Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2024 lần 3 môn Sinh học trường THPT Đội Cấn, Vĩnh Phúc - Mã đề 246

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2024 lần 3 môn Sinh học trường THPT Đội Cấn, Vĩnh Phúc gồm nhiều mã đề. Đề thi gồm 5 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đề 246 Trang 1/5
thi có 5 trang)
KHO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN III NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: SINH HC
Thi gian làm bài: 50 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ..........................................................................
S báo danh: .......
Mã đ 246
Câu 81. Động vật nào sau đây không hô hấp bng mang?
A. c. B. Cua. C. Tôm. D. Cá su.
Câu 82. Trong công nghệ gen, ADN tái tổ hợp phân tử lai được tạo ra bằng cách nối đoạn
ADN của
A. plasmit vào ADN của E.coli. B. plasmit vào ADN của tế bào nhận.
C. tế bào cho vào ADN của plasmit. D. tế bào cho vào ADN của tế bào nhận.
Câu 83. Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại nuclêôtit là A, U, X. Trên mạch bổ sung của gen đã
phiên mã ra phân tử mARN nói trên, có thể có các bộ ba nào sau đây?
A. TAG, GAA, ATA, ATG. B. AAA, XXA, TAA, TXX.
C. AAG, GTT, TXX, XAA. D. ATX, TAG, GXA, GAA.
Câu 84. mt loài thc vt, alen A quy đnh qu đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy định qu
vàng. Lai hai cây t bi với nhau, người ta thu được F1 có 1386 cây qu đỏ và 126 cây qu
vàng. Cho biết quá trình gim phân không xảy ra đột biến, các cây t bi đu to giao t 2n
kh năng thụ tinh. Kiu gen ca cp b m đem lai là
A. Aaaa x Aaaa. B. AAaa x Aaaa. C. AAAa x AAaa. D. AAaa x AAaa.
Câu 85. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, một alen có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi
quần thể bởi tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Đột biến. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 86. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thể hệ theo hướng:
A. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội.
B. giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử.
C. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn.
D. tăng dần tần số kiểu gen dị hợp tử, giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử.
Câu 87. Nếu mch khuôn ca ADN ch3 loi nuclêôtit A, T, X thì khi nhân đôi, môi trưng
không cn cung cp loi nuclêôtit nào sau đây?
A. G. B. T. C. A. D. X.
Câu 88. Khi nói v hin tượng liên kết gen hoàn toàn, phát biểu nào sau đây sai?
A. S nhóm tính trng liên kết tương ứng vi s nhóm gen liên kết.
B. Các gen trên mt cùng nhim sc th phân li cùng nhau và làm thành nhóm gen liên kết.
C. S nhóm liên kết mi loài tương ng vi s nhim sc th trong b đơn bội (n) ca loài
đó.
D. Liên kết gen làm tăng biến d t hp là ngun nguyên liu ca quá trình tiến hóa.
Câu 89. Mt cá th đực có kiu gen AB/ab , biết tn s hoán v gen gia hai gen A và B là 40%.
Mt tế bào của cơ thể này giảm phân bình thường có th s cho ít nht bao nhiêu loi giao t?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 90. Trong quá trình tiến hóa, sự cách li địa lý có vai trò
A. điều kiện làm biến đổi kiểu hình của sinh vật theo hướng thích nghi.
B. hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc quần thể khác loài.
C. tác động làm biển đổi kiểu gen của cá thể và vốn gen của quần thể.
D. hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài.
Câu 91. Kiểu gen nào sau đây giảm phân bình thường có th cho 4 loi giao t?
A. Aa. B. Aabb. C. AaBBDD. D. AaddDd.
Câu 92. Ở thực vật, nguyên t nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
Mã đề 246 Trang 2/5
A. Cacbon. B. Nitơ. C. Molipiden. D. Oxi.
Câu 93. Mt qun th thc vt thành phn kiu gen (0,4 AA : 0,6 Aa)Theo lí thuyết, tn s
alen (a) ca qun th này là bao nhiêu?
