Đề thi thử THPTQG 2020 lần 1 môn Toán trường THPT Tĩnh Gia 1 – Thanh Hóa
Đề thi thử THPTQG 2020 lần 1 môn Toán trường THPT Tĩnh Gia 1 – Thanh Hóa có mã đề 252, đề được biên soạn theo dạng trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán
Preview text:
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 TỔ TOÁN TIN Năm học: 2019- 2020 ------ MÔN: TOÁN
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
------------------------------------------------------ Mã đề: 252
Câu 1 : Cho khối nón có bán kính đáy bằng R = 1, đường sinh l 4 . Diện tích xung quanh của khối nón là: A. V 12 . B. 4 C. 6 D. 8 .
Câu 2 : Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình f x 2 0 là: A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 3 : Hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt: A. 3. B. 5. C. 9. D. 6. Câu 4 : x 1
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: y là: x 1 A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 5 : Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1 ;
5 và có đồ thị trên đoạn 1 ;
5 như hình vẽ bên. Tổng
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn 1 ; 5 bằng A. 1 . B. 4 . C. . 1 D. 2 Câu 6 : 2 2 2 Cho
f x dx 2 và g x dx 1
. Tính I 2 f x 3g x x d . 1 1 1 7 A. I 7 . B. I 7 . C. I 3 . D. I . 2 Câu 7 : 2 2 x 2 x 1 x 2 x 1 4
Tập nghiệm của bất phương trình 2 3 2 3 là đoạn ; a b . Giá trị 2 3
biểu thức a 3b bằng: A. 8 2 3 . B. 2 4 3 . C. 2 4 2 . D. 4 2 2 .
Câu 8 : Bất phương trình: log 3x 2 log 6 5x có tập nghiệm là: 2 2 1 | M ã đ ề 2 5 2 6 1 A. 1; B. ;3 C. 3 ;1 . D. (1; +) 5 2
Câu 9 : Hàm số y f x có đạo hàm số 3 2020 4
f '(x) (x 1)(x 2) (x 3) (x 4) , x
R . Số điểm cực
trị của hàm số đã cho là: A. 4 B. 1 C. 3. D.2.
Câu 10 : Tính đạo hàm của hàm số y log x . 1 x ln10 1 A. y ' B. y ' . C. y ' D. y ' x ln10 x x ln10
Câu 11 : Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 . Thể tích của khối lập phương đó là: A. 64 . B. 48 . C. 91. D. 84 .
Câu 12 : Cho a,b là các số thực dương tùy ý và a 1 . Đặt 3 6
P log b log b . Mệnh đề nào sau a 2 a đây là đúng? A. P 9 log b . P 6 log b P 27 log b P 15 log b a B. . a C. . a D. . a Câu 13 : 2 xdx Cho tích phân
a ln b , a b R , b là phân số tối giản. Tính S ab . , 2 0 1 4 x 2 2 A. S . B. S 6 . C. S . D. S 6 . 3 3
Câu 14 : Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60o .
Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. V . B. V . C. V . D. V . 48 8 24 16 Câu 15 : 3
Tìm một nguyên hàm của hàm số f x 2 x 2 x . x 3 1 3 x A.
f x d x x C . B. f x 3 d x
3ln x 3 x C 2 . x x 3 3 1 3 x 4 C.
f x d x 2x C . D. 3 2
f x d x 3ln x x C . x x 3 3
Câu 16 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh đều bằng 3a . Tính thể tích V của khối nón có
đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 3 a 3 2 a A. V . B. V . C. 3 V 2 a . D. 3 V a . 3 3
Câu 17 : Đường cong trong hình vẽ là đồ thị hàm số nào dưới đây: A. 4 2
y x 2 x 2 . B. 4 2
y x 2 x 2 . C. 3 2
y x 3x 2. D. 3 2 y x 3x 2 .
Câu 18 : Khối cầu S có thể tích 3
36 cm . Diện tích của mặt cầu S bằng. 2 | M ã đ ề 2 5 2 A. 2 36 cm . B. 2 20 cm . C. 2 18 cm . D. 2 24 cm .
Câu 19 : Cho khối tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O , OB a , OC a 3 , (a 0) và
đường cao OA a 3 . Tính thể tích của khối tứ diện theo a . 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 12 3 6 2
Câu 20 : Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đạt cực đại tại : A. x = 0 B. x = 1. C. x = -1 D. y = 0.
Câu 21 : Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% / năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng, thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính cho năm tiếp
theo. Biết rằng trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. Hỏi sau
5 năm người đó rút tiền thì số tiền lãi người đó nhận được là ( kết quả gần nhất ): A. 20,128 triệu đồng. B. 70,128 triệu đồng. C. 17, 5 triệu đồng. D. 67,5 triệu đồng.
Câu 22 : Phương trình : 2x3 4x 4 8 có nghiệm là: 6 4 2 A. 2 B. C. D. 7 5 3 Câu 23 : 1 Rút gọn biểu thức 6 3
P x . x với x 0 ta được: 2 1 A. 2 P x . B. 9 P x . C. P x . D. 8 P x .
Câu 24 : Tâm các mặt của hình lập phương tạo thành các đỉnh của khối đa diện nào sau đây? A. Khối bát diện đều.
B. Khối lăng trụ tam giác đều. C. Khối tứ diện đều. D.
Khối chóp lục giác đều.
Câu 25 : Đồ thị của hàm số 3 2
y x 2x 2 và đồ thị của hàm số 2
y x 2 có số điểm chung là: A. 0 . B. . 1 C. 3 . D. 2 .
Câu 26 : Giá trị lớn nhất của hàm số 3
f (x) x 3x 2 trên đoạn 3 ; 3 bằng: A. 1 6 B. 20 C. 0 D. 4 .
Câu 27 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 3 | M ã đ ề 2 5 2 x 1 x 1 x 1 x 1 A. y . B. y . C. y . D. y x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 28 : Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất để 2 bi được chọn cùng màu là : 1 5 4 1 A. B. C. D. 4 9 9 9
Câu 29 : Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây: A. 1;. B. 0;. C. (1; ) . D. 0; 1.
