-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 - 2021 môn Vật Lí - Đề 6 (có đáp án)
Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn VẬT LÍ - Đề 6 có đáp án. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Đề thi THPTQG môn Vật Lí năm 2020 21 tài liệu
Vật Lí 206 tài liệu
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 - 2021 môn Vật Lí - Đề 6 (có đáp án)
Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn VẬT LÍ - Đề 6 có đáp án. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề thi THPTQG môn Vật Lí năm 2020 21 tài liệu
Môn: Vật Lí 206 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:






















Preview text:
ĐỀ SỐ 6
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN: VẬT LÝ Năm học: 2020-2021
Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động tại nơi có 2
g = 10m / s . Chu kì dao động của
con lắc được xác định bởi biểu thức g 1 g l 1 l A. 2 B. D. l 2 C. 2 l g 2 g
Câu 2. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối
tiếp. Kí hiệu u ,u ,u tương ứng là điện áp tức thời của hai đầu các phần tử R, L, C. Quan hệ về R L C
pha của các điện áp này là
A. u sớm pha so với u B. u sớm pha so với u L R 2 C 2 C
C. u sớm pha so với u D. u sớm pha so với u C L R L 2 2
Câu 3. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S và S cách nhau 20 cm có hai nguồn dao động cùng pha 1 2
theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi và là hai đường thẳng ở mặt chất 1 2
lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng S S và cách nhau 9 cm. Biết số điểm cực đại giao thoa trên 1 2
và tương ứng là 7 và 3. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S S là 1 2 1 2 A. 13 B. 15 C. 17 D. 19
Câu 4. Theo thuyết điện từ Mắc-xoen thì nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại đó sé sinh ra
A. điện trường xoáy B. một dòng điện
C. một từ trường
D. điện trường và từ trường
Câu 5. Âm của một cây đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được âm
khác nhau vì không thể cùng
A. mức cường độ âm
B. đồ thị dao động âm C. cường độ âm D. tần số âm
Câu 6. So với hạt nhân 29 Si , hạt nhân 40 Ca có nhiều hơn 14 20
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn
Câu 7. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết r = 20 Ω . Đặt vào hai đầu mạch một
điện áp xoay chiều u = 120 2 cos ( ωt ) V . Cho C biến thiên, đồ thị biểu diễn hiệu điện thế
hiệu dụng trên tụ phụ thuộc vào Z C như trong hình và khi Z C = 80 Ω thì công suất tiêu thụ
trên R là 135 W. Giá trị cực đại của hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ bằng A. 120√2 V B. 120√3 V C. 120V D. 240V
Câu 8. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. các electron liên kết được với ánh sáng giải phóng để trở thành các electron dẫn.
B. quang điện xảy ra bên trong một chất khí.
C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại.
D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi.
Câu 9. Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B là 20 phút và 40 phút. Ban đầu hai chất
phóng xạ có số hạt nhân bằng nhau. Sau 80 phút thì tỉ số các hạt A và B bị phân rã là 4 5 1 A. B. 4 C. D. 5 4 4
Câu 10. Chiếu hai khe trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng = 0,6m , người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 2 đến vân sáng
bậc 4 kể từ vân sáng trung tâm là 2,5 mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2
m. Khoảng cách giữa hai khe sáng bằng A. 0,6 mm. B. 1,2 mm. C. 1,5 mm. D. 2 mm.
Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos (t + ) . Đại lượng
(t +) được gọi là
A. Tần số góc. B. Biên độ.
C. Pha ban đầu. D. Pha dao động.
Câu 12. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một số nguyên lần bước song.
