Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí chuẩn cấu trúc đề minh họa 2020 - 2021 - Đề 1 (có lời giải chi tiết)

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia môn VẬT LÍ chuẩn cấu trúc đề minh họa 2021 - Đề 1 có lời giải chi tiết. Đề thi gồm 6 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Vật Lí 206 tài liệu

Thông tin:
25 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí chuẩn cấu trúc đề minh họa 2020 - 2021 - Đề 1 (có lời giải chi tiết)

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia môn VẬT LÍ chuẩn cấu trúc đề minh họa 2021 - Đề 1 có lời giải chi tiết. Đề thi gồm 6 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

101 51 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU
TRÚC MINH HỌA
ĐỀ SỐ 01
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ MINH HA KÌ THI TT NGHIP THPT 2021
Bài thi: KHOA HC T NHIÊN
Môn thi thành phn: VT LÝ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 1: Đin tích ca mt notron có giá tr
A.
19
1,6.10
C. B.
19
6,1.10
C. C.
19
1,6.10
C. D. 0 C.
Câu 2: Một điện tr
R
được mc vào hai cc ca mt nguồn điện mt chiu có suất điện động
, điện tr trong
thì cường độ dòng điện chy trong mch là
I
. Hiệu điện thế gia hai cc ca
nguồn được xác định bi
A.
N
U Ir
=−
. B.
N
U IR
=−
. C.
N
U Ir
= +
. D.
N
U IR
= +
.
Câu 3: Ht tải điện kim loi là
A. l trng. B. electron. C. ion dương. D. ion âm.
Câu 4: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi
A. Tn s ca ngoi lực cưỡng bc gấp đôi tần s dao động riêng ca h.
B. Hiu s gia tn s ngoi lc và tn s dao động riêng ca h cực đại.
C. Hiu s gia tn s ngoi lc và tn s dao động riêng ca h cc tiu.
D. Hiu s gia tn s ngoi lc và tn s dao động riêng ca h bng 0.
Câu 5: Mt con lc lò xo gm lò xo nh có độ cng
k
và vt nh có khối lượng
.m
Trong dao
động điều hòa, thi ngn nhất để con lắc đi qua vị trí động năng bằng 3 ln thế năng 2 lần liên
tiếp là
A.
3
m
t
k
=
. B.
3
k
t
m
=
. C.
m
t
k
=
. D.
1
3
k
t
m
=
.
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng tn s và vuông pha nhau thì có độ lch pha bng
A.
( )
21
2
k
+
vi
0, 1, 2,...k =
B.
2k
vi
0, 1, 2,...k =
C.
( )
2 0,5k
+
vi
0, 1, 2,...k =
D.
( )
0,25k
+
vi
0, 1, 2,...k =
Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trc
.Ox
Khong cách giữa hai điểm
gn nhau nht trên
Ox
mà phn t môi trường đó dao động vuông pha nhau là
A. hai bước sóng. B. một bước sóng.
C. mt phần tư bước sóng. D. mt nửa bước sóng.
Câu 8: Thí nghim giao thoa sóng mặt nước vi hai ngun kết hợp dao động ngược pha.
Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng
. Cực đại giao thoa cách hai ngun những đoạn
1
d
2
d
tha mãn
A.
12
d d n
−=
vi
0, 1, 2,...n =
B.
( )
12
0,5d d n
= +
vi
0, 1, 2,...n =
C.
( )
12
0,25d d n
= +
vi
0, 1, 2,...n =
D.
( )
12
2 0,75d d n
= +
vi
0, 1, 2,...n =
Câu 9: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật Lý ca âm?
A. Tn s âm. B. Độ cao ca âm. C. Mức cường độ âm. D. Đồ th dao
động âm.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiu
( )
2 cos 0u U t

=
vào hai đầu mt t điện có điện dung
C
thì cường độ dòng điện qua mạch được xác định bng biu thc
A.
cos
2
i CU t


=+


. B.
cos
2
i CU t


=−


.
C.
cos
2
U
it
C

=+


. D.
cos
2
U
it
C

=−


.
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiu
( )
00
cos 0u U t U
=
vào hai đầu một đoạn mch có
,,R L C
mc ni tiếp thì trong đoạn mch có cộng hưởng điện. Nếu ta tăng tần s góc ca dòng
điện, đồng thi gi nguyên các thông s còn li. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Cm kháng ca cuộn dây tăng. B. Dung kháng ca t điện gim.
C. Tng tr ca mch gim. D. ờng độ dòng điện hiu dng trong
mạch tăng.
Câu 12: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, trên mỗi cuộn dây của stato có suất điện động
cực đại là
0
E
. Khi suất điện động tức thời ở cuộn dây thứ nhất triệt tiêu thì suất điện động tức
thời trong cuộn dây thứ hai và cuộn dây thứ 3 tương ứng là
2
e
3
e
thỏa mãn hệ thức nào sau
đây ?
A.
2
0
23
.
4
E
ee=−
. B.
2
0
23
.
4
E
ee=
. C.
2
0
23
3
.
4
E
ee=
. D.
2
0
23
3
.
4
E
ee=−
.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, ti một điểm
M
có sóng điện t lan truyền qua như hình vẽ.
Nếu vecto
a
biu diễn phương chiều ca
v
thì vecto
b
c
lần lượt
biu din
A. ờng độ điện trường
E
và cm ng t
B
.
B. ờng độ điện trường
E
và cường độ điện trường
E
.
C. Cm ng t
B
và cm ng t
B
.
D. Cm ng t
B
và cường độ điện trường
E
.
Câu 14: Chiếu mt chùm sáng trng vào khe hp
F
ca mt máy quang ph lăng kính, trên
kính nh ca bung tối ta thu được
A. mt dãi sáng trng.
B. mt dãi có màu t đỏ đến tím ni lin nhau mt cách liên tc.
C. các vch sáng, vch ti xen k nhau.
D. by vch sáng t đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi nhng khong ti.
Câu 15: Khi nói v tia t ngoi, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia t ngoi tác dng lên phim nh.
B. Tia t ngoi d dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
C. Tia t ngoi làm ion hóa không khí.
D. Tia t ngoi có tác dng sinh hc: dit vi khun, hy dit tế bào da.
a
z
y
x
O
M
b
c
Câu 16: Dùng thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng vi khong cách gia hai khe hp là
a
và khong cách gia mt phng chứa hai khe đến màn quan sát là
.D
Nếu bước sóng dùng
trong thí nghim là
, khong cách gia mt vân sáng và mt vân ti liên tiếp là
A.
D
a
. B.
2D
a
. C.
2
D
a
. D.
4
D
a
.
Câu 17: Hiện nay, điện năng có thể được sn xut t các “tấm pin năng lượng Mt Trời”, pin
này hoạt động da vào hiện tượng?
A. Quang điện ngoài. B. Cm ứng điện t. C. Quang điện trong. D. T cm.
Câu 18: Xét một đám nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên t Bo,
0
r
là bán kính Bo. Ban đầu
electron ca chúng chuyển động trên qu đạo dng có bán kính
0
16r
, khi đám nguyên từ này tr
v các trng thái có mức năng lượng thấp hơn thì số bc x tối đa mà đám nguyên tử này có th
phát ra là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 19: Tia phóng x nào sau đây là dòng các hạt pozitron?
A. Tia
. B. Tia
+
. C. Tia
. D. Tia
.
Câu 20: Năng lượng liên kết riêng ca ht nhân
A
Z
X
được xác định bng biu thc nào sau
đây? Biết khối lượng ca proton, notron và ht nhân lần lượt là
,,
p n X
m m m
.
A.
( )
2
p n X
m m m c
A
+−
=
. B.
( )
2
p n X
Zm A Z m m c
A

