Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 sở GD&ĐT Cà Mau

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 sở GD&ĐT Cà Mau có mã đề 101, đề gồm 7 trang được biên soạn theo dạng đề trắc nghiệm, đề gồm 50 câu hỏi và bài toán

Trang 1/7 - Mã đề 101
Câu 1: Số phức
(2 3 ) ( 5 )zi i
có phần ảo bằng
A.
2i
. B.
4i
. C.
4
.
D.
2
.
Câu 2: Cho ,ab
là hai số thực dương tùy ý, đặt
2
log .
a
T
b



Chọn khẳng định đúng.
A. 2(log log )Tab. B. 2log logTab. C. 2log logTab. D. 2(log log )Tab.
Câu 3: Cho hàm số
yf
x
có đồ thị như sau
Hàm số
yf
x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;1
. B.

2; 1
.
C.

0; 2
.
D.
2;1
.
Câu 4: Điểm M trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z nào?
A. (3 2)zii . B. (3 2 )zii . C. (2 3 )zii . D. (3 2)zii .
Câu 5: Tìm đạo hàm của hàm số
2
log 1,( 0)
x
ye x x
.
A.
1
1
'
x
yxe
x

.
B.
1
'
.ln2
x
ye
x

.
C.
1
1
'
.ln2
x
yxe
x

.
D.
1
'
x
ye
x

.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phẳng

:2270Px y z. Tìm một vec tơ pháp tuyến n
của
mặt phẳng
.
P
A.
1; 2; 2n 
. B.
1; 2; 2n
. C.
2; 4;4n 
. D.
2; 4; 4n 
.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CÀ MAU
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề có 7 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: TOÁN
Ngày thi: 13/5/2019
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
Họ và tên thí sinh: ................................................................................
Số báo danh: .........................................................................................
Mã đề 101
Trang 2/7 - Mã đề 101
Câu 7: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
5
1
y
là đường thẳng có phương trình
A. 5y . B. 1
x
. C. 0y . D. 0x .
Câu 8: Cho
2
0
() 2fxdx
2
0
() 7gxdx
. Tính giá trị biểu thức

2
0
2() ()T
g
x
f
xdx
.
A. 5T  . B.
11T 
. C.
12T
. D. 16T .
Câu 9: Cho hàm số

yfx có bảng biến thiên sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
4
.
B.
3.
C. 2 . D.
2
.
Câu 10: Tìm họ nguyên hàm của hàm số () cos
f
xx .
A.
2
1
cos
2
x
C . B. sin
x
C . C. sin
x
C. D.
2
1
cos
2
x
C.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
222
: ( 1) ( 2) ( 1) 16Sx y z . m tọa đm
I
của
mặt cầu

S
.
A.

1; 2 1 .;I 
B.
1; 2 .;1I 
C.
1; 1 .2;I
D.

1.1; 2;I
Câu 12: Một tổ học sinh 5 học sinh nam 7 học sinh nữ. bao nhiêu cách chọn 4 học sinh của tổ đ
tham gia một buổi lao động?
A.
44
57
CC . B. 4!. C.
4
12
A
. D.
4
12
C .
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
():4-3 2 28 0xy z

và đim
(0;1;2)I
. Viết phương
trình của mặt cầu
S
có tâm
I và tiếp xúc với mặt phẳng
()
.
A.

22
2
:1229Sx y z
. B.

22
2
:1229Sx y z
.
C.
22 2
: ( 1) ( 2) 841Sx y z
. D.
22 2
:(1)(2)29Sx y z
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1; 5; 2)A
,
3;1; 2B
. Viết phương trình của mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng
A
B .
A.
2340xy
. B.
2280xyz
. C.
2280xyz
. D.
2240xyz
.
Câu 15: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình
1
2
3
log 0.
4
x
x



A.
4;T 
. B.
4;3T 
. C.
;4 3;T 
. D.
3;T 
.
Trang 3/7 - Mã đề 101
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1; 1; 1M
và hai mặt phẳng
:210Pxy z
,
:2 3 0Qxy
. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm
M
, đồng thời song song với
cả hai mặt phẳng
()P
()Q
.
A.
12
:14
13
x
t
dy t
zt



