Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Toán lần 4 trường THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn TOÁN lần 4 trường THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình có đáp án. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi 06 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 4
NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
đề thi 101
Họ tên thí sinh: ....................................... Số báo danh: ....................
Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau.
Giá trị cực đại của hàm số bằng
A. 0. B. 2. C. 5. D. 1.
x
y
0
y
−∞
0 2
+
0
+
0
++
11
55
−∞−∞
Câu 2. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, SA =
a
3
2
. Khoảng cách từ A đến (SBC)
A.
a
3
2
. B.
a
6
3
. C.
a
6
4
. D.
a
2
2
.
Câu 3. Thể tích khối chóp diện tích đáy B chiều cao h
A. V = 3Bh. B. V =
1
3
Bh. C. V =
1
2
Bh. D. V = Bh.
Câu 4.
Đường cong hình vẽ bên của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A. y = x
3
+ 3x + 1. B. y = x
3
3x + 1.
C. y = x
3
3x 1. D. y = x
3
+ 3x + 1.
x
y
O
1
1 2
2
1
2
3
1
Câu 5. Cho ba điểm A(2; 1; 4), B(2; 2; 6), C(6; 0; 1). Tích hướng của
AB ·
AC giá trị
bằng
A. 51. B. 51. C. 55. D. 49.
Câu 6. Cho
2
Z
0
f(x) dx = 3
2
Z
0
g(x) dx = 7, khi đó
2
Z
0
[f(x) + 3g(x)] dx bằng
A. 18. B. 24. C. 16. D. 10.
Câu 7. Bất phương trình 3
x
< 9 tập nghiệm
A. (−∞; 2). B. (0; 3). C. (0; 2). D. (−∞; 3).
Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số y = 2022
2x
2
.
A. D =
2;
2
. B. D =
2;
2
. C. D =
−∞;
2
. D. D =
2;
2
.
Câu 9. Khối lăng trụ diện tích đáy bằng 24 cm
2
, chiều cao bằng 3 cm thì thể tích bằng
A. 126 cm
3
. B. 8 cm
3
. C. 72 cm
3
. D. 24 cm
3
.
Trang 1/6 đề 101
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
x + 1
2
=
y 2
1
=
z
3
. Điểm nào sau đây
không thuộc đường thẳng d?
A. P (3; 0; 6). B. Q(1; 1; 3). C. N(1; 2; 0). D. M(2; 1; 3).
Câu 11. Thể tích của khối trụ tròn xoay bán kính đáy r chiều cao h bằng
A.
1
3
πr
2
h. B.
4
3
πr
2
h. C. 2πrh. D. πr
2
h.
Câu 12. Với n số nguyên dương k số tự nhiên không quá n, công thức nào sau đây
công thức đúng?
A. C
k
n
=
n!
k!(n k)!
. B. C
k
n
=
n!
(n k)!
. C. C
k
n
= n!. D. C
k
n
=
n!
k!
.
Câu 13. Số phức 3 + 7i phần ảo bằng
A. 3. B. 7. C. 3. D. 7.
Câu 14.
Điểm nào trong hình vẽ bên điểm biểu diễn số phức z = 1+2i?
A. P . B. N. C. Q. D. M.
x
y
2 1 2
2
1
1
Q
P
M
N
O
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.
x
f
0
(x)
−∞
1
0 2 4
+
+
0
+
0
0
+
Hàm số y = f (x) bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 16. Hàm số nào dưới đây không nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
x
trên khoảng
(0; +)?
A. ln x. B. ln(x + 1). C.
1
2
ln x
2
. D. ln 2x.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tâm I bán kính R của mặt cầu phương
trình (x 1)
2
+ (y + 4)
2
+ (z 3)
2
= 18.
A. I(1; 4; 3), R =
18. B. I(1; 4; 3), R =
18.
C. I(1; 4; 3), R =
18. D. I(1; 4; 3), R =
18.
Câu 18. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
1
2x 3
đường thẳng
A. y = 0. B. x =
3
2
. C. y =
3
2
. D. y =
1
2
.
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)z = 4 3i + 2z. Số phức liên hợp của số phức z
A. ¯z = 2 i. B. ¯z = 2 i. C. ¯z = 2 + i. D. ¯z = 2 + i.
Câu 20. Tìm nghiệm của phương trình log
3
(3x 2) = 3.
A. x = 87. B. x =
25
3
. C. x =
29
3
. D. x =
11
3
.
Trang 2/6 đề 101
Câu 21. Diện tích của mặt cầu bán kính r = 5a
A.
100πa
2
3
. B. 40πa
2
. C. 100πa
2
. D. 25πa
2
.
Câu 22.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như bên.
Hàm số trên đồng biến trên khoảng nào?
A. (1; +). B. (0; 3).
C. (−∞; +). D. (2; +).
x
y
0
y
−∞
2
+
+ +
11
+
−∞
11
Câu 23. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x
3
3x + 1?
A. N(0; 1). B. Q(2; 4). C. M(1; 0). D. P (1; 2).
Câu 24. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 2x + y + 3z 1 = 0 một véc-tơ pháp tuyến
A.
n
4
= (1; 3; 2). B.
n
2
= (1; 3; 2). C.
n
1
= (3; 1; 2). D.
n
3
= (2; 1; 3).
Câu 25. Tìm tất cả giá trị của m sao cho hàm số y =
x + m
x + 2
đồng biến trên các khoảng xác
định?
A. m > 2. B. m 2. C. m 2. D. m < 2.
Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i)(2 + i)z + 1 i = (5 i)(1 + i). Tính mô-đun
của số phức w = 1 + 2z + z
2
.
A. 10. B.
10. C. 5. D. 100.
Câu 27. Cho 0 < a 6= 2. Tính I = log
a
2
a
2
4
.
A. I =
1
2
. B. I = 2. C. I =
1
2
. D. I = 2.
Câu 28. Biết
e
Z
1
ln x + 4
x
dx = a
5 + b, trong đó a, b các số hữu tỉ. Tính S = a + b.
A. S =
26
3
. B. S = 2. C. S = 2. D. S =
26
3
.
Câu 29. Cho
m
Z
0
(3x
2
2x + 1) dx = 6. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
A. (0; 4). B. (3; 1). C. (−∞; 0). D. (1; 2).
Câu 30. Đạo hàm của hàm số y = 8
x
2
+1
A. 2x (x
2
+ 1) · 8
x
2
ln 8. B. 2x · 8
x
2
.
C. 6x · 8
x
2
+1
· ln 2. D. (x
2
+ 1) · 8
x
2
.
Câu 31. Cho cấp số nhân (u
n
) u
3
= 3, u
6
= 24. Cấp số nhân đã cho công bội q bằng
A. 4. B. 1. C.
2. D. 2.
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD.EF GH. Góc giữa hai đường thẳng ED HF bằng
A. 60
. B. 90
. C. 30
. D. 45
.
Câu 33. Cho a b hai số thực dương thỏa mãn log
3
a
2
+ log
1
3
b = 2. Giá trị của
a
b
bằng
A.
1
9
. B. 9. C. 3. D.
1
3
.
Trang 3/6 đề 101
Câu 34. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x
2
+ 4
trên đoạn [1; 3]. Giá trị của biểu thức P = M
2
m
2
A. 48. B. 16. C. 64. D. 16.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng cắt nhau (P ): 2x y + 3z + 1 = 0
(Q): x y + z + 5 = 0. Đường thẳng d giao tuyến của (P ) (Q) phương trình
A.
x 4
2
=
y 9
1
=
z
1
. B.
x 4
2
=
y 9
1
=
z 1
1
.
C.
x 4
2
=
y 9
1
=
z
1
. D.
x 4
2
=
y + 9
1
=
z
1
.
Câu 36. Xét nguyên hàm I =
Z
2x 1
x + 1
dx, khi thực hiện phép đổi biến u =
x + 1, thì ta
được
A. I =
Z
4u
2
6
u
du. B. I =
Z
4u
2
6
du.
C. I =
Z
2u
2
3
u
du. D. I =
Z
2u
2
3
du.
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 0; 1). Gọi A, B lần lượt hình chiếu vuông góc
của M trên trục Ox trên mặt phẳng (Oyz). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
AB.
A. 4x 2z + 3 = 0. B. 4x + 2z + 3 = 0. C. 4x 2z 3 = 0. D. 4x 2y 3 = 0.
Câu 38. bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn [log
3
(x
2
+ 1) log
3
(x + 31)] (32 2
x1
) 0?
A. 26. B. 27. C. 28. D. Vô số.
Câu 39. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z
2
az + b = 0, với a, b các tham số thực.
bao nhiêu cặp giá trị nguyên của a b thuộc đoạn [10 ; 10]sao cho phương trình trên
hai nghiệm z
1
z
2
thỏa mãn |z
1
+ z
2
| = |z
1
z
2
|?
A. 26. B. 5. C. 25. D. 6.
Câu 40. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, bao nhiêu điểm M trên trục hoành hoành độ nguyên
sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến đến mặt cầu (S): (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 3)
2
= 1 song
song với (Q): 2x + y + 2z = 0.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d
1
:
x 1
2
=
y
1
=
z + 2
1
đường thẳng d
2
:
x 1
1
=
y + 2
3
=
z 2
2
. Gọi đường thẳng song song với mặt phẳng
(P ): x + y + z 7 = 0 cắt d
1
, d
2
lần lượt tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình đường
thẳng
A.
x = 12 t
y = 5
z = 9 + t
. B.
x = 6
y =
5
2
t
z =
9
2
+ t
. C.
x = 6 t
y =
5
2
z =
9
2
+ t
. D.
x = 6 2t
y =
5
2
+ t
z =
9
2
+ t
.
Câu 42. Cho hình chóp tam giác S.ABC đáy tam giác đều cạnh 2a
[
SBA =
[
SCA = 90
.
Biết góc giữa đường thẳng SA mặt đáy bằng 45
. Thể tích khôi chóp S.ABC bằng
A.
2a
3
3
3
. B.
a
3
3
. C.
2a
3
3
. D.
4a
3
3
.
Trang 4/6 đề 101
Câu 43.
Cho hàm số f(x) đạo hàm liên tục trên R, biết hàm
số g(x) = f (x
3
3x + 1) đồ thị như hình vẽ. Hàm số
f (x
3
3x
2
+ 3) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 2). B. (2; 3). C. (1; 0). D. (3; 5).
x
y
3
3
1 1
O
2
2
Câu 44. bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a, tồn tại ít nhất 8 số nguyên b
(10; 10) thỏa mãn 5
a
2
2a3+b
3
b+a
+ 598?
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 45. Cho hàm số f (x) f
2
= 2 f
0
(x) =
x
6 x
2
, x
6;
6
. Khi đó
3
Z
0
f(x) dx bằng
A.
3π
4
. B.
3π + 6
4
. C.
π + 2
4
. D.
3π + 6
4
.
Câu 46. Xét z
1
, z
2
các số phức thay đổi thoả mãn |z
1
3 + 2i| = |z
2
3 + 2i| = 2
|z
1
z
2
| = 2
3. Gọi m, n lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của |z
1
+ z
2
3 5i|. Khi
đó m + 2n bằng
A. 6
10. B. 3
34 2. C. 6
34. D. 3
10 2.
Câu 47. Ba cầu thủ sút phạt đền 11m, mỗi người sút một lần với xác suất ghi bàn tương ứng
x, y 0,6 (với x > y). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn 0,976 xác suất
để cả ba cầu thủ đều ghi bàn 0,336. Tính xác suất để đúng hai cầu thủ ghi bàn.
A. P = 0,452. B. P = 0,4525. C. P = 0,4245. D. P = 0,435.
Câu 48.
Cho hàm số y = f (x) như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
|f (x
3
3x
2
+ 2)| 1 = 0
A. 10. B. 12. C. 9. D. 11.
x
y
O
1
1
2
3
1
Câu 49. Cho hình nón đỉnh S đáy hình tròn tâm O. Dựng hai đường sinh SA SB, biết
tam giác SAB vuông diện tích bằng 4a
2
. Góc tạo bởi trục SO mặt phẳng (SAB) bằng
30
. Thể tích của khối nón bằng
A. V =
πa
3
15
3
. B. V =
πa
3
15
6
. C. V =
5πa
3
3
3
. D. V =
5πa
3
2
3
.
Câu 50. Cho hàm số f(x) = 3x
4
+ ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) ba điểm cực trị 2;
1 1. Gọi g(x) = mx
3
+ nx
2
+ px + q (m, n, p, q R) hàm số đạt cực trị tại điểm 2
Trang 5/6 đề 101
đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y = f (x) y = g(x) bằng
A.
78
5
. B.
81
5
. C.
87
5
. D.
79
5
.
HẾT
Trang 6/6 đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi 06 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 4
NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
đề thi 102
Họ tên thí sinh: ....................................... Số báo danh: ....................
Câu 1. Diện tích của mặt cầu bán kính r = 5a
A. 25πa
2
. B. 100πa
2
. C.
100πa
2
3
. D. 40πa
2
.
Câu 2. Thể tích khối chóp diện tích đáy B chiều cao h
A. V = 3Bh. B. V =
1
2
Bh. C. V =
1
3
Bh. D. V = Bh.
Câu 3. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, SA =
a
3
2
. Khoảng cách từ A đến (SBC)
A.
a
6
4
. B.
a
6
3
. C.
a
3
2
. D.
a
2
2
.
Câu 4. Hàm số nào dưới đây không nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
x
trên khoảng (0; +)?
A. ln x. B.
1
2
ln x
2
. C. ln(x + 1). D. ln 2x.
Câu 5. Cho ba điểm A(2; 1; 4), B(2; 2; 6), C(6; 0; 1). Tích hướng của
AB ·
AC giá trị
bằng
A. 51. B. 49. C. 51. D. 55.
Câu 6.
Đường cong hình vẽ bên của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A. y = x
3
3x + 1. B. y = x
3
3x 1.
C. y = x
3
+ 3x + 1. D. y = x
3
+ 3x + 1.
x
y
O
1
1 2
2
1
2
3
1
Câu 7. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)z = 4 3i + 2z. Số phức liên hợp của số phức z
A. ¯z = 2 + i. B. ¯z = 2 i. C. ¯z = 2 i. D. ¯z = 2 + i.
Câu 8. Khối lăng trụ diện tích đáy bằng 24 cm
2
, chiều cao bằng 3 cm thì thể tích bằng
A. 72 cm
3
. B. 24 cm
3
. C. 8 cm
3
. D. 126 cm
3
.
Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số y = 2022
2x
2
.
A. D =
2;
2
. B. D =
−∞;
2
. C. D =
2;
2
. D. D =
2;
2
.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.
Trang 1/6 đề 102
x
f
0
(x)
−∞
1
0 2 4
+
+
0
+
0
0
+
Hàm số y = f (x) bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 11. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x
3
3x + 1?
A. M(1; 0). B. N(0; 1). C. Q(2; 4). D. P (1; 2).
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
x + 1
2
=
y 2
1
=
z
3
. Điểm nào sau đây
không thuộc đường thẳng d?
A. P (3; 0; 6). B. M(2; 1; 3). C. N (1; 2; 0). D. Q(1; 1; 3).
Câu 13.
Điểm nào trong hình vẽ bên điểm biểu diễn số phức z = 1+2i?
A. Q. B. M. C. N. D. P .
x
y
2 1 2
2
1
1
Q
P
M
N
O
Câu 14.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau.
Giá trị cực đại của hàm số bằng
A. 2. B. 0. C. 5. D. 1.
x
y
0
y
−∞
0 2
+
0
+
0
++
11
55
−∞−∞
Câu 15. Thể tích của khối trụ tròn xoay bán kính đáy r chiều cao h bằng
A.
1
3
πr
2
h. B.
4
3
πr
2
h. C. πr
2
h. D. 2πrh.
Câu 16. Bất phương trình 3
x
< 9 tập nghiệm
A. (−∞; 3). B. (0; 2). C. (0; 3). D. (−∞; 2).
Câu 17. Với n số nguyên dương k số tự nhiên không quá n, công thức nào sau đây
công thức đúng?
A. C
k
n
=
n!
(n k)!
. B. C
k
n
= n!. C. C
k
n
=
n!
k!(n k)!
. D. C
k
n
=
n!
k!
.
Câu 18. Số phức 3 + 7i phần ảo bằng
A. 3. B. 7. C. 7. D. 3.
Câu 19. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
1
2x 3
đường thẳng
A. y =
3
2
. B. y =
1
2
. C. y = 0. D. x =
3
2
.
Câu 20.
Trang 2/6 đề 102
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như bên.
Hàm số trên đồng biến trên khoảng nào?
A. (−∞; +). B. (0; 3).
C. (1; +). D. (2; +).
x
y
0
y
−∞
2
+
+ +
11
+
−∞
11
Câu 21. Cho
2
Z
0
f(x) dx = 3
2
Z
0
g(x) dx = 7, khi đó
2
Z
0
[f(x) + 3g(x)] dx bằng
A. 16. B. 18. C. 24. D. 10.
Câu 22. Tìm nghiệm của phương trình log
3
(3x 2) = 3.
A. x =
11
3
. B. x = 87. C. x =
29
3
. D. x =
25
3
.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 2x + y + 3z 1 = 0 một véc-tơ pháp tuyến
A.
n
1
= (3; 1; 2). B.
n
3
= (2; 1; 3). C.
n
2
= (1; 3; 2). D.
n
4
= (1; 3; 2).
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tâm I bán kính R của mặt cầu phương
trình (x 1)
2
+ (y + 4)
2
+ (z 3)
2
= 18.
A. I(1; 4; 3), R =
18. B. I(1; 4; 3), R =
18.
C. I(1; 4; 3), R =
18. D. I(1; 4; 3), R =
18.
Câu 25. Đạo hàm của hàm số y = 8
x
2
+1
A. 2x (x
2
+ 1) · 8
x
2
ln 8. B. 6x · 8
x
2
+1
· ln 2.
C. (x
2
+ 1) · 8
x
2
. D. 2x · 8
x
2
.
Câu 26. Biết
e
Z
1
ln x + 4
x
dx = a
5 + b, trong đó a, b các số hữu tỉ. Tính S = a + b.
A. S = 2. B. S =
26
3
. C. S =
26
3
. D. S = 2.
Câu 27. Cho cấp số nhân (u
n
) u
3
= 3, u
6
= 24. Cấp số nhân đã cho công bội q bằng
A. 4. B. 2. C.
2. D. 1.
Câu 28. Xét nguyên hàm I =
Z
2x 1
x + 1
dx, khi thực hiện phép đổi biến u =
x + 1, thì ta
được
A. I =
Z
2u
2
3
u
du. B. I =
Z
4u
2
6
u
du.
C. I =
Z
2u
2
3
du. D. I =
Z
4u
2
6
du.
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i)(2 + i)z + 1 i = (5 i)(1 + i). Tính mô-đun
của số phức w = 1 + 2z + z
2
.
A. 100. B. 10. C.
10. D. 5.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng cắt nhau (P ): 2x y + 3z + 1 = 0
(Q): x y + z + 5 = 0. Đường thẳng d giao tuyến của (P ) (Q) phương trình
A.
x 4
2
=
y + 9
1
=
z
1
. B.
x 4
2
=
y 9
1
=
z
1
.
C.
x 4
2
=
y 9
1
=
z 1
1
. D.
x 4
2
=
y 9
1
=
z
1
.
Trang 3/6 đề 102
Câu 31. Tìm tất cả giá trị của m sao cho hàm số y =
x + m
x + 2
đồng biến trên các khoảng xác
định?
A. m 2. B. m > 2. C. m 2. D. m < 2.
Câu 32. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x
2
+ 4
trên đoạn [1; 3]. Giá trị của biểu thức P = M
2
m
2
A. 16. B. 16. C. 64. D. 48.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 0; 1). Gọi A, B lần lượt hình chiếu vuông góc
của M trên trục Ox trên mặt phẳng (Oyz). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
AB.
A. 4x 2z 3 = 0. B. 4x 2y 3 = 0. C. 4x + 2z + 3 = 0. D. 4x 2z + 3 = 0.
Câu 34. Cho a b hai số thực dương thỏa mãn log
3
a
2
+ log
1
3
b = 2. Giá trị của
a
b
bằng
A.
