Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán lần 1 Sở GD&ĐT Thanh Hóa
Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn TOÁN lần 1 của sở GD&ĐT Thanh Hóa. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 7 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2022 – 2023 – LẦN 1
Câu 1: Tìm tập nghiệm S của phương trình x 1 2 8 . A. S 2 . B. S 1 . C. S 3 . D. S 4 . 5 5 Câu 2: Biết f
xdx 4. Giá trị của 3f xdx bằng 1 1 A. 12. B. 4 . C. 64. D. 7. 3
Câu 3: Nghiệm của phương trình log x 2 1 là 3 A. x 1. B. x 5. C. x 1 . D. x 3.
Câu 4: Cho cấp số nhân u với u 4
và công bội q 5 . Tính u . n 1 4 A. u 600. B. u 500 . C. u 200. D. u 800 . 4 4 4 4
Câu 5: Cho hàm số f x x sin 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 2 x x f x dx
sin x C . B. f x 2 dx
cos 2x C . 2 2 C. x x f x cos 2x 2 dx x C . D. f x 2 cos 2 dx C . 2 2 2
Câu 6: Hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm A. x 2 . B. x 0 . C. x 5. D. x 1.
Câu 7: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I 1; 4
;3, bán kính R 3 2 là A. 2 2 2
x 2 y 2 z 2 1 4 3 3 2 . B. x 1
y 4 z 3 18. C. 2 2 2
x 2 y 2 z 2 1 4 3 18 . D. x 1
y 4 z 3 18
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A0;1;
1 , B2;3;2 . Vectơ AB có toạ độ là A. 3;4; 1 . B. 1;2; 3 . C. 3;5; 1 . D. 2;2; 3 .
Câu 9: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn ;
a b . Diện tích hình phằng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b được tính theo công thức b a b b A. 2 S f x . dx
B. S f
x d .x
C. S f
x d .x
D. S f x . dx a b a a
Câu 10: Tập xác định của hàm số y x 15 1 là
A. 1;. B. \ 1 .
C. 1;.
D. 0;.
Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất x M của hàm số 3 1 y trên đoạn 0; 2 . x 3 A. M 5. B. 1 M . C. 1 M .
D. M 5. 3 3
Câu 12: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 20 học sinh? A. 20 3 . B. 3 A . C. 3 C . D. 3 20 . 20 20
Câu 13: Đạo hàm của hàm số 7x y trên là x A. 7x y ln 7. B. x 1 y . x 7 . C. x 1 y 7 ln 7. D. 7 y . ln 7
Câu 14: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. ; 0. B. 1;3. C. 0;2.
D. 0;.
Câu 15: Cho hàm số 4 2
f x x x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f x 5 3
dx x x C. B. f x 3
dx 4x 2x C. C. f x 1 1 5 3 dx x x C. D. f x 4 2
dx x x C. 5 3
Câu 16: Cho hình trụ có bán kính đáy R 8 và độ dài đường sinh l 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng: A. 64. B. 24. C. 192. D. 48.
Câu 17: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x 5x với trục hoành là A. 3. B. 2 . C. 0 . D. 1. x
Câu 18: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4 1 y
là đường thẳng có phương trình x 1 A. y 1 . B. 1 y . C. y 4 . D. y 1. 4
Câu 19: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 2 3 là? 2 3 A. 6 . B. 1 . C. 2 . D. 1. 6 3 3
Câu 20: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại? A. 3; 3 . B. 3; 5 . C. 4; 3 . D. 3; 4 .
Câu 21: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a, a 3, 2a là: A. 2 8a . B. 2 4 a . C. 2 16 a . D. 2 8 a .
Câu 22: Cho hàm số f (x) có đạo hàm ' 2 3 4
f (x) x(1 x) (3 x) (x 2) với mọi x . Điểm cực tiểu
của hàm số đã cho là: A. x 3. B. x 0 . C. x 1. D. x 2 .
Câu 23: Cho khối lăng trụ đứng ' ' ' ABC.A B C có '
B C 3a , đáy ABC vuông cân tại B , AC a 2 .
