Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2024 môn Địa Lí Sở GD&ĐT Ninh Bình (có đáp án)
Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2024 môn ĐỊA LÍ Sở GD&ĐT Ninh Bình có đáp án. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ TỈNH NINH BÌNH
CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC LỚP 12 THPT, GDTX
LẦN THỨ NHẤT - NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ T HI CHÍNH THỨC
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề thi có 04 trang)
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ....................................................
Số báo danh: ......................................................... Mã đề thi 023
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây nằm ở vĩ độ cao nhất? A. Thanh Hóa. B. Nha Trang. C. Đà Nẵng. D. Hà Nội.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Địa chất khoáng sản, cho biết mỏ Cam Đường khai
thác loại khoáng sản nào sau đây? A. Graphit. B. Pirit. C. Apatit. D. Bôxit.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dọc theo lát cắt địa hình
từ A đến B, Đà Lạt nằm ở độ cao nào sau đây? A. 1500 mét. B. 1000 mét. C. 2000 mét. D. 500 mét.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu lượng nước trung
bình của sông Đà Rằng lớn nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng 10. B. Tháng 12. C. Tháng 9. D. Tháng 11.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất? A. Pu Trà. B. Phu Luông. C. Pu Huổi Long. D. Pu Hoạt.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc
hệ thống sông Hồng? A. Sông Mã. B. Sông Cả. C. Sông Chu. D. Sông Đà.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hình thể, cho biết núi Ngọc Linh nằm trên cao nguyên nào sau đây? A. Di Linh. B. Kon Tum. C. Lâm Viên. D. Đắk Lắk.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và Động vật, cho biết vườn Quốc gia Cát Bà
thuộc phân khu địa lí động vật nào sau đây? A. Trung Trung Bộ. B. Đông Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Bắc.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các nhóm và các loại đất chính, cho biết loại đất nào
sau đây có diện tích lớn nhất?
A. Các loại đất khác và núi đá.
B. Đất xám trên phù sa cổ.
C. Đất feralit trên các loại đá khác.
D. Đất feralit trên đá badan.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường bờ biển? A. Hải Phòng. B. Hà Giang. C. Cao Bằng. D. Lạng Sơn.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ thấp nhất vào tháng I? A. Hà Tiên. B. Lũng Cú. C. Hà Nội. D. Huế.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc
vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ? A. Lạng Sơn. B. Thanh Hóa. C. Sa Pa.
D. Điện Biên Phủ.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ nhất?
A. Thừa Thiên - Huế. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 54: Cho biểu đồ: Trang 1
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của
Cam-pu-chia giai đoạn 2015 - 2020?
A. Xuất siêu liên tục qua các năm.
B. Tỉ trọng xuất khẩu tăng 5,9%.
C. Tỉ trọng nhập khẩu giảm liên tục.
D. Tỉ trọng xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh
hưởng rõ nét nhất của gió Tây khô nóng? A. Tây Bắc Bộ. B. Đông Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ.
Câu 56: Địa hình bán bình nguyên nước ta thể hiện rõ nhất ở vùng A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 57: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 Quốc gia Ma-lai-xi-a Cam-pu-chia Mi-an-ma Thái Lan
Diện tích (nghìn km2) 330,8 181,0 676,6 513,1
Dân số (triệu người) 32,3 16,7 54,3 69,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2020, NXB thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2020?
A. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.
C. Thái Lan cao hơn Cam-pu-chia.
D. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
Câu 58: Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta có kiểu thời tiết A. lạnh, khô.
B. nóng ẩm, mưa nhiều.
C. ấm áp, ẩm ướt. D. lạnh, ẩm.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hệ thống sông nào sau
đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?
A. Sông Ba (Đà Rằng). B. Sông Cả. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Mã.
Câu 60: Loại tài nguyên khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở Biển Đông? A. Cát trắng. B. Muối. C. Dầu, khí. D. Ti tan.
Câu 61: Đường biên giới quốc gia trên biển là ranh giới ngoài của vùng A. nội thủy.
