Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí chuẩn cấu trúc đề minh họa 2020 - 2021 - Đề 9 (có lời giải chi tiết)

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia môn VẬT LÍ chuẩn cấu trúc đề minh họa 2021 - Đề 9 có lời giải chi tiết. Đề thi gồm 6 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Vật Lí 184 tài liệu

Thông tin:
14 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí chuẩn cấu trúc đề minh họa 2020 - 2021 - Đề 9 (có lời giải chi tiết)

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia môn VẬT LÍ chuẩn cấu trúc đề minh họa 2021 - Đề 9 có lời giải chi tiết. Đề thi gồm 6 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

30 15 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI THỬ CHUẨN
CẤU TRÚC MINH HỌA
ĐỀ 9
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM
2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
--------------------------
Câu 1[NB]: Mt con lc lò xo gm vt nặng và lò xo có độ cng
k dao động điều hòa. Chn gc tọa độ O ti v trí cân bng, trc Ox song song vi trc lò xo. Thế
năng của con lc lò xo khi vật có li độ x là
A.
2
2
W
t
kx
=
. B.
2
W
t
kx=
C.
2
W
t
kx
=
D.
2
2
W
t
kx
=
Câu 2[NB]: Dao động tt dn có
A. Tn s gim dn theo thi gian B. động năng giảm dn theo thi gian
C. Biên độ gim dn theo thi gian D. li độ gim dn theo thi gian
Câu 3[NB]: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mch gồm điện tr R và t điện mc
ni tiếp thì dung kháng ca t điện là
C
Z
. H s công sut ca mch là:
A.
B.
22
C
R
.
R R Z
C.
22
C
R
.
RZ+
D.
22
C
RZ
.
R
+
Câu 4[NB]: Đặt điện áp u = U
0
cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch có điện tr R, cun dây thun
cảm có độ t cm L, t điện có điện dung C mc ni tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xy ra khi
A. LCω = 1 B. ω = LC C. LCω
2
= 1 D. ω
2
= LC
Câu 5[NB]: Tính cht ni bt nht ca tia hng ngoi
A. Tác dng lên kính nh B. Tác dng nhit C. B nước và thy tinh
hp th mnh D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài
Câu 6[NB]: Hiện tượng quang phát quang là
A. s hp th điện năng chuyển hóa thành quang năng
B. hiện tượng ánh sáng gii phóng các electron liên kết trong khi bán dn
C. s hp th ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác
D. hiện tượng ánh sáng làm bt các electron ra khi b mt kim loi
Câu 7[NB]: Trong động cơ không đồng b , khung dây dẫn đặt trong t trường quay s
A. Quay ngược t trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc ca t trường
B. Quay theo t trường đó với tốc độ góc nh hơn tốc độ góc ca t trường
C. Quay ngược t trường đó với tốc độ góc nh hơn tốc độ góc ca t trường
D. Quay theo t trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc ca t trường
Câu 8[NB]: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động ca t trường ti một đim
luôn
A. cùng pha vi nhau B. ngược pha vi nhau C. vuông pha vi nhau D. lch pha nhau 60
0
Câu 9[NB]: Khi một sóng cơ truyền t không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi.
A. Tn s sóng. B. Tốc độ truyn sóng.
C. Biên độ ca sóng. D. c sóng.
Câu 10[NB]: Độ cao ca âm là một đặc trưng sinh lý của âm gn lin vi
A. tn s âm B. độ to ca âm C. năng lượng ca âm D. mức cường độ âm
Câu 11[TH]: Ht
17
8
O
nhân có
A. 9 ht prôtôn; 8 hạt nơtron B. 8 ht prôtôn; 17 hạt nơtron
C. 9 ht prôtôn; 17 hạt nơtron D. 8 ht prôtôn; 9 hạt nơtron
Câu 12[TH]: Mt b ngun gm hai nguồn điện mc ni tiếp . Hai ngun có suất điện động ln
t là 5 V và 7V. Suất điện động ca b ngun là
A. 6V B. 2V C. 12V D. 7V
Câu 13[NB]: Mt mạch dao động gm cun dây thun cảm có độ t cm L và t điện có điện dung
C thc hiện dao động điện t t do.Điện tích cực đại trên mi bn t là Q
0
và cường độ dòng điện
cực đại trong mch là I
0
.Chu k dao động điện t ca mch là
A.
00
2T Q I
=
B.
0
0
2
I
T
Q
=
C.
2T LC
=
D.
0
0
2
Q
T
I
=
Câu 14[TH]: Biu thức cường độ dòng điện là
4cos 100 ( )
4
i t A

=−


. Ti thời điểm t = 20,18s
ờng độ dòng điện có giá tr
A. i = 0A B.
2 2( )iA=
C. i = 2A D. i = 4A
Câu 15[TH]: Theo thuyết tương đối, mt vt có khối lượng ngh m
0
khi chuyển động vi tốc độ v =
0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng s bng
A. m
0
B. 1,25m
0
C. 1,56m
0
D. 0,8m
0
Câu 16[NB]: Chn phát biểu đúng khi nói về đường sức điện
A. Nơi nào đường sức điện mạnh hơn thì nới đó đường sức điện v thưa hơn
B. Các đường dức điện xut phát t các điện tích âm
C. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có th v đưc ít nhất hai đường sức điện
D. Các đường sức điện không ct nhau
Câu 17[TH]: Trên mt sợi dây dài 80m đang có sóng dừng ổn định, người ta đếm được 4 bó sóng.
c sóng ca sóng dng trên dây này là
A. 20 cm B. 160 cm C. 40 cm D. 80cm
Câu 18[TH]: Mt khung dây hình vuông cạnh 10 cm đặt trong t trường đều có cm ng t B =
0,2T. Mt phng khung dây hp vi vecto cm ng t B mt góc 30
0
. T thông qua khung dây bng
A.
3
3
10 ( )
2
Wb
B. 10
-3
( Wb) C.
10 3( )Wb
D.
3
3.10
()
2
Wb
Câu 19[TH]: Chiếu mt chùm tia sáng hp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành
chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gi là
A. giao thoa ánh sáng B. tán sc ánh sáng,
C. khúc x ánh sáng. D. nhiu x ánh sáng.
Câu 20[TH]: Mt vật dao động điều hòa với phương trình
( )
4cos 2
2
x t cm

