Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 - 2021 môn Hóa học liên trường THPT Bà Rịa Vũng Tàu

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn HÓA HỌC liên trường THPT Bà Rịa Vũng Tàu có đáp án. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Hóa Học 192 tài liệu

Thông tin:
12 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 - 2021 môn Hóa học liên trường THPT Bà Rịa Vũng Tàu

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn HÓA HỌC liên trường THPT Bà Rịa Vũng Tàu có đáp án. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

38 19 lượt tải Tải xuống
S GD&ĐT TỈNH BR-VT
LIÊN KẾT CÁC TRƯỜNG THPT TPVT
thi có 04 trang)
K THI TH TT NGHIP THPT LN 1
Năm học 2020 2021
Bài thi: KHOA HC T NHIÊN
Môn thi thành phn: HOÁ HC
Thi gian làm bài: 50 phút (không k thi gian phát
đề)
H và tên thí sinh :..........................................................
S báo danh :....................................................................
Câu 41: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 42: Cho các ion kim loi: Fe
3+
, Ag
+
, Al
3+
, Cu
2+
. Ion kim loi có tính oxi hóa yếu nht là
A. Al
3+
.
B. Cu
2+
.
C. Ag
+
.
D. Fe
3+
.
Câu 43: Kh hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loi. Giá tr ca m là
A. 12,8.
B. 19,2.
C. 6,4.
D. 25,6.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Triolein phn ứng được với nước brom.
B. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.
C. Etyl fomat có phn ng tráng bc.
D. điều kiện thường, tristearin là cht rn.
Câu 45: Cho 39,8 gam hn hp X gm H
2
N-CH
2
-COO-CH
3
CH
3
COOC
2
H
5
tác dng hoàn toàn
vi 450 ml dung dch NaOH 1M (va đủ). cn dung dch sau phn ứng thu được m gam mui
khan. Giá tr ca m là
A. 35,50.
B. 39,90.
C. 20,50.
D. 40,65.
Câu 46: Chất nào sau đây có phản ng màu biure?
A. Alanin.
B. Gly-Ala.
C. Glucozơ.
D. Anbumin (ca lòng trng trng).
Câu 47: Tơ nào sau đây được sn xut t xenlulozơ?
A. Tơ visco.
B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon-6.
D. Tơ capron.
Câu 48: Kim loi có nhiệt độ nóng chy cao nht là
A. W.
B. Cr.
C. Fe.
D. Hg.
Câu 49: Dung dịch nào sau đây khi tác dụng vi dung dch Na
2
CO
3
sinh ra kết ta?
A. Ca(OH)
2
.
B. HCl.
C. NaOH.
D. H
2
SO
4
.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các dung dịch amino axit đều có th làm qu tím đổi màu.
B. Fructozơ là cacbohiđrat duy nhất trong mt ong.
C. Trong phân t Gly-Val-Gly có ba nguyên t nitơ.
D. Chất béo là đieste của glixerol và các axit béo.
Câu 51: Hòa tan hoàn toàn 8,28 gam hn hp X gm Al Mg vào dung dịch HCl dư, sau phn
ứng thu được 9,408 t khí H2 (đktc) dung dịch Y. cn dung dịch Y thu đưc m gam mui
khan. Giá tr ca m là
A. 38,10.
B. 23,19.
C. 23,58.
D. 48,57.
Câu 52: Cho m gam anilin tác dng hoàn toàn vi dung dch Br
2
dư, thu được 82,5 gam kết ta
(2,4,6-tribromanilin). Giá tr ca m là
A. 26,04.
B. 23,50.
C. 26,32.
D. 23,25.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tt c protein đều tan được trong nước to thành dung dch keo và b đông tụ khi đun nóng.
B. Khi cho protein vào Cu(OH)2 trong môi trường kim s xut hin hp chất màu xanh đặc trưng.
C. Thủy phân đến cùng protein luôn thu được các chui polipeptit.
D. Glyxin là hp chất có tính lưỡng tính.
Câu 54: Cho các phát biu sau:
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phn ứng được với nước nhiệt độ thường.
(b) Kim loi Cu tác dụng được vi dung dch hn hp NaNO
3
và H
2
SO
4
(loãng).
