Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 sở GD&ĐT Hà Nam

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 sở GD&ĐT Hà Nam được biên soạn bám sát cấu trúc đề tham khảo THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 do Bộ Giáo dục và Đào tạo đề xuất

Trang 1/7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NAM
(Đề có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng
3.a Thể tích khối trụ bằng
A.
2
3.a
B.
3
3.a
C.
3
1
3.
3
a
D.
3
3.a
Câu 2: Cho hàm số

f
x


2
2
'11.fx xx x
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 3: Cho các số nguyên dương tùy ý k, n thỏa mãn
.kn
Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
1
11
.
kk k
nn n
CC C


B.
1
11
.
kk k
nn n
CC C


C.
11
1
.
kk k
nn n
CC C


D.
1
11
.
kk k
nn n
CC C


Câu 4: Cho hàm số
32
11
.
33
yxx
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
A. 0. B.
1
.
3
C. 2. D. 1.
Câu 5: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
2; 5; 2I 
mặt phẳng
:2 2 1 0.Pxyz
Phương trình
mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng
P
A.

222
2524.xyz
B.

222
25216.xyz
C.

222
2524.xyz
D.

222
2522.xyz
Câu 6: Tìm tập nghiệm của phương trình
2
1
2
log 3 10 3.xx
A.
1; 3 .
B.
1; 2 .
C.
1; 2 .
D.
1.
Câu 7: Trong không gian
,Oxyz
mặt phẳng chứa điểm
1; 0; 0
và song song với mặt phẳng
Oyz
có phương
trình là
A. 1.yz B. 1.y C.
1.z
D.
1.x
Câu 8: Tình đạo hàm của hàm số
2
.
2
x
x
y
A.
12ln2
'.
2
x
x
y

B.
12ln2
'.
2
x
x
y

C.
2ln2 1
'.
2
x
x
y

D.
12ln2
'.
4
x
x
y

Câu 9: Cho cấp số nhân
n
u
có số hạng đầu
1
2u 
và công bội
1
.
2
q
Tính
3
.u
A.
3
1
.
2
u
 B.
3
1
.
4
u
C.
3
1
.
4
u
 D.
3
1.u 
Câu 10: Cho

1
0
3fxdx

1
0
2,gxdx
khi đó
 
1
0
2
f
xgxdx


bằng
A. 1. B. 1. C. 7. D. 5.
Câu 11: Cho hàm số
42
22.yx x
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; . B.

1;1 . C.
0;1 . D.
1; 0 .
Trang 2/7
Câu 12: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
1; 3; 5 , 3;1; 1 .AB
m tọa độ trọng tâm G của tam giác
OAB.
A.
24
;;2.
33
G




B.
24
;;2.
33
G




C.
24
;;2.
33
G




D.
24
;;2.
33
G




Câu 13: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
31
:
211
yz
d


mặt phẳng
:320.Pxy z
Gọi d’ là đường thẳng nằm trong
P
, cắt và vuông góc với d. Đường thẳng d’ có phương trình là
A.
11
.
251
xyz


B.
11
.
251
xyz

C.
11
.
25 1
xyz


D.
11
.
25 1
xyz

Câu 14: Cho các số thực a, b thỏa mãn
257 3,ia iba i


với i là đơn vị ảo. Tính
.ab
A. 6. B. 2. C. 3. D. 12.
Câu 15: Gi M, m lần lượt giá trị lớn nhất, giá trnhỏ nhất của hàm số

32
3
f
xx x
trên
1;1 .
Tính
.
M
m
A. 2. B. 4. C. 4. D. 2.
Câu 16: Đồ thị hàm số
2
1
23
x
y
x
x

có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 17: Đặt
1
3
1
log ,
2
a



khi đó
27
log 4
bằng
A.
3
.
2a
B.
2
.
3a
C.
2
.
3
a
D.
3
.
2
a
Câu 18: Kí hiệu
12
,zz
là hai nghiệm của phương trình
2
260.zz Tính
12
3.zz
A. 46. B. 26. C. 36. D. 4.
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn

1 3 1 3 25.zizi 
Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một
đường tròn có tâm
;Iab
và bán kính c. Tổng
abc
bằng
A. 7. B. 3. C. 9. D. 2.
Câu 20: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số
2
21yxx
2
3.yx
A. 4. B.
5
.
2
C.
9
.
2
D. 2.
Câu 21: Cho khối nón có chiều cao bằng a và thể tích bằng
3
4
.
3
a
Độ dài đường sinh của khối nón bằng
A. 5.a B. 3.a C. 2a. D. 2.a
Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số

23ln
f
xx x
A.

2
2
3ln 3 .
2
x
x
xx xC B.

2
2
3ln 3 .
2
x
x
xx xC
C.

2
2
3ln 3 .
2
x
x
xx xC
D.

2
2
3ln 3 .
2
x
x
xx xC
Câu 23: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi kép, hạn một quí với lãi suất
3%/quí. Sau đúng 6 tháng người này gửi thêm 100 triệu đồng vào ngân hàng nói trên với kì hạn và lãi suất như
Trang 3/7
trước đó. Hỏi sau 1 năm người này nhận được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với giá trị nào dưới đây? (giả sử
trong 1 năm lãi suất ngân hàng không đổi và người này không rút tiền ra).
A. 212,68 triệu đồng. B. 218,64 triệu đồng. C. 208,55 triệu đồng. D. 210,26 triệu đồng.
Câu 24: Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng
2.a
Thể tích của khối tứ diện bằng
A.
3
.
3
a
B.
3
2
.
3
a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
23
.
3
a
Câu 25: Trong không gian
,Oxyz
điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng

