Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 - 2021 môn Vật Lí - Đề 4 (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn VẬT LÍ - Đề 4 có đáp án. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Vật Lí 206 tài liệu

Thông tin:
14 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 - 2021 môn Vật Lí - Đề 4 (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn VẬT LÍ - Đề 4 có đáp án. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

119 60 lượt tải Tải xuống
ĐỀ S 4
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT
MÔN: VT LÝ
Năm học: 2020-2021
Thi gian làm bài: 50 phút( Không k thời gian phát đề)
Câu 1. Mt chất điểm dao động điu hòa vi chu kì T. Khong thi gian hai ln liên tiếp thế
năng triệt tiêu là
A.
.
2
T
B.
.T
C.
.
4
T
D.
.
3
T
Câu 2. Sóng âm truyn t không khí vào kim loi thì
A. Tn s và vn tốc tăng. B. Tn s và vn tc gim.
C. Tn s không đổi, vn tc gim. D. Tn s không đổi, vn tốc tăng.
Câu 3. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiu dài ca con lc
không đổi) thì tn s dao động điều hòa ca nó s
A. Tăng vì tần s dao động điều hòa ca nó t l nghch vi gia tc trọng trường.
B. Gim vì gia tc trọng trường giảm theo độ cao.
C. Không đổi vì chu k dao động điều hòa ca nó không ph thuc vào gia tc trọng trường.
D. Tăng vì chu kỳ dao động điều hòa ca nó gim.
Câu 4. Trong mạch điện xoay chiu không phân nhánh RLC thì
A. Độ lch pha ca
R
u
2
.
B. Pha ca
L
u
nhanh hơn pha của i mt góc
.
2
C. Pha ca
C
u
nhanh hơn pha của i mt góc
.
2
D. Pha ca
R
u
nhanh hơn pha của i mt góc
.
2
Câu 5. Trong đin t trường, các vectoờng độ điện trưng và vecto cm ng t luôn
A. Cùng phương, ngược chiu. B. Cùng phương, cùng chiều.
C. Có phương vuông góc với nhau. D. Có phương lệch nhau
45 .
o
Câu 6. Cho
34 8
6,625.10 ; 3.10 / .h Js c m s
==
Tính năng lượng của photon có bước sóng 500
nm.
A.
16
4.10 .J
B.
17
3,9.10 .J
C.
2,5 .eV
D.
24,8 .eV
Câu 7. Chiếu mt chùm bc x vào mt tm thạch anh theo phương vuông góc thì chùm tia ló có
ờng độ gn bng chùm tia ti. Chùm bc x đó thuộc vùng
A. Hng ngoi gn. B. Sóng vô tuyến. C. T ngoi gn. D. Hng ngoi
xa.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai. Lc ht nhân
A. Là loi lc mnh nht trong các loi lực đã biết hin nay.
B. Ch phát huy tác dng trong phạm vi kích thước ht nhân.
C. Là lc hút rt mnh nên có cùng bn cht vi lc hp dẫn nhưng khác bản cht vi lực tĩnh
điện.
D. Không ph thuộc vào điện tích.
Câu 9. Mt sợi dây căng giữa hai điểm c định cách nhau 75cm. Người ta to sóng dng trên
dây. Hai tn s gn nhau nht cùng to ra sóng dng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tốc độ
truyền sóng trên dây đó bằng
A. 75 m/s. B. 300 m/s. C. 225 m/s. D. 5 m/s.
Câu 10. Kết luận nào là sai đối với pin quang điện.
A. Nguyên tc hoạt động là da vào hiện tượng quang điện ngoài.
B. Nguyên tc hoạt động là da vào hiện tượng quang điện trong.
C. Trong pin, quang năng biến đổi trc tiếp thành điện năng.
D. Phi có cu to t cht bán dn.
Câu 11. Khi đưa mt con lc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiu dài ca con lc
không đi) thì tn s dao động điềua ca nó s
A. Tăng vì tần s dao động điều hòa ca nó t l nghch vi gia tc trọng trường.
B. Gim vì gia tc trọng trường giảm theo độ cao.
C. Không đổi vì chu k dao động điều hòa ca nó không ph thuc vào gia tc trọng trường.
D. Tăng vì chu kỳ dao động điều hòa ca nó gim.
Câu 12. Đin áp giữa hai đầu đoạn mch có biu thc
( )
220 2 cos 100
4

