Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Địa Lý lần 3 trường Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Địa Lý lần 3 trường Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt môn Địa 12, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Trang 1/42 - Mã đề thi 132
SỞ SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
T TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 40 câu, 05 trang)
KKÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT- LẦN 3
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: Địa lí
Ngày thi:12/06/2022
T Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh ……………………………... Số báo danh………………………………………
Mã đề thi
132
Câu 1: Cho biểu đồ về thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019:
5143
6020
6333
6582
8200
5017
6693
7825
6569
8543
0
2000
4000
6000
8000
10000
0
2000
4000
6000
8000
10000
Triệu USD
Nghìn tn
Sản lượng thy sản
Giá trị xut khu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
B. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
C. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
Câu 2: Cho bảng số liệu sau:
DOANH THU DU LỊCH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2005 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đồng)
Năm
2005
2007
2009
2012
2019
Khu vực Nhà nước
2 097,3
2 972,2
3 638,8
6 346,6
4 803,1
Khu vực Ngoài Nhà nước
1 598,8
3 323,3
4 970,7
10 333,0
22 452,5
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
1 065,1
1 416,5
1 668,9
2 173,3
3 188,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu doanh thu du lịch phân theo thành phần kinh tế của nước ta của
nước ta năm 2005 và 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn.
Trang 2/42 - Mã đề thi 132
Câu 3: Cho biểu đồ:
23.4
56.3
35
100
35
0
20
40
60
80
100
Campuchia
Inđônêxia
o
Xingapo
Việt Nam
%
Nước
TỈ LỆ N THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á M 2019
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số nước Đông Nam Á
năm 2019?
A. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á có sự chênh lệch lớn.
B. Tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Campuchia và Xingapo.
C. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á ít có sự chênh lệch.
D. In-đô--xi-a có tỉ lệ dân thành thị thấp hơn Việt Nam, cao hơn Xingapo.
Câu 4: Thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển do sự kết hợp của các yếu tố
A. lượng bức xạ mặt trời, gió biển, cấu trúc địa hình, biển Đông.
B. độ cao địa hình, biên độ nhiệt, biển Đông, chế độ mưa.
C. vị trí địa lí, biển Đông, chế độ mưa, nhiệt độ nước biển.
D. đặc điểm lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, biển Đông, gió.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây cao trên 2000m?
A. Braian. B. Bà Rá. C. Nam Decbri. D. Bi Doup.
Câu 6: Công suất nhà máy thủy điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ không lớn, chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng yếu kém. B. thiếu nguồn vốn đầu tư.
C. mùa khô sâu sắc kéo dài. D. lưu lượng nước sông nhỏ.
Câu 7: Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển và hải đảo là cơ sở thuận lợi để
A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước. B. giải quyết việc làm, thu hút đầu tư mạnh.
C. thúc đẩy mở rộng thị trường xuất khẩu. D. phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 10, cho biết trm thủy văn Mỹ Thun trên sông nào sau
đây?
A. Sông Tin. B. Sông Đồng Nai. C. Sông M Tho. D. Sông Hu.
Câu 9: Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên cơ
sở
A. vịnh biển sâu, thềm lục địa rộng. B. vịnh biển nông, thềm lục địa rộng.
C. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp. D. vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế ca khu
và khu kinh tế ven bin?
A. Hà Tĩnh. B. Tha Thiên Huế. C. Qung Tr. D. Thanh Hóa.
Câu 11: Mục đích chủ yếu của việc quy hoạch các vùng chun canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. giải quyết việc làm, thúc đẩy sự phát triển kinh tế.
B. tạo cách sản xuất mới và đẩy mạnh trồng trọt.
C. nâng cao hiệu quả sản xuất, bảo vệ môi trường.
Trang 3/42 - Mã đề thi 132
D. khai thác hợp lí tài nguyên, phát triển thủy lợi.
Câu 12: Nhân t tác động ch yếu ti s phân b các cơ sở chế biến lương thc, thc phm nước ta là
A. th trường tiêu th và chính sách phát trin. B. ngun nguyên liệu và trình độ lao động.
C. ngun nguyên liu và th trường tiêu th. D. nguồn lao động và th trường tiêu th.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân s thp nht?
A. Thái Nguyên. B. Yên Bái. C. Phú Th. D. Lai Châu.
Câu 14: Vic chuyn dịch cơ cấu trong ni b ngành công nghiệp nước ta ch yếu nhm
A. phù hp vi yêu cu th trường, tăng hiệu qu đầu tư.
B. tn dng tối đa các nguồn vn khác nhau.
C. khai thác nhiều hơn các loại khoáng sn.
D. s dng tt nguồn lao động, to vic làm.
Câu 15: n c o Atlat Địa Vit Nam trang 22, các trung m công nghip sn xut ng tiêu dùng
(2007) vùng Đồng bng sông Cu long gm có?
A. Tiên, Long Xuyên, Cn Thơ Mau. B. Long Xuyên, Cn Thơ, Cà Mau n An.
C. Tiên, Cần T, Cà Mau n An. D. Bến Tre, Tân An, Cn T và Mau.
Câu 16: Tỉ lệ lao động ở nông thôn nước ta hiện nay
A. nhỏ và đang giảm. B. lớn và đang tăng.
C. lớn và đang giảm. D. nhỏ và đang tăng.
Câu 17: Đông Nam Bộ phát triển các ngành công nghệ cao chủ yếu do có
A. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. nguyên liệu dồi dào, nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển.
C. cơ sở hạ tầng tốt, nhiên liệu đảm bảo, thị trường mở rộng.
D. chính sách hợp lí, lao động có trình độ, nguồn vốn đầu tư lớn.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây của Đồng bng sông Cu
Long có sân bay nội địa?
A. Tin Giang. B. An Giang. C. Bến Tre. D. Cà Mau.
Câu 19: Khí hậu miền Nam phân thành hai mùa rõ rệt chủ yếu do tác động kết hợp của
A. Tín phong bán cầu Bắc, dải hội tụ nhiệt đới và áp thấp nhiệt đới.
B. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc và độ cao địa hình.
C. Tín phong bán cầu Bắc với địa hình dãy núi Trường Sơn Nam.
D. gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc và hướng địa hình.
Câu 20: Ý nghĩa chủ yếu ca vic hình thành các vùng chuyên canh cây công nghip gn vi công
nghip chế biến nước ta là
A. to thêm nhiu việc làm cho lao động địa phương.
B. giúp bo qun sn phm sau khi thu hoch.
C. thúc đẩy chuyn dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
D. to ra nhiu sn phm hàng hóa có giá tr kinh tế cao.
Câu 21: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA BRUNÂY,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm
2010
2013
2015
2019
Xuất khẩu
8887
11436
6338
6775
Nhập khẩu
2535
3613
3235
4167
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của Brunây, giai đoạn 2010 –
2019?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây không ổn định.
B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn xuất siêu.
Trang 4/42 - Mã đề thi 132
D. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn nhập siêu.
Câu 22: Khu vc thun li cho vic phát trin nuôi trng thy sản nước l nước ta là
A. các vùng biển sâu, nơi có dòng hải lưu hoạt động.
B. các rn san hô và các b đá ven biển.
C. các bãi triều, đầm phá, cánh rng ngp mn.
D. sông sui, kênh rch, ao hồ, các ô trũng vùng đồng bng.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trng khu
vc công nghip và xây dựng trong cơ cấu GDP ln nht?
A. Hi Phòng. B. Phúc Yên. C. Nam Định. D. H Long.
Câu 24: n c o Atlat Địa Vit Nam trang 28, cho biết tnh nào sau đây khai thác titan?
A. Bình Định. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Lâm Đồng.
Câu 25:
Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 28, cho biết sông Thu Bn bt ngun t cao nguyên
nào sau đây
?
A. Mơ Nông. B. Đắk Lk. C.
Kon Tum.
D.
Lâm Viên.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, cho biết đô thị V Thanh thuc tỉnh nào sau đây?
A. Vĩnh Long. B. An Giang. C. Hu Giang. D. Đồng Tháp.
Câu 27: Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là
A. tăng trưởng kinh tế, giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường.
B. đa dạng sản phẩm, đáp ứng nhu cầu thị trường, hội nhập quốc tế.
C. khai thác tiềm năng, tăng cường sự phân hóa lãnh thổ của vùng.
D. đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa, giải quyết việc làm.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn được xây dng
trên sông nào?
A. Sông Đồng Nai. B. Sông Sài Gòn. C. Sông Bé. D. Sông La Ngà.
Câu 29: Đất vùng đồi núi thấp của đai nhiệt đới gió mùa nước ta chủ yếu là nhóm đất
A. phù sa. B. xám bạc màu. C. feralit. D. đất núi đá.
Câu 30: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta có đặc điểm là
A. từ 0 đến 14 tuổi tăng nhanh. B. từ 15 đến 59 tuổi chiếm đa số.
C. từ 60 tuổi trở lên giảm mạnh. D. từ 0 đến 14 tuổi tỉ lệ nhỏ nhất.
Câu 31: n c o Atlat Địa Vit Nam trang 14, cho biết h o sau đây din ch ln nht?
A. H Du Tiếng. B. H Phú Ninh. C. H Sông Hinh. D. H Đơn Dương.
Câu 32: Mục đích chủ yếu của việc xây dựng cảng nướcu ở trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thúc đẩy công nghiệp hóa, đa dạng hóa các sản phẩm.
B. tiền đề tạo khu công nghiệp, tạo thế mở cửa cho vùng.
C. tăng khả năng vận chuyển, cơ sở hình thành đô thị mới.
D. đồng bộ hạ tầng trong vùng, tăng khả năng thu hút vốn.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trng cây công
nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Sóc Trăng. B. Bình Định. C. Kon Tum. D. Đăk lăk
Câu 34: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ là
A. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả đầu tư.
B. khai thác tốt tiềm năng, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
C. sử dụng hợp lý tài nguyên đất, giải quyết vấn đề việc làm.
D. tạo nguyên liệu cho chế biến, mặt hàng xuất khẩu giá trị.
Câu 35: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng và tăng cường hội nhập quốc tế đã dẫn tới
A. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế, các khu công nghiệp tập trung.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.
C. hình thành các vùng chuyên canh và các vùng kinh tế trọng điểm.
D. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, hình thành các khu chế xuất.
Trang 5/42 - Mã đề thi 132
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây gắn vi tài nguyên
du lch t nhiên?
A. Tây Sơn. B. Pù Mát. C. Ba Tơ. D. Ba Na.
Câu 37: Đồng bằng sông Cửu Long chú trọng sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên nhằm mục đích chủ yếu
A. phát triển thành vùng có kinh tế hàng hóa hàng đầu của cả nước.
B. tạo ra khu vực kinh tế quan trọng trên cơ sở phát triển bền vững.
C. xây dựng khu vực khai thác hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên.
D. phát triển vùng trọng điểm hàng đầu về lương thực, thực phẩm.
Câu 38: Tng mc bán l hàng hóa và doanh thu dch v tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ
yếu do
A. kinh tế phát trin, chất lượng cuc sống được nâng lên.
B. hình thc bán hàng và cung cp các dch v rất đa dạng.
C. nhu cu mua sắm, vui chơi của người dân ngày càng cao.
D. s ra đời ca nhiu trung tâm thương mại, siêu th ln.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết tuyến đường s 26 đi qua đèo nào sau đây ?
A. Đèo Cù Mông. B. Đèo An Khê.
C. Đèo Phượng Hoàng. D. Đèo Ngang.
Câu 40: S đa dạng loi hình du lịch nước ta hin nay ch yếu do
A. tài nguyên du lch và nhu cu của du khách trong, ngoài nước.
B. nhu cu của du khách trong, ngoài nước và điều kin phc v.
C. lao động làm du lịch và cơ sở vt chất kĩ thuật, cơ sở h tng.
D. định hướng ưu tiên phát triển du lch và các ngun vốn đầu tư.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ
2009 đến nay.
Trang 6/42 - Mã đề thi 209
SỞ SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
T TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 40 câu, 05 trang)
KKÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT- LẦN 3
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: Địa lí
Ngày thi:12/06/2022
T Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh ……………………………... Số báo danh………………………………………
Mã đề thi
209
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 28, cho biết sông Thu Bn bắt ngun t cao nguyên
nào sau đây
?
A. Mơ Nông. B.
Lâm Viên.
C. Đắk Lk. D.
Kon Tum.
Câu 2: n c o Atlat Đa Vit Nam trang 22, các trung tâm công nghip sn xut ng tiêu dùng (2007)
vùng Đồng bng ng Cu long gm có?
A. Tiên, Cần T, Cà Mau n An. B. Tiên, Long Xuyên, Cn Thơ Mau.
C. Bến Tre, Tân An, Cn T và Mau. D. Long Xuyên, Cn Thơ, Cà Mau n An.
Câu 3: Cho biểu đồ:
23.4
56.3
35
100
35
0
20
40
60
80
100
Campuchia
Inđônêxia
o
Xingapo
Việt Nam
%
Nước
TỈ LỆ N THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á M 2019
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số nước Đông Nam Á
năm 2019?
A. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á ít có sự chênh lệch.
B. Tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Campuchia và Xingapo.
C. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á có sự chênh lệch lớn.
D. In-đô--xi-a có tỉ lệ dân thành thị thấp hơn Việt Nam, cao hơn Xingapo.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây của Đồng bng sông Cu
Long có sân bay nội địa?
A. Bến Tre. B. Tin Giang. C. Cà Mau. D. An Giang.
Câu 5: Ý nghĩa chủ yếu ca vic hình thành các vùng chuyên canh cây công nghip gn vi công nghip
chế biến nước ta là
A. to thêm nhiu việc làm cho lao động địa phương.
B. to ra nhiu sn phm hàng hóa có giá tr kinh tế cao.
C. thúc đẩy chuyn dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
D. giúp bo qun sn phm sau khi thu hoch.
Trang 7/42 - Mã đề thi 209
Câu 6: Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển và hải đảo là cơ sở thuận lợi để
A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước. B. giải quyết việc làm, thu hút đầu tư mạnh.
C. thúc đẩy mở rộng thị trường xuất khẩu. D. phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển.
Câu 7: Cho bảng số liệu sau:
DOANH THU DU LỊCH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2005 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đồng)
Năm
2005
2007
2009
2012
2019
Khu vực Nhà nước
2 097,3
2 972,2
3 638,8
6 346,6
4 803,1
Khu vực Ngoài Nhà nước
1 598,8
3 323,3
4 970,7
10 333,0
22 452,5
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
1 065,1
1 416,5
1 668,9
2 173,3
3 188,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu doanh thu du lịch phân theo thành phần kinh tế của nước ta của
nước ta năm 2005 và 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Tròn.
Câu 8: Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên cơ
sở
A. vịnh biển sâu, thềm lục địa rộng. B. vịnh biển nông, thềm lục địa rộng.
C. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp. D. vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp.
Câu 9: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ là
A. khai thác tốt tiềm năng, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
B. tạo nguyên liệu cho chế biến, mặt hàng xuất khẩu giá trị.
C. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả đầu tư.
D. sử dụng hợp lý tài nguyên đất, giải quyết vấn đề việc làm.
Câu 10: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng và tăng cường hội nhập quốc tế đã dẫn tới
A. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, hình thành các khu chế xuất.
C. hình thành các vùng chuyên canh và các vùng kinh tế trọng điểm.
D. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế, các khu công nghiệp tập trung.
Câu 11: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta có đặc điểm là
A. từ 0 đến 14 tuổi tăng nhanh. B. từ 15 đến 59 tuổi chiếm đa số.
C. từ 60 tuổi trở lên giảm mạnh. D. từ 0 đến 14 tuổi tỉ lệ nhỏ nhất.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân s thp nht?
A. Thái Nguyên. B. Yên Bái. C. Phú Th. D. Lai Châu.
Câu 13: Vic chuyn dịch cơ cấu trong ni b ngành công nghiệp nước ta ch yếu nhm
A. phù hp vi yêu cu th trường, tăng hiệu qu đầu tư.
B. tn dng tối đa các nguồn vn khác nhau.
C. khai thác nhiều hơn các loại khoáng sn.
D. s dng tt nguồn lao động, to vic làm.
Câu 14: Công suất nhà máy thủy điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ không lớn, chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng yếu kém. B. thiếu nguồn vốn đầu tư.
C. mùa khô sâu sắc kéo dài. D. lưu lượng nước sông nhỏ.
Câu 15: Đông Nam Bộ phát triển các ngành công nghệ cao chủ yếu do có
A. chính sách hợp lí, lao động có trình độ, nguồn vốn đầu tư lớn.
B. cơ sở hạ tầng tốt, nhiên liệu đảm bảo, thị trường mở rộng.
C. nguyên liệu dồi dào, nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 16: Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là
A. đa dạng sản phẩm, đáp ứng nhu cầu thị trường, hội nhập quốc tế.
B. tăng trưởng kinh tế, giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường.
Trang 8/42 - Mã đề thi 209
C. khai thác tiềm năng, tăng cường sự phân hóa lãnh thổ của vùng.
D. đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa, giải quyết việc làm.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn được xây dng
trên sông nào?
A. Sông Đồng Nai. B. Sông Sài Gòn. C. Sông Bé. D. Sông La Ngà.
Câu 18: Khí hậu miền Nam phân thành hai mùa rõ rệt chủ yếu do tác động kết hợp của
A. Tín phong bán cầu Bắc, dải hội tụ nhiệt đới và áp thấp nhiệt đới.
B. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc và độ cao địa hình.
C. Tín phong bán cầu Bắc với địa hình dãy núi Trường Sơn Nam.
D. gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc và hướng địa hình.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây cao trên 2000m?
A. Braian. B. Nam Decbri. C. Bà Rá. D. Bi Doup.
Câu 20: Tng mc bán l hàng hóa và doanh thu dch v tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ
yếu do
A. kinh tế phát trin, chất lượng cuc sống được nâng lên.
B. hình thc bán hàng và cung cp các dch v rất đa dạng.
C. nhu cu mua sắm, vui chơi của người dân ngày càng cao.
D. s ra đời ca nhiều trung tâm thương mại, siêu th ln.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trng khu
vc công nghip và xây dựng trong cơ cấu GDP ln nht?
A. Nam Định. B. H Long. C. Phúc Yên. D. Hi Phòng.
Câu 22: Nhân t tác động ch yếu ti s phân b các cơ sở chế biến lương thc, thc phm nước ta là
A. ngun nguyên liu và th trường tiêu th. B. nguồn lao động và th trường tiêu th.
C. ngun nguyên liệu và trình độ lao động. D. th trường tiêu th và chính sách phát trin.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế ca khu
và khu kinh tế ven bin?
A. Thanh Hóa. B. Qung Tr. C. Hà Tĩnh. D. Tha Thiên Huế.
Câu 24: Cho biểu đồ về thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019:
5143
6020
6333
6582
8200
5017
6693
7825
6569
8543
0
2000
4000
6000
8000
10000
0
2000
4000
6000
8000
10000
Triệu USD
Nghìn tn
Sản lượng thy sản
Giá trị xut khu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
B. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
C. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
Trang 9/42 - Mã đề thi 209
Câu 25: n c o Atlat Địa Vit Nam trang 28, cho biết tnh nào sau đây khai thác ti tan?
A. Bình Định. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Lâm Đồng.
Câu 26: Khu vc thun li cho vic phát trin nuôi trng thy sản nước l nước ta là
A. các rn san hô và các b đá ven biển.
B. các vùng biển sâu, nơi có dòng hải lưu hoạt động.
C. sông sui, kênh rch, ao hồ, các ô trũng ở vùng đồng bng.
D. các bãi triều, đầm phá, cánh rng ngp mn.
Câu 27: Thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển do sự kết hợp của các yếu tố
A. lượng bức xạ mặt trời, gió biển, cấu trúc địa hình, biển Đông.
B. độ cao địa hình, biên độ nhiệt, biển Đông, chế độ mưa.
C. đặc điểm lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, biển Đông, gió.
D. vị trí địa lí, biển Đông, chế độ mưa, nhiệt độ nước biển.
Câu 28: Đất vùng đồi núi thấp của đai nhiệt đới gió mùa nước ta chủ yếu là nhóm đất
A. phù sa. B. xám bạc màu. C. feralit. D. đất núi đá.
Câu 29: Mục đích chủ yếu của việc quy hoạch các vùng chun canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. giải quyết việc làm, thúc đẩy sự phát triển kinh tế.
B. khai thác hợp lí tài nguyên, phát triển thủy lợi.
C. nâng cao hiệu quả sản xuất, bảo vệ môi trường.
D. tạo cách sản xuất mới và đẩy mạnh trồng trọt.
Câu 30: n c o Atlat Địa Vit Nam trang 14, cho biết h o sau đây din tích ln nht?
A. H Du Tiếng. B. H Phú Ninh. C. H Sông Hinh. D. H Đơn Dương.
Câu 31: Mục đích chủ yếu của việc xây dựng cảng nước sâu ở trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thúc đẩy công nghiệp hóa, đa dạng hóa các sản phẩm.
B. tăng khả năng vận chuyển, cơ sở hình thành đô thị mới.
C. đồng bộ hạ tầng trong vùng, tăng khả năng thu hút vốn.
D. tiền đề tạo khu công nghiệp, tạo thế mở cửa cho vùng.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trng cây công
nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Sóc Trăng. B. Bình Định. C. Kon Tum. D. Đăk lăk
Câu 33: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA BRUNÂY,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm
2010
2013
2015
2019
Xuất khẩu
8887
11436
6338
6775
Nhập khẩu
2535
3613
3235
4167
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của Brunây, giai đoạn 2010 –
2019?
A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây không ổn định.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn xuất siêu.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn nhập siêu.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, cho biết đô thị V Thanh thuc tỉnh nào sau đây?
A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Hu Giang. D. Vĩnh Long.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây gắn vi tài nguyên
du lch t nhiên?
A. Tây Sơn. B. Pù Mát. C. Ba Tơ. D. Ba Na.
Trang 10/42 - Mã đề thi 209
Câu 36: Đồng bằng sông Cửu Long chú trọng sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên nhằm mục đích chủ yếu
A. phát triển thành vùng có kinh tế hàng hóa hàng đầu của cả nước.
B. tạo ra khu vực kinh tế quan trọng trên cơ sở phát triển bền vững.
C. xây dựng khu vực khai thác hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên.
D. phát triển vùng trọng điểm hàng đầu về lương thực, thực phẩm.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 10, cho biết trm thủy văn Mỹ Thun trên sông nào sau
đây?
A. Sông Hu. B. Sông Tin. C. Sông Đồng Nai. D. Sông M Tho.
Câu 38: S đa dạng loi hình du lịch nước ta hin nay ch yếu do
A. tài nguyên du lch và nhu cu của du khách trong, ngoài nước.
B. lao động làm du lịch và cơ sở vt chất kĩ thuật, cơ sở h tng.
C. nhu cu của du khách trong, ngoài nước và điều kin phc v.
D. định hướng ưu tiên phát triển du lch và các ngun vốn đầu tư.
Câu 39: Tỉ lệ lao động ở nông thôn nước ta hiện nay
A. nhỏ và đang giảm. B. lớn và đang giảm.
C. nhỏ và đang tăng. D. lớn và đang tăng.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết tuyến đường s 26 đi qua đèo nào sau đây ?
