Đề thi thử THPTQG 2020 lần 1 môn Toán trường THPT Tĩnh Gia 1 – Thanh Hóa

Đề thi thử THPTQG 2020 lần 1 môn Toán trường THPT Tĩnh Gia 1 – Thanh Hóa có mã đề 252, đề được biên soạn theo dạng trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán

1 | M
ã đ 2 5 2
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1
TỔ TOÁN TIN
------
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1
Năm học: 2019- 2020
MÔN: TOÁN
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
------------------------------------------------------
Mã đề: 252
Câu 1 : Cho khối nón có bán kính đáy bằng R = 1, đường sinh
4l
. Diện tích xung quanh của khối
nón là:
A.
.
B.
C.
D.
.
Câu 2 :
Cho hàm số bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình là:
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 3 :
Hình lăng trtam giác có bao nhiêu mặt:
A. 3. B. 5. C. 9. D. 6.
Câu 4 :
Số đường tiệm cn của đồ thị hàm số: là:
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 5 :
Cho hàm số liên tục trên đoạn và đthị trên đoạn như hình vẽ bên. Tổng
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 6 :
Cho . Tính .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 7 :
Tập nghiệm của bất phương trình là đoạn . Giá tr
biểu thức bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 8 :
Bất phương trình: có tập nghiệm :
12V
4
6
8
f x
2
0f x
1
1
x
y
x
f x
1;5
1;5
f x
1;5
1 4 1
2
2
1
2df x x
2
1
1dg x x
2
1
2 3I f x g x x
d
7I
7I 3I
7
2
I
2
2
2
1 2 1
4
2
3 2 3
2 3
x
x x x
;a
b
3a
b
8 2 3 2 4 3
2 4 2 4 2 2
2
2
l
og 3x 2 log 6 5x
2 | M
ã đ 2 5 2
A.
B.
C. .
D.
(1; +)
Câu 9 :
Hàm số có đạo hàm số
3 2020 4
'( ) ( 1)( 2) ( 3) ( 4) ,f x x x x x x R . Số điểm cực
trị của hàm số đã cho là: A. 4 B. 1 C. 3. D.2.
Câu 10 :
Tính đạo hàm của hàm số .
A.
B.
.
C.
D.
Câu 11 :
Tổng diện tích các mặt của mt hình lập phương bằng . Thể tích của khối lập phương đó là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 12 :
Cho là các số thực dương tùy ý . Đặt . Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 13 :
Cho tích phân , , b là phân số tối giản. Tính .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 14 :
Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng .
Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 15 :
Tìm một nguyên hàm của hàm số .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 16 :
Cho hình chóp tam giác đều có các cạnh đều bằng . Tính thể tích của khối nón có
đỉnh và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác .
A.
. B. .
C.
.
D. .
Câu 17 :
Đường cong trong hình vlà đồ thị hàm số nào dưới đây:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 18 :
Khi cầu thể tích . Diện tích của mặt cầu bằng.
6
1
;
5
1
;
3
2
3
;1
y
f x
logy
x
1
'y
x
'
l
n10
x
y
l
n10
'y
x
1
'
ln
10
y
x
9
6
64 48 91 84
,a
b
1a
2
3
6
log log
a
a
P b b
9
log
a
P
b
6
log
a
P
b
27 log
a
P b 15log
a
P b
2
2
0
ln
1 4
xdx
a b
x
,a
b R
S
ab
2
3
S
6S
2
3
S
6S
.S
ABC
a 60
o
V
3
3
48
a
V
3
3
8
a
V
3
3
24
a
V
3
3
16
a
V
2
3
2f
x x x
x
2
3
1
df x x x C
x
x
3
3
d
3ln 3
3
x
f x x x x C
2
3 1
d 2f x x x C
x
x
3
3
4
d
3ln
3 3
x
f x x x x C
.S
ABC
3a
V
S
A
BC
3
3
a
V
3
2
3
a
V
3
2V
a
3
V
a
4
2
2 2y x x
4
2
2 2y x x
3
2
3
2y x x
3
2
3
2y x x
S
3
36
cm
S
3 | M ã
đ 2 5 2
A.
B.
C.
D.
Câu 19 :
Cho khối tứ diện có đáy là tam giác vuông tại , , ,
đường cao . Tính thể tích của khối tứ diện theo .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 20 : Cho hàm số
( )y f x
bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đạt cực đại ti : A. x = 0
B. x = 1. C. x = -1 D. y = 0.
Câu 21 :
Một người gửi triệu đồng vào một ngân hàng vớii suất năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng, t cứ sau mim số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính cho năm tiếp
theo. Biết rằng trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. Hỏi sau
5 năm người đó rút tin t số tin lãi người đó nhận được là ( kết quả gần nhất ):
A.
triệu đng.
B.
triệu đồng.
C.
triệu đng.
D.
triệu đng.
Câu 22 :
Phương trình : có nghim là:
A.
2
B.
C. D.
Câu 23 :
Rút gọn biểu thức với ta được:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 24 :
m các mặt của hình lập phương tạo thành các đỉnh của khi đa diện nào sau đây?
A.
Khi bát diện đều.
B.
Khi lăng trụ tam giác đều.
C.
Khi tứ din đều.
D.
Khi chóp lục giác đều.
Câu 25 :
Đồ thị của hàm số và đồ thị của hàm số có số đim chung là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 26 :
Giá trị lớn nhất của hàm số
3
( ) 3 2f x x x trên đoạn
3;
3
bằng:
A. B. C. D.
.
Câu 27 :
Đường cong trong hình vbên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
2
36
cm .
2
20
cm .
2
18 cm
.
2
24
cm .
OABC
OBC O OB a
3OC a
( 0)a
3OA a
a
3
12
a
3
3
a
3
6
a
3
2
a
50 7% /
20,
128 70,128
17,5 67,5
2x
3 4 x
4 8
6
7
4
5
2
3
1
6
3
.P x
x
0x
2
P x
2
9
P x
P x
1
8
P x
3 2
2 2y x x
2
2y x
0
1
3
2
16 2
0 0
4
4 | M
ã đ 2 5 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 28 :
Một hộp có bi đen, bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất để 2 bi được chọn cùng màu là :
A. B. C.
4
9
D.
Câu 29 :
Cho hàm số bảng biến thiên như nh bên. m số đồng biến trên
khoảng nào dưới đây:
A.
.
B.
.
C.
(1; )
.
D.
.
Câu 30 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và các cạnh bên bằng nhau. Số đo của góc
giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (SBD) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 31 :
Một bình chứa oxy, sử dụng trong ng nghiệp trong y tế được thiết kế gồm hình trchiều
cao nửa hình cầu bán kính như hình v. Khi đó thể tích của bình
bao nhiêu?
A.
26
3
(t).
B.
23
6
(t).
C.
.
D.
.
Câu 32 :
Cho cấp số nhân . Công bội của cấp số nhân bằng:
A.
2
B. C.
1.
D.
.
Câu 33 :
Cho hàm số đồng biến trên khoảng và hàm số
nghịch biến trên khoảng . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 34 :
Tìm mt nguyên hàm của hàm số .
1
1
x
y
x
1
1
x
y
x
1
1
x
y
x
1
1
x
y
x
5 4
1
4
5
9
1
9
y f x
y f x
1
; 
0
; 
0;1
0
30
0
45
0
6
0
0
90
150cm 5cmr V
3
23
m
6
26
3
3
m
1
2
1
2
,
2
u u
1
4
3
2
x
y a
0 1a
; 
x
y b
0 1b
;

