Đề thi thử THPTQG 2019 môn Toán lần 2 trường Đoàn Thượng – Hải Dương

Đề thi thử THPTQG 2019 môn Toán lần 2 trường Đoàn Thượng – Hải Dương có mã đề 132, đề được biên soạn theo dạng đề trắc nghiệm khách quan với 50 câu hỏi và bài toán

Trang 1/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 NĂM 2018 2019
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: [2] Cho hàm số
(
)
fx
đạo hàm
( )
fx
thỏa mãn
( ) ( )
1
0
2 1 d 10
x fxx
+=
,
( ) ( )
3 1 0 12ff−=
. Tính
.
A.
1I =
. B.
2I =
. C.
2I =
. D.
1I =
.
Câu 2: [1] Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
21
1
x
y
x
+
=
+
là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
{ }
\1
.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
1;
+∞
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
1; +∞
.
D. Hàm số đồng biến biến trên
( ) ( )
; 1 1;
−∞ +∞
.
Câu 3: [2] Đồ thị sau là của hàm số nào?
4
2
-2
-5
5
A.
( )
3
log 2yx= +
. B.
2
logyx=
. C.
2
x
y
=
. D.
1
2
x
y

=


.
Câu 4: [2] Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của hình trụ
ra=
thiết diện đi qua trục
một hình vuông.
A.
3
2 a
π
. B.
3
2
3
a
π
. C.
3
4 a
π
. D.
3
a
π
.
Câu 5: [2] Tập nghiệm của bất phương trình
( )
( )
31
3
2log 4 3 log 2 3 2xx−+ +≤
là:
A.
3
;3
4



B.
3
;
4
+∞



C.
3
;3
4


D.
8
;3
3



Câu 6: [4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 2; 2A −−
;
( )
3; 3; 3B
. Điểm
M
thay
đổi trong không gian thỏa mãn
2
3
MA
MB
=
. Điểm
( )
;;N abc
thuộc mặt phẳng
( )
: 2 2 60P xyz−+ +=
sao cho MN nhỏ nhất. Tính tổng
T abc=++
.
A.
6T =
. B.
2T =
. C.
12T =
. D.
6T =
.
Trang 2/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 7: [1] Tìm tập xác định
D
của hàm số
( ) ( )
1
2
43fx x=
.
A.
3
\.
4
D

=


B.
.D =
C.
3
;
4
D

= +∞

. D.
3
;.
4
D

= +∞


Câu 8: [2] Đồ thị hàm s
41
4
x
y
x
=
+
cắt đường thẳng
4yx=−+
tại hai điểm phân biệt
,AB
. Toạ độ
điểm
C
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
là:
A.
( )
2;6
C
. B.
( )
0; 4
C
. C.
( )
4; 0C
. D.
( )
2; 6
C
.
Câu 9: [2] Cho
(
)
8
3
1 d 10
+=
fx x
. Tính
(
)
1
0
5 4d
J fx x
= +
.
A.
4J =
. B.
10J =
. C.
50J
=
. D.
2J =
.
Câu 10: [2] Cho số phức
z
thỏa mãn
2z
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
34
Pz i= −+
bằng:
A.
5
. B.
3
. C.
3
. D.
7
.
Câu 11: [3] Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
diện tích tam giác
ACD
bằng
2
3a
. Tính thể tích
V của khối lập phương.
A.
3
Va=
. B.
3
8
Va
=
. C.
3
22
Va=
. D.
3
33Va=
.
Câu 12: [4] Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên R đạo hàm
(
)
'
fx
. Biết rằng:
( ) ( )
( )
2
22
2
1
2 1 11
2 6 8 1;
16
x
f f dx
xfx
+
=+=
+
. Tính
( )
(
)
(
)
(
)
2
2
1
'
..
fx f x
I f x dx
xfx
+
=
+
.
A.
21
3ln 2
16
I
+=
. B.
21 3
ln 2
32 2
I
+=
. C.
21
ln 2
32
I
+
=
. D.
21 3
ln 2
16 2
I
=
.
Câu 13: [2] Cho hàm số
( )
y fx=
xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau:
Tìm m để phương trình
( )
1fx m= +
có 4 nghiệm phân biệt.
A.
41m−≤
. B.
50m−≤
. C.
41m−< <
. D.
50m−< <
.
Câu 14: [3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
( )
α
đi qua điểm
( )
1; 2; 1M
cắt các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt tại
A
,
B
,
C
sao cho độ dài
OA
,
OB
,
OC
theo thứ tự tạo thành cấp số nhân
công bội bằng
2
. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ
O
tới mặt phẳng
( )
α
.
A.
4
21
. B.
21
21
. C.
3 21
7
. D.
9 21
.
Câu 15: [3] Gọi
m
là số thực dương sao cho đường thẳng
1ym= +
cắt đồ thị hàm số
42
32yx x=−−
tại
hai điểm phân biệt
M
,
N
thoả mãn tam giác
OMN
vuông tại
O
(
O
là gốc toạ độ). Kết luận nào sau đây
là đúng?
A.
11 15
;
44
m



