-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 - 2021 môn Hóa học Trường THPT Kiến An, Hải Phòng
Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn HÓA HỌC Trường THPT Kiến An, Hải Phòng có đáp án. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Đề thi THPTQG môn Hóa Học năm 2020 26 tài liệu
Hóa Học 192 tài liệu
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 - 2021 môn Hóa học Trường THPT Kiến An, Hải Phòng
Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn HÓA HỌC Trường THPT Kiến An, Hải Phòng có đáp án. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề thi THPTQG môn Hóa Học năm 2020 26 tài liệu
Môn: Hóa Học 192 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRƯỜNG THPT KIẾN AN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32;
Cl=35,5; K=39; Ca=40; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.
Câu 1. Hệ số polime hóa của PE có phân tử khối trung bình 3472 là: A. 124 B. 125 C. 130 D. 142
Câu 2. Khi thủy phân đến cùng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, sản phẩm thu được là A. Ancol etylic B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Glucozơ
Câu 3. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Br2 tạo ra kết tủa màu trắng? A. Anilin B. triolein C. hexametylen điamin D. etyl acrylat
Câu 4. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Poli (vinyl clorua) B. Tơ lapsan C. Tơ nilon-6,6 D. Tơ nilon-7
Câu 5. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. PE B. Amilopectin C. cao su lưu hóa D. PVC
Câu 6. Monome dùng để điều chế poli metylmetacrylat bằng phản ứng trùng hợp là A. C6H5CH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3 C. CH2=C(CH3)COOCH3 D. CH3COOCH=CH2
Câu 7. Cho các polime: polietilen, cao su thiên nhiên, tơ visco, poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6, tinh
bột, poli (etylen terephtalat). Trong các polime trên, số polime tổng hợp là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Khi cháy, axetilen tỏa nhiều nhiệt nên dùng để làm đèn xì oxi-axetilen để hàn cắt kim loại.
Công thức của axetilen là A. CH4 B. C6H6 C. C2H4 D. C2H2
Câu 9. Công thức của tripanmitin là A. C3H5(OOCC15H31)3 B. C3H5(OOCC17H35)3 C. C3H5(OOCC17H33)3 D. C3H5(OOCC17H31)3
Câu 10. Số nhóm chức –COOH trong alanine là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 11. Thủy phân hoàn toàn 12 gam HCOOCH3 cần 200ml dung dịch NaOH x M. Giá trị của x là A. 0,5M B. 1M C. 1,2M D. 2M
Câu 12. Chất nào sau đây là andehit? A. CH3CHO B. CH3COOH C. C6H5OH D. C2H5OH
Câu 13. Số nguyên tử O có trong metyl axetat là A. 3 B. 6 C. 2 D. 4
Câu 14. Chất nào sau đay là đissaccarit? A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Fructozơ
Câu 15. Thủy phân CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được ancol A. CH3OH B. C2H4(OH)2 C. C2H5OH D. CH3(OH)2
Câu 16. Chất nào sau đây là poliamit? A. Tơ olon B. Tơ nilon-6,6 C. P.M.M D. Cao su buna
Câu 17. Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím thành màu xanh? A. H2N-C3H5(COOH)2 B. H2N-C2H4-COOH C. (H2N)2C3H5COOH D. H2N-CH2-COOH
Câu 18. Saccarit nào sau đây không bị thủy phân? A. Glucozơ B. Tinh bột C. Xenlulozơ D. Saccarozơ
Câu 19. Đốt cháy hết 8,8 gam CH3COOC2H5 thu được m gam H2O. Giá trị của m là A. 7,2 gam B. 8,96 gam C. 4,5 gam D. 16,4 gam
Câu 20. Etyl amin là amin bậc A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 21. Cho 14,7 gam một hỗn hợp X gồm CH3COOH và H2N-CH2-COOH tác dụng vừa đủ với
100ml dung dịch HCl 1M. Phần trăm khối lượng CH3COOH trong X là A. 48,98% B. 54,54% C. 51,02% D. 40,81%
Câu 22. Dãy các chất sau được xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là
A. NH3, C2H5NH2, CH3NHC2H5, C6H5NH2
B. NH3,C6H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3
C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2
D. C6H5NH2, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3
Câu 23. Cho một số tính chất: ở dạng bột, vô định hình (1); tan nhiều trong nước lạnh (2); chỉ có
cấu trúc mạch không phân nhánh (3); phản ứng với Cu(OH)2 (4); phản ứng màu với iot (5); bị thủy
phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của tinh bột là A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (5), (6) C. (1), (3), (4) D. (1), (5), (6)
Câu 24. X là một monosaccarit, có nhiều trong quả nho chín. Chọn kết luận đúng
A. X có trong máu người với nồng độ khoảng 0,01%
B. X tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo dung dịch màu xanh lam
C. X không tham gia phản ứng tráng gương
D. X là chất rắn, màu trắng, tan nhiều trong nước
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cao su có tính đàn hồi
B. Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng
C. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên
D. Chỉ những phân tử có liên kết đôi mới tham gia phản ứng trùng hợp
Câu 26. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ A. [C6H5O2(OH)3]n B. [C6H7O2(OH)2]n C. [C6H7O2(OH)2]n D. [C6H7O3(OH)3]n
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, đơn chức mạch hở X bằng O2 dư thu được 6,72 lít CO2 (đktc). X là A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C3H5NH2
Câu 28. Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 29. Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit ta thu
được hỡn hợp chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 và đun nhẹ thì
thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 16,0 gam B. 7,65 gam C. 13,5 gam D. 6,75 gam
Câu 30. Trường hợp nào sau đây có hiện tượng chất lỏng đồng nhất khi cho lần lượt vào các ống nghiệm?
