Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Toán sở GD&ĐT Kon Tum
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Toán sở GD&ĐT Kon Tum, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KON TUM
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Toán
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào sau đây? x 1 x 1 x 1 2x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 x x 3
Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số x f x e sin x là A. x e cos x C . B. x e cos x C . 1 x e C. x e cos x C . D. cos x C . x 1 x
Câu 3. Hàm số y sin x cos x có tập xác định là A. D 1 ; 1 . B. D 2; 2 . C. D . D. \ k ;k . 2 Câu 4.
Hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số và trục Ox có bao nhiêu điểm chung? A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Câu 5.
Khối lập phương ABCD.AB C D
có đường chéo AC 2 3 thì có thể tích bằng A. 8 . B. 1. C. 3 3 . D. 24 3 . Câu 6. Cho số phức z 4
6i . Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy . Tung độ của điểm M bằng A. 4 . B. 6. C. 4. D. 6 . 4 Câu 7.
Khối cầu có thể tích bằng thì có bán kính bằng 3 A. 2. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 8.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x 1 x x e 3 x A. y . B. y . C. y . D. y . 12 2 3 2 2 2 Câu 9. Cho f (x)dx 3
. Giá trị của 3 f (x) 2xdx bằng 1 1 Trang 1/25 - WordToan A. 1 2 . B. 3 . C. 12. D. 9 .
Câu 10. Cho a là số thực dương và khác 1. Giá trị của 5 2 log a bằng 3 a 2 6 5 1 A. . B. . C. . D. . 15 5 6 5
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A3;0;0, B0;3;0,C 0;0;3 . Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là A. 1;1;0. B. 1;0; 1 . C. 3;3;3 . D. 1;1; 1 . Câu 12. Hàm số 4 2
y x 3x 2 có báo nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 1 1
3 3 . Tâm I và bán kính R của S là A. I 1; 1 ; 3 và R 3 . B. I 1; 1 ; 3 và R 3. C. I 1 ;1;3 và R 3. D. I 1 ;1;3 và R 3 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho a 2i 4k , với i, k là các vectơ đơn vị. Tọa độ của a là: A. 2; 4 ;0 . B. 2;0;4 . C. 2;0; 4 . D. 2;4;0 .
Câu 15. Cho số phức z i 2 i2 2 1 3
. Tổng phần thực và phần ảo của z bằng A. 21. B. 1. C. 1. D. 32 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 3; 2
;5, N 1;6;3 . Phương trình nào sau đây là
phương trình mặt cầu đường kính MN ?
A. x 2 y 2 z 2 1 2 1 6 .
B. x 2 y 2 z 2 1 2 1 36 .
C. x 2 y 2 z 2 1 2 1 6 .
D. x 2 y 2 z 2 1 2 1 36 .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :2x y z 3 0 và điểm A1; 2 ; 1 . Đường thẳng
đi qua A và vuông góc với P có phương trình là x 1 2t x 1 2t x 1 2t x 2 t A. y 2 t . B. y 2 t C. y 2 4t . D. y 1 2t . z 1 t z 1 2t z 1 3t z 1 t
Câu 18. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số f x x 1 x và trục hoành. Vật thể tròn xoay
sinh ra khi quay hình phẳng D quanh trục Ox có thể tích bằng 4 22 7 A. . B. . C. . D. . 12 3 13 15
Câu 19. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 2 2 x
1 3 x . Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây? A. 3; . B. 2 ; 1 . C. 1 ; 3 . D. ; 2 . 2 x x 1
Câu 20. Gọi m ( m ) là giá trị nhỏ nhất của hàm số y
trên khoảng 1; , m là một x 1
nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2 x x 2 0. B. 2 3x 8x 3 0 . C. 2 x 3x 4 0. D. 2 2x 5x 2 0 .
Câu 21. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log x 7 log x 1 là 4 2 A. 4 . B. 1 . C. 6 . D. 2 . 2 f x
Câu 22. Cho hàm số f x 3
x ln x . Giá trị nhỏ nhất trên khoảng 0; của hàm số g x 3 x bằng
Trang 2/25 – Diễn đàn giáo viên Toán 2 A. . B. 1. C. 3 . D. 3 3 4 . 3
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có SA ABC , SA a 3 , G là trọng tâm tam giác SBC . Khoảng cách
từ G đến ABC bằng 2a 3 a a 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 24. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 25. Cho khối trụ có độ dài của đường tròn đáy bằng 4 a và chiều cao bằng bán kính của đường tròn
đáy. Thể tích của khối trụ đã cho bằng 3 8 a A. 3 2 a . B. 3 8 a . C. 3 4 a . D. . 3
Câu 26. Số phức z thỏa mãn z i i3 1 4 1 thì có môđun bằng A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 29 . Câu 27. Hàm số y 3 2
log x 3x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 5 . C. 2 . D. 0 .
Câu 28. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. x - ∞ -1 0 1 +∞ y' _ 0 + 0 _ 0 + +∞ 1 +∞ y -2 -2
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng 1;100 của tham số m để phương trình f x m 0
có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 1. B. 97 . C. 2 . D. 96 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua ba điểm A2;0;0 , B 0;1;0, C 0;0;3 có phương trình là
A. 3x 6 y 2z 6 0 .
B. 3x 6y 2z 6 0 .
C. 3x 6y 2z 6 0 .
D. 3x 6 y 2z 6 0 .
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i 2 và w 2z 1 i . Khi đó w có giá trị lớn nhất bằng A. 16 74 . B. 4 74 . C. 2 130 . D. 4 130 .