. B.
13
;
24
m



. C.
79
;
44
m



. D.
35
;
44
m



.
Câu 16: [3] Biết
12
, xx
<
12
()xx
là hai nghiệm của phương trình
2
2 31
3
log ( 3 2 2) 5 2
xx
xx
−+
++ + =
(
)
+=+
12
1
2
2
x x ab
với
,ab
là hai số nguyên dương. Tính
2ab
.
A.
5
. B.
1
. C.
1
. D.
9
.
x
1
0
1
+∞
y
0
+
0
0
+
y
+∞
4
1
4
+∞
Trang 3/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 17: [1] Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
yx=
, các đường thẳng
0
x
=
,
1x =
,
trục hoành. Tính thể tích
V
của khối tròn xoay sinh bởi hình
( )
H
quay xung quanh trục
Ox
.
A.
π
2
V
=
. B.
πV
=
. C.
π
3
V
=
. D.
V
π
=
.
Câu 18: [3] Biết đồ thị hàm số
x
ya=
đồ thị hàm số
log
b
yx=
cắt nhau tại điểm
1
;2
2
A



. Giá trị
của biểu thức
22
2Ta b
= +
bằng:
A.
17T =
. B.
15
T =
. C.
9T =
. D.
33
2
T =
.
Câu 19: [2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
42
2 24y x mx m= +−
đi qua
điểm
( )
2;0 .
N
A.
6
.
5
m =
B.
2.
m =
C.
1.
m =
D.
1.m =
Câu 20: [3] Một ô đang chuyển động đều với vận tốc
15m/s
thì phía trước xuất hiện chướng ngại vật
nên người lái xe đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với gia tốc
(
)
2
m/s
a
,
0a >
. Biết ô chuyển động được
20m
nữa thì dừng hẳn. Hỏi
a
thuộc khoảng nào dưới
đây?
A.
( )
6;7
. B.
( )
4;5
. C.
( )
5; 6
. D.
( )
3; 4
.
Câu 21: [1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ
( )
2; 3; 1u =
( )
5; 4; .vm=
Tìm
m
để
.uv