(c) Hp kim Fe-Zn khi b ăn mòn điện hóa thì Fe b ăn mòn trước.
(d) Cho bt Cu vào dung dch FeCl
3
dư thu được dung dch cha ba mui.
S phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 55: Tên gi ca este HCOOC
2
H
5
A. metyl fomat.
B. metyl axetat.
C. etyl fomat.
D. etyl axetat.
Câu 56: Cht X tác dng vi NaOH theo t l mol tối đa 1 : 2. X là chất nào sau đây?
A. Vinyl fomat.
B. Triolein.
C. Phenyl axetat.
D. Metyl propionat.
Câu 57: Chất nào sau đây không tham gia phản ng thy phân?
A. Gly-Ala.
B. Metyl fomat.
C. Tristearin.
D. Fructozơ.
Câu 58: Chất nào sau đây không thuộc loại đipeptit?
A. H
2
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-CH
2
-COOH.
B. H
2
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH.
C. H
2
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-COOH.
D. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH.
Câu 59: điều kiện thường, dung dch chứa 18 gam glucozơ hòa tan được tối đa bao nhiêu gam
Cu(OH)
2
?
A. 4,9.
B. 19,6.
C. 14,7.
D. 9,8.
Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este A (no, đơn chức, mch h) cn vừa đủ x mol O
2
, thu
được x mol H
2
O. Mt khác, khi cho 0,1 mol A tác dng vừa đủ vi dung dịch KOH, thu được dung
dch cha m gam mui. Giá tr ca m là
A. 8,2
B. 8,4
C. 9,8
D. 6,8
Câu 61: T m kg xenlulozơ sản xuất được 74,25 kg xenlulozơ trinitrat (biết hiu sut phn ng
90%). Giá tr ca m là
A. 36,45.
B. 50,00.
C. 45,00.
D. 40,50.
Câu 62: Chất nào sau đây là chất điện li mnh?
A. H2S.
B. HCl.
C. Mg(OH)
2
.
D. HF.
Câu 63: Polime nào sau đây được điều chế bng phn ứng trùng ngưng?
A. PVC.
B. Cao su buna.
C. Tơ nilon-6,6.
D. PE.
Câu 64: Để phn ng hoàn toàn vi dung dch cha 0,2 mol mt amino axit X cn vừa đủ 200 ml
dung dch NaOH 2M. S nhóm cacboxyl (-COOH) có trong X là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 65: Công thc cu to ca alanin (Ala) là
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
B. C
6
H
5
NH
2
.
C. H
2
N-CH
2
-COOH.
D. CH
3
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH.
Câu 66: Trong công nghip kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân
nóng chy?
A. Na.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 67: Thy phân tripanmitin ((C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
) trong dung dịch NaOH, thu được mui
công thc là
A. C
15
H
31
COONa.
B. HCOONa.
C. CH
3
COONa.
D. C
17
H
33
COONa.
Câu 68: Cho Cu tác dng vi dung dch HNO
3
thu được khí X không màu hóa nâu trong không khí.
X là
A. NH
3
.
B. NO.
C. N
2
O.
D. NO
2
.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Saccarozơ không có phản ng tráng bc.
B. Amilozơ có cấu trúc mch phân nhánh.
C. Glucozơ có nhiều trong qu nho chín.
D. Tinh bt b thủy phân trong môi trường axit.
Câu 70: Chất nào sau đây là amin bậc 1?
A. CH
3
-NH-CH
3
.
B. H
2
N-CH
2
-COOH.
C. C
2
H
5
NH
2
.
D. (CH
3
)
3
N.
Câu 71: Tiến hành thí nghim vi các dung dch X, Y, Z và T. Kết qu được ghi bng sau:
Mu th
Thuc th
Hiện tượng
Y
Qu tím
Qu chuyn sang màu xanh
X, Z
Dung dch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng
To kết ta trng
T
Dung dch Br
2
Kết ta trng
Z
Cu(OH)
2
To dung dch màu xanh lam
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.
B. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
Câu 72: Cho hn hp cha 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 300 ml dung dch AgNO
3
1M. Sau khi
các phn ng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loi. Giá tr ca m là
A. 38,8.
B. 35,6.
C. 41,6.
D. 32,4.
Câu 73: Tiến hành điện phân V lít dung dch cha NaCl 0,5M Cu(NO
3
)
2
1M bằng đin cực trơ,
màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau 9650 giây thì dừng điện phân, thu
được dung dch X anot thoát ra 3,92 lít hn hợp khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào X, sau khi
các phn ng xảy ra hoàn toàn,thu đưc khí NO (sn phm kh duy nht ca N
+5
) và 0,8m gam hn
hp kim loi. Giá tr ca m là
A. 15,0 gam.
B. 21,0 gam.
C. 31,5 gam.
D. 25,5 gam.
Câu 74: Cho hn hp E gm hai este mch h, không nhánh X, Y (M
X
< M
Y
) tác dng vừa đủ vi
dung dịch NaOH, thu đưc ancol Z và 10,76 gam hn hp mui T. Cho toàn b Z vào bình cha Na
(dư), thấy 0,08 mol khí H
2
thoát ra khối lượng bình tăng 7,2 gam so với ban đầu. Đốt cháy
hoàn toàn T, thu được Na
2
CO
3
, H
2
O và 0,08 mol CO
2
. Phần trăm khối lượng X trong E là
A. 25,26%.
B. 45,73%.
C. 25,29.
D. 74,71%.
Câu 75: Hn hp X gồm glucozơ, axit glutamic, axit α-amino butiric. Hn hp Y gồm hai amin đơn
chc, mch hở, đều 3 nguyên t cacbon trong phân t. Trn ln x mol X với y mol Y thu được
0,08 mol hn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol Z cn vừa đủ V lít O
2
(đktc) thu được N
2
, CO
2
0,36 mol H
2
O. Biết y mol Y tác dng tối đa với 0,015 mol H
2
. Giá tr V gn nht vi giá tr nào sau
đây?
A. 18.
B. 15.
C. 9.
D. 12.
Câu 76: Hn hp X gm H
2
, C
2
H
4
C
3
H
6
t khi so vi H
2
9. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình
kín sn mt ít bột Ni. Đun nóng bình mt thời gian, thu được hn hp khí Y t khi so vi H
2
bng 10. Tng s mol H
2
đã phản ng là
A. 0,050 mol.
B. 0,075 mol.
C. 0,025 mol.
D. 0,100 mol.
Câu 77: Hn hp A gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Đốt cháy hoàn toàn 68,2 gam A
thu được 4,34 mol CO
2
4,22 mol H
2
O. Mt khác, cho 68,2 gam A tác dng vừa đủ vi 120 ml
dung dch NaOH 2M, cn dung dch sau phn ứng thu được cht rn Y gm 2 mui. Phần trăm
khối lượng ca mui có phân t khi nh hơn Y gần nht vi giá tr nào dưới đây?
A. 31%.
B. 37%.
C. 62%.
D. 68%.
Câu 78: Cho 3 sơ đồ phn ng sau:
(1) C
8
H
14
O
4
(X) + NaOH → X1 + X2 + H
2
O;
(2) X1 + H
2
SO
4
→ X3 + Na
2
SO
4
;
(3) X3 + X4 → Nilon-6,6 + H
2
O.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. X4 là amin hai chức, đều bc mt.
B. X có cu to là CH
3
OOC-(CH
2
)
4
-COOCH
3
.
C. X
2
có th điều chế trc tiếp t glucozơ.
D. Các cht X
2
, X
3
và X
4
đều có mch cacbon không phân nhánh.
Câu 79: Tiến hành các thí nghim sau:
(1) Cho kim loi Na vào dung dch CuSO
4
.
(2) Cho dung dch AgNO
3
vào dung dch Fe(NO
3
)
3
.
(3) Sc khí NH
3
dư vào dung dịch AlCl
3
.
(4) Sc khí CO
2
vào dung dch Ca(OH)
2
(dư).
(5) Cho dung dch HCl vào dung dch AgNO
3
.