B. một phần tư bước sóng .
C. một nửa bước song.
D. một bước sóng.
Câu 13. Suất điện động e = 100cos (100 t + )(V) có giá trị hiệu dụng là A. 50 2V B. 100V C. 100 2V D. 200V
Câu 14. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4H và một tụ điện có
điện dung biến đổi 10pF đến 640pF. Lấy 2
=10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị A. Từ 8 − 2.10− s đến 7 3.10− s B. Từ 8 4.10− s đến 7 3,2.10 s C. Từ 8 − − 2.10− s đến 7 3,6.10 s D. Từ 8 4.10− s đến 7 2,4.10 s
Câu 15. Một dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox. Tại thời điểm ban đầu t = 0 A
vật có li độ x = −
và đang chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ. Pha ban đầu của 2 dao động của vật là: 3 3 A. − . B. . C. . D. − . 4 4 4 4
Câu 16. Trong mẫu nguyên tử của Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử Hiđrô là 10 r 0,53.10− =
m và năng lượng của nguyên tử ứng với các trạng thái dừng 0 được xác đị 13,6
nh bằng biểu thức E = −
eV , với n = 1,2,3,... Một đám nguyên tử Hiđrô đang ở n 2 n
trạng thái kích thích ứng với bán kính quỹ đạo dừng là 1,908nm . Tỉ số giữa phôtôn có năng
lượng lớn nhất và phôtôn có năng lượng nhỏ nhất có thể phát ra là 785 35 875 675 A. . B. . C. . D. . 864 27 11 11
Câu 17. Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 18. Một nguồn âm phát sóng cầu trong không gian. Giả sử không hấp thụ và phản xạ âm.
Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5m có
mức cường độ âm bằng A. 56 dB. B. 100 dB. C. 47 dB. D. 69 dB.
Câu 19. Cho phản ứng hạt nhân: 2 2 4
H + H → He . Đây là 1 1 2
A. Phản ứng phân hạch.
B. Phản ứng thu năng lượng.
C. Phản ứng nhiệt hạch.
D. Hiện tượng phóng xạ hạt nhân.
Câu 20. Gọi n , n , n lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn d t v
sắc đỏ, tím, vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. n n đ v t n .
B. n n đ v t n .
C. n n đ t v n .
D. n n n . t đ v
Câu 21. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 22. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x = 10cos 5 t cm và 1 ( )
x = Acos 5 t +
cm . Khi li độ của dao động thứ nhất x = 5cm thì li độ của dao động tổng 2 1 3
hợp của hai dao động bằng 2 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động có biên độ bằng A. 12 cm B. 15 cm C. 13 cm D. 14 cm
Câu 23. Một lò xo nằm ngang treo một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa với biên độ
A = 5cm , độ cứng của lò xo k = 100N/m . Cơ năng của vật dao động là A. 0,125 J B. 1250 J C. 12,5 J D. 1,25 J
Câu 24. Tia tử ngoại được dùng
A. trong y tế chụp điện, chiếu điện.
B. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm kim loại.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 25. Hai quả cầu nhỏ có kích thước giống nhau tích các điện tích là 6 q 8.10− = C và 1 6 q 2.10− = −
C . Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt chúng trong không khí cách nhau 10 2
cm thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn là A. 4,5 N B. 8,1 N C. 0,0045 N D. 5 81.10− N
Câu 26. Một mạch dao động điện tử gồm tụ điện có điện dung 0,0625F và một cuộn dây
thuần cảm, dao động điện từ có dòng điện cực đại trong mạch 60mA. Tại thời điểm ban đầu điện
tích trên tụ điện là 1,5C và cường độ dòng điện trong mạch là 30 3mA . Độ tự cảm của cuộn dây là A. 50 mH B. 60 mH C. 70 mH D. 40 mH
Câu 27. Công thoát electron của một kim loại là A , giới hạn quang quang điện là . Khi 0 0
chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng = 0,5 thì động năng ban đầu cực 0
đại của electron quang điện bằng A. A B. 2A C. 0, 75A D. 0,5A 0 0 0 0
Câu 28. Đặt điện áp u = 100 2 cos (100 t )(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C
để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm là U = 97,5V (V . So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần L )
A. sớm pha hơn một góc 0, 22
B. sớm pha hơn 0, 25
C. trễ pha hơn một góc 0, 22
D. trễ pha hơn một góc 0, 25
Câu 29. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,4mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6m. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng = 400nmvà = 600nm . Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm ở cùng một 1 2
phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 14mm. Số vân sáng quan sát
được trên màn trong khoảng M và N là A. 8 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 30. Cho phản ứng hạt nhân: 3 2 4
T + D → He + X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân 1 1 2
D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106u; 0,002491u và 0,030382u và 2
1u = 931,5MeV / c . Năng
lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng: A. 21,076 MeV B. 200,025 MeV C. 17,498 MeV D. 15,017 MeV
Câu 31. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết
=12V ; R = 4 ; R = R =10 . Bỏ qua điện trở của 1 2 3
ampe kế A và dây dẫn. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị
của điện trở trong r của nguồn điện là A. 1,2 B. 0,5 C. 1,0 D. 0,6
Câu 32. Chất lỏng fluorexerin hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng = 0,48m và phát ra
ánh sáng có bước sóng ' = 0,64m . Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất
của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng
kích thích trong một đơn vị thời gian), số phôtôn của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 10
2012.10 hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát ra trong 1s là A. 12 2,6827.10 B. 13 2,4144.10 C. 13 1,3581.10 D. 11 2807,9.10
Câu 33. Mắt của một người có quang tâm cách võng mạc khoảng 1,52 cm. Tiêu cự của thể thủy
tinh thay đổi giữa hai giá trị f =1,500cm và f =1,415cm . Khoảng nhìn rõ của mắt gần giá trị 1 2 nào nhất sau đây? A. 95,8 cm B. 93,5 cm C. 97,4 cm D. 97,8 cm
Câu 34. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp R = 100 3 , cuộn cảm thuần và tụ điện
có dung kháng Z thay đổi. Khi Z = Z
=100 hoặc khi Z = Z = 300 thì công suất tiêu C C 1 C C C 2
thụ đoạn mạch như nhau. Nếu cường độ dòng điện qua mạch khi Z = Z là C C1
i = 2 2 cos 100 t +
(A) thì khi Z = Z dòng điện qua mạch có biểu thức C C 2 2 5 5
A. i = 2 2 cos 110 t + A
B. i = 2cos 110 t + A 2 ( ) 2 ( ) 12 12
C. i = 2cos 110 t − A
D. i = 2 2 cos 110 t − A 2 ( ) 2 ( ) 4 4
Câu 35. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có diện tích 2
200cm , ban đầu ở vị trí song song với
các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn B = 0,01(T) . Khung quay đều trong thời gian t
= 0,04s đến vị trí vuông góc với các đường sức từ. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là A. 5 mV B. 12 mV C. 3,6 mV D. 4,8 mV
Câu 36. Dùng một hạt có động năng 7,7 MeV bắn vào một hạt nhân 14 N đang đứng yên gây 7 ra phản ứng 14 1 17
+ N → p + O . Hạt nhân prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương 7 1 8
bay tới của . Cho khối lượng của các hạt nhân: m = 4,0015u ; m = 1,0073u ; p
m = 13,9992u ; m = 16,9947u và 2
1u = 931,5MeV / c . Động năng của hạt nhân 17 O là N O 8 A. 6,145 MeV B. 2,214 MeV C. 1,345 MeV D. 2,075 MeV
Câu 37. Cho sóng ngang truyền trên dợi dây dài có bước sóng 60 cm, biên độ 8 3 không đổi.
Ba phần tử M, N, P trên dây có vị trí cân bằng cách vị trí cân bằng của nguồn lần lượt là 10 cm,
40 cm, 55 cm. Tại thời điểm khi sóng đã truyền qua cả ba phần tử và vị trí tức thời của M, N, P
thẳng hàng thì khoảng cách NP là A. 24 cm B. 17 cm C. 15 cm D. 20 cm
Câu 38. Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng dây truyền tải
một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung
cấp đủ điện năng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu
thụ điện của các hộ dân đều như nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát này cung cấp
đầy đủ điện năng cho A. 168 hộ dân B. 504 hộ dân C. 192 hộ dân D. 150 hộ dân
Câu 39. Đặt điện áp u = U cos (t ) (U , không đổi) 0
vào đoạn mạch mắc nối tiếp điện trở R, tụ điện có điện
dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi.
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện
áp hiệu dụng U giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công L
suất cos của đoạn mạch theo giá trị độ tự cảm L.
Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây? 0 A. 240V B. 165V C. 220V D. 185V
Câu 40. Lò xo nhẹ một đầu cố định, một đầu còn lại
gắn vào sợi dây mềm, không dãn có treo một vật nhỏ
m (như hình vẽ). Khối lượng dây và sức cản của không
khí không đáng kể. Tại t = 0 , m đang đứng yên ở vị trí
cần bằng thì được truyền với vận tốc v thẳng đứng từ 0
dưới lên. Sau đó, lực căng dây T tác dụng vào m phụ
thuộc thời gian theo quy luật mô tả bởi đồ thị ở hình
vẽ (H.2). Biết lúc vật cân bằng lò xo giãn 10cm và
trong quá trình chuyển động m không chạm với lò xo.
Quãng đường m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động
đến thời điểm t bằng 2 A. 60cm B. 40cm C. 65cm D. 45cm Đáp án 1-C 2-B 3-A 4-A 5-B 6-B 7-D 8-A 9-C 10-A 11-D 12-C 13-A 14-B 15-C 16-C 17-B 18-A 19-C 20-D 21-A 22-C 23-A 24-D 25-B 26-D 27-A 28-A 29-C 30-C 31-C 32-B 33-B 34-A 35-A 36-D 37-B 38-D 39-B 40-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C g 2 l
Tần số góc của con lắc đơn: =
. Chu kì của con lắc đơn: T = = 2 l g
Câu 2: Đáp án B
Đoạn mạch chỉ có tụ điện: u trễ pha so với u hay u sớm pha so với u . C R R 2 2 C
Từ giản đồ vectơ, suy ra mối quan hệ về pha của các điện áp:
- u và i cùng pha R
- u sớm pha hơn u (hoặc i) là và sớm pha hơn L R 2 u là C
- u trễ pha hơn u (hoặc i) là và trễ pha hơn u C R L 2 là
Câu 3: Đáp án A
Từ giả thiết, số điểm cực đại giao thoa trên và 1 2
tương ứng là 7 và 3 ta vẽ được hình bên.
Trong đó: IA = 4 = 2 2 IB = 2
= AB = IA + IB = 3 2
AB = 9cm 3 = 9cm = 3cm
Số cực đại trên đoạn S S : 1 2 −S S S S 1 2 1 2
−S S k S S k 1 2 1 2 2 − 0 20 k 6 − ,6 k 6,6 3 3 k = 6 − , 5
− ,...,5,6 13 điểm cực đại
- Khoảng cách giữa hai cực đại (hoặc cực tiểu) liên tiếp là . 2
- Bài toán tìm số cực đại, cực tiểu:
+ Hiệu đường từ hai nguồn đến điểm cần xét: d − d = f k 2 1 ( )
+ Trên đoạn thẳng L: −L d − d L 2 1
+ Hai điểm M, N bất kì: d
− d d − d d − d 2M 1M 2 1 2N 1N
Ví dụ: Tính số cực đại, cực tiểu trên đoạn MN
MB − MA d − d NB − NA 2 1
Lưu ý: - Tùy vào yêu cầu đề bài hai nguồn cùng pha hay
ngược pha mà giá trị d − d được thay ở bảng dưới. 2 1
- Không lấy dấu “=” ở bất đẳng thức nếu đoạn cần tìm có chứa nguồn. Nguồn
Hai nguồn cùng pha
Hai nguồn ngược pha
Điểm cực đại
d − d = k 1 2 1
d − d = k + 2 1 2
Điểm cực tiểu 1
d − d = k
d − d = k + 2 1 2 1 2
Câu 4: Đáp án A
Theo thuyết điện từ Mắc-xoen, điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường và từ
trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
Câu 5: Đáp án B
Âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm, gắn liền với đồ thị dao động âm. Âm sắc có thể giúp phân
biệt được các loại nhạc cụ ngay cả khi đang chơi những nốt nhạc có cùng cường độ và cao độ.
Câu 6: Đáp án B A = 29 A = 40 - Hạt 29 Si có , hạt 40 Ca có 14
Z = 14; N = 29 −14 = 15 20
Z = 20; N = 40 − 20 = 20 N = 20 −15 = 5
So với 29 Si hạt nhân 40 Ca nhiều hơn 14 20 Z = 20 −14 = 6 Câu 7:
Câu 8: Đáp án A
Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng các electron liên kết được với ánh sáng giải phóng để
trở thành các electron dẫn.
