Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn GDCD trường THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn GDCD trường THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới . Mời bạn đón xem !

Chủ đề:
Môn:

Giáo dục công dân 70 tài liệu

Thông tin:
32 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn GDCD trường THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn GDCD trường THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới . Mời bạn đón xem !

133 67 lượt tải Tải xuống
S GD - ĐT THANH HÓA
Trường THPT chuyên Lam Sơn
ĐỀ KSCL TT NGHIP THPT LN 1
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: GDCD
(Đề thi gồm có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ………………………………Số báo danh: ………… Phòng thi: ……….
Câu 1: Yếu t o sau đây không thuc ni dung ca phát trin kinh tế?
A. Tăng trưng kinh tế. B. Cơ cu kinh tế.
C. Công bng, tiến b xã hi. D. Hnh phúc ca xã hi.
Câu 2: Thi gian lao đng cá bit s to ra yếu t nào sau đây?
A. Giá tr ca hàng hóa. B. Giá tr sử dụng ca hàng hóa.
C. Giá tr cá bit ca hàng hóa. D. Giá tr xã hi ca hàng hóa.
Câu 3: Mt trong nhng tác đng tích cc ca quy lut giá tr đối vi sn xut lưu thông hàng
hóa
A. năng xut lao đng tăng lên. B. t chc đc quyn phát triển.
C. lạm phát xut hiện. D. phân hóa giàu nghèo gia tăng.
Câu 4: Yếu t o sau đây th hin tính cht ca cnh tranh?
A. S ganh đua. B. S giành git.
C. S níu kéo. D. S tranh giành.
Câu 5: Đặc trưng làm nên giá tr công bng, bình đng ca pháp lut là
A. tính quyn lc bt buc chung. B. tính quy phm ph biến.
C. tính cht ch về mt ni dung. D. tính cht ch về mt hình thc.
Câu 6: Các quy phm pháp lut do Nhà nưc ban nh phù hp vi ý chí ca lc ng nào i
đây trong xã hội?
A. Lc lưng doanh nhân và trí thc thành đt trong xã hội.
B. Toàn th nhân dân lao đng mà Nhà nưc là đi diện.
C. Giai cp công nhân cm quyn mà Đng cng sn là đi diện.
D. Giai cp công nhân cm quyn mà Nhà nưc là đi diện.
Câu 7: Câu hi: Pháp lut là ca ai, do ai và vì ai?đề cp đến vn đ nào i đây ca pháp
lut?
A. Vai trò ca pháp lut. B. Nội dung ca pháp lut.
C. Hình thc th hin ca pháp lut. D. Bn cht ca pháp lut.
Câu 8: Hình thc thc hin pháp lut nào i đây không mang tính bt buc đi vi ch th thc
hin?
A. S dụng pháp lut. B. Thi hành pháp lut.
C. Tuân th pháp lut. D. Áp dng pháp lut.
Câu 9: Năng lc trách nhim pháp lý ca công dân không ph thuc vào yếu t nào dưi đây?
A. Tình trng sức khe tâm lý. B. Độ tuổi.
C. Li vi phm ca công dân. D. Năng lc nhn thc, điu khin hành vi.
Câu 10: Ngưi phi chu trách nhim hình s về mi ti phm do mình y ra đ tui theo quy
định ca pháp lut là ngưi đạt đ tui
A. t đủ 14 tui tr lên. B. t đủ 16 tui tr lên.
C. t đủ 18 tui tr lên. D. đủ 18 tui tr lên.
Câu 11: Cơ quan công chc nhà c thm quyn ra quyết đnh x ngưi điu khin phương
tin vi phm nng đ cn khi tham gia giao thông trong dp tết nguyên đán Quý Mão hình thc
thc hin pháp lut nào i đây?
A. Thi hành pháp lut. B. Áp dng pháp lut.
C. Tuân th pháp lut. D. S dụng pháp lut.
Câu 12: Công dân vi phm hành chính trong trưng hp nào sau đây?
A. Kinh doanh hot đng gii trí quá thi gian quy đnh.
Đề chính thức
GC
B. Trông gi xe nhưng làm mt xe ca khách.
C. Ngh vic nhiu ngày không có lý do.
D. C ý đánh ngưi gây thương tích.
Câu 13: Người đủ năng lực trách nhiệm pháp khi thc hin hành vi nào ới đây s vi phm
pháp lut dân s ?
A. T chi cách ly y tế tp trung. B. Công khai lý lch đi biu Quc hội.
C. Giao hàng không đúng tha thuận. D. Hút thuc lá nơi công cng.
Câu 14: Nội dung nào dưi đây thể hiện bình đẳng về trách nhiệm pháp lý của công dân?
A. Mọi công dân bt k độ tui nào vi phm pháp lut đều b x lý như nhau
B. Mọi công dân vi phm quy đnh ca cơ quan, đơn v đều phi chu trách nhim k lut.
C. Bt k công dân nào vi phm pháp lut cũng b x lý theo quy đnh ca pháp lut.
D. Bt k công dân nào do thiếu hiu biết về pháp lut vi phm thì phi chu trách nhim
pháp lý.
Câu 15: Ý kiến nào i đây không đúng khi nói v vic ng quyn và làm nghĩa v ca công
dân trưc pháp lut?
A. Quyn ca công dân không tách ri khi nghĩa vụ.
B. Mc đ sử dụng quyn và nghĩa v ca mi công dân không ging nhau.
C. Trong cùng mt điu kin, công dân đưc hưng quyn và nghĩa v như nhau.
D. Công dân bình đng v quyn và nghĩa v khi đến tui trưng thành.
Câu 16: Công dân t do s dụng sc lao đng ca mình trong vic la chn, tìm kiếm vic làm
th hin ni dung nào v quyn bình đng trong lao đng?
A. Thc hin hp đng lao đng. B. Thc hin quyn lao đng.
C. Thc hin quyn t do lao đng. D. Thc hin công bng trong lao đng.
Câu 17: Theo quy đnh ca pháp lut, nguyên tc nào i đây không áp dng khi thc hin giao
kết hp đng lao đng?
A. Bình đng. B. T nguyện. C. Trc tiếp . D. y quyn.
Câu 18: V chng s dụng thi gian ngh chăm con m theo quy đnh ca pháp lut th hin ni
dung bình đng gia v và chng trong quan h o i đây?
A. Tình cm. B. Trách nhim. C. Nhân thân. D. Xã hi.
Câu 19: Quyền lao động của công dân trở thành quyền thực tế kể từ thời đim nào?
A. Sau khi ký kết hp đng lao đng. B. Sau khi hy ký kết hp đng lao đng.
C. Trưc khi ký kết hp đng lao đng. D. Trưc khi tha thun ký kết hp đng lao đng.
Câu 20: Nhn thy nhu cu các loi hàng hóa phc v cho tết nguyên đán tăng cao nên mt s ca
hàng kinh doanh đã đưa thêm nhiu loi hàng hóa không có tên trong danh mc đăng ký vào đ bán.
Hành vi này ca doanh nghip đã vi phm bình đng trong kinh doanh ni dung nào i đây?
A. Kinh doanh đúng ngành ngh đăng ký. B. T ch trong kinh doanh.
C. M rộng quy mô kinh doanh. D. Ch động la chn ngành, ngh kinh doanh.
Câu 21: Ý kiến nào dưi đây là đúng khi nói v quyn bình đng gia cha m con?
A. Cha, m cn to điu kin tt hơn cho con trai hc tp phát triển.
B. Cha, m cn quan tâm, chăm sóc con đ hơn con nuôi.
C. Cha, m không đưc phân bit đi x với các con.
D. Cha, m có quyn quyết đnh chn ngành hc cho con khi tt nghip THPT.
Câu 22: Nhà c chính sách hc bng ưu tiên con em đng bào dân tc thiu số vào hc
các trưng D bị đại hc, các trưng Đi hc là th hin quyn bình đng về lĩnh vc nào i đây?
A. T do tín ngưng. B. T do phát triển.
C. Kinh tế, chính trị. D. Văn hóa, giáo dc.
Câu 23: Nhng nơi th t tín ngưng, tôn giáo Vit Nam đưc pháp lut
A. bảo vệ. B. bảo hộ. C. tha nhận. D. tôn trng.
Câu 24: Quyn bình đng gia các tôn giáo là cơ s, tin đ quan trng ca khi đi đoàn kết toàn
dân tc th hin điu gì ca quyn bình đng gia các tôn giáo?
A. Khái nim. B. Nội dung. C. Ý nghĩa. D. Chính sách.
Câu 25: Khi nào thì đưc tiến hành bt gi ngưi trong trưng hp khn cp trong các tình hung
i đây?
A. Khi nghi ng ngưi nào đó đang chun b phm tội.
B. Khi thy trên ngưi nào đó có du vết ca ti phm.
C. Khi nghi ng ngưi nào đó có mang theo hàng cm.
D. Khi nghe k lại hành vi ca ngưi nào đó.
Câu 26: Ai có quyn ra lnh bt b can, b cáo đ tm giam khi có căn c chng t bị can, b cáo s
gây khó khăn cho công tác điu tra, truy t, xét x hoc tiếp tc phm ti?
A. Giám đc công ty. B. Th trưng cơ quan đơn vị.
C. Vin kim sát, Tòa án. D. Công an.
Câu 27: Ba đt điu xu, tung tin xu nhm h uy tín ca ngưi khác xâm phm quyn t do
bản nào sau đây ca công dân?
A. Tính mng và sc khe ca công dân. B. Tinh thn ca công dân.
C. Th cht ca công dân. D. Nhân phm và danh d ca công dân.
Câu 28: Theo quy đnh ca pháp lut, hành vi nào i đây xâm phm quyn đưc pháp lut bo
h về tính mng, sc khe ca công dân?
A. T cáo nghi phm. B. Bo v nhân chng.
C. Gii cu con tin. D. Đầu đc nn nhân.
Câu 29: Công dân không xâm phm quyn đưc pháp lut bo h về nhân phm, danh d khi thc
hin hành vi nào i đây?
A. Công khai lý lch ng c viên đi biu Quc hội.
B. Phát tán thông tin mt ca cá nhân.
C. Ngy to bng chng t cáo ngưi khác.
D. Tiết l bí mt đời tư ca ngưi khác.
Câu 30: Theo quy đnh ca pháp lut, lc lưng chc năng chưa thc hin đúng quyn đưc bo h
về tính mng, sc khe, nhân phm và danh d ca công dân trong trưng hp nào i đây?
A. Giam, gi đối tưng b truy nã. B. Công khai danh tính ngưi b hi ti Tòa.
C. Bt ngưi phm ti qu tang. D. Hành hung nhân chng v án.
Câu 31: Sau khi tt nghip đi hc anh T đưc phân công công tác ti xã X. Ti đây anh ch M
đã quen biết, yêu nhau xác đnh tiến ti hôn nhân. Còn 2 ngày na ch M tròn 18 tui nên anh
ch đã đến y ban nhân n X đ đăng kết hôn. Cán b pháp xã X đã gii thích rng, mi
công dân Vit Nam khi đăng ký kết hôn phi t đủ 18 tui tr lên đi n t đủ 20 tui tr lên đi
với nam. Sau đó cán b pháp đã không làm th tc đăng ký kết hôn cho anh T và ch M. Hành vi
ca cán b tư pháp xã X đã s dụng đc trưng nào i đây ca pháp lut ?
A. Tính quy phm ph biến. B. Tính quyn lc bt buc chung.
C. Tính xác đnh cht ch về hình thc. D. Tính xác đnh cht ch về nội dung.
Câu 32: Ông V bo v ca trưng THPT Z, bui trưa sau khi hc sinh tan hc, li không
ngưi ra vào trưng hc, ông V đã tranh th chy sang quán cơm bình dân bên kia đưng đ ăn trưa.
Li dng h đó k gian đã đt nhp ly đi mt s tài sn ca nhà trường. Trong trưng hp
này ông V phi chu trách nhim pháp lý nào i đây?
A. K lut và dân sự. B. Hành chính và dân sự.
C. K lut và hình sự. D. Hành chính và lao đng.
Câu 33: Ch O y tá trong bnh vin U, đến gi phát thuc thì bnh nhân F không có mt đ nhn
nên ch đành phi gi phn thuc đó và ct vào t thuc ca khoa. Cui gi làm thì bnh nhân F
mi đến xin nhn thuc ca mình. Vì vi v đón con nên ch O đã phát nhm thuc cho F dn đến F
sau khi s dụng đã sc phn v và t vong. Ch O đã vi phm pháp lut vi li như thế nào?
A. Vi phm pháp lut hình s/ vô ý do cu thả. B. Vi phm pháp lut hình s/ vô ý do ch quan.
C. Vi phm pháp lut hình s/c ý gián tiếp. D. Vi phm pháp lut hình s/ c ý trc tiếp.
Câu 34: Do kinh doanh dch v tài chính thua l, anh L đã vay ca anh Q s tin 300 triu đng.
Quá hn tr nợ nhưng anh L vn không kh năng thc hin hoàn tr số tin vay nên anh L liên
tc b anh Q đe da. Đ tin tr nợ anh L bàn vi em r mình anh E lừa bán ch Y ra nưc
ngoài. Theo đúng tha thun vi anh L, anh E lp kế hoch cùng vi ch Y đi du lch. Đến 1 th trn
gần biên gii, do đin thoi ca mình hết pin, anh E n đin thoi ca ch Y đ sử dụng. Trong
lúc nghe đin thoi anh E trao đi vi anh L, ch Y đã phát hin âm mưu ca 2 anh em nên tìm cách
bỏ trn nhưng b anh E khng chế đp v đin thoi ca ch. Nh anh X ngưi đi đưng
giúp đ bằng cách c to ra s hn lon nên ch Y chy thoát t cáo vi quan chc năng.
Nhng ai i đây đng thi phi chu trách nhim hình s và dân s?
A. Anh E và anh L. B. Anh E và anh Q.
C. Anh E và anh X. D. Anh L và anh Q.
Câu 35: Anh X làm phòng đăng phương tin giao thông, sau khi làm gi giy t chiếc xe máy
SH không rõ ngun gc h ông H vi giá 5 triu đng, anh X vui mng gi đin r anh Y anh Z
cùng công nhân đang tăng ca đi ăn nhu. Sau khi cùng nhau ung hết hơn 1 lít u thì anh Y,
anh Z lên xe ô do anh X lái để về. Đi đưc 1 đon anh X kêu mt nên anh Y lên lái thay. Trên
đưng v do không ch tc đ nên xe ca anh X đã đâm vào xe máy ca anh T đang đ i ng
đưng làm xe máy hng nng. Trong trưng hp này nhng ai đã vi phm hành chính vi
phm k lut ?
A. Anh T, ông H. B. Anh Y, anh Z. C. Anh X, anh Y. D. Anh T, anh X.
Câu 36: Giám đc công ty S là anh Y s dụng 200 triu đng ca cơ quan đ cá đ bóng đá. S tr
ca mình ch V phát hin, anh Y đã quyết đnh điu chuyn ch V sang b phn sn xut
hàng hóa cht đc hi mc ch V không đng ý. Anh Y đã vi phm quyn bình đng trong lao
động nội dung nào i đây?
A. Đảm bo an toàn sn xut trong môi trưng hóa cht độc hại.
B. S dụng lao đng n trong môi trưng hóa cht độc hại.
C. Giao kết hp đng lao đng.
D. Thc hin quyn t do lao đng.
Câu 37: Sau khi tt nghip đi hc chuyên ngành qun tr kinh doanh, L xin m ca hàng kinh
doanh thuc tân c nhưng b quan đăng ký kinh doanh t chi. Theo em, trong các do í
đây, lý do t chi nào ca cơ quan đăng ký kinh doanh là phù hp pháp lut?
A. L mi tt nghip đi hc. B. L chưa có kinh nghim kinh doanh.
C. L chưa np thuế. D. L chưa có chng ch hành ngh thuc tân dưc.
Câu 38: Trong thi gian ch gii quyết li hôn ca tòa án, bà L nhn đưc tin nhn v vic chng bà
ông M đang t chc đám i vi O ti nhà hàng I. Vn đã nghi ng t trưc, L đã cùng
ngưi yêu ca con trai mình V đến nhà hàng thì bt gp ông M đang t chc tic i vui v với
sự chng kiến của bạn bè ông M. Chng kiến cnh đó, bà L cùng V lao vào chi bi, s nhc ông M
O thm t. Trong trưng hp này nhng ai vi phm quyn bình đng trong hôn nhân gia
đình?
A. Bà L, ông M và cô O. B. L, ông M và V.
C. Cô O và V. D. Bà L và ông M.
Câu 39: Ông T giám đc công ty X nên đã t bổ nhim cháu trai mình anh H lên chc trưng
phòng kế toán. Biết chuyn anh Q ép giám đc T phi thăng chc cho mình nếu không s cung cp
thông tin cho báo chí. Vô nh ch M nghe đưc cuc trao đi gia anh Q giám đc T nên đã lén
ghi âm đ tng tin anh Q và giám đc T. Nhng ai i đây đã vi phm quyn bình đng trong lao
động?
A. Giám đc T và ch M. B. Anh H và anh Q.
C. Giám đc T và anh Q. D. Giám đc T và anh H.
Câu 40: Nghi ng nhà bà X cha ti phm đang ln trn, ông N đã báo cho anh V công an viên
xã. Anh V lp tc đến nhà bà X để tìm bt ti phm. Cháu ni bà X là K (6 tui) thy vy hong s,
bỏ chy sang nhà ông G. Vn có mâu thun vi ông N nên ông G đã giu cháu vào nhà kho ca
mình và tung tin đn ông N đã bt cóc cháu bé. Sau mt ngày tìm kiếm không thy cháu ni li
nhn đưc thông tin là ông N bt cóc cháu bé, bà X tc gin xông vào nhà ông N chi bi, đp pháp
đồ đạc. Trong trưng hp này nhng ai vi phm quyn bt kh xâm phm v thân th ca công
dân?
A. Ông N. B. Bà X. C. Ông G D. Anh V.
S GD - ĐT THANH HÓA
Trường THPT chuyên Lam Sơn
ĐỀ KSCL TT NGHIP THPT LN 1
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: GDCD
(Đề thi gồm có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ………………………………… Số báo danh: ………… Phòng thi: ……….
Câu 1: quan công chức nhà nước thẩm quyền ra quyết định xử người điều khiển phương tiện vi
phm nồng độ cồn khi tham gia giao thông trong dịp tết nguyên đán Quý Mão hình thức thực hiện pháp
luật nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật. B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. S dụng pháp luật.
Câu 2: Công dân vi phạm hành chính trong trường hợp nào sau đây?
A. Kinh doanh hoạt động giải trí quá thời gian quy định.
B. Trông giữ xe nhưng làm mất xe của khách.
C. Ngh việc nhiều ngày không có lý do.
D. C ý đánh người gây thương tích.
Câu 3: Người đủ năng lực trách nhiệm pháp khi thc hiện hành vi nào dưới đây s vi phạm pháp luật
dân sự ?
A. T chối cách ly y tế tập trung. B. Công khai lý lịch đại biểu Quốc hội.
C. Giao hàng không đúng thỏa thuận. D. Hút thuốc lá nơi công cộng.
Câu 4: Nội dung nào dưới đây thể hiện bình đẳng về trách nhiệm pháp lý của công dân?
A. Mọi công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị x lý như nhau
B. Mọi công dân vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị đều phải chịu trách nhiệm k lut.
C. Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị x lý theo quy định của pháp luật.
D. Bất kỳ công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm thì phải chịu trách nhiệm pháp lý.
Câu 5: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về việc hưởng quyền làm nghĩa vụ của công dân trước
pháp luật?
A. Quyền của công dân không tách rời khỏi nghĩa vụ.
B. Mức độ sử dụng quyền và nghĩa vụ của mỗi công dân không giống nhau.
C. Trong cùng một điều kiện, công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ như nhau.
D. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ khi đến tuổi trưởng thành.
Câu 6: Các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của lc ợng nào dưới đây trong
xã hi?
A. Lực lượng doanh nhân và trí thức thành đạt trong xã hội.
B. Toàn thể nhân dân lao động mà Nhà nước là đại diện.
C. Giai cấp công nhân cầm quyền mà Đảng cộng sản là đại diện.
D. Giai cấp công nhân cầm quyền mà Nhà nước là đại diện.
Câu 7: Câu hỏi: Pháp lut là ca ai, do ai và vì ai?đề cp đến vấn đề nào dưới đây của pháp luật?
A. Vai trò của pháp luật. B. Nội dung của pháp luật.
C. Hình thức th hiện của pháp luật. D. Bản chất của pháp luật.
Câu 8: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây không mang tính bắt buộc đối với ch th thực hiện?
A. S dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 9: Năng lực trách nhiệm pháp lý của công dân không ph thuộc vào yếu t nào dưới đây?
A. Tình trạng sức khỏe tâm lý. B. Độ tuổi.
C. Lỗi vi phạm của công dân. D. Năng lực nhận thức, điều khiển hành vi.
Câu 10: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của
pháp luật là người đạt độ tui
A. t đủ 14 tui tr lên. B. t đủ 16 tui tr lên.
C. t đủ 18 tui tr lên. D. đủ 18 tui tr lên.
Câu 11: Công dân tự do sử dụng sức lao động của mình trong việc la chọn, tìm kiếm vic làm th hiện
nội dung nào sau đây về quyền bình đẳng trong lao động?
A. Thực hiện hợp đồng lao động. B. Thực hiện quyền lao động.
1 Mã 126
Đề chính thức
MÃ 126
C. Thực hiện quyền tự do lao động. D. Thực hiện công bằng trong lao động.
Câu 12: Theo quy định của pháp luật, nguyên tắc nào dưới đây không áp dụng khi thực hiện giao kết hp
đồng lao động?
A. Bình đẳng. B. T nguyện. C. Trực tiếp . D. Ủy quyền.
Câu 13: V chồng sử dụng thời gian nghỉ chăm con ốm theo quy định của pháp luật th hiện nội dung
bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào i đây?
A. Tình cảm. B. Trách nhiệm. C. Nhân thân. D. Xã hi.
Câu 14: Quyền lao động của công dân trở thành quyền thực tế kể từ thời điểm nào?
A. Sau khi ký kết hợp đồng lao động. B. Sau khi hủy ký kết hợp đồng lao động.
C. Trước khi ký kết hp đồng lao động. D. Trước khi thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động.
Câu 15: Nhận thấy nhu cầu các loại hàng hóa phục v cho tết nguyên đán tăng cao nên mt s ca hàng
kinh doanh đã đưa thêm nhiều loại hàng hóa không có tên trong danh mục đăng ký vào để bán. Hành vi này
của doanh nghiệp đã vi phạm bình đẳng trong kinh doanh ở nội dung nào dưới đây?
A. Kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký. B. T ch trong kinh doanh.
C. M rộng quy mô kinh doanh. D. Ch động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.
Câu 16: Ai có quyền ra lệnh bắt b can, bị cáo đ tạm giam khi có căn cứ chứng tỏ bị can, bị cáo s gây khó
khăn cho công tác điều tra, truy tố, xét xử hoặc tiếp tc phm ti?
A. Giám đốc công ty. B. Th trưởng cơ quan đơn vị.
C. Viện kiểm sát, Tòa án. D. Công an.
Câu 17: Ba đt điu xấu, tung tin xấu nhằm h uy tín của người khác xâm phạm quyền tự do cơ bn o
sau đây của công dân?
A. Tính mạng và sức khỏe của công dân. B. Tinh thần của công dân.
C. Th cht của công dân. D. Nhân phẩm và danh dự của công dân.
Câu 18: Theo quy định của pháp luật, hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính
mạng, sức khỏe của công dân?
A. T cáo nghi phạm. B. Bảo vệ nhân chứng.
C. Giải cứu con tin. D. Đầu độc nạn nhân.
Câu 19: Công dân không xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự khi thực hiện
hành vi nào dưới đây?
A. Công khai lý lịch ứng cử viên đại biểu Quốc hội.
B. Phát tán thông tin mật của cá nhân.
C. Ngụy tạo bằng chứng tố cáo người khác.
D. Tiết lộ bí mật đời tư của người khác.
Câu 20: Theo quy định của pháp luật, lực ợng chức năng chưa thực hiện đúng quyền được bảo hộ về tính
mạng, sức khỏe, nhân phẩm và danh dự của công dân trong trường hợp nào dưới đây?
A. Giam, giữ đối tượng bị truy nã. B. Công khai danh tính người bị hi tại Tòa.
C. Bắt người phạm tội quả tang. D. Hành hung nhân chứng vụ án.
Câu 21: Ý kiến nào dưới đây là đúng khi nói về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. Cha, mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập phát triển.
B. Cha, mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
C. Cha, mẹ không được phân biệt đối xử với các con.
D. Cha, mẹ có quyền quyết định chọn ngành học cho con khi tốt nghiệp THPT.
Câu 22: Nhà ớc chính sách học bổng ưu tiên con em đồng bào dân tộc thiểu số vào hc các
trường Dự bị đại học, các trường Đại học là thể hiện quyền bình đẳng về lĩnh vực nào dưới đây?
A. T do tín ngưỡng. B. T do phát triển.
C. Kinh tế, chính trị. D. Văn hóa, giáo dục.
Câu 23: Những nơi thờ t tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt Nam được pháp lut
A. bảo vệ. B. bảo hộ. C. thừa nhận. D. tôn trọng.
Câu 24: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo là s, tiền đề quan trọng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc
th hiện điều gì của quyền bình đẳng giữa các tôn giáo?
A. Khái niệm. B. Nội dung. C. Ý nghĩa. D. Chính sách.
Câu 25: Khi nào thì được tiến hành bắt gi người trong trường hợp khẩn cấp trong các tình huống dưới
đây?
A. Khi nghi ngờ người nào đó đang chuẩn bị phm tội.
B. Khi thấy ở trên người nào đó có dấu vết ca tội phạm.
C. Khi nghi ngờ người nào đó có mang theo hàng cấm.
2 Mã 126
D. Khi nghe kể lại hành vi của người nào đó.
Câu 26: Yếu t nào sau đây không thuộc nội dung của phát triển kinh tế?
A. Tăng trưởng kinh tế. B. cấu kinh tế.
C. Công bằng, tiến bộ xã hội. D. Hạnh phúc của xã hội.
Câu 27: Thời gian lao động cá biệt sẽ tạo ra yếu t nào sau đây?
A. Giá tr của hàng hóa. B. Giá tr sử dụng của hàng hóa.
C. Giá tr cá bit của hàng hóa. D. Giá tr xã hội của hàng hóa.
Câu 28: Một trong những tác động tích cực của quy luật giá trị đối với sản xuất và lưu thông hàng hóa là
A. năng xuất lao động tăng lên. B. t chức độc quyền phát triển.
C. lạm phát xuất hiện. D. phân hóa giàu nghèo gia tăng.
Câu 29: Yếu t nào sau đây th hiện tính chất của cạnh tranh?
A. S ganh đua. B. S giành giật.
C. S níu kéo. D. S tranh giành.
Câu 30: Đặc trưng làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật là
A. tính quyền lực bắt buộc chung. B. tính quy phm ph biến.
C. tính chặt ch về mặt nội dung. D. tính chặt ch về mặt hình thức.
Câu 31: Trong thời gian chờ gii quyết li hôn của tòa án, bà L nhận được tin nhắn v việc chồng là ông
M đang tổ chc đám i vi cô O tại nhà hàng I. Vốn đã nghi ngờ t trước, L đã cùng người yêu của
con trai mình V đến nhà hàng thì bắt gặp ông M đang tổ chc tic ới vui vẻ với s chứng kiến của bạn
bè ông M. Chứng kiến cảnh đó, bà L cùng V lao vào chửi bới, sỉ nhục ông M và cô O thm tệ. Trong trường
hợp này những ai vi phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Bà L, ông M và cô O. B. Bà L, ông M và V.
C. Cô O và V. D. Bà L và ông M.
Câu 32: Ông T là giám đốc công ty X nên đã tự bổ nhiệm cháu trai mình là anh H lên chức trưởng phòng kế
toán. Biết chuyện anh Q ép giám đốc T phải thăng chức cho mình nếu không sẽ cung cấp thông tin cho báo
chí. Vô tình chị M nghe được cuc trao đổi giữa anh Q giám đốc T nên đã lén ghi âm để tống tiền anh Q
và giám đốc T. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động?
A. Giám đc T và chị M. B. Anh H và anh Q.
C. Giám đc T và anh Q. D. Giám đốc T và anh H.
Câu 33: Nghi ngờ nhà X chứa tội phạm đang lẫn trốn, ông N đã o cho anh V công an viên xã. Anh
V lp tc đến nhà X để tìm bt tội phạm. Cháu ni bà X là K (6 tui) thấy vậy hoảng sợ, bỏ chạy sang
nhà ông G. Vốn mâu thuẫn với ông N nên ông G đã giấu cháu bé vào nhà kho của mình tung tin đồn
ông N đã bắt cóc cháu bé. Sau một ngày tìm kiếm không thấy cháu nội lại nhận được thông tin là ông N bắt
cóc cháu bé, bà X tức giận xông vào nhà ông N chửi bới, đập pháp
đồ đạc. Trong trường hợp này những ai vi phạm quyền bất kh xâm phạm v thân thể của công dân?
A. Ông N. B. Bà X. C. Ông G D. Anh V.
Câu 34: Sau khi tốt nghiệp đại học anh T được phân công công tác tại X. Tại đây anh chị M đã quen
biết, yêu nhau xác định tiến tới hôn nhân. Còn 2 ngày nữa ch M tròn 18 tuổi nên anh chị đã đến Ủy
ban nhân dân X để đăng kết hôn. Cán bộ pháp xã X đã giải thích rằng, mọi công dân Việt Nam khi
đăng ký kết hôn phải t đủ 18 tui tr lên đối n t đủ 20 tuổi tr lên đối với nam. Sau đó cán bộ tư pháp
đã không làm thủ tục đăng ký kết hôn cho anh T và chị M. Hành vi của cán bộ tư pháp xã X đã sử dụng đặc
trưng nào dưới đây của pháp luật ?
A. Tính quy phạm ph biến. B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt ch về hình thức. D. Tính xác định chặt ch về nội dung.
Câu 35: Ông V là bảo vệ ca trưng THPT Z, bui trưa sau khi hc sinh tan học, lại không người ra vào
trường học, ông V đã tranh thủ chạy sang quán cơm bình dân bên kia đường để ăn trưa. Li dụng hở đó
kẻ gian đã đột nhập và lấy đi một s tài sn của nhà trường. Trong trường hợp này ông V phải chịu trách
nhiệm pháp lý nào dưới đây?