1
, 1a b 0 1, 1a b
1,0 1a b 0 1,0 b 1a
cos3f x x
5 | M ã
đ 2 5 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 35 :
Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 36 :
Cho hàm số xác định trên thỏa mãn . Giá trị
của biểu thức bằng.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 37 :
Mộtđề thi trắc nghim gồm câu, mi câu có phương án trả lời trong đó ch phương án
đúng, mỗi câu trả lời đúng được đim. Một t sinh làm bài bằng cách chn ngẫu nhiên
trong phương án ở mi câu. Tính xác suất để t sinh đó được đim.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 38 :
Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 39 :
Phương trình :
2 2 2
2 2
1 2 4 2
9.9 (2 1).15 (4 2)5 0
x x x
x x x
m m
có đúng hai nghiệm thực phân
biệt khi
( ; ),( , ,m a b a b R b
là phân số tối giản). Tổng
2a b
bằng:
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 40 :
Số
giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng là:
A.
.
B. . C. . D. .
Câu 41 :
Cho hàm số liên tục trên
| 0
; 1R
,
(1) 2ln 2f
.
Giá trị , với
, , ,a b R a b
là phân số tối giản. Tính .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 42 :
Cho khối lăng trụ tam giác . Các mặt phẳng chia khối lăng tr
đã cho thành khi đa din. hiệu , ln lượt là các khi đa diện thể tích lớn nhất,
nhỏ nhất. Giá trị của bằng:
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
d 3
sin3f x x x C
d s
in3f x x x C
sin 3
d
3
x
f x x C
sin 3
d
3
x
f x x C
V
4r
4 2h
32
2V
64
2V
32V
128V
f x
1
\
2
2
, 0
1
2 1
f x f
x
1 2f
1 3f
f
4 l
n15 2 ln15 3 ln15 ln15
50
4 1
0,2
1
4
6
20 3
0
1 0,25 .0,75
20
30
0,25 .0,75
30
20
0,25 .0,75
30 20 20
50
0,
25 .0,75 C
y f
x
y f x
2;
3
4;
2;
1
1;
3
m
10
2
mx
y
x m
0;
2
4
9 6 5
y f x
2
1 .x x f x f x x x
2 ln3f a b
2 2
a b
25
4
13
4
5
2
9
2
.ABC A
B C
AB
C
A B
C
4
1
H
2
H
1
2
H
H
V
V
6 | M
ã đ 2 5 2
Câu 43 :
Cho với là các số nguyên dương và là phân số tối giản.
Giá trị của biểu thức bằng
A.
81
B.
23
C.
41
D.
39
Câu 44 :
Cho hàm số liên tục trên
R
và có bảng biến thiên như hình vbên.
Phương trình có tất cả bao nhiêu nghim thực phân biệt.
A.
8
B.
12
C.
6
D.
10
Câu 45 :
Cho tứ din đều ABCD có . Tính thể tích của khối tứ diện
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 46 :
Phương trình:
2
2
3
1
1 1
9 log 1 9 9 ( 1) 9
2020 2020 2020
x x x x x
có tất cả bao
nhiêu nghiệm thực phân biệt : A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 47 :
Cho hàm số
3
2
,
, ; 0y x ax bx c a b c R c
đồ thị là
C
. Gọi
A
là giao đim của
C
và trục tung, biết
C
có đúng hai điểm chung với trục hoành là
,M N
đồng thời tiếp tuyến của
C
tại
M
đi qua
A
và tam giác
AMN
có din tích bằng 1. Giá trị của biểu thức
a b c
bằng
A.
1
7
.
B.
3
.
C.
1
.
D.
9
.
Câu 48 :
Cho hàm số với là số thực dương . Biết rằng với mi số thực
thỏa mãn ta ln có . Số giá tr của m là:
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 49 :
Cho khối chóp , và mặt phẳng vuông góc
với mặt phẳng . Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp đã cho.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 50 : Cho hàm số