=−


. Tốc độ cực đại
ca vật trong quá trình dao động bng
A. 4π (cm/s) B. 8π (cm/s) C. π (cm/s) D. (cm/s)
Câu 21[TH]: Mt kim loi có công thoát 4,14 eV. Chiếu lần lượt vào kim loi này các bc x
bước sóng λ
1
= 0,18 μm, λ
2
= 0,21 μm, λ
3
= 0,32 μm và λ
4
= 0,35 μm. Những bc x có th gây ra
hiện tượng quang điện kim loại này có bước sóng là
A. λ
1
, λ
2
và λ
3
B. λ
1
và λ
2
C. λ
2
, λ
3
và λ
4
D. λ
3
và λ
4
Câu 22[TH]: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì:
A. Tần số và bước sóng đều thay đổi.
B. Tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
C. Tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
D. Tn s và bước sóng đều không thay đổi.
Câu 23[TH]: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước,hai nguồn dao động theo phương vuông góc với
mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tn s 40 Hz được đặt tại hai điểm S
1
và S
2
. Tốc độ truyn
sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Khong cách ngn nht giữa 2 điểm cực đại giao thoa trên đoạn
thng S
1
S
2
A. 1cm B. 8cm C. 2cm D. 4cm
Câu 24[NB]: Cho các b phn sau:(1) micro; (2) loa; (3) anten thu; (4) anten phát; (5) mch biến
điệu; (6) mch tách sóng.B phận có trong sơ đồ khi ca một máy phát thanh đơn giản là
A. (1), (4), (5) B. (2), (3), (6) C. (1), (3), (5) D. (2), (4), (6)
Câu 25[TH]: Phát biu nào là sai?
A. Các đồng v phóng x đều không bn.
B. Các nguyên t mà ht nhân có cùng s prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtrôn) khác nhau gọi là
đồng v.
C. Các đồng v ca cùng mt nguyên t có s nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa hc khác nhau.
D. Các đồng v ca cùng mt nguyên t có cùng v trí trong bng h thng tun hoàn.
Câu 26[NB]: Khi nói v dao động cưỡng bc, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tn s bng tn s ca lực cưỡng bc.
B. Dao động ca con lắc đồng h là dao động cưỡng bc.
C. Dao động cưỡng bc có tn s nh hơn tần s ca lực cưỡng bc.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ ca lực cưỡng bc.
Câu 27[VDT]: Mt hc sinh làm thí nghim Y âng v giao thoa ánh sáng để đo bước sóng ánh
sáng. Khong cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khong cách t mt phng chứa hai khe đến
màn đo được là 2,00 ± 0,01 (m); khong cách gia 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14
(mm). Bước sóng bng
A. 0,54 ± 0,03 (µm) B. 0,54 ± 0,04 (µm) C. 0,60 ± 0,03 (µm) D. 0,60 ± 0,04 (µm)
Câu 28[TH]: Đặt điện áp
u 200 2 cos100 t(V)=
vào hai đầu một điện tr thun
100
. Công
sut tiêu th của điện tr bng
A. 800W. B. 200W. C. 300W. D. 400W.
Câu 29[VDT]: Đặt điện áp
( )
200cos100u t V
=
vào hai đầu đoạn mch có R, L, C mc ni tiếp,
trong đó R là một biến tr, cun cm thuần có độ t cm L = 0,318 H và t điện có điện dung
159,2CF
=
. Điều chnh biến tr để công sut ta nhit trên biến tr đạt cực đại. Giá tr cực đại đó
A. 125 W B. 150 W C. 175 W D. 250 W
Câu 30[VDT]: Mt con lc lò xo gm vt nng có khối lượng m = 200g dao động điều hoà. Chn
gc to độ O ti v trí cân bng. S ph thuc ca thế năng của con lc theo thời gian được cho như
trên đồ th. Lấy π
2
= 10. Biên độ dao động ca con lc bng
A. 10cm B. 6cm C. 4cm D. 5cm
Câu 31[TH]: Công sut ca mt ngun sáng là P =2,5 W. Biết nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc
có bước sóng
0,3 m =
. Cho hng s Plăng
34
6,625.10
Js và tốc độ ánh sáng trong chân
không
8
3.10 /sm
. S phôtôn phát ra t ngun sáng trong mt phút là
A.
20
2,26.10
B.
18
5,8.10
C.
19
3,8.10
D.
18
3,8.10
Câu 32[TH]: Một sóng cơ truyền trên mt si dây rt dài vi tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng
cơ này có bước sóng là
A. 150 cm. B. 100 cm. C. 25cm. D. 50 cm.
Câu 33[VDT]: b mt mt cht lng có hai ngun phát sóng kết hp S
1
và S
2
cách nhau 20
cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là
cos
1
u 5 40 t
=
(mm) và
( )
cos
2
u 5 40 t