A. K luật và dân sự. B. Hành chính và dân sự.
C. K luật và hình sự. D. Hành chính và lao động.
Câu 36: Ch O là y trong bệnh viện U, đến gi phát thuốc thì bệnh nhân F không có mặt đ nhận nên chị
đành phải giữ phần thuốc đó cất vào tủ thuc của khoa. Cuối giờ làm thì bệnh nhân F mới đến xin nhận
thuc của mình. vội v đón con nên chị O đã phát nhầm thuc cho F dẫn đến F sau khi sử dụng đã sốc
phản vệ và tử vong. Ch O đã vi phạm pháp luật với lỗi như thế nào?
A. Vi phạm pháp luật hình sự/ vô ý do cẩu thả. B. Vi phạm pháp luật hình sự/ vô ý do chủ quan.
3 Mã 126
C. Vi phạm pháp luật hình sự/c ý gián tiếp. D. Vi phạm pháp luật hình sự/ c ý trực tiếp.
Câu 37: Do kinh doanh dịch vụ tài chính thua lỗ, anh L đã vay của anh Q số tiền 300 triệu đồng. Quá hạn
tr nợ nhưng anh L vẫn không có khả năng thực hiện hoàn trả số tiền vay nên anh L liên tục b anh Q đe da.
Để tiền trả nợ anh L bàn với em r mình là anh E la bán ch Y ra nước ngoài. Theo đúng thỏa thuận với
anh L, anh E lập kế hoạch cùng với ch Y đi du lịch. Đến 1 th trấn gần biên giới, do điện thoại canh hết
pin, anh E mượn điện thoại ca ch Y đ sử dụng. Trong lúc nghe điện thoại anh E trao đổi với anh L, chị Y
đã phát hiện âm mưu ca 2 anh em nên tìm cách b trốn nhưng bị anh E khống chế và đạp vỡ điện thoại ca
ch. Nh anh X là người đi đường giúp đỡ bằng cách cố to ra s hn loạn nên chị Y chạy thoát và tố cáo
với cơ quan chức năng. Những ai dưới đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hình sự và dân sự?
A. Anh E và anh L. B. Anh E và anh Q.
C. Anh E và anh X. D. Anh L và anh Q.
Câu 38: Anh X làm phòng đăng phương tiện giao thông, sau khi làm giả giấy t chiếc xe máy SH
không rõ nguồn gốc h ông H với giá 5 triệu đồng, anh X vui mừng gọi điện rủ anh Y và anh Z cùng là công
nhân đang tăng ca đi ăn nhậu. Sau khi cùng nhau uống hết hơn 1 lít rưu tanh Y, anh Z lên xe ô tô do anh
X lái đ về. Đi được 1 đoạn anh X kêu mệt nên anh Y lên lái thay. Trên đường về do không chủ tc đ nên
xe ca anh X đã đâm vào xe máy của anh T đang đỗ dưới lòng đường làm xe máy hỏng nặng. Trong
trường hợp này những ai đã vi phạm hành chính và vi phạm k lut ?
A. Anh T, ông H. B. Anh Y, anh Z. C. Anh X, anh Y. D. Anh T, anh X.
Câu 39: Giám đc công ty S là anh Y s dụng 200 triệu đồng của quan đ đ bóng đá. Sợ tr của
mình là chị V phát hiện, anh Y đã ký quyết định điều chuyển ch V sang bộ phận sản xuất hàng hóa chất đc
hi mặc chị V không đồng ý. Anh Y đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động nội dung nào dưới
đây?
A. Đảm bảo an toàn sản xuất trong môi trường hóa chất độc hại.
B. S dụng lao động nữ trong môi trường hóa chất độc hại.
C. Giao kết hợp đồng lao động.
D. Thực hiện quyền tự do lao động.
Câu 40: Sau khi tốt nghiệp đại học chuyên ngành quản trị kinh doanh, L xin mở cửa hàng kinh doanh thuốc
tân dược nhưng bị cơ quan đăng ký kinh doanh từ chối. Theo em, trong các lý do dướí đây, lý do từ chối nào
của cơ quan đăng ký kinh doanh là phù hợp pháp luật?
A. L mới tốt nghiệp đại hc. B. L chưa có kinh nghiệm kinh doanh.
C. L chưa nộp thuế. D. L chưa có chứng chỉ hành nghề thuốc tân dược.
4 Mã 126
S GD ĐT THANH HÓA
Trường THPT chuyên Lam Sơn
ĐỀ KSCL TT NGHIP THPT LN 1
NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: GDCD
(Đề thi gồm có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ………………………………… Số báo danh: ………… Phòng thi: ……….
Câu 1: Ý kiến nào dưới đây là đúng khi nói về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. Cha, mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập phát triển.
B. Cha, mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
C. Cha, mẹ không được phân biệt đối xử với các con.
D. Cha, mẹ có quyền quyết định chọn ngành học cho con khi tốt nghiệp THPT.
Câu 2: Nhà nước có chính sách hc bổng và ưu tiên con em đồng bào dân tộc thiểu số vào học các trưng
Dự bị đại học, các trường Đại học là th hiện quyền bình đẳng về lĩnh vực nào dưới đây?
A. T do tín ngưỡng. B. T do phát triển.
C. Kinh tế, chính trị. D. Văn hóa, giáo dục.
Câu 3: Những nơi thờ t tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt Nam được pháp luật
A. bảo vệ. B. bảo hộ. C. thừa nhận. D. tôn trọng.
Câu 4: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo sở, tiền đề quan trọng của khối đại đoàn kết toàn dân tc
th hiện điều gì của quyền bình đẳng giữa các tôn giáo?
A. Khái niệm. B. Nội dung. C. Ý nghĩa. D. Chính sách.
Câu 5: Khi nào thì được tiến hành bắt giữ người trong trường hợp khẩn cấp trong các tình huống dưới đây?
A. Khi nghi ngờ người nào đó đang chuẩn bị phm tội.
B. Khi thấy ở trên người nào đó có dấu vết ca tội phạm.
C. Khi nghi ngờ người nào đó có mang theo hàng cấm.
D. Khi nghe kể lại hành vi của người nào đó.
Câu 6: Yếu t nào sau đây không thuộc nội dung của phát triển kinh tế?
A. Tăng trưởng kinh tế. B. cấu kinh tế.
C. Công bằng, tiến bộ xã hội. D. Hạnh phúc của xã hội.
Câu 7: Thời gian lao động cá biệt sẽ tạo ra yếu t nào sau đây?
A. Giá tr của hàng hóa. B. Giá tr sử dụng của hàng hóa.
C. Giá tr cá bit của hàng hóa. D. Giá tr xã hội của hàng hóa.
Câu 8: Một trong những tác động tích cực của quy luật giá trị đối với sản xuất và lưu thông hàng hóa là ?
A. Năng xuất lao động tăng lên. B. T chức độc quyền phát triển.
C. Lạm phát xuất hiện. D. Phân hóa giàu nghèo gia tăng.
Câu 9: Yếu t nào sau đây th hiện tính chất ca cạnh tranh?
A. S ganh đua. B. S giành giật.
C. S níu kéo. D. S tranh giành.
Câu 10: Đặc trưng làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật là
A. tính quyền lực bắt buộc chung. B. tính quy phạm ph biến.
C. tính chặt ch về mặt nội dung. D. tính chặt ch về mặt hình thức.
Câu 11: Công dân tự do sử dụng sức lao động của mình trong việc la chọn, tìm kiếm vic làm th hiện
nội dung nào dưới đây về quyền bình đẳng trong lao động?
A. Thực hiện hợp đồng lao động. B. Thực hiện quyền lao động.
C. Thực hiện quyền tự do lao động. D. Thực hiện công bằng trong lao động.
Câu 12: Theo quy định của pháp luật, nguyên tắc nào dưới đây không áp dụng khi thực hiện giao kết hp
đồng lao động?
A. Bình đẳng. B. T nguyện. C. Trực tiếp . D. Ủy quyền.
Câu 13: V chồng sử dụng thời gian nghỉ chăm con ốm theo quy định của pháp luật th hiện nội dung
bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào i đây?
A. Tình cảm. B. Trách nhiệm. C. Nhân thân. D. Xã hi.
Câu 14: Quyền lao động của công dân trở thành quyền thực tế kể từ thời điểm nào?
A. Sau khi ký kết hợp đồng lao động. B. Sau khi hủy ký kết hợp đồng lao động.
C. Trước khi ký kết hp đồng lao động. D. Trước khi thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động.
1 Mã 125
Đề chính thức
MÃ 125
Câu 15: Nhận thấy nhu cầu các loại hàng hóa phục v cho tết nguyên đán tăng cao nên một s ca hàng
kinh doanh đã đưa thêm nhiều loại hàng hóa không có tên trong danh mục đăng ký vào để bán. Hành vi này
của doanh nghiệp đã vi phạm bình đẳng trong kinh doanh ở nội dung nào dưới đây?
A. Kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký. B. T ch trong kinh doanh.
C. M rộng quy mô kinh doanh. D. Ch động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.
Câu 16: Các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của lc ợng nào dưới đây
trong xã hội?
A. Lực lượng doanh nhân và trí thức thành đạt trong xã hội.
B. Toàn thể nhân dân lao động mà Nhà nước là đại diện.
C. Giai cấp công nhân cầm quyền mà Đảng cộng sản là đại diện.
D. Giai cấp công nhân cầm quyền mà Nhà nước là đại diện.
Câu 17: Câu hỏi: Pháp lut là ca ai, do ai và vì ai?đề cập đến vấn đ nào dưới đây của pháp luật?
A. Vai trò của pháp luật. B. Nội dung của pháp luật.
C. Hình thức th hiện của pháp luật. D. Bản chất của pháp luật.
Câu 18: Hình thức thc hiện pháp luật nào dưới đây không mang tính bắt buộc đối với chủ th thực hiện?
A. S dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 19: Năng lực trách nhiệm pháp lý của công dân không ph thuộc vào yếu t nào dưới đây?
A. Tình trạng sức khỏe tâm lý. B. Độ tuổi.
C. Lỗi vi phạm của công dân. D. Năng lực nhận thức, điều khiển hành vi.
Câu 20: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mi tội phạm do mình gây ra độ tuổi theo quy định của
pháp luật là người đạt độ tui
A. t đủ 14 tui tr lên. B. t đủ 16 tui tr lên.
C. t đủ 18 tui tr lên. D. đủ 18 tui tr lên.
Câu 21: Ai có quyền ra lệnh bắt b can, bị cáo đ tạm giam khi có căn cứ chứng tỏ bị can, bị cáo s gây khó
khăn cho công tác điều tra, truy tố, xét xử hoặc tiếp tc phm ti?
A. Giám đốc công ty. B. Th trưởng cơ quan đơn vị.
C. Viện kiểm sát, Tòa án. D. Công an.
Câu 22: Ba đt điu xấu, tung tin xấu nhằm h uy tín của người khác xâm phạm quyền tự do cơ bn o
dưới đây của công dân?
A. Tính mạng và sức khỏe của công dân. B. Tinh thần của công dân.
C. Th cht của công dân. D. Nhân phẩm và danh dự của công dân.
Câu 23: Theo quy định của pháp luật, hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính
mạng, sức khỏe của công dân?
A. T cáo nghi phạm. B. Bảo vệ nhân chứng.
C. Giải cứu con tin. D. Đầu độc nạn nhân.
Câu 24: Công dân không xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự khi thực hiện
hành vi nào dưới đây?
A. Công khai lý lịch ứng cử viên đại biểu Quốc hội.
B. Phát tán thông tin mật của cá nhân.
C. Ngụy tạo bằng chứng tố cáo người khác.
D. Tiết lộ bí mật đời tư của người khác.
Câu 25: Theo quy định của pháp luật, lực ợng chức năng chưa thực hiện đúng quyền được bảo hộ về tính
mạng, sức khỏe, nhân phẩm và danh dự của công dân trong trường hợp nào dưới đây?
A. Giam, giữ đối tượng bị truy nã. B. Công khai danh tính người bị hi tại Tòa.
C. Bắt người phạm tội quả tang. D. Hành hung nhân chứng vụ án.
Câu 26: quan công chức nhà nước thẩm quyền ra quyết đnh x người điều khiển phương tiện vi
phm nồng độ cồn khi tham gia giao thông trong dịp tết nguyên đán Quý Mão hình thc thực hiện pháp
luật nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật. B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. S dụng pháp luật.
Câu 27: Công dân vi phạm hành chính trong trường hợp nào sau đây?
A. Kinh doanh hoạt động giải trí quá thời gian quy định.
B. Trông giữ xe nhưng làm mất xe của khách.
C. Ngh việc nhiều ngày không có lý do.
D. C ý đánh người gây thương tích.
2 Mã 125
Câu 28: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí khi thực hiện hành vi nào dưới đây sẽ vi phạm pháp luật
dân sự ?
A. T¿chối cách ly y tế tập trung. B. Công khai lý lịch đại biểu Quốc hội.
C. Giao hàng không đúng thỏa thuận. D. Hút thuốc lá nơi công cộng.
Câu 29: Nội dung nào dưới đây thể hiện bình đẳng về trách nhiệm pháp lý của công dân?
A. Mọi công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị x lý như nhau
B. Mọi công dân vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị đều phải chịu trách nhiệm k lut.
C. Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị x lý theo quy định của pháp luật.
D. Bất kỳ công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm thì phải chịu trách nhiệm pháp lý.
Câu 30: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về việc ởng quyền và làm nghĩa vụ của công dân trước
pháp luật?
A. Quyền của công dân không tách rời khỏi nghĩa vụ.
B. Mức độ sử dụng quyền và nghĩa vụ của mỗi công dân không giống nhau.
C. Trong cùng một điều kiện, công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ như nhau.
D. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ khi đến tuổi trưởng thành.
Câu 31: Ch O là y trong bệnh viện U, đến gi phát thuốc thì bệnh nhân F không có mặt đ nhận nên chị
đành phải giữ phần thuốc đó cất vào tủ thuc ca khoa. Cuối giờ làm thì bệnh nhân F mới đến xin nhận
thuc của mình. vội v đón con nên chị O đã phát nhầm thuc cho F dẫn đến F sau khi sử dụng đã sốc
phản vệ và tử vong. Chị O đã vi phạm pháp luật với lỗi như thế nào?
A. Vi phạm pháp luật hình sự/ vô ý do cẩu thả. B. Vi phạm pháp luật hình sự/ vô ý do chủ quan.
C. Vi phạm pháp luật hình sự/c ý gián tiếp. D. Vi phạm pháp luật hình sự/ c ý trực tiếp.
Câu 32: Do kinh doanh dịch vụ tài chính thua lỗ, anh L đã vay của anh Q số tiền 300 triệu đồng. Quá hạn
tr nợ nhưng anh L vẫn không có khả năng thực hiện hoàn trả số tiền vay nên anh L liên tục b anh Q đe da.
Để tiền trả nợ anh L bàn với em r mình anh E lừa bán ch Y ra nước ngoài. Theo đúng thỏa thuận với
anh L, anh E lập kế hoạch cùng với ch Y đi du lịch. Đến 1 th trấn gần biên giới, do điện thoại của mình hết
pin, anh E mượn điện thoại ca ch Y đ sử dụng. Trong lúc nghe điện thoại anh E trao đổi với anh L, chị Y
đã phát hiện âm mưu ca 2 anh em nên tìm cách b trốn nhưng bị anh E khống chế và đạp vỡ điện thoại ca
ch. Nh anh X là người đi đường giúp đỡ bằng cách cố to ra s hn loạn nên chị Y chạy thoát và tố cáo
với cơ quan chức năng. Những ai dưới đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hình sự và dân sự?
A. Anh E và anh L. B. Anh E và anh Q.
C. Anh E và anh X. D. Anh L và anh Q.
Câu 33: Anh X làm phòng đăng phương tiện giao thông, sau khi làm giả giấy t chiếc xe máy SH
không rõ nguồn gốc h ông H với giá 5 triệu đồng, anh X vui mừng gọi điện rủ anh Y và anh Z cùng là công
nhân đang tăng ca đi ăn nhậu. Sau khi cùng nhau uống hết hơn 1 lít rượu thì anh Y, anh Z lên xe ô tô do anh
X lái đ về. Đi được 1 đoạn anh X kêu mệt nên anh Y n lái thay. Trên đường về do không chủ tc đ nên
xe ca anh X đã đâm vào xe máy của anh T đang đỗ dưới lòng đường làm xe máy hỏng nặng. Trong
trường hợp này những ai đã vi phạm hành chính và vi phạm k lut ?
A. Anh T, ông H. B. Anh Y, anh Z. C. Anh X, anh Y. D. Anh T, anh X.
Câu 34: Giám đc công ty S là anh Y s dụng 200 triệu đồng của quan đ đ bóng đá. Sợ tr của
mình là chị V phát hiện, anh Y đã ký quyết định điều chuyển ch V sang bộ phận sản xuất hàng hóa chất đc
hi mặc chị V không đồng ý. Anh Y đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động nội dung nào dưới
đây?
A. Đảm bảo an toàn sản xuất trong môi trường hóa chất độc hại.
B. S dụng lao động nữ trong môi trường hóa chất độc hại.
C. Giao kết hợp đồng lao động.
D. Thực hiện quyền tự do lao động.
Câu 35: Sau khi tốt nghiệp đại học chuyên ngành quản trị kinh doanh, L xin mở cửa hàng kinh doanh thuốc
tân dược nhưng bị cơ quan đăng ký kinh doanh từ chối. Theo em, trong các lý do dướí đây, lý do từ chối nào
của cơ quan đăng ký kinh doanh là phù hợp pháp luật?
A. L mới tốt nghiệp đại hc. B. L chưa có kinh nghiệm kinh doanh.
C. L chưa nộp thuế. D. L chưa có chứng chỉ hành nghề thuốc tân dược.
Câu 36: Trong thời gian chờ gii quyết li hôn của tòa án, bà L nhận được tin nhắn v việc chồng là ông
M đang tổ chc đám i vi cô O tại nhà hàng I. Vốn đã nghi ngờ t trước, L đã cùng người yêu của
con trai mình V đến nhà hàng thì bắt gặp ông M đang tổ chc tic ới vui vẻ với s chứng kiến của bạn
bè ông M. Chứng kiến cảnh đó, bà L cùng V lao vào chửi bới, sỉ nhục ông M và cô O thm tệ. Trong trường
hợp này những ai vi phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
3 Mã 125
A. Bà L, ông M và cô O. B. Bà L, ông M và V.
C. Cô O và V. D. Bà L và ông M.
Câu 37: Ông T là giám đốc công ty X nên đã tự bổ nhiệm cháu trai mình là anh H lên chức trưởng phòng kế
toán. Biết chuyện anh Q ép giám đốc T phải thăng chức cho mình nếu không sẽ cung cấp thông tin cho báo
chí. Vô tình chị M nghe được cuc trao đổi giữa anh Q giám đốc T nên đã lén ghi âm để tống tiền anh Q
và giám đốc T. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động?
A. Giám đc T và chị M. B. Anh H và anh Q.
C. Giám đc T và anh Q. D. Giám đốc T và anh H.
Câu 38: Nghi ngờ nhà X chứa tội phạm đang lẫn trốn, ông N đã o cho anh V công an viên xã. Anh
V lp tc đến nhà X để tìm bt tội phạm. Cháu ni bà X là K (6 tui) thấy vậy hoảng sợ, bỏ chạy sang
nhà ông G. Vốn mâu thuẫn với ông N nên ông G đã giấu cháu vào nhà kho của mình tung tin đồn
ông N đã bắt cóc cháu bé. Sau một ngày tìm kiếm không thấy cháu nội lại nhận được thông tin là ông N bắt
cóc cháu bé, X tức giận xông vào nhà ông N chửi bới, đập pháp đồ đạc. Trong trường hợp này những ai
vi phạm quyền bất khả xâm phạm v thân thể của công dân?
A. Ông N. B. Bà X. C. Ông G D. Anh V.
Câu 39: Sau khi tốt nghiệp đại học anh T được phân công công tác tại X. Tại đây anh chị M đã quen
biết, yêu nhau xác định tiến tới hôn nhân. Còn 2 ngày nữa ch M tròn 18 tuổi nên anh chị đã đến Ủy
ban nhân dân X để đăng kết hôn. Cán bộ pháp xã X đã giải thích rằng, mọi công dân Việt Nam khi
đăng ký kết hôn phải t đủ 18 tui tr lên đối n t đủ 20 tuổi tr lên đối với nam. Sau đó cán bộ tư pháp
đã không làm thủ tục đăng ký kết hôn cho anh T chị M. Hành vi của cán bộ tư pháp X đã sử dụng đặc
trưng nào dưới đây của pháp luật ?
A. Tính quy phạm ph biến. B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt ch về hình thức. D. Tính xác định chặt ch về nội dung.
Câu 40: Ông V là bảo vệ ca trưng THPT Z, bui trưa sau khi hc sinh tan học, lại không có người ra vào
trường học, ông V đã tranh thủ chạy sang quán cơm bình dân bên kia đường để ăn trưa. Li dụng hở đó
kẻ gian đã đột nhập và lấy đi một s tài sn của nhà trường. Trong trường hợp này ông V phải chịu trách
nhiệm pháp lý nào dưới đây?
A. K luật và dân sự. B. Hành chính và dân sự.
C. K luật và hình sự. D. Hành chính và lao động.
4 Mã 125
S GD ĐT THANH HÓA
Trường THPT chuyên Lam Sơn
ĐỀ KSCL TT NGHIP THPT LN 1
NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: GDCD
(Đề thi gồm có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ………………………………… Số báo danh: ………… Phòng thi: ……….
Câu 1: Ai quyền ra lệnh bắt b can, bị cáo đ tạm giam khi có căn cứ chứng tỏ bị can, b cáo s gây khó
khăn cho công tác điều tra, truy tố, xét xử hoặc tiếp tc phm ti?
A. Giám đốc công ty. B. Th trưởng cơ quan đơn vị.
C. Viện kiểm sát, Tòa án. D. Công an.
Câu 2: Ba đặt điều xấu, tung tin xấu nhằm h uy tín của nời khác xâm phạm quyền tự do bản nào
dưới đây của công dân?
A. Tính mạng và sức khỏe của công dân. B. Tinh thần của công dân.
C. Th cht của công dân. D. Nhân phẩm và danh dự của công dân.
Câu 3: Theo quy định của pháp luật, hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp luật bo h về tính
mạng, sức khỏe của công dân?
A. T cáo nghi phạm. B. Bảo vệ nhân chứng.
C. Giải cứu con tin. D. Đầu độc nạn nhân.
Câu 4: Công dân không xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự khi thực hin hành
vi nào dưới đây?
A. Công khai lý lịch ứng cử viên đại biểu Quốc hội.
B. Phát tán thông tin mật của cá nhân.
C. Ngụy tạo bằng chứng tố cáo người khác.
D. Tiết lộ bí mật đời tư của người khác.
Câu 5: Theo quy định của pháp luật, lc ợng chức năng chưa thực hiện đúng quyền được bo h về tính
mạng, sức khỏe, nhân phẩm và danh dự của công dân trong trường hợp nào dưới đây?
A. Giam, giữ đối tượng bị truy nã. B. Công khai danh tính người bị hi tại Tòa.
C. Bắt người phạm tội quả tang. D. Hành hung nhân chứng vụ án.
Câu 6: Ý kiến nào dưới đây là đúng khi nói về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. Cha, mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập phát triển.
B. Cha, mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
C. Cha, mẹ không được phân biệt đối xử với các con.
D. Cha, mẹ có quyền quyết định chọn ngành học cho con khi tốt nghiệp THPT.
Câu 7: Nhà nước có chính sách hc bổng và ưu tiên con em đồng bào dân tộc thiểu số vào học các trưng
Dự bị đại học, các trường Đại học là th hiện quyền bình đẳng về lĩnh vực nào dưới đây?
A. T do tín ngưỡng. B. T do phát triển.
C. Kinh tế, chính trị. D. Văn hóa, giáo dục.
Câu 8: Những nơi thờ t tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt Nam được pháp luật
A. bảo vệ. B. bảo hộ. C. thừa nhận. D. tôn trọng.
Câu 9: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo sở, tiền đề quan trọng của khối đại đoàn kết toàn dân tc
th hiện điều gì của quyền bình đẳng giữa các tôn giáo?
A. Khái niệm. B. Nội dung. C. Ý nghĩa. D. Chính sách.
Câu 10: Khi nào thì được tiến nh bắt giữ người trong trường hợp khẩn cấp trong các nh huống dưới
đây?
A. Khi nghi ngờ người nào đó đang chuẩn bị phm tội.
B. Khi thấy ở trên người nào đó có dấu vết ca tội phạm.
C. Khi nghi ngờ người nào đó có mang theo hàng cấm.
D. Khi nghe kể lại hành vi của người nào đó.
Câu 11: Yếu t nào sau đây không thuộc nội dung của phát triển kinh tế?
A. Tăng trưởng kinh tế. B. cấu kinh tế.
C. Công bằng, tiến bộ xã hội. D. Hạnh phúc của xã hội.
Câu 12: Thời gian lao động cá biệt sẽ tạo ra yếu t nào sau đây?
A. Giá tr của hàng hóa. B. Giá tr sử dụng của hàng hóa.
1 Mã 124
Đề chính thức
MÃ 124
C. Giá tr cá bit của hàng hóa. D. Giá tr xã hội của hàng hóa.
Câu 13: Một trong những tác động tích cực của quy luật giá tr đối vi sản xuất lưu thông hàng hóa
?
A. Năng xuất lao động tăng lên. B. T chức độc quyền phát triển.
C. Lạm phát xuất hiện. D. Phân hóa giàu nghèo gia tăng.
Câu 14: Yếu t nào dưới đây th hiện tính chất của cạnh tranh?
A. S ganh đua. B. S giành giật.
C. S níu kéo. D. S tranh giành.
Câu 15: Đặc trưng làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật là
A. tính quyền lực bắt buộc chung. B. tính quy phạm ph biến.
C. tính chặt ch về mặt nội dung. D. tính chặt ch về mặt hình thức.
Câu 16: quan công chức nhà nước thẩm quyền ra quyết đnh x người điều khiển phương tiện vi
phm nồng độ cồn khi tham gia giao thông trong dịp tết nguyên đán Quý Mão hình thức thực hiện pháp
luật nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật. B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. S dụng pháp luật.
Câu 17: Công dân vi phạm hành chính trong trường hợp nào sau đây?
A. Kinh doanh hoạt động giải trí quá thời gian quy định.
B. Trông giữ xe nhưng làm mất xe của khách.
C. Ngh việc nhiều ngày không có lý do.
D. C ý đánh người gây thương tích.
Câu 18: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp khi thực hiện hành vi nào dưới đây sẽ vi phạm pháp luật
dân sự ?
A. T¿chối cách ly y tế tập trung. B. Công khai lý lịch đại biểu Quốc hội.
C. Giao hàng không đúng thỏa thuận. D. Hút thuốc lá nơi công cộng.
Câu 19: Nội dung nào dưới đây thể hiện bình đẳng về trách nhiệm pháp lý của công dân?
A. Mọi công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị x lý như nhau
B. Mọi công dân vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị đều phải chịu trách nhiệm k lut.
C. Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị x lý theo quy định của pháp luật.
D. Bất kỳ công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm thì phải chịu trách nhiệm pháp lý.
Câu 20: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về việc ởng quyền và làm nghĩa vụ của công dân trước
pháp luật?
A. Quyền của công dân không tách rời khỏi nghĩa vụ.
B. Mức độ sử dụng quyền và nghĩa vụ của mỗi công dân không giống nhau.
C. Trong cùng một điều kiện, công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ như nhau.
D. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ khi đến tuổi trưởng thành.
Câu 21: Các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của lc ợng nào dưới đây
trong xã hội?
A. Lực lượng doanh nhân và trí thức thành đạt trong xã hội.
B. Toàn thể nhân dân lao động mà Nhà nước là đại diện.
C. Giai cấp công nhân cầm quyền mà Đảng cộng sản là đại diện.
D. Giai cấp công nhân cầm quyền mà Nhà nước là đại diện.
Câu 22: Câu hỏi: Pháp lut là ca ai, do ai và vì ai?đề cập đến vấn đ nào dưới đây của pháp luật?
A. Vai trò của pháp luật. B. Nội dung của pháp luật.
C. Hình thức th hiện của pháp luật. D. Bản chất của pháp luật.
Câu 23: Hình thức thc hiện pháp luật nào dưới đây không mang tính bắt buộc đối với chủ th thực hiện?
A. S dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 24: Năng lực trách nhiệm pháp lý của công dân không ph thuộc vào yếu t nào dưới đây?
A. Tình trạng sức khỏe tâm lý. B. Độ tuổi.
C. Lỗi vi phạm của công dân. D. Năng lực nhận thức, điều khiển hành vi.
Câu 25: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mi tội phạm do mình gây ra độ tuổi theo quy định của
pháp luật là người đạt độ tui
A. t đủ 14 tui tr lên. B. t đủ 16 tui tr lên.
C. t đủ 18 tui tr lên. D. đủ 18 tui tr lên.
Câu 26: Công dân tự do sử dụng sức lao động của mình trong việc lựa chọn, tìm kiếm việc làm là thể hiện
2 Mã 124
nội dung nào dưới đây về quyền bình đẳng trong lao động?
A. Thực hiện hợp đồng lao động. B. Thực hiện quyền lao động.
C. Thực hiện quyền tự do lao động. D. Thực hiện công bằng trong lao động.
Câu 27: Theo quy định của pháp luật, nguyên tắc nào dưới đây không áp dụng khi thực hiện giao kết hp
đồng lao động?
A. Bình đẳng. B. T nguyện. C. Trực tiếp . D. Ủy quyền.
Câu 28: V chồng sử dụng thời gian nghỉ chăm con ốm theo quy định của pháp luật th hiện nội dung
bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào i đây?
A. Tình cảm. B. Trách nhiệm. C. Nhân thân. D. Xã hi.
Câu 29: Quyền lao động của công dân trở thành quyền thực tế kể từ thời điểm nào?
A. Sau khi ký kết hợp đồng lao động. B. Sau khi hủy ký kết hợp đồng lao động.
C. Trước khi ký kết hp đồng lao động. D. Trước khi thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động.
Câu 30: Nhận thấy nhu cầu các loại hàng hóa phục v cho tết nguyên đán tăng cao nên một s ca hàng
kinh doanh đã đưa thêm nhiều loại hàng hóa không có tên trong danh mục đăng ký vào để bán. Hành vi này
ca doanh nghiệp đã vi phạm bình đẳng trong kinh doanh ở nội dung nào dưới đây?
A. Kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký. B. T ch trong kinh doanh.
C. M rộng quy mô kinh doanh. D. Ch động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.
Câu 31: Sau khi tốt nghiệp đại hc chuyên ngành quản trị kinh doanh, L xin mở cửa hàng kinh doanh thuốc
tân dược nhưng bị cơ quan đăng ký kinh doanh từ chối. Theo em, trong các lý do dướí đây, lý do từ chối nào
của cơ quan đăng ký kinh doanh là phù hợp pháp luật?
