-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2024 lần 3 môn Sinh học trường THPT Đội Cấn, Vĩnh Phúc - Mã đề 540
Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2024 lần 3 môn Sinh học trường THPT Đội Cấn, Vĩnh Phúc gồm nhiều mã đề. Đề thi gồm 5 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Đề thi THPTQG môn Sinh học năm 2024 23 tài liệu
Sinh Học 237 tài liệu
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2024 lần 3 môn Sinh học trường THPT Đội Cấn, Vĩnh Phúc - Mã đề 540
Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2024 lần 3 môn Sinh học trường THPT Đội Cấn, Vĩnh Phúc gồm nhiều mã đề. Đề thi gồm 5 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề thi THPTQG môn Sinh học năm 2024 23 tài liệu
Môn: Sinh Học 237 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN III NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: SINH HỌC
(Đề thi có 5 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ........................................................................... Số báo danh: ....... Mã đề 540
Câu 81. Các phương pháp nào sau đây được sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng?
I. Nhân bản vô tính. II. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa.
III. Dung hợp tế bào trần. IV. Tự thụ phấn liên tục từ 5 đến 7 đời kết hợp với chọn lọc. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 82. : Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chu trình Canvin tồn tại ở mọi loài thực vật.
II. Quang hợp quyết định 90 đến 95% năng suất cây trồng.
III. Quang hợp cực đại tại các miền tia đỏ và tia lục.
IV. Quá trình quang hợp được chia làm hai pha: pha sáng và pha tối. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 83. Ở thực vật, nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng? A. Cacbon. B. Nitơ. C. Molipiden. D. Oxi.
Câu 84. Trong quá trình tiến hóa, sự cách li địa lý có vai trò
A. là điều kiện làm biến đổi kiểu hình của sinh vật theo hướng thích nghi.
B. hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc quần thể khác loài.
C. tác động làm biển đổi kiểu gen của cá thể và vốn gen của quần thể.
D. hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài.
Câu 85. Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm? A. ADN. B. rARN. C. mARN. D. tARN.
Câu 86. Khi nói về cân bằng nội môi, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cơ chế duy trì cân bằng nội môi có sự tham gia của bộ phận tiếp nhận kích thích, bộ phận điều
khiển và bộ phận thực hiện.
II. Ăn nhiều muối thường xuyên có thể gây ra bệnh cao huyết áp.
III. Trong số các hệ đệm trong máu, hệ đệm trong máu, hệ đệm bicacbonat là hệ đệm mạnh nhất.
IV. Phổi không tham gia điều hòa cân bằng pH máu. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 87. Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại nuclêôtit là A, U, X. Trên mạch bổ sung của gen đã
phiên mã ra phân tử mARN nói trên, có thể có các bộ ba nào sau đây?
A. TAG, GAA, ATA, ATG. B. AAA, XXA, TAA, TXX.
C. AAG, GTT, TXX, XAA. D. ATX, TAG, GXA, GAA.
Câu 88. Khi nói về hiện tượng liên kết gen hoàn toàn, phát biểu nào sau đây sai?
A. Số nhóm tính trạng liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết.
B. Các gen trên một cùng nhiễm sắc thể phân li cùng nhau và làm thành nhóm gen liên kết.
C. Số nhóm liên kết ở mỗi loài tương ứng với số nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội (n) của loài đó.
D. Liên kết gen làm tăng biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
Câu 89. Nếu mạch khuôn của ADN chỉ có 3 loại nuclêôtit A, T, X thì khi nhân đôi, môi trường
không cần cung cấp loại nuclêôtit nào sau đây? A. G. B. T. C. A. D. X.
Câu 90. Khi nói về tuần hoàn máu ở người bình thường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Huyết áp ở mao mạch lớn hơn huyết áp ở tĩnh mạch.
B. Máu trong tĩnh mạch luôn nghèo oxy hơn máu trong động mạch.
C. Trong hệ mạch máu, vận tốc máu trong mao mạch là chậm nhất.
D. Lực co tim, nhịp tim và sự đàn hồi của mạch đều có thể làm thay đổi huyết áp. Mã đề 540 Trang 1/5
Câu 91. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên có các nội dung:
(1) Thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với
các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
(2) Tác động trực tiếp lên kiểu gen mà không tác động lên kiểu hình của sinh vật.