=+
(mm). Tc độ truyn sóng trên mt cht lng là
80 cm/s. S điểm dao động với biên độ cc đại trên đoạn thng S
1
S
2
A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.
Câu 34[VDT]: Đồ th biu diễn cường độ tc thi của dòng điện xoay chiu ch có cun cm
thun có cm kháng
L
Z 50=
hình v bên. Viết biu thức điện áp tc thi giữa hai đầu cun
cm.
A.
50 t
u 60cos (A)
33


=+


B.
100 t
u 60sin (A)
33


=+


C.
50 t
u 60cos (A)
36


=+


D.
50 t
u 30cos (A)
33


=+


Câu 35[VDC]: Mt con lắc đơn được treo vào trn mt thang máy. Khi thang máy chuyển động
thẳng đứng đi lên nhanh dần đều vi gia tốc có độ ln a thì chu k dao động điều hoàn ca con lc là
2,15 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều vi gia tốc cũng có độ ln a thì
chu k dao đồng điều hòa ca con lắc là 3,35 s. Khi thang máy đứng yên thì chu k ca con lc là
A. 2,84s B. 1,99s C. 2,56s D. 3,98s
Câu 36[TH]: Vt sáng nh AB đặt vuông góc trc chính ca mt thu kính và cách thu kính 15
cm cho nh o lớn hơn vật hai ln. Tiêu c ca thu kính là
A. 18 cm. B. 24 cm. C. 63 cm. D. 30 cm.
Câu 37[VDC]: Cho mt nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng vi công suất không đi ra môi
trường không hp th âm. Một người cm một máy đo mức cường độ âm đứng ti A cách ngun âm
mt khoảng d thì đo được mức cường độ âm là 50dB. Người đó lần lần lượt di chuyn theo hai
hướng khác nhau Ax và Ay. Khi đi theo hướng Ax, mức cường độ âm ln nhất người đó đo được là
57dB. Khi đi theo hướng Ay, mức cường độ âm ln nhất mà người ấy đo được là 62dB. Góc xAy có
giá tr gn nht vi giá tr nào sau đây
A. 50
0
B. 40
0
C. 30
0
D. 20
0
Câu 38[VDC]: Đặt điện áp u = U
0
.cosωt vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, trong đó điện tr R và
cun cm thuần L không đổi, t điện C có điện dung thay đổi được. S ph thuc ca s ch vôn kế
V
1
và V
2
theo điện dung C được biu diễn như đồ th hình bên. Biết U
3
= 2U
2
. T s U
4
/U
1
A. 3/2 B.
45
3
C.
43
3
D. 5/2
Câu 39[VDT]: Mt mu phóng x Si31 ban đầu trong 5 phút có 196 nguyên t b phân rã,
nhưng sau đó 5,2 giờ (k t
t0=
) cùng trong 5 phút ch có 49 nguyên t b phân rã. Chu k bán
rã ca Si31 là
A. 2,6 gi. B. 3,3 gi. C. 4,8 gi. D. 5,2 gi.
Câu 40[VDC]: Mt tm nhôm mng, trên có rch hai khe hp song song
1
S
2
S
đặt trước mt
màn M mt khong
1,2m
. Đặt gia màn và hai khe mt thu kính hi t tiêu c
80/3cm
, người ta
tìm được hai v trí ca thu kinh cho nh rõ nét ca hai khe trên màn. v trí mà ảnh bé hơn thì
khong cách gia hai nh
1
'S
2
'S
1,6mm
. B thu kính ra ri chiếu sáng hai khe bng mt
nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,6 m

=
. Tính khong vân giao thoa trên
màn.
A.
0,225mm
B.
0,9mm
C.
0,6mm
D.
1,2mm
ĐÁP ÁN
1-A
2-C
3-C
4-C
5-B
6-C
7-B
8-A
9-A
10-A
11-D
12-C
13-D
14-B
15-B
16-D
17-C
18-B
19-B
20-B
21-B
22-B
23-A
24-A
25-C
26-A
27-D
28-D
29-A
30-D
31-A
32-D
33-C
34-A
35-C
36-D
37-B
38-D
39-A
40-A
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án A
Công thc tính thế năng của con lc lò xo li độ x:
2
2
W
t
kx
=
Câu 2: Đáp án C
Dao động tt dần có biên độ gim dn theo thi gian
Câu 3: Đáp án C
H s công sut
22
C
RR
cos
Z
RZ
= =
+
.
Câu 4: Đáp án C
Trong mạch điện xoay chiu RLC mc ni tiếp hiện tượn cộng hưởng xy ra khi:
2
1LC
=
Câu 5: Đáp án B
Tính cht ni bt nht ca tia hng ngoi là tác dng nhit
Câu 6: Đáp án C
Hiện tượng quang phát quang là s hấp thu ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có
bước sóng khác
Câu 7: Đáp án B
Trong động cơ không đồng b khung dây đặt trong t trường s quay theo chiu t trường vi
tốc độ góc nh hơn tốc độ góc ca t trường
Câu 8: Đáp án A
Trong sóng điện từ, dao động ca t trường và dao động của điện trường ti một điểm luôn cùng
pha vi nhau
Câu 9: Đáp án A
Khi sóng truyền đi tần s luôn không đổi
Câu 10: Đáp án A
Độ cao ca âm là một đặc trưng sinh lý gắn lin vi tn s ca âm
Câu 11: Đáp án D
Câu 12: Đáp án C
Vì mạch điện mc ni tiếp nên ta có suất điện động ca b ngun bng
12
5 7 12V
= + = + =
Câu 13: Đáp án D
Chu k dao động điện t ca mch là:
0
0
2
Q
T
I
=
Câu 14: Đáp án B
Ti thời điểm t = 20,18s, cường độ dòng điện có giá tr:
4cos 100 .20,18 2 2
4
iA