A. Đèo An Khê. B. Đèo Phượng Hoàng.
C. Đèo Cù Mông. D. Đèo Ngang.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ
2009 đến nay.
Trang 11/42 - đề thi 357
SỞ SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
T TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 40 câu, 05 trang)
KKÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT- LẦN 3
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: Địa lí
Ngày thi:12/06/2022
T Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh ……………………………... Số báo danh………………………………………
Mã đề thi
357
Câu 1: Cho biểu đồ về thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019:
5143
6020
6333
6582
8200
5017
6693
7825
6569
8543
0
2000
4000
6000
8000
10000
0
2000
4000
6000
8000
10000
Triệu USD
Nghìn tn
Sản lượng thy sản
Giá trị xut khu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
B. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
D. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
Câu 2: n c o Atlat Đa Vit Nam trang 28, cho biết tnh nào sau đây khai thác ti tan?
A. Kon Tum. B. Lâm Đồng. C. Bình Định. D. Gia Lai.
Câu 3: Đồng bằng sông Cửu Long chú trọng sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên nhằm mục đích chủ yếu là
A. phát triển thành vùng có kinh tế hàng hóa hàng đầu của cả nước.
B. tạo ra khu vực kinh tế quan trọng trên cơ sở phát triển bền vững.
C. xây dựng khu vực khai thác hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên.
D. phát triển vùng trọng điểm hàng đầu về lương thực, thực phẩm.
Câu 4: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ là
A. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả đầu tư.
B. khai thác tốt tiềm năng, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
C. tạo nguyên liệu cho chế biến, mặt hàng xuất khẩu giá trị.
D. sử dụng hợp lý tài nguyên đất, giải quyết vấn đề việc làm.
Câu 5: Nhân t tác động ch yếu ti s phân b các cơ sở chế biến lương thực, thc phm nước ta là
A. ngun nguyên liu và th trường tiêu th. B. nguồn lao động và th trường tiêu th.
C. ngun nguyên liệu và trình độ lao động. D. th trường tiêu th và chính sách phát trin.
Trang 12/42 - đề thi 357
Câu 6: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng và tăng cường hội nhập quốc tế đã dẫn tới
A. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, hình thành các khu chế xuất.
C. hình thành các vùng chuyên canh và các vùng kinh tế trọng điểm.
D. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế, các khu công nghiệp tập trung.
Câu 7: Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên cơ
sở
A. vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp. B. vịnh biển nông, thềm lục địa rộng.
C. vịnh biển sâu, thềm lục địa rộng. D. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp.
Câu 8: Vic chuyn dịch cơ cấu trong ni b ngành công nghiệp nước ta ch yếu nhm
A. phù hp vi yêu cu th trường, tăng hiệu qu đầu tư.
B. tn dng tối đa các nguồn vn khác nhau.
C. khai thác nhiều hơn các loại khoáng sn.
D. s dng tt nguồn lao động, to vic làm.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trng cây công
nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Bình Định. B. Kon Tum. C. Đăk lăk D. Sóc Trăng.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân s thp nht?
A. Yên Bái. B. Thái Nguyên. C. Phú Th. D. Lai Châu.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế ca khu
và khu kinh tế ven bin?
A. Thanh Hóa. B. Qung Tr. C. Hà Tĩnh. D. Tha Thiên Huế.
Câu 12: Đông Nam Bộ phát triển các ngành công nghệ cao chủ yếu do có
A. chính sách hợp lí, lao động có trình độ, nguồn vốn đầu tư lớn.
B. cơ sở hạ tầng tốt, nhiên liệu đảm bảo, thị trường mở rộng.
C. nguyên liệu dồi dào, nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 13: Công suất nhà máy thủy điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ không lớn, chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng yếu kém. B. mùa khô sâu sắc kéo dài.
C. thiếu nguồn vốn đầu tư. D. lưu lượng nước sông nhỏ.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết tuyến đường s 26 đi qua đèo nào sau đây ?
A. Đèo Phượng Hoàng. B. Đèo Cù Mông.
C. Đèo An Khê. D. Đèo Ngang.
Câu 15: Cho bảng số liệu sau:
DOANH THU DU LỊCH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2005 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đồng)
Năm
2005
2007
2009
2012
2019
Khu vực Nhà nước
2 097,3
2 972,2
3 638,8
6 346,6
4 803,1
Khu vực Ngoài Nhà nước
1 598,8
3 323,3
4 970,7
10 333,0
22 452,5
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
1 065,1
1 416,5
1 668,9
2 173,3
3 188,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu doanh thu du lịch phân theo thành phần kinh tế của nước ta của
nước ta năm 2005 và 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Đường. C. Miền. D. Tròn.
Câu 16: Tỉ lệ lao động ở nông thôn nước ta hiện nay
A. nhỏ và đang giảm. B. lớn và đang giảm.
C. nhỏ và đang tăng. D. lớn và đang tăng.
Trang 13/42 - đề thi 357
Câu 17: Tng mc bán l hàng hóa và doanh thu dch v tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ
yếu do
A. kinh tế phát trin, chất lượng cuc sống được nâng lên.
B. nhu cu mua sắm, vui chơi của ni dân ngày càng cao.
C. hình thc bán hàng và cung cp các dch v rất đa dạng.
D. s ra đời ca nhiều trung tâm thương mại, siêu th ln.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây cao trên 2000m?
A. Nam Decbri. B. Bi Doup. C. Bà Rá. D. Braian.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trng khu
vc công nghip và xây dựng trong cơ cấu GDP ln nht?
A. Nam Định. B. H Long. C. Phúc Yên. D. Hi Phòng.
Câu 20: Khu vc thun li cho vic phát trin nuôi trng thy sản nước l nước ta là
A. các rn san hô và các b đá ven biển.
B. các vùng biển sâu, nơi có dòng hải lưu hoạt động.
C. sông sui, kênh rch, ao hồ, các ô trũng ở vùng đồng bng.
D. các bãi triều, đầm phá, cánh rng ngp mn.
Câu 21: Ý nghĩa chủ yếu ca vic hình thành các vùng chuyên canh cây công nghip gn vi công
nghip chế biến nước ta là
A. to thêm nhiu việc làm cho lao động địa phương.
B. to ra nhiu sn phm hàng hóa có giá tr kinh tế cao.
C. thúc đẩy chuyn dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
D. giúp bo qun sn phm sau khi thu hoch.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, cho biết đô thị V Thanh thuc tỉnh nào sau đây?
A. An Giang. B. Vĩnh Long. C. Hu Giang. D. Đồng Tháp.
Câu 23: Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển và hải đảo là cơ sở thuận lợi để
A. giải quyết việc làm, thu hút đầu tư mạnh. B. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.
C. phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển. D. thúc đẩy mở rộng thị trường xuất khẩu.
Câu 24:
Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 28, cho biết sông Thu Bn bt ngun t cao nguyên
nào sau đây
?
A.
Lâm Viên.
B. Mơ Nông. C. Đắk Lk. D.
Kon Tum.
Câu 25: Mục đích chủ yếu của việc quy hoạch các vùng chun canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. tạo cách sản xuất mới và đẩy mạnh trồng trọt.
B. nâng cao hiệu quả sản xuất, bảo vệ môi trường.
C. giải quyết việc làm, thúc đẩy sự phát triển kinh tế.
D. khai thác hợp lí tài nguyên, phát triển thủy lợi.
Câu 26: n c o Atlat Địa Vit Nam trang 22, các trung m công nghip sn xut ng tiêu dùng
(2007) vùng Đồng bng sông Cu long gm có?
A. Bến Tre, Tân An, Cn T và Mau. B. Tiên, Long Xuyên, Cn Thơ Mau.
C. Tiên, Cần T, Cà Mau n An. D. Long Xuyên, Cn Thơ, Cà Mau vàn An.
Câu 27: Đất vùng đồi núi thấp của đai nhiệt đới gió mùa nước ta chủ yếu là nhóm đất
A. phù sa. B. xám bạc màu. C. feralit. D. đất núi đá.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây của Đồng bng sông Cu
Long có sân bay nội địa?
A. Cà Mau. B. Bến Tre. C. An Giang. D. Tin Giang.
Câu 29: n c o Atlat Địa Vit Nam trang 14, cho biết h o sau đây din ch ln nht?
A. H Du Tiếng. B. H Phú Ninh. C. H Sông Hinh. D. H Đơn Dương.
Câu 30: Mục đích chủ yếu của việc xây dựng cảng nước sâu ở trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thúc đẩy công nghiệp hóa, đa dạng hóa các sản phẩm.
B. tăng khả năng vận chuyển, cơ sở hình thành đô thị mới.
C. đồng bộ hạ tầng trong vùng, tăng khả năng thu hút vốn.
Trang 14/42 - đề thi 357
D. tiền đề tạo khu công nghiệp, tạo thế mở cửa cho vùng.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn được xây dng
trên sông nào?
A. Sông Đồng Nai. B. Sông Sài Gòn. C. Sông La Ngà. D. Sông Bé.
Câu 32: Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là
A. tăng trưởng kinh tế, giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường.
B. đa dạng sản phẩm, đáp ứng nhu cầu thị trường, hội nhập quốc tế.
C. khai thác tiềm năng, tăng cường sự phân hóa lãnh thổ của vùng.
D. đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa, giải quyết việc làm.
Câu 33: Khí hậu miền Nam phân thành hai mùa rõ rệt chủ yếu do tác động kết hợp của
A. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc và độ cao địa hình.
B. Tín phong bán cầu Bắc với địa hình dãy núi Trường Sơn Nam.
C. gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc và hướng địa hình.
D. Tín phong bán cầu Bắc, dải hội tụ nhiệt đới và áp thấp nhiệt đới.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây gắn vi tài nguyên
du lch t nhiên?
A. Tây Sơn. B. Ba Tơ. C. Pù Mát. D. Ba Na.
Câu 35: Cho biểu đồ:
23.4
56.3
35
100
35
0
20
40
60
80
100
Campuchia
Inđônêxia
o
Xingapo
Việt Nam
%
Nước
TỈ LỆ N THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á M 2019
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số nước Đông Nam Á
năm 2019?
A. Tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Campuchia và Xingapo.
B. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á ít có sự chênh lệch.
C. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á có sự chênh lệch lớn.
D. In-đô--xi-a có tỉ lệ dân thành thị thấp hơn Việt Nam, cao hơn Xingapo.
Câu 36: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA BRUNÂY,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm
2010
2013
2015
2019
Xuất khẩu
8887
11436
6338
6775
Nhập khẩu
2535
3613
3235
4167
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của Brunây, giai đoạn 2010 –
2019?
A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
Trang 15/42 - đề thi 357
B. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn xuất siêu.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây không ổn định.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn nhập siêu.
Câu 37: S đa dạng loi hình du lịch nước ta hin nay ch yếu do
A. tài nguyên du lch và nhu cu ca du khách trong, ngoài nước.
B. lao động làm du lịch và cơ sở vt chất kĩ thuật, cơ sở h tng.
C. nhu cu của du khách trong, ngoài nước và điều kin phc v.
D. định hướng ưu tiên phát triển du lch và các ngun vốn đầu tư.
Câu 38: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta có đặc điểm là
A. từ 0 đến 14 tuổi tỉ lệ nhỏ nhất. B. từ 0 đến 14 tuổi tăng nhanh.
C. từ 60 tuổi trở lên giảm mạnh. D. từ 15 đến 59 tuổi chiếm đa số.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 10, cho biết trm thủy văn Mỹ Thun trên sông nào sau
đây?
A. Sông Hu. B. Sông Tin. C. Sông Đồng Nai. D. Sông M Tho.
Câu 40: Thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển do sự kết hợp của các yếu tố
A. lượng bức xạ mặt trời, gió biển, cấu trúc địa hình, biển Đông.
B. độ cao địa hình, biên độ nhiệt, biển Đông, chế độ mưa.
C. đặc điểm lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, biển Đông, gió.
D. vị trí địa lí, biển Đông, chế độ mưa, nhiệt độ nước biển.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ
2009 đến nay.
Trang 16/42 - Mã đề thi 485
SỞ SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
T TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 40 câu, 05 trang)
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT- LẦN 3
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: Địa lí
Ngày thi:12/06/2022
T Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh ……………………………... Số báo danh………………………………………
Mã đề thi
485
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế ca khu
và khu kinh tế ven bin?
A. Tha Thiên Huế. B. Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa. D. Qung Tr.
Câu 2: Đất vùng đồi núi thấp của đai nhiệt đới gió mùa nước ta chủ yếu là nhóm đất
A. phù sa. B. xám bạc màu. C. feralit. D. đất núi đá.
Câu 3: Nhân t tác động ch yếu ti s phân b các cơ sở chế biến lương thực, thc phm nước ta là
A. ngun nguyên liu và th trường tiêu th. B. ngun lao động và th trường tiêu th.
C. ngun nguyên liệu và trình độ lao động. D. th trường tiêu th và chính sách phát trin.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, cho biết đô thị V Thanh thuc tỉnh nào sau đây?
A. Hu Giang. B. An Giang. C. Đồng Tháp. D. Vĩnh Long.
Câu 5: Cho biểu đồ:
23.4
56.3
35
100
35
0
20
40
60
80
100
Campuchia
Inđônêxia
o
Xingapo
Việt Nam
%
Nước
TỈ LỆ N THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á M 2019
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số nước Đông Nam Á
năm 2019?
A. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á có sự chênh lệch lớn.
B. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á ít có sự chênh lệch.
C. In-đô--xi-a có tỉ lệ dân thành thị thấp hơn Việt Nam, cao hơn Xingapo.
D. Tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Campuchia và Xingapo.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân s thp nht?
A. Thái Nguyên. B. Yên Bái. C. Phú Th. D. Lai Châu.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây cao trên 2000m?
A. Bi Doup. B. Braian. C. Nam Decbri. D. Bà Rá.
Trang 17/42 - Mã đề thi 485
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trng khu
vc công nghip và xây dựng trong cơ cấu GDP ln nht?
A. H Long. B. Phúc Yên. C. Nam Định. D. Hi Phòng.
Câu 9: Mục đích chủ yếu của việc xây dựng cảng nước sâu ở trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thúc đẩy công nghiệp hóa, đa dạng hóa các sản phẩm.
B. tăng khả năng vận chuyển, cơ sở hình thành đô thị mới.
C. đồng bộ hạ tầng trong vùng, tăng khả năng thu hút vốn.
D. tiền đề tạo khu công nghiệp, tạo thế mở cửa cho vùng.
Câu 10: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng và tăng cường hội nhập quốc tế đã dẫn tới
A. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế, các khu công nghiệp tập trung.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, hình thành các khu chế xuất.
C. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.
D. hình thành các vùng chuyên canh và các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 11: Đông Nam Bộ phát triển các ngành công nghệ cao chủ yếu do
A. chính sách hợp lí, lao động có trình độ, nguồn vốn đầu tư lớn.
B. cơ sở hạ tầng tốt, nhiên liệu đảm bảo, thị trường mở rộng.
C. nguyên liệu dồi dào, nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 12: Cho biểu đồ về thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019:
5143
6020
6333
6582
8200
5017
6693
7825
6569
8543
0
2000
4000
6000
8000
10000
0
2000
4000
6000
8000
10000
Triệu USD
Nghìn tn
Sản lượng thy sản
Giá trị xut khu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
B. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
C. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
Câu 13: Vic chuyn dịch cơ cấu trong ni b ngành công nghiệp nước ta ch yếu nhm
A. khai thác nhiều hơn các loại khoáng sn.
B. tn dng tối đa các nguồn vn khác nhau.
C. phù hp vi yêu cu th trường, tăng hiệu qu đầu tư.
D. s dng tt nguồn lao động, to vic làm.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn được xây dng
trên sông nào?
A. Sông Bé. B. Sông Sài Gòn. C. Sông La Ngà. D. Sông Đồng Nai.
Câu 15: Tỉ lệ lao động ở nông thôn nước ta hiện nay
A. nhỏ và đang giảm. B. lớn và đang giảm.
Trang 18/42 - Mã đề thi 485
C. nhỏ và đang tăng. D. lớn và đang tăng.
Câu 16: Tng mc bán l hàng hóa và doanh thu dch v tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ
yếu do
A. kinh tế phát trin, chất lượng cuc sống được nâng lên.
B. nhu cu mua sắm, vui chơi của người dân ngày càng cao.
C. hình thc bán hàng và cung cp các dch v rất đa dạng.
D. s ra đời ca nhiều trung tâm thương mại, siêu th ln.
Câu 17: Khí hậu miền Nam phân thành hai mùa rõ rệt chủ yếu do tác động kết hợp của
A. Tín phong bán cầu Bắc, dải hội tụ nhiệt đới và áp thấp nhiệt đới.
B. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc và độ cao địa hình.
C. gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc và hướng địa hình.
D. Tín phong bán cầu Bắc với địa hình dãy núi Trường Sơn Nam.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây của Đồng bng sông Cu
Long có sân bay nội địa?
A. Tin Giang. B. Cà Mau. C. Bến Tre. D. An Giang.
Câu 19: Khu vc thun li cho vic phát trin nuôi trng thy sản nước l nước ta là
A. các rn san hô và các b đá ven bin.
B. các vùng biển sâu, nơi có dòng hải lưu hoạt động.
C. sông sui, kênh rch, ao hồ, các ô trũng ở vùng đồng bng.
D. các bãi triều, đầm phá, cánh rng ngp mn.
Câu 20: Mục đích chủ yếu của việc quy hoạch các vùng chun canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. khai thác hợp lí tài nguyên, phát triển thủy lợi.
B. giải quyết việc làm, thúc đẩy sự phát triển kinh tế.
C. tạo cách sản xuất mới và đẩy mạnh trồng trọt.
D. nâng cao hiệu quả sản xuất, bảo vệ môi trường.
Câu 21: Cho bảng số liệu sau:
DOANH THU DU LỊCH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2005 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đồng)
Năm
2005
2007
2009
2012
2019
Khu vực Nhà nước
2 097,3
2 972,2
3 638,8
6 346,6
4 803,1
Khu vực Ngoài Nhà nước
1 598,8
3 323,3
4 970,7
10 333,0
22 452,5
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
1 065,1
1 416,5
1 668,9
2 173,3
3 188,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu doanh thu du lịch phân theo thành phần kinh tế của nước ta của
nước ta năm 2005 và 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Tròn.
Câu 22: Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển và hải đảo là cơ sở thuận lợi để
A. giải quyết việc làm, thu hút đầu tư mạnh. B. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.
C. phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển. D. thúc đẩy mở rộng thị trường xuất khẩu.
Câu 23: S đa dạng loi hình du lịch nước ta hin nay ch yếu do
A. tài nguyên du lch và nhu cu ca du khách trong, ngoài nước.
B. lao động làm du lịch và cơ sở vt chất kĩ thuật, cơ sở h tng.
C. nhu cu của du khách trong, ngoài nước và điều kin phc v.
D. định hướng ưu tiên phát triển du lch và các ngun vốn đầu tư.
Câu 24: Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là
A. đa dạng sản phẩm, đáp ứng nhu cầu thị trường, hội nhập quốc tế.
B. đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa, giải quyết việc làm.
C. tăng trưởng kinh tế, giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường.
D. khai thác tiềm năng, tăng cường sự phân hóa lãnh thổ của vùng.
Trang 19/42 - Mã đề thi 485
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 10, cho biết trm thủy văn Mỹ Thun trên sông nào sau
đây?
A. Sông M Tho. B. Sông Hu. C. Sông Tin. D. Sông Đồng Nai.
Câu 26: n c o Atlat Đa Vit Nam trang 28, cho biết tnh nào sau đây khai thác ti tan?
A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Bình Định. D. Lâm Đồng.
Câu 27: Thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển do sự kết hợp của các yếu tố
A. lượng bức xạ mặt trời, gió biển, cấu trúc địa hình, biển Đông.
B. độ cao địa hình, biên độ nhiệt, biển Đông, chế độ mưa.
C. đặc điểm lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, biển Đông, gió.
D. vị trí địa lí, biển Đông, chế độ mưa, nhiệt độ nước biển.
Câu 28: Đồng bằng sông Cửu Long chú trọng sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên nhằm mục đích chủ yếu
A. phát triển vùng trọng điểm hàng đầu về lương thực, thực phẩm.
B. tạo ra khu vực kinh tế quan trọng trên cơ sở phát triển bền vững.
C. phát triển thành vùng có kinh tế hàng hóa hàng đầu của cả nước.
D. xây dựng khu vực khai thác hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên.
Câu 29:
Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 28, cho biết sông Thu Bn bt ngun t cao nguyên
nào sau đây
?
A. Đắk Lk. B.
Kon Tum.
C. Mơ Nông. D.
Lâm Viên.
Câu 30: n c o Atlat Địa Vit Nam trang 22, các trung m công nghip sn xut ng tiêu dùng
(2007) vùng Đồng bng sông Cu long gm có?
A. Tiên, Long Xuyên, Cn Thơ Mau. B. Tiên, Cần T, Cà Mau Tân An.
C. Bến Tre, Tân An, Cn T và Mau. D. Long Xuyên, Cn Thơ, Cà Mau n An.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trng cây công
nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Đăk lăk B. Sóc Trăng. C. Bình Định. D. Kon Tum.
Câu 32: Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên
cơ sở
A. vịnh biển sâu, thềm lục địa rộng. B. vịnh biển nông, thềm lục địa rộng.
C. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp. D. vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây gắn vi tài nguyên
du lch t nhiên?
A. Tây Sơn. B. Ba Tơ. C. Pù Mát. D. Ba Na.
Câu 34: Công suất nhà máy thủy điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ không lớn, chủ yếu do
A. thiếu nguồn vốn đầu tư. B. lưu lượng nước sông nhỏ.
C. cơ sở hạ tầng yếu kém. D. mùa khô sâu sắc kéo dài.
Câu 35: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA BRUNÂY,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm
2010
2013
2015
2019
Xuất khẩu
8887
11436
6338
6775
Nhập khẩu
2535
3613
3235
4167
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của Brunây, giai đoạn 2010 –
2019?
A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn xuất siêu.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây không ổn định.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn nhập siêu.
Trang 20/42 - Mã đề thi 485
Câu 36: n c o Atlat Địa Vit Nam trang 14, cho biết h o sau đâydiện ch ln nht?
A. H Đơn Dương. B. H Sông Hinh. C. H Phú Ninh. D. H Du Tiếng.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết tuyến đường s 26 đi qua đèo nào sau đây ?
