Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2024 môn Địa trường THPT Kiến Thụy, Hải Phòng

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2024 lần 1 môn Địa trường THPT Kiến Thụy, Hải Phòng. Đề thi được biên soạn gồm 5 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đề 211 Trang 1 / 4
K THI KHO SÁT CHẤT LƯỢNG LP 12
BÀI THI: KHOA HC XÃ HI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành từ năm 2009 đến nay.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Công nghip chung, cho biết trung tâm nào sau đây có
quy mô ln nht?
A. Tân An. B. Rch Giá. C. M Tho. D. Cần Thơ.
Câu 42. Bão nước ta thường đi kèm với
A. cháy rng. B. hn hán. C. sương muối. D. ngp lt.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các min t nhiên, cho biết núi nào sau đây phía Tây
Bc núi Phia Ya?
A. Tam Đảo. B. Phu Tha Ca. C. Phia Uăc. D. Phia Booc.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Nông nghip chung, cho biết vùng nào sau đây nuôi
nhiu bò nht?
A. Đồng bng sông Hng. B. Duyên hi Nam Trung B.
C. Đồng bng sông Cu Long. D. Trung du và min núi Bc B.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bng sông Cu Long,
cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất?
A. Cà Mau. B. Tân An. C. Kiên Lương. D. Sóc Trăng.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat ĐịaVit Nam trang Các h thng sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo
hướng tây bc - đông nam?
A. Sông Chu. B. Sông Bến Hi. C. Sông Gianh. D. Sông Trà Khúc.
Câu 47. Bin pháp s dụng đất hp lí đồng bng là
A. chng xói mòn. B. thâm canh. C. khai hoang. D. chng bc màu.
Câu 48. Biện pháp để m rng din tích rng c ta là
A. lp khu bo tn. B. tích cc trng mi. C. khai thác hp lí. D. chng cháy rng.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Dân s, cho biết đô th nào có quy mô dân s ln nht
trong các đô thị sau đây?
A. Tân An. B. Đồng Xoài. C. Biên Hòa. D. Tây Ninh.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường nào sau đây nối
TP. H Chí Minh vi ca khẩu Hoa Lư?
A. Quc l 13. B. Quc l 22. C. Quc l 14. D. Quc l 1.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Duyên hi Nam Trung B, vùng Tây Nguyên,
cho biết nhà máy thủy điện Đa Nhim thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai. B. Ninh Thun. C. Bình Thun. D. Lâm Đồng.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Hành chính, cho biết tnh nào sau đây có cả đường b
bin và biên gii quc gia?
A. Qung Bình. B. Ninh Bình. C. Nam Định. D. Thái Bình.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Vùng Bc Trung B, cho biết tỉnh nào sau đây có khu
kinh tế ven biển Nghi Sơn?
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Qung Bình. D. Ngh An.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Đa lí Vit Nam trang Du lch, cho biết điểm du lch nào sau đây thuộc trung
tâm du lch Huế?
A. Sa Hunh. B. Đại Lãnh. C. Mũi Né. D. Thun An.
Câu 55. Tình trng ngp lt đồng bng sông Hng hin nay gia tăng do
A. mật độ xây dựng tăng. B. địa hình có độ dc ln.
C. có h thống đê ngăn lũ. D. mưa lớn trên din rng.
Câu 56. c ta nm trong vùng
A. cn nhit. B. nhiệt đới. C. xích đạo. D. ôn đới.
Mã đề
211
Mã đề 211 Trang 2 / 4
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
có t trng nông, lâm, thy sn trong GDP ln nht?
A. Huế. B. Hà Ni. C. Đà Nẵng. D. Hi Phòng.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Nông nghip, cho biết tnh nào trng nhiu bông trong
các tỉnh sau đây?
A. Bình Định. B. Hà Giang. C. Qung Bình. D. Bình Thun.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Đa lí Vit Nam trang Khí hu, cho biết vào tháng VI, trạm khí tượng nào có
ợng mưa cao nhất trong các trạm sau đây?
A. TP. H Chí Minh. B. Nha Trang. C. Đà Lt. D. Đà Nẵng.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết nước ta xut khu sang quc gia
nào nhiu nht?
A. Ấn Độ. B. Hoa Kì. C. Trung Quc. D. LB Nga.
Câu 61. Dân cư miền núi nước ta
A. ch có đồng bào dân tộc ít người. B. phân b đồng đều khp các vùng.
C. có mật độ dân s tương đối thp. D. thưa nhất là trung du phía Bc.
Câu 62. Cho biểu đồ:
GDP BÌNH QUÂN THEO ĐẦU NGƯỜI CA PHI-LIP-PIN VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2021
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB Thng kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về bình quân GDP theo đầu người ca Phi-lip-pin Vit
Nam?