=


u t V
(t tính
bng giây). Giá tr tc thi của hiêu điện thế ti thời điểm
5t ms=
A.
220 .V
B.
110 2 .V
C.
220 .V
D.
110 2 .V
Câu 13. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng
. Nếu ti thời điểm M trên màn quan sát có vân ti th tư (tính vân sáng
trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng t hai khe
12
,SS
đến M có độ ln bng
A.
3,5 .
B.
3.
C.
2,5 .
D.
2.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây về tia t ngoi là sai? Tia t ngoi
A. Có th dùng để cha bệnh ung thư nông.
B. Có tác dng sinh hc: dit khun, hy dit tế bào.
C. Tác dng lên kính nh.
D. Làm ion hóa không khí và làm phát quang mt s cht.
Câu 15. Mt dây dn uốn thành vòng tròn có bán kính R đặt trong không khí. Cường đng
đin chạy trong vòng dây I. Đ ln cm ng t do dòng đin này gây ra ti tâm ca vòng
dây đưc tính bing thc
A.
7
2 .10 .
R
B
I
=
B.
7
2 .10 .
R
B
I
=
C.
7
2 .10 .
I
B
R
=
D.
7
2 .10 .
I
B
R
=
Câu 16. Mt kim loi có gii hạn quang điện là
0,3 .m
Biết
34 8
6,625.10 ; 3.10 / .h Js c m s
==
Công thoát ca electron ra khi kim loại đó là
A.
19
6,625.10 .
J
B.
25
6,625.10 .
J
C.
49
6,625.10 .
J
D.
32
5,9625.10 .
J
Câu 17. Mt chất điểm dao động điều hòa vi chu k
0,5T =
và biên độ 2 cm. Vn tc ca
chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng có độ ln là
A. 3 cm/s. B. 6 cm/s. C. 8 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 18. Đặt một điện áp
( )
100 2 cos 100 ( )u t V=
(t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mch
gm t điện C ni tiếp vi cuộn dây thì điện áp hiu dng trên t
100 3V
và trên cun dây là
200 V. Điện tr thun ca cun dây là
50 .
Công sut tiêu th điện của đoạn mch là
A. 150W. B. 100W. C. 120W. D. 200W.
Câu 19. Ht nhân càng bn vng khi có
A. S nuclon càng nh. B. S nuclon càng ln.
C. Năng lượng liên kết càng ln. D. Năng lượng liên kết riêng càng ln.
Câu 20. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,6 .m
Biết
khong cách gia hai khe là 0,6 mm, khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát
là 2m. Trên màn, hai điểm M và N nm khác phía so vi vân trung tâm, cách vân trung tâm ln
t là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khong gia M và N có s vân sáng là
A. 7. B. 9. C. 6. D. 8.
Câu 21. Mt cần rung dao động vi tn s 20Hz to ra trên mặt nước nhng gn li và gn
lõm là nhng đường tròn đồng tâm. Biết tốc đ truyn sóng trên mặt nước là 40 cm/s. ng
mt thời điểm, hai gn li liên tiếp (tính t cần rung) đưng kính chênh lch nhau
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 8 cm.
Câu 22. Thế năng của mt electron tại điểm M trong điện trường ca một điện tích điểm là
19
3,2.10 .J
Đin thế tại điểm M là
A. 3,2 V. B. 3,2 V. C. 2 V. D. 2 V.
Câu 23. Biết s Avogadro là
23
6,02.10 / .g mol
Tính s phân t oxy trong mt gam khí
2
CO
(O
=15,999)
A.
20
376.10 .
B.
20
188.10 .
C.
20
99.10 .
D.
20
198.10 .
Câu 24. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ bên:
1 2 3
12 ; 4 ; 10 .V R R R = = = =
B qua điện tr ca ampe
kế A và dây ni. S ch ca ampe kế là 0,6A. Giá tr ca
điện tr trong r ca nguồn điện là
A.
1,2 .
B.
0,5 .
C.
1,0 .
D.
0,6 .
Câu 25. Khi electron trong nguyên t Hidro chuyn t qu đạo dừng có năng lượng
0,85
m
E eV=−
sang qu đạo dừng có năngng
13,60
n
E eV=−
thì nguyên t phát bc x
đin t bước sóng.
A.
0,4340 .m
B.
0,4860 .m
C.
0,0974 .m
D.
0,6563 .m
Câu 26. ờng độ dòng điện trong mạch dao động LC có biu thc
9cos ( ).i t mA=
Vào thi
điểm năng lượng điện trường bng 8 lần năng lượng t trường thì cường độ dòng điện i bng
A.
3.mA
B.
1,5 2 .mA
C.
2 2 .mA
D.
1.mA
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia X?
A. Tia X là mt loại sóng điện t có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng ca tia t ngoi.
B. Tia X là mt loại sóng điện t phát ra t nhng vt b nung nóng đến nhiệt độ khong
500 .
o
C
C. Tia X không có kh năng đâm xuyên.
D. Tia X được phát ra t đèn điện.
Câu 28. Dùng kính lúp có độ t 50 dp để quan sát vt nh AB. Mắt có điểm cc cn cách mt
20cm đặt cách kính 5cm và ngm chng điểm cc cn. S bi giác ca kính là
A. 16,5. B. 8,5. C. 11. D. 20.
Câu 29. Mt chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động
( )
4cos 4 .x t cm=
Thi
gian chất điểm đi được quãng đường 6cm k t lúc bắt đầu dao động là
A. 0,750 s. B. 0,375 s. C. 0,185 s. D. 0,167 s.
Câu 30. Hạt A có động năng
W
A
bn vào mt hạt nhân B đứng yên, gây ra phn ng:
A B C D+ +
. Hai hạt sinh ra có cùng độ ln vn tc và khối lượng lần lượt là
C
m
o
m
.
Cho biết tổng năng lượng ngh ca các hạt trước phn ng nhiều hơn tổng năng lượng ngh ca
các ht sau phn ng là
E
và không sinh ra bc x
.
Tính động năng của ht nhân C.
A.
( ) ( )
W W / .
C D A C D
m E m m= + +
B.
( ) ( )
W W . / .
C A C D C
E m m m= + +
C.
( ) ( )
W W . / .
C A C D D
E m m m= + +
D.
( ) ( )
W W / .
C C A C D
m E m m= + +
Câu 31. Dòng điện có dng
( ) ( )
sin 100i t A=
chy qua cuộn dâyđin tr thun
10
h s t cm L. Công sut tiêu th trên cuny là
A. 10W. B. 9W. C. 7W. D. 5W.
Câu 32. Đặt một điện thế xoay chiu
( )
120 2 cos 100
6
u t V