+

=
.
C.
( )
2
p n X
Zm A Z m m c
Z

+

=
. D.
( )
2
p n X
Zm A Z m m c
AZ

+

=
.
Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường
g
, mt con lắc đơn có chiều dài
l
dao động điều hòa.
Chu kì biến đổi của động năng bằng
A.
l
T
g
=
. B.
2
g
T
l
=
. C.
g
T
l
=
. D.
2
l
T
g
=
.
Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mch gồm điện tr
40R =
mc ni
tiếp vi cun cm thun có cm kháng
30
L
Z =
Ω. Hệ s công sut của đoạn mch là
A. 1. B. 0,5. C. 0,8. D. 0,6.
Câu 23: Mt mch kín
()C
đặt trong mt t trường đều có phương vuông góc với mt phng
cha
()C
, chiều hướng ra ngoài như hình vẽ. Trong khong thi gian
0,1 s cm ng t giảm đều theo thi gian làm t thông biến thiên mt
ng là 0,5 Wb. Suất điện động cm ng trong mch
A. 0,1 V, cùng chiều kim đồng h.
B. 2,5 V, ngược chiều kim đồng h.
C. 5 V, ngược chiều kim đồng h.
D. 0,25 V, ngược chiều kim đồng h.
Câu 24: Mt con lắc đơn dao động theo phương trình
( )
4cos 2st
=
cm (
t
tính bng giây).
Quãng đường mà con lắc này đi được trong khon thi gian
2
3
t=
s là
A. 1 cm. B. 8 cm. C. 20 cm. D. 14 cm.
Câu 25: Mt sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyn trên dây có chu kì
0,1T
=
s,
biên độ ca bng là 4 cm. Vi hai bng liên tiếp trên dây, vn tốc tương đối giữa chúng có độ
ln cực đại bng
A. 60 cm/s. B. 30 cm/s. C. 40 cm/s. D. 160 cm/s.
Câu 26: Điện năng được truyn t trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện mt pha.
Nếu tăng điện áp truyền đi từ
U
lên
100U +
kV thì hao phí trên đường dây gim 4 ln. Coi công
suất điện truyền đi là không đổi và h s công sut luôn bng 1. Nếu tăng điện áp truyền đi từ
U
lên
200U +
kV thì điện năng hao phí trên đường dây gim
A. gim 9 ln. B. gim 16 ln. C. gim 12 ln. D. gim 8 ln.
Câu 27: Sóng điện t ca kênh VOV5 h phát thanh đối ngoi có tn s 105,5 MHz, lan truyn
trong không khí vi tốc độ
8
3.10
m/s. Chu kì ca sóng này là
A.
9
25.10
s. B.
9
9,5.10
s. C.
9
2,8.10
s. D.
9
9,1.10
s.
Câu 28: Khi nói v sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng trng không b tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc không b tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Tia
X
có tn s nh hơn tần s ca ánh sáng nhìn thy.
D. Tia t ngoi có tn s nh hơn tần s ca ánh sáng nhìn thy.
()C
Câu 29: Chiếu đồng thi hai bc x có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt ca mt tế
bào quang điện. Kim loi làm catôt có gii hạn quang điện là 0,5 µm. Ly
34
6,625.10h
=
J.s,
8
3.10c =
m/s và
31
9,1.10
e
m
=
kg. Vn tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bng
A.
4
2,29.10
m/s. B.
3
9,24.10
m/s. C.
5
9,61.10
m/s. D.
6
1,34.10
m/s.
Câu 30: Bn mt proton vào ht nhân
7
3
Li
đứng yên. Phn ng to ra hai ht nhân
X
ging
nhau bay ra vi cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới ca proton các góc bng
nhau là
0
60
. Ly khối lượng ca mi hạt nhân tính theo đơn vị
u
bng s khi ca nó. T s gia
tốc độ ca proton và tốc độ ca ht nhân
X
A. 4. B. 0,25. C. 2. D. 0,5.
Câu 31: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường
g
bng con lắc đơn, một nhóm hc sinh
tiến hành đo, xử lý s liu và v được đồ th biu din s
ph thuc của bình phương chu kì dao động điều hòa
( )
2
T
theo chiu dài
l
ca con lắc như hình bên. Lấy
3,14
=
.
Giá tr trung bình ca
g
đo được trong thí nghim này là
A. 9,96 m/s
2
.
B. 9,42 m/s
2
.
C. 9,58 m/s
2
.
D. 9,74 m/s
2
.
Câu 32: Trong mt thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai ngun
A
B
cách nhau 8 cm, dao
động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tn s 80 Hz. Tốc độ
truyn sóng trên mặt nước là 40 cm/s. mặt nước, gi
là đường trung trc của đoạn
AB
.
Trên
, điểm
M
cách
AB
3 cm; điểm
N
dao động ngược pha vi
M
và gn
M
nht s
cách
M
một đoạn có giá tr gn giá tr nào nht sau đây?
A. 0,4 cm. B. 0,8 cm.
C. 0,6 cm. D. 1,8 cm.
Câu 31: Đặt vào hai đầu đoạn mạch
R
mắc nối tiếp với
C
một điện áp xoay chiều có tần số
50 Hz. Khi điện áp tức thời hai đầu
R
có giá trị
20 7 V
thì cường độ dòng điện tức thời có giá
trị
7 A
và điện áp tức thời hai đầu tụ có giá trị 45 V. Khi điện áp hai đầu
R
có giá trị là
40 3 V
thì điện áp tức thời hai đầu tụ có giá trị là 30 V. Điện dung
C
của tụ điện có giá trị là
A.
3
3.10
8
F. B.
4
10
F. C.
4
3.10
F. D.
3
2.10
3
F.
22
()Ts
O
()lm
0,6
2,43
Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mch
RLC
như hình vẽ một điện áp xoay chiu
200cos 100
2
ut

=+


V (
t
được tính bng giây), thì thy rằng điện áp trên đoạn mch
MB
luôn
có giá tr bng 0. Biết
100R =
Ω. Cường độ dòng điện trong mch
có giá tr cực đại bng
A. 1 A.
B. 2 A.
C. 3 A.
D. 4 A.
Câu 35: Mt mch
LC
lí tưởng đang có dao động điện t t do với điện áp cực đại gia hai
bn t điện là 4 V. Biết
0,2L =
mH;
5C =
nF. Khi cường độ dòng điện trong mch là
10 2
mA
thì điện áp gia hai bn t điện có độ ln là
A. 2,8 V. B. 3,5 V. C. 1,8 V. D. 3,2 V.
Câu 36: Mt nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 μm. Số phôtôn do ngun
sáng phát ra trong 1 giây là
18
1,51.10
ht. Cho
34
6,625.10h
=
Js.
8
3.10c =
m/s. Công sut phát
x ca ngun sáng này là
A. 0,5 W. B. 5 W. C. 0,43 W. D. 0,75 W.
Câu 37: Mt con lc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có
2
10 m/s .g =
Hình
bên là đồ th biu din s ph thuc của độ ln lc kéo v
kv
F
tác dng lên vật và độ ln lực đàn hồi
dh
F
ca lò xo
theo thi gian
Biết
21
20
tt
−=
s. Tốc độ ca vt ti
thời điểm
3
tt=
gn nht giá tr nào sau đây?
A. 87 cm/s.
B. 60 cm/s
C. 51 cm/s.
D. 110 cm/s.
Câu 38: Trên mt sợi dây có hai đầu c định, đang có sóng dừng với biên độ dao động ca
bng sóng là 4 cm. Khong cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước sóng là
30 cm. Gi
M
N
là hai điểm trên dây mà phn t tại đó dao động với biên độ lần lượt là
,
dh kv
FF
2,43
2
t
t
1
t
3
t
R
L
C
A
B
M
22
cm và
23
cm. Gi
max
d
là khong cách ln nht gia
M
N
,
min
d
là khong cách nh
nht gia
M
N
. T s
min
max
d
d
giá tr gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 1,01. B. 1,02. C. 1,03. D. 1,04.
Câu 39: Đặt điện áp
( )
0
cosu U t
=
vào hai đầu đoạn mch
AB
như hình bên. Trong đó, cuộn
cm thuần có độ t cm
;L
t điện có điện dung
;C
X
là đoạn mch cha các phn t
1 1 1
,,R L C
mc ni tiếp. Biết
2
41LC
=
, các điện áp hiu dng:
120
AN
U =
V;
90
MB
U =
V, góc
lch pha gia
AN
u
MB
u
5
12
. H s công sut ca
X
A. 0,25.
B. 0,82.
C. 0,87.
D. 0,79.
Câu 40: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bng ánh sáng
gm hai bc x đơn sắc
1
2
có bước sóng lần lượt là 0,45 μm và 0,65 μm. Trên màn quan
sát, hai vân ti trùng nhau gi là mt vch ti. Trong khong gia vân sáng trung tâm và vch ti
gn vân trung tâm nht có
1
N
vân sáng ca
1
2
N
vân sáng ca
2
(không tính vân sáng
trung tâm). Giá tr
12
NN+
bng
A. 5 B. 8. C. 4. D. 3.
..... HT....
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đin tích ca mt notron có giá tr
A.
19
1,6.10
C. B.
19
6,1.10
C. C.
19
1,6.10
C. D. 0 C.
ng dn: Chn D.
Ta có:
o
0
notron
q =
C.
C
L
A
B
N
M
X
Câu 2: Một điện tr
R
được mc vào hai cc ca mt nguồn điện mt chiu có suất điện động
, điện tr trong
thì cường độ dòng điện chy trong mch là
I
. Hiệu điện thế gia hai cc ca
nguồn được xác định bi
A.
N
U Ir
=−
. B.
N
U IR
=−
. C.
N
U Ir
= +
. D.
N
U IR
= +
.
ng dn: Chn A.
Ta có:
o
N
U Ir
=−
.
Câu 3: Ht tải điện kim loi là
A. l trng. B. electron. C. ion dương. D. ion âm.
ng dn: Chn B.
Ht tải điện trong kim loi là electron.
Câu 4: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi
A. Tn s ca ngoi lực cưỡng bc gấp đôi tần s dao động riêng ca h.
B. Hiu s gia tn s ngoi lc và tn s dao động riêng ca h cực đại.
C. Hiu s gia tn s ngoi lc và tn s dao động riêng ca h cc tiu.
D. Hiu s gia tn s ngoi lc và tn s dao động riêng ca h bng 0.
ng dn: Chn D.
Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi hiu s gia tn s ca ngoi lực cưỡng bc và tn s dao
động riêng ca h bng 0.
Câu 5: Mt con lc lò xo gm lò xo nh có độ cng
k
và vt nh có khối lượng
.m
Trong dao
động điều hòa, thi ngn nhất để con lắc đi qua vị trí động năng bằng 3 ln thế năng 2 lần liên
tiếp là
A.
3
m
t
k
=
. B.
3
k
t
m
=
. C.
m
t
k
=
. D.
1
3
k
t
m
=
.
ng dn: Chn A.
Ta có:
o
63
Tm
t
k
= =
.
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng tn s và vuông pha nhau thì có độ lch pha bng
A.
( )
21
2
k
+
vi
0, 1, 2,...k =
B.
2k
vi
0, 1, 2,...k =
C.
( )
2 0,5k
+
vi
0, 1, 2,...k =
D.
( )
0,25k
+
vi
0, 1, 2,...k =
ng dn: Chn A.
Ta có:
o
( )
.
21
2
vuông pha
k
= +
, vi
0, 1, 2,...k =
Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trc
.Ox
Khong cách giữa hai điểm
gn nhau nht trên
Ox
mà phn t môi trường đó dao động vuông pha nhau là
A. hai bước sóng. B. một bước sóng.
C. mt phần tư bước sóng. D. mt nửa bước sóng.
ng dn: Chn C.
Ta có:
o
( )
.
min
4
vuong pha
x
=
.
Câu 8: Thí nghim giao thoa sóng mặt nước vi hai ngun kết hợp dao động ngược pha.
Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng
. Cực đại giao thoa cách hai ngun những đoạn
1
d
2
d
tha mãn
A.
12
d d n
−=
vi
0, 1, 2,...n =
B.
( )
12
0,5d d n
= +
vi
0, 1, 2,...n =
C.
( )
12
0,25d d n
= +
vi
0, 1, 2,...n =
D.
( )
12
2 0,75d d n
= +
vi
0, 1, 2,...n =
ng dn: Chn B.
Ta có:
o
.c dai
dn
=
, vi
0, 1, 2,...n =
Câu 9: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật Lý ca âm?
A. Tn s âm. B. Độ cao ca âm. C. Mức cường độ âm. D. Đồ th dao
động âm.
ng dn: Chn B.
Độ cao là đặc trưng sinh lý của âm.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiu
( )
2 cos 0u U t