Tính thể tích V của khối lăng trụ ' ' '
ABC.A B C . 3 3 A. a 2a V . B. 3 V 2a . C. 3 V 2a . D. V . 6 2 3
Câu 24: Kí hiệu (H ) là hình phẳng giới hạn bở đồ thị hàm số 2 ( ) . x y f x
x e , trục hoành, đường
thẳng x 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay (H ) quanh trục hoành. A. 1 1 2 V (e 1) . B. 2
V (e 1) . C. 2 V e 1. D. 2 V e 1. 4 4
Câu 25: Cho hình lăng trụ ABCA'B'C ' có đáy là tam giác ABC vuông cân tại ,
A AB a , biết thể 3
tích của khối lăng trụ 4a
ABCA' B'C ' là V
. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng 3
AB và B'C ' . A. 8a a a a h B. 3 h C. 2 h
D. h 3 8 3 3
Câu 26: Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số 1 y trên ;
0 thỏa mãn F( 2 ) 0 . x
Khảng định nào sau đây đúng? A. x F (x) ln , x ; 0 . 2
B. F(x) ln x C, x ;
0 với C là một số thực bất kì. C. F( )
x ln x ln 2, x ; 0
D. F(x) lnxC, x ;
0 với C là một số thực bất kì. m Câu 27: Cho 2
3x 2x
1 dx 6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? 0 A. 1 ;2 B. ;0 C. 0;4 D. 3 ; 1
Câu 28: Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a c 2b B. 2
ac b C. 2
ac 2b
D. ac b
Câu 29: Cho log b 3 c a , log 2 a . Khi đó 3 2 log a b c bằng bao nhiêu? a A. 10 B. 5 C. 13 D. 8
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC, SA 2a, tam giác ABC
vuông cân tại B và AB a 2 (minh họa như hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng A. 90o B. 60o C. 45o D. 30o
A1;0; B0;0; C2;1;
Câu 31: Trong không gian 0 1 1
Oxyz , cho tam giác ABC có , , . Diện tích
của tam giác ABC bằng A. 11 B. 7 C. 6 D. 5 2 2 2 2 ax
Câu 32: Cho hàm số b y
có đồ thị như hình bên với a,b,c . Tính giá trị của biểu thức x c
T a 3b 2c . A. T 9 B. T 7
C. T 12
D. T 10
Câu 33: Trong không gian Oxyz , có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình 2 2 2
x y z 4x 2 y 2z m 0 là phương trình của mặt cầu? A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 34: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x 1 log 2x 1 . 1 1 2 2
A. S ; 2. B. 1 S ; 2 .
C. S 2;. D. S 1 ;2. 2 x Câu 35: Cho hàm số 2 y
có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao x 1
điểm của đồ thị C với trục tung là
A. y x 2.
B. y x 1.
C. y x 2.
D. y x 2.
Câu 36: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy
ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng: A. 1 . B. 19 . C. 16 . D. 17 . 3 28 21 42
Câu 37: Cho hàm so ́ y f x có bảng bie ́n thiên như hình vẽ.
Khi đó phương trình f x 1 m có ba nghie ̣m thực phân bie ̣t khi và chỉ khi
A. 0 m 1.
B. 1 m 2.
C. 0 m 1.
D. 1 m 2.
Câu 38: Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20cm . Người ta đổ một lượng nước
vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10cm (hình H1). Nếu bịt kín
miệng phễu rồi lật ngược phễu lên (hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu bằng 3
a b (đơn vị ( cm ), với a, b là các số thực dương). Tìm a b . A. 7200 . B. 7020 . C. 7100. D. 7010 .
Câu 39: Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của
SC , mặt phẳng P chứa AM và song song BD chia khối chóp thành hai khối đa diện.
Đặt V là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh S và V là thể tích khối đa diện có chứa đáy 1 2 V ABCD . Tỉ số 2 là V1 A. V V V V 3 2 3. B. 2 2 . C. 2 1. D. 2 . V V V V 2 1 1 1 1 5 Câu 40: Biết 1
dx a b ln 3 c ln 5 , a ,
b c Q . Giá trị của a 2b 3c bằng: 1 3x 1 1 A. 2 . B. 5 . C. 8 . D. 7 . 3 3 3 3
Câu 41: Cho bất phương trình log 2
x 2x 2 1 log 2
x 6x 5 m . Tính tổng tất cả các giá 7 7
trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x1; 3 . A. 187 . B. 36. C. 198. D. 34 .
Câu 42: Cho hàm số f xác định, đơn điệu giảm, có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn x 12 3 f x 2 8
f t3 f t3dt x, x 12 f x . Tích phân
dx nhận giá trị 0 0
trong khoảng nào trong các khoảng sau? A. 10;1 1 . B. 11;12. C. 12;13. D. 13;14. 2 2 2 Câu 43: Cho x y z 2 1
x, y, z thỏa mãn
và hàm số f x 3 2
x 2x x ln 2 . Đặt hàm
x y z 2 3 số
f xxx 1 3lnx 1 3
x 1 3lnx 1 3 f xx g x 2022 2023
. Số nghiệm thực của phương
trình gx 0 là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 44: Cho hàm số f x 3
x m 2 2
1 x 2 m x 2. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số a
y f x có 5 điểm cực trị là ; c (với a, , b c
, a là phân số tối giản). b b
Giá trị của biểu thức M a 2b 3c là
A. M 11.
B. M 31.
C. M 19.
D. M 25. Câu 45: Cho hàm số 2 f x 5 3
ax bx c ,
x a 0,b 0 thỏa mãn f 3 ; f 9 90. Gọi S là 3
tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho max g x min g x 86 với 1 ; 5 1 ; 5
g x f 1 2x 2. f x 4 .
m Tổng của tất cả các phần tử của S bằng: A. 80. B. 148. C. 78. D. 74.
Câu 46: Có bao nhiêu cặp số nguyên ;
x y thỏa mãn 0 y 2023 và x 3
3 3x 6 9 y log y . 3 A. 9. B. 7. C. 8. D. 2023.
Câu 47: Trong không gian, hình lăng trụ AB .
