Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán lần 1 trường Lương Thế Vinh, Hà Nội (có lời giải)
Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn TOÁN lần 1 trường Lương Thế Vinh, Hà Nội có lời giải chi tiết. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 5 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
B C D D A D D C B A D A C D C D A A A A C B A A B 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
D C B C B A D A A D B D B C A A B D C D D C D B A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Với các số thực dương ,
a b bất kì, giá trị của log 2 ab bằng 2
A. 2log a log b .
B. log a 2 log b .
C. 2 log a log b .
D. 1 log a log b . 2 2 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn B Câu 2: Phương trình x2 3 2 4 có nghiệm là
A. x 1 .
B. x 5 .
C. x 4 . D. x 8 . Lời giải Chọn C x 2 3 x 2 4 2 6 2 2 x 4. Câu 3:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a 2; 2;0 và b 1 ;2;2 . Khi đó . a b bằng A. 3 ;4;2 . B. 0. C. 2 . D. 6 . Lời giải Chọn D . a b 2. 1 2 .2 0.2 6 . Câu 4:
Cho khối lăng trụ đứng ABC.
A BC có đáy là tam giác đều cạnh a và AA 2a . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. 3 a 3 . B. . C. . D. . 6 3 2 Lời giải Chọn D 2 3 a 3 a 3 V S A A a . ABC A BC . .2 . ABC 4 2 Câu 5:
Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số nghiệm của phương trình 2 f (x) 3 0 là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Lời giải Chọn A 3
Ta có 2 f (x) 3 0 f (x) . 2
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f (x) và đường 3 thẳng y
. Từ đồ thị suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm. 2 Câu 6:
Họ nguyên hàm của hàm số f x 1 là 2x 3 1 1
A. 3ln 2x 3 C .
B. ln 2x 3 C .
C. 2 ln 2x 3 C .
D. ln 2x 3 C . 3 2 Lời giải Chọn D Ta có f x 1 dx
ln 2x 3 C . 2 x Câu 7: Đồ thị của hàm số 2 1
y x có tiệm cận ngang là 3
A. x 2 .
B. y 3 .
C. x 3 . D. y 2 . Lời giải Chọn D Đườ 2
ng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y 2 . 1 Câu 8:
Cho hình nón có bán kính đáy R 5 và đường sinh l 12 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 180 . B. 120 . C. 60 . D. 30 . Lời giải Chọn C Ta có S Rl 60 . xq Câu 9:
Cho khối chóp có diện tích mặt đáy là 2
a và chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối chóp bằng A. 3 9a . B. 3 a . C. 3 6a . D. 3 3a . Lời giải Chọn B 1 Ta có 3 V Sh a . 3
Câu 10: Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 3;0 .
B. 0; . C. 0; 2 . D. ; 3 . Lời giải Chọn A
Ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên 3;0
Câu 11: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn D
Câu 12: Cho Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1; 2 ;4 , B3;0; 2 . Tọa độ trung
điểm M của đoạn AB là A. M (2; 1 ; ) 1 .
B. M (2; 1; ) 1 . C. M (4; 2 ; 2) . D. M 1 ( ; 1; ) 3 . Lời giải Chọn A x x A B x 2 M 2 y y Ta có A B y 1 M M 2; 1; 1 2 z z A B z 1 M 2
Câu 13: Hàm số y log
x 1 có tập xác định là 2
A. (0; ) .
B. [1; ) .
C. (1; ) . D. [0; ) . Lời giải Chọn C
Hàm số xác định kh và chỉ khi x 1 0 x 1.
Câu 14: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3
3a . Chiều cao khối lăng trụ bằng. 3a A. 2a . B. a . C. . D. 3a . 2 Lời giải Chọn D V Ta có: V . h S h 3a S
Câu 15: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình bên? x 1
A. y log x . B. 3x y .
C. y .
D. y log x . 1 3 3 3 Lời giải Chọn C +) D → Loại A và D
+) Hàm số nghịch biến, nên chọn C.
