Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán trường Tiên Du 1 & Quế Võ 1, Bắc Ninh (có đáp án)

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn TOÁN của trường Tiên Du 1 & Quế Võ 1, Bắc Ninh. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.9 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán trường Tiên Du 1 & Quế Võ 1, Bắc Ninh (có đáp án)

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn TOÁN của trường Tiên Du 1 & Quế Võ 1, Bắc Ninh. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

72 36 lượt tải Tải xuống
Trang 1/6 - Mã đề 102
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO BC NINH
CM TRƯNG THPT
TIÊN DU S 1 VÀ QU VÕ S 1
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT
NĂM HC 2022 - 2023
Môn: Toán.
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đề)
50 câu trc nghim)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
H và tên thí sinh:...................................................... S báo danh :.....................
Câu 1. Tập xác định của hàm số
( )
1
3
1yx= +
A.
. B.
[
)
1; +∞
. C.
{ }
\1
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 2. Cho hình chóp
, có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
3a
,
SA a=
và
SA
vuông góc với
đáy (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SCD
( )
ABCD
bằng
A.
0
45
. B.
0
90
. C.
0
60
. D.
0
30
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình của mặt cầu tâm
( )
1; 0; 2 ,I
−−
bán kính
4?R =
A.
(
) ( )
22
2
1 2 4.x yz+ + ++ =
B.
( ) ( )
22
2
1 2 16x yz+ + ++ =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 2 16.x yz+ + +− =
D.
( ) (
)
22
2
1 2 16.
x yz + ++ =
Câu 4. Với
a
là số thực dương tùy ý,
( )
2
log 8
a
bằng
A.
2
8 log a+
. B.
2
3 3log a+
. C.
2
6log a
. D.
2
3 log a+
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định và liên tục trên khoảng
( )
;−∞ +∞
, có bảng biến thiên như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham s m để phương trình
( )
2
m
fx=
có đúng 3 nghiệm phân
biệt?
A.
13
. B.
11
. C.
4
. D.
3
.
C
S
B
A
D
4
1
x
y'
y
3
2
+
0
+
+
0
+
Mã đề 102
Trang 2/6 - Mã đề 102
Câu 6. Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
;0
−∞
. C.
( )
1;1
. D.
(
)
2;
+∞
.
Câu 7. Đồ thị hàm số
23
1
x
y
x
+
=
cắt trục hoành tại điểm nào dưới đây?
A.
3
0;
2
Q



. B.
(
)
0; 3M
. C.
3
;0
2
N



. D.
( )
3; 0
P
.
Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số
(
)
x
fx e x
= +
A.
2
1
2
x
e xC
++
. B.
12
11
12
x
e xC
x
+
++
+
.
C.
2x
exC
++
. D.
1
x
eC++
.
Câu 9. Hàm số
( )
2 cos
Fx x x= +
là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
( )
2
4
sinfx x x=
. B.
(
)
2
2 sinfx x= +
.
C.
( )
2
3
sinfx x x= +
. D.
( )
1
2 sinfx x=
.
Câu 10. Cho khối lăng trụ diện tích đáy
2
4Sa=
chiều cao
3ha=
. Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
A.
3
24a
. B.
3
6a
. C.
3
12a
. D.
3
36a
.
Câu 11. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
43
2
x
y
x
+
=
có phương trình là
A.
2y =
. B.
2x =
. C.
4y =
. D.
2x =
.
Câu 12. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
(
)
12
:
125
x yz+−
∆==
?
A.
( )
1;1; 2Q
. B.
( )
1; 0; 2M
. C.
( )
1; 0; 2N
. D.
( )
1; 2; 5P
.
Câu 13. Cho bất phương trình
2
25 5 26 0
xx+
+ −≤
. Khi đặt
5
x
t =
với
0t >
thì bất phương trình đã cho
trở thành bất phương trình nào sau đây?
A.
2
5 5 26 0tt+−
. B.
2
25 26 0tt+ −≤
. C.
2
5 10 26 0tt+ −≤
. D.
2
2 26 0tt+−
.
Câu 14. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
3
2
u =
4
6u =
. Công sai
d
của cấp số cộng đã cho bằng
A.
3d =
. B.
3d =
. C.
8d =
. D.
8d =
.
Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2yx x=
23yx=
bằng
A.
4
3
π
. B.
4
3
. C.
15
16
π
. D.