A. 1ml dung dịch H2SO4 20% vào 2ml etyl axetat, lắc nhẹ
B. 1ml dung dịch NaOH 30% vào 2ml etyl axetat
C. 1ml dung dịch H2SO4 20% vào 2ml etyl axetat, đun nóng, lắc nhẹ
D. 1ml dung dịch NaOH 20% vào 2ml etyl axetat, đun nóng, lắc nhẹ
Câu 31. Hexametylen điamin và glyxin đều tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Tác dụng với dung dịch NaOH B. Tác dụng với C2H5OH C. Tác dụng với Na
D. Tác dụng với dung dịch HCl
Câu 32. Cho 0,1 mol một α-amino axit X có mạch C không phân nhánh tác dụng vừa đủ với 200ml
dung dịch NaOH 1M thu được 19,1 gam muối. Công thức của X là: A. HOOC-CH2C(NH2)(CH3)COOH B. HOOC-CH2-CH2CH(NH2)COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. HOOC-CH(NH2)COOH
Câu 33. Cho etilenglicol tác dụng với axit axetic thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y, Z trong đó MY
< Mz. Chọn phát biểu sai
A. Y là chất hữu cơ tạp chức B. Y tác dụng với Na
C. Z có phân tử khối là 146
D. Y tác dụng với dung dịch NaOH tỉ lệ 1:2
Câu 34. Cho sơ đồ phản ứng sau o X(C t ⎯⎯→ 7H13O4N) + 2NaOH Y + X + H2O Glucozơ o t ⎯⎯→ 2Y + 2CO2 o Z + 3HCl t ⎯⎯→ T + 2NaCl
Z là muối của một α-amino axit mạch thẳng. Cho các phát biểu sau
(a) Ở điều kiện thường, T tồn tại trạng thái rắn, không tan trong nước
(b) X có 2 công thức cấu tạo (c) X, Y tác dụng với Na
(d) T vừa tác dụng với dung dịch Na OH, vừa tác dụng với dung dịch HCl
(e) Trong T nguyên tố oxi chiếm 34,88% theo khối lượng Số phát biểu đúng là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 + +
Câu 35. Cho chuyển hóa: Tinh bột (X)
H2O,(H ,t) ⎯⎯⎯⎯⎯ → Y men ⎯⎯→ Z men ⎯⎯→ T
Cho m gam tinh bột ( chứa 20% tạp chất) thực hiện chuyển hóa trên với hiệu suất toàn bộ quá trình
là 90% thu được chất T. Để trung hòa hết T cần 200ml dung dịch NaOH 1,8M (với hiệu suất phản
ứng là 100%). Giá trị của m là A. 32,4 gam B. 40,5 gam C. 25,92 gam D. 45 gam
Câu 36. Cho một hỗn hợp X gồm phenyl axetat, benzyl fomiat, etyl benzoat, glixeryl triaxetat tác
dụng với dung dịch NaOH 1M thấy hết tối đa 450ml, sau phản ứng hoàn toàn thu được 12,74 gam
hỗn hợp ancol Y và dung dịch chứa 40,18 gam muối Z. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư thu được
3,92 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenyl axetat trong X là A. 20,15% B. 19,47% C. 18,52% D. 18,98%
Câu 37. Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Hỗn hợp Y gồm CH3OH,
C2H5OH tỉ lệ mol 3:2). Lấy 11,12 gam X tác dụng với 7,52 gam Y (xúc tác H2SO4 đặc), thu được m
gam este (biết hiểu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là A. 12,147 B. 11,616 C. 15,246 D. 14,52
Câu 38. Thủy phân hết 59,92 gam một triglixerit X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được glixerol
và 61,88 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hết m gam X bằng O2 dư thu được 61,6 lít CO2 (đktc) và 45
gam H2O. Mặt khác m gam X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của V là A. 400ml B. 300ml C. 600ml D. 200ml
Câu 39. X là một α-amino axit no, mạch hơt có một nhóm –COOH và một nhóm NH2. Y là một
peptit tạo ra từ X có dạng CxHyO4N. Đốt cháy hết Y bằng O2 dư thu được 61,6 lít CO2 (đktc) và
7,65 gam H2O. Mặt khác thủy phân hết m gam Y bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn
thu được 45,18 gam muối. Giá trị của m là A. 27,72 gam B. 32,04 gam C. 29,88 gam D. 30,03 gam
Câu 40. Cho các phát biểu sau
(a) Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được amoni gluconat
(b) Khi phản ứng với H2, glucozơ bị khử thành sorbitol
(c) Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3
(d) Tơ visco và tơ axetat đều có nguồn gốc từ xenlulozơ
(e) Trong mật ong chỉ chứa đường fructozơ Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2