Câu 16: So sánh các số a, b, c biết x 1 và a,b,c là các số dương khác 1 và thỏa mãn bất đẳng thức
log x log x 0 log . x a b c
A. c b a .
B. c a b .
C. a b c .
D. b a c . Lời giải Chọn D
Với x 1: 1 1
log x log x 0
log a log b 0 a b a b log x log x x x a b
log x 0 log x log 1 0 c 1 c c c
log x 0 log x log 1 a 1 a a a
Vậy b a . c
Câu 17: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? A. 3
y x 3x 1. B. 4 2
y x 2x 1. C. 4 2
y x 2x 1. D. 3
y x 3x 1 . Lời giải Chọn A
Từ bảng biến thiên ta có hàm số cần tìm là hàm số bậc ba với hệ số a âm. Vậy hàm số cần tìm là 3
y x 3x 1.
Câu 18: Cho hình lập phương ABC . D
A BCD có cạnh bằng a . Gọi O, O lần lượt là tâm của hình vuông ABCD và
A BC D .
Khi quay hình lập phương ABC . D
A BCD xung quanh OO được một
hình tròn xoay có diện tích xung quanh bằng 2 a 2 A. 2 a 2 . B. 2 a 6 . C. 2 a 5 . D. . 2 Lời giải Chọn A B C O A D B' C' O' A' D'
Hình tròn xoay thu được là hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và
A BCD ,
lần lượt là có tâm là O và O . Do đó, hình trụ này có diện tích xung AC a 2 quanh bằng 2 2 rl 2 . .A A 2 . a a 2. 2 2
Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3
x 3x 1 trên đoạn 2;0 bằng A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn A x 1 2 ;0
Ta có f x 2
3x 3 nên f x 0 x 1 Lại có f 2 1 ; f
1 3 và f 0 1.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3
x 3x 1 trên đoạn 2;0 bằng 1 tại x 2.
Câu 20: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy là tam giác đều cạnh 2a và góc giữa đường thẳng
CB và mặt phẳng ABC bằng 45 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 a 3 3 a 3 A. 3 2a 3 . B. 3 a 3 . C. . D. . 6 3 Lời giải Chọn A
Ta có góc giữa đường thẳng CB và mặt phẳng ABC chính là góc giữa đường thẳng CB và
đường thẳng CB hay chính là góc BCB mà theo giả thiết góc này bằng 45 nên B B C vuông
cân tại B suy ra B B
BC 2a . 3
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là V 2a2 3 . .2a 2a 3 . 4
Câu 21: Nghiệm của phương trình log
x 2 log x 2 là 2 2 1 3 2 A. x . B. x . C. x . D. x 2 . 2 2 3 Lời giải Chọn C x 2 0 Điều kiện x 0 . x 0 Ta có log
x 2 log x 2 log
x 2 log 4 log x 2 2 2 2 2 2
log x 2 log 4x x 2 4x x (thỏa mãn). 2 2 3 2
Nghiệm của phương trình log
x 2 log x 2 là x . 2 2 3
Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số 2 1 e x f x là 2 e x 1 2 x e A. C . B. 2 x 1 e C . C. C . D. 2 1 2e x C . 4x 2 2x Lời giải Chọn B x 1 Ta có f x 2 1 2 x 1 dx e dx e C . 2
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A3; 2; 1 , B 1 ;x ;1 , C 7; 1 ; y . Khi , A B, C thẳng
hàng, giá trị x y bằng A. 8 . B. 4 . C. 5 . D. 1 . Lời giải Chọn A Ta có AB 4
;x 2;2 ; AC 4; 3 ; y 1 . 4 k.4 k 1 Để ,
A B, C thẳng hàng thì AB k AC x 2 k. 3 x 5 .