B. đặc quyền kinh tế.
C. tiếp giáp lãnh hải. D. lãnh hải.
Câu 62: Đặc điểm nào sau đây của sông ngòi nước ta thể hiện rõ nét tính chất gió mùa của khí hậu?
A. Sông ngòi nhiều nước giàu phù sa.
B. Chế độ nước sông theo mùa.
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. Hình thái sông dạng nan quạt.
Câu 63: Quá trình feralit diễn ra mạnh ở
A. vùng đồi núi thấp trên đá mẹ axít.
B. vùng núi cao, nhiệt độ giảm thấp.
C. vùng cao nguyên, lớp vỏ phong hóa dày.
D. vùng núi đá vôi, mất lớp phủ thực vật.
Câu 64: Hướng Tây Bắc - Đông Nam của vùng núi nước ta được thể hiện rõ nhất từ Trang 2
A. hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã.
B. tả ngạn sông Hồng đến phía đông đồng bằng Bắc Bộ.
C. phía Nam dãy Bạch Mã đến cực Nam Trung Bộ.
D. phía Nam sông Cả đến dãy Bạch Mã.
Câu 65: Cho biểu đồ về lưu lượng nước của sông Hồng và sông Đà Rằng
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu lưu lượng nước của sông Hồng và sông Đà Rằng.
B. Tốc độ tăng lưu lượng nước của sông Hồng và sông Đà Rằng.
C. Thay đổi lưu lượng nước của sông Hồng và sông Đà Rằng.
D. Quy mô và cơ cấu lưu lượng nước của sông Hồng và sông Đà Rằng.
Câu 66: Vận động Tân kiến tạo không làm địa hình nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Địa hình phân bậc rõ rệt theo độ cao.
B. Cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính.
C. Có hướng nghiêng Tây Bắc - Đông Nam.
D. Phân hóa đa dạng giữa các khu vực.
Câu 67: Hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc đã làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm
A. nắng ấm ở miền Bắc, mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. nóng ẩm, mưa nhiều cho miền Bắc, mùa khô sâu sắc cho Trung Bộ.
C. lạnh khô ở miền Bắc, thời tiết ổn định không mưa ở Nam Bộ.
D. lạnh ẩm mưa phùn ở miền Bắc, mưa kéo dài cho Nam Trung Bộ.
Câu 68: Hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang của nước ta đã
A. làm cho thiên nhiên phân hóa rõ rệt theo đông tây.
B. tạo nên sự phân hóa khí hậu theo độ cao địa hình.
C. làm cho thiên nhiên khá đồng nhất từ bắc vào nam.
D. tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào đất liền.
Câu 69: Phần đất liền của nước ta
A. rộng gấp nhiều lần vùng biển.
B. mở rộng đến hết vùng nội thủy.
C. tiếp giáp với nhiều đại dương.
D. giáp với các nước xung quanh.
Câu 70: Địa hình cacxtơ khá phổ biến ở nước ta là do tác động kết hợp của
A. bề mặt đá vôi, khí hậu nóng, mất lớp phủ thực vật.
B. khí hậu khô nóng, mưa nhỏ, mất lớp phủ thực vật.
C. địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật, khí hậu nóng.
D. bề mặt đá vôi, khí hậu nhiệt đới, có lượng mưa lớn.
Câu 71: Nghề làm muối ở nước ta hiện nay
A. cung cấp sản phẩm xuất khẩu chủ lực.
B. phát triển mạnh ở nhiều tỉnh ven biển.
C. phát triển mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ.
D. áp dụng công nghệ sản xuất hiện đại.
Câu 72: Địa hình vùng núi Tây Bắc khác với vùng núi Đông Bắc nước ta chủ yếu do tác động của