(6) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Sau khi các thí nghim xy ra hoàn toàn, s thí nghiệm thu được kết ta là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 80: Cho các phát biu sau:
(a) Dung dch glyxin làm qu tím hóa xanh.
(b) Các amin đều có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(c) Tơ nitron giữ nhit tốt, nên được dung để dt vi may qun áo m.
(d) Triolein và protein có cùng thành phn nguyên t.
(e) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuc súng không khói.
S phát biu sai là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
| 1/12

Preview text:


KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – LẦN 1 Năm học 2020 – 2021 SỞ GD&ĐT TỈNH BR-VT
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
LIÊN KẾT CÁC TRƯỜNG THPT – TPVT (Đề
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh :..........................................................
Số báo danh :....................................................................
Câu 41: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 42: Cho các ion kim loại: Fe3+, Ag+, Al3+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa yếu nhất là A. Al3+. B. Cu2+. C. Ag+. D. Fe3+.
Câu 43: Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 12,8. B. 19,2. C. 6,4. D. 25,6.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Triolein phản ứng được với nước brom.
B. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.
C. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
Câu 45: Cho 39,8 gam hỗn hợp X gồm H2N-CH2-COO-CH3 và CH3COOC2H5 tác dụng hoàn toàn
với 450 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 35,50. B. 39,90. C. 20,50. D. 40,65.
Câu 46: Chất nào sau đây có phản ứng màu biure? A. Alanin. B. Gly-Ala. C. Glucozơ.
D. Anbumin (của lòng trắng trứng).
Câu 47: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ? A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-6. D. Tơ capron.
Câu 48: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. W. B. Cr. C. Fe. D. Hg.
Câu 49: Dung dịch nào sau đây khi tác dụng với dung dịch Na2CO3 sinh ra kết tủa? A. Ca(OH)2. B. HCl. C. NaOH. D. H2SO4.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các dung dịch amino axit đều có thể làm quỳ tím đổi màu.
B. Fructozơ là cacbohiđrat duy nhất trong mật ong.
C. Trong phân tử Gly-Val-Gly có ba nguyên tử nitơ.
D. Chất béo là đieste của glixerol và các axit béo.
Câu 51: Hòa tan hoàn toàn 8,28 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg vào dung dịch HCl dư, sau phản
ứng thu được 9,408 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 38,10. B. 23,19. C. 23,58. D. 48,57.
Câu 52: Cho m gam anilin tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br2 dư, thu được 82,5 gam kết tủa
(2,4,6-tribromanilin). Giá trị của m là A. 26,04. B. 23,50. C. 26,32. D. 23,25.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả protein đều tan được trong nước tạo thành dung dịch keo và bị đông tụ khi đun nóng.
B. Khi cho protein vào Cu(OH)2 trong môi trường kiềm sẽ xuất hiện hợp chất màu xanh đặc trưng.
C. Thủy phân đến cùng protein luôn thu được các chuỗi polipeptit.
D. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.
Câu 54: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường.
(b) Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(c) Hợp kim Fe-Zn khi bị ăn mòn điện hóa thì Fe bị ăn mòn trước.
(d) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 dư thu được dung dịch chứa ba muối. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 55: Tên gọi của este HCOOC2H5 là A. metyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 56: Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol tối đa 1 : 2. X là chất nào sau đây? A. Vinyl fomat. B. Triolein. C. Phenyl axetat. D. Metyl propionat.
Câu 57: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Gly-Ala. B. Metyl fomat. C. Tristearin. D. Fructozơ.
Câu 58: Chất nào sau đây không thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Câu 59: Ở điều kiện thường, dung dịch chứa 18 gam glucozơ hòa tan được tối đa bao nhiêu gam Cu(OH)2? A. 4,9. B. 19,6. C. 14,7. D. 9,8.
Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este A (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ x mol O2, thu
được x mol H2O. Mặt khác, khi cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2 B. 8,4 C. 9,8 D. 6,8
Câu 61: Từ m kg xenlulozơ sản xuất được 74,25 kg xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng là 90%). Giá trị của m là A. 36,45. B. 50,00. C. 45,00. D. 40,50.
Câu 62: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. H2S. B. HCl. C. Mg(OH)2. D. HF.