=
vào hai đầu mt t điện có điện dung
C
thì cường độ dòng điện qua mạch được xác định bng biu thc
A.
cos
2
i CU t


=+


. B.
cos
2
i CU t


=−


.
C.
cos
2
U
it
C

=+


. D.
cos
2
U
it
C

=−


.
ng dn: Chn A.
Ta có:
o
cos
2
i CU t


=+


.
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiu
( )
00
cos 0u U t U
=
vào hai đầu một đoạn mch có
,,R L C
mc ni tiếp thì trong đoạn mch có cộng hưởng điện. Nếu ta tăng tần s góc ca dòng
điện, đồng thi gi nguyên các thông s còn li. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Cm kháng ca cuộn dây tăng. B. Dung kháng ca t điện gim.
C. Tng tr ca mch gim. D. ờng độ dòng điện hiu dng trong
mạch tăng.
ng dn: Chn D.
ờng độ dòng điện hiu dng trong mch gim.
Câu 12: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, trên mỗi cuộn dây của stato có suất điện động
cực đại là
0
E
. Khi suất điện động tức thời ở cuộn dây thứ nhất triệt tiêu thì suất điện động tức
thời trong cuộn dây thứ hai và cuộn dây thứ 3 tương ứng là
2
e
3
e
thỏa mãn hệ thức nào sau
đây ?
A.
2
0
23
.
4
E
ee=−
. B.
2
0
23
.
4
E
ee=
. C.
2
0
23
3
.
4
E
ee=
. D.
2
0
23
3
.
4
E
ee=−
.
Hướng dẫn: Chọn D.
Biễu diễn vecto các suất điện động. Ta có :
Câu 23. khi
1
0e =
2 3 0
3
2
e e E= =
2
2 3 0
3
4
e e E=−
.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, ti một điểm
M
có sóng điện t lan truyền qua như hình vẽ.
Nếu vecto
a
biu diễn phương chiều ca
v
thì vecto
b
c
lần lượt
biu din
A. ờng độ điện trường
E
và cm ng t
B
.
B. ờng độ điện trường
E
và cường độ điện trường
E
.
C. Cm ng t
B
và cm ng t
B
.
D. Cm ng t
B
và cường độ điện trường
E
.
ng dn: Chn A.
Khi có sóng điện t lan truyn qua thì các vecto
,,E B v
theo th t to thành mt tam din
thun.
Câu 14: Chiếu mt chùm sáng trng vào khe hp
F
ca mt máy quang ph lăng kính, trên
kính nh ca bung tối ta thu được
A. mt dãi sáng trng.
B. mt dãi có màu t đỏ đến tím ni lin nhau mt cách liên tc.
C. các vch sáng, vch ti xen k nhau.
1
e
2
e
2
e
0
120
a
z
y
x
O
b
b
c
D. by vch sáng t đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi nhng khong ti.
ng dn: Chn B.
Ta thu được mt dãi màu biến thiên liên tc t đỏ đến tím.
Câu 15: Khi nói v tia t ngoi, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia t ngoi tác dng lên phim nh.
B. Tia t ngoi d dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
C. Tia t ngoi làm ion hóa không khí.
D. Tia t ngoi có tác dng sinh hc: dit vi khun, hy dit tế bào da.
ng dn: Chn B.
Tia t ngoi không có kh năng đi xuyên qua tấm chì vài cm.
Câu 16: Dùng thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng vi khong cách gia hai khe hp là
a
và khong cách gia mt phng chứa hai khe đến màn quan sát là
.D
Nếu bước sóng dùng
trong thí nghim là
, khong cách gia mt vân sáng và mt vân ti liên tiếp là
A.
D
a
. B.
2D
a
. C.
2
D
a
. D.
4
D
a
.
ng dn: Chn C.
Ta có:
o
2
sang toi
D
x
a
=
.
Câu 17: Hiện nay, điện năng có thể được sn xut t các “tấm pin năng lượng Mt Trời”, pin
này hoạt động da vào hiện tượng?
A. Quang điện ngoài. B. Cm ứng điện t. C. Quang điện trong. D. T cm.
ng dn: Chn C.
Pin quang điện hoạt động da vào hiện tượng cm ứng điện t.
Câu 18: Xét một đám nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên t Bo,
0
r
là bán kính Bo. Ban đầu
electron ca chúng chuyển động trên qu đạo dng có bán kính
0
16r
, khi đám nguyên từ này tr
v các trng thái có mức năng lượng thấp hơn thì số bc x tối đa mà đám nguyên tử này có th
phát ra là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
ng dn: Chn C.
Ta có:
o
( )
2
00
4 16
n
r r r==
4n =
.
o
4
2
6NC==
.
Câu 19: Tia phóng x nào sau đây là dòng các hạt pozitron?
A. Tia
. B. Tia
+
. C. Tia
. D. Tia
.
ng dn: Chn V.
Tia
+
là dòng các pozitron.
Câu 20: Năng lượng liên kết riêng ca ht nhân
A
Z
X
được xác định bng biu thc nào sau
đây? Biết khối lượng ca proton, notron và ht nhân lần lượt là
,,
p n X
m m m
.
A.
( )
2
p n X
m m m c
A
+−
=
. B.
( )
2
p n X
Zm A Z m m c
A

+

=
.
C.
( )
2
p n X
Zm A Z m m c
Z

+

=
. D.
( )
2
p n X
Zm A Z m m c
AZ

+

=
.
ng dn: Chn B.
Ta có:
o
( )
2
p n X
Zm A Z m m c
A

+

=
.
Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường
g
, mt con lắc đơn có chiều dài
l
dao động điều hòa.
Chu kì biến đổi của động năng bằng
A.
l
T
g
=
. B.
2
g
T
l
=
. C.
g
T
l
=
. D.
2
l
T
g
=
.
ng dn: Chn A.
Ta có:
o
2
d
Tl
T
g
==
.
Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mch gồm điện tr
40R =
mc ni
tiếp vi cun cm thun có cm kháng
()C
Ω. Hệ s công sut của đoạn mch là
A. 1. B. 0,5. C. 0,8. D. 0,6.
ng dn: Chn C.
Ta có:
o
( )
( ) ( )
2 2 2 2
40
cos 0,8
30 40
L
R
ZR
= = =
+
+
.
Câu 23: Mt mch kín
()C
đặt trong mt t trường đều có phương vuông góc với mt phng
cha
()C
, chiều hướng ra ngoài như hình vẽ. Trong khong thi gian
0,1 s cm ng t giảm đều theo thi gian làm t thông biến thiên mt
ng là 0,5 Wb. Suất điện động cm ng trong mch
A. 0,1 V, cùng chiều kim đồng h.
B. 2,5 V, ngược chiều kim đồng h.
C. 5 V, ngược chiều kim đồng h.
D. 0,25 V, ngược chiều kim đồng h.
ng dn: Chn C.
Chn chiều dương trên mạch kín
()C
là ngược chiều kim đồng h.
Ta có:
o
( )
( )
0,5
5
0,1
C
e
t

= = =
V.
o suất điện động cm ng cùng chiu vi chiu dương ngược
chiều kim đồng h.
Câu 24: Mt con lắc đơn dao động theo phương trình
( )
4cos 2st
=
cm (
t
tính bng giây).
Quãng đường mà con lắc này đi được trong khon thi gian
2
3
t=
s là
A. 1 cm. B. 8 cm. C. 20 cm. D. 14 cm.
ng dn: Chn A.
()C
Ta có:
o
0t =
thì vật đang ở v trí biên dương.
o
2
3
t=
s →
( )
2
2
33
t

