Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật Lí trường THPT Trần Quốc Tuấn, Nam Định

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn VẬT LÍ trường THPT Trần Quốc Tuấn, Nam Định. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Vật Lí 181 tài liệu

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật Lí trường THPT Trần Quốc Tuấn, Nam Định

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn VẬT LÍ trường THPT Trần Quốc Tuấn, Nam Định. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

35 18 lượt tải Tải xuống
S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRN QUC TUN
Mã đề thi: 212
ĐỀ THI TH TN THPT LN 1 NĂM 2021
Môn Vt lí
Thi gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trc nghim)
(Thí sinh không được s dng tài liu)
H, tên thí sinh:..................................................................... SBD .............................
Câu 1: Mt thép mng, mt đầu c định, đầu còn li được kích thích để dao động
vi chu T= 0,08 s. Âm do lá thép phát ra
A. siêu âm. B. h âm.
C. âm thanh. D. âm người nghe được.
Câu 2: Mt vt chu tc động ca 2 dao động điu hòa cng phương cng tn s c cc
phương trnh dao động lần lượt l x
1
= 3cos( t + /4) (cm) v x
2
= 4cos( t /4) (cm).
Dao đng tng hp c biên độ l
A. 7 cm. B. 5 cm. C. 1 cm. D. 12 cm.
Câu 3: Mt đoạn mch gm R, L ,C mc ni tiếp. Điu no sau đây sai khi trong mch
có cộng hưởng điện?
A. Đin áp u vuông pha với dòng điện i. B. Tng tr ca mạch đạt cc tiu
Z
min
=R.
C. H s công sut
1cos =
ui
. D. Công sut tiêu th đạt cc đại
2
max
U
P
R
=
.
Câu 4: Biu thức no sau đây l đúng v tng tr ca mch RLC ni tiếp?
A.
22
1
Z R ( L )
C
= + +
B.
22
1
Z R ( L )
C
=
C.
22
1
Z R ( L )
C
= +
D.
Câu 5: Tn s góc ca dao động điện t t do trong mạch dao động LC lí tưởng được xác
định bi biu thc
A.
LC
2
1
=
. B.
LC
2
=
. C.
LC
1
=
. D.
LC
1
=
.
Câu 6: Cm ng t ti một điểm cch dòng điện thẳng di c ờng độ I mt khong r
có biu thc
A.
7
2.10 .
I
B
r
=
. B.
7
2 .10 .
I
B
r
=
. C.
7
2.10 .
I
B
r
=
. D.
7
2 .10 .
I
B
r
=
.
Câu 7: Chu kì và tn s ca dao động điu hoà liên h bng công thc
A.
2
T
=
. B.
2
T
=
. C.
Tf=
. D.
1
T
f
=
.
Câu 8: Trong quá trình truyn tải điện năng đi xa, gọi P
p
công suất pht điện, U
p
hiệu điện thế nơi pht, R l đin tr ca đường dây, h s công sut bng 1. Công sut
hao phí trên đường dây ti điện được tính theo công thc
A.
2
2
.R
p
hp
p
P
P
U
=
. B.
2
.R
p
hp
p
U
P
P
=
. C.
2
2
.R
p
hp
p
U
P
P
=
. D.
2
.R
p
hp
p
P
P
U
=
.
Câu 9: Mt con lc xo gm mt xo nh độ cng k, mt đầu c định mt đầu
gn vi mt viên bi nh khối lượng m. Con lc này đang dao động điu hòa với biên đ
A, vn tc cực đi v
max
, gia tc cực đại a
max
. Công thc no sau đây lsai v năng ca
con lc
A.
2
max
1
2
W ka=
. B.
22
2
1
AmW
=
. C.
2
2
1
kAW =
. D.
2
max
.