k y y 3 2 . 1
Vậy x y 5 3 8 . 2 x 4
Câu 24: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là 2 2x 5x 2 A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Lời giải Chọn A x 2 Điều kiện 2 x 4 0 . x 2 1 4 2 1 2 x 4 x x Ta có lim y lim lim 0 ; 2 x
x 2x 5x 2 x 5 2 2 2 x x 1 4 2 1 2 x 4 x x lim y lim lim 0 . 2 x
x 2x 5x 2 x 5 2 2 2 x x 2 Khi đó x 4
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là y 0 . 2 2x 5x 2 2 Lại có x 4 lim y lim . 2 x2 x2 2x 5x 2 2 Khi đó x 4
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x 2 . 2 2x 5x 2 2 x 4
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là 2. 2 2x 5x 2
Câu 25: Một người gửi ngân hàng 18 triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất 8% /
năm. Hỏi sau 7 năm người đó có bao nhiêu tiền? (đơn vị: triệu đồng, kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) A. 31,17. B. 30,85. C. 31,45. D. 31,34. Lời giải Chọn B n
Theo công thức lãi kép, ta có: A A 1 r% 0
Trong đó A là số tiền ban đầu gửi vào; r% là lãi suất của một kì hạn; n là số kì hạn. 0
Sau 7 năm người đó có số tiền là A 18.1 8 7 % 30,85 . 2x 3 Câu 26: dx bằng x 1
A. 2x 5ln x 1 C .
B. 2x ln x 1 C .
C. 2x ln x 1 C .
D. 2x 5ln x 1 C . Lời giải Chọn D 2x 3 5 Ta có dx 2
dx 2x 5ln x 1 C . x 1 x 1
Câu 27: Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn O và O , bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng 2R .
Một hình nón có đỉnh O và đáy là hình tròn O; R . Tỉ số diện tích toàn phần của hình trụ và hình nón bằng 3 5 1 3 5 1 A. 2 . B. . C. . D. 5 1 . 2 2 Lời giải Chọn C O' h = 2R I O R
Diện tích toàn phần hình trụ là: 2 2 2 2
S 2 Rh 2 R 4 R 2 R 6 R . 1
Đường sinh hình nón: l R R2 2 2 R 5 .
Diện tích toàn phần hình nón là: 2
S Rl R 5 2 1 R . 2 3 S 5 1 6 Tỉ số cần tìm là 1 . S 5 1 2 2
Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có SA ABC , SA 2a , đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Gọi M ,
N lần lượt là trung điểm các cạnh bên SA , SB . Thể tích khối đa diện MNABC bằng 3 a 3 3 a 3 3 3a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 8 8 16 Lời giải Chọn B S M N A C B 2 3 1 1 a 3 a 3
Thể tích khối chóp S.ABC là: V S . A S .2 . a . S .ABC 3 ABC 3 4 6 3 3 SM SN 1 1 a 3 a 3 Ta có V . .V . . ; S .MNC S . ABC SA SB 2 2 6 24 3 3 3 Do đó a 3 a 3 a 3 V V V . MNABC S . ABC S .MNC 6 24 8
Câu 29: Cho hàm số có đồ thị như hình. Số điểm cực trị của hàm số y f x là A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . Lời giải Chọn C
Với m là số nghiệm bội lẻ của phương trình f x 0 ;
n là số điểm cực trị của hàm số y f x .
Khi đó, hàm số y f x có m n điểm cực trị.
Dựa vào đồ thị, f x 0 có 3 nghiệm phân biệt, hàm số y f x có 2 điểm cực trị nên hàm
số y f x có 3 2 5 điểm cực trị.
Câu 30: Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x x 3 1 2 , x
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn B x 0
Xét phương trình f ' x 0 x 1 . x 2
Các nghiệm trên đều là nghiệm bội lẻ, do đó hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Câu 31: Hàm số y log 2
x 4x đồng biến trên khoảng 0,5 A. 2;4 . B. 0;4 . C. 0;2 . D. 2; . Lời giải Chọn B Điều kiện: 2
x 4x 0 0 x 4. 2 x 4 Ta có: y log 2
x 4x y 0,5 2
x 4x.ln0,5
Hàm số đồng biến khi: 2x 4 0 x 2 . Kết hợp điều kiện: 2 x 4.