A. Phi-lip-pin tăng gấp 1,5 ln. B. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn.
C. Phi-lip-pin cao hơn Việt Nam. D. Việt Nam tăng nhanh hơn.
Câu 63. Lao động của nước ta hin nay
A. phn lớn có năng suất còn thp. B. đã giải quyết triệt để tht nghip.
C. hu hết làm trong công nghip. D. đang chuyn dịch cơ cấu nhanh.
Câu 64. Cho bng s liu:
XUT KHU, NHP KHU HÀNG HÓA VÀ DCH V CA MT S QUC GIA NĂM 2021
(Đơn vị: T đô la Mỹ)
Giá tr
Cam-pu-chia
Mi-an-ma
Phi-lip-pin
Xin-ga-po
Xut khu
17,4
18,4
101,4
733,8
Nhp khu
18,2
16,2
148,8
609,3
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB Thng kê, 2022)
Theo bng s liu, nhận xét nào sau đây đúng v cán cân xut nhp khu hàng hóa và dch v ca mt
s quốc gia năm 2021?
A. Xin-ga-po xut siêu ln nht. B. Cam-pu-chia cao hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma có cán cân thp nht. D. Tt c các nước đều xut siêu.
Câu 65. Loại gió nào sau đây là nguyên nhân gây mưa chính cho miền Bắc nước ta?
A. Gió Tây Nam vào nửa đầu mùa h. B. Gió mùa Tây Nam gia và cui h.
Mã đề 211 Trang 3 / 4
C. Gió mùa Đông Bắc đầu mùa đông. D. Gió mùa Đông Bắc cuối mùa đông.
Câu 66. V trí địa lí của nước ta
A. nơi giao thoa nhiều h thng t nhiên. B. giáp vi biển Đông và Thái Bình Dương.
C. nm đầu mút tuyến hàng không quc tế. D. mt phn nm vùng ngoi chí tuyến.
Câu 67. Do ảnh hưởng ca biển Đông nên nước ta có
A. gió tín phong thổi thường xuyên. B. nn nhiệt độ cao và nhiu nng.
C. ợng mưa phân bố theo mùa. D. thiên nhiên bn mùa xanh tt.
Câu 68. Vùng đất của nước ta
A. rng chiều Đông -Tây. B. tiếp giáp vi biển Đông.
C. gồm đất lin và biển đảo. D. có đường b bin thng.
Câu 69. Cho biểu đồ v GDP phân theo thành phn kinh tế của nước ta năm 2020:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và t trng GDP ca các khu vc. B. Quy mô và tốc độ tăng trưởng các khu vc.
C. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo khu vc. D. Quy mô GDP phân theo khu vc kinh tế.
Câu 70. Cho biểu đồ v thy sn của nước ta giai đoạn 2010 - 2020:
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Biểu đồ th hin nội dung nào sau đây v thy sn khai thác và nuôi trng.?
A. Thay đổi sản lượng. B. T trng sản lượng. C. Tốc độ tăng trưởng. D. Quy mô và cơ cấu.
Câu 71. Tác động ch yếu của địa hình đến khí hậu nước ta là
Mã đề 211 Trang 4 / 4
A. to ra s trái ngược mùa mưa theo hướng sườn. B. làm phá v nn tng tính nhiệt đới ca khí hu.
C. to nên s phân hóa lượng mưa theo thời gian. D. to nên s phân hóa khí hu theo không gian.
Câu 72. Biên độ nhiệt năm ở nước ta có s thay đổi t Bc vào Nam ch yếu do tác động ca
A. thi gian Mt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa, gió tín phong, v trí địa lí.
B. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bc, di hi t nhiệt đới, v trí địa lí.
C. ảnh hưởng ca bin, thi gian Mt Trời lên thiên đỉnh, gió Đông Bắc.
D. địa hình cao nguyên, gió mùa đông, thời gian Mt Tri lên thiên đỉnh.
Câu 73. Gii pháp ch yếu gii quyết vấn đề tht nghip nước ta là
A. đẩy mnh hoạt động xut khẩu lao động. B. đẩy mnh công nghip, phân b lại dân cư.
C. thúc đẩy sn xuất, đa dạng hóa kinh tế. D. đẩy mạnh đào tạo, nâng trình độ lao động.
Câu 74. S khác bit v độ dài mùa mưa giữa Bc B và Nam B ch yếu do tác đng ca
A. gió tín phong, v trí địa lí, gió phơn Tây Nam, dải hi t nhiệt đới.
B. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, hướng dãy núi Trường Sơn.