A. 0,3. B. 0,7. C. 0,4. D. 0,6.
Câu 94. : Khi nói v quang hp thc vt, có bao nhiêu phát biu sau đây đúng?
I. Chu trình Canvin tn ti mi loài thc vt.
II. Quang hp quyết đnh 90 đến 95% năng sut cây trng.
III. Quang hp cc đi ti các miền tia đỏ và tia lc.
IV. Quá trình quang hp được chia làm hai pha: pha sáng và pha ti.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 95. Khi nói về tuần hoàn máu ở người bình thường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Huyết áp ở mao mạch lớn hơn huyết áp ở tĩnh mạch.
B. Máu trong tĩnh mạch luôn nghèo oxy hơn máu trong động mạch.
C. Trong hệ mạch máu, vận tốc máu trong mao mạch là chậm nhất.
D. Lực co tim, nhịp tim và sự đàn hồi của mạch đều có thể làm thay đổi huyết áp.
Câu 96. Trong cơ chế điều hoà hot đng ca operon Lac, s kiện nào sau đây chỉ din ra khi
môi trường không có lactôzơ?
A. Gen điu hoà tng hp protein c chế.
B. Các gen cu trúc Z, Y, A phiên mã.
C. Prôtêin c chế liên kết vi vùng vn hành.
D. ARN pôlimeraza liên kết vi vùng khi đng ca opêron.
Câu 97. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên có các nội dung:
(1) Thực chất quá trình phân hóa khả năng sống sót khả năng sinh sản của các thể với
các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
(2) Tác động trực tiếp lên kiểu gen mà không tác động lên kiểu hình của sinh vật.
(3) Làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể không theo hướng xác định.
(4) Làm xuất hiện các alen mới dẫn đến làm phong phú vốn gen của quần thể.
(5) Đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi
không tạo ra các kiểu gen thích nghi.
Số nội dung đúng
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 98. Các phương pháp nào sau đây được s dụng để to ra dòng thun chng?
I. Nhân bn vô tính. II. Nuôi cy ht phấn sau đó lưỡng bi hóa.
III. Dung hp tế bào trn. IV. T th phn liên tc t 5 đến 7 đời kết hp vi chn lc.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 99. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, đột biến xảy ra ở vị
trí nào sau đây của opêron có thể làm cho các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên dù môi
trường có lactozơ?
A. Gen cấu trúc Z. B. Vùng khởi động. C. Gen cấu trúc A. D. Gen cấu trúc Y.
Câu 100. V mt di truyn mi qun th được đặc trưng bởi :
A. Vn gen. B. T l các nhóm tui.
C. T l đực và cái. D. Tn s kiu gen.
Câu 101. Thành tựu nào sau đây là ứng dng ca công ngh tế bào?
A. Ging dê sn xut prôtêin tơ nhện trong sa.
B. Ging cây trồng lưng bi có kiểu gen đồng hp t v tt c các gen.
C. Ging dâu tm tam bi có năng sut cao.
D. Ging lúa "go vàng" có kh năng tổng hp ß-carôten trong ht.
Câu 102. Cho biết alen D quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen d quy định hoa trng. Theo
lí thuyết, phép lai gia các cây có kiểu gen nào sau đây tạo ra đời con có 2 loi kiu hình?
Mã đề 246 Trang 3/5
A. Dd × Dd. B. DD × dd. C. dd × dd. D. DD × Dd.
Câu 103. Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Bằng chứng cho thấy sự tiến hóa của các loài trong sinh giới theo hình thức phân li là cơ quan
tương đồng.
II. Bằng chứng nói lên mối quan hệ về nguồn gốc chung giữa các loài là giải phẫu học so sánh,
tế bào học, sinh học phân tử.
III. Mã di truyền có tính thoái hóa là một bằng chứng về nguồn gốc thống nhất giữa các loài.
IV. Hóa thạch là một trong các bằng chứng tiến hóa của sinh vật qua các thời gian địa chất.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 104. Loi axit nuclêic nào sau đây là thành phần cu to ca ribôxôm?
