Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 - 2021 môn Hóa học Trường THPT Kiến An, Hải Phòng

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn HÓA HỌC Trường THPT Kiến An, Hải Phòng có đáp án. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Hóa Học 192 tài liệu

Thông tin:
11 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 - 2021 môn Hóa học Trường THPT Kiến An, Hải Phòng

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn HÓA HỌC Trường THPT Kiến An, Hải Phòng có đáp án. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

29 15 lượt tải Tải xuống
S GD&ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT KIN AN
KÌ THI TT NGHIP THPT NĂM 2021
Bài thi: KHOA HC T NHIÊN
Môn thi thành phn: HÓA HC 12
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Cho biết nguyên t khi ca các nguyên t: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32;
Cl=35,5; K=39; Ca=40; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.
Câu 1. H s polime hóa ca PE có phân t khi trung bình 3472 là:
A. 124
B. 125
C. 130
D. 142
Câu 2. Khi thủy phân đến cùng tinh bt trong dung dịch axit vô cơ loãng, sản phẩm thu được là
A. Ancol etylic
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Glucozơ
Câu 3. điều kiện thường, chất nào sau đây tác dụng vi dung dch Br
2
to ra kết ta màu trng?
A. Anilin
B. triolein
C. hexametylen điamin
D. etyl acrylat
Câu 4. Polime nào sau đây được tng hp bng phn ng trùng hp?
A. Poli (vinyl clorua)
B. Tơ lapsan
C. Tơ nilon-6,6
D. Tơ nilon-7
Câu 5. Polime nào sau đây có cấu trúc mch phân nhánh?
A. PE
B. Amilopectin
C. cao su lưu hóa
D. PVC
Câu 6. Monome dùng để điều chế poli metylmetacrylat bng phn ng trùng hp là
A. C
6
H
5
CH=CH
2
B. CH
2
=CHCOOCH
3
C. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
D. CH
3
COOCH=CH
2
Câu 7. Cho các polime: polietilen, cao su thiên nhiên, tơ visco, poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6, tinh
bt, poli (etylen terephtalat). Trong các polime trên, s polime tng hp là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. Khi cháy, axetilen ta nhiu nhiệt nên ng đ làm đèn oxi-axetilen để hàn ct kim loi.
Công thc ca axetilen là
A. CH
4
B. C
6
H
6
C. C
2
H
4
D. C
2
H
2
Câu 9. Công thc ca tripanmitin là
A. C
3
H
5
(OOCC
15
H
31
)
3
B. C
3
H
5
(OOCC
17
H
35
)
3
C. C
3
H
5
(OOCC
17
H
33
)
3
D. C
3
H
5
(OOCC
17
H
31
)
3
Câu 10. S nhóm chc COOH trong alanine là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 11. Thy phân hoàn toàn 12 gam HCOOCH
3
cn 200ml dung dch NaOH x M. Giá tr ca x là
A. 0,5M
B. 1M
C. 1,2M
D. 2M
Câu 12. Chất nào sau đây là andehit?
A. CH
3
CHO
B. CH
3
COOH
C. C
6
H
5
OH
D. C
2
H
5
OH
Câu 13. S nguyên t O có trong metyl axetat là
A. 3
B. 6
C. 2
D. 4
Câu 14. Chất nào sau đay là đissaccarit?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ
D. Fructozơ
Câu 15. Thy phân CH
3
COOC
2
H
5
trong dung dịch NaOH thu được ancol
A. CH
3
OH
B. C
2
H
4
(OH)
2
C. C
2
H
5
OH
D. CH
3
(OH)
2
Câu 16. Chất nào sau đây là poliamit?
A. Tơ olon
B. Tơ nilon-6,6
C. P.M.M
D. Cao su buna
Câu 17. Chất nào sau đây đổi màu qu tím thành màu xanh?
A. H
2
N-C
3
H
5
(COOH)
2
B. H
2
N-C
2
H
4
-COOH
C. (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH
D. H
2
N-CH
2
-COOH
Câu 18. Saccarit nào sau đây không bị thy phân?