2
1
vmW =
Câu 10: Vt dao động điu hòa với biên độ 5cm, quãng đưng vt đi được trong mt
chu k dao động bng
A. 20 mm. B. 10 mm. C. 20 cm. D. 10 cm.
Câu 11: Ti một nơi xc định, mt con lắc đơn dao động điu hòa, khi khối lượng ca
vt tăng 4 ln thì chu k con lc
A. tăng 2 ln. B. không đi. C. tăng 16 ln. D. tăng 4 ln.
Câu 12: Khi nói v sóng cơ học, phát biểu no sau đây l sai?
A. Sng cơ hc truyn được trong tt c các môi trường rn, lng, khí và chân không.
B. Sóng cơ hc lan truyn trên mt nưc là sóng ngang.
C. Sóng cơ hc là s lan truyn dao động cơ học trong i trường vt cht.
D. Sóng âm truyn trong không khí là sóng dc.
Câu 13: Mt con lắc đơn dao động điu hòa trong thi gian 1 phút thc hiện 30 dao động
toàn phn. Ly
22
/ smg
. Chiu dài ca con lc bng
A. 10 m. B. 1,0m. C. 0,5m. D. 0,25m.
Câu 14: Mạng điện xoay chiu dân dng Vit Nam c đin áp hiu dng bng
A. 110V. B. 110
2
V. C. 220
2
V. D. 220V.
Câu 15: Stato ca động cơ không đồng b 3 pha được cu to gm
A. ba cun dây dn giống nhau đặt lch nhau 120
o
trên vòng tròn.
B. các cun dây mc ni tiếp nhau.
C. nam châm điện hoc nam châm vĩnh cu.
D. hai cun dây dn sơ cấp và th cp được qun trên lõi thép k thut đin.
Câu 16: Trong hiện ng sóng dng, hai đim trên hai sóng cnh nhau thì luôn dao
động
A. lch pha bt k B. vuông pha. C. ngược pha. D. cùng pha.
Câu 17: Con lắc đơn chiu dài l dao động điu hoà tại nơi c gia tốc trọng trưng g thì
chu k tính bng công thc
A.
k
m
2T =
. B.
g
T2π=
l
. C.
T2π
g
=
l
. D.
m
k
2T =
.
Câu 18: Cho dòng đin xoay chiu tn s f đi qua một t điện c điện dung C thì
dung kháng ca mch bng
A.
2.
C
Z f C
=
. B.
2.
L
Z f L
=
. C.
1
2.
L
Z
fL
=
. D.
1
2 .C
C
Z
f
=
.
Câu 19: H s công sut ca mạch điện xoay chiu có R, L, C mc ni tiếp (vi Z là tng
tr) đưc tính theo công thc
A.
cos = .
C
R
Z
B.
cos = .
R
Z
C.
cos = .
L
R
Z
D.
cos = .
Z
R
Câu 20: Âm sắc l đặc trưng sinh lí ca âm ph thuc vào
A. độ cao ca âm. B. đồ th dao động âm
C. ờng độ âm. D. độ to ca âm.
Câu 21: Mạch dao động LC gm cun cảm c độ t cm L = 2mH t điện cđiện
dung C = 2pF, (ly
2
= 10). Tn s dao đng ca mch xp x
A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 1MHz.
Câu 22: Mt ống dây di 60 cm c 600 vòng dây mang 1 dòng điện l 4A. Độ ln cm
ng t trong lòng ng dây là
A. 0,8 π mT B. 1,6 π. mT C. 16.10
-4
mT D. 16
mT.
Câu 23: Mt vt khối lượng 100 g dao động điu hòa với biên độ 0,5 mtn s góc
là 10 rad/s. Lc tác dng lên vt có giá tr cc đại là
A. 0,5 N. B. 5 N. C. 2,5 N. D. 25 N.
Câu 24: Đặt mt hiệu điện thế u = 200
2
cos100 t (V) vào hai đầu ca mt cun dây
thun cảm c đ t cm L = 2/ (H). Biu thc ca cường đ dòng điện chy trong cun
dây là
A. i =
2
cos(100 t +
2
) (A). B. i = cos(100 t -
2
) (A).