( )y f x
liên tục trên R và đồ thịm số
( )y f x
như hình vẽ. Số đim cực trị của
hàm số
(
( ) 1)
2020
f
f x
y
là:
1
0
1
1
a
b
I dx
c
x x
, ,a b c
b
c
a b c
y f x
4
2
1
8
8 1
2
f x x
, 6d A BCD
V AB
CD
27 3
9
3
2
5 3
2
7 3
2
2
l
og
2
mx
f x
x
m
, 0;2a b
2a b
3f a f b
.S ABC SA SB AB AC a
6
3
a
SC
SBC
A
BC
S
2
1
2
7
a
2
6 a
2
48
7
a
2
24 a
7 | M
ã đ 2 5 2
A.
13
B.
12
C.
10
D.
14
--
- Hết ---
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 B 26 B
2 A 27 B
3 B 28 C
4 D 29 C
5 C 30 D
6 B 31 B
7 D 32 B
8 A 33 C
9 D 34 D
10 D 35 B
11 A 36 C
12 B 37 D
13 A 38 C
14 C 39 A
15 D 40 C
16 B 41 D
17 A 42 C
18 A 43 D
19 D 44 A
20 A 45 A
21 A 46 C
22 B 47 C
23 C 48 B
24 A 49 A
25
D 50 B
NG DN GII CHI TIT
Câu 1. Cho khối nón bán kính đáy bằng
1R
=
, đường sinh
4
l =
. Din tích xung quanh ca khi
nón là:
A.
12 .
π
B.
4.
π
C.
D.
8.
π
Li gii
Chn B.
Ta có:
.1.4 4
xq
S Rl
ππ π
= = =
. (đvdt)
Câu 2. Cho hàm s
( )
fx
có bảng thiên như sau:
S nghim của phương trình
( )
20fx−=
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Chn A.
t phương trình
(
) ( )
20 2fx fx
−= =
S nghim của phương trình
(
)
20fx−=
bng s giao điểm ca đ th m s
( )
y fx=
và
đường thng
2y =
.
Da vào bng biến thiên ta thấy đường thng
2y =
ct đ th hàm s ta
3
đim phân bit. T
đó s nghim của phương trình
( )
20fx−=
là ba nghim.
Câu 3. Hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu mt?
A.
3
. B.
5
. C.
9
. D.
6
.
Li gii
Chn B.
Da vào hình vẽ ta thấy hình lăng trụ tam giác có
5
mt.
a
B
A
C
C'
A'
B'
Câu 4. S đường tim cn ca đ th hàm s
1
1
x
y
x
=
+
là:
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn D.
Ta có:
1
lim lim 1
1
xx
x
y
x
±∞ ±∞
= =
+
, suy ra
1y =
tim cn ngang ca đ thm s đã cho.
( ) ( )
11
11
lim ; lim
11
xx
xx
xx
−+
→− →−
−−
= +∞ = −∞
++
, suy ra
1x =
tim cận đứng ca đ thm s đã cho.
Vậy đồ thm s đã cho có hai đường tim cn.
Câu 5. Cho hàm s
()fx
liên tục trên đoạn
[ ]
1;5
đ th trên đoạn
[ ]
1;5
như hình vẽ bên.
Tổng giá trị ln nhất và giá trị nh nht ca hàm s
()fx
trên đoạn
[ ]
1;5
bng
A.
1
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Nhìn đồ th ca hàm s
()fx
trên đoạn
[ ]
1;5
ta thấy:
[ ]
1;5
max ( ) 3M fx
= =
[ ]
1;5
min ( ) 2m fx
= =
nên
1Mm+=
.
Câu 6. Cho
( )
2
1
d2fx x
=
( )
2
1
d1gx x
=
. Tính
( ) ( )
( )
2
1
2 3dI f x gx x
=
.
A.
7I
=
. B.
7I =
. C.
3I
=
. D.
7
2
I =
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
( )
( )
2
1
2 3dI f x gx x
=
( ) ( )
22
11
2 d3 dfxx gxx
−−
=
∫∫
(
)
2.2 3. 1= −−
7=
.
Câu 7. Tp nghim ca bất phương trình
(
)
( )
22
21 21
4
23 23
23
xx xx
−+ −−
+ +−
đon
[ ]
;ab
. Giá
tr ca biu thc
3ab+
bng:
A.
8 23+
. B.
2 43+
. C.
2 42+
. D.
4 22+
.
Li gii
Chn D
Nhn thấy
( )
(
)
2 32 3 1+ −=
( )
(
)
1
23
23
−=
+
.
Do đó:
( )
( )
22
21 21
4
23 23
23
xx xx−+ −−
+ +−
( ) ( )
( )
(
)
( )
2
2
2
2
23
23 23 423
23
xx
xx
+
+ ++ ≤+
+
( )
( )
2
2
2
2
1
23 4
23
xx
xx
++
+
.
( )
1
Đặt
( )
2
2
23
xx
t
+=
;
0t >
( )
1
tr thành
1
4
t
t
+≤
2
4 10tt
+≤
23 23t ≤≤ +
.
Ta có
( )
2
2
2323 23
xx
+ ≤+
2
1 21xx−≤
1 2;1 2x