:320?xy z

A.
1; 2; 3 .
B.
1; 3; 2 .
C.
1; 3; 2 .
D.
1; 3; 2 .
Câu 26: Cho các số thực dương ,aby ý,
2
3
log 3 ab bằng
A.
33
1
log 2log .
2
ab
B.
33
1
1 log 2log .
2
ab
C.
33
1 log 2log .ab D.
33
1
1log log.
2
ab
Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi. Biết
2, ' 3.AC AA
Tính góc
giữa hai mặt phẳng
''
A
BD

''.CB D
A.
0
60 . B.
0
90 . C.
0
45 . D.
0
30 .
Câu 28: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
3
log 9 3 1 3.
xx
x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 29: Cho hàm số
42
481.fx x x
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
f
xm
có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mt
phẳng

'
A
BC
bằng
A.
12
.
7
a
B.
21
.
7
a
C.
6
.
4
a
D.
3
.
4
a
Câu 31: Một chiếc hộp chứa 6 quả cầu màu xanh 4 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 5 quả cầu.
Tính xác suất để trong 5 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu màu đỏ.
A.
10
.
21
B.
5
.
21
C.
3
7
D.
5
.
14
Câu 32: Trong không gian
,Oxyz
cho các điểm
3;0; 0 , 0; 3;0 , 0; 0;6 .ABC
Tính khoảng cách từ điểm
1; 3; 4M 
đến mặt phẳng
.
A
BC
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 33: Họ nguyên hàm của hàm số
3
2
x
ye
A.
31
1
2.
3
x
exC

B.
3
32.
x
exC C.
3
1
2.
3
x
eC
D.
3
1
2.
3
x
exC
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
6
4
1
5
5
x
x
x



A.
;1 2; . 
B.

2; .
C.
;1 .
D.
1; 2 .
Câu 35: Điểm biểu diễn của số phức 34zi có tọa độ là
A.
3; 4 .
B.
3; 4 .
C.
3; 4 .
D.
3; 4 .
Trang 4/7
Câu 36: Cho
1
2
2
0
23
ln 2 ln 3
32
xx
dx a b x
xx


với
,,abc
là các số nguyên. Tổng abc bằng
A. 2. B. 1. C. 1. D. 3.
Câu 37: Thể tích của khối cầu có bán kính 3a
A.
3
4.a
B.
3
12 .a
C.
2
36 .a
D.
3
36 .a
Câu 38: Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng
1y 
làm đường tiệm cận ngang?
A.
2
.
1
x
y
x
B.
1
.
2
x
y
x
C.
42
2.yx x
D.
3
31.yx x
Câu 39: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
:2 70Px yz
và mt cu

222
:24100.Sx y z x z
Gi
Q
mặt phẳng song song với mặt phẳng
P
cắt mặt cầu
S
theo một giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng
6.
Hỏi
Q
đi qua điểm nào trong số các điểm sau?
A.
3;1; 4 .
B.
6;0;1 .
C.
2; 1;5 .
D.
4; 1; 2 .
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
2
m
x
mxm
xm

đúng một
nghiệm nhỏ hơn 20?
A. 18. B. 10. C. 9. D. 19.
Câu 41: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
32
6422yx x m x
nghịch biến trên
khoảng
;0
A.
1
;.
2



B.
5
;.
2



C.
1
;.
2



D.
5
;.
2



Câu 42: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, biết góc tạo bởi SG

SBC
bằng
0
30 . Mặt phẳng chứa BC vuông góc với SA chia khối chóp đã cho thành hai phần thể tích
12
,,VV
trong đó
1
V
là phần chứa điểm S. Tỉ số
1
2
V
V
bằng
A.
1
.
6
B.
6
.
7
C. 6. D. 7.
Câu 43: Cho hàm s
2
43.fx x x
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
650fx m fxm có 6 nghiệm thực phân biệt?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 44: Cho phương trình
23211 1.mx m xm Biết tập hợp tất cả c giá trị của tham số
thực m để phương trình có nghiệm là đoạn

;.ab Giá trị của biểu thức
53ab
bằng
A. 7. B. 13. C. 8. D. 19.
Câu 45: Một khu vườn có dạng hợp của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai đường tròn là 20m và 15m,
khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn 30m. Phần giao của hai hình tròn được trồng hoa với chi phí
300000 đồng/m
2
. Phần còn lại được trồng với chi phí 100000 đồng/m
2
. Hỏi chi phí đtrồng hoa cỏ của
khu vườn gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 208 triệu đồng. B. 202 triệu đồng. C. 192 triệu đồng. D. 218 triệu đồng.
Trang 5/7
Câu 46: Cho số phức
,zabi
với
,ab
hai số thực thỏa mãn 21.ab Tính
z
khi biểu thức
14 25zizi
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
2
.
5
B.
1
.
5
C.
5.
D.
1
.
5
Câu 47: Cho phương trình

3 tan 1 sin 2cos sin 3cos .
x
xxmxx
bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số

0;2019m
để phương trình có đúng một nghiệm thuộc khoảng
0; ?
2



A. 2019. B. 2020. C. 2017. D. 2018.
Câu 48: Cho hàm số

f
x
có đạo hàm


2
2
'14.
f
xx xx
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham
số thực m để hàm số
2
212
g
xfx xm có đúng 5 điểm cực trị?
A. 18. B. 17. C. 19. D. 16.
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Gọi Mtrung điểm của SB, N là điểm thuộc
cạnh SC sao cho
2,SN CN P điểm thuộc cạnh SD sao cho
3.SP DP
Mặt phẳng
M
NP
cắt SA ti Q.
Biết khối chóp S.MNPQ có thể tích bằng 1, khối đa diện ABCDQMNPthể tích bằng
A. 4. B.
14
.
5
C.
17
.
5
D.
9
.
5
Câu 50: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
0;1;9A
và mt cu

222
: 3 4 4 25.Sx y z Gọi
C
là giao tuyến của

S
và mặt phẳng

.Oxy
Lấy hai điểm M, N trên
C
sao cho
25.MN
Khi tứ diện
OAMN có thể tích lớn nhất thì đường thẳng MN đi qua điểm nào dưới đây?
A.

