Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí chuẩn cấu trúc đề minh họa 2020 - 2021 - Đề 3 (có lời giải chi tiết)

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia môn VẬT LÍ chuẩn cấu trúc đề minh họa 2021 - Đề 3 có lời giải chi tiết. Đề thi gồm 6 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Vật Lí 184 tài liệu

Thông tin:
11 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí chuẩn cấu trúc đề minh họa 2020 - 2021 - Đề 3 (có lời giải chi tiết)

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia môn VẬT LÍ chuẩn cấu trúc đề minh họa 2021 - Đề 3 có lời giải chi tiết. Đề thi gồm 6 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

79 40 lượt tải Tải xuống
ĐỀ PHÁT TRIỂN
TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021
CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ 3
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian m i: 50 phút, không kthời gian pt đ
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết: Gia tc trọng trường g = 10m/s
2
; độ lớn điện tích nguyên t e = 1,6.10
19
C; tốc độ
ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s; s Avôgadrô N
A
= 6,022.10
23
mol/1; 1 u = 931,5
MeV/c
2
.
Câu 1 (NB). Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
A. số nuclôn. B. số nơtrôn (nơtron). C. khối lượng. D. số prôtôn.
Câu 2 (NB). Dòng chuyển dời hướng của các ion dương, ion âm electron dòng điện
trong môi trường
A. kim loại. B. chất điện phân. C. chất khí. D. chất bán
dẫn.
Câu 3 (NB). Con lắc xo gồm xo độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa
quanh vị trí cân bằng O. Tần số góc dao động được tính bằng biểu thức
A.
2

=
k
m
B.
2

=
m
k
C.
=
m
k
D.
=
k
m
Câu 4 (NB). Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết
A. Công suất điện gia đình sử dụng.
B. Thời gian sử dụng điện của gia đình.
C. Điện năng gia đình sử dụng.
D. Số thiết bị điện đang được sử dụng.
( )
5 . Câu NB
Đặt điện áp u = U
0
cosωt (U
0
không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mch
gồm điện tr R, cun cm thuần có độ t cm L và t điện có đin dung C mc ni tiếp. Tng tr
ca mch là
A.
B.
2
2
1

+−


RC
L
2
2
1
. R ωL
ωC

+−


C
D.
2
22
1
()

+−


RL
C
Câu 6 (NB). Cho một sóng bước sóng . Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng
cách nguồn sóng một đoạn lần lượt d
1
d
2
. Độ lệch pha  giữa hai điểm M, N được tính
bằng biểu thức
A.
12
2 d d+
 =
B.
12
2
dd

