Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 sở GD&ĐT Tiền Giang

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 sở GD&ĐT Tiền Giang có mã đề 101, đề có hình thức và cấu trúc tương tự đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 do Bộ Giáo dục và Đào tạo đề xuất.

Trang 1/6 – Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA
TIỀN GIANG NĂM 2019
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: 101 Ngày thi: 15/05/2019
(Đề thi có 05 trang – gồm 50 câu)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Cho
a
là số thực dương khác 2. Tính
2
2
log
4



a
a
I
.
A.
1
.
2
I
B. 2.
I
C. 2.
I
D.
1
.
2
I
Câu
2: Cho hình trụ có diện tích toàn phần bằng
2
8
a và chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối trụ
đã cho là
A.
3
3.
a
B.
3
8.
a
C.
3
6.
a
D.
3
.
a
Câu
3: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
(1;2;0)A
(0;2;1).B
Mặt phẳng đi qua
,AB
đồng
thời song song với trục Oy có phương trình là
A. 10.
x
z B. 10.
z C.
10.
x
yz
D.
20.
y
Câu 4: Hàm số
23
1
x
y
x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 5: Cho hình lập phương .

ABCD A B C D . Gọi O tâm hình vuông ABCD, góc giữa hai
đường thẳng
BO
D
C bằng
A.
0
30 .
B.
0
60 .
C.
0
90 .
D.
0
35 .
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng
a
mặt bên tạo với đáy một góc
0
60
. Thể
tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
.
3
a
B.
3
3
.
18
a
C.
3
3
.
6
a
D.
3
2
.
6
a
Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
246,yx x
trục hoành hai đường
thẳng
2, 4 
x
x
bằng
A.
92
.
3
B.
50
.
3
C.
40
.
3
D.
148
.
3
Câu 8: Biết đồ thị ca hàm số
2
2
3
1


xx
y
x
mx
có đúng hai đường tiệm cn. Mệnh đề nàoi đây
đúng?
Trang 2/6 – Mã đề 101
A.
(;3].m
B.
(3;3).m
C.
[3;5).m
D.
[5; ).m
Câu 9: Cho
()
n
u
là một cấp số nhân có
1
16u
công bội
1
.
2
q
Tìm
10
.u
A.
1
.
64
B.
1
.
32
C.
1
.
32
D.
1
.
64
Câu 10: Trong không gian
,Oxyz
cho vectơ
2.

uik
Tọa độ của
u
A. (0;1;2). B. (2;1;0). C. (2;0;1). D. (0;2;1).
Câu 11: Cho hai số
,
x
y
thỏa mãn
22
24
log ;log .
33
xy
Giá trị của

2
log
x
y
bằng
A.
1.
B.
5.
C.
4.
D.
2.
Câu 12: Trong không gian
,
Oxyz
đường thẳng d đi qua đim
(1; 2; 3)M
và có vectơ ch phương
(1;3;4).
u
Phương trình chính tắc của d
A.
134
.
123


xyz
B.
134
.
123


xy z
C.
123
.
13 4


xy z
D.
123
.
13 4


xy z
Câu 13: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng
3a
, chiều cao
23a
thì diện tích xung quanh bằng
A.
2
63 .
a
B.
2
23 .
a
C.
2
12 .
a
D.
2
6.
a
Câu 14: Biết hàm số
32
32 14yx xx
đạt cực trị tại hai điểm
1
x
2
x
, khi đó tích
12
x
x
bằng
A.
1.
B.
3.
C.
1
.
9
D.
1
.
7
Câu 15: Số phức
17 zi
có phần thực bằng
A. 1. B. 7. C. 7. D. 1.
Câu 16: Cho hàm số
()yfx
có bảng biến thiên như sau
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m sao cho phương trình
()
f
xm
có 3 nghiệm thực phân
biệt.
A.
[1;2].
B.
(1;2).
C.
(1;2].
D.
(;2].
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCDđáy hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy
có độ dài bằng
2a, thể tích khối chóp đã cho bằng
Trang 3/6 đề 101
A.
3
.
4
a
B.
3
.
6
a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
.
3
a
Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6?
A.
4
.P
B.
4
6
.C
C.
5
.P
D.
4
6
.
A
Câu 19: Cho hai số phức
12
3, 2ziz i
. Giá trị của
112
zzz
bằng
A. 10. B. 0. C. 10. D. 100.
Câu 20: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào không đồng biến trên khoảng