A. Glucozơ
B. Tinh bt
C. Xenlulozơ
D. Saccarozơ
Câu 19. Đốt cháy hết 8,8 gam CH
3
COOC
2
H
5
thu được m gam H
2
O. Giá tr ca m là
A. 7,2 gam
B. 8,96 gam
C. 4,5 gam
D. 16,4 gam
Câu 20. Etyl amin là amin bc
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 21. Cho 14,7 gam mt hn hp X gm CH
3
COOH H
2
N-CH
2
-COOH tác dng vừa đủ vi
100ml dung dch HCl 1M. Phần trăm khối lượng CH
3
COOH trong X là
A. 48,98%
B. 54,54%
C. 51,02%
D. 40,81%
Câu 22. Dãy các chất sau được xếp theo th t tính bazơ tăng dần là
A. NH
3
, C
2
H
5
NH
2
, CH
3
NHC
2
H
5
, C
6
H
5
NH
2
B. NH
3
,C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, CH
3
NHCH
3
C. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, C
2
H
5
NH
2
D. C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, CH
3
NHCH
3
Câu 23. Cho mt s tính cht: dng bột, đnh hình (1); tan nhiều trong nước lnh (2); ch
cu trúc mch không phân nhánh (3); phn ng vi Cu(OH)
2
(4); phn ng màu vi iot (5); b thy
phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất ca tinh bt là
A. (1), (3), (5), (6)
B. (1), (2), (5), (6)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (5), (6)
Câu 24. X là mt monosaccarit, có nhiu trong qu nho chín. Chn kết luận đúng
A. X có trong máu người vi nồng độ khong 0,01%
B. X tác dng vi Cu(OH)
2
điều kiện thường, to dung dch màu xanh lam
C. X không tham gia phn ứng tráng gương
D. X là cht rn, màu trng, tan nhiều trong nước
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cao su có tính đàn hồi
B. Polime tng hợp được to thành nh phn ng trùng hp hoc phn ứng trùng ngưng
C. Polime là hp cht có phân t khi ln do nhiu mt xích liên kết vi nhau to nên
D. Ch nhng phân t có liên kết đôi mới tham gia phn ng trùng hp
Câu 26. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ
A. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]n
B. [C
6
H
7
O
2
(OH)
2
]n
C. [C
6
H
7
O
2
(OH)
2
]n
D. [C
6
H
7
O
3
(OH)
3
]n
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, đơn chức mch h X bng O
2
thu được 6,72
lít CO
2
(đktc). X là
A. CH
3
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
D. C
3
H
5
NH
2
Câu 28. S đồng phân amin có công thc phân t C
3
H
9
N là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 29. Thy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trưng axit ta thu
được hn hp cht hữu X. Cho X tác dụng vi dung dch AgNO
3
trong NH
3
đun nhẹ thì
thu được m gam Ag. Giá tr ca m là
A. 16,0 gam
B. 7,65 gam
C. 13,5 gam
D. 6,75 gam
Câu 30. Trường hợp o sau đây hiện tượng cht lỏng đồng nht khi cho lần lượt vào các ng
nghim?
A. 1ml dung dch H
2
SO
4
20% vào 2ml etyl axetat, lc nh
B. 1ml dung dch NaOH 30% vào 2ml etyl axetat
C. 1ml dung dch H
2
SO
4
20% vào 2ml etyl axetat, đun nóng, lắc nh
D. 1ml dung dịch NaOH 20% vào 2ml etyl axetat, đun nóng, lắc nh
Câu 31. Hexametylen điamin và glyxin đều tham gia phn ứng nào sau đây?