Câu 30 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và các cạnh bên bằng nhau. Số đo của góc
giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (SBD) là: A. 0 30 B. 0 45 C. 0 60 D. 0 90
Câu 31 : Một bình chứa oxy, sử dụng trong công nghiệp và trong y tế được thiết kế gồm hình trụ có chiều
cao là 150cm và nửa hình cầu có bán kính r 5cm như hình vẽ. Khi đó thể tích V của bình là bao nhiêu? 26 23 23 26 A. (lít). 3 3 B. (lít). C. m . D. m . 3 6 6 3 Câu 32 : 1
Cho cấp số nhân u 2, u
. Công bội của cấp số nhân bằng: 1 2 2 1 3 A. 2 B. C. 1. D. . 4 2 Câu 33 : Cho hàm số x
y a 0 a 1
đồng biến trên khoảng ; và hàm số x
y b 0 b 1
nghịch biến trên khoảng ;
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A.
a 1, b 1 . B.
0 a 1, b 1. C.
a 1, 0 b 1. D.
0 a 1, 0 b 1.
Câu 34 : Tìm một nguyên hàm của hàm số f x cos3x . 4 | M ã đ ề 2 5 2 A.
f x dx 3sin 3x C . B. f x x x C . d sin 3 sin 3x sin 3x C.
f x dx C . D. f x dx C . 3 3
Câu 35 : Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 4 2 . A. V 32 2 . B. V 64 2 . C. V 32 . D. V 128 . Câu 36 : 1 2
Cho hàm số f x xác định trên \ thỏa mãn f x
, f 0 1và f 1 2 . Giá trị 2 2x 1
của biểu thức f
1 f 3 bằng. A. 4 ln 15 . B. 2 ln 15 . C. 3 ln 15 . D. ln 15 .
Câu 37 : Mộtđề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án
đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0, 2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1
trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm. A. 20 30 1 0, 25 .0, 75 . B. 20 30 0, 25 .0,75 . C. 30 20 0, 25 .0,75 . D. 30 20 20 0, 25 .0, 75 C50
Câu 38 : Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;3 . B. 4; . C. 2 ; 1 . D. 1 ;3 . Câu 39 : 2 2 2 Phương trình : x 2 x x 2 x 1 2 x 4 x2 9.9 (2m 1).15 (4m 2)5
0 có đúng hai nghiệm thực phân
biệt khi m (a;b), (a, b R, b là phân số tối giản). Tổng 2a b bằng: A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Câu 40 : mx 10
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng 0; 2 là: 2x m A. 4 . B. 9 . C. 6 . D. 5 .
Câu 41 : Cho hàm số y f x liên tục trên R |0;
1 , f (1) 2 ln 2 và x x f x f x 2 1 . x x .
Giá trị f 2 a bln 3 , với a,b R, a, b là phân số tối giản. Tính 2 2 a b . 25 13 5 9 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2
Câu 42 : Cho khối lăng trụ tam giác ABC.ABC . Các mặt phẳng ABC và ABC chia khối lăng trụ
đã cho thành 4 khối đa diện. Kí hiệu H , H lần lượt là các khối đa diện có thể tích lớn nhất, 1 2 V H
nhỏ nhất. Giá trị của 1 bằng: V H 2 A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. 5 | M ã đ ề 2 5 2 Câu 43 : 1 1 a b b Cho I dx
với a b c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. , , x 1 x c c 0
Giá trị của biểu thức a b c bằng A. 81 B. 23 C. 41 D. 39
Câu 44 : Cho hàm số y f x liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. 1 Phương trình f 4 2
8x 8x 1
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt. 2 A. 8 B. 12 C. 6 D. 10
Câu 45 : Cho tứ diện đều ABCD có d ,
A BCD 6 . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD 9 3 27 3 A. 27 3 . B. . C. 5 3 . D. . 2 2 Câu 46 : 1 1 1 Phương trình: x 9 log 2 x 2 1 x 9 9 (x 1)
x 9 có tất cả bao 3 2020 2020 2020
nhiêu nghiệm thực phân biệt : A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 47 : Cho hàm số 3 2
y x ax bx c a, , b c ;
R c 0 có đồ thị là C . Gọi A là giao điểm của C
và trục tung, biết C có đúng hai điểm chung với trục hoành là M , N đồng thời tiếp tuyến của
C tại M đi qua A và tam giác AMN có diện tích bằng 1. Giá trị của biểu thức a b c bằng A. 1 7 . B. 3 . C. 1. D. 9 . Câu 48 : mx Cho hàm số
f x log
với m là số thực dương . Biết rằng với mọi số thực a, b 0; 2 2 2 x
thỏa mãn a b 2 ta luôn có f a f b 3 . Số giá trị của m là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 49 : a 6
Cho khối chóp S.ABC có SA SB AB AC a , SC
và mặt phẳng SBC vuông góc 3
với mặt phẳng ABC . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp đã cho. 2 12 a 2 48 a A. . B. 2 6a . C. . D. 2 24 a . 7 7
Câu 50 : Cho hàm số y f (x) liên tục trên R và đồ thị hàm số y f (x) như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số ( ( ) 1) 2020 f f x y là: 6 | M ã đ ề 2 5 2 A. 13 B. 12 C. 10 D. 14 --- Hết --- 7 | M ã đ ề 2 5 2 ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1 B 26 B 2 A 27 B 3 B 28 C 4 D 29 C 5 C 30 D 6 B 31 B 7 D 32 B 8 A 33 C 9 D 34 D 10 D 35 B 11 A 36 C 12 B 37 D 13 A 38 C 14 C 39 A 15 D 40 C 16 B 41 D 17 A 42 C 18 A 43 D 19 D 44 A 20 A 45 A 21 A 46 C 22 B 47 C 23 C 48 B 24 A 49 A 25 D 50 B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho khối nón có bán kính đáy bằng R =1, đường sinh l = 4 . Diện tích xung quanh của khối nón là: A. 12π. B. 4π. C. 6π. D. 8π. Lời giải Chọn B.
Ta có: S = π Rl = π = π . (đvdt) xq .1.4 4
Câu 2. Cho hàm số f (x) có bảng thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình f (x) − 2 = 0 là A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn A.
Xét phương trình f (x) − 2 = 0 ⇔ f (x) = 2
Số nghiệm của phương trình f (x) − 2 = 0 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và
đường thẳng y = 2 .
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y = 2 cắt đồ thị hàm số taị 3 điểm phân biệt. Từ
đó số nghiệm của phương trình f (x) − 2 = 0 là ba nghiệm.