= = = +


.
o
( )
0
2,5 2,5. 4 10SS= = =
cm.
Câu 25: Mt sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyn trên dây có chu kì
0,1T
=
s,
biên độ ca bng là 4 cm. Vi hai bng liên tiếp trên dây, vn tốc tương đối giữa chúng có độ
ln cực đại bng
A. 60 cm/s. B. 30 cm/s. C. 40 cm/s. D. 160 cm/s.
ng dn: Chn A.
Ta có:
o hai bng sóng liên tiếp thì dao động ngược pha nhau.
o
( )
( )
2 2 20.4 160
max bung
max
vv = = =
cm/s.
Câu 26: Điện năng được truyn t trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện mt pha.
Nếu tăng điện áp truyền đi từ
U
lên
100U +
kV thì hao phí trên đường dây gim 4 ln. Coi công
suất điện truyền đi là không đổi và h s công sut luôn bng 1. Nếu tăng điện áp truyền đi từ
U
lên
200U +
kV thì điện năng hao phí trên đường dây gim
A. gim 9 ln. B. gim 16 ln. C. gim 12 ln. D. gim 8 ln.
ng dn: Chn A.
Ta có :
o
2
1
P
U
2
100
4
U
U
+

=


100U =
kV.
4
3
0
S
0
S+
s
o
200UU
=+
kV →
22
200 100 200
9
100
PU
PU
+ +
= = =
.
Câu 27: Sóng điện t ca kênh VOV5 h phát thanh đối ngoi có tn s 105,5 MHz, lan truyn
trong không khí vi tốc độ
8
3.10
m/s. Chu kì ca sóng này là
A.
9
25.10
s. B.
9
9,5.10
s. C.
9
2,8.10
s. D.
9
9,1.10
s.
ng dn: Chn B.
Ta có:
o
( )
9
6
11
9,5.10
105,5.1
0
T
f
= =
s.
Câu 28: Khi nói v sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng trng không b tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc không b tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Tia
X
có tn s nh hơn tần s ca ánh sáng nhìn thy.
D. Tia t ngoi có tn s nh hơn tần s ca ánh sáng nhìn thy.
ng dn: Chn B.
Ánh sáng đơn sắc không b tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 29: Chiếu đồng thi hai bc x có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt ca mt tế
bào quang điện. Kim loi làm catôt có gii hạn quang điện là 0,5 µm. Ly
34
6,625.10h
=
J.s,
8
3.10c =
m/s và
31
9,1.10
e
m
=
kg. Vn tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bng
A.
4
2,29.10
m/s. B.
3
9,24.10
m/s. C.
5
9,61.10
m/s. D.
6
1,34.10
m/s.
ng dn: Chn C.
Ta có:
o
max
vv=
max

=
tương ứng
0,243
=
μm.
o
2
0
1
2
max
hc hc
mv

=+
0
2 1 1
max
hc
v
m


=−


.
thay s
( ) ( )
( )
34 8
5
6
31
2 6,625.10 . 3.10
1 1 1
. 9,61.10
0,243 0,5 10
9,1.10
max
v



= =






m/s.
Câu 30: Bn mt proton vào ht nhân
7
3
Li
đứng yên. Phn ng to ra hai ht nhân
X
ging
nhau bay ra vi cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới ca proton các góc bng
nhau là
0
60
. Ly khối lượng ca mi hạt nhân tính theo đơn vị
u
bng s khi ca nó. T s gia
tốc độ ca proton và tốc độ ca ht nhân
X
A. 4. B. 0,25. C. 2. D. 0,5.
ng dn: Chn A.
Ta có:
Câu 1:
1 7 4
1 3 2
2p Li X+→
.
Câu 2:
2 cos
Xp
pp
=
( )
( )
( )
0
4
2 cos 2 cos 60 4
1
p
X
Xp
v
m
vm
= = =
.
Câu 31: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường
g
bng con lắc đơn, một nhóm hc sinh
tiến hành đo, xử lý s liu và v được đồ th biu din s
ph thuc của bình phương chu kì dao động điều hòa
( )
2
T
theo chiu dài
l
ca con lắc như hình bên. Lấy
3,14
=
.
Giá tr trung bình ca
g
đo được trong thí nghim này là
A. 9,96 m/s
2
.
B. 9,42 m/s
2
.
C. 9,58 m/s
2
.
D. 9,74 m/s
2
.
ng dn: Chn D.
p
p
2
X
p
1
X
p
0
60
0,6
2,43
()lm
0,6
2,43
T đồ th, ta có:
Câu 1: ti
( )
2
3. 0,81 2,43T ==
s
2
thì
0,6l =
m.
Câu 2:
( ) ( )
( )
( )
22
2
0,6
2 2 9,74
2,43
l
g
T

= =
m/s
2
.
Câu 32: Trong mt thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai ngun
A
B
cách nhau 8 cm, dao
động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tn s 80 Hz. Tốc độ
truyn sóng trên mặt nước là 40 cm/s. mặt nước, gi
là đường trung trc của đoạn
AB
.
Trên
, điểm
M
cách
AB
3 cm; điểm
N
dao động ngược pha vi
M
và gn
M
nht s
cách
M
một đoạn có giá tr gn giá tr nào nht sau đây?
A. 0,4 cm. B. 0,8 cm.
C. 0,6 cm. D. 1,8 cm.
ng dn: Chn A.
Ta có:
Câu 1.
( )
( )
40
0,5
80
v
f
= = =
cm.
Câu 2.
1
2
NM
d d k

= +


.
→ Để
N
gần điểm
M
nht thì
0k =
hoc
1k =−
.
0,6
2,43
()lm
0,6
2,43
A
N
d
B
M
N
d
+
o Vi
0k =
0,5
5 5,25
22
NM
dd
+
= + = + =
cm
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
5,25 4 5 4 0,4MN = =
cm.
o Vi
1k =−
0,5
5 4,75
22
NM
dd
= = =
cm
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
5 4 4,75 4 0,44MN = =
cm.
o
min
0,4MN =
cm.
Câu 31: Đặt vào hai đầu đoạn mạch
R
mắc nối tiếp với
C
một điện áp xoay chiều có tần số
50 Hz. Khi điện áp tức thời hai đầu
R
có giá trị
20 7 V
thì cường độ dòng điện tức thời có giá
trị
7 A
và điện áp tức thời hai đầu tụ có giá trị 45 V. Khi điện áp hai đầu
R
có giá trị là
40 3 V
thì điện áp tức thời hai đầu tụ có giá trị là 30 V. Điện dung
C
của tụ điện có giá trị là
A.
3
3.10
8
F. B.
R
F. C.
4
3.10
F. D.
C
F.
Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o
i
cùng pha với
R
u
( )
( )
20 7
20
7
R
u
R
i
= = =
Ω.
o
R
u
vuông pha với
C
u
22
00
1
C
R
RC
u
u
UU
+=
.
2
2
00
2
2
00
20 7 45
1
40 3 30
1
RC
RC
UU
UU


+=







+=





0
80
R
U =
V và
0
60
C
U =
V.
o
00
0
RC
C
UU
I
RZ
==
( )
( )
( )
0
0
60
. 20 15
80
C
C
R
U
ZR
U
= = =
Ω
3
2.10
3
C
=
F.
Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mch
RLC
như hình vẽ một điện áp xoay chiu
200cos 100
2
ut

=+


V (
t
được tính bng giây), thì thy rằng điện áp trên đoạn mch
MB
luôn
R
B
M
A
B
M
có giá tr bng 0. Biết
100R =
Ω. Cường độ dòng điện trong mch có giá tr cực đại bng
A. 1 A.
B. 2 A.
C. 3 A.
D. 4 A.
ng dn: Chn B.
Ta có:
Câu 16:
0
MB
u =
→ cộng hưởng →
R
uu=
.
Câu 17:
( )
( )
0
0
200
2
100
U
I
R
= = =
A.
Câu 35: Mt mch
LC
lí tưởng đang có dao động điện t t do với điện áp cực đại gia hai
bn t điện là 4 V. Biết
0,2L =
mH;
5C =
nF. Khi cường độ dòng điện trong mch là
10 2
mA
thì điện áp gia hai bn t điện có độ ln là
A. 2,8 V. B. 3,5 V. C. 1,8 V. D. 3,2 V.
ng dn: Chn A.
Ta có:
Câu 1:
( )
( )
( )
9
00
3
5.10
. 4 0,02
0,2.10
C
IU
L
= = =
A.
Câu 2:
( )
2
2
3
0
0
10 2.10
1 4 1 2,8
0,02
CC
i
uU
I


= = =





V.
Câu 36: Mt nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 μm. Số phôtôn do ngun
sáng phát ra trong 1 giây là
18
1,51.10
ht. Cho
2
t
Js.
8
3.10c =
m/s. Công sut phát
x ca ngun sáng này là
A. 0,5 W. B. 5 W. C. 0,43 W. D. 0,75 W.
ng dn: Chn D.
Ta có:
Câu 19:
( ) ( ) ( )
( )
18 34 8
6
1,51.10 . 6,625.10 . 3.10
0,75
0,4.10
nhc
P
= =
W.
Câu 37: Mt con lc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có
2
10 m/s .g =
Hình
bên là đồ th biu din s ph thuc của độ ln lc kéo v
kv
F
tác dng lên vật và độ ln lực đàn hồi
dh
F
ca lò xo
theo thi gian
Biết
21
20
tt
−=
s. Tốc độ ca vt ti
thời điểm
3
tt=
gn nht giá tr nào sau đây?
A. 87 cm/s.
B. 60 cm/s
C. 51 cm/s.
D. 110 cm/s.
ng dn: Chn A.
Ta có:
o
0
3
2
dh
kv
max
F A l
FA