A. Tác dng vi dung dch NaOH
B. Tác dng vi C
2
H
5
OH
C. Tác dng vi Na
D. Tác dng vi dung dch HCl
Câu 32. Cho 0,1 mol mt α-amino axit X có mch C không phân nhánh tác dng vừa đủ vi 200ml
dung dịch NaOH 1M thu được 19,1 gam mui. Công thc ca X là:
A. HOOC-CH
2
C(NH
2
)(CH
3
)COOH
B. HOOC-CH
2
-CH
2
CH(NH
2
)COOH
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH
D. HOOC-CH(NH
2
)COOH
Câu 33. Cho etilenglicol tác dng vi axit axetic thu đưc hn hp 2 cht hữu cơ Y, Z trong đó MY
< Mz. Chn phát biu sai
A. Y là cht hữu cơ tạp chc
B. Y tác dng vi Na
C. Z có phân t khi là 146
D. Y tác dng vi dung dch NaOH t l 1:2
Câu 34. Cho sơ đồ phn ng sau
X(C
7
H
13
O
4
N) + 2NaOH
o
t
Y + X + H
2
O
Glucozơ
o
t
2Y + 2CO
2
Z + 3HCl
o
t
T + 2NaCl
Z là mui ca một α-amino axit mch thng. Cho các phát biu sau
(a) điều kiện thường, T tn ti trng thái rắn, không tan trong nước
(b) X có 2 công thc cu to
(c) X, Y tác dng vi Na
(d) T va tác dng vi dung dch Na OH, va tác dng vi dung dch HCl
(e) Trong T nguyên t oxi chiếm 34,88% theo khối lượng
S phát biểu đúng là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 35. Cho chuyn hóa: Tinh bt (X)
2
,( , )H O H t
+
+
⎯⎯⎯⎯
Y
men
Z
T
Cho m gam tinh bt ( cha 20% tp cht) thc hin chuyn hóa trên vi hiu sut toàn b quá trình
90% thu được chất T. Để trung hòa hết T cn 200ml dung dch NaOH 1,8M (vi hiu sut phn
ng là 100%). Giá tr ca m là
A. 32,4 gam
B. 40,5 gam
C. 25,92 gam
D. 45 gam
Câu 36. Cho mt hn hp X gm phenyl axetat, benzyl fomiat, etyl benzoat, glixeryl triaxetat tác
dng vi dung dch NaOH 1M thy hết tối đa 450ml, sau phản ứng hoàn toàn thu được 12,74 gam
hn hp ancol Y và dung dch cha 40,18 gam mui Z. Cho toàn b Y tác dng với Na dư thu được
3,92 lít khí H
2
(đktc). Phần trăm khối lượng ca phenyl axetat trong X là
A. 20,15%
B. 19,47%
C. 18,52%
D. 18,98%
Câu 37. Hn hp X gm HCOOH CH
3
COOH (t l mol 1:1). Hn hp Y gm CH
3
OH,
C
2
H
5
OH t l mol 3:2). Ly 11,12 gam X tác dng vi 7,52 gam Y (xúc tác H
2
SO
4
đặc), thu được m
gam este (biết hiu sut các phn ứng este hóa đều bng 80%). Giá tr ca m là
A. 12,147
B. 11,616
C. 15,246
D. 14,52
Câu 38. Thy phân hết 59,92 gam mt triglixerit X bng dung dch NaOH vừa đủ thu được glixerol
61,88 gam hn hp muối. Đốt cháy hết m gam X bng O
2
thu được 61,6 lít CO
2
(đktc) 45
gam H
2
O. Mt khác m gam X làm mt màu tối đa V ml dung dịch Br
2
0,5M. Giá tr ca V là
A. 400ml
B. 300ml
C. 600ml
D. 200ml
Câu 39. X một α-amino axit no, mạch hơt một nhóm COOH mt nhóm NH
2
. Y mt
peptit to ra t X dng C
x
H
y
O
4
N. Đốt cháy hết Y bng O
2
thu được 61,6 t CO
2
(đktc)
7,65 gam H
2
O. Mt khác thy phân hết m gam Y bng dung dịch HCl dư, sau phn ng hoàn toàn
thu được 45,18 gam mui. Giá tr ca m là
A. 27,72 gam
B. 32,04 gam
C. 29,88 gam
D. 30,03 gam
Câu 40. Cho các phát biu sau
(a) Oxi hóa glucozơ bằng dung dch AgNO3/NH
3
dư thu được amoni gluconat
(b) Khi phn ng vi H
2
, glucozơ bị kh thành sorbitol
(c) Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng dung dch AgNO
3
/NH
3
(d) Tơ visco và tơ axetat đều có ngun gc t xenlulozơ
(e) Trong mt ong ch chứa đường fructozơ
S phát biểu đúng là
A. 3 B. 5
C. 4
D. 2
| 1/11

Preview text:


KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRƯỜNG THPT KIẾN AN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32;
Cl=35,5; K=39; Ca=40; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.
Câu 1. Hệ số polime hóa của PE có phân tử khối trung bình 3472 là: A. 124 B. 125 C. 130 D. 142
Câu 2. Khi thủy phân đến cùng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, sản phẩm thu được là A. Ancol etylic B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Glucozơ
Câu 3. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Br2 tạo ra kết tủa màu trắng? A. Anilin B. triolein C. hexametylen điamin D. etyl acrylat
Câu 4. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Poli (vinyl clorua) B. Tơ lapsan C. Tơ nilon-6,6 D. Tơ nilon-7
Câu 5. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. PE B. Amilopectin C. cao su lưu hóa D. PVC
Câu 6. Monome dùng để điều chế poli metylmetacrylat bằng phản ứng trùng hợp là A. C6H5CH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3 C. CH2=C(CH3)COOCH3 D. CH3COOCH=CH2
Câu 7. Cho các polime: polietilen, cao su thiên nhiên, tơ visco, poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6, tinh
bột, poli (etylen terephtalat). Trong các polime trên, số polime tổng hợp là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Khi cháy, axetilen tỏa nhiều nhiệt nên dùng để làm đèn xì oxi-axetilen để hàn cắt kim loại.