Câu 3. Hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt? A. 3. B. 5. C. 9. D. 6 . Lời giải A' Chọn B. B'
Dựa vào hình vẽ ta thấy hình lăng trụ tam giác có 5 mặt. C' A B a C
Câu 4. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số x −1 y = là: x +1 A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn D. Ta có: x −1 lim y = lim
= 1, suy ra y =1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. x→±∞ x→±∞ x +1 x −1 x −1 lim = ; +∞ lim = −∞ , suy ra x = 1
− là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. x ( ) 1 − x +1 x ( ) 1 + → − → − x +1
Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận.
Câu 5. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [ 1;
− 5] và có đồ thị trên đoạn [ 1; − 5] như hình vẽ bên.
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn [ 1; − 5] bằng A. 1 − . B. 4 . C.1. D. 2 . Lời giải Chọn C
Nhìn đồ thị của hàm số f (x) trên đoạn [ 1; − 5] ta thấy:
M = max f (x) = 3 và m = min f (x) = 2
− nên M + m =1. [ 1; − 5] [ 1; − 5] 2 2 2 Câu 6. Cho f
∫ (x)dx = 2 và g(x)dx = 1 − ∫
. Tính I = ∫ (2 f (x)−3g(x))dx. 1 − 1 − 1 − A. I = 7 − . B. I = 7 . C. I = 3 . D. 7 I = . 2 Lời giải Chọn B 2 2 2
Ta có I = ∫ (2 f (x)−3g(x))dx = 2 f
∫ (x)dx−3 g
∫ (x)dx = 2.2−3.(− )1 = 7. 1 − 1 − 1 − 2 2 Câu 7. − + − −
Tập nghiệm của bất phương trình ( + )x 2x 1 +( − )x 2x 1 4 2 3 2 3 ≤
là đoạn [a;b]. Giá 2 − 3
trị của biểu thức a + 3b bằng: A. 8 + 2 3 . B. 2 + 4 3 . C. 2 + 4 2 . D. 4 + 2 2 . Lời giải Chọn D
Nhận thấy (2+ 3)(2− 3) =1 ⇒ ( − ) 1 2 3 = ( . 2 + 3) 2 2 − + − −
Do đó: ( + )x 2x 1 +( − )x 2x 1 4 2 3 2 3 ≤ 2 − 3 2 x −2x 2 + 3 ⇔ (2+ 3) (2+ 3) ( ) + ≤ 4 2 + 3 2 x −2x ( ) (2+ 3) 2 x −2x 1 ⇔ (2+ 3) + ≤ 4 . ( ) 1 ( − 2 + 3) 2x 2x Đặt ( + ) 2−2 2
3 x x = t ; t > 0 ( ) 1 trở thành 1 t + ≤ 4 ⇔ 2
t − 4t +1≤ 0 ⇔ 2 − 3 ≤ t ≤ 2 + 3 . t Ta có − ≤ ( + ) 2x−2 2 3 2 3 x ≤ 2+ 3 ⇔ 2 1
− ≤ x − 2x ≤1 ⇔ x ∈ 1 − 2;1+ 2 . a =1− 2 Do đó
⇒ a + 3b = 4 + 2 2 . b =1+ 2
Câu 8. Bất phương trình log 3x − 2 > log 6 − 5x có tập nghiệm là: 2 ( ) 2 ( ) 6 1 A. 1; . B. ;3 . C. ( 3 − ) ;1 . D. (1;+∞) . 5 2 Lời giải Chọn A 3 x − 2 > 0 Điều kiện: ⇔ 2 6 x ∈ ; . 6 − 5x > 0 3 5
Ta có: log 3x − 2 > log 6 − 5x ⇔ 3x − 2 > 6 − 5x ⇔ x >1. 2 ( ) 2 ( )
Kết hợp với điều kiện, ta có bất phương trình có tập nghiệm là khoảng 6 1; . 5
Câu 9. Hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − )(x − )3 (x − )2020 (x − )4 1 2 3 4 , x
∀ ∈ . Số điểm cực
trị của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C.3. D. 2 . Lời giải Chọn D
Ta có: f ′(x) = (x − )(x − )3 (x − )2020 (x − )4 1 2 3 4 x = 1 = f ′(x) x 2 = 0 ⇔ x =3 x = 4 Do 2 2020 4
(x − 2) (x − 3) (x − 4) ≥ 0, x
∀ ∈ nên dấu của f (′x) chính là dấu của
g(x) = (x −1)(x − 2). Ta có bảng biến thiên của hàm số y = f (x) như sau:
Nhìn bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y = log x . A. 1 y′ = . B. x y′ = . C. ln10 y′ = . D. 1 y′ = . x ln10 x xln10 Lời giải Chọn D
Áp dụng công thức y = log x 1 ⇒ y ' = với a = 10 y′ = . a ( ) x ln a ta được kết quả 1 xln10
Câu 11. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Tính thể tích của khối lập phương đó là A. 64 . B. 48 . C. 91. D. 84 . Lời giải Chọn A
Gọi a(a > 0) là cạnh của hình lập phương đã cho.
Diện tích một mặt của hình lập phương là 2 a (đvdt).
Vì tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 nên 2 2
6a = 96 ⇔ a =16 ⇔ a = 4 ± .
Vì a > 0 nên a = 4 .
Vậy thể tích của khối lập phương đó là 3 3 a = 4 = 64 (đvtt).
Câu 12. Cho a,b là các số thực dương tùy ý và a ≠ 1. Đặt 3 6 P = log b +
b . Mệnh đề nào sau đây a log 2a là đúng?
A. P = 9log b .
B. P = 6log b .
C. P = 27log b .
D. P =15log b . a a a a Lời giải Chọn B Ta có 3 6 6 P = log b + b = b + b = b + b = b . a log 3log a a loga 3loga 3loga 6log 2 2 a 2 Câu 13. Cho xdx
dx = a + ln b, a,b∈ , ∫
b là phân số tối giản. Tính S = ab . 2 0 1+ 4 − x A. 2 S = . B. S = 6 . C. 2 S = − . D. S = 6 − . 3 3 Lời giải Chọn A Đặt 2 2 2
t = 4 − x ⇒ t = 4 − x ⇒ tdt = − d x x .