A. ADN. B. rARN. C. mARN. D. tARN.
Câu 105. Mt loài động vt 3 cp nhim sc th được hiệu Aa, Bb, Dd. th b
nhim sc th nào sau đây không phải là th ba?
A. AaaBbDd. B. AAaaBBDD. C. AaBbbDD. D. AaBbDdd.
Câu 106. Khi nói về cân bằng nội môi, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. chế duy trì cân bằng nội môi có sự tham gia của bộ phận tiếp nhận kích thích, bộ phận điều
khiển và bộ phận thực hiện.
II. Ăn nhiều muối thường xuyên có thể gây ra bệnh cao huyết áp.
III. Trong số các hệ đệm trong máu, hệ đệm trong máu, hệ đệm bicacbonat hệ đệm mạnh nhất.
IV. Phổi không tham gia điều hòa cân bằng pH máu.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 107. Biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng tương phản, alen trộitrội hoàn toàn,
theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 4 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình?
A. AaBb × Aabb. B.
AB AB
ab ab
C. Aabb × aaBB. D.
Ab aB
ab ab
.
Câu 108. Nhóm vi khun làm nghèo nitơ của đất trng là
A. vi khun c định nitơ. B. vi khun phn nitrat hoá.
C. vi khun nitrat hoá. D. vi khun amôn hoá.
Câu 109. Phép lai (P): × , thu đưc F
1
. Cho biết mỗi gen quy định mt tính trng,
các alen tri là tri hoàn toàn, không xy ra đột biến nhưng xảy ra hoán v gen c bm vi
tn s 40%. Theo lí thuyết, F
1
s cá th mang kiu gen chiếm t l bao nhiêu?
A. 18%. B. 16%. C. 8%. D. 4%.
Câu 110. Gen A 6102 liên kết hidro trên mch hai ca gen X = 2A = 4T; Trên mch
mt ca gen có X = A + T. Gen A b đột biến điểm hình thành nên gen a, gen a có ít hơn gen A
là 3 liên kết hidro. S nuclêôtit loi G ca gen a là
A. 904. B. 1581. C. 678. D. 1582.
Câu 111. Hình bên mô t một giai đoạn ca quá trình phiên mã xy ra trong vùng mã hóa ca
mt gen sinh vật nhân sơ. Các kí hiệu (a), (b), (c), (d), (f), (g) là các v trí tương ứngvi đu
3
hoc 5
ca mch pôlinuclêôtit; v trí nuclêôtit 1-2-3 là b ba m đầu; nuclêôtit chưa xác
định ? liên kết vi nuclêôtit G ca mch khuôn trong quá trình phiên mã, các nuclêôtit còn li
ca gen không đưc th hin trên hình. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Ab
aB
AB
ab
Mã đề 246 Trang 4/5
I. V trí (c) tương ng vi đu 3
cùa mch làm khuôn.
II. Nếu nuclêôtit ? trên hình là U thì s phát sinh đột biến gen.
III. Nếu nuclêôtit ? trên hình là U thì phân t mARN này khi làm khuôn để dch mã s to ra
chui pôlipeptit có 6 axit amin (không k axit amin m du).
IV. Quá trình phiên mã ca gen này ch din ra trên mt mch.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 112. người, bệnh điếc bm sinh do gen ln nằm trên NST thường quy định, bnh mù màu
do gen ln nm trên vùng không tương đồng ca NST giới tính X. Cho sơ đồ ph h sau:
Xác sut đ đứa con trai đu lòng (?) không b đồng thi c hai bnh nói trên là:
A. 0,5625. B. 0,3125. C. 0,625. D. 0,9705.
Câu 113. Một loài thực vật bộ nhiễm sắc thể 2n=24 m lượng ADN trong nhân tế bào
sinh dưỡng là 4pg. Trong một quần thể của loài này có 4 thể đột biến được kí hiệu là A, B, C và
D. Số lượng nhiễm sắc thể và hàm lượng ADN có trong nhân của tế bào sinh dưỡng ở 4 thể đột
biến này là:
Thể đột biến
A
B
C
D
Số lượng NST
24
24
36
24
Hàm lượng ADN
3,8 pg
4,3 pg
6pg
4pg
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thể đột biến A là đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
II. Thể đột biến B là đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
III. Thể đột biến C là đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến tam bội.
IV. Thể đột biến D có thể là đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 114. Có 4 tế bào sinh dục đực có kiu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân không đột biến.
Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Có ti thiu 2 loi giao t được to ra t các tế bào trên.
B. Nếu to ra 4 loi giao t thì t l các loi giao t là 2:2:1:1 hoc 1:1:1:1.
C. Nếu to ra 6 loi giao t thì t l các loi giao t có th là 2:2:1:1:1:1.
D. Nếu to ra 2 loi giao t thì t l các loi giao t là 1:1.
Câu 115. Màu hoa mt loài thc vt do mt gen gm hai alen nm trên nhim sc th thưng
quy định. Alen A quy định tính trạng màu hoa đỏ tri hoàn toàn so vi alen a quy đnh tính
trng màu hoa trng. thế h xut phát qun th có 80% cây hoa đ, sau 4 thế h t th phn
nghiêm ngt F4 cây hoa đỏ chiếm 62%. Theo lí thuyết, t l y hoa đỏ có kiu gen d hp t
trong qun th thế h xut phát là bao nhiêu?
A. 59,6%. B. 38,4%. C. 0,4%. D. 41,6%.
Câu 116. Mt loài động vt, tính trng màu mt do hai cp gen Aa và Bb nm trên NST thường
phân li độc lập quy định đưc t bằng đồ sinh hoá bên dưới. Biết rng không xy ra
đột biến, khi trong tế bào cht B thì gen A b bt hot. Các alen ln a b không tng hp
được enzim. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Mã đề 246 Trang 5/5
I. Loài này có 9 kiểu gen quy định màu mt.
II. Cho cá th mt vàng giao phi vi cá th mt trng thì có th thu được đời con có 50% cá th
mt vàng.
III. Cho th mắt đỏ giao phi vi th mt trng thì th thu được đời con có t l kiu
hình là 1:2:1.
IV. Cho cá th mắt đỏ giao phi vi cá th mt vàng thì s có tối đa 12 sơ đồ lai.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 117. mt loài thc vt, màu sc hoa do hai cặp gen không alen quy đnh (A, a B, b).
Khi có mt c hai loi alen tri trong kiểu gen thì quy định hoa đỏ, các kiu gen còn lại quy định
hoa trng. Cho một cây hoa đỏ lai vi mt cây hoa trắng, đời con thu được kiu hình 1 : 1.
Không xét đến phép lai thun nghch, kiu gen ca (P) th một trong bao nhiêu trường hp?
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 118. ruồi giấm, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai (P)
d D d
E e e
Ab AB
X Y X X
aB ab
tạo ra F
1
. Biết rằng không xảy ra đôt biến. Số thể mang cả 4 tính trạng
trội ở F
1
chiếm bao nhiêu?
A. 75%. B. 25%. C. 12,5%. D. 50%.
Câu 119. Một loài thực vật, màu hoa do 1 gen 2 alen quy định, hình dạng quả do 2 cặp gen
phân li độc lập cùng quy định. Phép lai P: 2 cây giao phấn với nhau, thu được F
1
có 40,5% cây
hoa đỏ, quả tròn: 34,5% cây hoa đỏ, quả dài : 15,75% y hoa trắng, quả tròn : 9,25% y hoa
trắng, quả dài. Cho biết hoán vị gen xảy ra ở cả quá trình phát sinh giao tử và giao tử cái với tần
số bằng nhau. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số hoán vị gen có thể là 20%.
B. F
1
có tối đa 11 loại kiểu gen quy định cây hoa đỏ, quả dài.
C. F
1
có thể có 3% số cây hoa đỏ, quả dài đồng hợp 3 cặp gen.
D. F
1
có 6 loại kiểu gen quy định cây hoa trắng, quả dài.