A. L mới tốt nghiệp đại hc. B. L chưa có kinh nghiệm kinh doanh.
C. L chưa nộp thuế. D. L chưa có chứng chỉ hành nghề thuốc tân dược.
Câu 32: Trong thời gian chờ gii quyết li hôn của tòa án, bà L nhận được tin nhắn về việc chồng ông
M đang tổ chc đám i vi cô O tại nhà hàng I. Vốn đã nghi ngờ t trước, L đã cùng người yêu của
con trai mình V đến nhà hàng thì bắt gặp ông M đang tổ chc tic ới vui vẻ với s chứng kiến của bạn
bè ông M. Chứng kiến cảnh đó, bà L cùng V lao vào chửi bới, sỉ nhục ông M và cô O thm tệ. Trong trường
hợp này những ai vi phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Bà L, ông M và cô O. B. Bà L, ông M và V.
C. Cô O và V. D. L và ông M.
Câu 33: Ông T là giám đốc công ty X nên đã tự bổ nhiệm cháu trai mình là anh H lên chức trưởng phòng kế
toán. Biết chuyện anh Q ép giám đốc T phải thăng chức cho mình nếu không sẽ cung cấp thông tin cho báo
chí. Vô tình chị M nghe được cuc trao đổi giữa anh Q giám đốc T nên đã lén ghi âm để tống tiền anh Q
và giám đốc T. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động?
A. Giám đc T và chị M. B. Anh H và anh Q.
C. Giám đc T và anh Q. D. Giám đốc T và anh H.
Câu 34: Nghi ngờ nhà X chứa tội phạm đang lẫn trốn, ông N đã o cho anh V công an viên xã. Anh
V lp tc đến nhà X để tìm bt tội phạm. Cháu ni bà X là K (6 tui) thấy vậy hoảng sợ, bỏ chạy sang
nhà ông G. Vốn mâu thuẫn với ông N nên ông G đã giấu cháu bé vào nhà kho của mình tung tin đồn
ông N đã bắt cóc cháu bé. Sau một ngày tìm kiếm không thấy cháu nội lại nhận được thông tin là ông N bắt
cóc cháu bé, X tức giận xông vào nhà ông N chửi bới, đập pháp đồ đạc. Trong trường hợp này những ai
vi phạm quyền bất khả xâm phạm v thân thể của công dân?
A. Ông N. B. Bà X. C. Ông G D. Anh V.
Câu 35: Sau khi tốt nghiệp đại học anh T được phân công công tác tại X. Tại đây anh chị M đã quen
biết, yêu nhau xác định tiến tới hôn nhân. Còn 2 ngày nữa ch M tròn 18 tuổi nên anh chị đã đến Ủy
ban nhân dân X để đăng kết hôn. Cán bộ pháp X đã giải thích rằng, mọi công dân Việt Nam khi
đăng ký kết hôn phải t đủ 18 tui tr lên đối n t đủ 20 tuổi tr lên đối với nam. Sau đó cán bộ tư pháp
đã không làm thủ tục đăng ký kết hôn cho anh T chị M. Hành vi của cán bộ tư pháp X đã sử dụng đặc
trưng nào dưới đây của pháp luật ?
A. Tính quy phạm ph biến. B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt ch về hình thức. D. Tính xác định chặt ch về nội dung.
Câu 36: Ông V là bảo vệ ca trưng THPT Z, bui trưa sau khi hc sinh tan học, lại không người ra vào
trường học, ông V đã tranh thủ chạy sang quán cơm bình dân bên kia đường để ăn trưa. Li dụng hở đó
kẻ gian đã đột nhập và lấy đi một s tài sn của nhà trường. Trong trường hợp này ông V phải chịu trách
nhiệm pháp lý nào dưới đây?
A. K luật và dân sự. B. Hành chính và dân sự.
C. K luật và hình sự. D. Hành chính và lao động.
3 Mã 124
Câu 37: Ch O là y trong bệnh viện U, đến gi phát thuốc thì bệnh nhân F không có mặt đ nhận nên chị
đành phải giữ phần thuốc đó cất vào tủ thuc của khoa. Cuối giờ làm thì bệnh nhân F mới đến xin nhận
thuc của mình. vội v đón con nên chị O đã phát nhầm thuc cho F dẫn đến F sau khi sử dụng đã sốc
phản vệ và tử vong. Chị O đã vi phạm pháp luật với lỗi như thế nào?
A. Vi phạm pháp luật hình sự/ vô ý do cẩu thả. B. Vi phạm pháp luật hình sự/ vô ý do chủ quan.
C. Vi phạm pháp luật hình sự/c ý gián tiếp. D. Vi phạm pháp luật hình sự/ c ý trực tiếp.
Câu 38: Do kinh doanh dịch vụ tài chính thua lỗ, anh L đã vay của anh Q số tiền 300 triệu đồng. Quá hạn
tr nợ nhưng anh L vẫn không có khả năng thực hiện hoàn trả số tiền vay nên anh L liên tục b anh Q đe da.
Để tiền trả nợ anh L bàn với em r mình anh E lừa bán ch Y ra nước ngoài. Theo đúng thỏa thuận với
anh L, anh E lập kế hoạch cùng với ch Y đi du lịch. Đến 1 th trấn gần biên giới, do điện thoại của mình hết
pin, anh E mượn điện thoại ca ch Y đ sử dụng. Trong lúc nghe điện thoại anh E trao đổi với anh L, chị Y
đã phát hiện âm mưu ca 2 anh em nên tìm cách b trốn nhưng bị anh E khống chế và đạp vỡ điện thoại ca
ch. Nh anh X là người đi đường giúp đỡ bằng cách cố to ra s hn loạn nên chị Y chạy thoát và tố cáo
với cơ quan chức năng. Những ai dưới đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hình sự và dân sự?
A. Anh E và anh L. B. Anh E và anh Q.
C. Anh E và anh X. D. Anh L và anh Q.
Câu 39: Anh X làm phòng đăng phương tiện giao thông, sau khi làm giả giấy t chiếc xe máy SH
không rõ nguồn gốc h ông H với giá 5 triệu đồng, anh X vui mừng gọi điện rủ anh Y và anh Z cùng là công
nhân đang tăng ca đi ăn nhậu. Sau khi cùng nhau uống hết hơn 1 lít rượu thì anh Y, anh Z lên xe ô tô do anh
X lái đ về. Đi được 1 đoạn anh X kêu mệt nên anh Y n lái thay. Trên đường về do không chủ tc đ nên
xe ca anh X đã đâm vào xe máy của anh T đang đỗ dưới lòng đường làm xe máy hỏng nặng. Trong
trường hợp này những ai đã vi phạm hành chính và vi phạm k lut ?
A. Anh T, ông H. B. Anh Y, anh Z. C. Anh X, anh Y. D. Anh T, anh X.
Câu 40: Giám đc công ty S là anh Y s dụng 200 triệu đồng của quan đ đ bóng đá. Sợ tr của
mình là chị V phát hiện, anh Y đã ký quyết định điều chuyển ch V sang bộ phận sản xuất hàng hóa chất đc
hi mặc chị V không đồng ý. Anh Y đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động nội dung nào dưới
đây?
A. Đảm bảo an toàn sản xuất trong môi trường hóa chất độc hại.
B. S dụng lao động nữ trong môi trường hóa chất độc hại.
C. Giao kết hợp đồng lao động.
D. Thực hiện quyền tự do lao động.
4 Mã 124
S GD ĐT THANH HÓA
Trường THPT chuyên Lam Sơn
ĐỀ KSCL TT NGHIP THPT LN 1
NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: GDCD
(Đề thi gồm có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ………………………………… Số báo danh: ………… Phòng thi: ……….
Câu 1: Công dân tự do sử dụng sức lao động của mình trong việc la chọn, tìm kiếm vic làm th hin
nội dung nào dưới đây về quyền bình đẳng trong lao động?
A. Thực hiện hợp đồng lao động. B. Thực hiện quyền lao động.
C. Thực hiện quyền tự do lao động. D. Thực hiện công bằng trong lao động.
Câu 2: Theo quy định của pháp luật, nguyên tắc nào dưới đây không áp dụng khi thực hiện giao kết hp
đồng lao động?
A. Bình đẳng. B. T nguyện. C. Trực tiếp . D. Ủy quyền.
Câu 3: V chồng sử dụng thời gian nghỉ chăm con ốm theo quy định của pháp luật th hiện nội dung
bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào i đây?
A. Tình cảm. B. Trách nhiệm. C. Nhân thân. D. Xã hi.
Câu 4: Quyền lao động của công dân trở thành quyền thực tế kể từ thời điểm nào?
A. Sau khi ký kết hợp đồng lao động. B. Sau khi hủy ký kết hợp đồng lao động.
C. Trước khi ký kết hp đồng lao động. D. Trước khi thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động.
Câu 5: Nhận thấy nhu cầu các loại hàng hóa phục v cho tết nguyên đán tăng cao nên một s cửa hàng kinh
doanh đã đưa thêm nhiều loại hàng hóa không tên trong danh mục đăng vào để bán. Hành vi này của
doanh nghiệp đã vi phạm bình đẳng trong kinh doanh ở nội dung nào dưới đây?
A. Kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký. B. T ch trong kinh doanh.
C. M rộng quy mô kinh doanh. D. Ch động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.
Câu 6: quan công chức nhà nước thẩm quyền ra quyết định xử người điều khiển phương tiện vi
phm nồng độ cồn khi tham gia giao thông trong dịp tết nguyên đán Quý Mão hình thức thực hiện pháp
luật nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật. B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. S dụng pháp luật.
Câu 7: Công dân vi phạm hành chính trong trường hợp nào sau đây?
A. Kinh doanh hoạt động giải trí quá thời gian quy định.
B. Trông giữ xe nhưng làm mất xe của khách.
C. Ngh việc nhiều ngày không có lý do.
D. C ý đánh người gây thương tích.
Câu 8: Người đủ năng lực trách nhiệm pháp khi thc hiện hành vi nào dưới đây s vi phạm pháp luật
dân sự ¿
A. T chối cách ly y tế tập trung. B. Công khai lý lịch đại biu Quốc hội.
C. Giao hàng không đúng thỏa thuận. D. Hút thuốc lá nơi công cộng.
Câu 9: Nội dung nào dưới đây thể hiện bình đẳng về trách nhiệm pháp lý của công dân?
A. Mọi công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị x lý như nhau
B. Mọi công dân vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị đều phải chịu trách nhiệm k lut.
C. Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị x lý theo quy định của pháp luật.
D. Bất kỳ công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm thì phải chịu trách nhiệm pháp lý.
Câu 10: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về việc ởng quyền và làm nghĩa vụ của công dân trưc
pháp luật?
A. Quyền của công dân không tách rời khỏi nghĩa vụ.
B. Mức độ sử dụng quyền và nghĩa vụ của mỗi công dân không giống nhau.
C. Trong cùng một điều kiện, công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ như nhau.
D. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ khi đến tuổi trưởng thành.
Câu 11: Yếu t nào sau đây không thuộc nội dung của phát triển kinh tế?
A. Tăng trưởng kinh tế. B. cấu kinh tế.
C. Công bằng, tiến bộ xã hội. D. Hạnh phúc của xã hội.
Câu 12: Thời gian lao động cá biệt sẽ tạo ra yếu t nào sau đây?
1 Mã 123
Đề chính thức
MÃ 123
A. Giá tr của hàng hóa. B. Giá tr sử dụng của hàng hóa.
C. Giá tr cá bit của hàng hóa. D. Giá tr xã hội của hàng hóa.
Câu 13: Một trong những tác động tích cực của quy luật giá trị đối với sản xuất và lưu thông hàng hóa là
A. năng xuất lao động tăng lên. B. t chức độc quyền phát triển.
C. lạm phát xuất hiện. D. phân hóa giàu nghèo gia tăng.
Câu 14: Yếu t nào dưới đây th hiện tính chất của cạnh tranh?
A. S ganh đua. B. S giành giật.
C. S níu kéo. D. S tranh giành.
Câu 15: Đặc trưng làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật là
A. tính quyền lực bắt buộc chung. B. tính quy phạm ph biến.
C. tính cht ch về mặt nội dung. D. tính chặt ch về mặt hình thức.
Câu 16: Ý kiến nào dưới đây là đúng khi nói về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. Cha, mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập phát triển.
B. Cha, mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
C. Cha, mẹ không được phân biệt đối xử với các con.
D. Cha, mẹ có quyền quyết định chọn ngành học cho con khi tốt nghiệp THPT.
Câu 17: Nhà ớc chính sách học bổng ưu tiên con em đồng bào dân tộc thiểu số vào hc các
trường Dự bị đại hc, các trường Đại học là thể hiện quyền bình đẳng về lĩnh vực nào dưới đây?
A. T do tín ngưỡng. B. T do phát triển.
C. Kinh tế, chính trị. D. Văn hóa, giáo dục.
Câu 18: Những nơi thờ t tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt Nam được pháp luật
A. bảo vệ. B. bảo hộ. C. thừa nhận. D. tôn trọng.
Câu 19: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo là s, tiền đề quan trọng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc
th hiện điều gì của quyền bình đẳng giữa các tôn giáo?
A. Khái niệm. B. Nội dung. C. Ý nghĩa. D. Chính sách.
Câu 20: Khi nào thì được tiến hành bắt gi người trong trường hợp khẩn cấp trong các tình huống dưới
đây?
A. Khi nghi ngờ người nào đó đang chuẩn bị phm tội.
B. Khi thấy ở trên người nào đó có dấu vết ca tội phạm.
C. Khi nghi ngờ người nào đó có mang theo hàng cấm.
D. Khi nghe kể lại hành vi của người nào đó.
Câu 21: Các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của lc ợng nào dưới đây
trong xã hội?
A. Lực lượng doanh nhân và trí thức thành đạt trong xã hội.
B. Toàn thể nhân dân lao động mà Nhà nước là đại diện.
C. Giai cấp công nhân cầm quyền mà Đảng cộng sản là đại diện.
D. Giai cấp công nhân cầm quyền mà Nhà nước là đại diện.
Câu 22: Câu hỏi: Pháp lut là ca ai, do ai và vì ai?đề cập đến vấn đ nào dưới đây của pháp luật?
A. Vai trò của pháp luật. B. Nội dung của pháp luật.
C. Hình thức th hiện của pháp luật. D. Bản chất của pháp luật.
Câu 23: Hình thức thc hiện pháp luật nào dưới đây không mang tính bắt buộc đối với chủ th thực hiện?
A. S dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 24: Năng lực trách nhiệm pháp lý của công dân không ph thuộc vào yếu t nào dưới đây?
A. Tình trạng sức khỏe tâm lý. B. Độ tuổi.
C. Lỗi vi phạm của công dân. D. Năng lực nhận thức, điều khiển hành vi.
Câu 25: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mi tội phạm do mình gây ra độ tuổi theo quy định của
pháp luật là người đạt độ tui
A. t đủ 14 tui tr lên. B. t đủ 16 tui tr lên.
C. t đủ 18 tui tr lên. D. đủ 18 tui tr lên.
Câu 26: Ai có quyền ra lệnh bắt b can, bị cáo đ tạm giam khi có căn cứ chứng tỏ bị can, bị cáo s gây khó
khăn cho công tác điều tra, truy tố, xét xử hoặc tiếp tc phm ti?
A. Giám đốc công ty. B. Th trưởng cơ quan đơn vị.
C. Viện kiểm sát, Tòa án. D. Công an.
Câu 27: Bịa đặt điều xấu, tung tin xấu nhằm h uy tín của người khác là xâm phạm quyền tự do cơ bản nào
2 Mã 123
của công dân?
A. Tính mạng và sức khỏe của công dân. B. Tinh thần của công dân.
C. Th cht của công dân. D. Nhân phẩm và danh dự của công dân.
Câu 28: Theo quy định của pháp luật, hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính
mạng, sức khỏe của công dân?
A. T cáo nghi phạm. B. Bảo vệ nhân chứng.
C. Giải cứu con tin. D. Đầu độc nạn nhân.
Câu 29: Công dân không xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự khi thực hiện
hành vi nào dưới đây?
A. Công khai lý lịch ứng cử viên đại biểu Quốc hội.
B. Phát tán thông tin mật của cá nhân.
C. Ngụy tạo bằng chứng tố cáo người khác.
D. Tiết lộ bí mật đời tư của người khác.
Câu 30: Theo quy định của pháp luật, lực ợng chức năng chưa thực hiện đúng quyền được bảo hộ về tính
mạng, sức khỏe, nhân phẩm và danh dự của công dân trong trường hợp nào dưới đây?
A. Giam, giữ đối tượng bị truy nã. B. Công khai danh tính người bị hi tại Tòa.
C. Bắt người phạm tội quả tang. D. Hành hung nhân chứng vụ án.
Câu 31: Do kinh doanh dịch vụ tài chính thua lỗ, anh L đã vay của anh Q số tiền 300 triệu đồng. Quá hạn
tr nợ nhưng anh L vẫn không có khả năng thực hiện hoàn trả số tiền vay nên anh L liên tục b anh Q đe da.
Để tiền trả nợ anh L bàn với em r mình anh E lừa bán ch Y ra nước ngoài. Theo đúng thỏa thuận với
anh L, anh E lập kế hoạch cùng với ch Y đi du lịch. Đến 1 th trấn gần biên giới, do điện thoại của mình hết
pin, anh E mượn điện thoại ca ch Y đ sử dụng. Trong lúc nghe điện thoại anh E trao đổi với anh L, chị Y
đã phát hiện âm mưu ca 2 anh em nên tìm cách b trốn nhưng bị anh E khống chế và đạp vỡ điện thoại ca
ch. Nh anh X là người đi đường giúp đỡ bằng cách cố to ra s hn loạn nên chị Y chạy thoát và tố cáo
với cơ quan chức năng. Những ai dưới đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hình sự và dân sự?
A. Anh E và anh L. B. Anh E và anh Q.
C. Anh E và anh X. D. Anh L và anh Q.
Câu 32: Anh X làm phòng đăng phương tiện giao thông, sau khi làm giả giấy t chiếc xe máy SH
không rõ nguồn gốc h ông H với giá 5 triệu đồng, anh X vui mừng gọi điện rủ anh Y và anh Z cùng là công
nhân đang tăng ca đi ăn nhậu. Sau khi cùng nhau uống hết hơn 1 lít rượu thì anh Y, anh Z lên xe ô tô do anh
X lái đ về. Đi được 1 đoạn anh X kêu mệt nên anh Y n lái thay. Trên đường về do không chủ tc đ nên
xe ca anh X đã đâm vào xe máy của anh T đang đỗ dưới lòng đường làm xe máy hỏng nặng. Trong
trường hợp này những ai đã vi phạm hành chính và vi phạm k lut ?
A. Anh T, ông H. B. Anh Y, anh Z. C. Anh X, anh Y. D. Anh T, anh X.
Câu 33: Giám đc công ty S là anh Y s dụng 200 triệu đồng của quan đ đ bóng đá. Sợ tr của
mình là chị V phát hiện, anh Y đã ký quyết định điều chuyển ch V sang bộ phận sản xuất hàng hóa chất đc
hi mặc chị V không đồng ý. Anh Y đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động nội dung nào dưới
đây?
A. Đảm bảo an toàn sản xuất trong môi trường hóa chất độc hại.
B. S dụng lao động nữ trong môi trường hóa chất độc hại.
C. Giao kết hợp đồng lao động.
D. Thực hiện quyền tự do lao động.
Câu 34: Sau khi tốt nghiệp đại học chuyên ngành quản trị kinh doanh, L xin mở cửa hàng kinh doanh thuốc
tân dược nhưng bị cơ quan đăng ký kinh doanh từ chối. Theo em, trong các lý do dướí đây, lý do từ chối nào
của cơ quan đăng ký kinh doanh là phù hợp pháp luật?
A. L mới tốt nghiệp đại hc. B. L chưa có kinh nghiệm kinh doanh.
C. L chưa nộp thuế. D. L chưa có chứng chỉ hành nghề thuốc tân dược.
Câu 35: Trong thời gian chờ gii quyết li hôn của tòa án, bà L nhận được tin nhắn v việc chồng là ông
M đang tổ chc đám i vi cô O tại nhà hàng I. Vốn đã nghi ngờ t trước, L đã cùng người yêu của
con trai mình V đến nhà hàng thì bắt gặp ông M đang tổ chc tic ới vui vẻ với s chứng kiến của bạn
bè ông M. Chứng kiến cảnh đó, bà L cùng V lao vào chửi bới, sỉ nhục ông M và cô O thm tệ. Trong trường
hợp này những ai vi phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Bà L, ông M và cô O. B. Bà L, ông M và V.
C. Cô O và V. D. Bà L và ông M.
Câu 36: Ông T là giám đốc công ty X nên đã tự bổ nhiệm cháu trai mình là anh H lên chc trưởng phòng kế
toán. Biết chuyện anh Q ép giám đốc T phải thăng chức cho mình nếu không sẽ cung cấp thông tin cho báo
3 Mã 123
chí. Vô tình chị M nghe được cuc trao đổi giữa anh Q giám đốc T nên đã lén ghi âm để tống tiền anh Q
và giám đốc T. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động?
A. Giám đc T và chị M. B. Anh H và anh Q.
C. Giám đc T và anh Q. D. Giám đốc T và anh H.
Câu 37: Nghi ngờ nhà X chứa tội phạm đang lẫn trốn, ông N đã o cho anh V công an viên xã. Anh
V lp tc đến nhà X để tìm bt tội phạm. Cháu ni bà X là K (6 tui) thấy vậy hoảng sợ, bỏ chạy sang
nhà ông G. Vốn mâu thuẫn với ông N nên ông G đã giấu cháu vào nhà kho của mình tung tin đồn
ông N đã bắt cóc cháu bé. Sau một ngày tìm kiếm không thấy cháu nội lại nhận được thông tin là ông N bắt
cóc cháu bé, X tức giận xông vào nhà ông N chửi bới, đập pháp đồ đạc. Trong trường hợp này những ai
vi phạm quyền bất khả xâm phạm v thân thể của công dân?
A. Ông N. B. Bà X. C. Ông G D. Anh V.
Câu 38: Sau khi tốt nghiệp đại học anh T được phân công công tác tại X. Tại đây anh chị M đã quen
biết, yêu nhau xác định tiến tới hôn nhân. Còn 2 ngày nữa ch M tròn 18 tuổi nên anh chị đã đến Ủy
ban nhân dân X đ đăng kết hôn. Cán bộ tư pháp X đã giải thích rằng, mọi công dân Việt Nam khi
đăng ký kết hôn phải t đủ 18 tui tr lên đối n t đủ 20 tuổi tr lên đối với nam. Sau đó cán bộ tư pháp
đã không làm thủ tục đăng ký kết hôn cho anh T chị M. Hành vi của cán bộ tư pháp X đã sử dụng đặc
trưng nào dưới đây của pháp luật ?
A. Tính quy phạm ph biến. B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt ch về hình thức. D. Tính xác định chặt ch về nội dung.
Câu 39: Ông V là bảo vệ ca trưng THPT Z, bui trưa sau khi hc sinh tan học, lại không người ra vào
trường học, ông V đã tranh thủ chạy sang quán cơm bình dân bên kia đường để ăn trưa. Li dụng hở đó
kẻ gian đã đột nhập và lấy đi một s tài sn của nhà trường. Trong trường hợp này ông V phải chịu trách
nhiệm pháp lý nào dưới đây?
A. K luật và dân sự. B. Hành chính và dân sự.
C. K luật và hình sự. D. Hành chính và lao động.
Câu 40: Ch O là y trong bệnh viện U, đến gi phát thuốc thì bệnh nhân F không có mặt đ nhận nên chị
đành phải giữ phần thuốc đó cất vào tủ thuc của khoa. Cuối giờ làm thì bệnh nhân F mới đến xin nhận
thuc của mình. vội v đón con nên chị O đã phát nhầm thuc cho F dẫn đến F sau khi sử dụng đã sốc
phản vệ và tử vong. Ch O đã vi phạm pháp luật với lỗi như thế nào?
A. Vi phạm pháp luật hình sự/ vô ý do cẩu thả. B. Vi phạm pháp luật hình sự/ vô ý do chủ quan.
C. Vi phạm pháp luật hình sự/c ý gián tiếp. D. Vi phạm pháp luật hình sự/ c ý trực tiếp.
4 Mã 123
S GD ĐT THANH HÓA
Trường THPT chuyên Lam Sơn
ĐỀ KSCL TT NGHIP THPT LN 1
NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: GDCD
(Đề thi gồm có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ………………………………… Số báo danh: ………… Phòng thi: ……….
Câu1: Các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của lc lượng nào dưới đây trong
xã hi?
A. Lực lượng doanh nhân và trí thức thành đạt trong xã hội.
B. Toàn thể nhân dân lao động mà Nhà nước là đại diện.
C. Giai cấp công nhân cầm quyền mà Đảng cộng sản là đại diện.
D. Giai cấp công nhân cầm quyền mà Nhà nước là đại diện.
Câu 2: Câu hỏi: Pháp lut là ca ai, do ai và vì ai?đề cp đến vấn đề nào dưới đây của pháp luật?
A. Vai trò của pháp luật. B. Nội dung của pháp luật.
C. Hình thức th hiện của pháp luật. D. Bản chất của pháp luật.
Câu 3: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây không mang tính bắt buộc đối với ch th thực hiện?
A. S dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 4: Năng lực trách nhiệm pháp lý của công dân không ph thuộc vào yếu t nào dưới đây?
A. Tình trạng sức khỏe tâm lý. B. Độ tuổi.
C. Lỗi vi phạm của công dân. D. Năng lực nhận thức, điều khiển hành vi.
Câu 5: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mi tội phạm do mình gây ra độ tuổi theo quy định của
pháp luật là người đạt độ tui
A. t đủ 14 tui tr lên. B. t đủ 16 tui tr lên.
C. t đủ 18 tui tr lên. D. đủ 18 tui tr lên.
Câu 6: Ý kiến nào dưới đây là đúng khi nói về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. Cha, mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập phát triển.
B. Cha, mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
C. Cha, mẹ không được phân biệt đối xử với các con.
D. Cha, mẹ có quyền quyết định chọn ngành học cho con khi tốt nghiệp THPT.
Câu 7: Nhà nước có chính sách hc bổng và ưu tiên con em đồng bào dân tộc thiểu số vào học các trưng
Dự bị đại học, các trường Đại học là th hiện quyền bình đẳng về lĩnh vực nào dưới đây?
A. T do tín ngưỡng. B. T do phát triển.
C. Kinh tế, chính trị. D. Văn hóa, giáo dục.
Câu 8: Những nơi thờ t tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt Nam được pháp luật
A. bảo vệ. B. bảo hộ. C. thừa nhận. D. tôn trọng.
Câu 9: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo sở, tiền đề quan trọng của khối đại đoàn kết toàn dân tc
th hiện điều gì của quyền bình đẳng giữa các tôn giáo?
A. Khái niệm. B. Nội dung. C. Ý nghĩa. D. Chính sách.
Câu 10: Khi nào thì được tiến hành bắt gi người trong trường hợp khẩn cấp trong các tình huống dưới
đây?
A. Khi nghi ngờ người nào đó đang chuẩn bị phm tội.
B. Khi thấy ở trên người nào đó có dấu vết ca tội phạm.
C. Khi nghi ngờ người nào đó có mang theo hàng cấm.
D. Khi nghe kể lại hành vi của người nào đó.
Câu 11: Công dân tự do sử dụng sức lao động của mình trong việc la chọn, tìm kiếm vic làm th hiện
nội dung nào dưới đây về quyền bình đẳng trong lao động?
A. Thực hiện hợp đồng lao động. B. Thực hiện quyền lao động.
C. Thực hiện quyền tự do lao động. D. Thực hiện công bằng trong lao động.
Câu 12: Theo quy định của pháp luật, nguyên tắc nào dưới đây không áp dụng khi thực hiện giao kết hp
đồng lao động?
A. Bình đẳng. B. T nguyện. C. Trực tiếp . D. Ủy quyền.
Câu 13: V chồng sử dụng thời gian nghỉ chăm con ốm theo quy định của pháp luật là thể hiện nội dung
1 Mã 122
Đề chính thức
MÃ 122
bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào i đây?
A. Tình cảm. B. Trách nhiệm. C. Nhân thân. D. Xã hi.
Câu 14: Quyền lao động của công dân trở thành quyền thực tế kể từ thời điểm nào?
A. Sau khi ký kết hợp đồng lao động. B. Sau khi hủy ký kết hợp đồng lao động.
C. Trước khi ký kết hp đồng lao động. D. Trước khi thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động.
Câu 15: Nhận thấy nhu cầu các loại hàng hóa phục v cho tết nguyên đán tăng cao nên một s ca hàng
kinh doanh đã đưa thêm nhiều loại hàng hóa không có tên trong danh mục đăng ký vào để bán. Hành vi này
của doanh nghiệp đã vi phạm bình đẳng trong kinh doanh ở nội dung nào dưới đây?
A. Kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký. B. T ch trong kinh doanh.
C. M rộng quy mô kinh doanh. D. Ch động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.
Câu 16: Yếu t nào sau đây không thuộc nội dung của phát triển kinh tế?
A. Tăng trưởng kinh tế. B. cấu kinh tế.
C. Công bằng, tiến bộ xã hội. D. Hạnh phúc của xã hội.
Câu 17: Thời gian lao động cá biệt sẽ tạo ra yếu t nào sau đây?
A. Giá tr của hàng hóa. B. Giá tr sử dụng của hàng hóa.
C. Giá tr cá bit của hàng hóa. D. Giá tr xã hội của hàng hóa.
Câu 18: Một trong những tác động tích cực của quy luật giá trị đối với sản xuất và lưu thông hàng hóa là
A. năng xuất lao động tăng lên. B. t chức độc quyền phát triển.
C. lạm phát xuất hiện. D. phân hóa giàu nghèo gia tăng.
Câu 19: Yếu t nào sau đây th hiện tính chất của cạnh tranh?
A. S ganh đua. B. S giành giật.
C. S níu kéo. D. S tranh giành.
Câu 20: Đặc trưng làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật là
A. tính quyền lực bắt buộc chung. B. tính quy phm ph biến.
C. tính chặt ch về mặt nội dung. D. tính chặt ch về mặt hình thức.
Câu 21: quan công chức nhà nước thẩm quyền ra quyết đnh x người điều khiển phương tiện vi
phm nồng độ cồn khi tham gia giao thông trong dịp tết nguyên đán Quý Mão hình thức thực hiện pháp
luật nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật. B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. S dụng pháp luật.