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 2; x = 2 ⇒ t = 0 . 0 2 Khi đó: t − 1 = − dt = ∫ ∫ (t − +t ) 2 1 dt 1 ln 1 = 2 − ln 3 = 2 + ln 0 1+ t 1+ t 3 2 0 Suy ra: 1 2
a = 2; b = ⇒ ab = . 3 3
Câu 14. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
60°. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3 3 3 A. 3a V = . B. 3a V = . C. 3a V = . D. 3a V = . 48 8 24 16 Lời giải Chọn C
Gọi I là trung điểm BC và O là hình chiếu
vuông góc của S lên mp ( ABC)
Ta có: ((SBC) ( ABC)) , SIO 60° = = a 3 = .tan 60° = . 3 a SO OI = 6 2 2 3 1 1 a a 3 a 3 ⇒ V = . SO S = = ABC . . . 3 3 2 4 24
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 2 3 = x + − 2 x x 3 A. ( ) 3 1 d = − − + ∫ f x x x C
B. ∫ f (x) x 3 dx =
+ 3ln x − 3 x + C 2 x x 3 3 C. ( ) 3 1 d = 2 − − + ∫ f x x x C
D. ∫ f (x) x 4 3 dx = + 3ln x − x + C 2 x x 3 3 Lời giải Chọn D 3 ∫ ( ) 2 3 4 3
d = x + − 2 x dx = + 3ln x − x + ∫ x f x x C x 3 3 .
Câu 16. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh đều bằng 3a . Tính thế tích V của khối nón
có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 3 π 3 π A. a V = . B. 2 a V = . C. 3 V = 2π a . D. 3 V = π a . 3 3 Lời giải Chọn B
Gọi M là trung điểm BC và O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: R = AO 2 = AM = 2 3 . a 3 = a . 3 3 2
Ta có SO là đường cao của hình chóp nên là đường cao của khối nón có đỉnh S và đường tròn
đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Xét tam giác SAO vuông tại O ta có: 2 2 2
SO = SA − AO = ( )2 2 3a − a 2 = 2a Nên SO = 2a .
Vậy thể tích của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: 1 2
V = πa . 2a 1 3 = π a . 2 . 3 3
Câu 17. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây: A. 4 2
y = −x + 2x + 2 . B. 4 2
y = x − 2x + 2 . C. 3 2
y = x − 3x + 2 . D. 3 2
y = −x + 3x + 2
Lời giải Chọn A
Ta thấy, đồ thị hàm số trên là đồ thị của hàm số trùng phương. Suy ra loại đáp án C,D.
Mặt khác, lim y = −∞ nên loại đáp án B. Chọn A. x→+∞
Câu 18. Cho khối cầu (S ) có thể tích 3
36π cm . Diện tích của mặt cầu (S ) bằng. A. 2 36π cm B. 2 20π cm C. 2 18π cm D. 2 24π cm Lời giải Chọn A
Gọi R(cm) (R > 0) là bán kính khối cầu (S ). Ta có 4 3 3
π R = 36π ⇔ R = 27 ⇔ R = 3. 3
Diện tích mặt cầu (S ) là: 2
S = 4π R = 36π ( 2 cm ) . Vậy chọn A.
Câu 19. Cho tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O , OB = a , OC = a 3 , (a > 0) và
đường cao OA = a 3 . Tính thể tích của khối tứ diện theo a . 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 12 3 6 2 Lời giải Chọn D 2
Diện tích tam giác OBC là: 1 S = OB OC 1 = . . a a 3 a 3 = . OBC . . 2 2 2 2 3
Vậy thể tích của khối tứ diện là: 1 V = OA S 1 a 3 a = .a 3. = . OABC . . 3 OBC 3 2 2
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ 1 − 0 1 +∞ y′ − 0 + 0 − 0 + y +∞ 0 +∞ 1 − 1 −
Hàm số đạt cực đại tại: A. x = 0 . B. x =1. C. x = 1 − . D. y = 0. Lời giải Chọn A
Từ bảng biến thiên của hàm số, ta thấy y′ đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua x = 0 .
Vậy hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
Câu 21. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% / năm. Biết rằng nếu không rút
tiền khỏi ngân hàng, thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập với gốc để tính cho năm tiếp
theo. Biết rằng trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. Hỏi
sau 5 năm người đó rút tiền thì số tiền lãi người đó nhận được là ( kết quả gần nhất ):
A. 20,128 triệu đồng.
B. 70,128 triệu đồng.
C. 17,5 triệu đồng.
D. 67,5 triệu đồng. Lời giải Chọn A
Đây là bài toán lãi kép đã có công thức tính: = .(1+ )n S A r .
Trong đó: A là số tiền vốn ban đầu.
n là số kỳ hạn.
r là lãi suất theo kỳ hạn.
S là số tiền cả vốn lẫn lại thu được sau n kỳ hạn.
Áp dụng công thức trên với A = 50 ;n = 5;r = 0,07 ta được: 5
S = 50.(1+ 0,07) ≈ 70,128 (triệu đồng).
Vậy số tiền lãi người đó thu được là: 70,128 − 50 = 20,128 (triệu đồng).
Câu 22. Phương trình 2x+3 4 4
= 8 −x có nghiệm là: A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 2 . 7 5 3 Lời giải Chọn B Ta có 2x+3 4 4 = 8 −x ⇔ (2 )2x+3 = (2 )4 2 3 −x 4x+6 12−3 ⇔ 2 = 2 x
⇔ 4x+6 =12−3x 6 ⇔ x = . 7
Vậy phương trình đã cho có nghiệm 6 x = . 7 1
Câu 23. Rút gọn biểu thức 3 6
P = x x với x > 0 ta được 2 1 A. 2 P = x . B. 9 P = x .
C. P = x . D. 3 P = x . Lời giải Chọn C 1 1 1 1
Với x > 0 , ta có 3 6 3 6 2
P = x x = x .x = x = x .
Câu 24. Tâm các mặt của hình lập phương tạo thành các đỉnh của khối đa diện nào sau đây?
