quá trình đột biến
B. Quá trình phiên mã
C. Quá trình tự sao
D. Quá trình dịch mã
Câu 98 : Trong tế bào thực vật, bào quan thực hiện quá trình hô hấp hiếu khí là: A. Không bào B. Riboxom C. Lục lạp D. Ti thể
Câu 99 : Một gen có chiều dài 3060A0, có 20% Adenin. Gen trên bị đột biến điểm, sau đột biến số liên kết hidro
của gen là 2337. Dạng đột biến đã xảy ra là: A. Mất 1 cặp G-X B. Mất 1 cặp A-T
C. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
D. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
Câu 100 : Một quần thể thực vật lưỡng bội, ở thế hệ xuất phát P gồm toàn cá thể có kiểu gen Aa. Nếu tự thụ phấn
bắt buộc qua nhiều thế hệ, cấu trúc di truyền của quần thể này thay đổi theo hướng:
A. Thể đồng hợp giảm, thể dị hợp giảm
B. Thể đồng hợp giảm, thể dị hợp tăng
C. Thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm
D. Thể đồng hợp tăng, thể dị hợp tăng
Câu 101 : Trong các con đường hình thành loài con đường hình thành loài nhanh nhất là :
A. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hoá.
B. Hình thành loài bằng cách li địa lí.
C. Hình thành loài bằng cách li sinh thái.
D. Hình thành loài bằng cách li tập tính
Câu 102 : Khi nói về ổ sinh thái có bao nhiêu phát biểu sau không đúng:
(1) Hai loài có ổ sinh thái khác nhau thì không cạnh tranh nhau.
(2) Ổ sinh thái của một loài là nơi ở của loài đó.
(3) Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ổ sinh thái của mỗi loài.
(4) Ổ sinh thái đặc trưng cho loài. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 103 : Trong các quần thể dưới đây, có bao nhiêu quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền: (1) 0,5AA + 0,5aa =1
(2) 0,01AA + 0,18Aa + 0,81aa =1
(3) 0,36AA + 0,48 aa + 0,16Aa =1 (4) 100% aa (5) 100% Aa A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 104 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac, sự kiện chỉ diễn ra khi môi trường không có lactozơ là Trang 2 mã đề 001
A. Các phân tử mARN của gen cấu trúc (Z,Y,A) được dịch mã tạo ra enzim phân giải đường lactozơ
B. Phân tử lactozơ liên kết với protein ức chế làm biến đổi cấu hình không gian 3 chiều của protein ức chế
C. Protein ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
D. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động và tiến hành phiên mã
Câu 105 : Có bao nhiêu ví dụ sau đây nói về thường biến?
(1) Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.
(2) Cây bàng rụng lá về mùa đông, sang xuân lại đâm chồi nảy lộc.
(3) Cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng sự biểu hiện màu hoa lại phụ thuộc vào độ pH của môi trường đất
(4) Một số loài thú ở xứ lạnh, mùa đông có bộ lông dày, màu trắng, mùa hè có bộ lông thưa, màu vàng hoặc xám. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 106 : Khi nói về quang hợp ở thực vật phát biểu nào sau đây sai:
A. Sản phẩn ổn định đầu tiên của chu trình Canvin là hợp chất có 3 cacbon APG.
B. Chất NADPH do pha sáng tạo ra được chu trình Canvin sử dụng để khử AlPG thành APG.
C. Sản phẩm của pha sáng là O2, ADP, NADPH.
D. Sản phẩm tách ra khỏi chu trình Canvin đi tổng hợp glucozơ là AlPG.
Câu 107 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng:
(1) Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa
(2) Chọn lọc tự nhiên thường làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
(3) Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên luôn dẫn tới tiêu diệt quần thể
(4) Di nhập gen làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 108 : Một loài thú, cho cá thể cái lông quăn, màu đen giao phối với cá thể đực lông thẳng, màu trắng
(P), thu được F1 gồm 100% cá thể lông quăn, màu đen. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2
có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 50% cá thể cái lông quăn, màu đen: 20% cá thể đực lông quăn,
màu đen: 20% cá thể đực lông thẳng, màu trắng: 5% cá thể đực lông quăn, màu trắng: 5% cá thể
đực lông thẳng, màu đen. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và không xảy ra đột biến.
Theo lí thuyết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các gen quy định các tính trạng đang xét nằm trên nhiễm sắc thể thường
B. Ở F2 có 20% số cá thể cái mang 2 alen trội.
C. Các cá thể mang kiểu hình lông quăn, màu đen ở F2 có 4 loại kiểu gen.
D. Trong quá trình phát sinh giao tử cái ở F1 đã xảy ra hoán vị gen với tần số 10%.
Câu 109 : Ở một loài thực vật, gen A quy định tính trạng thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định tính trạng
thân thấp. Trong một phép lai các cây tứ bội với nhau thế hệ F1 có tỉ lệ 5 cây thân cao : 1 cây thân thấp
thì kiểu gen của các cây bố mẹ là: A. AAaa x aaaa. B. Aaaa x Aaaa. C. AAaa x Aaaa. D. AAaa x AAaa.