= =


Câu 15: Đáp án B
Khối lượng tương đối tính ca vt:
( )
00
0
22
2
2
1,25
0,6
1
1
mm
mm
v
c
c
c
= = =
Câu 16: Đáp án D
Câu 17: Đáp án C
Áp dụng điều kin có sóng dng trên sợi dây có hai đầu c định ta có:
80 4 40
22
l k cm

= = = = =
Câu 18: Đáp án B
Din tích ca khung dây là
2 2 2
0,1 0,01S a m= = =
Mt phng khung dây hp vi vecto cm ng t B mt góc 30
0
nên ta có α = 60
0
T thông qua khung dây có giá tr:
3
Φ cos 0, 2.0,01. 60 10 ( )WBS cos b
= = =
Câu 19: Đáp án B
Khi ánh sáng trắng qua lăng kính sẽ b phân tách thành ánh sáng đơn sắc gi là s tán sc ca
ánh sáng
Câu 20: Đáp án B
Tốc độ cực đại: v
max
= ωA = 8π (cm/s)
Câu 21: Đáp án B
Gii hạn quang điện:
34 8
0
19
6,625.10 .3.10
0,3
4,14.1,6.10
hc
m
A

= = =
.
Để xy hiện tượng quang điện thì: λ ≤ λ
0
=> bc x gây ra hiện tượng quang điện là λ
1
và λ
2
.
Câu 22: Đáp án B
Sóng âm truyền qua các môi trường thì tần số song không thay đổi.
Vn tốc song thay đổi nên bước sóng
v
f
=
thay đổi.
Câu 23: Đáp án A
ớc sóng: λ = v.T = v/f = 80/40 = 2cm
=> Khong cách ngn nht giữa hai điểm cực đại giao thoa trên đoạn thng S
1
S
2
là λ/2 = 1cm
Câu 24: Đáp án A
Câu 25: Đáp án C
Các đồng v ca cùng mt nguyên t có cùng s prôtôn nên có cùng v trí trong bng h thng
tun hoàn và có cùng tính cht hóa hc.
Câu 26: Đáp án A
A đúng dao động cưỡng bức có biên độ không đổi ( giai đoạn ổn định) và có tn s bng tn s
ca lực cưỡng bc.
B sai vì dao động ca con lắc đồng h là dao động duy trì.
C sai vì dao động cưỡng bc có tn s bng tn s ca lực cưỡng bc.
D sai vì dao động cưỡng bức có biên độ thay đổi và đạt cực đại khi tn s lực cưỡng bc bng
tn s riêng ca h dao động.
Câu 27: Đáp án D
Khong cách gia 10 vân sáng liên tiếp bng 9i
0,14
9. 10,80 0,14 1,2
9
i mm i mm= =
c sóng:
. 1.1,2
0,6
2
ai
m
D

= = =
Sai s:
0,14
Δ Δ Δ Δ Δ Δ Δ 0,05 0,01
9
Δ 0,6 0,04
1 1,2 2
a i D a i D
m
a i D a i D



= + + = + + = + + =






=> Bước sóng bng: 0,60 ± 0,04 µm
Câu 28: Ta có công sut tiêu th trên mch ch có điện tr R là
2
U
P 400W.
R
==
Chn D.
Câu 29: Đáp án A
Dung kháng ca t điện là:
( )
6
11
20
100 .159,2.10
C
Z
C

= = =
Cm kháng ca cun dây là:
( )
100 .0,318 100
L
ZL

= = =
Công sut ca mạch đạt cực đại khi:
( )
100 20 80
LC
R Z Z= = =
Công sut ca mạch khi đó là:
( )
( )
2
2
max
100 2
125
2 2.80
U
PW
R
= = =
Câu 30: Đáp án D
Ti t = 0:
2
0,02
0,01
2
W
t
kx
x
k
= = =
Ti t = 1/12s:
2
0,08
0,04
2
W
t
kA
A
k
= = =
Ta có :
0,02
1
cos
23
0,08
k
k

= = =
=> T t = 0 đến t = 1/12s góc quét được:
( )
1
Δ . 0,5 4 /
3 2 3 2 6 12
T T T
t T s rad s


= = = = = = =
( )
2
2
0,08
0,2. 4 32 5
32
k m N A cm

= = = = =
Câu 31: Đáp án A
S phôtôn phát ra t ngun sáng trong 1 giây:
6
18
26
2,5.0,3.10
3,77.10
19,875.10
PP
N
hc
= = =
S phôtôn phát ra t ngun sáng trong 1 phút:
18 20
60. 60.3,77.10 2,26.10N =
Câu 32: Đáp án D
Ta có
100.0,5 50
v
vT
f
= = = =
cm.
Câu 33: Đáp án C
c sóng:
( )
..
22
vT v 80 4 cm
40