A. Khối bát diện đều.
B. Khối lăng trụ tam giác đều.
C. Khối tứ diện đều.
D. Khối chóp lục giác đều.
Lời giải Chọn A
Câu 25. Đồ thị của hàm số 3 2
y = x − 2x + 2 và đồ thị của hàm số 2
y = x + 2 có số điểm chung là A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị là: 3 2 2
x − 2x + 2 = x + 2 ( ) 1 . x = 0 3 2
⇔ x − 3x = 0 ⇔ ⇒ ( )
1 có 2 nghiệm phân biệt, suy ra đồ thị có 2 đồ thị hàm số có hai x = 3 điểm chung.
Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số f x 3
x 3x 2 trên đoạn 3; 3 bằng: A. 16. B. 20 . C. 0 . D. 4 . Lời giải Chọn B
Hàm số f x 3
x 3x 2 xác định và liên lục trên đoạn 3; 3 .
Ta có: f x 2 x 2 3 3 3 x 1 .
f x 0 x 13; 3 . Mà f
3 16, f 1 4, f 1 0, f
3 20 nên max f x f 3 20 . 3; 3
Câu 27. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. x1 x x y x . B. 1 y . C. 1 y . D. 1 y . x1 x1 x 1 x 1 Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng, do đó loại phương án A và D.
Đồ thị hàm số nhận đường thẳng y 1 là tiệm cận ngang, do đó loại phương án C.
Câu 28. Một hộp có 5 bi đen,, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất để 2 bi được chọn cùng màu là: A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 1 . 4 9 9 9 Lời giải Chọn C
Số cách chọn 2 bi trong 9 bi là: 2 C 36 . 9
Số cách chọn 2 bi cùng màu là: 2 2 C C 16 . 5 4
Xác suất để 2 bi được chọn cùng màu là: 16 4 P . 36 9
Câu 29. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây: A. 1;. B. 0;. C. 1;. D. 0; 1 . Lời giải Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy y 0 với mọi x thuộc mỗi khoảng ;0
và 1;.
Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;0
và 1;.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và các cạnh bên bằng nhau. Số
đo của góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng SBD là: A.30 . B. 45. C. 60. D. 90 . Lời giải Chọn D S A D O B C
Gọi O là giao điểm của AC và BD.
Do ABCD là hình vuông nên AC BD và O là trung điểm của AC . 1
Mặt khác, do SA SC S
AC là tam giác cân tại S nên SO AC . 2 Từ
1 và 2 suy ra AC SBD hay góc giữa AC và SBD bằng 90.
Câu 31. Một bình chứa oxy, sử dụng trong công nghiệp và trong y tế được thiết kế gồm hình trụ có
chiều cao là 150cm và nửa hình cầu có bán kính r 5cm như hình vẽ. Khi đó thể tích V của bình là bao nhiêu? A. 26 23 26 (lít).
B. 23 (lít). C. 3 m . D. 3 m . 3 6 6 3 Lời giải Chọn B
Thể tích của nửa khối cầu là: 1 4 3 2 3 V 250
r 5 3 cm . 1 2 3 3 3
Thể tích của khối trụ là: 2 2
V r h 5 .150. 3 3750 cm . 2 Thể tích của bình là: 250 11500 V 23 V V
3750 3 cm (lít). 1 2 3 3 6
Câu 32: Cho cấp số nhân có u 1 2 , 1
u . Công bội của cấp số nhân bằng: 2 2 A. 2 . B. 1 . C. 1. D. 3 . 4 2 Lời giải Chọn B 1
Vì dãy số đã cho là cấp số nhân nên có công bội u 2 1 2 q . u 2 4 1 Câu 33: Cho hàm số x
y a 0 a
1 đồng biến trên khoảng ; và hàm số x y b 0 b
1 nghịch biến trên khoảng ;. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 1,b 1.
B. 0 a 1,b 1.
C. a 1,0 b 1.
D. 0 a 1,0 b 1. Lời giải Chọn C Vì hàm số x
y a 0 a
1 đồng biến trên khoảng ; nên a1. Vì hàm số x
y b 0 b
1 nghịch biến trên khoảng ; nên 0b1.
Câu 34. Tìm nguyên hàm của hàm số f x cos3x .
A. f xdx 3sin 3x C . B.
f xdx sin 3x C . C. sin 3 d x f x x x C .
D. f x sin 3 dx C 3 . 3 Lời giải Chọn D Ta có
f xdx x cos3 d x x sin 3 C 3
Câu 35. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 4 2 .
A. V 32 2 .
B. V 64 2 .
C. V 32 .
D. V 128 . Lời giải Chọn B
Thể tích của khối trụ là 2
V r h 2
. 4 .4 2 64 2 (đvtt). Câu 36.
Cho hàm số f x xác định trên 1 \
thỏa mãn f x 2
, f 01 và f 1 2. Giá 2 2x1
trị biểu thức f 1 f 3 bằng: A. 4ln15 . B. 2ln15 . C. 3ln15. D. ln15. Lời giải Chọn C
Cách 1. Ta có: f x 2 1 dx
dx 2. ln 2x1 C ln 2x1 C. 2x1 2
Do đó f x ln 2x1 C . x 1 ln 2 1 C , x 1
Suy ra: f x 2 . x 1
ln 1 2 C , x 2 2 • Với 1
x 0 , ta có: f 01 ln12.0C 1 C 1. 2 2 2 • Với 1
x 1 , ta có: f 1 2 ln2.1
1 C 2 C 2. 2 1 1 x 1 ln 2 1 2, x
Khi đó: f x 2 . x 1 ln 1 2 1, x 2 f 1 ln 12 . 1 11ln 3 Suy ra: . f 3 ln2.3 1 2 2ln 5 Vậy: f 1 f
3 1ln 3 2ln 5 3ln15. 0
Cách 2. Ta có f xdx f 0 f 0
1 ln 2x1 f 0 f 1 1 1 f 1 1ln 3. 3 Mà
f xdx f 3 f 3
1 ln 2x1 f 3 f 1 1 1 f 3 2ln 5. Vậy f 1 f
3 3ln 3ln 5 3ln15.
Câu 37. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương
án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên
1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm. A. 20 30 1− 0,25 .0,75 . B. 20 30 0,25 .0,75 . C. 30 20 0,25 .0,75 . D. 30 20 20 0,25 .0,75 C . 50 Lời giải Chọn D
Xác suất làm đúng một câu là 1 , xác suất làm sai một câu là 3 . 4 4
Để được 6 điểm thì thí sinh đó phải làm đúng 30 câu và làm sai 20 câu. 20 30
Khi đó xác suất cần tìm là 20 3 1 20 20 30 P = C . . = C .0,75 .0,25 . 50 50 4 4
Câu 38. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; 3 .