Câu 120.
rui gim, phép lai P: Cá th mắt trng × Cá th mắt đỏ, thu được F
1
toàn mt
đỏ. Cho các th F
1
giao phi t do, thu được F
2
t l 3 con đực, mắt đỏ : 4 con đực mt
vàng : 1 con đực mt trng : 6 con cái mt đ : 2 con cái mt vàng. Nếu cho các con đực mắt đ
F
2
giao phi vi các con cái mt đ F
2
thì s cá th mt đ thu đưc F
3
có t l
A. . B. . C. . D. .
------ HT ------
20
41
31
54
19
54
7
9
| 1/5

Preview text:


KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN III NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: SINH HỌC
(Đề thi có 5 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .......................................................................... Số báo danh: ....... Mã đề 246
Câu 81. Động vật nào sau đây không hô hấp bằng mang? A. Ốc. B. Cua. C. Tôm. D. Cá sấu.
Câu 82. Trong công nghệ gen, ADN tái tổ hợp là phân tử lai được tạo ra bằng cách nối đoạn ADN của
A. plasmit vào ADN của E.coli.
B. plasmit vào ADN của tế bào nhận.
C. tế bào cho vào ADN của plasmit.
D. tế bào cho vào ADN của tế bào nhận.
Câu 83. Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại nuclêôtit là A, U, X. Trên mạch bổ sung của gen đã
phiên mã ra phân tử mARN nói trên, có thể có các bộ ba nào sau đây?
A. TAG, GAA, ATA, ATG. B. AAA, XXA, TAA, TXX.
C. AAG, GTT, TXX, XAA. D. ATX, TAG, GXA, GAA.
Câu 84. Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả
vàng. Lai hai cây tứ bội với nhau, người ta thu được F1 có 1386 cây quả đỏ và 126 cây quả
vàng. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các cây tứ bội đều tạo giao tử 2n có
khả năng thụ tinh. Kiểu gen của cặp bố mẹ đem lai là
A. Aaaa x Aaaa. B. AAaa x Aaaa. C. AAAa x AAaa. D. AAaa x AAaa.
Câu 85. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, một alen có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi
quần thể bởi tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Đột biến.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 86. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thể hệ theo hướng:
A. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội.
B. giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử.
C. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn.
D. tăng dần tần số kiểu gen dị hợp tử, giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử.
Câu 87. Nếu mạch khuôn của ADN chỉ có 3 loại nuclêôtit A, T, X thì khi nhân đôi, môi trường
không cần cung cấp loại nuclêôtit nào sau đây? A. G. B. T. C. A. D. X.
Câu 88. Khi nói về hiện tượng liên kết gen hoàn toàn, phát biểu nào sau đây sai?
A. Số nhóm tính trạng liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết.
B. Các gen trên một cùng nhiễm sắc thể phân li cùng nhau và làm thành nhóm gen liên kết.
C. Số nhóm liên kết ở mỗi loài tương ứng với số nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội (n) của loài đó.
D. Liên kết gen làm tăng biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
Câu 89. Một cá thể đực có kiểu gen AB/ab , biết tần số hoán vị gen giữa hai gen A và B là 40%.
Một tế bào của cơ thể này giảm phân bình thường có thể sẽ cho ít nhất bao nhiêu loại giao tử? A. 1. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 90. Trong quá trình tiến hóa, sự cách li địa lý có vai trò
A. là điều kiện làm biến đổi kiểu hình của sinh vật theo hướng thích nghi.
B. hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc quần thể khác loài.
C. tác động làm biển đổi kiểu gen của cá thể và vốn gen của quần thể.
D. hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài.
Câu 91. Kiểu gen nào sau đây giảm phân bình thường có thể cho 4 loại giao tử? A. Aa. B. Aabb. C. AaBBDD. D. AaddDd.
Câu 92. Ở thực vật, nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng? Mã đề 246 Trang 1/5 A. Cacbon. B. Nitơ. C. Molipiden. D. Oxi.