A.
2m =
. B.
2m =
. C.
4m =
. D.
0m =
.
Câu 22: [1] Tính môđun của số phức
34zi
= +
.
A.
7
. B.
5
. C.
3
. D.
7
.
Câu 23: [1] Hình nón đường sinh
2la=
bán kính đáy bằng
ra=
. Diện tích xung quanh của nh
nón bằng bao nhiêu?
A.
2
a
π
. B.
2
4
a
π
. C.
2
2 a
π
. D.
2
2 a
π
.
Câu 24: [1] Giá trị lớn nhất của hàm số
21
1
x
y
x
+
=
trên
[
) (
]
0;1 1; 3
là:
A.
7
2
. B.
1
. C.
1
2
. D. không tồn tại.
Câu 25: [1] Gọi
1
z
2
z
lần lượt hai nghiệm của phương trình
2
4 50
zz +=
. Cho số phức
( )( )
12
w1 1zz=++
. Tìm số phức liên hợp của số phức w:
A.
w 10=
. B.
w5=
. C.
w 10=
. D.
w4=
.
Câu 26: [3] Một xưởng sản xuất có hai máy, sản xuất ra hai loại sản phẩm I II. Một tấn sản phẩm loại
I lãi 2 triệu đồng, một tấn sản phẩm loại II lãi 1,6 triệu đồng. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loi I cn máy
thứ nhất làm việc trong 3 giờ máy thứ hai làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại II cần
máy thứ nhất làm việc trong 1 giờ và máy thứ hai làm việc trong 1 giờ. Mỗi máy không đồng thời làm hai
loại sản phẩm cùng lúc. Một ngày máy thứ nhất làm việc không quá 6 giờ, máy thứ hai làm việc không
quá 4 giờ. Hỏi một ngày tiền lãi lớn nhất bằng bao nhiêu?
A.
9,6
triệu. B.
6,4
triệu. C.
10
triệu. D.
6,8
triệu.
Câu 27: [4] Cho hàm số
( )
3
3fx x x=
; cấp số cộng
(
)
n
u
thỏa mãn
21
0uu>≥
; cấp số nhân
( )
n
v
thỏa
mãn
21
1vv>≥
. Biết rằng
( ) ( )
21
2fu fu+=
( ) ( )
22 21
log 2 logfv fv+=
. Tìm số nguyên dương n
nhỏ nhất và lớn hơn 1 sao cho
2019. 0
nn
vu−>
.
A.
17
. B.
18
. C.
16
. D.
15
.
Câu 28: [2] Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
( ) ( )
1 2 13 2iz iz i+ +− =+
?
Trang 4/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1.
Câu 29: [2] Để giải phương trình
(
)
2
2
log x 1 6+=
. Một học sinh giải như sau:
Bước 1: Điều kiện
( )
2
x1 0 x 1+ > ≠−
Bước 2: Phương trình
22
x7
2logx1 6 logx1 3 x1 8
x9
=
+= +=⇔ +=⇔
=
Bước 3: Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
x7
x9
=
=
Dựa vào bài giải trên chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Bài giải trên hoàn toàn chính xác. B. Bài giải trên sai từ Bước 3.
C. Bài giải trên sai từ Bước 1. D. Bài giải trên sai từ Bước 2.
Câu 30: [1] Cho hàm số
3
31yx x=−+
. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số:
A.
1x =
. B.
( )
1; 3M
. C.
1x =
. D.
( )
1; 1M
.
Câu 31: [2] Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
SA
vuông c vi mặt phẳng
(
)
,ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
, 3 , .AB a AD a BC a= = =
Biết
3,SA a=
tính thể tích khối chóp
.S BCD
theo
.a
A.
3
23 .a
B.
3
3
.
6
a
C.
3
23
.
3
a
D.
3
3
.
4
a
Câu 32: [1] Biết hàm số
( )
y fx=
( )
2
32fx x xm
= ++
,
( )
21f =
đồ thị của hàm số
( )
y fx=
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
5
. Hàm số
(
)
fx
là:
A.
32
2 55
xxx+ −−
. B.
32
2 75xx x
+−
. C.
32
35xx x
+−−
. D.
32
45xx x
++
.
Câu 33: [4] Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
,
60BAD = °
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
( )
ABCD
bằng
45°
. Gọi
M
điểm đối xứng của
C
qua
B
N
trung điểm của
SC
. Mặt phẳng
( )
MND
chia khối chóp
.S ABCD
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh
S
thể tích
1
V
, khối đa diện còn lại có thể tích
2
V
. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
12
7
=
V
V
. B.
1
2
5
3
V
V
=
. C.
1
2
1
5
V
V
=
. D.
1
2
7
5
V
V
=
.
Câu 34: [1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
( )
: 10xyz
α
+ +=
(
)
:2 2 2 0
x my z
β
+ + −=
. Tìm
m
để
( )
α
song song với
( )
β
.
A.
2m =
. B. Không tồn tại
m
. C.
2m =
. D.
5m =
.
Câu 35: [1] Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
32
1
x
y
x
+
=
+
.
A.
3y =
. B.
3x =
. C.
1y
=
.
D.
1x
=
.
Câu 36: [3] Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy ABCD là hình vuông cạnh
22
, cạnh bên
SA
vuông
góc với mặt phẳng đáy
3SA =
. Mặt phẳng
( )
α
qua
A
vuông góc với
SC
cắt cạnh
SB
,
SC
,
SD
lần lượt tại các điểm
M
,
N
,
P
. Thể tích
V
của khối cầu ngoại tiếp tứ diện
CMNP
.
A.
125
6
V
π
=
. B.
32
3
V
π
=
. C.
108
3
V
π
=
. D.
64 2
3
V
π
=
.
Câu 37: [2] Cho hình chóp tgiác
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành, tam giác SBC tam giác
đều. Tính góc giữa 2 đường thẳng AD SB.
A.
60
o
. B.
30
o
. C.
0
120
. D.
90
o
.
Trang 5/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 38: [1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm
( )
1; 2; 3I
tiếp
xúc với
( )
Oyz
.
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 4.
xy z
+−+−=
B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 1.xy z
+−+−=
C.
( ) ( ) (
)
2 22
1 2 3 9.xy z+−+−=
D.
(
) (
) (
)
2 22
1 2 3 25.
xy z
+−+−=
Câu 39: [2] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1; 0M
đường thẳng
d
phương
trình
11
:
211
xy z
d
−+
= =
. Phương trình của đường thẳng
đi qua điểm
M
, cắt vuông góc với
đường thẳng
d
là:
A.
21
1 42
xyz
−−
= =
−−
. B.
21
1 42
x yz
−−
= =
−−
.
C.
21
1 32
x yz
−−
= =
−−
. D.
21
3 42
x yz −+
= =
−−
.
Câu 40: [2] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua
điểm
( )
1; 2; 3M
song song với giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
:3 3 0P xy
+−=
,
(
)
:2 3 0Q xyz++−=
.
A.
1
23
3
xt
yt
zt
= +
= +
= +
. B.
1
23
3
xt
yt
zt
= +
=
=
. C.
1
23
3
xt
yt
zt
=
=
= +
. D.
1
23
3
xt
yt
zt
= +
=
= +
.
Câu 41: [4] Cho a, b, c các số thực, giả sử
123
,,xxx
hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
( )
32
f x x ax bx c=+ ++
và trục hoành. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
(
)
( )
(
)
(
) (
)
( )
4 44
1 2 3 12 23 31
P fx fx fx x x x x x x
′′
= + + −−
.
A.
max
15
32
P
=
. B.
max
8
25
P
=
. C.
max
25
72
P
=
. D.
max
32
75
P
=
.
Câu 42: [3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
2
:
2 14
x yz
d
= =
mặt cầu
( ) (
) ( ) ( )
2 22
:1 2 12Sx y z + +− =
. Hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
chứa
d
tiếp xúc với
( )
S
. Gọi
,MN
là tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thẳng
.MN
A.
2 2.
B.
4
.
3
C.
6.
D.
4.
Câu 43: [3] Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, gọi hình (H) là tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa
mãn điều kiện
22
10
zi
xy
+−≤
+ +≥
. Tính diện tích S của hình phẳng (H).
A.
4S
π
=
. B.
1
4
S
π
=
. C.
1
2
S
π
=
. D.
2S
π
=
.
Câu 44: [1] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
2
x
y
x
+
=
tại điểm có hoành độ bằng
1
là:
A.
47yx= +
. B.
41yx=−+
. C.
41
yx=
. D.
47yx=−+
.
Câu 45: [2] Điều kiện của tham số
m
để phương trình
.sin 3cos 5mx x−=
có nghiệm là:
A.
4
4
m
m
≤−
. B.
4m
. C.
34m
. D.
44m−≤
.
Câu 46: [3] Đề kiểm tra
15
phút
10
câu trắc nghiệm, mỗi câu bốn phương án trả lời, trong đó
một phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được
1, 0
điểm. Một thí sinh làm cả
10
câu, mỗi câu chọn một
phương án. Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ
8, 0
điểm trở lên.
Trang 6/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
A.
10
436
4
. B.
10
463
4
. C.
4
436
10
. D.
4
463
10
.
Câu 47: [1] Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy ABCD là hình vuông, gọi M, N lần lượt là trung điểm
của AD BC. Biết khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
SBD
bằng
6
7
a
. Tính khoảng cách từ
N
đến
mặt phẳng
( )
SBD
.
A.
12
7
a
. B.
3
7
a
. C.
4
7
a
. D.
6
7
a
.
Câu 48: [1] Cho
( ) ( )
,y f x y gx= =
hai hàm số liên tục trên
[
]
1; 3
thỏa mãn:
( ) ( )
3
1
3 10f x g x dx