B. 4;.
C.2; 1 . D. 1; 3 . Lời giải Chọn C
Xét hàm số y f x có đạo hàm y f x.
Dựa vào bảng xét dấu của f x ta có bảng xét dấu của y f x như sau:
Dựa vào bảng xét dấu ta chọn đáp án C.
Câu 39. Phương trình: 2
x − x − ( m + ) 2
x − x+ + ( m − ) 2 2 2 1 2x −4x+2 9.9 2 1 .15 4 2 .5
= 0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt khi m∈( ;
a b) , a, b∈ , a là phân số tố giản. Tổng giá trị 2a + b bằng: A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3. Lời giải Chọn A
Phương trình đã cho trở thành (x− )2 − ( m + ) (x− )2 + ( m − ) (x− )2 1 1 1 9 2 1 .15 4 2 .25 = 0. Chia hai vế cho ( )2 1
25 x− ta được phương trình: (x− )2 (x− )2 1 1 9 ( m ) 3 2 1 . − + + (4m − 2) = 0. 25 5 (x− )2 1 Đặt 3 t = , vì (x − )2
1 ≥ 0 ⇒ 0 < t ≤1. 5
Khi đó, phương trình đã cho có dạng: 2 t − (2m + )
1 t + 4m − 2 = 0 2
⇔ t − 4 − (2m + )
1 t + 4m + 2 = 0 ⇔ (t − 2)(t − 2m + ) 1 = 0 t = 2 (L) (x− )2 1 ⇔ 3 ⇒ = 2m − 2 1 ⇔ (x − ) 1 = log 2m −1
* , 0 < 2m −1≤1. 3 ( ) ( ) t = 2m −1 5 5
Để phương trình ban đầu có hai nghiệm thực phân biệt thì phương trình (*) phải có hai nghiệm thực phân biệt. 0 < 2m −1 ≤1
Vậy điều kiện của bài toán là: 1
log 2m −1 > 0 ⇔ < m <1. 3 ( ) 2 5 1 a = Vậy
2 ⇒ 2a + b = 2 . b =1
Câu 40. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số mx +10 y =
nghịch biến trên khoảng (0;2) là 2x + m A. 4 . B. 9. C. 6 . D. 3. Lời giải Chọn C Tập xác định: \ m D = − . 2 2 Ta có m − 20 y′ = . (2x + m)2 ( 0;2) ⊂ D
Để hàm số nghịch biến trên (0;2) khi và chỉ khi . 2 m − 20 < 0 m − ≤ 0 2 m ≥ 0 0 ≤ m < 2 5 ⇔ 2 m ⇔ m ≤ 4 − ≤ − ⇔ . 2 2 − 5 < m ≤ 4 − 2 − 5 < m < 2 5 2 − 5 < m < 2 5
Mà m∈ ⇒ m∈{ 4; − 0;1;2;3; } 4 .
Vậy số giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) là 6.
Câu 41: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên \{0; } 1 − , f (1) = 2 − ln 2 và 2
x(x +1). f (′x) + f (x) = x + x
.Giá trị f (2) = a + bln 3 , với a,b∈,a,b là phân số tối giản. Tính 2 2 a + b A. 25 . B. 13 . C. 5 . D. 9 . 4 4 2 2
Lời giải Chọn D x ∀ ∈ \{0;− } 1 ta có 2 2
(x + x). f (′x) + f (x) = x + x f (x) ⇒ f (′x) + =1 x(x +1) x f (x) ⇒ (′ ) x f x + = 2 x +1 (x +1) x +1 ⇔ ( ( ). x ) x f x ′ = x +1 x +1 2 2 Nên ( ( ). x ) x f x ′dx = dx ∫ x ∫ do đó +1 x +1 1 1 2 1 2
f (2). − f (1). =1+ ln 3 2 3 2 1 2
⇔ (a + bln 3) − ( 2 − ln 2) =1+ ln 3 2 3 2 2
⇔ a + bln 3 =1− ln 3 3 3 3 a = 2 2 2 9 ⇒ ⇒ a + b = −3 2 b = 2 .
Câu 42. Cho lăng trụ tam giác ABC.A′B C
′ ′. Các mặt phẳng ( ABC′) và ( A′B C
′ ) chia khối lăng trụ đã
cho thành 4 khối đa diện. Kí hiệu H , H lần lượt là các khối đa diện có thể tích lớn nhất, nhỏ 1 2 V
nhất. Giá trị của ( 1H) bằng ( V H2) A. 4 . B. 2 . C. 5. D. 3. Lời giải Chọn C
Gọi M = AC′∩ A′C , N = BC′∩ B C ′ .
Các mặt phẳng ( ABC′) và ( A′B C
′ ) chia khối lăng trụ đã cho thành 4 khối đa diện:CMNB ; ; A CMNC′ MNC A ′ ′B ;
′ ABNMA′B .′
Gọi V là thể tích lăng trụ ABC.A′B C ′ ′. V ′ ′ CM CN CC C MNC 1 1 1 . = . . = . .1 = 1 1 1 1 ⇒ V = = = . ′ V ′ ′ ′ V V C MNC C A B C . V ′ ′ ′ . . ′ ′ ′ CA CB CC 4 4 3 12 C A B C 2 2 4 . 1 1 1 V = V − = − = . ′ V ′ V V V CMNBA C ABC C .CMN 3 12 4 1 1 1 V = − = − = . ′ ′ ′
V ′ ′ ′ V ′ V V V MNA B C C.A B C C .CMN 3 12 4 1 1 5 V = − − = − − = ′ ′ V V ′ V ′ ′ ′ V V V V ABNMA B ABCC MNA B C 3 4 12 V Vậy (H 5 12 1 ) = . = 5. ( V 12 1 H2 ) 1 Câu 43. Cho 1 I − = dx ∫ a b =
với a,b,c là các số nguyên dương và b là phân số tối giản. + + c c 0 x 1 x
Giá trị của biểu thức a + b + c bằng A. 81. B. 23. C. 41. D. 39. Lời giải Chọn D 1 1 1 Ta có: x − 1+ x x − 1+ x I = dx ∫ = dx ∫
= ∫( x +1− x)dx = I − I với 1 − 1 2
0 ( x + 1+ x )( x − 1+ x ) 0 0 1 1 I = x +1dx I = xdx 1 ∫ và 2 ∫ . 0 0 1 1 1 2 1 1 Ta có: I = x +1dx = + 2 2
x 1 dx = (x + )32 1 = (2 2 − ) 1 còn I = x dx 1 ∫ ∫( ) 3 0 3 2 ∫ 0 0 0 đặt t = x 2
⇒ t = x ⇒ 2tdt = dx . Khi x = 0 ⇒ t = 0 , khi x =1⇒ t =1. Do đó 1 2 1 2 I = 2t dt = 2 = (1− 0) 2 = 32 4 2 ∫ 3 t I − ⇒ = 3 0 3 3 3 0
Vậy a + b + c = 39
Câu 44. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. x – ∞ -1 1 + ∞ y' + 0 – 0 + 0 + ∞ y – ∞ -4 Phương trình f ( 4 2 x − x + ) 1 8 8
1 = có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt. 2 A. 8 .