Câu 22: Công dân vi phạm hành chính trong trường hợp nào sau đây?
A. Kinh doanh hoạt động giải trí quá thời gian quy định.
B. Trông giữ xe nhưng làm mất xe của khách.
C. Ngh việc nhiều ngày không có lý do.
D. C ý đánh người gây thương tích.
Câu 23: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí khi thực hiện hành vi nào dưới đây sẽ vi phạm pháp luật
dân sự ?
A. T ch¿i cách ly y tế tập trung. B. Công khai lý lịch đại biểu Quốc hội.
C. Giao hàng không đúng thỏa thuận. D. Hút thuốc lá nơi công cộng.
Câu 24: Nội dung nào dưới đây thể hiện bình đẳng về trách nhiệm pháp lý của công dân?
A. Mọi công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị x lý như nhau
B. Mọi công dân vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị đều phải chịu trách nhiệm k lut.
C. Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị x lý theo quy định của pháp luật.
D. Bất kỳ công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm thì phải chịu trách nhiệm pháp lý.
Câu 25: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về việc ởng quyền và làm nghĩa vụ của công dân trước
pháp luật?
A. Quyền của công dân không tách rời khỏi nghĩa vụ.
B. Mc độ sử dụng quyền và nghĩa vụ của mỗi công dân không giống nhau.
C. Trong cùng một điều kiện, công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ như nhau.
D. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ khi đến tuổi trưởng thành.
Câu 26: Ai có quyền ra lệnh bắt b can, bị cáo đ tạm giam khi có căn cứ chứng tỏ bị can, bị cáo s gây khó
khăn cho công tác điều tra, truy tố, xét xử hoặc tiếp tc phm ti?
A. Giám đốc công ty. B. Th trưởng cơ quan đơn vị.
C. Viện kiểm sát, Tòa án. D. Công an.
Câu 27: Bịa đặt điều xấu, tung tin xấu nhằm h uy tín của người khác là xâm phạm quyền tự do cơ bản nào
2 Mã 122
của công dân?
A. Tính mạng và sức khỏe của công dân. B. Tinh thần của công dân.
C. Th cht của công dân. D. Nhân phẩm và danh dự của công dân.
Câu 28: Theo quy định của pháp luật, hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính
mạng, sức khỏe của công dân?
A. T cáo nghi phạm. B. Bảo vệ nhân chứng.
C. Giải cứu con tin. D. Đầu độc nạn nhân.
Câu 29: Công dân không xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự khi thực hiện
hành vi nào dưới đây?
A. Công khai lý lịch ứng cử viên đại biểu Quốc hội.
B. Phát tán thông tin mật của cá nhân.
C. Ngụy tạo bằng chứng tố cáo người khác.
D. Tiết lộ bí mật đời tư của người khác.
Câu 30: Theo quy định của pháp luật, lực ợng chức năng chưa thực hiện đúng quyền được bảo hộ về tính
mạng, sức khỏe, nhân phẩm và danh dự của công dân trong trường hợp nào dưới đây?
A. Giam, giữ đối tượng bị truy nã. B. Công khai danh tính người bị hi tại Tòa.
C. Bắt người phạm tội quả tang. D. Hành hung nhân chứng vụ án.
Câu 31: Sau khi tốt nghiệp đại học anh T được phân công công tác tại X. Tại đây anh chị M đã quen
biết, yêu nhau xác định tiến tới hôn nhân. Còn 2 ngày nữa ch M tròn 18 tuổi nên anh chị đã đến Ủy
ban nhân dân X để đăng kết hôn. Cán bộ pháp X đã giải thích rằng, mọi công dân Việt Nam khi
đăng ký kết hôn phải t đủ 18 tui tr lên đối n t đủ 20 tuổi tr lên đối với nam. Sau đó cán bộ tư pháp
đã không làm thủ tục đăng ký kết hôn cho anh T chị M. Hành vi của cán bộ tư pháp X đã sử dụng đặc
trưng nào dưới đây của pháp luật ?
A. Tính quy phạm ph biến. B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt ch về hình thức. D. Tính xác định chặt ch về nội dung.
Câu 32: Ông V là bảo vệ ca trưng THPT Z, bui trưa sau khi hc sinh tan học, lại không người ra vào
trường học, ông V đã tranh thủ chạy sang quán cơm bình dân bên kia đường để ăn trưa. Li dụng hở đó
kẻ gian đã đột nhập và lấy đi một s tài sn của nhà trường. Trong trường hợp này ông V phải chịu trách
nhiệm pháp lý nào dưới đây?
A. K luật và dân sự. B. Hành chính và dân sự.
C. K luật và hình sự. D. Hành chính và lao động.
Câu 33: Ch O là y trong bệnh viện U, đến gi phát thuốc thì bệnh nhân F không có mặt đ nhận nên chị
đành phải giữ phần thuốc đó cất vào tủ thuc của khoa. Cuối giờ làm thì bệnh nhân F mới đến xin nhận
thuc của mình. vội v đón con nên chị O đã phát nhầm thuc cho F dẫn đến F sau khi sử dụng đã sốc
phản vệ và tử vong. Ch O đã vi phạm pháp luật với lỗi như thế nào?
A. Vi phạm pháp luật hình sự/ vô ý do cẩu thả. B. Vi phạm pháp luật hình sự/ vô ý do chủ quan.
C. Vi phạm pháp luật hình sự/c ý gián tiếp. D. Vi phạm pháp luật hình sự/ c ý trực tiếp.
Câu 34: Do kinh doanh dịch vụ tài chính thua lỗ, anh L đã vay của anh Q số tiền 300 triệu đồng. Quá hạn
tr nợ nhưng anh L vẫn không có khả năng thực hiện hoàn trả số tiền vay nên anh L liên tục b anh Q đe da.
Để tiền trả nợ anh L bàn với em r mình anh E lừa bán ch Y ra nước ngoài. Theo đúng thỏa thuận với
anh L, anh E lập kế hoạch cùng với ch Y đi du lịch. Đến 1 th trấn gần biên giới, do điện thoại của mình hết
pin, anh E mượn điện thoại ca ch Y đ sử dụng. Trong lúc nghe điện thoại anh E trao đổi với anh L, chị Y
đã phát hiện âm mưu ca 2 anh em nên tìm cách b trốn nhưng bị anh E khống chế và đạp vỡ điện thoại ca
ch. Nh anh X là người đi đường giúp đỡ bằng cách cố to ra s hn loạn nên chị Y chạy thoát và tố cáo
với cơ quan chức năng. Những ai dưới đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hình sự và dân sự?
A. Anh E và anh L. B. Anh E và anh Q.
C. Anh E và anh X. D. Anh L và anh Q.
Câu 35: Anh X làm phòng đăng phương tiện giao thông, sau khi làm giả giấy t chiếc xe máy SH
không rõ nguồn gốc h ông H với giá 5 triệu đồng, anh X vui mừng gọi điện rủ anh Y và anh Z cùng là công
nhân đang tăng ca đi ăn nhậu. Sau khi cùng nhau uống hết hơn 1 lít rượu thì anh Y, anh Z lên xe ô tô do anh
X lái đ về. Đi được 1 đoạn anh X kêu mệt nên anh Y n lái thay. Trên đường về do không chủ tc đ nên
xe ca anh X đã đâm vào xe máy của anh T đang đỗ dưới lòng đường làm xe máy hỏng nặng. Trong
trường hợp này những ai đã vi phạm hành chính và vi phạm k lut ?
A. Anh T, ông H. B. Anh Y, anh Z. C. Anh X, anh Y. D. Anh T, anh X.
Câu 36: Giám đốc công ty S là anh Y sử dụng 200 triệu đồng của cơ quan để cá đ bóng đá. Sợ tr lý của
mình là chị V phát hiện, anh Y đã ký quyết định điều chuyển ch V sang bộ phận sản xuất hàng hóa chất độc
3 Mã 122
hi mặc chị V không đồng ý. Anh Y đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động nội dung nào dưới
đây?
A. Đảm bảo an toàn sản xuất trong môi trường hóa chất độc hại.
B. S dụng lao động nữ trong môi trường hóa chất độc hại.
C. Giao kết hợp đồng lao động.
D. Thực hiện quyền tự do lao động.
Câu 37: Sau khi tốt nghiệp đại học chuyên ngành quản trị kinh doanh, L xin mở cửa hàng kinh doanh thuốc
tân dược nhưng bị cơ quan đăng ký kinh doanh từ chối. Theo em, trong các lý do dướí đây, lý do từ chối nào
của cơ quan đăng ký kinh doanh là phù hợp pháp luật?
A. L mới tốt nghiệp đại hc. B. L chưa có kinh nghiệm kinh doanh.
C. L chưa nộp thuế. D. L chưa có chứng chỉ hành nghề thuốc tân dược.
Câu 38: Trong thời gian chờ gii quyết li hôn của tòa án, bà L nhận được tin nhắn v việc chồng là ông
M đang tổ chc đám i vi cô O ti nhà hàng I. Vốn đã nghi ngờ t trước, L đã cùng người yêu của
con trai mình V đến nhà hàng thì bắt gặp ông M đang tổ chc tic ới vui vẻ với s chứng kiến của bạn
bè ông M. Chứng kiến cảnh đó, bà L cùng V lao vào chửi bới, sỉ nhục ông M và cô O thm tệ. Trong trường
hợp này những ai vi phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Bà L, ông M và cô O. B. Bà L, ông M và V.
C. Cô O và V. D. Bà L và ông M.
Câu 39: Ông T là giám đốc công ty X nên đã tự bổ nhiệm cháu trai mình là anh H lên chức trưởng phòng kế
toán. Biết chuyện anh Q ép giám đốc T phải thăng chức cho mình nếu không sẽ cung cấp thông tin cho báo
chí. Vô tình chị M nghe được cuc trao đổi giữa anh Q giám đốc T nên đã lén ghi âm để tống tiền anh Q
và giám đốc T. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động?
A. Giám đc T và chị M. B. Anh H và anh Q.
C. Giám đc T và anh Q. D. Giám đốc T và anh H.
Câu 40: Nghi ngờ nhà X chứa tội phạm đang lẫn trốn, ông N đã o cho anh V công an viên xã. Anh
V lp tc đến nhà X để tìm bt tội phạm. Cháu ni bà X là K (6 tui) thấy vậy hoảng sợ, bỏ chạy sang
nhà ông G. Vốn mâu thuẫn với ông N nên ông G đã giấu cháu bé vào nhà kho của mình tung tin đồn
ông N đã bắt cóc cháu bé. Sau một ngày tìm kiếm không thấy cháu nội lại nhận được thông tin là ông N bắt
cóc cháu bé, X tức giận xông vào nhà ông N chửi bới, đập pháp đồ đạc. Trong trường hợp này những ai
vi phạm quyền bất khả xâm phạm v thân thể của công dân?
A. Ông N. B. Bà X. C. Ông G D. Anh V.
4 Mã 122
S GD ĐT THANH HÓA
Trường THPT chuyên Lam Sơn
ĐỀ KSCL TT NGHIP THPT LN 1
NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: GDCD
(Đề thi gồm có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ………………………………… Số báo danh: ………… Phòng thi: ……….
Câu 1: Yếu t nào dưới đây không thuộc nộ.i dung của phát triển kinh tế?
A. Tăng trưởng kinh tế. B. cấu kinh tế.
C. Công bằng, tiến bộ xã hội. D. Hạnh phúc của xã hội.
Câu 2: Thời gian lao động cá biệt sẽ tạo ra yếu t nào dưới đây?
A. Giá tr của hàng hóa. B. Giá tr sử dụng của hàng hóa.
C. Giá tr cá bit của hàng hóa. D. Giá tr xã hội của hàng hóa.
Câu 3: Một trong những tác động tích cực của quy luật giá trị đối với sản xuất và lưu thông hàng hóa là ?
A. Năng xuất lao động tăng lên. B. T chức độc quyền phát triển.
C. Lạm phát xuất hiện. D. Phân hóa giàu nghèo gia tăng.
Câu 4: Yếu t nào dưới đây th hiện tính chất của cạnh tranh?
A. S ganh đua. B. S giành giật.
C. S níu kéo. D. S tranh giành.
Câu 5: Đặc trưng làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật là
A. tính quyền lực bắt buộc chung. B. tính quy phạm ph biến.
C. tính chặt ch về mặt nội dung. D. tính chặt ch về mặt hình thức.
Câu 6: Ai quyền ra lệnh bắt b can, bị cáo đ tm giam khi có n cứ chứng tỏ bị can, b cáo s gây khó
khăn cho công tác điều tra, truy tố, xét xử hoặc tiếp tc phm ti?
A. Giám đốc công ty. B. Th trưởng cơ quan đơn vị.
C. Viện kiểm sát, Tòa án. D. Công an.
Câu 7: Ba đặt điều xấu, tung tin xấu nhằm h uy tín của nời khác xâm phạm quyền tự do bản nào
dưới đây của công dân?
A. Tính mạng và sức khỏe của công dân. B. Tinh thần của công dân.
C. Th cht của công dân.` D. Nhân phẩm và danh dự của công dân.
Câu 8: Theo quy định của pháp luật, hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp luật bo h về tính
mạng, sức khỏe của công dân?
A. T cáo nghi phạm. B. Bảo vệ nhân chứng.
C. Giải cứu con tin. D. Đầu độc nạn nhân.
Câu 9: Công dân không xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự khi thực hin hành
vi nào dưới đây?
A. Công khai lý lịch ứng cử viên đại biểu Quốc hội.
B. Phát tán thông tin mật ca cá nhân.
C. Ngụy tạo bằng chứng tố cáo người khác.
D. Tiết lộ bí mật đời tư của người khác.
Câu 10: Theo quy định của pháp luật, lực ợng chức năng chưa thực hiện đúng quyền được bảo hộ về tính
mạng, sức khỏe, nhân phẩm và danh dự của công dân trong trường hợp nào dưới đây?
A. Giam, giữ đối tượng bị truy nã. B. Công khai danh tính người bị hi tại Tòa.
C. Bắt người phạm tội quả tang. D. Hành hung nhân chứng vụ án.
Câu 11: Ý kiến nào dưới đây là đúng khi nói về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. Cha, mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập phát triển.
B. Cha, mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
C. Cha, mẹ không được phân biệt đối xử với các con.
D. Cha, mẹ có quyền quyết định chọn ngành học cho con khi tốt nghiệp THPT.
Câu 12: Nhà ớc chính sách học bổng ưu tiên con em đồng bào dân tộc thiểu số vào hc các
trường Dự bị đại học, các trường Đại học là thể hiện quyền bình đẳng về lĩnh vực nào dưới đây?
A. T do tín ngưỡng. B. T do phát triển.
C. Kinh tế, chính trị. D. Văn hóa, giáo dục.
Câu 13: Những nơi thờ t tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt Nam được pháp luật
1 Mã 121
Đề chính thức
MÃ 121
A. bảo vệ. B. bảo hộ. C. thừa nhận. D. tôn trọng.
Câu 14: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo là s, tiền đề quan trọng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc
th hiện điều gì của quyền bình đẳng giữa các tôn giáo?
A. Khái niệm. B. Nội dung. C. Ý nghĩa. D. Chính sách.
Câu 15: Khi nào thì được tiến hành bắt gi người trong trường hợp khẩn cấp trong các tình huống dưới
đây?
A. Khi nghi ngờ người nào đó đang chuẩn bị phm tội.
B. Khi thấy ở trên người nào đó có dấu vết ca tội phạm.
C. Khi nghi ngờ người nào đó có mang theo hàng cấm.
D. Khi nghe kể lại hành vi của người nào đó.
Câu 16: Các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của lực lưng nào trong xã hội?
A. Lực lượng doanh nhân và trí thức thành đạt trong xã hội.
B. Toàn thể nhân dân lao động mà Nhà nước là đại diện.
C. Giai cấp công nhân cầm quyền mà Đảng cộng sản là đại diện.
D. Giai cấp công nhân cầm quyền mà Nhà nước là đại diện.
Câu 17: Câu hỏi: Pháp lut là ca ai, do ai và vì ai?đề cập đến vấn đ nào dưới đây của pháp luật?
A. Vai trò của pháp luật. B. Nội dung của pháp luật.
C. Hình thức th hiện của pháp luật. D. Bản chất của pháp luật.
Câu 18: Hình thức thc hiện pháp luật nào dưới đây không mang tính bắt buộc đối với chủ th thực hiện?
A. S dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 19: Năng lực trách nhiệm pháp lý của công dân không ph thuộc vào yếu t nào dưới đây?
A. Tình trạng sức khỏe tâm lý. B. Độ tuổi.
C. Lỗi vi phạm của công dân. D. Năng lực nhận thức, điều khiển hành vi.
Câu 20: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mi tội phạm do mình gây ra độ tuổi theo quy định của
pháp luật là người đạt độ tui
A. t đủ 14 tui tr lên. B. t đủ 16 tui tr lên.
C. t đủ 18 tui tr lên. D. đủ 18 tui tr lên.
Câu 21: Công dân tự do sử dụng sức lao động của mình trong việc la chọn, tìm kiếm vic làm th hiện
nội dung nào sau đây về quyền bình đẳng trong lao động?
A. Thực hiện hợp đồng lao động. B. Thực hiện quyền lao động.
C. Thực hiện quyền tự do lao động. D. Thực hiện công bằng trong lao động.
Câu 22: Theo quy định của pháp luật, nguyên tắc nào dưới đây không áp dụng khi thực hiện giao kết hp
đồng lao động?
A. Bình đẳng. B. T nguyện. C. Trực tiếp . D. Ủy quyền.
Câu 23: V chồng sử dụng thời gian nghỉ chăm con ốm theo quy định của pháp luật th hiện nội dung
bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào i đây?
A. Tình cảm. B. Trách nhiệm. C. Nhân thân. D. Xã hi.
Câu 24: Quyền lao động của công dân trở thành quyền thực tế kể từ thời điểm nào?
A. Sau khi ký kết hợp đồng lao động. B. Sau khi hủy ký kết hợp đồng lao động.
C. Trước khi ký kết hp đồng lao động. D. Trưc khi thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động.
Câu 25: Nhận thấy nhu cầu các loại hàng hóa phục v cho tết nguyên đán tăng cao nên một s ca hàng
kinh doanh đã đưa thêm nhiều loại hàng hóa không có tên trong danh mục đăng ký vào để bán. Hành vi này
của doanh nghiệp đã vi phạm bình đẳng trong kinh doanh ở nội dung nào dưới đây?
A. Kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký. B. T ch trong kinh doanh.
C. M rộng quy mô kinh doanh. D. Ch động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.
Câu 26: quan công chức nhà nước thẩm quyền ra quyết đnh x người điều khiển phương tiện vi
phm nồng độ cồn khi tham gia giao thông trong dịp tết nguyên đán Quý Mão hình thức thực hiện pháp
luật nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật. B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. S dụng pháp luật.
Câu 27: Công dân vi phạm hành chính trong trường hợp nào dưới đây?
A. Kinh doanh hoạt động giải trí quá thời gian quy định.
B. Trông giữ xe nhưng làm mất xe của khách.
C. Ngh việc nhiều ngày không có lý do.
D. C ý đánh người gây thương tích.
2 Mã 121
Câu 28: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí khi thực hiện hành vi nào dưới đây sẽ vi phạm pháp luật
dân sự ?
A. t chối cách ly y tế tập trung. B. công khai lý lịch đại biểu Quốc hội.
C. giao hàng không đúng thỏa thuận. D. hút thuốc lá nơi công cộng.
Câu 29: Nội dung nào dưới đây thể hiện bình đẳng về trách nhiệm pháp lý của công dân?
A. Mọi công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị x lý như nhau
B. Mọi công dân vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị đều phải chịu trách nhiệm k lut.
C. Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị x lý theo quy định của pháp luật.
D. Bất kỳ công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm thì phải chịu trách nhiệm pháp lý.
Câu 30: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về việc ởng quyền và làm nghĩa vụ của công dân trước
pháp luật?
A. Quyền của công dân không tách rời khỏi nghĩa vụ.
B. Mức độ sử dụng quyền và nghĩa vụ của mỗi công dân không giống nhau.
C.Trong cùng một điều kiện, công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ như nhau.
D. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ khi đến tuổi trưởng thành.
Câu 31: Giám đc công ty S là anh Y s dụng 200 triệu đồng của quan để đ bóng đá. Sợ tr của
mình là chị V phát hiện, anh Y đã ký quyết định điều chuyển ch V sang bộ phận sản xuất hàng hóa chất đc
hi mặc chị V không đồng ý. Anh Y đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động nội dung nào dưới
đây?
A. Đảm bảo an toàn sản xuất trong môi trường hóa chất độc hại.
B. S dụng lao động nữ trong môi trường hóa chất độc hại.
C. Giao kết hợp đồng lao động.
D. Thực hiện quyền tự do lao động.
Câu 32: Sau khi tốt nghiệp đại học chuyên ngành quản trị kinh doanh, L xin mở cửa hàng kinh doanh thuốc
tân dược nhưng bị cơ quan đăng ký kinh doanh từ chối. Theo em, trong các lý do dưới đây, lý do từ chối nào
của cơ quan đăng ký kinh doanh là phù hợp pháp luật?
A. L mới tốt nghiệp đại hc. B. L chưa có kinh nghiệm kinh doanh.
C. L chưa nộp thuế. D. L chưa có chứng chỉ hành nghề thuốc tân dược.
Câu 33: Trong thời gian chờ gii quyết li hôn của tòa án, bà L nhận được tin nhắn v việc chồng là ông
M đang tổ chc đám i vi cô O tại nhà hàng I. Vốn đã nghi ngờ t trước, L đã cùng người yêu của
con trai mình V đến nhà hàng thì bắt gặp ông M đang tổ chưc tic cưới vui vẻ với s chứng kiến của bạn
ông M. Chứng kiến cảnh đó, L cùng V lao vào chi bới, sỉ nhục ông M và cô O thm t. Trong
trường hợp này những ai vi phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Bà L, ông M và cô O. B. Bà L, ông M và V.
C. Cô O và V. D. Bà L và ông M.
Câu 34: Ông T là giám đốc công ty X nên đã tự bổ nhiệm cháu trai mình là anh H lên chức trưởng phòng kế
toán. Biết chuyện anh Q ép giám đốc T phải thăng chức cho mình nếu không sẽ cung cấp thông tin cho báo
chí. Vô tình chị M nghe được cuc trao đổi giữa anh Q giám đốc T nên đã lén ghi âm để tống tiền anh Q
và giám đốc T. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động?
A. Giám đc T và chị M. B. Anh H và anh Q.
C. Giám đc T và anh Q. D. Giám đốc T và anh H.
Câu 35: Nghi ngờ nhà X chứa tội phạm đang lẫn trốn, ông N đã o cho anh V công an viên xã. Anh
V lp tc đến nhà bà X xông vào khám xét. Cháu nội bà X là K (6 tui) thấy vậy hoảng sợ, bỏ chy sang
nhà ông G. Vốn mâu thuẫn với ông N nên ông G đã giấu cháu vào nhà kho của mình tung tin đồn
ông N đã bắt cóc cháu bé. Sau một ngày tìm kiếm không thấy cháu nội lại nhận được thông tin là ông N bắt
cóc cháu bé, X tức giận xông vào nhà ông N chửi bới, đập pháp đồ đạc. Trong trường hợp này những ai
vi phạm quyền bất khả xâm phạm v thân thể của công dân?
A. Ông N. B. Bà X. C. Ông G D. Anh V.
Câu 36: Sau khi tốt nghiệp đại học anh T được phân công công tác tại X. Tại đây anh chị M đã quen
biết, yêu nhau xác định tiến tới hôn nhân. Còn 2 ngày nữa ch M tròn 18 tuổi nên anh chị đã đến Ủy
ban nhân dân X để đăng kết hôn. Cán bộ pháp xã X đã giải thích rằng, mọi công dân Việt Nam khi
đăng ký kết hôn phải t đủ 18 tui tr lên đối n t đủ 20 tuổi tr lên đối với nam. Sau đó cán bộ tư pháp
đã không làm thủ tục đăng ký kết hôn cho anh T chị M. Hành vi của cán bộ tư pháp X đã sử dụng đặc
trưng nào ới đây của pháp luật ?
A. Tính quy phạm ph biến. B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt ch về hình thức. D. Tính xác định chặt ch về nội dung.
3 Mã 121
Câu 37: Ông V là bảo vệ ca trưng THPT Z, bui trưa sau khi hc sinh tan học, lại không người ra vào
trường học, ông V đã tranh thủ chạy sang quán cơm bình dân bên kia đường để ăn trưa. Li dụng hở đó
kẻ gian đã đột nhập và lấy đi một s tài sn của nhà trường. Trong trường hợp này ông V phải chịu trách
nhiệm pháp lý nào dưới đây?
A. K luật và dân sự. B. Hành chính và dân sự.
C. K luật và hình sự. D. Hành chính và lao động.
Câu 38: Ch O là y trong bệnh viện U, đến gi phát thuốc thì bệnh nhân F không có mặt đ nhận nên chị
đành phải giữ phần thuốc đó cất vào tủ thuc của khoa. Cuối giờ làm thì bệnh nhân F mới đến xin nhận
thuc của mình. vội v đón con nên ch O đã phát nhầm thuc cho F dẫn đến F sau khi sử dụng đã sốc
phản vệ và tử vong. Chị O đã vi phạm pháp luật với lỗi như thế nào?
A. Vi phạm pháp luật hình sự/ vô ý do cẩu thả. B. Vi phạm pháp luật hình sự/ vô ý do chủ quan.
C. Vi phạm pháp luật hình sự/c ý gián tiếp. D. Vi phạm pháp luật hình sự/ c ý trực tiếp.
Câu 39: Do kinh doanh dịch vụ tài chính thua lỗ, anh L đã vay của anh Q số tiền 300 triệu đồng. Quá hạn
tr nợ nhưng anh L vẫn không có khả năng thực hiện hoàn trả số tiền vay nên anh L liên tc b anh Q đe da.
Để tiền trả nợ anh L bàn với em r mình là anh E la bán ch Y ra nước ngoài. Theo đúng thỏa thuận với
anh L, anh E lập kế hoạch cùng với ch Y đi du lịch. Đến 1 th trấn gần biên giới, do điện thoại của mình hết
pin, anh E mượn điện thoại ca ch Y đ sử dụng. Trong lúc nghe điện thoại anh E trao đổi với anh L, chị Y
đã phát hiện âm mưu ca 2 anh em nên tìm cách b trốn nhưng bị anh E khống chế và đạp vỡ điện thoại ca
ch. Nh anh X là người đi đường giúp đỡ bằng cách cố tạo ra sự hn loạn nên chị Y chạy thoát và tố cáo
với cơ quan chức năng. Những ai dưới đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hình sự và dân sự?
A. Anh E và anh L. B. Anh E và anh Q.
C. Anh E và anh X. D. Anh L và anh Q.
Câu 40: Anh X làm phòng đăng phương tiện giao thông, sau khi làm giả giấy t chiếc xe máy SH
không rõ nguồn gốc h ông H với giá 5 triệu đồng, anh X vui mừng gọi điện rủ anh Y và anh Z cùng là công
nhân đang tăng ca đi ăn nhậu. Sau khi cùng nhau uống hết hơn 1 lít rượu thì anh Y, anh Z lên xe ô tô do anh
X lái để về. Đi được 1 đoạn anh X kêu mệt nên anh Y lên i thay. Trên đường về do không chủ tc đ nên
xe ca anh X đã đâm vào xe máy của anh T đang đỗ dưới lòng đường làm xe máy hỏng nặng. Trong
trường hợp này những ai đã vi phạm hành chính và vi phạm k lut ?
A. Anh T, ông H. B. Anh Y, anh Z. C. Anh X, anh Y. D. Anh T, anh X.
4 Mã 121
S GD&ĐT THANH HÓA MA TRN ĐỀ KSCL TT NGHIP THPT LẦN 1
Trưng THPT chuyên Lam Sơn NĂM HC: 2022-2023
MÔN: GDCD
TT Ni dung chương trình NB TH VDT VDC S câu
1
Công dân vi s phát trin kinh
tế
4
(Câu1,2,3,4)
0 0 0 4
2
Pháp lut đi sng
2
(Câu5,6)
1
(Câu7)
1
(Câu31)
0 4
3
Thc hin pháp lut
3
(Câu8,9,10)
3
(Câu11,12,13)
2
(Câu32,33)
2
(Câu34,35)
10
4
Công dân nh đng trưc pháp
lut
2
(Câu14,15)
0
0 0 2
5
Quyn bình đng ca công dân
trong mt s lĩnh vc đi sng
hi
3
(Câu16,17,18)
3
(Câu19,20,21)
2
(Câu36,37)
2
(Câu38,39)
10
6
Quyn bình đng gia c dân
tc, tôn giáo
3
(Câu22,23,24)
0 0 0 3
7
Công dân vi các quyn t do
bn (tiết 1,2)
3
(Câu25,26,27)
3
(Câu28,29,39)
1
(Câu40)
0
7
Tng 20 10 6 4 40
Đim
5.0 2.5 1.5 1.0 10.0
S GD&ĐT THANH HÓA ĐÁP ÁN Đ KSCL TT NGHIP THPT LẦN 1
Trưng THPT chuyên Lam Sơn NĂM HC: 2022-2023
MÔN: GDCD
Câu
Mã 121
Mã 122
Mã 123
Mã 124
Mã 125
Mã 126
1
D
D
B
C
C
B
2
C
D
D
D
D
A
3
A
A
C
D
B
C
4
A
C
A
A
C
C
5
B
B
A
D
B
D
6
C
C
B
C
D
D
7
D
D
A
D
C
D
8
D
B
C
B
A
A
9
A
C
C
C
A
C
10
D
B
D
B
B
B
11
C
B
D
D
B
B
12
D
D
C
C
D
D
13
B
C
A
A
C
C
14
C
A
A
A
A
A
15
B
A
B
B
A
A
16
D
D
C
B
D
C
17
D
C
D
A
D
D
18
A
A
B
C
A
D
19
C
A
C
C
C
A
20
B
B
B
D
B
D
21
B
B
D
D
C
C
22
D
A
D
D
D
D
23
C
C
A
A
D
B
24
A
C
C
C
A
C
25
A
D
B
B
D
B
26
B
C
C
B
B
D
27
A
D
D
D
A
C
28
C
D
D
C
C
A
29
C
A
A
A
D
A
30
D
D
D
A
D
B
31
C
B
A
D
A
D
32
D
A
C
D
A
C
33
D
A
C
C
C
C
34
C
A
D
C
C
B
35
C
C
D
B
D
A
36
B
C
C
A
D
A
37
A
D
C
A
C
A
39
A
D
B
A
C
C
39
A
C
A
C
B
C
40
C
C
A
C
A
D
mamon made Cau dapan
GDCD 121 1
D
GDCD 121
2 C
GDCD 121 3 A
GDCD 121 4
A
GDCD 121
5 B
GDCD 121 6 C
GDCD 121 7
D
GDCD
121 8 D
GDCD 121 9 A
GDCD 121 10
D
GDCD
121 11 C
GDCD 121 12 D
GDCD 121 13
B
GDCD
121 14 C
GDCD 121 15 B
GDCD 121 16
D
GDCD 121 17 D
GDCD 121 18 A
GDCD 121 19
C
GDCD 121 20 B
GDCD 121 21 B
GDCD 121 22
D
GDCD 121 23 C
GDCD 121 24 A
GDCD 121 25 A
GDCD 121 26 B
GDCD 121 27 A
GDCD 121 28 C
GDCD 121 29 C
GDCD 121 30
D
GDCD 121 31 C
GDCD 121 32 D
GDCD 121 33 D
GDCD 121 34 C
GDCD 121 35 C
GDCD 121 36 B
GDCD 121 37 A
GDCD 121 38 A
GDCD 121 39 A
GDCD 121 40 C
| 1/32

Preview text:

SỞ GD - ĐT THANH HÓA
ĐỀ KSCL TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
Trường THPT chuyên Lam Sơn
NĂM HỌC 2022 - 2023 Đề chính thức MÔN: GDCD GỐC
(Đề thi gồm có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ………
……………………… Số báo danh: ………… Phòng thi: ……….