+=

,
( ) ( )
3
1
26f x g x dx

−=

. Tính
( ) ( )
3
1
f x g x dx

+

.
A.
7
. B.
8
. C.
6
. D.
9
.
Câu 49: [1] Tính đạo hàm của hàm số
(
)
2
ln 1y xx= ++
.
A.
2
1
1
y
xx
=
++
. B.
2
1
21
y
x
=
+
. C.
2
1
1
y
x
=
+
. D.
2
2
1
x
y
xx
=
++
.
Câu 50: [1] Có mấy khối đa diện trong các khối sau?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
5
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Đáp án đề thi thử lần 2 môn toán năm 2018 - 2019
made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan
132 1 A 209 1 B 357 1 A
132 2 C 209 2 A 357 2 B
132 3 C 209 3 A 357 3 D
132 4 A 209 4 C 357 4 A
132 5 C 209 5 D 357 5 D
132 6 B 209 6 D 357 6 C
132 7 D 209 7 A 357 7 A
132 8 A 209 8 C 357 8 B
132 9 D 209 9 B 357 9 A
132 10 B 209 10 C 357 10 C
132 11 C 209 11 D 357 11 D
132 12 B 209 12 B 357 12 A
132 13 D 209 13 D 357 13 D
132 14 C 209 14 D 357 14
D
132 15 D 209 15 D 357 15 C
132 16 B 209 16 A 357 16 D
132 17 A 209 17 C 357 17 A
132 18 A 209 18 D 357 18 A
132 19 B 209 19 B 357 19 B
132 20 C 209 20 D 357 20 D
132 21 A 209 21 C 357 21 C
132 22 B 209 22 C 357 22 C
132 23 D 209 23 D 357 23 C
132 24 D 209 24 C 357 24 C
132 25 C 209 25 B 357 25 D
132 26 D 209 26 C 357 26 A
132 27 C 209 27 B 357 27 B
132 28 D 209 28 B 357 28 D
132 29 A 209 29 B 357
29 C
132 30 B 209 30 A 357 30 A
132 31 B 209 31 A 357 31 C
132 32 C 209 32 B 357 32 D
132 33 D 209 33 A 357 33 C
132 34 B 209 34 C 357 34 B
132 35 A 209 35 B 357 35 C
132 36 B 209 36 A 357 36 D
132 37 A 209 37 C 357 37 A
132 38 B 209 38 A 357 38 A
132 39 A 209 39 A 357 39 B
132 40 D 209 40 C 357 40 B
132 41 C 209 41 A 357 41 B
132 42 B 209 42 B 357 42 B
132 43 D 209 43 B 357 43 A
132 44 B 209 44 D
357 44 B
132 45 A 209 45 A 357 45 C
132 46 A 209 46 D 357 46 D
132 47 D 209 47 D 357 47 B
132 48 C 209 48 C 357 48 A
132 49 C 209 49 A 357 49 B
132 50 B 209 50 B 357 50 A
Đáp án đề thi thử lần 2 môn toán năm 2018 - 2019
made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan
485 1 B 570 1 B 628 1 A
485 2 A 570 2 D 628 2 C
485 3 C 570 3 D 628 3 A
485 4 B 570 4 D 628 4 B
485 5 C 570 5 D 628 5 A
485 6 B 570 6 A 628 6 D
485 7 D 570 7 B 628 7 A
485 8 C 570 8 B 628 8 C
485 9 B 570 9 C 628 9 A
485 10 D 570 10 C 628 10 C
485 11 A 570 11 B 628 11 D
485 12 B 570 12 A 628 12 C
485 13 B 570 13 A 628 13 B
485 14 C 570 14 B 628 14
C
485 15 D 570 15 D 628 15 A
485 16 A 570 16 D 628 16 B
485 17 B 570 17 C 628 17 D
485 18 B 570 18 B 628 18 D
485 19 D 570 19 D 628 19 B
485 20 C 570 20 A 628 20 A
485 21 A 570 21 B 628 21 B
485 22 A 570 22 A 628 22 D
485 23 D 570 23 D 628 23 C
485 24 D 570 24 C 628 24 C
485 25 C 570 25 B 628 25 D
485 26 A 570 26 C 628 26 B
485 27 B 570 27 D 628 27 B
485 28 B 570 28 A 628 28 C
485 29 C 570 29 B 628
29 C
485 30 A 570 30 D 628 30 B
485 31 D 570 31 A 628 31 A
485 32 C 570 32 A 628 32 A
485 33 C 570 33 C 628 33 B
485 34 C 570 34 C 628 34 C
485 35 C 570 35 C 628 35 B
485 36 C 570 36 D 628 36 D
485 37 A 570 37 C 628 37 C
485 38 C 570 38 B 628 38 D
485 39 A 570 39 D 628 39 A
485 40 B 570 40 A 628 40 B
485 41 D 570 41 B 628 41 A
485 42 A 570 42 C 628 42 D
485 43 B 570 43 B 628 43 A
485 44 A 570 44 A
628 44 B
485 45 D 570 45 C 628 45 C
485 46 C 570 46 C 628 46 D
485 47 D 570 47 A 628 47 D
485 48 A 570 48 D 628 48 D
485 49 D 570 49 D 628 49 C
485 50 D 570 50 A 628 50 C
| 1/8