C. i =
2
cos(100 t -
2
) (A). D. i = cos( 100 t +
2
) (A).
Câu 25: Cho điện tích đim Q = -7.10
-9
C đặt trong không khí, hng s điện
2
9
2
.
9.10
Nm
k
C
=
. Ti một điểm cch đin tích mt khoảng 10 cm th véctơ ờng độ điện
trưng có
A. độ lớn 630 V/m hướng ra xa điện tích. B. độ lớn 6300 V/m ớng ra xa điện
tích.
C. độ lớn 630 V/m hưng v điện tích. D. độ lớn 6300 V/m ng v điện
tích..
Câu 26: Mt con lắc đơn gm vt m = 100g dao động điu hòa với phương trnh
2cos(4 )( )
2
s t cm
=+
. Thế năng ca con lắc đạt cực đại v trí o bng bao nhiêu?
Ly
2
10
=
.
A. v trí cân bng và W
t
= 3,2mJ. B. v trí cân bng và W
t
= 6,4mJ.
C. v trí biên và W
t
= 6,4mJ. D. v trí biên và W
t
= 3,2mJ.
Câu 27: Mt con lc xo gm một đầu c định, một đầu gn vi vt có khối lượng m =
400g, lò xo c độ cng k = 100N/m. Lần lượt tác dng vào vt các ngoi lc tun hoàn có
tn s
1
5,5f Hz=
,
2
4,5f Hz=
,
3
2,5f Hz=
,
4
3,5f Hz=
. Con lc s dao động với biên độ
ln nht ng vi tn s
A.
3
f
. B.
2
f
. C.
4
f
. D.
1
f
.
Câu 28: Sng c tần s 50 Hz truyn trong môi trường vi vn tc 160 m/s. ng
mt thời điểm, hai điểm gn nhau nht trên một phương truyn sng dao động vuông
pha cách nhau mt khong là
A. 3,2m B. 2,4 m C. 1,6m D. 0,8 m
Câu 29: Trong mt thí nghim giao thoa trên mặt c, hai ngun kết hp A B cách
nhau 15cm dao động vi tn s f = 20 Hz cùng pha. Ti một điểm M trên mặt c
cách A khong d
1
= 12cm cách B khong d
2
= 17 cm, sng c biên độ cc tiu. Gia
M v đưng trung trc ca AB 2 dãy cực đại khác. S điểm dao động cực đại trên
đoạn AB bng
A. 16. B. 14. C. 15. D. 17.
Câu 30: Một đon mch R, L, C mc ni tiếp c điện áp xoay chiu
u 200 2cos100 t(V)=
. Biết R= 40
, L=
4
5
(H), C=
3
10
5
(F). Công sut tiêu th ca đoạn
mch là bao nhiêu?
A. 640 W. B. 640
2
W. C. 160 W. D. 320 W.
Câu 31: Máy biến p ng gm cuộn cp 500 vòng, cun th cp 100 vòng
ni vi ti tiêu thụ. Khi đặt vo hai đầu cuộn cấp hiệu điện thế hiu dng 200V thì
ờng độ dòng điện hiu dng qua cun th cp là 2A. Hiệu điện thế hiu dng hai đầu
cun th cấp v cường độ dòng điện hiu dng qua cuộn sơ cấp lần lượt có giá tr nào sau
đây?
A. 100V; 10A B. 40 V; 10A C. 1000 V; 0,5A D. 40V; 0,4A.
Câu 32: Cho điện áp tc thi giữa hai đầu mt mạch điện
u 80cos(100 t )(V)
3
= +
.