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với ABC . Góc giữa hai
mặt phẳng SBC và ABC bằng 0
30 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 8 6 12 Trang 3/25 - WordToan Câu 32. Cho hàm số 3 y x m 2 1 2
x 2 m x 2 m , Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham
số m để hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng 0; 2 . Số tập hợp con của S là A. 1. B. 4 . C. 16 . D. 0 .
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 5 ; 5 để phương trình x x 1 9 2.3
2m 1 0 có duy nhất một nghiệm? A. 11. B. 3 . C. 7 . D. 6 .
Câu 34. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x
1 3 x . Hàm số f 2x 1 đạt cực đại tại A. x 2 . B. x 0 . C. x 1 . D. x 3 . 3 b Câu 35. Cho biết 2 sin x tan d x x ln a
với a,b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức M 3a 2b 8 0 bằng A. 12. B. 0 . C. 1. D. 3 . 8 Câu 36. Giá trị của lim bằng x3 x 2 8 8 A. 8 . B. 8 . C. . D. . 6 5
Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, chọn ngẫu nhiên một điểm có hoành độ và tung độ là các số
nguyên có trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng 5, các điểm cùng có xác suất được chọn như nhau. Xác
suất để chọn được một điểm mà khoảng cách từ điểm được chọn đến gốc tọa độ nhỏ hơn hoặc bằng 3. 36 13 15 29 A. . B. . C. . D. . 121 81 81 121
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho điểm A ; a 0;0 , B0; ;
b 0 , C 0;0;c trong đó a, b, c là các số thực 1 2 3
thỏa mãn 7 . Biết mặt phẳng ABC tiếp xúc với mặt cầu a b c
S x 2 y 2 x 2 72 : 1 2 3
. Thể tích khối tứ diện OABC bằng. 7 2 1 5 3 A. . B. . C. . D. . 9 6 6 8 2 8 Câu 39. Cho biết 2 x f
3xdx 12. Giá trị của f xdx bằng 1 1 A. 3. B. 36. C. 24. D. 15.
Câu 40. Một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên
đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón bằng 1 1 1 A. 2 3a . B. 2 2a . C. 2 3a . D. 2 3a . 3 3 27 ln3 6 2x 1 f x
Câu 41. Cho hàm số f x liên tục trên tập hợp và thỏa mãn x f e 3dx 1, dx 3 . x 3 0 4 6 Giá trị của f xdx bằng 4 A. 10 . B. 5 . C. 4 . D. 12 .
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng o
60 . Gọi M là điểm đối xứng của C
là trung điểm SC . Mặt phẳng BMN chia qua D , N
Trang 4/25 – Diễn đàn giáo viên Toán
khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện (tham khảo hình vẽ bên dưới). Gọi V là thể tích khối đa 1 V
diện có chứa đỉnh S , V là thể tích khối đa diện còn lại. Giá trị của 1 bằng 2 V2 1 7 6 7 A. . B. . C. . D. . 7 5 5 3 1 3 1 3
Câu 43. Cho hai số phức z i, z
i . Gọi z là số phức thỏa mãn 3z 3i 3 . Giá trị 1 2 2 2 2 2
nhỏ nhất của biểu thức T z z z z z bằng 1 2 A. 2 . B. 3 . C. 2 2 . D. 3 2 .
Câu 44. Cho các số thực a,b, x, y thỏa mãn điều kiện ax by 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2
P a b x y bx ay bằng A. 3 . B. 4 . C. 3 3 . D. 4 3 .
Câu 45. Cho ham số y f (x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.Có bao nhiên giá trị nguyên của
tham số m để phương trình f 2 4x x
1 m 5 có 4 nghiệm phân biệt. A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 1.
Câu 46. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên âm của giá trị tham số m để đồ thị hàm số 3 2 y 2x mx 6x
đồng biến trên khoảng (2;0) . Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 1 5. B. 1 0. C. 3 . D. 21.
Câu 47. Cho các số thực a , b , c thỏa mãn a 2 b 2 c 2 3 3
3 18 và 2a 6b 12c . Giá trị biểu
thức M a b c bằng A. 7. B. 11. C. 3. D. 1.
Câu 48. Cho hàm số f x xác định, có đạo hàm trên và thỏa mãn f x 3
x f x 2 2 1 8 1 x
. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x tại x 1 có phương trình là A. y 2x 1. B. y x 3 . C. y x 2 . D. y 3x 11 . Trang 5/25 - WordToan
Câu 49. Cho hàm số f x liên tục trên và có đạo hàm f x 2 x x 2 3 x 4x m 1 với mọi x .
Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 2
019;2019 để hàm số g x f 3 2x nghịch biến trên khoảng ; 2 ? A. 1010. B. 2015 . C. 4029 . D. 2020 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x 2 y 2 z 2 : 1 2
3 4 và điểm A1;0;0. Xét
đường thẳng d đi qua A và song song với mặt phẳng R :x y z 5 0 . Giả sử P và P là
hai mặt phẳng chứa d tiếp xúc với S lần lượt tại T và T . Khi d thay đổi gọi M , m lần lượt là M
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng T T . Giá trị biểu thức bằng m 15 15 13 13 A. . B. . C. . D. . 13 11 11 10
------------- HẾT -------------
Trang 6/25 – Diễn đàn giáo viên Toán BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A C D A B D D A A D C D C A B A A C B D C C B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D A D D A A C A B B D A B C C B A A A D C C B A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào sau đây? x 1 x 1 x 1 2x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 x x 3 Lời giải Chọn B
+ lim y và lim y suy ra đồ thị hàm số nhận đường thẳng x 1
làm tiệm cận đứng. x 1 x 1 Suy ra loại A, C, D.