A. Đèo Ngang. B. Đèo An Khê.
C. Đèo Cù Mông. D. Đèo Phượng Hoàng.
Câu 38: Ý nghĩa chủ yếu ca vic hình thành các vùng chuyên canh cây công nghip gn vi công
nghip chế biến nước ta là
A. giúp bo qun sn phm sau khi thu hoch.
B. thúc đẩy chuyn dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
C. to thêm nhiu vic làm cho lao động địa phương.
D. to ra nhiu sn phm hàng hóa có giá tr kinh tế cao.
Câu 39: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta có đặc điểm là
A. từ 0 đến 14 tuổi tỉ lệ nhỏ nhất. B. từ 0 đến 14 tuổi tăng nhanh.
C. từ 60 tuổi trở lên giảm mạnh. D. từ 15 đến 59 tuổi chiếm đa số.
Câu 40: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ là
A. khai thác tốt tiềm năng, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
B. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả đầu tư.
C. sử dụng hợp lý tài nguyên đất, giải quyết vấn đề việc làm.
D. tạo nguyên liệu cho chế biến, mặt hàng xuất khẩu giá trị.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Go dục Việt Nam phát hành từ
2009 đến nay.
Trang 21/42 - Mã đề thi 570
SỞ SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
T TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 40 câu, 05 trang)
KÌ KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT- LẦN 3
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: Địa lí
Ngày thi:12/06/2022
T Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh ……………………………... Số báo danh………………………………………
Mã đề thi
570
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, cho biết đô thị V Thanh thuc tỉnh nào sau đây?
A. Hu Giang. B. An Giang. C. Vĩnh Long. D. Đồng Tháp.
Câu 2: Mục đích chủ yếu của việc xây dựng cảng nước sâu ở trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tiền đề tạo khu công nghiệp, tạo thế mở cửa cho vùng.
B. đồng bộ hạ tầng trong vùng, tăng khả năng thu hút vốn.
C. thúc đẩy công nghiệp hóa, đa dạng hóa các sản phẩm.
D. tăng khả năng vận chuyển, cơ sở hình thành đô thị mới.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây gắn vi tài nguyên
du lch t nhiên?
A. Tây Sơn. B. Ba Tơ. C. Pù Mát. D. Ba Na.
Câu 4: Cho biểu đồ:
23.4
56.3
35
100
35
0
20
40
60
80
100
Campuchia
Inđônêxia
o
Xingapo
Việt Nam
%
Nước
TỈ LỆ N THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á M 2019
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số nước Đông Nam Á
năm 2019?
A. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á có sự chênh lệch lớn.
B. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á ít có sự chênh lệch.
C. In-đô--xi-a có tỉ lệ dân thành thị thấp hơn Việt Nam, cao hơn Xingapo.
D. Tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Campuchia và Xingapo.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân s thp nht?
A. Thái Nguyên. B. Yên Bái. C. Phú Th. D. Lai Châu.
Trang 22/42 - Mã đề thi 570
Câu 6: Cho bảng số liệu sau:
DOANH THU DU LỊCH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2005 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đồng)
Năm
2005
2007
2009
2012
2019
Khu vực Nhà nước
2 097,3
2 972,2
3 638,8
6 346,6
4 803,1
Khu vực Ngoài Nhà nước
1 598,8
3 323,3
4 970,7
10 333,0
22 452,5
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
1 065,1
1 416,5
1 668,9
2 173,3
3 188,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu doanh thu du lịch phân theo thành phần kinh tế của nước ta của
nước ta năm 2005 và 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Kết hợp.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây cao trên 2000m?
A. Nam Decbri. B. Bi Doup. C. Bà Rá. D. Braian.
Câu 8: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng và tăng cường hội nhập quốc tế đã dẫn tới
A. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế, các khu công nghiệp tập trung.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, hình thành các khu chế xuất.
C. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.
D. hình thành các vùng chuyên canh và các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn được xây dng
trên sông nào?
A. Sông Đồng Nai. B. Sông Sài Gòn. C. Sông La Ngà. D. Sông Bé.
Câu 10: Tng mc bán l hàng hóa và doanh thu dch v tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ
yếu do
A. kinh tế phát trin, chất lượng cuc sống được nâng lên.
B. nhu cu mua sắm, vui chơi của người dân ngày càng cao.
C. hình thc bán hàng và cung cp các dch v rất đa dạng.
D. s ra đời ca nhiều trung tâm thương mại, siêu th ln.
Câu 11: Khu vc thun li cho vic phát trin nuôi trng thy sản nước l nước ta là
A. các rn san hô và các b đá ven biển.
B. các bãi triều, đầm phá, cánh rng ngp mn.
C. sông sui, kênh rch, ao hồ, các ô trũng ở vùng đồng bng.
D. các vùng biển sâu, nơi có dòng hải lưu hoạt động.
Câu 12: Vic chuyn dịch cơ cấu trong ni b ngành công nghiệp nước ta ch yếu nhm
A. khai thác nhiều hơn các loại khoáng sn.
B. tn dng tối đa các nguồn vn khác nhau.
C. phù hp vi yêu cu th trường, tăng hiệu qu đầu tư.
D. s dng tt nguồn lao động, to vic làm.
Câu 13: Tỉ lệ lao động ở nông thôn nước ta hiện nay
A. lớn và đang giảm. B. lớn và đang tăng.
C. nhỏ và đang giảm. D. nhỏ và đang tăng.
Câu 14: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta có đặc điểm là
A. từ 0 đến 14 tuổi tăng nhanh. B. từ 60 tuổi trở lên giảm mạnh.
C. từ 0 đến 14 tuổi tỉ lệ nhỏ nhất. D. từ 15 đến 59 tuổi chiếm đa số.
Câu 15: S đa dạng loi hình du lịch nước ta hin nay ch yếu do
A. tài nguyên du lch và nhu cu của du khách trong, ngoài nước.
B. lao động làm du lịch và cơ sở vt chất kĩ thuật, cơ sở h tng.
C. nhu cu của du khách trong, ngoài nước và điều kin phc v.
D. định hướng ưu tiên phát triển du lch và các ngun vốn đầu tư.
Trang 23/42 - Mã đề thi 570
Câu 16: Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển và hải đảo là cơ sở thuận lợi để
A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước. B. phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển.
C. thúc đẩy mở rộng thị trường xuất khẩu. D. giải quyết việc làm, thu hút đầu tư mạnh.
Câu 17: Đồng bằng sông Cửu Long chú trọng sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên nhằm mục đích chủ yếu
A. tạo ra khu vực kinh tế quan trọng trên cơ sở phát triển bền vững.
B. phát triển vùng trọng điểm hàng đầu về lương thực, thực phẩm.
C. xây dựng khu vực khai thác hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên.
D. phát triển thành vùng có kinh tế hàng hóa hàng đầu của cả nước.
Câu 18: Đông Nam Bộ phát triển các ngành công nghệ cao chủ yếu do có
A. nguyên liệu dồi dào, nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển.
B. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. chính sách hợp lí, lao động có trình độ, nguồn vốn đầu tư lớn.
D. cơ sở hạ tầng tốt, nhiên liệu đảm bảo, thị trường mở rộng.
Câu 19: Công suất nhà máy thủy điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ không lớn, chủ yếu do
A. thiếu nguồn vốn đầu tư. B. lưu lượng nước sông nhỏ.
C. cơ sở hạ tầng yếu kém. D. mùa khô sâu sắc kéo dài.
Câu 20: Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên
cơ sở
A. vịnh biển sâu, thềm lục địa rộng. B. vịnh biển nông, thềm lục địa rộng.
C. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp. D. vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp.
Câu 21: n c o Atlat Địa Vit Nam trang 22, các trung m công nghip sn xut ng tiêu dùng
(2007) vùng Đồng bng sông Cu long gm có?
A. Bến Tre, Tân An, Cn T và Mau. B. Tiên, Cần T, Cà Mau Tân An.
C. Tiên, Long Xuyên, Cn Thơ Mau. D. Long Xuyên, Cn Thơ, Cà Mau n An.
Câu 22: Thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển do sự kết hợp của các yếu tố
A. độ cao địa hình, biên độ nhiệt, biển Đông, chế độ mưa.
B. vị trí địa lí, biển Đông, chế độ mưa, nhiệt độ nước biển.
C. lượng bức xạ mặt trời, gió biển, cấu trúc địa hình, biển Đông.
D. đặc điểm lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, biển Đông, gió.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây của Đồng bng sông Cu
Long có sân bay nội địa?
A. Tin Giang. B. Bến Tre. C. An Giang. D. Cà Mau.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trng cây công
nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Bình Định. B. Đăk lăk C. Sóc Trăng. D. Kon Tum.
Câu 25: n c o Atlat Địa Vit Nam trang 28, cho biết tnh nào sau đây khai thác titan?
A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Bình Định. D. Lâm Đồng.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 10, cho biết trm thủy văn Mỹ Thun trên sông nào sau
đây?
A. Sông Hu. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Tin. D. Sông M Tho.
Câu 27: Đất vùng đồi núi thấp của đai nhiệt đới gió mùa nước ta chủ yếu là nhóm đất
A. phù sa. B. đất núi đá. C. feralit. D. xám bạc màu.
Trang 24/42 - Mã đề thi 570
Câu 28: Cho biểu đồ về thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019:
5143
6020
6333
6582
8200
5017
6693
7825
6569
8543
0
2000
4000
6000
8000
10000
0
2000
4000
6000
8000
10000
Triệu USD
Nghìn tn
Sản lượng thy sản
Giá trị xut khu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
B. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
C. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
D. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
Câu 29: Mục đích chủ yếu của việc quy hoạch các vùng chun canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. nâng cao hiệu quả sản xuất, bảo vệ môi trường.
B. giải quyết việc làm, thúc đẩy sự phát triển kinh tế.
C. khai thác hợp lí tài nguyên, phát triển thủy lợi.
D. tạo cách sản xuất mới và đẩy mạnh trồng trọt.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trng khu
vc công nghip và xây dựng trong cơ cấu GDP ln nht?
A. Nam Định. B. Hi Phòng. C. H Long. D. Phúc Yên.
Câu 31: Khí hậu miền Nam phân thành hai mùa rõ rệt chủ yếu do tác động kết hợp của
A. gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc và hướng địa hình.
B. Tín phong bán cầu Bắc, dải hội tụ nhiệt đới và áp thấp nhiệt đới.
C. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc và độ cao địa hình.
D. Tín phong bán cầu Bắc với địa hình dãy núi Trường Sơn Nam.
Câu 32: Nhân t tác động ch yếu ti s phân b các cơ sở chế biến lương thc, thc phm nước ta là
A. ngun nguyên liệu và trình độ lao động. B. ngun nguyên liu và th trường tiêu th.
C. th trường tiêu th và chính sách phát trin. D. nguồn lao động và th trường tiêu th.
Câu 33: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA BRUNÂY,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm
2010
2013
2015
2019
Xuất khẩu
8887
11436
6338
6775
Nhập khẩu
2535
3613
3235
4167
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của Brunây, giai đoạn 2010 –
2019?
Trang 25/42 - Mã đề thi 570
A. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn nhập siêu.
B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn xuất siêu.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây không ổn định.
Câu 34: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ là
A. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả đầu tư.
B. khai thác tốt tiềm năng, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
C. sử dụng hợp lý tài nguyên đất, giải quyết vấn đề việc làm.
D. tạo nguyên liệu cho chế biến, mặt hàng xuất khẩu giá trị.
Câu 35: n c o Atlat Địa Vit Nam trang 14, cho biết h o sau đây din tích ln nht?
A. H Đơn Dương. B. H Du Tiếng. C. H Phú Ninh. D. H Sông Hinh.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết tuyến đường s 26 đi qua đèo nào sau đây ?
A. Đèo Ngang. B. Đèo An Khê.
C. Đèo Cù Mông. D. Đèo Phượng Hoàng.
Câu 37: Ý nghĩa chủ yếu ca vic hình thành các vùng chuyên canh cây công nghip gn vi công
nghip chế biến nước ta là
A. giúp bo qun sn phm sau khi thu hoch.
B. thúc đẩy chuyn dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
C. to thêm nhiu việc làm cho lao động địa phương.
D. to ra nhiu sn phm hàng hóa có giá tr kinh tế cao.
Câu 38:
Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 28, cho biết sông Thu Bn bt ngun t cao nguyên
nào sau đây
?
A. Mơ Nông. B.
Lâm Viên.
C. Đắk Lk. D.
Kon Tum.
Câu 39: Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là
A. đa dạng sản phẩm, đáp ứng nhu cầu thị trường, hội nhập quốc tế.
B. đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa, giải quyết việc làm.
C. tăng trưởng kinh tế, giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường.
D. khai thác tiềm năng, tăng cường sự phân hóa lãnh thổ của vùng.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế ca khu
và khu kinh tế ven bin?
A. Tha Thiên Huế. B. Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa. D. Qung Tr.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Go dục Việt Nam phát hành từ
2009 đến nay.
Trang 26/42 - Mã đề thi 628
SỞ SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
T TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 40 câu, 05 trang)
KÌ KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT- LẦN 3
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: Địa lí
Ngày thi:12/06/2022
T Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh ……………………………... Số báo danh………………………………………
Mã đề thi
628
Câu 1: Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển và hải đảo là cơ sở thuận lợi để
A. thúc đẩy mở rộng thị trường xuất khẩu. B. phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển.
C. giải quyết việc làm, thu hút đầu tư mạnh. D. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.
Câu 2: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ là
A. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả đầu tư.
B. khai thác tốt tiềm năng, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
C. sử dụng hợp lý tài nguyên đất, giải quyết vấn đề việc làm.
D. tạo nguyên liệu cho chế biến, mặt hàng xuất khẩu giá trị.
Câu 3: Đông Nam Bộ phát triển các ngành công nghệ cao chủ yếu do có
A. nguyên liệu dồi dào, nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển.
B. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. chính sách hợp lí, lao động có trình độ, nguồn vốn đầu tư lớn.
D. cơ sở hạ tầng tốt, nhiên liệu đảm bảo, thị trường mở rộng.
Câu 4: Cho bảng số liệu sau:
DOANH THU DU LỊCH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2005 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đồng)
Năm
2005
2007
2009
2012
2019
Khu vực Nhà nước
2 097,3
2 972,2
3 638,8
6 346,6
4 803,1
Khu vực Ngoài Nhà nước
1 598,8
3 323,3
4 970,7
10 333,0
22 452,5
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
1 065,1
1 416,5
1 668,9
2 173,3
3 188,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu doanh thu du lịch phân theo thành phần kinh tế của nước ta của
nước ta năm 2005 và 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Kết hợp. C. Đường. D. Miền.
Câu 5: Tỉ lệ lao động ở nông thôn nước ta hiện nay
A. lớn và đang giảm. B. nhỏ và đang tăng.
C. lớn và đang tăng. D. nhỏ và đang giảm.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế ca khu
và khu kinh tế ven bin?
A. Hà Tĩnh. B. Tha Thiên Huế. C. Qung Tr. D. Thanh Hóa.
Câu 7: n c o Atlat Đa Vit Nam trang 28, cho biết tnh nào sau đây khai thác ti tan?
A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Bình Định. D. Lâm Đồng.
Câu 8: Tng mc bán l hàng hóa và doanh thu dch v tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ
yếu do
A. kinh tế phát trin, chất lượng cuc sống được nâng lên.
B. nhu cu mua sắm, vui chơi của người dân ngày càng cao.
C. hình thc bán hàng và cung cp các dch v rất đa dạng.
Trang 27/42 - Mã đề thi 628
D. s ra đời ca nhiều trung tâm thương mại, siêu th ln.
Câu 9: Cho biểu đồ về thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019:
5143
6020
6333
6582
8200
5017
6693
7825
6569
8543
0
2000
4000
6000
8000
10000
0
2000
4000
6000
8000
10000
Triệu USD
Nghìn tn
Sản lượng thy sản
Giá trị xut khu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
B. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
D. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây cao trên 2000m?
A. Bà Rá. B. Bi Doup. C. Braian. D. Nam Decbri.
Câu 11: Đất vùng đồi núi thấp của đai nhiệt đới gió mùa nước ta chủ yếu là nhóm đất
A. đất núi đá. B. phù sa. C. xám bạc màu. D. feralit.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây của Đồng bng sông Cu
Long có sân bay nội địa?
A. Tin Giang. B. Bến Tre. C. An Giang. D. Cà Mau.
Câu 13: Cho biểu đồ:
23.4
56.3
35
100
35
0
20
40
60
80
100
Campuchia
Inđônêxia
o
Xingapo
Việt Nam
%
Nước
TỈ LỆ N THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á M 2019
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số nước Đông Nam Á
năm 2019?
Trang 28/42 - Mã đề thi 628
A. Tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Campuchia và Xingapo.
B. In-đô-nê-xi-a có tỉ lệ dân thành thị thấp hơn Việt Nam, cao hơn Xingapo.
C. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á có sự chênh lệch lớn.
D. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á ít có sự chênh lệch.
Câu 14: S đa dạng loi hình du lịch nước ta hin nay ch yếu do
A. tài nguyên du lch và nhu cu của du khách trong, ngoài nước.
B. lao động làm du lịch và cơ sở vt chất kĩ thuật, cơ sở h tng.
C. nhu cu của du khách trong, ngoài nước và điều kin phc v.
D. định hướng ưu tiên phát triển du lch và các ngun vốn đầu tư.
Câu 15: Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, cho biết đô thị V Thanh thuc tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Tháp. B. Hu Giang. C. Vĩnh Long. D. An Giang.
Câu 16: Công suất nhà máy thủy điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ không lớn, chủ yếu do
A. thiếu nguồn vốn đầu tư. B. lưu lượng nước sông nhỏ.
C. cơ sở hạ tầng yếu kém. D. mùa khô sâu sắc kéo dài.
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 28, cho biết sông Thu Bn bt ngun t cao nguyên
nào sau đây
?
A. Đắk Lk. B.
Lâm Viên.
C.
Kon Tum.
D. Mơ Nông.
Câu 18: Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên
cơ sở
A. vịnh biển sâu, thềm lục địa rộng. B. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp.
C. vịnh biển nông, thềm lục địa rộng. D. vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp.
Câu 19: Nhân t tác động ch yếu ti s phân b các cơ sở chế biến lương thc, thc phm nước ta là
A. ngun nguyên liệu và trình độ lao động. B. ngun nguyên liu và th trường tiêu th.
C. th trường tiêu th và chính sách phát trin. D. nguồn lao động và th trường tiêu th.
Câu 20: n c o Atlat Địa Vit Nam trang 22, các trung m công nghip sn xut ng tiêu dùng
(2007) vùng Đồng bng sông Cu long gm có?
A. Bến Tre, Tân An, Cn T và Mau. B. Long Xuyên, Cn Thơ, Mau n An.
C. Tiên, Long Xuyên, Cn Thơ Mau. D. Tiên, Cn T, Mau n An.
Câu 21: Thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển do sự kết hợp của các yếu tố
A. độ cao địa hình, biên độ nhiệt, biển Đông, chế độ mưa.
B. vị trí địa lí, biển Đông, chế độ mưa, nhiệt độ nước biển.
C. lượng bức xạ mặt trời, gió biển, cấu trúc địa hình, biển Đông.
D. đặc điểm lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, biển Đông, gió.
Câu 22: Khu vc thun li cho vic phát trin nuôi trng thy sản nước l nước ta là
A. các rn san hô và các b đá ven biển.
B. các bãi triều, đầm phá, cánh rng ngp mn.
C. sông sui, kênh rch, ao hồ, các ô trũng ở vùng đồng bng.
D. các vùng biển sâu, nơi có dòng hải lưu hoạt động.
Câu 23: Đồng bằng sông Cửu Long chú trọng sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên nhằm mục đích chủ yếu
A. phát triển vùng trọng điểm hàng đầu về lương thực, thực phẩm.
B. phát triển thành vùng có kinh tế hàng hóa hàng đầu của cả nước.
C. tạo ra khu vực kinh tế quan trọng trên cơ sở phát triển bền vững.
D. xây dựng khu vực khai thác hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên.
Câu 24: Mục đích chủ yếu của việc quy hoạch các vùng chun canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. nâng cao hiệu quả sản xuất, bảo vệ môi trường.
B. giải quyết việc làm, thúc đẩy sự phát triển kinh tế.
C. khai thác hợp lí tài nguyên, phát triển thủy lợi.
D. tạo cách sản xuất mới và đẩy mạnh trồng trọt.
Trang 29/42 - Mã đề thi 628
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 10, cho biết trm thủy văn Mỹ Thun trên sông nào sau
đây?
A. Sông Hu. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Tin. D. Sông M Tho.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn được xây dng
trên sông nào?
A. Sông Sài Gòn. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Bé. D. Sông La Ngà.
Câu 27: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA BRUNÂY,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm
2010
2013
2015
2019
Xuất khẩu
8887
11436
6338
6775
Nhập khẩu
2535
3613
3235
4167
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của Brunây, giai đoạn 2010 –
2019?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn xuất siêu.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây không ổn định.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn nhập siêu.
D. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
Câu 28: Mục đích chủ yếu của việc xây dựng cảng nước sâu ở trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tiền đề tạo khu công nghiệp, tạo thế mở cửa cho vùng.
B. thúc đẩy công nghiệp hóa, đa dạng hóa các sản phẩm.
C. đồng bộ hạ tầng trong vùng, tăng khả năng thu hút vốn.
D. tăng khả năng vận chuyển, cơ sở hình thành đô thị mới.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trng khu
vc công nghip và xây dựng trong cơ cấu GDP ln nht?
A. Nam Định. B. Hi Phòng. C. Phúc Yên. D. H Long.
Câu 30: Khí hậu miền Nam phân thành hai mùa rõ rệt chủ yếu do tác động kết hợp của
A. gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc và hướng địa hình.
B. Tín phong bán cầu Bắc, dải hội tụ nhiệt đới và áp thấp nhiệt đới.
C. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc và độ cao địa hình.
D. Tín phong bán cầu Bắc với địa hình dãy núi Trường Sơn Nam.
Câu 31: n c o Atlat Địa Vit Nam trang 14, cho biết h o sau đâydin ch ln nht?
A. H Đơn Dương. B. H Du Tiếng. C. H Phú Ninh. D. H Sông Hinh.
Câu 32: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng và tăng cường hội nhập quốc tế đã dẫn tới
A. hình thành các vùng chuyên canh và các vùng kinh tế trọng điểm.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, hình thành các khu chế xuất.
C. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế, các khu công nghiệp tập trung.
D. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trng cây công
nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Kon Tum. B. Bình Định. C. Đăk lăk D. Sóc Trăng.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết tuyến đường s 26 đi qua đèo nào sau đây ?
A. Đèo An Khê. B. Đèo Ngang.
C. Đèo Cù Mông. D. Đèo Phượng Hoàng.
Câu 35: Vic chuyn dịch cơ cấu trong ni b ngành công nghiệp nước ta ch yếu nhm
A. khai thác nhiều hơn các loại khoáng sn.
B. s dng tt nguồn lao động, to vic làm.
C. tn dng tối đa các ngun vn khác nhau.
Trang 30/42 - Mã đề thi 628
D. phù hp vi yêu cu th trường, tăng hiệu qu đầu tư.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây gắn vi tài nguyên
du lch t nhiên?