CD MNPQ có tất cả các cạnh bằng 3 , đáy ABCD là
hình thoi và BAD 60 . Các mặt phẳng ADQM , ABNM cùng tạo với đáy của lăng trụ
góc thỏa mãn tan 2 11 và hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng
MNPQ nằm bên trong hình thoi này, Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AMNQ .
Tính thể tích khối tứ diện OABM . A. 33 B. 33 C. 3 33 D. 3 33 88 22 44 88 A 2
;3; B2;1;0 C 3 ; 1 ; D ; a ; b c
Câu 48: Trong không gian 1 1 Oxyz , cho ba điểm , , . Gọi là
điểm sao cho ABCD là hình thang có cạnh đáy AD và diệt tích hình thang ABCD bằng 4
lần diện tích tam giác ABC . Tính a b c A. 16 B. 24 C. 22 D. 12 2
Câu 49: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f (x) 3x 6x 4, x
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc ( 2 023;2023) của tham số
m để hàm số g(x) f (x) (2m 4)x 5 nghịch biến trên (0;2) A. 2011. B. 2010. C. 2008. D. 2009.
Câu 50: Cho y f (x) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới Hàm số 4 g(x)
f (xf (x)) 1 có bao nhiêu điểm cực trị? 3 A. 13. B. 9. C. 12. D. 4. HẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.A 3.B 4.B 5.D 6.A 7.B 8.D 9.C 10.C 11.B 12.C 13.A 14.C 15.C 16.D 17.A 18.C 19.B 20.D 21.D 22.B 23.C 24.A 25.A 26.A 27.C 28.B 29.D 30.C 31.C 32.A 33.B 34.B 35.A.B 36.C 37.D 38.B 39.B 40.A 41.A 42.B 43.D 44.C 45.D 46.C 47.D 48.A 49.A 50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Tìm tập nghiệm S của phương trình x 1 2 8 . A. S 2 . B. S 1 . C. S 3 . D. S 4 . Lời giải Chọn A Ta có x 1 x 1 3 2 8 2
2 x 1 3 x 2. 5 5 f
xdx 4
3 f x dx Câu 2: Biết 1 . Giá trị của 1 bằng A. 12. B. 4 . C. 64. D. 7. 3 Lời giải Chọn A 5 5 Ta có 3
f xdx 3 f xdx 3.4 12. 1 1
Câu 3: Nghiệm của phương trình log x 2 1 là 3 A. x 1. B. x 5. C. x 1 . D. x 3. Lời giải Chọn B x 2 0 x 2
Ta có log x 2 1 x 5 . 3 x 2 3 x 5
Câu 4: Cho cấp số nhân u 4 u u với 1
và công bội q 5 . Tính 4 . n A. u 600. B. u 500 . C. u 200. D. u 800 . 4 4 4 4 Lời giải Chọn B Ta có 3
u u .q 4 3 .5 5 00. 4 1
Câu 5: Cho hàm số f x x sin 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 2 x x f x dx
sin x C . B. f x 2 dx
cos 2x C . 2 2 C. x x f x cos 2x 2 dx x C . D. f x 2 cos 2 dx C . 2 2 2 Lời giải Chọn D
Câu 6: Hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm A. x 2 . B. x 0 . C. x 5. D. x 1. Lời giải Chọn A
Câu 7: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I 1; 4
;3, bán kính R 3 2 là A. 2 2 2
x 2 y 2 z 2 1 4 3 3 2 . B. x 1
y 4 z 3 18. C. 2 2 2
x 2 y 2 z 2 1 4 3 18 . D. x 1
y 4 z 3 18 Lời giải Chọn B
Phương trình mặt cầu là: 2 2 2
x y z 2 2 2 2 1 4 3 3 2 x 1
y 4 z 3 18.
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A0;1;
1 , B2;3;2 . Vectơ AB có toạ độ là A. 3;4; 1 . B. 1;2; 3 . C. 3;5; 1 . D. 2;2; 3 . Lời giải Chọn D AB 2;2;3
Câu 9: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn ;
a b . Diện tích hình phằng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b được tính theo công thức b a A. 2 S f x . dx
B. S f
x d .x a b b b
C. S f
x d .x
D. S f x . dx a a Lời giải Chọn C
Câu 10: Tập xác định của hàm số y x 15 1 là
A. 1;. B. \ 1 .
C. 1;.
D. 0;. Lời giải Chọn C
ĐKXĐ: x 1 0 x 1
Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất x M của hàm số 3 1 y trên đoạn 0; 2 . x 3 A. M 5. B. 1 M . C. 1 M .
D. M 5. 3 3 Lời giải Chọn B Ta có: 8 y x x 3 0 3 2
Suy ra, hàm số nghịch biến trên 0; 2 Vậy
f x f 1 max 0 0;2 3
Câu 12: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 20 học sinh? A. 20 3 . B. 3 A . C. 3 C . D. 3 20 . 20 20 Lời giải Chọn C
Câu 13: Đạo hàm của hàm số 7x y trên là x A. 7x y ln 7. B. x 1 y . x 7 . C. x 1 y 7 ln 7. D. 7 y . ln 7 Lời giải Chọn A Ta có 7x 7 .x y y ln 7 .
Câu 14: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. ; 0. B. 1;3. C. 0;2.