. B.
2
:4.
3
x
t
dy t
zt



C.
12
:14.
13
x
t
dy t
zt



D.
1
:1.
12
x
t
d
y
t
zt



Câu 17: Tính tích phân
1
2
0
3
1
xx
Idx
x

.
A.
3
ln 2
2
I  .
B.
3
ln 2
2
I .
C.
3
5ln2
2
I .
D.
3
5ln2
2
I .
Câu 18: Tính thể tích
N
V của khối nón tròn xoay, biết bán kính đường tròn đáy bằng 2
độ dài đường
sinh bằng
4 .
A.
83
N
V.
B. 16
N
V. C.
83
3
N
V.
D.
16
3
N
V.
Câu 19: Cho hàm số
f
x đạo hàm

23
1223,fx x x x x
 . Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là
A. 2
.
B. 6. C. 1. D. 3.
Câu 20: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên dưới được tính theo công thức nào sau đây?
A.
2
42
1
13
4
22
x
xxdx




. B.
2
42
1
13
1
22
x
xxdx




.
C.
2
42
1
13
1
22
x
xxdx




. D.
2
42
1
13
4
22
x
xxdx




.
Câu 21: Tính thể tích
V
của khối lăng trụ tam giác đều
A
BC.A' B' C'
, biết 23AB a B
B
'a.
A.
3
3
2
Va.
B.
3
3Va. C.
3
33
2
Va.
D.
3
33Va.
Câu 22: Tính diện tích toàn phần
tp
S
của hình trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật
A
BCD
quanh cạnh
A
B
, biết 52AB ,BC.
A.
24
tp
S.
B.
28
tp
S.
C.
14
tp
S.
D. 18
tp
S.
Câu 23: Tìm các số thực ab thỏa mãn 4 (2 ) 1 6ai bi i i với i là đơn vị ảo.
A.
1
,6
4
ab  . B.
1
,6
4
ab . C.
1, 1ab
. D.
1, 1ab
.
Trang 4/7 - Mã đề 101
Câu 24: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình
2
4
1
49
7
xx



.
A.
3; 2T  . B.
2;3T  . C.
2;3T  . D.
;3 2;T  .
Câu 25: Cho hàm số

y
fx
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình
270fx
A. 4
.
B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 26: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
32
3910fx x x x trên
2; 2 .
A.
[2;2]
max 5fx
. B.
[2;2]
max 17fx
. C.
[2;2]
max 15fx
. D.
[2;2]
max 12fx
 .
Câu 27: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
3
24
x
y
x

. B.
23
2
x
y
x
. C.
2
24
x
y
x

.
D.
1
2
x
y
x

.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng

:3 5 7 0xyz

đường thẳng
12
:3
7
x
t
d
y
t
zt



.
Gọi
;;
M
abc là giao điểm của
d

. Tính giá trị biểu thức
2.
P
abc
A.
13P
. B.
21P
. C.
15P
. D.
16.P
Câu 29: Một cái hộp chứa 3 viên bi đỏ, 2 viên bi xanh n viên bi vàng (các viên bi kích thước như
nhau;
n số nguyên dương). Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp. Biết xác sut đ trong 3 viên bi lấy được có
đủ 3 màu là
9
28
. Tính xác suất
P để trong 3 viên bi lấy được có ít nhất một viên bi xanh.
A.
9
14
P . B.
31
56
P . C.
5
14
P . D.
25
56
P .
Câu 30: Cho số phức ( , )zabiab thỏa mãn 24zzi . Tính Sab.
A. 7S  . B. 7S . C. 1S  . D. 1S .
Câu 31: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 12 (2 )6 3 0
xxx
m thỏa n
với mọi
x
dương.
A.
4;  . B.
;4 . C.
0; 4 . D.
;4 .
Trang 5/7 - Mã đề 101
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
:3 0xyz
 và đường thẳng
341
:
122
x
yz

.
Phương trình của đường thẳng
d
nằm trong mặt phẳng
()
, cắt và vuông góc với đường thẳng
A.
24
:25
17
x
t
dy t
zt



. B.
14
: 5
37
x
t
dy t
zt



. C.
4
:5
73
x
t
dy
zt



. D.
14
: 5 .
37
x
t
dy t
zt


Câu 33: bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m đ hàm s
1mx
y
x
m
đồng biến trên khoảng
;3 ?
A. 4. B. 1. C. 3. D.
2.
Câu 34: Cho hình chóp
.SABC
có đáy
A
BC
tam giác vuông n tại
B
,
A
Ca
,