+ Mặt khác, lim y 1 và lim y 1 suy ra đồ thị hàm số nhận đường thẳng y 1 làm tiệm cận x x x 1 2 ngang và y 0
suy ra hàm số đồng biến trên (; 1) và (1; ) nên ta chọn 2 x 1 (x 1) B.
Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số x f x e sin x là A. x e cos x C . B. x e cos x C . 1 x e C. x e cos x C . D. cos x C . x 1 x Lời giải Chọn A
d x sin d x f x x e x x e cos x C .
Câu 3. Hàm số y sin x cos x có tập xác định là A. D 1 ; 1 . B. D 2; 2 . C. D . D. \ k ;k . 2 Lời giải Chọn C
Hàm số y sin x cos x có tập xác định là: D .
Câu 4. Hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Trang 7/25 - WordToan
Đồ thị hàm số và trục Ox có bao nhiêu điểm chung? A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn D
Trục Ox có phương trình: y 0 . Từ bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y 0 cắt đồ thị tại 3
điểm nên đồ thị hàm số và trục Ox có 3 điểm chung.
Câu 5. Khối lập phương ABCD.AB C D
có đường chéo AC 2 3 thì có thể tích bằng A. 8 . B. 1. C. 3 3 . D. 24 3 . Lời giải Chọn A
Gọi cạnh của hình lập phương là x AC x 2 và CC x ( x 0 ). Trong tam giác vuông C C A ta có: 2 2 2 2 2 2 C A AC C C
12 2x x x 4 x 2 .
Vậy thể tích của khối lập phương ABCD.AB C D là 3 V x 8 .
Câu 6. Cho số phức z 4
6i . Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy . Tung độ của điểm M bằng A. 4 . B. 6. C. 4. D. 6 . Lời giải Chọn B Ta có z 4 6i z 4 6i .
Vì M là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy nên M 4 ; 6 .
Vậy điểm M có tung độ bằng 6. 4
Câu 7. Khối cầu có thể tích bằng thì có bán kính bằng 3 A. 2. B. 2. C. 3. D. 1. Lời giải Chọn D 4
Gọi R là bán kính của khối cầu. Khi đó thể tích của khối cầu là: 3 V R 3 4 4 Theo giả thiết ta có 3 3
R R 1 R 1. 3 3
Vậy khối cầu có bán kính R 1.
Câu 8. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x 1 x x e 3 x A. y . B. y . C. y . D. y . 12 2 3 2
Trang 8/25 – Diễn đàn giáo viên Toán Lời giải Chọn D Hàm số mũ x
y a với a 0 , a 1 đồng biến trên khi và chỉ khi a 1. x 3 3
Ta có 1 nên hàm số y đồng biến trên . 2 2 2 2 Câu 9. Cho f (x)dx 3
. Giá trị của 3 f (x) 2xdx bằng 1 1 A. 1 2 . B. 3 . C. 12. D. 9 . Lời giải Chọn A 2 2 2 2 2 Ta có 3 f (x) 2x 2 dx 3 f (x)dx 2 d x x 3 f (x)dx x 12 . 1 1 1 1 1
Câu 10. Cho a là số thực dương và khác 1. Giá trị của 5 2 log a bằng 3 a 2 6 5 1 A. . B. . C. . D. . 15 5 6 5 Lời giải Chọn A 2 2
Với a là số thực dương và khác 1, ta có: 5 2 log a log a . 3 15 a a 15
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A3;0;0, B0;3;0,C 0;0;3 . Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là A. 1;1;0. B. 1;0; 1 . C. 3;3;3 . D. 1;1; 1 . Lời giải Chọn D
Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là G 1;1; 1 . Câu 12. Hàm số 4 2
y x 3x 2 có báo nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn C Ta có 3 y x x x 2 4 6 2 2x 3. x 0 y 0 3
, nên Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị. x 2
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 1 1
3 3 . Tâm I và bán kính R của S là A. I 1; 1 ; 3 và R 3 . B. I 1; 1 ; 3 và R 3. C. I 1 ;1;3 và R 3. D. I 1 ;1;3 và R 3 . Lời giải Chọn D
Mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 1 1 3 3 có I 1 ;1; 3 và R 3 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho a 2i 4k , với i, k là các vectơ đơn vị. Tọa độ của a là: A. 2; 4 ;0 . B. 2;0;4 . C. 2;0; 4 . D. 2;4;0 . Lời giải Chọn C
Ta có a 2i 0 j 4k a 2;0;4 . Trang 9/25 - WordToan
Câu 15. Cho số phức z i 2 i2 2 1 3
. Tổng phần thực và phần ảo của z bằng A. 21. B. 1. C. 1. D. 32 . Lời giải Chọn A
Ta có z i 2 i2 2 1 3 1110i .
Vậy tổng phần thực và phần ảo là 21.
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 3; 2
;5, N 1;6;3 . Phương trình nào sau đây là
phương trình mặt cầu đường kính MN ?