Câu 32: Đạo hàm của hàm số
2 2 2 x y x x e là
A. 2 2 x y x x e .
B. 2 x y x x e .
C. 2 2 x y x e . D. 2 x y x e . Lời giải Chọn D Ta có:
2 x x 2 x 2 2 2 2 2 2 2 x y x x e y x e x x e x e
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S có tâm I 1;2; 2
có diện tích 16. Phương trình của
mặt cầu S là A. 2 2 2
x y z 2x 4 y 4z 5 0. B. 2 2 2
x y z 2x 4 y 4z 5 0. C. 2 2 2
x y z 2x 4 y 4z 5 0. D. 2 2 2
x y z x 2 y 2z 1 0. Lời giải Chọn A Ta có: 2
S 4 r 16 r 2. Khi đó:
S:x 2 1
y 22 z 22 4 S 2 2 2
: x y z 2x 4 y 4z 5 0
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD . Biết tam giác SBD đều và có diện tích bằng 2 a
3. Góc giữa hai mặt phẳng SCD
và ABCD bằng A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 75 . Lời giải Chọn A 2 BD 3
AD AB a 2 Ta có: 2 S
a 3 SB BD 2a ABD 2 2 4
SA SB AB a 2 C D AD Do:
CD SAD CD SD và AD CD nên: C D SA
SCD,ABCDAD,SDSDA SA
Xét tam giác SDA có: tan SDA 1 SDA 45 . AD a 1
Câu 35: Cho các số a,b 0, a 1 thõa mãn log . Giá trị của 6 log ab bằng 3 a ab b 3 8 13 8 4 A. . B. . C. . D. . 3 4 9 3 Lời giải Chọn D a 1 1 1 Ta có: log
log a log b ab ab ab b 1 log b log a 1 3 a b Đặ 1 1 1 t 1 t 1 1
t log b t t a 1 t 1 1 t 1 t 1 t 3 2 1 t 1 1 4 Nên: 6 6 log ab
log a log b 2log b 1 . 3 3 3 3 a a a a 3 3
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình x x 1 2 4 .2 m
m 9m 0 có hai nghiệm
phân biệt thỏa mãn x x 3 ? 1 2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải Chọn B
Phương trình đã cho được viết lại thành: x x 2 4 2 .2 m
m 9m 0 1 . Đặt 2x t 0 . Khi phương trình
1 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: 1 x 2 x 1 x 2 3 2 8 2 .2x x x
8 t .t 8 thì yêu cầu bài toán tương đương phương trình 1 2 1 2 2 2 t 2 .
m t m 9m 0 có hai nghiệm dương t ; t thỏa mãn t .t 8 1 2 1 2 2 ' m 2 m 9m 2 0
2m 9m 0 t
t 2m 0 m 0 m 8. 1 2 2 2
t .t m 9m 8
m 9m 8 0 1 2
Vậy có một giá trị thực của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để 3 2
max x 3x m 3 ? 1 ;3 A. 5 B. 6 C. 8 D. 3 Lời giải Chọn D
Xét hàm f x 3 2
x 3x m trên đoạn 1; 3 . x 0
Ta có: f ' x 2
3x 6x 0 x 2 Bảng biến thiên:
+ TH1: m 4 0 m 4 thì 3 2
max x 3x m m . 1 ;3 Khi đó 3 2
max x 3x m 3 m 3 (Loại). 1; 3
+ TH2: m 0 m 0 thì 3 2
max x 3x m 4 m . 1; 3 Khi đó 3 2
max x 3x m 3 4 m 3 m 1 (Loại). 1 ;3 m 0 m 0 + TH3: 0 m 4 thì 3 2
max x 3x m max4 ; m m . m 4 0 m 4 1 ;3 4 m 3
4 m m 1 m 2 Khi đó 3 2
max x 3x m 3 1 ;3 m 3 2 m 3
m 4 m
Kết hợp điều kiện và m
ta suy ra có 3 giá trị nguyên tham số m là m 1; 2; 3 .