+
==


0
2Al=
.
o
1
tt=
thì
0
dh
F =
vật đi qua vị trí xo không biến dng,
10
xl=
.
o
2
tt=
thì
1
2
kv kvmax
FF=
→ vật đi qua vị trí cân bng,
2
1
2
xA=+
.
o
2 20
T
t
= =
s
10
T
=
s
20
=
rad/s
0
2,5l=
cm
5A =
cm.
o
3
tt=
thì
0
dh
F =
0
2,5xl= − =
cm
0
l−
2
t
1
t
x
A+
A
1
2
A
,
dh kv
FF
2,43
2
t
t
1
t
3
t
( )
33
5.20 87
22
max
vv= =
cm/s.
Câu 38: Trên mt sợi dây có hai đầu c định, đang có sóng dừng với biên độ dao động ca
bng sóng là 4 cm. Khong cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước sóng là
30 cm. Gi
M
N
là hai điểm trên dây mà phn t tại đó dao động với biên độ lần lượt là
22
cm và
23
cm. Gi
C
là khong cách ln nht gia
A
N
,
min
d
là khong cách nh
nht gia
A
N
. T s
min
max
d
d
giá tr gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 1,01. B. 1,02. C. 1,03. D. 1,04.
ng dn: Chn A.
Ta có:
o
( )
( )
60
4
0,5 0,5. 30
L
==
sóng dừng hình thành trên dây vi 4
sóng.
o
max
MN MN=
M
thuc th nht
N
thuc th 4 (dao
động ngược pha nhau).
o
2
2
3
2
M bung
N bung
aa
aa
=
=
12
6
AM
BN
x
x
=
=
.
o
( ) ( )
( )
2
2
2
30 30
2 2 2 3 60 52,9
12 6
max M N AM BN
MN a a AB x x

= + + = + +


cm.
o
min
30 30
60 52,5
12 6
AM BN
MN AB x x= = =
cm.
o
( ) ( )
min
52,9 52,5 0,4
max
MN MN = =
cm.
A
N
M
B
MN
aa+
o
( )
( )
min
52,9
1,01
52,5
max
d
d
=
.
Câu 39: Đặt điện áp
( )
0
cosu U t
=
vào hai đầu đoạn mch
AB
như hình bên. Trong đó, cuộn
cm thuần có độ t cm
;L
t điện có điện dung
;C
X
là đoạn mch cha các phn t
1 1 1
,,R L C
mc ni tiếp. Biết
2
41LC
=
, các điện áp hiu dng:
120
AN
U =
V;
90
MB
U =
V, góc
lch pha gia
AN
u
MB
u
5
12
. H s công sut ca
X
A. 0,25.
B. 0,82.
C. 0,87.
D. 0,79.
ng dn: Chn D.
Biu diễn vecto các điện áp. Ta có:
o
2
31LC
=
3
CL
ZZ=
. Đặt
5PQ x=
.
o áp dụng định lý cos trong
OPQ
( ) ( ) ( ) ( )
22
22
5
2 cos 120 90 2 120 . 90 cos 130
12
AN MB AN MB
PQ U U U U

= + = +


V
.
130
26
5
L
U ==
V.
o áp dụng định lý sin trong
OPQ
O
Q
P
L
U
C
U
AN
U
MP
U
X
U
K
C
B
A
B
N
M
X
sin sin
MP
U
PQ

=
( )
( )
90
5
sin sin sin 0,67
130 12
MP
U
PQ


= = =


0
42
=
.
o áp dụng định lý cos trong
OPK
( ) ( ) ( ) ( )
( )
22
2 2 0
2 cos 120 26 2 120 . 26 cos 42 102,2
X AN AN
U U PK U PK
= + = +
V
.
o
( )
( )
( )
0
120 sin 42
sin
cos 0,79
102,2
AN
R
X
XX
U
U
UU
= = = =
.
Câu 40: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bng ánh sáng
gm hai bc x đơn sắc
1
2
có bước sóng lần lượt là 0,45 μm và 0,65 μm. Trên màn quan
sát, hai vân ti trùng nhau gi là mt vch ti. Trong khong gia vân sáng trung tâm và vch ti
gn vân trung tâm nht có
1
N
vân sáng ca
1
2
N
vân sáng ca
2
(không tính vân sáng
trung tâm). Giá tr
12
NN+
bng
A. 5 B. 8. C. 4. D. 3.
ng dn: Chn C.
Ta có:
o
12tt
xx=
12
21
min
0,65 13
0,45 9
k
k


= = =




.
o
( ) ( )
12
6 4 10NN+ = + =
.
| 1/25

Preview text:


ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU
ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 TRÚC MINH HỌA
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ SỐ 01
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….