A. x 2 y 2 z 2 1 2 1 6 .
B. x 2 y 2 z 2 1 2 1 36 .
C. x 2 y 2 z 2 1 2 1 6 .
D. x 2 y 2 z 2 1 2 1 36 . Lời giải Chọn B Ta có: MN 4 ;8;8 , MN 12 .
Gọi I là trung điểm của MN I 1;2; 1 . MN 12
Phương trình mặt cầu đường kính MN có tâm I 1;2; 1 , bán kính R 6 là: 2 2
x 2 y 2 z 2 1 2 1 36 .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :2x y z 3 0 và điểm A1; 2 ; 1 . Đường thẳng
đi qua A và vuông góc với P có phương trình là x 1 2t x 1 2t x 1 2t x 2 t A. y 2 t . B. y 2 t C. y 2 4t . D. y 1 2t . z 1 t z 1 2t z 1 3t z 1 t Lời giải Chọn A
Mặt phẳng P :2x y z 3 0 có vectơ pháp tuyến n2;1; 1 .
Vì đường thẳng vuông góc với P nên đường thẳng nhận n2;1; 1 làm vectơ chỉ phương. x 1 2t
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A và vuông góc với P là: y 2 t . z 1 t
Câu 18. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số f x x 1 x và trục hoành. Vật thể tròn xoay
sinh ra khi quay hình phẳng D quanh trục Ox có thể tích bằng 4 22 7 A. . B. . C. . D. . 12 3 13 15 Lời giải Chọn A x 0
Phương trình hoành độ giao điểm: x 1 x 0 . x 1 1 1 3 4 2 x x
Thể tích vật thể tròn xoay cần tìm là V x 1 x dx . 3 4 12 0 0
Câu 19. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 2 2 x
1 3 x . Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây? A. 3; . B. 2 ; 1 . C. 1 ; 3 . D. ; 2 . Lời giải
Trang 10/25 – Diễn đàn giáo viên Toán Chọn C 1 x 3
Cho f x 0 x 22 x 1 3 x 0 . x 2
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng 1 ;3 . 2 x x 1
Câu 20. Gọi m ( m ) là giá trị nhỏ nhất của hàm số y
trên khoảng 1; , m là một x 1
nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2 x x 2 0. B. 2 3x 8x 3 0 . C. 2 x 3x 4 0. D. 2 2x 5x 2 0 . Lời giải Chọn B
Trên khoảng 1; thì x 1 0 . 2 x x 1 1 1 Khi đó, y x x 1 1 1 3 3. x 1 .1. 3. x 1 x 1 x 1 x 1 1
Đẳng thức xảy ra khi x 1 1 x 2 . x 1 Suy ra m min y 3. 1;
Dễ thấy m là một nghiệm của phương trình 2 3x 8x 3 0 .
Câu 21. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log x 7 log x 1 là 4 2 A. 4 . B. 1 . C. 6 . D. 2 . Lời giải Chọn D Điều kiện: x 1 . 1
log x 7 log x 1 log x 7 log x 1 4 2 2 2 2
log x 7 log x 2
1 x 7 x 2 1 2 2 2
x x 6 0 3 x 2
Kết hợp với điều kiện 1 x 2. Do x x 0; 1 2 f x
Câu 22. Cho hàm số f x 3
x ln x . Giá trị nhỏ nhất trên khoảng 0; của hàm số g x 3 x bằng 2 A. . B. 1. C. 3 . D. 3 3 4 . 3 Lời giải Chọn C Cách 1: 1 Ta có f x 2
2x , x 0; . x 1 Suy ra g x 2x , x 0; . 2 x 2 2
Trên khoảng 0;, g x 2 ; g x 3 0 2
0 2x 2 0 x 1 0; . 3 3 x x Bảng biến thiên: Trang 11/25 - WordToan
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy min g x g 1 3 . 0; Cách 2: 1 Ta có f x 2
2x , x 0; . x 1 Suy ra g x 2x , x 0; . 2 x 1 1 1 1 Ta có: g x 3 2x x x 3 . x . x
3 . Đẳng thức xảy ra khi x x 1. 2 2 2 x x x 2 x
Vậy min g x 3 , khi x 1 . 0;
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có SA ABC , SA a 3 , G là trọng tâm tam giác SBC . Khoảng cách
từ G đến ABC bằng 2a 3 a a 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C S N G A B H M C
Gọi M là trung điểm đoạn thẳng BC .
Kẻ GH //SA , H AM . Vì SA ABC nên GH ABC . Như vậy d G, ABC GH . GH MG 1 SA a Xét tam giác SAM ta có: 3 GH . SA MS 3 3 3 a Vậy d G ABC 3 , . 3
Câu 24. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
Trang 12/25 – Diễn đàn giáo viên Toán A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B Dựa bảng biến thiên
+ lim y nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x 0 . x 0
+ lim y nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x 2 . x 2
Câu 25. Cho khối trụ có độ dài của đường tròn đáy bằng 4 a và chiều cao bằng bán kính của đường tròn
đáy. Thể tích của khối trụ đã cho bằng 3 8 a A. 3 2 a . B. 3 8 a . C. 3 4 a . D. . 3 Lời giải Chọn B
Gọi bán kính đáy trụ là R và chiều cao là h .
Do khối trụ có độ dài của đường tròn đáy bằng 4 a nên ta có 2 R 4 a R 2a .
Mặt khác khối trụ có chiều cao bằng bán kính của đường tròn đáy nên h R 2a .
Khi đó, thể tích của khối trụ đã cho V R h a2 2 3 2 .2a 8a .