A. vận động kiến tạo, quá trình phong hóa khác nhau ở các giai đoạn.
B. các quá trình phong hóa, bóc mòn, bồi tụ khác nhau ở mỗi thời kì.
C. vận động kiến tạo, nâng lên và hạ xuống khác nhau ở mỗi vùng.
D. hoạt động nội lực, các quá trình ngoại lực khác nhau ở mỗi nơi.
Câu 73: Vị trí nằm trong khu vực ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên Biển Đông có Trang 3
A. độ muối và dòng hải lưu theo mùa, sóng biển mạnh vào thời kì gió mùa Đông Bắc.
B. nhiệt độ nước biển cao, nhiều ánh sáng, bão và áp thấp nhiệt đới hoạt động mạnh.
C. nền nhiệt cao, thềm lục địa nông và sóng biển mạnh vào thời kì gió mùa Tây Nam.
D. thềm lục địa sâu, độ muối tương đối cao, nhiệt độ thay đổi theo từng mùa trong năm.
Câu 74: Cho bảng số liệu sau:
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI (TRẠM HÀ NỘI) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 (0C)
Lượng mưa 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 230,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 (mm)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2021, NXB thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diễn biến nhiệt độ và lượng mưa các tháng của Hà Nội, các dạng biểu
đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Tròn, miền, kết hợp.
B. Đường, kết hợp, cột.
C. Cột, miền, tròn.
D. Cột, đường, tròn.
Câu 75: Tính chất nhiệt đới của sinh vật nước ta bị giảm sút chủ yếu do
A. vị trí địa lí, sông ngòi, khí hậu và tác động con người.
B. khí hậu, địa hình, tác động của con người và luồng di cư.
C. vị trí địa lí, khí hậu, địa hình và tác động con người.
D. địa hình, khí hậu, các luồng di cư và tác động con người.
Câu 76: Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ nước ta có gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh nhất chủ yếu do
A. áp thấp Bắc Bộ hút gió mùa Tây Nam, rừng phòng hộ suy giảm.
B. hướng nghiêng của địa hình, ảnh hưởng của gió địa phương.
C. địa hình hẹp theo chiều ngang, tác động mạnh của gió Đông Bắc.
D. hoàn lưu khí quyển, ảnh hưởng của địa hình và bề mặt đệm.
Câu 77: Địa hình nước ta chịu tác động mạnh mẽ của quá trình bóc mòn chủ yếu do
A. mức độ chia cắt địa hình lớn, khí hậu nóng ẩm, lớp vỏ phong hóa dày.
B. đường bờ biển dài, nhiều đồi núi, sườn dốc, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. chế độ thủy triều phức tạp, vùng biển rộng, khí hậu nóng ẩm, mưa mùa.
D. núi đá vôi trải rộng, mưa lớn tập trung, lớp phủ thực vật bị tàn phá.
Câu 78: Sự phân hóa độ muối ở vùng biển nước ta chủ yếu do tác động kết hợp của
A. địa hình bờ biển, chế độ nhiệt và lượng mưa.
B. vị trí địa lí, hoàn lưu khí quyển và sông ngòi.
C. địa hình bờ biển, lượng mưa và dòng hải lưu.
D. vị trí địa lí, gió hướng tây nam và sông ngòi.
Câu 79: Đồng bằng Nam Bộ nước ta được hình thành chủ yếu do tác động kết hợp của
A. sự thay đổi của mực nước biển, độ mặn của muối, dòng biển nóng, lạnh.
B. độ mặn của nước biển, sự thay đổi của mực nước biển, thực vật biến đổi.
C. trầm tích phù sa sông bồi dần, sự thay đổi của mực nước biển, sóng biển.
D. phù sa sông bồi tụ, thảm thực vật biển, sóng biển, độ mặn của nước biển.
Câu 80: Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ nước ta chịu tác động chủ yếu của
A. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
B. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
C. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.
D. dải hội tụ, Tín phong Bắc bán cầu và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến. ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN 41 D 51 B 61 D 71 B 42 C 52 B 62 B 72 D 43 A 53 D 63 A 73 A 44 D 54 A 64 A 74 B 45 B 55 C 65 C 75 C Trang 4 46 D 56 A 66 B 76 D 47 B 57 C 67 A 77 B 48 B 58 A 68 D 78 A 49 C 59 C 69 D 79 C 50 A 60 C 70 D 80 C
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ TỈNH NINH BÌNH
CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC LỚP 12 THPT, GDTX
LẦN THỨ NHẤT - NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ T HI CHÍNH THỨC
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ....................................................