Câu 9: Đáp án C Ta có: N = N = N 0 A 0 B 0 − N = N − − A ( t /T1 1 2 ) 80/ 20 0 N 1 − 2 5
Sau t = 80 phút, số hạt A và B bị phân rã: A = = − −t T = − N 1 − 2 4 N N 1 2 0 ( 80/ 40 / 2 ) B B
- Hạt nhân có số hạt, khối lượng lúc ban đầu là N , m ; sau thời gian t bị phân rã nên số hạt, khối 0 0 −t /
N = N .2 T lượng còn lại là 0 N , m : −t /
m = m .2 T 0 t t − − N
= N − N .2 T = N 1− 2 T 0 0 0
- Số hạt nhân, khối lượng bị phân rã: t t − − m
= m − m .2 T = m 1− 2 T 0 0 0
Câu 10: Đáp án A
Vị trí vân tối thứ 2: x = (k + 0,5)i = 1,5i t
Vị trí vân sáng thứ 4: x = ki = 4i x
= 4i −1,5i = 2,5i = 2,5mm i =1mm s 6 D D 0,6.10− .2 3 i= a = = = 0,6.10− = − (m) 0,6(mm) 3 a i 1.10
Câu 11: Đáp án D
Các đại lượng trong phương trình dao động điều hòa:
Câu 12: Đáp án C
Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp bằng một nửa bước sóng.
Câu 13: Đáp án A E 100
Suất điện động hiệu dụng: 0 E = = = 50 2 (V) 2 2
Câu 14: Đáp án B
Chu kì của mạch dao động lí tưởng: T = 2 LC − − − − Khi 12 6 12 8 C = C = 10.10
F : T = 2 LC = 2 4.10 .10.10 4.10 s 1 1 1 − − − − Khi 12 6 12 7 C = C = 640.10
F : T = 2 LC = 2 4.10 .640.10 3,2.10 s 2 2 2
Câu 15: Đáp án C
Cách 1: Tại thời điểm t = 0 : 3 = x = A ( +) A 4 cos .0 − = Acos 3 2 3 − = (rad)
v = −A sin (.0 +) = 4 −A sin 0 4 sin 0 A
Cách 2: Sử dụng vòng tròn lượng giác tại x = −
và chuyển động theo chiều âm 2 3 0 = 4
Phương pháp giải nhanh bài toán tìm pha dao động
Sử dụng vòng tròn lượng giác để tìm pha ban đầu của dao động.
Chú ý: Khi vật chuyển động theo chiều âm
thì 0 và khi chuyển động theo chiều dương thì 0 .
Câu 16: Đáp án C 9 r 1,908.10− Bán kính quỹ đạo: 2 n
r = n r n = = = 6 n 0 10 r 0,53.10− 0
Phôtôn có năng lượng lớn nhất ứng với sự chuyển mức từ 6 về 1, phôtôn có năng lượng thấp
nhất ứng với mức từ 6 về 5 1 − 3,6 1 − 3,6 1 − − 2 2 1 2 E − E 6 1 875 max 6 1 6 = = = = E − E 1 − 3,6 1 − 3,6 1 1 11 min 6 5 − − 2 2 2 2 6 5 5 6
Câu 17: Đáp án B
Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng.
Câu 18: Đáp án A P
Mức cường độ âm tại một điểm: L = 10log (dB) 2 4 r I0 P 70 = 10log 2 2 I 41 0 1 L = 70 +10log = 56(dB) 2 P 5 L =10log 2 I 4 5 0 P I r
- Cường độ âm tại một điểm: I = (W/m ) 2 2 A B = 2 2 4 r I r B A I
- Mức cường độ âm tại một điểm: L = 10log (dB) I0 L I
-Tìm cường độ âm tại một điểm: 10 L = 10log I = I .10 0 I0
- Tìm mức cường độ âm khi cho hai điểm cho trước, áp dụng công thức toán: a
log a − log b = log b 2 I I I r
L − L = 10log A −10log B = 10log A =10log B A B 2 I I I r 0 0 B A 2 r
L = L +10log B A B 2 rA
Câu 19: Đáp án C
Là phản ứng kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành hạt nhân nặng hơn ở nhiệt độ rất cao nên là phản ứng nhiệt hạch.