 =
+
C.
12
2 d d−
 =
D.
12
2
dd

 =
Câu 7 (NB). Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. năng lượng liên kết. B. năng lượng liên kết riêng.
C. điện tích hạt nhân. D. khối lượng hạt nhân.
Câu 8 (NB). Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động phương trình ly độ lần lượt
1 1 1
x A cos( t+ )=
2 2 2
x A cos( t+ )=
. Biên độ dao động tổng hợp A được tính bằng biểu
thức
A.
22
1 2 1 2 1 2
A A A 2A A cos( )= +
B.
22
1 2 1 2 1 2
A A A 2A A cos( )= + +
C.
22
1 2 1 2 1 2
A A A 2A A cos( )= + + +
D.
22
1 2 1 2 1 2
A A A 2A A cos( )= + +
Câu 9 (NB). Đường dây tải điện có điện trở R được nối với nguồn điện có công suất P, công suất
hao phí trên đường dây P. Hiệu suất truyền tải trên đường dây tải H được tính bằng biểu
thức
A.
1
=−
P
H
P
B.
1
=+
P
H
P
C.
=
P
H
P
D.
=−
P
HP
P
Câu 10 (NB). Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp,
dao động cùng phương với phương trình lần lượt u
A
= acos t u
B
= acos t. Biết vận tốc
biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng gia
A B giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB
dao động với biên độ bằng
A. 0 B. a/2 C. a D. 2a
Câu 11 (NB). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi
ánh sáng đơn sắC. Gọi a D lần lượt khoảng cách giữa hai khe hẹp khoảng cách từ hai
khe đến màn, M một điểm trên màn tọa độ x với gốc tọa độ vân sáng trung tâm, d
1
và d
2
là đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến điểm M. Hệ thức đúng là
A.
22
21
ax
dd
D
−=
. B.
22
21
2ax
dd
D
−=
. C.
21
ax
dd
D
−=
D.
21
2ax
dd
D
−=
.
Câu 12 (NB). Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là:
A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc
tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc
tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc
tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc
tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
Câu 13 (TH). Lấy gốc thế năng vị trí cân bằng,cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng thế năng của vật khi vật tới vị trí biên.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 14 (TH). Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:
A. tạo ra từ trường. B. tạo ra dòng điện xoay chiều.
C. tạo ra lực quay máy. D. tạo ra suất điện động xoay chiều.
Câu 15 (TH). Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ:
A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến
B. Trong sóng điện từ, điện trường từ trường luôn dao động cùng tần số cùng pha tại
một thời điểm.
C. Sóng điện từ sự lan truyền của điện trường biến thiên từ trường biến thiên trong
không gian theo thời gian
D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động theo hai hướng vuông góc với
nhau nên chúng vuông pha tại cùng một thời điểm
Câu 16 (TH). Thông thường, giọng nói của nam và nữ khác nhau là do:
A. Tần số âm khác nhau. B. Biên độ âm khác nhau.
C. Cường độ âm khác nhau. D. Độ to âm khác nhau
Câu 17 (TH). Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc
A. giảm khi tần số ánh sáng tăng.
B. tăng khi tần số ánh sáng tăng
C. giảm khi tốc độ ánh sáng trong môi trường giảm
D. không thay đổi theo tần số ánh sáng
Câu 18 (TH). Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật dao động
A. với chu kì lớn hơn chu kì dao động riêng
B. với chu kì bằng chu kì dao động riêng
C. với chu kì nhỏ hơn chu kì dao động riêng
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng
Câu 19 (TH). Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong
kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.
D. A = 0 trong mọi trường hợp.
Câu 20 (TH). Sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi hai với tốc độ là v, chu kỳ là T tạo ra
sóng dừng. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng là
A.
2vT
B.
vT
C.
0,5vT
D.
vT 2
Câu 21 (TH). Chiếu vào kim loại có công thoát A một chùm tia gồm hai bức xạ đơn sắc có năng
lượng photon lần lượt là
1
2
, với
1
>
2
. Để không xảy ra hiện tượng quang điện thì
A.
2
< A B.
1
< A C.
1
A D.
2
A
Câu 22 (TH). Đặt một điện áp xoay chiều điện áp cực đại U
0
không đổi vào hai đầu đoạn
mạch điện RLC mắc nối tiếp thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Gọi u u
C
lần lượt điện
áp tức thời hai đầu mạch và hai đầu tụ điện; U
0C
điện áp cực đại hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng
A.
C
0 0C
u
u
0
UU
+=
B.
C
0 0C
u
u
0
UU
−=
C.
2
2
C
22
0 0C
u
u
1
UU
+=
D.
2
2
C
22
0 0C
u
u
2
UU
+=
Câu 23 (TH). Các nguyên tử hiđrô ở mức năng lượng kích thích N, khi chuyển xuống mức năng
lượng thấp sẽ phát ra:
A. Đúng 4 vạch phổ B. Nhỏ hơn hoặc bằng 6 vạch phổ.
C. Đúng 6 vạch phổ D. Nhỏ hơn hoặc bằng 4 vạch phổ.
Câu 24 (TH). Trên đường đi của chùm sáng do ng đèn điện dây tóc chiếu ti máy quang ph,
người ta đặt mt ng thủy tinh đựng hơi Natri thì thu được vch ti mi trùng vch vàng ca
quang ph liên tc. Nếu tắt đèn điện và phóng tia lửa điện qua ng thy tinh thì
A. thu được quang ph liên tc có màu biến thiên liên tc t đỏ đến tím
B. thu được vch vàng nm trên mt nn ti
C. thu được h thng nhng vch màu biến thiên liên tc t đỏ đến tím nhưng vạch vàng
không chuyn thành vch ti.
D. không thu được vch quang ph nào
Câu 25 (VDT). Trong chân không ánh sáng trắng bước sóng từ 380nm đến 760nm. Các
photon của ánh sáng trắng có năng lượng từ
A. 1,63eV đến 3,27eV B. 2,62eV đến 5,23eV
C. 0,55eV đến 1,09eV D. 0,87eV đến 1,74eV
Câu 26 (VDT). Một xo độ cứng k mắc với vật nặng m
1
chu dao động T
1
= 1,8 (s).
Nếu mắc xo đó với vật nặng m
2
thì chu dao động T
2
= 2,4 (s). Chu dao động khi
ghép m
1
và m
2
rồi nối với lò xo nói trên là
A. 4,2 (s). B. 2 (s). C. 3,6 (s). D. 3 (s).
Câu 27 (VDT). Đặt điện áp
u 100cos( t )
6
= +
(V) vào hai đầu đoạn mạch điện trở thuần,
cuộn cảm thuần tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch
i 2cos( t )
3
= +
(A). Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
100 3
W. B. 50 W. C.
50 3
W. D. 100 W.
Câu 28 (VDT). Một mạch dao động tưởng đang dao động điện từ tự do với tần số góc 10
4
rad/s. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện là 1 nC. Khi cường độ dòng điện trong mạch
giá trị 6 µA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn bằng
A.
10
8.10
C
. B.
10
4.10
C
C.
10
2.10
C
D.
10
6.10
C
.
Câu 29 (VDT). Trong giao thoa với khe Young có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đếm có tất cả 7
vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9mm. Bước sóng của nguồn là.
A. 0,6μm B. 0,4μm. C. 0,75μm. D. 0,55μm.
Câu 30 (VDT). Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox .Vận tốc cực đại của vật là
v
max
= cm/s gia tốc cực đại a
max
= 16π
2
cm/s
2
. Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí cân bằng
theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A.
x=4cos(2πt−2π/3)
B.
x=4cos(2πt+π/2)
C.
x=4cos(2πt−π/3)
D.
x=4cos(2πt+π/3)
Câu 31 (VDT). Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Nguyên tử hiđrô đang trạng thái
dừng có năng lượng -3,4 eV, hấp thụ 1 phôtôn ứng với bức xạ có tần số f thì chuyển lên trạng
thái dừng có năng lượng -0,85 eV. Giá trị của f là:
A.
14
6,16.10 Hz
. B.
34
6,16.10 Hz
C.
34
4,56.10 Hz
D.
14
4,56.10 Hz
.
Câu 32 (VDT). Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động
trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị e
l
, e
2
và e
3
. Ở thời điểm mà e
1
= 30 V thì│e
2
e
3
│= 30
V. Giá trị cực đại của e
1
A. 40,2 V. B. 51,9V. C. 34,6 V. D. 45,1 V.
Câu 33 (VDT). Cho phản ứng hạt nhân
12 4
62
3
+→C He
. Biết khối lượng của
12
6
C
4
2
He
lần
lượt là 11,9970 u và 4,0015 u; lấy 1 u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với
bức xạ γ để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7 MeV. B. 6 MeV. C. 9 MeV. D. 8 MeV.
Câu 34 (VDT). Trong thí nghim giao thoa trên mặt nước, hai ngun kết hp A B AB =
10 cm dao động cùng pha vi tn s f = 20 Hz. Biết tốc độ truyn sóng trên mặt nước là 30 cm/s.
Một đường tròn tâm tại trung đim O ca AB, nm trong mt phng cha các vân giao thoa,
bán kính 3 cm. S điểm dao động cực đại trên đường tròn là
A. 9. B. 14. C. 16. D. 18.
Câu 35 (VDT). Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/(H), C = 10
-4
/(F), R thay
đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức u = U
0
cos100t. Để
công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì R bằng
A. 0. B. 100 . C. 50 . D. 75 .
Câu 36 (VDT). Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm độ tự cảm L tụ điện điện dung
0,5 μF. Tần số góc dao động của mạch là 2000 rad/s. Giá trị L là
A. 0,5 H. B. 1 mH. C. 0,5 mH D. 5 mH
Câu 37 (VDC). Trên mt sợi dây dài 16cm được to ra sóng dng nh nguồn biên đ 4 mm.
Biên độ không đổi trong quá trình truyền sóng. Người ta đếm được trên sợi dây 22 điểm dao
động với biên độ 5 mm. Biết hai đầu si dây là 2 nút. S nút và bng sóng trên dây là:
A. 22 bng, 23 nút B. 8 bng, 9 nút C. 11 bng, 12 nút D. 23 bng, 22 nút
Câu 38 (VDC). Trong thí nghiệm giao thoa khe Yuong, khe s phát ra đng thời 3 ánh sáng đơn
sắc, bước sóng tương ng là:
1
0,4