15
16
.
Câu 16. Tổng các nghiệm của phương trình
2
22
log 2log 3 0xx −=
Trang 3/6 - Mã đề 102
A.
17
2
. B.
8
. C.
2
. D.
2
.
Câu 17. Trên mặt phẳng phức, tập hợp các số phức
( )
,z x yi x y=+∈
thỏa mãn
23z izi+−= +
đường thẳng có phương trình
A.
1yx=−−
. B.
1
yx
=
. C.
1yx= +
. D.
11
22
yx=
.
Câu 18. Cho mặt cầu
( )
S
có bán kính bằng
4
. Thể tích khối cầu
( )
S
bằng
A.
64
π
. B.
64
3
π
. C.
256
3
π
. D.
36
π
.
Câu 19. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, góc giữa hai mặt phẳng
(
)
Oxz
( )
Oyz
có số đo là
A.
0
90
. B.
0
30
. C.
0
60
. D.
0
45
.
Câu 20. Cho khối chóp tứ giác
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
2a
, cạnh bên
SA
vuông góc
với đáy và
3
SA a=
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
6a
. B.
3
2a
. C.
3
12a
. D.
3
4a
.
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABC
( )
, 2SA ABC SA⊥=
. Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
,
22
BC
=
.
Gọi
M
là trung điểm của
AB
(tham khảo hình vẽ).
Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
(
)
SBC
bằng
A.
23
. B.
23
3
. C.
3
3
. D.
3
2
.
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số
2023
logyx=
?
A.
1
'
.ln 2023
y
x
=
. B.
2023
'
.ln 2023
y
x
=
. C.
1
'
ln 2023
y =
. D.
'
ln 2023
x
y =
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 1;1A
vuông góc với mặt phẳng tọa
độ
( )
Oyz
phương trình tham số là
A.
1
1
1
x
yt
z
=
=−+
=
. B.
1
1
1
x
yt
zt
=
=−+
= +
. C.
. D.
1
1
1
x
y
zt
=
=
= +
.
Câu 24. Cho hàm số bậc bốn
( )
y fx=
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
M
S
B
A
C
Trang 4/6 - Mã đề 102
Giá trị cực đại của hàm số
( )
y fx=
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1;1; 1A
đường thẳng
442
:
22 1
xyz
d
−−
= =
. Hình chiếu
vuông góc của điểm
A
lên đường thẳng
d
là điểm nào trong các điểm sau?
A.
( )
2; 2;3N
. B.
( )
6;6;3P
. C.
(
)
2;1; 3M
. D.
( )
1;1; 4Q
.
Câu 26. Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm
( )
(
)
3
2f x xx
=
, với mọi
x
. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 3
. B.
( )
1; 0
. C.
( )
0; 1
. D.
( )
2; 0
.
Câu 27. Điểm nào trong các điểm dưới đây biểu diễn cho số phức
3zi=
?
A.
(
)
3; 0Q
. B.
( )
1; 3N
. C.
( )
3;1P
. D.
( )
0;3M
.
Câu 28. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một tổ gồm 7 học sinh nam và 8 học sinh nữ?
A.
7
. B.
8
. C.
56
. D.
15
.
Câu 29. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?
A.
5x =
. B.
3
x =
. C.
2x
=
. D.
1x =
.
Câu 30. Cho số phức
52zi=
. Giá trị của
z
bằng
A.
29
. B.
29
. C.
21
. D.
21
.
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình
3
log 2
x
A.
(
]
;9
−∞
. B.
(
]
0;9
. C.
(
]
0;8
. D.
(
]
0;6
.
Câu 32. Cho hình trụ bán kính đáy
3ra=
độ dài đường sinh
la=
. Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
A.
2
2 a
π
. B.
2
6 a
π
. C.
2
a
π
. D.
2
3 a
π
.
Câu 33. Cho
( )
(
)
24
12
d 1; d 3fx x fx x
= =
∫∫
. Tích phân
( )
4
1
dfx x
bằng
A.
4.
B.
4
. C.
2
. D.
2
.
Câu 34. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 3 20xy
α
+ −=
. Véc-nào dưới đây là một
véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
α
?
A.
( )
4
3;1; 0n

. B.
( )
1
1; 3; 0n

. C.
( )
2
1; 3; 2n

. D.
( )
3
1; 3; 2n

.