SA ABC
và
SB
hợp với mặt đáy một góc
0
60
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
6
8
a
. B.
3
6
48
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
6
24
a
.
Câu 35: Cho hình lăng trụ đứng .'' '
A
BC A B C cạnh bên bằng 2a và đáy ABCtam giác vuông tại A,
,3
A
BaACa. Ký hiệu
là góc tạo bởi hai mặt phẳng (' )
A
BC ('')BCC B . Tính tan
.
A.
3
tan
6
. B.
6
tan
4
. C.
3
tan
4
. D.
26
tan
3
.
Câu 36: Người ta muốn xây một cái bể hình hộp đứng thể tích
3
18Vm
, biết đáy bể hình chữ nhật
có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và bể không có nắp. Hỏi cần xây bể chiều cao
h bằng bao nhiêu mét để
nguyên vật liệu xây dựng là ít nhất (biết nguyên vật liệu xây dựng các mặt là như nhau)?
A.

2 m . B.

5
2
m .
C.
1 m . D.

3
2
m .
Câu 37: Cấp số cộng
n
u một dãy stăng, với số hạng đầu
1
u công sai d thỏa mãn
13
4uu và
22
13
10uu. Tính tỉ số
1
u
d
.
A.
1
1
2
u
d
.
B.
1
1
3
u
d
.
C.
1
3
u
d
. D.
1
1
u
d
.
Câu 38: Cho hình chóp
.SABCD
đáy
A
BCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt đáy
SA a
. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.SABCD
có bán kính bằng
A. 3a . B.
6
2
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy. Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC), biết
3, 2
B
Ca AC a.
A. 3da . B.
6
2
a
d
. C.
2
2
a
d
. D.
3
2
a
d
.
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để phương trình
2
21
2
log (9 ) log (2 1) 0xxm có 2
nghiệm phân biệt?
A. 17 . B. 3. C. 15. D. 5.
Trang 6/7 - Mã đề 101
Câu 41: Cho
1
0
ln( 2) ln 3 ln 2
x
xdxa b c
, với
,,abc
c số thực. Tính giá tr của biểu thức
24Tabc.
A.
2T
. B.
2T 
. C.
4T
. D.
8T 
.
Câu 42: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình
5
log (25 5 ) 3 0
x
x
.
A.
1T
. B.
3T
. C.
25T
. D. 2T .
Câu 43: Gọi S tập tất c các giá trị nguyên của tham số

2019;2019m  để bất phương trình
33 32 3 3
132 13310 0mx mx m mx mm đúng với mọi

1; 3x
. Số phần tử của tập
S
A. 4038. B.
2021.
C. 2022. D. 2020.
Câu 44: Ông A đến tiệm điện y để mua ti vi với giá niêm yết 17.000.000
đồng, ông trả trước
30% s
tiền. Số tiền còn lại ông trả góp trong 6 tháng, lãi suất 2,5% /tháng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ
ngày mua, ông bắt đầu trả góp; hai lần liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền trả góp mỗi tháng
như nhau. Biết rằng mỗi tháng tiệm điện máy chtính lãi trên snợ thực tế của tháng đó. Nếu mua theo
hình thức trả góp như trên thì số tiền ông A phải trả nhiều hơn số giá niêm yết gần nhất với số tiền nào dưới
đây?
A. 2.160.000 đồng. B. 1.983.000
đồng.
C. 883.000
đồng.
D. 1.060.000
đồng.
Câu 45: Cho hình chóp tứ giác đều
.SABCD
cạnh đáy bằng
a , cạnh bên hợp với đáy một góc
0
60
. Gọi
M
điểm đối xứng với C qua
D
;
N
trung điểm của SC , mặt phẳng
BMN chia khối chóp .SABCD
thành hai phần. Gọi
1
H
phần đa diện chứa điểm
S
thể tích
1
V ;
2
H
phần đa diện còn lại thể
tích
2
V . Tính tỉ số thể tích
1
2
.
V
V
A.
31
5
. B.
7
3
. C.
7
5
. D.
1
5
.
Câu 46: Cho hai số phức
12
,zz thay đổi, luôn thỏa mãn
1
12 1zi
2
52zi
. Tìm giá trị nhỏ nhất
min
P
của biểu thức
12
P
zz
.
A.
min
2P . B.
min
1P . C.
min
5P . D.
min
3P .
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2230Px y z
mặt cầu
222
:24250Sx y z x y z
. Xét hai điểm
,
M
N
thay đổi với