Số báo danh: ......................................................... Mã đề thi 024
(Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trong phòng thi
do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành)
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các nhóm và các loại đất chính, cho biết Đồng bằng
sông Cửu Long không có loại đất nào sau đây?
A. Các loại đất khác và núi đá.
B. Đất phù sa sông.
C. Đất feralit trên đá badan.
D. Đất feralit trên các loại đá khác.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và Động vật, cho biết địa điểm nào sau đây
là khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. Cát Bà. B. Bái Tử Long. C. Xuân Thủy. D. Cù Lao Chàm.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu lượng nước trung
bình của sông Đà Rằng lớn nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng 9. B. Tháng 12. C. Tháng 10. D. Tháng 11.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh
hưởng rõ nét nhất của gió Tây khô nóng? A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Đông Bắc Bộ. D. Tây Bắc Bộ.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hình thể, cho biết Sông Cả đổ ra Biển Đông ở cửa nào sau đây? A. Ba Lạt. B. Đáy. C. Thái Bình. D. Hội.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp Lào? A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Sơn La. D. Lào Cai.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Địa chất khoáng sản, cho biết địa phương nào sau đây có vàng? A. Krông Búk. B. Bồng Miêu. C. Măng Đen. D. Nông Sơn.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường bờ biển? A. Lạng Sơn. B. Cao Bằng. C. Hải Phòng. D. Hà Giang.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt
độ trung bình các tháng luôn dưới 200C? A. Hà Nội.
B. Điện Biên Phủ. C. Sa Pa. D. Lạng Sơn.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dọc theo lát cắt địa hình
từ A đến B, Đà Lạt nằm ở độ cao nào sau đây? A. 2000 mét. B. 1000 mét. C. 1500 mét. D. 500 mét.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc
vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ? A. Sa Pa.
B. Điện Biên Phủ. C. Lạng Sơn. D. Thanh Hóa.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có mưa
nhiều nhất vào thu đông? Trang 5 A. Nha Trang. B. Thanh Hóa. C. Cần Thơ. D. Đà Lạt.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất? A. Pu Huổi Long. B. Pu Trà. C. Phu Luông. D. Pu Hoạt.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc
hệ thống sông Hồng? A. Sông Đà. B. Sông Mã. C. Sông Cả. D. Sông Chu.
Câu 55: Cho biểu đồ:
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của
Cam-pu-chia giai đoạn 2015 - 2020?
A. Tỉ trọng xuất khẩu tăng liên tục.
B. Xuất siêu liên tục qua các năm.
C. Tỉ trọng xuất khẩu tăng 5,9%.
D. Tỉ trọng nhập khẩu giảm liên tục.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hệ thống sông nào sau
đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?
A. Sông Ba (Đà Rằng). B. Sông Thái Bình.
C. Sông Kì Cùng - Bằng Giang. D. Sông Thu Bồn.
Câu 57: Đường biên giới quốc gia trên biển là ranh giới ngoài của vùng A. nội thủy.
B. tiếp giáp lãnh hải. C. lãnh hải.
D. đặc quyền kinh tế.
Câu 58: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 Quốc gia Ma-lai-xi-a Cam-pu-chia Mi-an-ma Thái Lan
Diện tích (nghìn km2) 330,8 181,0 676,6 513,1
Dân số (triệu người) 32,3 16,7 54,3 69,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2020, NXB thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2020?
A. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.
B. Thái Lan cao hơn Cam-pu-chia.
C. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
D. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 59: Đặc điểm nào dưới đây của sông ngòi nước ta thể hiện rõ nét tính chất gió mùa của khí hậu?
A. Chế độ nước sông theo mùa.
B. Sông ngòi nhiều nước giàu phù sa.
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. Hình thái sông dạng nan quạt.
Câu 60: Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta có kiểu thời tiết A. lạnh, khô. B. lạnh, ẩm.