Câu 1: Yếu tố nào sau đây không thuộc nội dung của phát triển kinh tế?
A. Tăng trưởng kinh tế.
B. Cơ cấu kinh tế.
C. Công bằng, tiến bộ xã hội.
D. Hạnh phúc của xã hội.
Câu 2: Thời gian lao động cá biệt sẽ tạo ra yếu tố nào sau đây?
A. Giá trị của hàng hóa.
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
C. Giá trị cá biệt của hàng hóa.
D. Giá trị xã hội của hàng hóa.
Câu 3: Một trong những tác động tích cực của quy luật giá trị đối với sản xuất và lưu thông hàng hóa là
A. năng xuất lao động tăng lên.
B. tổ chức độc quyền phát triển.
C. lạm phát xuất hiện.
D. phân hóa giàu nghèo gia tăng.
Câu 4: Yếu tố nào sau đây thể hiện tính chất của cạnh tranh? A. Sự ganh đua. B. Sự giành giật. C. Sự níu kéo. D. Sự tranh giành.
Câu 5: Đặc trưng làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật là
A. tính quyền lực bắt buộc chung.
B. tính quy phạm phổ biến.
C. tính chặt chẽ về mặt nội dung.
D. tính chặt chẽ về mặt hình thức.
Câu 6: Các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của lực lượng nào dưới đây trong xã hội?
A. Lực lượng doanh nhân và trí thức thành đạt trong xã hội.
B. Toàn thể nhân dân lao động mà Nhà nước là đại diện.
C. Giai cấp công nhân cầm quyền mà Đảng cộng sản là đại diện.
D. Giai cấp công nhân cầm quyền mà Nhà nước là đại diện.
Câu 7: Câu hỏi: “Pháp luật là của ai, do ai và vì ai?” đề cập đến vấn đề nào dưới đây của pháp luật?
A. Vai trò của pháp luật.
B. Nội dung của pháp luật.
C. Hình thức thể hiện của pháp luật.
D. Bản chất của pháp luật.
Câu 8: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây không mang tính bắt buộc đối với chủ thể thực hiện?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 9: Năng lực trách nhiệm pháp lý của công dân không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A. Tình trạng sức khỏe tâm lý. B. Độ tuổi.
C. Lỗi vi phạm của công dân.
D. Năng lực nhận thức, điều khiển hành vi.
Câu 10: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy
định của pháp luật là người đạt độ tuổi
A. từ đủ 14 tuổi trở lên.
B. từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. từ đủ 18 tuổi trở lên.
D. đủ 18 tuổi trở lên.
Câu 11: Cơ quan công chức nhà nước có thẩm quyền ra quyết định xử lý người điều khiển phương
tiện vi phạm nồng độ cồn khi tham gia giao thông trong dịp tết nguyên đán Quý Mão là hình thức
thực hiện pháp luật nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 12: Công dân vi phạm hành chính trong trường hợp nào sau đây?
A. Kinh doanh hoạt động giải trí quá thời gian quy định.
B. Trông giữ xe nhưng làm mất xe của khách.
C. Nghỉ việc nhiều ngày không có lý do.
D. Cố ý đánh người gây thương tích.
Câu 13: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí khi thực hiện hành vi nào dưới đây sẽ vi phạm pháp luật dân sự ?
A. Từ chối cách ly y tế tập trung.
B. Công khai lý lịch đại biểu Quốc hội.
C. Giao hàng không đúng thỏa thuận.
D. Hút thuốc lá nơi công cộng.
Câu 14: Nội dung nào dưới đây thể hiện bình đẳng về trách nhiệm pháp lý của công dân?
A. Mọi công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau
B. Mọi công dân vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.
C. Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.
D. Bất kỳ công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm thì phải chịu trách nhiệm pháp lý.
Câu 15: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về việc hưởng quyền và làm nghĩa vụ của công dân trước pháp luật?
A. Quyền của công dân không tách rời khỏi nghĩa vụ.
B. Mức độ sử dụng quyền và nghĩa vụ của mỗi công dân không giống nhau.
C. Trong cùng một điều kiện, công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ như nhau.
D. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ khi đến tuổi trưởng thành.
Câu 16: Công dân tự do sử dụng sức lao động của mình trong việc lựa chọn, tìm kiếm việc làm là
thể hiện nội dung nào về quyền bình đẳng trong lao động?
A. Thực hiện hợp đồng lao động.
B. Thực hiện quyền lao động.
C. Thực hiện quyền tự do lao động.
D. Thực hiện công bằng trong lao động.
Câu 17: Theo quy định của pháp luật, nguyên tắc nào dưới đây không áp dụng khi thực hiện giao
kết hợp đồng lao động?
A. Bình đẳng. B. Tự nguyện. C. Trực tiếp . D. Ủy quyền.
Câu 18: Vợ chồng sử dụng thời gian nghỉ chăm con ốm theo quy định của pháp luật là thể hiện nội
dung bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây?
A. Tình cảm. B. Trách nhiệm.
C. Nhân thân. D. Xã hội.
Câu 19: Quyền lao động của công dân trở thành quyền thực tế kể từ thời điểm nào?
A. Sau khi ký kết hợp đồng lao động.
B. Sau khi hủy ký kết hợp đồng lao động.
C. Trước khi ký kết hợp đồng lao động.
D. Trước khi thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động.
Câu 20: Nhận thấy nhu cầu các loại hàng hóa phục vụ cho tết nguyên đán tăng cao nên một số cửa
hàng kinh doanh đã đưa thêm nhiều loại hàng hóa không có tên trong danh mục đăng ký vào để bán.
Hành vi này của doanh nghiệp đã vi phạm bình đẳng trong kinh doanh ở nội dung nào dưới đây?
A. Kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký. B. Tự chủ trong kinh doanh.
C. Mở rộng quy mô kinh doanh.
D. Chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.
Câu 21: Ý kiến nào dưới đây là đúng khi nói về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. Cha, mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập phát triển.
B. Cha, mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
C. Cha, mẹ không được phân biệt đối xử với các con.
D. Cha, mẹ có quyền quyết định chọn ngành học cho con khi tốt nghiệp THPT.
Câu 22: Nhà nước có chính sách học bổng và ưu tiên con em đồng bào dân tộc thiểu số vào học ở
các trường Dự bị đại học, các trường Đại học là thể hiện quyền bình đẳng về lĩnh vực nào dưới đây?
A. Tự do tín ngưỡng.
B. Tự do phát triển.
C. Kinh tế, chính trị.
D. Văn hóa, giáo dục.
Câu 23: Những nơi thờ tự tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt Nam được pháp luật
A. bảo vệ. B. bảo hộ. C. thừa nhận. D. tôn trọng.
Câu 24: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo là cơ sở, tiền đề quan trọng của khối đại đoàn kết toàn
dân tộc thể hiện điều gì của quyền bình đẳng giữa các tôn giáo?
A. Khái niệm. B. Nội dung.
C. Ý nghĩa. D. Chính sách.
Câu 25: Khi nào thì được tiến hành bắt giữ người trong trường hợp khẩn cấp trong các tình huống dưới đây?
A. Khi nghi ngờ người nào đó đang chuẩn bị phạm tội.
B. Khi thấy ở trên người nào đó có dấu vết của tội phạm.
C. Khi nghi ngờ người nào đó có mang theo hàng cấm.
D. Khi nghe kể lại hành vi của người nào đó.
Câu 26: Ai có quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm giam khi có căn cứ chứng tỏ bị can, bị cáo sẽ
gây khó khăn cho công tác điều tra, truy tố, xét xử hoặc tiếp tục phạm tội?
A. Giám đốc công ty.
B. Thủ trưởng cơ quan đơn vị.
C. Viện kiểm sát, Tòa án. D. Công an.
Câu 27: Bịa đặt điều xấu, tung tin xấu nhằm hạ uy tín của người khác là xâm phạm quyền tự do cơ
bản nào sau đây của công dân?
A. Tính mạng và sức khỏe của công dân.
B. Tinh thần của công dân.
C. Thể chất của công dân.
D. Nhân phẩm và danh dự của công dân.
Câu 28: Theo quy định của pháp luật, hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp luật bảo
hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân?
A. Tố cáo nghi phạm.
B. Bảo vệ nhân chứng.
C. Giải cứu con tin.
D. Đầu độc nạn nhân.
Câu 29: Công dân không xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự khi thực
hiện hành vi nào dưới đây?
A. Công khai lý lịch ứng cử viên đại biểu Quốc hội.
B. Phát tán thông tin mật của cá nhân.
C. Ngụy tạo bằng chứng tố cáo người khác.
D. Tiết lộ bí mật đời tư của người khác.
Câu 30: Theo quy định của pháp luật, lực lượng chức năng chưa thực hiện đúng quyền được bảo hộ
về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm và danh dự của công dân trong trường hợp nào dưới đây?
A. Giam, giữ đối tượng bị truy nã.
B. Công khai danh tính người bị hại tại Tòa.
C. Bắt người phạm tội quả tang.
D. Hành hung nhân chứng vụ án.
Câu 31: Sau khi tốt nghiệp đại học anh T được phân công công tác tại xã X. Tại đây anh và chị M
đã quen biết, yêu nhau và xác định tiến tới hôn nhân. Còn 2 ngày nữa là chị M tròn 18 tuổi nên anh
chị đã đến Ủy ban nhân dân xã X để đăng ký kết hôn. Cán bộ tư pháp xã X đã giải thích rằng, mọi
công dân Việt Nam khi đăng ký kết hôn phải từ đủ 18 tuổi trở lên đối nữ và từ đủ 20 tuổi trở lên đối
với nam. Sau đó cán bộ tư pháp đã không làm thủ tục đăng ký kết hôn cho anh T và chị M. Hành vi
của cán bộ tư pháp xã X đã sử dụng đặc trưng nào dưới đây của pháp luật ?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
Câu 32: Ông V là bảo vệ của trường THPT Z, buổi trưa sau khi học sinh tan học, lại không có
người ra vào trường học, ông V đã tranh thủ chạy sang quán cơm bình dân bên kia đường để ăn trưa.
Lợi dụng sơ hở đó kẻ gian đã đột nhập và lấy đi một số tài sản của nhà trường. Trong trường hợp
này ông V phải chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới đây?
A. Kỉ luật và dân sự.
B. Hành chính và dân sự.
C. Kỷ luật và hình sự.
D. Hành chính và lao động.
Câu 33: Chị O là y tá trong bệnh viện U, đến giờ phát thuốc thì bệnh nhân F không có mặt để nhận
nên chị đành phải giữ phần thuốc đó và cất vào tủ thuốc của khoa. Cuối giờ làm thì bệnh nhân F
mới đến xin nhận thuốc của mình. Vì vội về đón con nên chị O đã phát nhầm thuốc cho F dẫn đến F
sau khi sử dụng đã sốc phản vệ và tử vong. Chị O đã vi phạm pháp luật với lỗi như thế nào?
A. Vi phạm pháp luật hình sự/ vô ý do cẩu thả. B. Vi phạm pháp luật hình sự/ vô ý do chủ quan.
C. Vi phạm pháp luật hình sự/cố ý gián tiếp. D. Vi phạm pháp luật hình sự/ cố ý trực tiếp.
Câu 34: Do kinh doanh dịch vụ tài chính thua lỗ, anh L đã vay của anh Q số tiền 300 triệu đồng.
Quá hạn trả nợ nhưng anh L vẫn không có khả năng thực hiện hoàn trả số tiền vay nên anh L liên
tục bị anh Q đe dọa. Để có tiền trả nợ anh L bàn với em rể mình là anh E lừa bán chị Y ra nước
ngoài. Theo đúng thỏa thuận với anh L, anh E lập kế hoạch cùng với chị Y đi du lịch. Đến 1 thị trấn
gần biên giới, do điện thoại của mình hết pin, anh E mượn điện thoại của chị Y để sử dụng. Trong
lúc nghe điện thoại anh E trao đổi với anh L, chị Y đã phát hiện âm mưu của 2 anh em nên tìm cách
bỏ trốn nhưng bị anh E khống chế và đạp vỡ điện thoại của chị. Nhờ có anh X là người đi đường
giúp đỡ bằng cách cố tạo ra sự hỗn loạn nên chị Y chạy thoát và tố cáo với cơ quan chức năng.
Những ai dưới đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hình sự và dân sự? A. Anh E và anh L. B. Anh E và anh Q. C. Anh E và anh X. D. Anh L và anh Q.
Câu 35: Anh X làm ở phòng đăng ký phương tiện giao thông, sau khi làm giả giấy tờ chiếc xe máy
SH không rõ nguồn gốc hộ ông H với giá 5 triệu đồng, anh X vui mừng gọi điện rủ anh Y và anh Z
cùng là công nhân đang tăng ca đi ăn nhậu. Sau khi cùng nhau uống hết hơn 1 lít rượu thì anh Y,
anh Z lên xe ô tô do anh X lái để về. Đi được 1 đoạn anh X kêu mệt nên anh Y lên lái thay. Trên
đường về do không chủ tốc độ nên xe của anh X đã đâm vào xe máy của anh T đang đỗ dưới lòng
đường làm xe máy hư hỏng nặng. Trong trường hợp này những ai đã vi phạm hành chính và vi phạm kỷ luật ?
A. Anh T, ông H. B. Anh Y, anh Z. C. Anh X, anh Y. D. Anh T, anh X.
Câu 36: Giám đốc công ty S là anh Y sử dụng 200 triệu đồng của cơ quan để cá độ bóng đá. Sợ trợ
lý của mình là chị V phát hiện, anh Y đã ký quyết định điều chuyển chị V sang bộ phận sản xuất
hàng hóa chất độc hại mặc dù chị V không đồng ý. Anh Y đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao
động ở nội dung nào dưới đây?
A. Đảm bảo an toàn sản xuất trong môi trường hóa chất độc hại.
B. Sử dụng lao động nữ trong môi trường hóa chất độc hại.
C. Giao kết hợp đồng lao động.
D. Thực hiện quyền tự do lao động.
Câu 37: Sau khi tốt nghiệp đại học chuyên ngành quản trị kinh doanh, L xin mở cửa hàng kinh
doanh thuốc tân dược nhưng bị cơ quan đăng ký kinh doanh từ chối. Theo em, trong các lý do dướí
đây, lý do từ chối nào của cơ quan đăng ký kinh doanh là phù hợp pháp luật?
A. L mới tốt nghiệp đại học. B. L chưa có kinh nghiệm kinh doanh.
C. L chưa nộp thuế. D. L chưa có chứng chỉ hành nghề thuốc tân dược.
Câu 38: Trong thời gian chờ giải quyết li hôn của tòa án, bà L nhận được tin nhắn về việc chồng bà
là ông M đang tổ chức đám cưới với cô O tại nhà hàng I. Vốn đã nghi ngờ từ trước, bà L đã cùng
người yêu của con trai mình là V đến nhà hàng thì bắt gặp ông M đang tổ chức tiệc cưới vui vẻ với
sự chứng kiến của bạn bè ông M. Chứng kiến cảnh đó, bà L cùng V lao vào chửi bới, sỉ nhục ông M
và cô O thậm tệ. Trong trường hợp này những ai vi phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Bà L, ông M và cô O.
B. Bà L, ông M và V. C. Cô O và V. D. Bà L và ông M.
Câu 39: Ông T là giám đốc công ty X nên đã tự bổ nhiệm cháu trai mình là anh H lên chức trưởng
phòng kế toán. Biết chuyện anh Q ép giám đốc T phải thăng chức cho mình nếu không sẽ cung cấp
thông tin cho báo chí. Vô tình chị M nghe được cuộc trao đổi giữa anh Q và giám đốc T nên đã lén
ghi âm để tống tiền anh Q và giám đốc T. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động?
A. Giám đốc T và chị M. B. Anh H và anh Q.
C. Giám đốc T và anh Q.
D. Giám đốc T và anh H.
Câu 40: Nghi ngờ nhà bà X có chứa tội phạm đang lẫn trốn, ông N đã báo cho anh V công an viên
xã. Anh V lập tức đến nhà bà X để tìm bắt tội phạm. Cháu nội bà X là K (6 tuổi) thấy vậy hoảng sợ,
bỏ chạy sang nhà ông G. Vốn có mâu thuẫn với ông N nên ông G đã giấu cháu bé vào nhà kho của
mình và tung tin đồn ông N đã bắt cóc cháu bé. Sau một ngày tìm kiếm không thấy cháu nội lại
nhận được thông tin là ông N bắt cóc cháu bé, bà X tức giận xông vào nhà ông N chửi bới, đập pháp
đồ đạc. Trong trường hợp này những ai vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
A. Ông N. B. Bà X.
C. Ông G D. Anh V.
SỞ GD - ĐT THANH HÓA
ĐỀ KSCL TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
Trường THPT chuyên Lam Sơn
NĂM HỌC 2022 - 2023 Đề chính thức MÔN: GDCD MÃ 126
(Đề thi gồm có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ………
………………………… Số báo danh: ………… Phòng thi: ……….
Câu 1: Cơ quan công chức nhà nước có thẩm quyền ra quyết định xử lý người điều khiển phương tiện vi
phạm nồng độ cồn khi tham gia giao thông trong dịp tết nguyên đán Quý Mão là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 2: Công dân vi phạm hành chính trong trường hợp nào sau đây?
A. Kinh doanh hoạt động giải trí quá thời gian quy định.
B. Trông giữ xe nhưng làm mất xe của khách.
C. Nghỉ việc nhiều ngày không có lý do.
D. Cố ý đánh người gây thương tích.
Câu 3: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí khi thực hiện hành vi nào dưới đây sẽ vi phạm pháp luật dân sự ?
A. Từ chối cách ly y tế tập trung.
B. Công khai lý lịch đại biểu Quốc hội.
C. Giao hàng không đúng thỏa thuận.
D. Hút thuốc lá nơi công cộng.
Câu 4: Nội dung nào dưới đây thể hiện bình đẳng về trách nhiệm pháp lý của công dân?
A. Mọi công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau
B. Mọi công dân vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.
C. Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.
D. Bất kỳ công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm thì phải chịu trách nhiệm pháp lý.
Câu 5: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về việc hưởng quyền và làm nghĩa vụ của công dân trước pháp luật?
A. Quyền của công dân không tách rời khỏi nghĩa vụ.
B. Mức độ sử dụng quyền và nghĩa vụ của mỗi công dân không giống nhau.
C. Trong cùng một điều kiện, công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ như nhau.
D. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ khi đến tuổi trưởng thành.
Câu 6: Các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của lực lượng nào dưới đây trong xã hội?
A. Lực lượng doanh nhân và trí thức thành đạt trong xã hội.
B. Toàn thể nhân dân lao động mà Nhà nước là đại diện.
C. Giai cấp công nhân cầm quyền mà Đảng cộng sản là đại diện.
D. Giai cấp công nhân cầm quyền mà Nhà nước là đại diện.
Câu 7: Câu hỏi: “Pháp luật là của ai, do ai và vì ai?” đề cập đến vấn đề nào dưới đây của pháp luật?
A. Vai trò của pháp luật.
B. Nội dung của pháp luật.
C. Hình thức thể hiện của pháp luật.
D. Bản chất của pháp luật.
Câu 8: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây không mang tính bắt buộc đối với chủ thể thực hiện?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 9: Năng lực trách nhiệm pháp lý của công dân không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A. Tình trạng sức khỏe tâm lý. B. Độ tuổi.
C. Lỗi vi phạm của công dân.
D. Năng lực nhận thức, điều khiển hành vi.
Câu 10: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của
pháp luật là người đạt độ tuổi
A. từ đủ 14 tuổi trở lên.
B. từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. từ đủ 18 tuổi trở lên.
D. đủ 18 tuổi trở lên.
Câu 11: Công dân tự do sử dụng sức lao động của mình trong việc lựa chọn, tìm kiếm việc làm là thể hiện
nội dung nào sau đây về quyền bình đẳng trong lao động?
A. Thực hiện hợp đồng lao động.
B. Thực hiện quyền lao động. 1 Mã 126
C. Thực hiện quyền tự do lao động.
D. Thực hiện công bằng trong lao động.
Câu 12: Theo quy định của pháp luật, nguyên tắc nào dưới đây không áp dụng khi thực hiện giao kết hợp đồng lao động?
A. Bình đẳng. B. Tự nguyện. C. Trực tiếp . D. Ủy quyền.
Câu 13: Vợ chồng sử dụng thời gian nghỉ chăm con ốm theo quy định của pháp luật là thể hiện nội dung
bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây?
A. Tình cảm. B. Trách nhiệm.
C. Nhân thân. D. Xã hội.
Câu 14: Quyền lao động của công dân trở thành quyền thực tế kể từ thời điểm nào?
A. Sau khi ký kết hợp đồng lao động.
B. Sau khi hủy ký kết hợp đồng lao động.
C. Trước khi ký kết hợp đồng lao động.
D. Trước khi thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động.
Câu 15: Nhận thấy nhu cầu các loại hàng hóa phục vụ cho tết nguyên đán tăng cao nên một số cửa hàng
kinh doanh đã đưa thêm nhiều loại hàng hóa không có tên trong danh mục đăng ký vào để bán. Hành vi này
của doanh nghiệp đã vi phạm bình đẳng trong kinh doanh ở nội dung nào dưới đây?
A. Kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký. B. Tự chủ trong kinh doanh.
C. Mở rộng quy mô kinh doanh.
D. Chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.
Câu 16: Ai có quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm giam khi có căn cứ chứng tỏ bị can, bị cáo sẽ gây khó
khăn cho công tác điều tra, truy tố, xét xử hoặc tiếp tục phạm tội?
A. Giám đốc công ty.
B. Thủ trưởng cơ quan đơn vị.
C. Viện kiểm sát, Tòa án. D. Công an.
Câu 17: Bịa đặt điều xấu, tung tin xấu nhằm hạ uy tín của người khác là xâm phạm quyền tự do cơ bản nào sau đây của công dân?
A. Tính mạng và sức khỏe của công dân.
B. Tinh thần của công dân.
C. Thể chất của công dân.
D. Nhân phẩm và danh dự của công dân.
Câu 18: Theo quy định của pháp luật, hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính
mạng, sức khỏe của công dân?
A. Tố cáo nghi phạm.
B. Bảo vệ nhân chứng.
C. Giải cứu con tin.
D. Đầu độc nạn nhân.
Câu 19: Công dân không xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Công khai lý lịch ứng cử viên đại biểu Quốc hội.
B. Phát tán thông tin mật của cá nhân.
C. Ngụy tạo bằng chứng tố cáo người khác.
D. Tiết lộ bí mật đời tư của người khác.
Câu 20: Theo quy định của pháp luật, lực lượng chức năng chưa thực hiện đúng quyền được bảo hộ về tính
mạng, sức khỏe, nhân phẩm và danh dự của công dân trong trường hợp nào dưới đây?
A. Giam, giữ đối tượng bị truy nã.
B. Công khai danh tính người bị hại tại Tòa.
C. Bắt người phạm tội quả tang.
D. Hành hung nhân chứng vụ án.
Câu 21: Ý kiến nào dưới đây là đúng khi nói về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. Cha, mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập phát triển.
B. Cha, mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
C. Cha, mẹ không được phân biệt đối xử với các con.
D. Cha, mẹ có quyền quyết định chọn ngành học cho con khi tốt nghiệp THPT.
Câu 22: Nhà nước có chính sách học bổng và ưu tiên con em đồng bào dân tộc thiểu số vào học ở các
trường Dự bị đại học, các trường Đại học là thể hiện quyền bình đẳng về lĩnh vực nào dưới đây?
A. Tự do tín ngưỡng.
B. Tự do phát triển.
C. Kinh tế, chính trị.
D. Văn hóa, giáo dục.
Câu 23: Những nơi thờ tự tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt Nam được pháp luật
A. bảo vệ. B. bảo hộ.
C. thừa nhận. D. tôn trọng.
Câu 24: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo là cơ sở, tiền đề quan trọng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc
thể hiện điều gì của quyền bình đẳng giữa các tôn giáo?
A. Khái niệm. B. Nội dung.
C. Ý nghĩa. D. Chính sách.
Câu 25: Khi nào thì được tiến hành bắt giữ người trong trường hợp khẩn cấp trong các tình huống dưới đây?
A. Khi nghi ngờ người nào đó đang chuẩn bị phạm tội.
B. Khi thấy ở trên người nào đó có dấu vết của tội phạm.
C. Khi nghi ngờ người nào đó có mang theo hàng cấm. 2 Mã 126
D. Khi nghe kể lại hành vi của người nào đó.
Câu 26: Yếu tố nào sau đây không thuộc nội dung của phát triển kinh tế?
A. Tăng trưởng kinh tế.
B. Cơ cấu kinh tế.
C. Công bằng, tiến bộ xã hội.
D. Hạnh phúc của xã hội.
Câu 27: Thời gian lao động cá biệt sẽ tạo ra yếu tố nào sau đây?
A. Giá trị của hàng hóa. B. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
C. Giá trị cá biệt của hàng hóa.
D. Giá trị xã hội của hàng hóa.
Câu 28: Một trong những tác động tích cực của quy luật giá trị đối với sản xuất và lưu thông hàng hóa là
A. năng xuất lao động tăng lên.
B. tổ chức độc quyền phát triển.
C. lạm phát xuất hiện.
D. phân hóa giàu nghèo gia tăng.
Câu 29: Yếu tố nào sau đây thể hiện tính chất của cạnh tranh? A. Sự ganh đua. B. Sự giành giật. C. Sự níu kéo. D. Sự tranh giành.
Câu 30: Đặc trưng làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật là
A. tính quyền lực bắt buộc chung.
B. tính quy phạm phổ biến.
C. tính chặt chẽ về mặt nội dung.
D. tính chặt chẽ về mặt hình thức.
Câu 31: Trong thời gian chờ giải quyết li hôn của tòa án, bà L nhận được tin nhắn về việc chồng bà là ông
M đang tổ chức đám cưới với cô O tại nhà hàng I. Vốn đã nghi ngờ từ trước, bà L đã cùng người yêu của
con trai mình là V đến nhà hàng thì bắt gặp ông M đang tổ chức tiệc cưới vui vẻ với sự chứng kiến của bạn
bè ông M. Chứng kiến cảnh đó, bà L cùng V lao vào chửi bới, sỉ nhục ông M và cô O thậm tệ. Trong trường
hợp này những ai vi phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Bà L, ông M và cô O.
B. Bà L, ông M và V. C. Cô O và V. D. Bà L và ông M.
Câu 32: Ông T là giám đốc công ty X nên đã tự bổ nhiệm cháu trai mình là anh H lên chức trưởng phòng kế
toán. Biết chuyện anh Q ép giám đốc T phải thăng chức cho mình nếu không sẽ cung cấp thông tin cho báo
chí. Vô tình chị M nghe được cuộc trao đổi giữa anh Q và giám đốc T nên đã lén ghi âm để tống tiền anh Q
và giám đốc T. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động?
A. Giám đốc T và chị M. B. Anh H và anh Q.
C. Giám đốc T và anh Q.
D. Giám đốc T và anh H.
Câu 33: Nghi ngờ nhà bà X có chứa tội phạm đang lẫn trốn, ông N đã báo cho anh V công an viên xã. Anh
V lập tức đến nhà bà X để tìm bắt tội phạm. Cháu nội bà X là K (6 tuổi) thấy vậy hoảng sợ, bỏ chạy sang
nhà ông G. Vốn có mâu thuẫn với ông N nên ông G đã giấu cháu bé vào nhà kho của mình và tung tin đồn
ông N đã bắt cóc cháu bé. Sau một ngày tìm kiếm không thấy cháu nội lại nhận được thông tin là ông N bắt
cóc cháu bé, bà X tức giận xông vào nhà ông N chửi bới, đập pháp
đồ đạc. Trong trường hợp này những ai vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
A. Ông N. B. Bà X. C. Ông G D. Anh V.
Câu 34: Sau khi tốt nghiệp đại học anh T được phân công công tác tại xã X. Tại đây anh và chị M đã quen
biết, yêu nhau và xác định tiến tới hôn nhân. Còn 2 ngày nữa là chị M tròn 18 tuổi nên anh chị đã đến Ủy
ban nhân dân xã X để đăng ký kết hôn. Cán bộ tư pháp xã X đã giải thích rằng, mọi công dân Việt Nam khi
đăng ký kết hôn phải từ đủ 18 tuổi trở lên đối nữ và từ đủ 20 tuổi trở lên đối với nam. Sau đó cán bộ tư pháp
đã không làm thủ tục đăng ký kết hôn cho anh T và chị M. Hành vi của cán bộ tư pháp xã X đã sử dụng đặc
trưng nào dưới đây của pháp luật ?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
Câu 35: Ông V là bảo vệ của trường THPT Z, buổi trưa sau khi học sinh tan học, lại không có người ra vào
trường học, ông V đã tranh thủ chạy sang quán cơm bình dân bên kia đường để ăn trưa. Lợi dụng sơ hở đó
kẻ gian đã đột nhập và lấy đi một số tài sản của nhà trường. Trong trường hợp này ông V phải chịu trách
nhiệm pháp lý nào dưới đây?