M
P
và
NS
sao cho
vectơ
M
N

cùng phương với vectơ
1; 0; 1u
. Độ dài đoạn
M
N
lớn nhất bằng
A.
3MN
. B. 32MN . C. 52MN . D.
2MN
.
Trang 7/7 - Mã đề 101
Câu 48: Một mặt bàn dạng hình elip với bốn đỉnh
1212
,,,
A
ABB
như hình vẽ bên dưới. Biết chi phí để lát
đá hoa cương phần đậm
150.000 đồng/m
2
kính cường lực phần còn lại 100.000 đồng/m
2
. Hỏi số
tiền để trang trí theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết
12 12
12 , 4
A
AmBBm== và t giác
M
NPQ
là hình chữ nhật có
63
M
Nm=
.
A.
4.250.000
đồng.
B.
4.917.845
đồng. C.
4.540.000
đồng. D.
4.000.000
đồng.
Câu 49: Cho hàm số
yfx có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm thực của phương trình


11 2ffx fx
A.
7.
B. 1. C. 4. D. 5.
Câu 50: Cho hàm số
yfx có đồ thị của
f
x
như hình vẽ sau
Hàm số
2
() 2gx f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; 3 . B.
3; 1. C.

0; 1 . D.
4;  .
------ HT ------
O
y
x
1
2
4
1
2
1
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
101
102
103
104
1
C
D
D
B
2
B
A
C
D
3
B
B
B
D
4
A
B
C
A
5
B
D
C
C
6
A
A
D
C
7
C
D
C
C
8
D
A
A
B
9
B
D
B
A
10
B
B
A
B
11
A
D
A
D
12
D
D
C
A
13
A
A
A
C
14
D
C
A
D
15
D
B
C
D
16
A
D
D
B
17
D
B
B
B
18
C
D
A
C
19
A
A
A
A
20
B
A
A
D
21
C
D
B
A
22
B
A
C
C
23
C
A
A
D
24
A
D
D
C
25
A
C
B
C
26
C
A
B
D
27
C
C
A
B
28
C
D
C
C
29
A
B
C
D
30
A
A
B
C
31
D
A
C
B
32
B
D
A
B
33
D
A
C
A
34
D
B
B
B
35
B
B
B
A
36
D
C
B
B
37
D
B
D
B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CÀ MAU
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: TOÁN
Ngày thi: 13/5/2019
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
2
38
D
B
D
A
39
D
B
B
B
40
B
A
C
D
41
B
C
B
D
42
B
A
B
C
43
B
B
C
A
44
D
A
B
D
45
C
D
C
A
46
A
D
A
B
47
B
C
C
D
48
B
B
C
D
49
A
C
A
D
50
C
D
A
A
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 CÀ MAU Bài thi: TOÁN Ngày thi: 13/5/2019
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 7 trang) Mã đề 101
Họ và tên thí sinh: ................................................................................
Số báo danh: .........................................................................................
Câu 1: Số phức z  (2  3i)  ( 5
  i) có phần ảo bằng A. 2  i . B. 4  i . C. 4  . D. 2  . 2  a
Câu 2: Cho a,b là hai số thực dương tùy ý, đặt T  log . 
 Chọn khẳng định đúng.  b
A. T  2(log a  log b) . B. T  2log a  log b .
C. T  2log a  log b .
D. T  2(log a  log b) .
Câu 3: Cho hàm số y f x có đồ thị như sau
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1  ;  1 . B. 2;  1 . C. 0;2 . D.  2;   1 .
Câu 4: Điểm M trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z nào? A. z  ( 3  i  2)i .
B. z  (3  2i)i .
C. z  (2  3i)i . D. z  ( 3   2i)i .
Câu 5: Tìm đạo hàm của hàm số x
y e  log x 1,(x  0) . 2  1 1 x 1 x 1 A. 1 ' x y xe  .
B. y '  e  . C. 1 y '  xe  . D. ' x y e  . x .l x n 2 .l x n 2 x
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x  2y  2z  7  0 . Tìm một vec tơ pháp tuyến n của
mặt phẳng P.    
A. n  1;2;2 .
B. n  1;2;2 . C. n   2;  4  ;4 . D. n  2; 4  ;4 . Trang 1/7 - Mã đề 101 5
Câu 7: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình x 1 A. y  5 . B. x  1. C. y  0 . D. x  0 . 2 2 2
Câu 8: Cho f (x)dx  2  
g(x)dx  7 
. Tính giá trị biểu thức T  2g(x)  f (x)dx . 0 0 0 A. T  5  . B. T  11  . C. T  12 . D. T  16 .
Câu 9: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 4 . B. 3. C. 2  . D. 2 .