D. 0;. Lời giải Chọn C
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;2 .
Câu 15: Cho hàm số 4 2
f x x x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f x 5 3
dx x x C. B. f x 3
dx 4x 2x C. C. f x 1 1 5 3 dx x x C. D. f x 4 2
dx x x C. 5 3 Lời giải Chọn C Ta có f x 1 1 5 3 dx x x C.. 5 3
Câu 16: Cho hình trụ có bán kính đáy R 8 và độ dài đường sinh l 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng: A. 64. B. 24. C. 192. D. 48. Lời giải Chọn D
Diện tích xung quanh của hình trụ là S 2 Rl 28.3 48 . xq
Câu 17: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x 5x với trục hoành là A. 3. B. 2 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn A x 0 Ta có 3
x 5x 0 . x 5 Vậy đồ thị hàm số 3
y x 5x có ba giao điểm với trục hoành. x
Câu 18: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4 1 y
là đường thẳng có phương trình x 1 A. y 1 . B. 1 y . C. y 4 . D. y 1. 4 Lời giải Chọn C
Ta có lim y 4 nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng y 4 . x
Câu 19: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 2 3 là? 2 3 A. 6 . B. 1 . C. 2 . D. 1. 6 3 3 Lời giải Chọn B
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 2 3 là: 2 3 1 3 2 3 1 V . . . 3 2 3 3
Câu 20: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại? A. 3; 3 . B. 3; 5 . C. 4; 3 . D. 3; 4 . Lời giải Chọn D
Câu 21: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a, a 3, 2a là: A. 2 8a . B. 2 4 a . C. 2 16 a . D. 2 8 a . Lời giải Chọn D
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật là: 2 2 2
R a (a 3) (2a) 2a 2
Vậy diện tích mặt cầu là: 2 2
S 4 R 8 a
Câu 22: Cho hàm số f (x) có đạo hàm ' 2 3 4
f (x) x(1 x) (3 x) (x 2) với mọi x . Điểm cực tiểu
của hàm số đã cho là: A. x 3. B. x 0 . C. x 1. D. x 2 . Lời giải Chọn B x 0 x 1 Ta có: ' f (x) 0 2 3 4
x(1 x) (3 x) (x 2) 0 x 3 x 2 Bảng xét dấu ' f (x)
Vậy điểm cực tiểu của hàm số là x 0 .
Câu 23: Cho khối lăng trụ đứng ' ' ' ABC.A B C có '
B C 3a , đáy ABC vuông cân tại B , AC a 2 .
Tính thể tích V của khối lăng trụ ' ' '
ABC.A B C . 3 3 A. a 2a V . B. 3 V 2a . C. 3 V 2a . D. V . 6 2 3 Lời giải Chọn C Do ABC
vuông cân tại B , AC a 2 nên BC a . Xét '
BB C vuông tại B có: ' ' 2 2 2 2 B B B C BC
(3a) a 2a 2 2 1 a S B . A BC ABC 2 2 2
Thể tích khói lăng trụ là: a ' 3 V S .BB .2a 2 2a . ABC 2
Câu 24: Kí hiệu (H ) là hình phẳng giới hạn bở đồ thị hàm số 2 ( ) . x y f x
x e , trục hoành, đường
thẳng x 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay (H ) quanh trục hoành. A. 1 1 2 V (e 1) . B. 2
V (e 1) . C. 2 V e 1. D. 2 V e 1. 4 4 Lời giải Chọn A Ta có: 2 . x x e 0 x 0
Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay (H ) quanh trục hoành là: 1 2 1 1 1 2 . x 2 2 2 2 x 2 x 2 2 (2 ) x V x e dx xe dx e d x e 2 e 1. 4 4 4 0 0 0 0
Câu 25: Cho hình lăng trụ ABCA'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông cân tại ,
A AB a , biết thể 3
tích của khối lăng trụ 4a
ABCA' B'C ' là V
. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng 3
AB và B'C ' . A. 8a a a a h B. 3 h C. 2 h
D. h 3 8 3 3 Lời giải Chọn A
AB / / A' B 'C ' d AB, B 'C ' d AB, A' B 'C ' d B, A' B 'C ' 3 4a V 8 3 a V S .h h ABC 2 S a 3 ABC 2
Câu 26: Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số 1 y trên ;
0 thỏa mãn F( 2 ) 0 . x
Khảng định nào sau đây đúng? A. x F (x) ln , x ; 0 . 2
B. F(x) ln x C, x ;
0 với C là một số thực bất kì. C. F( )
x ln x ln 2, x ; 0
D. F(x) lnxC, x ;
0 với C là một số thực bất kì. Lời giải Chọn A Ta có 1 F (x)
dx ln x C ln
xC với x ;0 . x x F ( 2
) 0 ln 2 C 0 C ln 2 F(x) ln(x) ln 2 ln . 2 Vậy x F (x) ln , x ; 0 . 2 m Câu 27: Cho 2
3x 2x
1 dx 6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? 0 A. 1 ;2 B. ; 0 C. 0;4 D. 3 ; 1 Lời giải Chọn C m m 2
3x 2x 1 dx 3 2
x x x 3 2
m m m . 0 0 m 2
3x 2x 3 2
1 dx 6 m m m 6 0 m 2 0;4 0
Câu 28: Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a c 2b B. 2
ac b C. 2
ac 2b
D. ac b Lời giải Chọn B Ta có ( A 0;ln a), ( B 0;ln )
b ,C 0;ln c và B là trung điểm của AC nên a c b ac 2 2 ln ln 2ln ln
lnb ac b
Câu 29: Cho log b 3, log c 2 . Khi đó 3 2 log a b c bằng bao nhiêu? a a a A. 10 B. 5 C. 13 D. 8 Lời giải Chọn D log a b c b c . a 1 3 2 3 2log log 8 a 2 a
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC, SA 2a, tam giác ABC
vuông cân tại B và AB a 2 (minh họa như hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng A. 90o B. 60o C. 45o D. 30o Lời giải Chọn C
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC là góc SCA.