= = = =
.
.
ct
12
cd
N 2n 1 2 4 1 9
SS
20
41
N 2n 2 2 4 2 10
4
= + = + =
= = +
= + = + =
Câu 34: Đáp án A
= + = +
= = =
==
=
0
0
0
i I cos( t ) 1,2cos( t )(A)
I
Luùc ñaàu, i vaø ñang ñi veà i 0 neân n
23
I
T2
Thôøi gian ngaén nhaát ñi ø i ñeán i 0 laø = =0,01
2 12 12
50
3
Vì mch ch có L thì u sớm pha hơn i là
2
nên
0L
50 t 50 t 5
u I Z cos 60cos (V)
3 3 2 3 6
= + + = +
Câu 35: Đáp án C
Chu k ca con lc khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều vi gia tc a là:
1
2 2,15 (1)
l
Ts
ga
==
+
Chu k ca con lc khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều vi gia tc a là:
2
2 3,35 (2)
l
Ts
ga
==
Chia (1) cho (2) ta được: a = 0,42g
Thay giá tr của a vào (1) ta được:
11
1
2 2,15 2,15 2,56
0,42 1,42
l
T s T T s T s
gg
= = = = = = =
+
Vi T là chu k ca con lc khi thang máy không chuyển động
Câu 36: Chn D.
* Đối vi thu kính phân kì vt tht luôn cho nh o nh hơn vật.
* Đối vi thu kính hi t vt thật đặt trong khong t tiêu điểm đến thu kính s cho nh o ln
hơn vật. Do đó, thấu kính phi là thu kính hi t.
* T:
( )
15
2
30
d
k
df d f
d k f cm
d f d d f
=
=+
= = = ⎯⎯ =
−−
Chn D.
Câu 37: Đáp án B
Ta có mức cường độ âm:
max min
2
0
0
10.log 10log
4.
IP
L L R
I
RI
= =
(vi R là khong cách t nguồn âm đến điểm kho sát)
Gọi H và K là chân đường vuông góc h t O xung Ax và Ay.
=> Khi đi theo hướng Ax, mức cường độ âm ln nhất người đó đo được khi người đó đứng ti H.
Khi đi theo hướng Ay, mức cường độ âm ln nhất người đó đo được khi người đó đứng ti K.
Ta có :
2
2
0
2
2
2
0
2
2
0
10log 50
4 . .
10.log 7 2,2387.
10log 57
4 . .
10.log 12 3,981.
10log 62
4 . .
A
HA
H
HA
K
P
L
OA I
OA
L L OA OH
P
OH
L
OH I
OA
L L OA OK
OK
P
L
OK I
==
= = =

= =


= = =

==
0
11
1
sin 26,53
2,2387. 2,2387
OH OH
AA
OA OH
= = = =
0
22
1
sin 14,55
3,981. 3,981
OK OH
AA
OA OH
= = = =
0
12
41xAy A A = + =
Câu 38: Đáp án D
Câu 39: đáp án A
( )
ln ln
.,
22
tt
0
TT
0
N
N 49 196
e e T 2 6 h
t t 5 5
−−
= =

Câu 40: Áp dng công thc thu kính:
'd d D+=
thay
1
1
' (1 )
df
k
d f k

=−


=−
1
2
0,5
80 1 80
1 (1 ) 120
2
33
k
k
k
k
=−

=

=−

nh ln nên chn
0,5k =−
2
2
3,2( )
a
a k a a mm
k
= = =
0,225( )
D
i mm
a
= =
Chn A
| 1/14

Preview text:


ĐỀ THI THỬ CHUẨN
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM CẤU TRÚC MINH HỌA 2021 ĐỀ 9
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 04 trang)
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
--------------------------
Câu 1[NB]: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng
k dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế
năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là 2 kx kx 2 k x A. W = . B. 2 W = kx C. W = D. W = t 2 t t 2 t 2
Câu 2[NB]: Dao động tắt dần có
A. Tần số giảm dần theo thời gian
B. động năng giảm dần theo thời gian
C. Biên độ giảm dần theo thời gian
D. li độ giảm dần theo thời gian
Câu 3[NB]: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc
nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là Z . Hệ số công suất của mạch là: C 2 2 R − Z 2 2 + C R R R Z A. . B. . C. . D. C . R 2 2 R R − Z 2 2 R + Z R C C
Câu 4[NB]: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi A. LCω = 1 B. ω = LC C. LCω2 = 1 D. ω2 = LC
Câu 5[NB]: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại
A. Tác dụng lên kính ảnh
B. Tác dụng nhiệt
C. Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài
Câu 6[NB]: Hiện tượng quang – phát quang là
A. sự hấp thụ điện năng chuyển hóa thành quang năng
B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn
C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác
D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại
Câu 7[NB]: Trong động cơ không đồng bộ , khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ
A. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường
B. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường
C. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường
D. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường
Câu 8[NB]: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn
A. cùng pha với nhau B. ngược pha với nhau C. vuông pha với nhau D. lệch pha nhau 600
Câu 9[NB]: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi. A. Tần số sóng.
B. Tốc độ truyền sóng.
C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng.
Câu 10[NB]: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với
A. tần số âm
B. độ to của âm
C. năng lượng của âm D. mức cường độ âm
Câu 11[TH]: Hạt 17 O nhân có 8
A. 9 hạt prôtôn; 8 hạt nơtron
B. 8 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron
C. 9 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron
D. 8 hạt prôtôn; 9 hạt nơtron
Câu 12[TH]: Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp . Hai nguồn có suất điện động lần
lượt là 5 V và 7V. Suất điện động của bộ nguồn là A. 6V B. 2V C. 12V D. 7V
Câu 13[NB]: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C thực hiện dao động điện từ tự do.Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Q0 và cường độ dòng điện
cực đại trong mạch là I0.Chu kỳ dao động điện từ của mạch là I Q
A. T = 2 Q I B. 0 T = 2
C. T = 2 LC D. 0 T = 2 0 0 Q I 0 0   
Câu 14[TH]: Biểu thức cường độ dòng điện là i = 4 cos 100 t − ( ) A  
. Tại thời điểm t = 20,18s  4 
cường độ dòng điện có giá trị là A. i = 0A B. i = 2 2( ) A C. i = 2A D. i = 4A
Câu 15[TH]: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v =
0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng A. m0 B. 1,25m0 C. 1,56m0 D. 0,8m0
Câu 16[NB]: Chọn phát biểu đúng khi nói về đường sức điện
A. Nơi nào đường sức điện mạnh hơn thì nới đó đường sức điện vẽ thưa hơn
B. Các đường dức điện xuất phát từ các điện tích âm
C. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện
D. Các đường sức điện không cắt nhau
Câu 17[TH]: Trên một sợi dây dài 80m đang có sóng dừng ổn định, người ta đếm được 4 bó sóng.
Bước sóng của sóng dừng trên dây này là A. 20 cm B. 160 cm C. 40 cm D. 80cm
Câu 18[TH]: Một khung dây hình vuông cạnh 10 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =
0,2T. Mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ B một góc 300. Từ thông qua khung dây bằng 3 3 3.10− A. 3 10− (Wb) B. 10-3 ( Wb)
C. 10 3(Wb) D. (Wb) 2 2
Câu 19[TH]: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành
chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là
A. giao thoa ánh sáng
B. tán sắc ánh sáng,
C. khúc xạ ánh sáng.
D. nhiễu xạ ánh sáng.   
Câu 20[TH]: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos 2 t − 
(cm) . Tốc độ cực đại  2 
của vật trong quá trình dao động bằng A. 4π (cm/s) B. 8π (cm/s) C. π (cm/s) D. 2π (cm/s)
Câu 21[TH]: Một kim loại có công thoát 4,14 eV. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có
bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4 = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra
hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. λ1, λ2 và λ3 B. λ1 và λ2
C. λ2, λ3 và λ4 D. λ3 và λ4
Câu 22[TH]: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì:
A. Tần số và bước sóng đều thay đổi.
B. Tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
C. Tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
D. Tần số và bước sóng đều không thay đổi.
Câu 23[TH]: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước,hai nguồn dao động theo phương vuông góc với
mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S1S2là A. 1cm B. 8cm C. 2cm D. 4cm
Câu 24[NB]: Cho các bộ phận sau:(1) micro; (2) loa; (3) anten thu; (4) anten phát; (5) mạch biến
điệu; (6) mạch tách sóng.Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là
A. (1), (4), (5)
B. (2), (3), (6)
C. (1), (3), (5) D. (2), (4), (6)
Câu 25[TH]: Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtrôn) khác nhau gọi là đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 26[NB]: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 27[VDT]: Một học sinh làm thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng ánh