∈− +

.
Do đó
12
12
a
b
=
= +
3 4 22
ab+=+
.
Câu 8. Bt phương trình
( )
( )
22
log 3 2 log 6 5
xx
−>
có tp nghim là:
A.
6
1;
5



. B.
1
;3
2



. C.
(
)
3;1
. D.
( )
1;+∞
.
Li gii
Chn A
Điu kin:
3 20
65 0
x
x
−>
−>
26
;
35
x



.
Ta có:
( ) ( )
22
log 3 2 log 6 5xx−>
3 2 65xx >−
1x⇔>
.
Kết hợp với điều kin, ta có bất phương trình có tập nghim là khong
6
1;
5



.
Câu 9. Hàm s
()y fx=
đo hàm
( ) (
)( ) ( ) (
)
3 2020 4
1 2 3 4,fx x x x x x
= ∀∈
. S điểm cc
tr ca hàm s đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( ) ( )( ) ( ) ( )
3 2020 4
12 3 4fx x x x x
=−−
( )
1
2
0
3
4
x
x
fx
x
x
=
=
=
=
=
Do
2 2020 4
( 2) ( 3) ( 4) 0,xx x x ∀∈
nên dấu ca
()fx
chính dấu ca
( ) ( 1)( 2)gx x x=−−
. Ta có bng biến thiên ca hàm s
()y fx=
như sau:
Nhìn bảng biến thiên ta thấy hàm số
2
điểm cc tr.
Câu 10. Tính đạo hàm ca hàm s
logyx=
.
A.
1
y
x
=
. B.
ln10
x
y
=
. C.
ln10
y
x
=
. D.
1
ln10
y
x
=
.
Li gii
Chn D
Áp dụng công thc
( )
log
a
yx=
1
'
ln
y
xa
⇒=
với
10a =
ta được kết qu
1
ln10
y
x
=
.
Câu 11. Tổng diện tích các mt ca một hình lập phương bằng
96
. Tính th ch ca khi lập phương
đó là
A.
64
. B.
48
. C.
91
. D.
84
.
Li gii
Chn A
Gi
( )
0aa>
là cnh của hình lập phương đã cho.
Din tích mt mt của hình lập phương là
2
a
(đvdt).
Vì tổng diện tích các mt ca một hình lập phương bằng
96
nên
22
6 96 16 4aaa= = ⇔=±
.
0a
>
nên
4a
=
.
Vậy thể tích ca khi lập phương đó là
33
4 64a = =
(đvtt).
Câu 12. Cho
,ab
là các s thực dương tùy ý
1a
. Đặt
2
36
log log
a
a
Pb b= +
. Mệnh đề nào sau đây
là đúng?
A.
9 log
a
Pb=
. B.
6 log
a
Pb=
. C.
27 log
a
Pb
=
. D.
15log
a
Pb=
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
36
6
log log 3log log 3log 3log 6 log
2
a a a aa a
a
Pb b b b b b b
=+ =+ =+=
.
Câu 13. Cho
2
2
0
d ln , , ,
14
=+∈
+−
xdx
x a b ab b
x
là phân s ti gin. Tính
S ab
=
.
A.
2
3
S =
. B.
6S =
. C.
2
3
S =
. D.
6S =
.
Li gii
Chn A
Đặt
22 2
4 4 dd
t x t x tt xx= ⇒= =
.
Đổi cn:
0 2; 2 0
x tx t
=⇒= = ⇒=
.
Khi đó:
( )
02
2
0
20
11
dt 1 ln 1 2 ln 3 2 ln
11 3
t
dt t t
tt