Ta có: AC AB 2 2a SA S
AC vuông cân tại A 45o SCA .
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A1;0; 0 , B0;0; 1 , C2;1; 1 . Diện tích
của tam giác ABC bằng A. 11 B. 7 C. 6 D. 5 2 2 2 2 Lời giải Chọn C Ta có: AB 1 ;0; 1 , AC 1;1; 1 A , B AC 1 ;2; 1 . 1 6 S A , B AC ABC 2 . 2 ax
Câu 32: Cho hàm số b y
có đồ thị như hình bên với a,b,c . Tính giá trị của biểu thức x c
T a 3b 2c . A. T 9 B. T 7
C. T 12
D. T 10 Lời giải Chọn A ax Đồ thị hàm số b y
có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1. Suy ra c 1. x c ax Đồ thị hàm số b y
có tiệm cận ngang là đường thẳng y 1 . Suy ra a 1 . x c ax Đồ thị hàm số b b y
giao với trục tung tại điểm có hoành độ 2 . Suy ra 2 b 2. x c c Vậy T 9 .
Câu 33: Trong không gian Oxyz , có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình 2 2 2
x y z 4x 2 y 2z m 0 là phương trình của mặt cầu? A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Lời giải Chọn B Xét phương trình 2 2 2
x y z 4x 2 y 2z m 0 có dạng 2 2 2
x y z 2ax 2by 2cz d 0 2 a 4 a 2 2 b 2 b 1 Từ đó, suy ra . 2 c 2 c 1 d m d m Phương trình 2 2 2
x y z 4x 2 y 2z m 0 là phương trình của mặt cầu khi và chỉ khi
a b c d
2 2 2 2 2 2 0 2 1 1
m 0 m 6.
Mà m nguyên dương nên m1;2;3;4; 5 .
Vậy có 5 giá trị nguyên dương của m thỏa đề.
Câu 34: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x 1 log 2x 1 . 1 1 2 2
A. S ; 2. B. 1 S ; 2 .
C. S 2;. D. S 1 ;2. 2 Lời giải Chọn B log x 1 log 2x 1 1 1 2 2
x 1 2x 1 2x 1 0 x 2 1 x 2
Vậy tập nghiệm S của bất phương trình đã cho là 1 S ; 2 . 2 x Câu 35: Cho hàm số 2 y
có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao x 1
điểm của đồ thị C với trục tung là
A. y x 2.
B. y x 1.
C. y x 2.
D. y x 2. Lời giải Chọn A
Hoành độ giao điểm của đồ thị C với trục tung là x 0. y 2. x 2 1 y y
y0 x 1 x 1. 2 1
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm có dạng: y x 0 2 y x 2.
Câu 36: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy
ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng: A. 1 . B. 19 . C. 16 . D. 17 . 3 28 21 42 Lời giải Chọn C Ta có: n 3 C 84. 9
Gọi biến cố A : “3 quả cầu có ít nhất 1 quả màu đỏ”.
Suy ra biến cố đối là A : “3 quả cầu không có quả màu đỏ”. Vậy n A 20 20 16 3
C 20 P A P A 1 . 6 84 84 21
Câu 37: Cho hàm so ́ y f x có bảng bie ́n thiên như hình vẽ.
Khi đó phương trình f x 1 m có ba nghie ̣m thực phân bie ̣t khi và chỉ khi
A. 0 m 1.
B. 1 m 2.
C. 0 m 1.
D. 1 m 2. Lời giải Chọn D
Ta có: f x 1 m f x m 1 * .
So ́ nghie ̣m của phương trình
* là so ́ giao đie ̉m của đo ̀ thị hà m so ́ y f x và đường tha ̉ng y m 1.
Dựa vào bảng bie ́n thiên, đường tha ̉ng y m 1 ca ́t đo ̀ thị hàm so ́ y f x tại 3 đie ̉m phân bie ̣t khi
0 m 1 1 1 m 2 .