Câu 110 : Ở đậu Hà Lan alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho đậu thuần
chủng hoa đỏ lai với thuần chủng hoa trắng được F1: 100% hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được
F2. Nếu không xảy ra đột biến, theo lý thuyết nhận định nào sau đây đúng:
A. F2 có 2 loại kiểu gen là AA và aa
B. F2 có 2 loại kiểu hình tỉ lệ 1:1
C. Ở F2 cây hoa đỏ dị hợp chiếm tỉ lệ 1/2
D. Ở F2 cây hoa trắng chiếm ti lệ 1/3
Câu 111 : Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả về khả năng uốn cong được lưỡi ở người ở người do một gen có 2 alen quy định.
Biết rằng quần thể này trạng thái cân bằng và tỉ lệ người có khả năng uốn cong lưỡi trong quần thể là
64%. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(1) Trong phả hệ có tối đa 5 người có khả năng uốn cong lưỡi mang kiểu gen đồng hợp.
(2) Xác suất cặp vợ chồng I3 và I4 mang kiểu gen khác nhau là 37,5%. Trang 3 mã đề 001
(3) Xác suất để III10 có kiểu gen dị hợp là 3/7
(4) Người số II7, có xác suất kiểu gen là 1/3AA : 2/3Aa A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 112 : Điểm quan trọng trong sự phát triển của sinh vật trong đại Trung sinh là
A. Sự di cư của thực vật và động vật từ dưới nước lên cạn.
B. Sự phát triển ưu thế của bò sát, cây hạt trần.
C. Sự tích luỹ ôxi trong khí quyển, sinh vật phát triển đa dạng, phong phú .
D. Sự phát triển của chim, thú, sâu bọ và cây hạt kín
Câu 113 : Một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp. Gen B quy
định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định quả vàng. Hai cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể
khác nhau. Cho phép lai P : AAbb x aaBB thu được các hợp tử lưỡng bội. Xử lí các hợp tử này bằng
consixin để tạo các hợp tử tứ bội. Cho biết hiệu quả gây đột biến tứ bội là 36%, các hợp tử đều phát triển
thành các cây F1. Trong các nhận xét sau đây có bao nhiêu nhận xét đúng ? (1) Cây F1 có 2 kiểu gen.
(2) Cho các cây F1 giảm phân tạo giao tử, loại giao tử chứa 1 alen trội chiếm 40%.
(3) Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2. Ở F2 cây mang 2 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 70,03%.
(4) Cho các cây F1 ngẫu phối. Ở F2 cây mang 2 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 74,01%. A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 114 : Khi nói về hệ sinh thái trên cạn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vật chất và năng lượng đều được trao đổi theo vòng tuần hoàn kín.
B. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là không đáng kể.
C. Vi khuẩn là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
D. Thực vật đóng vai trò chủ yếu trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật.
Câu 115 : Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là
A. chọn lọc tự nhiên.
B. biến dị cá thể.
C. chọn lọc nhân tạo.
D. biến dị xác định.
Câu 116 : Các bộ ba GUU, GUX, GUA, GUG cùng mã hóa cho axit amin Valin. Thông tin này phản ánh đặc điểm nào của mã di truyền ?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu
B. Mã di truyền có tính liên tục
C. Mã di truyền có tính phổ biến
D. Mã di truyền có tính thoái hóa
Câu 117 : Vùng điều hoà là vùng
A. mang thông tin mã hoá các axit amin.
B. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
C. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
D. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành.
Câu 118 : Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây không đúng
A. Một trong những giả thuyết để giải thích cơ sở di truyền của ưu thế lai được nhiều người thừa nhận là giả thuyết siêu trội.
B. Trong cùng một tổ hợp lai, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai, nhưng phép lai nghịch lại có thể
cho ưu thế lai và ngược lại.
C. Người ta tạo ra những con lai khác dòng có ưu thế lai cao để sử dụng cho việc nhân giống.
D. Để tạo ra những con lai có ưu thế lai cao về một số đặc tính nào đó người ta thường bắt đầu bằng cách tạo
ra những dòng thuần chủng khác nhau.
Câu 119 : Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do gen nằm ở tế bào chất quy định, trong đó hoa vàng là trội so với hoa
xanh. Lấy hạt phấn của cây hoa màu xanh thụ phấn cho noãn cây hoa màu vàng thu được F1. Cho F1 tự
thụ phấn, tỉ lệ kiểu hình ở đời F2 là:
A. 75% hoa vàng : 25% hoa xanh B. 100% hoa vàng C. 100% hoa xanh
D. 75% hoa xanh : 25% hoa vàng
Câu 120 : Cho các bệnh/tật di truyền ở người dưới đây:
(1) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm
(2) Bệnh rối loạn chuyển hóa phenylalanin (3) Bệnh mù màu (4) Bệnh máu khó đông (5) Bệnh bạch tạng (6) Bệnh Đao
Có bao nhiêu bệnh/tật do đột biến gen lặn nằm trên NST thường gây nên: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Trang 4 mã đề 001