= =−+=−=+

++

∫∫
Suy ra:
12
2;
33
a b ab= =⇒=
.
Câu 14. Cho khi chóp tam giác đu
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
, góc gia mt bên và mặt đáy bằng
60°
. Tính th tích
V
ca khi chóp đã cho.
A.
3
3
48
a
V =
. B.
3
3
8
a
V =
. C.
3
3
24
a
V =
. D.
3
3
16
a
V
=
.
Li gii
Chn C
Gi
I
trung điểm
BC
O
hình chiếu
vuông góc của
S
lên mp
( )
ABC
Ta có:
(
)
( )
( )
, 60SBC ABC SIO
°
= =
23
3
.tan 60 . 3
62
1 1 33
. .. .
3 3 2 4 24
ABC
aa
SO OI
aa a
V SO S
= °= =
⇒= = =
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm s
( )
2
3
2fx x x
x
= +−
A.
( )
2
31
d =−− +
fx x x C
x
x
B.
( )
3
3
d 3ln 3
3
=+ −+
x
fx x x x C
C.
( )
2
31
d2=−− +
fx x x C
x
x
D.
(
)
3
3
4
d 3ln
33
=+−+
x
fx x x x C
Li gii
Chn D
( )
3
23
34
d 2 d 3ln
33

= +− = + +


∫∫
x
fx x x x x x x C
x
.
Câu 16. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
các cạnh đều bng
3a
. Tính thế tích
V
ca khi nón
có đỉnh
S
và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
3
3
a
V
π
=
. B.
3
2
3
a
V
π
=
. C.
3
2Va
π
=
. D.
3
Va
π
=
.
Li gii
Chn B
Gi
M
là trung điểm
BC
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
là:
R AO=
2
3
AM=
=
2 3. 3
32
a
a=
.
Ta có
SO
là đưng cao của hình chóp nên đường cao ca khối nón đỉnh
S
và đường tròn
đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Xét tam giác
SAO
vuông tại
O
ta có:
22 2
SO SA AO=
(
)
2
2
3aa=
2
2
a=
Nên
2SO a=
.
Vậy thể tích ca khối nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy là đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
là:
2
1
.2
3
V aa
π
=
3
1
.2
3
a
π
=
.
Câu 17. Đưng cong trong hình vẽ là đ th ca hàm s o dưới đây:
A.
42
22yx x=−+ +
. B.
42
22yx x
=−+
. C.
32
32yx x=−+
. D.
32
32yx x=−+ +
Li gii
Chn A
Ta thấy, đồ th hàm s trên là đồ th ca hàm s trùng phương. Suy ra loại đáp án C,D.
Mt khác,
lim
x
y
+∞
= −∞
nên loại đáp án B. Chn A.
Câu 18. Cho khi cu
( )
S
có th tích
3
36 cm
π
. Din tích ca mt cu
( )
S
bng.
A.
2
36
cm
π
B.
2
20 cm
π
C.
2
18
cm
π
D.
2
24
cm
π
Li gii
Chn A
Gi
( )
( 0)>R cm R
là bán kính khi cu
( )
S
. Ta có
33
4
36 27 3
3
R RR
ππ
= = ⇔=
.
Din tích mt cu
( )
S
là:
2
4 36SR
ππ
= =
( )
2
cm
.
Vậy chọn A.
Câu 19. Cho t diện
OABC
đáy
OBC
tam giác vuông tại
O
,
OB a=
,
3
OC a=
,
( )
0a >
đường cao
3OA a=
. Tính th tích ca khi t diện theo
a
.
A.
3
12
a
. B.
3
3
a
. C.
3
6
a
. D.
3
2
a
.
Li gii
Chn D
Din tích tam giác
OBC
là:
1
..
2
OBC
S OB OC
=
1
.. 3
2
aa=
2
3
2
a
=
.
Vậy thể tích ca khi t diện là:
1
..
3
OABC OBC
V OA S
=
2
13
. 3.
32
a
a=
3
2
a
=
.
Câu 20. Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ.
x
−∞
1
0
1
+∞
y
0
+
0
0
+
y
+∞
0
+∞
1
1
Hàm s đạt cc đi ti:
A.
0x =
. B.
1
x =
. C.
1x =
. D.
0y =
.
Li gii
Chn A
T bng biến thiên ca hàm s, ta thấy
y
đổi dấu t dương sang âm khi đi qua
0x =
.
Vậy hàm số đạt cc đi ti
0
x =
.
Câu 21. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi sut
7%
/ năm. Biết rng nếu không rút
tin khỏi ngân hàng, thì cứ sau mi năm s tin lãi s được nhập với gc đ tính cho năm tiếp
theo. Biết rằng trong suốt thi gian gi, lãi suất không đổi người đó không rút tin ra. Hi
sau
5
năm người đó rút tiền thì số tiền lãi người đó nhận được là ( kết qu gn nht ):
A.
20,128
triệu đồng. B.
70,128
triệu đồng.
C.
17,5
triệu đồng. D.
67,5
triệu đồng.
Li gii
Chn A
Đây là bài toán lãi kép đã có công thức tính:
.(1 )
n
SA r= +
.
Trong đó:
A
là s tiền vốn ban đầu.
n
là s k hn.
r
là lãi sut theo k hn.
S
là s tin c vốn ln lại thu được sau
n
k hn.
Áp dụng công thc trên vi
50 ; 5; 0,07
A nr= = =
ta được:
5
50.(1 0,07) 70,128S =+≈
(triệu đồng).
Vậy số tiền lãi người đó thu được là:
70,128 50 20,128−=
(triệu đồng).
Câu 22. Phương trình
23 4
48
xx+−
=
có nghim là:
A.
2
. B.
6
7
. C.
4
5
. D.
2
3
.
Li gii
Chn B
Ta có
23 4
48
xx
+−
=
(
)
(
)
23 4
23
4 6 12 3
22
22
4 6 12 3
6
.
7
xx
xx
xx
x
+−
+−
⇔=
⇔=
+=
⇔=
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
6
7
x =
.
Câu 23. Rút gọn biu thc
1
6
3
=Px x
với
0>x
ta được
A.
2
=Px
. B.
2
9
=
Px
. C.
=Px
. D.
1
3
=Px
.
Li gii
Chn C
Vi
0>x
, ta có
1 11
1
6
3 36
2
= = = =
P x x x .x x x
.
Câu 24. Tâm các mt của hình lập phương tạo thành các đỉnh ca khối đa diện nào sau đây?
A. Khối bát diện đều. B. Khối lăng trụ tam giác đều.
C. Khi t diện đều. D. Khi chóp lc giác đu.
Li gii
Chn A
Câu 25. Đồ th ca hàm s
32
22yx x=−+
và đồ th ca hàm s
2
2yx= +
có s điểm chung là
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ th là:
( )
32 2
2 2 21xx x += +
.
32
30
xx
⇔− =
0
3
x
x
=
=
( )
1
có 2 nghim phân bit, suy ra đồ th có 2 đồ th hàm s có hai
điểm chung.
Câu 26. Giá tr ln nht ca hàm s
3
32fx x x
trên đoạn
3; 3
bng:
A.
16
. B.
20
. C.
0
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Hàm s
3
32fx x x
xác định và liên lục trên đoạn
3; 3
.
Ta có:
22
3 33 1fx x x