;? 
A.
3
2.yx
B.
1.
y
x
C.
3
31.yx x
D.
1
.
2
x
y
x
Câu 21: Phương trình
log(2 1) log2x
có nghiệm là
A.
1
.
2
B. 50. C. 2. D.
99
.
2
Câu 22: Số nghiệm của phương trình
31
3
3
log ( 1) log log ( 1) xxx
bằng
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
3.
Câu 23: Tính tích phân

3
3
1
1.
x
dx
A.
148.
B.
24.
C.
22.
D.
20.
Câu 24: Tập xác định của hàm số
2
1
1log
y
x
A.

;2 .
B.

0;2 .
C.
;2 . D.
0;2
Câu 25: Trong không gian
,Oxyz
mặt phẳng đi qua điểm
(1;1; 1)M
nhận
(1; 1;1)
n
làm vectơ
pháp tuyến có phương trình là
A.
10.
x
yz
B.
10.
x
yz
C.
10.
x
yz
D.
10.
x
yz
Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
sin 2sin 1 yxx
bằng
A.
0.
B.
4.
C.
2.
D.
2.
Câu 27: Nguyên hàm của hàm số
sin 2yx
A.
cos 2
.
2

x
C
B. cos2 .
x
C C.
cos2
.
2
x
C
D. cos 2 .
x
C
Câu 28: Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
222
(): 2 4 1 0.Sx y z y z Khoảng cách từ
tâm của
()S
đến gốc tọa độ bằng
A.
25.
B.
6.
C. 2. D.
5.
Câu 29: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình bên?
Trang 4/6 – Mã đề 101
A.
32
34. yx x
B.
32
34. yx x
C.
3
34.yx x
D.
32
34. yx x
Câu 30: Cho số phức zabi thỏa mãn
(1 ) 3 .iz i
Giá trị của ab bằng
A. 3. B. 1. C. 1. D. 3.
Câu 31: Trong không gian
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
11
1
2
:15,
1



x
t
dy t
zt
2
22
2
12
:1


x
t
dy t
zt
và mt
phẳng
(): 0.Pxyz
Phương trình đường thẳng thuộc
()P
đồng thời cắt
1
d
2
d
A.
3
1.
1


x
t
y
zt
B.
12
1.
3

x
t
y
zt
C.
2
1.
1


x
t
y
zt
D.
22
1.
13


x
t
y
zt
Câu 32: Cho hình tr có đưng cao bng 4 ni tiếp trong mặt cu bán kính bằng 4. Tính tỉ số
1
2
,
V
V
trong đó
12
,VV
lần lượt là thch của khối trụ và khối cầu đã cho.
A.
3
.
16
B.
5
.
16
C.
7
.
16
D.
9
.
16
Câu 33: Biết
3
2
2ln5ln2
ln
12

x
abc
xdx
x
vi
,,abc
các số nguyên. Giá trị của abc
bằng
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
0.
Câu 34: Có 3 học sinh lớp 12A, 4 học sinh lớp 12B 5 học sinh lớp 12C xếp thành hàng dọc.
Xác suất để 4 học sinh lớp 12B đứng cạnh nhau bằng
A.
1
.
55
B.
1
.
330
C.
2
.
11
D.
1
.
27720
Câu 35: Cho hai hàm s

f
x
và

gx
nhận giá trị dương, đạo hàm trên đoạn
1; 4
và tha
mãn
 
 
 