Câu 26. Số phức z thỏa mãn z i i3 1 4 1 thì có môđun bằng A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 29 . Lời giải Chọn B z i i3 2 3 1 4 1
1 4i 1 3i 3i i 1 2i . Suy ra 2 2 z ( 1 ) 2 5 . Câu 27. Hàm số y 3 2
log x 3x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 5 . C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn D Điều kiện: 3 2 x 3x 0 x 3. 2 3x 6x 3x(x 2) Ta có y ' 0, x
3. Do đó hàm số đã cho không có cực trị. 3 2 3 2 (x 3x ) ln10 (x 3x )ln10
Câu 28. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Trang 13/25 - WordToan x - ∞ -1 0 1 +∞ y' _ 0 + 0 _ 0 + +∞ 1 +∞ y -2 -2
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng 1;100 của tham số m để phương trình f x m 0
có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 1. B. 97 . C. 2 . D. 96 . Lời giải Chọn A
Ta có: f x m 0 f x m .
Do đó phương trình f x m 0 có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y m
cắt đồ thị hàm số y f x tại đúng hai điểm phân biệt. m 2 m 2
Từ bảng biến thiên suy ra . m 1 m 1
Vì m là giá trị nguyên thuộc khoảng 1;100 nên m 2 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua ba điểm A2;0;0 , B 0;1;0, C 0;0;3 có phương trình là
A. 3x 6 y 2z 6 0 .
B. 3x 6y 2z 6 0 .
C. 3x 6y 2z 6 0 .
D. 3x 6 y 2z 6 0 . Lời giải Chọn D
Mặt phẳng P đi qua ba điểm A2;0;0 , B 0;1;0, C 0;0;3 có phương trình là x y z
1 3x 6y 2z 6 0. 2 1 3
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i 2 và w 2z 1 i . Khi đó w có giá trị lớn nhất bằng A. 16 74 . B. 4 74 . C. 2 130 . D. 4 130 . Lời giải Chọn D
Ta có w 2z 1 i w 2z 6 8i 7 9i w 7 9i 2z 6 8i .
w 7 9i 2z 6 8i w 7 9i 2 z 3 4i 4 .
Do đó tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I 7; 9 , bán kính R 4 . Vậy w OI R 2 2 max 7 9 4 4 130 .
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với ABC . Góc giữa hai
mặt phẳng SBC và ABC bằng 0
30 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 8 6 12 Lời giải Chọn A
Trang 14/25 – Diễn đàn giáo viên Toán
Gọi la I là trung điểm của BC
Khi đó ta có AI BC , SA BC BC SAI BC SI .
Do đó SBC, ABC SI, AI SIA . 2a 3
Tam giác ABC đều cạnh 2a AI a 3 , ta có 0 SA AI.tan 30 a . 2 3 1 1 1 a 3 Vậy V . AI.BC.SA a 3.2 . a a . SABC 3 2 6 3 Câu 32. Cho hàm số 3 y x m 2 1 2
x 2 m x 2 m , Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham
số m để hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng 0;2 . Số tập hợp con của S là A. 1. B. 4 . C. 16 . D. 0 . Lời giải Chọn A Ta có: 2
y ' 3x 21 2m x 2 m .
Hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng 0;2 y ' 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng 0;2. Phương trình 2
3x 21 2m x 2 m 0 có hai nghiệm phân biệt x , x 0;2 1 2 m 1 2 4m m 5 0 5 ' 0 2 4 5 0 m m m 2 4m 2 m 4 x 0 1 0, 0 x x 0, x x 0 1 2 1 2 3 3 1 x 0 2 m , m 2 x 2 x 2 0 x x 2 x x 4 0 1 2 1 2 1 2 2 x 2 0 1 1 8 9m 0 x x 4 0 2 4m 1 2 x 2 0 4 0 2 3 7 m 2 5
m 2 suy ra không có giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn điều kiện hay S . 4
Số tập hợp con của S là 1.
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 5
;5 để phương trình x x 1 9 2.3
2m 1 0 có duy nhất một nghiệm? A. 11. B. 3 . C. 7 . D. 6 . Lời giải Chọn C Ta có: x x 1 x x 9 2.3
2m 1 0 9 6.3 2m 1 0 1 . Đặt 3x t
t 0, phương trình đã cho trở thành 2t 6t 2m1 02. Trang 15/25 - WordToan Phương trình
1 có duy nhất một nghiệm phương trình 2 có một nghiệm kép dương hoặc ' 0 m 5 có hai nghiệm trái dấu 3 0 1 . m 2m 1 0 2
Đối chiếu điều kiện m 5
;5,m ta có m5; 4;3; 2;1;0; 5 .
Vậy có 7 giá trị của m thỏa mãn điều kiện.
Câu 34. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x
1 3 x . Hàm số f 2x 1 đạt cực đại tại A. x 2 . B. x 0 . C. x 1 . D. x 3 . Lời giải Chọn A
Đặt g x f 2x 1
g x 2. f 2x 1 22x 1 1 3 2x 1 2. 2x 24 2x .
gx x x x 1 0 2. 2 2 4 2 0 . x 2 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm sô đạt cực đại tại x 2 . 3 b Câu 35. Cho biết 2 sin x tan d x x ln a
với a,b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức M 3a 2b 8 0 bằng A. 12 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn B sinx 2 3 3 3 1 cos x s inx 2 2 Xét I sin x tan d x x sin . x dx dx . cosx cosx 0 0 0
Đặt t cosx dt sin d x x 1
Với x 0 t 1; x t . 3 2 1 1 2 1 t dt 1 2 1 2 1 t 1 2 dt 1 t 3 Do đó I t dt ln t 1 ln 2 . t t t 2 8 1 1 1 2 2 2 Suy ra a 2, b 3 .