.
0 1 3; 3fx x

.
3 16, 1 4, 1 0, 3 20f f ff 
nên
3; 3
max 3 20
fx f

.
Câu 27. Đưng cong trong hình vẽ là đ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
1
1
x
y
x

. B.
1
1
x
y
x
. C.
1
1
x
y
x

. D.
1
1
x
y
x
.
Li gii
Chn B
Đồ th hàm s nhận đường thng
1x
tim cận đứng, do đó loại phương án A và D.
Đồ th hàm s nhận đường thng
1y
là tim cận ngang, do đó loại phương án C.
Câu 28. Mt hp có
5
bi đen,,
4
bi trng. Chn ngu nhiên
2
bi. Xác sut đ
2
bi được chọn cùng màu
là:
A.
1
4
. B.
5
9
. C.
4
9
. D.
1
9
.
Li gii
Chn C
S cách chn
2
bi trong
9
bi là:
2
9
36C
.
S cách chn
2
bi cùng màu là:
22
54
16CC
.
Xác suất để
2
bi được chọn cùng màu là:
16 4
36 9
P

.
Câu 29. Cho hàm s
y fx
có bng biến thiên như hình bên. Hàm số
y fx
đồng biến trên
khoảng nào dưới đây:
A.
1; 
. B.
0;
. C.
1; 
. D.
0; 1
.
Li gii
Chn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
0y
với mi
x
thuc mi khong
;0
1; 
.
Suy ra hàm số đồng biến trên mi khong
;0
1; 
.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
các cnh bên bng nhau. S
đo của góc giữa đường thng
AC
và mặt phng
SBD
là:
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Li gii
Chn D
O
A
B
C
D
S
Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
.
Do
ABCD
là hình vuông nên
AC BD
O
là trung điểm ca
AC
.
1
Mặt khác, do
SA SC
SAC
là tam giác cân ti
S
nên
SO AC
.
2
T
1
2
suy ra
AC SBD
hay góc giữa
AC
SBD
bng
90
.
Câu 31. Một bình chứa oxy, s dụng trong công nghiệp trong y tế đưc thiết kế gm hình trụ
chiu cao
150cm
và nửa hình cầu có bán kính
5cmr
như nh vẽ. Khi đó thể tích
V
ca
bình là bao nhiêu?
A.
26
3
(lít). B.
23
6
(lít). C.
3
23
m
6
. D.
3
26
m
3
.
Li gii
Chn B
Th tích ca na khi cu là:
33
1
14 2
5
23 3
Vr 
3
250
cm
3
.
Th tích ca khi tr là:
22
2
5 .150.V rh

3
3750 cm
.
Th tích của bình là:
3
12
250 11500
3750 cm
33
VVV  
23
6
(lít).
Câu 32: Cho cp s nhân có
1
2u
,
2
1
2
u
. Công bi ca cp s nhân bng:
A.
2
. B.
1
4
. C.
1
. D.
3
2
.
Li gii
Chn B
Vì dãy số đã cho là cấp s nhân nên có công bi
2
1
1
1
2
24
u
q
u