Công thức của axetilen là A. CH4 B. C6H6 C. C2H4 D. C2H2
Câu 9. Công thức của tripanmitin là A. C3H5(OOCC15H31)3 B. C3H5(OOCC17H35)3 C. C3H5(OOCC17H33)3 D. C3H5(OOCC17H31)3
Câu 10. Số nhóm chức –COOH trong alanine là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 11. Thủy phân hoàn toàn 12 gam HCOOCH3 cần 200ml dung dịch NaOH x M. Giá trị của x là A. 0,5M B. 1M C. 1,2M D. 2M
Câu 12. Chất nào sau đây là andehit? A. CH3CHO B. CH3COOH C. C6H5OH D. C2H5OH
Câu 13. Số nguyên tử O có trong metyl axetat là A. 3 B. 6 C. 2 D. 4
Câu 14. Chất nào sau đay là đissaccarit? A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Fructozơ
Câu 15. Thủy phân CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được ancol A. CH3OH B. C2H4(OH)2 C. C2H5OH D. CH3(OH)2
Câu 16. Chất nào sau đây là poliamit? A. Tơ olon B. Tơ nilon-6,6 C. P.M.M D. Cao su buna
Câu 17. Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím thành màu xanh? A. H2N-C3H5(COOH)2 B. H2N-C2H4-COOH C. (H2N)2C3H5COOH D. H2N-CH2-COOH
Câu 18. Saccarit nào sau đây không bị thủy phân? A. Glucozơ B. Tinh bột C. Xenlulozơ D. Saccarozơ
Câu 19. Đốt cháy hết 8,8 gam CH3COOC2H5 thu được m gam H2O. Giá trị của m là A. 7,2 gam B. 8,96 gam C. 4,5 gam D. 16,4 gam
Câu 20. Etyl amin là amin bậc A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 21. Cho 14,7 gam một hỗn hợp X gồm CH3COOH và H2N-CH2-COOH tác dụng vừa đủ với
100ml dung dịch HCl 1M. Phần trăm khối lượng CH3COOH trong X là A. 48,98% B. 54,54% C. 51,02% D. 40,81%
Câu 22. Dãy các chất sau được xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là
A. NH3, C2H5NH2, CH3NHC2H5, C6H5NH2
B. NH3,C6H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3
C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2
D. C6H5NH2, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3
Câu 23. Cho một số tính chất: ở dạng bột, vô định hình (1); tan nhiều trong nước lạnh (2); chỉ có
cấu trúc mạch không phân nhánh (3); phản ứng với Cu(OH)2 (4); phản ứng màu với iot (5); bị thủy
phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của tinh bột là A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (5), (6) C. (1), (3), (4) D. (1), (5), (6)
Câu 24. X là một monosaccarit, có nhiều trong quả nho chín. Chọn kết luận đúng
A. X có trong máu người với nồng độ khoảng 0,01%
B. X tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo dung dịch màu xanh lam
C. X không tham gia phản ứng tráng gương
D. X là chất rắn, màu trắng, tan nhiều trong nước
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cao su có tính đàn hồi
B. Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng
C. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên
D. Chỉ những phân tử có liên kết đôi mới tham gia phản ứng trùng hợp
Câu 26. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ A. [C6H5O2(OH)3]n B. [C6H7O2(OH)2]n C. [C6H7O2(OH)2]n D. [C6H7O3(OH)3]n
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, đơn chức mạch hở X bằng O2 dư thu được 6,72 lít CO2 (đktc). X là A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C3H5NH2
Câu 28. Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 29. Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit ta thu
được hỡn hợp chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 và đun nhẹ thì
thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 16,0 gam B. 7,65 gam C. 13,5 gam D. 6,75 gam
Câu 30. Trường hợp nào sau đây có hiện tượng chất lỏng đồng nhất khi cho lần lượt vào các ống nghiệm?