C. nóng ẩm, mưa nhiều.
D. ấm áp, ẩm ướt.
Câu 61: Hướng Tây Bắc - Đông Nam của vùng núi nước ta được thể hiện rõ nhất từ
A. tả ngạn sông Hồng đến phía đông đồng bằng Bắc Bộ.
B. phía Nam sông Cả đến dãy Bạch Mã.
C. phía Nam dãy Bạch Mã đến cực Nam Trung Bộ. Trang 6
D. hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã.
Câu 62: Địa hình bán bình nguyên nước ta thể hiện rõ nhất ở vùng A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 63: Loại tài nguyên khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở Biển Đông? A. Ti tan. B. Dầu, khí. C. Muối. D. Cát trắng.
Câu 64: Phần đất liền của nước ta
A. giáp với các nước xung quanh.
B. mở rộng đến hết vùng nội thủy.
C. tiếp giáp với nhiều đại dương.
D. rộng gấp nhiều lần vùng biển.
Câu 65: Vận động Tân kiến tạo không làm địa hình nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Phân hóa đa dạng giữa các khu vực.
B. Địa hình phân bậc rõ rệt theo độ cao.
C. Có hướng nghiêng Tây Bắc - Đông Nam.
D. Cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính.
Câu 66: Hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang của nước ta đã
A. tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào đất liền.
B. làm cho thiên nhiên phân hóa rõ rệt theo đông tây.
C. làm cho thiên nhiên khá đồng nhất từ bắc vào nam.
D. tạo nên sự phân hóa khí hậu theo độ cao địa hình.
Câu 67: Nghề làm muối ở nước ta hiện nay
A. phát triển mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ.
B. phát triển mạnh ở nhiều tỉnh ven biển.
C. áp dụng công nghệ sản xuất hiện đại.
D. cung cấp sản phẩm xuất khẩu chủ lực.
Câu 68: Hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc đã làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm
A. nóng ẩm, mưa nhiều cho miền Bắc, mùa khô sâu sắc cho Trung Bộ.
B. lạnh khô ở miền Bắc, thời tiết ổn định không mưa ở Nam Bộ.
C. nắng ấm ở miền Bắc, mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. lạnh ẩm mưa phùn ở miền Bắc, mưa kéo dài cho Nam Trung Bộ.
Câu 69: Cho biểu đồ về lưu lượng nước của sông Hồng và sông Đà Rằng
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng lưu lượng nước của sông Hồng và sông Đà Rằng.
B. Thay đổi lưu lượng nước của sông Hồng và sông Đà Rằng.
C. Cơ cấu lưu lượng nước của sông Hồng và sông Đà Rằng.
D. Quy mô và cơ cấu lưu lượng nước của sông Hồng và sông Đà Rằng.
Câu 70: Quá trình feralit diễn ra mạnh ở
A. vùng đồi núi thấp trên đá mẹ axít.
B. vùng núi cao, nhiệt độ giảm thấp.
C. vùng cao nguyên, lớp vỏ phong hóa dày.
D. vùng núi đá vôi, mất lớp phủ thực vật.
Câu 71: Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ nước ta có gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh nhất chủ yếu do
A. địa hình hẹp theo chiều ngang, tác động mạnh của gió Đông Bắc. Trang 7
B. hoàn lưu khí quyển, ảnh hưởng của địa hình và bề mặt đệm.
C. áp thấp Bắc Bộ hút gió mùa Tây Nam, rừng phòng hộ suy giảm.
D. hướng nghiêng của địa hình, ảnh hưởng của gió địa phương.
Câu 72: Cho bảng số liệu sau:
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI (TRẠM HÀ NỘI) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 (0C)
Lượng mưa 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 230,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 (mm)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2021, NXB thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diễn biến nhiệt độ và lượng mưa các tháng của Hà Nội, các dạng biểu
đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Cột, đường, tròn.