A. Kỉ luật và dân sự.
B. Hành chính và dân sự.
C. Kỷ luật và hình sự.
D. Hành chính và lao động.
Câu 36: Chị O là y tá trong bệnh viện U, đến giờ phát thuốc thì bệnh nhân F không có mặt để nhận nên chị
đành phải giữ phần thuốc đó và cất vào tủ thuốc của khoa. Cuối giờ làm thì bệnh nhân F mới đến xin nhận
thuốc của mình. Vì vội về đón con nên chị O đã phát nhầm thuốc cho F dẫn đến F sau khi sử dụng đã sốc
phản vệ và tử vong. Chị O đã vi phạm pháp luật với lỗi như thế nào?
A. Vi phạm pháp luật hình sự/ vô ý do cẩu thả. B. Vi phạm pháp luật hình sự/ vô ý do chủ quan. 3 Mã 126
C. Vi phạm pháp luật hình sự/cố ý gián tiếp.
D. Vi phạm pháp luật hình sự/ cố ý trực tiếp.
Câu 37: Do kinh doanh dịch vụ tài chính thua lỗ, anh L đã vay của anh Q số tiền 300 triệu đồng. Quá hạn
trả nợ nhưng anh L vẫn không có khả năng thực hiện hoàn trả số tiền vay nên anh L liên tục bị anh Q đe dọa.
Để có tiền trả nợ anh L bàn với em rể mình là anh E lừa bán chị Y ra nước ngoài. Theo đúng thỏa thuận với
anh L, anh E lập kế hoạch cùng với chị Y đi du lịch. Đến 1 thị trấn gần biên giới, do điện thoại của mình hết
pin, anh E mượn điện thoại của chị Y để sử dụng. Trong lúc nghe điện thoại anh E trao đổi với anh L, chị Y
đã phát hiện âm mưu của 2 anh em nên tìm cách bỏ trốn nhưng bị anh E khống chế và đạp vỡ điện thoại của
chị. Nhờ có anh X là người đi đường giúp đỡ bằng cách cố tạo ra sự hỗn loạn nên chị Y chạy thoát và tố cáo
với cơ quan chức năng. Những ai dưới đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hình sự và dân sự? A. Anh E và anh L. B. Anh E và anh Q. C. Anh E và anh X. D. Anh L và anh Q.
Câu 38: Anh X làm ở phòng đăng ký phương tiện giao thông, sau khi làm giả giấy tờ chiếc xe máy SH
không rõ nguồn gốc hộ ông H với giá 5 triệu đồng, anh X vui mừng gọi điện rủ anh Y và anh Z cùng là công
nhân đang tăng ca đi ăn nhậu. Sau khi cùng nhau uống hết hơn 1 lít rượu thì anh Y, anh Z lên xe ô tô do anh
X lái để về. Đi được 1 đoạn anh X kêu mệt nên anh Y lên lái thay. Trên đường về do không chủ tốc độ nên
xe của anh X đã đâm vào xe máy của anh T đang đỗ dưới lòng đường làm xe máy hư hỏng nặng. Trong
trường hợp này những ai đã vi phạm hành chính và vi phạm kỷ luật ?
A. Anh T, ông H. B. Anh Y, anh Z. C. Anh X, anh Y. D. Anh T, anh X.
Câu 39: Giám đốc công ty S là anh Y sử dụng 200 triệu đồng của cơ quan để cá độ bóng đá. Sợ trợ lý của
mình là chị V phát hiện, anh Y đã ký quyết định điều chuyển chị V sang bộ phận sản xuất hàng hóa chất độc
hại mặc dù chị V không đồng ý. Anh Y đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động ở nội dung nào dưới đây?
A. Đảm bảo an toàn sản xuất trong môi trường hóa chất độc hại.
B. Sử dụng lao động nữ trong môi trường hóa chất độc hại.
C. Giao kết hợp đồng lao động.
D. Thực hiện quyền tự do lao động.
Câu 40: Sau khi tốt nghiệp đại học chuyên ngành quản trị kinh doanh, L xin mở cửa hàng kinh doanh thuốc
tân dược nhưng bị cơ quan đăng ký kinh doanh từ chối. Theo em, trong các lý do dướí đây, lý do từ chối nào
của cơ quan đăng ký kinh doanh là phù hợp pháp luật?
A. L mới tốt nghiệp đại học.
B. L chưa có kinh nghiệm kinh doanh.
C. L chưa nộp thuế.
D. L chưa có chứng chỉ hành nghề thuốc tân dược. 4 Mã 126
SỞ GD – ĐT THANH HÓA
ĐỀ KSCL TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
Trường THPT chuyên Lam Sơn
NĂM HỌC 2022 – 2023 Đề chính thức MÔN: GDCD MÃ 125
(Đề thi gồm có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ………
………………………… Số báo danh: ………… Phòng thi: ……….
Câu 1: Ý kiến nào dưới đây là đúng khi nói về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. Cha, mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập phát triển.
B. Cha, mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
C. Cha, mẹ không được phân biệt đối xử với các con.
D. Cha, mẹ có quyền quyết định chọn ngành học cho con khi tốt nghiệp THPT.
Câu 2: Nhà nước có chính sách học bổng và ưu tiên con em đồng bào dân tộc thiểu số vào học ở các trường
Dự bị đại học, các trường Đại học là thể hiện quyền bình đẳng về lĩnh vực nào dưới đây?
A. Tự do tín ngưỡng.
B. Tự do phát triển.
C. Kinh tế, chính trị.
D. Văn hóa, giáo dục.
Câu 3: Những nơi thờ tự tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt Nam được pháp luật
A. bảo vệ. B. bảo hộ.
C. thừa nhận. D. tôn trọng.
Câu 4: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo là cơ sở, tiền đề quan trọng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc
thể hiện điều gì của quyền bình đẳng giữa các tôn giáo?
A. Khái niệm. B. Nội dung.
C. Ý nghĩa. D. Chính sách.
Câu 5: Khi nào thì được tiến hành bắt giữ người trong trường hợp khẩn cấp trong các tình huống dưới đây?
A. Khi nghi ngờ người nào đó đang chuẩn bị phạm tội.
B. Khi thấy ở trên người nào đó có dấu vết của tội phạm.
C. Khi nghi ngờ người nào đó có mang theo hàng cấm.
D. Khi nghe kể lại hành vi của người nào đó.
Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc nội dung của phát triển kinh tế?
A. Tăng trưởng kinh tế.
B. Cơ cấu kinh tế.
C. Công bằng, tiến bộ xã hội.
D. Hạnh phúc của xã hội.
Câu 7: Thời gian lao động cá biệt sẽ tạo ra yếu tố nào sau đây?
A. Giá trị của hàng hóa.
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
C. Giá trị cá biệt của hàng hóa.
D. Giá trị xã hội của hàng hóa.
Câu 8: Một trong những tác động tích cực của quy luật giá trị đối với sản xuất và lưu thông hàng hóa là gì?
A. Năng xuất lao động tăng lên.
B. Tổ chức độc quyền phát triển.
C. Lạm phát xuất hiện.
D. Phân hóa giàu nghèo gia tăng.
Câu 9: Yếu tố nào sau đây thể hiện tính chất của cạnh tranh? A. Sự ganh đua. B. Sự giành giật. C. Sự níu kéo. D. Sự tranh giành.
Câu 10: Đặc trưng làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật là
A. tính quyền lực bắt buộc chung.
B. tính quy phạm phổ biến.
C. tính chặt chẽ về mặt nội dung.
D. tính chặt chẽ về mặt hình thức.
Câu 11: Công dân tự do sử dụng sức lao động của mình trong việc lựa chọn, tìm kiếm việc làm là thể hiện
nội dung nào dưới đây về quyền bình đẳng trong lao động?
A. Thực hiện hợp đồng lao động.
B. Thực hiện quyền lao động.
C. Thực hiện quyền tự do lao động.
D. Thực hiện công bằng trong lao động.
Câu 12: Theo quy định của pháp luật, nguyên tắc nào dưới đây không áp dụng khi thực hiện giao kết hợp đồng lao động?
A. Bình đẳng. B. Tự nguyện. C. Trực tiếp . D. Ủy quyền.
Câu 13: Vợ chồng sử dụng thời gian nghỉ chăm con ốm theo quy định của pháp luật là thể hiện nội dung
bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây?
A. Tình cảm. B. Trách nhiệm.
C. Nhân thân. D. Xã hội.
Câu 14: Quyền lao động của công dân trở thành quyền thực tế kể từ thời điểm nào?
A. Sau khi ký kết hợp đồng lao động.
B. Sau khi hủy ký kết hợp đồng lao động.
C. Trước khi ký kết hợp đồng lao động.
D. Trước khi thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động. 1 Mã 125
Câu 15: Nhận thấy nhu cầu các loại hàng hóa phục vụ cho tết nguyên đán tăng cao nên một số cửa hàng
kinh doanh đã đưa thêm nhiều loại hàng hóa không có tên trong danh mục đăng ký vào để bán. Hành vi này
của doanh nghiệp đã vi phạm bình đẳng trong kinh doanh ở nội dung nào dưới đây?
A. Kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký.
B. Tự chủ trong kinh doanh.
C. Mở rộng quy mô kinh doanh.
D. Chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.
Câu 16: Các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của lực lượng nào dưới đây trong xã hội?
A. Lực lượng doanh nhân và trí thức thành đạt trong xã hội.
B. Toàn thể nhân dân lao động mà Nhà nước là đại diện.
C. Giai cấp công nhân cầm quyền mà Đảng cộng sản là đại diện.
D. Giai cấp công nhân cầm quyền mà Nhà nước là đại diện.
Câu 17: Câu hỏi: “Pháp luật là của ai, do ai và vì ai?” đề cập đến vấn đề nào dưới đây của pháp luật?
A. Vai trò của pháp luật.
B. Nội dung của pháp luật.
C. Hình thức thể hiện của pháp luật.
D. Bản chất của pháp luật.
Câu 18: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây không mang tính bắt buộc đối với chủ thể thực hiện?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 19: Năng lực trách nhiệm pháp lý của công dân không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A. Tình trạng sức khỏe tâm lý. B. Độ tuổi.
C. Lỗi vi phạm của công dân.
D. Năng lực nhận thức, điều khiển hành vi.
Câu 20: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của
pháp luật là người đạt độ tuổi
A. từ đủ 14 tuổi trở lên.
B. từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. từ đủ 18 tuổi trở lên.
D. đủ 18 tuổi trở lên.
Câu 21: Ai có quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm giam khi có căn cứ chứng tỏ bị can, bị cáo sẽ gây khó
khăn cho công tác điều tra, truy tố, xét xử hoặc tiếp tục phạm tội?
A. Giám đốc công ty.
B. Thủ trưởng cơ quan đơn vị.
C. Viện kiểm sát, Tòa án. D. Công an.
Câu 22: Bịa đặt điều xấu, tung tin xấu nhằm hạ uy tín của người khác là xâm phạm quyền tự do cơ bản nào
dưới đây của công dân?
A. Tính mạng và sức khỏe của công dân.
B. Tinh thần của công dân.
C. Thể chất của công dân.
D. Nhân phẩm và danh dự của công dân.
Câu 23: Theo quy định của pháp luật, hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính
mạng, sức khỏe của công dân?
A. Tố cáo nghi phạm.
B. Bảo vệ nhân chứng.
C. Giải cứu con tin.
D. Đầu độc nạn nhân.
Câu 24: Công dân không xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Công khai lý lịch ứng cử viên đại biểu Quốc hội.
B. Phát tán thông tin mật của cá nhân.
C. Ngụy tạo bằng chứng tố cáo người khác.
D. Tiết lộ bí mật đời tư của người khác.
Câu 25: Theo quy định của pháp luật, lực lượng chức năng chưa thực hiện đúng quyền được bảo hộ về tính
mạng, sức khỏe, nhân phẩm và danh dự của công dân trong trường hợp nào dưới đây?
A. Giam, giữ đối tượng bị truy nã.
B. Công khai danh tính người bị hại tại Tòa.
C. Bắt người phạm tội quả tang.
D. Hành hung nhân chứng vụ án.
Câu 26: Cơ quan công chức nhà nước có thẩm quyền ra quyết định xử lý người điều khiển phương tiện vi
phạm nồng độ cồn khi tham gia giao thông trong dịp tết nguyên đán Quý Mão là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 27: Công dân vi phạm hành chính trong trường hợp nào sau đây?
A. Kinh doanh hoạt động giải trí quá thời gian quy định.
B. Trông giữ xe nhưng làm mất xe của khách.
C. Nghỉ việc nhiều ngày không có lý do.
D. Cố ý đánh người gây thương tích. 2 Mã 125
Câu 28: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí khi thực hiện hành vi nào dưới đây sẽ vi phạm pháp luật dân sự ?
A. Từ¿chối cách ly y tế tập trung.
B. Công khai lý lịch đại biểu Quốc hội.
C. Giao hàng không đúng thỏa thuận.
D. Hút thuốc lá nơi công cộng.
Câu 29: Nội dung nào dưới đây thể hiện bình đẳng về trách nhiệm pháp lý của công dân?
A. Mọi công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau
B. Mọi công dân vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.
C. Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.
D. Bất kỳ công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm thì phải chịu trách nhiệm pháp lý.
Câu 30: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về việc hưởng quyền và làm nghĩa vụ của công dân trước pháp luật?
A. Quyền của công dân không tách rời khỏi nghĩa vụ.
B. Mức độ sử dụng quyền và nghĩa vụ của mỗi công dân không giống nhau.
C. Trong cùng một điều kiện, công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ như nhau.
D. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ khi đến tuổi trưởng thành.
Câu 31: Chị O là y tá trong bệnh viện U, đến giờ phát thuốc thì bệnh nhân F không có mặt để nhận nên chị
đành phải giữ phần thuốc đó và cất vào tủ thuốc của khoa. Cuối giờ làm thì bệnh nhân F mới đến xin nhận
thuốc của mình. Vì vội về đón con nên chị O đã phát nhầm thuốc cho F dẫn đến F sau khi sử dụng đã sốc
phản vệ và tử vong. Chị O đã vi phạm pháp luật với lỗi như thế nào?
A. Vi phạm pháp luật hình sự/ vô ý do cẩu thả. B. Vi phạm pháp luật hình sự/ vô ý do chủ quan.
C. Vi phạm pháp luật hình sự/cố ý gián tiếp.
D. Vi phạm pháp luật hình sự/ cố ý trực tiếp.
Câu 32: Do kinh doanh dịch vụ tài chính thua lỗ, anh L đã vay của anh Q số tiền 300 triệu đồng. Quá hạn
trả nợ nhưng anh L vẫn không có khả năng thực hiện hoàn trả số tiền vay nên anh L liên tục bị anh Q đe dọa.
Để có tiền trả nợ anh L bàn với em rể mình là anh E lừa bán chị Y ra nước ngoài. Theo đúng thỏa thuận với
anh L, anh E lập kế hoạch cùng với chị Y đi du lịch. Đến 1 thị trấn gần biên giới, do điện thoại của mình hết
pin, anh E mượn điện thoại của chị Y để sử dụng. Trong lúc nghe điện thoại anh E trao đổi với anh L, chị Y
đã phát hiện âm mưu của 2 anh em nên tìm cách bỏ trốn nhưng bị anh E khống chế và đạp vỡ điện thoại của
chị. Nhờ có anh X là người đi đường giúp đỡ bằng cách cố tạo ra sự hỗn loạn nên chị Y chạy thoát và tố cáo
với cơ quan chức năng. Những ai dưới đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hình sự và dân sự? A. Anh E và anh L. B. Anh E và anh Q. C. Anh E và anh X. D. Anh L và anh Q.
Câu 33: Anh X làm ở phòng đăng ký phương tiện giao thông, sau khi làm giả giấy tờ chiếc xe máy SH
không rõ nguồn gốc hộ ông H với giá 5 triệu đồng, anh X vui mừng gọi điện rủ anh Y và anh Z cùng là công
nhân đang tăng ca đi ăn nhậu. Sau khi cùng nhau uống hết hơn 1 lít rượu thì anh Y, anh Z lên xe ô tô do anh
X lái để về. Đi được 1 đoạn anh X kêu mệt nên anh Y lên lái thay. Trên đường về do không chủ tốc độ nên
xe của anh X đã đâm vào xe máy của anh T đang đỗ dưới lòng đường làm xe máy hư hỏng nặng. Trong
trường hợp này những ai đã vi phạm hành chính và vi phạm kỷ luật ?
A. Anh T, ông H. B. Anh Y, anh Z. C. Anh X, anh Y. D. Anh T, anh X.
Câu 34: Giám đốc công ty S là anh Y sử dụng 200 triệu đồng của cơ quan để cá độ bóng đá. Sợ trợ lý của
mình là chị V phát hiện, anh Y đã ký quyết định điều chuyển chị V sang bộ phận sản xuất hàng hóa chất độc
hại mặc dù chị V không đồng ý. Anh Y đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động ở nội dung nào dưới đây?
A. Đảm bảo an toàn sản xuất trong môi trường hóa chất độc hại.
B. Sử dụng lao động nữ trong môi trường hóa chất độc hại.
C. Giao kết hợp đồng lao động.
D. Thực hiện quyền tự do lao động.
Câu 35: Sau khi tốt nghiệp đại học chuyên ngành quản trị kinh doanh, L xin mở cửa hàng kinh doanh thuốc
tân dược nhưng bị cơ quan đăng ký kinh doanh từ chối. Theo em, trong các lý do dướí đây, lý do từ chối nào
của cơ quan đăng ký kinh doanh là phù hợp pháp luật?
A. L mới tốt nghiệp đại học.
B. L chưa có kinh nghiệm kinh doanh.
C. L chưa nộp thuế.
D. L chưa có chứng chỉ hành nghề thuốc tân dược.
Câu 36: Trong thời gian chờ giải quyết li hôn của tòa án, bà L nhận được tin nhắn về việc chồng bà là ông
M đang tổ chức đám cưới với cô O tại nhà hàng I. Vốn đã nghi ngờ từ trước, bà L đã cùng người yêu của
con trai mình là V đến nhà hàng thì bắt gặp ông M đang tổ chức tiệc cưới vui vẻ với sự chứng kiến của bạn
bè ông M. Chứng kiến cảnh đó, bà L cùng V lao vào chửi bới, sỉ nhục ông M và cô O thậm tệ. Trong trường
hợp này những ai vi phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình? 3 Mã 125
A. Bà L, ông M và cô O.
B. Bà L, ông M và V. C. Cô O và V. D. Bà L và ông M.
Câu 37: Ông T là giám đốc công ty X nên đã tự bổ nhiệm cháu trai mình là anh H lên chức trưởng phòng kế
toán. Biết chuyện anh Q ép giám đốc T phải thăng chức cho mình nếu không sẽ cung cấp thông tin cho báo
chí. Vô tình chị M nghe được cuộc trao đổi giữa anh Q và giám đốc T nên đã lén ghi âm để tống tiền anh Q
và giám đốc T. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động?
A. Giám đốc T và chị M. B. Anh H và anh Q.
C. Giám đốc T và anh Q.
D. Giám đốc T và anh H.
Câu 38: Nghi ngờ nhà bà X có chứa tội phạm đang lẫn trốn, ông N đã báo cho anh V công an viên xã. Anh
V lập tức đến nhà bà X để tìm bắt tội phạm. Cháu nội bà X là K (6 tuổi) thấy vậy hoảng sợ, bỏ chạy sang
nhà ông G. Vốn có mâu thuẫn với ông N nên ông G đã giấu cháu bé vào nhà kho của mình và tung tin đồn
ông N đã bắt cóc cháu bé. Sau một ngày tìm kiếm không thấy cháu nội lại nhận được thông tin là ông N bắt
cóc cháu bé, bà X tức giận xông vào nhà ông N chửi bới, đập pháp đồ đạc. Trong trường hợp này những ai
vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
A. Ông N. B. Bà X. C. Ông G D. Anh V.
Câu 39: Sau khi tốt nghiệp đại học anh T được phân công công tác tại xã X. Tại đây anh và chị M đã quen
biết, yêu nhau và xác định tiến tới hôn nhân. Còn 2 ngày nữa là chị M tròn 18 tuổi nên anh chị đã đến Ủy
ban nhân dân xã X để đăng ký kết hôn. Cán bộ tư pháp xã X đã giải thích rằng, mọi công dân Việt Nam khi
đăng ký kết hôn phải từ đủ 18 tuổi trở lên đối nữ và từ đủ 20 tuổi trở lên đối với nam. Sau đó cán bộ tư pháp
đã không làm thủ tục đăng ký kết hôn cho anh T và chị M. Hành vi của cán bộ tư pháp xã X đã sử dụng đặc
trưng nào dưới đây của pháp luật ?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
Câu 40: Ông V là bảo vệ của trường THPT Z, buổi trưa sau khi học sinh tan học, lại không có người ra vào
trường học, ông V đã tranh thủ chạy sang quán cơm bình dân bên kia đường để ăn trưa. Lợi dụng sơ hở đó
kẻ gian đã đột nhập và lấy đi một số tài sản của nhà trường. Trong trường hợp này ông V phải chịu trách
nhiệm pháp lý nào dưới đây?
A. Kỉ luật và dân sự.
B. Hành chính và dân sự.
C. Kỷ luật và hình sự.
D. Hành chính và lao động. 4 Mã 125
SỞ GD – ĐT THANH HÓA
ĐỀ KSCL TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
Trường THPT chuyên Lam Sơn
NĂM HỌC 2022 – 2023 Đề chính thức MÔN: GDCD MÃ 124
(Đề thi gồm có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ………
………………………… Số báo danh: ………… Phòng thi: ……….
Câu 1: Ai có quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm giam khi có căn cứ chứng tỏ bị can, bị cáo sẽ gây khó
khăn cho công tác điều tra, truy tố, xét xử hoặc tiếp tục phạm tội?
A. Giám đốc công ty.
B. Thủ trưởng cơ quan đơn vị.
C. Viện kiểm sát, Tòa án. D. Công an.
Câu 2: Bịa đặt điều xấu, tung tin xấu nhằm hạ uy tín của người khác là xâm phạm quyền tự do cơ bản nào
dưới đây của công dân?
A. Tính mạng và sức khỏe của công dân.
B. Tinh thần của công dân.
C. Thể chất của công dân.
D. Nhân phẩm và danh dự của công dân.
Câu 3: Theo quy định của pháp luật, hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính
mạng, sức khỏe của công dân?
A. Tố cáo nghi phạm.
B. Bảo vệ nhân chứng.
C. Giải cứu con tin.
D. Đầu độc nạn nhân.
Câu 4: Công dân không xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Công khai lý lịch ứng cử viên đại biểu Quốc hội.
B. Phát tán thông tin mật của cá nhân.
C. Ngụy tạo bằng chứng tố cáo người khác.
D. Tiết lộ bí mật đời tư của người khác.
Câu 5: Theo quy định của pháp luật, lực lượng chức năng chưa thực hiện đúng quyền được bảo hộ về tính
mạng, sức khỏe, nhân phẩm và danh dự của công dân trong trường hợp nào dưới đây?
A. Giam, giữ đối tượng bị truy nã.
B. Công khai danh tính người bị hại tại Tòa.
C. Bắt người phạm tội quả tang.
D. Hành hung nhân chứng vụ án.
Câu 6: Ý kiến nào dưới đây là đúng khi nói về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. Cha, mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập phát triển.
B. Cha, mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
C. Cha, mẹ không được phân biệt đối xử với các con.
D. Cha, mẹ có quyền quyết định chọn ngành học cho con khi tốt nghiệp THPT.
Câu 7: Nhà nước có chính sách học bổng và ưu tiên con em đồng bào dân tộc thiểu số vào học ở các trường
Dự bị đại học, các trường Đại học là thể hiện quyền bình đẳng về lĩnh vực nào dưới đây?
A. Tự do tín ngưỡng.
B. Tự do phát triển.
C. Kinh tế, chính trị.
D. Văn hóa, giáo dục.
Câu 8: Những nơi thờ tự tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt Nam được pháp luật
A. bảo vệ. B. bảo hộ.
C. thừa nhận. D. tôn trọng.
Câu 9: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo là cơ sở, tiền đề quan trọng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc
thể hiện điều gì của quyền bình đẳng giữa các tôn giáo?
A. Khái niệm. B. Nội dung.
C. Ý nghĩa. D. Chính sách.
Câu 10: Khi nào thì được tiến hành bắt giữ người trong trường hợp khẩn cấp trong các tình huống dưới đây?
A. Khi nghi ngờ người nào đó đang chuẩn bị phạm tội.
B. Khi thấy ở trên người nào đó có dấu vết của tội phạm.
C. Khi nghi ngờ người nào đó có mang theo hàng cấm.
D. Khi nghe kể lại hành vi của người nào đó.
Câu 11: Yếu tố nào sau đây không thuộc nội dung của phát triển kinh tế?
A. Tăng trưởng kinh tế.
B. Cơ cấu kinh tế.
C. Công bằng, tiến bộ xã hội.
D. Hạnh phúc của xã hội.
Câu 12: Thời gian lao động cá biệt sẽ tạo ra yếu tố nào sau đây?
A. Giá trị của hàng hóa. B. Giá trị sử dụng của hàng hóa. 1 Mã 124
C. Giá trị cá biệt của hàng hóa.
D. Giá trị xã hội của hàng hóa.
Câu 13: Một trong những tác động tích cực của quy luật giá trị đối với sản xuất và lưu thông hàng hóa là
gì? A. Năng xuất lao động tăng lên.
B. Tổ chức độc quyền phát triển.
C. Lạm phát xuất hiện.
D. Phân hóa giàu nghèo gia tăng.
Câu 14: Yếu tố nào dưới đây thể hiện tính chất của cạnh tranh? A. Sự ganh đua. B. Sự giành giật. C. Sự níu kéo. D. Sự tranh giành.
Câu 15: Đặc trưng làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật là
A. tính quyền lực bắt buộc chung.
B. tính quy phạm phổ biến.
C. tính chặt chẽ về mặt nội dung.
D. tính chặt chẽ về mặt hình thức.
Câu 16: Cơ quan công chức nhà nước có thẩm quyền ra quyết định xử lý người điều khiển phương tiện vi
phạm nồng độ cồn khi tham gia giao thông trong dịp tết nguyên đán Quý Mão là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 17: Công dân vi phạm hành chính trong trường hợp nào sau đây?
A. Kinh doanh hoạt động giải trí quá thời gian quy định.
B. Trông giữ xe nhưng làm mất xe của khách.
C. Nghỉ việc nhiều ngày không có lý do.
D. Cố ý đánh người gây thương tích.
Câu 18: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí khi thực hiện hành vi nào dưới đây sẽ vi phạm pháp luật dân sự ?
A. Từ¿chối cách ly y tế tập trung.
B. Công khai lý lịch đại biểu Quốc hội.
C. Giao hàng không đúng thỏa thuận.
D. Hút thuốc lá nơi công cộng.
Câu 19: Nội dung nào dưới đây thể hiện bình đẳng về trách nhiệm pháp lý của công dân?
A. Mọi công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau
B. Mọi công dân vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.
C. Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.
D. Bất kỳ công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm thì phải chịu trách nhiệm pháp lý.
Câu 20: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về việc hưởng quyền và làm nghĩa vụ của công dân trước pháp luật?
A. Quyền của công dân không tách rời khỏi nghĩa vụ.
B. Mức độ sử dụng quyền và nghĩa vụ của mỗi công dân không giống nhau.
C. Trong cùng một điều kiện, công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ như nhau.
D. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ khi đến tuổi trưởng thành.
Câu 21: Các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của lực lượng nào dưới đây trong xã hội?
A. Lực lượng doanh nhân và trí thức thành đạt trong xã hội.
B. Toàn thể nhân dân lao động mà Nhà nước là đại diện.
C. Giai cấp công nhân cầm quyền mà Đảng cộng sản là đại diện.
D. Giai cấp công nhân cầm quyền mà Nhà nước là đại diện.
Câu 22: Câu hỏi: “Pháp luật là của ai, do ai và vì ai?” đề cập đến vấn đề nào dưới đây của pháp luật?
A. Vai trò của pháp luật.
B. Nội dung của pháp luật.
C. Hình thức thể hiện của pháp luật.
D. Bản chất của pháp luật.
Câu 23: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây không mang tính bắt buộc đối với chủ thể thực hiện?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 24: Năng lực trách nhiệm pháp lý của công dân không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A. Tình trạng sức khỏe tâm lý. B. Độ tuổi.
C. Lỗi vi phạm của công dân.
D. Năng lực nhận thức, điều khiển hành vi.
Câu 25: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của
pháp luật là người đạt độ tuổi
A. từ đủ 14 tuổi trở lên.
B. từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. từ đủ 18 tuổi trở lên.
D. đủ 18 tuổi trở lên.
Câu 26: Công dân tự do sử dụng sức lao động của mình trong việc lựa chọn, tìm kiếm việc làm là thể hiện 2 Mã 124
nội dung nào dưới đây về quyền bình đẳng trong lao động?
A. Thực hiện hợp đồng lao động.
B. Thực hiện quyền lao động.
C. Thực hiện quyền tự do lao động.
D. Thực hiện công bằng trong lao động.
Câu 27: Theo quy định của pháp luật, nguyên tắc nào dưới đây không áp dụng khi thực hiện giao kết hợp đồng lao động?
A. Bình đẳng. B. Tự nguyện. C. Trực tiếp . D. Ủy quyền.
Câu 28: Vợ chồng sử dụng thời gian nghỉ chăm con ốm theo quy định của pháp luật là thể hiện nội dung
bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây?
A. Tình cảm. B. Trách nhiệm.
C. Nhân thân. D. Xã hội.
Câu 29: Quyền lao động của công dân trở thành quyền thực tế kể từ thời điểm nào?
A. Sau khi ký kết hợp đồng lao động.
B. Sau khi hủy ký kết hợp đồng lao động.
C. Trước khi ký kết hợp đồng lao động.
D. Trước khi thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động.
Câu 30: Nhận thấy nhu cầu các loại hàng hóa phục vụ cho tết nguyên đán tăng cao nên một số cửa hàng
kinh doanh đã đưa thêm nhiều loại hàng hóa không có tên trong danh mục đăng ký vào để bán. Hành vi này
của doanh nghiệp đã vi phạm bình đẳng trong kinh doanh ở nội dung nào dưới đây?
A. Kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký.
B. Tự chủ trong kinh doanh.
C. Mở rộng quy mô kinh doanh.
D. Chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.
Câu 31: Sau khi tốt nghiệp đại học chuyên ngành quản trị kinh doanh, L xin mở cửa hàng kinh doanh thuốc
tân dược nhưng bị cơ quan đăng ký kinh doanh từ chối. Theo em, trong các lý do dướí đây, lý do từ chối nào
của cơ quan đăng ký kinh doanh là phù hợp pháp luật?