5;5; 0 .
B.

4;6; 0 .
C.
12
;3;0.
5



D.
1
;4;0 .
5



------ HT ------
Trang 1/7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NAM
(Đề có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng
3.a Thể tích khối trụ bằng
A.
2
3.a
B.
3
3.a
C.
3
1
3.
3
a
D.
3
3.a
Câu 2: Cho hàm số

f
x


2
2
'11.fx xx x
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 3: Cho các số nguyên dương tùy ý k, n thỏa mãn
.kn
Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
1
11
.
kk k
nn n
CC C


B.
1
11
.
kk k
nn n
CC C


C.
11
1
.
kk k
nn n
CC C


D.
1
11
.
kk k
nn n
CC C


Câu 4: Cho hàm số
32
11
.
33
yxx
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
A. 0. B.
1
.
3
C. 2. D. 1.
Câu 5: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
2; 5; 2I 
mặt phẳng
:2 2 1 0.Pxyz
Phương trình
mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng
P
A.

222
2524.xyz
B.

222
25216.xyz
C.

222
2524.xyz
D.

222
2522.xyz
Câu 6: Tìm tập nghiệm của phương trình
2
1
2
log 3 10 3.xx
A.
1; 3 .
B.
1; 2 .
C.
1; 2 .
D.
1.
Câu 7: Trong không gian
,Oxyz
mặt phẳng chứa điểm
1; 0; 0
và song song với mặt phẳng
Oyz
có phương
trình là
A. 1.yz B. 1.y C.
1.z
D.
1.x
Câu 8: Tình đạo hàm của hàm số
2
.
2
x
x
y
A.
12ln2
'.
2
x
x
y

B.
12ln2
'.
2
x
x
y

C.
2ln2 1
'.
2
x
x
y

D.
12ln2
'.
4
x
x
y

Câu 9: Cho cấp số nhân
n
u
có số hạng đầu
1
2u 
và công bội
1
.
2
q
Tính
3
.u
A.
3
1
.
2
u
 B.
3
1
.
4
u
C.
3
1
.
4
u
 D.
3
1.u 
Câu 10: Cho

1
0
3fxdx

1
0
2,gxdx
khi đó
 
1
0
2
f
xgxdx


bằng
A. 1. B. 1. C. 7. D. 5.
Câu 11: Cho hàm số
42
22.yx x
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; . B.

1;1 . C.
0;1 . D.
1; 0 .
Trang 2/7
Câu 12: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
1; 3; 5 , 3;1; 1 .AB
m tọa độ trọng tâm G của tam giác
OAB.
A.
24
;;2.
33
G




B.
24
;;2.
33
G




C.
24
;;2.
33
G




D.
24
;;2.
33
G




Câu 13: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
31
:
211
yz
d


mặt phẳng
:320.Pxy z 
Gọi d’ là đường thẳng nằm trong
P
, cắt và vuông góc với d. Đường thẳng d’ có phương trình là
A.
11
.
251
xyz


B.
11
.
251
xyz

C.
11
.
25 1
xyz


D.
11
.
25 1
xyz

Câu 14: Cho các số thực a, b thỏa mãn
257 3,ia iba i


với i là đơn vị ảo. Tính
.ab
A. 6. B. 2. C. 3. D. 12.
Câu 15: Gi M, m lần lượt giá trị lớn nhất, giá trnhỏ nhất của hàm số

32
3
f
xx x
trên
1;1 .
Tính
.
M
m
A. 2. B. 4. C. 4. D. 2.
Câu 16: Đồ thị hàm số
2
1
23
x
y
x
x

có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 17: Đặt
1
3
1
log ,
2
a



khi đó
27
log 4
bằng
A.
3
.
2a
B.
2
.
3a
C.
2
.
3
a
D.
3
.
2
a
Câu 18: Kí hiệu
12
,zz
là hai nghiệm của phương trình
2
260.zz Tính
12
3.zz
A. 46. B. 26. C. 36. D. 4.
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn

1 3 1 3 25.zizi 
Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một
đường tròn có tâm
;Iab
và bán kính c. Tổng
abc
bằng
A. 7. B. 3. C. 9. D. 2.
Câu 20: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số
2
21yxx
2
3.yx
A. 4. B.
5
.
2
C.
9
.
2
D. 2.
Câu 21: Cho khối nón có chiều cao bằng a và thể tích bằng
3
4
.
3
a
Độ dài đường sinh của khối nón bằng
A. 5.a B. 3.a C. 2a. D. 2.a
Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số

23ln
f
xx x
A.

2
2
3ln 3 .
2
x
x
xx xC B.

2
2
3ln 3 .
2
x
x
xx xC
C.

2
2
3ln 3 .
2
x
x
xx xC
D.