= m
;
2
0,48

= m
;
3
0,64

= m
. Trên màn, trong
khong gia hai vân sáng liên tiếp màu trùng vi vân trung tâm, quan sát thy s vân sáng
không phải đơn sắc là:
A. 11 B. 10 C. 9 D. 8
Câu 39 (VDC). Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải
điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp cường độ dòng
điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng
trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu dụng ởi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây
truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì trạm điện cần sử dụng máy biến áp tỉ lệ số
vòng dây của cuộn thứ cấp so với cuộn sơ cấp là
A. 8,1 B. 6,5 C. 7,6 D. 10
Câu 40 (VDC). Mt ô tô nng 1000 kg ch 4 ngưi, mỗi người nặng 60 kg đi qua con đường đất
g gh, vi nhng nếp gp (ch g ghề) cách đều nhau 4,5m. Ô ny lên với biên độ cực đại
khi tốc độ ca nó là 16,2 km/h. Bây gi ô tô dng lại và 4 người ra khi xe. Ly g = 10m/s
2
,
2
=
10. Thân xe s nâng cao trên h treo ca nó một đoạn là
A. 4,8cm B. 48cm C. 24cm D. 2,4cm
-----------HT----------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm
ĐÁP ÁN
1-A
2-C
3-D
4-C
5-C
6-C
7-B
8-A
9-A
10-D
11-C
12-A
13-C
14-A
15-D
16-A
17-B
18-B
19-D
20-C
21-C
22-B
23-B
24-B
25-A
26-D
27-C
28-A
29-C
30-B
31-A
32-C
33-A
34-C
35-C
36-A
37-C
38-C
39-A
40-A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1.A
Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn số nuclôn.
Câu 2.C
Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron là dòng điện trong chất khí
Câu 3.D
Tần số góc của con lắc lò xo tính theo CT:
=
k
m
Câu 4.C
Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết điện năng gia đình sử dụng
Câu 5.C
Tng tr ca mạch điện xoay chiu
2
2
1