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCD bằng 0 60 và
khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a . 3 2a 3 4a 3 2a 3 A. V B. V C. 3 a 3 D. V 9 9 3 Lời giải Chọn B
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD .
Do S.ABCD là hình chóp đều nên SO ABCD SO AB .
Ta có: S là một điểm chung của hai mặt phẳng SAB và SCD .
AB SAB ; CD SCD ; AB / /CD .
Suy ra hai mặt phẳng SAB và SCD cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng đi qua S ,
song song với AB và CD .
Gọi H ; K lần lượt là trung điểm của AB và CD HK đi qua O và HK AB . SO AB Ta có:
AB SHK SHK (Do / / AB ). HK AB
SAB;SCD SH ;SK 60 SH SK Tam giác SHK là tam giác đều.
Kẻ KP vuông góc SH tại P .
Do CD / / AB SAB CD / / SAB nên d ;
CD AB d ;
CD SAB d K;SAB a KP SH Khi đó ta có: 2a
KP SAB d K;SAB KP a SO a và HK (Do KP AB 3
tam giác SHK là tam giác đều) 2 4a Suy ra 2 S HK . ABCD 3 2 1 1 4a 4
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là: 3 V S . O S . a a . S .ABCD 3 ABCD 3 3 9 Câu 39: Tập tất cả các giá trị của tham số
m để bất phương trình 2
log x 2m 5 2
log x m 5m 4 0 x 2 2 nghiệm đúng với mọi 2;4 là A. 0; 1 . B. 0;1 .
C. 2;0 . D. 2; 0 . Lời giải Chọn C
Đặt t log x x 2; 4 t 1 ;2 2
Khi đó yêu cầu bài toán tương đương: 2
t m 2 2
5 t m 5m 4 0 nghiệm đúng với mọi t 1 ;2 2
t 2m 5t m
1 m 4 0, t 1 ;2 t m 1 t
m 4 0, t 1 ;2 Ta có trục xét dấu: + _ [ ] + m+1 1 2 m+4 m 1 1 m 0 Suy ra 1 ;2
m 1;m 4 m 2 ;0 m 4 2 m 2
Câu 40: Đồ thị hàm số y f x đối xứng với đồ thị của hàm số 2022x y qua điểm I 1; 1 . Giá trị của 1
biểu thức f 2 log 2022 2023 bằng A. 2021. B. 2023 . C. 2020 . D. 2020 . Lời giải Chọn A
Gọi N C : y f x N x; f x, M là điểm đối xứng với N qua I
: 2022x M S y và I 1;
1 là trung điểm MN
M 2 x;2 f x Mà 2x 2 2 2022 2 2022 x M S f x f x Khi đó ta có: 1 2 2 log 1 2022 2023 log 2022 2023 f 2 log 2 2022 2 2022 2 2023 2 021 2022 2023
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Tam giác SAB là tam giác vuông
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
A. điểm O .
B. trung điểm của SC .
C. trung điểm của AB . D. trung điểm của SD . Lời giải Chọn A
Do tam giác SAB là tam giác vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD .
Gọi I là trung điểm của AB . Trong ABCD từ I kẻ đường thẳng d vuông góc với AB . 1 d SAB 1 Suy ra . O d 1
Do đó tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là điểm O .
Câu 42: Họ nguyên hàm x sin 2xdx bằng 2 x 2 x 1 2 x 1 2 x A.
cos 2x C . B.
cos 2x C . C.
cos 2x C . D.
cos 2x C . 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn B x x Do x x 2 cos 2 sin 2 dx
C nên chọn đáp án B. 2 2
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f x 4 3
x mx m 2 2 2 3 x 2 đạt giá
trị nhỏ nhất tại x 0 ? A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . Lời giải Chọn D
Ta có f x f 4 3 x
x mx m 2 2 , 2 2 3 x 0, x . Suy ra 2 2
x 2mx 2m 3 0, x
m 2m 3 0 1 m 3.
Do đó có 5 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn điều kiện bài toán.