sáng. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn đo được là 2,00 ± 0,01 (m); khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Bước sóng bằng
A. 0,54 ± 0,03 (µm)
B. 0,54 ± 0,04 (µm)
C. 0,60 ± 0,03 (µm) D. 0,60 ± 0,04 (µm)
Câu 28[TH]: Đặt điện áp u = 200 2 cos100 t
 (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100 . Công
suất tiêu thụ của điện trở bằng A. 800W. B. 200W. C. 300W. D. 400W.
Câu 29[VDT]: Đặt điện áp u = 200 cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp,
trong đó R là một biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,318 H và tụ điện có điện dung
C = 159, 2 F . Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Giá trị cực đại đó là A. 125 W B. 150 W C. 175 W D. 250 W
Câu 30[VDT]: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 200g dao động điều hoà. Chọn
gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng. Sự phụ thuộc của thế năng của con lắc theo thời gian được cho như
trên đồ thị. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của con lắc bằng A. 10cm B. 6cm C. 4cm D. 5cm
Câu 31[TH]: Công suất của một nguồn sáng là P =2,5 W. Biết nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,3 m  . Cho hằng số Plăng 34
6,625.10− Js và tốc độ ánh sáng trong chân không 8
3.10 m / s . Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong một phút là 20 18 19 18 A. 2, 26.10 B. 5,8.10 C. 3,8.10 D. 3,8.10
Câu 32[TH]: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng
cơ này có bước sóng là A. 150 cm. B. 100 cm. C. 25cm. D. 50 cm.
Câu 33[VDT]: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20
cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là
u = 5cos 40t
u = 5 cos 40t +  1 (mm) và
(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2 ( )
80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.
Câu 34[VDT]: Đồ thị biểu diễn cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm
thuần có cảm kháng Z = 50 ở hình vẽ bên. Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn L cảm.  50 t    A. u = 60 cos + (A)    3 3  100 t    B. u = 60sin + (A)    3 3   50 t    C. u = 60 cos + (A)    3 6   50 t    D. u = 30 cos + (A)    3 3 
Câu 35[VDC]: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động
thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kỳ dao động điều hoàn của con lắc là
2,15 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì
chu kỳ dao đồng điều hòa của con lắc là 3,35 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kỳ của con lắc là A. 2,84s B. 1,99s C. 2,56s D. 3,98s
Câu 36[TH]: Vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 15
cm cho ảnh ảo lớn hơn vật hai lần. Tiêu cự của thấu kính là A. 18 cm. B. 24 cm. C. 63 cm. D. 30 cm.
Câu 37[VDC]: Cho một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi
trường không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn âm
một khoảng d thì đo được mức cường độ âm là 50dB. Người đó lần lần lượt di chuyển theo hai
hướng khác nhau Ax và Ay. Khi đi theo hướng Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là
57dB. Khi đi theo hướng Ay, mức cường độ âm lớn nhất mà người ấy đo được là 62dB. Góc xAy có
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây A. 500 B. 400 C. 300 D. 200
Câu 38[VDC]: Đặt điện áp u = U0.cosωt vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, trong đó điện trở R và
cuộn cảm thuần L không đổi, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Sự phụ thuộc của số chỉ vôn kế
V1 và V2 theo điện dung C được biểu diễn như đồ thị hình bên. Biết U3 = 2U2. Tỉ số U4/U1 là 4 5 4 3 A. 3/2 B. C. D. 5/2 3 3
Câu 39[VDT]: Một mẫu phóng xạ Si31 ban đầu trong 5 phút có 196 nguyên tử bị phân rã,
nhưng sau đó 5,2 giờ (kể từ t = 0 ) cùng trong 5 phút chỉ có 49 nguyên tử bị phân rã. Chu kỳ bán rã của Si31 là A. 2,6 giờ. B. 3,3 giờ. C. 4,8 giờ. D. 5,2 giờ.
Câu 40[VDC]: Một tấm nhôm mỏng, trên có rạch hai khe hẹp song song 1
S S2 đặt trước một
màn M một khoảng 1, 2m . Đặt giữa màn và hai khe một thấu kính hội tụ tiêu cự 80 / 3cm , người ta
tìm được hai vị trí của thấu kinh cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Ở vị trí mà ảnh bé hơn thì
khoảng cách giữa hai ảnh S 1' và S 2' là 1,6mm . Bỏ thấu kính ra rồi chiếu sáng hai khe bằng một
nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0, 6m . Tính khoảng vân giao thoa trên màn. A. 0, 225mm B. 0,9mm C. 0, 6mm D. 1, 2mm ĐÁP ÁN 1-A 2-C 3-C 4-C 5-B 6-C 7-B 8-A 9-A 10-A 11-D 12-C 13-D 14-B 15-B 16-D 17-C 18-B 19-B 20-B 21-B 22-B 23-A 24-A 25-C 26-A 27-D 28-D 29-A 30-D 31-A 32-D 33-C 34-A 35-C 36-D 37-B 38-D 39-A 40-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A 2 kx
Công thức tính thế năng của con lắc lò xo ở li độ x: W = t 2
Câu 2: Đáp án C
Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
Câu 3: Đáp án C R R
Hệ số công suất cos  = = . 2 2 Z R + ZC
Câu 4: Đáp án C
Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp hiện tượn cộng hưởng xảy ra khi: 2 LC = 1
Câu 5: Đáp án B
Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
Câu 6: Đáp án C
Hiện tượng quang phát quang là sự hấp thu ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác
Câu 7: Đáp án B
Trong động cơ không đồng bộ khung dây đặt trong từ trường sẽ quay theo chiều từ trường với
tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường
Câu 8: Đáp án A
Trong sóng điện từ, dao động của từ trường và dao động của điện trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau
Câu 9: Đáp án A
Khi sóng truyền đi tần số luôn không đổi
Câu 10: Đáp án A
Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý gắn liền với tần số của âm
Câu 11: Đáp án D
Câu 12: Đáp án C