1
9
. B.
1
3
. C. 3. D. 9.
Câu 35. Cho
m
Z
0
(3x
2
2x + 1) dx = 6. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
A. (−∞; 0). B. (1; 2). C. (3; 1). D. (0; 4).
Câu 36. Cho 0 < a 6= 2. Tính I = log
a
2
a
2
4
.
A. I =
1
2
. B. I = 2. C. I = 2. D. I =
1
2
.
Câu 37. Cho hình lập phương ABCD.EF GH. Góc giữa hai đường thẳng ED HF bằng
A. 30
. B. 45
. C. 90
. D. 60
.
Câu 38. Cho hình chóp tam giác S.ABC đáy tam giác đều cạnh 2a
[
SBA =
[
SCA = 90
.
Biết góc giữa đường thẳng SA mặt đáy bằng 45
. Thể tích khôi chóp S.ABC bằng
A.
2a
3
3
. B.
a
3
3
. C.
2a
3
3
3
. D.
4a
3
3
.
Câu 39. bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a, tồn tại ít nhất 8 số nguyên b
(10; 10) thỏa mãn 5
a
2
2a3+b
3
b+a
+ 598?
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 40. Cho hàm số f(x) = 3x
4
+ ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) ba điểm cực trị 2;
1 1. Gọi g(x) = mx
3
+ nx
2
+ px + q (m, n, p, q R) hàm số đạt cực trị tại điểm 2
đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y = f (x) y = g(x) bằng
A.
78
5
. B.
79
5
. C.
87
5
. D.
81
5
.
Câu 41. Cho hình nón đỉnh S đáy hình tròn tâm O. Dựng hai đường sinh SA SB, biết
tam giác SAB vuông diện tích bằng 4a
2
. Góc tạo bởi trục SO mặt phẳng (SAB) bằng
30
. Thể tích của khối nón bằng
A. V =
πa
3
15
3
. B. V =
5πa
3
2
3
. C. V =
5πa
3
3
3
. D. V =
πa
3
15
6
.
Trang 4/6 đề 102
Câu 42. Cho hàm số f (x) f
2
= 2 f
0
(x) =
x
6 x
2
, x
6;
6
. Khi đó
3
Z
0
f(x) dx bằng
A.
π + 2
4
. B.
3π
4
. C.
3π + 6
4
. D.
3π + 6
4
.
Câu 43. bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn [log
3
(x
2
+ 1) log
3
(x + 31)] (32 2
x1
) 0?
A. 27. B. 28. C. Vô số. D. 26.
Câu 44. Xét z
1
, z
2
các số phức thay đổi thoả mãn |z
1
3 + 2i| = |z
2
3 + 2i| = 2
|z
1
z
2
| = 2
3. Gọi m, n lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của |z
1
+ z
2
3 5i|. Khi
đó m + 2n bằng
A. 3
34 2. B. 3
10 2. C. 6
34. D. 6
10.
Câu 45.
Cho hàm số y = f (x) như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
|f (x
3
3x
2
+ 2)| 1 = 0
A. 9. B. 10. C. 12. D. 11.
x
y
O
1
1
2
3
1
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d
1
:
x 1
2
=
y
1
=
z + 2
1
đường thẳng d
2
:
x 1
1
=
y + 2
3
=
z 2
2
. Gọi đường thẳng song song với mặt phẳng
(P ): x + y + z 7 = 0 cắt d
1
, d
2
lần lượt tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình đường
thẳng
A.
x = 6 t
y =
5
2
z =
9
2
+ t
. B.
x = 12 t
y = 5
z = 9 + t
. C.
x = 6 2t
y =
5
2
+ t
z =
9
2
+ t
. D.
x = 6
y =
5
2
t
z =
9
2
+ t
.
Câu 47. Ba cầu thủ sút phạt đền 11m, mỗi người sút một lần với xác suất ghi bàn tương ứng
x, y 0,6 (với x > y). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn 0,976 xác suất
để cả ba cầu thủ đều ghi bàn 0,336. Tính xác suất để đúng hai cầu thủ ghi bàn.
A. P = 0,435. B. P = 0,4525. C. P = 0,452. D. P = 0,4245.
Câu 48.
Trang 5/6 đề 102
Cho hàm số f(x) đạo hàm liên tục trên R, biết hàm
số g(x) = f (x
3
3x + 1) đồ thị như hình vẽ. Hàm số
f (x
3
3x
2
+ 3) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (3; 5). B. (0; 2). C. (1; 0). D. (2; 3).
x
y
3
3
1 1
O
2
2
Câu 49. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z
2
az + b = 0, với a, b các tham số thực.
bao nhiêu cặp giá trị nguyên của a b thuộc đoạn [10 ; 10]sao cho phương trình trên
hai nghiệm z
1
z
2
thỏa mãn |z
1
+ z
2
| = |z
1
z
2
|?
A. 5. B. 26. C. 6. D. 25.
Câu 50. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, bao nhiêu điểm M trên trục hoành hoành độ nguyên
sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến đến mặt cầu (S): (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 3)
2
= 1 song
song với (Q): 2x + y + 2z = 0.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
HẾT
Trang 6/6 đề 102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi 06 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 4
NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
đề thi 103
Họ tên thí sinh: ....................................... Số báo danh: ....................
Câu 1. Thể tích khối chóp diện tích đáy B chiều cao h
A. V =
1
2
Bh. B. V = Bh. C. V =
1
3
Bh. D. V = 3Bh.
Câu 2. Khối lăng trụ diện tích đáy bằng 24 cm
2
, chiều cao bằng 3 cm thì thể tích bằng
A. 126 cm
3
. B. 72 cm
3
. C. 8 cm
3
. D. 24 cm
3
.
Câu 3. Thể tích của khối trụ tròn xoay bán kính đáy r chiều cao h bằng
A. 2πrh. B.
1
3
πr
2
h. C. πr
2
h. D.
4
3
πr
2
h.
Câu 4. Số phức 3 + 7i phần ảo bằng
A. 7. B. 3. C. 7. D. 3.
Câu 5. Hàm số nào dưới đây không nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
x
trên khoảng (0; +)?
A. ln x. B. ln(x + 1). C. ln 2x. D.
1
2
ln x
2
.
Câu 6. Với n số nguyên dương k số tự nhiên không quá n, công thức nào sau đây
công thức đúng?
A. C
k
n
=
n!
k!(n k)!
. B. C
k
n
=
n!
(n k)!
. C. C
k
n
=
n!
k!
. D. C
k
n
= n!.
Câu 7. Diện tích của mặt cầu bán kính r = 5a
A. 40πa
2
. B. 25πa
2
. C. 100πa
2
. D.
100πa
2
3
.
Câu 8. Bất phương trình 3
x
< 9 tập nghiệm
A. (−∞; 3). B. (0; 3). C. (0; 2). D. (−∞; 2).
Câu 9. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)z = 4 3i + 2z. Số phức liên hợp của số phức z
A. ¯z = 2 i. B. ¯z = 2 i. C. ¯z = 2 + i. D. ¯z = 2 + i.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.
x
f
0
(x)
−∞
1
0 2 4
+
+
0
+
0
0
+
Hàm số y = f (x) bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 1/6 đề 103
Câu 11.
Đường cong hình vẽ bên của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A. y = x
3
3x 1. B. y = x
3
+ 3x + 1.
C. y = x
3
3x + 1. D. y = x
3
+ 3x + 1.
x
y
O
1
1 2
2
1
2
3
1
Câu 12.
Điểm nào trong hình vẽ bên điểm biểu diễn số phức z = 1+2i?
A. M. B. Q. C. P . D. N.
x
y
2 1 2
2
1
1
Q
P
M
N
O
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y = 2022
2x
2
.
A. D =
−∞;
2
. B. D =
2;
2
. C. D =
2;
2
. D. D =
2;
2
.
Câu 14. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA =
a
3
2
. Khoảng cách từ A đến (SBC)
A.
a
2
2
. B.
a
6
3
. C.
a
3
2
. D.
a
6
4
.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tâm I bán kính R của mặt cầu phương
trình (x 1)
2
+ (y + 4)
2
+ (z 3)
2
= 18.
A. I(1; 4; 3), R =
18. B. I(1; 4; 3), R =
18.
C. I(1; 4; 3), R =
18. D. I(1; 4; 3), R =
18.
Câu 16. Cho
2
Z
0
f(x) dx = 3
2
Z
0
g(x) dx = 7, khi đó
2
Z
0
[f(x) + 3g(x)] dx bằng
A. 16. B. 10. C. 24. D. 18.
Câu 17.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như bên.
Hàm số trên đồng biến trên khoảng nào?
A. (2; +). B. (0; 3).
C. (−∞; +). D. (1; +).
x
y
0
y
−∞
2
+
+ +
11
+
−∞
11
Câu 18.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau.
Giá trị cực đại của hàm số bằng
A. 2. B. 0. C. 1. D. 5.
x
y
0
y
−∞
0 2
+
0
+
0
++
11
55
−∞−∞
Câu 19. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 2x + y + 3z 1 = 0 một véc-tơ pháp tuyến
A.
n
3
= (2; 1; 3). B.
n
1
= (3; 1; 2). C.
n
4
= (1; 3; 2). D.
n
2
= (1; 3; 2).
Trang 2/6 đề 103
Câu 20. Tìm nghiệm của phương trình log
3
(3x 2) = 3.
A. x = 87. B. x =
11
3
. C. x =
29
3
. D. x =
25
3
.
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
x + 1
2
=
y 2
1
=
z
3
. Điểm nào sau đây
không thuộc đường thẳng d?
A. P (3; 0; 6). B. Q(1; 1; 3). C. N(1; 2; 0). D. M(2; 1; 3).
Câu 22. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
1
2x 3
đường thẳng
A. x =
3
2
. B. y =
1
2
. C. y =
3
2
. D. y = 0.
Câu 23. Cho ba điểm A(2; 1; 4), B(2; 2; 6), C(6; 0; 1). Tích hướng của
AB ·
AC giá trị
bằng
A. 49. B. 51. C. 51. D. 55.
Câu 24. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x
3
3x + 1?
A. P (1; 2). B. Q(2; 4). C. M(1; 0). D. N(0; 1).
Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i)(2 + i)z + 1 i = (5 i)(1 + i). Tính mô-đun
của số phức w = 1 + 2z + z
2
.
A. 5. B. 100. C. 10. D.
10.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 0; 1). Gọi A, B lần lượt hình chiếu vuông góc
của M trên trục Ox trên mặt phẳng (Oyz). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
AB.
A. 4x 2z 3 = 0. B. 4x 2y 3 = 0. C. 4x 2z + 3 = 0. D. 4x + 2z + 3 = 0.
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD.EF GH. Góc giữa hai đường thẳng ED HF bằng
A. 45
. B. 90
. C. 30
. D. 60
.
Câu 28. Xét nguyên hàm I =
Z
2x 1
x + 1
dx, khi thực hiện phép đổi biến u =
x + 1, thì ta
được
A. I =
Z
4u
2
6
du. B. I =
Z
4u
2
6
u
du.
C. I =
Z
2u
2
3
du. D. I =
Z
2u
2
3
u
du.
Câu 29. Cho cấp số nhân (u
n
) u
3
= 3, u
6
= 24. Cấp số nhân đã cho công bội q bằng
A.
2. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng cắt nhau (P ): 2x y + 3z + 1 = 0
(Q): x y + z + 5 = 0. Đường thẳng d giao tuyến của (P ) (Q) phương trình
A.
x 4
2
=
y 9
1
=
z 1
1
. B.
x 4
2
=
y + 9
1
=
z
1
.
C.
x 4
2
=
y 9
1
=
z
1
. D.
x 4
2
=
y 9
1
=
z
1
.
Câu 31. Tìm tất cả giá trị của m sao cho hàm số y =
x + m
x + 2
đồng biến trên các khoảng xác
định?
A. m 2. B. m < 2. C. m > 2. D. m 2.
Trang 3/6 đề 103
Câu 32. Cho
m
Z
0
(3x
2
2x + 1) dx = 6. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
A. (0; 4). B. (−∞; 0). C. (3; 1). D. (1; 2).
Câu 33. Đạo hàm của hàm số y = 8
x
2
+1
A. (x
2
+ 1) · 8
x
2
. B. 2x (x
2
+ 1) · 8
x
2
ln 8.
C. 2x · 8
x
2
. D. 6x · 8
x
2
+1
· ln 2.
Câu 34. Cho 0 < a 6= 2. Tính I = log
a
2
a
2
4
.
A. I =
1
2
. B. I = 2. C. I = 2. D. I =
1
2
.
Câu 35. Cho a b hai số thực dương thỏa mãn log
3
a
2
+ log
1
3
b = 2. Giá trị của
a
b
bằng
A.
1
3
. B. 9. C.
1
9
. D. 3.
Câu 36. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x
2
+ 4
trên đoạn [1; 3]. Giá trị của biểu thức P = M
2
m
2
A. 16. B. 48. C. 16. D. 64.
Câu 37. Biết
e
Z
1
ln x + 4
x
dx = a
5 + b, trong đó a, b các số hữu tỉ. Tính S = a + b.
A. S =
26
3
. B. S =
26
3
. C. S = 2. D. S = 2.
Câu 38.
Cho hàm số f(x) đạo hàm liên tục trên R, biết hàm
số g(x) = f (x
3
3x + 1) đồ thị như hình vẽ. Hàm số
f (x
3
3x
2
+ 3) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; 3). B. (3; 5). C. (0; 2). D. (1; 0).
x
y
3
3
1 1
O
2
2
Câu 39. Xét z
1
, z
2
các số phức thay đổi thoả mãn |z
1
3 + 2i| = |z
2
3 + 2i| = 2
|z
1
z
2
| = 2
3. Gọi m, n lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của |z
1
+ z
2
3 5i|. Khi
đó m + 2n bằng
A. 3
10 2. B. 6
34. C. 6
10. D. 3
34 2.
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d
1
:
x 1
2
=
y
1
=
z + 2
1
đường thẳng d
2
:
x 1
1
=
y + 2
3
=
z 2
2
. Gọi đường thẳng song song với mặt phẳng
(P ): x + y + z 7 = 0 cắt d
1
, d
2
lần lượt tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình đường
thẳng
A.
x = 6 t
y =
5
2
z =
9
2
+ t
. B.
x = 6 2t
y =
5
2
+ t
z =
9
2
+ t
. C.
x = 12 t
y = 5
z = 9 + t
. D.
x = 6
y =
5
2
t
z =
9
2
+ t
.
Trang 4/6 đề 103
Câu 41. Cho hàm số f(x) = 3x
4
+ ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) ba điểm cực trị 2;
1 1. Gọi g(x) = mx
3
+ nx
2
+ px + q (m, n, p, q R) hàm số đạt cực trị tại điểm 2
đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y = f (x) y = g(x) bằng
A.
79
5
. B.
81
5
. C.
78
5
. D.
87
5
.
Câu 42.
Cho hàm số y = f (x) như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
|f (x
3
3x
2
+ 2)| 1 = 0
A. 12. B. 11. C. 9. D. 10.
x
y
O
1
1
2
3
1
Câu 43. Ba cầu thủ sút phạt đền 11m, mỗi người sút một lần với xác suất ghi bàn tương ứng
x, y 0,6 (với x > y). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn 0,976 xác suất
để cả ba cầu thủ đều ghi bàn 0,336. Tính xác suất để đúng hai cầu thủ ghi bàn.
A. P = 0,435. B. P = 0,4525. C. P = 0,4245. D. P = 0,452.
Câu 44. Cho hình nón đỉnh S đáy hình tròn tâm O. Dựng hai đường sinh SA SB, biết
tam giác SAB vuông diện tích bằng 4a
2
. Góc tạo bởi trục SO mặt phẳng (SAB) bằng
30
. Thể tích của khối nón bằng
A. V =
πa
3
15
3
. B. V =
πa
3
15
6
. C. V =
5πa
3
3
3
. D. V =
5πa
3
2
3
.
Câu 45. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, bao nhiêu điểm M trên trục hoành hoành độ nguyên
sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến đến mặt cầu (S): (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 3)
2
= 1 song
song với (Q): 2x + y + 2z = 0.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 46. Cho hình chóp tam giác S.ABC đáy tam giác đều cạnh 2a
[
SBA =
[
SCA = 90
.
Biết góc giữa đường thẳng SA mặt đáy bằng 45
. Thể tích khôi chóp S.ABC bằng
A.
2a
3
3
3
. B.
a
3
3
. C.
4a
3
3
. D.
2a
3
3
.
Câu 47. bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn [log
3
(x
2
+ 1) log
3
(x + 31)] (32 2
x1
) 0?
A. 27. B. Vô số. C. 28. D. 26.
Câu 48. bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a, tồn tại ít nhất 8 số nguyên b
(10; 10) thỏa mãn 5
a
2
2a3+b
3
b+a
+ 598?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 49. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z
2
az + b = 0, với a, b các tham số thực.
bao nhiêu cặp giá trị nguyên của a b thuộc đoạn [10 ; 10]sao cho phương trình trên
hai nghiệm z
1
z
2
thỏa mãn |z
1
+ z
2
| = |z
1
z
2
|?
A. 5. B. 25. C. 26. D. 6.
Trang 5/6 đề 103
Câu 50. Cho hàm số f (x) f
2
= 2 f
0
(x) =
x
6 x
2
, x
6;
6
. Khi đó
3
Z
0
f(x) dx bằng
A.
π + 2
4
. B.
3π + 6
4
. C.
3π + 6
4
. D.
3π
4
.
HẾT
Trang 6/6 đề 103
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi 06 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 4
NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
đề thi 104
Họ tên thí sinh: ....................................... Số báo danh: ....................
Câu 1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x
3
3x + 1?
A. Q(2; 4). B. P (1; 2). C. N(0; 1). D. M(1; 0).
Câu 2. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 2x + y + 3z 1 = 0 một véc-tơ pháp tuyến
A.
n
2
= (1; 3; 2). B.
n
3
= (2; 1; 3). C.
n
1
= (3; 1; 2). D.
n
4
= (1; 3; 2).
Câu 3. Cho
2
Z
0
f(x) dx = 3
2
Z
0
g(x) dx = 7, khi đó
2
Z
0
[f(x) + 3g(x)] dx bằng
A. 16. B. 10. C. 18. D. 24.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.
x
f
0
(x)
−∞
1
0 2 4
+
+
0
+
0
0
+
Hàm số y = f (x) bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 5.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như bên.
Hàm số trên đồng biến trên khoảng nào?
A. (−∞; +). B. (0; 3).
C. (1; +). D. (2; +).
x
y
0
y
−∞
2
+
+ +
11
+
−∞
11
Câu 6. Khối lăng trụ diện tích đáy bằng 24 cm
2
, chiều cao bằng 3 cm thì thể tích bằng
A. 72 cm
3
. B. 126 cm
3
. C. 24 cm
3
. D. 8 cm
3
.
Câu 7. Thể tích của khối trụ tròn xoay bán kính đáy r chiều cao h bằng
A. πr
2
h. B. 2πrh. C.
4
3
πr
2
h. D.
1
3
πr
2
h.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tâm I bán kính R của mặt cầu phương
trình (x 1)
2
+ (y + 4)
2
+ (z 3)
2
= 18.
A. I(1; 4; 3), R =
18. B. I(1; 4; 3), R =
18.
C. I(1; 4; 3), R =
18. D. I(1; 4; 3), R =
18.
Trang 1/6 đề 104
Câu 9. Hàm số nào dưới đây không nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
x
trên khoảng (0; +)?
A. ln 2x. B.
1
2
ln x
2
. C. ln x. D. ln(x + 1).
Câu 10. Với n số nguyên dương k số tự nhiên không quá n, công thức nào sau đây
công thức đúng?
A. C
k
n
=
n!
k!
. B. C
k
n
=
n!
(n k)!
. C. C
k
n
= n!. D. C
k
n
=
n!
k!(n k)!
.
Câu 11. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
1
2x 3
đường thẳng
A. y =
1
2
. B. x =
3
2
. C. y = 0. D. y =
3
2
.
Câu 12.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau.
Giá trị cực đại của hàm số bằng
A. 0. B. 5. C. 1. D. 2.
x
y
0
y
−∞
0 2
+
0
+
0
++
11
55
−∞−∞
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y = 2022
2x
2
.