Câu 1: Điện tích của một notron có giá trị là A. 19 1, 6.10− C. B. 19 6,1.10− C. C. 19 1, 6.10− − C. D. 0 C.
Câu 2: Một điện trở R được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động
 , điện trở trong r thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I . Hiệu điện thế giữa hai cực của
nguồn được xác định bởi
A. U =  − Ir .
B. U =  − IR . C. U =  − + Ir . D. N N N U =  − + IR . N
Câu 3: Hạt tải điện kim loại là A. lỗ trống. B. electron. C. ion dương. D. ion âm.
Câu 4: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi
A. Tần số của ngoại lực cưỡng bức gấp đôi tần số dao động riêng của hệ.
B. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực đại.
C. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực tiểu.
D. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ bằng 0.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng . m Trong dao
động điều hòa, thời ngắn nhất để con lắc đi qua vị trí động năng bằng 3 lần thế năng 2 lần liên tiếp là  mk m A. t  = . B. t  = . C. t  = . D. 3 k 3 m k 1 k t  = . 3 m
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng tần số và vuông pha nhau thì có độ lệch pha bằng A. (2k + ) 1
với k = 0, 1,  2,...
B. 2k với k = 0, 1,  2,... 2
C. (2k + 0,5) với k = 0, 1,  2,...
D. (k + 0, 25) với k = 0, 1,  2,...
Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục .
Ox Khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động vuông pha nhau là A. hai bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động ngược pha.
Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng  . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn d và 1 d thỏa mãn 2
A. d d = n với n = 0, 1,  2,...
B. d d = n + 0, 5  với 1 2 ( ) 1 2 n = 0, 1,  2,...
C. d d = n + 0, 25  với n = 0, 1,  2,...
D. d d = 2n + 0, 75  với 1 2 ( ) 1 2 ( ) n = 0, 1,  2,...
Câu 9: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật Lý của âm? A. Tần số âm.
B. Độ cao của âm.
C. Mức cường độ âm. D. Đồ thị dao động âm.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cost (  0) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
C thì cường độ dòng điện qua mạch được xác định bằng biểu thức      
A. i = CU cos t +   .
B. i = CU cos t −   .  2   2  U    U    C. i = cos t +   . D. i = cos t −   . C  2  C  2 
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U cost U  0 vào hai đầu một đoạn mạch có 0 ( 0 ) , R ,
L C mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Nếu ta tăng tần số góc của dòng
điện, đồng thời giữ nguyên các thông số còn lại. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Cảm kháng của cuộn dây tăng.
B. Dung kháng của tụ điện giảm.
C. Tổng trở của mạch giảm.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tăng.
Câu 12: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, trên mỗi cuộn dây của stato có suất điện động
cực đại là E . Khi suất điện động tức thời ở cuộn dây thứ nhất triệt tiêu thì suất điện động tức 0
thời trong cuộn dây thứ hai và cuộn dây thứ 3 tương ứng là e e thỏa mãn hệ thức nào sau 2 3 đây ? 2 E 2 E 2 3E A. 0 e .e = − . B. 0 e .e = . C. 0 e .e = . D. 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3E0 e .e = − . 2 3 4
Câu 13: Trong không gian Oxyz , tại một điểm M có sóng điện từ lan truyền qua như hình vẽ.
Nếu vecto a biểu diễn phương chiều của v thì vecto b c lần lượt z biểu diễn c
A. cường độ điện trường E và cảm ứng từ B . y O
B. cường độ điện trường E và cường độ điện trường E . b x M
C. Cảm ứng từ B và cảm ứng từ B . a
D. Cảm ứng từ B và cường độ điện trường E .
Câu 14: Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên
kính ảnh của buồng tối ta thu được
A. một dãi sáng trắng.
B. một dãi có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau.
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
Câu 15: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
Câu 16: Dùng thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe hẹp là
a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là .
D Nếu bước sóng dùng
trong thí nghiệm là  , khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp là D 2DDDA. . B. . C. . D. . a a 2a 4a
Câu 17: Hiện nay, điện năng có thể được sản xuất từ các “tấm pin năng lượng Mặt Trời”, pin
này hoạt động dựa vào hiện tượng?
A. Quang điện ngoài.
B. Cảm ứng điện từ.
C. Quang điện trong. D. Tự cảm.
Câu 18: Xét một đám nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r là bán kính Bo. Ban đầu 0
electron của chúng chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính 16r , khi đám nguyên từ này trở 0
về các trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì số bức xạ tối đa mà đám nguyên tử này có thể phát ra là A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 19: Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các hạt pozitron? A. Tia  . B. Tia  + . C. Tia  − . D. Tia  .
Câu 20: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A X được xác định bằng biểu thức nào sau Z
đây? Biết khối lượng của proton, notron và hạt nhân lần lượt là m , m , m . p n X
(m +m m ) 2c
Zm + A Z m m cp ( ) 2 p n X n X A.  = . B.  = . A AZm +  (AZ ) 2
m m c
Zm + A Z m m cp ( ) 2 p n X n X C.  = . D.  = . Z A Z
Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa.
Chu kì biến đổi của động năng bằng l g g A. T =  . B. T = 2 . C. T = . D. g l l l T = 2 . g
Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R = 40 mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng Z = 30 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch là L A. 1. B. 0,5. C. 0,8. D. 0,6.
Câu 23: Một mạch kín (C) đặt trong một từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng
chứa (C) , chiều hướng ra ngoài như hình vẽ. Trong khoảng thời gian
0,1 s cảm ứng từ giảm đều theo thời gian làm từ thông biến thiên một (C)
lượng là 0,5 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch
A. 0,1 V, cùng chiều kim đồng hồ.
B. 2,5 V, ngược chiều kim đồng hồ.
C. 5 V, ngược chiều kim đồng hồ.
D. 0,25 V, ngược chiều kim đồng hồ.
Câu 24: Một con lắc đơn dao động theo phương trình s = 4 cos (2 t ) cm (t tính bằng giây). 2
Quãng đường mà con lắc này đi được trong khoản thời gian t = s là 3 A. 1 cm. B. 8 cm. C. 20 cm. D. 14 cm.
Câu 25: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có chu kì T = 0,1 s,
biên độ của bụng là 4 cm. Với hai bụng liên tiếp trên dây, vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại bằng A. 60 cm/s. B. 30 cm/s. C. 40 cm/s. D. 160 cm/s.
Câu 26: Điện năng được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha.
Nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên U +100 kV thì hao phí trên đường dây giảm 4 lần. Coi công
suất điện truyền đi là không đổi và hệ số công suất luôn bằng 1. Nếu tăng điện áp truyền đi từ U
lên U + 200 kV thì điện năng hao phí trên đường dây giảm A. giảm 9 lần. B. giảm 16 lần. C. giảm 12 lần. D. giảm 8 lần.
Câu 27: Sóng điện từ của kênh VOV5 hệ phát thanh đối ngoại có tần số 105,5 MHz, lan truyền
trong không khí với tốc độ 8
3.10 m/s. Chu kì của sóng này là A. 9 25.10− s. B. 9 9, 5.10− s. C. 9 2,8.10− s. D. 9 9,1.10− s.
Câu 28: Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
Câu 29: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế
bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy 34 h 6, 625.10− = J.s, 8 − c = 3.10 m/s và 31 m = 9,1.10
kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng e A. 4 2, 29.10 m/s. B. 3 9, 24.10 m/s. C. 5 9, 61.10 m/s. D. 6 1, 34.10 m/s.
Câu 30: Bắn một proton vào hạt nhân 7Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống 3
nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của proton các góc bằng nhau là 0
60 . Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa
tốc độ của proton và tốc độ của hạt nhân X A. 4. B. 0,25. C. 2. D. 0,5.
Câu 31: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh
tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự 2 2
phụ thuộc của bình phương chu kì dao động điều hòa ( 2
T ) T (s )
theo chiều dài l của con lắc như hình bên. Lấy  = 3,14 .
Giá trị trung bình của g đo được trong thí nghiệm này là 2, 43 A. 9,96 m/s2. B. 9,42 m/s2. O 0, 6 l(m) C. 9,58 m/s2. D. 9,74 m/s2.
Câu 32: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A B cách nhau 8 cm, dao
động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi  là đường trung trực của đoạn AB .
Trên  , điểm M ở cách AB 3 cm; điểm N dao động ngược pha với M và gần M nhất sẽ
cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,4 cm. B. 0,8 cm. C. 0,6 cm. D. 1,8 cm.
Câu 31: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R mắc nối tiếp với C một điện áp xoay chiều có tần số
50 Hz. Khi điện áp tức thời hai đầu R có giá trị 20 7 V thì cường độ dòng điện tức thời có giá
trị 7 A và điện áp tức thời hai đầu tụ có giá trị 45 V. Khi điện áp hai đầu R có giá trị là
40 3 V thì điện áp tức thời hai đầu tụ có giá trị là 30 V. Điện dung C của tụ điện có giá trị là −3 3.10 4 10− −4 3.10 3 2.10− A. F. B. F. C. F. D. F. 8   3
Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC như hình vẽ một điện áp xoay chiều   
u = 200 cos 100t + 
 V ( t được tính bằng giây), thì thấy rằng điện áp trên đoạn mạch MB luôn  2 
có giá trị bằng 0. Biết R = 100Ω. Cường độ dòng điện trong mạch C
có giá trị cực đại bằng R L A M B A. 1 A. B. 2 A. C. 3 A. D. 4 A.
Câu 35: Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai
bản tụ điện là 4 V. Biết L = 0, 2 mH; C = 5 nF. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 10 2 mA
thì điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn là A. 2,8 V. B. 3,5 V. C. 1,8 V. D. 3,2 V.
Câu 36: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 μm. Số phôtôn do nguồn
sáng phát ra trong 1 giây là 18 1, 51.10 hạt. Cho 34 h 6, 625.10− = Js. 8