=


vào 2 đầu đoạn mch RLC
ni tiếp vi cun dây thun cm có
( )
0,1
LH=
thì thấy điện áp hiu dng trên t và trên cun
dây bng nhau và bằng 1/4 điện áp hiu dng trên R. Công sut tiêu th của đoạn mch là
A. 360W. B. 180W. C. 1440W. D. 120W.
Câu 33. Hai mạch dao động có các cun cm ging ht nhau còn các t điện lần lượt là
1
C
2
C
thì tn s dao động lần là 3MHz và 4MHz. Xác định các tn s dao động riêng ca mch khi
người ta mc ni tiếp 2 t và cun cảm có độ t cảm tăng 4 lần so vi các mạch ban đầu.
A. 4MHz. B. 5MHz. C. 2,5MHz. D. 10MHz.
Câu 34. Trong các nhc c, hộp đàn có tác dụng
A. Làm tăng độ cao và độ to ca âm.
B. Gi cho âm phát ra có tn s ổn định.
C. Va khuếch đại âm, va to ra âm sc riêng của âm do đàn phát ra.
D. Tránh được tp âm và tiếng n làm cho tiếng đàn trong trẻo.
Câu 35. Đặt điện áp
( ) ( )
200 2 cos 100u t V=
vào hai đu mt t điện có đin tr thun
( )
100
. Công sut tiêu th trên đin tr bng
A. 800W. B. 200W. C. 300W. D. 400W.
Câu 36. Khi nói v tia Rơnghen điều nào sau đây không đúng?
A. Có bn cht ging vi tia hng ngoi.
B. Có kh năng xuyên qua tấm chì dày c mm.
C. Không phải là sóng điện t.
D. Có năng lượng lớn hơn tia tử ngoi.
Câu 37. Mt hn hp phóng x có hai cht phóng x X và Y. Biết chu k bán rã ca X và Y ln
t là
1
1Th=
2
2Th=
và lúc đầu s ht X bng s ht Y. Tính khong thời gian để s ht
nguyên cht ca hn hp ch còn mt na s hạt lúc đầu.
A. 0,69h. B. 1,5h. C. 1,42h. D. 1,39h.
Câu 38. Mt chất điểm dao động điều hòa vi chu k T và biên độ 5cm. Biết trong mt chu k,
khong thời gian để vt nh ca chất điểm có độ ln gia tốc không vượt quá
2
100 /cm s
.
3
T
Ly
2
10.=
Tn s dao động ca vt là
A. 4Hz. B. 3Hz. C. 2Hz. D. 1Hz.
Câu 39. Trong thí nghim giao thoa Y-âng thc hiện đồng thi hai bc x đơn sắc vi khong
vân nên màn ảnh thu được lần lượt là
1
0,5i mm=
2
0,3 .i mm=
Khong cách gn nht t v trí
trên màn có 2 vân tối trùng nhau đến vân trung tâm là
A. 0,75 mm. B. 3,2 mm. C. 1,6 mm. D. 1,5 mm.
Câu 40. Mt sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B c định, đầu A gn vi mt nhánh ca
âm thoa dao động điều hòa vi tn s 40Hz. Trên dây AB có mt sóng dng ổn định, A được coi
là nút sóng. Tốc độ truyn sóng trên dây là 20 m/s. Tìm s nút sóng và bng sóng trên dây, k c
A và B.
A. 3 bng và 4 nút. B. 4 bng và 4 nút.
C. 4 bng và 5 nút. D. 5 bng và 5 nút.
Đáp án đề thi th THPT Quc gia 2021 môn Lý
1-A
2-D
3-B
4-B
5-C
6-C
7-C
8-C
9-A
10-A
11-B
12-C
13-A
14-A
15-D
16-A
17-C
18-B
19-D
20-A
21-A
22-C
23-B
24-C
25-C
26-A
27-A
28-B
29-D
30-D
31-D
32-A
33-C
34-C
35-D
36-C
37-D
38-D
39-A
40-C
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án A
Khong thi gian hai ln liên tiếp thế năng triệt tiêu ( v trí cân bng) là
.
2
T
Câu 2: Đáp án D
Sóng âm truyn t không khí vào kim loi khi tn s không đổi, vn tốc tăng.
Câu 3: Đáp án B
Tn s con lắc đơn:
1
2
g
f
l
=
hay
fl
khi đưa con lắc lên cao gia tc trọng trường g
gim
tn s dao động ca con lc gim.
Câu 4: Đáp án B
Trong mạch điện xoay chiu không phân nhánh RLC thì pha ca
L
u
nhanh hơn pha của i mt
góc
.
2
Câu 5: Đáp án C
Trong điện t trường, các vecto cường độ điện trường và vecto cm ng t luôn có phương
vuông góc vi nhau.
Câu 6: Đáp án C
Năng lượng của photon có bước sóng 500 nm là
2,5 .
hc
eV = =
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án C
Phát biu sai: Lc ht nhân là lc hút rt mnh nên có cùng bn cht vi lc hp dẫn nhưng khác
bn cht vi lực tĩnh điện.
Lc ht nhân (lực tương tác mạnh): các nuclon cu to nên ht nhân liên kết vi nhau
bi lc rt mnh, lc này có bn cht khác vi lc hp dn, lc Cu-lông, lc từ, … đồng
thi rt mnh so vi các lực đó, lực này là lc ht nhân. Lc ht nhân ch có tác dng
trong phạm vi kích thước ca ht nhân
( )
15
10 m 1fm
=
, gim rất nhanh theo kích thước
và không ph thuộc vào điện tích.
Câu 9: Đáp án A
Hai tn s liên tiếp trên dây cho sóng dừng, tương ứng vi sóng dng hình thành trên dây vi n
và n + 1 bó sóng.
Ta có :
( ) ( )
( )
1
1
1
2
2
2
200 150 50
2
11
22
n
n
n n o
n
n
v
ln
fn
f
v
l
f f f Hz
v v l
l n f n
fl
+
+
+
=
=

= = = =


= + = +
( )
75 /v m s=
Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án B
Tn s tính theo công thc:
1
2
g
f
l
=
( )
2
GM
g
Rh
=
+
nên khi h tăng thì
f
gim.
Câu 12: Đáp án C
Thay
3
10ts
=
vào phương trình u, ta có:
3
220 2cos 100 .5.10 220 .
4
uV