A. D =
2;
2
. B. D =
2;
2
. C. D =
2;
2
. D. D =
−∞;
2
.
Câu 14. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA =
a
3
2
. Khoảng cách từ A đến (SBC)
A.
a
2
2
. B.
a
6
3
. C.
a
6
4
. D.
a
3
2
.
Câu 15. Bất phương trình 3
x
< 9 tập nghiệm
A. (−∞; 3). B. (−∞; 2). C. (0; 2). D. (0; 3).
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
x + 1
2
=
y 2
1
=
z
3
. Điểm nào sau đây
không thuộc đường thẳng d?
A. P (3; 0; 6). B. M(2; 1; 3). C. Q(1; 1; 3). D. N(1; 2; 0).
Câu 17. Diện tích của mặt cầu bán kính r = 5a
A. 100πa
2
. B.
100πa
2
3
. C. 40πa
2
. D. 25πa
2
.
Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)z = 4 3i + 2z. Số phức liên hợp của số phức z
A. ¯z = 2 + i. B. ¯z = 2 + i. C. ¯z = 2 i. D. ¯z = 2 i.
Câu 19. Tìm nghiệm của phương trình log
3
(3x 2) = 3.
A. x =
29
3
. B. x =
25
3
. C. x =
11
3
. D. x = 87.
Câu 20. Thể tích khối chóp diện tích đáy B chiều cao h
A. V =
1
3
Bh. B. V =
1
2
Bh. C. V = Bh. D. V = 3Bh.
Câu 21. Cho ba điểm A(2; 1; 4), B(2; 2; 6), C(6; 0; 1). Tích hướng của
AB ·
AC giá trị
bằng
A. 49. B. 51. C. 55. D. 51.
Trang 2/6 đề 104
Câu 22.
Đường cong hình vẽ bên của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A. y = x
3
+ 3x + 1. B. y = x
3
3x + 1.
C. y = x
3
+ 3x + 1. D. y = x
3
3x 1.
x
y
O
1
1 2
2
1
2
3
1
Câu 23.
Điểm nào trong hình vẽ bên điểm biểu diễn số phức z = 1+2i?
A. P . B. N. C. Q. D. M.
x
y
2 1 2
2
1
1
Q
P
M
N
O
Câu 24. Số phức 3 + 7i phần ảo bằng
A. 7. B. 7. C. 3. D. 3.
Câu 25. Biết
e
Z
1
ln x + 4
x
dx = a
5 + b, trong đó a, b các số hữu tỉ. Tính S = a + b.
A. S =
26
3
. B. S = 2. C. S = 2. D. S =
26
3
.
Câu 26. Cho 0 < a 6= 2. Tính I = log
a
2
a
2
4
.
A. I = 2. B. I =
1
2
. C. I =
1
2
. D. I = 2.
Câu 27. Cho a b hai số thực dương thỏa mãn log
3
a
2
+ log
1
3
b = 2. Giá trị của
a
b
bằng
A.
1
9
. B. 9. C.
1
3
. D. 3.
Câu 28. Cho
m
Z
0
(3x
2
2x + 1) dx = 6. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
A. (−∞; 0). B. (1; 2). C. (0; 4). D. (3; 1).
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng cắt nhau (P ): 2x y + 3z + 1 = 0
(Q): x y + z + 5 = 0. Đường thẳng d giao tuyến của (P ) (Q) phương trình
A.
x 4
2
=
y 9
1
=
z 1
1
. B.
x 4
2
=
y + 9
1
=
z
1
.
C.
x 4
2
=
y 9
1
=
z
1
. D.
x 4
2
=
y 9
1
=
z
1
.
Câu 30. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x
2
+ 4
trên đoạn [1; 3]. Giá trị của biểu thức P = M
2
m
2
A. 16. B. 48. C. 16. D. 64.
Câu 31. Xét nguyên hàm I =
Z
2x 1
x + 1
dx, khi thực hiện phép đổi biến u =
x + 1, thì ta
được
A. I =
Z
2u
2
3
u
du. B. I =
Z
4u
2
6
u
du.
Trang 3/6 đề 104
C. I =
Z
2u
2
3
du. D. I =
Z
4u
2
6
du.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 0; 1). Gọi A, B lần lượt hình chiếu vuông góc
của M trên trục Ox trên mặt phẳng (Oyz). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
AB.
A. 4x 2z 3 = 0. B. 4x + 2z + 3 = 0. C. 4x 2z + 3 = 0. D. 4x 2y 3 = 0.
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i)(2 + i)z + 1 i = (5 i)(1 + i). Tính mô-đun
của số phức w = 1 + 2z + z
2
.
A. 5. B. 10. C.
10. D. 100.
Câu 34. Tìm tất cả giá trị của m sao cho hàm số y =
x + m
x + 2
đồng biến trên các khoảng xác
định?
A. m 2. B. m 2. C. m < 2. D. m > 2.
Câu 35. Đạo hàm của hàm số y = 8
x
2
+1
A. 2x (x
2
+ 1) · 8
x
2
ln 8. B. 2x · 8
x
2
.
C. 6x · 8
x
2
+1
· ln 2. D. (x
2
+ 1) · 8
x
2
.
Câu 36. Cho cấp số nhân (u
n
) u
3
= 3, u
6
= 24. Cấp số nhân đã cho công bội q bằng
A.
2. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 37. Cho hình lập phương ABCD.EF GH. Góc giữa hai đường thẳng ED HF bằng
A. 45
. B. 90
. C. 60
. D. 30
.
Câu 38. Cho hàm số f(x) = 3x
4
+ ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) ba điểm cực trị 2;
1 1. Gọi g(x) = mx
3
+ nx
2
+ px + q (m, n, p, q R) hàm số đạt cực trị tại điểm 2
đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y = f (x) y = g(x) bằng
A.
78
5
. B.
87
5
. C.
81
5
. D.
79
5
.
Câu 39. Cho hình chóp tam giác S.ABC đáy tam giác đều cạnh 2a
[
SBA =
[
SCA = 90
.
Biết góc giữa đường thẳng SA mặt đáy bằng 45
. Thể tích khôi chóp S.ABC bằng
A.
4a
3
3
. B.
a
3
3
. C.
2a
3
3
3
. D.
2a
3
3
.
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d
1
:
x 1
2
=
y
1
=
z + 2
1
đường thẳng d
2
:
x 1
1
=
y + 2
3
=
z 2
2
. Gọi đường thẳng song song với mặt phẳng
(P ): x + y + z 7 = 0 cắt d
1
, d
2
lần lượt tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình đường
thẳng
A.
x = 6 2t
y =
5
2
+ t
z =
9
2
+ t
. B.
x = 12 t
y = 5
z = 9 + t
. C.
x = 6
y =
5
2
t
z =
9
2
+ t
. D.
x = 6 t
y =
5
2
z =
9
2
+ t
.
Trang 4/6 đề 104
Câu 41. Cho hình nón đỉnh S đáy hình tròn tâm O. Dựng hai đường sinh SA SB, biết
tam giác SAB vuông diện tích bằng 4a
2
. Góc tạo bởi trục SO mặt phẳng (SAB) bằng
30
. Thể tích của khối nón bằng
A. V =
5πa
3
2
3
. B. V =
πa
3
15
3
. C. V =
5πa
3
3
3
. D. V =
πa
3
15
6
.
Câu 42. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, bao nhiêu điểm M trên trục hoành hoành độ nguyên
sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến đến mặt cầu (S): (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 3)
2
= 1 song
song với (Q): 2x + y + 2z = 0.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z
2
az + b = 0, với a, b các tham số thực.
bao nhiêu cặp giá trị nguyên của a b thuộc đoạn [10 ; 10]sao cho phương trình trên
hai nghiệm z
1
z
2
thỏa mãn |z
1
+ z
2
| = |z
1
z
2
|?
A. 5. B. 26. C. 25. D. 6.
Câu 44. bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn [log
3
(x
2
+ 1) log
3
(x + 31)] (32 2
x1
) 0?
A. 26. B. 27. C. 28. D. Vô số.
Câu 45.
Cho hàm số y = f (x) như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
|f (x
3
3x
2
+ 2)| 1 = 0
A. 10. B. 12. C. 11. D. 9.
x
y
O
1
1
2
3
1
Câu 46.
Cho hàm số f(x) đạo hàm liên tục trên R, biết hàm
số g(x) = f (x
3
3x + 1) đồ thị như hình vẽ. Hàm số
f (x
3
3x
2
+ 3) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 2). B. (1; 0). C. (3; 5). D. (2; 3).
x
y
3
3
1 1
O
2
2
Câu 47. Xét z
1
, z
2
các số phức thay đổi thoả mãn |z
1
3 + 2i| = |z
2
3 + 2i| = 2
|z
1
z
2
| = 2
3. Gọi m, n lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của |z
1
+ z
2
3 5i|. Khi
đó m + 2n bằng
A. 3
34 2. B. 3
10 2. C. 6
10. D. 6
34.
Câu 48. Cho hàm số f (x) f
2
= 2 f
0
(x) =
x
6 x
2
, x
6;
6
. Khi đó
3
Z
0
f(x) dx bằng
Trang 5/6 đề 104
A.
3π
4
. B.
3π + 6
4
. C.
π + 2
4
. D.
3π + 6
4
.
Câu 49. Ba cầu thủ sút phạt đền 11m, mỗi người sút một lần với xác suất ghi bàn tương ứng
x, y 0,6 (với x > y). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn 0,976 xác suất
để cả ba cầu thủ đều ghi bàn 0,336. Tính xác suất để đúng hai cầu thủ ghi bàn.
A. P = 0,4245. B. P = 0,435. C. P = 0,452. D. P = 0,4525.
Câu 50. bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a, tồn tại ít nhất 8 số nguyên b
(10; 10) thỏa mãn 5
a
2
2a3+b
3
b+a
+ 598?
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
HẾT
Trang 6/6 đề 104
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi 015 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 4
NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
đề thi 101
Họ tên thí sinh: ....................................... Số báo danh: ....................
Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau.
Giá trị cực đại của hàm số bằng
A 0. B 2. C 5. D 1.
x
y
0
y
−∞
0 2
+
0
+
0
++
11
55
−∞−∞
Lời giải.
Giá trị cực đại của hàm số bằng 5.
Chọn đáp án C
Câu 2. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, SA =
a
3
2
. Khoảng cách từ A đến (SBC)
A
a
3
2
. B
a
6
3
. C
a
6
4
. D
a
2
2
.
Lời giải.
Gọi M trung điểm của BC thì AM BC, AM =
a
3
2
. Gọi H
hình chiếu vuông góc của A lên SM, ta AH (SBC). Trong
tam giác vuông SAM, ta có:
1
AH
2
=
1
AS
2
+
1
AM
2
AH =
a
6
4
.
Vậy d(A, (SBC)) = AH =
a
6
4
.
S
H
M
A
B
C
Chọn đáp án C
Câu 3. Thể tích khối chóp diện tích đáy B chiều cao h
A V = 3Bh. B V =
1
3
Bh. C V =
1
2
Bh. D V = Bh.
Lời giải.
Thể tích khối chóp diện tích đáy B chiều cao h V =
1
3
Bh.
Chọn đáp án B
Câu 4.
Trang 1/15 đề 101
Đường cong hình vẽ bên của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A y = x
3
+ 3x + 1. B y = x
3
3x + 1.
C y = x
3
3x 1. D y = x
3
+ 3x + 1.
x
y
O
1
1 2
2
1
2
3
1
Lời giải.
Ta thấy đồ thị đã cho đồ thị hàm số bậc ba y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d hai cực trị tọa độ
(1; 3) (1; 1), cắt trục tung tại điểm tung độ 1 hệ số a > 0.
Trong các hàm số đã cho chỉ hàm số y = x
3
3x + 1 thỏa mãn.
Chọn đáp án B
Câu 5. Cho ba điểm A(2; 1; 4), B(2; 2; 6), C(6; 0; 1). Tích hướng của
AB ·
AC giá trị
bằng
A
51. B 51. C 55. D 49.
Lời giải.
AB = (0; 1; 10),
AC = (4; 1; 5),
AB ·
AC = 49.
Chọn đáp án D
Câu 6. Cho
2
Z
0
f(x) dx = 3
2
Z
0
g(x) dx = 7, khi đó
2
Z
0
[f(x) + 3g(x)] dx bằng
A 18. B 24. C 16. D 10.
Lời giải.
Ta
2
Z
0
[f(x) + 3g(x)] dx =
2
Z
0
f(x) dx + 3
2
Z
0
g(x) dx = 3 + 3 × 7 = 24.
Chọn đáp án B
Câu 7. Bất phương trình 3
x
< 9 tập nghiệm
A (−∞; 2). B (0; 3). C (0; 2). D (−∞; 3).
Lời giải.
3
x
< 9 x < 2.
Chọn đáp án A
Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số y = 2022
2x
2
.
A D =
2;
2
. B D =
2;
2
. C D =
−∞;
2
. D D =
2;
2
.
Lời giải.
Điều kiện: 2 x
2
0
2 x
2.
Tập xác định D =
2;
2
.
Chọn đáp án B
Câu 9. Khối lăng trụ diện tích đáy bằng 24 cm
2
, chiều cao bằng 3 cm thì thể tích bằng
A 126 cm
3
. B 8 cm
3
. C 72 cm
3
. D 24 cm
3
.
Lời giải.
Thể tích khối lăng trụ cần tìm V = 24 · 3 = 72 (cm
3
).
Chọn đáp án C
Trang 2/15 đề 101
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
x + 1
2
=
y 2
1
=
z
3
. Điểm nào sau đây
không thuộc đường thẳng d?
A P (3; 0; 6). B Q(1; 1; 3). C N(1; 2; 0). D M(2; 1; 3).
Lời giải.
Thay tọa độ điểm M(2; 1; 3) vào d ta được
3
2
6=
3
1
6=
3
3
. Vậy M / d.
Chọn đáp án D
Câu 11. Thể tích của khối trụ tròn xoay bán kính đáy r chiều cao h bằng
A
1
3
πr
2
h. B
4
3
πr
2
h. C 2πrh. D πr
2
h.
Lời giải.
Công thức tính thể tích khối trụ bán kính đáy r chiều cao h V = πr
2
h.
Chọn đáp án D
Câu 12. Với n số nguyên dương k số tự nhiên không quá n, công thức nào sau đây
công thức đúng?
A C
k
n
=
n!
k!(n k)!
. B C
k
n
=
n!
(n k)!
. C C
k
n
= n!. D C
k
n
=
n!
k!
.
Câu 13. Số phức 3 + 7i phần ảo bằng
A 3. B 7. C 3. D 7.
Lời giải.
Số phức 3 + 7i phần ảo bằng 7.
Chọn đáp án B
Câu 14.
Điểm nào trong hình vẽ bên điểm biểu diễn số phức z = 1+2i?
A P . B N. C Q. D M.
x
y
2 1 2
2
1
1
Q
P
M
N
O
Lời giải.
Vì z = 1 + 2i nên điểm biểu diễn của số phức z tọa độ (1; 2).
Chọn đáp án C
Câu 15. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.
x
f
0
(x)
−∞
1
0 2 4
+
+
0
+
0
0
+
Hàm số y = f(x) bao nhiêu điểm cực trị?
A 2. B 3. C 1. D 4.
Lời giải.
Ta hàm số liên tục trên R nên xác định trên R đạo hàm đổi dấu khi đi qua bốn điểm
x = 1, x = 0, x = 2, x = 4. Vậy hàm số 4 cực trị.
Chọn đáp án D
Trang 3/15 đề 101
Câu 16. Hàm số nào dưới đây không nguyên hàm của hàm số f(x) =
1
x
trên khoảng
(0; +)?
A ln x. B ln(x + 1). C
1
2
ln x
2
. D ln 2x.
Lời giải.
Trên (0; +),ta (ln x)
0
=
1
x
, (ln(x + 1))
0
=
1
x + 1
, (ln 2x)
0
=
2
2x
=
1
x
,
1
2
ln x
2
0
=
1
x
.
Vậy hàm số ln(x + 1) không phải nguyên hàm của hàm số f(x) =
1
x
trên khoảng (0; +).
Chọn đáp án B
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tâm I bán kính R của mặt cầu phương
trình (x 1)
2
+ (y + 4)
2
+ (z 3)
2
= 18.
A I(1; 4; 3), R =
18. B I(1; 4; 3), R =
18.
C I(1; 4; 3), R =
18. D I(1; 4; 3), R =
18.
Lời giải.
Mặt cầu tâm I(1; 4; 3), R =
18.
Chọn đáp án D
Câu 18. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
1
2x 3
đường thẳng
A y = 0. B x =
3
2
. C y =
3
2
. D y =
1
2
.
Lời giải.
lim
x→∞
1
2x 3
= 0 nên đồ thị hàm số tiệm cận ngang y = 0.
Chọn đáp án A
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)z = 4 3i + 2z. Số phức liên hợp của số phức z
A ¯z = 2 i. B ¯z = 2 i. C ¯z = 2 + i. D ¯z = 2 + i.
Lời giải.
Đặt z = a + bi.
Ta có: (1 + 2i)z = 4 3i + 2z (1 + 2i)z = 4 3i z = 2 i.
Vậy ¯z = 2 + i.
Chọn đáp án D
Câu 20. Tìm nghiệm của phương trình log
3
(3x 2) = 3.
A x = 87. B x =
25
3
. C x =
29
3
. D x =
11
3
.
Lời giải.
Phương trình đã cho tương đương 3x 2 = 3
3
hay x =
29
3
.
Chọn đáp án C
Câu 21. Diện tích của mặt cầu bán kính r = 5a
A
100πa
2
3
. B 40πa
2
. C 100πa
2
. D 25πa
2
.
Lời giải.
Ta có: S = 4πr
2
= 4π · (5a)
2
= 100πa
2
.
Chọn đáp án C
Trang 4/15 đề 101
Câu 22.
Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như bên.
Hàm số trên đồng biến trên khoảng nào?
A (1; +). B (0; 3).
C (−∞; +). D (2; +).
x
y
0
y
−∞
2
+
+ +
11
+
−∞
11
Lời giải.
T bảng biến thiên ta thấy, hàm số chỉ đồng biến trên (−∞; 2) (2; +). Do đó ta chọn đáp
án (2; +).
Chọn đáp án D
Câu 23. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x
3
3x + 1?
A N(0; 1). B Q(2; 4). C M(1; 0). D P (1; 2).
Câu 24. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 2x + y + 3z 1 = 0 một véc-tơ pháp tuyến
A
n
4
= (1; 3; 2). B
n
2
= (1; 3; 2). C
n
1
= (3; 1; 2). D
n
3
= (2; 1; 3).
Lời giải.
Mặt phẳng (P ) : 2x + y + 3z 1 = 0 một véc-tơ pháp tuyến
n
3
= (2; 1; 3).
Chọn đáp án D
Câu 25. Tìm tất cả giá trị của m sao cho hàm số y =
x + m
x + 2
đồng biến trên các khoảng xác
định?
A m > 2. B m 2. C m 2. D m < 2.
Lời giải.
y
0
=
2 m
(x + 2)
2
. Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định khi 2 m > 0 m < 2.
Chọn đáp án D
Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i)(2 + i)z + 1 i = (5 i)(1 + i). Tính mô-đun
của số phức w = 1 + 2z + z
2
.
A 10. B
10. C 5. D 100.
Lời giải.
T giả thiết ta
(1 + 3i)z + 1 i = 6 + 4i z =
5 + 5i
1 + 3i
z = 2 i.
Suy ra w = 8 6i. Vậy |w| = 10.
Chọn đáp án A
Câu 27. Cho 0 < a 6= 2. Tính I = log
a
2
a
2
4
.
A I =
1
2
. B I = 2. C I =
1
2
. D I = 2.
Lời giải.
Ta có: I = log
a
2
a
2
4
= log
a
2
a
2
2
= 2 log
a
2
a
2
= 2.
Chọn đáp án D
Trang 5/15 đề 101
Câu 28. Biết
e
Z
1
ln x + 4
x
dx = a
5 + b, trong đó a, b các số hữu tỉ. Tính S = a + b.