Câu 20: Đáp án D
- Góc lệch D và chiết suất của ánh sáng đối với môi trường trong suốt tăng dần từ đỏ đến tím:
Đỏ < Da cam < Vàng < Lục < Lam < Chàm < Tím sin
- Bước sóng và góc khúc xạ giảm dần từ đỏ đến tím (vì 0 sin r = , = ). n n
Đỏ > Da cam > Vàng > Lục > Lam > Chàm > Tím
Câu 21: Đáp án A
A. Đúng: Theo tính chất của dao động cưỡng bức
B. Sai: Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì
C. Sai: Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Sai: Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ cưỡng bức
Câu 22: Đáp án C
x = x + x x = x − x = 2 − 5 = 3 − cm 1 2 2 1 1
Ta có: x = 10cos 5 t = 5 5 − t = x = A cos + = A = 3 − A = 6 cm 1 ( ) 2 2 2 2 ( ) 3 3 3 2
Biên độ dao động tổng hợp: 2 2 2 A = 10 + 6 + 2.10.6cos A = 13 (cm) 3
Câu 23: Đáp án A Cơ năng củ 1 1 a vật dao động: 2 2 W = kA = .100.0,05 = 0,125(J) 2 2
Câu 24: Đáp án D
Tia tử ngoại được dùng để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 25: Đáp án B 6 − 6 q + q 8.10 − 2.10− Sau khi tiếp xúc: 1 2 6 q ' = q ' = = = 3.10− C 1 1 ( ) 2 2 − q 'q ' 3.10 1 2 9 ( )2 6
Lực tương tác: F = k = 9.10 . = 8, ( 1 N) 2 2 r 0,1
Câu 26: Đáp án D 2 Năng lượng điệ 1 1 1 q
n từ trong mạch dao động LC: 2 2
W = W + W LI = Li + L C 0 2 2 2 C − .
L (60.10− ) = L(30 3.10− ) (1,5.10 )2 6 2 2 3 3 + L = 0,04H = 40mH 6 0,0625.10−
Câu 27: Đáp án A hc hc
Theo hệ thức Anh-xtanh: = A + W = +W 0 max 0 max 0 hc hc hc 1 hc Thay = 0,5 = +W W = −1 = = A 0 0 max 0 max 0 0,5 0,5 0 0 0 0
Câu 28: Đáp án A
Khi C biến thiên để U cực đại thì điện áp giữa hai đầu đoạn C
mạch u vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RL.
Từ hình vẽ, áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2
U = U (U − U ) 2 .
100 = U (U − 97,5) U = 160V C C L C C C U − U 160 − 97,5 sin C L = = = 0,625 = 0,22 U 100
Điện áp hai đầu điện trở sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc 0, 22
Bài toán cực trị của dòng điện xoay chiều khi C thay đổi:
- Cộng hưởng khi: Z = Z thì các giá trị I , P ,cos , Z ,U ,U ,U L C max max max min R max RL max L max 2 Khi đó: U U I = , P = ,cos = 1,Z = R max max max min R R
- Bài toán có hai giá trị Z , Z cho cùng I, ,
P U ,U ,U ,cos C1 C 2 R RL L
Khi đó: Z + Z = 2Z C1 C 2 L 2 2 R + Z 2 2 U R + Z - Khi Z = Z để U thì u ⊥ u , khi đó: L Z = , C U = C C 0 C max RL C 0 Z C max R L
- Thay đổi C có Z , Z cùng U , khi đó: C1 C 2 C 1 1 2 + = Z Z Z C1 C 2 C 0 U =U cos − = U cos − C C max ( 0 1) C max ( 0 2) 2 2
Z + 4R + Z 2UR - Thay đổi C để U max , khi đó: L C Z = , U = . RC C 2 RC max 2 2
4R + Z − Z L L