C. gió Tây Nam, di hi t nhiệt đới, gió mùa Đông Bắc, v trí địa lí.
D. gió đông bắc, địa hình, khi khí t Bc Ấn Độ Dương, vị trí địa lí.
Câu 75. Cơ cấu lao động theo thành phn kinh tế nước ta hin nay có nhiều thay đổi ch yếu do
A. tác động của xu hướng toàn cu hóa. B. thúc đẩy công nghip hóa, hiện đại hóa.
C. cơ chế th trường phát huy hiu qu. D. cơ cấu ngành kinh tế được đa dạng hóa.
Câu 76. Cho bng s liu:
S T HÀNH KHÁCH LUÂN CHUYN BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2015 2020 (Đơn vị: Triệu lượt người.km)
Năm
2015
2018
2019
2020
Trong nước
14 271,1
34 189,2
36 379,3
25 781,4
Quốc tế
27 797,3
33 666,8
41 023,5
8 343,5
(Nguồn: Niên gm thng kê Việt Nam 2021, NXB Thống , 2022)
Theo bảng s liu, đ thể hin s lưt hành khách luân chuyển bằng đường hàng không nưc ta giai
đon 2015 - 2020, c dạng biu đ nào sau đây là thích hp?
A. Đưng, ct, kết hp. B. Tròn, đường, min. C. Cột, đường, min. D. Min, ct, tròn.
Câu 77. Địa hình đồi núi, v trí ni chí tuyến làm cho thiên nhiên nước ta
A. có tính nhiệt đới m gió mùa, phân hóa. B. mang tính nhiệt đới, phân hóa đa dạng.
C. đồng nht, chu ảnh hưởng mnh ca bin. D. tính nhiệt đới, phân hóa theo độ cao.
Câu 78. S xut hin ca các sinh vt cn nhit min Bắc và Đông Bắc Bc B ch yếu do tác động
kết hp ca
A. s phân hóa khí hậu theo mùa và theo độ cao. B. gió mùa Đông Bắc và hướng địa hình vùng núi.
C. độ cao địa hình và s đa dạng ca các loại đất. D. v trí địa lí và s phân hóa đa dạng ca khí hu.
Câu 79. T l lao động nông thôn nước ta hin nay gim ch yếu do tác động ca
A. t sut sinh gim, t l người cao tui ln. B. cơ giới hóa, sn xut gn vi th trường.
C. di dân t do, m rng hoạt động dch v. D. công nghip hóa, nông nghip hàng hóa.
Câu 80. Cho bng s liu:
GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP PHÂN THEO THÀNH PHN KINH T
CỦA NƯỚC TA NĂM 2020
GDP (nghìn tỉ đồng)
Tốc độ tăng trưởng (%)
1662,4
4,7
4067,5
4,4
1609,1
4,8
(Nguồn: Niên gm thng kê Việt Nam 2021, NXB Thống , 2022)
Theo bảng sliu, để thhin quy mô GDP tc đ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh
tế ca nước ta năm 2020, dng biu đ o sau đây là thích hợp nht?
A. Tròn. B. Ct. C. Đưng. D. Kết hp.
--------Hết---------
Cán b coi thi không gii thích gì thêm
| 1/4

Preview text:

KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI Mã đề
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ 211
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành từ năm 2009 đến nay.
Câu 41.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có quy mô lớn nhất? A. Tân An. B. Rạch Giá. C. Mỹ Tho. D. Cần Thơ.
Câu 42. Bão ở nước ta thường đi kèm với
A. cháy rừng. B. hạn hán.
C. sương muối. D. ngập lụt.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây ở phía Tây Bắc núi Phia Ya? A. Tam Đảo. B. Phu Tha Ca. C. Phia Uăc. D. Phia Booc.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết vùng nào sau đây nuôi nhiều bò nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất? A. Cà Mau. B. Tân An.
C. Kiên Lương. D. Sóc Trăng.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo
hướng tây bắc - đông nam? A. Sông Chu.
B. Sông Bến Hải. C. Sông Gianh. D. Sông Trà Khúc.
Câu 47. Biện pháp sử dụng đất hợp lí ở đồng bằng là
A. chống xói mòn. B. thâm canh. C. khai hoang. D. chống bạc màu.
Câu 48. Biện pháp để mở rộng diện tích rừng ở nước ta là
A. lập khu bảo tồn.
B. tích cực trồng mới.
C. khai thác hợp lí. D. chống cháy rừng.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất
trong các đô thị sau đây? A. Tân An.