thời điểm t
1
điện áp giá tr -40V v đang tăng, thời điểm
21
1
()
75
t t s=+
điện áp giá
tr tc thi bng
A. -40 (V) đang giảm. B. 40 (V) đang tăng.
C. 40 (V) đang giảm. D. 40 (V) đang tăng.
Câu 33: m thí nghim sóng dng trên mt si dây đn hi một đầu c định một đầu t
do, người ta thay đi tn s ca sóng thì thy hai tn s liên tiếp to thành sóng dng
30Hz và 50Hz. Tốc độ truyn sng l v = 600 cm/s không đi. Chiu dài si dây bng
A. 15 cm. B. 40cm. C. 60 cm. D. 20 cm
Câu 34: Mạch dao động LC đang thc hiện dao động đin t t do vi chu k T. Ti thi
điểm no đ dòng điện trong mạch c ờng độ (mA) v đang tăng, sau đ khong
thời gian 3T/4 th điện tích trên bn t c độ ln 2 (nC). Chu k dao động điện t ca
mch bng
A. 0,25 ms. B. 0,25 µs. C. 0,5 ms. D. 0,5 µs.
Câu 35: Mt khung dây dn phng din tích S = 100 cm
2
gm 200 vòng dây quay
đu trong mt t trường đu cm ng t
B
vuông góc trc quay ca khung v cđ
lớn B = 0,05(T). Cho khung dây quay vơi tốc độ n = 1500 vòng/phút. Suất điện động
hiu dng xut hin trong khung là
A.
)(5 V
B.
)(2 V
C.
)(25 V
D.
)(25,2 V
Câu 36: b mt ca mt cht lng hai ngun kết hp S
1
S
2
cách nhau 20cm. Hai
nguồn ny dao động theo phương thẳng đứng c phương trnh lần t u
1
= 5cos(40πt)
(mm), u
2
= 5cos(40πt+π) (mm). Tốc độ truyn sóng trên mt cht lỏng l 80cm/s. Điểm
M N nm trên S
1
S
2
cch trung đim I ca S
1
S
2
mt lần t 2,5 cm 3cm s dao
động với biên độ ơng ứng bng
A.
5
cm và 10cm B.
52
cm và 10cm C.
53
cm và 10cm D.
52
cm
5cm.
Câu 37:
Hai vt dao động điu hòa dc theo trc
Ox không va chạm vo nhau đưc
t bởi đ th hình 1. Khong thi gian t
lúc hai vt gặp nhau đến khi khong cách
hai vt đt cc đi ln th 2021 là
A. 404,05 (s) B. 404,10 (s). C. 202,10 (s). D. 202,05 (s).
Câu 38: Cho đoạn mch xoay chiu như nh 2, t
điện c điện dung C thay đi được, cun y không
thun cm
1
L (H)=
v điện tr r = 10
. Điện áp
tc thời hai đầu đoạn mch
u 200 2cos100 t(V)=
.
Điu chỉnh điện dung C ca t điện để điện áp hiu
Hình 1
Hình 2
dng hai đầu NB đạt cực đại th đin áp u
AB
sm
pha
(rad)
3
so với điện áp u
NB
. Điện tr R ca mch
có giá tr gn nht giá tr nào sau đây?
A.
50
B.
70
C.
60
D.
40
Câu 39: Cho đoạn mch xoay chiu R, L, C mc ni tiếp
3
10
C ( F)
4
=
, cun dây
không thun cm
0,1
L (H)=
v điện tr r = 10
, R thay đi được. Điện áp tc thi
hai đầu đoạn mch
u 120 2cos100 t(V)=
. Thay đi R t 30
đến 100
. Khi công
sut tiêu th trên đoạn mch đt cc đại th điện áp hiu dng hai đầu cun dây bng
A.
40 2
(V). B.
40
(V). C.
24 2
(V). D.
24
(V).
Câu 40: Hai vt AB dán lin nhau m
B
= 3m
A
= 300 g (vt A trên vt B). Treo vt vào 1
xo c độ cng k = 50 N/m. ng vt đến v trí chiu dài t nhiên l
0
= 30 cm ri
buông nh. Vt dao động điu hòa đến v trí lực đn hồi ca xo c độ ln cực đi, vt
B b tách ra. Ly g = 10 m/s
2
. Chiu dài ngn nht ca lò xo trong qu trnh dao động là
A. 18 cm B. 22 cm C. 16 cm D. 32 cm
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
| 1/7

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 – NĂM 2021
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN Môn Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề thi: 212
(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD .............................