Câu 35. Cho hai số phức
1
34zi= +
2
15zi=
. Phần ảo của số phức
12
zz
A.
2
. B.
9
. C.
2
. D.
9i
.
Câu 36. Nếu
( )
5
1
2 . 12f x dx =
thì
( )
5
1
.f x dx
bằng
A.
14
. B.
12
. C.
6
. D.
24
.
Trang 5/6 - Mã đề 102
Câu 37. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
42
31yx x=−+
. B.
2
1
x
y
x
+
=
+
. C.
3
31yx x=−+
. D.
3
31yx x
=−+ +
.
Câu 38. Một nhóm gồm
8
học sinh nam và
7
học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên
5
học sinh trong nhóm. Xác
suất để trong
5
học sinh được chọn có cả nam lẫn nữ mà số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là
A.
82
143
. B.
191
429
. C.
238
429
. D.
60
143
.
Câu 39. Trên tp hợp số phức, cho phương trình
22
2 21 0
z az b
+−=
với
, ab
các tham s thc.
bao nhiêu cặp số
( )
,ab
để phương trình đã cho hai nghiệm phức
12
,zz
phân biệt tha mãn
12
3 75z iz i+=+
?
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
1
.
Câu 40. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 3 2023 0Q xy z−+ =
đường thẳng
2
: 12
45
xt
dy t
zt
=
=−−
= +
. Gọi
( )
P
mặt phẳng chứa
d
vuông góc với mp
( )
Q
. Mặt phẳng
( )
P
cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng
A.
5
. B.
5
13
. C.
1
. D.
5
13
.
Câu 41. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm liên tục trên
( )
0;
+∞
thỏa mãn
( )
( ) ( ) ( ) ( )
1
1 2 2 1 ln , 0;fx x f x x x x x
x
+ = + + +∞
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi bốn
đường
( )
,y fx=
trục hoành,
2
,xe=
3
xe=
là số thực thuộc tập hợp nào trong các tập hợp sau đây?
A.
[ ]
100;200
B.
[
)
500;+∞
. C.
( )
200;500
. D.
(
)
0;100
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm
( ) ( )
3;0;0 , 0; 4;0AB
, đường thẳng
1
2
:2
2024
xt
yt
z
= +
=−+
=
mặt phẳng
( )
:2 2 3 0Pxy+ +=
. Gọi
M
điểm thay đổi trên
( )
P
sao cho điểm
M
luôn cách đường thẳng
một khoảng bằng
2
2
. Khi đó mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABM
bán kính
nhỏ nhất bằng
A.
58
2
. B.
58
4
. C.
32
2
. D.
32
.
Trang 6/6 - Mã đề 102
Câu 43. bao nhiêu giá trị nguyên dương của
m
để bất phương trình
( )( )
22
log log 3 0xm xm −−<
có ít nhất một nghiệm nguyên và không quá 1791 nghiệm nguyên?
A.
8
. B.
11
. C.
10
. D.
7
.
Câu 44. Có bao nhiêu cặp số nguyên
( )
,xy
thỏa mãn
(
) (
)
9
22
4log 3 3
2
xy
x x y y xy
x y xy
+
= −+ −+
+++
?
A.
5
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Câu 45. Cho hình trụ bán kính bằng
6a
. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng
( )
P
song song với trục của hình
trụ cách trục của nh trụ một khoảng
25
a
ta được một thiết diện một hình vuông. Thể tích của
khối trụ đã cho bằng
A.
3
288
a
π
. B.
3
96 a
π
. C.
3
16 2
3
a
π
. D.
3
16 2 a
π
.
Câu 46. Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
′′
, biết đáy
ABC
tam giác đều cạnh
4
. Khoảng cách từ
điểm
A
đến mặt phẳng
( )
A BC
bằng
2
. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
48 2
. B.
12 2
. C.
24 2
. D.
48 2
7
.
Câu 47. Cho ba số phức
1
z
,
2
z
3
z
thỏa mãn các điều kiện
11
1zi z i = −+
và
22
12z zi−= +
đồng
thời
3
26 3zi−= +
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
12 23 31
Pzz z z zz=−+−+−
bằng
A.
42 2
. B.
42
. C.
43 2
. D.
43 2+
.
Câu 48. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
. Gọi
( )
Fx
là một ngun hàm của
( )
fx
trên
( )
Gx
một nguyên hàm của
( )
Fx
trên
. Biết
( )
( )
( )
( )
22
'4
1 0GF−=
. Khi đó
( ) ( )
1
0
.G' dfx x x
bằng
A.