A. L mới tốt nghiệp đại học.
B. L chưa có kinh nghiệm kinh doanh.
C. L chưa nộp thuế.
D. L chưa có chứng chỉ hành nghề thuốc tân dược.
Câu 32: Trong thời gian chờ giải quyết li hôn của tòa án, bà L nhận được tin nhắn về việc chồng bà là ông
M đang tổ chức đám cưới với cô O tại nhà hàng I. Vốn đã nghi ngờ từ trước, bà L đã cùng người yêu của
con trai mình là V đến nhà hàng thì bắt gặp ông M đang tổ chức tiệc cưới vui vẻ với sự chứng kiến của bạn
bè ông M. Chứng kiến cảnh đó, bà L cùng V lao vào chửi bới, sỉ nhục ông M và cô O thậm tệ. Trong trường
hợp này những ai vi phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Bà L, ông M và cô O.
B. Bà L, ông M và V. C. Cô O và V. D. Bà L và ông M.
Câu 33: Ông T là giám đốc công ty X nên đã tự bổ nhiệm cháu trai mình là anh H lên chức trưởng phòng kế
toán. Biết chuyện anh Q ép giám đốc T phải thăng chức cho mình nếu không sẽ cung cấp thông tin cho báo
chí. Vô tình chị M nghe được cuộc trao đổi giữa anh Q và giám đốc T nên đã lén ghi âm để tống tiền anh Q
và giám đốc T. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động?
A. Giám đốc T và chị M. B. Anh H và anh Q.
C. Giám đốc T và anh Q.
D. Giám đốc T và anh H.
Câu 34: Nghi ngờ nhà bà X có chứa tội phạm đang lẫn trốn, ông N đã báo cho anh V công an viên xã. Anh
V lập tức đến nhà bà X để tìm bắt tội phạm. Cháu nội bà X là K (6 tuổi) thấy vậy hoảng sợ, bỏ chạy sang
nhà ông G. Vốn có mâu thuẫn với ông N nên ông G đã giấu cháu bé vào nhà kho của mình và tung tin đồn
ông N đã bắt cóc cháu bé. Sau một ngày tìm kiếm không thấy cháu nội lại nhận được thông tin là ông N bắt
cóc cháu bé, bà X tức giận xông vào nhà ông N chửi bới, đập pháp đồ đạc. Trong trường hợp này những ai
vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
A. Ông N. B. Bà X. C. Ông G D. Anh V.
Câu 35: Sau khi tốt nghiệp đại học anh T được phân công công tác tại xã X. Tại đây anh và chị M đã quen
biết, yêu nhau và xác định tiến tới hôn nhân. Còn 2 ngày nữa là chị M tròn 18 tuổi nên anh chị đã đến Ủy
ban nhân dân xã X để đăng ký kết hôn. Cán bộ tư pháp xã X đã giải thích rằng, mọi công dân Việt Nam khi
đăng ký kết hôn phải từ đủ 18 tuổi trở lên đối nữ và từ đủ 20 tuổi trở lên đối với nam. Sau đó cán bộ tư pháp
đã không làm thủ tục đăng ký kết hôn cho anh T và chị M. Hành vi của cán bộ tư pháp xã X đã sử dụng đặc
trưng nào dưới đây của pháp luật ?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
Câu 36: Ông V là bảo vệ của trường THPT Z, buổi trưa sau khi học sinh tan học, lại không có người ra vào
trường học, ông V đã tranh thủ chạy sang quán cơm bình dân bên kia đường để ăn trưa. Lợi dụng sơ hở đó
kẻ gian đã đột nhập và lấy đi một số tài sản của nhà trường. Trong trường hợp này ông V phải chịu trách
nhiệm pháp lý nào dưới đây?
A. Kỉ luật và dân sự.
B. Hành chính và dân sự.
C. Kỷ luật và hình sự.
D. Hành chính và lao động. 3 Mã 124
Câu 37: Chị O là y tá trong bệnh viện U, đến giờ phát thuốc thì bệnh nhân F không có mặt để nhận nên chị
đành phải giữ phần thuốc đó và cất vào tủ thuốc của khoa. Cuối giờ làm thì bệnh nhân F mới đến xin nhận
thuốc của mình. Vì vội về đón con nên chị O đã phát nhầm thuốc cho F dẫn đến F sau khi sử dụng đã sốc
phản vệ và tử vong. Chị O đã vi phạm pháp luật với lỗi như thế nào?
A. Vi phạm pháp luật hình sự/ vô ý do cẩu thả. B. Vi phạm pháp luật hình sự/ vô ý do chủ quan.
C. Vi phạm pháp luật hình sự/cố ý gián tiếp.
D. Vi phạm pháp luật hình sự/ cố ý trực tiếp.
Câu 38: Do kinh doanh dịch vụ tài chính thua lỗ, anh L đã vay của anh Q số tiền 300 triệu đồng. Quá hạn
trả nợ nhưng anh L vẫn không có khả năng thực hiện hoàn trả số tiền vay nên anh L liên tục bị anh Q đe dọa.
Để có tiền trả nợ anh L bàn với em rể mình là anh E lừa bán chị Y ra nước ngoài. Theo đúng thỏa thuận với
anh L, anh E lập kế hoạch cùng với chị Y đi du lịch. Đến 1 thị trấn gần biên giới, do điện thoại của mình hết
pin, anh E mượn điện thoại của chị Y để sử dụng. Trong lúc nghe điện thoại anh E trao đổi với anh L, chị Y
đã phát hiện âm mưu của 2 anh em nên tìm cách bỏ trốn nhưng bị anh E khống chế và đạp vỡ điện thoại của
chị. Nhờ có anh X là người đi đường giúp đỡ bằng cách cố tạo ra sự hỗn loạn nên chị Y chạy thoát và tố cáo
với cơ quan chức năng. Những ai dưới đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hình sự và dân sự? A. Anh E và anh L. B. Anh E và anh Q. C. Anh E và anh X. D. Anh L và anh Q.
Câu 39: Anh X làm ở phòng đăng ký phương tiện giao thông, sau khi làm giả giấy tờ chiếc xe máy SH
không rõ nguồn gốc hộ ông H với giá 5 triệu đồng, anh X vui mừng gọi điện rủ anh Y và anh Z cùng là công
nhân đang tăng ca đi ăn nhậu. Sau khi cùng nhau uống hết hơn 1 lít rượu thì anh Y, anh Z lên xe ô tô do anh
X lái để về. Đi được 1 đoạn anh X kêu mệt nên anh Y lên lái thay. Trên đường về do không chủ tốc độ nên
xe của anh X đã đâm vào xe máy của anh T đang đỗ dưới lòng đường làm xe máy hư hỏng nặng. Trong
trường hợp này những ai đã vi phạm hành chính và vi phạm kỷ luật ?
A. Anh T, ông H. B. Anh Y, anh Z. C. Anh X, anh Y. D. Anh T, anh X.
Câu 40: Giám đốc công ty S là anh Y sử dụng 200 triệu đồng của cơ quan để cá độ bóng đá. Sợ trợ lý của
mình là chị V phát hiện, anh Y đã ký quyết định điều chuyển chị V sang bộ phận sản xuất hàng hóa chất độc
hại mặc dù chị V không đồng ý. Anh Y đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động ở nội dung nào dưới đây?
A. Đảm bảo an toàn sản xuất trong môi trường hóa chất độc hại.
B. Sử dụng lao động nữ trong môi trường hóa chất độc hại.
C. Giao kết hợp đồng lao động.
D. Thực hiện quyền tự do lao động. 4 Mã 124
SỞ GD – ĐT THANH HÓA
ĐỀ KSCL TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
Trường THPT chuyên Lam Sơn
NĂM HỌC 2022 – 2023 Đề chính thức MÔN: GDCD MÃ 123
(Đề thi gồm có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ………
………………………… Số báo danh: ………… Phòng thi: ……….
Câu 1: Công dân tự do sử dụng sức lao động của mình trong việc lựa chọn, tìm kiếm việc làm là thể hiện
nội dung nào dưới đây về quyền bình đẳng trong lao động?
A. Thực hiện hợp đồng lao động.
B. Thực hiện quyền lao động.
C. Thực hiện quyền tự do lao động.
D. Thực hiện công bằng trong lao động.
Câu 2: Theo quy định của pháp luật, nguyên tắc nào dưới đây không áp dụng khi thực hiện giao kết hợp đồng lao động?
A. Bình đẳng. B. Tự nguyện. C. Trực tiếp . D. Ủy quyền.
Câu 3: Vợ chồng sử dụng thời gian nghỉ chăm con ốm theo quy định của pháp luật là thể hiện nội dung
bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây?
A. Tình cảm. B. Trách nhiệm.
C. Nhân thân. D. Xã hội.
Câu 4: Quyền lao động của công dân trở thành quyền thực tế kể từ thời điểm nào?
A. Sau khi ký kết hợp đồng lao động.
B. Sau khi hủy ký kết hợp đồng lao động.
C. Trước khi ký kết hợp đồng lao động.
D. Trước khi thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động.
Câu 5: Nhận thấy nhu cầu các loại hàng hóa phục vụ cho tết nguyên đán tăng cao nên một số cửa hàng kinh
doanh đã đưa thêm nhiều loại hàng hóa không có tên trong danh mục đăng ký vào để bán. Hành vi này của
doanh nghiệp đã vi phạm bình đẳng trong kinh doanh ở nội dung nào dưới đây?
A. Kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký. B. Tự chủ trong kinh doanh.
C. Mở rộng quy mô kinh doanh.
D. Chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.
Câu 6: Cơ quan công chức nhà nước có thẩm quyền ra quyết định xử lý người điều khiển phương tiện vi
phạm nồng độ cồn khi tham gia giao thông trong dịp tết nguyên đán Quý Mão là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 7: Công dân vi phạm hành chính trong trường hợp nào sau đây?
A. Kinh doanh hoạt động giải trí quá thời gian quy định.
B. Trông giữ xe nhưng làm mất xe của khách.
C. Nghỉ việc nhiều ngày không có lý do.
D. Cố ý đánh người gây thương tích.
Câu 8: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí khi thực hiện hành vi nào dưới đây sẽ vi phạm pháp luật dân sự ¿
A. Từ chối cách ly y tế tập trung.
B. Công khai lý lịch đại biểu Quốc hội.
C. Giao hàng không đúng thỏa thuận.
D. Hút thuốc lá nơi công cộng.
Câu 9: Nội dung nào dưới đây thể hiện bình đẳng về trách nhiệm pháp lý của công dân?
A. Mọi công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau
B. Mọi công dân vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.
C. Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.
D. Bất kỳ công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm thì phải chịu trách nhiệm pháp lý.
Câu 10: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về việc hưởng quyền và làm nghĩa vụ của công dân trước pháp luật?
A. Quyền của công dân không tách rời khỏi nghĩa vụ.
B. Mức độ sử dụng quyền và nghĩa vụ của mỗi công dân không giống nhau.
C. Trong cùng một điều kiện, công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ như nhau.
D. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ khi đến tuổi trưởng thành.
Câu 11: Yếu tố nào sau đây không thuộc nội dung của phát triển kinh tế?
A. Tăng trưởng kinh tế.
B. Cơ cấu kinh tế.
C. Công bằng, tiến bộ xã hội.
D. Hạnh phúc của xã hội.
Câu 12: Thời gian lao động cá biệt sẽ tạo ra yếu tố nào sau đây? 1 Mã 123
A. Giá trị của hàng hóa. B. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
C. Giá trị cá biệt của hàng hóa.
D. Giá trị xã hội của hàng hóa.
Câu 13: Một trong những tác động tích cực của quy luật giá trị đối với sản xuất và lưu thông hàng hóa là
A. năng xuất lao động tăng lên.
B. tổ chức độc quyền phát triển.
C. lạm phát xuất hiện.
D. phân hóa giàu nghèo gia tăng.
Câu 14: Yếu tố nào dưới đây thể hiện tính chất của cạnh tranh? A. Sự ganh đua. B. Sự giành giật. C. Sự níu kéo. D. Sự tranh giành.
Câu 15: Đặc trưng làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật là
A. tính quyền lực bắt buộc chung.
B. tính quy phạm phổ biến.
C. tính chặt chẽ về mặt nội dung.
D. tính chặt chẽ về mặt hình thức.
Câu 16: Ý kiến nào dưới đây là đúng khi nói về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. Cha, mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập phát triển.
B. Cha, mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
C. Cha, mẹ không được phân biệt đối xử với các con.
D. Cha, mẹ có quyền quyết định chọn ngành học cho con khi tốt nghiệp THPT.
Câu 17: Nhà nước có chính sách học bổng và ưu tiên con em đồng bào dân tộc thiểu số vào học ở các
trường Dự bị đại học, các trường Đại học là thể hiện quyền bình đẳng về lĩnh vực nào dưới đây?
A. Tự do tín ngưỡng.
B. Tự do phát triển.
C. Kinh tế, chính trị.
D. Văn hóa, giáo dục.
Câu 18: Những nơi thờ tự tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt Nam được pháp luật
A. bảo vệ. B. bảo hộ.
C. thừa nhận. D. tôn trọng.
Câu 19: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo là cơ sở, tiền đề quan trọng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc
thể hiện điều gì của quyền bình đẳng giữa các tôn giáo?
A. Khái niệm. B. Nội dung.
C. Ý nghĩa. D. Chính sách.
Câu 20: Khi nào thì được tiến hành bắt giữ người trong trường hợp khẩn cấp trong các tình huống dưới đây?
A. Khi nghi ngờ người nào đó đang chuẩn bị phạm tội.
B. Khi thấy ở trên người nào đó có dấu vết của tội phạm.
C. Khi nghi ngờ người nào đó có mang theo hàng cấm.
D. Khi nghe kể lại hành vi của người nào đó.
Câu 21: Các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của lực lượng nào dưới đây trong xã hội?
A. Lực lượng doanh nhân và trí thức thành đạt trong xã hội.
B. Toàn thể nhân dân lao động mà Nhà nước là đại diện.
C. Giai cấp công nhân cầm quyền mà Đảng cộng sản là đại diện.
D. Giai cấp công nhân cầm quyền mà Nhà nước là đại diện.
Câu 22: Câu hỏi: “Pháp luật là của ai, do ai và vì ai?” đề cập đến vấn đề nào dưới đây của pháp luật?
A. Vai trò của pháp luật.
B. Nội dung của pháp luật.
C. Hình thức thể hiện của pháp luật.
D. Bản chất của pháp luật.
Câu 23: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây không mang tính bắt buộc đối với chủ thể thực hiện?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 24: Năng lực trách nhiệm pháp lý của công dân không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A. Tình trạng sức khỏe tâm lý. B. Độ tuổi.
C. Lỗi vi phạm của công dân.
D. Năng lực nhận thức, điều khiển hành vi.
Câu 25: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của
pháp luật là người đạt độ tuổi
A. từ đủ 14 tuổi trở lên.
B. từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. từ đủ 18 tuổi trở lên.
D. đủ 18 tuổi trở lên.
Câu 26: Ai có quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm giam khi có căn cứ chứng tỏ bị can, bị cáo sẽ gây khó
khăn cho công tác điều tra, truy tố, xét xử hoặc tiếp tục phạm tội?
A. Giám đốc công ty.
B. Thủ trưởng cơ quan đơn vị.
C. Viện kiểm sát, Tòa án. D. Công an.
Câu 27: Bịa đặt điều xấu, tung tin xấu nhằm hạ uy tín của người khác là xâm phạm quyền tự do cơ bản nào 2 Mã 123 của công dân?
A. Tính mạng và sức khỏe của công dân.
B. Tinh thần của công dân.
C. Thể chất của công dân.
D. Nhân phẩm và danh dự của công dân.
Câu 28: Theo quy định của pháp luật, hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính
mạng, sức khỏe của công dân?
A. Tố cáo nghi phạm.
B. Bảo vệ nhân chứng.
C. Giải cứu con tin.
D. Đầu độc nạn nhân.
Câu 29: Công dân không xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Công khai lý lịch ứng cử viên đại biểu Quốc hội.
B. Phát tán thông tin mật của cá nhân.
C. Ngụy tạo bằng chứng tố cáo người khác.
D. Tiết lộ bí mật đời tư của người khác.
Câu 30: Theo quy định của pháp luật, lực lượng chức năng chưa thực hiện đúng quyền được bảo hộ về tính
mạng, sức khỏe, nhân phẩm và danh dự của công dân trong trường hợp nào dưới đây?
A. Giam, giữ đối tượng bị truy nã.
B. Công khai danh tính người bị hại tại Tòa.
C. Bắt người phạm tội quả tang.
D. Hành hung nhân chứng vụ án.
Câu 31: Do kinh doanh dịch vụ tài chính thua lỗ, anh L đã vay của anh Q số tiền 300 triệu đồng. Quá hạn
trả nợ nhưng anh L vẫn không có khả năng thực hiện hoàn trả số tiền vay nên anh L liên tục bị anh Q đe dọa.
Để có tiền trả nợ anh L bàn với em rể mình là anh E lừa bán chị Y ra nước ngoài. Theo đúng thỏa thuận với
anh L, anh E lập kế hoạch cùng với chị Y đi du lịch. Đến 1 thị trấn gần biên giới, do điện thoại của mình hết
pin, anh E mượn điện thoại của chị Y để sử dụng. Trong lúc nghe điện thoại anh E trao đổi với anh L, chị Y
đã phát hiện âm mưu của 2 anh em nên tìm cách bỏ trốn nhưng bị anh E khống chế và đạp vỡ điện thoại của
chị. Nhờ có anh X là người đi đường giúp đỡ bằng cách cố tạo ra sự hỗn loạn nên chị Y chạy thoát và tố cáo
với cơ quan chức năng. Những ai dưới đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hình sự và dân sự? A. Anh E và anh L. B. Anh E và anh Q. C. Anh E và anh X. D. Anh L và anh Q.
Câu 32: Anh X làm ở phòng đăng ký phương tiện giao thông, sau khi làm giả giấy tờ chiếc xe máy SH
không rõ nguồn gốc hộ ông H với giá 5 triệu đồng, anh X vui mừng gọi điện rủ anh Y và anh Z cùng là công
nhân đang tăng ca đi ăn nhậu. Sau khi cùng nhau uống hết hơn 1 lít rượu thì anh Y, anh Z lên xe ô tô do anh
X lái để về. Đi được 1 đoạn anh X kêu mệt nên anh Y lên lái thay. Trên đường về do không chủ tốc độ nên
xe của anh X đã đâm vào xe máy của anh T đang đỗ dưới lòng đường làm xe máy hư hỏng nặng. Trong
trường hợp này những ai đã vi phạm hành chính và vi phạm kỷ luật ?
A. Anh T, ông H. B. Anh Y, anh Z. C. Anh X, anh Y. D. Anh T, anh X.
Câu 33: Giám đốc công ty S là anh Y sử dụng 200 triệu đồng của cơ quan để cá độ bóng đá. Sợ trợ lý của
mình là chị V phát hiện, anh Y đã ký quyết định điều chuyển chị V sang bộ phận sản xuất hàng hóa chất độc
hại mặc dù chị V không đồng ý. Anh Y đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động ở nội dung nào dưới đây?
A. Đảm bảo an toàn sản xuất trong môi trường hóa chất độc hại.
B. Sử dụng lao động nữ trong môi trường hóa chất độc hại.
C. Giao kết hợp đồng lao động.
D. Thực hiện quyền tự do lao động.
Câu 34: Sau khi tốt nghiệp đại học chuyên ngành quản trị kinh doanh, L xin mở cửa hàng kinh doanh thuốc
tân dược nhưng bị cơ quan đăng ký kinh doanh từ chối. Theo em, trong các lý do dướí đây, lý do từ chối nào
của cơ quan đăng ký kinh doanh là phù hợp pháp luật?
A. L mới tốt nghiệp đại học.
B. L chưa có kinh nghiệm kinh doanh.
C. L chưa nộp thuế.
D. L chưa có chứng chỉ hành nghề thuốc tân dược.
Câu 35: Trong thời gian chờ giải quyết li hôn của tòa án, bà L nhận được tin nhắn về việc chồng bà là ông
M đang tổ chức đám cưới với cô O tại nhà hàng I. Vốn đã nghi ngờ từ trước, bà L đã cùng người yêu của
con trai mình là V đến nhà hàng thì bắt gặp ông M đang tổ chức tiệc cưới vui vẻ với sự chứng kiến của bạn
bè ông M. Chứng kiến cảnh đó, bà L cùng V lao vào chửi bới, sỉ nhục ông M và cô O thậm tệ. Trong trường
hợp này những ai vi phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Bà L, ông M và cô O.
B. Bà L, ông M và V. C. Cô O và V. D. Bà L và ông M.
Câu 36: Ông T là giám đốc công ty X nên đã tự bổ nhiệm cháu trai mình là anh H lên chức trưởng phòng kế
toán. Biết chuyện anh Q ép giám đốc T phải thăng chức cho mình nếu không sẽ cung cấp thông tin cho báo 3 Mã 123
chí. Vô tình chị M nghe được cuộc trao đổi giữa anh Q và giám đốc T nên đã lén ghi âm để tống tiền anh Q
và giám đốc T. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động?
A. Giám đốc T và chị M. B. Anh H và anh Q.
C. Giám đốc T và anh Q.
D. Giám đốc T và anh H.
Câu 37: Nghi ngờ nhà bà X có chứa tội phạm đang lẫn trốn, ông N đã báo cho anh V công an viên xã. Anh
V lập tức đến nhà bà X để tìm bắt tội phạm. Cháu nội bà X là K (6 tuổi) thấy vậy hoảng sợ, bỏ chạy sang
nhà ông G. Vốn có mâu thuẫn với ông N nên ông G đã giấu cháu bé vào nhà kho của mình và tung tin đồn
ông N đã bắt cóc cháu bé. Sau một ngày tìm kiếm không thấy cháu nội lại nhận được thông tin là ông N bắt
cóc cháu bé, bà X tức giận xông vào nhà ông N chửi bới, đập pháp đồ đạc. Trong trường hợp này những ai
vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
A. Ông N. B. Bà X. C. Ông G D. Anh V.
Câu 38: Sau khi tốt nghiệp đại học anh T được phân công công tác tại xã X. Tại đây anh và chị M đã quen
biết, yêu nhau và xác định tiến tới hôn nhân. Còn 2 ngày nữa là chị M tròn 18 tuổi nên anh chị đã đến Ủy
ban nhân dân xã X để đăng ký kết hôn. Cán bộ tư pháp xã X đã giải thích rằng, mọi công dân Việt Nam khi
đăng ký kết hôn phải từ đủ 18 tuổi trở lên đối nữ và từ đủ 20 tuổi trở lên đối với nam. Sau đó cán bộ tư pháp
đã không làm thủ tục đăng ký kết hôn cho anh T và chị M. Hành vi của cán bộ tư pháp xã X đã sử dụng đặc
trưng nào dưới đây của pháp luật ?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
Câu 39: Ông V là bảo vệ của trường THPT Z, buổi trưa sau khi học sinh tan học, lại không có người ra vào
trường học, ông V đã tranh thủ chạy sang quán cơm bình dân bên kia đường để ăn trưa. Lợi dụng sơ hở đó
kẻ gian đã đột nhập và lấy đi một số tài sản của nhà trường. Trong trường hợp này ông V phải chịu trách
nhiệm pháp lý nào dưới đây?
A. Kỉ luật và dân sự.
B. Hành chính và dân sự.
C. Kỷ luật và hình sự.
D. Hành chính và lao động.
Câu 40: Chị O là y tá trong bệnh viện U, đến giờ phát thuốc thì bệnh nhân F không có mặt để nhận nên chị
đành phải giữ phần thuốc đó và cất vào tủ thuốc của khoa. Cuối giờ làm thì bệnh nhân F mới đến xin nhận
thuốc của mình. Vì vội về đón con nên chị O đã phát nhầm thuốc cho F dẫn đến F sau khi sử dụng đã sốc
phản vệ và tử vong. Chị O đã vi phạm pháp luật với lỗi như thế nào?
A. Vi phạm pháp luật hình sự/ vô ý do cẩu thả. B. Vi phạm pháp luật hình sự/ vô ý do chủ quan.
C. Vi phạm pháp luật hình sự/cố ý gián tiếp.
D. Vi phạm pháp luật hình sự/ cố ý trực tiếp. 4 Mã 123
SỞ GD – ĐT THANH HÓA
ĐỀ KSCL TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
Trường THPT chuyên Lam Sơn
NĂM HỌC 2022 – 2023 Đề chính thức MÔN: GDCD MÃ 122
(Đề thi gồm có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ………
………………………… Số báo danh: ………… Phòng thi: ……….
Câu1: Các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của lực lượng nào dưới đây trong xã hội?
A. Lực lượng doanh nhân và trí thức thành đạt trong xã hội.
B. Toàn thể nhân dân lao động mà Nhà nước là đại diện.
C. Giai cấp công nhân cầm quyền mà Đảng cộng sản là đại diện.
D. Giai cấp công nhân cầm quyền mà Nhà nước là đại diện.
Câu 2: Câu hỏi: “Pháp luật là của ai, do ai và vì ai?” đề cập đến vấn đề nào dưới đây của pháp luật?
A. Vai trò của pháp luật.
B. Nội dung của pháp luật.
C. Hình thức thể hiện của pháp luật.
D. Bản chất của pháp luật.
Câu 3: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây không mang tính bắt buộc đối với chủ thể thực hiện?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 4: Năng lực trách nhiệm pháp lý của công dân không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A. Tình trạng sức khỏe tâm lý. B. Độ tuổi.
C. Lỗi vi phạm của công dân.
D. Năng lực nhận thức, điều khiển hành vi.
Câu 5: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của
pháp luật là người đạt độ tuổi
A. từ đủ 14 tuổi trở lên.
B. từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. từ đủ 18 tuổi trở lên.
D. đủ 18 tuổi trở lên.
Câu 6: Ý kiến nào dưới đây là đúng khi nói về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. Cha, mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập phát triển.
B. Cha, mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
C. Cha, mẹ không được phân biệt đối xử với các con.
D. Cha, mẹ có quyền quyết định chọn ngành học cho con khi tốt nghiệp THPT.
Câu 7: Nhà nước có chính sách học bổng và ưu tiên con em đồng bào dân tộc thiểu số vào học ở các trường
Dự bị đại học, các trường Đại học là thể hiện quyền bình đẳng về lĩnh vực nào dưới đây?
A. Tự do tín ngưỡng.
B. Tự do phát triển.
C. Kinh tế, chính trị.
D. Văn hóa, giáo dục.
Câu 8: Những nơi thờ tự tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt Nam được pháp luật
A. bảo vệ. B. bảo hộ.
C. thừa nhận. D. tôn trọng.
Câu 9: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo là cơ sở, tiền đề quan trọng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc
thể hiện điều gì của quyền bình đẳng giữa các tôn giáo?
A. Khái niệm. B. Nội dung.
C. Ý nghĩa. D. Chính sách.
Câu 10: Khi nào thì được tiến hành bắt giữ người trong trường hợp khẩn cấp trong các tình huống dưới đây?
A. Khi nghi ngờ người nào đó đang chuẩn bị phạm tội.
B. Khi thấy ở trên người nào đó có dấu vết của tội phạm.
C. Khi nghi ngờ người nào đó có mang theo hàng cấm.
D. Khi nghe kể lại hành vi của người nào đó.
Câu 11: Công dân tự do sử dụng sức lao động của mình trong việc lựa chọn, tìm kiếm việc làm là thể hiện
nội dung nào dưới đây về quyền bình đẳng trong lao động?
A. Thực hiện hợp đồng lao động.
B. Thực hiện quyền lao động.
C. Thực hiện quyền tự do lao động.
D. Thực hiện công bằng trong lao động.
Câu 12: Theo quy định của pháp luật, nguyên tắc nào dưới đây không áp dụng khi thực hiện giao kết hợp đồng lao động?
A. Bình đẳng. B. Tự nguyện. C. Trực tiếp . D. Ủy quyền.
Câu 13: Vợ chồng sử dụng thời gian nghỉ chăm con ốm theo quy định của pháp luật là thể hiện nội dung 1 Mã 122
bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây?
A. Tình cảm. B. Trách nhiệm.
C. Nhân thân. D. Xã hội.
Câu 14: Quyền lao động của công dân trở thành quyền thực tế kể từ thời điểm nào?
A. Sau khi ký kết hợp đồng lao động.
B. Sau khi hủy ký kết hợp đồng lao động.
C. Trước khi ký kết hợp đồng lao động.
D. Trước khi thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động.
Câu 15: Nhận thấy nhu cầu các loại hàng hóa phục vụ cho tết nguyên đán tăng cao nên một số cửa hàng
kinh doanh đã đưa thêm nhiều loại hàng hóa không có tên trong danh mục đăng ký vào để bán. Hành vi này
của doanh nghiệp đã vi phạm bình đẳng trong kinh doanh ở nội dung nào dưới đây?
A. Kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký. B. Tự chủ trong kinh doanh.
C. Mở rộng quy mô kinh doanh.
D. Chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.
Câu 16: Yếu tố nào sau đây không thuộc nội dung của phát triển kinh tế?
A. Tăng trưởng kinh tế.
B. Cơ cấu kinh tế.
C. Công bằng, tiến bộ xã hội.
D. Hạnh phúc của xã hội.
Câu 17: Thời gian lao động cá biệt sẽ tạo ra yếu tố nào sau đây?
A. Giá trị của hàng hóa. B. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
C. Giá trị cá biệt của hàng hóa.
D. Giá trị xã hội của hàng hóa.
Câu 18: Một trong những tác động tích cực của quy luật giá trị đối với sản xuất và lưu thông hàng hóa là
A. năng xuất lao động tăng lên.
B. tổ chức độc quyền phát triển.
C. lạm phát xuất hiện.
D. phân hóa giàu nghèo gia tăng.
Câu 19: Yếu tố nào sau đây thể hiện tính chất của cạnh tranh? A. Sự ganh đua. B. Sự giành giật. C. Sự níu kéo. D. Sự tranh giành.
Câu 20: Đặc trưng làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật là
A. tính quyền lực bắt buộc chung.
B. tính quy phạm phổ biến.
C. tính chặt chẽ về mặt nội dung.
D. tính chặt chẽ về mặt hình thức.
Câu 21: Cơ quan công chức nhà nước có thẩm quyền ra quyết định xử lý người điều khiển phương tiện vi
phạm nồng độ cồn khi tham gia giao thông trong dịp tết nguyên đán Quý Mão là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 22: Công dân vi phạm hành chính trong trường hợp nào sau đây?
A. Kinh doanh hoạt động giải trí quá thời gian quy định.
B. Trông giữ xe nhưng làm mất xe của khách.
C. Nghỉ việc nhiều ngày không có lý do.
D. Cố ý đánh người gây thương tích.
Câu 23: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí khi thực hiện hành vi nào dưới đây sẽ vi phạm pháp luật dân sự ?