Câu 44: Cho tam giác ABC vuông tại A và AD là đường cao. Biết AB log y , AC log 3 , AD log x y , BC log 9 . Tính x 1 3 A. . B. 3 . C. 2 3 . D. 1. 3 Lời giải Chọn C
Theo định lý Pytago ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 2
AB AC BC log y log 3 log 9 log y log 3 4 log 3 2 2
log y 3log 3 log y 3 log3 (vì log y AB 0 ) 3 3 log 3 log 3 3 y 10 10 3
Áp dụng hệ thức lượng trong ABC vuông tại A có đường cao AD ta có . AB AC . AD BC log . y log 3 log . x log 9 log . y log 3 2 log .
x log 3 log y 2 log x 3 3 3 log3 3 2 log3 2 2
3 log3 2log x log x log 3 x 10 10 3 2 3 3 3 3 y 3 Vậy 2 2 3 3 . 3 x 2 3
Câu 45: Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông tại S . Biết tam giác SAB có bán
kính đường tròn nội tiếp bằng 2 2
1 . Tính thể tích khối nón đã cho 16 2 4 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D
Theo đề SAB vuông tại S và SA SB nên suy ra SAB vuông cân tại S Đặ a 2
t SA SB a suy ra AB a 2 và đường cao SO 2 2 1 a
Diện tích tam giác SAB là S S . A SB 2 2
SA SB AB
a a a 2 2a a 2 Ta có p 2 2 2 2a a 2
Suy ra S pr .2 2
1 2a a 2 2 1 2 a
Từ đó suy ra a a 2 2 2 2 1 a 2 2 2 a 2 2 2. 2
Suy ra SO OB 2 2 2 1 1 8
Vậy thể tích khối nón là 2 2
V .OB .SO .2 .2 3 3 3 x Câu 46: Cho hàm số 1 y
C . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 10 ;10 để đường x 1
thẳng y 2x m cắt C tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho góc AOB nhọn? A. 6 . B. 7 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị
x 1 2x m x 1 2x mx 2
1 x 1 2x 2x mx m x 1 2
2x m 3 x m 1 0
Đặt g x 2
2x m 3 x m 1
Hai đồ thị cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình g x 0 có hai nghiệm
phân biệt x , x khác 1, nghĩa là A B
m 32 8m 2 2 0 1 0
m 6m 9 8m 8 0
m 2m 17 0 (đúng) g 1 0
2 m 3 m 1 0 2 0 2 0 3 m
S x x A B 2
Áp dụng định lý Vi-ét ta có m 1
P x x A B 2
Từ đó suy ra tọa độ điểm A x ; 2x m , B x ; 2x m B B A A Ta có OA
x x m2 2 2 , OB x x m , B B 2 2 2 A A
AB x x 2 x x 2 x x 2 2 2 5 B A B A B A
Áp dụng định lý cos trong OAB ta có 2 2 2
OA OB AB cos AOB 2O . A OB
Theo đề, góc AOB nhọn nên 2 2 2
OA OB AB 2 2 2 cos AOB 0
0 OA OB AB 2O . A OB
x x m2 x x m2 x x 2 2 2 2 2 5 A A B B B A 2 2
x x mx x 2 2 2
x x m 2 2 4 4 4 2
5 x 2x x x A A A B B B A A B B
mx x 2 4 2m 10 x x A B A B 3 m 10 m 1 2 2
4mS 2m 1 0P 4m 2m 2 2
m m 2
m m 2 2 2 3 2 5
1 6m 2m 2m 5m 5 m 5 Mà m và m 10
;10 nên suy ra m6;7;8;9 ;10
Vậy có 5 giá trị m thỏa đề.