Vì mạch điện mắc nối tiếp nên ta có suất điện động của bộ nguồn bằng  =  +  = 5 + 7 = 12V 1 2
Câu 13: Đáp án D Q
Chu kỳ dao động điện từ của mạch là: 0 T = 2 I0
Câu 14: Đáp án B   
Tại thời điểm t = 20,18s, cường độ dòng điện có giá trị: i = 4 cos 100 .20,18 − = 2 2A    4 
Câu 15: Đáp án B m m
Khối lượng tương đối tính của vật: 0 0 m = = = 1, 25m v (0,6c) 0 2 2 1 − − 2 1 2 c c
Câu 16: Đáp án D
Câu 17: Đáp án C
Áp dụng điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định ta có:   l = k
= 80 = 4 =  = 40cm 2 2
Câu 18: Đáp án B
Diện tích của khung dây là 2 2 2
S = a = 0,1 = 0, 01m
Mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ B một góc 300 nên ta có α = 600
Từ thông qua khung dây có giá trị: 3
Φ BS cos 0,2.0,01.cos60 10− = = = (W ) b
Câu 19: Đáp án B
Khi ánh sáng trắng qua lăng kính sẽ bị phân tách thành ánh sáng đơn sắc gọi là sự tán sắc của ánh sáng
Câu 20: Đáp án B
Tốc độ cực đại: vmax = ωA = 8π (cm/s)
Câu 21: Đáp án B 3 − 4 8 hc 6, 625.10 .3.10 Giới hạn quang điện:  = = = 0,3m . 0 19 A 4,14.1, 6.10−
Để xảy hiện tượng quang điện thì: λ ≤ λ0
=> bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là λ1 và λ2.
Câu 22: Đáp án B
Sóng âm truyền qua các môi trường thì tần số song không thay đổi. v
Vận tốc song thay đổi nên bước sóng  = thay đổi. f
Câu 23: Đáp án A
Bước sóng: λ = v.T = v/f = 80/40 = 2cm
=> Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S1S2 là λ/2 = 1cm
Câu 24: Đáp án A
Câu 25: Đáp án C
Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng số prôtôn nên có cùng vị trí trong bảng hệ thống
tuần hoàn và có cùng tính chất hóa học.
Câu 26: Đáp án A
A đúng dao động cưỡng bức có biên độ không đổi (ở giai đoạn ổn định) và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B sai vì dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
C sai vì dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D sai vì dao động cưỡng bức có biên độ thay đổi và đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng
tần số riêng của hệ dao động.
Câu 27: Đáp án D
Khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp bằng 9i 0,14
9.i = 10,80  0,14mm i = 1, 2  mm 9 Bướ a.i 1.1, 2 c sóng:  = = = 0,6m D 2  0,14  Δ  Δ a Δ i Δ D Δ a Δ i Δ D  0,05 0,01   Sai số: 9 = + +  Δ  =  + + = 0,6    + +  = 0,04ma i Da i D  1 1, 2 2      
=> Bước sóng bằng: 0,60 ± 0,04 µm 2 U
Câu 28: Ta có công suất tiêu thụ trên mạch chỉ có điện trở R là P = = 400W. Chọn D. R
Câu 29: Đáp án A 1 1
Dung kháng của tụ điện là: Z = = = 20  C 6 − ( ) C 100.159,2.10
Cảm kháng của cuộn dây là: Z = L = 100 .0, 318 = 100  L ( )
Công suất của mạch đạt cực đại khi: R = Z Z = 100 − 20 = 80  L C ( ) U (100 2)2 2
Công suất của mạch khi đó là: P = = =125 W max ( ) 2R 2.80
Câu 30: Đáp án D 2 kx 0, 02 Tại t = 0: W = = 0,01  x =  t 2 k 2 kA 0, 08 Tại t = 1/12s: W = = 0,04  A = t 2 k 0, 02 k 1  Ta có : cos = =   = 0, 08 2 3 k
=> Từ t = 0 đến t = 1/12s góc quét được:  TT T 1  =  Δt = . = = =
T = 0,5s   = 4 (rad / s) 3 2 3 2 6 12
k = m = 0,2.(4 )2 0, 08 2 = 32N A = = 5cm 32
Câu 31: Đáp án A
Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong 1 giây: 6 P P 2,5.0,3.10− 18 N = = =  3,77.10 26  hc 19,875.10−
Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong 1 phút: 18 20
60.N = 60.3,77.10  2, 26.10
Câu 32: Đáp án D v Ta có  = vT = =100.0,5 = 50 cm. f
Câu 33: Đáp án C   Bướ 2 2
c sóng:  = vT = v = 8 . 0 = 4 (cm).  40S S 20
N = 2n + 1 = .
2 4 + 1 = 9 1 2 ct = = 4 + 1    4 N = 2n + 2 = .
2 4 + 2 = 10cd
Câu 34: Đáp án A
i = I cos(t + ) = 1,2cos(t + )(A)  0  I  Luù c ñaà u, i = 0 vaø ñang ñi veà i = 0 neâ n  n =   2 3  I T  2
Thôøi gian ngaén nhaát ñi töø i = 0 ñeán i = 0 laø = =0,01 2 12 1   2     = 50   3 
Vì mạch chỉ có L thì u sớm pha hơn i là nên 2  50 t      50 t  5  u = I Z cos + + = 60cos + (V) 0 L      3 3 2   3 6 
Câu 35: Đáp án C
Chu kỳ của con lắc khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc a là: l T = 2 = 2,15s (1) 1 g + a
Chu kỳ của con lắc khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc a là: l T = 2 = 3,35s (2) 2 g a
Chia (1) cho (2) ta được: a = 0,42g
Thay giá trị của a vào (1) ta được: l 1 T = 2 = 2,15s = T =
T = 2,15s = T = 2,56s 1 1 g + 0, 42g 1, 42
Với T là chu kỳ của con lắc khi thang máy không chuyển động
Câu 36: Chọn D.
* Đối với thấu kính phân kì vật thật luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật.
* Đối với thấu kính hội tụ vật thật đặt trong khoảng từ tiêu điểm đến thấu kính sẽ cho ảnh ảo lớn
hơn vật. Do đó, thấu kính phải là thấu kính hội tụ. df d − f = * Từ: d 15 d =  k = − = ⎯⎯⎯
f = 30 cm k 2 =+ ( ) d f d d − Chọn D. f
Câu 37: Đáp án B I P
Ta có mức cường độ âm: L = 10.log = 10log  LR 2 max min I 4 R .I 0 0
(với R là khoảng cách từ nguồn âm đến điểm khảo sát)
Gọi H và K là chân đường vuông góc hạ từ O xuống Ax và Ay.
=> Khi đi theo hướng Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được khi người đó đứng tại H.
Khi đi theo hướng Ay, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được khi người đó đứng tại K.  PL = 10log = 50 A 2 2 4 .OA .I   0 OA L L = 10.log
= 7  OA = 2, 2387.OH   H A 2  POH Ta có : L = 10log = 57   H 2 2 4 .OH .I   OA 0 L L = 10.log
= 12  OA = 3,981.OK H A 2  P  OKL = 10log = 62 K 2  4 .OK .I  0 OH OH 1 0 sin A = = =  A = 26,53 1 1 OA 2, 2387.OH 2, 2387 OK OH 1 0 sin A = = =  A = 14,55 2 2 OA 3, 981.OH 3, 981 0
xAy = A + A = 41 1 2
Câu 38: Đáp án D
Câu 39: đáp án A ln 2 ln 2   − tt N N 49 196 0 = . T T e  = eT  , 2 6 (h) tt5 5 0   1  d = f 1−  
Câu 40: Áp dụng công thức thấu kính: d + d ' = D thay   k
d ' = f (1−k) 80  1  80  = − 1 k 0,5  1− (1− k) = 120     3  k  3 k = −  2 2 a
Ảnh lớn nên chọn k = 0 − ,5 và 2 =  = = 2 a k a a 3, 2(mm) kDi =
= 0, 225(mm)  Chọn A a