(3) Làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể không theo hướng xác định.
(4) Làm xuất hiện các alen mới dẫn đến làm phong phú vốn gen của quần thể.
(5) Đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà
không tạo ra các kiểu gen thích nghi. Số nội dung đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 92. Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bào?
A. Giống dê sản xuất prôtêin tơ nhện trong sữa.
B. Giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
C. Giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.
D. Giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp ß-carôten trong hạt.
Câu 93. Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả
vàng. Lai hai cây tứ bội với nhau, người ta thu được F1 có 1386 cây quả đỏ và 126 cây quả
vàng. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các cây tứ bội đều tạo giao tử 2n có
khả năng thụ tinh. Kiểu gen của cặp bố mẹ đem lai là
A. Aaaa x Aaaa. B. AAaa x Aaaa.
C. AAAa x AAaa. D. AAaa x AAaa.
Câu 94. Cho biết alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Theo
lí thuyết, phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo ra đời con có 2 loại kiểu hình? A. Dd × Dd. B. DD × dd. C. dd × dd. D. DD × Dd.
Câu 95. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, một alen có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi
quần thể bởi tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Đột biến.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 96. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây chỉ diễn ra khi
môi trường không có lactôzơ?
A. Gen điều hoà tổng hợp protein ức chế.
B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã.
C. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành.
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron.
Câu 97. Động vật nào sau đây không hô hấp bằng mang? A. Ốc. B. Cua. C. Tôm. D. Cá sấu.
Câu 98. Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen (0,4 AA : 0,6 Aa)Theo lí thuyết, tần số
alen (a) của quần thể này là bao nhiêu? A. 0,3. B. 0,7. C. 0,4. D. 0,6.
Câu 99. Về mặt di truyền mỗi quần thể được đặc trưng bởi : A. Vốn gen.
B. Tỷ lệ các nhóm tuổi.
C. Tỷ lệ đực và cái.
D. Tần số kiểu gen.
Câu 100. Một cá thể đực có kiểu gen AB/ab , biết tần số hoán vị gen giữa hai gen A và B là 40%.
Một tế bào của cơ thể này giảm phân bình thường có thể sẽ cho ít nhất bao nhiêu loại giao tử? A. 1. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 101. Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Bằng chứng cho thấy sự tiến hóa của các loài trong sinh giới theo hình thức phân li là cơ quan tương đồng.
II. Bằng chứng nói lên mối quan hệ về nguồn gốc chung giữa các loài là giải phẫu học so sánh,
tế bào học, sinh học phân tử.
III. Mã di truyền có tính thoái hóa là một bằng chứng về nguồn gốc thống nhất giữa các loài. Mã đề 540 Trang 2/5
IV. Hóa thạch là một trong các bằng chứng tiến hóa của sinh vật qua các thời gian địa chất. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 102. Kiểu gen nào sau đây giảm phân bình thường có thể cho 4 loại giao tử? A. Aa. B. Aabb. C. AaBBDD. D. AaddDd.
Câu 103. Biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng tương phản, alen trội là trội hoàn toàn,
theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 4 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình? AB AB Ab aB
A. AaBb × Aabb. B.
C. Aabb × aaBB. D. . ab ab ab ab
Câu 104. Trong công nghệ gen, ADN tái tổ hợp là phân tử lai được tạo ra bằng cách nối đoạn ADN của
A. plasmit vào ADN của E.coli.
B. plasmit vào ADN của tế bào nhận.
C. tế bào cho vào ADN của plasmit.
D. tế bào cho vào ADN của tế bào nhận.
Câu 105. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thể hệ theo hướng:
A. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội.
B. giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử.
C. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn.