= =


Câu 13: Đáp án A
Vân ti th 4 thì hiệu đường đi:
( )
21
4 0,5 3,5 .dd = =
Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án D
Cm ng t do dòng điện này gây ra ti tâm ca vòng dây
7
2 .10 .
I
B
R
=
Câu 16: Đáp án A
Công thoát ca electron ra khi kim loi là
19
6,625.10
o
hc
AJ
==
Câu 17: Đáp án C
Vn tc qua v trí cân bng là vn tc cực đại:
( )
max
22
.2 8 /
0,5
v A A cm s
T

= = = =
Giá tr cực đại của các đại lượng trong dao động cơ:
+ Li độ cực đại:
.xA=
+ Vn tc cực đại:
max
.vA=
+ Gia tc cực đại:
2
max
.aA=
+ Lc kéo v cực đại:
F kA=
.
Câu 18: Đáp án B
Ta có:
( )
2 2 2 2
2
2 2 2 2 2
200
2
cd r L
r L C r L L C C
U U U
U U U U U U U U U
= + =
= + = + +
( )
2
2 2 2 2
100 3
100 200 3.100 200. 3. 200 W
100
L
r
L
r
U
U
U P I r
r
U
=
= + = = =
=
.
Câu 19: Đáp án D
Ht nhân càng bn vững khi có năng lượng liên kết riêng càng ln.
Câu 20: Đáp án A
T
−−
=
33
5,9.10 . 9,7.10 2,95 4,85 2;...;4
D
k k k
a
Suy ra có 7 giá tr nguyên.
Câu 21: Đáp án A
Đưng kính chênh lch nhau
( )
2 2 4
v
cm
f
= =
.
Câu 22: Đáp án C
Ta có:
= = = +
19
19
W
3,2.10
2( )
1,6.10
M
M
VV
q
.
Câu 23: Đáp án B
2
23 20
1
.6,02.10 188.10
2.15,999
O
N =
Câu 24: Đáp án C
Ta có:
33
. 0,6.10 6
A
U I R V= = =
. Mà
23
6U U V==
ờng độ qua
2
:R
2
2
2
6
0,6 .
10
U
IA
R
= = =
ờng độ mch chính:
12
0,6 0,5 1,2I I I A= + = + =
Đin tr toàn mch:
= + =
+
23
1
23
9
N
RR
RR
RR
Áp dụng định lut Ôm:
12
1,2 1
9
b
E
Ir
r R r
= = =
++
Câu 25: Đáp án C
Ví dụ 1. Nguyên tử phát ra bức xạ có năng lượng:
0,85 13, 6 12,75( )E eV= + =
c sóng phát ra là:
34 8
8
19
6,625.10 .3.10
9,74.10 0,0974 .
12,75.1,6.10
hc
m
E
= = = =
Câu 26: Đáp án A
11
W W 3( )
1
99
WW
8
8
W W.
9
Lo
LC
C
i I mA
= = =
=
=
Chú ý:
11
WW
11
WW
W W ;
1 1 1
Lo
CL
C o o
iI
nn
n
n n n
q Q u U
n n n
= =
+ +
=
= = =
+ + +
(Toàn b n + 1) phn
W
L
chiếm m phn và
W
C
chiếm n phn)
W W ; ;
2 2 2
3
W 3W ; ;
2 2 2
3
1
W W ; ;
3
2 2 2
o o o
LC
o o o
LC
o o o
LC
I Q U
i q u
I Q U
i q u
I Q U
i q u
= = = =
= = = =
= = = =
Câu 27: Đáp án A
Câu 28: Đáp án B
+ Tiêu c kính lúp:
( ) ( )
1
0,02 2
50
= = =f m cm
+ Sơ đồ to nh:
1
'
5
C M C
O
Mat
d d d d OC
AB AB V
==
⎯⎯ ⎯⎯
' 15 2
' 5 15 8,5
2
C
df
d OC k G
f
= = = = = =
−−
Câu 29: Đáp án D
Thay
0t =
vào phương trình
( )
4cos 4 4x t x= =
Quãng đường
6 4 1
2
A
S cm A= = + = +
Thời gian đi hết quãng đường 6cm:
( )
12
0,167
4 12 3 3 4
= + = = =
T T T
ts
Câu 30: Đáp án D
Ta có :
( )
2
2
W
2
WW
W
2
W W W
CC
CC
C
CA
DD
DD
CD
C D A
mv
m
m
E
mv
m
mm
E
==
= +
+
+ = +
Câu 31: Đáp án D
Công sut tiêu th:
( )
2
2
1
.10 5
2
P I R

= = =


Câu 32: Đáp án A
Ta có:
( )
4 4 40
4
= = = = =
R
C L L
U
U U R Z L
Mch cộng hưởng
U
I
R
=
Công sut tiêu th:
( )
2
2
360 W
U
P I R
R
= = =
Đối vi mạch điện xy ra hiện tượng cộng hưởng thì:
- H s công sut:
cos 1.=
- Công sut tiêu th:
2
2
U
P UI I R
R
= = =
Câu 33: Đáp án C
Ta có:
( ) ( )
12
1 2 1 2
12
2 2 2 2 2
1 2 1 2
1 1 1
;;
22
24
4 2 5 2,5
nt
nt nt nt
f f f
LC LC C C
L
CC
f f f f f f MHz f MHz
= = =

+
+ = = + = =
Bài toán liên quan đến mạch LC thay đổi cu trúc
Nếu b t gm các t ghép song song thì điện dung tương đương của b t:
12
...C C C= + +
còn nếu ghép ni tiếp thì
12
1 1 1
...
C C C
= + +
Chu kì dao động ca mch
( )
1 2 1 2
, , / /LC LC L C C
( )
12
L C nt C
lần lượt là:
12
1 1 2 2 1 2
12
2 2 2
12
2 2 2
12
2 2 2
2 2 2
12
12
2 ; 2 ; 2 ( ), 2 .
1 1 1
1 1 1
ss nt
ss
nt
ss
CC
T LC T LC T L C C T L
CC
T T T
f f f
T T T
f f f
= = = + =
+
+=
+=