Câu 93. Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen (0,4 AA : 0,6 Aa)Theo lí thuyết, tần số
alen (a) của quần thể này là bao nhiêu? A. 0,3. B. 0,7. C. 0,4. D. 0,6.
Câu 94. : Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chu trình Canvin tồn tại ở mọi loài thực vật.
II. Quang hợp quyết định 90 đến 95% năng suất cây trồng.
III. Quang hợp cực đại tại các miền tia đỏ và tia lục.
IV. Quá trình quang hợp được chia làm hai pha: pha sáng và pha tối. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 95. Khi nói về tuần hoàn máu ở người bình thường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Huyết áp ở mao mạch lớn hơn huyết áp ở tĩnh mạch.
B. Máu trong tĩnh mạch luôn nghèo oxy hơn máu trong động mạch.
C. Trong hệ mạch máu, vận tốc máu trong mao mạch là chậm nhất.
D. Lực co tim, nhịp tim và sự đàn hồi của mạch đều có thể làm thay đổi huyết áp.
Câu 96. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây chỉ diễn ra khi
môi trường không có lactôzơ?
A. Gen điều hoà tổng hợp protein ức chế.
B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã.
C. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành.
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron.
Câu 97. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên có các nội dung:
(1) Thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với
các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
(2) Tác động trực tiếp lên kiểu gen mà không tác động lên kiểu hình của sinh vật.
(3) Làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể không theo hướng xác định.
(4) Làm xuất hiện các alen mới dẫn đến làm phong phú vốn gen của quần thể.
(5) Đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà
không tạo ra các kiểu gen thích nghi. Số nội dung đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 98. Các phương pháp nào sau đây được sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng?
I. Nhân bản vô tính. II. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa.
III. Dung hợp tế bào trần. IV. Tự thụ phấn liên tục từ 5 đến 7 đời kết hợp với chọn lọc. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 99. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, đột biến xảy ra ở vị
trí nào sau đây của opêron có thể làm cho các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã dù môi trường có lactozơ?
A. Gen cấu trúc Z.
B. Vùng khởi động.
C. Gen cấu trúc A. D. Gen cấu trúc Y.
Câu 100. Về mặt di truyền mỗi quần thể được đặc trưng bởi : A. Vốn gen.
B. Tỷ lệ các nhóm tuổi.
C. Tỷ lệ đực và cái.
D. Tần số kiểu gen.
Câu 101. Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bào?
A. Giống dê sản xuất prôtêin tơ nhện trong sữa.
B. Giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
C. Giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.
D. Giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp ß-carôten trong hạt.
Câu 102. Cho biết alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Theo
lí thuyết, phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo ra đời con có 2 loại kiểu hình? Mã đề 246 Trang 2/5 A. Dd × Dd. B. DD × dd. C. dd × dd. D. DD × Dd.
Câu 103. Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Bằng chứng cho thấy sự tiến hóa của các loài trong sinh giới theo hình thức phân li là cơ quan tương đồng.
II. Bằng chứng nói lên mối quan hệ về nguồn gốc chung giữa các loài là giải phẫu học so sánh,
tế bào học, sinh học phân tử.
III. Mã di truyền có tính thoái hóa là một bằng chứng về nguồn gốc thống nhất giữa các loài.
IV. Hóa thạch là một trong các bằng chứng tiến hóa của sinh vật qua các thời gian địa chất. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 104. Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm? A. ADN. B. rARN. C. mARN. D. tARN.
Câu 105. Một loài động vật có 3 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd. Cơ thể có bộ
nhiễm sắc thể nào sau đây không phải là thể ba? A. AaaBbDd. B. AAaaBBDD. C. AaBbbDD. D. AaBbDdd.
Câu 106. Khi nói về cân bằng nội môi, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cơ chế duy trì cân bằng nội môi có sự tham gia của bộ phận tiếp nhận kích thích, bộ phận điều
khiển và bộ phận thực hiện.