Vậy M 3a 2b 3.2 2.3 0 . 8 Câu 36. Giá trị của lim bằng x3 x 2 8 8 A. 8 . B. 8 . C. . D. . 6 5 Lời giải Chọn B
Trang 16/25 – Diễn đàn giáo viên Toán 8 8 Ta có: lim 8 . x3 x 2 3 2
Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, chọn ngẫu nhiên một điểm có hoành độ và tung độ là các số
nguyên có trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng 5, các điểm cùng có xác suất được chọn như nhau. Xác
suất để chọn được một điểm mà khoảng cách từ điểm được chọn đến gốc tọa độ nhỏ hơn hoặc bằng 3. 36 13 15 29 A. . B. . C. . D. . 121 81 81 121 Lời giải Chọn D
Không gian mẫu : tập hợp các điểm có hoành độ và tunng độ là các số nguyên có trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng 5. n 11.11121. Gọi điểm A ;
x y thỏa mãn khoảng cách từ điểm A đến gốc tọa độ nhỏ hơn hoặc bằng 3. OA 3 2 2 x y 3 TH1. A0; y y 3 y 3 ; 2 ; 1 ;0;1 2;
3 có 7 điểm thỏa mãn. TH2. A ; x 0 x 0 x 3 x 3 ; 2 ; 1 ;1 2;
3 có 6 điểm thỏa mãn. TH3. A x, y ; x y 0 x 2 ;1;1; 2 2 2 x y 3
số cách chọn điểm là: 4.4 16. y 2 ;1;1; 2
Số cách chọn điểm A thỏa mãn điều kiện là: n A 7 6 16 29 (cách). n A 29
Vậy xác suất chọn điểm A thỏa mãn điều kiện là: P n . 121
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho điểm A ; a 0;0 , B0; ;
b 0 , C 0;0;c trong đó a, b, c là các số thực 1 2 3
thỏa mãn 7 . Biết mặt phẳng ABC tiếp xúc với mặt cầu a b c
S x 2 y 2 x 2 72 : 1 2 3
. Thể tích khối tứ diện OABC bằng. 7 2 1 5 3 A. . B. . C. . D. . 9 6 6 8 Lời giải Chọn A x y z
Gọi phương trình mp ABC : 1 bcx acy abz abc 0. a b c 1 2 3 1 2 3 Từ 7 (1) 1. a b c 7a 7b 7c 1 2 3
Mặt phẳng ABC đi qua điểm M ; ; . 7 7 7 1 2 3
Nhận thấy M thuộc mặt cầu S mặt phẳng ABC tiếp xúc mặt cầu S tại M ; ; . 7 7 7 6 12 18 Vecto IM ; ;
là vecto pháp tuyến của mặt phẳng ABC . 7 7 7 Trang 17/25 - WordToan a b bc ac ab ac ab bc 2 (2) 6 12 18 2 3 a c 7 7 7 3 b 1 1 4 9
Thay (2) vào (1) ta được: 7 a 2 2 a a a c 3 1 1 2 2
Thể tích khối chóp OABC là: abc .2.1. . 6 6 3 9 2 8 Câu 39. Cho biết 2 x f
3xdx 12. Giá trị của f xdx bằng 1 1 A. 3. B. 36. C. 24. D. 15. Lời giải Chọn B 1 Đặt 3 2 2
t x 3x dx dt x dx dt . 3 2 x f x 8 8 8 2 1 1 2 3 dx f tdt f xdx f x 2 dx 3 x f 3xdx 36. 3 3 1 1 1 1 1
Câu 40. Một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên
đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón bằng 1 1 1 A. 2 3a . B. 2 2a . C. 2 3a . D. 2 3a . 3 3 27 Lời giải Chọn C
Tứ diện đều ABCD nội tiếp hình nón đỉnh D , đáy của hình nón là đường tròn C ngoại tiếp tam giác ABC .
Gọi H là trung điểm của BC .
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC G là tâm đường tròn C Đường tròn C có bán kính 2 3a r AG AH . 3 3 2 3a 3a
Diện tích xung quanh của hình nón bằng: S rl . .a (đvdt). xq 3 3 ln 3 6 2x 1 f x
Câu 41. Cho hàm số f x liên tục trên tập hợp và thỏa mãn x f e 3dx 1, dx 3 . x 3 0 4 6 Giá trị của f xdx bằng 4 A. 10 . B. 5 . C. 4 . D. 12 .
Trang 18/25 – Diễn đàn giáo viên Toán Lời giải Chọn C ln 3 Đặt x I f e 3 dx 1. 1 0 dt Đặt x e 3 x t e t 3 x
e dx dt dx t 3
Đổi cận: x 0 t 4 , x ln 3 t 6 . 6 f t 6 dt f x dx Khi đó: I 1 1 . t 3 x 3 4 4 6 2x 1 f x
6 2x 6 f x 5 f x 6 6 f x Ta có dx dx 2 f x dx 5 dx 3 . x 3 x 3 x 3 4 4 4 4 6 6 2 f xdx5 3 f xdx 4. 4 4
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng o
60 . Gọi M là điểm đối xứng của C
là trung điểm SC . Mặt phẳng BMN chia qua D , N
khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện (tham khảo hình vẽ bên dưới). Gọi V là thể tích khối đa 1 V
diện có chứa đỉnh S , V là thể tích khối đa diện còn lại. Giá trị của 1 bằng 2 V2 1 7 6 7 A. . B. . C. . D. . 7 5 5 3 Lời giải Chọn B
Trong mặt phẳng ABCD gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AD và BM . Suy ra E là trung điểm B M .