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 NĂM 2018 – 2019
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. 1
Câu 1: [2] Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) và thỏa mãn ∫(2x + )1 f ′(x)dx =10 , 0 1 3 f ( )
1 − f (0) =12 . Tính I = f ∫ (x)dx . 0 A. I =1. B. I = 2 − . C. I = 2 . D. I = 1 − .
Câu 2: [1] Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 2x +1 y = là đúng? x +1
A. Hàm số đồng biến trên  \{ } 1 − .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và ( 1; − +∞) .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và ( 1; − +∞) .
D. Hàm số đồng biến biến trên ( ; −∞ − ) 1 ∪ ( 1; − +∞) .
Câu 3: [2] Đồ thị sau là của hàm số nào? 4 2 -5 5 -2 1 x y   =  
A. y = log x + 2 3 (
). B. y = log x. C. 2x y = . D.  2  . 2
Câu 4: [2] Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của hình trụ là r = a và thiết diện đi qua trục là một hình vuông. A. 3 2π a . B. 2 3 π a . C. 3 4π a . D. 3 π a . 3
Câu 5: [2] Tập nghiệm của bất phương trình 2log 4x − 3 + log 2x + 3 ≤ 2 là: 3 ( ) 1 ( ) 3 A. 3      −  ;3  B. 3  ;+∞  C. 3  ;3 D. 8 ;3 4     4  4     3   
Câu 6: [4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 2; − 2; 2 − ) ; B(3; 3
− ;3) . Điểm M thay
đổi trong không gian thỏa mãn MA 2 = . Điểm N ( ; a ;
b c) thuộc mặt phẳng (P) : − x + 2y − 2z + 6 = 0 MB 3
sao cho MN nhỏ nhất. Tính tổng T = a + b + c . A. T = 6 . B. T = 2 − . C. T = 12 . D. T = 6 − .
Trang 1/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 7: [1] Tìm tập xác định D của hàm số f (x) = ( x − )12 4 3 . A. 3 D  \  =    . B. D = .  C. 3 D  = ;+∞   . D. 3 D  = ;+∞  . 4 4   4 
Câu 8: [2] Đồ thị hàm số 4x −1 y =
cắt đường thẳng y = −x + 4 tại hai điểm phân biệt , A B . Toạ độ x + 4
điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB là: A. C ( 2; − 6) . B. C (0;4) . C. C (4;0) . D. C (2; 6 − ) . 8 1
Câu 9: [2] Cho ∫ f (x + )1dx =10. Tính J = f
∫ (5x+4)dx . 3 0 A. J = 4. B. J =10 . C. J = 50 . D. J = 2.
Câu 10: [2] Cho số phức z thỏa mãn z ≤ 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z − 3 + 4i bằng: A. 5. B. 3. C. 3 − . D. 7 .
Câu 11: [3] Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có diện tích tam giác ACD′ bằng 2
a 3 . Tính thể tích
V của khối lập phương. A. 3 V = a . B. 3 V = 8a . C. 3 V = 2 2a . D. 3 V = 3 3a .
Câu 12: [4] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đạo hàm là f '(x) . Biết rằng: 2 +
2 f ( x) + f '( x) 2 f ( ) 2 = + f ( ) 2x 1 11 2 6 8 1 ; dx = ∫ . Tính I = . f ∫ (x).dx . 2 x + f x 16 2 x + f x 1 ( ) 1 ( ) A. 21 I = + 3ln 2 . B. 21 3 I = + ln 2 . C. 21 I = + ln 2. D. 21 3 I = − ln 2 . 16 32 2 32 16 2
Câu 13: [2] Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau: x –∞ 1 − 0 1 +∞ y – 0 + 0 – 0 + +∞ 1 +∞ y 4 − 4 −
Tìm m để phương trình f (x) = m +1 có 4 nghiệm phân biệt. A. 4 − ≤ m ≤ 1. B. 5 − ≤ m ≤ 0 . C. 4 − < m < 1. D. 5 − < m < 0 .
Câu 14: [3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (α ) đi qua điểm M (1;2; ) 1 và cắt các tia
Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho độ dài OA, OB , OC theo thứ tự tạo thành cấp số nhân có
công bội bằng 2 . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng (α ) . A. 4 . B. 21 . C. 3 21 . D. 9 21 . 21 21 7
Câu 15: [3] Gọi m là số thực dương sao cho đường thẳng y = m +1 cắt đồ thị hàm số 4 2
y = x − 3x − 2 tại
hai điểm phân biệt M , N thoả mãn tam giác OMN vuông tại O (O là gốc toạ độ). Kết luận nào sau đây là đúng? A. 11 15 m  ;  ∈     . B. 1 3 m  ∈ ; . C. 7 9 m  ∈ ; . D. 3 5 m  ∈ ; . 4 4        2 4   4 4   4 4 
Câu 16: [3] Biết x , x (x < x ) là hai nghiệm của phương trình 2 2 x −3x 1 log ( x 3x 2 2) 5 + − + + + = 2 và 1 2 1 2 3 x + x = 1 2 (a+ b − 1 2
) với a,b là hai số nguyên dương. Tính a 2b. 2 A. 5. B. 1 − . C. 1. D. 9.
Trang 2/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 17: [1] Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , và các đường thẳng x = 0 , x = 1,
trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh bởi hình (H ) quay xung quanh trục Ox . A. π V = . B. V = π . C. π V = . D. V = π . 2 3
Câu 18: [3] Biết đồ thị hàm số x
y = a và đồ thị hàm số y = log x cắt nhau tại điểm 1
A ;2 . Giá trị b 2    của biểu thức 2 2
T = a + 2b bằng: A. T =17 . B. T =15 . C. T = 9 . D. 33 T = . 2
Câu 19: [2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2mx + 2m − 4 đi qua điểm N ( 2; − 0). A. 6 m = − . B. m = 2. C. m = 1. − D. m =1. 5
Câu 20: [3] Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 15m/s thì phía trước xuất hiện chướng ngại vật
nên người lái xe đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với gia tốc −a( 2
m/s ), a > 0 . Biết ô tô chuyển động được 20m nữa thì dừng hẳn. Hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây? A. (6;7) . B. (4;5) . C. (5;6). D. (3;4).  
Câu 21: [1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ u = (2;3;− ) 1 và v = (5; 4 − ;m). Tìm   m để u ⊥ . v A. m = 2 − . B. m = 2 . C. m = 4 . D. m = 0.
Câu 22: [1] Tính môđun của số phức z = 3+ 4i . A. 7 . B. 5. C. 3. D. 7 .
Câu 23: [1] Hình nón có đường sinh l = 2a và bán kính đáy bằng r = a . Diện tích xung quanh của hình nón bằng bao nhiêu? A. 2 π a . B. 2 4π a . C. 2 2π a . D. 2 2π a .
Câu 24: [1] Giá trị lớn nhất của hàm số 2x +1 y = trên [0; ) 1 ∪ (1; ] 3 là: x −1 A. 7 . B. 1 − . C. 1 . D. không tồn tại. 2 2
Câu 25: [1] Gọi z z lần lượt là hai nghiệm của phương trình 2
z − 4z + 5 = 0 . Cho số phức 1 2
w = (1+ z 1+ z . Tìm số phức liên hợp của số phức w: 1 ) ( 2 ) A. w = 10 − . B. w = 5 − . C. w = 10 . D. w = 4 − .
Câu 26: [3] Một xưởng sản xuất có hai máy, sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Một tấn sản phẩm loại
I lãi 2 triệu đồng, một tấn sản phẩm loại II lãi 1,6 triệu đồng. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại I cần máy
thứ nhất làm việc trong 3 giờ và máy thứ hai làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại II cần
máy thứ nhất làm việc trong 1 giờ và máy thứ hai làm việc trong 1 giờ. Mỗi máy không đồng thời làm hai
loại sản phẩm cùng lúc. Một ngày máy thứ nhất làm việc không quá 6 giờ, máy thứ hai làm việc không
quá 4 giờ. Hỏi một ngày tiền lãi lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 9,6 triệu. B. 6,4 triệu. C. 10 triệu. D. 6,8 triệu.
Câu 27: [4] Cho hàm số f (x) 3
= x − 3x ; cấp số cộng (u thỏa mãn u > u ≥ 0 ; cấp số nhân (v thỏa n ) n ) 2 1
mãn v > v ≥ 1. Biết rằng f (u + 2 = f u f (log v + 2 = f log v . Tìm số nguyên dương n 2 2 ) ( 2 1) 2 ) ( 1) 2 1
nhỏ nhất và lớn hơn 1 sao cho v u > . n 2019. n 0 A. 17 . B. 18. C. 16. D. 15.
Câu 28: [2] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn (1+ i) z + (2 −i) z =13+ 2i ?
Trang 3/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 29: [2] Để giải phương trình log (x + )2
1 = 6 . Một học sinh giải như sau: 2
Bước 1: Điều kiện ( + )2 x 1 > 0 ⇔ x ≠ 1 − x = 7
Bước 2: Phương trình ⇔ 2log x +1 = 6 ⇔ log x +1 = 3 ⇔ x +1 = 8 ⇔ 2 2  x = 9 − x = 7
Bước 3: Vậy phương trình đã cho có nghiệm là  x = 9 −
Dựa vào bài giải trên chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Bài giải trên hoàn toàn chính xác.
B. Bài giải trên sai từ Bước 3.
C. Bài giải trên sai từ Bước 1.
D. Bài giải trên sai từ Bước 2.
Câu 30: [1] Cho hàm số 3
y = x − 3x +1. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số: A. x = 1. B. M ( 1; − 3) . C. x = 1 − . D. M (1;− ) 1 .
Câu 31: [2] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD), đáy ABCD
hình thang vuông tại A B AB = a, AD = 3a, BC = .
a Biết SA = a 3, tính thể tích khối chóp S.BCD theo . a 3 3 3 A. 3 2 3a . B. 3a . C. 2 3a . D. 3a . 6 3 4
Câu 32: [1] Biết hàm số y = f (x) có f ′(x) 2
= 3x + 2x + m , f (2) =1 và đồ thị của hàm số y = f (x)
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5
− . Hàm số f (x) là: A. 3 2
x + 2x − 5x − 5 . B. 3 2
2x + x − 7x − 5 . C. 3 2
x + x − 3x − 5 . D. 3 2
x + x + 4x − 5 .
Câu 33: [4] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , 