2
2
3ln 3 .
2
x
x
xx xC
Câu 23: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi kép, hạn một quí với lãi suất
3%/quí. Sau đúng 6 tháng người này gửi thêm 100 triệu đồng vào ngân hàng nói trên với kì hạn và lãi suất như
Trang 3/7
trước đó. Hỏi sau 1 năm người này nhận được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với giá trị nào dưới đây? (giả sử
trong 1 năm lãi suất ngân hàng không đổi và người này không rút tiền ra).
A. 212,68 triệu đồng. B. 218,64 triệu đồng. C. 208,55 triệu đồng. D. 210,26 triệu đồng.
Câu 24: Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng
2.a
Thể tích của khối tứ diện bằng
A.
3
.
3
a
B.
3
2
.
3
a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
23
.
3
a
Câu 25: Trong không gian
,Oxyz
điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng

:320?xy z

A.
1; 2; 3 .
B.
1; 3; 2 .
C.
1; 3; 2 .
D.
1; 3; 2 .
Câu 26: Cho các số thực dương ,ab tùy ý,
2
3
log 3 ab bằng
A.
33
1
log 2log .
2
ab
B.
33
1
1 log 2log .
2
ab
C.
33
1 log 2log .ab D.
33
1
1log log.
2
ab
Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi. Biết
2, ' 3.AC AA
Tính góc
giữa hai mặt phẳng
''
A
BD

''.CB D
A.
0
60 . B.
0
90 . C.
0
45 . D.
0
30 .
Câu 28: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
3
log 9 3 1 3.
xx
x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 29: Cho hàm số
42
481.fx x x
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
f
xm
có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mt
phẳng

'
A
BC
bằng
A.
12
.
7
a
B.
21
.
7
a
C.
6
.
4
a
D.
3
.
4
a
Câu 31: Một chiếc hộp chứa 6 quả cầu màu xanh 4 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 5 quả cầu.
Tính xác suất để trong 5 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu màu đỏ.
A.
10
.
21
B.
5
.
21
C.
3
7
D.
5
.
14
Câu 32: Trong không gian
,Oxyz
cho các điểm
3;0; 0 , 0; 3;0 , 0; 0;6 .ABC
Tính khoảng cách từ điểm
1; 3; 4M 
đến mặt phẳng
.
A
BC
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 33: Họ nguyên hàm của hàm số
3
2
x
ye
A.
31
1
2.
3
x
exC

B.
3
32.
x
exC C.
3
1
2.
3
x
eC
D.
3
1
2.
3
x
exC
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
6
4
1
5
5
x
x
x



A.
;1 2; . 
B.

2; .
C.
;1 .
D.
1; 2 .
Câu 35: Điểm biểu diễn của số phức 34zi có tọa độ là
A.
3; 4 .
B.
3; 4 .
C.
3; 4 .
D.
3; 4 .
Trang 4/7
Câu 36: Cho
1
2
2
0
23
ln 2 ln3
32
xx
dx a b x
xx


với
,,abc
là các số nguyên. Tổng abc bằng
A. 2. B. 1. C. 1. D. 3.
Câu 37: Thể tích của khối cầu có bán kính 3a
A.
3
4.a
B.
3
12 .a
C.
2
36 .a
D.
3
36 .a
Câu 38: Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng
1y 
làm đường tiệm cận ngang?
A.
2
.
1
x
y
x
B.
1
.
2
x
y
x
C.
42
2.yx x
D.
3
31.yx x
Câu 39: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
:2 70Px yz
và mt cu

222
:24100.Sx y z x z
Gi
Q
mặt phẳng song song với mặt phẳng
P
cắt mặt cầu
S
theo một giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng
6.
Hỏi
Q
đi qua điểm nào trong số các điểm sau?
A.
3;1; 4 .
B.
6;0;1 .
C.
2; 1;5 .
D.
4; 1; 2 .
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
2
m
x
mxm
xm

đúng một
nghiệm nhỏ hơn 20?
A. 18. B. 10. C. 9. D. 19.
Câu 41: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
32
6422yx x m x
nghịch biến trên
khoảng
;0
A.
1
;.
2



B.
5
;.
2



C.
1
;.
2



D.
5
;.
2



Câu 42: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, biết góc tạo bởi SG

SBC
bằng
0
30 . Mặt phẳng chứa BC vuông góc với SA chia khối chóp đã cho thành hai phần thể tích
12
,,VV
trong đó
1
V
là phần chứa điểm S. Tỉ số
1
2
V
V
bằng
A.
1
.
6
B.
6
.
7
C. 6. D. 7.
Câu 43: Cho hàm s
2
43.fx x x
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
650fx m fxm có 6 nghiệm thực phân biệt?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 44: Cho phương trình
23211 1.mx m xm Biết tập hợp tất cả c giá trị của tham số
thực m để phương trình có nghiệm là đoạn

;.ab Giá trị của biểu thức
53ab
bằng
A. 7. B. 13. C. 8. D. 19.
Câu 45: Một khu vườn có dạng hợp của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai đường tròn là 20m và 15m,
khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn 30m. Phần giao của hai hình tròn được trồng hoa với chi phí
300000 đồng/m
2
. Phần còn lại được trồng với chi phí 100000 đồng/m
2
. Hỏi chi phí đtrồng hoa cỏ của
khu vườn gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 208 triệu đồng. B. 202 triệu đồng. C. 192 triệu đồng. D. 218 triệu đồng.
Trang 5/7
Câu 46: Cho số phức
,zabi
với
,ab
hai số thực thỏa mãn 21.ab Tính
z
khi biểu thức
14 25zizi
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
2
.
5
B.
1
.
5
C.
5.
D.
1
.
5
Câu 47: Cho phương trình

3 tan 1 sin 2cos sin 3cos .
x
xxmxx
bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số

0;2019m
để phương trình có đúng một nghiệm thuộc khoảng
0; ?
2



A. 2019. B. 2020. C. 2017. D. 2018.
Câu 48: Cho hàm số

f
x
có đạo hàm


2
2
'14.
f
xx xx
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham
số thực m để hàm số
2
212
g
xfx xm có đúng 5 điểm cực trị?
A. 18. B. 17. C. 19. D. 16.
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Gọi Mtrung điểm của SB, N là điểm thuộc
cạnh SC sao cho
2,SN CN P điểm thuộc cạnh SD sao cho
3.SP DP
Mặt phẳng
M
NP
cắt SA ti Q.
Biết khối chóp S.MNPQ có thể tích bằng 1, khối đa diện ABCDQMNPthể tích bằng
A. 4. B.
14
.
5
C.
17
.
5
D.
9
.
5
Câu 50: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
0;1;9A
và mt cu

222
: 3 4 4 25.Sx y z Gọi
C
là giao tuyến của

S
và mặt phẳng

.Oxy
Lấy hai điểm M, N trên
C
sao cho
25.MN
Khi tứ diện
OAMN có thể tích lớn nhất thì đường thẳng MN đi qua điểm nào dưới đây?
A.