II. Ăn nhiều muối thường xuyên có thể gây ra bệnh cao huyết áp.
III. Trong số các hệ đệm trong máu, hệ đệm trong máu, hệ đệm bicacbonat là hệ đệm mạnh nhất.
IV. Phổi không tham gia điều hòa cân bằng pH máu. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 107. Biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng tương phản, alen trội là trội hoàn toàn,
theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 4 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình? AB AB Ab aB
A. AaBb × Aabb. B.
C. Aabb × aaBB. D.  . ab ab ab ab
Câu 108. Nhóm vi khuẩn làm nghèo nitơ của đất trồng là
A. vi khuẩn cố định nitơ.
B. vi khuẩn phản nitrat hoá.
C. vi khuẩn nitrat hoá.
D. vi khuẩn amôn hoá. Ab Ab
Câu 109. Phép lai (P): ♀ × ♂
, thu được F1. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, aB aB
các alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả bố và mẹ với AB
tần số 40%. Theo lí thuyết, ở F1 số cá thể mang kiểu gen
chiếm tỉ lệ bao nhiêu? ab A. 18%. B. 16%. C. 8%. D. 4%.
Câu 110. Gen A có 6102 liên kết hidro và trên mạch hai của gen có X = 2A = 4T; Trên mạch
một của gen có X = A + T. Gen A bị đột biến điểm hình thành nên gen a, gen a có ít hơn gen A
là 3 liên kết hidro. Số nuclêôtit loại G của gen a là A. 904. B. 1581. C. 678. D. 1582.
Câu 111. Hình bên mô tả một giai đoạn của quá trình phiên mã xảy ra trong vùng mã hóa của
một gen ở sinh vật nhân sơ. Các kí hiệu (a), (b), (c), (d), (f), (g) là các vị trí tương ứngvới đầu
3′ hoặc 5′ của mạch pôlinuclêôtit; vị trí nuclêôtit 1-2-3 là bộ ba mở đầu; nuclêôtit chưa xác
định ? liên kết với nuclêôtit G của mạch khuôn trong quá trình phiên mã, các nuclêôtit còn lại
của gen không được thể hiện trên hình. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? Mã đề 246 Trang 3/5
I. Vị trí (c) tương ứng với đầu 3′ cùa mạch làm khuôn.
II. Nếu nuclêôtit ? trên hình là U thì sẽ phát sinh đột biến gen.
III. Nếu nuclêôtit ? trên hình là U thì phân tử mARN này khi làm khuôn để dịch mã sẽ tạo ra
chuỗi pôlipeptit có 6 axit amin (không kể axit amin mở dầu).
IV. Quá trình phiên mã của gen này chỉ diễn ra trên một mạch. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 112. Ở người, bệnh điếc bẩm sinh do gen lặn nằm trên NST thường quy định, bệnh mù màu
do gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Cho sơ đồ phả hệ sau:
Xác suất để đứa con trai đầu lòng (?) không bị đồng thời cả hai bệnh nói trên là: A. 0,5625. B. 0,3125. C. 0,625. D. 0,9705.
Câu 113. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=24 và hàm lượng ADN trong nhân tế bào
sinh dưỡng là 4pg. Trong một quần thể của loài này có 4 thể đột biến được kí hiệu là A, B, C và
D. Số lượng nhiễm sắc thể và hàm lượng ADN có trong nhân của tế bào sinh dưỡng ở 4 thể đột biến này là: Thể đột biến A B C D Số lượng NST 24 24 36 24 Hàm lượng ADN 3,8 pg 4,3 pg 6pg 4pg
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thể đột biến A là đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
II. Thể đột biến B là đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
III. Thể đột biến C là đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến tam bội.
IV. Thể đột biến D có thể là đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 114. Có 4 tế bào sinh dục đực có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân không đột biến.
Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Có tối thiểu 2 loại giao tử được tạo ra từ các tế bào trên.