A. Ba Tơ. B. Ba Na. C. y Sơn. D. Pù Mát.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân s thp nht?
A. Phú Th. B. Lai Châu. C. Yên Bái. D. Thái Nguyên.
Câu 38: Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là
A. đa dạng sản phẩm, đáp ứng nhu cầu thị trường, hội nhập quốc tế.
B. đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa, giải quyết việc làm.
C. tăng trưởng kinh tế, giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường.
D. khai thác tiềm năng, tăng cường sự phân hóa lãnh thổ của vùng.
Câu 39: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta có đặc điểm là
A. từ 15 đến 59 tuổi chiếm đa số. B. từ 60 tuổi trở lên giảm mạnh.
C. từ 0 đến 14 tuổi tỉ lệ nhỏ nhất. D. từ 0 đến 14 tuổi tăng nhanh.
Câu 40: Ý nghĩa chủ yếu ca vic hình thành các vùng chuyên canh cây công nghip gn vi công
nghip chế biến nước ta là
A. giúp bo qun sn phm sau khi thu hoch.
B. thúc đẩy chuyn dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
C. to thêm nhiu việc làm cho lao động địa phương.
D. to ra nhiu sn phm hàng hóa có giá tr kinh tế cao.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Go dục Việt Nam phát hành từ
2009 đến nay.
Trang 31/42 - Mã đề thi 743
SỞ SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
T TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 40 câu, 05 trang)
KÌ KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT- LẦN 3
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: Địa lí
Ngày thi:12/06/2022
T Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh ……………………………... Số báo danh………………………………………
Mã đề thi
743
Câu 1: Mục đích chủ yếu của việc quy hoạch các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. giải quyết việc làm, thúc đẩy sự phát triển kinh tế.
B. nâng cao hiệu quả sản xuất, bảo vệ môi trường.
C. khai thác hợp lí tài nguyên, phát triển thủy lợi.
D. tạo cách sản xuất mới và đẩy mạnh trồng trọt.
Câu 2: Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển và hải đảo là cơ sở thuận lợi để
A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước. B. giải quyết việc làm, thu hút đầu tư mạnh.
C. phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển. D. thúc đẩy mở rộng thị trường xuất khẩu.
Câu 3: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng và tăng cường hội nhập quốc tế đã dẫn tới
A. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, hình thành các khu chế xuất.
C. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế, các khu công nghiệp tập trung.
D. hình thành các vùng chuyên canh và các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây của Đồng bng sông Cu
Long có sân bay nội địa?
A. Tin Giang. B. An Giang. C. Bến Tre. D. Cà Mau.
Câu 5: n cứ o Atlat Đa lí Vit Nam trang 22, các trung tâm công nghip sn xut ng tiêu dùng (2007)
vùng Đồng bng ng Cu long gm có
A. Bến Tre, n An, Cần Thơ Cà Mau. B. Long Xuyên, Cn Thơ, Mau n An.
C. Tiên, Long Xuyên, Cn Thơ và Mau. D. Tiên, Cần Thơ, Mau n An.
Câu 6: n c o Atlat Đa Vit Nam trang 14, cho biết h nào sau đây din tích ln nht?
A. H Đơn Dương. B. H Du Tiếng. C. H Phú Ninh. D. H Sông Hinh.
Câu 7: Tng mc bán l hàng hóa và doanh thu dch v tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ
yếu do
A. kinh tế phát trin, chất lượng cuc sống được nâng lên.
B. s ra đời ca nhiều trung tâm thương mại, siêu th ln.
C. hình thc bán hàng và cung cp các dch v rất đa dạng.
D. nhu cu mua sắm, vui chơi của người dân ngày càng cao.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, cho biết đô thị V Thanh thuc tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Tháp. B. Hu Giang. C. Vĩnh Long. D. An Giang.
Câu 9: S đa dạng loi hình du lịch nước ta hin nay ch yếu do
A. lao động làm du lịch và cơ sở vt chất kĩ thuật, cơ sở h tng.
B. định hướng ưu tiên phát triển du lch và các ngun vốn đầu tư.
C. tài nguyên du lch và nhu cu của du khách trong, ngoài nước.
D. nhu cu của du khách trong, ngoài nước và điều kin phc v.
Câu 10: Khu vc thun li cho vic phát trin nuôi trng thy sản nước l nước ta là
A. các rn san hô và các b đá ven biển.
B. các bãi triều, đầm phá, cánh rng ngp mn.
Trang 32/42 - Mã đề thi 743
C. sông sui, kênh rch, ao hồ, các ô trũng ở vùng đồng bng.
D. các vùng biển sâu, nơi có dòng hải lưu hoạt động.
Câu 11: Đông Nam Bộ phát triển các ngành công nghệ cao chủ yếu do có
A. nguyên liệu dồi dào, nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển.
B. cơ sở hạ tầng tốt, nhiên liệu đảm bảo, thị trường mở rộng.
C. chính sách hợp lí, lao động có trình độ, nguồn vốn đầu tư lớn.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 12: Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên
cơ sở
A. vịnh biển sâu, thềm lục địa rộng. B. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp.
C. vịnh biển nông, thềm lục địa rộng. D. vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân s thp nht?
A. Phú Th. B. Lai Châu. C. Yên Bái. D. Thái Nguyên.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trng cây công
nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Kon Tum. B. Bình Định. C. Đăk lăk D. Sóc Trăng.
Câu 15: Công suất nhà máy thủy điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ không lớn, chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng yếu kém. B. thiếu nguồn vốn đầu tư.
C. mùa khô sâu sắc kéo dài. D. lưu lượng nước sông nhỏ.
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 28, cho biết sông Thu Bn bt ngun t cao nguyên
nào sau đây
?
A. Đắk Lk. B.
Lâm Viên.
C.
Kon Tum.
D. Mơ Nông.
Câu 17: Ý nghĩa chủ yếu ca vic hình thành các vùng chuyên canh cây công nghip gn vi công
nghip chế biến nước ta là
A. giúp bo qun sn phm sau khi thu hoch.
B. thúc đẩy chuyn dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
C. to thêm nhiu việc làm cho lao động địa phương.
D. to ra nhiu sn phm hàng hóa có giá tr kinh tế cao.
Câu 18: n c o Atlat Địa Vit Nam trang 28, cho biết tnh nào sau đây khai thác ti tan?
A. Lâm Đồng. B. Gia Lai. C. Kon Tum. D. Bình Định.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 10, cho biết trm thủy văn Mỹ Thun trên sông nào sau
đây?
A. Sông M Tho. B. Sông Tin. C. Sông Hu. D. Sông Đồng Nai.
Câu 20: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA BRUNÂY,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm
2010
2013
2015
2019
Xuất khẩu
8887
11436
6338
6775
Nhập khẩu
2535
3613
3235
4167
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của Brunây, giai đoạn 2010 –
2019?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn xuất siêu.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây không ổn định.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn nhập siêu.
D. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
Câu 21: Mục đích chủ yếu của việc xây dựng cảng nước sâu ở trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thúc đẩy công nghiệp hóa, đa dạng hóa các sản phẩm.
B. tiền đề tạo khu công nghiệp, tạo thế mở cửa cho vùng.
Trang 33/42 - Mã đề thi 743
C. đồng bộ hạ tầng trong vùng, tăng khả năng thu hút vốn.
D. tăng khả năng vận chuyển, cơ sở hình thành đô thị mới.
Câu 22: Đồng bằng sông Cửu Long chú trọng sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên nhằm mục đích chủ yếu
A. phát triển vùng trọng điểm hàng đầu về lương thực, thực phẩm.
B. phát triển thành vùng có kinh tế hàng hóa hàng đầu của cả nước.
C. tạo ra khu vực kinh tế quan trọng trên cơ sở phát triển bền vững.
D. xây dựng khu vực khai thác hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết tuyến đường s 26 đi qua đèo nào sau đây ?
A. Đèo Ngang. B. Đèo Cù Mông.
C. Đèo An Khê. D. Đèo Phượng Hoàng.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn được xây dng
trên sông nào?
A. Sông Sài Gòn. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Bé. D. Sông La Ngà.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây cao trên 2000m?
A. Bi Doup. B. Nam Decbri. C. Braian. D. Bà Rá.
Câu 26: Tỉ lệ lao động ở nông thôn nước ta hiện nay
A. nhỏ và đang tăng. B. nhỏ và đang giảm.
C. lớn và đang giảm. D. lớn và đang tăng.
Câu 27: Nhân t tác động ch yếu ti s phân b các cơ sở chế biến lương thc, thc phm nước ta là
A. ngun nguyên liu và th trường tiêu th. B. th trường tiêu th và chính sách phát trin.
C. nguồn lao động và th trường tiêu th. D. ngun nguyên liệu và trình độ lao động.
Câu 28: Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là
A. tăng trưởng kinh tế, giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường.
B. khai thác tiềm năng, tăng cường sự phân hóa lãnh thổ của vùng.
C. đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa, giải quyết việc làm.
D. đa dạng sản phẩm, đáp ứng nhu cầu thị trường, hội nhập quốc tế.
Câu 29: Khí hậu miền Nam phân thành hai mùa rõ rệt chủ yếu do tác động kết hợp của
A. gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc và hướng địa hình.
B. Tín phong bán cầu Bắc, dải hội tụ nhiệt đới và áp thấp nhiệt đới.
C. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc và độ cao địa hình.
D. Tín phong bán cầu Bắc với địa hình dãy núi Trường Sơn Nam.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế ca khu
và khu kinh tế ven bin?
A. Thanh Hóa. B. Qung Tr. C. Hà Tĩnh. D. Tha Thiên Huế.
Câu 31: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ là
A. tạo nguyên liệu cho chế biến, mặt hàng xuất khẩu giá trị.
B. khai thác tốt tiềm năng, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
C. sử dụng hợp lý tài nguyên đất, giải quyết vấn đề việc làm.
D. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả đầu tư.
Câu 32: Thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển do sự kết hợp của các yếu tố
A. lượng bức xạ mặt trời, gió biển, cấu trúc địa hình, biển Đông.
B. đặc điểm lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, biển Đông, gió.
C. độ cao địa hình, biên độ nhiệt, biển Đông, chế độ mưa.
D. vị trí địa lí, biển Đông, chế độ mưa, nhiệt độ nước biển.
Trang 34/42 - Mã đề thi 743
Câu 33: Cho biểu đồ về thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019:
5143
6020
6333
6582
8200
5017
6693
7825
6569
8543
0
2000
4000
6000
8000
10000
0
2000
4000
6000
8000
10000
Triệu USD
Nghìn tn
Sản lượng thy sản
Giá trị xut khu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
C. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
D. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
Câu 34: Vic chuyn dịch cơ cấu trong ni b ngành công nghiệp nước ta ch yếu nhm
A. khai thác nhiều hơn các loại khoáng sn.
B. s dng tt nguồn lao động, to vic làm.
C. tn dng tối đa các nguồn vn khác nhau.
D. phù hp vi yêu cu th trường, tăng hiệu qu đầu tư.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây gắn vi tài nguyên
du lch t nhiên?
A. Ba Tơ. B. Ba Na. C. y Sơn. D. Pù Mát.
Câu 36: Cho biểu đồ:
23.4
56.3
35
100
35
0
20
40
60
80
100
Campuchia
Inđônêxia
o
Xingapo
Việt Nam
%
Nước
TỈ LỆ N THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á M 2019
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số nước Đông Nam Á
năm 2019?
Trang 35/42 - Mã đề thi 743
A. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á có sự chênh lệch lớn.
B. In-đô-nê-xi-a có tỉ lệ dân thành thị thấp hơn Việt Nam, cao hơn Xingapo.
C. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á ít có sự chênh lệch.
D. Tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Campuchia và Xingapo.
Câu 37: Cho bảng số liệu sau:
DOANH THU DU LỊCH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN
2005 2019
(Đơn vị: Tỷ đồng)
Năm
2005
2007
2009
2012
2019
Khu vực Nhà nước
2 097,3
2 972,2
3 638,8
6 346,6
4 803,1
Khu vực Ngoài Nhà nước
1 598,8
3 323,3
4 970,7
10 333,0
22 452,5
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
1 065,1
1 416,5
1 668,9
2 173,3
3 188,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu doanh thu du lịch phân theo thành phần kinh tế của nước ta của
nước ta năm 2005 và 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Đường. C. Miền. D. Tròn.
Câu 38: Đất vùng đồi núi thấp của đai nhiệt đới gió mùa nước ta chủ yếu là nhóm đất
A. đất núi đá. B. xám bạc màu. C. phù sa. D. feralit.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trng khu
vc công nghip và xây dựng trong cơ cấu GDP ln nht?
A. Nam Định. B. Hi Phòng. C. Phúc Yên. D. H Long.
Câu 40: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta có đặc điểm là
A. từ 15 đến 59 tuổi chiếm đa số. B. từ 60 tuổi trở lên giảm mạnh.
C. từ 0 đến 14 tuổi tỉ lệ nhỏ nhất. D. từ 0 đến 14 tuổi tăng nhanh.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Go dục Việt Nam phát hành từ
2009 đến nay.
SỞ SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
T TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 40 câu, 05 trang)
KÌ KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT- LẦN 3
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: Địa
Ngày thi:12/06/2022
T Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh ……………………………... Số báo danh………………………………………
Mã đề thi
896
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây của Đồng bng sông Cu
Long có sân bay nội địa?
A. Tin Giang. B. An Giang. C. Bến Tre. D. Cà Mau.
Câu 2: Khí hậu miền Nam phân thành hai mùa rõ rệt chủ yếu do tác động kết hợp của
A. gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc và hướng địa hình.
B. Tín phong bán cầu Bắc, dải hội tụ nhiệt đới và áp thấp nhiệt đới.
C. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc và độ cao địa hình.
D. Tín phong bán cầu Bắc với địa hình dãy núi Trường Sơn Nam.
Câu 3: Nhân t tác động ch yếu ti s phân b các cơ sở chế biến lương thực, thc phm nước ta là
A. ngun nguyên liu và th trường tiêu th. B. th trường tiêu th và chính sách phát trin.
C. nguồn lao động và th trường tiêu th. D. ngun nguyên liệu và trình độ lao động.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trng cây công
nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Kon Tum. B. Bình Định. C. Đăk lăk D. Sóc Trăng.
Câu 5: n c o Atlat Đa Vit Nam trang 14, cho biết h nào sau đây din tích ln nht?
A. H Du Tiếng. B. H Đơn Dương. C. H Sông Hinh. D. H Phú Ninh.
Câu 6: Tng mc bán l hàng hóa và doanh thu dch v tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ
yếu do
A. nhu cu mua sắm, vui chơi của người dân ngày càng cao.
B. s ra đời ca nhiều trung tâm thương mại, siêu th ln.
C. hình thc bán hàng và cung cp các dch v rất đa dạng.
D. kinh tế phát trin, chất lượng cuc sống được nâng lên.
Câu 7: Tỉ lệ lao động ở nông thôn nước ta hiện nay
A. nhỏ và đang tăng. B. lớn và đang giảm.
C. nhỏ và đang giảm. D. lớn và đang tăng.
Câu 8: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ là
A. tạo nguyên liệu cho chế biến, mặt hàng xuất khẩu giá trị.
B. khai thác tốt tiềm năng, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
C. sử dụng hợp lý tài nguyên đất, giải quyết vấn đề việc làm.
D. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả đầu tư.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 10, cho biết trm thủy văn Mỹ Thun trên sông nào sau
đây?
A. Sông M Tho. B. Sông Tin. C. Sông Hu. D. Sông Đồng Nai.
Câu 10: Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là
A. khai thác tiềm năng, tăng cường sự phân hóa lãnh thổ của vùng.
B. đa dạng sản phẩm, đáp ứng nhu cầu thị trường, hội nhập quốc tế.
C. tăng trưởng kinh tế, giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường.
D. đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa, giải quyết việc làm.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, cho biết đô thị V Thanh thuc tỉnh nào sau đây?
A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Vĩnh Long. D. Hu Giang.
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 28, cho biết sông Thu Bn bt ngun t cao nguyên
nào sau đây
?
A. Đắk Lk. B.
Kon Tum.
C. Mơ Nông. D.
Lâm Viên.
Câu 13: S đa dạng loi hình du lịch nước ta hin nay ch yếu do
A. nhu cu của du khách trong, ngoài nước và điều kin phc v.
B. lao động làm du lịch và cơ sở vt chất kĩ thuật, cơ s h tng.
C. định hướng ưu tiên phát triển du lch và các ngun vốn đầu tư.
D. tài nguyên du lch và nhu cu của du khách trong, ngoài nước.
Câu 14: Khu vc thun li cho vic phát trin nuôi trng thy sản nước l nước ta là
A. các rn san hô và các b đá ven biển.
B. các bãi triều, đầm phá, cánh rng ngp mn.
C. các vùng biển sâu, nơi có dòng hải lưu hoạt động.
D. sông sui, kênh rch, ao hồ, các ô trũng ở vùng đồng bng.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết tuyến đường s 26 đi qua đèo nào sau đây ?
A. Đèo Phượng Hoàng. B. Đèo An Khê.
C. Đèo Ngang. D. Đèo Cù Mông.
Câu 16: Cho biểu đồ về thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019:
5143
6020
6333
6582
8200
5017
6693
7825
6569
8543
0
2000
4000
6000
8000
10000
0
2000
4000
6000
8000
10000
Triệu USD
Nghìn tn
Sản lượng thy sản
Giá trị xut khu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
B. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
D. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn được xây dng
trên sông nào?
A. Sông Sài Gòn. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Bé. D. Sông La Ngà.
Câu 18: n c o Atlat Địa lí Vit Nam trang 22, c trung tâm công nghip sn xut hàng tiêu ng
(2007) vùng Đồng bng sông Cu long gm có?
A. Tiên, Cần T, Cà Mau n An. B. Tiên, Long Xuyên, Cn Thơ Mau.
C. Long Xuyên, Cn Thơ, Cà Mau n An. D. Bến Tre, n An, Cần Thơ Cà Mau.
Câu 19: Mục đích chủ yếu của việc xây dựng cảng nước sâu ở trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thúc đẩy công nghiệp hóa, đa dạng hóa các sản phẩm.
B. tiền đề tạo khu công nghiệp, tạo thế mở cửa cho vùng.
C. đồng bộ hạ tầng trong vùng, tăng khả năng thu hút vốn.
D. tăng khả năng vận chuyển, cơ sở hình thành đô thị mới.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân s thp nht?
A. Lai Châu. B. Thái Nguyên. C. Phú Th. D. Yên Bái.
Câu 21: Vic chuyn dịch cơ cấu trong ni b ngành công nghiệp nước ta ch yếu nhm
A. khai thác nhiều hơn các loại khoáng sn.
B. s dng tt nguồn lao động, to vic làm.
C. phù hp vi yêu cu th trường, tăng hiệu qu đầu tư.
D. tn dng tối đa các ngun vn khác nhau.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có c khu kinh tế ca khu
và khu kinh tế ven bin?
A. Thanh Hóa. B. Qung Tr. C. Hà Tĩnh. D. Tha Thiên Huế.
Câu 23: Ý nghĩa chủ yếu ca vic hình thành các vùng chuyên canh cây công nghip gn vi công
nghip chế biến nước ta là
A. thúc đẩy chuyn dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
B. to thêm nhiu việc làm cho lao động địa phương.
C. to ra nhiu sn phm hàng hóa có giá tr kinh tế cao.
D. giúp bo qun sn phm sau khi thu hoch.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao trên 2000 m?
A. Braian. B. Nam Decbri. C. Bi Doup. D. Bà Rá.
Câu 25: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta có đặc điểm là
A. từ 60 tuổi trở lên giảm mạnh. B. từ 15 đến 59 tuổi chiếm đa số.
C. từ 0 đến 14 tuổi tăng nhanh. D. từ 0 đến 14 tuổi tỉ lệ nhỏ nhất.
Câu 26: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng và tăng cường hội nhập quốc tế đã dẫn tới
A. hình thành các vùng chuyên canh và các vùng kinh tế trọng điểm.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.
C. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, hình thành các khu chế xuất.
D. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế, các khu công nghiệp tập trung.
Câu 27: n c o Atlat Địa Vit Nam trang 28, cho biết tnh nào sau đây khai thác ti tan?
A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Bình Định. D. Lâm Đồng.
Câu 28: Cho biểu đồ:
23.4
56.3
35
100
35
0
20
40
60
80
100
Campuchia
Inđônêxia
o
Xingapo
Việt Nam
%
Nước
TỈ LỆ N THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á M 2019
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số nước Đông Nam Á
năm 2019?
A. Tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Campuchia và Xingapo.
B. In-đô-nê-xi-a có tỉ lệ dân thành thị thấp hơn Việt Nam, cao hơn Xingapo.
C. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á ít có sự chênh lệch.
D. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á có sự chênh lệch lớn.
Câu 29: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA BRUNÂY,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm
2010
2013
2015
2019
Xuất khẩu
8887
11436
6338
6775
Nhập khẩu
2535
3613
3235
4167
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của Brunây, giai đoạn 2010 –
2019?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây không ổn định.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn xuất siêu.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn nhập siêu.
D. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
Câu 30: Đông Nam Bộ phát triển các ngành công nghệ cao chủ yếu do có
A. chính sách hợp lí, lao động có trình độ, nguồn vốn đầu tư lớn.
B. nguyên liệu dồi dào, nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển.
C. cơ sở hạ tầng tốt, nhiên liệu đảm bảo, thị trường mở rộng.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 31: Đất vùng đồi núi thấp của đai nhiệt đới gió mùa nước ta chủ yếu là nhóm đất
A. đất núi đá. B. xám bạc màu. C. feralit. D. phù sa.
Câu 32: Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên
cơ sở
A. vịnh biển nông, thềm lục địa rộng. B. vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp.
C. vịnh biển sâu, thềm lục địa rộng. D. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp.
Câu 33: Công suất nhà máy thủy điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ không lớn, chủ yếu do
A. lưu lượng nước sông nhỏ. B. cơ sở hạ tầng yếu kém.
C. mùa khô sâu sắc kéo dài. D. thiếu nguồn vốn đầu tư.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây gắn vi tài nguyên
du lch t nhiên?
A. Ba Tơ. B. Pù Mát. C. y Sơn. D. Ba Na.
Câu 35: Đồng bằng sông Cửu Long chú trọng sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên nhằm mục đích chủ yếu
A. tạo ra khu vực kinh tế quan trọng trên cơ sở phát triển bền vững.
B. phát triển vùng trọng điểm hàng đầu về lương thực, thực phẩm.
C. phát triển thành vùng có kinh tế hàng hóa hàng đầu của cả nước.
D. xây dựng khu vực khai thác hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên.
Câu 36: Cho bảng số liệu sau:
DOANH THU DU LỊCH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2005 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đồng)
Năm
2005
2007
2009
2012
2019
Khu vực Nhà nước
2 097,3
2 972,2
3 638,8
6 346,6
4 803,1
Khu vực Ngoài Nhà nước
1 598,8
3 323,3
4 970,7
10 333,0
22 452,5
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
1 065,1
1 416,5
1 668,9
2 173,3
3 188,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu doanh thu du lịch phân theo thành phần kinh tế của nước ta của
nước ta năm 2005 và 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Đường. C. Miền. D. Tròn.