A S =
26
3
. B S = 2. C S = 2. D S =
26
3
.
Lời giải.
Ta
e
Z
1
ln x + 4
x
dx =
e
Z
1
ln x + 4 d (ln x + 4) =
2
3
(ln x + 4)
3
2
e
1
=
2
3
5
5 8
=
10
3
5
16
3
.
Do đó a =
10
3
, b =
16
3
. Vậy S = a + b =
10
3
16
3
= 2.
Chọn đáp án B
Câu 29. Cho
m
Z
0
(3x
2
2x + 1) dx = 6. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
A (0; 4). B (3; 1). C (−∞; 0). D (1; 2).
Lời giải.
Ta
m
Z
0
(3x
2
2x + 1) dx = 6 (x
3
x
2
+ x)
m
0
= 6 m
3
m
2
+ m 6 = 0 m = 2.
Vậy m (0; 4).
Chọn đáp án A
Câu 30. Đạo hàm của hàm số y = 8
x
2
+1
A 2x (x
2
+ 1) · 8
x
2
ln 8. B 2x · 8
x
2
.
C 6x · 8
x
2
+1
· ln 2. D (x
2
+ 1) · 8
x
2
.
Lời giải.
y
0
= (x
2
+ 1)
0
· 8
x
2
+1
· ln 8 = 2x · 8
x
2
+1
· ln 8 = 6x · 8
x
2
+1
· ln 2.
Chọn đáp án C
Câu 31. Cho cấp số nhân (u
n
) u
3
= 3, u
6
= 24. Cấp số nhân đã cho công bội q bằng
A 4. B 1. C
2. D 2.
Lời giải.
q
3
=
u
6
u
3
= 8, suy ra q = 2.
Chọn đáp án D
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD.EF GH. Góc giữa hai đường thẳng ED HF bằng
A 60
. B 90
. C 30
. D 45
.
Câu 33. Cho a b hai số thực dương thỏa mãn log
3
a
2
+ log
1
3
b = 2. Giá trị của
a
b
bằng
A
1
9
. B 9. C 3. D
1
3
.
Lời giải.
log
3
a
2
+ log
1
3
b = 2 2 log
3
a 2 log
3
b = 2 2 log
3
a
b
= 2
a
b
= 3.
Chọn đáp án C
Trang 6/15 đề 101
Câu 34. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x
2
+ 4
trên đoạn [1; 3]. Giá trị của biểu thức P = M
2
m
2
A 48. B 16. C 64. D 16.
Lời giải.
Ta y
0
= 3x
2
6x, y
0
= 0
x = 0
x = 2
; y(1) = 0, y(0) = 4, y(2) = 0, y(3) = 4. Hàm số đã cho
liên tục đạo hàm trên [1; 3] suy ra M = 4, m = 0 P = M
2
m
2
= 16.
Chọn đáp án B
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng cắt nhau (P ): 2x y + 3z + 1 = 0
(Q): x y + z + 5 = 0. Đường thẳng d giao tuyến của (P ) (Q) phương trình
A
x 4
2
=
y 9
1
=
z
1
. B
x 4
2
=
y 9
1
=
z 1
1
.
C
x 4
2
=
y 9
1
=
z
1
. D
x 4
2
=
y + 9
1
=
z
1
.
Lời giải.
Véc-tơ pháp tuyến của (P ) (Q) lần lượt
n = (2; 1; 3)
n
0
= (1; 1; 1). Do đó một véc-tơ
chỉ phương của đường thẳng d
u =
h
n ,
n
0
i
= (2; 1; 1).
Cho z = 0 xét hệ phương trình
2x y + 1 = 0
x y + 5 = 0
x = 4
y = 9
. Suy ra điểm M(4; 9; 0) d.
Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng d
x 4
2
=
y 9
1
=
z
1
.
Chọn đáp án A
Câu 36. Xét nguyên hàm I =
Z
2x 1
x + 1
dx, khi thực hiện phép đổi biến u =
x + 1, thì ta
được
A I =
Z
4u
2
6
u
du. B I =
Z
4u
2
6
du.
C I =
Z
2u
2
3
u
du. D I =
Z
2u
2
3
du.
Lời giải.
Đặt u =
x + 1 u
2
= x + 1
2u du = dx
x = u
2
1
.
Khi đó I =
Z
2x 1
x + 1
dx =
Z
2 (u
2
1) 1
u
· 2u du =
Z
4u
2
6
du.
Chọn đáp án B
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; 0; 1). Gọi A, B lần lượt hình chiếu vuông góc
của M trên trục Ox trên mặt phẳng (Oyz). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
AB.
A 4x 2z + 3 = 0. B 4x + 2z + 3 = 0. C 4x 2z 3 = 0. D 4x 2y 3 = 0.
Lời giải.
Ta A(2; 0; 0), B(0; 0; 1). Gọi I trung điểm của AB, ta I
1; 0;
1
2
AB = (2; 0; 1).
Phương trình mặt phẳng trung trực của AB
2(x 1) + 0(y 0) + 1
z
1
2
= 0 4x 2z 3 = 0.
Trang 7/15 đề 101
Chọn đáp án C
Câu 38. bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn [log
3
(x
2
+ 1) log
3
(x + 31)] (32 2
x1
) 0?
A 26. B 27. C 28. D Vô số.
Lời giải.
Điều kiện: x > 31.
Đặt f(x) = [log
3
(x
2
+ 1) log
3
(x + 31)] (32 2
x1
).
Ta
log
3
x
2
+ 1
log
3
(x + 31) = 0 log
3
x
2
+ 1
= log
3
(x + 31)
x
2
+ 1 = x + 31
x
2
x 30 = 0
x = 6 (thỏa mãn x > 31)
x = 5 (thỏa mãn x > 31).
Tiếp đến 32 2
x1
= 0 2
x1
= 32 x 1 = 5 x = 6 (thỏa mãn x > 31).
Bảng xét dấu của f(x) như sau.
x
f(x)
31 5
6
+
+
0
0
Do đó, tập nghiệm của bất phương trình đã cho S = (31; 5] {6}.
Vậy tất cả 27 số nguyên x thỏa mãn bài toán.
Chọn đáp án B
Câu 39. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z
2
az + b = 0, với a, b các tham số thực.
bao nhiêu cặp giá trị nguyên của a b thuộc đoạn [10 ; 10]sao cho phương trình trên
hai nghiệm z
1
z
2
thỏa mãn |z
1
+ z
2
| = |z
1
z
2
|?
A 26. B 5. C 25. D 6.
Lời giải.
Theo định Viète, ta
z
1
+ z
2
= a
z
1
z
2
= b
. Khi đó
(z
1
z
2
)
2
= (z
1
+ z
2
)
2
4z
1
z
2
= a
2
4b.
Suy ra
|z
1
+ z
2
| = |z
1
z
2
| |z
1
+ z
2
|
2
=
(z
1
z
2
)
2
a
2
=
a
2
4b
a
2
= a
2
4b
a
2
= 4b a
2
b = 0
a
2
= 2b.
Với b = 0 ta tất cả 21 cặp (a; b) thỏa mãn yêu cầu. Với a
2
= 2b, để ý 2b [20; 20] 2b chẵn
nên a
2
{0; 4; 16}. T đó trong trường hợp này tất cả 5 cặp (a; b) (0; 0) ; (±2; 2) ; (±4; 8).
Trang 8/15 đề 101
Do cặp (0; 0) bị trùng nên tất cả 21 + 5 1 = 25 cặp giá trị nguyên của a b thỏa mãn yêu
cầu.
Chọn đáp án C
Câu 40. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, bao nhiêu điểm M trên trục hoành hoành độ nguyên
sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến đến mặt cầu (S): (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 3)
2
= 1 song
song với (Q): 2x + y + 2z = 0.
A 1. B 3. C 4. D 2.
Lời giải.
Gọi M(m; 0; 0). Gọi (P ) mặt phẳng chứa hai tiếp tuyến.
Khi đó (P ) k (Q) (P ): 2x + y + 2z + n = 0, (n 6= 0).
Do M(m; 0; 0) (P ) (P ) : 2x + y + 2z 2m = 0.
Ta mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu (S) M nằm ngoài mặt cầu nên
d(I; (P )) < R
IM > R
|2 + 2 6 2m| < 3
(m 1)
2
+ (2)
2
+ 3
2
> 1(ld)
|−2m 2| < 3
5
2
< m <
1
2
.
mZ
m {−2; 1; 0}.
Loại m = 0 M(0; 0; 0) (Q). Vậy 2 điểm M thỏa đề.
Chọn đáp án D
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d
1
:
x 1
2
=
y
1
=
z + 2
1
đường thẳng d
2
:
x 1
1
=
y + 2
3
=
z 2
2
. Gọi đường thẳng song song với mặt phẳng
(P ): x + y + z 7 = 0 cắt d
1
, d
2
lần lượt tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình đường
thẳng
A
x = 12 t
y = 5
z = 9 + t
. B
x = 6
y =
5
2
t
z =
9
2
+ t
. C
x = 6 t
y =
5
2
z =
9
2
+ t
. D
x = 6 2t
y =
5
2
+ t
z =
9
2
+ t
.
Lời giải.
Vì A d
1
B d
2
nên A(1 + 2a; a; 2 a), B(1 + b; 2 + 3b; 2 2b)
AB = (b 2a; 3b a 2; 2b + a + 4) một véc-tơ chỉ phương của .
Mặt khác (P ) một véc-tơ pháp tuyến
n = (1; 1; 1).
Do k (P ) nên
AB ·
n = 0 b = a 1
AB = (a 1; 2a 5; a + 6).
Ta AB
2
= (a + 1)
2
+ (2a 5)
2
+ (6 a)
2
= 6a
2
30a + 62 = 6
a
5
2
2
+
49
2
49
2
.
Suy ra AB ngắn nhất bằng
7
2
2
khi a =
5
2
A
6;
5
2
;
9
2
AB =
7
2
(1; 0; 1).
Vậy phương trình đường thẳng
x = 6 t
y =
5
2
z =
9
2
+ t.
Chọn đáp án C
Trang 9/15 đề 101
Câu 42. Cho hình chóp tam giác S.ABC đáy tam giác đều cạnh 2a
[
SBA =
[
SCA = 90
.
Biết góc giữa đường thẳng SA mặt đáy bằng 45
. Thể tích khôi chóp S.ABC bằng
A
2a
3
3
3
. B
a
3
3
. C
2a
3
3
. D
4a
3
3
.
Lời giải.
A
B
C
S
I
H
M
G
Gọi I trung điểm của SA.
Tam giác SAB SAC các tam giác vuông tại B , C IS = IA = IB = IC.
Gọi G trọng tâm tam giác đều ABC IG (ABC).
Trong (SAG) kẻ SH k IG SH (ABC).
Dễ thấy khi đó IG đường trung bình của tam giác SAH SH = 2IG.
Tam giác ABC đều cạnh 2a AG =
2
3
·
2a
3
2
=
2a
3
3
.
Ta (
\
SA, (ABC)) = (
\
SA, AH) =
[
SAH = 45
4AIG vuông cân tại G.
Do đó IG = AG =
2a
3
3
SH = 2IG =
4a
3
3
.
Vậy thể tích khối chóp S.ABC
V =
1
3
SH.S
ABC
=
1
3
·
4a
3
3
·
(2a)
2
3
4
=
4a
3
3
Chọn đáp án D
Câu 43.
Cho hàm số f(x) đạo hàm liên tục trên R, biết hàm
số g(x) = f (x
3
3x + 1) đồ thị như hình vẽ. Hàm số
f (x
3
3x
2
+ 3) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (0; 2). B (2; 3). C (1; 0). D (3; 5).
x
y
3
3
1 1
O
2
2
Lời giải.
Để ý rằng x
3
3x
2
+ 3 = (x 1)
3
3(x 1) + 1 nên đồ thị hàm số f (x
3
3x
2
+ 3) thu được
bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số g(x) sang bên phải 1 đơn vị. Bảng biến thiên của hàm số
f (x
3
3x
2
+ 3)
Trang 10/15 đề 101
x
f
x
3
3x
3
+ 3
−∞
1
3
0 1 2
1 +
3
+
T đó hàm số f (x
3
3x
2
+ 3) đồng biến trên khoảng (3; 5).
Chọn đáp án D
Câu 44. bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a, tồn tại ít nhất 8 số nguyên b
(10; 10) thỏa mãn 5
a
2
2a3+b
3
b+a
+ 598?
A 7. B 4. C 6. D 5.
Lời giải.
Ta 5
a
2
2a3+b
3
b+a
+ 598 5
a
2
2a3+b
3
b+a
598 0
5
a
2
3a3
3
b+a
5
b+a
598
5
b+a
0
3
5
b+a
598 ·
1
5
b+a
+ 5
a
2
3a3
0.
Xét hàm số f(b) =
3
5
b+a
598 ·
1
5
b+a
+ 5
a
2
3a3
, b (10; 10).
Suy ra f
0
(b) = ln
3
5
·
3
5
b+a
598 ln
1
5
·
1
5
b+a
> 0. Do đó f(b) đồng biến.
Để f(b) 0 ít nhất 8 giá trị nguyên thỏa mãn thì
f(2) 0
5
a
2
2a32
3
2+a
+ 598
5
a
2
2a5
598
a
2
2a 5 log
5
598 < 4
a
2
2a 9 < 0
1
10 < a < 1 +
10.
Do a Z a {−2; 1; 0; 1; 2; 3; 4}.
Vậy 7 giá trị nguyên của a.
Chọn đáp án A
Câu 45. Cho hàm số f(x) f
2
= 2 f
0
(x) =
x
6 x
2
, x
6;
6
. Khi đó
3
Z
0
f(x) dx bằng
A
3π
4
. B
3π + 6
4
. C
π + 2
4
. D
3π + 6
4
.
Lời giải.
Trang 11/15 đề 101
Với mọi x
6;
6
, ta
f(x) =
Z
f
0
(x) dx
=
Z
x
6 x
2
dx
=
1
2
Z
1
6 x
2
d
6 x
2
=
6 x
2
+ C
f
2
= 2
6 2 + C = 2 C = 0.
Suy ra f(x) =
6 x
2
.
Do đó I =
3
Z
0
f(x) dx =
3
Z
0
6 x
2
dx.
Đặt x =
6 sin t, t
h
π
2
;
π
2
i
dx =
6 cos t dt.
Đổi cận x = 0 t = 0; x =
3 t =
π
4
.
Suy ra
I =
π
4
Z
0
p
6 6 sin
2
t ·
6 · cos t dt
= 6
π
4
Z
0
cos
2
t dt
= 3
π
4
Z
0
(cos 2t + 1) dt
= 3
1
2
sin 2t + t
π
4
0
= 3
1
2
sin
π
2
+
π
4
=
3π + 6
4
.
Chọn đáp án B
Câu 46. Xét z
1
, z
2
các số phức thay đổi thoả mãn |z
1
3 + 2i| = |z
2
3 + 2i| = 2
|z
1
z
2
| = 2
3. Gọi m, n lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của |z
1
+ z
2
3 5i|. Khi
đó m + 2n bằng
A 6
10. B 3
34 2. C 6
34. D 3
10 2.
Lời giải.
Trang 12/15 đề 101
Gọi A, B C lần lượt điểm biểu diễn cho z
1
, z
2
3
2
+
5i
2
.
Ta
|z
1
3 + 2i| = |z
2
3 + 2i| = 2
z
1
(3 + 2i)
=
z
2
(3 + 2i)
= 2
|z
1
(3 + 2i)| = |z
2
(3 + 2i)| = 2.
Do đó A, B thuộc đường tròn tâm I(3; 2), bán kính R = 2,
từ |z
1
z
2
| = 2
3 ta được AB = 2
3.
O
x
y
A
B
M
I
C
3
2
5
2
3
2
Gọi M trung điểm của AB thì IM =
IA
2
MA
2
=
2
2
3 = 1 nên M thuộc đường tròn
tâm I, bán kính r = 1.
Khi đó P = |z
1
+ z
2
3 5i| = 2
z
1
+ z
2
2
3
2
+
5i
2
= 2MC.
P đạt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất lần lượt bằng m = 2(IC + r) =
10 + 2 n =
2(IC r) =
10 2. Suy ra m + 2n = 3
10 2.
Chọn đáp án D
Câu 47. Ba cầu thủ sút phạt đền 11m, mỗi người sút một lần với xác suất ghi bàn tương ứng
x, y 0,6 (với x > y). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn 0,976 xác suất
để cả ba cầu thủ đều ghi bàn 0,336. Tính xác suất để đúng hai cầu thủ ghi bàn.
A P = 0,452. B P = 0,4525. C P = 0,4245. D P = 0,435.
Lời giải.
Gọi A: “cả ba cầu thủ đều ghi bàn”. Ta P(A) = 0,6xy = 0,336 xy =
14
25
.
Gọi B : “ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn” B : “không cầu thủ nào ghi bàn”. Theo đề
bài, ta suy ra P(B) = 0,4(1x)(1y) = 10,976 = 0,024 1(x+y)+xy = 0,024 x+y =
3
2
.
Gọi C : “có đúng hai cầu thủ ghi bàn”. Ta
P(C) = xy0,4 + x(1 y)0,6 + (1 x)y0,6 = 0,8xy + 0,6(x + y) = 0,8 ·
14
25
+ 0,6 ·
3
2
= 0,452.
Chọn đáp án A
Câu 48.
Cho hàm số y = f(x) như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
|f (x
3
3x
2
+ 2)| 1 = 0
A 10. B 12. C 9. D 11.
x
y
O
1
1
2
3
1
Lời giải.
Ta |f (x
3
3x
2
+ 2)| 1 = 0
f
x
3
3x
2
+ 2
= 1
f
x
3
3x
2
+ 2
= 1.
T đồ thị hàm số y = f(x), ta
Trang 13/15 đề 101
f (x
3
3x
2
+ 1) = 1 x
3
3x
2
+ 2 = 0 hoặc x
3
3x
2
+ 2 = x
0
(2 < x
0
).
f (x
3
3x
2
+ 1) = 1 x
3
3x
2
+ 2 = x
1
hoặc x
3
3x
2
+ 2 = x
2
hoặc x
3
3x
2
+ 2 = x
3
,
trong đó (1 < x
1
< 0, 0 < x
2
< 2, 2 < x
3
).
Xét hàm số y = g(x) = x
3
3x
2
+ 2, xác định liên tục trên R.
Ta g
0
(x) = 3x
2
6x = 3x(x 2), g
0
(x) = 0 x = 0hoặc x = 2.
Bảng biến thiên của g(x) như hình sau.
x
g
0
(x)
g(x)
−∞
0 2
+
+
0
0
+
−∞
2
2
+
T bảng biến thiện của hàm số y = g(x) = x
3
3x
2
+ 2, ta
Phương trình x
3
3x
2
+ 2 = 0 3 nghiệm phân biệt.
Phương trình x
3
3x
2
+ 2 = x
0
(x
0
> 2) 1 nghiệm.
Phương trình x
3
3x
2
+ 2 = x
1
(1 < x
1
< 0) 3 nghiệm phân biệt.
Phương trình x
3
3x
2
+ 2 = x
2
(0 < x
2
< 2) 3 nghiệm phân biệt.
Phương trình x
3
3x
2
+ 2 = x
3
(2 < x
3
) 1 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình |f (x
3
3x
2
+ 2)| 1 = 0 11 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án
D
Câu 49. Cho hình nón đỉnh S đáy hình tròn tâm O. Dựng hai đường sinh SA SB, biết
tam giác SAB vuông diện tích bằng 4a
2
. Góc tạo bởi trục SO mặt phẳng (SAB) bằng
30
. Thể tích của khối nón bằng
A V =
πa
3
15
3
. B V =
πa
3
15
6
. C V =
5πa
3
3
3
. D V =
5πa
3
2
3
.
Lời giải.
Gọi I trung điểm của AB, dựng OH SI thì OH (SAB).
Khi đó góc giữa SO (SAB)
[
OSH = 30
.
Tam giác SAB vuông tại S nên diện tích bằng
S
SAB
=
1
2
SA · SB 4a
2
=
1
2
SA
2
SA = 2a
2.
Lại do tam giác SAB vuông cân tại S nên AB = SA
2 = 4a
SI =
AB
2
= 2a.