+−


RL
C
Câu 6.C
Độ lệch pha  giữa hai điểm M, N được tính bằng biểu thức
12
2 d d−
 =
Câu 7.B
Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là năng lượng liên kết riêng
Câu 8.A
Biên độ dao động tổng hợp A được tính bằng biểu thức
22
1 2 1 2 1 2
A A A 2A A cos( )= + +
Câu 9.A
Hiệu suất truyền tải
1
=−
P
H
P
Câu 10.D
Khi thc hin giao thoa vi 2 ngun cùng pha => Trung trc của đoạn thng ni 2 nguồn là 1 CĐ
=> biên độ là 2a
Câu 11.C
Hiệu đường truyn
21
ax
dd
D
−=
Câu 12.A
Điu kiện để có hiện tượng phn x toàn phn là n
1
> n
2
và i ≥ i
gh
Câu 13.C
Năng lượng ca vật dao động điều hòa W = W
đ max
= W
t max
=> Năng lượng bng thế năng của
vt v trí biên
Câu 14.A
Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng tạo ra từ trường
Câu 15.D
Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha
Câu 16.A
Thông thường, giọng nói của nam và nữ khác nhau là do tần số âm khác nhau
Câu 17.B
Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc tăng tánh sáng đỏ đến ánh
sáng tím
Câu 18.B
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật dao động với chu kì bằng chu kì dao động riêng
Câu 19.D
Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín thì công của
lực điện bằng 0
Câu 20.C
HD: Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng là λ/2 = 0,5vT
Câu 21.B
Để không xảy ra hiện tượng quang điện thì
1
< A
Câu 22.C
Khi xy ra cộng hưởng điện => u,i cùng pha => u vuông pha vi u
C
Câu 23.B
S vch quang ph tối đa mà nguyên tử Hidro phát ra là n ( n 1 )/2 = 4 ( 4 -1 )/2 = 6 vch
Câu 24.B
Trên đường đi của chùm sáng do ng đèn điện dây tóc chiếu ti máy quang phổ, người ta đặt
mt ng thủy tinh đựng hơi Natri thì thu được vch ti mi trùng vch vàng ca quang ph liên
tc. Nếu tắt đèn đin phóng tia lửa điện qua ng thy tinh thì thu được vch vàng nm trên
mt nn ti
Câu 25.A
HD: Năng lượng ca các photon : ɛ
1
=
1
hc
= 3,27 eV; ɛ
2
=
2
hc
= 1,63 eV
Câu 26.D
HD: Ta có công thức tính chu kì dao động ca con lắc lò xo T = 2π
m
k
T ~
m
=> T
2
~ m
2
1
T
~ m
1
;
2
2
T
~ m
2
;
2
T
~ m
= m
1
+ m
2
2
T
=
2
1
T
+
2
2
T
=> T = 3 s
Câu 27.C
HD: Công sut tiêu th 𝓟 = UI cos ( φ
u
φ
i
) =
100
2
.
2
2
cos
6
= 50
3
W
Câu 28.A
HD: Cường độ dòng điện cực đại I
0
= ωQ
0
= 10
4
.10
-9
= 10
-5
A
Vì i và q vuông pha nên
2
2
0
q
Q
+
2
2
0
i
I
= 1 => q =
10
8.10
C
Câu 29.C
HD: Khong cách gia 7 vân sáng là 6i = 9 mm => i = 1,5 mm
ớc sóng λ =
ia
D
= 0,75 µm
Câu 30.B
HD: Vận tốc cực đại v
max
=
A; gia tốc cực đại a
max
= ω
2
A
a
max
/ v
max
= ω = 2π rad/s => A = v
max
/ ω = 4 cm
+) Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm nên pha ban đầu φ =
2
rad
Câu 31.A
HD: Năng lượng mà nguyên tử hấp thụ ɛ = E
2
- E
1
= - 0,85 ( - 3,4 ) = 2,55 eV = 4,08.10
-19
J
Tần số f = ɛ/h = 6,16.10
14
Hz
Câu 32.C
HD: e
1
= E
0
cos ωt; e
2
= E
0
cos (ωt +
2
3
); e
3
= E
0
cos (ωt -
2
3
)
Khi | e
2
e
3
| = 2E
0
(sin ωt) ( sin
2
3
) =
3
E
0
sin ωt = 30 V
Lại có e
1
= E
0
cos ωt = 30 V
E
0
= 34,6 V
Câu 33.A
HD: Năng lượng ca phn ng là W = (m
C
3 m
He
)x 931,5 = - 7 MeV
Năng lượng ti thiu ca tia γ là 7 MeV
Câu 34.C
HD: Bước sóng λ = v/f = 1,5 cm
Gọi M điểm thuộc đường tròn tâm O nằm trên AB; N điểm trên AB đối xứng M qua
O.
Tại điểm M: (MB – MA) / λ =( 8 – 2) /1,5 = 4 => Tại M là một cực đại thứ 4
Trên MN có 9 đường cực đại ( 7 cực đại trong khoảng MN và 2 cực đại trùng với M,N)
Số điểm cực đại trên đường tròn là 2 + 7 x 2 = 16 điểm
Câu 35.C
HD: Z
L
= Lω = 50 Ω; Z
C
=
1
C
= 100 Ω
Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì R = Z
L
Z
C
= 50 Ω
Câu 36.A
HD: Tn s góc ω =
1
LC
=> L = 0,5 H
Câu 37.C
HD: Biên độ sóng
48= =
buïng
A mm A mm
1 bó sóng có 2 điểm dao động biên độ là 5 mm
11 11 = =k b buïng
có 12 nút
Câu 38. C
HD: V trí cùng màu vân trung tâm:
31 2 3 1 1 2 2 23 3 1 2 31
. . .
= = = = = =
s s s
x x x k i k i k i k k k
Ta có:
33
1 2 1 2
2 1 3 1 3 2
6 8 4
;;
5 5 3

= = = = = =
k k k
k k k
Bi chung nh nht ca k
1
:
( )
11
24=BCNN k k
33
1 2 1 2
2 1 3 1 3 2
6 8 4
.4; .3; .5
5 5 3