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3 2 3 2
x x 5x m 2 x x x 2 có
5 nghiệm phân biệt? A. 7 . B. 3 . C. 1. D. 5 . Lời giải Chọn C 3 2 3 2
x x 5x m 2 x x x 2 Ta có 3 2 3 2
x x 5x m 2 x x x 2 3 2 3 2
x x 5x m 2 x x x 2 2
2x 4x 4 m 1 . 3
2x 6x m
Xét hàm số h x 3
2x 6x . Ta có hx 2
6x 6 0 x 1. Bảng biến thiên:
Xét hàm số g x 2
2x 4x 4 . Ta có bảng biến thiên:
Phát họa đồ thị của hàm số h x 3
2x 6x và g x 2
2x 4x 4 trên mặt phẳng tọa độ:
Từ hình vẽ ta thấy để
1 có 5 nghiệm phân biệt 2 m 4 .
Câu 48: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Một mặt phẳng thay đổi, vuông góc
với SO và cắt SO , SA , SB , SC , SD lần lượt tại I , M , N , P , Q . Một hình trụ có một đáy
là đường tròn ngoại tiếp tứ giác MNPQ và một đáy nằm trên mặt phẳng ABCD . Thể tích khối
trụ lớn nhất bằng 3 a 2 3 a 3 3 a 2 3 a 2 A. B. C. D. 8 27 2 27 Lời giải Chọn D AC a 2 2 a a 2 Ta có OC 2 SO a . 2 2 2 2 IP SI IP SI
Do MNPQ song song với mặt đáy nên IP SI . OC SO a 2 a 2 2 2 a 2
IO SO OI IP . 2 a Khi đó ta có thể 2 tích khối trụ là 2 2 V I .
O .IP IP IP 2 Cách 1: Đặ 2
t x IP với 0 a x , khi đó: 2 a 2 2
Xét hàm số f x 2 x
x với 0 a x 2 2 x 0 l
Ta có f x 2
xa 2 3x 0 a 2 x n 3 Bảng biến thiên: a 2 a 2 3 2
Từ bảng biến thiên ta thấy max f x 3 f a V . max a 2 3 27 27 x 0; 2 Cách 2:
Áp dụng bất đẳng thức Am – Gm: a
IP IP IP V
a IP 3 3 2 2 1 1 a 2 2 2 I . P IP . 2 2 27 27 Đẳ 2 ng thức xảy ra 2 2 a a IP IP IP . 3
Câu 49: Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình 2
x x a 2 2
ln x x 1 0 nghiệm đúng với mọi x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a (2;3]
B. a (6; 7]
C. a (8; ) D. a ( 6 ;5] Lời giải Chọn B Đ๐ 1 3 3 3 t 2
t x x 1 x , t . 2 4 4 4 Ta có: 2
x x a
2x x 2
x x a 2 2 ln 1 0 1 1
ln x x 1 0 . Đặ 1 3 3 3 t 2
t x x 1 x , t . 2 4 4 4
Ta được bất phương trình t a t 3 1 ln 0 2 , t . 4
Đặt f t t a t f t a 3 1 ln 0 1 0, t . t 4 Do đó để bất phương trình (2) nghiệm đúng 3 t điều kiện là 4 3 7 3 7 f
0 a ln 0 a 6.09. 4 4 4 3 4 ln 4
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , mặt bên SAB là tam giác đề a 14 u, SC SD
. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 2 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 6 4 4 Lời giải Chọn A AB IK
Gọi I , K lần lượt là trung điểm của AB,CD
IK SIK . AB SI
IK SIK
IK ABCD
SH ABCD
ABCD SIK . IK SH IK 2 13a 13 Ta có 2 2 2
SK SD DK SK . a 4 2 2 3 13 3 a a SK SI IK IK ; a SI p . 2 2 4 3 13 3
Diện tích tam giác SIK là: k p p
a p a 2 p a a . 2 2 8 Độ dài 2k a 3 SH . IK 4 3
Thể tích của khối chóp 1 1 3 3a S.ABCD là 2 2 V SH.a . a a . S . ABCD 3 3 4 12
--------- HẾT ---------
Document Outline
- de-thi-thu-thpt-quoc-gia-2023-mon-toan-lan-1-truong-luong-the-vinh-ha-noi
- 16. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Lương Thế Vinh - Lần 1 (Bản word kèm giải).Image.Marked