Suy ra SO = SI · cos 30
= a
3.
Ta AO
2
= SA
2
SO
2
= (2a
2)
2
(a
3)
2
= 5a
2
.
Thể tích khối nón bằng V =
1
3
π·AO
2
·SO =
1
3
π·5a
2
·a
3 =
5πa
3
3
3
.
A
B
I O
S
H
Trang 14/15 đề 101
Chọn đáp án C
Câu 50. Cho hàm số f(x) = 3x
4
+ ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) ba điểm cực trị 2;
1 1. Gọi g(x) = mx
3
+ nx
2
+ px + q (m, n, p, q R) hàm số đạt cực trị tại điểm 2
đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y = f (x) y = g(x) bằng
A
78
5
. B
81
5
. C
87
5
. D
79
5
.
Lời giải.
Ta có: f
0
(x) = k(x + 2)(x + 1)(x 1) = k(x
3
+ 2x
2
x 2)
f(x) = k
x
4
4
+
2
3
x
3
x
2
2
2x + C
.
Đồng nhất hệ số x
4
ta thấy 3 =
k
4
k = 12.
f(x) = 3x
4
+ 8x
3
6x
2
24x + d.
Xét g(x) = mx
3
+ nx
2
+ px + q g
0
(x) = 3mx
2
+ 2nx + p.
g(2) = 8 + d
g(1) = 13 + d
g(1) = 19 + d
g
0
(2) = 0
8m + 4n 2p + q = 8 + d
m + n p + q = 13 + d
m + n + p + q = 19 + d
12m 4n + p = 0
m = 4
n = 15
p = 12
q = 12 + d
y = 4x
3
15x
2
12x + 12 + d.
Xét f(x) g(x) = 0 3x
4
+ 12x
3
+ 9x
2
12x 12 = 0
x = 1
x = 1
x = 2.
Diện tích hình phẳng cần tìm
S =
1
Z
2
|f(x) g(x)|dx =
1
Z
2
3x
4
+ 12x
3
+ 9x
2
12x 12
dx =
87
5
.
Kết luận S =
87
5
.
Chọn đáp án C
HẾT
Trang 15/15 đề 101
| 1/39

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH BÌNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 4
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY NĂM HỌC: 2021-2022 ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 101
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. x −∞ 0 2 +∞
Giá trị cực đại của hàm số bằng y0 − 0 + 0 − A. 0. B. 2. C. 5. D. 1. +∞ + 5 y 1 −∞
Câu 2. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng √ a 3 đáy, SA =
. Khoảng cách từ A đến (SBC) là √ 2 √ √ √ a 3 a 6 a 6 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 2
Câu 3. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 A. V = 3Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. 3 2 Câu 4.
Đường cong ở hình vẽ bên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây? y 3 A. y = −x3 + 3x + 1. B. y = x3 − 3x + 1. 2 C. y = x3 − 3x − 1. D. y = x3 + 3x + 1. 1 −2 −1 1 2 x O −1 −→ −→
Câu 5. Cho ba điểm A(2; 1; 4), B(2; 2; −6), C(6; 0; −1). Tích vô hướng của AB · AC có giá trị bằng A. 51. B. −51. C. 55. D. 49. 2 2 2 Z Z Z Câu 6. Cho f (x) dx = 3 và g(x) dx = 7, khi đó [f (x) + 3g(x)] dx bằng 0 0 0 A. −18. B. 24. C. 16. D. 10.
Câu 7. Bất phương trình 3x < 9 có tập nghiệm là A. (−∞; 2). B. (0; 3). C. (0; 2). D. (−∞; 3). √
Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số y = 2022 2−x2. √ √ √ √ √ √ √ A. D = − 2; 2. B. D = − 2; 2. C. D = −∞; 2. D. D = − 2; 2.
Câu 9. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 24 cm2, chiều cao bằng 3 cm thì có thể tích bằng A. 126 cm3. B. 8 cm3. C. 72 cm3. D. 24 cm3. Trang 1/6 − Mã đề 101 x + 1 y − 2 z
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Điểm nào sau đây 2 −1 3
không thuộc đường thẳng d? A. P (3; 0; 6). B. Q(1; 1; 3). C. N (−1; 2; 0). D. M (2; −1; 3).
Câu 11. Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng 1 4 A. πr2h. B. πr2h. C. 2πrh. D. πr2h. 3 3
Câu 12. Với n là số nguyên dương và k là số tự nhiên không quá n, công thức nào sau đây là công thức đúng? n! n! n! A. Ck = . B. Ck = . C. Ck = n!. D. Ck = . n k!(n − k)! n (n − k)! n n k!
Câu 13. Số phức −3 + 7i có phần ảo bằng A. −3. B. 7. C. 3. D. −7. Câu 14.
Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z = −1+2i? y Q A. P . B. N . C. Q. D. M . 2 P N 1 −2 −1 O 2 x −1 M
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. x −∞ −1 0 2 4 +∞ f 0(x) + 0 − + 0 − 0 +
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 1
Câu 16. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng x (0; +∞)? 1 A. ln x. B. ln(x + 1). C. ln x2. D. ln 2x. 2
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương
trình (x − 1)2 + (y + 4)2 + (z − 3)2 = 18. √ √
A. I(−1; −4; 3), R = 18. B. I(1; 4; 3), R = 18. √ √
C. I(1; −4; −3), R = 18. D. I(1; −4; 3), R = 18. 1
Câu 18. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng 2x − 3 3 3 1 A. y = 0. B. x = . C. y = . D. y = . 2 2 2
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)z = 4 − 3i + 2z. Số phức liên hợp của số phức z là A. ¯ z = −2 − i. B. ¯ z = 2 − i. C. ¯ z = 2 + i. D. ¯ z = −2 + i.
Câu 20. Tìm nghiệm của phương trình log (3x − 2) = 3. 3 25 29 11 A. x = 87. B. x = . C. x = . D. x = . 3 3 3 Trang 2/6 − Mã đề 101
Câu 21. Diện tích của mặt cầu có bán kính r = 5a là 100πa2 A. . B. 40πa2. C. 100πa2. D. 25πa2. 3 Câu 22.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như bên. x −∞ 2 +∞
Hàm số trên đồng biến trên khoảng nào? y0 + + A. (1; +∞). B. (0; 3). +∞ 1 C. (−∞; +∞). D. (2; +∞). y 1 −∞
Câu 23. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 1? A. N (0; 1). B. Q(2; 4). C. M (1; 0). D. P (−1; 2).
Câu 24. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 2x + y + 3z − 1 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là A. − → n 4 = (1; 3; 2). B. − → n 2 = (−1; 3; 2). C. − → n 1 = (3; 1; 2). D. − → n 3 = (2; 1; 3). x + m
Câu 25. Tìm tất cả giá trị của m sao cho hàm số y =
đồng biến trên các khoảng xác x + 2 định? A. m > 2. B. m ≥ 2. C. m ≤ 2. D. m < 2.
Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i)(2 + i)z + 1 − i = (5 − i)(1 + i). Tính mô-đun
của số phức w = 1 + 2z + z2. √ A. 10. B. 10. C. 5. D. 100. a2
Câu 27. Cho 0 < a 6= 2. Tính I = log a . 2 4 1 1 A. I = . B. I = −2. C. I = − . D. I = 2. 2 2 e √ Z ln x + 4 √ Câu 28. Biết
dx = a 5 + b, trong đó a, b là các số hữu tỉ. Tính S = a + b. x 1 26 26 A. S = . B. S = −2. C. S = 2. D. S = − . 3 3 m Z Câu 29. Cho
(3x2 − 2x + 1) dx = 6. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? 0 A. (0; 4). B. (−3; 1). C. (−∞; 0). D. (−1; 2).
Câu 30. Đạo hàm của hàm số y = 8x2+1 là
A. 2x (x2 + 1) · 8x2 ln 8. B. 2x · 8x2. C. 6x · 8x2+1 · ln 2. D. (x2 + 1) · 8x2.
Câu 31. Cho cấp số nhân (un) có u3 = 3, u6 = 24. Cấp số nhân đã cho có công bội q bằng √ A. 4. B. 1. C. 2. D. 2.
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD.EF GH. Góc giữa hai đường thẳng ED và HF bằng A. 60◦. B. 90◦. C. 30◦. D. 45◦. a
Câu 33. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn log a2 + log b = 2. Giá trị của √ bằng 3 1 3 b 1 1 A. . B. 9. C. 3. D. . 9 3 Trang 3/6 − Mã đề 101
Câu 34. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x2 + 4
trên đoạn [−1; 3]. Giá trị của biểu thức P = M 2 − m2 là A. 48. B. 16. C. 64. D. −16.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng cắt nhau (P ) : 2x − y + 3z + 1 = 0 và
(Q) : x − y + z + 5 = 0. Đường thẳng d là giao tuyến của (P ) và (Q) có phương trình là x − 4 y − 9 z x − 4 y − 9 z − 1 A. = = . B. = = . 2 1 −1 2 1 −1 x − 4 y − 9 z x − 4 y + 9 z C. = = . D. = = . 2 1 1 2 1 −1 Z 2x − 1 √
Câu 36. Xét nguyên hàm I = √
dx, khi thực hiện phép đổi biến u = x + 1, thì ta x + 1 được Z 4u2 − 6 Z A. I = du. B. I = 4u2 − 6 du. u Z 2u2 − 3 Z C. I = du. D. I = 2u2 − 3 du. u
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 0; 1). Gọi A, B lần lượt là hình chiếu vuông góc
của M trên trục Ox và trên mặt phẳng (Oyz). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB. A. 4x − 2z + 3 = 0. B. 4x + 2z + 3 = 0. C. 4x − 2z − 3 = 0. D. 4x − 2y − 3 = 0.
Câu 38. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn [log (x2 + 1) − log (x + 31)] (32 − 2x−1) ≥ 0? 3 3 A. 26. B. 27. C. 28. D. Vô số.
Câu 39. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 − az + b = 0, với a, blà các tham số thực.
Có bao nhiêu cặp giá trị nguyên của a và b thuộc đoạn [−10 ; 10]sao cho phương trình trên có
hai nghiệm z1 và z2 thỏa mãn |z1 + z2| = |z1 − z2|? A. 26. B. 5. C. 25. D. 6.
Câu 40. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, có bao nhiêu điểm M trên trục hoành có hoành độ nguyên
sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến đến mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 1 và song
song với (Q) : 2x + y + 2z = 0. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. x − 1 y z + 2
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d1 : = = 2 1 −1 x − 1 y + 2 z − 2 và đường thẳng d2 : = =
. Gọi ∆ là đường thẳng song song với mặt phẳng 1 3 −2
(P ) : x + y + z − 7 = 0 và cắt d1, d2 lần lượt tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình đường thẳng ∆ là     x = 6 x = 6 − t x = 6 − 2t x = 12 − t                 5  5  5 A. y = 5 . B. y = − t . C. y = . D. y = + t . 2 2 2         z = −9 + t  9  9  9    z = − + t z = − + t z = − + t 2 2 2
Câu 42. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và [ SBA = [ SCA = 90◦.
Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 45◦. Thể tích khôi chóp S.ABC bằng √ 2a3 3 a3 2a3 4a3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Trang 4/6 − Mã đề 101 Câu 43.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R, biết hàm y
số g(x) = f (x3 − 3x + 1) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số 2
f (x3 − 3x2 + 3) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? √ √ − 3 3 A. (0; 2). B. (2; 3). C. (−1; 0). D. (3; 5). x −1 O 1 −2
Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a, tồn tại ít nhất 8 số nguyên b ∈
(−10; 10) thỏa mãn 5a2−2a−3+b ≤ 3b+a + 598? A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. √ x √ √
Câu 45. Cho hàm số f (x) có f 2 = −2 và f 0 (x) = √ , ∀x ∈ − 6; 6. Khi đó 6 − x2 √3 Z f (x) dx bằng 0 3π 3π + 6 π + 2 3π + 6 A. − . B. − . C. . D. . 4 4 4 4
Câu 46. Xét z1, z2 là các số phức thay đổi thoả mãn |z1 − 3 + 2i| = |z2 − 3 + 2i| = 2 và √
|z1 − z2| = 2 3. Gọi m, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z1 + z2 − 3 − 5i|. Khi đó m + 2n bằng √ √ √ √ A. 6 − 10. B. 3 34 − 2. C. 6 − 34. D. 3 10 − 2.
Câu 47. Ba cầu thủ sút phạt đền 11m, mỗi người sút một lần với xác suất ghi bàn tương ứng là
x, y và 0,6 (với x > y). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất
để cả ba cầu thủ đều ghi bàn là 0,336. Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn. A. P = 0,452. B. P = 0,4525. C. P = 0,4245. D. P = 0,435. Câu 48.
Cho hàm số y = f (x) như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình y
|f (x3 − 3x2 + 2)| − 1 = 0 là 1 A. 10. B. 12. C. 9. D. 11. 2 x −1 O −1 −3
Câu 49. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O. Dựng hai đường sinh SA và SB, biết
tam giác SAB vuông và có diện tích bằng 4a2. Góc tạo bởi trục SO và mặt phẳng (SAB) bằng
30◦. Thể tích của khối nón bằng √ √ √ √ πa3 15 πa3 15 5πa3 3 5πa3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 3 3
Câu 50. Cho hàm số f (x) = 3x4 + ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có ba điểm cực trị là −2;
−1 và 1. Gọi g(x) = mx3 + nx2 + px + q (m, n, p, q ∈ R) là hàm số đạt cực trị tại điểm −2 và có Trang 5/6 − Mã đề 101
đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y = f (x) và y = g(x) bằng 78 81 87 79 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 HẾT Trang 6/6 − Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH BÌNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 4
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY NĂM HỌC: 2021-2022 ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 102
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Diện tích của mặt cầu có bán kính r = 5a là 100πa2 A. 25πa2. B. 100πa2. C. . D. 40πa2. 3
Câu 2. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 A. V = 3Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. 2 3
Câu 3. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng √ a 3 đáy, SA =
. Khoảng cách từ A đến (SBC) là √ 2 √ √ √ a 6 a 6 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 4 3 2 2 1
Câu 4. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (0; +∞)? x 1 A. ln x. B. ln x2. C. ln(x + 1). D. ln 2x. 2 −→ −→
Câu 5. Cho ba điểm A(2; 1; 4), B(2; 2; −6), C(6; 0; −1). Tích vô hướng của AB · AC có giá trị bằng A. −51. B. 49. C. 51. D. 55. Câu 6.
Đường cong ở hình vẽ bên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây? y 3 A. y = x3 − 3x + 1. B. y = x3 − 3x − 1. 2 C. y = −x3 + 3x + 1. D. y = x3 + 3x + 1. 1 −2 −1 1 2 x O −1
Câu 7. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)z = 4 − 3i + 2z. Số phức liên hợp của số phức z là A. ¯ z = 2 + i. B. ¯ z = 2 − i. C. ¯ z = −2 − i. D. ¯ z = −2 + i.
Câu 8. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 24 cm2, chiều cao bằng 3 cm thì có thể tích bằng A. 72 cm3. B. 24 cm3. C. 8 cm3. D. 126 cm3. √
Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số y = 2022 2−x2. √ √ √ √ √ √ √ A. D = − 2; 2. B. D = −∞; 2. C. D = − 2; 2. D. D = − 2; 2.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. Trang 1/6 − Mã đề 102 x −∞ −1 0 2 4 +∞ f 0(x) + 0 − + 0 − 0 +
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 11. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 1? A. M (1; 0). B. N (0; 1). C. Q(2; 4). D. P (−1; 2). x + 1 y − 2 z
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Điểm nào sau đây 2 −1 3
không thuộc đường thẳng d? A. P (3; 0; 6). B. M (2; −1; 3). C. N (−1; 2; 0). D. Q(1; 1; 3). Câu 13.
Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z = −1+2i? y Q A. Q. B. M . C. N . D. P . 2 P N 1 −2 −1 O 2 x −1 M Câu 14.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. x −∞ 0 2 +∞
Giá trị cực đại của hàm số bằng y0 − 0 + 0 − A. 2. B. 0. C. 5. D. 1. +∞ + 5 y 1 −∞
Câu 15. Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng 1 4 A. πr2h. B. πr2h. C. πr2h. D. 2πrh. 3 3
Câu 16. Bất phương trình 3x < 9 có tập nghiệm là A. (−∞; 3). B. (0; 2). C. (0; 3). D. (−∞; 2).
Câu 17. Với n là số nguyên dương và k là số tự nhiên không quá n, công thức nào sau đây là công thức đúng? n! n! n! A. Ck = . B. Ck = n!. C. Ck = . D. Ck = . n (n − k)! n n k!(n − k)! n k!
Câu 18. Số phức −3 + 7i có phần ảo bằng A. −3. B. 7. C. −7. D. 3. 1
Câu 19. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng 2x − 3 3 1 3 A. y = . B. y = . C. y = 0. D. x = . 2 2 2 Câu 20. Trang 2/6 − Mã đề 102
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như bên. x −∞ 2 +∞
Hàm số trên đồng biến trên khoảng nào? y0 + + A. (−∞; +∞). B. (0; 3). +∞ 1 C. (1; +∞). D. (2; +∞). y 1 −∞ 2 2 2 Z Z Z Câu 21. Cho f (x) dx = 3 và g(x) dx = 7, khi đó [f (x) + 3g(x)] dx bằng 0 0 0 A. 16. B. −18. C. 24. D. 10.
Câu 22. Tìm nghiệm của phương trình log (3x − 2) = 3. 3 11 29 25 A. x = . B. x = 87. C. x = . D. x = . 3 3 3
Câu 23. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 2x + y + 3z − 1 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là A. − → n 1 = (3; 1; 2). B. − → n 3 = (2; 1; 3). C. − → n 2 = (−1; 3; 2). D. − → n 4 = (1; 3; 2).
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương
trình (x − 1)2 + (y + 4)2 + (z − 3)2 = 18. √ √
A. I(1; −4; −3), R = 18.
B. I(−1; −4; 3), R = 18. √ √ C. I(1; 4; 3), R = 18. D. I(1; −4; 3), R = 18.
Câu 25. Đạo hàm của hàm số y = 8x2+1 là
A. 2x (x2 + 1) · 8x2 ln 8. B. 6x · 8x2+1 · ln 2. C. (x2 + 1) · 8x2. D. 2x · 8x2. e √ Z ln x + 4 √ Câu 26. Biết
dx = a 5 + b, trong đó a, b là các số hữu tỉ. Tính S = a + b. x 1 26 26 A. S = 2. B. S = − . C. S = . D. S = −2. 3 3
Câu 27. Cho cấp số nhân (un) có u3 = 3, u6 = 24. Cấp số nhân đã cho có công bội q bằng √ A. 4. B. 2. C. 2. D. 1. Z 2x − 1 √
Câu 28. Xét nguyên hàm I = √
dx, khi thực hiện phép đổi biến u = x + 1, thì ta x + 1 được Z 2u2 − 3 Z 4u2 − 6 A. I = du. B. I = du. u u Z Z C. I = 2u2 − 3 du. D. I = 4u2 − 6 du.
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i)(2 + i)z + 1 − i = (5 − i)(1 + i). Tính mô-đun
của số phức w = 1 + 2z + z2. √ A. 100. B. 10. C. 10. D. 5.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng cắt nhau (P ) : 2x − y + 3z + 1 = 0 và
(Q) : x − y + z + 5 = 0. Đường thẳng d là giao tuyến của (P ) và (Q) có phương trình là x − 4 y + 9 z x − 4 y − 9 z A. = = . B. = = . 2 1 −1 2 1 1 x − 4 y − 9 z − 1 x − 4 y − 9 z C. = = . D. = = . 2 1 −1 2 1 −1 Trang 3/6 − Mã đề 102 x + m
Câu 31. Tìm tất cả giá trị của m sao cho hàm số y =
đồng biến trên các khoảng xác x + 2 định? A. m ≥ 2. B. m > 2. C. m ≤ 2. D. m < 2.