Câu 37: Mục đích chủ yếu của việc quy hoạch các vùng chun canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. giải quyết việc làm, thúc đẩy sự phát triển kinh tế.
B. khai thác hợp lí tài nguyên, phát triển thủy lợi.
C. tạo cách sản xuất mới và đẩy mạnh trồng trọt.
D. nâng cao hiệu quả sản xuất, bảo vệ môi trường.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trng khu
vc công nghip và xây dựng trong cơ cấu GDP ln nht?
A. Nam Định. B. Hi Phòng. C. Phúc Yên. D. H Long.
Câu 39: Thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển do sự kết hợp của các yếu tố
A. đặc điểm lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, biển Đông, gió.
B. lượng bức xạ mặt trời, gió biển, cấu trúc địa hình, biển Đông.
C. vị trí địa lí, biển Đông, chế độ mưa, nhiệt độ nước biển.
D. độ cao địa hình, biên độ nhiệt, biển Đông, chế độ mưa.
Câu 40: Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển và hải đảo là cơ sở thuận lợi để
A. thúc đẩy mở rộng thị trường xuất khẩu. B. giải quyết việc làm, thu hút đầu tư mạnh.
C. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước. D. phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Go dục Việt Nam phát hành từ
2009 đến nay.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 – LẦN 3
MÔN: ĐỊA LÝ
Câu
đề
Đáp
án
đề
Đáp
án
đề
Đáp
án
đề
Đáp
án
đề
Đáp
án
đề
Đáp
án
đề
Đáp
án
đề
Đáp
án
1
132
B
209
D
357
B
485
B
570
A
628
B
743
B
896
D
2
132
D
209
D
357
C
485
C
570
A
628
B
743
C
896
A
3
132
A
209
C
357
B
485
A
570
C
628
C
743
A
896
A
4
132
D
209
C
357
B
485
A
570
A
628
A
743
D
896
D
5
132
D
209
B
357
A
485
A
570
D
628
A
743
B
896
A
6
132
D
209
D
357
A
485
D
570
A
628
A
743
B
896
D
7
132
D
209
D
357
B
485
A
570
B
628
C
743
A
896
B
8
132
A
209
B
357
A
485
B
570
C
628
A
743
B
896
B
9
132
B
209
A
357
D
485
D
570
D
628
D
743
C
896
B
10
132
A
209
A
357
D
485
C
570
A
628
B
743
B
896
C
11
132
C
209
B
357
C
485
A
570
B
628
D
743
C
896
D
12
132
C
209
D
357
A
485
A
570
C
628
D
743
C
896
B
13
132
D
209
A
357
D
485
C
570
A
628
C
743
B
896
D
14
132
A
209
D
357
A
485
A
570
D
628
A
743
D
896
B
15
132
B
209
A
357
D
485
B
570
A
628
B
743
D
896
A
16
132
C
209
B
357
B
485
A
570
B
628
B
743
C
896
D
17
132
D
209
C
357
A
485
C
570
A
628
C
743
D
896
C
18
132
D
209
D
357
B
485
B
570
C
628
C
743
D
896
C
19
132
D
209
D
357
C
485
D
570
B
628
B
743
B
896
B
20
132
D
209
A
357
D
485
D
570
B
628
B
743
A
896
A
21
132
C
209
C
357
B
485
D
570
D
628
D
743
B
896
C
22
132
C
209
A
357
C
485
C
570
D
628
B
743
C
896
C
23
132
B
209
C
357
C
485
A
570
D
628
C
743
D
896
C
24
132
A
209
B
357
D
485
C
570
C
628
A
743
C
896
C
25
132
C
209
A
357
B
485
C
570
C
628
C
743
A
896
B
26
132
C
209
D
357
D
485
C
570
C
628
C
743
C
896
B
27
132
A
209
C
357
C
485
C
570
C
628
A
743
A
896
C
28
132
C
209
C
357
A
485
B
570
B
628
A
743
A
896
D
29
132
C
209
C
357
A
485
B
570
A
628
C
743
A
896
B
30
132
B
209
A
357
D
485
D
570
D
628
A
743
C
896
A
31
132
A
209
D
357
D
485
B
570
A
628
B
743
B
896
C
32
132
B
209
A
357
A
485
B
570
B
628
D
743
B
896
A
33
132
A
209
C
357
C
485
C
570
C
628
D
743
A
896
A
34
132
B
209
C
357
C
485
B
570
B
628
D
743
D
896
B
35
132
B
209
B
357
C
485
B
570
B
628
D
743
D
896
A
36
132
B
209
B
357
B
485
D
570
D
628
D
743
A
896
D
37
132
B
209
B
357
A
485
D
570
D
628
B
743
D
896
D
38
132
A
209
A
357
D
485
D
570
D
628
C
743
D
896
C
39
132
C
209
B
357
B
485
D
570
C
628
A
743
C
896
A
40
132
A
209
B
357
C
485
A
570
B
628
D
743
A
896
D
| 1/42

Preview text:


SỞ SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
KKÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT- LẦN 3
T TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn thi: Địa lí ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi:12/06/2022
(Đề thi gồm có 40 câu, 05 trang) T Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh ……………………………... Số báo danh……………………………………… Mã đề thi 132
Câu 1:
Cho biểu đồ về thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019: Nghìn tấn Triệu USD 10000 10000 82008543 8000 7825 8000 6582 6333 60206693 6569 6000 6000 5143 5017 4000 4000 2000 2000 0 0 2010 2013 2014 2015 2019 Sản lượng thủy sản Giá trị xuất khẩu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
B. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
C. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
Câu 2: Cho bảng số liệu sau:
DOANH THU DU LỊCH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đồng) Năm 2005 2007 2009 2012 2019 Khu vực Nhà nước 2 097,3 2 972,2 3 638,8 6 346,6 4 803,1 Khu vực Ngoài Nhà nước 1 598,8 3 323,3 4 970,7 10 333,0 22 452,5
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1 065,1 1 416,5 1 668,9 2 173,3 3 188,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu doanh thu du lịch phân theo thành phần kinh tế của nước ta của
nước ta năm 2005 và 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn.
Trang 1/42 - Mã đề thi 132
Câu 3: Cho biểu đồ: 100 % 100 80 56.3 60 40 35 35 23.4 20 0 Nước Ca mpuchia Inđônêxia Là o Xinga po Việt Nam
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2019
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2019?
A. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á có sự chênh lệch lớn.
B. Tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Campuchia và Xingapo.
C. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á ít có sự chênh lệch.
D. In-đô-nê-xi-a có tỉ lệ dân thành thị thấp hơn Việt Nam, cao hơn Xingapo.
Câu 4: Thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển do sự kết hợp của các yếu tố
A. lượng bức xạ mặt trời, gió biển, cấu trúc địa hình, biển Đông.
B. độ cao địa hình, biên độ nhiệt, biển Đông, chế độ mưa.
C. vị trí địa lí, biển Đông, chế độ mưa, nhiệt độ nước biển.
D. đặc điểm lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, biển Đông, gió.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây cao trên 2000m? A. Braian. B. Bà Rá. C. Nam Decbri. D. Bi Doup.
Câu 6: Công suất nhà máy thủy điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ không lớn, chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng yếu kém.
B. thiếu nguồn vốn đầu tư.
C. mùa khô sâu sắc kéo dài.
D. lưu lượng nước sông nhỏ.
Câu 7: Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển và hải đảo là cơ sở thuận lợi để
A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.
B. giải quyết việc làm, thu hút đầu tư mạnh.
C. thúc đẩy mở rộng thị trường xuất khẩu.
D. phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Mỹ Thuận trên sông nào sau đây? A. Sông Tiền. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Mỹ Tho. D. Sông Hậu.
Câu 9: Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên cơ sở
A. vịnh biển sâu, thềm lục địa rộng.
B. vịnh biển nông, thềm lục địa rộng.
C. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp.
D. vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển? A. Hà Tĩnh.
B. Thừa Thiên Huế. C. Quảng Trị. D. Thanh Hóa.
Câu 11: Mục đích chủ yếu của việc quy hoạch các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. giải quyết việc làm, thúc đẩy sự phát triển kinh tế.
B. tạo cách sản xuất mới và đẩy mạnh trồng trọt.
C. nâng cao hiệu quả sản xuất, bảo vệ môi trường.
Trang 2/42 - Mã đề thi 132
D. khai thác hợp lí tài nguyên, phát triển thủy lợi.
Câu 12: Nhân tố tác động chủ yếu tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là
A. thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
B. nguồn nguyên liệu và trình độ lao động.
C. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
D. nguồn lao động và thị trường tiêu thụ.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Thái Nguyên. B. Yên Bái. C. Phú Thọ. D. Lai Châu.
Câu 14: Việc chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta chủ yếu nhằm
A. phù hợp với yêu cầu thị trường, tăng hiệu quả đầu tư.
B. tận dụng tối đa các nguồn vốn khác nhau.
C. khai thác nhiều hơn các loại khoáng sản.
D. sử dụng tốt nguồn lao động, tạo việc làm.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
(2007) ở vùng Đồng bằng sông Cửu long gồm có?
A. Hà Tiên, Long Xuyên, Cần Thơ và Cà Mau.
B. Long Xuyên, Cần Thơ, Cà Mau và Tân An.
C. Hà Tiên, Cần Thơ, Cà Mau và Tân An.
D. Bến Tre, Tân An, Cần Thơ và Cà Mau.
Câu 16: Tỉ lệ lao động ở nông thôn nước ta hiện nay
A. nhỏ và đang giảm.
B. lớn và đang tăng.
C. lớn và đang giảm.
D. nhỏ và đang tăng.
Câu 17: Đông Nam Bộ phát triển các ngành công nghệ cao chủ yếu do có
A. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. nguyên liệu dồi dào, nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển.
C. cơ sở hạ tầng tốt, nhiên liệu đảm bảo, thị trường mở rộng.
D. chính sách hợp lí, lao động có trình độ, nguồn vốn đầu tư lớn.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông Cửu
Long có sân bay nội địa? A. Tiền Giang. B. An Giang. C. Bến Tre. D. Cà Mau.
Câu 19: Khí hậu miền Nam phân thành hai mùa rõ rệt chủ yếu do tác động kết hợp của
A. Tín phong bán cầu Bắc, dải hội tụ nhiệt đới và áp thấp nhiệt đới.
B. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc và độ cao địa hình.
C. Tín phong bán cầu Bắc với địa hình dãy núi Trường Sơn Nam.
D. gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc và hướng địa hình.
Câu 20: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. tạo thêm nhiều việc làm cho lao động địa phương.
B. giúp bảo quản sản phẩm sau khi thu hoạch.
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
D. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị kinh tế cao.
Câu 21: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA BRUNÂY,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2010 2013 2015 2019 Xuất khẩu 8887 11436 6338 6775 Nhập khẩu 2535 3613 3235 4167
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của Brunây, giai đoạn 2010 – 2019?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây không ổn định.
B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn xuất siêu.
Trang 3/42 - Mã đề thi 132
D. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn nhập siêu.
Câu 22: Khu vực thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. các vùng biển sâu, nơi có dòng hải lưu hoạt động.
B. các rạn san hô và các bờ đá ven biển.
C. các bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn.
D. sông suối, kênh rạch, ao hồ, các ô trũng ở vùng đồng bằng.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng khu
vực công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu GDP lớn nhất? A. Hải Phòng. B. Phúc Yên. C. Nam Định. D. Hạ Long.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây khai thác titan? A. Bình Định. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Lâm Đồng.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sông Thu Bồn bắt nguồn từ cao nguyên nào sau đây? A. Mơ Nông. B. Đắk Lắk. C. Kon Tum. D. Lâm Viên.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị Vị Thanh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Vĩnh Long. B. An Giang. C. Hậu Giang. D. Đồng Tháp.
Câu 27: Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là
A. tăng trưởng kinh tế, giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường.
B. đa dạng sản phẩm, đáp ứng nhu cầu thị trường, hội nhập quốc tế.
C. khai thác tiềm năng, tăng cường sự phân hóa lãnh thổ của vùng.
D. đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa, giải quyết việc làm.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn được xây dựng trên sông nào? A. Sông Đồng Nai. B. Sông Sài Gòn. C. Sông Bé. D. Sông La Ngà.
Câu 29: Đất vùng đồi núi thấp của đai nhiệt đới gió mùa nước ta chủ yếu là nhóm đất A. phù sa. B. xám bạc màu. C. feralit. D. đất núi đá.
Câu 30: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta có đặc điểm là
A. từ 0 đến 14 tuổi tăng nhanh.
B. từ 15 đến 59 tuổi chiếm đa số.
C. từ 60 tuổi trở lên giảm mạnh.
D. từ 0 đến 14 tuổi tỉ lệ nhỏ nhất.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết hồ nào sau đây có diện tích lớn nhất?
A. Hồ Dầu Tiếng. B. Hồ Phú Ninh. C. Hồ Sông Hinh. D. Hồ Đơn Dương.
Câu 32: Mục đích chủ yếu của việc xây dựng cảng nước sâu ở trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thúc đẩy công nghiệp hóa, đa dạng hóa các sản phẩm.
B. tiền đề tạo khu công nghiệp, tạo thế mở cửa cho vùng.
C. tăng khả năng vận chuyển, cơ sở hình thành đô thị mới.
D. đồng bộ hạ tầng trong vùng, tăng khả năng thu hút vốn.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công
nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm? A. Sóc Trăng. B. Bình Định. C. Kon Tum. D. Đăk lăk
Câu 34: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ là
A. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả đầu tư.
B. khai thác tốt tiềm năng, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
C. sử dụng hợp lý tài nguyên đất, giải quyết vấn đề việc làm.
D. tạo nguyên liệu cho chế biến, mặt hàng xuất khẩu giá trị.
Câu 35: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng và tăng cường hội nhập quốc tế đã dẫn tới
A. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế, các khu công nghiệp tập trung.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.
C. hình thành các vùng chuyên canh và các vùng kinh tế trọng điểm.
D. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, hình thành các khu chế xuất.
Trang 4/42 - Mã đề thi 132
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây gắn với tài nguyên du lịch tự nhiên? A. Tây Sơn. B. Pù Mát. C. Ba Tơ. D. Ba Na.
Câu 37: Đồng bằng sông Cửu Long chú trọng sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên nhằm mục đích chủ yếu là
A. phát triển thành vùng có kinh tế hàng hóa hàng đầu của cả nước.
B. tạo ra khu vực kinh tế quan trọng trên cơ sở phát triển bền vững.
C. xây dựng khu vực khai thác hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên.
D. phát triển vùng trọng điểm hàng đầu về lương thực, thực phẩm.
Câu 38: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do
A. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống được nâng lên.
B. hình thức bán hàng và cung cấp các dịch vụ rất đa dạng.
C. nhu cầu mua sắm, vui chơi của người dân ngày càng cao.
D. sự ra đời của nhiều trung tâm thương mại, siêu thị lớn.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết tuyến đường số 26 đi qua đèo nào sau đây ? A. Đèo Cù Mông. B. Đèo An Khê.
C. Đèo Phượng Hoàng. D. Đèo Ngang.
Câu 40: Sự đa dạng loại hình du lịch nước ta hiện nay chủ yếu do
A. tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước.
B. nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.
C. lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng.
D. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ 2009 đến nay.
Trang 5/42 - Mã đề thi 132
SỞ SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
KKÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT- LẦN 3
T TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn thi: Địa lí ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi:12/06/2022
(Đề thi gồm có 40 câu, 05 trang) T Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh ……………………………... Số báo danh……………………………………… Mã đề thi 209
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sông Thu Bồn bắt nguồn từ cao nguyên nào sau đây? A. Mơ Nông. B. Lâm Viên. C. Đắk Lắk. D. Kon Tum.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng (2007)
ở vùng Đồng bằng sông Cửu long gồm có?
A. Hà Tiên, Cần Thơ, Cà Mau và Tân An.
B. Hà Tiên, Long Xuyên, Cần Thơ và Cà Mau.
C. Bến Tre, Tân An, Cần Thơ và Cà Mau.
D. Long Xuyên, Cần Thơ, Cà Mau và Tân An.
Câu 3: Cho biểu đồ: 100 % 100 80 56.3 60 40 35 35 23.4 20 0 Nước Ca mpuchia Inđônêxia Là o Xinga po Việt Nam
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2019
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2019?
A. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á ít có sự chênh lệch.
B. Tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Campuchia và Xingapo.
C. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á có sự chênh lệch lớn.
D. In-đô-nê-xi-a có tỉ lệ dân thành thị thấp hơn Việt Nam, cao hơn Xingapo.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông Cửu
Long có sân bay nội địa? A. Bến Tre. B. Tiền Giang. C. Cà Mau. D. An Giang.
Câu 5: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp
chế biến ở nước ta là
A. tạo thêm nhiều việc làm cho lao động địa phương.
B. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị kinh tế cao.
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
D. giúp bảo quản sản phẩm sau khi thu hoạch.
Trang 6/42 - Mã đề thi 209
Câu 6: Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển và hải đảo là cơ sở thuận lợi để
A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.
B. giải quyết việc làm, thu hút đầu tư mạnh.
C. thúc đẩy mở rộng thị trường xuất khẩu.
D. phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển.
Câu 7: Cho bảng số liệu sau:
DOANH THU DU LỊCH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đồng) Năm 2005 2007 2009 2012 2019 Khu vực Nhà nước 2 097,3 2 972,2 3 638,8 6 346,6 4 803,1 Khu vực Ngoài Nhà nước 1 598,8 3 323,3 4 970,7 10 333,0 22 452,5
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1 065,1 1 416,5 1 668,9 2 173,3 3 188,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu doanh thu du lịch phân theo thành phần kinh tế của nước ta của
nước ta năm 2005 và 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Tròn.
Câu 8: Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên cơ sở
A. vịnh biển sâu, thềm lục địa rộng.
B. vịnh biển nông, thềm lục địa rộng.
C. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp.
D. vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp.
Câu 9: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ là
A. khai thác tốt tiềm năng, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
B. tạo nguyên liệu cho chế biến, mặt hàng xuất khẩu giá trị.
C. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả đầu tư.
D. sử dụng hợp lý tài nguyên đất, giải quyết vấn đề việc làm.
Câu 10: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng và tăng cường hội nhập quốc tế đã dẫn tới
A. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, hình thành các khu chế xuất.
C. hình thành các vùng chuyên canh và các vùng kinh tế trọng điểm.
D. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế, các khu công nghiệp tập trung.
Câu 11: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta có đặc điểm là
A. từ 0 đến 14 tuổi tăng nhanh.
B. từ 15 đến 59 tuổi chiếm đa số.
C. từ 60 tuổi trở lên giảm mạnh.
D. từ 0 đến 14 tuổi tỉ lệ nhỏ nhất.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Thái Nguyên. B. Yên Bái. C. Phú Thọ. D. Lai Châu.
Câu 13: Việc chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta chủ yếu nhằm
A. phù hợp với yêu cầu thị trường, tăng hiệu quả đầu tư.
B. tận dụng tối đa các nguồn vốn khác nhau.
C. khai thác nhiều hơn các loại khoáng sản.
D. sử dụng tốt nguồn lao động, tạo việc làm.
Câu 14: Công suất nhà máy thủy điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ không lớn, chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng yếu kém.
B. thiếu nguồn vốn đầu tư.
C. mùa khô sâu sắc kéo dài.
D. lưu lượng nước sông nhỏ.
Câu 15: Đông Nam Bộ phát triển các ngành công nghệ cao chủ yếu do có
A. chính sách hợp lí, lao động có trình độ, nguồn vốn đầu tư lớn.
B. cơ sở hạ tầng tốt, nhiên liệu đảm bảo, thị trường mở rộng.
C. nguyên liệu dồi dào, nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 16: Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là
A. đa dạng sản phẩm, đáp ứng nhu cầu thị trường, hội nhập quốc tế.
B. tăng trưởng kinh tế, giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường.
Trang 7/42 - Mã đề thi 209
C. khai thác tiềm năng, tăng cường sự phân hóa lãnh thổ của vùng.
D. đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa, giải quyết việc làm.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn được xây dựng trên sông nào? A. Sông Đồng Nai. B. Sông Sài Gòn. C. Sông Bé. D. Sông La Ngà.
Câu 18: Khí hậu miền Nam phân thành hai mùa rõ rệt chủ yếu do tác động kết hợp của
A. Tín phong bán cầu Bắc, dải hội tụ nhiệt đới và áp thấp nhiệt đới.
B. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc và độ cao địa hình.
C. Tín phong bán cầu Bắc với địa hình dãy núi Trường Sơn Nam.
D. gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc và hướng địa hình.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây cao trên 2000m? A. Braian. B. Nam Decbri. C. Bà Rá. D. Bi Doup.
Câu 20: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do
A. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống được nâng lên.
B. hình thức bán hàng và cung cấp các dịch vụ rất đa dạng.
C. nhu cầu mua sắm, vui chơi của người dân ngày càng cao.
D. sự ra đời của nhiều trung tâm thương mại, siêu thị lớn.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng khu
vực công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu GDP lớn nhất? A. Nam Định. B. Hạ Long. C. Phúc Yên. D. Hải Phòng.
Câu 22: Nhân tố tác động chủ yếu tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là
A. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
B. nguồn lao động và thị trường tiêu thụ.
C. nguồn nguyên liệu và trình độ lao động.
D. thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển? A. Thanh Hóa. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh.
D. Thừa Thiên Huế.
Câu 24: Cho biểu đồ về thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019: Nghìn tấn Triệu USD 10000 10000 82008543 8000 7825 8000 6582 6333 60206693 6569 6000 6000 5143 5017 4000 4000 2000 2000 0 0 2010 2013 2014 2015 2019 Sản lượng thủy sản Giá trị xuất khẩu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
B. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
C. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
Trang 8/42 - Mã đề thi 209
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây khai thác ti tan? A. Bình Định. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Lâm Đồng.
Câu 26: Khu vực thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. các rạn san hô và các bờ đá ven biển.
B. các vùng biển sâu, nơi có dòng hải lưu hoạt động.
C. sông suối, kênh rạch, ao hồ, các ô trũng ở vùng đồng bằng.
D. các bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn.
Câu 27: Thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển do sự kết hợp của các yếu tố
A. lượng bức xạ mặt trời, gió biển, cấu trúc địa hình, biển Đông.
B. độ cao địa hình, biên độ nhiệt, biển Đông, chế độ mưa.
C. đặc điểm lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, biển Đông, gió.
D. vị trí địa lí, biển Đông, chế độ mưa, nhiệt độ nước biển.
Câu 28: Đất vùng đồi núi thấp của đai nhiệt đới gió mùa nước ta chủ yếu là nhóm đất A. phù sa. B. xám bạc màu. C. feralit. D. đất núi đá.