114
.0.
.0



fg
gx xf x
fx xgx
Giá trị của
 
22fg
bằng
A. 8. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 36: Cho số phức
z
thỏa mãn 33 2. zi Giá trị nhỏ nhất của
z
bằng
A.
22.
B.
32.
C.
2.
D.
0.
Câu 37: Từ tấm bìa hình vuông cạnh 5 cm, cắt 4 góc 4 nh vuông cạnh bằng x đphần còn lại
có thể gấp thành hình hộp chữ nhật không nắp. Thể tích lớn nhất của hình hộp đó bằng
Trang 5/6 – Mã đề 101
A.
3
125 .cm
B.
3
9.cm
C.
3
250
.
27
cm
D.
3
5
.
6
cm
Câu 38: bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để bất phương trình
.16 (2 1).12 .9 0
xxx
mm m
đúng
4
3
3
0;log
2




x
?
A.
6.
B.
2.
C.
5.
D.
0.
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh
1,
cạnh bên SA vuông góc vi mt
phẳng (ABCD),
3.SA
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SBAC bằng
A.
21
.
2
B.
21
.
7
C.
21
.
3
D.
21
.
21
Câu 40: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

5;5m
sao cho hàm s
32
() 3 3 ln 2
f
xxxmx
nghịch biến trên khoảng
(0; )?
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
5.
Câu 41: bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
sao cho hàm s
2
sin
cos
mx
y
x
nghịch
biến trên khoảng
;
63



?
A. 0. B. 2. C.
1
. D. Vô số.
Câu 42: Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ thị của hàm số

322
331
y
xmx m x
hai điểm cực trị
A
và
B
sao cho khoảng cách từ
A
và
B
đến
đường thẳng
:3 5 0

x
y
bằng nhau. Tích giá trị tất cả các phần tử của
S bằng
A. 3. B. 5 . C. 3. D. 5.
Câu 43:bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để phương trình

2
lg 1

x
m
x
đúng
1 nghiệm?
A.
1
. B.
0.
C.
2.
D. Vô số.
Câu 44: Cho hàm số
21
1
x
y
x
có đ th là
.C
Biết đường thẳng
:2 dy x m
luôn cắt

C
tại hai điểm phân biệt
,,
A
B
độ dài nhỏ nhất của
A
B
bằng
A.
10.
B.
2.
C.
5
.
2
D.
5.
Trang 6/6 – Mã đề 101
Câu 45: Cho hàm s

yfx
đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
 
221,
fx f x x x

01.f
Giá trị của

1
0
d
f
xx
bằng
A.
2
1
1.
2
e
B.
2
1
1
2
e
. C.
2
1
.
2e
D.
2
1
.
2
e
Câu 46: Cho hình chóp
.
SABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, mặt bên
SAB
tam giác
đều, mặt bên
SCD
tam giác vuông cân tại
S
. Gọi
M
điểm thuộc đường thẳng
CD
sao cho
BM
vuông góc với SA . Thể tích của khối chóp .SBDM bằng
A.
3
3
.
16
a
B.
3
3
.
24
a
C.
3
3
.
32
a
D.
3
3
48
a
.
Câu 47: Trong không gian
,
Oxyz
cho điểm

1; 2; 3A
đường thẳng
31
:.
211


x
yz
d
Gi
()P
mặt phẳng chứa
d
thoả mãn khoảng cách từ
A
đến

P
lớn nhất. Biết

1; ;
uab một
vectơ pháp tuyến của

,P
giá trị của
ab
bằng
A.
9.
B.
9
2
. C.
11
.
2
D.
5.
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm

2;1; 2 ,A

2;1; 2B
và

1;1;1 .C
Gi d
đường thẳng đi qua
C sao cho tng khoảng cách từ
A
và
B
đến d lớn nht, giao điểm của d với
mặt phẳng

:2 0Pxyz
có toạ độ là
A.
1
1; ;1 .
10



B.