2
. B. 4. C.
6
. D. 8.
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
53
18
3
53
y x x x mx= +−
có bốn điểm cực
trị?
A.
17
. B.
15
. C.
14
. D.
18
.
Câu 50. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
9mx
y
xm
nghịch biến trên khoảng
( )
1; 2
?
A. vô số. B.
6
. C.
5
. D.
3
.
------------- HẾT -------------
Mã đ [102]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
D
B
D
D
A
C
A
D
C
C
B
B
C
B
A
B
C
A
D
C
A
C
A
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
D
D
C
A
B
B
D
B
B
C
C
D
B
B
C
A
A
D
A
B
A
A
B
D
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT CỤM TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
TIÊN DU SỐ 1 VÀ QUẾ VÕ SỐ 1 Môn: Toán.
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 50 câu trắc nghiệm)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ và tên thí sinh:...................................................... Số báo danh :..................... Mã đề 102
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = (x + )13 1 là A.  . B. [ 1; − +∞). C.  \{ } 1 − . D. ( 1; − +∞).
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SA = a SA vuông góc với
đáy (tham khảo hình vẽ). S A D B C
Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 30 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm I ( 1;
− 0; − 2), bán kính R = 4? A. (x + )2 2
1 + y + (z + 2)2 = 4. B. (x + )2 2
1 + y + (z + 2)2 =16 . C. (x + )2 2
1 + y + (z − 2)2 =16. D. (x − )2 2
1 + y + (z + 2)2 =16.
Câu 4. Với a là số thực dương tùy ý, log 8a bằng 2 ( )
A. 8 + log a .
B. 3+ 3log a .
C. 6log a .
D. 3+ log a . 2 2 2 2
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên khoảng ( ;
−∞ +∞) , có bảng biến thiên như hình vẽ x ∞ 1 3 +∞ y' + 0 0 + 2 +∞ y 4 ∞
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình ( ) m
f x = − có đúng 3 nghiệm phân 2 biệt? A. 13. B. 11. C. 4 . D. 3. Trang 1/6 - Mã đề 102
Câu 6. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+∞). B. ( ;0 −∞ ). C. ( 1; − ) 1 . D. ( 2; − +∞) .
Câu 7. Đồ thị hàm số 2x + 3 y =
cắt trục hoành tại điểm nào dưới đây? x −1 A. 3 Q0;  −   . B. M (0; 3 − ) . C. 3 N  −  ;0 . D. P( 3 − ;0) . 2      2 
Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = e + x A. x 1 2
e + x + C . B. 1 x 1+ 1 2
e + x + C . 2 x +1 2 C. x 2
e + x + C . D. x
e +1+ C .
Câu 9. Hàm số F (x) = 2x + cos x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? A. f (x) 2 = x − sin x f x = 2 + sin x 4 . B. 2 ( ) . C. f (x) 2 = x + sin x f x = 2 −sin x 3 . D. 1 ( ) .
Câu 10. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 2
S = 4a và chiều cao h = 3a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 24a . B. 3 6a . C. 3 12a . D. 3 36a .
Câu 11. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4x + 3 y =
có phương trình là 2 − x
A. y = 2 . B. x = 2 − . C. y = 4 − .
D. x = 2 .
Câu 12. Trong không gian tọa độ + −
Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng (∆) x 1 y z 2 : = = ? 1 2 5 A. Q( 1; − 1;2) . B. M ( 1; − 0;2) . C. N (1;0; 2 − ) .
D. P(1;2;5).
Câu 13. Cho bất phương trình x x+2
25 + 5 − 26 ≤ 0 . Khi đặt 5x
t = với t > 0 thì bất phương trình đã cho
trở thành bất phương trình nào sau đây? A. 2
5t + 5t − 26 ≤ 0.
B. 2t + 25t − 26 ≤ 0 . C. 2
5t +10t − 26 ≤ 0 .
D. 2t + 2t − 26 ≤ 0.
Câu 14. Cho cấp số cộng (u
n ) với u = 2 và u = 6 . Công sai d của cấp số cộng đã cho bằng 3 4
A. d = 3. B. d = 3 − .
C. d = 8. D. d = 8 − .
Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = x − 2x y = 2x −3 bằng A. 4π . B. 4 . C. 15π . D. 15 . 3 3 16 16
Câu 16. Tổng các nghiệm của phương trình 2
log x − 2log x − 3 = 0 2 2 là Trang 2/6 - Mã đề 102 17 A. . B. 2 8 . C. 2 − . D. 2 .