Câu 32. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x2 + 4
trên đoạn [−1; 3]. Giá trị của biểu thức P = M 2 − m2 là A. −16. B. 16. C. 64. D. 48.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 0; 1). Gọi A, B lần lượt là hình chiếu vuông góc
của M trên trục Ox và trên mặt phẳng (Oyz). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB. A. 4x − 2z − 3 = 0. B. 4x − 2y − 3 = 0. C. 4x + 2z + 3 = 0. D. 4x − 2z + 3 = 0. a
Câu 34. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn log a2 + log b = 2. Giá trị của √ bằng 3 1 3 b 1 1 A. . B. . C. 3. D. 9. 9 3 m Z Câu 35. Cho
(3x2 − 2x + 1) dx = 6. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? 0 A. (−∞; 0). B. (−1; 2). C. (−3; 1). D. (0; 4). a2
Câu 36. Cho 0 < a 6= 2. Tính I = log a . 2 4 1 1 A. I = . B. I = 2. C. I = −2. D. I = − . 2 2
Câu 37. Cho hình lập phương ABCD.EF GH. Góc giữa hai đường thẳng ED và HF bằng A. 30◦. B. 45◦. C. 90◦. D. 60◦.
Câu 38. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và [ SBA = [ SCA = 90◦.
Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 45◦. Thể tích khôi chóp S.ABC bằng √ 2a3 a3 2a3 3 4a3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a, tồn tại ít nhất 8 số nguyên b ∈
(−10; 10) thỏa mãn 5a2−2a−3+b ≤ 3b+a + 598? A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 40. Cho hàm số f (x) = 3x4 + ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có ba điểm cực trị là −2;
−1 và 1. Gọi g(x) = mx3 + nx2 + px + q (m, n, p, q ∈ R) là hàm số đạt cực trị tại điểm −2 và có
đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y = f (x) và y = g(x) bằng 78 79 87 81 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 41. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O. Dựng hai đường sinh SA và SB, biết
tam giác SAB vuông và có diện tích bằng 4a2. Góc tạo bởi trục SO và mặt phẳng (SAB) bằng
30◦. Thể tích của khối nón bằng √ √ √ √ πa3 15 5πa3 2 5πa3 3 πa3 15 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 6 Trang 4/6 − Mã đề 102 √ x √ √
Câu 42. Cho hàm số f (x) có f 2 = −2 và f 0 (x) = √ , ∀x ∈ − 6; 6. Khi đó 6 − x2 √3 Z f (x) dx bằng 0 π + 2 3π 3π + 6 3π + 6 A. . B. − . C. − . D. . 4 4 4 4
Câu 43. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn [log (x2 + 1) − log (x + 31)] (32 − 2x−1) ≥ 0? 3 3 A. 27. B. 28. C. Vô số. D. 26.
Câu 44. Xét z1, z2 là các số phức thay đổi thoả mãn |z1 − 3 + 2i| = |z2 − 3 + 2i| = 2 và √
|z1 − z2| = 2 3. Gọi m, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z1 + z2 − 3 − 5i|. Khi đó m + 2n bằng √ √ √ √ A. 3 34 − 2. B. 3 10 − 2. C. 6 − 34. D. 6 − 10. Câu 45.
Cho hàm số y = f (x) như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình y
|f (x3 − 3x2 + 2)| − 1 = 0 là 1 A. 9. B. 10. C. 12. D. 11. 2 x −1 O −1 −3 x − 1 y z + 2
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d1 : = = 2 1 −1 x − 1 y + 2 z − 2 và đường thẳng d2 : = =
. Gọi ∆ là đường thẳng song song với mặt phẳng 1 3 −2
(P ) : x + y + z − 7 = 0 và cắt d1, d2 lần lượt tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình đường thẳng ∆ là    x = 6 − t  x = 6 − 2t x = 6     x = 12 − t            5   5  5 A. y = . B. y = 5 . C. y = + t . D. y = − t . 2 2 2          9   9  9  z = −9 + t   z = − + t z = − + t z = − + t 2 2 2
Câu 47. Ba cầu thủ sút phạt đền 11m, mỗi người sút một lần với xác suất ghi bàn tương ứng là
x, y và 0,6 (với x > y). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất
để cả ba cầu thủ đều ghi bàn là 0,336. Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn. A. P = 0,435. B. P = 0,4525. C. P = 0,452. D. P = 0,4245. Câu 48. Trang 5/6 − Mã đề 102
Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R, biết hàm y
số g(x) = f (x3 − 3x + 1) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số 2
f (x3 − 3x2 + 3) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? √ √ − 3 3 A. (3; 5). B. (0; 2). C. (−1; 0). D. (2; 3). x −1 O 1 −2
Câu 49. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 − az + b = 0, với a, blà các tham số thực.
Có bao nhiêu cặp giá trị nguyên của a và b thuộc đoạn [−10 ; 10]sao cho phương trình trên có
hai nghiệm z1 và z2 thỏa mãn |z1 + z2| = |z1 − z2|? A. 5. B. 26. C. 6. D. 25.
Câu 50. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, có bao nhiêu điểm M trên trục hoành có hoành độ nguyên
sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến đến mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 1 và song
song với (Q) : 2x + y + 2z = 0. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. HẾT Trang 6/6 − Mã đề 102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH BÌNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 4
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY NĂM HỌC: 2021-2022 ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 103
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = 3Bh. 2 3
Câu 2. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 24 cm2, chiều cao bằng 3 cm thì có thể tích bằng A. 126 cm3. B. 72 cm3. C. 8 cm3. D. 24 cm3.
Câu 3. Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng 1 4 A. 2πrh. B. πr2h. C. πr2h. D. πr2h. 3 3
Câu 4. Số phức −3 + 7i có phần ảo bằng A. −7. B. 3. C. 7. D. −3. 1
Câu 5. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (0; +∞)? x 1 A. ln x. B. ln(x + 1). C. ln 2x. D. ln x2. 2
Câu 6. Với n là số nguyên dương và k là số tự nhiên không quá n, công thức nào sau đây là công thức đúng? n! n! n! A. Ck = . B. Ck = . C. Ck = . D. Ck = n!. n k!(n − k)! n (n − k)! n k! n
Câu 7. Diện tích của mặt cầu có bán kính r = 5a là 100πa2 A. 40πa2. B. 25πa2. C. 100πa2. D. . 3
Câu 8. Bất phương trình 3x < 9 có tập nghiệm là A. (−∞; 3). B. (0; 3). C. (0; 2). D. (−∞; 2).
Câu 9. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)z = 4 − 3i + 2z. Số phức liên hợp của số phức z là A. ¯ z = −2 − i. B. ¯ z = 2 − i. C. ¯ z = 2 + i. D. ¯ z = −2 + i.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. x −∞ −1 0 2 4 +∞ f 0(x) + 0 − + 0 − 0 +
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 1/6 − Mã đề 103 Câu 11.
Đường cong ở hình vẽ bên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây? y 3 A. y = x3 − 3x − 1. B. y = −x3 + 3x + 1. 2 C. y = x3 − 3x + 1. D. y = x3 + 3x + 1. 1 −2 −1 1 2 x O −1 Câu 12.
Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z = −1+2i? y Q A. M . B. Q. C. P . D. N . 2 P N 1 −2 −1 O 2 x −1 M √
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y = 2022 2−x2. √ √ √ √ √ √ √ A. D = −∞; 2. B. D = − 2; 2. C. D = − 2; 2. D. D = − 2; 2.
Câu 14. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt √ a 3 phẳng đáy, SA =
. Khoảng cách từ A đến (SBC) là √ 2 √ √ √ a 2 a 6 a 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 4
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương
trình (x − 1)2 + (y + 4)2 + (z − 3)2 = 18. √ √ A. I(1; 4; 3), R = 18.
B. I(−1; −4; 3), R = 18. √ √ C. I(1; −4; 3), R = 18.
D. I(1; −4; −3), R = 18. 2 2 2 Z Z Z Câu 16. Cho f (x) dx = 3 và g(x) dx = 7, khi đó [f (x) + 3g(x)] dx bằng 0 0 0 A. 16. B. 10. C. 24. D. −18. Câu 17.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như bên. x −∞ 2 +∞
Hàm số trên đồng biến trên khoảng nào? y0 + + A. (2; +∞). B. (0; 3). +∞ 1 C. (−∞; +∞). D. (1; +∞). y 1 −∞ Câu 18.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. x −∞ 0 2 +∞
Giá trị cực đại của hàm số bằng y0 − 0 + 0 − A. 2. B. 0. C. 1. D. 5. +∞ + 5 y 1 −∞
Câu 19. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 2x + y + 3z − 1 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là A. − → n 3 = (2; 1; 3). B. − → n 1 = (3; 1; 2). C. − → n 4 = (1; 3; 2). D. − → n 2 = (−1; 3; 2). Trang 2/6 − Mã đề 103
Câu 20. Tìm nghiệm của phương trình log (3x − 2) = 3. 3 11 29 25 A. x = 87. B. x = . C. x = . D. x = . 3 3 3 x + 1 y − 2 z
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Điểm nào sau đây 2 −1 3
không thuộc đường thẳng d? A. P (3; 0; 6). B. Q(1; 1; 3). C. N (−1; 2; 0). D. M (2; −1; 3). 1
Câu 22. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng 2x − 3 3 1 3 A. x = . B. y = . C. y = . D. y = 0. 2 2 2 −→ −→
Câu 23. Cho ba điểm A(2; 1; 4), B(2; 2; −6), C(6; 0; −1). Tích vô hướng của AB · AC có giá trị bằng A. 49. B. −51. C. 51. D. 55.
Câu 24. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 1? A. P (−1; 2). B. Q(2; 4). C. M (1; 0). D. N (0; 1).
Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i)(2 + i)z + 1 − i = (5 − i)(1 + i). Tính mô-đun
của số phức w = 1 + 2z + z2. √ A. 5. B. 100. C. 10. D. 10.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 0; 1). Gọi A, B lần lượt là hình chiếu vuông góc
của M trên trục Ox và trên mặt phẳng (Oyz). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB. A. 4x − 2z − 3 = 0. B. 4x − 2y − 3 = 0. C. 4x − 2z + 3 = 0. D. 4x + 2z + 3 = 0.
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD.EF GH. Góc giữa hai đường thẳng ED và HF bằng A. 45◦. B. 90◦. C. 30◦. D. 60◦. Z 2x − 1 √
Câu 28. Xét nguyên hàm I = √
dx, khi thực hiện phép đổi biến u = x + 1, thì ta x + 1 được Z Z 4u2 − 6 A. I = 4u2 − 6 du. B. I = du. u Z Z 2u2 − 3 C. I = 2u2 − 3 du. D. I = du. u
Câu 29. Cho cấp số nhân (un) có u3 = 3, u6 = 24. Cấp số nhân đã cho có công bội q bằng √ A. 2. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng cắt nhau (P ) : 2x − y + 3z + 1 = 0 và
(Q) : x − y + z + 5 = 0. Đường thẳng d là giao tuyến của (P ) và (Q) có phương trình là x − 4 y − 9 z − 1 x − 4 y + 9 z A. = = . B. = = . 2 1 −1 2 1 −1 x − 4 y − 9 z x − 4 y − 9 z C. = = . D. = = . 2 1 1 2 1 −1 x + m
Câu 31. Tìm tất cả giá trị của m sao cho hàm số y =
đồng biến trên các khoảng xác x + 2 định? A. m ≤ 2. B. m < 2. C. m > 2. D. m ≥ 2. Trang 3/6 − Mã đề 103 m Z Câu 32. Cho
(3x2 − 2x + 1) dx = 6. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? 0 A. (0; 4). B. (−∞; 0). C. (−3; 1). D. (−1; 2).
Câu 33. Đạo hàm của hàm số y = 8x2+1 là A. (x2 + 1) · 8x2.
B. 2x (x2 + 1) · 8x2 ln 8. C. 2x · 8x2. D. 6x · 8x2+1 · ln 2. a2
Câu 34. Cho 0 < a 6= 2. Tính I = log a . 2 4 1 1 A. I = − . B. I = 2. C. I = −2. D. I = . 2 2 a
Câu 35. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn log a2 + log b = 2. Giá trị của √ bằng 3 1 3 b 1 1 A. . B. 9. C. . D. 3. 3 9
Câu 36. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x2 + 4
trên đoạn [−1; 3]. Giá trị của biểu thức P = M 2 − m2 là A. 16. B. 48. C. −16. D. 64. e √ Z ln x + 4 √ Câu 37. Biết
dx = a 5 + b, trong đó a, b là các số hữu tỉ. Tính S = a + b. x 1 26 26 A. S = − . B. S = . C. S = −2. D. S = 2. 3 3 Câu 38.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R, biết hàm y
số g(x) = f (x3 − 3x + 1) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số 2
f (x3 − 3x2 + 3) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? √ √ − 3 3 A. (2; 3). B. (3; 5). C. (0; 2). D. (−1; 0). x −1 O 1 −2
Câu 39. Xét z1, z2 là các số phức thay đổi thoả mãn |z1 − 3 + 2i| = |z2 − 3 + 2i| = 2 và √
|z1 − z2| = 2 3. Gọi m, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z1 + z2 − 3 − 5i|. Khi đó m + 2n bằng √ √ √ √ A. 3 10 − 2. B. 6 − 34. C. 6 − 10. D. 3 34 − 2. x − 1 y z + 2
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d1 : = = 2 1 −1 x − 1 y + 2 z − 2 và đường thẳng d2 : = =
. Gọi ∆ là đường thẳng song song với mặt phẳng 1 3 −2
(P ) : x + y + z − 7 = 0 và cắt d1, d2 lần lượt tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình đường thẳng ∆ là    x = 6 − t x = 6 − 2t  x = 6      x = 12 − t           5  5   5 A. y = . B. y = + t . C. y = 5 . D. y = − t . 2 2 2          9  9   9   z = −9 + t  z = − + t z = − + t z = − + t 2 2 2 Trang 4/6 − Mã đề 103
Câu 41. Cho hàm số f (x) = 3x4 + ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có ba điểm cực trị là −2;
−1 và 1. Gọi g(x) = mx3 + nx2 + px + q (m, n, p, q ∈ R) là hàm số đạt cực trị tại điểm −2 và có
đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y = f (x) và y = g(x) bằng 79 81 78 87 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 42.
Cho hàm số y = f (x) như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình y
|f (x3 − 3x2 + 2)| − 1 = 0 là 1 A. 12. B. 11. C. 9. D. 10. 2 x −1 O −1 −3
Câu 43. Ba cầu thủ sút phạt đền 11m, mỗi người sút một lần với xác suất ghi bàn tương ứng là
x, y và 0,6 (với x > y). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất
để cả ba cầu thủ đều ghi bàn là 0,336. Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn. A. P = 0,435. B. P = 0,4525. C. P = 0,4245. D. P = 0,452.
Câu 44. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O. Dựng hai đường sinh SA và SB, biết
tam giác SAB vuông và có diện tích bằng 4a2. Góc tạo bởi trục SO và mặt phẳng (SAB) bằng
30◦. Thể tích của khối nón bằng √ √ √ √ πa3 15 πa3 15 5πa3 3 5πa3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 3 3
Câu 45. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, có bao nhiêu điểm M trên trục hoành có hoành độ nguyên
sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến đến mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 1 và song
song với (Q) : 2x + y + 2z = 0. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 46. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và [ SBA = [ SCA = 90◦.
Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 45◦. Thể tích khôi chóp S.ABC bằng √ 2a3 3 a3 4a3 2a3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn [log (x2 + 1) − log (x + 31)] (32 − 2x−1) ≥ 0? 3 3 A. 27. B. Vô số. C. 28. D. 26.
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a, tồn tại ít nhất 8 số nguyên b ∈
(−10; 10) thỏa mãn 5a2−2a−3+b ≤ 3b+a + 598? A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 49. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 − az + b = 0, với a, blà các tham số thực.
Có bao nhiêu cặp giá trị nguyên của a và b thuộc đoạn [−10 ; 10]sao cho phương trình trên có
hai nghiệm z1 và z2 thỏa mãn |z1 + z2| = |z1 − z2|? A. 5. B. 25. C. 26. D. 6. Trang 5/6 − Mã đề 103 √ x √ √
Câu 50. Cho hàm số f (x) có f 2 = −2 và f 0 (x) = √ , ∀x ∈ − 6; 6. Khi đó 6 − x2 √3 Z f (x) dx bằng 0 π + 2 3π + 6 3π + 6 3π A. . B. − . C. . D. − . 4 4 4 4 HẾT Trang 6/6 − Mã đề 103
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH BÌNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 4
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY NĂM HỌC: 2021-2022 ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 104
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 1? A. Q(2; 4). B. P (−1; 2). C. N (0; 1). D. M (1; 0).
Câu 2. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 2x + y + 3z − 1 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là A. − → n 2 = (−1; 3; 2). B. − → n 3 = (2; 1; 3). C. − → n 1 = (3; 1; 2). D. − → n 4 = (1; 3; 2). 2 2 2 Z Z Z Câu 3. Cho f (x) dx = 3 và g(x) dx = 7, khi đó [f (x) + 3g(x)] dx bằng 0 0 0 A. 16. B. 10. C. −18. D. 24.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. x −∞ −1 0 2 4 +∞ f 0(x) + 0 − + 0 − 0 +
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 5.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như bên. x −∞ 2 +∞
Hàm số trên đồng biến trên khoảng nào? y0 + + A. (−∞; +∞). B. (0; 3). +∞ 1 C. (1; +∞). D. (2; +∞). y 1 −∞
Câu 6. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 24 cm2, chiều cao bằng 3 cm thì có thể tích bằng A. 72 cm3. B. 126 cm3. C. 24 cm3. D. 8 cm3.
Câu 7. Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng 4 1 A. πr2h. B. 2πrh. C. πr2h. D. πr2h. 3 3
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương
trình (x − 1)2 + (y + 4)2 + (z − 3)2 = 18. √ √
A. I(−1; −4; 3), R = 18. B. I(1; −4; 3), R = 18. √ √ C. I(1; 4; 3), R = 18.
D. I(1; −4; −3), R = 18. Trang 1/6 − Mã đề 104 1
Câu 9. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (0; +∞)? x 1 A. ln 2x. B. ln x2. C. ln x. D. ln(x + 1). 2
Câu 10. Với n là số nguyên dương và k là số tự nhiên không quá n, công thức nào sau đây là công thức đúng? n! n! n! A. Ck = . B. Ck = . C. Ck = n!. D. Ck = . n k! n (n − k)! n n k!(n − k)! 1
Câu 11. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng 2x − 3 1 3 3 A. y = . B. x = . C. y = 0. D. y = . 2 2 2 Câu 12.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. x −∞ 0 2 +∞
Giá trị cực đại của hàm số bằng y0 − 0 + 0 − A. 0. B. 5. C. 1. D. 2. +∞ + 5 y 1 −∞ √
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y = 2022 2−x2. √ √ √ √ √ √ √ A. D = − 2; 2. B. D = − 2; 2. C. D = − 2; 2. D. D = −∞; 2.
Câu 14. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt √ a 3 phẳng đáy, SA =
. Khoảng cách từ A đến (SBC) là √ 2 √ √ √ a 2 a 6 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 2
Câu 15. Bất phương trình 3x < 9 có tập nghiệm là A. (−∞; 3). B. (−∞; 2). C. (0; 2). D. (0; 3). x + 1 y − 2 z
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Điểm nào sau đây 2 −1 3
không thuộc đường thẳng d? A. P (3; 0; 6). B. M (2; −1; 3). C. Q(1; 1; 3). D. N (−1; 2; 0).
Câu 17. Diện tích của mặt cầu có bán kính r = 5a là 100πa2 A. 100πa2. B. . C. 40πa2. D. 25πa2. 3
Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)z = 4 − 3i + 2z. Số phức liên hợp của số phức z là A. ¯ z = 2 + i. B. ¯ z = −2 + i. C. ¯ z = 2 − i. D. ¯ z = −2 − i.
Câu 19. Tìm nghiệm của phương trình log (3x − 2) = 3. 3 29 25 11 A. x = . B. x = . C. x = . D. x = 87. 3 3 3
Câu 20. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = 3Bh. 3 2 −→ −→
Câu 21. Cho ba điểm A(2; 1; 4), B(2; 2; −6), C(6; 0; −1). Tích vô hướng của AB · AC có giá trị bằng A. 49. B. −51. C. 55. D. 51. Trang 2/6 − Mã đề 104 Câu 22.