Câu 10: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x)  cos x . 1 1 A. 2 cos x C .
B. sin x C .
C. sin x C . D. 2
 cos x C . 2 2
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: (x 1)  ( y  2)  (z 1)  16 . Tìm tọa độ tâm I của
mặt cầu S  . A. I 1; 2  ;  1 . B. I  1  ; 2  ;  1 . C. I 1; 2;   1 . D. I  1  ;2;  1 .
Câu 12: Một tổ học sinh có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh của tổ để
tham gia một buổi lao động? A. 4 4 C C . B. 4!. C. 4 A . D. 4 C . 5 7 12 12
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 4x - 3y  2z  28  0 và điểm I (0;1; 2) . Viết phương
trình của mặt cầu S  có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ( ) .
A. S x   y  2   z  2 2 : 1 2  29 .
B. S x   y  2   z  2 2 : 1 2  29 . C. S  2 2 2
: x  ( y 1)  (z  2)  841. D. S  2 2 2
: x  ( y 1)  (z  2)  29 .
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (1
A ;5; 2) , B 3;1;2 . Viết phương trình của mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB .
A. 2x  3y  4  0 .
B. x  2 y  2z  8  0 .
C. x  2 y  2z  8  0 .
D. x  2 y  2z  4  0 .  x  3 
Câu 15: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình log  0. 1    x  4  2 A. T   4;   . B. T   4;  3.
C. T   ;
  4 3; . D. T  3; . Trang 2/7 - Mã đề 101
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 
1 và hai mặt phẳng P : x y  2z 1  0 ,
Q:2x y 3  0. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểmM , đồng thời song song với
cả hai mặt phẳng (P) và (Q) . x 1 2tx  2   t    x 1 t   x 1 2t  
A. d : y 1 4t .
B. d :  y  4  t .
C. d : y 1 4t.
D. d : y 1 t . z 13t   z  3  t  z 13t   z  1 2t  1 2 x x  3
Câu 17: Tính tích phân I dx  . x 1 0 3 3 3 3
A. I   ln 2 .
B. I  ln 2  .
C. I  5ln 2  .
D. I  5ln 2  . 2 2 2 2
Câu 18: Tính thể tích V của khối nón tròn xoay, biết bán kính đường tròn đáy bằng 2 N và độ dài đường sinh bằng 4 . 8 3 16
A. V  8 3 .
B. V  16. C. V . D. V .N N N 3 N 3
Câu 19: Cho hàm số f x có đạo hàm f  x   x  2  x  3 1
2 2x  3, x
   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 6. C. 1. D. 3.
Câu 20: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên dưới được tính theo công thức nào sau đây? 2  1 3  2  1 3  A. 4 2
x x x  4 dx    . B. 4 2
x x x 1 dx    .  2 2   2 2  1  1  2  1 3  2  1 3  C. 4 2
x x x 1 dx    . D. 4 2
x x x  4 dx    .  2 2   2 2  1  1 
Câu 21: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC.A' B' C' , biết AB a 2 và BB'  3a. 3 3 3 A. 3 V a . B. 3 V  3a . C. 3 V a . D. 3 V  3 3a . 2 2
Câu 22: Tính diện tích toàn phần S của hình trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD tp quanh cạnh
AB , biết AB  5,BC  2 .
A. S  24.
B. S  28.
C. S  14.
D. S  18 .tp tp tp tp
Câu 23: Tìm các số thực ab thỏa mãn 4ai  (2  bi)i  1 6i với i là đơn vị ảo. 1 1
A. a   ,b  6  .
B. a   ,b  6 .
C. a  1,b  1.
D. a  1,b  1  . 4 4 Trang 3/7 - Mã đề 101 2 x x4  1 
Câu 24: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình  49   .  7  A. T   3;  2. B. T   2;  3 . C. T   2;  3.
D. T   ;    3 2; .
Câu 25: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x  7  0 là A. 4 . B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 26: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x 3 2
x  3x  9x 10 trên  2;  2.
A. max f x  5 .
B. max f x 17 .
C. max f x 15 .
D. max f x  1  2 . [ 2  ; 2] [ 2  ; 2] [ 2  ; 2] [ 2  ; 2]
Câu 27: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x  3 2x  3 x  2 x 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2x  4 x  2 2  x  4 x  2 x 1 2t