Câu 63: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. PVC. B. Cao su buna. C. Tơ nilon-6,6. D. PE.
Câu 64: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,2 mol một amino axit X cần vừa đủ 200 ml
dung dịch NaOH 2M. Số nhóm cacboxyl (-COOH) có trong X là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 65: Công thức cấu tạo của alanin (Ala) là A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. C6H5NH2. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH.
Câu 66: Trong công nghiệp kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Na. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
Câu 67: Thủy phân tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là A. C15H31COONa. B. HCOONa. C. CH3COONa. D. C17H33COONa.
Câu 68: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 thu được khí X không màu hóa nâu trong không khí. X là A. NH3. B. NO. C. N2O. D. NO2.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Saccarozơ không có phản ứng tráng bạc.
B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Glucozơ có nhiều trong quả nho chín.
D. Tinh bột bị thủy phân trong môi trường axit.
Câu 70: Chất nào sau đây là amin bậc 1? A. CH3-NH-CH3. B. H2N-CH2-COOH. C. C2H5NH2. D. (CH3)3N.
Câu 71: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẩu thử Thuốc thử Hiện tượng Y Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh X, Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa trắng T Dung dịch Br2 Kết tủa trắng Z Cu(OH)2
Tạo dung dịch màu xanh lam X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.
B. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
Câu 72: Cho hỗn hợp chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 300 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 38,8. B. 35,6. C. 41,6. D. 32,4.
Câu 73: Tiến hành điện phân V lít dung dịch chứa NaCl 0,5M và Cu(NO3)2 1M bằng điện cực trơ,
màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau 9650 giây thì dừng điện phân, thu
được dung dịch X và ở anot thoát ra 3,92 lít hỗn hợp khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào X, sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,8m gam hỗn
hợp kim loại. Giá trị của m là A. 15,0 gam. B. 21,0 gam. C. 31,5 gam. D. 25,5 gam.
Câu 74: Cho hỗn hợp E gồm hai este mạch hở, không nhánh X, Y (MX < MY) tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được ancol Z và 10,76 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z vào bình chứa Na
(dư), thấy có 0,08 mol khí H2 thoát ra và khối lượng bình tăng 7,2 gam so với ban đầu. Đốt cháy
hoàn toàn T, thu được Na2CO3, H2O và 0,08 mol CO2. Phần trăm khối lượng X trong E là A. 25,26%. B. 45,73%. C. 25,29. D. 74,71%.
Câu 75: Hỗn hợp X gồm glucozơ, axit glutamic, axit α-amino butiric. Hỗn hợp Y gồm hai amin đơn
chức, mạch hở, đều có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Trộn lẫn x mol X với y mol Y thu được
0,08 mol hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol Z cần vừa đủ V lít O2 (đktc) thu được N2, CO2 và
0,36 mol H2O. Biết y mol Y tác dụng tối đa với 0,015 mol H2. Giá trị V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 18. B. 15. C. 9. D. 12.
Câu 76: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình
kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2
bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là A. 0,050 mol. B. 0,075 mol. C. 0,025 mol. D. 0,100 mol.
Câu 77: Hỗn hợp A gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Đốt cháy hoàn toàn 68,2 gam A
thu được 4,34 mol CO2 và 4,22 mol H2O. Mặt khác, cho 68,2 gam A tác dụng vừa đủ với 120 ml
dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y gồm 2 muối. Phần trăm
khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ hơn Y gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 31%. B. 37%. C. 62%. D. 68%.
Câu 78: Cho 3 sơ đồ phản ứng sau:
(1) C8H14O4 (X) + NaOH → X1 + X2 + H2O;
(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4;
(3) X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. X4 là amin hai chức, đều bậc một.
B. X có cấu tạo là CH3OOC-(CH2)4-COOCH3.
C. X2 có thể điều chế trực tiếp từ glucozơ.
D. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
Câu 79: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3.
(3) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3.
(6) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Sau khi các thí nghiệm xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 80: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh.
(b) Các amin đều có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(c) Tơ nitron giữ nhiệt tốt, nên được dung để dệt vải may quần áo ấm.
(d) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.
(e) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. Số phát biểu sai là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.