Đường cong ở hình vẽ bên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây? y 3 A. y = x3 + 3x + 1. B. y = x3 − 3x + 1. 2 C. y = −x3 + 3x + 1. D. y = x3 − 3x − 1. 1 −2 −1 1 2 x O −1 Câu 23.
Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z = −1+2i? y Q A. P . B. N . C. Q. D. M . 2 P N 1 −2 −1 O 2 x −1 M
Câu 24. Số phức −3 + 7i có phần ảo bằng A. 7. B. −7. C. 3. D. −3. e √ Z ln x + 4 √ Câu 25. Biết
dx = a 5 + b, trong đó a, b là các số hữu tỉ. Tính S = a + b. x 1 26 26 A. S = − . B. S = 2. C. S = −2. D. S = . 3 3 a2
Câu 26. Cho 0 < a 6= 2. Tính I = log a . 2 4 1 1 A. I = 2. B. I = . C. I = − . D. I = −2. 2 2 a
Câu 27. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn log a2 + log b = 2. Giá trị của √ bằng 3 1 3 b 1 1 A. . B. 9. C. . D. 3. 9 3 m Z Câu 28. Cho
(3x2 − 2x + 1) dx = 6. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? 0 A. (−∞; 0). B. (−1; 2). C. (0; 4). D. (−3; 1).
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng cắt nhau (P ) : 2x − y + 3z + 1 = 0 và
(Q) : x − y + z + 5 = 0. Đường thẳng d là giao tuyến của (P ) và (Q) có phương trình là x − 4 y − 9 z − 1 x − 4 y + 9 z A. = = . B. = = . 2 1 −1 2 1 −1 x − 4 y − 9 z x − 4 y − 9 z C. = = . D. = = . 2 1 1 2 1 −1
Câu 30. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x2 + 4
trên đoạn [−1; 3]. Giá trị của biểu thức P = M 2 − m2 là A. −16. B. 48. C. 16. D. 64. Z 2x − 1 √
Câu 31. Xét nguyên hàm I = √
dx, khi thực hiện phép đổi biến u = x + 1, thì ta x + 1 được Z 2u2 − 3 Z 4u2 − 6 A. I = du. B. I = du. u u Trang 3/6 − Mã đề 104 Z Z C. I = 2u2 − 3 du. D. I = 4u2 − 6 du.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 0; 1). Gọi A, B lần lượt là hình chiếu vuông góc
của M trên trục Ox và trên mặt phẳng (Oyz). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB. A. 4x − 2z − 3 = 0. B. 4x + 2z + 3 = 0. C. 4x − 2z + 3 = 0. D. 4x − 2y − 3 = 0.
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i)(2 + i)z + 1 − i = (5 − i)(1 + i). Tính mô-đun
của số phức w = 1 + 2z + z2. √ A. 5. B. 10. C. 10. D. 100. x + m
Câu 34. Tìm tất cả giá trị của m sao cho hàm số y =
đồng biến trên các khoảng xác x + 2 định? A. m ≥ 2. B. m ≤ 2. C. m < 2. D. m > 2.
Câu 35. Đạo hàm của hàm số y = 8x2+1 là
A. 2x (x2 + 1) · 8x2 ln 8. B. 2x · 8x2. C. 6x · 8x2+1 · ln 2. D. (x2 + 1) · 8x2.
Câu 36. Cho cấp số nhân (un) có u3 = 3, u6 = 24. Cấp số nhân đã cho có công bội q bằng √ A. 2. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 37. Cho hình lập phương ABCD.EF GH. Góc giữa hai đường thẳng ED và HF bằng A. 45◦. B. 90◦. C. 60◦. D. 30◦.
Câu 38. Cho hàm số f (x) = 3x4 + ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có ba điểm cực trị là −2;
−1 và 1. Gọi g(x) = mx3 + nx2 + px + q (m, n, p, q ∈ R) là hàm số đạt cực trị tại điểm −2 và có
đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y = f (x) và y = g(x) bằng 78 87 81 79 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 39. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và [ SBA = [ SCA = 90◦.
Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 45◦. Thể tích khôi chóp S.ABC bằng √ 4a3 a3 2a3 3 2a3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 x − 1 y z + 2
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d1 : = = 2 1 −1 x − 1 y + 2 z − 2 và đường thẳng d2 : = =
. Gọi ∆ là đường thẳng song song với mặt phẳng 1 3 −2
(P ) : x + y + z − 7 = 0 và cắt d1, d2 lần lượt tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình đường thẳng ∆ là    x = 6 − 2t  x = 6 x = 6 − t     x = 12 − t            5   5  5 A. y = + t . B. y = 5 . C. y = − t . D. y = . 2 2 2          9   9  9  z = −9 + t   z = − + t z = − + t z = − + t 2 2 2 Trang 4/6 − Mã đề 104
Câu 41. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O. Dựng hai đường sinh SA và SB, biết
tam giác SAB vuông và có diện tích bằng 4a2. Góc tạo bởi trục SO và mặt phẳng (SAB) bằng
30◦. Thể tích của khối nón bằng √ √ √ √ 5πa3 2 πa3 15 5πa3 3 πa3 15 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 6
Câu 42. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, có bao nhiêu điểm M trên trục hoành có hoành độ nguyên
sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến đến mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 1 và song
song với (Q) : 2x + y + 2z = 0. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 − az + b = 0, với a, blà các tham số thực.
Có bao nhiêu cặp giá trị nguyên của a và b thuộc đoạn [−10 ; 10]sao cho phương trình trên có
hai nghiệm z1 và z2 thỏa mãn |z1 + z2| = |z1 − z2|? A. 5. B. 26. C. 25. D. 6.
Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn [log (x2 + 1) − log (x + 31)] (32 − 2x−1) ≥ 0? 3 3 A. 26. B. 27. C. 28. D. Vô số. Câu 45.
Cho hàm số y = f (x) như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình y
|f (x3 − 3x2 + 2)| − 1 = 0 là 1 A. 10. B. 12. C. 11. D. 9. 2 x −1 O −1 −3 Câu 46.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R, biết hàm y
số g(x) = f (x3 − 3x + 1) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số 2
f (x3 − 3x2 + 3) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? √ √ − 3 3 A. (0; 2). B. (−1; 0). C. (3; 5). D. (2; 3). x −1 O 1 −2
Câu 47. Xét z1, z2 là các số phức thay đổi thoả mãn |z1 − 3 + 2i| = |z2 − 3 + 2i| = 2 và √
|z1 − z2| = 2 3. Gọi m, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z1 + z2 − 3 − 5i|. Khi đó m + 2n bằng √ √ √ √ A. 3 34 − 2. B. 3 10 − 2. C. 6 − 10. D. 6 − 34. √ x √ √
Câu 48. Cho hàm số f (x) có f 2 = −2 và f 0 (x) = √ , ∀x ∈ − 6; 6. Khi đó 6 − x2 √3 Z f (x) dx bằng 0 Trang 5/6 − Mã đề 104 3π 3π + 6 π + 2 3π + 6 A. − . B. . C. . D. − . 4 4 4 4
Câu 49. Ba cầu thủ sút phạt đền 11m, mỗi người sút một lần với xác suất ghi bàn tương ứng là
x, y và 0,6 (với x > y). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất
để cả ba cầu thủ đều ghi bàn là 0,336. Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn. A. P = 0,4245. B. P = 0,435. C. P = 0,452. D. P = 0,4525.
Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a, tồn tại ít nhất 8 số nguyên b ∈
(−10; 10) thỏa mãn 5a2−2a−3+b ≤ 3b+a + 598? A. 5. B. 7. C. 4. D. 6. HẾT Trang 6/6 − Mã đề 104
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH BÌNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 4
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY NĂM HỌC: 2021-2022 ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
(Đề thi có 015 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 101
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. x −∞ 0 2 +∞
Giá trị cực đại của hàm số bằng y0 − 0 + 0 − A 0. B 2. C 5. D 1. +∞ + 5 y 1 −∞ Lời giải.
Giá trị cực đại của hàm số bằng 5. Chọn đáp án C
Câu 2. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng √ a 3 đáy, SA =
. Khoảng cách từ A đến (SBC) là √ 2 √ √ √ a 3 a 6 a 6 a 2 A . B . C . D . 2 3 4 2 Lời giải. √ a 3 S
Gọi M là trung điểm của BC thì AM ⊥ BC, AM = . Gọi H 2
là hình chiếu vuông góc của A lên SM , ta có AH ⊥ (SBC). Trong tam giác vuông SAM , ta có: √ H 1 1 1 a 6 = + ⇒ AH = . AH2 AS2 AM 2 4 √ a 6 A C Vậy d(A, (SBC)) = AH = . M 4 B Chọn đáp án C
Câu 3. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 A V = 3Bh. B V = Bh. C V = Bh. D V = Bh. 3 2 Lời giải. 1
Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V = Bh. 3 Chọn đáp án B Câu 4. Trang 1/15 − Mã đề 101
Đường cong ở hình vẽ bên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây? y 3 A y = −x3 + 3x + 1. B y = x3 − 3x + 1. 2 C y = x3 − 3x − 1. D y = x3 + 3x + 1. 1 −2 −1 1 2 x O −1 Lời giải.
Ta thấy đồ thị đã cho là đồ thị hàm số bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d có hai cực trị có tọa độ là
(1; 3) và (1; −1), cắt trục tung tại điểm có tung độ 1 và có hệ số a > 0.
Trong các hàm số đã cho chỉ có hàm số y = x3 − 3x + 1 là thỏa mãn. Chọn đáp án B −→ −→
Câu 5. Cho ba điểm A(2; 1; 4), B(2; 2; −6), C(6; 0; −1). Tích vô hướng của AB · AC có giá trị bằng A 51. B −51. C 55. D 49. Lời giải. −→ −→ −→ −→
AB = (0; 1; −10), AC = (4; −1; −5), AB · AC = 49. Chọn đáp án D 2 2 2 Z Z Z Câu 6. Cho f (x) dx = 3 và g(x) dx = 7, khi đó [f (x) + 3g(x)] dx bằng 0 0 0 A −18. B 24. C 16. D 10. Lời giải. 2 2 2 Z Z Z Ta có [f (x) + 3g(x)] dx = f (x) dx + 3 g(x) dx = 3 + 3 × 7 = 24. 0 0 0 Chọn đáp án B
Câu 7. Bất phương trình 3x < 9 có tập nghiệm là A (−∞; 2). B (0; 3). C (0; 2). D (−∞; 3). Lời giải. 3x < 9 ⇔ x < 2. Chọn đáp án A √
Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số y = 2022 2−x2. √ √ √ √ √ √ √ A D = − 2; 2. B D = − 2; 2. C D = −∞; 2. D D = − 2; 2. Lời giải. √ √
Điều kiện: 2 − x2 ≥ 0 ⇔ − 2 ≤ x ≤ 2. √ √
Tập xác định D = − 2; 2. Chọn đáp án B
Câu 9. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 24 cm2, chiều cao bằng 3 cm thì có thể tích bằng A 126 cm3. B 8 cm3. C 72 cm3. D 24 cm3. Lời giải.
Thể tích khối lăng trụ cần tìm là V = 24 · 3 = 72 (cm3). Chọn đáp án C Trang 2/15 − Mã đề 101 x + 1 y − 2 z
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Điểm nào sau đây 2 −1 3
không thuộc đường thẳng d? A P (3; 0; 6). B Q(1; 1; 3). C N (−1; 2; 0). D M (2; −1; 3). Lời giải. 3 −3 3
Thay tọa độ điểm M (2; −1; 3) vào d ta được 6= 6= . Vậy M / ∈ d. 2 −1 3 Chọn đáp án D
Câu 11. Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng 1 4 A πr2h. B πr2h. C 2πrh. D πr2h. 3 3 Lời giải.
Công thức tính thể tích khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là V = πr2h. Chọn đáp án D
Câu 12. Với n là số nguyên dương và k là số tự nhiên không quá n, công thức nào sau đây là công thức đúng? n! n! n! A Ck = . B Ck = . C Ck = n!. D Ck = . n k!(n − k)! n (n − k)! n n k!
Câu 13. Số phức −3 + 7i có phần ảo bằng A −3. B 7. C 3. D −7. Lời giải.
Số phức −3 + 7i có phần ảo bằng 7. Chọn đáp án B Câu 14.
Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z = −1+2i? y Q A P . B N . C Q. D M . 2 P N 1 −2 −1 O 2 x −1 M Lời giải.
Vì z = −1 + 2i nên điểm biểu diễn của số phức z có tọa độ (−1; 2). Chọn đáp án C
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. x −∞ −1 0 2 4 +∞ f 0(x) + 0 − + 0 − 0 +
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A 2. B 3. C 1. D 4. Lời giải.
Ta có hàm số liên tục trên R nên xác định trên R và đạo hàm đổi dấu khi đi qua bốn điểm
x = −1, x = 0, x = 2, x = 4. Vậy hàm số có 4 cực trị. Chọn đáp án D Trang 3/15 − Mã đề 101 1
Câu 16. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng x (0; +∞)? 1 A ln x. B ln(x + 1). C ln x2. D ln 2x. 2 Lời giải. 1 1 2 1 1 0 1
Trên (0; +∞),ta có (ln x)0 = , (ln(x + 1))0 = , (ln 2x)0 = = , ln x2 = . x x + 1 2x x 2 x 1
Vậy hàm số ln(x + 1) không phải nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (0; +∞). x Chọn đáp án B
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương
trình (x − 1)2 + (y + 4)2 + (z − 3)2 = 18. √ √ A I(−1; −4; 3), R = 18. B I(1; 4; 3), R = 18. √ √ C I(1; −4; −3), R = 18. D I(1; −4; 3), R = 18. Lời giải.
Mặt cầu có tâm I(1; −4; 3), R = 18. Chọn đáp án D 1
Câu 18. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng 2x − 3 3 3 1 A y = 0. B x = . C y = . D y = . 2 2 2 Lời giải. 1 lim
= 0 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 0. x→∞ 2x − 3 Chọn đáp án A
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)z = 4 − 3i + 2z. Số phức liên hợp của số phức z là A ¯ z = −2 − i. B ¯ z = 2 − i. C ¯ z = 2 + i. D ¯ z = −2 + i. Lời giải. Đặt z = a + bi.
Ta có: (1 + 2i)z = 4 − 3i + 2z ⇔ (−1 + 2i)z = 4 − 3i ⇔ z = −2 − i. Vậy ¯ z = −2 + i. Chọn đáp án D
Câu 20. Tìm nghiệm của phương trình log (3x − 2) = 3. 3 25 29 11 A x = 87. B x = . C x = . D x = . 3 3 3 Lời giải. 29
Phương trình đã cho tương đương 3x − 2 = 33 hay x = . 3 Chọn đáp án C
Câu 21. Diện tích của mặt cầu có bán kính r = 5a là 100πa2 A . B 40πa2. C 100πa2. D 25πa2. 3 Lời giải.
Ta có: S = 4πr2 = 4π · (5a)2 = 100πa2. Chọn đáp án C Trang 4/15 − Mã đề 101 Câu 22.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như bên. x −∞ 2 +∞
Hàm số trên đồng biến trên khoảng nào? y0 + + A (1; +∞). B (0; 3). +∞ 1 C (−∞; +∞). D (2; +∞). y 1 −∞ Lời giải.
Từ bảng biến thiên ta thấy, hàm số chỉ đồng biến trên (−∞; 2) và (2; +∞). Do đó ta chọn đáp án (2; +∞). Chọn đáp án D
Câu 23. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 1? A N (0; 1). B Q(2; 4). C M (1; 0). D P (−1; 2).
Câu 24. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 2x + y + 3z − 1 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là A − → n 4 = (1; 3; 2). B − → n 2 = (−1; 3; 2). C − → n 1 = (3; 1; 2). D − → n 3 = (2; 1; 3). Lời giải.
Mặt phẳng (P ) : 2x + y + 3z − 1 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là − → n3 = (2; 1; 3). Chọn đáp án D x + m
Câu 25. Tìm tất cả giá trị của m sao cho hàm số y =
đồng biến trên các khoảng xác x + 2 định? A m > 2. B m ≥ 2. C m ≤ 2. D m < 2. Lời giải. 2 − m y0 =
. Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định khi 2 − m > 0 ⇔ m < 2. (x + 2)2 Chọn đáp án D
Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i)(2 + i)z + 1 − i = (5 − i)(1 + i). Tính mô-đun
của số phức w = 1 + 2z + z2. √ A 10. B 10. C 5. D 100. Lời giải. Từ giả thiết ta có 5 + 5i
(1 + 3i)z + 1 − i = 6 + 4i ⇔ z = ⇔ z = 2 − i. 1 + 3i
Suy ra w = 8 − 6i. Vậy |w| = 10. Chọn đáp án A a2
Câu 27. Cho 0 < a 6= 2. Tính I = log a . 2 4 1 1 A I = . B I = −2. C I = − . D I = 2. 2 2 Lời giải. a2 a 2 a Ta có: I = log a = log a = 2 log a = 2. 2 4 2 2 2 2 Chọn đáp án D Trang 5/15 − Mã đề 101 e √ Z ln x + 4 √ Câu 28. Biết
dx = a 5 + b, trong đó a, b là các số hữu tỉ. Tính S = a + b. x 1 26 26 A S = . B S = −2. C S = 2. D S = − . 3 3 Lời giải. Ta có e √ e Z ln x + 4 Z √ 2 e √ √ 3 2 10 16 dx = ln x + 4 d (ln x + 4) = (ln x + 4) 2 = 5 5 − 8 = 5 − . x 3 3 3 3 1 1 1 10 16 10 16 Do đó a = , b = − . Vậy S = a + b = − = −2. 3 3 3 3 Chọn đáp án B m Z Câu 29. Cho
(3x2 − 2x + 1) dx = 6. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? 0 A (0; 4). B (−3; 1). C (−∞; 0). D (−1; 2). Lời giải. m Z m Ta có
(3x2 − 2x + 1) dx = 6 ⇔ (x3 − x2 + x)
= 6 ⇔ m3 − m2 + m − 6 = 0 ⇔ m = 2. 0 0 Vậy m ∈ (0; 4). Chọn đáp án A
Câu 30. Đạo hàm của hàm số y = 8x2+1 là
A 2x (x2 + 1) · 8x2 ln 8. B 2x · 8x2. C 6x · 8x2+1 · ln 2. D (x2 + 1) · 8x2. Lời giải. 0
y0 = (x2 + 1) · 8x2+1 · ln 8 = 2x · 8x2+1 · ln 8 = 6x · 8x2+1 · ln 2. Chọn đáp án C
Câu 31. Cho cấp số nhân (un) có u3 = 3, u6 = 24. Cấp số nhân đã cho có công bội q bằng √ A 4. B 1. C 2. D 2. Lời giải. u q3 = 6 = 8, suy ra q = 2. u3 Chọn đáp án D
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD.EF GH. Góc giữa hai đường thẳng ED và HF bằng A 60◦. B 90◦. C 30◦. D 45◦. a
Câu 33. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn log a2 + log b = 2. Giá trị của √ bằng 3 1 3 b 1 1 A . B 9. C 3. D . 9 3 Lời giải. √ a a
log a2 + log b = 2 ⇔ 2 log a − 2 log
b = 2 ⇔ 2 log √ = 2 ⇔ √ = 3. 3 1 3 3 3 3 b b Chọn đáp án C Trang 6/15 − Mã đề 101
Câu 34. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x2 + 4
trên đoạn [−1; 3]. Giá trị của biểu thức P = M 2 − m2 là A 48. B 16. C 64. D −16. Lời giải.  x = 0
Ta có y0 = 3x2 − 6x, y0 = 0 ⇔
; y(−1) = 0, y(0) = 4, y(2) = 0, y(3) = 4. Hàm số đã cho  x = 2
liên tục và có đạo hàm trên [−1; 3] suy ra M = 4, m = 0 và P = M 2 − m2 = 16. Chọn đáp án B
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng cắt nhau (P ) : 2x − y + 3z + 1 = 0 và
(Q) : x − y + z + 5 = 0. Đường thẳng d là giao tuyến của (P ) và (Q) có phương trình là x − 4 y − 9 z x − 4 y − 9 z − 1 A = = . B = = . 2 1 −1 2 1 −1 x − 4 y − 9 z x − 4 y + 9 z C = = . D = = . 2 1 1 2 1 −1 Lời giải. − →
Véc-tơ pháp tuyến của (P ) và (Q) lần lượt là − →
n = (2; −1; 3) và n0 = (1; −1; 1). Do đó một véc-tơ h − →i
chỉ phương của đường thẳng − → d là − → u = n , n0 = (2; 1; −1).   2x − y + 1 = 0 x = 4
Cho z = 0 xét hệ phương trình ⇔
. Suy ra điểm M (4; 9; 0) ∈ d. x − y + 5 = 0 y = 9 x − 4 y − 9 z
Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng d là = = . 2 1 −1 Chọn đáp án A Z 2x − 1 √
Câu 36. Xét nguyên hàm I = √
dx, khi thực hiện phép đổi biến u = x + 1, thì ta x + 1 được Z 4u2 − 6 Z A I = du. B I = 4u2 − 6 du. u Z 2u2 − 3 Z C I = du. D I = 2u2 − 3 du. u Lời giải.  √ 2u du = dx Đặt u = x + 1 ⇒ u2 = x + 1 ⇒ . x = u2 − 1 Z 2x − 1 Z 2 (u2 − 1) − 1 Z Khi đó I = √ dx = · 2u du = 4u2 − 6 du. x + 1 u Chọn đáp án B
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 0; 1). Gọi A, B lần lượt là hình chiếu vuông góc
của M trên trục Ox và trên mặt phẳng (Oyz). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB. A 4x − 2z + 3 = 0. B 4x + 2z + 3 = 0. C 4x − 2z − 3 = 0. D 4x − 2y − 3 = 0. Lời giải. 1 −→
Ta có A(2; 0; 0), B(0; 0; 1). Gọi I là trung điểm của AB, ta có I 1; 0; và AB = (−2; 0; 1). 2
Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là 1
−2(x − 1) + 0(y − 0) + 1 z − = 0 ⇔ 4x − 2z − 3 = 0. 2 Trang 7/15 − Mã đề 101 Chọn đáp án C
Câu 38. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn [log (x2 + 1) − log (x + 31)] (32 − 2x−1) ≥ 0? 3 3 A 26. B 27. C 28. D Vô số. Lời giải. Điều kiện: x > −31.