Trong mặt phẳng SCD gọi F là giao điểm của hai đường thẳng SD và MN . Suy ra F là trọng tâm c ủa tam giác SCM . Cách 1: Trang 19/25 - WordToan V ME MF MD 1 2 1 1 1 Ta có M.EFD . . . . V V . V MB MN MC 2 3 2 6 M .EFD M . 6 BNC M .BNC 5 5 V V V V V . 2 M .BCN M .EFD M .BCN N . 6 6 BCM 1 1 V d N, BCM .S
, d N,(BCM d S, ABCD , S S N .BCM 3 BCM 2 BCM ABCD (do A BE D ME ) 1 5 1 5 7 V V V . .V V V V . N .BCM S. 2 ABCD 2 S .ABCD S. 6 2 12 ABCD 1 . 12 S ABCD V 7 Vậy 1 . V 5 2 Cách 2: Gọi V V , h SO , AB a . S.ABCD 1 h V d N ABCD S a V . N MCB , 1 1 2 . . . . 3 BCM 3 2 2 1 h a V d F ABCD S V . F EMD 2 1 1 , . . . . 3 EMD 3 3 4 12 1 1 5 7 V 7 V V V , V V V V 1 . 2 2 12 12 1 2 12 V 5 2 1 3 1 3
Câu 43. Cho hai số phức z i, z
i . Gọi z là số phức thỏa mãn 3z 3i 3 . Giá trị 1 2 2 2 2 2
nhỏ nhất của biểu thức T z z z z z bằng 1 2 A. 2 . B. 3 . C. 2 2 . D. 3 2 . Lời giải Chọn A B A I M O Gọi M x y 1 3 1 3 ; , A ; , B ;
lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức z , z , z . 2 2 2 2 1 2
Ta có OA OB AB 1 nên tam giác OAB đều cạnh bằng 1. 1 1
Ta có 3x 3yi 3i 3 9x 3y 3 2 2 2 2 3 x y . 3 3 1 1
Suy ra M thuộc đường tròn C tâm I 0; bán kính R . 3 3 Dễ thấy các điểm O, ,
A B thuộc C và T MO MA MB . Nếu M thuộc cung nhỏ
OA thì ta có: T MO MA MB OA OB 2
Tương tự với trường hợp M thuộc các cung nhỏ OB,
AB . Đẳng thức xảy ra khi M trùng với một trong ba đỉnh O, , A B . Vậy min T 2 .
Trang 20/25 – Diễn đàn giáo viên Toán
Câu 44. Cho các số thực a,b, x, y thỏa mãn điều kiện ax by 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2
P a b x y bx ay bằng A. 3 . B. 4 . C. 3 3 . D. 4 3 . Lời giải Chọn A Cách 1.
Trước hết, từ ax by 3 ta thấy a và b không đồng thời bằng 0 . Suy ra 2 2 a b 0 . 2 2 b a 3 3 Nhận xét: 2 2 2 2
P a b x y bx ay x y 2 2 a b 2 2 a b . 2 2 4 4 b a b a
Đẳng thức xảy ra khi x và y . Nhưng khi đó ax by . a b 0 mâu thuẫn 2 2 2 2 3
với giả thiết. Như vậy P 2 2 a b . 4 Ta có: 2 2 2 2
P a b x y bx ay 2 2 2 2
x y bx ay a b P 0 . 2 2 b a 3 Vì 2 2 a b P P 2 2 a b 0 nên 2 2 2 2
x y bx ay a b P 0 là 2 2 4 b a 3
phương trình của đường tròn C có tâm I ;
, bán kính R P 2 2 a b . 2 2 4
Để tồn tại x , y thì C và đường thẳng : ax by 3 phải có giao điểm. Điều này xảy ra khi và b a . a b 3 2 2 3
chỉ khi d I, R P 2 2 a b 2 2 a b 4 3 3 3 3 P 3 3 2 2 a b P 2 2 a b P 2 2 a b 3. 2 2 2 2 2 2 a b 4 a b 4 a b 4 3 3 Đẳng thức xảy ra khi 2 2 a b 2 2 a b 2. 2 2 a b 4 2 2 a b 2 1 6 Khi đó: ax by 3
. Tồn tại a 0 ; b 2 ; x ; y thỏa mãn. 2 2 2 2 x y bx ay 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 3. Cách 2. 3
Xét b 0 , khi đó ax 3 a
, thay vào biểu thức ta được: x 2 3 3 3 3 3 9 2 2 2 2 P x y y x y x 3 2 2 2 2 x x x 2x 4x 4x
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi Trang 21/25 - WordToan b 0 b 0 b 0 b 0 ax 3 6 6 6 x x x 3 2 2 2 y , giải hệ được hoặc 2x a 2 a 2 ax 3 9 1 1 2 x 2xy 3 y y 2 4x 2 2
Do 3 là số dương nhỏ nhất trong 4 đáp án nên suy ra min P 3 .