Câu 17. Trên mặt phẳng phức, tập hợp các số phức z = x + yi(x, y ∈) thỏa mãn z + 2 −i = z + 3i
đường thẳng có phương trình
A.
y = −x −1.
B. y = x −1.
C. y = x +1. D. 1 1
y = x − . 2 2
Câu 18. Cho mặt cầu (S ) có bán kính bằng 4 . Thể tích khối cầu (S ) bằng A. 64π . B. 64π . C. 256π . D. 36π . 3 3
Câu 19. Trong không gian tọa độ Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng (Oxz) và (Oyz) có số đo là A. 0 90 . B. 0 30 . C. 0 60 . D. 0 45 .
Câu 20. Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc
với đáy và SA = 3a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3 6a . B. 3 2a . C. 3 12a . D. 3 4a .
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ (ABC), SA = 2. Tam giác ABC vuông cân tại A, BC = 2 2 .
Gọi M là trung điểm của AB (tham khảo hình vẽ). S A C M B
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC) bằng A. 2 3 . B. 2 3 . C. 3 . D. 3 . 3 3 2
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số y = log x ? 2023 A. 1 y ' = . B. 2023 y ' = . C. 1 y ' = . D. ' x y = . . x ln 2023 . x ln 2023 ln 2023 ln 2023
Câu 23. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A(1; 1; − )
1 và vuông góc với mặt phẳng tọa
độ (Oyz) có phương trình tham số là x = 1 x = 1 x =1+ tx =1 A.      y = 1 − + t . B. y = 1 − + t . C. y = 1 − . D. y = 1 − . z =     1 z =1+  t z =  1 z =1+  t
Câu 24. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Trang 3/6 - Mã đề 102
Giá trị cực đại của hàm số y = f (x) bằng A. 1 − . B. 1. C. 0 . D. 2 − .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho − − − A(1;1; x y z − ) 1 và đường thẳng 4 4 2 d : = = . Hình chiếu 2 2 1 −
vuông góc của điểm A lên đường thẳng d là điểm nào trong các điểm sau?
A.
N (2;2;3).
B. P(6;6;3) . C. M (2;1; 3 − ) .
D. Q(1;1;4) .
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − )3
2 , với mọi x ∈ . Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; 3). B. ( 1; − 0) . C. (0; ) 1 . D. ( 2; − 0) .
Câu 27. Điểm nào trong các điểm dưới đây biểu diễn cho số phức z = 3i ? A. Q(3;0).
B. N (1;3) . C. P(3; ) 1 .
D. M (0;3) .
Câu 28. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một tổ gồm 7 học sinh nam và 8 học sinh nữ? A. 7 . B. 8 . C. 56. D. 15.
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây? A. x = 5 − .
B. x = 3. C. x = 2 − . D. x =1.
Câu 30. Cho số phức z = 5 − 2i . Giá trị của z bằng A. 29 . B. 29 . C. 21. D. 21 .
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình log x ≤ 2 là 3 A. ( ; −∞ 9]. B. (0;9]. C. (0;8] . D. (0;6].
Câu 32. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 3a và độ dài đường sinh l = a . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 2 2π a . B. 2 6π a . C. 2 π a . D. 2 3π a . 2 4 4
Câu 33. Cho f (x)dx =1; f (x)dx = 3 − ∫ ∫
. Tích phân f (x)dx ∫ bằng 1 2 1 A. 4. − B. 4 . C. 2 . D. 2 − .
Câu 34. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : x + 3y − 2 = 0. Véc-tơ nào dưới đây là một
véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (α ) ?    