.
Câu 33: Cho hàm s
x
ya
01a
đồng biến trên khoảng
;
hàm s
x
yb
01b
nghch biến trên khoảng
;
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1, 1ab
. B.
0 1, 1ab

.
C.
1,0 1ab 
. D.
0 1,0 1ab 
.
Li gii
Chn C
Vì hàm số
x
ya
01a
đồng biến trên khoảng
;
nên
1a
.
Vì hàm số
x
yb
01b
nghch biến trên khong
;
nên
01b

.
Câu 34. Tìm nguyên hàm của hàm s
cos 3fx x
.
A.
d 3sin 3fx x x C
. B.
d sin 3
fx x x C

.
C.
sin 3
d
3
x
fx x C
. D.
sin 3
d
3
x
fx x C

.
Li gii
Chn D
Ta có
d cos3 df x x xx

sin 3
3
x
C
Câu 35. Tính th tích
V
ca khi tr có bán kính đáy
4r
và chiều cao
42h
.
A.
32 2V
. B.
64 2
V
. C.
32V
. D.
128
V
.
Li gii
Chn B
Th tích ca khi tr
2
V rh
2
. 4 .4 2
64 2
(đvtt).
Câu 36. Cho hàm s
fx
xác đnh trên
1
\
2







tha mãn
2
21
fx
x
,
01f
12f
. Giá
tr biu thc
13ff
bng:
A.
4 ln15
. B.
2 ln15
. C.
3 ln15
. D.
ln15
.
Li gii
Chn C
Cách 1. Ta có:
21
d d 2. ln 2 1 ln 2 1 .
21 2
fxx x xC xC
x
 

Do đó
ln 2 1fx x C 
.
Suy ra:
1
2
1
ln 2 1 ,
2
.
1
ln 1 2 ,
2
x Cx
fx
x Cx


Vi
1
0
2
x

, ta có:
22
0 1 ln 1 2.0 1 1.f CC 
Vi
1
1
2
x

, ta có:
11
1 2 ln 2.1 1 2 2.f CC 
Khi đó:
1
ln 2 1 2 ,
2
.
1
ln 1 2 1,
2
xx
fx
xx


Suy ra:
1 ln 1 2. 1 1 1 ln 3
.
3 ln 2.3 1 2 2 ln 5
f
f




Vậy:
1 3 1 ln 3 2 ln 5 3 ln15.ff  
Cách 2. Ta có
0
0
1
1
d01ln21 01fxxff x ff
 
1 1 ln 3.f 
3
3
1
1
d 31ln21 31fxxff x ff
 
3 2 ln 5.f 
Vậy
1 3 3 ln 3 ln 5 3 ln15.ff  
Câu 37. Mt đ thi trc nghim gm 50 câu, mỗi câu 4 phương án trả lời trong đó chỉ 1 phương
án đúng, mỗi câu tr lời đúng được
0, 2
đim. Mt thí sinh làm bài bng cách chn ngu nhiên
1 trong 4 phương án ở mi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm.
A.
20 30
1 0, 25 .0, 75
. B.
20 30
0,25 .0,75
. C.
30 20
0,25 .0, 75
. D.
30 20 20
50
0,25 .0,75 C
.
Li gii
Chn D
Xác suất làm đúng một câu là
1
4
, xác sut làm sai mt câu là
3
4
.
Để được 6 điểm thì thí sinh đó phải làm đúng 30 câu và làm sai 20 câu.
Khi đó xác suất cn tìm là
20 30
20 20 20 30
50 50
31
P C . . C .0,75 .0, 25
44
 
= =
 
 
.
Câu 38. Cho hàm s
y fx
có bảng xét dấu ca đạo hàm như sau:
Hàm s
y fx

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
23;
. B.
4;
. C.
21;
. D.
13;
.
Li gii
Chn C
Xét hàm s
y fx
có đạo hàm
y fx


.
Dựa vào bảng xét dấu ca
fx
ta có bảng xét dấu ca
y fx


như sau:
Dựa vào bảng xét dấu ta chọn đáp án C.
Câu 39. Phương trình:
( ) (
)
22 2
2 21 2 4 2
9.9 2 1 .15 4 2 .5 0
xx xx xx
mm
−+ −+
−+ +− =
đúng hai nghim thc phân
bit khi
( )
;m ab
,
,
ab
,
a
là phân s t gin. Tng giá tr
2ab+
bng:
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Phương trình đã cho trở thành
(
)
(
)
(
)
( )
( )
22 2
11 1
9 2 1 .15 4 2 .25 0
xx x
mm
−−
−+ +− =
.
Chia hai vế cho
( )
2
1
25
x
ta được phương trình:
( )
( )
( )
( )
22
11
93
2 1. 4 2 0
25 5
xx
mm
−−

+ + −=


.
Đặt
( )
2
1
3
5
x
t

=


, vì
( )
2
10x
−≥
01t <≤
.
Khi đó, phương trình đã cho có dạng:
( )
2
2 1 4 20t m tm + + −=
( )
2
4 2 1 4 20t m tm −− + + +=
( )( )
2 2 10t tm⇔− +=
( )
2
21
tL
tm
=
=
( )
2
1
3
21
5
x
m