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   :3x  5y z  7  0 và đường thẳng d :  y  3 t .  z  7 t  Gọi M  ; a ;
b c là giao điểm của d và   . Tính giá trị biểu thức P a  2b  .c A. P 13. B. P  21 . C. P 15. D. P 16.
Câu 29: Một cái hộp có chứa 3 viên bi đỏ, 2 viên bi xanh và n viên bi vàng (các viên bi có kích thước như
nhau; n là số nguyên dương). Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp. Biết xác suất để trong 3 viên bi lấy được có 9 đủ 3 màu là
. Tính xác suất P để trong 3 viên bi lấy được có ít nhất một viên bi xanh. 28 9 31 5 25 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 14 56 14 56
Câu 30: Cho số phức z a bi (a,b  ) thỏa mãn z  2  z  4
i . Tính S a b . A. S  7  . B. S  7 . C. S  1  . D. S  1.
Câu 31: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 12x  (2  )6x  3x m  0 thỏa mãn
với mọi x dương. A. 4;  . B.  ;  4 . C. 0;4. D.  ;  4. Trang 4/7 - Mã đề 101 x  3 y  4 z 1
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng   : 3x y z  0 và đường thẳng  :   . 1 2 2
Phương trình của đường thẳng d nằm trong mặt phẳng () , cắt và vuông góc với đường thẳng  là
x  2  4tx  1 4tx  4  tx 1 4t    
A. d :  y   2  5t .
B. d :  y   5t .
C. d :  y   5 .
D. d :  y  5t .
z 17t     z  3  7t
z   7  3t
z   3  7tmx 1
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y
đồng biến trên khoảng x m  ;  3   ? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC a , SA   ABC và SB
hợp với mặt đáy một góc 0
60 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 6 3 a 6 3 a 3 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 8 48 24 24
Câu 35: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có cạnh bên bằng a 2 và đáy ABC là tam giác vuông tại A,
AB a, AC a 3 . Ký hiệu  là góc tạo bởi hai mặt phẳng (A' BC) và (BCC ' B ') . Tính tan . 3 6 3 2 6 A. tan  . B. tan  . C. tan  . D. tan  . 6 4 4 3
Câu 36: Người ta muốn xây một cái bể hình hộp đứng có thể tích V   3
18 m , biết đáy bể là hình chữ nhật
có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và bể không có nắp. Hỏi cần xây bể có chiều cao h bằng bao nhiêu mét để
nguyên vật liệu xây dựng là ít nhất (biết nguyên vật liệu xây dựng các mặt là như nhau)? 5 3 A. 2m . B. m . C. 1m . D. m . 2 2
Câu 37: Cấp số cộng u là một dãy số tăng, với số hạng đầu u và công sai d thỏa mãn u u  4 và n  1 1 3 u 2 2
u u  10 . Tính tỉ số 1 . 1 3 d u 1 u 1 u u A. 1  . B. 1  . C. 1  3. D. 1  1. d 2 d 3 d d
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy và
SA a . Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD có bán kính bằng a 6 a 3 a 3 A. a 3 . B. . C. . D. . 2 3 2
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy. Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC), biết BC a 3, AC  2a . a 6 a 2 a 3
A. d a 3 . B. d  . C. d  . D. d  . 2 2 2
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
log (9  x )  log (2x m 1)  0 có 2 2 1 2 nghiệm phân biệt? A. 17 . B. 3 . C. 15 . D. 5 . Trang 5/7 - Mã đề 101 1
Câu 41: Cho x ln(x  2)dx a ln 3  b ln 2  c  , với a, ,
b c là các số thực. Tính giá trị của biểu thức 0
T  2a b  4c . A. T  2 . B. T  2 . C. T  4 . D. T  8 .
Câu 42: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình log (25  5x )  x  3  0 . 5 A. T  1. B. T  3. C. T  25 . D. T  2 .
Câu 43: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m  2019 