A. 1ml dung dịch H2SO4 20% vào 2ml etyl axetat, lắc nhẹ
B. 1ml dung dịch NaOH 30% vào 2ml etyl axetat
C. 1ml dung dịch H2SO4 20% vào 2ml etyl axetat, đun nóng, lắc nhẹ
D. 1ml dung dịch NaOH 20% vào 2ml etyl axetat, đun nóng, lắc nhẹ
Câu 31. Hexametylen điamin và glyxin đều tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Tác dụng với dung dịch NaOH B. Tác dụng với C2H5OH C. Tác dụng với Na
D. Tác dụng với dung dịch HCl
Câu 32. Cho 0,1 mol một α-amino axit X có mạch C không phân nhánh tác dụng vừa đủ với 200ml
dung dịch NaOH 1M thu được 19,1 gam muối. Công thức của X là: A. HOOC-CH2C(NH2)(CH3)COOH B. HOOC-CH2-CH2CH(NH2)COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. HOOC-CH(NH2)COOH
Câu 33. Cho etilenglicol tác dụng với axit axetic thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y, Z trong đó MY
< Mz. Chọn phát biểu sai
A. Y là chất hữu cơ tạp chức B. Y tác dụng với Na
C. Z có phân tử khối là 146
D. Y tác dụng với dung dịch NaOH tỉ lệ 1:2
Câu 34. Cho sơ đồ phản ứng sau o X(C t ⎯⎯→ 7H13O4N) + 2NaOH Y + X + H2O Glucozơ o t ⎯⎯→ 2Y + 2CO2 o Z + 3HCl t ⎯⎯→ T + 2NaCl
Z là muối của một α-amino axit mạch thẳng. Cho các phát biểu sau
(a) Ở điều kiện thường, T tồn tại trạng thái rắn, không tan trong nước
(b) X có 2 công thức cấu tạo (c) X, Y tác dụng với Na
(d) T vừa tác dụng với dung dịch Na OH, vừa tác dụng với dung dịch HCl
(e) Trong T nguyên tố oxi chiếm 34,88% theo khối lượng Số phát biểu đúng là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 + +
Câu 35. Cho chuyển hóa: Tinh bột (X)
H2O,(H ,t) ⎯⎯⎯⎯⎯ → Y men ⎯⎯→ Z men ⎯⎯→ T
Cho m gam tinh bột ( chứa 20% tạp chất) thực hiện chuyển hóa trên với hiệu suất toàn bộ quá trình
là 90% thu được chất T. Để trung hòa hết T cần 200ml dung dịch NaOH 1,8M (với hiệu suất phản
ứng là 100%). Giá trị của m là A. 32,4 gam B. 40,5 gam C. 25,92 gam D. 45 gam
Câu 36. Cho một hỗn hợp X gồm phenyl axetat, benzyl fomiat, etyl benzoat, glixeryl triaxetat tác
dụng với dung dịch NaOH 1M thấy hết tối đa 450ml, sau phản ứng hoàn toàn thu được 12,74 gam
hỗn hợp ancol Y và dung dịch chứa 40,18 gam muối Z. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư thu được
3,92 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenyl axetat trong X là A. 20,15% B. 19,47% C. 18,52% D. 18,98%
Câu 37. Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Hỗn hợp Y gồm CH3OH,
C2H5OH tỉ lệ mol 3:2). Lấy 11,12 gam X tác dụng với 7,52 gam Y (xúc tác H2SO4 đặc), thu được m
gam este (biết hiểu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là A. 12,147 B. 11,616 C. 15,246 D. 14,52
Câu 38. Thủy phân hết 59,92 gam một triglixerit X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được glixerol
và 61,88 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hết m gam X bằng O2 dư thu được 61,6 lít CO2 (đktc) và 45
gam H2O. Mặt khác m gam X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của V là A. 400ml B. 300ml C. 600ml D. 200ml
Câu 39. X là một α-amino axit no, mạch hơt có một nhóm –COOH và một nhóm NH2. Y là một
peptit tạo ra từ X có dạng CxHyO4N. Đốt cháy hết Y bằng O2 dư thu được 61,6 lít CO2 (đktc) và
7,65 gam H2O. Mặt khác thủy phân hết m gam Y bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn
thu được 45,18 gam muối. Giá trị của m là A. 27,72 gam B. 32,04 gam C. 29,88 gam D. 30,03 gam
Câu 40. Cho các phát biểu sau
(a) Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được amoni gluconat
(b) Khi phản ứng với H2, glucozơ bị khử thành sorbitol
(c) Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3
(d) Tơ visco và tơ axetat đều có nguồn gốc từ xenlulozơ
(e) Trong mật ong chỉ chứa đường fructozơ Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2