Câu 38: Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20cm . Người ta đổ một lượng nước
vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10cm (hình H1). Nếu bịt kín
miệng phễu rồi lật ngược phễu lên (hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu bằng 3
a b (đơn vị ( cm ), với a, b là các số thực dương). Tìm a b . A. 7200 . B. 7020 . C. 7100. D. 7010 . Lời giải Chọn B Gọi 1 20
R là bán kính đáy của phễu. Thể tích của phễu là 2 2 V R .h R 0 3 3
Xét hình H1:
Do chiều cao của phễu là 20cm , cột nước cao 10cm nên bán kính đường tròn thiết diện
tạo bởimặt nước và thành phễu là R . 2 2 2
Suy ra thể tích của nước trong phễu là 1 R 5 R V .10 . 1 3 2 6
Xét hình H2:
Gọi x là chiều cao cột nước trong phễu. Dựa vào tam giác đồng dạng ta tìm được bán kính
đường tròn giao tuyến của mặt nước và thành phễu là 20 x R ,0 x 20 . 20 2 2
Thể tích phần không chứa nước là 1 20 x R V R 20 x 20 x3 2 3 20 1200 2
Suy ra thể tích nước là: 5 20 R 3
V V V 2 2 R R 20 x 1 0 2 6 3 1200 3
x 20 7000 0,87
Câu 39: Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của
SC , mặt phẳng P chứa AM và song song BD chia khối chóp thành hai khối đa diện.
Đặt V là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh S và V là thể tích khối đa diện có chứa đáy 1 2 V ABCD . Tỉ số 2 là V1 A. V V V V 3 2 3. B. 2 2 . C. 2 1. D. 2 . V V V V 2 1 1 1 1 Lời giải Chọn B
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD.
Khi đó SO cắt AM tại G . Suy ra G là trọng tâm tam giác SAC . Do đó SG 2 . SO 3
Trong mặt phẳng SBD, qua G kẻ d song song BD cắt SD , SB tại hai điểm N , P . Khi đó ta có SP SN 2 . SB SD 3 2 2 1 . .1. Suy ra V 3 3 1 1 3 3 2 . 1 2 . V 4 2 2 3 S .ABCD Vậy V2 2 . V1 5 Câu 40: Biết 1
dx a b ln 3 c ln 5 , a ,
b c Q . Giá trị của a 2b 3c bằng: 1 3x 1 1 A. 2 . B. 5 . C. 8 . D. 7 . 3 3 3 3 Lời giải Chọn A Đặt 2 2
t 3x 1 t 3x 1
t dt dx . 3
x 1 t 2 Đổi cận
x 5 t 4. 5 4 4 4 Do đó 1 2 t 2 1 2 x t t
t t 4 2 2 d d 1 d ln 1 ln 3 ln 5 . 2 1 3x 1 3 1 t 3 1 t 3 3 3 3 1 2 2 Suy ra 4 2 2 a ;b ; c . 3 3 3 Vậy 2
a 2b 3c . 3
Câu 41: Cho bất phương trình log 2
x 2x 2 1 log 2
x 6x 5 m . Tính tổng tất cả các giá 7 7
trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x1; 3 . A. 187 . B. 36. C. 198. D. 34 . Lời giải Chọn A
Bất phương trình log 2
x 2x 2 1 log 2
x 6x 5 m nghiệm đúng với mọi 7 7 x 1; 3
7x 14x 14 x 6x 5 m f x 2 2 2
x x m , x 1; 6 8 9 3 , x 1; 3 2
x 6x 5 m 0 g x 2
x 6x 5 m
min f x 23 m 1 ;3 g x 12 m 23. max 1 2 m 1 ;3 22
Vậy tổng các giá trị của tham số m là m 187 . m 11
Câu 42: Cho hàm số f xác định, đơn điệu giảm, có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn x 12 3 f x 2 8
f t3 f t3dt x, x 12 f x . Tích phân
dx nhận giá trị 0 0
trong khoảng nào trong các khoảng sau? A. 10;1 1 . B. 11;12. C. 12;13. D. 13;14. Lời giải Chọn B
Lấy đạo hàm 2 vế của phương trình giả thiết ta có:
6 f x. f x 8 f x3 f x3 1
f x 2 f x 1
f x2 2 f x
1 . f x
4. f x2 2f x 1 0
f x 2 f x 1
f x f x2 f x 2
1 2 f x2 f x 0
f x 2 f x 1 0,do
f x 0 2 x
e . f x 2 2 x
e . f x 2 x e x x x x 1 2
e . f x 2 2
e e . f x 2 2 e d x x e C 2
Thay x f 1
C f x 1 1 0 0 0 . 2 2 2 x e 2 12 12 Suy ra f x 1 1 12 dx 12 dx 11.716 11;12 . 2 x 2e 2 0 0 2 2 2 Câu 43: Cho x y z 2 1
x, y, z thỏa mãn
và hàm số f x 3 2
x 2x x ln 2 . Đặt hàm
x y z 2 3 số
f xxx 1 3lnx 1 3
x 1 3lnx 1 3 f xx g x 2022 2023
. Số nghiệm thực của phương
trình gx 0 là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Lời giải Chọn D 2 2 2
x y z 2
y z 2 x Từ hệ
y, z là nghiệm của phương trình: 2
x y z 2
yz x 2x 1 2
t x 2 2
t x 2x 1 0 1
Hệ có nghiệm khi phương trình (1) có nghiệm. Tức là 2 x2 4 4 2 x 2x 2
1 0 4x 3x 0 x 0; . 3 3 Xét hàm số
f xxx 1 3lnx 1 3
x 1 3lnx 1 3 f xx g x 2022 2023 trên 0; 4
Đặt hx f x x x 1 3lnx 1 3 hx f xlnx 1 3 . Ta có: g x h x h x 2022 2023
gx hx h x h x
2022 ln20222023 ln2023. Vì h x h x 4 2022 ln 2022 2023 ln 2023 0, x 0; nên dó đó: 3
g x 0 h x 0 f x ln x 1 3 0 2 x 4x
1 ln 2 ln x 1 3 2
x 4x 1 log x 1 3 2 2
Nhận xét: VT là hàm số nghịch biến trên 3 0;
vfa VP là hàm số đồng biến trên 3 0; nên 4 4
phương trình (2) nếu có nghiệm 3 x 0;
thì đó là nghiệm duy nhất. 4 Mà 3 x 2 3 0;