+=

+=
Câu 34: Đáp án C
Hộp đàn có tác dụng va khuếch đại âm, va to ra âm sc riêng của âm do đàn phát ra.
Câu 35: Đáp án D
Công sut tiêu th điện tr:
( )
22
200
400 W
100
U
P
R
= = =
Câu 36: Đáp án C
Câu 37: Đáp án D
ln2 ln2 ln2
2
0,618 1,39( )
2
t t t
o
T T T
X T o o o
N
N N N e N e N e t h
+ = + =
.
Câu 38: Đáp án D
Khong thi gian gia tc biến t 0 đến v trí gia tốc có độ ln
2
100 /cm s
/3
4 12
TT
t = =
Ví trí
2
max
max
100 / 2
2
a
a cm s a a= = =
2
2 2.100
22
5
a
Aa
A
= = = =
1.
2
f Hz
= =
Câu 39: Đáp án A
( )
2
12
1
0,3 3
3 5 3.0,5 1,5
0,5 5
i
i i i mm
i
= = = = = =
Vì ti gc tọa độ O không phi là v trí vân ti trùng và O cách v trí trùng gn nht là:
( )
min
0,5 0,75x i mm
==
.
Câu 40: Đáp án C
Ta có, bước sóng:
( ) ( )
0,5 50
v
l m cm
f
= = =
Điu kiện để có sóng dừng trên dây hai đầu c định:
( )
*
2
l k k
=
S bng sóng = s bó sóng = k; s nút sóng = k + 1.
Trên dây có:
2
4
AB AB
k = = =

(bng sóng).
S nút sóng = k + 1 = 5 (nút sóng).
Cách tính s nút sóng và bng sóng ca sóng dng
Trường hp 1: Hai đầu c định
Điu kin có sóng dng:
( )
*
.
2
l k k
=
S bng sóng = s bó sóng = k; s nút sóng = k + 1.
Trường hp 2: Một đầu c định, một đầu t do
Điu kin có sóng dng:
( )
*
1
.
22
l k k

= +


S bng sóng = s bó sóng = s nút sóng = k.
| 1/14

Preview text:

ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN: VẬT LÝ Năm học: 2020-2021
Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp thế năng triệt tiêu là T T T A. . B. T. C. . D. . 2 4 3
Câu 2. Sóng âm truyền từ không khí vào kim loại thì
A. Tần số và vận tốc tăng.
B. Tần số và vận tốc giảm.
C. Tần số không đổi, vận tốc giảm.
D. Tần số không đổi, vận tốc tăng.
Câu 3. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc
không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ
A. Tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. Giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. Không đổi vì chu kỳ dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. Tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm.
Câu 4. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC thì 
A. Độ lệch pha của u u là . R 2 
B. Pha của u nhanh hơn pha của i một góc . L 2 
C. Pha của u nhanh hơn pha của i một góc . C 2 
D. Pha của u nhanh hơn pha của i một góc . R 2
Câu 5. Trong điện từ trường, các vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn
A. Cùng phương, ngược chiều.
B. Cùng phương, cùng chiều.
C. Có phương vuông góc với nhau.
D. Có phương lệch nhau 45 . o Câu 6. Cho 3 − 4 8 h = 6, 625.10 J ; s c = 3.10 m / .
s Tính năng lượng của photon có bước sóng 500 nm. A. 16 − 4.10− J. B. 17 3,9.10 J. C. 2,5eV. D. 24,8eV.
Câu 7. Chiếu một chùm bức xạ vào một tấm thạch anh theo phương vuông góc thì chùm tia ló có
cường độ gần bằng chùm tia tới. Chùm bức xạ đó thuộc vùng
A. Hồng ngoại gần. B. Sóng vô tuyến. C. Tử ngoại gần. D. Hồng ngoại xa.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai. Lực hạt nhân
A. Là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay.
B. Chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân.
C. Là lực hút rất mạnh nên có cùng bản chất với lực hấp dẫn nhưng khác bản chất với lực tĩnh điện.
D. Không phụ thuộc vào điện tích.
Câu 9. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên
dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tốc độ
truyền sóng trên dây đó bằng A. 75 m/s. B. 300 m/s. C. 225 m/s. D. 5 m/s.
Câu 10. Kết luận nào là sai đối với pin quang điện.
A. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
B. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện trong.
C. Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. Phải có cấu tạo từ chất bán dẫn.
Câu 11. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc
không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ
A. Tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. Giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. Không đổi vì chu kỳ dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. Tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm.   
Câu 12. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 220 2 cos 100t −  (V ) (t tính  4 
bằng giây). Giá trị tức thời của hiêu điện thế tại thời điểm t = 5ms A. 2 − 20V. B. 110 2V. C. 220V. D. 1 − 10 2V.
Câu 13. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng  . Nếu tại thời điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ tư (tính vân sáng
trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S , S đến M có độ lớn bằng 1 2 A. 3,5 .  B. 3 .  C. 2,5 .  D. 2 . 
Câu 14. Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là sai? Tia tử ngoại
A. Có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông.
B. Có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào.
C. Tác dụng lên kính ảnh.
D. Làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.
Câu 15. Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính R đặt trong không khí. Cường độ dòng
điện chạy trong vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng
dây được tính bởi công thức RR I A. 7 B = 2 .10  . B. 7 B = 2 .10  . C. 7 B = 2 .10  . D. I I RI 7 B = 2 .10  . R
Câu 16. Một kim loại có giới hạn quang điện là − 0,3 . m  Biết 34 8 h = 6, 625.10 J ; s c = 3.10 m / . s
Công thoát của electron ra khỏi kim loại đó là A. 19 − 6, 625.10− J. B. 25 6, 625.10 J . C. 49 6, 625.10− J. D. 32 5,9625.10− J.
Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5 và biên độ 2 cm. Vận tốc của
chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là A. 3 cm/s. B. 6 cm/s. C. 8 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 18. Đặt một điện áp u = 100 2 cos (100 t
 )(V ) (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch
gồm tụ điện C nối tiếp với cuộn dây thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 100 3 V và trên cuộn dây là
200 V. Điện trở thuần của cuộn dây là 50 .
 Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là A. 150W. B. 100W. C. 120W. D. 200W.
Câu 19. Hạt nhân càng bền vững khi có
A. Số nuclon càng nhỏ.
B. Số nuclon càng lớn.
C. Năng lượng liên kết càng lớn.
D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 6 . m  Biết
khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
là 2m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần
lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là A. 7. B. 9. C. 6. D. 8.
Câu 21. Một cần rung dao động với tần số 20Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn
lõm là những đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng
một thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau A. 4 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 8 cm.
Câu 22. Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là 19 3, 2.10− −
J. Điện thế tại điểm M là A. 3,2 V. B. – 3,2 V. C. 2 V. D. – 2 V.
Câu 23. Biết số Avogadro là 23
6, 02.10 g / mol. Tính số phân tử oxy trong một gam khí CO (O 2 =15,999) A. 20 376.10 . B. 20 188.10 . C. 20 99.10 . D. 20 198.10 .
Câu 24. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ bên:
 =12V; R = 4 ;  R = R =10 .
 Bỏ qua điện trở của ampe 1 2 3
kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị của
điện trở trong r của nguồn điện là A. 1, 2 .  B. 0,5 .  C. 1, 0 .  D. 0, 6 . 
Câu 25. Khi electron trong nguyên tử Hidro chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng E = 0
− ,85eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng E = 1
− 3,60eV thì nguyên tử phát bức xạ m n
điện từ có bước sóng. A. 0, 4340 . m B. 0, 4860 . m C. 0, 0974 . m D. 0, 6563 . m
Câu 26. Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = 9cos t  (m ) A . Vào thời
điểm năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng A. 3 . mA B. 1, 5 2 . mA C. 2 2 . mA D. 1 . mA
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia X?
A. Tia X là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia X là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 500o . C
C. Tia X không có khả năng đâm xuyên.
D. Tia X được phát ra từ đèn điện.
Câu 28. Dùng kính lúp có độ tụ 50 dp để quan sát vật nhỏ AB. Mắt có điểm cực cận cách mắt
20cm đặt cách kính 5cm và ngắm chừng ở điểm cực cận. Số bội giác của kính là A. 16,5. B. 8,5. C. 11. D. 20.
Câu 29. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động x = 4 cos (4 t  )c . m Thời
gian chất điểm đi được quãng đường 6cm kể từ lúc bắt đầu dao động là A. 0,750 s. B. 0,375 s. C. 0,185 s. D. 0,167 s.
Câu 30. Hạt A có động năng W bắn vào một hạt nhân B đứng yên, gây ra phản ứng: A
A + B C + D . Hai hạt sinh ra có cùng độ lớn vận tốc và khối lượng lần lượt là m m . C o
Cho biết tổng năng lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của
các hạt sau phản ứng là E
 và không sinh ra bức xạ .
 Tính động năng của hạt nhân C.
A. W = m (W + E
 ) / (m + m ). B. W = + Em + m m C (WA ).( C D ) / . C D A C D C C. W = (W + E
 ).(m + m ) / m . D. W = m + Em + m C C ( WA ) / ( C D ) . C A C D D
Câu 31. Dòng điện có dạng i = sin (100 t
 ) ( A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 và
hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là A. 10W. B. 9W. C. 7W. D. 5W.   
Câu 32. Đặt một điện thế xoay chiều u = 120 2 cos 100 t  − 
(V ) vào 2 đầu đoạn mạch RLC  6  0,1
nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có L =
(H ) thì thấy điện áp hiệu dụng trên tụ và trên cuộn 
dây bằng nhau và bằng 1/4 điện áp hiệu dụng trên R. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 360W. B. 180W. C. 1440W. D. 120W.
Câu 33. Hai mạch dao động có các cuộn cảm giống hệt nhau còn các tụ điện lần lượt là C và 1
C thì tần số dao động lần là 3MHz và 4MHz. Xác định các tần số dao động riêng của mạch khi 2
người ta mắc nối tiếp 2 tụ và cuộn cảm có độ tự cảm tăng 4 lần so với các mạch ban đầu. A. 4MHz. B. 5MHz. C. 2,5MHz. D. 10MHz.
Câu 34. Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng
A. Làm tăng độ cao và độ to của âm.
B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo.
Câu 35. Đặt điện áp u = 200 2 cos (100 t
 ) (V ) vào hai đầu một tụ điện có điện trở thuần
100 () . Công suất tiêu thụ trên điện trở bằng A. 800W. B. 200W. C. 300W. D. 400W.
Câu 36. Khi nói về tia Rơnghen điều nào sau đây không đúng?
A. Có bản chất giống với tia hồng ngoại.
B. Có khả năng xuyên qua tấm chì dày cỡ mm.
C. Không phải là sóng điện từ.
D. Có năng lượng lớn hơn tia tử ngoại.
Câu 37. Một hỗn hợp phóng xạ có hai chất phóng xạ X và Y. Biết chu kỳ bán rã của X và Y lần
lượt là T = 1h T = 2h và lúc đầu số hạt X bằng số hạt Y. Tính khoảng thời gian để số hạt 1 2
nguyên chất của hỗn hợp chỉ còn một nửa số hạt lúc đầu. A. 0,69h. B. 1,5h. C. 1,42h. D. 1,39h.
Câu 38. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ 5cm. Biết trong một chu kỳ, T
khoảng thời gian để vật nhỏ của chất điểm có độ lớn gia tốc không vượt quá 2 100cm / s là . 3 Lấy 2
 =10. Tần số dao động của vật là A. 4Hz. B. 3Hz. C. 2Hz. D. 1Hz.
Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng
vân nên màn ảnh thu được lần lượt là i = 0,5mm i = 0,3m .
m Khoảng cách gần nhất từ vị trí 1 2
trên màn có 2 vân tối trùng nhau đến vân trung tâm là A. 0,75 mm. B. 3,2 mm. C. 1,6 mm. D. 1,5 mm.
Câu 40. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của
âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi
là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Tìm số nút sóng và bụng sóng trên dây, kể cả A và B.
A. 3 bụng và 4 nút.
B. 4 bụng và 4 nút.
C. 4 bụng và 5 nút.
D. 5 bụng và 5 nút.
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Lý 1-A 2-D 3-B 4-B 5-C 6-C 7-C 8-C 9-A 10-A 11-B 12-C 13-A 14-A 15-D 16-A 17-C 18-B 19-D 20-A 21-A 22-C 23-B 24-C 25-C 26-A 27-A 28-B 29-D 30-D 31-D 32-A 33-C 34-C 35-D 36-C 37-D 38-D 39-A 40-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A T
Khoảng thời gian hai lần liên tiếp thế năng triệt tiêu (ở vị trí cân bằng) là . 2
Câu 2: Đáp án D
Sóng âm truyền từ không khí vào kim loại khi tần số không đổi, vận tốc tăng.
Câu 3: Đáp án B g Tần số con lắc đơn: 1 f = 2 hay f
l → khi đưa con lắc lên cao gia tốc trọng trường g l
giảm → tần số dao động của con lắc giảm.
Câu 4: Đáp án B
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC thì pha của u nhanh hơn pha của i một L  góc . 2
Câu 5: Đáp án C
Trong điện từ trường, các vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn có phương vuông góc với nhau.
Câu 6: Đáp án C Năng lượ hc
ng của photon có bước sóng 500 nm là  = = 2,5eV. 
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án C
Phát biểu sai: Lực hạt nhân là lực hút rất mạnh nên có cùng bản chất với lực hấp dẫn nhưng khác
bản chất với lực tĩnh điện.
Lực hạt nhân (lực tương tác mạnh): các nuclon cấu tạo nên hạt nhân liên kết với nhau
bởi lực rất mạnh, lực này có bản chất khác với lực hấp dẫn, lực Cu-lông, lực từ, … đồng