Câu 29: Đáp án C D D Khoảng vân của 1 : i = = 1,6 mm ; khoảng vân 2 : i = = 2,4 mm 2 2 ( ) 1 1 ( ) a a k Điề 600 3
u kiện trùng nhau của hai bức xạ: 1 2 = = = k 400 2 2 1 9 D 3.400.10− .1,6 Khoảng vân trùng: 1 i = 3i = 3 = = 4,8 mm t 1 − ( ) 3 a 0, 4.10
Số vân trùng trong khoảng M và N: 6 k i 14 1, 25 k 2,9 k = 2 : có 1 vân trùng. t t t t
Số vân sáng của bức xạ: : 6 k i 14 3, 75 k 8, 75 k = 4,5, 6, 7,8 : có 5 vân sáng . 1 1 1 1 1 1
Số vân sáng của bức xạ: : 6 k i 14 2,5 k 5,8 k = 3, 4,5 : có 3 vân sáng . 2 2 2 2 2 2
Số vân sáng quan sát được: N = 5 + 3 −1 = 7
Phương pháp giải bài tập hai vân sáng trùng nhau k i Điề b
u kiện hai bức xạ , trùng nhau: 1 2 2
x = x ki = ki = = = . 1 2 1 2 1 2 k i c 2 1 1
Khoảng vân trùng: i = bi = ci t 1 2
Tọa độ vị trí trùng: x = ni = nbi = nci t t 1 2
Số các vị trí vân trùng nhau: −L L −L L
+ Trên bề rộng trường giao thoa L: x k .i k 2 t 2 2 t t 2 t
+ Giữa hai điểm M, N: x
x x x k .i x k M t N M t t N t
Lưu ý: Nếu hai điểm M, N cùng phía so với vân trung tâm thì tọa độ cùng dấu; khác phía thì tọa độ khác dấu.
Số vân sáng quan sát được: N = N + N − N 1 2 t
Trong đó: N , N là số vân sáng quan sát được của bức xạ , . 1 2 1 2
N là số vân sáng trùng. t
Câu 30: Đáp án C
Bảo toàn diện tích và số khối, trong phương trình phản ứng X là nơtrôn: 3 2 4 1
T + D → He + n 1 1 2 0
Năng lượng của phản ứng: E = ( m − m − m ) 2c He D T
E = (0,030382 − 0,002491− 0,009106).931,5 E = 17,498MeV
Phương pháp giải bài toán tìm năng lượng của phản ứng hạt nhân
Năng lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng hạt nhân (W 0 : tỏa hay W 0 : thu)
Xét phản ứng hạt nhân: A A A 1 2 3 4 A A + B → X + Y Z Z Z Z 1 2 3 4
+ Tính theo khối lượng nghỉ: W = (m − m ) 2 c t s
+ Tính theo động năng của các hạt: W = K − K s t
+ Tính theo độ hụt khối của các hạt: W = (m − m ) 2 c s t
+ Tính theo năng lượng liên kết của các hạt: W = W −Wlkt . lks
Câu 31: Đáp án C
Từ R = R I = I = I = 0, 6A I = I + I = 1, 2 A 3 2 2 3 A 3 2 ( ) R .R Mà 3 2 R = R + = 9 1 ( ) R + R 3 2
Định luật Ôm cho mạch kín: I =
= IR + Ir 12 = 1,2.9 +1,2.r r = 1() R + r
Câu 32: Đáp án B hc
Công suất của ánh sáng kích thích: P = N hc
Công suất của ánh sáng phát quang: P ' = N '
Hiệu suất của sự phát quang: P ' N ' ' 0, 64 10 13 H = = N ' = NH = 2012.10 .0,9. = 2,4144.10 P N ' (phôtôn). 0, 48
Câu 33: Đáp án B 1 1 1 1 1 1 D = = + = + min f OC OV 1 ,5 OC 1, 52 O C = 114 Ta có: max v V V 1 1 1 1 1 1 OC = 20, 48 C D = = + = + max f OC OV 1 ,415 OC 1, 52 min C C
C C = OC − OC = 93,52(cm C V V C )
Câu 34: Đáp án A Hai giá trị Z
= 100 và Z = 300 có cùng công suất tiêu thụ P thì: 1 C C 2 Z