Câu 29: Mục đích chủ yếu của việc quy hoạch các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. giải quyết việc làm, thúc đẩy sự phát triển kinh tế.
B. khai thác hợp lí tài nguyên, phát triển thủy lợi.
C. nâng cao hiệu quả sản xuất, bảo vệ môi trường.
D. tạo cách sản xuất mới và đẩy mạnh trồng trọt.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết hồ nào sau đây có diện tích lớn nhất?
A. Hồ Dầu Tiếng. B. Hồ Phú Ninh. C. Hồ Sông Hinh. D. Hồ Đơn Dương.
Câu 31: Mục đích chủ yếu của việc xây dựng cảng nước sâu ở trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thúc đẩy công nghiệp hóa, đa dạng hóa các sản phẩm.
B. tăng khả năng vận chuyển, cơ sở hình thành đô thị mới.
C. đồng bộ hạ tầng trong vùng, tăng khả năng thu hút vốn.
D. tiền đề tạo khu công nghiệp, tạo thế mở cửa cho vùng.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công
nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm? A. Sóc Trăng. B. Bình Định. C. Kon Tum. D. Đăk lăk
Câu 33: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA BRUNÂY,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2010 2013 2015 2019 Xuất khẩu 8887 11436 6338 6775 Nhập khẩu 2535 3613 3235 4167
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của Brunây, giai đoạn 2010 – 2019?
A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây không ổn định.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn xuất siêu.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn nhập siêu.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị Vị Thanh thuộc tỉnh nào sau đây? A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Hậu Giang. D. Vĩnh Long.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây gắn với tài nguyên du lịch tự nhiên? A. Tây Sơn. B. Pù Mát. C. Ba Tơ. D. Ba Na.
Trang 9/42 - Mã đề thi 209
Câu 36: Đồng bằng sông Cửu Long chú trọng sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên nhằm mục đích chủ yếu là
A. phát triển thành vùng có kinh tế hàng hóa hàng đầu của cả nước.
B. tạo ra khu vực kinh tế quan trọng trên cơ sở phát triển bền vững.
C. xây dựng khu vực khai thác hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên.
D. phát triển vùng trọng điểm hàng đầu về lương thực, thực phẩm.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Mỹ Thuận trên sông nào sau đây? A. Sông Hậu. B. Sông Tiền. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Mỹ Tho.
Câu 38: Sự đa dạng loại hình du lịch nước ta hiện nay chủ yếu do
A. tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước.
B. lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng.
C. nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.
D. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
Câu 39: Tỉ lệ lao động ở nông thôn nước ta hiện nay
A. nhỏ và đang giảm.
B. lớn và đang giảm.
C. nhỏ và đang tăng.
D. lớn và đang tăng.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết tuyến đường số 26 đi qua đèo nào sau đây ? A. Đèo An Khê.
B. Đèo Phượng Hoàng. C. Đèo Cù Mông. D. Đèo Ngang.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ 2009 đến nay.
Trang 10/42 - Mã đề thi 209
SỞ SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
KKÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT- LẦN 3
T TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn thi: Địa lí ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi:12/06/2022
(Đề thi gồm có 40 câu, 05 trang) T Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh ……………………………... Số báo danh……………………………………… Mã đề thi 357
Câu 1: Cho biểu đồ về thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019: Nghìn tấn Triệu USD 10000 10000 82008543 8000 7825 8000 6582 6333 60206693 6569 6000 6000 5143 5017 4000 4000 2000 2000 0 0 2010 2013 2014 2015 2019 Sản lượng thủy sản Giá trị xuất khẩu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
B. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
D. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây khai thác ti tan? A. Kon Tum. B. Lâm Đồng. C. Bình Định. D. Gia Lai.
Câu 3: Đồng bằng sông Cửu Long chú trọng sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên nhằm mục đích chủ yếu là
A. phát triển thành vùng có kinh tế hàng hóa hàng đầu của cả nước.
B. tạo ra khu vực kinh tế quan trọng trên cơ sở phát triển bền vững.
C. xây dựng khu vực khai thác hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên.
D. phát triển vùng trọng điểm hàng đầu về lương thực, thực phẩm.
Câu 4: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ là
A. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả đầu tư.
B. khai thác tốt tiềm năng, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
C. tạo nguyên liệu cho chế biến, mặt hàng xuất khẩu giá trị.
D. sử dụng hợp lý tài nguyên đất, giải quyết vấn đề việc làm.
Câu 5: Nhân tố tác động chủ yếu tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là
A. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
B. nguồn lao động và thị trường tiêu thụ.
C. nguồn nguyên liệu và trình độ lao động.
D. thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
Trang 11/42 - Mã đề thi 357
Câu 6: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng và tăng cường hội nhập quốc tế đã dẫn tới
A. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, hình thành các khu chế xuất.
C. hình thành các vùng chuyên canh và các vùng kinh tế trọng điểm.
D. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế, các khu công nghiệp tập trung.
Câu 7: Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên cơ sở
A. vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp.
B. vịnh biển nông, thềm lục địa rộng.
C. vịnh biển sâu, thềm lục địa rộng.
D. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp.
Câu 8: Việc chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta chủ yếu nhằm
A. phù hợp với yêu cầu thị trường, tăng hiệu quả đầu tư.
B. tận dụng tối đa các nguồn vốn khác nhau.
C. khai thác nhiều hơn các loại khoáng sản.
D. sử dụng tốt nguồn lao động, tạo việc làm.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công
nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm? A. Bình Định. B. Kon Tum. C. Đăk lăk D. Sóc Trăng.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Yên Bái. B. Thái Nguyên. C. Phú Thọ. D. Lai Châu.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển? A. Thanh Hóa. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh.
D. Thừa Thiên Huế.
Câu 12: Đông Nam Bộ phát triển các ngành công nghệ cao chủ yếu do có
A. chính sách hợp lí, lao động có trình độ, nguồn vốn đầu tư lớn.
B. cơ sở hạ tầng tốt, nhiên liệu đảm bảo, thị trường mở rộng.
C. nguyên liệu dồi dào, nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 13: Công suất nhà máy thủy điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ không lớn, chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng yếu kém.
B. mùa khô sâu sắc kéo dài.
C. thiếu nguồn vốn đầu tư.
D. lưu lượng nước sông nhỏ.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết tuyến đường số 26 đi qua đèo nào sau đây ?
A. Đèo Phượng Hoàng. B. Đèo Cù Mông. C. Đèo An Khê. D. Đèo Ngang.
Câu 15: Cho bảng số liệu sau:
DOANH THU DU LỊCH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đồng) Năm 2005 2007 2009 2012 2019 Khu vực Nhà nước 2 097,3 2 972,2 3 638,8 6 346,6 4 803,1 Khu vực Ngoài Nhà nước 1 598,8 3 323,3 4 970,7 10 333,0 22 452,5
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1 065,1 1 416,5 1 668,9 2 173,3 3 188,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu doanh thu du lịch phân theo thành phần kinh tế của nước ta của
nước ta năm 2005 và 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Đường. C. Miền. D. Tròn.
Câu 16: Tỉ lệ lao động ở nông thôn nước ta hiện nay
A. nhỏ và đang giảm.
B. lớn và đang giảm.
C. nhỏ và đang tăng.
D. lớn và đang tăng.
Trang 12/42 - Mã đề thi 357
Câu 17: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do
A. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống được nâng lên.
B. nhu cầu mua sắm, vui chơi của người dân ngày càng cao.
C. hình thức bán hàng và cung cấp các dịch vụ rất đa dạng.
D. sự ra đời của nhiều trung tâm thương mại, siêu thị lớn.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây cao trên 2000m? A. Nam Decbri. B. Bi Doup. C. Bà Rá. D. Braian.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng khu
vực công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu GDP lớn nhất? A. Nam Định. B. Hạ Long. C. Phúc Yên. D. Hải Phòng.
Câu 20: Khu vực thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. các rạn san hô và các bờ đá ven biển.
B. các vùng biển sâu, nơi có dòng hải lưu hoạt động.
C. sông suối, kênh rạch, ao hồ, các ô trũng ở vùng đồng bằng.
D. các bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn.
Câu 21: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. tạo thêm nhiều việc làm cho lao động địa phương.
B. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị kinh tế cao.
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
D. giúp bảo quản sản phẩm sau khi thu hoạch.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị Vị Thanh thuộc tỉnh nào sau đây? A. An Giang. B. Vĩnh Long. C. Hậu Giang. D. Đồng Tháp.
Câu 23: Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển và hải đảo là cơ sở thuận lợi để
A. giải quyết việc làm, thu hút đầu tư mạnh.
B. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.
C. phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển.
D. thúc đẩy mở rộng thị trường xuất khẩu.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sông Thu Bồn bắt nguồn từ cao nguyên nào sau đây? A. Lâm Viên. B. Mơ Nông. C. Đắk Lắk. D. Kon Tum.
Câu 25: Mục đích chủ yếu của việc quy hoạch các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. tạo cách sản xuất mới và đẩy mạnh trồng trọt.
B. nâng cao hiệu quả sản xuất, bảo vệ môi trường.
C. giải quyết việc làm, thúc đẩy sự phát triển kinh tế.
D. khai thác hợp lí tài nguyên, phát triển thủy lợi.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
(2007) ở vùng Đồng bằng sông Cửu long gồm có?
A. Bến Tre, Tân An, Cần Thơ và Cà Mau.
B. Hà Tiên, Long Xuyên, Cần Thơ và Cà Mau.
C. Hà Tiên, Cần Thơ, Cà Mau và Tân An.
D. Long Xuyên, Cần Thơ, Cà Mau và Tân An.
Câu 27: Đất vùng đồi núi thấp của đai nhiệt đới gió mùa nước ta chủ yếu là nhóm đất A. phù sa. B. xám bạc màu. C. feralit. D. đất núi đá.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông Cửu
Long có sân bay nội địa? A. Cà Mau. B. Bến Tre. C. An Giang. D. Tiền Giang.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết hồ nào sau đây có diện tích lớn nhất?
A. Hồ Dầu Tiếng. B. Hồ Phú Ninh. C. Hồ Sông Hinh. D. Hồ Đơn Dương.
Câu 30: Mục đích chủ yếu của việc xây dựng cảng nước sâu ở trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thúc đẩy công nghiệp hóa, đa dạng hóa các sản phẩm.
B. tăng khả năng vận chuyển, cơ sở hình thành đô thị mới.
C. đồng bộ hạ tầng trong vùng, tăng khả năng thu hút vốn.
Trang 13/42 - Mã đề thi 357
D. tiền đề tạo khu công nghiệp, tạo thế mở cửa cho vùng.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn được xây dựng trên sông nào? A. Sông Đồng Nai. B. Sông Sài Gòn. C. Sông La Ngà. D. Sông Bé.
Câu 32: Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là
A. tăng trưởng kinh tế, giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường.
B. đa dạng sản phẩm, đáp ứng nhu cầu thị trường, hội nhập quốc tế.
C. khai thác tiềm năng, tăng cường sự phân hóa lãnh thổ của vùng.
D. đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa, giải quyết việc làm.
Câu 33: Khí hậu miền Nam phân thành hai mùa rõ rệt chủ yếu do tác động kết hợp của
A. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc và độ cao địa hình.
B. Tín phong bán cầu Bắc với địa hình dãy núi Trường Sơn Nam.
C. gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc và hướng địa hình.
D. Tín phong bán cầu Bắc, dải hội tụ nhiệt đới và áp thấp nhiệt đới.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây gắn với tài nguyên du lịch tự nhiên? A. Tây Sơn. B. Ba Tơ. C. Pù Mát. D. Ba Na.
Câu 35: Cho biểu đồ: 100 % 100 80 56.3 60 40 35 35 23.4 20 0 Nước Ca mpuchia Inđônêxia Là o Xinga po Việt Nam
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2019
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2019?
A. Tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Campuchia và Xingapo.
B. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á ít có sự chênh lệch.
C. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á có sự chênh lệch lớn.
D. In-đô-nê-xi-a có tỉ lệ dân thành thị thấp hơn Việt Nam, cao hơn Xingapo.
Câu 36: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA BRUNÂY,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2010 2013 2015 2019 Xuất khẩu 8887 11436 6338 6775 Nhập khẩu 2535 3613 3235 4167
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của Brunây, giai đoạn 2010 – 2019?
A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
Trang 14/42 - Mã đề thi 357
B. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn xuất siêu.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây không ổn định.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn nhập siêu.
Câu 37: Sự đa dạng loại hình du lịch nước ta hiện nay chủ yếu do
A. tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước.
B. lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng.
C. nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.
D. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
Câu 38: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta có đặc điểm là
A. từ 0 đến 14 tuổi tỉ lệ nhỏ nhất.
B. từ 0 đến 14 tuổi tăng nhanh.
C. từ 60 tuổi trở lên giảm mạnh.
D. từ 15 đến 59 tuổi chiếm đa số.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Mỹ Thuận trên sông nào sau đây? A. Sông Hậu. B. Sông Tiền. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Mỹ Tho.
Câu 40: Thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển do sự kết hợp của các yếu tố
A. lượng bức xạ mặt trời, gió biển, cấu trúc địa hình, biển Đông.
B. độ cao địa hình, biên độ nhiệt, biển Đông, chế độ mưa.
C. đặc điểm lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, biển Đông, gió.
D. vị trí địa lí, biển Đông, chế độ mưa, nhiệt độ nước biển.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ 2009 đến nay.
Trang 15/42 - Mã đề thi 357
SỞ SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT- LẦN 3
T TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn thi: Địa lí ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi:12/06/2022
(Đề thi gồm có 40 câu, 05 trang) T Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh ……………………………... Số báo danh……………………………………… Mã đề thi 485
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?
A. Thừa Thiên Huế. B. Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa. D. Quảng Trị.
Câu 2: Đất vùng đồi núi thấp của đai nhiệt đới gió mùa nước ta chủ yếu là nhóm đất A. phù sa. B. xám bạc màu. C. feralit. D. đất núi đá.
Câu 3: Nhân tố tác động chủ yếu tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là
A. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
B. nguồn lao động và thị trường tiêu thụ.
C. nguồn nguyên liệu và trình độ lao động.
D. thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị Vị Thanh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hậu Giang. B. An Giang. C. Đồng Tháp. D. Vĩnh Long.
Câu 5: Cho biểu đồ: 100 % 100 80 56.3 60 40 35 35 23.4 20 0 Nước Ca mpuchia Inđônêxia Là o Xinga po Việt Nam
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2019
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2019?
A. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á có sự chênh lệch lớn.
B. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á ít có sự chênh lệch.
C. In-đô-nê-xi-a có tỉ lệ dân thành thị thấp hơn Việt Nam, cao hơn Xingapo.
D. Tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Campuchia và Xingapo.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Thái Nguyên. B. Yên Bái. C. Phú Thọ. D. Lai Châu.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây cao trên 2000m? A. Bi Doup. B. Braian. C. Nam Decbri. D. Bà Rá.
Trang 16/42 - Mã đề thi 485
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng khu
vực công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu GDP lớn nhất? A. Hạ Long. B. Phúc Yên. C. Nam Định. D. Hải Phòng.
Câu 9: Mục đích chủ yếu của việc xây dựng cảng nước sâu ở trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thúc đẩy công nghiệp hóa, đa dạng hóa các sản phẩm.
B. tăng khả năng vận chuyển, cơ sở hình thành đô thị mới.
C. đồng bộ hạ tầng trong vùng, tăng khả năng thu hút vốn.
D. tiền đề tạo khu công nghiệp, tạo thế mở cửa cho vùng.
Câu 10: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng và tăng cường hội nhập quốc tế đã dẫn tới
A. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế, các khu công nghiệp tập trung.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, hình thành các khu chế xuất.
C. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.
D. hình thành các vùng chuyên canh và các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 11: Đông Nam Bộ phát triển các ngành công nghệ cao chủ yếu do có
A. chính sách hợp lí, lao động có trình độ, nguồn vốn đầu tư lớn.
B. cơ sở hạ tầng tốt, nhiên liệu đảm bảo, thị trường mở rộng.
C. nguyên liệu dồi dào, nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 12: Cho biểu đồ về thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019: Nghìn tấn Triệu USD 10000 10000 82008543 8000 7825 8000 6582 6333 60206693 6569 6000 6000 5143 5017 4000 4000 2000 2000 0 0 2010 2013 2014 2015 2019 Sản lượng thủy sản Giá trị xuất khẩu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
B. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
C. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
Câu 13: Việc chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta chủ yếu nhằm
A. khai thác nhiều hơn các loại khoáng sản.
B. tận dụng tối đa các nguồn vốn khác nhau.
C. phù hợp với yêu cầu thị trường, tăng hiệu quả đầu tư.
D. sử dụng tốt nguồn lao động, tạo việc làm.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn được xây dựng trên sông nào? A. Sông Bé. B. Sông Sài Gòn. C. Sông La Ngà. D. Sông Đồng Nai.
Câu 15: Tỉ lệ lao động ở nông thôn nước ta hiện nay
A. nhỏ và đang giảm.
B. lớn và đang giảm.
Trang 17/42 - Mã đề thi 485
C. nhỏ và đang tăng.
D. lớn và đang tăng.
Câu 16: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do
A. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống được nâng lên.
B. nhu cầu mua sắm, vui chơi của người dân ngày càng cao.
C. hình thức bán hàng và cung cấp các dịch vụ rất đa dạng.
D. sự ra đời của nhiều trung tâm thương mại, siêu thị lớn.
Câu 17: Khí hậu miền Nam phân thành hai mùa rõ rệt chủ yếu do tác động kết hợp của
A. Tín phong bán cầu Bắc, dải hội tụ nhiệt đới và áp thấp nhiệt đới.
B. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc và độ cao địa hình.
C. gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc và hướng địa hình.
D. Tín phong bán cầu Bắc với địa hình dãy núi Trường Sơn Nam.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông Cửu
Long có sân bay nội địa? A. Tiền Giang. B. Cà Mau. C. Bến Tre. D. An Giang.
Câu 19: Khu vực thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. các rạn san hô và các bờ đá ven biển.
B. các vùng biển sâu, nơi có dòng hải lưu hoạt động.
C. sông suối, kênh rạch, ao hồ, các ô trũng ở vùng đồng bằng.
D. các bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn.
Câu 20: Mục đích chủ yếu của việc quy hoạch các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. khai thác hợp lí tài nguyên, phát triển thủy lợi.
B. giải quyết việc làm, thúc đẩy sự phát triển kinh tế.
C. tạo cách sản xuất mới và đẩy mạnh trồng trọt.
D. nâng cao hiệu quả sản xuất, bảo vệ môi trường.
Câu 21: Cho bảng số liệu sau:
DOANH THU DU LỊCH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đồng) Năm 2005 2007 2009 2012 2019 Khu vực Nhà nước 2 097,3 2 972,2 3 638,8 6 346,6 4 803,1 Khu vực Ngoài Nhà nước 1 598,8 3 323,3 4 970,7 10 333,0 22 452,5
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1 065,1 1 416,5 1 668,9 2 173,3 3 188,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu doanh thu du lịch phân theo thành phần kinh tế của nước ta của
nước ta năm 2005 và 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Tròn.
Câu 22: Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển và hải đảo là cơ sở thuận lợi để
A. giải quyết việc làm, thu hút đầu tư mạnh.
B. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.
C. phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển.
D. thúc đẩy mở rộng thị trường xuất khẩu.
Câu 23: Sự đa dạng loại hình du lịch nước ta hiện nay chủ yếu do
A. tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước.
B. lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng.
C. nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.
D. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
Câu 24: Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là
A. đa dạng sản phẩm, đáp ứng nhu cầu thị trường, hội nhập quốc tế.
B. đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa, giải quyết việc làm.
C. tăng trưởng kinh tế, giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường.
D. khai thác tiềm năng, tăng cường sự phân hóa lãnh thổ của vùng.
Trang 18/42 - Mã đề thi 485
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Mỹ Thuận trên sông nào sau đây? A. Sông Mỹ Tho. B. Sông Hậu. C. Sông Tiền. D. Sông Đồng Nai.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây khai thác ti tan? A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Bình Định. D. Lâm Đồng.
Câu 27: Thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển do sự kết hợp của các yếu tố
A. lượng bức xạ mặt trời, gió biển, cấu trúc địa hình, biển Đông.
B. độ cao địa hình, biên độ nhiệt, biển Đông, chế độ mưa.
C. đặc điểm lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, biển Đông, gió.
D. vị trí địa lí, biển Đông, chế độ mưa, nhiệt độ nước biển.
Câu 28: Đồng bằng sông Cửu Long chú trọng sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên nhằm mục đích chủ yếu là
A. phát triển vùng trọng điểm hàng đầu về lương thực, thực phẩm.
B. tạo ra khu vực kinh tế quan trọng trên cơ sở phát triển bền vững.
C. phát triển thành vùng có kinh tế hàng hóa hàng đầu của cả nước.
D. xây dựng khu vực khai thác hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sông Thu Bồn bắt nguồn từ cao nguyên nào sau đây? A. Đắk Lắk. B. Kon Tum. C. Mơ Nông. D. Lâm Viên.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
(2007) ở vùng Đồng bằng sông Cửu long gồm có?
A. Hà Tiên, Long Xuyên, Cần Thơ và Cà Mau.
B. Hà Tiên, Cần Thơ, Cà Mau và Tân An.
C. Bến Tre, Tân An, Cần Thơ và Cà Mau.
D. Long Xuyên, Cần Thơ, Cà Mau và Tân An.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công
nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm? A. Đăk lăk B. Sóc Trăng. C. Bình Định. D. Kon Tum.
Câu 32: Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên cơ sở
A. vịnh biển sâu, thềm lục địa rộng.
B. vịnh biển nông, thềm lục địa rộng.
C. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp.
D. vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây gắn với tài nguyên du lịch tự nhiên? A. Tây Sơn. B. Ba Tơ. C. Pù Mát. D. Ba Na.
Câu 34: Công suất nhà máy thủy điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ không lớn, chủ yếu do
A. thiếu nguồn vốn đầu tư.
B. lưu lượng nước sông nhỏ.
C. cơ sở hạ tầng yếu kém.
D. mùa khô sâu sắc kéo dài.
Câu 35: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA BRUNÂY,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2010 2013 2015 2019 Xuất khẩu 8887 11436 6338 6775 Nhập khẩu 2535 3613 3235 4167
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của Brunây, giai đoạn 2010 – 2019?
A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn xuất siêu.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây không ổn định.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn nhập siêu.
Trang 19/42 - Mã đề thi 485
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết hồ nào sau đây có diện tích lớn nhất?
A. Hồ Đơn Dương. B. Hồ Sông Hinh. C. Hồ Phú Ninh. D. Hồ Dầu Tiếng.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết tuyến đường số 26 đi qua đèo nào sau đây ? A. Đèo Ngang. B. Đèo An Khê. C. Đèo Cù Mông.