5;5; 0 .
B.

4;6; 0 .
C.
12
;3;0.
5



D.
1
;4;0 .
5



------ HT ------
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 HÀ NAM Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 05 trang)
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3. Thể tích khối trụ bằng 1 A. 2  a 3. B. 3  a 3. C. 3  a 3. D. 3 3 a . 3
Câu 2: Cho hàm số f x có f x  xx  x  2 2 ' 1
1 . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 3: Cho các số nguyên dương tùy ý k, n thỏa mãn k  .
n Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. k k 1  k C CC . B. k k 1  k C CC . C. k k 1  k 1 C CC  . D. k k 1  k C CC . n n 1  n 1  n n 1  n 1  n n 1  n n n 1  n 1  1 1 Câu 4: Cho hàm số 3 2
y x x  . Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 3 3 1 A. 0. B. . C. 2. D. 1.  3
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho điểm I 2;5;2 và mặt phẳng P : 2x y  2z 1  0. Phương trình
mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P là
A.x  2   y  2   z  2 2 5 2  4.
B.x  2   y  2   z  2 2 5 2  16.
C.x  2   y  2   z  2 2 5 2  4.
D.x  2   y  2   z  2 2 5 2  2.
Câu 6: Tìm tập nghiệm của phương trình log  2
x  3x 10  3  . 1  2 A. 1;  3 . B.  1;   2 . C. 1;  2 . D.   1 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng chứa điểm 1;0;0 và song song với mặt phẳng Oyz có phương trình là
A. y z  1. B. y  1. C. z  1. D. x  1. 2  x
Câu 8: Tình đạo hàm của hàm số y  . 2x 1  x  2ln 2 1  x  2ln 2 x  2ln 21 1  x  2ln 2 A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  . 2x 2x 2x 4x 1
Câu 9: Cho cấp số nhân u có số hạng đầu u  2
 và công bội q  . Tính u . n  1 2 3 1 1 1 A. u   . B. u  . C. u   . D. u  1.  3 2 3 4 3 4 3 1 1 1
Câu 10: Cho f xdx  3   và g
 xdx  2, khi đó  f
 x 2gxdx  bằng 0 0 0 A. 1.  B. 1. C. 7.  D. 5. Câu 11: Cho hàm số 4 2
y x  2x  2. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;. B.  1;   1 . C. 0;  1 . D.  1;  0. Trang 1/7
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;3; 5  , B 3;  1; 
1 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB.  2 4   2 4   2 4   2 4  A. G ;  ; 2 .  
B. G  ;  ; 2 .  
C. G  ;  ; 2 .  
D. G  ; ;2 .    3 3   3 3   3 3   3 3  x  3 y 1 z
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  
và mặt phẳng P : x y  3z  2  0. 2 1 1 
Gọi d’ là đường thẳng nằm trong P , cắt và vuông góc với d. Đường thẳng d’ có phương trình là x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 A.   . B.   . C.   . D.   . 2  5  1 2 5 1 2  5 1  2  5 1
Câu 14: Cho các số thực a, b thỏa mãn i 2
 a  5  7i  b  
a 3i, với i là đơn vị ảo. Tính a  .b A. 6. B. 2. C. 3. D. 12.
Câu 15: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3 2
x  3x trên 1;  1 . Tính M  . m A. 2.  B. 4. C. 4.  D. 2. x 1
Câu 16: Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x  2x  3 A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.  1  Câu 17: Đặt log
a, khi đó log 4 bằng 1    2  27 3 3 2 2a 3a A. . B. . C. . D. . 2a 3a 3 2
Câu 18: Kí hiệu z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z  2z  6  0. Tính 3 z z . 1 2 1 2 A. 4 6. B. 2 6. C. 3 6. D. 4.
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn  z 1 3iz 1 3i  25. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một
đường tròn có tâm I a;b và bán kính c. Tổng a b c bằng A. 7. B. 3. C. 9. D. 2.
Câu 20: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số 2
y  2x x 1 và 2 y x  3. 5 9 A. 4. B. . C. . D. 2. 2 2 3 4 a
Câu 21: Cho khối nón có chiều cao bằng a và thể tích bằng
. Độ dài đường sinh của khối nón bằng 3 A. a 5. B. a 3. C. 2a. D. a 2.
Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số f x  2x  3ln x x x
A.x x 2 2 3 ln x   3x C.
B.x x 2 2 3 ln x   3x C. 2 2 x x
C.x x 2 2 3 ln x   3x C.
D.x x 2 2 3 ln x   3x C. 2 2
Câu 23: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi kép, kì hạn một quí với lãi suất
3%/quí. Sau đúng 6 tháng người này gửi thêm 100 triệu đồng vào ngân hàng nói trên với kì hạn và lãi suất như Trang 2/7
trước đó. Hỏi sau 1 năm người này nhận được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với giá trị nào dưới đây? (giả sử
trong 1 năm lãi suất ngân hàng không đổi và người này không rút tiền ra).
A. 212,68 triệu đồng.
B. 218,64 triệu đồng.
C. 208,55 triệu đồng.
D. 210,26 triệu đồng.
Câu 24: Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a 2. Thể tích của khối tứ diện bằng 3 a 3 2a 3 a 3 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 25: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng   : x y  3z  2  0? A. 1;2;3. B.  1;  3  ;2. C. 1;3;2. D. 1; 3  ;2.
Câu 26: Cho các số thực dương a,b tùy ý, log  2 3 ab bằng 3  1 1 1
A. log a  2 log . b
B. 1 log a  2log .
b C. 1 log a  2log . b
D. 1 log a  log . b 3 3 2 3 3 2 3 3 3 3 2
Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi. Biết AC  2, AA'  3. Tính góc