D. tăng dần tần số kiểu gen dị hợp tử, giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử.
Câu 106. Nhóm vi khuẩn làm nghèo nitơ của đất trồng là
A. vi khuẩn cố định nitơ.
B. vi khuẩn phản nitrat hoá.
C. vi khuẩn nitrat hoá.
D. vi khuẩn amôn hoá.
Câu 107. Một loài động vật có 3 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd. Cơ thể có bộ
nhiễm sắc thể nào sau đây không phải là thể ba? A. AaaBbDd. B. AAaaBBDD. C. AaBbbDD. D. AaBbDdd.
Câu 108. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, đột biến xảy ra ở
vị trí nào sau đây của opêron có thể làm cho các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã dù môi trường có lactozơ?
A. Gen cấu trúc Z.
B. Vùng khởi động.
C. Gen cấu trúc A. D. Gen cấu trúc Y.
Câu 109. Ở ruồi giấm, phép lai P: Cá thể ♂ mắt trắng × Cá thể ♀ mắt đỏ, thu được F1 toàn mắt
đỏ. Cho các cá thể F1 giao phối tự do, thu được F2 có tỉ lệ 3 con đực, mắt đỏ : 4 con đực mắt vàng
: 1 con đực mắt trắng : 6 con cái mắt đỏ : 2 con cái mắt vàng. Nếu cho các con đực mắt đỏ F2 giao
phối với các con cái mắt đỏ F2 thì số cá thể mắt đỏ thu được ở F3 có tỉ lệ 31 19 7 20 A. 54 . B. 54 . C. 9 . D. 41 . Ab Ab
Câu 110. Phép lai (P): ♀ × ♂
, thu được F1. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các aB aB
alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả bố và mẹ với tần AB
số 40%. Theo lí thuyết, ở F1 số cá thể mang kiểu gen
chiếm tỉ lệ bao nhiêu? ab A. 8%. B. 16%. C. 18%. D. 4%.
Câu 111. Gen A có 6102 liên kết hidro và trên mạch hai của gen có X = 2A = 4T; Trên mạch một
của gen có X = A + T. Gen A bị đột biến điểm hình thành nên gen a, gen a có ít hơn gen A là 3
liên kết hidro. Số nuclêôtit loại G của gen a là A. 1581. B. 678. C. 904. D. 1582.
Câu 112. Có 4 tế bào sinh dục đực có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân không đột biến.
Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Có tối thiểu 2 loại giao tử được tạo ra từ các tế bào trên.
B. Nếu tạo ra 6 loại giao tử thì tỉ lệ các loại giao tử có thể là 2:2:1:1:1:1.
C. Nếu tạo ra 4 loại giao tử thì tỉ lệ các loại giao tử là 2:2:1:1 hoặc 1:1:1:1. Mã đề 540 Trang 3/5
D. Nếu tạo ra 2 loại giao tử thì tỉ lệ các loại giao tử là 1:1.
Câu 113. Hình bên mô tả một giai đoạn của quá trình phiên mã xảy ra trong vùng mã hóa của
một gen ở sinh vật nhân sơ. Các kí hiệu (a), (b), (c), (d), (f), (g) là các vị trí tương ứngvới đầu 3′
hoặc 5′ của mạch pôlinuclêôtit; vị trí nuclêôtit 1-2-3 là bộ ba mở đầu; nuclêôtit chưa xác định ?
liên kết với nuclêôtit G của mạch khuôn trong quá trình phiên mã, các nuclêôtit còn lại của gen
không được thể hiện trên hình. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Vị trí (c) tương ứng với đầu 3′ cùa mạch làm khuôn.
II. Nếu nuclêôtit ? trên hình là U thì sẽ phát sinh đột biến gen.
III. Nếu nuclêôtit ? trên hình là U thì phân tử mARN này khi làm khuôn để dịch mã sẽ tạo ra
chuỗi pôlipeptit có 6 axit amin (không kể axit amin mở dầu).
IV. Quá trình phiên mã của gen này chỉ diễn ra trên một mạch. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 114. Một loài động vật, tính trạng màu mắt do hai cặp gen Aa và Bb nằm trên NST thường
và phân li độc lập quy định được mô tả bằng sơ đồ sinh hoá bên dưới. Biết rằng không xảy ra đột
biến, khi trong tế bào có chất B thì gen A bị bất hoạt. Các alen lặn a và b không tổng hợp được
enzim. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Loài này có 9 kiểu gen quy định màu mắt.