B. 12. C. 6 . D. 10. Lời giải Chọn A f ( 4 2 x − x + ) 1 8 8 1 = ( )1 1 Ta có f ( 4 2 x − x + ) 2 8 8 1 = 2 − f ( 4 2 8x − 8x + ) 1 1 = (2) 2
Xét bảng biến thiên của hàm số y = f (x) 4 2 8
x − 8x +1 = x 3 1 ( )
Dựa vào bảng biến thiên ta có (2) 4 2 8
x − 8x +1 = x 4 − − < < 2 ( ) ở đó x <
1, 1 x 1, x >1 1 2 3 4 2 8
x − 8x +1 = x 5 3 ( ) Xét hàm số 4 2
y = 8x − 8x +1 x = 0 y = 1 3
y' = 32x −16x , y' = 0 1 x = ± y = 1 − 2
Ta có bảng biến thiên của hàm số 4 2
y = 8x − 8x +1 là
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
(3) vô nghiệm, (4) có 4 nghiệm, (5) có 2 nghiệm. Do đó (2) có 6 nghiệm.
Lập luận tương tự ta có ( ) 4 2
1 8x − 8x +1 = x 6 x >1 4 ( ) ở đó 4
và phương trình này có 2 nghiệm.
Vậy phương trình có 8 nghiệm.
Câu 45. Cho tứ diện đều ABCD có khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD bằng 6 . Tính thể tích V
của khối tứ diện ABCD . A. V 27 3 . B. 9 3 V . C. V 5 3 . D. 27 3 V . 2 2 Lời giải Chọn A
Gọi G là trọng tâm của tam giác đều BCD. Suy ra AG BCD. Do đó d ;
A BCD AG 6 .
Gọi x là độ dài của cạnh tứ diện đều ABCD và M là trung điểm của CD . Nên x 3 BM x và 3 BG . 2 3 Xét A
BG vuông tại G , ta có: 2 2 2 2 2 BG x 3 x AG AB 2 2 2 2 6 x
36 x x 54 x 3 6. 3 3 2 Vì B x 3 27 3
CD đều nên S . BC D 4 2
Thể tích của khối tứ diện đều ABCD là 1 V AG S (đvtt). ABCD . . BCD 27 3 3
Câu 46. Phương trình 1 x ( 2 x ) 1 x ( 2 1 9 log 1 9 9 x 1 x 9 + + + = − − + có tất cả bao 3 ) 2020 2020 2020
nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 4 . B. 1. C.3. D. 2 . Lời giải Chọn C 1 x ( 2 x ) 1 x ( 2 1 9 log 1 9 9 x 1 x 9 + + + = − − + (1) 3 ) 2020 2020 2020
ĐKXĐ: 1 x + 9 > 0 ⇔ x > 18180 − . 2020
Chia hai vế của phương trình (1) cho 1 x + 9 ta được: 2020 ( 2 x + ) 1 9 log 1 x + 9 = − ( 2x − 1 3 ) 2020 1 x + 9 2020 ⇔ ( 2x + ) 1 9 log 1 + log x + 9 = − ( 2 x +1 + 2 3 3 ) 2020 1 x+9 2020 ⇔ ( 2x + ) 1 9 log 1 + log x + 9 = − ( 2 x +1 + log 9 3 3 ) 3 2020 1 x+9 2020 ⇔ ( 2 x + ) + ( 2 9 9 log 1 x +1 = log + (2) 3 ) 3 1 1 x + 9 x + 9 2020 2020
Đặt f (t) = log t + t với t > 0, 3 f ′(t) 1 = +1 > 0, t ∀ > 0. t.ln 3
Suy ra hàm số đồng biến trên (0;+∞). Do đó, (2) ⇔ f ( 2 x + ) 9 1 = f 2 9 1 ⇔ x +1 = x + 9 1 x+9 2020 2020 1 3 2 1 ⇔ x + 9x + x = 0 3 2
⇔ x +18180x + x = 0 ⇔ x( 2 x +18180x + ) 1 = 0 2020 2020 x = 0(TM ) 2 ⇔ x = 9090 − + 9090 −1(TM ) 2 x = 9090 − − 9090 −1(TM )
Vậy phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt. Câu 47. Cho hàm số 3 2
y = x + ax + bx + c (a,b,c∈ ;
c < 0) có đồ thị là (C). Gọi A là giao điểm của
(C) và trục tung, biết (C) có đúng hai điểm chung với trục hoành là M, N đồng thời tiếp
tuyến của (C) tại M đi qua A và tam giác AMN có diện tích bằng 1. Giá trị của biểu thức
a + b + c bằng A. 17 − . B. 3. C. 1 − . D. 9 − . Lời giải Chọn C
Theo giả thiết ta có A(0;c) , c < 0 .
Do M , N thuộc trục hoành nên giả sử M ( ;0 m ) và N ( ;0 n )
Vì (C) có đúng hai điểm chung với trục hoành là M , N nên Ox là một tiếp tuyến của (C).
Do tiếp tuyến của (C) tại M đi qua A nên Ox phải là tiếp tuyến của (C) tại điểm N hay
x = n là nghiệm kép của phương trình y = 0. ⇒ = ( − )( − )2 y
x m x n , suy ra A( 2 0;− mn ) mà 2
c = −mn < 0 ⇒ m > 0 và n ≠ 0 .