BAD = 60° và SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và ( ABCD) bằng 45°. Gọi M
điểm đối xứng của C qua B N là trung điểm của SC . Mặt phẳng (MND) chia khối chóp S.ABCD
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích V , khối đa diện còn lại có thể tích 1
V . Tính tỉ số V1 . 2 V2 A. V 12 V 5 V 1 V 7 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 7 V 3 V 5 V 5 2 2 2 2
Câu 34: [1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α ) : x + y z +1 = 0 và (β ): 2
x + my + 2z − 2 = 0. Tìm m để (α ) song song với (β ). A. m = 2 − .
B. Không tồn tại m . C. m = 2 . D. m = 5 .
Câu 35: [1] Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3x + 2 y = . x +1 A. y = 3. B. x = 3. C. y = 1 − . D. x = 1 − .
Câu 36: [3] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 2 , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA = 3. Mặt phẳng (α ) qua A và vuông góc với SC cắt cạnh SB , SC , SD
lần lượt tại các điểm M , N , P . Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP . A. 125π π π π V = . B. 32 V = . C. 108 V = . D. 64 2 V = . 6 3 3 3
Câu 37: [2] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, tam giác SBC là tam giác
đều. Tính góc giữa 2 đường thẳng ADSB. A. 60o . B. 30o . C. 0 120 . D. 90o .
Trang 4/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 38: [1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm I (1; 2; 3) và tiếp
xúc với (Oyz) .
A. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 = 4.
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 =1.
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 = 9.
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 = 25.
Câu 39: [2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (2;1;0) và đường thẳng d có phương trình x 1 y 1 : z d − + = =
. Phương trình của đường thẳng ∆ đi qua điểm M , cắt và vuông góc với 2 1 1 −
đường thẳng d là:
A. x − 2 y −1 z − − = = .
B. x 2 y 1 z = = . 1 4 − 2 − 1 − 4 − 2
C. x − 2 y −1 z − − + = = . D. x 2 y 1 z = = . 1 − 3 − 2 3 − 4 − 2 −
Câu 40: [2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua
điểm M (1;2;3) và song song với giao tuyến của hai mặt phẳng (P) :3x + y −3 = 0 ,
(Q):2x + y + z −3 = 0 . x =1+ tx =1+ tx =1− tx =1+ t A.     y = 2 + 3t .
B. y = 2 −3t .
C. y = 2 −3t .
D. y = 2 −3t . z = 3+     t z = 3−  t z = 3+  t z = 3+  t
Câu 41: [4] Cho a, b, c là các số thực, giả sử x , x , x là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 1 2 3 ( ) 3 2
f x = x + ax + bx + c và trục hoành. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P = f ′(x ) + f ′(x ) + f ′(x ) −(x x )4 −(x x )4 −(x x )4 . 1 2 3 1 2 2 3 3 1 A. 15 P = . B. 8 P = . C. 25 P = . D. 32 P = . max 32 max 25 max 72 max 75 Câu 42: [3]
Trong không gian với hệ tọa độ x y z
Oxyz , cho đường thẳng 2 d : = = và mặt cầu 2 1 − 4
(S) (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 1 2
1 = 2 . Hai mặt phẳng (P) và (Q) chứa d và tiếp xúc với (S ) . Gọi
M , N là tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thẳng MN. A. 2 2. B. 4 . C. 6. D. 4. 3
Câu 43: [3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi hình (H) là tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa
 z + 2 − i ≤ 2 mãn điều kiện 
. Tính diện tích S của hình phẳng (H).
x + y +1 ≥ 0 A. S = 4π . B. 1 S = π . C. 1 S = π . D. S = 2π . 4 2
Câu 44: [1] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số x + 2 y =
tại điểm có hoành độ bằng 1 là: x − 2
A. y = 4x + 7 . B. y = 4 − x +1.
C. y = 4x −1. D. y = 4 − x + 7 .
Câu 45: [2] Điều kiện của tham số m để phương trình .
m sin x − 3cos x = 5 có nghiệm là: m ≤ 4 − A.  . B. m ≥ 4. C. m ≥ 34 . D. 4 − ≤ m ≤ 4 . m ≥ 4
Câu 46: [3] Đề kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm, mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó có
một phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 1,0 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn một