Câu 45. Cho ham số y f (x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.Có bao nhiên giá trị nguyên của
tham số m để phương trình f 2
4x x 1 m 5 có 4 nghiệm phân biệt. A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 1. Lời giải Chọn A Đặt 2
t 4x x 1 g(x) , 0 x 4 4 2x g'(x) , g '(x) 0 x 2 2 2 4x x Bảng biến thiên g(x) Để phương trình f 2 4x x
1 m 5 có 4 nghiệm phân biệt thì phương trình f t m 5 có
2 nghiệm phân biệt thuộc 1;3
Dựa vào đồ thị suy ra 2
m 5 0 3 m 5
Suy ra có 2 giá trị nguyên m thỏa mãn bài toán là m 4 và m 5
Câu 46. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên âm của giá trị tham số m để đồ thị hàm số 3 2 y 2x mx 6x
đồng biến trên khoảng (2;0) . Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 1 5. B. 1 0. C. 3 . D. 21 Lời giải Chọn D Ta có 3 2 y 2x mx 6x ; 2 y ' 6x 2mx 6
Để hàm số đồng biến trên khoảng 2
;0 thì y ' 0,x 2;0
Trang 22/25 – Diễn đàn giáo viên Toán 2 6x 2mx 6 0, x 2 ;0 2 6x 6 2mx, x 2 ;0 2 3x 3 m g(x), x 2 ;0 x
m max g(x) trên đoạn [-2;0] 2 3x 3 g '(x)
g '(x) 0 x 1 2 x Bảng biến thiên g(x) Suy ra m 6
thì hàm số đồng biến trên (2;0)
Tổng các giá trị nguyên âm m thỏa mãn là 21
Câu 47. Cho các số thực a , b , c thỏa mãn a 2 b 2 c 2 3 3
3 18 và 2a 6b 12c . Giá trị biểu
thức M a b c bằng A. 7. B. 11. C. 3. D. 1. Lời giải Chọn C b b 2a 12 2 12 c a c 2ab 12bc
Theo giả thiết: 2a 6b 12c 12ab 12bcca 6b 12c b a
ca 6ab 12ca 6 12
ab bc ca ab bc ca a b c a b c2 2 2 2 2 0 M .
Do đó, a 2 b 2 c 2 2 2 2 3 3
3 18 a b c 6 a b c 9 0 2
M 6M 9 0 M 3 . Vậy M 3.
Câu 48. Cho hàm số f x xác định, có đạo hàm trên và thỏa mãn f x 3
x f x 2 2 1 8 1 x
. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x tại x 1 có phương trình là A. y 2x 1. B. y x 3 . C. y x 2 . D. y 3x 11 . Lời giải Chọn C
Xét phương trình f x 3
x f x 2 2 1 8 1 1 . f 1 0 Thay x 0 vào 1 , ta được: 3 f 2 1 f 3 1 f 2 1 f 1 0 . f 1 1
Mặt khác, lấy đạo hàm 2 vế của 1 , ta được: f x 2 3 2 1 . f
2x 1.2 8 2 f 1 x.f 1 x. 1 f x 2 6 2 1 . f
2x 1 8 2 f 1 x. f 1 x 2 . Thay x 0 vào 1 , ta được: 2 6 f 1 . f 1 8 2 f 1 . f 1 3 . Với f
1 0 thì 3 vô nghiệm. Trang 23/25 - WordToan Với f 1 1
thì 3 trở thành 6 f 1 8 2 f 1 f 1 1.
Vậy tiếp tuyến cần tìm có phương trình là: y f 1 . x 1 f 1 1 x 1 1 hay y x 2 .
Câu 49. Cho hàm số f x liên tục trên và có đạo hàm f x 2 x x 2 3 x 4x m 1 với mọi x .
Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 2
019;2019 để hàm số g x f 3 2x nghịch biến trên khoảng ; 2 ? A. 1010 . B. 2015 . C. 4029 . D. 2020 . Lời giải Chọn B
Ta có g x x2 x x2 2. 3 2 . 6 2 . 3 2
43 2x m 1
g x x 2 x 2 4. 2 3 .
3 . 4x 20x m 20. x 2 2 3 0 Với mọi x ; 2 ta có do đó: x 3 0
g x nghịch biến trên khoảng ; 2 khi và chỉ khi g x 0, x ; 2 2
4x 20x m 20 0, x ; 2 2 m 4 x 20x 20, x ; 2 * Xét hàm h x 2
4x 20x 20, x ;2
Có h x 8x 20 45 2x 0,x ;2 và lim h x 4 nên * m 4 . x 2
Vì m là số nguyên và thuộc đoạn 2
019;2019 Có 2015 số nguyên m .
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x 2 y 2 z 2 : 1 2
3 4 và điểm A1;0;0. Xét
đường thẳng d đi qua A và song song với mặt phẳng R :x y z 5 0 . Giả sử P và P là
hai mặt phẳng chứa d tiếp xúc với S lần lượt tại T và T . Khi d thay đổi gọi M , m lần lượt là M
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng T T . Giá trị biểu thức bằng m 15 15 13 13 A. . B. . C. . D. . 13 11 11 10 Lời giải Chọn A T A H C d D I T' R
Ta có d Q : x y z 1 0 . Mặt cầu S có tâm I 1;2;3 bán kính R 2 .
Gọi H là giao điểm của d và ITT .
Trang 24/25 – Diễn đàn giáo viên Toán IT P Có
d ITT d IH
Điểm H nằm trên mặt cầu đường kính IT P IHA 90o 3 13 IA có tâm C 1;1; bán kính R . 2 2
Suy ra H nằm trên đường tròn là giao tuyến của mặt phẳng Q và mặt cầu C . 42 Có d C Q 5 3 ;
Đường tròn giao tuyến có bán kính r 6 6 42
0 AH 2r 0 AH . 3
Gọi D là giao điểm của TT và IA . 2 2 2 2 IT.TH IT. IH IT IT IT TT 2TD 2. 2. 2.IT 1 2.IT 1 . 2 2 2 IH IH IH AH IA 2 IT 2 2 1 IT IT 2 M IA 15 2.IT 1 TT 2.IT 1 . 2 2 2 4r IA IA 2 m IT 13 1 2 2 4r IA
------------- HẾT ------------- Trang 25/25 - WordToan