= = = = = =
k k k
k k k
2
4.5 20==k
3
5.3 15==k
Đặt
1
4=t
;
2
3=t
;
3
5=t
S vân sáng không phải đơn sắc là:
( ) ( ) ( )
« đ ¾ 1 2 3
1 1 1 9 = + + =
kh ng on s c
N t t t
vân không đơn sắc
Câu 39. A
HD: Gi 𝓟 công suất nơi tiêu thụ; U
0
I
0
hiệu điện thế cường độ dòng điện hiu dng
nơi tiêu thụ ban đầu.
Điện áp ban đầu trm là U
1
= 1,2375 U
0
= 1,2375 𝓟/I
0
U I hiệu điện thế cường độ dòng điện hiu dụng nơi tiêu thụ sau khi s dng máy biến
áp.
Công sut hao phí 𝓟
hp
= RI
2
; 𝓟
hp
gim 100 ln nên I gim 10 ln => U = 𝓟/ I = 10 𝓟/ I
0
Độ giảm điện áp trong trường hợp này là: ∆U = IR =
0
10
I
R =
0
10
U
=
0
0,2375
10
U
=
0
0
0,2375
10I
Đin áp tại nơi truyền ti lúc này là U
2
= U + ∆U = 10
0
0
U
+
0
0
0,2375
10I
= 10,02375
0
0
U
T l s vòng dây cun th cấp và sơ cấp
2
1
N
N
=
2
1
U
U
= 10,02375/1,2375 = 8,1
Câu 40.A
HD: vn tc v = 16,2 km/h = 4,5 m/ s
Ô tô ny lên với biên độ cực đại khi chu k dao động ca lò xo T =
l
v
=
4,5
4,5
= 1 s
T = 2π
m
k
-- Độ cng ca lò xo k =
2
2
4
m
T
=
40.1240
1
= 49,6.10
3
N/m
Khi 4 người xung xe thân xe s nâng cao trên h treo một đoạn
l =
.mg
k
=
3
240.10
49,6.10
= 0,048m = 4,8 cm.
| 1/11

Preview text:

ĐỀ PHÁT TRIỂN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021
Môn thi thành phần: VẬT LÍ CHUẨN CẤU TRÚC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ 3
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ
ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2.