thỏa mãn phương trình (2) nên gx 0 có duy nhất 1 nghiệm. 4
Câu 44: Cho hàm số f x 3
x m 2 2
1 x 2 m x 2. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số a
y f x có 5 điểm cực trị là ; c (với a, , b c
, a là phân số tối giản). b b
Giá trị của biểu thức M a 2b 3c là
A. M 11.
B. M 31.
C. M 19.
D. M 25. Lời giải Chọn C
Để hàm số y f x có 5 điểm cực trị thì hàm số y f x phải có 2 điểm cực trị có
hoành độ dương. Khi đó: y f x 2
3x 22m
1 x 2 m 0 có hai nghiệm dương phân biệt.
m 2 2
1 2 m 0 a 5 2 m 5 Suy ra: P 0
m 2 b
4 M 19 . 3 4 m c 2 2 2 1 S 0 3 Câu 45: Cho hàm số 2 f x 5 3
ax bx c ,
x a 0,b 0 thỏa mãn f 3 ; f 9 90. Gọi S là 3
tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho max g x min g x 86 với 1 ; 5 1 ; 5
g x f 1 2x 2. f x 4 .
m Tổng của tất cả các phần tử của S bằng: A. 80. B. 148. C. 78. D. 74. Lời giải Chọn D
Ta có: f x 5 3
ax bx cx f x 4 2
5ax 3bx c
Nên: g x f 1 2x 2. f x 4 m gx 2
. f 1 2x 2.f x 4
gx 25a1 2x4 3b1 2x2 5ax 44 3bx 42 2 15
ax 5x 1 2
5x 4x 17 9b x 5 x 1
= 2 x 5 x 1 15 a 2
5x 4x 17 9b
Với a 0,b 0 gx 0 x 1 ;
5 g x đồng biến trên 1 ; 5 Vì 5 3
f x ax bx cx f x là hàm số lẻ nên f 9
f 9 g 5 f 9
2 f 9 m f 9 m m 81 g
1 3 f 3 m m 7
TH1: m 7m 8 1 0 m 8 1 m 7
Khi đó: max g x min gx m 7 m 81 7 m m 81 88 86 1 ; 5 1 ; 5
Không thỏa mãn điều kiện bài toán.
TH2: m 7m 8 1 0 8 1 m 7.
min g x 0 max g x 86 1 ; 5 1 ; 5 m 5 m 81 86 m 167 m 5.
m 81 m 7
m 81 m 7 m 79 m 7 86 m 93 m 79.
m 7 m 81
m 7 m 81
Vậy tổng các giá trị m thỏa mãn là: S 7 9 5 7 4.
Câu 46: Có bao nhiêu cặp số nguyên ;
x y thỏa mãn 0 y 2023 và x 3
3 3x 6 9 y log y . 3 A. 9. B. 7. C. 8. D. 2023. Lời giải Chọn C Ta có x 3 3 3 6 9 log 3x x y y
3x 3 9y 3log y 9 . 3 3
Đặt log y z suy ra 3z y
. Do 0 y 2023 nên log y z log 20238. 3 3 3 Ta có x z x z x 2 2
3 3x 3 9.3 3.z 9 3 1 3z 1. 3 3 Xét hàm số t
f (t) 3t 1 có t 1 f (
t) 3 .ln 3 0, t
nên hàm số f (t) đồng biến trên 3 3 . Do đó x z x 2 2 3
1 3z 1 f (x 2) f (z) x 2 z . 3 3
Mặt khác do x nguyên nên z cũng là số nguyên bé thua 8 và do 3z y mà y nguyên nên
z phải là số nguyên không âm và bé thua 8 hay z 0;1;2;...;
7 suy ra có đúng 8 cặp số
nguyên (x; y) thỏa mãn 0 y 2023 và x 3
3 3x 6 9 y log y . 3
Câu 47: Trong không gian, hình lăng trụ AB .
CD MNPQ có tất cả các cạnh bằng 3 , đáy ABCD là
hình thoi và BAD 60 . Các mặt phẳng ADQM , ABNM cùng tạo với đáy của lăng trụ
góc thỏa mãn tan 2 11 và hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng
MNPQ nằm bên trong hình thoi này, Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AMNQ .