thời rất mạnh so với các lực đó, lực này là lực hạt nhân. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng
trong phạm vi kích thước của hạt nhân ( 15 10− 
m = 1fm) , giảm rất nhanh theo kích thước
và không phụ thuộc vào điện tích.
Câu 9: Đáp án A
Hai tần số liên tiếp trên dây cho sóng dừng, tương ứng với sóng dừng hình thành trên dây với n và n + 1 bó sóng.  2  v l = nf = n  2  n fn 2l v Ta có :     f f =
= f = 200−150 = 50 Hz n 1 + n o ( )  ( ) v v 2l l n 1  = + f = n+1 n 1 + ( )  2 f  2ln 1 +  v = 75(m/ ) s
Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án B 1 g GM
Tần số tính theo công thức: f = g =
nên khi h tăng thì f giảm. 2 mà l (R+ h)2
Câu 12: Đáp án C   Thay 3 t 10− =
svào phương trình u, ta có: 3 u = 220 2 cos 100 .  5.10−  − = 220 . V    4 
Câu 13: Đáp án A
Vân tối thứ 4 thì hiệu đường đi: d d = 4 − 0, 5  = 3, 5 .  2 1 ( )
Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án D I
Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây 7 B = 2 .  10 . R
Câu 16: Đáp án A hc
Công thoát của electron ra khỏi kim loại là 19 A 6,625.10− = = J o
Câu 17: Đáp án C 2 2
Vận tốc qua vị trí cân bằng là vận tốc cực đại: v = A  = A = .2 = 8 cm / s max ( ) T 0,5
Giá trị cực đại của các đại lượng trong dao động cơ:
+ Li độ cực đại: x = . A
+ Vận tốc cực đại: v =  . A max + Gia tốc cực đại: 2 a =  . A
+ Lực kéo về cực đại: F = kA . max
Câu 18: Đáp án B 2 2 2 2 U  = U +U = 200  cd r L Ta có:  U
= U + U U
= U +U U U +Ur ( L C)2 2 2 2 2 2 2 r L L C C 2 U  =100 3 U 2 2 2 L 2
 100 = 200 + 3.100 − 200. 3. r U    P = I r = = 200 . L (W) U  = 100 rr
Câu 19: Đáp án D
Hạt nhân càng bền vững khi có năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 20: Đáp án A D 3  Từ − − −  k  3 5,9.10 .
9,7.10  −2,95  k  4,85  k = −2;...;4 a
Suy ra có 7 giá trị nguyên.
Câu 21: Đáp án A Đườ v
ng kính chênh lệch nhau 2 = 2 = 4( ) cm . f
Câu 22: Đáp án C − W − 19 3,2.10 Ta có: V = M = = +2( ) V . Mq − 19 1,6.10
Câu 23: Đáp án B 1 23 20 N = .6,02.10  188.10 O2 2.15,999
Câu 24: Đáp án C
Ta có: U = I .R = 0,6.10 = 6V . Mà U = U = 6V 3 A 3 2 3 U 6 Cường độ qua R : 2 I = = = 0,6 . A 2 2 R 10 2
Cường độ mạch chính: I = I + I = 0,6+ 0,5= 1,2A 1 2 R R
Điện trở toàn mạch: R = R + 2 3 =  9 N 1 R + R 2 3 E 12
Áp dụng định luật Ôm: I =  1,2 =  r = 1 r + R r + 9 b
Câu 25: Đáp án C Ví dụ 1.
Nguyên tử phát ra bức xạ có năng lượng: E = 0 − ,85+13,6 =12,75(e ) V 3 − 4 8 hc 6,625.10 .3.10 Bướ − c sóng phát ra là: 8  = = = 9,74.10 = 0,0974 . m 19 E 12,75.1,6.10−
Câu 26: Đáp án A  1 1 W = W  i = I = 3(m ) A 1 L  9 9 o W = W  L 8 C  8 W = W. C  9  1 1 W = W  i = I Ln +1 n +1 o Chú ý: W = W nC L n n n W = W  q = Q ; u = U C  n +1 n +1 o n +1 o
(Toàn bộ n + 1) phần W chiếm m phần và W chiếm n phần) L CI Q U W = W oi = ; o q = ; o u =  L C 2 2 2   I 3 Q U W = 3W oi = ; o q = ; o u = L C 2 2 2   1 I Q 3 U W = W oi = ; o q = ; o u = L  3 C 2 2 2
Câu 27: Đáp án A
Câu 28: Đáp án B 1
+ Tiêu cự kính lúp: f =
= 0,02(m) = 2(cm) 50 + Sơ đồ tạo ảnh: 1 O Mat AB ⎯⎯ → AB ⎯⎯→V d =d d ' d =OC C M C 5 d '− f 1 − 5 − 2
d ' = 5 − OC = 1 − 5  k = = = 8,5 = G Cf 2 −
Câu 29: Đáp án D
Thay t = 0 vào phương trình x = 4 cos (4 t  )  x = 4 Quãng đườ A
ng S = 6 cm = 4 +1 = A + 2 T T T 1 2
Thời gian đi hết quãng đường 6cm: t = + = = = 0,167(s) 4 12 3 3 4
Câu 30: Đáp án D 2  m v C C  W m C 2 C  = = m Ta có : 2 W m v m  W = + ED D D D (W ) C C A m + m  2 C D W + W = W + E   C D A
Câu 31: Đáp án D 2  1  Công suất tiêu thụ: 2 P = I R = .10 = 5(   )  2 
Câu 32: Đáp án A U Ta có: U = U =
R R = 4Z = 4L = 40 C L L () 4 U
Mạch cộng hưởng  I = R 2 U Công suất tiêu thụ: 2 P = I R = = 360(W) R
Đối với mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì:
- Hệ số công suất: cos  =1. 2 U - Công suất tiêu thụ: 2
P = UI = I R = R
Câu 33: Đáp án C  1 1 1 f = ; f = ; f =  1 2 nt 2 LC 2 LC C C  1 2 1 2  Ta có: 2 4LC + C 1 2  2 2 2 2 2
f + f = 4 f  2 f = f + f = 5 MHz f = 2,5 MHz  1 2 nt nt 1 2 ( ) nt ( )
Bài toán liên quan đến mạch LC thay đổi cấu trúc
Nếu bộ tụ gồm các tụ ghép song song thì điện dung tương đương của bộ tụ: 1 1 1
C = C + C + ... còn nếu ghép nối tiếp thì = + +... 1 2 C C C 1 2
Chu kì dao động của mạch LC , LC , L C / /C L (C nt C lần lượt là: 1 2 ) 1 2 ( 1 2 ) C C 1 2
T = 2 LC ;T = 2 LC ;T = 2 L(C + C ),T = 2 L . 1 1 2 2 ss 1 2 nt C + C 1 2 2 2 2 T  +T = T  1 1 1 1 2 + =   2 2 2   1 1 1  f f f  1 2 ss + =  2 2 2  2 2 2 T T T f + f = f  1 2 nt  1 2 ss
Câu 34: Đáp án C
Hộp đàn có tác dụng vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
Câu 35: Đáp án D 2 2 U 200
Công suất tiêu thụ điện trở: P = = = 400(W) R 100
Câu 36: Đáp án C
Câu 37: Đáp án D ln 2 ln 2 ln 2 2 t tt No T T T N + N =  N e + N e = N e
 0,618  t  1,39(h) . X T 2 o o o
Câu 38: Đáp án D
Khoảng thời gian gia tốc biến từ 0 đến vị trí gia tốc có độ lớn 2 100cm / s T / 3 T t  = = 4 12 a Ví trí 2 max
a = 100cm / s =  a = 2a max 2 2a 2.100 2
  A = 2a   = = = 2 A 5   f = =1H . z 2
Câu 39: Đáp án A i 0, 3 3 2 =
=  i = 3i = 5i = 3.0,5 =1,5 mm  1 2 ( ) i 0, 5 5 1
Vì tại gốc tọa độ O không phải là vị trí vân tối trùng và O cách vị trí trùng gần nhất là: x
= 0,5i = 0,75 mm . min  ( )
Câu 40: Đáp án C Ta có, bướ v c sóng: l =
= 0,5(m) = 50(cm) f
Điều kiện để có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l = k ( * k  ) 2
Số bụng sóng = số bó sóng = k; số nút sóng = k + 1. AB 2AB Trên dây có: k = =
= 4 (bụng sóng).  Số nút sóng = k + 1 = 5 (nút sóng).  
Cách tính số nút sóng và bụng sóng của sóng dừng
Trường hợp 1: Hai đầu cố định 
Điều kiện có sóng dừng: l = k ( * k  ). 2
Số bụng sóng = số bó sóng = k; số nút sóng = k + 1.
Trường hợp 2: Một đầu cố định, một đầu tự do    Điề 1
u kiện có sóng dừng: l = k + ( * k    ).  2  2
Số bụng sóng = số bó sóng = số nút sóng = k.