D. Đèo Phượng Hoàng.
Câu 38: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. giúp bảo quản sản phẩm sau khi thu hoạch.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
C. tạo thêm nhiều việc làm cho lao động địa phương.
D. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị kinh tế cao.
Câu 39: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta có đặc điểm là
A. từ 0 đến 14 tuổi tỉ lệ nhỏ nhất.
B. từ 0 đến 14 tuổi tăng nhanh.
C. từ 60 tuổi trở lên giảm mạnh.
D. từ 15 đến 59 tuổi chiếm đa số.
Câu 40: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ là
A. khai thác tốt tiềm năng, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
B. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả đầu tư.
C. sử dụng hợp lý tài nguyên đất, giải quyết vấn đề việc làm.
D. tạo nguyên liệu cho chế biến, mặt hàng xuất khẩu giá trị.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ 2009 đến nay.
Trang 20/42 - Mã đề thi 485
SỞ SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
KÌ KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT- LẦN 3
T TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn thi: Địa lí ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi:12/06/2022
(Đề thi gồm có 40 câu, 05 trang) T Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh ……………………………... Số báo danh……………………………………… Mã đề thi 570
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị Vị Thanh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hậu Giang. B. An Giang. C. Vĩnh Long. D. Đồng Tháp.
Câu 2: Mục đích chủ yếu của việc xây dựng cảng nước sâu ở trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tiền đề tạo khu công nghiệp, tạo thế mở cửa cho vùng.
B. đồng bộ hạ tầng trong vùng, tăng khả năng thu hút vốn.
C. thúc đẩy công nghiệp hóa, đa dạng hóa các sản phẩm.
D. tăng khả năng vận chuyển, cơ sở hình thành đô thị mới.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây gắn với tài nguyên du lịch tự nhiên? A. Tây Sơn. B. Ba Tơ. C. Pù Mát. D. Ba Na.
Câu 4: Cho biểu đồ: 100 % 100 80 56.3 60 40 35 35 23.4 20 0 Nước Ca mpuchia Inđônêxia Là o Xinga po Việt Nam
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2019
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2019?
A. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á có sự chênh lệch lớn.
B. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á ít có sự chênh lệch.
C. In-đô-nê-xi-a có tỉ lệ dân thành thị thấp hơn Việt Nam, cao hơn Xingapo.
D. Tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Campuchia và Xingapo.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Thái Nguyên. B. Yên Bái. C. Phú Thọ. D. Lai Châu.
Trang 21/42 - Mã đề thi 570
Câu 6: Cho bảng số liệu sau:
DOANH THU DU LỊCH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đồng) Năm 2005 2007 2009 2012 2019 Khu vực Nhà nước 2 097,3 2 972,2 3 638,8 6 346,6 4 803,1 Khu vực Ngoài Nhà nước 1 598,8 3 323,3 4 970,7 10 333,0 22 452,5
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1 065,1 1 416,5 1 668,9 2 173,3 3 188,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu doanh thu du lịch phân theo thành phần kinh tế của nước ta của
nước ta năm 2005 và 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Kết hợp.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây cao trên 2000m? A. Nam Decbri. B. Bi Doup. C. Bà Rá. D. Braian.
Câu 8: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng và tăng cường hội nhập quốc tế đã dẫn tới
A. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế, các khu công nghiệp tập trung.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, hình thành các khu chế xuất.
C. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.
D. hình thành các vùng chuyên canh và các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn được xây dựng trên sông nào? A. Sông Đồng Nai. B. Sông Sài Gòn. C. Sông La Ngà. D. Sông Bé.
Câu 10: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do
A. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống được nâng lên.
B. nhu cầu mua sắm, vui chơi của người dân ngày càng cao.
C. hình thức bán hàng và cung cấp các dịch vụ rất đa dạng.
D. sự ra đời của nhiều trung tâm thương mại, siêu thị lớn.
Câu 11: Khu vực thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. các rạn san hô và các bờ đá ven biển.
B. các bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn.
C. sông suối, kênh rạch, ao hồ, các ô trũng ở vùng đồng bằng.
D. các vùng biển sâu, nơi có dòng hải lưu hoạt động.
Câu 12: Việc chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta chủ yếu nhằm
A. khai thác nhiều hơn các loại khoáng sản.
B. tận dụng tối đa các nguồn vốn khác nhau.
C. phù hợp với yêu cầu thị trường, tăng hiệu quả đầu tư.
D. sử dụng tốt nguồn lao động, tạo việc làm.
Câu 13: Tỉ lệ lao động ở nông thôn nước ta hiện nay
A. lớn và đang giảm.
B. lớn và đang tăng.
C. nhỏ và đang giảm.
D. nhỏ và đang tăng.
Câu 14: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta có đặc điểm là
A. từ 0 đến 14 tuổi tăng nhanh.
B. từ 60 tuổi trở lên giảm mạnh.
C. từ 0 đến 14 tuổi tỉ lệ nhỏ nhất.
D. từ 15 đến 59 tuổi chiếm đa số.
Câu 15: Sự đa dạng loại hình du lịch nước ta hiện nay chủ yếu do
A. tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước.
B. lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng.
C. nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.
D. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
Trang 22/42 - Mã đề thi 570
Câu 16: Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển và hải đảo là cơ sở thuận lợi để
A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.
B. phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển.
C. thúc đẩy mở rộng thị trường xuất khẩu.
D. giải quyết việc làm, thu hút đầu tư mạnh.
Câu 17: Đồng bằng sông Cửu Long chú trọng sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên nhằm mục đích chủ yếu là
A. tạo ra khu vực kinh tế quan trọng trên cơ sở phát triển bền vững.
B. phát triển vùng trọng điểm hàng đầu về lương thực, thực phẩm.
C. xây dựng khu vực khai thác hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên.
D. phát triển thành vùng có kinh tế hàng hóa hàng đầu của cả nước.
Câu 18: Đông Nam Bộ phát triển các ngành công nghệ cao chủ yếu do có
A. nguyên liệu dồi dào, nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển.
B. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. chính sách hợp lí, lao động có trình độ, nguồn vốn đầu tư lớn.
D. cơ sở hạ tầng tốt, nhiên liệu đảm bảo, thị trường mở rộng.
Câu 19: Công suất nhà máy thủy điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ không lớn, chủ yếu do
A. thiếu nguồn vốn đầu tư.
B. lưu lượng nước sông nhỏ.
C. cơ sở hạ tầng yếu kém.
D. mùa khô sâu sắc kéo dài.
Câu 20: Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên cơ sở
A. vịnh biển sâu, thềm lục địa rộng.
B. vịnh biển nông, thềm lục địa rộng.
C. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp.
D. vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
(2007) ở vùng Đồng bằng sông Cửu long gồm có?
A. Bến Tre, Tân An, Cần Thơ và Cà Mau.
B. Hà Tiên, Cần Thơ, Cà Mau và Tân An.
C. Hà Tiên, Long Xuyên, Cần Thơ và Cà Mau.
D. Long Xuyên, Cần Thơ, Cà Mau và Tân An.
Câu 22: Thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển do sự kết hợp của các yếu tố
A. độ cao địa hình, biên độ nhiệt, biển Đông, chế độ mưa.
B. vị trí địa lí, biển Đông, chế độ mưa, nhiệt độ nước biển.
C. lượng bức xạ mặt trời, gió biển, cấu trúc địa hình, biển Đông.
D. đặc điểm lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, biển Đông, gió.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông Cửu
Long có sân bay nội địa? A. Tiền Giang. B. Bến Tre. C. An Giang. D. Cà Mau.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công
nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm? A. Bình Định. B. Đăk lăk C. Sóc Trăng. D. Kon Tum.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây khai thác titan? A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Bình Định. D. Lâm Đồng.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Mỹ Thuận trên sông nào sau đây? A. Sông Hậu. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Tiền. D. Sông Mỹ Tho.
Câu 27: Đất vùng đồi núi thấp của đai nhiệt đới gió mùa nước ta chủ yếu là nhóm đất A. phù sa. B. đất núi đá. C. feralit. D. xám bạc màu.
Trang 23/42 - Mã đề thi 570
Câu 28:
Cho biểu đồ về thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019: Nghìn tấn Triệu USD 10000 10000 82008543 8000 7825 8000 6582 6333 60206693 6569 6000 6000 5143 5017 4000 4000 2000 2000 0 0 2010 2013 2014 2015 2019 Sản lượng thủy sản Giá trị xuất khẩu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
B. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
C. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
D. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
Câu 29: Mục đích chủ yếu của việc quy hoạch các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. nâng cao hiệu quả sản xuất, bảo vệ môi trường.
B. giải quyết việc làm, thúc đẩy sự phát triển kinh tế.
C. khai thác hợp lí tài nguyên, phát triển thủy lợi.
D. tạo cách sản xuất mới và đẩy mạnh trồng trọt.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng khu
vực công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu GDP lớn nhất? A. Nam Định. B. Hải Phòng. C. Hạ Long. D. Phúc Yên.
Câu 31: Khí hậu miền Nam phân thành hai mùa rõ rệt chủ yếu do tác động kết hợp của
A. gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc và hướng địa hình.
B. Tín phong bán cầu Bắc, dải hội tụ nhiệt đới và áp thấp nhiệt đới.
C. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc và độ cao địa hình.
D. Tín phong bán cầu Bắc với địa hình dãy núi Trường Sơn Nam.
Câu 32: Nhân tố tác động chủ yếu tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là
A. nguồn nguyên liệu và trình độ lao động.
B. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
C. thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
D. nguồn lao động và thị trường tiêu thụ.
Câu 33: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA BRUNÂY,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2010 2013 2015 2019 Xuất khẩu 8887 11436 6338 6775 Nhập khẩu 2535 3613 3235 4167
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của Brunây, giai đoạn 2010 – 2019?
Trang 24/42 - Mã đề thi 570
A. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn nhập siêu.
B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn xuất siêu.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây không ổn định.
Câu 34: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ là
A. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả đầu tư.
B. khai thác tốt tiềm năng, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
C. sử dụng hợp lý tài nguyên đất, giải quyết vấn đề việc làm.
D. tạo nguyên liệu cho chế biến, mặt hàng xuất khẩu giá trị.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết hồ nào sau đây có diện tích lớn nhất?
A. Hồ Đơn Dương. B. Hồ Dầu Tiếng. C. Hồ Phú Ninh. D. Hồ Sông Hinh.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết tuyến đường số 26 đi qua đèo nào sau đây ? A. Đèo Ngang. B. Đèo An Khê. C. Đèo Cù Mông.
D. Đèo Phượng Hoàng.
Câu 37: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. giúp bảo quản sản phẩm sau khi thu hoạch.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
C. tạo thêm nhiều việc làm cho lao động địa phương.
D. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị kinh tế cao.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sông Thu Bồn bắt nguồn từ cao nguyên nào sau đây? A. Mơ Nông. B. Lâm Viên. C. Đắk Lắk. D. Kon Tum.
Câu 39: Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là
A. đa dạng sản phẩm, đáp ứng nhu cầu thị trường, hội nhập quốc tế.
B. đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa, giải quyết việc làm.
C. tăng trưởng kinh tế, giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường.
D. khai thác tiềm năng, tăng cường sự phân hóa lãnh thổ của vùng.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?
A. Thừa Thiên Huế. B. Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa. D. Quảng Trị.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ 2009 đến nay.
Trang 25/42 - Mã đề thi 570
SỞ SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
KÌ KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT- LẦN 3
T TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn thi: Địa lí ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi:12/06/2022
(Đề thi gồm có 40 câu, 05 trang) T Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh ……………………………... Số báo danh……………………………………… Mã đề thi 628
Câu 1: Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển và hải đảo là cơ sở thuận lợi để
A. thúc đẩy mở rộng thị trường xuất khẩu.
B. phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển.
C. giải quyết việc làm, thu hút đầu tư mạnh.
D. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.
Câu 2: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ là
A. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả đầu tư.
B. khai thác tốt tiềm năng, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
C. sử dụng hợp lý tài nguyên đất, giải quyết vấn đề việc làm.
D. tạo nguyên liệu cho chế biến, mặt hàng xuất khẩu giá trị.
Câu 3: Đông Nam Bộ phát triển các ngành công nghệ cao chủ yếu do có
A. nguyên liệu dồi dào, nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển.
B. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. chính sách hợp lí, lao động có trình độ, nguồn vốn đầu tư lớn.
D. cơ sở hạ tầng tốt, nhiên liệu đảm bảo, thị trường mở rộng.
Câu 4: Cho bảng số liệu sau:
DOANH THU DU LỊCH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đồng) Năm 2005 2007 2009 2012 2019 Khu vực Nhà nước 2 097,3 2 972,2 3 638,8 6 346,6 4 803,1 Khu vực Ngoài Nhà nước 1 598,8 3 323,3 4 970,7 10 333,0 22 452,5
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1 065,1 1 416,5 1 668,9 2 173,3 3 188,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu doanh thu du lịch phân theo thành phần kinh tế của nước ta của
nước ta năm 2005 và 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Kết hợp. C. Đường. D. Miền.
Câu 5: Tỉ lệ lao động ở nông thôn nước ta hiện nay
A. lớn và đang giảm.
B. nhỏ và đang tăng.
C. lớn và đang tăng.
D. nhỏ và đang giảm.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển? A. Hà Tĩnh.
B. Thừa Thiên Huế. C. Quảng Trị. D. Thanh Hóa.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây khai thác ti tan? A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Bình Định. D. Lâm Đồng.
Câu 8: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do
A. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống được nâng lên.
B. nhu cầu mua sắm, vui chơi của người dân ngày càng cao.
C. hình thức bán hàng và cung cấp các dịch vụ rất đa dạng.
Trang 26/42 - Mã đề thi 628
D. sự ra đời của nhiều trung tâm thương mại, siêu thị lớn.
Câu 9: Cho biểu đồ về thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019: Nghìn tấn Triệu USD 10000 10000 82008543 8000 7825 8000 6582 6333 60206693 6569 6000 6000 5143 5017 4000 4000 2000 2000 0 0 2010 2013 2014 2015 2019 Sản lượng thủy sản Giá trị xuất khẩu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
B. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
D. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây cao trên 2000m? A. Bà Rá. B. Bi Doup. C. Braian. D. Nam Decbri.
Câu 11: Đất vùng đồi núi thấp của đai nhiệt đới gió mùa nước ta chủ yếu là nhóm đất A. đất núi đá. B. phù sa. C. xám bạc màu. D. feralit.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông Cửu
Long có sân bay nội địa? A. Tiền Giang. B. Bến Tre. C. An Giang. D. Cà Mau.
Câu 13: Cho biểu đồ: 100 % 100 80 56.3 60 40 35 35 23.4 20 0 Nước Ca mpuchia Inđônêxia Là o Xinga po Việt Nam
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2019
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2019?
Trang 27/42 - Mã đề thi 628
A. Tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Campuchia và Xingapo.
B. In-đô-nê-xi-a có tỉ lệ dân thành thị thấp hơn Việt Nam, cao hơn Xingapo.
C. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á có sự chênh lệch lớn.
D. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á ít có sự chênh lệch.
Câu 14: Sự đa dạng loại hình du lịch nước ta hiện nay chủ yếu do
A. tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước.
B. lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng.
C. nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.
D. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị Vị Thanh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Đồng Tháp. B. Hậu Giang. C. Vĩnh Long. D. An Giang.
Câu 16: Công suất nhà máy thủy điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ không lớn, chủ yếu do
A. thiếu nguồn vốn đầu tư.
B. lưu lượng nước sông nhỏ.
C. cơ sở hạ tầng yếu kém.
D. mùa khô sâu sắc kéo dài.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sông Thu Bồn bắt nguồn từ cao nguyên nào sau đây? A. Đắk Lắk. B. Lâm Viên. C. Kon Tum. D. Mơ Nông.
Câu 18: Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên cơ sở
A. vịnh biển sâu, thềm lục địa rộng.
B. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp.
C. vịnh biển nông, thềm lục địa rộng.
D. vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp.
Câu 19: Nhân tố tác động chủ yếu tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là
A. nguồn nguyên liệu và trình độ lao động.
B. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
C. thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
D. nguồn lao động và thị trường tiêu thụ.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
(2007) ở vùng Đồng bằng sông Cửu long gồm có?
A. Bến Tre, Tân An, Cần Thơ và Cà Mau.
B. Long Xuyên, Cần Thơ, Cà Mau và Tân An.
C. Hà Tiên, Long Xuyên, Cần Thơ và Cà Mau.
D. Hà Tiên, Cần Thơ, Cà Mau và Tân An.
Câu 21: Thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển do sự kết hợp của các yếu tố
A. độ cao địa hình, biên độ nhiệt, biển Đông, chế độ mưa.
B. vị trí địa lí, biển Đông, chế độ mưa, nhiệt độ nước biển.
C. lượng bức xạ mặt trời, gió biển, cấu trúc địa hình, biển Đông.
D. đặc điểm lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, biển Đông, gió.
Câu 22: Khu vực thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. các rạn san hô và các bờ đá ven biển.
B. các bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn.
C. sông suối, kênh rạch, ao hồ, các ô trũng ở vùng đồng bằng.
D. các vùng biển sâu, nơi có dòng hải lưu hoạt động.
Câu 23: Đồng bằng sông Cửu Long chú trọng sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên nhằm mục đích chủ yếu là
A. phát triển vùng trọng điểm hàng đầu về lương thực, thực phẩm.
B. phát triển thành vùng có kinh tế hàng hóa hàng đầu của cả nước.
C. tạo ra khu vực kinh tế quan trọng trên cơ sở phát triển bền vững.
D. xây dựng khu vực khai thác hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên.
Câu 24: Mục đích chủ yếu của việc quy hoạch các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. nâng cao hiệu quả sản xuất, bảo vệ môi trường.
B. giải quyết việc làm, thúc đẩy sự phát triển kinh tế.
C. khai thác hợp lí tài nguyên, phát triển thủy lợi.
D. tạo cách sản xuất mới và đẩy mạnh trồng trọt.
Trang 28/42 - Mã đề thi 628
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Mỹ Thuận trên sông nào sau đây? A. Sông Hậu. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Tiền. D. Sông Mỹ Tho.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn được xây dựng trên sông nào? A. Sông Sài Gòn. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Bé. D. Sông La Ngà.
Câu 27: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA BRUNÂY,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2010 2013 2015 2019 Xuất khẩu 8887 11436 6338 6775 Nhập khẩu 2535 3613 3235 4167
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của Brunây, giai đoạn 2010 – 2019?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn xuất siêu.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây không ổn định.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn nhập siêu.
D. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
Câu 28: Mục đích chủ yếu của việc xây dựng cảng nước sâu ở trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tiền đề tạo khu công nghiệp, tạo thế mở cửa cho vùng.
B. thúc đẩy công nghiệp hóa, đa dạng hóa các sản phẩm.
C. đồng bộ hạ tầng trong vùng, tăng khả năng thu hút vốn.
D. tăng khả năng vận chuyển, cơ sở hình thành đô thị mới.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng khu
vực công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu GDP lớn nhất? A. Nam Định. B. Hải Phòng. C. Phúc Yên. D. Hạ Long.
Câu 30: Khí hậu miền Nam phân thành hai mùa rõ rệt chủ yếu do tác động kết hợp của
A. gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc và hướng địa hình.
B. Tín phong bán cầu Bắc, dải hội tụ nhiệt đới và áp thấp nhiệt đới.
C. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc và độ cao địa hình.
D. Tín phong bán cầu Bắc với địa hình dãy núi Trường Sơn Nam.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết hồ nào sau đây có diện tích lớn nhất?
A. Hồ Đơn Dương. B. Hồ Dầu Tiếng. C. Hồ Phú Ninh. D. Hồ Sông Hinh.
Câu 32: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng và tăng cường hội nhập quốc tế đã dẫn tới
A. hình thành các vùng chuyên canh và các vùng kinh tế trọng điểm.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, hình thành các khu chế xuất.
C. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế, các khu công nghiệp tập trung.
D. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công
nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm? A. Kon Tum. B. Bình Định. C. Đăk lăk D. Sóc Trăng.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết tuyến đường số 26 đi qua đèo nào sau đây ? A. Đèo An Khê. B. Đèo Ngang. C. Đèo Cù Mông.
D. Đèo Phượng Hoàng.
Câu 35: Việc chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta chủ yếu nhằm
A. khai thác nhiều hơn các loại khoáng sản.
B. sử dụng tốt nguồn lao động, tạo việc làm.
C. tận dụng tối đa các nguồn vốn khác nhau.
Trang 29/42 - Mã đề thi 628
D. phù hợp với yêu cầu thị trường, tăng hiệu quả đầu tư.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây gắn với tài nguyên du lịch tự nhiên? A. Ba Tơ. B. Ba Na. C. Tây Sơn. D. Pù Mát.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Phú Thọ. B. Lai Châu. C. Yên Bái. D. Thái Nguyên.
Câu 38: Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là
A. đa dạng sản phẩm, đáp ứng nhu cầu thị trường, hội nhập quốc tế.
B. đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa, giải quyết việc làm.
C. tăng trưởng kinh tế, giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường.
D. khai thác tiềm năng, tăng cường sự phân hóa lãnh thổ của vùng.
Câu 39: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta có đặc điểm là
A. từ 15 đến 59 tuổi chiếm đa số.
B. từ 60 tuổi trở lên giảm mạnh.
C. từ 0 đến 14 tuổi tỉ lệ nhỏ nhất.
D. từ 0 đến 14 tuổi tăng nhanh.
Câu 40: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. giúp bảo quản sản phẩm sau khi thu hoạch.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
C. tạo thêm nhiều việc làm cho lao động địa phương.
D. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị kinh tế cao.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ 2009 đến nay.
Trang 30/42 - Mã đề thi 628
SỞ SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
KÌ KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT- LẦN 3
T TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn thi: Địa lí ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi:12/06/2022
(Đề thi gồm có 40 câu, 05 trang) T Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh ……………………………... Số báo danh……………………………………… Mã đề thi 743
Câu 1: Mục đích chủ yếu của việc quy hoạch các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. giải quyết việc làm, thúc đẩy sự phát triển kinh tế.
B. nâng cao hiệu quả sản xuất, bảo vệ môi trường.
C. khai thác hợp lí tài nguyên, phát triển thủy lợi.
D. tạo cách sản xuất mới và đẩy mạnh trồng trọt.
Câu 2: Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển và hải đảo là cơ sở thuận lợi để
A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.
B. giải quyết việc làm, thu hút đầu tư mạnh.
C. phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển.
D. thúc đẩy mở rộng thị trường xuất khẩu.
Câu 3: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng và tăng cường hội nhập quốc tế đã dẫn tới
A. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, hình thành các khu chế xuất.
C. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế, các khu công nghiệp tập trung.