B. Đồng Xoài. C. Biên Hòa. D. Tây Ninh.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường nào sau đây nối
TP. Hồ Chí Minh với cửa khẩu Hoa Lư?
A. Quốc lộ 13.
B. Quốc lộ 22.
C. Quốc lộ 14. D. Quốc lộ 1.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên,
cho biết nhà máy thủy điện Đa Nhim thuộc tỉnh nào sau đây? A. Gia Lai.
B. Ninh Thuận.
C. Bình Thuận. D. Lâm Đồng.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có cả đường bờ
biển và biên giới quốc gia?
A. Quảng Bình. B. Ninh Bình. C. Nam Định. D. Thái Bình.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có khu
kinh tế ven biển Nghi Sơn? A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình. D. Nghệ An.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây thuộc trung tâm du lịch Huế? A. Sa Huỳnh.
B. Đại Lãnh. C. Mũi Né. D. Thuận An.
Câu 55. Tình trạng ngập lụt ở đồng bằng sông Hồng hiện nay gia tăng do
A. mật độ xây dựng tăng.
B. địa hình có độ dốc lớn.
C. có hệ thống đê ngăn lũ.
D. mưa lớn trên diện rộng.
Câu 56. Nước ta nằm trong vùng
A. cận nhiệt.
B. nhiệt đới.
C. xích đạo. D. ôn đới. Mã đề 211
Trang 1 / 4
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
có tỉ trọng nông, lâm, thủy sản trong GDP lớn nhất? A. Huế. B. Hà Nội. C. Đà Nẵng. D. Hải Phòng.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều bông trong các tỉnh sau đây?
A. Bình Định. B. Hà Giang.
C. Quảng Bình. D. Bình Thuận.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng VI, trạm khí tượng nào có
lượng mưa cao nhất trong các trạm sau đây?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Nha Trang. C. Đà Lạt. D. Đà Nẵng.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết nước ta xuất khẩu sang quốc gia nào nhiều nhất? A. Ấn Độ. B. Hoa Kì.
C. Trung Quốc. D. LB Nga.
Câu 61. Dân cư miền núi nước ta
A. chỉ có đồng bào dân tộc ít người.
B. phân bố đồng đều khắp các vùng.
C. có mật độ dân số tương đối thấp.
D. thưa nhất là ở trung du phía Bắc.
Câu 62. Cho biểu đồ:
GDP BÌNH QUÂN THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA PHI-LIP-PIN VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về bình quân GDP theo đầu người của Phi-lip-pin và Việt Nam?
A. Phi-lip-pin tăng gấp 1,5 lần.
B. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn.
C. Phi-lip-pin cao hơn Việt Nam.
D. Việt Nam tăng nhanh hơn.
Câu 63. Lao động của nước ta hiện nay
A. phần lớn có năng suất còn thấp.
B. đã giải quyết triệt để thất nghiệp.
C. hầu hết làm trong công nghiệp.
D. đang chuyển dịch cơ cấu nhanh.
Câu 64. Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Giá trị Cam-pu-chia Mi-an-ma Phi-lip-pin Xin-ga-po Xuất khẩu 17,4 18,4 101,4 733,8 Nhập khẩu 18,2 16,2 148,8 609,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2021?
A. Xin-ga-po xuất siêu lớn nhất.
B. Cam-pu-chia cao hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma có cán cân thấp nhất.
D. Tất cả các nước đều xuất siêu.
Câu 65. Loại gió nào sau đây là nguyên nhân gây mưa chính cho miền Bắc nước ta?
A. Gió Tây Nam vào nửa đầu mùa hạ.
B. Gió mùa Tây Nam giữa và cuối hạ. Mã đề 211
Trang 2 / 4
C. Gió mùa Đông Bắc đầu mùa đông.
D. Gió mùa Đông Bắc cuối mùa đông.
Câu 66. Vị trí địa lí của nước ta
A. ở nơi giao thoa nhiều hệ thống tự nhiên.
B. giáp với biển Đông và Thái Bình Dương.
C. nằm ở đầu mút tuyến hàng không quốc tế.
D. một phần nằm ở vùng ngoại chí tuyến.
Câu 67. Do ảnh hưởng của biển Đông nên nước ta có
A. gió tín phong thổi thường xuyên.
B. nền nhiệt độ cao và nhiều nắng.
C. lượng mưa phân bố theo mùa.
D. thiên nhiên bốn mùa xanh tốt.
Câu 68. Vùng đất của nước ta
A. rộng ở chiều Đông -Tây.
B. tiếp giáp với biển Đông.
C. gồm đất liền và biển đảo.
D. có đường bờ biển thẳng.
Câu 69. Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2020:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và tỉ trọng GDP của các khu vực.