Ngoài ra y′ = (x − n)2 + (x − m)(x − n) ⇒ y′(m) = (m − n)2 2 .
Khi đó, phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M là y = y′(m)(x − m) + y(m) ⇔ = ( − )2 y
m n (x − m) (d ) .
Mặt khác, tiếp tuyến (d ) đi qua điểm A( 2
0;− mn ) nên ta được 2
−mn = (m − n)2 .(−m)
n = m − n m = 2n 2
⇔ n = (m − n)2 ⇔ ⇔ . n (m n) = − − m = 0
Do m > 0 nên ta nhận m = 2n , với n > 0 . Suy ra 1 1 2 1 2 4 S = AO MN = −mn m − n = − n n
n − n = n (với O là gốc tọa độ). AMN . . . . 2 . . 2 2 2 2
Mà theo giả thiết S = nên 4
n =1 ⇔ n =1 (do n > 0 ). AMN 1
Vì n =1 là một nghiệm của phương trình y = 0 nên ta có y( )
1 = 0 ⇔ 1+ a + b + c = 0
Suy ra a + b + c = 1 − .
Nhận xét: Có thể dựa vào hình vẽ và giả thiết bài toán, ta dự đoán và chứng minh được hàm số
y = (x − )2 (x − ) 3 2 1
2 = x − 4x + 5x − 2 thỏa mãn bài toán. Khi đó: a = 4 − ,b = 5,c = 2
− nên a + b + c = 4 − + 5 − 2 = 1 − .
Câu 48. Cho hàm số ( ) = log mx f x
với m là số thực dương. Biết rằng với mọi số thực b∈(0;2) 2 a, 2 − x
thỏa mãn a + b = 2 ta luôn có f (a) + f (b) = 3. Số giá trị của m là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn B 2 Với mọi số thực ma mb m ab
a, b∈(0;2) , ta có f (a) + f (b) = log + log = log . 2 2 2 − a 2 −b
2 (2 − a)(2 −b) 2 m a(2 − a)
Vì a + b = 2 ⇔ b = 2 − a nên f (a) + f (b) = log 2 = 2 ( log m . 2 − a)a 2
Vậy f (a) + f (b) = 3 2 ⇔ log m = 3 2
⇔ m = 8 ⇔ m = 2 2 (vì m là số thực dương) hay có 2
một giá trị của m thỏa mãn điều kiện đầu bài.
Câu 49. Cho khối chóp S.ABC có SA = SB = AB = AC = a , a 6 SC =
và mặt phẳng (SBC) vuông 3
góc với mặt phẳng ( ABC). Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp đã cho là 2 2 π A. 12π a . B. 2 6π a . C. 48 a . D. 2 24πa . 7 7 Lời giải Chọn A Xét khối chóp .
A SBC , gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (SBC). Theo đầu
bài, do ( ABC) ⊥ (SBC) nên AH ⊂ ( ABC) và H ∈ BC .
Hơn nữa, ta còn có AS = AB = AC = a nên HB = HC = HS . Suy ra H là tâm của đường tròn
ngoại tiếp tam giác SBC . Mà H ∈ BC , HB = HC ⇒ H là trung điểm của BC ⇒ SBC 2
vuông tại S . Do đó 2 2 2 a 6 a 15
BC = SB + SC = a + = . 3 3
AH vuông góc với mặt phẳng (SBC) tại H là tâm đường tròn ngoại tiếp SBC nên AH là
trục của đường tròn ngoại tiếp SBC . Trong mặt phẳng ( ABC), gọi I là giao điểm của đường
trung trực của cạnh AC với AH , khi đó ta có: IS = IB = IC = IA hay I là tâm mặt cầu ngoại
tiếp khối chóp S.ABC . Do I cũng là tâm của đường tròn ngoại tiếp ABC nên bán kính R
của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC cũng là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC . a 15 . a . . . . . . . a AB AC BC AB AC BC AB AC BC 3 a 21 R = = = = = . 2 2 4S BC AH ABC 2 . BC a 15 15a 7 2 2 2BC AB − 2. . a − 4 3 36
Vậy, diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC là: 2 2 2 a 21 12π = 4π = 4 a S R π = . 7 7
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có đồ thị hàm số y = f ( x) như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số ( ( ) )1 2020f f x y − = là A. 13. B. 12. C. 10. D. 14. Lời giải Chọn B
Đặt u = f ( x) −1 ta có ( ) 2020f u y =
và u′ = f ′ x x ( ).
y′ = f ′ u u′ u ( ) f (u) . x.2020 ln2020 . u′ = x 0 y′ = 0 ⇔ . f ′ u = u ( ) 0 x = 1 − x =1
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ( x) ta có u′ = ⇔ f ′( x) = 0 ⇔ x 0 . x = 3 x = 6 u = 1 − f (x) = 0 u =1 f (x) = 2
f ′ u = ⇔ ⇔ u ( ) 0 . u = 3 f (x) = 4 u = 6 f ( x) = 7
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ( x) ta có:
+ Phương trình f ( x) = 0 có một nghiệm đơn x > 7 1 .
+ Phương trình f ( x) = 2 có năm nghiệm đơn x x x x x 2 , 3 , 4 , 5 , 6 thỏa mãn 2 − < x < 1
− x = 0 1< x < 2 4 < x < 5 6 < x < 7 2 , 3 , 4 , 5 , 6 .
+ Phương trình f ( x) = 4 có một nghiệm đơn x < 2 − 7 .
+ Phương trình f ( x) = 7 có một nghiệm đơn x < x 8 7 .
Vậy y′ = 0 có tất cả 12 nghiệm đơn, do đó hàm số ( ( ) )1 2020f f x y − = có 12 điểm cực trị.
-------------------- HẾT --------------------
Document Outline
- de-thi-thu-thptqg-2020-lan-1-mon-toan-truong-thpt-tinh-gia-1-thanh-hoa
- de-thi-thu-thptqg-2020-lan-1-mon-toan-truong-thpt-tinh-gia-1-thanh-hoa
- Tĩnh Gia 1
- Trang_tính1
- Tổ-12-đợt-23-THI-THỬ-LẦN-1-TĨNH-GIA