giữa hai mặt phẳng  AB ' D ' và CB ' D '. A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 45 . D. 0 30 .
Câu 28: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 9x  3x 1  x  3. 3   A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 29: Cho hàm số f x 4 2  4
x  8x 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
f x  m có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt
phẳng  A' BC bằng a 12 a 21 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 7 7 4 4
Câu 31: Một chiếc hộp chứa 6 quả cầu màu xanh và 4 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 5 quả cầu.
Tính xác suất để trong 5 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu màu đỏ. 10 5 3 5 A. . B. . C. D. . 21 21 7 14
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A 3  ;0;0, B0; 3
 ;0,C 0;0;6. Tính khoảng cách từ điểm M 1; 3  ; 4
  đến mặt phẳng  ABC. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 33: Họ nguyên hàm của hàm số 3x
y e  2 là 1 1 1 A. 3x 1
e   2x C. B. 3 3 x
e  2x C. C. 3x e  2  C. D. 3x
e  2x C. 3 3 3 2 x 6 x  1 x
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình 2 4 5    là  5  A.   ;1  2;. B. 2;. C.   ;1 . D. 1;2.
Câu 35: Điểm biểu diễn của số phức z  3  4i có tọa độ là A.  3;  4. B. 3;4. C.  3;  4. D. 3;4. Trang 3/7 1 2 2x  3x Câu 36: Cho
dx a b ln 2  x ln 3  với a, ,
b c là các số nguyên. Tổng a b c bằng 2 x  3x  2 0 A. 2. B. 1. C. 1.  D. 3.
Câu 37: Thể tích của khối cầu có bán kính 3aA. 3 4 a . B. 3 12 a . C. 2 36 a . D. 3 36 a .
Câu 38: Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng y  1
 làm đường tiệm cận ngang? x  2 x 1 A. y  . B. y  . C. 4 2
y x x  2. D. 3
y  x  3x 1. 1 x 2  x
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x  2y z  7  0 và mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  4z 10  0. Gọi Q là mặt phẳng song song với mặt phẳng P và cắt mặt cầu S
theo một giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6. Hỏi Q đi qua điểm nào trong số các điểm sau? A.  3;  1;4. B. 6;0;  1 . C. 2;1;5. D. 4; 1  ; 2  . 2 m
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x m
x  2m có đúng một x m nghiệm nhỏ hơn 20? A. 18. B. 10. C. 9. D. 19.
Câu 41: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y  x  6x  4m  2 x  2 nghịch biến trên khoảng  ;0   là  1   5   1   5  A. ;   .  B.  ;  .   C.  ;  .   D. ;   .  2     2   2  2   
Câu 42: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, biết góc tạo bởi SG và SBC bằng 0
30 . Mặt phẳng chứa BC và vuông góc với SA chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích V ,V , 1 2 V
trong đó V là phần chứa điểm S. Tỉ số 1 bằng 1 V2 1 6 A. . B. . C. 6. D. 7. 6 7
Câu 43: Cho hàm số f x 2
x  4x  3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
f x   m  6 f x   m  5  0 có 6 nghiệm thực phân biệt? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 44: Cho phương trình m  2 x  3  2m  
1 1 x m  1. Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số
thực m để phương trình có nghiệm là đoạn a;b. Giá trị của biểu thức 5a  3b bằng A. 7. B. 13. C. 8. D. 19.
Câu 45: Một khu vườn có dạng hợp của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai đường tròn là 20m và 15m,
khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30m. Phần giao của hai hình tròn được trồng hoa với chi phí
300000 đồng/m2. Phần còn lại được trồng có với chi phí 100000 đồng/m2. Hỏi chi phí để trồng hoa và cỏ của
khu vườn gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 208 triệu đồng.
B. 202 triệu đồng.
C. 192 triệu đồng.
D. 218 triệu đồng. Trang 4/7
Câu 46: Cho số phức z a bi, với a,b là hai số thực thỏa mãn a  2b  1. Tính z khi biểu thức
z 1 4i z  2  5i đạt giá trị nhỏ nhất. 2 1 1 A. . B. . C. 5. D. . 5 5 5
Câu 47: Cho phương trình 3 tan x 1sin x  2cos x  msin x  3cos x. Có bao nhiêu giá trị nguyên của   
tham số m 0;2019 để phương trình có đúng một nghiệm thuộc khoảng 0; ?    2  A. 2019. B. 2020. C. 2017. D. 2018.
Câu 48: Cho hàm số f x có đạo hàm f x   x  2  2 ' 1
x  4x. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham
số thực m để hàm số g x  f  2
2x 12x m có đúng 5 điểm cực trị? A. 18. B. 17. C. 19. D. 16.
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SB, N là điểm thuộc
cạnh SC sao cho SN  2CN, P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP  3 .
DP Mặt phẳng MNP cắt SA tại Q.
Biết khối chóp S.MNPQ có thể tích bằng 1, khối đa diện ABCDQMNP có thể tích bằng 14 17 9 A. 4. B. . C. . D. . 5 5 5
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho điểm A0;1;9 và mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 3 4 4  25. Gọi
C là giao tuyến của S và mặt phẳng Oxy. Lấy hai điểm M, N trên C sao cho MN  2 5. Khi tứ diện
OAMN có thể tích lớn nhất thì đường thẳng MN đi qua điểm nào dưới đây? 12   1  A. 5;5;0. B. 4;6;0. C. ; 3;0 .   D.  ; 4;0 .    5   5 