Câu 1: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động
với chu kì T= 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. siêu âm. B. hạ âm. C. âm thanh.
D. âm người nghe được.
Câu 2: Một vật chịu tác động của 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có các
phương trình dao động lần lượt là x1 = 3cos( t + /4) (cm) và x2= 4cos( t /4) (cm).
Dao động tổng hợp có biên độ là A. 7 cm. B. 5 cm. C. 1 cm. D. 12 cm.
Câu 3: Một đoạn mạch gồm R, L ,C mắc nối tiếp. Điều nào sau đây sai khi trong mạch có cộng hưởng điện?
A. Điện áp u vuông pha với dòng điện i.
B. Tổng trở của mạch đạt cực tiểu Zmin=R.
C. Hệ số công suất cos =1.
D. Công suất tiêu thụ đạt cực đại ui 2 U P = . max R
Câu 4: Biểu thức nào sau đây là đúng về tổng trở của mạch RLC nối tiếp? 1 1 A. 2 2 Z = R + ( L  + ) B. 2 2 Z = R − ( L  − ) C  C  1 1 C. 2 2 Z = R + ( L  − ) D. 2 2 Z = R − ( L  + ) C  C 
Câu 5: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức 1  1 A.  = . B.  2 = . C.  = . D.  1 = LC .  2 LC LC LC
Câu 6: Cảm ứng từ tại một điểm cách dòng điện thẳng dài có cường độ I một khoảng r có biểu thức I II A. 7 B = 2.10 . . B. 7 B = 2 .10 . . C. 7 B = 2.10 . . D. r r rI 7 B = 2 .10 . . r
Câu 7: Chu kì và tần số của dao động điều hoà liên hệ bằng công thức  2 1 A. T = . B. T = .
C. T = f . D. T = . 2  f
Câu 8: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, gọi Pp là công suất phát điện, Up
hiệu điện thế nơi phát, R là điện trở của đường dây, hệ số công suất bằng 1. Công suất
hao phí trên đường dây tải điện được tính theo công thức 2 P U 2 U P A. p P = .R . B. p P = .R . C. p P = .R . D. p P = .R . hp 2 U hp 2 P hp 2 P hp 2 U p p p p
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu
gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa với biên độ
A, vận tốc cực đại vmax, gia tốc cực đại amax. Công thức nào sau đây là sai về cơ năng của con lắc 1 1 1 1 A. 2 W = ka . B. 2 2 W = mA . C. 2 W = kA . D. 2 W = . m v max 2 2 2 max 2
Câu 10: Vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, quãng đường mà vật đi được trong một chu kỳ dao động bằng A. 20 mm. B. 10 mm. C. 20 cm. D. 10 cm.
Câu 11: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa, khi khối lượng của
vật tăng 4 lần thì chu kỳ con lắc A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. tăng 16 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 12: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
B. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong thời gian 1 phút thực hiện 30 dao động toàn phần. Lấy 2 2
g   m / s . Chiều dài của con lắc bằng A. 10 m. B. 1,0m. C. 0,5m. D. 0,25m.
Câu 14: Mạng điện xoay chiều dân dụng ở Việt Nam có điện áp hiệu dụng bằng A. 110V. B. 110 2 V. C. 220 2 V. D. 220V.
Câu 15: Stato của động cơ không đồng bộ 3 pha được cấu tạo gồm
A. ba cuộn dây dẫn giống nhau đặt lệch nhau 120o trên vòng tròn.
B. các cuộn dây mắc nối tiếp nhau.
C. nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu.
D. hai cuộn dây dẫn sơ cấp và thứ cấp được quấn trên lõi thép kỹ thuật điện.
Câu 16: Trong hiện tượng sóng dừng, hai điểm trên hai bó sóng cạnh nhau thì luôn dao động
A. lệch pha bất kỳ B. vuông pha. C. ngược pha. D. cùng pha.
Câu 17: Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g thì
chu kỳ tính bằng công thức m g k A. T = 2 . B. T = 2π . C. T = l 2π . D. T = 2 k l g m .