II. Cho cá thể mắt vàng giao phối với cá thể mắt trắng thì có thể thu được đời con có 50% cá thể mắt vàng.
III. Cho cá thể mắt đỏ giao phối với cá thể mắt trắng thì có thể thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1:2:1.
IV. Cho cá thể mắt đỏ giao phối với cá thể mắt vàng thì sẽ có tối đa 12 sơ đồ lai. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 115. Ở người, bệnh điếc bẩm sinh do gen lặn nằm trên NST thường quy định, bệnh mù màu
do gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Cho sơ đồ phả hệ sau:
Xác suất để đứa con trai đầu lòng (?) không bị đồng thời cả hai bệnh nói trên là: A. 0,3125. B. 0,9705. C. 0,625. D. 0,5625. Mã đề 540 Trang 4/5
Câu 116. Một loài thực vật, màu hoa do 1 gen có 2 alen quy định, hình dạng quả do 2 cặp gen
phân li độc lập cùng quy định. Phép lai P: 2 cây giao phấn với nhau, thu được F1 có 40,5% cây
hoa đỏ, quả tròn: 34,5% cây hoa đỏ, quả dài : 15,75% cây hoa trắng, quả tròn : 9,25% cây hoa
trắng, quả dài. Cho biết hoán vị gen xảy ra ở cả quá trình phát sinh giao tử và giao tử cái với tần
số bằng nhau. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. F1 có 6 loại kiểu gen quy định cây hoa trắng, quả dài.
B. F1 có thể có 3% số cây hoa đỏ, quả dài đồng hợp 3 cặp gen.
C. F1 có tối đa 11 loại kiểu gen quy định cây hoa đỏ, quả dài.
D. Tần số hoán vị gen có thể là 20%.
Câu 117. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=24 và hàm lượng ADN trong nhân tế bào
sinh dưỡng là 4pg. Trong một quần thể của loài này có 4 thể đột biến được kí hiệu là A, B, C và
D. Số lượng nhiễm sắc thể và hàm lượng ADN có trong nhân của tế bào sinh dưỡng ở 4 thể đột biến này là: Thể đột biến A B C D Số lượng NST 24 24 36 24 Hàm lượng ADN 3,8 pg 4,3 pg 6pg 4pg
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thể đột biến A là đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
II. Thể đột biến B là đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
III. Thể đột biến C là đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến tam bội.
IV. Thể đột biến D có thể là đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể. A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 118. Màu hoa ở một loài thực vật do một gen gồm hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường
quy định. Alen A quy định tính trạng màu hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định tính
trạng màu hoa trắng. Ở thế hệ xuất phát quần thể có 80% cây hoa đỏ, sau 4 thế hệ tự thụ phấn
nghiêm ngặt ở F4 cây hoa đỏ chiếm 62%. Theo lí thuyết, tỉ lệ cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp tử
trong quần thể ở thế hệ xuất phát là bao nhiêu? A. 38,4%. B. 41,6%. C. 0,4%. D. 59,6%.
Câu 119. Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do hai cặp gen không alen quy định (A, a và B, b).
Khi có mặt cả hai loại alen trội trong kiểu gen thì quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định
hoa trắng. Cho một cây hoa đỏ lai với một cây hoa trắng, đời con thu được kiểu hình là 1 : 1.
Không xét đến phép lai thuận nghịch, kiểu gen của (P) có thể là một trong bao nhiêu trường hợp? A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 120. Ở ruồi giấm, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai (P) Ab AB d D d X Y X X tạo ra F E e e
1. Biết rằng không xảy ra đôt biến. Số cá thể mang cả 4 tính trạng trội aB ab ở F1 chiếm bao nhiêu? A. 50%. B. 25%. C. 75%. D. 12,5%.
------ HẾT ------ Mã đề 540 Trang 5/5