1;1;1 .
C.

1; 3;1 .
D.
1
1; ;1 .
10



Câu 49: Một mảnh đất hình tròn tâm O bán kính
6.m
Ngưi ta cn trng
cây trên di đt rng
6m
nhận O tâm đối xứng (tham khảo hình vẽ bên).
Biết kinh phí trồng cây
70nghìn đồng/
2
.m
Số tiền cần để trồng cây trên
dải đất đó gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A.
8,1
triệu đồng.
B.
8,4
triệu đồng.
C. 4,8 triệu đồng. D.
4,9
triệu đồng.
Câu 50: Cho số phức
z
thỏa mãn
1z
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
121 Pz z
bằng
A.
45.
B.
25
. C.
65.
D.
5.
-----------
HẾT ---------
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA TIỀN GIANG NĂM 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: 101 Ngày thi: 15/05/2019
(Đề thi có 05 trang – gồm 50 câu)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2  a
Câu 1: Cho a là số thực dương khác 2. Tính I  log . a   4 2   1 1 A. I   . B. I  2.  C. I  2. D. I  . 2 2
Câu 2: Cho hình trụ có diện tích toàn phần bằng 2
8 a và chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối trụ đã cho là A. 3 3 a . B. 3 8 a . C. 3 6 a . D. 3 a .
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm ( A 1
 ;2;0) và B(0;2;1). Mặt phẳng đi qua , A B đồng
thời song song với trục Oy có phương trình là
A. x z 1  0.
B. x z 1  0.
C. x y z 1  0.
D. y  2  0. 2x  3
Câu 4: Hàm số y
có bao nhiêu điểm cực trị? x 1 A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 5: Cho hình lập phương ABC . D
A BCD . Gọi O là tâm hình vuông ABCD, góc giữa hai
đường thẳng BO DC bằng A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 35 .
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với đáy một góc 0 60 . Thể
tích khối chóp đã cho bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 18 6 6
Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y  2x  4x  6, trục hoành và hai đường thẳng x  2,  x  4  bằng 92 50 40 148 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 2 x x  3
Câu 8: Biết đồ thị của hàm số y
có đúng hai đường tiệm cận. Mệnh đề nào dưới đây 2 x mx 1 đúng? Trang 1/6 – Mã đề 101 A. m ( ;  3  ]. B. m ( 3  ;3). C. m [3;5).
D. m [5;). 1
Câu 9: Cho (u ) là một cấp số nhân có u  16 và công bội q   . Tìm u . n 1 2 10 1 1 1 1 A.  . B.  . C. . D. . 64 32 32 64    
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho vectơ u  2i k. Tọa độ của u A. (0;1;2). B. (2;1;0). C. (2;0;1). D. (0;2;1). 2 4 Câu 11: Cho hai số ,
x y thỏa mãn log x  ;log y  . Giá trị của log xy bằng 2   2 2 3 3 A. 1. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 12: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm M (1;2;3) và có vectơ chỉ phương u( 1
 ;3;4). Phương trình chính tắc của dx 1 y  3 z  4 x 1 y  3 z  4 A.   . B.   . 1 2 3 1 2 3 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C.   . D.   . 1 3 4 1  3 4
Câu 13: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a 3 , chiều cao 2a 3 thì diện tích xung quanh bằng A. 2 6 3 a . B. 2 2 3 a . C. 2 12 a . D. 2 6 a .
Câu 14: Biết hàm số 3 2
y  3x  2x x 14 đạt cực trị tại hai điểm x x , khi đó tích x x bằng 1 2 1 2 1 1 A. 1. B. 3. C.  . D. . 9 7
Câu 15: Số phức z  1 7i có phần thực bằng A. 1. B. 7. C. 7. D. 1.