------ HẾT ------ Trang 5/7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 HÀ NAM Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 05 trang)
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3. Thể tích khối trụ bằng 1 A. 2  a 3. B. 3  a 3. C. 3  a 3. D. 3 3 a . 3
Câu 2: Cho hàm số f x có f x  xx  x  2 2 ' 1
1 . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 3: Cho các số nguyên dương tùy ý k, n thỏa mãn k  .
n Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. k k 1  k C CC . B. k k 1  k C CC . C. k k 1  k 1 C CC  . D. k k 1  k C CC . n n 1  n 1  n n 1  n 1  n n 1  n n n 1  n 1  1 1 Câu 4: Cho hàm số 3 2
y x x  . Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 3 3 1 A. 0. B. . C. 2. D. 1.  3
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho điểm I 2;5;2 và mặt phẳng P : 2x y  2z 1  0. Phương trình
mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P là
A.x  2   y  2   z  2 2 5 2  4.
B.x  2   y  2   z  2 2 5 2  16.
C.x  2   y  2   z  2 2 5 2  4.
D.x  2   y  2   z  2 2 5 2  2.
Câu 6: Tìm tập nghiệm của phương trình log  2
x  3x 10  3  . 1  2 A. 1;  3 . B.  1;   2 . C. 1;  2 . D.   1 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng chứa điểm 1;0;0 và song song với mặt phẳng Oyz có phương trình là
A. y z  1. B. y  1. C. z  1. D. x  1. 2  x
Câu 8: Tình đạo hàm của hàm số y  . 2x 1  x  2ln 2 1  x  2ln 2 x  2ln 21 1  x  2ln 2 A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  . 2x 2x 2x 4x 1
Câu 9: Cho cấp số nhân u có số hạng đầu u  2
 và công bội q  . Tính u . n  1 2 3 1 1 1 A. u   . B. u  . C. u   . D. u  1.  3 2 3 4 3 4 3 1 1 1
Câu 10: Cho f xdx  3   và g
 xdx  2, khi đó  f
 x 2gxdx  bằng 0 0 0 A. 1.  B. 1. C. 7.  D. 5. Câu 11: Cho hàm số 4 2
y x  2x  2. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;. B.  1;   1 . C. 0;  1 . D.  1;  0. Trang 1/7
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;3; 5  , B 3;  1; 
1 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB.  2 4   2 4   2 4   2 4  A. G ;  ; 2 .  
B. G  ;  ; 2 .  
C. G  ;  ; 2 .  
D. G  ; ;2 .    3 3   3 3   3 3   3 3  x  3 y 1 z
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  
và mặt phẳng P : x y  3z  2  0. 2 1 1 
Gọi d’ là đường thẳng nằm trong P , cắt và vuông góc với d. Đường thẳng d’ có phương trình là x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 A.   . B.   . C.   . D.   . 2  5  1 2 5 1 2  5 1  2  5 1
Câu 14: Cho các số thực a, b thỏa mãn i 2
 a  5  7i  b  
a 3i, với i là đơn vị ảo. Tính a  .b A. 6. B. 2. C. 3. D. 12.
Câu 15: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3 2
x  3x trên 1;  1 . Tính M  . m A. 2.  B. 4. C. 4.  D. 2. x 1
Câu 16: Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x  2x  3 A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.  1  Câu 17: Đặt log
a, khi đó log 4 bằng 1    2  27 3 3 2 2a 3a A. . B. . C. . D. . 2a 3a 3 2
Câu 18: Kí hiệu z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z  2z  6  0. Tính 3 z z . 1 2 1 2 A. 4 6. B. 2 6. C. 3 6. D. 4.
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn  z 1 3iz 1 3i  25. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một
đường tròn có tâm I a;b và bán kính c. Tổng a b c bằng A. 7. B. 3. C. 9. D. 2.
Câu 20: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số 2
y  2x x 1 và 2 y x  3. 5 9 A. 4. B. . C. . D. 2. 2 2 3 4 a
Câu 21: Cho khối nón có chiều cao bằng a và thể tích bằng
. Độ dài đường sinh của khối nón bằng 3 A. a 5. B. a 3. C. 2a. D. a 2.
Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số f x  2x  3ln x x x
A.x x 2 2 3 ln x   3x C.
B.x x 2 2 3 ln x   3x C. 2 2 x x
C.x x 2 2 3 ln x   3x C.
D.x x 2 2 3 ln x   3x C. 2 2
Câu 23: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi kép, kì hạn một quí với lãi suất
3%/quí. Sau đúng 6 tháng người này gửi thêm 100 triệu đồng vào ngân hàng nói trên với kì hạn và lãi suất như Trang 2/7
trước đó. Hỏi sau 1 năm người này nhận được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với giá trị nào dưới đây? (giả sử
trong 1 năm lãi suất ngân hàng không đổi và người này không rút tiền ra).
A. 212,68 triệu đồng.
B. 218,64 triệu đồng.
C. 208,55 triệu đồng.
D. 210,26 triệu đồng.
Câu 24: Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a 2. Thể tích của khối tứ diện bằng 3 a 3 2a 3 a 3 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 25: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng   : x y  3z  2  0? A. 1;2;3. B.  1;  3  ;2. C. 1;3;2. D. 1; 3  ;2.
Câu 26: Cho các số thực dương a,b tùy ý, log  2 3 ab bằng 3  1 1 1
A. log a  2 log . b
B. 1 log a  2log .
b C. 1 log a  2log . b
D. 1 log a  log . b 3 3 2 3 3 2 3 3 3 3 2
Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi. Biết AC  2, AA'  3. Tính góc
giữa hai mặt phẳng  AB ' D ' và CB ' D '. A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 45 . D. 0 30 .