c = 3.10 m/s. Công suất phát
xạ của nguồn sáng này là A. 0,5 W. B. 5 W. C. 0,43 W. D. 0,75 W.
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có 2 g = 10 m/s . Hình
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về
F tác dụng lên vật và độ lớn lực đàn hồi F của lò xo kv dh F , F dh kv
theo thời gian t. Biết t t =
s. Tốc độ của vật tại 2 1 20
thời điểm t = t gần nhất giá trị nào sau đây? 3 • • A. 87 cm/s. • B. 60 cm/s 2,43 t t t t 1 2 3 C. 51 cm/s. D. 110 cm/s.
Câu 38: Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của
bụng sóng là 4 cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước sóng là
30 cm. Gọi M N là hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là
2 2 cm và 2 3 cm. Gọi d
là khoảng cách lớn nhất giữa M N , d là khoảng cách nhỏ max min d
nhất giữa M N . Tỉ số max giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? dmin A. 1,01. B. 1,02. C. 1,03. D. 1,04.
Câu 39: Đặt điện áp u = U cos t vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Trong đó, cuộn 0 ( )
cảm thuần có độ tự cảm ;
L tụ điện có điện dung ;
C X là đoạn mạch chứa các phần tử có
R , L , C mắc nối tiếp. Biết 2
4 LC =1, các điện áp hiệu dụng: U =120V; U = 90V, góc 1 1 1 AN MB 5 lệch pha giữa uu
. Hệ số công suất của X AN MB 12 C L A. 0,25. X A M N B B. 0,82. C. 0,87. D. 0,79.
Câu 40: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
gồm hai bức xạ đơn sắc  và  có bước sóng lần lượt là 0,45 μm và 0,65 μm. Trên màn quan 1 2
sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối
gần vân trung tâm nhất có N vân sáng của  và N vân sáng của  (không tính vân sáng 1 1 2 2
trung tâm). Giá trị N + N bằng 1 2 A. 5 B. 8. C. 4. D. 3. ..... HẾT....
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Điện tích của một notron có giá trị là A. 19 1, 6.10− C. B. 19 6,1.10− C. C. 19 1, 6.10− − C. D. 0 C.
Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o q = 0C. notron
Câu 2: Một điện trở R được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động
 , điện trở trong r thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I . Hiệu điện thế giữa hai cực của
nguồn được xác định bởi
A. U =  − Ir .
B. U =  − IR . C. U =  − + Ir . D. N N N U =  − + IR . N
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: o
U =  − Ir . N
Câu 3: Hạt tải điện kim loại là A. lỗ trống. B. electron. C. ion dương. D. ion âm.
Hướng dẫn: Chọn B.
Hạt tải điện trong kim loại là electron.
Câu 4: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi
A. Tần số của ngoại lực cưỡng bức gấp đôi tần số dao động riêng của hệ.
B. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực đại.
C. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực tiểu.
D. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ bằng 0.
Hướng dẫn: Chọn D.
Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi hiệu số giữa tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao
động riêng của hệ bằng 0.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng . m Trong dao
động điều hòa, thời ngắn nhất để con lắc đi qua vị trí động năng bằng 3 lần thế năng 2 lần liên tiếp là  mk m A. t  = . B. t  = . C. t  = . D. 3 k 3 m k 1 k t  = . 3 m
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: Tm o t  = = . 6 3 k
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng tần số và vuông pha nhau thì có độ lệch pha bằng  A. (2k + ) 1
với k = 0, 1,  2,...
B. 2k với k = 0, 1,  2,... 2
C. (2k + 0,5) với k = 0, 1,  2,...
D. (k + 0, 25) với k = 0, 1,  2,...
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:  o   = 2k +1
, với k = 0, 1,  2,... vuông. pha ( ) 2
Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục .
Ox Khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động vuông pha nhau là A. hai bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:  o ( x  = . vuong. pha )min 4
Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động ngược pha.
Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng  . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn d và 1 d thỏa mãn 2
A. d d = n với n = 0, 1,  2,...
B. d d = n + 0, 5  với 1 2 ( ) 1 2 n = 0, 1,  2,...
C. d d = n + 0, 25  với n = 0, 1,  2,...
D. d d = 2n + 0, 75  với 1 2 ( ) 1 2 ( ) n = 0, 1,  2,...
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o d
= n , với n = 0, 1,  2,... c.dai
Câu 9: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật Lý của âm? A. Tần số âm.
B. Độ cao của âm.
C. Mức cường độ âm. D. Đồ thị dao động âm.
Hướng dẫn: Chọn B.
Độ cao là đặc trưng sinh lý của âm.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cost (  0) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
C thì cường độ dòng điện qua mạch được xác định bằng biểu thức      
A. i = CU cos t +   .
B. i = CU cos t −   .  2   2  U    U    C. i = cos t +   . D. i = cos t −   . C  2  C  2 
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:    o
i = CU cos t +   .  2 
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U cost U  0 vào hai đầu một đoạn mạch có 0 ( 0 ) , R ,
L C mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Nếu ta tăng tần số góc của dòng
điện, đồng thời giữ nguyên các thông số còn lại. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Cảm kháng của cuộn dây tăng.
B. Dung kháng của tụ điện giảm.
C. Tổng trở của mạch giảm.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tăng.
Hướng dẫn: Chọn D.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch giảm.
Câu 12: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, trên mỗi cuộn dây của stato có suất điện động
cực đại là E . Khi suất điện động tức thời ở cuộn dây thứ nhất triệt tiêu thì suất điện động tức 0
thời trong cuộn dây thứ hai và cuộn dây thứ 3 tương ứng là e e thỏa mãn hệ thức nào sau 2 3 đây ? 2 E 2 E 2 3E A. 0 e .e = − . B. 0 e .e = . C. 0 e .e = . D. 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3E0 e .e = − . 2 3 4
Hướng dẫn: Chọn D. e1 0 120 e e 2 2
Biễu diễn vecto các suất điện động. Ta có : 3 3 Câu 23.
khi e = 0 → e = −e = E → 2 e e = − E . 1 2 3 0 2 2 3 0 4
Câu 13: Trong không gian Oxyz , tại một điểm M có sóng điện từ lan truyền qua như hình vẽ.
Nếu vecto a biểu diễn phương chiều của v thì vecto b c lần lượt z biểu diễn c
A. cường độ điện trường E và cảm ứng từ B . y O
B. cường độ điện trường E và cường độ điện trường E . b x b
C. Cảm ứng từ B và cảm ứng từ B . a
D. Cảm ứng từ B và cường độ điện trường E .
Hướng dẫn: Chọn A.
Khi có sóng điện từ lan truyền qua thì các vecto E , B , v theo thứ tự tạo thành một tam diện thuận.
Câu 14: Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên
kính ảnh của buồng tối ta thu được
A. một dãi sáng trắng.
B. một dãi có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau.
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta thu được một dãi màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 15: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
Hướng dẫn: Chọn B.
Tia tử ngoại không có khả năng đi xuyên qua tấm chì vài cm.
Câu 16: Dùng thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe hẹp là
a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là .
D Nếu bước sóng dùng
trong thí nghiệm là  , khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp là D 2DDDA. . B. . C. . D. . a a 2a 4a
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: D o x  = . sang toi 2a
Câu 17: Hiện nay, điện năng có thể được sản xuất từ các “tấm pin năng lượng Mặt Trời”, pin
này hoạt động dựa vào hiện tượng?
A. Quang điện ngoài.
B. Cảm ứng điện từ.
C. Quang điện trong. D. Tự cảm.
Hướng dẫn: Chọn C.
Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 18: Xét một đám nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r là bán kính Bo. Ban đầu 0
electron của chúng chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính 16r , khi đám nguyên từ này trở 0
về các trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì số bức xạ tối đa mà đám nguyên tử này có thể phát ra là A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o
r = (4)2 r = 16r n = 4 . n 0 0 o 4 N = C = 6 . 2
Câu 19: Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các hạt pozitron? A. Tia  . B. Tia  + . C. Tia  − . D. Tia  .
Hướng dẫn: Chọn V.
Tia  + là dòng các pozitron.
Câu 20: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A X được xác định bằng biểu thức nào sau Z
đây? Biết khối lượng của proton, notron và hạt nhân lần lượt là m , m , m . p n X
(m +m m ) 2c
Zm + A Z m m cp ( ) 2 p n X n X A.  = . B.  = . A AZm +  (AZ ) 2
m m c
Zm + A Z m m cp ( ) 2 p n X n X C.  = . D.  = . Z A Z
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:
Zm + A Z m m cp ( ) 2  o n X  = . A
Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa.
Chu kì biến đổi của động năng bằng l g g A. T =  . B. T = 2 . C. T = . D. g l l l T = 2 . g
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: T l o T = =  . d 2 g
Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R = 40 mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng (C ) Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 1. B. 0,5. C. 0,8. D. 0,6.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: R (40) o cos = = = 0,8 . 2 2 Z + R + L (30)2 (40)2
Câu 23: Một mạch kín (C) đặt trong một từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng
chứa (C) , chiều hướng ra ngoài như hình vẽ. Trong khoảng thời gian
0,1 s cảm ứng từ giảm đều theo thời gian làm từ thông biến thiên một (C)
lượng là 0,5 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch
A. 0,1 V, cùng chiều kim đồng hồ.
B. 2,5 V, ngược chiều kim đồng hồ.
C. 5 V, ngược chiều kim đồng hồ.
D. 0,25 V, ngược chiều kim đồng hồ.
Hướng dẫn: Chọn C.
Chọn chiều dương trên mạch kín (C) là ngược chiều kim đồng hồ. Ta có:  ( 0 − ,5) o e = − = − = V. C t  ( ) 5 0,1 o