; 2019 để bất phương trình  3  m  3 x   3  m  2 x   3  m m  3 1 3 2 13 3
x 10  m m  0 đúng với mọi x 1; 
3 . Số phần tử của tập S A. 4038. B. 2021. C. 2022. D. 2020.
Câu 44: Ông A đến tiệm điện máy để mua ti vi với giá niêm yết 17.000.000 đồng, ông trả trước 30% số
tiền. Số tiền còn lại ông trả góp trong 6 tháng, lãi suất 2,5% /tháng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ
ngày mua, ông bắt đầu trả góp; hai lần liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền trả góp ở mỗi tháng là
như nhau. Biết rằng mỗi tháng tiệm điện máy chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Nếu mua theo
hình thức trả góp như trên thì số tiền ông A phải trả nhiều hơn số giá niêm yết gần nhất với số tiền nào dưới đây? A. 2.160.000 đồng. B. 1.983.000 đồng. C. 883.000 đồng. D. 1.060.000 đồng.
Câu 45: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 0 60 . Gọi
M là điểm đối xứng với C qua D ;N là trung điểm của SC , mặt phẳng BMN  chia khối chóp S.ABCD
thành hai phần. Gọi H là phần đa diện chứa điểm S
V ; H là phần đa diện còn lại có thể 2  1  có thể tích 1 V
tích V . Tính tỉ số thể tích 1 . 2 V2 31 7 7 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 5 5
Câu 46: Cho hai số phức z , z thay đổi, luôn thỏa mãn z 1 2i  1 và z  5  i  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất 1 2 1 2
P của biểu thức P z z . min 1 2 A. P  2 . B. P  1. C. P  5 . D. P  3 . min min min min
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x  2 y  2z  3  0 và mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  4 y  2z  5  0 . Xét hai điểm M , N thay đổi với M  P và N S  sao cho  
vectơ MN cùng phương với vectơ u  1;0; 
1 . Độ dài đoạn MN lớn nhất bằng A. MN  3 . B. MN  3 2 . C. MN  5 2 . D. MN  2 . Trang 6/7 - Mã đề 101
Câu 48: Một mặt bàn có dạng hình elip với bốn đỉnh A , A , B , B như hình vẽ bên dưới. Biết chi phí để lát 1 2 1 2
đá hoa cương phần tô đậm là 150.000 đồng/m2 và kính cường lực phần còn lại là 100.000 đồng/m2. Hỏi số
tiền để trang trí theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A A 12 = ,
m B B =4 m và tứ giác 1 2 1 2
MNPQ là hình chữ nhật có MN = 6 3 m . A. 4.250.000 đồng. B. 4.917.845 đồng. C. 4.540.000 đồng. D. 4.000.000 đồng.
Câu 49: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm thực của phương trình f f x  
1 1  f x  2 là A. 7. B. 1. C. 4. D. 5.
Câu 50: Cho hàm số y f x có đồ thị của f  x như hình vẽ sau y O 1 2 x 1 2 4
Hàm số g x f  2 ( )
x  2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; 3. B.  3;    1 . C. 0;  1 . D. 4;   .
------ HẾT ------ Trang 7/7 - Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 CÀ MAU Bài thi: TOÁN Ngày thi: 13/5/2019
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 101 102 103 104 1 C D D B 2 B A C D 3 B B B D 4 A B C A 5 B D C C 6 A A D C 7 C D C C 8 D A A B 9 B D B A 10 B B A B 11 A D A D 12 D D C A 13 A A A C 14 D C A D 15 D B C D 16 A D D B 17 D B B B 18 C D A C 19 A A A A 20 B A A D 21 C D B A 22 B A C C 23 C A A D 24 A D D C 25 A C B C 26 C A B D 27 C C A B 28 C D C C 29 A B C D 30 A A B C 31 D A C B 32 B D A B 33 D A C A 34 D B B B 35 B B B A 36 D C B B 37 D B D B 1 38 D B D A 39 D B B B 40 B A C D 41 B C B D 42 B A B C 43 B B C A 44 D A B D 45 C D C A 46 A D A B 47 B C C D 48 B B C D 49 A C A D 50 C D A A 2
Document Outline

  • de-thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-toan-nam-2019-so-gddt-ca-mau
  • ĐÁP ÁN CÀ MAU