D. hình thành các vùng chuyên canh và các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông Cửu
Long có sân bay nội địa? A. Tiền Giang. B. An Giang. C. Bến Tre. D. Cà Mau.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng (2007)
ở vùng Đồng bằng sông Cửu long gồm có
A. Bến Tre, Tân An, Cần Thơ và Cà Mau.
B. Long Xuyên, Cần Thơ, Cà Mau và Tân An.
C. Hà Tiên, Long Xuyên, Cần Thơ và Cà Mau.
D. Hà Tiên, Cần Thơ, Cà Mau và Tân An.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết hồ nào sau đây có diện tích lớn nhất?
A. Hồ Đơn Dương. B. Hồ Dầu Tiếng. C. Hồ Phú Ninh. D. Hồ Sông Hinh.
Câu 7: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do
A. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống được nâng lên.
B. sự ra đời của nhiều trung tâm thương mại, siêu thị lớn.
C. hình thức bán hàng và cung cấp các dịch vụ rất đa dạng.
D. nhu cầu mua sắm, vui chơi của người dân ngày càng cao.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị Vị Thanh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Đồng Tháp. B. Hậu Giang. C. Vĩnh Long. D. An Giang.
Câu 9: Sự đa dạng loại hình du lịch nước ta hiện nay chủ yếu do
A. lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng.
B. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
C. tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước.
D. nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.
Câu 10: Khu vực thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. các rạn san hô và các bờ đá ven biển.
B. các bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn.
Trang 31/42 - Mã đề thi 743
C. sông suối, kênh rạch, ao hồ, các ô trũng ở vùng đồng bằng.
D. các vùng biển sâu, nơi có dòng hải lưu hoạt động.
Câu 11: Đông Nam Bộ phát triển các ngành công nghệ cao chủ yếu do có
A. nguyên liệu dồi dào, nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển.
B. cơ sở hạ tầng tốt, nhiên liệu đảm bảo, thị trường mở rộng.
C. chính sách hợp lí, lao động có trình độ, nguồn vốn đầu tư lớn.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 12: Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên cơ sở
A. vịnh biển sâu, thềm lục địa rộng.
B. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp.
C. vịnh biển nông, thềm lục địa rộng.
D. vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Phú Thọ. B. Lai Châu. C. Yên Bái. D. Thái Nguyên.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công
nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm? A. Kon Tum. B. Bình Định. C. Đăk lăk D. Sóc Trăng.
Câu 15: Công suất nhà máy thủy điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ không lớn, chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng yếu kém.
B. thiếu nguồn vốn đầu tư.
C. mùa khô sâu sắc kéo dài.
D. lưu lượng nước sông nhỏ.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sông Thu Bồn bắt nguồn từ cao nguyên nào sau đây? A. Đắk Lắk. B. Lâm Viên. C. Kon Tum. D. Mơ Nông.
Câu 17: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. giúp bảo quản sản phẩm sau khi thu hoạch.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
C. tạo thêm nhiều việc làm cho lao động địa phương.
D. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị kinh tế cao.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây khai thác ti tan? A. Lâm Đồng. B. Gia Lai. C. Kon Tum. D. Bình Định.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Mỹ Thuận trên sông nào sau đây? A. Sông Mỹ Tho. B. Sông Tiền. C. Sông Hậu. D. Sông Đồng Nai.
Câu 20: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA BRUNÂY, GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2010 2013 2015 2019 Xuất khẩu 8887 11436 6338 6775 Nhập khẩu 2535 3613 3235 4167
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của Brunây, giai đoạn 2010 – 2019?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn xuất siêu.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây không ổn định.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn nhập siêu.
D. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
Câu 21: Mục đích chủ yếu của việc xây dựng cảng nước sâu ở trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thúc đẩy công nghiệp hóa, đa dạng hóa các sản phẩm.
B. tiền đề tạo khu công nghiệp, tạo thế mở cửa cho vùng.
Trang 32/42 - Mã đề thi 743
C. đồng bộ hạ tầng trong vùng, tăng khả năng thu hút vốn.
D. tăng khả năng vận chuyển, cơ sở hình thành đô thị mới.
Câu 22: Đồng bằng sông Cửu Long chú trọng sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên nhằm mục đích chủ yếu là
A. phát triển vùng trọng điểm hàng đầu về lương thực, thực phẩm.
B. phát triển thành vùng có kinh tế hàng hóa hàng đầu của cả nước.
C. tạo ra khu vực kinh tế quan trọng trên cơ sở phát triển bền vững.
D. xây dựng khu vực khai thác hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết tuyến đường số 26 đi qua đèo nào sau đây ? A. Đèo Ngang. B. Đèo Cù Mông. C. Đèo An Khê.
D. Đèo Phượng Hoàng.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn được xây dựng trên sông nào? A. Sông Sài Gòn. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Bé. D. Sông La Ngà.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây cao trên 2000m? A. Bi Doup. B. Nam Decbri. C. Braian. D. Bà Rá.
Câu 26: Tỉ lệ lao động ở nông thôn nước ta hiện nay
A. nhỏ và đang tăng.
B. nhỏ và đang giảm.
C. lớn và đang giảm.
D. lớn và đang tăng.
Câu 27: Nhân tố tác động chủ yếu tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là
A. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
B. thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
C. nguồn lao động và thị trường tiêu thụ.
D. nguồn nguyên liệu và trình độ lao động.
Câu 28: Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là
A. tăng trưởng kinh tế, giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường.
B. khai thác tiềm năng, tăng cường sự phân hóa lãnh thổ của vùng.
C. đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa, giải quyết việc làm.
D. đa dạng sản phẩm, đáp ứng nhu cầu thị trường, hội nhập quốc tế.
Câu 29: Khí hậu miền Nam phân thành hai mùa rõ rệt chủ yếu do tác động kết hợp của
A. gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc và hướng địa hình.
B. Tín phong bán cầu Bắc, dải hội tụ nhiệt đới và áp thấp nhiệt đới.
C. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc và độ cao địa hình.
D. Tín phong bán cầu Bắc với địa hình dãy núi Trường Sơn Nam.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển? A. Thanh Hóa. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh.
D. Thừa Thiên Huế.
Câu 31: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ là
A. tạo nguyên liệu cho chế biến, mặt hàng xuất khẩu giá trị.
B. khai thác tốt tiềm năng, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
C. sử dụng hợp lý tài nguyên đất, giải quyết vấn đề việc làm.
D. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả đầu tư.
Câu 32: Thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển do sự kết hợp của các yếu tố
A. lượng bức xạ mặt trời, gió biển, cấu trúc địa hình, biển Đông.
B. đặc điểm lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, biển Đông, gió.
C. độ cao địa hình, biên độ nhiệt, biển Đông, chế độ mưa.
D. vị trí địa lí, biển Đông, chế độ mưa, nhiệt độ nước biển.
Trang 33/42 - Mã đề thi 743
Câu 33:
Cho biểu đồ về thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019: Nghìn tấn Triệu USD 10000 10000 82008543 8000 7825 8000 6582 6333 60206693 6569 6000 6000 5143 5017 4000 4000 2000 2000 0 0 2010 2013 2014 2015 2019 Sản lượng thủy sản Giá trị xuất khẩu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
C. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
D. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
Câu 34: Việc chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta chủ yếu nhằm
A. khai thác nhiều hơn các loại khoáng sản.
B. sử dụng tốt nguồn lao động, tạo việc làm.
C. tận dụng tối đa các nguồn vốn khác nhau.
D. phù hợp với yêu cầu thị trường, tăng hiệu quả đầu tư.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây gắn với tài nguyên du lịch tự nhiên? A. Ba Tơ. B. Ba Na. C. Tây Sơn. D. Pù Mát.
Câu 36: Cho biểu đồ: 100 % 100 80 56.3 60 40 35 35 23.4 20 0 Nước Ca mpuchia Inđônêxia Là o Xinga po Việt Nam
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2019
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2019?
Trang 34/42 - Mã đề thi 743
A. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á có sự chênh lệch lớn.
B. In-đô-nê-xi-a có tỉ lệ dân thành thị thấp hơn Việt Nam, cao hơn Xingapo.
C. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á ít có sự chênh lệch.
D. Tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Campuchia và Xingapo.
Câu 37: Cho bảng số liệu sau:
DOANH THU DU LỊCH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đồng) Năm 2005 2007 2009 2012 2019 Khu vực Nhà nước 2 097,3 2 972,2 3 638,8 6 346,6 4 803,1 Khu vực Ngoài Nhà nước 1 598,8 3 323,3 4 970,7 10 333,0 22 452,5
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1 065,1 1 416,5 1 668,9 2 173,3 3 188,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu doanh thu du lịch phân theo thành phần kinh tế của nước ta của
nước ta năm 2005 và 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Đường. C. Miền. D. Tròn.
Câu 38: Đất vùng đồi núi thấp của đai nhiệt đới gió mùa nước ta chủ yếu là nhóm đất A. đất núi đá. B. xám bạc màu. C. phù sa. D. feralit.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng khu
vực công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu GDP lớn nhất? A. Nam Định. B. Hải Phòng. C. Phúc Yên. D. Hạ Long.
Câu 40: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta có đặc điểm là
A. từ 15 đến 59 tuổi chiếm đa số.
B. từ 60 tuổi trở lên giảm mạnh.
C. từ 0 đến 14 tuổi tỉ lệ nhỏ nhất.
D. từ 0 đến 14 tuổi tăng nhanh.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ 2009 đến nay.
Trang 35/42 - Mã đề thi 743
SỞ SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
KÌ KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT- LẦN 3
T TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn thi: Địa lí ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi:12/06/2022
(Đề thi gồm có 40 câu, 05 trang) T Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh ……………………………... Số báo danh……………………………………… Mã đề thi 896
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông Cửu
Long có sân bay nội địa? A. Tiền Giang. B. An Giang. C. Bến Tre. D. Cà Mau.
Câu 2: Khí hậu miền Nam phân thành hai mùa rõ rệt chủ yếu do tác động kết hợp của
A. gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc và hướng địa hình.
B. Tín phong bán cầu Bắc, dải hội tụ nhiệt đới và áp thấp nhiệt đới.
C. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc và độ cao địa hình.
D. Tín phong bán cầu Bắc với địa hình dãy núi Trường Sơn Nam.
Câu 3: Nhân tố tác động chủ yếu tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là
A. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
B. thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
C. nguồn lao động và thị trường tiêu thụ.
D. nguồn nguyên liệu và trình độ lao động.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công
nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm? A. Kon Tum. B. Bình Định. C. Đăk lăk D. Sóc Trăng.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết hồ nào sau đây có diện tích lớn nhất?
A. Hồ Dầu Tiếng. B. Hồ Đơn Dương. C. Hồ Sông Hinh. D. Hồ Phú Ninh.
Câu 6: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do
A. nhu cầu mua sắm, vui chơi của người dân ngày càng cao.
B. sự ra đời của nhiều trung tâm thương mại, siêu thị lớn.
C. hình thức bán hàng và cung cấp các dịch vụ rất đa dạng.
D. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống được nâng lên.
Câu 7: Tỉ lệ lao động ở nông thôn nước ta hiện nay
A. nhỏ và đang tăng.
B. lớn và đang giảm.
C. nhỏ và đang giảm.
D. lớn và đang tăng.
Câu 8: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ là
A. tạo nguyên liệu cho chế biến, mặt hàng xuất khẩu giá trị.
B. khai thác tốt tiềm năng, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
C. sử dụng hợp lý tài nguyên đất, giải quyết vấn đề việc làm.
D. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả đầu tư.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Mỹ Thuận trên sông nào sau đây? A. Sông Mỹ Tho. B. Sông Tiền. C. Sông Hậu. D. Sông Đồng Nai.
Câu 10: Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là
A. khai thác tiềm năng, tăng cường sự phân hóa lãnh thổ của vùng.
B. đa dạng sản phẩm, đáp ứng nhu cầu thị trường, hội nhập quốc tế.
C. tăng trưởng kinh tế, giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường.
D. đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa, giải quyết việc làm.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị Vị Thanh thuộc tỉnh nào sau đây? A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Vĩnh Long. D. Hậu Giang.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sông Thu Bồn bắt nguồn từ cao nguyên nào sau đây? A. Đắk Lắk. B. Kon Tum. C. Mơ Nông. D. Lâm Viên.
Câu 13: Sự đa dạng loại hình du lịch nước ta hiện nay chủ yếu do
A. nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.
B. lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng.
C. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
D. tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước.
Câu 14: Khu vực thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. các rạn san hô và các bờ đá ven biển.
B. các bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn.
C. các vùng biển sâu, nơi có dòng hải lưu hoạt động.
D. sông suối, kênh rạch, ao hồ, các ô trũng ở vùng đồng bằng.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết tuyến đường số 26 đi qua đèo nào sau đây ?
A. Đèo Phượng Hoàng. B. Đèo An Khê. C. Đèo Ngang. D. Đèo Cù Mông.
Câu 16: Cho biểu đồ về thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019: Nghìn tấn Triệu USD 10000 10000 82008543 8000 7825 8000 6582 6333 60206693 6569 6000 6000 5143 5017 4000 4000 2000 2000 0 0 2010 2013 2014 2015 2019 Sản lượng thủy sản Giá trị xuất khẩu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
B. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
D. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn được xây dựng trên sông nào? A. Sông Sài Gòn. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Bé. D. Sông La Ngà.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
(2007) ở vùng Đồng bằng sông Cửu long gồm có?
A. Hà Tiên, Cần Thơ, Cà Mau và Tân An.
B. Hà Tiên, Long Xuyên, Cần Thơ và Cà Mau.
C. Long Xuyên, Cần Thơ, Cà Mau và Tân An.
D. Bến Tre, Tân An, Cần Thơ và Cà Mau.
Câu 19: Mục đích chủ yếu của việc xây dựng cảng nước sâu ở trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thúc đẩy công nghiệp hóa, đa dạng hóa các sản phẩm.
B. tiền đề tạo khu công nghiệp, tạo thế mở cửa cho vùng.
C. đồng bộ hạ tầng trong vùng, tăng khả năng thu hút vốn.
D. tăng khả năng vận chuyển, cơ sở hình thành đô thị mới.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Lai Châu. B. Thái Nguyên. C. Phú Thọ. D. Yên Bái.
Câu 21: Việc chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta chủ yếu nhằm
A. khai thác nhiều hơn các loại khoáng sản.
B. sử dụng tốt nguồn lao động, tạo việc làm.
C. phù hợp với yêu cầu thị trường, tăng hiệu quả đầu tư.
D. tận dụng tối đa các nguồn vốn khác nhau.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển? A. Thanh Hóa. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh.
D. Thừa Thiên Huế.
Câu 23: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
B. tạo thêm nhiều việc làm cho lao động địa phương.
C. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị kinh tế cao.
D. giúp bảo quản sản phẩm sau khi thu hoạch.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao trên 2000 m? A. Braian. B. Nam Decbri. C. Bi Doup. D. Bà Rá.
Câu 25: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta có đặc điểm là
A. từ 60 tuổi trở lên giảm mạnh.
B. từ 15 đến 59 tuổi chiếm đa số.
C. từ 0 đến 14 tuổi tăng nhanh.
D. từ 0 đến 14 tuổi tỉ lệ nhỏ nhất.
Câu 26: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng và tăng cường hội nhập quốc tế đã dẫn tới
A. hình thành các vùng chuyên canh và các vùng kinh tế trọng điểm.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.
C. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, hình thành các khu chế xuất.
D. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế, các khu công nghiệp tập trung.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây khai thác ti tan? A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Bình Định. D. Lâm Đồng.
Câu 28: Cho biểu đồ: 100 % 100 80 56.3 60 40 35 35 23.4 20 0 Nước Ca mpuchia Inđônêxia Là o Xinga po Việt Nam
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2019
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2019?
A. Tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Campuchia và Xingapo.
B. In-đô-nê-xi-a có tỉ lệ dân thành thị thấp hơn Việt Nam, cao hơn Xingapo.
C. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á ít có sự chênh lệch.
D. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á có sự chênh lệch lớn.
Câu 29: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA BRUNÂY,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2010 2013 2015 2019 Xuất khẩu 8887 11436 6338 6775 Nhập khẩu 2535 3613 3235 4167
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của Brunây, giai đoạn 2010 – 2019?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây không ổn định.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn xuất siêu.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn nhập siêu.
D. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
Câu 30: Đông Nam Bộ phát triển các ngành công nghệ cao chủ yếu do có
A. chính sách hợp lí, lao động có trình độ, nguồn vốn đầu tư lớn.
B. nguyên liệu dồi dào, nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển.
C. cơ sở hạ tầng tốt, nhiên liệu đảm bảo, thị trường mở rộng.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 31: Đất vùng đồi núi thấp của đai nhiệt đới gió mùa nước ta chủ yếu là nhóm đất A. đất núi đá. B. xám bạc màu. C. feralit. D. phù sa.
Câu 32: Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên cơ sở
A. vịnh biển nông, thềm lục địa rộng.
B. vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp.
C. vịnh biển sâu, thềm lục địa rộng.
D. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp.
Câu 33: Công suất nhà máy thủy điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ không lớn, chủ yếu do
A. lưu lượng nước sông nhỏ.
B. cơ sở hạ tầng yếu kém.
C. mùa khô sâu sắc kéo dài.
D. thiếu nguồn vốn đầu tư.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây gắn với tài nguyên du lịch tự nhiên? A. Ba Tơ. B. Pù Mát. C. Tây Sơn. D. Ba Na.
Câu 35: Đồng bằng sông Cửu Long chú trọng sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên nhằm mục đích chủ yếu là
A. tạo ra khu vực kinh tế quan trọng trên cơ sở phát triển bền vững.
B. phát triển vùng trọng điểm hàng đầu về lương thực, thực phẩm.
C. phát triển thành vùng có kinh tế hàng hóa hàng đầu của cả nước.
D. xây dựng khu vực khai thác hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên.
Câu 36: Cho bảng số liệu sau:
DOANH THU DU LỊCH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đồng) Năm 2005 2007 2009 2012 2019 Khu vực Nhà nước 2 097,3 2 972,2 3 638,8 6 346,6 4 803,1 Khu vực Ngoài Nhà nước 1 598,8 3 323,3 4 970,7 10 333,0 22 452,5
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1 065,1 1 416,5 1 668,9 2 173,3 3 188,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu doanh thu du lịch phân theo thành phần kinh tế của nước ta của
nước ta năm 2005 và 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Đường. C. Miền. D. Tròn.
Câu 37: Mục đích chủ yếu của việc quy hoạch các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. giải quyết việc làm, thúc đẩy sự phát triển kinh tế.
B. khai thác hợp lí tài nguyên, phát triển thủy lợi.
C. tạo cách sản xuất mới và đẩy mạnh trồng trọt.
D. nâng cao hiệu quả sản xuất, bảo vệ môi trường.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng khu
vực công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu GDP lớn nhất? A. Nam Định. B. Hải Phòng. C. Phúc Yên. D. Hạ Long.
Câu 39: Thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển do sự kết hợp của các yếu tố
A. đặc điểm lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, biển Đông, gió.
B. lượng bức xạ mặt trời, gió biển, cấu trúc địa hình, biển Đông.
C. vị trí địa lí, biển Đông, chế độ mưa, nhiệt độ nước biển.
D. độ cao địa hình, biên độ nhiệt, biển Đông, chế độ mưa.
Câu 40: Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển và hải đảo là cơ sở thuận lợi để
A. thúc đẩy mở rộng thị trường xuất khẩu.
B. giải quyết việc làm, thu hút đầu tư mạnh.
C. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.
D. phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ 2009 đến nay.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 – LẦN 3 MÔN: ĐỊA LÝ Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp Câu đề án đề án đề án đề án đề án đề án đề án đề án 1 132 B 209 D 357 B 485 B 570 A 628 B 743 B 896 D 2 132 D 209 D 357 C 485 C 570 A 628 B 743 C 896 A 3 132 A 209 C 357 B 485 A 570 C 628 C 743 A 896 A 4 132 D 209 C 357 B 485 A 570 A 628 A 743 D 896 D 5 132 D 209 B 357 A 485 A 570 D 628 A 743 B 896 A 6 132 D 209 D 357 A 485 D 570 A 628 A 743 B 896 D 7 132 D 209 D 357 B 485 A 570 B 628 C 743 A 896 B 8 132 A 209 B 357 A 485 B 570 C 628 A 743 B 896 B 9 132 B 209 A 357 D 485 D 570 D 628 D 743 C 896 B 10 132 A 209 A 357 D 485 C 570 A 628 B 743 B 896 C 11 132 C 209 B 357 C 485 A 570 B 628 D 743 C 896 D 12 132 C 209 D 357 A 485 A 570 C 628 D 743 C 896 B 13 132 D 209 A 357 D 485 C 570 A 628 C 743 B 896 D 14 132 A 209 D 357 A 485 A 570 D 628 A 743 D 896 B 15 132 B 209 A 357 D 485 B 570 A 628 B 743 D 896 A 16 132 C 209 B 357 B 485 A 570 B 628 B 743 C 896 D 17 132 D 209 C 357 A 485 C 570 A 628 C 743 D 896 C 18 132 D 209 D 357 B 485 B 570 C 628 C 743 D 896 C 19 132 D 209 D 357 C 485 D 570 B 628 B 743 B 896 B 20 132 D 209 A 357 D 485 D 570 B 628 B 743 A 896 A 21 132 C 209 C 357 B 485 D 570 D 628 D 743 B 896 C 22 132 C 209 A 357 C 485 C 570 D 628 B 743 C 896 C 23 132 B 209 C 357 C 485 A 570 D 628 C 743 D 896 C 24 132 A 209 B 357 D 485 C 570 C 628 A 743 C 896 C 25 132 C 209 A 357 B 485 C 570 C 628 C 743 A 896 B 26 132 C 209 D 357 D 485 C 570 C 628 C 743 C 896 B 27 132 A 209 C 357 C 485 C 570 C 628 A 743 A 896 C 28 132 C 209 C 357 A 485 B 570 B 628 A 743 A 896 D 29 132 C 209 C 357 A 485 B 570 A 628 C 743 A 896 B 30 132 B 209 A 357 D 485 D 570 D 628 A 743 C 896 A 31 132 A 209 D 357 D 485 B 570 A 628 B 743 B 896 C 32 132 B 209 A 357 A 485 B 570 B 628 D 743 B 896 A 33 132 A 209 C 357 C 485 C 570 C 628 D 743 A 896 A 34 132 B 209 C 357 C 485 B 570 B 628 D 743 D 896 B 35 132 B 209 B 357 C 485 B 570 B 628 D 743 D 896 A 36 132 B 209 B 357 B 485 D 570 D 628 D 743 A 896 D 37 132 B 209 B 357 A 485 D 570 D 628 B 743 D 896 D 38 132 A 209 A 357 D 485 D 570 D 628 C 743 D 896 C 39 132 C 209 B 357 B 485 D 570 C 628 A 743 C 896 A 40 132 A 209 B 357 C 485 A 570 B 628 D 743 A 896 D