Câu 1 (NB). Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn A. số nuclôn.
B. số nơtrôn (nơtron). C. khối lượng. D. số prôtôn.
Câu 2 (NB). Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron là dòng điện trong môi trường A. kim loại.
B. chất điện phân. C. chất khí. D. chất bán dẫn.
Câu 3 (NB). Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa
quanh vị trí cân bằng O. Tần số góc dao động được tính bằng biểu thức A.  = k 2 B.  = m 2 C.  = m D.  = k m k k m
Câu 4 (NB). Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết
A. Công suất điện gia đình sử dụng.
B. Thời gian sử dụng điện của gia đình.
C. Điện năng gia đình sử dụng.
D. Số thiết bị điện đang được sử dụng. Câu5
( NB). Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là 2  1 
A. R + ( L C )2 2   B. 2 R + −   C   L  2  2 1   1  2 . C R + ωL −   D. 2 2
R + (L) −    ωC   C
Câu 6 (NB). Cho một sóng cơ có bước sóng . Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng
cách nguồn sóng một đoạn lần lượt là d1 và d2. Độ lệch pha  giữa hai điểm M, N được tính bằng biểu thức 2 d + d 2 d − d 1 2 2 1 2 A.  =  =  =  B. C. d + d  D. 1 2 2  = d − d 1 2
Câu 7 (NB). Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. năng lượng liên kết.
B. năng lượng liên kết riêng.
C. điện tích hạt nhân.
D. khối lượng hạt nhân.
Câu 8 (NB). Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình ly độ lần lượt là x = A cos( t  + ) x = A cos( t
 + ). Biên độ dao động tổng hợp A được tính bằng biểu 1 1 1 và 2 2 2 thức 2 2 2 2 A. A =
A + A −2A A cos( −  )
A = A + A + 2A A cos( −  ) 1 2 1 2 1 2 B. 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 C. A = A + A + 2A A cos( +  )
A = A + A −2A A cos( +  ) 1 2 1 2 1 2 D. 1 2 1 2 1 2
Câu 9 (NB). Đường dây tải điện có điện trở R được nối với nguồn điện có công suất P, công suất
hao phí trên đường dây là P. Hiệu suất truyền tải trên đường dây tải là H được tính bằng biểu thức    A. =1− P H B. =1+ P H C. = P H D. P P P  = − P H P P
Câu 10 (NB). Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp,
dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = acos t và uB = acos t. Biết vận tốc
và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa
A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB
dao động với biên độ bằng A. 0 B. a/2 C. a D. 2a
Câu 11 (NB). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi
ánh sáng đơn sắC. Gọi a và D lần lượt là khoảng cách giữa hai khe hẹp và khoảng cách từ hai
khe đến màn, M là một điểm trên màn có tọa độ x với gốc tọa độ là vân sáng trung tâm, d1 và d2
là đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến điểm M. Hệ thức đúng là ax 2ax ax A. 2 2 d − d = d − d = d − d = 2 1 . B. 2 2 . C. D. D 2 1 D 2 1 D 2ax d − d = 2 1 . D
Câu 12 (NB). Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là:
A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc
tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc
tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc
tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc
tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
Câu 13 (TH). Lấy gốc thế năng ở vị trí cân bằng,cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng thế năng của vật khi vật tới vị trí biên.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 14 (TH). Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:
A. tạo ra từ trường.
B. tạo ra dòng điện xoay chiều.
C. tạo ra lực quay máy.
D. tạo ra suất điện động xoay chiều.
Câu 15 (TH). Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ:
A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động cùng tần số và cùng pha tại một thời điểm.
C. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện trường biến thiên và từ trường biến thiên trong không gian theo thời gian
D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động theo hai hướng vuông góc với
nhau nên chúng vuông pha tại cùng một thời điểm
Câu 16 (TH). Thông thường, giọng nói của nam và nữ khác nhau là do:
A. Tần số âm khác nhau.
B. Biên độ âm khác nhau.
C. Cường độ âm khác nhau.
D. Độ to âm khác nhau
Câu 17 (TH). Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc
A. giảm khi tần số ánh sáng tăng.
B. tăng khi tần số ánh sáng tăng
C. giảm khi tốc độ ánh sáng trong môi trường giảm
D. không thay đổi theo tần số ánh sáng
Câu 18 (TH). Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật dao động
A. với chu kì lớn hơn chu kì dao động riêng
B. với chu kì bằng chu kì dao động riêng
C. với chu kì nhỏ hơn chu kì dao động riêng
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng
Câu 19 (TH). Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong
kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.
D. A = 0 trong mọi trường hợp.
Câu 20 (TH). Sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi hai với tốc độ là v, chu kỳ là T tạo ra
sóng dừng. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng là A. 2vT B. vT C. 0,5vT D. vT 2
Câu 21 (TH). Chiếu vào kim loại có công thoát A một chùm tia gồm hai bức xạ đơn sắc có năng
lượng photon lần lượt là 1 và 2, với 1>2. Để không xảy ra hiện tượng quang điện thì A.    2< A B. 1< A C. 1 A D. 2 A
Câu 22 (TH). Đặt một điện áp xoay chiều có điện áp cực đại U0 không đổi vào hai đầu đoạn
mạch điện RLC mắc nối tiếp thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Gọi u và uC lần lượt là điện
áp tức thời hai đầu mạch và hai đầu tụ điện; U0C là điện áp cực đại hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là u u u u 2 2 u u A. C + = 0 B. C − = 0 C. C + = 1 D. U U U U 2 2 U U 0 0C 0 0C 0 0C 2 2 u uC + = 2 2 2 U U 0 0C
Câu 23 (TH). Các nguyên tử hiđrô ở mức năng lượng kích thích N, khi chuyển xuống mức năng
lượng thấp sẽ phát ra:
A. Đúng 4 vạch phổ