A. Từ ch¿i cách ly y tế tập trung.
B. Công khai lý lịch đại biểu Quốc hội.
C. Giao hàng không đúng thỏa thuận.
D. Hút thuốc lá nơi công cộng.
Câu 24: Nội dung nào dưới đây thể hiện bình đẳng về trách nhiệm pháp lý của công dân?
A. Mọi công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau
B. Mọi công dân vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.
C. Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.
D. Bất kỳ công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm thì phải chịu trách nhiệm pháp lý.
Câu 25: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về việc hưởng quyền và làm nghĩa vụ của công dân trước pháp luật?
A. Quyền của công dân không tách rời khỏi nghĩa vụ.
B. Mức độ sử dụng quyền và nghĩa vụ của mỗi công dân không giống nhau.
C. Trong cùng một điều kiện, công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ như nhau.
D. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ khi đến tuổi trưởng thành.
Câu 26: Ai có quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm giam khi có căn cứ chứng tỏ bị can, bị cáo sẽ gây khó
khăn cho công tác điều tra, truy tố, xét xử hoặc tiếp tục phạm tội?
A. Giám đốc công ty.
B. Thủ trưởng cơ quan đơn vị.
C. Viện kiểm sát, Tòa án. D. Công an.
Câu 27: Bịa đặt điều xấu, tung tin xấu nhằm hạ uy tín của người khác là xâm phạm quyền tự do cơ bản nào 2 Mã 122 của công dân?
A. Tính mạng và sức khỏe của công dân.
B. Tinh thần của công dân.
C. Thể chất của công dân.
D. Nhân phẩm và danh dự của công dân.
Câu 28: Theo quy định của pháp luật, hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính
mạng, sức khỏe của công dân?
A. Tố cáo nghi phạm.
B. Bảo vệ nhân chứng.
C. Giải cứu con tin.
D. Đầu độc nạn nhân.
Câu 29: Công dân không xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Công khai lý lịch ứng cử viên đại biểu Quốc hội.
B. Phát tán thông tin mật của cá nhân.
C. Ngụy tạo bằng chứng tố cáo người khác.
D. Tiết lộ bí mật đời tư của người khác.
Câu 30: Theo quy định của pháp luật, lực lượng chức năng chưa thực hiện đúng quyền được bảo hộ về tính
mạng, sức khỏe, nhân phẩm và danh dự của công dân trong trường hợp nào dưới đây?
A. Giam, giữ đối tượng bị truy nã.
B. Công khai danh tính người bị hại tại Tòa.
C. Bắt người phạm tội quả tang.
D. Hành hung nhân chứng vụ án.
Câu 31: Sau khi tốt nghiệp đại học anh T được phân công công tác tại xã X. Tại đây anh và chị M đã quen
biết, yêu nhau và xác định tiến tới hôn nhân. Còn 2 ngày nữa là chị M tròn 18 tuổi nên anh chị đã đến Ủy
ban nhân dân xã X để đăng ký kết hôn. Cán bộ tư pháp xã X đã giải thích rằng, mọi công dân Việt Nam khi
đăng ký kết hôn phải từ đủ 18 tuổi trở lên đối nữ và từ đủ 20 tuổi trở lên đối với nam. Sau đó cán bộ tư pháp
đã không làm thủ tục đăng ký kết hôn cho anh T và chị M. Hành vi của cán bộ tư pháp xã X đã sử dụng đặc
trưng nào dưới đây của pháp luật ?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
Câu 32: Ông V là bảo vệ của trường THPT Z, buổi trưa sau khi học sinh tan học, lại không có người ra vào
trường học, ông V đã tranh thủ chạy sang quán cơm bình dân bên kia đường để ăn trưa. Lợi dụng sơ hở đó
kẻ gian đã đột nhập và lấy đi một số tài sản của nhà trường. Trong trường hợp này ông V phải chịu trách
nhiệm pháp lý nào dưới đây?
A. Kỉ luật và dân sự.
B. Hành chính và dân sự.
C. Kỷ luật và hình sự.
D. Hành chính và lao động.
Câu 33: Chị O là y tá trong bệnh viện U, đến giờ phát thuốc thì bệnh nhân F không có mặt để nhận nên chị
đành phải giữ phần thuốc đó và cất vào tủ thuốc của khoa. Cuối giờ làm thì bệnh nhân F mới đến xin nhận
thuốc của mình. Vì vội về đón con nên chị O đã phát nhầm thuốc cho F dẫn đến F sau khi sử dụng đã sốc
phản vệ và tử vong. Chị O đã vi phạm pháp luật với lỗi như thế nào?
A. Vi phạm pháp luật hình sự/ vô ý do cẩu thả. B. Vi phạm pháp luật hình sự/ vô ý do chủ quan.
C. Vi phạm pháp luật hình sự/cố ý gián tiếp.
D. Vi phạm pháp luật hình sự/ cố ý trực tiếp.
Câu 34: Do kinh doanh dịch vụ tài chính thua lỗ, anh L đã vay của anh Q số tiền 300 triệu đồng. Quá hạn
trả nợ nhưng anh L vẫn không có khả năng thực hiện hoàn trả số tiền vay nên anh L liên tục bị anh Q đe dọa.
Để có tiền trả nợ anh L bàn với em rể mình là anh E lừa bán chị Y ra nước ngoài. Theo đúng thỏa thuận với
anh L, anh E lập kế hoạch cùng với chị Y đi du lịch. Đến 1 thị trấn gần biên giới, do điện thoại của mình hết
pin, anh E mượn điện thoại của chị Y để sử dụng. Trong lúc nghe điện thoại anh E trao đổi với anh L, chị Y
đã phát hiện âm mưu của 2 anh em nên tìm cách bỏ trốn nhưng bị anh E khống chế và đạp vỡ điện thoại của
chị. Nhờ có anh X là người đi đường giúp đỡ bằng cách cố tạo ra sự hỗn loạn nên chị Y chạy thoát và tố cáo
với cơ quan chức năng. Những ai dưới đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hình sự và dân sự? A. Anh E và anh L. B. Anh E và anh Q. C. Anh E và anh X. D. Anh L và anh Q.
Câu 35: Anh X làm ở phòng đăng ký phương tiện giao thông, sau khi làm giả giấy tờ chiếc xe máy SH
không rõ nguồn gốc hộ ông H với giá 5 triệu đồng, anh X vui mừng gọi điện rủ anh Y và anh Z cùng là công
nhân đang tăng ca đi ăn nhậu. Sau khi cùng nhau uống hết hơn 1 lít rượu thì anh Y, anh Z lên xe ô tô do anh
X lái để về. Đi được 1 đoạn anh X kêu mệt nên anh Y lên lái thay. Trên đường về do không chủ tốc độ nên
xe của anh X đã đâm vào xe máy của anh T đang đỗ dưới lòng đường làm xe máy hư hỏng nặng. Trong
trường hợp này những ai đã vi phạm hành chính và vi phạm kỷ luật ?
A. Anh T, ông H. B. Anh Y, anh Z. C. Anh X, anh Y. D. Anh T, anh X.
Câu 36: Giám đốc công ty S là anh Y sử dụng 200 triệu đồng của cơ quan để cá độ bóng đá. Sợ trợ lý của
mình là chị V phát hiện, anh Y đã ký quyết định điều chuyển chị V sang bộ phận sản xuất hàng hóa chất độc 3 Mã 122
hại mặc dù chị V không đồng ý. Anh Y đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động ở nội dung nào dưới đây?
A. Đảm bảo an toàn sản xuất trong môi trường hóa chất độc hại.
B. Sử dụng lao động nữ trong môi trường hóa chất độc hại.
C. Giao kết hợp đồng lao động.
D. Thực hiện quyền tự do lao động.
Câu 37: Sau khi tốt nghiệp đại học chuyên ngành quản trị kinh doanh, L xin mở cửa hàng kinh doanh thuốc
tân dược nhưng bị cơ quan đăng ký kinh doanh từ chối. Theo em, trong các lý do dướí đây, lý do từ chối nào
của cơ quan đăng ký kinh doanh là phù hợp pháp luật?
A. L mới tốt nghiệp đại học.
B. L chưa có kinh nghiệm kinh doanh.
C. L chưa nộp thuế.
D. L chưa có chứng chỉ hành nghề thuốc tân dược.
Câu 38: Trong thời gian chờ giải quyết li hôn của tòa án, bà L nhận được tin nhắn về việc chồng bà là ông
M đang tổ chức đám cưới với cô O tại nhà hàng I. Vốn đã nghi ngờ từ trước, bà L đã cùng người yêu của
con trai mình là V đến nhà hàng thì bắt gặp ông M đang tổ chức tiệc cưới vui vẻ với sự chứng kiến của bạn
bè ông M. Chứng kiến cảnh đó, bà L cùng V lao vào chửi bới, sỉ nhục ông M và cô O thậm tệ. Trong trường
hợp này những ai vi phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Bà L, ông M và cô O.
B. Bà L, ông M và V. C. Cô O và V. D. Bà L và ông M.
Câu 39: Ông T là giám đốc công ty X nên đã tự bổ nhiệm cháu trai mình là anh H lên chức trưởng phòng kế
toán. Biết chuyện anh Q ép giám đốc T phải thăng chức cho mình nếu không sẽ cung cấp thông tin cho báo
chí. Vô tình chị M nghe được cuộc trao đổi giữa anh Q và giám đốc T nên đã lén ghi âm để tống tiền anh Q
và giám đốc T. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động?
A. Giám đốc T và chị M. B. Anh H và anh Q.
C. Giám đốc T và anh Q.
D. Giám đốc T và anh H.
Câu 40: Nghi ngờ nhà bà X có chứa tội phạm đang lẫn trốn, ông N đã báo cho anh V công an viên xã. Anh
V lập tức đến nhà bà X để tìm bắt tội phạm. Cháu nội bà X là K (6 tuổi) thấy vậy hoảng sợ, bỏ chạy sang
nhà ông G. Vốn có mâu thuẫn với ông N nên ông G đã giấu cháu bé vào nhà kho của mình và tung tin đồn
ông N đã bắt cóc cháu bé. Sau một ngày tìm kiếm không thấy cháu nội lại nhận được thông tin là ông N bắt
cóc cháu bé, bà X tức giận xông vào nhà ông N chửi bới, đập pháp đồ đạc. Trong trường hợp này những ai
vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
A. Ông N. B. Bà X. C. Ông G D. Anh V. 4 Mã 122
SỞ GD – ĐT THANH HÓA
ĐỀ KSCL TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
Trường THPT chuyên Lam Sơn
NĂM HỌC 2022 – 2023 Đề chính thức MÔN: GDCD MÃ 121
(Đề thi gồm có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ………
………………………… Số báo danh: ………… Phòng thi: ……….
Câu 1: Yếu tố nào dưới đây không thuộc nộ.i dung của phát triển kinh tế?
A. Tăng trưởng kinh tế.
B. Cơ cấu kinh tế.
C. Công bằng, tiến bộ xã hội.
D. Hạnh phúc của xã hội.
Câu 2: Thời gian lao động cá biệt sẽ tạo ra yếu tố nào dưới đây?
A. Giá trị của hàng hóa. B. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
C. Giá trị cá biệt của hàng hóa.
D. Giá trị xã hội của hàng hóa.
Câu 3: Một trong những tác động tích cực của quy luật giá trị đối với sản xuất và lưu thông hàng hóa là gì?
A. Năng xuất lao động tăng lên.
B. Tổ chức độc quyền phát triển.
C. Lạm phát xuất hiện.
D. Phân hóa giàu nghèo gia tăng.
Câu 4: Yếu tố nào dưới đây thể hiện tính chất của cạnh tranh? A. Sự ganh đua. B. Sự giành giật. C. Sự níu kéo. D. Sự tranh giành.
Câu 5: Đặc trưng làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật là
A. tính quyền lực bắt buộc chung.
B. tính quy phạm phổ biến.
C. tính chặt chẽ về mặt nội dung.
D. tính chặt chẽ về mặt hình thức.
Câu 6: Ai có quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm giam khi có căn cứ chứng tỏ bị can, bị cáo sẽ gây khó
khăn cho công tác điều tra, truy tố, xét xử hoặc tiếp tục phạm tội?
A. Giám đốc công ty.
B. Thủ trưởng cơ quan đơn vị.
C. Viện kiểm sát, Tòa án. D. Công an.
Câu 7: Bịa đặt điều xấu, tung tin xấu nhằm hạ uy tín của người khác là xâm phạm quyền tự do cơ bản nào
dưới đây của công dân?
A. Tính mạng và sức khỏe của công dân.
B. Tinh thần của công dân.
C. Thể chất của công dân.`
D. Nhân phẩm và danh dự của công dân.
Câu 8: Theo quy định của pháp luật, hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính
mạng, sức khỏe của công dân?
A. Tố cáo nghi phạm.
B. Bảo vệ nhân chứng.
C. Giải cứu con tin.
D. Đầu độc nạn nhân.
Câu 9: Công dân không xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Công khai lý lịch ứng cử viên đại biểu Quốc hội.
B. Phát tán thông tin mật của cá nhân.
C. Ngụy tạo bằng chứng tố cáo người khác.
D. Tiết lộ bí mật đời tư của người khác.
Câu 10: Theo quy định của pháp luật, lực lượng chức năng chưa thực hiện đúng quyền được bảo hộ về tính
mạng, sức khỏe, nhân phẩm và danh dự của công dân trong trường hợp nào dưới đây?
A. Giam, giữ đối tượng bị truy nã.
B. Công khai danh tính người bị hại tại Tòa.
C. Bắt người phạm tội quả tang.
D. Hành hung nhân chứng vụ án.
Câu 11: Ý kiến nào dưới đây là đúng khi nói về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. Cha, mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập phát triển.
B. Cha, mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
C. Cha, mẹ không được phân biệt đối xử với các con.
D. Cha, mẹ có quyền quyết định chọn ngành học cho con khi tốt nghiệp THPT.
Câu 12: Nhà nước có chính sách học bổng và ưu tiên con em đồng bào dân tộc thiểu số vào học ở các
trường Dự bị đại học, các trường Đại học là thể hiện quyền bình đẳng về lĩnh vực nào dưới đây?
A. Tự do tín ngưỡng.
B. Tự do phát triển.
C. Kinh tế, chính trị.
D. Văn hóa, giáo dục.
Câu 13: Những nơi thờ tự tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt Nam được pháp luật 1 Mã 121
A. bảo vệ. B. bảo hộ.
C. thừa nhận. D. tôn trọng.
Câu 14: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo là cơ sở, tiền đề quan trọng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc
thể hiện điều gì của quyền bình đẳng giữa các tôn giáo?
A. Khái niệm. B. Nội dung.
C. Ý nghĩa. D. Chính sách.
Câu 15: Khi nào thì được tiến hành bắt giữ người trong trường hợp khẩn cấp trong các tình huống dưới đây?
A. Khi nghi ngờ người nào đó đang chuẩn bị phạm tội.
B. Khi thấy ở trên người nào đó có dấu vết của tội phạm.
C. Khi nghi ngờ người nào đó có mang theo hàng cấm.
D. Khi nghe kể lại hành vi của người nào đó.
Câu 16: Các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của lực lượng nào trong xã hội?
A. Lực lượng doanh nhân và trí thức thành đạt trong xã hội.
B. Toàn thể nhân dân lao động mà Nhà nước là đại diện.
C. Giai cấp công nhân cầm quyền mà Đảng cộng sản là đại diện.
D. Giai cấp công nhân cầm quyền mà Nhà nước là đại diện.
Câu 17: Câu hỏi: “Pháp luật là của ai, do ai và vì ai?” đề cập đến vấn đề nào dưới đây của pháp luật?
A. Vai trò của pháp luật.
B. Nội dung của pháp luật.
C. Hình thức thể hiện của pháp luật.
D. Bản chất của pháp luật.
Câu 18: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây không mang tính bắt buộc đối với chủ thể thực hiện?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 19: Năng lực trách nhiệm pháp lý của công dân không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A. Tình trạng sức khỏe tâm lý. B. Độ tuổi.
C. Lỗi vi phạm của công dân.
D. Năng lực nhận thức, điều khiển hành vi.
Câu 20: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của
pháp luật là người đạt độ tuổi
A. từ đủ 14 tuổi trở lên.
B. từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. từ đủ 18 tuổi trở lên.
D. đủ 18 tuổi trở lên.
Câu 21: Công dân tự do sử dụng sức lao động của mình trong việc lựa chọn, tìm kiếm việc làm là thể hiện
nội dung nào sau đây về quyền bình đẳng trong lao động?
A. Thực hiện hợp đồng lao động.
B. Thực hiện quyền lao động.
C. Thực hiện quyền tự do lao động.
D. Thực hiện công bằng trong lao động.
Câu 22: Theo quy định của pháp luật, nguyên tắc nào dưới đây không áp dụng khi thực hiện giao kết hợp đồng lao động?
A. Bình đẳng. B. Tự nguyện. C. Trực tiếp . D. Ủy quyền.
Câu 23: Vợ chồng sử dụng thời gian nghỉ chăm con ốm theo quy định của pháp luật là thể hiện nội dung
bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây?
A. Tình cảm. B. Trách nhiệm.
C. Nhân thân. D. Xã hội.
Câu 24: Quyền lao động của công dân trở thành quyền thực tế kể từ thời điểm nào?
A. Sau khi ký kết hợp đồng lao động.
B. Sau khi hủy ký kết hợp đồng lao động.
C. Trước khi ký kết hợp đồng lao động.
D. Trước khi thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động.
Câu 25: Nhận thấy nhu cầu các loại hàng hóa phục vụ cho tết nguyên đán tăng cao nên một số cửa hàng
kinh doanh đã đưa thêm nhiều loại hàng hóa không có tên trong danh mục đăng ký vào để bán. Hành vi này
của doanh nghiệp đã vi phạm bình đẳng trong kinh doanh ở nội dung nào dưới đây?
A. Kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký. B. Tự chủ trong kinh doanh.
C. Mở rộng quy mô kinh doanh.
D. Chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.
Câu 26: Cơ quan công chức nhà nước có thẩm quyền ra quyết định xử lý người điều khiển phương tiện vi
phạm nồng độ cồn khi tham gia giao thông trong dịp tết nguyên đán Quý Mão là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 27: Công dân vi phạm hành chính trong trường hợp nào dưới đây?
A. Kinh doanh hoạt động giải trí quá thời gian quy định.
B. Trông giữ xe nhưng làm mất xe của khách.
C. Nghỉ việc nhiều ngày không có lý do.
D. Cố ý đánh người gây thương tích. 2 Mã 121
Câu 28: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí khi thực hiện hành vi nào dưới đây sẽ vi phạm pháp luật dân sự ?
A. từ chối cách ly y tế tập trung.
B. công khai lý lịch đại biểu Quốc hội.
C. giao hàng không đúng thỏa thuận.
D. hút thuốc lá nơi công cộng.
Câu 29: Nội dung nào dưới đây thể hiện bình đẳng về trách nhiệm pháp lý của công dân?
A. Mọi công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau
B. Mọi công dân vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.
C. Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.
D. Bất kỳ công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm thì phải chịu trách nhiệm pháp lý.
Câu 30: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về việc hưởng quyền và làm nghĩa vụ của công dân trước pháp luật?
A. Quyền của công dân không tách rời khỏi nghĩa vụ.
B. Mức độ sử dụng quyền và nghĩa vụ của mỗi công dân không giống nhau.
C.Trong cùng một điều kiện, công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ như nhau.
D. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ khi đến tuổi trưởng thành.
Câu 31: Giám đốc công ty S là anh Y sử dụng 200 triệu đồng của cơ quan để cá độ bóng đá. Sợ trợ lý của
mình là chị V phát hiện, anh Y đã ký quyết định điều chuyển chị V sang bộ phận sản xuất hàng hóa chất độc
hại mặc dù chị V không đồng ý. Anh Y đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động ở nội dung nào dưới đây?
A. Đảm bảo an toàn sản xuất trong môi trường hóa chất độc hại.
B. Sử dụng lao động nữ trong môi trường hóa chất độc hại.
C. Giao kết hợp đồng lao động.
D. Thực hiện quyền tự do lao động.
Câu 32: Sau khi tốt nghiệp đại học chuyên ngành quản trị kinh doanh, L xin mở cửa hàng kinh doanh thuốc
tân dược nhưng bị cơ quan đăng ký kinh doanh từ chối. Theo em, trong các lý do dưới đây, lý do từ chối nào
của cơ quan đăng ký kinh doanh là phù hợp pháp luật?
A. L mới tốt nghiệp đại học.
B. L chưa có kinh nghiệm kinh doanh.
C. L chưa nộp thuế.
D. L chưa có chứng chỉ hành nghề thuốc tân dược.
Câu 33: Trong thời gian chờ giải quyết li hôn của tòa án, bà L nhận được tin nhắn về việc chồng bà là ông
M đang tổ chức đám cưới với cô O tại nhà hàng I. Vốn đã nghi ngờ từ trước, bà L đã cùng người yêu của
con trai mình là V đến nhà hàng thì bắt gặp ông M đang tổ chưc tiệc cưới vui vẻ với sự chứng kiến của bạn
bè ông M. Chứng kiến cảnh đó, bà L cùng V lao vào chửi bới, sỉ nhục ông M và cô O thậm tệ. Trong
trường hợp này những ai vi phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Bà L, ông M và cô O.
B. Bà L, ông M và V. C. Cô O và V. D. Bà L và ông M.
Câu 34: Ông T là giám đốc công ty X nên đã tự bổ nhiệm cháu trai mình là anh H lên chức trưởng phòng kế
toán. Biết chuyện anh Q ép giám đốc T phải thăng chức cho mình nếu không sẽ cung cấp thông tin cho báo
chí. Vô tình chị M nghe được cuộc trao đổi giữa anh Q và giám đốc T nên đã lén ghi âm để tống tiền anh Q
và giám đốc T. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động?
A. Giám đốc T và chị M. B. Anh H và anh Q.
C. Giám đốc T và anh Q.
D. Giám đốc T và anh H.
Câu 35: Nghi ngờ nhà bà X có chứa tội phạm đang lẫn trốn, ông N đã báo cho anh V công an viên xã. Anh
V lập tức đến nhà bà X và xông vào khám xét. Cháu nội bà X là K (6 tuổi) thấy vậy hoảng sợ, bỏ chạy sang
nhà ông G. Vốn có mâu thuẫn với ông N nên ông G đã giấu cháu bé vào nhà kho của mình và tung tin đồn
ông N đã bắt cóc cháu bé. Sau một ngày tìm kiếm không thấy cháu nội lại nhận được thông tin là ông N bắt
cóc cháu bé, bà X tức giận xông vào nhà ông N chửi bới, đập pháp đồ đạc. Trong trường hợp này những ai
vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
A. Ông N. B. Bà X. C. Ông G D. Anh V.
Câu 36: Sau khi tốt nghiệp đại học anh T được phân công công tác tại xã X. Tại đây anh và chị M đã quen
biết, yêu nhau và xác định tiến tới hôn nhân. Còn 2 ngày nữa là chị M tròn 18 tuổi nên anh chị đã đến Ủy
ban nhân dân xã X để đăng ký kết hôn. Cán bộ tư pháp xã X đã giải thích rằng, mọi công dân Việt Nam khi
đăng ký kết hôn phải từ đủ 18 tuổi trở lên đối nữ và từ đủ 20 tuổi trở lên đối với nam. Sau đó cán bộ tư pháp
đã không làm thủ tục đăng ký kết hôn cho anh T và chị M. Hành vi của cán bộ tư pháp xã X đã sử dụng đặc
trưng nào dưới đây của pháp luật ?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. 3 Mã 121
Câu 37: Ông V là bảo vệ của trường THPT Z, buổi trưa sau khi học sinh tan học, lại không có người ra vào
trường học, ông V đã tranh thủ chạy sang quán cơm bình dân bên kia đường để ăn trưa. Lợi dụng sơ hở đó
kẻ gian đã đột nhập và lấy đi một số tài sản của nhà trường. Trong trường hợp này ông V phải chịu trách
nhiệm pháp lý nào dưới đây?
A. Kỉ luật và dân sự.
B. Hành chính và dân sự.
C. Kỷ luật và hình sự.
D. Hành chính và lao động.
Câu 38: Chị O là y tá trong bệnh viện U, đến giờ phát thuốc thì bệnh nhân F không có mặt để nhận nên chị
đành phải giữ phần thuốc đó và cất vào tủ thuốc của khoa. Cuối giờ làm thì bệnh nhân F mới đến xin nhận
thuốc của mình. Vì vội về đón con nên chị O đã phát nhầm thuốc cho F dẫn đến F sau khi sử dụng đã sốc
phản vệ và tử vong. Chị O đã vi phạm pháp luật với lỗi như thế nào?
A. Vi phạm pháp luật hình sự/ vô ý do cẩu thả. B. Vi phạm pháp luật hình sự/ vô ý do chủ quan.
C. Vi phạm pháp luật hình sự/cố ý gián tiếp.
D. Vi phạm pháp luật hình sự/ cố ý trực tiếp.
Câu 39: Do kinh doanh dịch vụ tài chính thua lỗ, anh L đã vay của anh Q số tiền 300 triệu đồng. Quá hạn
trả nợ nhưng anh L vẫn không có khả năng thực hiện hoàn trả số tiền vay nên anh L liên tục bị anh Q đe dọa.
Để có tiền trả nợ anh L bàn với em rể mình là anh E lừa bán chị Y ra nước ngoài. Theo đúng thỏa thuận với
anh L, anh E lập kế hoạch cùng với chị Y đi du lịch. Đến 1 thị trấn gần biên giới, do điện thoại của mình hết
pin, anh E mượn điện thoại của chị Y để sử dụng. Trong lúc nghe điện thoại anh E trao đổi với anh L, chị Y
đã phát hiện âm mưu của 2 anh em nên tìm cách bỏ trốn nhưng bị anh E khống chế và đạp vỡ điện thoại của
chị. Nhờ có anh X là người đi đường giúp đỡ bằng cách cố tạo ra sự hỗn loạn nên chị Y chạy thoát và tố cáo
với cơ quan chức năng. Những ai dưới đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hình sự và dân sự? A. Anh E và anh L. B. Anh E và anh Q. C. Anh E và anh X. D. Anh L và anh Q.
Câu 40: Anh X làm ở phòng đăng ký phương tiện giao thông, sau khi làm giả giấy tờ chiếc xe máy SH
không rõ nguồn gốc hộ ông H với giá 5 triệu đồng, anh X vui mừng gọi điện rủ anh Y và anh Z cùng là công
nhân đang tăng ca đi ăn nhậu. Sau khi cùng nhau uống hết hơn 1 lít rượu thì anh Y, anh Z lên xe ô tô do anh
X lái để về. Đi được 1 đoạn anh X kêu mệt nên anh Y lên lái thay. Trên đường về do không chủ tốc độ nên
xe của anh X đã đâm vào xe máy của anh T đang đỗ dưới lòng đường làm xe máy hư hỏng nặng. Trong
trường hợp này những ai đã vi phạm hành chính và vi phạm kỷ luật ?
A. Anh T, ông H. B. Anh Y, anh Z. C. Anh X, anh Y. D. Anh T, anh X. 4 Mã 121
SỞ GD&ĐT THANH HÓA MA TRẬN ĐỀ KSCL TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
Trường THPT chuyên Lam Sơn NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: GDCD TT
Nội dung chương trình NB TH VDT VDC Số câu 1
Công dân với sự phát triển kinh 4 0 0 0 4 tế (Câu1,2,3,4) 2
Pháp luật và đời sống 2 1 1 0 4 (Câu5,6) (Câu7) (Câu31) 3 Thực hiện pháp luật 3 3 2 2 10
(Câu8,9,10) (Câu11,12,13) (Câu32,33) (Câu34,35) 4
Công dân bình đẳng trước pháp 2 0 0 0 2 luật (Câu14,15) 5
Quyền bình đẳng của công dân 3 3 2 2 10
trong một số lĩnh vực đời sống xã hội
(Câu16,17,18) (Câu19,20,21) (Câu36,37) (Câu38,39) 6
Quyền bình đẳng giữa các dân 3 0 0 0 3 tộc, tôn giáo (Câu22,23,24)
7 Công dân với các quyền tự do cơ 3 3 1 0 7 bản (tiết 1,2)
(Câu25,26,27) (Câu28,29,39) (Câu40) Tổng 20 10 6 4 40 Điểm 5.0 2.5 1.5 1.0 10.0
SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
Trường THPT chuyên Lam Sơn NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: GDCD Câu Mã 121 Mã 122 Mã 123 Mã 124 Mã 125 Mã 126 1 D D B C C B 2 C D D D D A 3 A A C D B C 4 A C A A C C 5 B B A D B D 6 C C B C D D 7 D D A D C D 8 D B C B A A 9 A C C C A C 10 D B D B B B 11 C B D D B B 12 D D C C D D 13 B C A A C C 14 C A A A A A 15 B A B B A A 16 D D C B D C 17 D C D A D D 18 A A B C A D 19 C A C C C A 20 B B B D B D 21 B B D D C C 22 D A D D D D 23 C C A A D B 24 A C C C A C 25 A D B B D B 26 B C C B B D 27 A D D D A C 28 C D D C C A 29 C A A A D A 30 D D D A D B 31 C B A D A D 32 D A C D A C 33 D A C C C C 34 C A D C C B 35 C C D B D A 36 B C C A D A 37 A D C A C A 39 A D B A C C 39 A C A C B C 40 C C A C A D mamon made Cau dapan GDCD 121 1 D GDCD 121 2 C GDCD 121 3 A GDCD 121 4 A GDCD 121 5 B GDCD 121 6 C GDCD 121 7 D GDCD 121 8 D GDCD 121 9 A GDCD 121 10 D GDCD 121 11 C GDCD 121 12 D GDCD 121 13 B GDCD 121 14 C GDCD 121 15 B GDCD 121 16 D GDCD 121 17 D GDCD 121 18 A GDCD 121 19 C GDCD 121 20 B GDCD 121 21 B GDCD 121 22 D GDCD 121 23 C GDCD 121 24 A GDCD 121 25 A GDCD 121 26 B GDCD 121 27 A GDCD 121 28 C GDCD 121 29 C GDCD 121 30 D GDCD 121 31 C GDCD 121 32 D GDCD 121 33 D GDCD 121 34 C GDCD 121 35 C GDCD 121 36 B GDCD 121 37 A GDCD 121 38 A GDCD 121 39 A GDCD 121 40 C
Document Outline

  • Đề KSCL Tốt nghiệp THPT lần 1 môn GDCD năm học 2022-2023
  • đáp án môn GDCD thi lần 1 năm 2022-2023
    • Table1