Câu 16: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f (x)  m có 3 nghiệm thực phân biệt. A. [ 1;2]. B. ( 1  ;2). C. ( 1  ;2]. D. ( ;  2].
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và
có độ dài bằng 2a, thể tích khối chóp đã cho bằng Trang 2/6 – Mã đề 101 3 a 3 a 3 2a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 6 3 3
Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6? A. P . B. 4 C . C. P . D. 4 A . 4 6 5 6
Câu 19: Cho hai số phức z  3  i, z  2  i . Giá trị của z z z bằng 1 2 1 1 2 A. 10. B. 0. C. 10.  D. 100.
Câu 20: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào không đồng biến trên khoảng  ;  ? x 1 A. 3 y x  2.
B. y x 1. C. 3
y x  3x 1. D. y  . x  2
Câu 21: Phương trình log(2x 1)  log 2 có nghiệm là 1 99 A. . B. 50. C. 2. D. . 2 2
Câu 22: Số nghiệm của phương trình log (x 1)  log x  log (x 1) bằng 3 1 3 3 A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. 3
Câu 23: Tính tích phân  3   x 1 . dx 1  A. 148. B. 24. C. 22. D. 20. 1
Câu 24: Tập xác định của hàm số y  là 1 log x 2 A.  ;2  . B. 0;2. C.  ;2  . D. 0;2 
Câu 25: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M (1;1; 1
 ) và nhận n  (1; 1  ;1) làm vectơ
pháp tuyến có phương trình là
A. x y z 1  0.
B. x y z 1  0.
C. x y z 1  0.
D. x y z 1  0.
Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  sin x  2sin x 1 bằng A. 0. B. 4. C. 2. D. 2.
Câu 27: Nguyên hàm của hàm số y  sin 2x là cos 2x cos 2x A.   C.
B. cos 2x C. C. C.
D. cos 2x C. 2 2
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z  2 y  4z 1  0. Khoảng cách từ
tâm của (S) đến gốc tọa độ bằng A. 2 5. B. 6. C. 2. D. 5.
Câu 29: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình bên? Trang 3/6 – Mã đề 101 A. 3 2
y  x  3x  4. B. 3 2
y x  3x  4. C. 3
y x  3x  4. D. 3 2
y  x  3x  4.
Câu 30: Cho số phức z a bi thỏa mãn (1 i)z  3  .i Giá trị của a b bằng A. 3. B. 1. C. 1. D. 3. x  2  tx  1 2t 1  2 
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : y 1 5t , d : y 1 t và mặt 1 1 2 2 z 1   t z t 1  2
phẳng (P) : x y z  0. Phương trình đường thẳng thuộc (P) đồng thời cắt d d là 1 2 x  3  tx  1 2tx  2  t
x  2  2t     A. y  1 . B. y  1 . C. y  1 . D. y  1 . z 1     t z  3  t z  1  t z  1 3  t V
Câu 32: Cho hình trụ có đường cao bằng 4 nội tiếp trong mặt cầu bán kính bằng 4. Tính tỉ số 1 , V2
trong đó V ,V lần lượt là thể tích của khối trụ và khối cầu đã cho. 1 2 3 5 7 9 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 3  2 ln 5  ln 2  Câu 33: Biết ln   x a b c x dx với a, ,
b c là các số nguyên. Giá trị của a b c x 1 2 2 bằng A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 34: Có 3 học sinh lớp 12A, 4 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C xếp thành hàng dọc.
Xác suất để 4 học sinh lớp 12B đứng cạnh nhau bằng 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 55 330 11 27720
Câu 35: Cho hai hàm số f x và g x nhận giá trị dương, có đạo hàm trên đoạn 1;4 và thỏa  f   1  g   1  4 
mãn g x  .
x f  x 0 . Giá trị của f 2  g 2 bằng 
f x  .
x g x  0 A. 8. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 36: Cho số phức z thỏa mãn z  3  3i  2. Giá trị nhỏ nhất của z bằng A. 2 2. B. 3 2. C. 2. D. 0.