suất điện động cảm ứng cùng chiều với chiều dương → ngược chiều kim đồng hồ.
Câu 24: Một con lắc đơn dao động theo phương trình s = 4 cos (2 t ) cm (t tính bằng giây). 2
Quãng đường mà con lắc này đi được trong khoản thời gian t = s là 3 A. 1 cm. B. 8 cm. C. 20 cm. D. 14 cm.
Hướng dẫn: Chọn A. 4  3 −S +S 0 0 s Ta có: o
t = 0 thì vật đang ở vị trí biên dương. 2    o t = s →   =  t  = (  ) 2 2 =  +   . 3  3  3 o
S = 2, 5S = 2, 5. 4 = 10 cm. 0 ( )
Câu 25: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có chu kì T = 0,1 s,
biên độ của bụng là 4 cm. Với hai bụng liên tiếp trên dây, vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại bằng A. 60 cm/s. B. 30 cm/s. C. 40 cm/s. D. 160 cm/s.
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: o
hai bụng sóng liên tiếp thì dao động ngược pha nhau. o v
= 2(v ) = 2(20.4) =160cm/s. max bung max
Câu 26: Điện năng được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha.
Nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên U +100 kV thì hao phí trên đường dây giảm 4 lần. Coi công
suất điện truyền đi là không đổi và hệ số công suất luôn bằng 1. Nếu tăng điện áp truyền đi từ U
lên U + 200 kV thì điện năng hao phí trên đường dây giảm A. giảm 9 lần. B. giảm 16 lần. C. giảm 12 lần. D. giảm 8 lần.
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có : 1 2  U +100  o P  → = 4   → U =100 kV. 2 UU 2 2 P  U + 200  100 + 200  o
U = U + 200kV → = = = 9     . P    U   100 
Câu 27: Sóng điện từ của kênh VOV5 hệ phát thanh đối ngoại có tần số 105,5 MHz, lan truyền
trong không khí với tốc độ 8
3.10 m/s. Chu kì của sóng này là A. 9 25.10− s. B. 9 9, 5.10− s. C. 9 2,8.10− s. D. 9 9,1.10− s.
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: 1 1 o T − = =  s. f ( 105,5.10 ) 9 9,5.10 6
Câu 28: Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 29: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế
bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy 34 h 6, 625.10− = J.s, 8 − c = 3.10 m/s và 31 m = 9,1.10
kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng e A. 4 2, 29.10 m/s. B. 3 9, 24.10 m/s. C. 5 9, 61.10 m/s. D. 6 1, 34.10 m/s.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o v = v →  = 
tương ứng  = 0, 243 μm. max max hc hc 1 2hc  1 1  o 2 = + mv =  −   → v  . 2 max max m   0  0  2( 3 − 4 6, 625.10 ).( 8 3.10 )  1 1   1  thay số v = − = m/s. max ( . 9, 61.10     31 − − 9,1.10 ) 5 6
 0,243 0,5  10 
Câu 30: Bắn một proton vào hạt nhân 7Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống 3
nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của proton các góc bằng nhau là 0
60 . Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa
tốc độ của proton và tốc độ của hạt nhân X A. 4. B. 0,25. C. 2. D. 0,5.
Hướng dẫn: Chọn A. pX1 0 60 pp pX2 Ta có: Câu 1: 1 7 4
p + Li → 2 X . 1 3 2 vp m (4) Câu 2:
2 p cos = p → = 2 X cos = 2 cos ( 0 60 ) = 4 . X p v m X p ( ) 1
Câu 31: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh
tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của bình phương chu kì dao động điều hòa ( 2 T ) 0, 6
theo chiều dài l của con lắc như hình bên. Lấy  = 3,14 .
Giá trị trung bình của g đo được trong thí nghiệm này là 2, 43 A. 9,96 m/s2. B. 9,42 m/s2. 2,43 0, 6 l(m) C. 9,58 m/s2. D. 9,74 m/s2.
Hướng dẫn: Chọn D. 0, 6 2, 43 2,43 0, 6 l(m) Từ đồ thị, ta có: Câu 1: tại 2 T = 3.(0, )
81 = 2, 43 s2 thì l = 0, 6 m. 2 l 2 0, 6 Câu 2: g = (2 ) = 2  9,74 m/s2. 2 ( ) ( ) T (2,43)
Câu 32: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A B cách nhau 8 cm, dao
động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi  là đường trung trực của đoạn AB .
Trên  , điểm M ở cách AB 3 cm; điểm N dao động ngược pha với M và gần M nhất sẽ
cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,4 cm. B. 0,8 cm. C. 0,6 cm. D. 1,8 cm.
Hướng dẫn: Chọn A. M d +N d N A B Ta có: v (40) Câu 1.  = = = cm. f ( ) 0,5 80  1  Câu 2. d d = k +  . N M    2 
→ Để N gần điểm M nhất thì k = 0 hoặc k = 1 − . +  0,5 o Với k = 0 → d = d + = 5 + = 5,25 cm → N M 2 2 MN = ( )2 −( )2 − ( )2 −( )2 5, 25 4 5 4 = 0,4 cm. −  0,5 o Với k = 1 − → d = d − = 5 − = 4,75 cm → N M 2 2
MN = ( )2 − ( )2 − ( )2 −( )2 5 4 4, 75 4 = 0,44 cm. o MN = 0,4 cm. min
Câu 31: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R mắc nối tiếp với C một điện áp xoay chiều có tần số
50 Hz. Khi điện áp tức thời hai đầu R có giá trị 20 7 V thì cường độ dòng điện tức thời có giá
trị 7 A và điện áp tức thời hai đầu tụ có giá trị 45 V. Khi điện áp hai đầu R có giá trị là
40 3 V thì điện áp tức thời hai đầu tụ có giá trị là 30 V. Điện dung C của tụ điện có giá trị là −3 3.10 −4 3.10 A. F. B. R F. C. F. D. C F. 8 
Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: u (20 7) o
i cùng pha với u R R = = = 20 Ω. R i ( 7) 2 2  u   u  o
u vuông pha với u R C   +   =1. R C U U  0R   0C  2 2  20 7   45    +   =1    U U     → 0 R 0C  → U = 80V và U = 60 V. 2 0 R 0C 2   40 3   30     +   =1   U U   0 R   0C U U U 60 0C ( ) o 0 R 0C I = = → Z = R = . 20 = 15 Ω → 0 R Z C U 80 0 R ( ) ( ) C 3 2.10− C = F. 3
Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC như hình vẽ một điện áp xoay chiều   
u = 200 cos 100t + 
 V ( t được tính bằng giây), thì thấy rằng điện áp trên đoạn mạch MB luôn  2  R B M A M B
có giá trị bằng 0. Biết R = 100Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại bằng A. 1 A. B. 2 A. C. 3 A. D. 4 A.
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: Câu 16: u
= 0 → cộng hưởng → u = u . MB R U 200 0 ( ) Câu 17: I = = = 2 A. 0 R (100)
Câu 35: Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai
bản tụ điện là 4 V. Biết L = 0, 2 mH; C = 5 nF. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 10 2 mA
thì điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn là A. 2,8 V. B. 3,5 V. C. 1,8 V. D. 3,2 V.
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: − C ( 9 5.10 ) Câu 1: I = U = . 4 = 0, 02 A. 0 0 L ( 3 0, 2.10− ) ( ) 2 2 3  i  10 2.10−   Câu 2: u = U 1−   = 4 1−   = 2,8V. C 0C ( )   I 0, 02  0   
Câu 36: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 μm. Số phôtôn do nguồn
sáng phát ra trong 1 giây là 18 1, 51.10 hạt. Cho t Js. 8
c = 3.10 m/s. Công suất phát 2
xạ của nguồn sáng này là A. 0,5 W. B. 5 W. C. 0,43 W. D. 0,75 W.
Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: − nhc ( 18 1,51.10 ).( 34 6, 625.10 ).( 8 3.10 ) Câu 19: P = =   ( 0, 75 W. 6 0, 4.10− )
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có 2 g = 10 m/s . Hình
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về
F tác dụng lên vật và độ lớn lực đàn hồi F của lò xo kv dh F , F dh kv
theo thời gian t. Biết t t =
s. Tốc độ của vật tại 2 1 20
thời điểm t = t gần nhất giá trị nào sau đây? 3 • • A. 87 cm/s. • B. 60 cm/s 2,43 t t t t 1 2 3 C. 51 cm/s. D. 110 cm/s.
Hướng dẫn: Chọn A. t2 −A +A l − 1 x 0 A 2 t1 Ta có:  F A + l  3 o dh 0   = = → A = 2 l  . F A 2  0 kv max o
t = t thì F = 0 → vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng, 1 dh x = −l . 1 0 1 1 o
t = t thì F = F
→ vật đi qua vị trí cân bằng, x = + A . 2 kv 2 kvmax 2 2 T   o t  = = s → T =
s →  = 20 rad/s → l  = 2,5 cm và 2 20 10 0 A = 5 cm. o
t = t thì F = 0 → x = − l  = 2 − ,5 cm 3 dh 0 → 3 3 v = v =  cm/s. max (5.20) 87 2 2
Câu 38: Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của
bụng sóng là 4 cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước sóng là
30 cm. Gọi M N là hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là
2 2 cm và 2 3 cm. Gọi C là khoảng cách lớn nhất giữa A N , d là khoảng cách nhỏ min d
nhất giữa A N . Tỉ số max giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? dmin A. 1,01. B. 1,02. C. 1,03. D. 1,04.
Hướng dẫn: Chọn A. M A B a + a M N N Ta có: L (60) o = = → sóng dừ  ( ) 4
ng hình thành trên dây với 4 bó 0, 5 0, 5. 30 sóng. o MN = MN
M thuộc bó thứ nhất và N thuộc bó thứ 4 (dao max động ngược pha nhau).  2   a = a x  = M bung   AM  o 2  → 12  .  3   a = a x  = N  BN  2 bung  6   o MN = a + a + AB x  − x  = + + − −  max ( M N ) ( AM BN ) ( ) 2 2 2 30 30 2 2 2 3 60 52,9    12 6  cm. 30 30 o MN = AB x  − x  = 60 − − = 52,5cm. min AM BN 12 6 o MNMN = 52,9 − 52,5 = 0,4 cm. max min ( ) ( ) dmax (52,9) o = 1,01. d 52, 5 min ( )
Câu 39: Đặt điện áp u = U cos t vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Trong đó, cuộn 0 ( )
cảm thuần có độ tự cảm ;
L tụ điện có điện dung ;
C X là đoạn mạch chứa các phần tử có
R , L , C mắc nối tiếp. Biết 2
4 LC =1, các điện áp hiệu dụng: U =120V; U = 90V, góc 1 1 1 AN MB 5 lệch pha giữa uu
. Hệ số công suất của X AN MB 12 C B A. 0,25. X A M N B B. 0,82. C. 0,87. D. 0,79.
Hướng dẫn: Chọn D. PU AN K UL U X   O UMP UC Q
Biểu diễn vecto các điện áp. Ta có: o 2
3 LC =1 → Z = 3Z . Đặt PQ = 5x . C L o
áp dụng định lý cos trong OPQ PQ U U 2U U cos    = + −  = + −  V AN MB AN MB (120)2 (90)2 5 2 2 2(120).(90)cos 130    12  . 130 → U = = 26V. L 5 o
áp dụng định lý sin trong OPQ PQ U U (90) 5 MP = → sin MP  sin    =  = sin = 0,67   → 0  = 42 . sin   sin  PQ (130)  12  o
áp dụng định lý cos trong OPK U = U + PK U PK  = ( )2 +( )2 2 2 − ( ) ( ) ( 0 2 cos 120 26
2 120 . 26 cos 42 ) 102, 2 V X AN AN . U U  ( ) ( 0 120 sin 42 sin ) o cos R AN  = = = = . X U U X X ( ) 0, 79 102, 2
Câu 40: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
gồm hai bức xạ đơn sắc  và  có bước sóng lần lượt là 0,45 μm và 0,65 μm. Trên màn quan 1 2
sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối
gần vân trung tâm nhất có N vân sáng của  và N vân sáng của  (không tính vân sáng 1 1 2 2
trung tâm). Giá trị N + N bằng 1 2 A. 5 B. 8. C. 4. D. 3.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:  k    0,65  13 o x = x → 1 2   = = =   . t1 t 2 k     0,45  9 2 1 min o
N + N = 6 + 4 = 10 . 1 2 ( ) ( )