B. Quy mô và tốc độ tăng trưởng các khu vực.
C. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo khu vực. D. Quy mô GDP phân theo khu vực kinh tế.
Câu 70. Cho biểu đồ về thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2020:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về thủy sản khai thác và nuôi trồng.?
A. Thay đổi sản lượng. B. Tỉ trọng sản lượng. C. Tốc độ tăng trưởng.
D. Quy mô và cơ cấu.
Câu 71. Tác động chủ yếu của địa hình đến khí hậu nước ta là Mã đề 211
Trang 3 / 4
A. tạo ra sự trái ngược mùa mưa theo hướng sườn. B. làm phá vỡ nền tảng tính nhiệt đới của khí hậu.
C. tạo nên sự phân hóa lượng mưa theo thời gian.
D. tạo nên sự phân hóa khí hậu theo không gian.
Câu 72. Biên độ nhiệt năm ở nước ta có sự thay đổi từ Bắc vào Nam chủ yếu do tác động của
A. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa, gió tín phong, vị trí địa lí.
B. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới, vị trí địa lí.
C. ảnh hưởng của biển, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió Đông Bắc.
D. địa hình cao nguyên, gió mùa đông, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
Câu 73. Giải pháp chủ yếu giải quyết vấn đề thất nghiệp ở nước ta là
A. đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động.
B. đẩy mạnh công nghiệp, phân bố lại dân cư.
C. thúc đẩy sản xuất, đa dạng hóa kinh tế.
D. đẩy mạnh đào tạo, nâng trình độ lao động.
Câu 74. Sự khác biệt về độ dài mùa mưa giữa Bắc Bộ và Nam Bộ chủ yếu do tác động của
A. gió tín phong, vị trí địa lí, gió phơn Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, hướng dãy núi Trường Sơn.
C. gió Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió mùa Đông Bắc, vị trí địa lí.
D. gió đông bắc, địa hình, khối khí từ Bắc Ấn Độ Dương, vị trí địa lí.
Câu 75. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do
A. tác động của xu hướng toàn cầu hóa.
B. thúc đẩy công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. cơ chế thị trường phát huy hiệu quả.
D. cơ cấu ngành kinh tế được đa dạng hóa.
Câu 76. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH LUÂN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 (Đơn vị: Triệu lượt người.km) Năm 2015 2018 2019 2020 Trong nước 14 271,1 34 189,2 36 379,3 25 781,4 Quốc tế 27 797,3 33 666,8 41 023,5 8 343,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số lượt hành khách luân chuyển bằng đường hàng không nước ta giai
đoạn 2015 - 2020, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Đường, cột, kết hợp. B. Tròn, đường, miền.
C. Cột, đường, miền.
D. Miền, cột, tròn.
Câu 77. Địa hình đồi núi, vị trí nội chí tuyến làm cho thiên nhiên nước ta
A. có tính nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa.
B. mang tính nhiệt đới, phân hóa đa dạng.
C. đồng nhất, chịu ảnh hưởng mạnh của biển.
D. có tính nhiệt đới, phân hóa theo độ cao.
Câu 78. Sự xuất hiện của các sinh vật cận nhiệt ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chủ yếu do tác động kết hợp của
A. sự phân hóa khí hậu theo mùa và theo độ cao.
B. gió mùa Đông Bắc và hướng địa hình vùng núi.
C. độ cao địa hình và sự đa dạng của các loại đất. D. vị trí địa lí và sự phân hóa đa dạng của khí hậu.
Câu 79. Tỉ lệ lao động nông thôn nước ta hiện nay giảm chủ yếu do tác động của
A. tỉ suất sinh giảm, tỉ lệ người cao tuổi lớn.
B. cơ giới hóa, sản xuất gắn với thị trường.
C. di dân tự do, mở rộng hoạt động dịch vụ.
D. công nghiệp hóa, nông nghiệp hàng hóa.
Câu 80. Cho bảng số liệu:
GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2020 Thành phần
GDP (nghìn tỉ đồng)
Tốc độ tăng trưởng (%) Kinh tế Nhà nước 1662,4 4,7
Kinh tế ngoài Nhà nước 4067,5 4,4
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1609,1 4,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô GDP và tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh
tế của nước ta năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Cột. C. Đường. D. Kết hợp. --------Hết---------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Mã đề 211
Trang 4 / 4