Câu 18: Cho dòng điện xoay chiều có tần số f đi qua một tụ điện có điện dung C thì
dung kháng của mạch bằng 1
A. Z = 2 f .C .
B. Z = 2 f .L . C. Z = . D. C L L 2 f .L 1 Z = . C 2 f .C
Câu 19: Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp (với Z là tổng
trở) được tính theo công thức R R R Z A. cos= . B. cos= . C. cos= . D. cos= . Z Z Z R C L
Câu 20: Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. độ cao của âm.
B. đồ thị dao động âm
C. cường độ âm. D. độ to của âm.
Câu 21: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện
dung C = 2pF, (lấy 2 = 10). Tần số dao động của mạch xấp xỉ là A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 1MHz.
Câu 22: Một ống dây dài 60 cm có 600 vòng dây mang 1 dòng điện là 4A. Độ lớn cảm
ứng từ trong lòng ống dây là A. 0,8 π mT B. 1,6 π. mT C. 16.10-4 mT D. 16 mT.
Câu 23: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa với biên độ 0,5 m và tần số góc
là 10 rad/s. Lực tác dụng lên vật có giá trị cực đại là A. 0,5 N. B. 5 N. C. 2,5 N. D. 25 N.
Câu 24: Đặt một hiệu điện thế u = 200 2 cos100 t (V) vào hai đầu của một cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L = 2/ (H). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là   A. i = 2 cos(100 t + ) (A). B. i = cos(100 t - ) (A). 2 2   C. i = 2 cos(100 t - ) (A). D. i = cos( 100 t + ) (A). 2 2
Câu 25: Cho điện tích điểm Q = -7.10-9C đặt trong không khí, hằng số điện 2 N.m 9 k = 9.10
. Tại một điểm cách điện tích một khoảng 10 cm thì véctơ cường độ điện 2 C trường có
A. độ lớn 630 V/m hướng ra xa điện tích.
B. độ lớn 6300 V/m hướng ra xa điện tích.
C. độ lớn 630 V/m hướng về điện tích.
D. độ lớn 6300 V/m hướng về điện tích..
Câu 26: Một con lắc đơn gồm vật m = 100g dao động điều hòa với phương trình 
s = 2 cos(4 t + )(c )
m . Thế năng của con lắc đạt cực đại ở vị trí nào và bằng bao nhiêu? 2 Lấy 2  =10.
A. ở vị trí cân bằng và Wt= 3,2mJ.
B. ở vị trí cân bằng và Wt= 6,4mJ.
C. ở vị trí biên và Wt= 6,4mJ.
D. ở vị trí biên và Wt= 3,2mJ.
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm một đầu cố định, một đầu gắn với vật có khối lượng m =
400g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Lần lượt tác dụng vào vật các ngoại lực tuần hoàn có
tần số f = 5,5Hz , f = 4,5Hz , f = 2,5Hz , f = 3,5Hz . Con lắc sẽ dao động với biên độ 1 2 3 4
lớn nhất ứng với tần số A. f . B. f . C. f . D. f . 3 2 4 1
Câu 28: Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng
một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động vuông
pha
cách nhau một khoảng là A. 3,2m B. 2,4 m C. 1,6m D. 0,8 m
Câu 29: Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách
nhau 15cm dao động với tần số f = 20 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước
cách A khoảng d1 = 12cm và cách B khoảng d2 = 17 cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa
M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AB bằng A. 16. B. 14. C. 15. D. 17.
Câu 30: Một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có điện áp xoay chiều − 4 3 10 u = 200 2 cos100 t
 (V) . Biết R= 40  , L= (H), C=
(F). Công suất tiêu thụ của đoạn 5 5 mạch là bao nhiêu? A. 640 W. B. 640 2 W. C. 160 W. D. 320 W.