B. Nếu tạo ra 4 loại giao tử thì tỉ lệ các loại giao tử là 2:2:1:1 hoặc 1:1:1:1.
C. Nếu tạo ra 6 loại giao tử thì tỉ lệ các loại giao tử có thể là 2:2:1:1:1:1.
D. Nếu tạo ra 2 loại giao tử thì tỉ lệ các loại giao tử là 1:1.
Câu 115. Màu hoa ở một loài thực vật do một gen gồm hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường
quy định. Alen A quy định tính trạng màu hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định tính
trạng màu hoa trắng. Ở thế hệ xuất phát quần thể có 80% cây hoa đỏ, sau 4 thế hệ tự thụ phấn
nghiêm ngặt ở F4 cây hoa đỏ chiếm 62%. Theo lí thuyết, tỉ lệ cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp tử
trong quần thể ở thế hệ xuất phát là bao nhiêu? A. 59,6%. B. 38,4%. C. 0,4%. D. 41,6%.
Câu 116. Một loài động vật, tính trạng màu mắt do hai cặp gen Aa và Bb nằm trên NST thường
và phân li độc lập quy định được mô tả bằng sơ đồ sinh hoá bên dưới. Biết rằng không xảy ra
đột biến, khi trong tế bào có chất B thì gen A bị bất hoạt. Các alen lặn a và b không tổng hợp
được enzim. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? Mã đề 246 Trang 4/5
I. Loài này có 9 kiểu gen quy định màu mắt.
II. Cho cá thể mắt vàng giao phối với cá thể mắt trắng thì có thể thu được đời con có 50% cá thể mắt vàng.
III. Cho cá thể mắt đỏ giao phối với cá thể mắt trắng thì có thể thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1:2:1.
IV. Cho cá thể mắt đỏ giao phối với cá thể mắt vàng thì sẽ có tối đa 12 sơ đồ lai. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 117. Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do hai cặp gen không alen quy định (A, a và B, b).
Khi có mặt cả hai loại alen trội trong kiểu gen thì quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định
hoa trắng. Cho một cây hoa đỏ lai với một cây hoa trắng, đời con thu được kiểu hình là 1 : 1.
Không xét đến phép lai thuận nghịch, kiểu gen của (P) có thể là một trong bao nhiêu trường hợp? A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 118. Ở ruồi giấm, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai (P) Ab AB d D d X Y  X X tạo ra F E e e
1. Biết rằng không xảy ra đôt biến. Số cá thể mang cả 4 tính trạng aB ab
trội ở F1 chiếm bao nhiêu? A. 75%. B. 25%. C. 12,5%. D. 50%.
Câu 119. Một loài thực vật, màu hoa do 1 gen có 2 alen quy định, hình dạng quả do 2 cặp gen
phân li độc lập cùng quy định. Phép lai P: 2 cây giao phấn với nhau, thu được F1 có 40,5% cây
hoa đỏ, quả tròn: 34,5% cây hoa đỏ, quả dài : 15,75% cây hoa trắng, quả tròn : 9,25% cây hoa
trắng, quả dài. Cho biết hoán vị gen xảy ra ở cả quá trình phát sinh giao tử và giao tử cái với tần
số bằng nhau. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số hoán vị gen có thể là 20%.
B. F1 có tối đa 11 loại kiểu gen quy định cây hoa đỏ, quả dài.
C. F1 có thể có 3% số cây hoa đỏ, quả dài đồng hợp 3 cặp gen.
D. F1 có 6 loại kiểu gen quy định cây hoa trắng, quả dài.
Câu 120. Ở ruồi giấm, phép lai P: Cá thể ♂ mắt trắng × Cá thể ♀ mắt đỏ, thu được F1 toàn mắt
đỏ. Cho các cá thể F1 giao phối tự do, thu được F2 có tỉ lệ 3 con đực, mắt đỏ : 4 con đực mắt
vàng : 1 con đực mắt trắng : 6 con cái mắt đỏ : 2 con cái mắt vàng. Nếu cho các con đực mắt đỏ
F2 giao phối với các con cái mắt đỏ F2 thì số cá thể mắt đỏ thu được ở F3 có tỉ lệ 20 31 19 7 A. 41 . B. 54 . C. 54 . D. 9 .
------ HẾT ------ Mã đề 246 Trang 5/5