A. n 3;1;0 .
B. n 1;3;0 . C. n 1;3; 2 − .
D. n 1;3;2 . 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 4 ( )
Câu 35. Cho hai số phức z = 3+ 4i z =1− 5i z z 1 và 2
. Phần ảo của số phức 1 2 là A. 2 − . B. 9. C. 2 . D. 9i . 5 5
Câu 36. Nếu 2 f (x).dx = 12 − ∫
thì f (x).dx ∫ bằng 1 1 A. 14 − . B. 12 − . C. 6 − . D. 24 − . Trang 4/6 - Mã đề 102
Câu 37. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y = x − 3x +1. B. x + 2 y = . C. 3
y = x − 3x +1. D. 3
y = −x + 3x +1. x +1
Câu 38. Một nhóm gồm 8 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong nhóm. Xác
suất để trong 5 học sinh được chọn có cả nam lẫn nữ mà số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 60 A. 82 . B. 191 . C. 238 . D. . 143 429 429 143
Câu 39. Trên tập hợp số phức, cho phương trình 2 2
z − 2az + b − 21 = 0 với a, b là các tham số thực. Có
bao nhiêu cặp số (a,b) để phương trình đã cho có hai nghiệm phức z , z phân biệt thỏa mãn 1 2
z + 3iz = 7 + 5i ? 1 2 A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 1.
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (Q) : 2x y + 3z − 2023 = 0 và đường thẳng x = 2 − t d : y = 1
− − 2t . Gọi (P) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với mp(Q) . Mặt phẳng (P) cắt trục tung tại z = 4+  5t
điểm có tung độ bằng A. 5 − . B. 5 . C. 1. D. 5 − . 13 13
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên (0;+∞) thỏa mãn
f (x) + (x − ) f ′(x) 1 1
= x + − 2 + 2(x − ) 1 ln x, x
∀ ∈(0;+∞) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi bốn x
đường y = f (x), trục hoành, 2 x = e , 3
x = e là số thực thuộc tập hợp nào trong các tập hợp sau đây? A. [100;200] B. [500;+∞). C. (200;500) . D. (0;100)
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(3;0;0), B(0;4;0) , đường thẳng  1 x = + t  2  ∆ : y = 2
− + t và mặt phẳng (P) : 2x + 2y + 3 = 0 . Gọi M là điểm thay đổi trên (P) sao cho điểm M z = 2024   2
luôn cách đường thẳng ∆ một khoảng bằng
. Khi đó mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABM có bán kính 2 nhỏ nhất bằng A. 58 . B. 58 . C. 3 2 . D. 3 2 . 2 4 2 Trang 5/6 - Mã đề 102
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình (log x m log x m −3 < 0 2 )( 2 )
có ít nhất một nghiệm nguyên và không quá 1791 nghiệm nguyên? A. 8 . B. 11. C. 10. D. 7 .
Câu 44. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn 4log x + y
= x x − 3 + y y − 3 + xy ? 9 2 2 ( ) ( )
x + y + xy + 2 A. 5. B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 45. Cho hình trụ có bán kính bằng 6a . Cắt hình trụ bởi mặt phẳng (P) song song với trục của hình
trụ và cách trục của hình trụ một khoảng 2a 5 ta được một thiết diện là một hình vuông. Thể tích của
khối trụ đã cho bằng A. π 3 288π 16 2 a . B. 3 96π a . C. 3 a . D. 3 16 2π a . 3
Câu 46. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′, biết đáy ABC là tam giác đều cạnh 4 . Khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng ( ABC) bằng 2 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′. A. 48 2 . B. 12 2 . C. 24 2 . D. 48 2 . 7
Câu 47. Cho ba số phức z z z
z i = z −1+ i z −1 = z + 2i đồng 1 , 2
3 thỏa mãn các điều kiện 1 1 2 2
thời 2z − 6 = 3 + i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z z + z z + z z bằng 3 1 2 2 3 3 1 A. 4 2 − 2. B. 4 2 . C. 4 3 − 2 . D. 4 3 + 2 .
Câu 48. Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Gọi F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên  và G(x) là 1
một nguyên hàm của F (x) trên  . Biết (G ( ) 1 )2 −(F (0))2 '
= 4 . Khi đó f (x).G'(x)dx ∫ bằng 0 A. 2 . B. 4. C. 6 . D. 8.
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 1 5 8 3
y = x x + 3x mx có bốn điểm cực 5 3 trị? A. 17 . B. 15. C. 14. D. 18.
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số mx 9 y
nghịch biến trên khoảng x m ( 1; − 2) ? A. vô số. B. 6 . C. 5. D. 3.
------------- HẾT ------------- Trang 6/6 - Mã đề 102 Mã đề [102]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D D B D D A C A D C C B B C B A B C A D C A C A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D D C A B B D B B C C D B B C A A D A B A A B D
Document Outline

  • Made 102
  • Đáp án Mã đề 102