Câu 31: Máy biến áp lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp có 100 vòng
nối với tải tiêu thụ. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế hiệu dụng 200V thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn thứ cấp là 2A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu
cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp lần lượt có giá trị nào sau đây? A. 100V; 10A B. 40 V; 10A C. 1000 V; 0,5A D. 40V; 0,4A. 
Câu 32: Cho điện áp tức thời giữa hai đầu một mạch điện là u = 80cos(100 t  + )(V) . Ở 3 1
thời điểm t1 điện áp có giá trị -40V và đang tăng, ở thời điểm t = t +
(s) điện áp có giá 2 1 75 trị tức thời bằng
A. -40 (V) đang giảm. B. 40 (V) đang tăng.
C. 40 (V) đang giảm.
D. – 40 (V) đang tăng.
Câu 33: Làm thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi một đầu cố định một đầu tự
do, người ta thay đổi tần số của sóng thì thấy hai tần số liên tiếp tạo thành sóng dừng là
30Hz và 50Hz. Tốc độ truyền sóng là v = 600 cm/s không đổi. Chiều dài sợi dây bằng A. 15 cm. B. 40cm. C. 60 cm. D. 20 cm
Câu 34: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời
điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 8π (mA) và đang tăng, sau đó khoảng
thời gian 3T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2 (nC). Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng A. 0,25 ms. B. 0,25 µs. C. 0,5 ms. D. 0,5 µs.
Câu 35: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 100 cm2 gồm 200 vòng dây quay →
đều trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung và có độ
lớn B = 0,05(T). Cho khung dây quay vơi tốc độ n = 1500 vòng/phút. Suất điện động
hiệu dụng xuất hiện trong khung là A. 5 (V ) B. 2 (V ) C. 5 2 (V ) D. 5 , 2 2 (V )
Câu 36: Ở bề mặt của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai
nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos(40πt)
(mm), u2 = 5cos(40πt+π) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Điểm
M và N nằm trên S1S2 cách trung điểm I của S1S2 một lần lượt 2,5 cm và 3cm sẽ dao
động với biên độ tương ứng bằng A. 5 cm và 10cm B. 5 2 cm và 10cm C. 5 3 cm và 10cm D. 5 2 cm và 5cm. Câu 37:
Hai vật dao động điều hòa dọc theo trục
Ox mà không va chạm vào nhau được mô
tả bởi đồ thị hình 1. Khoảng thời gian từ
lúc hai vật gặp nhau đến khi khoảng cách
hai vật đạt cực đại lần thứ 2021 là Hình 1 A. 404,05 (s) B. 404,10 (s). C. 202,10 (s). D. 202,05 (s).
Câu 38: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình 2, tụ
điện có điện dung C thay đổi được, cuộn dây không 1 thuần cảm có L =
(H) và điện trở r = 10  . Điện áp 
tức thời hai đầu đoạn mạch là u = 200 2cos100 t  (V) .
Điều chỉnh điện dung C của tụ điện để điện áp hiệu Hình 2
dụng ở hai đầu NB đạt cực đại thì điện áp uAB sớm 
pha (rad) so với điện áp uNB. Điện trở R của mạch 3
có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây? A. 50  B. 70  C. 60  D. 40  3 10
Câu 39: Cho đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có C = ( F  ) , cuộn dây 4 0,1 không thuần cảm có L =
(H) và điện trở r = 10  , R thay đổi được. Điện áp tức thời 
hai đầu đoạn mạch là u =120 2cos100 t
 (V) . Thay đổi R từ 30  đến 100  . Khi công
suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây bằng A. 40 2 (V). B. 40 (V). C. 24 2 (V). D. 24 (V).
Câu 40: Hai vật AB dán liền nhau mB = 3mA = 300 g (vật A ở trên vật B). Treo vật vào 1
lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Nâng vật đến vị trí có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm rồi
buông nhẹ. Vật dao động điều hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại, vật
B bị tách ra. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình dao động là A. 18 cm B. 22 cm C. 16 cm D. 32 cm
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------