+ Z = 2Z Z = 200 1 C C 2 L L Z − Z 1
Khi Z = Z thì i = 2 2 cos 100 t + , ta có: L C1 tan = = = C C1 12 R 3 6 Mà = − = = + = + = u i 6 u 6 i 6 12 4 2 Điệ 2
n áp hiệu dụng: U = I .Z = 2 100 3 + 200 −100 = 400V 1 1 ( ) ( ) Z − Z 1 Khi Z = Z thì: L C 2 tan = = − = − C C 2 R 3 6 5
= − = − = + = + = u i 6 i 6 u 6 4 12 Cường độ U 400
dòng điện hiệu dụng: I = = = 2 2 Z (100 3)2 +(200−300)2 2 Phương trình cường độ 5
dòng điện: i = 2 2 cos 110 t + A 2 ( ) 12
Câu 35: Đáp án A
Độ lớn suất điện động cảm ứng: 4
BS cos − BS cos 0,01.200.10− 2 1 0 0 3 e = = . cos 0 − cos90 = 5.10− c (V) t 0,04
Câu 36: Đáp án D Phương trình phản ứng: 14 1 17
+ N → p + O 7 1 8
Bảo toàn động lượng: p = p + p p O
Do hạt p bay vuông góc với hạt nên: 2 2 2
p = p + p m K = m K + m K (Vì 2 p = 2mK ) O p O p p 16,9947 . u K = 4,0015 .7, u 7 + 1,0073 . u K O p
16,9947K −1,0073K = 30,81155 (1) O p
Bảo toàn năng lượng toàn phần:
K + K + (m + m = + + + ) 2 c K K (m m ) 2c N N p O p O
7,7 + 0 + (4,0015 +13,9992).931,5 = K + K + (1,0073 +16,9947).931,5 p O
K + K = 6,48905 (2) p O
Từ (1) và (2), ta được : K = 2,075MeV , K = 4, 414MeV . O p
Câu 37: Đáp án B 2 .30 = = MN 60 Ta có: 2 .15 = = NP 60 2
M và N ngược pha nhau u = u − N M 2 u u 2 N và P vuông pha nhau p N 2 2 2 +
= 1 u + u = A = . (1) N p (8 5) A A 1 Từ đồ thị: u = u N 2 p u = 8cm N Từ (1) và (2): u = 16cm p x = 15cm Có u
= u − u = 16 − 8 = 8cm p N Khoảng cách 2 2 NP = x + u = 17(cm)
Câu 38: Đáp án D Gọi P , P
lần lượt là công suất truyền đi và công suất hao phí khi điện áp hai đầu dây là U 0 P − P = 120
Khi điện áp giữa hai đầu dây là U: 0 P − P / 4 = 144 0
Khi điện áp truyền đi là 4U thì: P ' = P /16 =150W
Vậy số hộ dân được cung cấp là N = 150 / 1 = 150 hộ.
Câu 39: Đáp án B 2 2 R + Z
Cực đại của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần: C Z = L ZC R = 1 1 Ta chuẩn hóa Z = + x L Z = x x C R 1 4
Hệ số công suất của mạch: cos = 0,8 = x =
R + (Z − Z L C )2 2 1 3 1 + 2 x 2 Z U Kết hợp với C L max U = U 1+ U =
= 120V U = 120 2 170V L max 0 2 R 4 1 + 3
Câu 40: Đáp án B Ta có: l = 10cm 0
Lực căng dây: T = F T khi F . dh max dh max 2 1
Tại thời điểm ban đầu: t = 0 thì T = T
F = k. l = T . max dh0 0 max 6 3 1 Tmax F k l dh0 3 0 = = A = 2 l = 20 cm . F T k l + A dh max max ( 0 ) 0 ( ) 2 1 v Ta có: 2 S = 10c ; m S = h mv = mgh S = . 1 2 max max 2 2 2g 2 2 A 3 3A 3.20
Lại có vị trí ném có li độ: x = − l = − v = − A S = = = 15 cm . 0 2 ( ) 2 2 8 l 8.10 0
Quãng đường vật m đi được từ thời điểm ban đầu đến t : s = S + 2S = 10 + 2.15 = 40 cm . 1 2 ( ) 2