B. Nhỏ hơn hoặc bằng 6 vạch phổ.
C. Đúng 6 vạch phổ
D. Nhỏ hơn hoặc bằng 4 vạch phổ.
Câu 24 (TH). Trên đường đi của chùm sáng do bóng đèn điện dây tóc chiếu tới máy quang phổ,
người ta đặt một ống thủy tinh đựng hơi Natri thì thu được vạch tối mới trùng vạch vàng của
quang phổ liên tục. Nếu tắt đèn điện và phóng tia lửa điện qua ống thủy tinh thì
A. thu được quang phổ liên tục có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
B. thu được vạch vàng nằm trên một nền tối
C. thu được hệ thống những vạch màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím nhưng vạch vàng
không chuyển thành vạch tối.
D. không thu được vạch quang phổ nào
Câu 25 (VDT). Trong chân không ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Các
photon của ánh sáng trắng có năng lượng từ
A. 1,63eV đến 3,27eV
B. 2,62eV đến 5,23eV
C. 0,55eV đến 1,09eV
D. 0,87eV đến 1,74eV
Câu 26 (VDT). Một lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m1 có chu kì dao động T1 = 1,8 (s).
Nếu mắc lò xo đó với vật nặng m2 thì chu kì dao động là T2 = 2,4 (s). Chu kì dao động khi
ghép m1 và m2 rồi nối với lò xo nói trên là A. 4,2 (s). B. 2 (s). C. 3,6 (s). D. 3 (s).
Câu 27 (VDT). Đặt điện áp u = 100 cos( t
 + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, 6 
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2cos( t  + ) (A). Công 3
suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 100 3 W. B. 50 W. C. 50 3 W. D. 100 W.
Câu 28 (VDT). Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 104
rad/s. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện là 1 nC. Khi cường độ dòng điện trong mạch có
giá trị 6 µA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn bằng A. 10 8.10− C . B. 10 4.10− C C. 10 2.10− C D. 10 6.10− C .
Câu 29 (VDT). Trong giao thoa với khe Young có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đếm có tất cả 7
vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9mm. Bước sóng của nguồn là. A. 0,6μm B. 0,4μm. C. 0,75μm. D. 0,55μm.
Câu 30 (VDT). Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox .Vận tốc cực đại của vật là
vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax = 16π2 cm/s2. Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí cân bằng
theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. x=4cos(2πt−2π/3) B. x=4cos(2πt+π/2) C. x=4cos(2πt−π/3) D. x=4cos(2πt+π/3)
Câu 31 (VDT). Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái
dừng có năng lượng -3,4 eV, hấp thụ 1 phôtôn ứng với bức xạ có tần số f thì nó chuyển lên trạng
thái dừng có năng lượng -0,85 eV. Giá trị của f là: A. 14 6,16.10 Hz . B. 34 6,16.10 Hz C. 34 4, 56.10 Hz D. 14 4, 56.10 Hz .
Câu 32 (VDT). Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động
trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị el, e2 và e3. Ở thời điểm mà e1 = 30 V thì│e2 − e3│= 30
V. Giá trị cực đại của e1 là A. 40,2 V. B. 51,9V. C. 34,6 V. D. 45,1 V.
Câu 33 (VDT). Cho phản ứng hạt nhân 12 4
C +  → 3 He . Biết khối lượng của 12C và 4He lần 6 2 6 2
lượt là 11,9970 u và 4,0015 u; lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với
bức xạ γ để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7 MeV. B. 6 MeV. C. 9 MeV. D. 8 MeV.
Câu 34 (VDT). Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B có AB =
10 cm dao động cùng pha với tần số f = 20 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s.
Một đường tròn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa,
bán kính 3 cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là A. 9. B. 14. C. 16. D. 18.
Câu 35 (VDT). Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/(H), C = 10-4/(F), R thay
đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức u = U0cos100t. Để
công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì R bằng A. 0. B. 100 . C. 50 . D. 75 .
Câu 36 (VDT). Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
0,5 μF. Tần số góc dao động của mạch là 2000 rad/s. Giá trị L là A. 0,5 H. B. 1 mH. C. 0,5 mH D. 5 mH
Câu 37 (VDC). Trên một sợi dây dài 16cm được tạo ra sóng dừng nhờ nguồn có biên độ 4 mm.
Biên độ không đổi trong quá trình truyền sóng. Người ta đếm được trên sợi dây có 22 điểm dao
động với biên độ 5 mm. Biết hai đầu sợi dây là 2 nút. Số nút và bụng sóng trên dây là: A. 22 bụng, 23 nút B. 8 bụng, 9 nút C. 11 bụng, 12 nút D. 23 bụng, 22 nút
Câu 38 (VDC). Trong thí nghiệm giao thoa khe Yuong, khe s phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn
sắc, có bước sóng tương ứng là:  = 0, 4m ;  = 0, 48m ;  = 0, 64m . Trên màn, trong 1 2 3
khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu trùng với vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng
không phải đơn sắc là: A. 11 B. 10 C. 9 D. 8
Câu 39 (VDC). Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải
điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng
điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở
trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây
truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp có tỉ lệ số
vòng dây của cuộn thứ cấp so với cuộn sơ cấp là A. 8,1 B. 6,5 C. 7,6 D. 10
Câu 40 (VDC). Một ô tô nặng 1000 kg chở 4 người, mỗi người nặng 60 kg đi qua con đường đất
gồ ghề, với những nếp gấp (chỗ gồ ghề) cách đều nhau 4,5m. Ô tô nảy lên với biên độ cực đại
khi tốc độ của nó là 16,2 km/h. Bây giờ ô tô dừng lại và 4 người ra khỏi xe. Lấy g = 10m/s2, 2 =
10. Thân xe sẽ nâng cao trên hệ treo của nó một đoạn là A. 4,8cm B. 48cm C. 24cm D. 2,4cm
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN 1-A 2-C 3-D 4-C 5-C 6-C 7-B 8-A 9-A 10-D 11-C 12-A 13-C 14-A 15-D 16-A 17-B 18-B 19-D 20-C 21-C 22-B 23-B 24-B 25-A 26-D 27-C 28-A 29-C 30-B 31-A 32-C 33-A 34-C 35-C 36-A 37-C 38-C 39-A 40-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.A
Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn số nuclôn. Câu 2.C
Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron là dòng điện trong chất khí Câu 3.D
Tần số góc của con lắc lò xo tính theo CT:  = k m Câu 4.C
Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết điện năng gia đình sử dụng Câu 5.C 2  1 
Tổng trở của mạch điện xoay chiều 2 R + L −     C Câu 6.C 2 d − d
Độ lệch pha  giữa hai điểm M, N được tính bằng biểu thức 1 2  =  Câu 7.B
Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là năng lượng liên kết riêng Câu 8.A
Biên độ dao động tổng hợp A được tính bằng biểu thức 2 2
A = A + A + 2A A cos( −  ) 1 2 1 2 1 2 Câu 9.A  Hiệu suất truyền tải =1− P H P Câu 10.D
Khi thực hiện giao thoa với 2 nguồn cùng pha => Trung trực của đoạn thẳng nối 2 nguồn là 1 CĐ => biên độ là 2a Câu 11.C ax
Hiệu đường truyền d − d = 2 1 D Câu 12.A
Điều kiện để có hiện tượng phản xạ toàn phần là n1 > n2 và i ≥ igh Câu 13.C
Năng lượng của vật dao động điều hòa W = Wđ max = Wt max => Năng lượng bằng thế năng của vật ở vị trí biên Câu 14.A
Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng tạo ra từ trường Câu 15.D
Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha Câu 16.A
Thông thường, giọng nói của nam và nữ khác nhau là do tần số âm khác nhau Câu 17.B
Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc tăng từ ánh sáng đỏ đến ánh sáng tím Câu 18.B
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật dao động với chu kì bằng chu kì dao động riêng Câu 19.D
Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín thì công của lực điện bằng 0 Câu 20.C
HD: Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng là λ/2 = 0,5vT Câu 21.B
Để không xảy ra hiện tượng quang điện thì 1< A Câu 22.C
Khi xảy ra cộng hưởng điện => u,i cùng pha => u vuông pha với uC Câu 23.B
Số vạch quang phổ tối đa mà nguyên tử Hidro phát ra là n ( n – 1 )/2 = 4 ( 4 -1 )/2 = 6 vạch Câu 24.B
Trên đường đi của chùm sáng do bóng đèn điện dây tóc chiếu tới máy quang phổ, người ta đặt
một ống thủy tinh đựng hơi Natri thì thu được vạch tối mới trùng vạch vàng của quang phổ liên
tục. Nếu tắt đèn điện và phóng tia lửa điện qua ống thủy tinh thì thu được vạch vàng nằm trên một nền tối Câu 25.A HD: Năng lượ hc hc
ng của các photon : ɛ1 =  = 3,27 eV; ɛ2 =  = 1,63 eV 1 2 Câu 26.D
HD: Ta có công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo T = 2π m k  T ~ m => T2 ~ m  2 T ~ m T ~ m 1 1 ; 2 2 2 ; 2 T ~ m = m1 + m2  2 T = 2 T + 2 T => T = 3 s 1 2 Câu 27.C 100 2 
HD: Công suất tiêu thụ 𝓟 = UI cos ( φu – φi ) = . cos = 50 3 W 2 2 6 Câu 28.A
HD: Cường độ dòng điện cực đại I0 = ωQ0 = 104.10-9 = 10-5 A 2 q 2 i Vì i và q vuông pha nên + = 1 => q = 10 8.10− C 2 Q 2 I 0 0 Câu 29.C
HD: Khoảng cách giữa 7 vân sáng là 6i = 9 mm => i = 1,5 mm
Bước sóng λ = ia = 0,75 µm D Câu 30.B
HD: Vận tốc cực đại vmax =  A; gia tốc cực đại amax = ω2 A 
amax / vmax = ω = 2π rad/s => A = vmax / ω = 4 cm 
+) Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm nên pha ban đầu φ = rad 2 Câu 31.A
HD: Năng lượng mà nguyên tử hấp thụ ɛ = E2 - E1 = - 0,85 –( - 3,4 ) = 2,55 eV = 4,08.10-19 J 
Tần số f = ɛ/h = 6,16.1014 Hz Câu 32.C  2
HD: e1 = E0 cos ωt; e2 = E0 cos (ωt + 2 ); e3 = E0 cos (ωt - ) 3 3 
Khi | e2 – e3 | = 2E0 (sin ωt) ( sin 2 ) = 3 E0 sin ωt = 30 V 3
Lại có e1 = E0 cos ωt = 30 V  E0 = 34,6 V Câu 33.A
HD: Năng lượng của phản ứng là W = (mC – 3 mHe )x 931,5 = - 7 MeV 
Năng lượng tối thiểu của tia γ là 7 MeV Câu 34.C
HD: Bước sóng λ = v/f = 1,5 cm
Gọi M là điểm thuộc đường tròn tâm O và nằm trên AB; N là điểm trên AB và đối xứng M qua O.
Tại điểm M: (MB – MA) / λ =( 8 – 2) /1,5 = 4 => Tại M là một cực đại thứ 4
Trên MN có 9 đường cực đại ( 7 cực đại trong khoảng MN và 2 cực đại trùng với M,N) 
Số điểm cực đại trên đường tròn là 2 + 7 x 2 = 16 điểm Câu 35.C 1
HD: ZL = Lω = 50 Ω; ZC =  = 100 Ω C
Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì R = ZL – ZC = 50 Ω Câu 36.A
HD: Tần số góc ω = 1 => L = 0,5 H LC Câu 37.C
HD: Biên độ sóng A = 4mm A = 8mm buïng
1 bó sóng có 2 điểm dao động biên độ là 5 mm
k =11 boù =11 buïng  có 12 nút Câu 38. C
HD: Vị trí cùng màu vân trung tâm: x = x = x
k .i = k .i = k .i k  = k  = k  1 s s2 s3 1 1 2 2 3 3 1 1 2 2 3 3 Ta có: k  6 k  8 k  4 1 2 1 3 2 3 = = ; = = ; = = k  5 k  5 k  3 2 1 3 1 3 2
Bội chung nhỏ nhất của k BCNN k k = 1 : ( 24 1 ) 1 k  6 k  8 k  4 1 2 1 3 2 3 = = .4; = = .3; = = .5 k  5 k  5 k  3 2 1 3 1 3 2
k = 4.5 = 20 và k = 5.3 =15 2 3
Đặt t = 4 ; t = 3; t = 5 1 2 3
Số vân sáng không phải đơn sắc là: N
= t −1 + t −1 + t −1 = 9 vân không đơn sắc
kh«ng đon s ¾c ( 1 ) ( 2 ) ( 3 ) Câu 39. A
HD: Gọi 𝓟 là công suất nơi tiêu thụ; U0 và I0 là hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng nơi tiêu thụ ban đầu.
Điện áp ban đầu ở trạm là U1 = 1,2375 U0 = 1,2375 𝓟/I0
U và I là hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng nơi tiêu thụ sau khi sử dụng máy biến áp.
Công suất hao phí 𝓟hp = RI2; 𝓟hp giảm 100 lần nên I giảm 10 lần => U = 𝓟/ I = 10 𝓟/ I0 I U 0, 2375U 0, 2375
Độ giảm điện áp trong trường hợp này là: ∆U = IR = 0 R = 0 = 0 = 0 10 10 10 10I0 0, 2375
Điện áp tại nơi truyền tải lúc này là U2 = U + ∆U = 10 0 + 0 = 10,02375 0 U 10I U 0 0 0 N U
Tỉ lệ số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp 2 = 2 = 10,02375/1,2375 = 8,1 N U 1 1 Câu 40.A
HD: vận tốc v = 16,2 km/h = 4,5 m/ s l 4,5
Ô tô nảy lên với biên độ cực đại khi chu kỳ dao động của lò xo T = = = 1 s v 4,5 2 4 m 40.1240 T = 2π
m --→ Độ cứng của lò xo k = = = 49,6.103 N/m k 2 T 1
Khi 4 người xuống xe thân xe sẽ nâng cao trên hệ treo một đoạn  . m g 240.10 l = = = 0,048m = 4,8 cm. k 3 49, 6.10