B. Đường, kết hợp, cột.
C. Cột, miền, tròn.
D. Tròn, miền, kết hợp.
Câu 73: Vị trí trải dài từ xích đạo về chí tuyến Bắc là nhân tố chủ yếu làm cho Biển Đông có
A. nhiệt độ nước biển cao và thay đổi theo mùa, biển tương đối kín.
B. các vịnh biển, lượng mưa tương đối lớn và khác nhau ở các nơi.
C. các quần đảo, nhiều rừng ngập mặn và loài sinh vật phong phú.
D. nhiệt độ nước biển cao và thay đổi từ Bắc xuống Nam, biển ấm.
Câu 74: Địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc khác với vùng núi Trường Sơn Nam chủ yếu do tác động của
A. quá trình phong hóa, bóc mòn và bồi tụ mỗi thời kì khác nhau.
B. vận động tạo núi, quá trình phong hóa các giai đoạn khác nhau.
C. hoạt động nội lực, các quá trình ngoại lực mỗi vùng khác nhau.
D. vận động kiến tạo nâng lên và hạ xuống khác nhau ở mỗi nơi.
Câu 75: Địa hình cacxtơ khá phổ biến ở nước ta là do tác động kết hợp của
A. địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật, khí hậu nóng.
B. khí hậu khô nóng, mưa nhỏ, mất lớp phủ thực vật.
C. bề mặt đá vôi, khí hậu nóng, mất lớp phủ thực vật.
D. bề mặt đá vôi, khí hậu nhiệt đới, có lượng mưa lớn.
Câu 76: Thành phần sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở nước ta chủ yếu do
A. vị trí nội chí tuyến, đồi núi thấp chiếm ưu thế, luồng di cư sinh vật.
B. góc nhập xạ lớn, hướng của địa hình đa dạng, lượng mưa theo mùa.
C. nền nhiệt cao, địa hình phân hoá, mưa lớn và tập trung cường độ cao.
D. thuộc vùng nhiệt đới, luồng di cư sinh vật phương Nam, gió Tín phong.
Câu 77: Sự phân hóa độ muối ở vùng biển nước ta chủ yếu do tác động kết hợp của
A. địa hình bờ biển, lượng mưa và dòng hải lưu.
B. địa hình bờ biển, chế độ nhiệt và lượng mưa.
C. vị trí địa lí, hoàn lưu khí quyển và sông ngòi.
D. vị trí địa lí, gió hướng tây nam và sông ngòi.
Câu 78: Sự phân hoá mưa trong nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu do tác động của
A. tín phong bán cầu Bắc, Biển Đông, độ cao địa hình và frông lạnh.
B. gió mùa Đông Bắc, độ cao địa hình, hướng núi và frông lạnh.
C. độ cao địa hình, gió mùa Đông Bắc, Biển Đông và áp thấp xích đạo.
D. hướng núi, độ cao địa hình, áp cao cận cực và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 79: Đồng bằng Nam Bộ nước ta được hình thành chủ yếu do tác động kết hợp của
A. sự thay đổi của mực nước biển, độ mặn của muối, dòng biển nóng, lạnh.
B. phù sa sông bồi tụ, thảm thực vật biển, sóng biển, độ mặn của nước biển.
C. độ mặn của nước biển, sự thay đổi của mực nước biển, thực vật biến đổi.
D. trầm tích phù sa sông bồi dần, sự thay đổi của mực nước biển, sóng biển.
Câu 80: Địa hình nước ta chịu tác động mạnh mẽ của quá trình bóc mòn chủ yếu do
A. chế độ thủy triều phức tạp, vùng biển rộng, khí hậu nóng ẩm, mưa mùa.
B. mức độ chia cắt địa hình lớn, khí hậu nóng ẩm, lớp vỏ phong hóa dày.
C. đường bờ biển dài, nhiều đồi núi, sườn dốc, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. núi đá vôi trải rộng, mưa lớn tập trung, lớp phủ thực vật bị tàn phá. Trang 8
----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN 41 C 51 D 61 D 71 B 42 D 52 A 62 A 72 B 43 D 53 C 63 B 73 D 44 A 54 A 64 A 74 C 45 D 55 B 65 D 75 D 46 B 56 D 66 A 76 A 47 B 57 C 67 B 77 B 48 C 58 B 68 C 78 B 49 C 59 A 69 B 79 D 50 C 60 A 70 A 80 C Trang 9