Câu 28: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 9x  3x 1  x  3. 3   A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 29: Cho hàm số f x 4 2  4
x  8x 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
f x  m có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt
phẳng  A' BC bằng a 12 a 21 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 7 7 4 4
Câu 31: Một chiếc hộp chứa 6 quả cầu màu xanh và 4 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 5 quả cầu.
Tính xác suất để trong 5 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu màu đỏ. 10 5 3 5 A. . B. . C. D. . 21 21 7 14
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A 3  ;0;0, B0; 3
 ;0,C 0;0;6. Tính khoảng cách từ điểm M 1; 3  ; 4
  đến mặt phẳng  ABC. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 33: Họ nguyên hàm của hàm số 3x
y e  2 là 1 1 1 A. 3x 1
e   2x C. B. 3 3 x
e  2x C. C. 3x e  2  C. D. 3x
e  2x C. 3 3 3 2 x 6 x  1 x
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình 2 4 5    là  5  A.   ;1  2;. B. 2;. C.   ;1 . D. 1;2.
Câu 35: Điểm biểu diễn của số phức z  3  4i có tọa độ là A.  3;  4. B. 3;4. C.  3;  4. D. 3;4. Trang 3/7 1 2 2x  3x Câu 36: Cho
dx a b ln 2  x ln 3  với a, ,
b c là các số nguyên. Tổng a b c bằng 2 x  3x  2 0 A. 2. B. 1. C. 1.  D. 3.
Câu 37: Thể tích của khối cầu có bán kính 3aA. 3 4 a . B. 3 12 a . C. 2 36 a . D. 3 36 a .
Câu 38: Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng y  1
 làm đường tiệm cận ngang? x  2 x 1 A. y  . B. y  . C. 4 2
y x x  2. D. 3
y  x  3x 1. 1 x 2  x
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x  2y z  7  0 và mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  4z 10  0. Gọi Q là mặt phẳng song song với mặt phẳng P và cắt mặt cầu S
theo một giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6. Hỏi Q đi qua điểm nào trong số các điểm sau? A.  3;  1;4. B. 6;0;  1 . C. 2;1;5. D. 4; 1  ; 2  . 2 m
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x m
x  2m có đúng một x m nghiệm nhỏ hơn 20? A. 18. B. 10. C. 9. D. 19.
Câu 41: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y  x  6x  4m  2 x  2 nghịch biến trên khoảng  ;0   là  1   5   1   5  A. ;   .  B.  ;  .   C.  ;  .   D. ;   .  2     2   2  2   
Câu 42: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, biết góc tạo bởi SG và SBC bằng 0
30 . Mặt phẳng chứa BC và vuông góc với SA chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích V ,V , 1 2 V
trong đó V là phần chứa điểm S. Tỉ số 1 bằng 1 V2 1 6 A. . B. . C. 6. D. 7. 6 7
Câu 43: Cho hàm số f x 2
x  4x  3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
f x   m  6 f x   m  5  0 có 6 nghiệm thực phân biệt? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 44: Cho phương trình m  2 x  3  2m  
1 1 x m  1. Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số
thực m để phương trình có nghiệm là đoạn a;b. Giá trị của biểu thức 5a  3b bằng A. 7. B. 13. C. 8. D. 19.
Câu 45: Một khu vườn có dạng hợp của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai đường tròn là 20m và 15m,
khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30m. Phần giao của hai hình tròn được trồng hoa với chi phí
300000 đồng/m2. Phần còn lại được trồng có với chi phí 100000 đồng/m2. Hỏi chi phí để trồng hoa và cỏ của
khu vườn gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 208 triệu đồng.
B. 202 triệu đồng.
C. 192 triệu đồng.
D. 218 triệu đồng. Trang 4/7
Câu 46: Cho số phức z a bi, với a,b là hai số thực thỏa mãn a  2b  1. Tính z khi biểu thức
z 1 4i z  2  5i đạt giá trị nhỏ nhất. 2 1 1 A. . B. . C. 5. D. . 5 5 5
Câu 47: Cho phương trình 3 tan x 1sin x  2cos x  msin x  3cos x. Có bao nhiêu giá trị nguyên của   
tham số m 0;2019 để phương trình có đúng một nghiệm thuộc khoảng 0; ?    2  A. 2019. B. 2020. C. 2017. D. 2018.
Câu 48: Cho hàm số f x có đạo hàm f x   x  2  2 ' 1
x  4x. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham
số thực m để hàm số g x  f  2
2x 12x m có đúng 5 điểm cực trị? A. 18. B. 17. C. 19. D. 16.
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SB, N là điểm thuộc
cạnh SC sao cho SN  2CN, P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP  3 .
DP Mặt phẳng MNP cắt SA tại Q.
Biết khối chóp S.MNPQ có thể tích bằng 1, khối đa diện ABCDQMNP có thể tích bằng 14 17 9 A. 4. B. . C. . D. . 5 5 5
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho điểm A0;1;9 và mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 3 4 4  25. Gọi
C là giao tuyến của S và mặt phẳng Oxy. Lấy hai điểm M, N trên C sao cho MN  2 5. Khi tứ diện
OAMN có thể tích lớn nhất thì đường thẳng MN đi qua điểm nào dưới đây? 12   1  A. 5;5;0. B. 4;6;0. C. ; 3;0 .   D.  ; 4;0 .    5   5 
------ HẾT ------ Trang 5/7
Document Outline

  • 0Đề thi thử THPT Quốc Gia tỉnh Hà Nam năm 2019
  • Đề thi thử THPT Quốc Gia tỉnh Hà Nam năm 2019