phương án. Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở lên.
Trang 5/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ A. 436 . B. 463 . C. 436 . D. 463 . 10 4 10 4 4 10 4 10
Câu 47: [1] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, gọi M, N lần lượt là trung điểm
của ADBC. Biết khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBD) bằng 6a . Tính khoảng cách từ N đến 7 mặt phẳng (SBD). A. 12a . B. 3a . C. 4a . D. 6a . 7 7 7 7
Câu 48: [1] Cho y = f (x), y = g (x) là hai hàm số liên tục trên [1; ] 3 thỏa mãn: 3 3 3  f
∫ (x) + 3g(x)dx =10  , 2 f
∫ (x) − g(x)dx = 6  . Tính  f
∫ (x)+ g(x)dx  . 1 1 1 A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 9.
Câu 49: [1] Tính đạo hàm của hàm số y = ( 2 ln x + x +1) . A. 1 y′ = . B. 1 y′ = . C. 1 y′ = . D. 2x y′ = . 2 x + x +1 2 2 x +1 2 x +1 2 x + x +1
Câu 50: [1] Có mấy khối đa diện trong các khối sau? A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 5.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Đáp án đề thi thử lần 2 môn toán năm 2018 - 2019 made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan 132 1 A 209 1 B 357 1 A 132 2 C 209 2 A 357 2 B 132 3 C 209 3 A 357 3 D 132 4 A 209 4 C 357 4 A 132 5 C 209 5 D 357 5 D 132 6 B 209 6 D 357 6 C 132 7 D 209 7 A 357 7 A 132 8 A 209 8 C 357 8 B 132 9 D 209 9 B 357 9 A 132 10 B 209 10 C 357 10 C 132 11 C 209 11 D 357 11 D 132 12 B 209 12 B 357 12 A 132 13 D 209 13 D 357 13 D 132 14 C 209 14 D 357 14 D 132 15 D 209 15 D 357 15 C 132 16 B 209 16 A 357 16 D 132 17 A 209 17 C 357 17 A 132 18 A 209 18 D 357 18 A 132 19 B 209 19 B 357 19 B 132 20 C 209 20 D 357 20 D 132 21 A 209 21 C 357 21 C 132 22 B 209 22 C 357 22 C 132 23 D 209 23 D 357 23 C 132 24 D 209 24 C 357 24 C 132 25 C 209 25 B 357 25 D 132 26 D 209 26 C 357 26 A 132 27 C 209 27 B 357 27 B 132 28 D 209 28 B 357 28 D 132 29 A 209 29 B 357 29 C 132 30 B 209 30 A 357 30 A 132 31 B 209 31 A 357 31 C 132 32 C 209 32 B 357 32 D 132 33 D 209 33 A 357 33 C 132 34 B 209 34 C 357 34 B 132 35 A 209 35 B 357 35 C 132 36 B 209 36 A 357 36 D 132 37 A 209 37 C 357 37 A 132 38 B 209 38 A 357 38 A 132 39 A 209 39 A 357 39 B 132 40 D 209 40 C 357 40 B 132 41 C 209 41 A 357 41 B 132 42 B 209 42 B 357 42 B 132 43 D 209 43 B 357 43 A 132 44 B 209 44 D 357 44 B 132 45 A 209 45 A 357 45 C 132 46 A 209 46 D 357 46 D 132 47 D 209 47 D 357 47 B 132 48 C 209 48 C 357 48 A 132 49 C 209 49 A 357 49 B 132 50 B 209 50 B 357 50 A
Đáp án đề thi thử lần 2 môn toán năm 2018 - 2019 made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan 485 1 B 570 1 B 628 1 A 485 2 A 570 2 D 628 2 C 485 3 C 570 3 D 628 3 A 485 4 B 570 4 D 628 4 B 485 5 C 570 5 D 628 5 A 485 6 B 570 6 A 628 6 D 485 7 D 570 7 B 628 7 A 485 8 C 570 8 B 628 8 C 485 9 B 570 9 C 628 9 A 485 10 D 570 10 C 628 10 C 485 11 A 570 11 B 628 11 D 485 12 B 570 12 A 628 12 C 485 13 B 570 13 A 628 13 B 485 14 C 570 14 B 628 14 C 485 15 D 570 15 D 628 15 A 485 16 A 570 16 D 628 16 B 485 17 B 570 17 C 628 17 D 485 18 B 570 18 B 628 18 D 485 19 D 570 19 D 628 19 B 485 20 C 570 20 A 628 20 A 485 21 A 570 21 B 628 21 B 485 22 A 570 22 A 628 22 D 485 23 D 570 23 D 628 23 C 485 24 D 570 24 C 628 24 C 485 25 C 570 25 B 628 25 D 485 26 A 570 26 C 628 26 B 485 27 B 570 27 D 628 27 B 485 28 B 570 28 A 628 28 C 485 29 C 570 29 B 628 29 C 485 30 A 570 30 D 628 30 B 485 31 D 570 31 A 628 31 A 485 32 C 570 32 A 628 32 A 485 33 C 570 33 C 628 33 B 485 34 C 570 34 C 628 34 C 485 35 C 570 35 C 628 35 B 485 36 C 570 36 D 628 36 D 485 37 A 570 37 C 628 37 C 485 38 C 570 38 B 628 38 D 485 39 A 570 39 D 628 39 A 485 40 B 570 40 A 628 40 B 485 41 D 570 41 B 628 41 A 485 42 A 570 42 C 628 42 D 485 43 B 570 43 B 628 43 A 485 44 A 570 44 A 628 44 B 485 45 D 570 45 C 628 45 C 485 46 C 570 46 C 628 46 D 485 47 D 570 47 A 628 47 D 485 48 A 570 48 D 628 48 D 485 49 D 570 49 D 628 49 C 485 50 D 570 50 A 628 50 C
Document Outline

  • ma_de132_214201922
  • dap_an_214201922
    • Data