Câu 37: Từ tấm bìa hình vuông cạnh 5 cm, cắt 4 góc 4 hình vuông có cạnh bằng x để phần còn lại
có thể gấp thành hình hộp chữ nhật không nắp. Thể tích lớn nhất của hình hộp đó bằng Trang 4/6 – Mã đề 101 250 5 A. 3 125cm . B. 3 9cm . C. 3 cm . D. 3 cm . 27 6
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình  3 
.16x  (2 1).12x  .9x m m m
 0 đúng x  0;log ? 4  2  3  A. 6. B. 2. C. 5. D. 0.
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 1, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng (ABCD), SA  3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SBAC bằng 21 21 21 21 A. . B. . C. . D. . 2 7 3 21
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  5;  5 sao cho hàm số 3 2
f (x)  x  3x  3m ln x  2 nghịch biến trên khoảng (0;)? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.  sin
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số  m x y nghịch 2 cos x     biến trên khoảng ;   ?  6 3  A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số.
Câu 42: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số 3 2
y x mx   2 3 3 m  
1 x có hai điểm cực trị là AB sao cho khoảng cách từ AB đến
đường thẳng  : 3x y  5  0 bằng nhau. Tích giá trị tất cả các phần tử của S bằng A. 3. B. 5 . C. 3. D. 5. 2
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình x   m có đúng lg x   1 1 nghiệm? A. 1. B. 0. C. 2. D. Vô số. 2x 1
Câu 44: Cho hàm số y
có đồ thị là C. Biết đường thẳng d : y  2
x m luôn cắt Cx 1
tại hai điểm phân biệt ,
A B, độ dài nhỏ nhất của AB bằng 5 A. 10. B. 2. C. . D. 5. 2 Trang 5/6 – Mã đề 101 Câu 45: Cho hàm số
y f x có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn 1
2 f x  f  x  2x 1,x  và f 0 1. Giá trị của  d  f x x bằng 0 1 1 1 1 A. 1 . B. 1 . C. . D.  . 2 2e 2 2e 2 2e 2 2e
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác
đều, mặt bên SCD là tam giác vuông cân tại S . Gọi M là điểm thuộc đường thẳng CD sao cho
BM vuông góc với SA. Thể tích của khối chóp S.BDM bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 16 24 32 48 x  3 y 1 z
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;2;3 và đường thẳng d :   . Gọi 2 1 1 
(P) là mặt phẳng chứa d thoả mãn khoảng cách từ A đến P là lớn nhất. Biết u  1;a;b là một
vectơ pháp tuyến của P, giá trị của a b bằng 9 11 A. 9. B. . C. . D. 5. 2 2
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 2;
 1;2, B2;1;2 và C1;1;  1 . Gọi d
đường thẳng đi qua C sao cho tổng khoảng cách từ AB đến d lớn nhất, giao điểm của d với
mặt phẳng P : 2x y z  0 có toạ độ là  1   1  A. 1; ;1 .   B.  1  ;1;  1 . C. 1; 3  ;  1 . D. 1; ;1 .    10   10 
Câu 49: Một mảnh đất hình tròn tâm O bán kính 6 .
m Người ta cần trồng
cây trên dải đất rộng 6m nhận O là tâm đối xứng (tham khảo hình vẽ bên).
Biết kinh phí trồng cây là 70nghìn đồng/ 2
m . Số tiền cần để trồng cây trên
dải đất đó gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 8,1 triệu đồng.
B. 8, 4 triệu đồng.
C. 4,8 triệu đồng.
D. 4,9 triệu đồng.
Câu 50: Cho số phức z thỏa mãn z  1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P  1 z  2 1 z bằng A. 4 5. B. 2 5 . C. 6 5. D. 5.
----------- HẾT --------- Trang 6/6 – Mã đề 101