Tính thể tích khối tứ diện OABM . A. 33 B. 33 C. 3 33 D. 3 33 88 22 44 88 Lời giải Chọn D
Gọi H là hình chiếu của A trên MNPQ. Kẻ KH MN với K MN KA MN .
NM ABNM MNPQ Ta có AH MN
ABNM ,MNPQ KH, KA HKAKHA 90. KH MN KA MN Xét tam giác HA HA
KAH vuông tại H có
tan HKA tan 2 11 KH . KH 2 11 Xét tam giác KH MH
MHK vuông tại K có
cos HMK sin 30 KH . MH 2
Xét tam giác AHM vuông tại H có: 2 AH 11 1 2 2 2 2
AM MH AH 3
AH AH MH . 11 2 2 Tam giác 2 3
MQN đều, gọi E là tâm đường tròn ngoại tiếp tam MQN ME . 3. 1. 3 2
Dựng FE là trục đường ngoại tiếp của tam giác MNQ với F AC .
Khi đó O là giao điểm mặt phẳng trung trực của đọan MA và đường thẳng EF . 2 2 2 2 2 2 2 2 OM OA FA FO ME EO ME MH FO ME EF FO 2 2 1 11 7 11 165 2 2 1 FO 1
FO FO 2 2
OA AF FO . 2 2 22 11 3 33 1 1 3 1 3 33 3 33 2 2
IO MO MI V d B OAM S . BOAM , . . 3 22 3 OAM 3 2 2 22 88 A 2
;3; B2;1;0 C 3 ; 1 ; D ; a ; b c
Câu 48: Trong không gian 1 1 Oxyz , cho ba điểm , , . Gọi là
điểm sao cho ABCD là hình thang có cạnh đáy AD và diệt tích hình thang ABCD bằng 4
lần diện tích tam giác ABC . Tính a b c A. 16 B. 24 C. 22 D. 12 Lời giải Chọn A Ta có 1 S S
d BC AD BC AD d BC AD BC ABCD ABC 1 4 , 4. , 2 2
BC AD 4BC AD 3BC . Do ABCD là hình thang có đáy AD AD 3BC a 2 1 5 a 1 7 b 3 6 b 3
a b c 1 6 . c 1 3 c 4 2
Câu 49: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f (x) 3x 6x 4, x
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc ( 2 023;2023) của tham số
m để hàm số g(x) f (x) (2m 4)x 5 nghịch biến trên (0;2) A. 2011. B. 2010. C. 2008. D. 2009. Lời giải Chọn A g x f x m
x gx f x m 2 ( ) ( ) (2 4) 5 2
4 3x 6x 2 . m
Điều kiện hàm số g(x) f (x) (2m 4)x 5 nghịch biến trên (0;2) là g x x 2 ( ) 0,
0; 2 3x 6x 2 , m x 0;2. Đặt hx 2
3x 6x hx 6x 6 0, x 0;2
Bảng biến thiên của y hx, x0;2 .
Dựa vào bảng biến thiên ta có: 2m 24 . m Do m( 2
023;2023) số giá trị của m là: 202312 2011. m 12
Câu 50: Cho y f (x) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới Hàm số 4 g(x)
f (xf (x)) 1 có bao nhiêu điểm cực trị? 3 A. 13. B. 9. C. 12. D. 4. Lời giải Chọn A Đặt 4 h x
f xf x h x 4 ( ) ( ( )) 1 f (
xf (x)). f
x xf x. 3 3
h x.h x
Khi đó g x hx 2 ( )
h x g (x) . 2 h x
hx 0 g ( x) 0 h x . 0
Từ đồ thị ta được hàm số 3 21 x 3 7
y f (x)
2x 3x xx 32 3 21 2
f x
2x 4x3. 16 3 4 16 4 16 x 0 3 7 2
h(x) 0 f (xf (x)) 0
xf (x)(xf (x) 3) 0 f (x) 0 . 4 16 2
(xf (x) 3) 0
+ f (x) 0 có 3 nghiệm phân biệt khác 0 (do đồ thị hàm số y f (x) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt). + Phương trình 2
(xf (x) 3) 0 nếu có nghiệm là nghiệm bội chẵn.
Suy ra phương trình h(x) 0 có 4 nghiệm bội lẻ phân biệt.
f (x) xf (x) 0 (1)
Xét h x f x xf x f (x) xf (x) 0 ( ) ( )
( ) f (xf (x)) 0 xf (x) 1 2
f (xf (x)) 0
xf (x) 3 3 (1) 7 21 63 3 21 21 63 3 2 2 x x x x x x 0
: có 3 nghiệm phân biệt. 16 8 16 4 16 4 16 7 21 63 3 3 2 (2) x x x x 1 0
: có 4 nghiệm phân biệt. 16 8 16 4 (3) 7 21 63 3 3 2 x x x x 3 0
: có 2 nghiệm phân biệt. 16 8 16 4
Các nghiệm của (1), (2) và (3) đều đôi một khác nhau.
Suy ra phương trình h(x) 0 có 9 nghiệm đơn phân biệt hay hàm số y h(x) có 9 điểm cực trị. Do đó hàm số y |
h(x) | có 9 4 13 điểm cực trị.