Đặt f (x) = [log (x2 + 1) − log (x + 31)] (32 − 2x−1). 3 3 Ta có log
x2 + 1 − log (x + 31) = 0 ⇔ log x2 + 1 = log (x + 31) 3 3 3 3 ⇔ x2 + 1 = x + 31 ⇔ x2 − x − 30 = 0  x = 6 (thỏa mãn x > −31) ⇔ 
x = −5 (thỏa mãn x > −31).
Tiếp đến 32 − 2x−1 = 0 ⇔ 2x−1 = 32 ⇔ x − 1 = 5 ⇔ x = 6 (thỏa mãn x > −31).
Bảng xét dấu của f (x) như sau. x −31 −5 6 +∞ f (x) + 0 − 0 −
Do đó, tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = (−31; −5] ∪ {6}.
Vậy có tất cả 27 số nguyên x thỏa mãn bài toán. Chọn đáp án B
Câu 39. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 − az + b = 0, với a, blà các tham số thực.
Có bao nhiêu cặp giá trị nguyên của a và b thuộc đoạn [−10 ; 10]sao cho phương trình trên có
hai nghiệm z1 và z2 thỏa mãn |z1 + z2| = |z1 − z2|? A 26. B 5. C 25. D 6. Lời giải.  z1 + z2 = a
Theo định lí Viète, ta có . Khi đó z1z2 = b
(z1 − z2)2 = (z1 + z2)2 − 4z1z2 = a2 − 4b. Suy ra
|z1 + z2| = |z1 − z2| ⇔ |z1 + z2|2 = (z1 − z2)2 ⇔ a2 = a2 − 4b   a2 = a2 − 4b b = 0 ⇔ ⇔   a2 = 4b − a2 a2 = 2b.
Với b = 0 ta có tất cả 21 cặp (a; b) thỏa mãn yêu cầu. Với a2 = 2b, để ý 2b ∈ [−20; 20] và 2b chẵn
nên a2 ∈ {0; 4; 16}. Từ đó trong trường hợp này có tất cả 5 cặp (a; b) là (0; 0) ; (±2; 2) ; (±4; 8). Trang 8/15 − Mã đề 101
Do cặp (0; 0) bị trùng nên có tất cả 21 + 5 − 1 = 25 cặp giá trị nguyên của a và b thỏa mãn yêu cầu. Chọn đáp án C
Câu 40. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, có bao nhiêu điểm M trên trục hoành có hoành độ nguyên
sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến đến mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 1 và song
song với (Q) : 2x + y + 2z = 0. A 1. B 3. C 4. D 2. Lời giải.
Gọi M (m; 0; 0). Gọi (P ) là mặt phẳng chứa hai tiếp tuyến.
Khi đó (P ) k (Q) ⇒ (P ) : 2x + y + 2z + n = 0, (n 6= 0).
Do M (m; 0; 0) ∈ (P ) ⇒ (P ) : 2x + y + 2z − 2m = 0.
Ta có mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu (S) và M nằm ngoài mặt cầu nên   d(I ; (P )) < R
 |2 + 2 − 6 − 2m| < 3 5 1 ⇔
⇔ |−2m − 2| < 3 ⇔ − < m < . 2 2 I M > R
(m − 1)2 + (−2)2 + 32 > 1(ld) m∈Z
−−→ m ∈ {−2; −1; 0}.
Loại m = 0 vì M (0; 0; 0) ∈ (Q). Vậy có 2 điểm M thỏa đề. Chọn đáp án D x − 1 y z + 2
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d1 : = = 2 1 −1 x − 1 y + 2 z − 2 và đường thẳng d2 : = =
. Gọi ∆ là đường thẳng song song với mặt phẳng 1 3 −2
(P ) : x + y + z − 7 = 0 và cắt d1, d2 lần lượt tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình đường thẳng ∆ là     x = 6 x = 6 − t x = 6 − 2t x = 12 − t                 5  5  5 A y = 5 . B y = − t . C y = . D y = + t . 2 2 2         z = −9 + t  9  9  9    z = − + t z = − + t z = − + t 2 2 2 Lời giải.
Vì A ∈ d1 và B ∈ d2 nên A(1 + 2a; a; −2 − a), B(1 + b; −2 + 3b; 2 − 2b) −→
⇒ AB = (b − 2a; 3b − a − 2; −2b + a + 4) là một véc-tơ chỉ phương của ∆.
Mặt khác (P ) có một véc-tơ pháp tuyến là − → n = (1; 1; 1). −→ −→ Do ∆ k (P ) nên AB · − →
n = 0 ⇔ b = a − 1 ⇒ AB = (−a − 1; 2a − 5; −a + 6). 5 2 49 49
Ta có AB2 = (a + 1)2 + (2a − 5)2 + (6 − a)2 = 6a2 − 30a + 62 = 6 a − + ≥ . 2 2 2 √ 7 2 5 5 9 −→ 7
Suy ra AB ngắn nhất là bằng khi a = ⇒ A 6; ; − và AB = (−1; 0; 1). 2 2 2 2 2 x = 6 − t      5
Vậy phương trình đường thẳng ∆ là y = 2    9  z = − + t. 2 Chọn đáp án C Trang 9/15 − Mã đề 101
Câu 42. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và [ SBA = [ SCA = 90◦.
Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 45◦. Thể tích khôi chóp S.ABC bằng √ 2a3 3 a3 2a3 4a3 A . B . C . D . 3 3 3 3 Lời giải. S I C A G H M B
Gọi I là trung điểm của SA.
Tam giác SAB và SAC là các tam giác vuông tại B , C ⇒ IS = IA = IB = IC.
Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC ⇒ IG ⊥ (ABC).
Trong (SAG) kẻ SH k IG ⇒ SH ⊥ (ABC).
Dễ thấy khi đó IG là đường trung bình của tam giác SAH ⇒ SH = 2IG. √ √ 2 2a 3 2a 3
Tam giác ABC đều cạnh 2a ⇒ AG = · = . 3 2 3 Ta có (S \ A, (ABC)) = ( \ SA, AH) = [
SAH = 45◦ ⇒ 4AIG vuông cân tại G. √ √ 2a 3 4a 3 Do đó IG = AG = ⇒ SH = 2IG = . 3 3
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là √ √ 1 1 4a 3 (2a)2 3 4a3 V = SH.SABC = · · = 3 3 3 4 3 Chọn đáp án D Câu 43.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R, biết hàm y
số g(x) = f (x3 − 3x + 1) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số 2
f (x3 − 3x2 + 3) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? √ √ − 3 3 A (0; 2). B (2; 3). C (−1; 0). D (3; 5). x −1 O 1 −2 Lời giải.
Để ý rằng x3 − 3x2 + 3 = (x − 1)3 − 3(x − 1) + 1 nên đồ thị hàm số f (x3 − 3x2 + 3) thu được
bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số g(x) sang bên phải 1 đơn vị. Bảng biến thiên của hàm số f (x3 − 3x2 + 3) Trang 10/15 − Mã đề 101 √ √ x −∞ 1 − 3 0 1 2 1 + 3 +∞ f x3 − 3x3 + 3
Từ đó hàm số f (x3 − 3x2 + 3) đồng biến trên khoảng (3; 5). Chọn đáp án D
Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a, tồn tại ít nhất 8 số nguyên b ∈
(−10; 10) thỏa mãn 5a2−2a−3+b ≤ 3b+a + 598? A 7. B 4. C 6. D 5. Lời giải.
Ta có 5a2−2a−3+b ≤ 3b+a + 598 ⇔ 5a2−2a−3+b − 3b+a − 598 ≤ 0 3b+a 598 3 b+a 1 b+a ⇔ 5a2−3a−3 − − ≤ 0 ⇔ − − 598 · + 5a2−3a−3 ≤ 0. 5b+a 5b+a 5 5 3 b+a 1 b+a Xét hàm số f (b) = − − 598 ·
+ 5a2−3a−3, b ∈ (−10; 10). 5 5 3 3 b+a 1 1 b+a Suy ra f 0(b) = − ln · − 598 ln ·
> 0. Do đó f (b) đồng biến. 5 5 5 5
Để f (b) ≤ 0 có ít nhất 8 giá trị nguyên thỏa mãn thì f (−2) ≤ 0
⇔ 5a2−2a−3−2 ≤ 3−2+a + 598 ⇒ 5a2−2a−5 ≤ 598
⇒ a2 − 2a − 5 ≤ log 598 < 4 5 ⇒ a2 − 2a − 9 < 0 √ √ ⇒ 1 − 10 < a < 1 + 10.
Do a ∈ Z ⇒ a ∈ {−2; −1; 0; 1; 2; 3; 4}.
Vậy có 7 giá trị nguyên của a. Chọn đáp án A √ x √ √
Câu 45. Cho hàm số f (x) có f 2 = −2 và f 0 (x) = √ , ∀x ∈ − 6; 6. Khi đó 6 − x2 √3 Z f (x) dx bằng 0 3π 3π + 6 π + 2 3π + 6 A − . B − . C . D . 4 4 4 4 Lời giải. Trang 11/15 − Mã đề 101 √ √ Với mọi x ∈ − 6; 6, ta có Z f (x) = f 0(x) dx Z x = √ dx 6 − x2 1 Z 1 = − √ d 6 − x2 2 6 − x2 √ = − 6 − x2 + C √ √ Mà f
2 = −2 ⇔ − 6 − 2 + C = −2 ⇔ C = 0. √ Suy ra f (x) = − 6 − x2. √ √ 3 3 Z Z √ Do đó I = f (x) dx = − 6 − x2 dx. 0 0 √ h π π i √ Đặt x = 6 sin t, t ∈ − ; ⇒ dx = 6 cos t dt. 2 2√ π
Đổi cận x = 0 ⇒ t = 0; x = 3 ⇒ t = . 4 Suy ra π 4 Z √ p I = − 6 − 6 sin2 t · 6 · cos t dt 0 π 4 Z = −6 cos2 t dt 0 π 4 Z = −3 (cos 2t + 1) dt 0 π 1 4 = −3 sin 2t + t 2 0 1 π π 3π + 6 = −3 sin + = − . 2 2 4 4 Chọn đáp án B
Câu 46. Xét z1, z2 là các số phức thay đổi thoả mãn |z1 − 3 + 2i| = |z2 − 3 + 2i| = 2 và √
|z1 − z2| = 2 3. Gọi m, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z1 + z2 − 3 − 5i|. Khi đó m + 2n bằng √ √ √ √ A 6 − 10. B 3 34 − 2. C 6 − 34. D 3 10 − 2. Lời giải. Trang 12/15 − Mã đề 101 3 5i
Gọi A, B và C lần lượt là điểm biểu diễn cho z1, z2 và + . 2 2 y Ta có A 5
|z1 − 3 + 2i| = |z2 − 3 + 2i| = 2 2 C I ⇔ 2 z 1 − (3 + 2i) = z2 − (3 + 2i) = 2 M
⇔ |z1 − (3 + 2i)| = |z2 − (3 + 2i)| = 2. O x 3 3 2
Do đó A, B thuộc đường tròn tâm I(3; 2), bán kính R = 2, và √ √ từ |z B 1 − z2| = 2 3 ta được AB = 2 3. √ √
Gọi M là trung điểm của AB thì IM = IA2 − M A2 =
22 − 3 = 1 nên M thuộc đường tròn tâm I, bán kính r = 1. z 3 5i Khi đó P = |z 1 + z2 1 + z2 − 3 − 5i| = 2 − + = 2M C . 2 2 2 √
P đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt bằng m = 2(IC + r) = 10 + 2 và n = √ √ 2(IC − r) =
10 − 2. Suy ra m + 2n = 3 10 − 2. Chọn đáp án D
Câu 47. Ba cầu thủ sút phạt đền 11m, mỗi người sút một lần với xác suất ghi bàn tương ứng là
x, y và 0,6 (với x > y). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất
để cả ba cầu thủ đều ghi bàn là 0,336. Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn. A P = 0,452. B P = 0,4525. C P = 0,4245. D P = 0,435. Lời giải. 14
Gọi A : “cả ba cầu thủ đều ghi bàn”. Ta có P(A) = 0,6xy = 0,336 ⇔ xy = . 25
Gọi B : “ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn”⇒ B : “không có cầu thủ nào ghi bàn”. Theo đề 3
bài, ta suy ra P(B) = 0,4(1−x)(1−y) = 1−0,976 = 0,024 ⇔ 1−(x+y)+xy = 0,024 ⇔ x+y = . 2
Gọi C : “có đúng hai cầu thủ ghi bàn”. Ta có 14 3
P(C) = xy0,4 + x(1 − y)0,6 + (1 − x)y0,6 = −0,8xy + 0,6(x + y) = −0,8 · + 0,6 · = 0,452. 25 2 Chọn đáp án A Câu 48.
Cho hàm số y = f (x) như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình y
|f (x3 − 3x2 + 2)| − 1 = 0 là 1 A 10. B 12. C 9. D 11. 2 x −1 O −1 −3 Lời giải.  f x3 − 3x2 + 2 = 1
Ta có |f (x3 − 3x2 + 2)| − 1 = 0 ⇔  f x3 − 3x2 + 2 = −1.
Từ đồ thị hàm số y = f (x), ta có Trang 13/15 − Mã đề 101
• f (x3 − 3x2 + 1) = 1 ⇔ x3 − 3x2 + 2 = 0 hoặc x3 − 3x2 + 2 = x0 (2 < x0).
• f (x3 − 3x2 + 1) = −1 ⇔ x3 − 3x2 + 2 = x1 hoặc x3 − 3x2 + 2 = x2 hoặc x3 − 3x2 + 2 = x3,
trong đó (−1 < x1 < 0, 0 < x2 < 2, 2 < x3).
Xét hàm số y = g(x) = x3 − 3x2 + 2, xác định và liên tục trên R.
Ta có g0(x) = 3x2 − 6x = 3x(x − 2), g0(x) = 0 ⇔ x = 0hoặc x = 2.
Bảng biến thiên của g(x) như hình sau. x −∞ 0 2 +∞ g0(x) + 0 − 0 + +∞ 2 g(x) −2 −∞
Từ bảng biến thiện của hàm số y = g(x) = x3 − 3x2 + 2, ta có
• Phương trình x3 − 3x2 + 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
• Phương trình x3 − 3x2 + 2 = x0 (x0 > 2) có 1 nghiệm.
• Phương trình x3 − 3x2 + 2 = x1 (−1 < x1 < 0) có 3 nghiệm phân biệt.
• Phương trình x3 − 3x2 + 2 = x2 (0 < x2 < 2) có 3 nghiệm phân biệt.
• Phương trình x3 − 3x2 + 2 = x3 (2 < x3) có 1 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình |f (x3 − 3x2 + 2)| − 1 = 0 có 11 nghiệm phân biệt. Chọn đáp án D
Câu 49. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O. Dựng hai đường sinh SA và SB, biết
tam giác SAB vuông và có diện tích bằng 4a2. Góc tạo bởi trục SO và mặt phẳng (SAB) bằng
30◦. Thể tích của khối nón bằng √ √ √ √ πa3 15 πa3 15 5πa3 3 5πa3 2 A V = . B V = . C V = . D V = . 3 6 3 3 Lời giải.
Gọi I là trung điểm của AB, dựng OH ⊥ SI thì OH ⊥ (SAB). S
Khi đó góc giữa SO và (SAB) là [ OSH = 30◦.
Tam giác SAB vuông tại S nên có diện tích bằng 1 1 √
SSAB = SA · SB ⇔ 4a2 = SA2 ⇔ SA = 2a 2. 2 2 √ H
Lại do tam giác SAB vuông cân tại S nên AB = SA 2 = 4a và AB SI = = 2a. A 2 √
Suy ra SO = SI · cos 30◦ = a 3. I O √ √
Ta có AO2 = SA2 − SO2 = (2a 2)2 − (a 3)2 = 5a2. B √ 1 1 √ 5πa3 3
Thể tích khối nón bằng V = π·AO2·SO = π·5a2·a 3 = . 3 3 3 Trang 14/15 − Mã đề 101 Chọn đáp án C
Câu 50. Cho hàm số f (x) = 3x4 + ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có ba điểm cực trị là −2;
−1 và 1. Gọi g(x) = mx3 + nx2 + px + q (m, n, p, q ∈ R) là hàm số đạt cực trị tại điểm −2 và có
đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y = f (x) và y = g(x) bằng 78 81 87 79 A . B . C . D . 5 5 5 5 Lời giải.
Ta có: f 0(x) = k(x + 2)(x + 1)(x − 1) = k(x3 + 2x2 − x − 2) x4 2 x2 f (x) = k + x3 − − 2x + C . 4 3 2 k
Đồng nhất hệ số x4 ta thấy 3 = ⇔ k = 12. 4
⇒ f (x) = 3x4 + 8x3 − 6x2 − 24x + d.
Xét g(x) = mx3 + nx2 + px + q ⇒ g0(x) = 3mx2 + 2nx + p.    g(−2) = 8 + d
 − 8m + 4n − 2p + q = 8 + d m = −4                g(−1) = 13 + d
 − m + n − p + q = 13 + d n = −15 ⇒ ⇔ ⇔ g(1) = −19 + d m + n + p + q = −19 + d p = −12                g0(−2) = 0 12m − 4n + p = 0 q = 12 + d
⇒ y = −4x3 − 15x2 − 12x + 12 + d. x = 1
Xét f (x) − g(x) = 0 ⇔ 3x4 + 12x3 + 9x2 − 12x − 12 = 0 ⇔  x = −1  x = −2.
Diện tích hình phẳng cần tìm là 1 1 Z Z 87 S = |f (x) − g(x)| dx =
3x4 + 12x3 + 9x2 − 12x − 12 dx = . 5 −2 −2 87 Kết luận S = . 5 Chọn đáp án C HẾT Trang 15/15 − Mã đề 101
Document Outline

  • TT-12-LVT-L4-2021-2022
  • DapAnChiTiet-MaDe101