⇒=


( ) ( ) ( )
2
3
5
1 log 2 1 *xm⇔− =
,
0 2 11m< −≤
.
Để phương trình ban đầu có hai nghim thc phân bit thì phương trình
( )
*
phi có hai nghim
thc phân bit.
Vậy điều kin ca bài toán là:
( )
3
5
0 2 11
log 2 1 0
m
m
< −≤
−>
1
1
2
m⇔<<
.
Vậy
1
2
1
a
b
=
=
22ab +=
.
Câu 40. S giá trị nguyên của tham s
m
để hàm s
10
2
mx
y
xm
+
=
+
nghch biến trên khoảng
( )
0;2
A.
4
. B.
9
. C.
6
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Tập xác định:
\
2
m
D

=


.
Ta có
( )
2
2
20
2
m
y
xm
=
+
.
Để hàm s nghch biến trên
( )
0;2
khi và chỉ khi
( )
2
0;2
20 0
D
m
⊂
−<
.
0
2
2
2
25 25
m
m
m
−≤
≤−
<<
0
4
25 25
m
m
m
≥
≤−
<<
0 25
25 4
m
m
≤<
< ≤−
.
m
{
}
4;0;1;2;3;4m ∈−
.
Vậy số giá trị nguyên ca tham s
m
để hàm s nghch biến trên khoảng
( )
0;2
6.
Câu 41: Cho hàm số
()y fx
=
liên tục trên
{ }
\ 0; 1
,
(1) 2 ln 2f =
2
( 1). () ()xx f x f x x x
+ +=+
.Giá trị
(2) ln 3
f ab= +
, với
, ,,ab ab
là phân số tối giản. Tính
22
ab+
A.
25
4
. B.
13
4
. C.
5
2
. D.
9
2
.
Lời giải
Chn D
{ }
\ 0; 1x∀∈
ta có
22
2
( ). () ()
()
() 1
( 1)
()
()
1 ( 1) 1
( ( ). )
11
xxfxfxxx
fx
fx
xx
x fx x
fx
xx x
xx
fx
xx
+ +=+
⇒+ =
+
+=
++ +
⇔=
++
Nên
22
11
( ( ). )
11
xx
f x dx dx
xx
=
++
∫∫
do đó
22
21 2
(2). (1). 1 ln
32 3
21 2
( ln 3) ( 2ln 2) 1 ln
32 3
22
ln 3 1 ln 3
33
3
9
2
3
2
2
ff
ab
ab
a
ab
b
−=+
+ −− =+
⇔+ =
=
+=
=
.
Câu 42. Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
. Các mt phng
( )
ABC
( )
ABC
′′
chia khi lăng tr đã
cho thành
4
khối đa diện. Kí hiu
12
, HH
lần lượt là các khối đa diện có th tích ln nht, nh
nhất. Giá trị ca
( )
( )
1
2
H
H
V
V
bng
A.
4
. B.
2
. C.
5.
D.
3
.
Li gii
Chn C
Gi
M AC A C
′′
=
,
N BC B C
′′
=
.
Các mt phng
( )
ABC
( )
ABC
′′
chia khi lăng tr đã cho thành
4
khối đa
diện:
; ; ; .CMNBA CMNC MNC A B ABNMA B
′′ ′′
Gi
V
là th tích lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
.
.
11 1
. . . .1
22 4
C MNC
C ABC
V
CM CN CC
V CA CB CC
′′
= = =
′′′
..
1 11 1
.
4 4 3 12
C MNC C ABC
V V VV
′′
⇒= ==
.
.
11 1
3 12 4
CMNBA C ABC C CMN
V V V V VV
′′
= =−=
.
..
11 1
3 12 4
MNABC C ABC C CMN
V V V V VV
′′ ′′
= =−=
.
11 5
3 4 12
ABNMA B ABCC MNA B C
V VV V V V V V
′′ ′′
= =−− =
Vậy
( )
( )
1
2
5 12
.5
12 1
H
H
V
V
= =
.
Câu 43. Cho
1
0
1
1
I dx
xx
=
++
ab
c
=
với
,,abc
là các s nguyên dương và
b
c
là phân s ti gin.
Giá tr ca biu thc
abc++
bng
A.
81
. B.
23
. C.
41
. D.
39
.
Li gii
Chn D
Ta có:
(
)
( )
1
0
1
11
xx
I dx
x xx x
−+
=
++ −+
1
0
1
1
xx
dx
−+
=
( )
1
0
1x x dx= +−
12
II=
với
1
1
0
1I x dx= +
1
2
0
I xdx=
.
Ta có:
1
1
0
1I x dx= +
( )
1
1
2
0
1x dx= +
( )
3
2
1
2
1
0
3
x= +
( )
2
22 1
3
=
còn
1
2
0
I x dx=
đặt
tx
=
2
tx
⇒=
2tdt dx⇒=
. Khi
00xt
=⇒=
, khi
11xt=⇒=
. Do đó
1
2
2
0
2I t dt=
3
1
2
0
3
t=
( )
2
10
3
=
2
3
=
32 4
3
I
⇒=
Vậy
39
abc++=
Câu 44. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Phương trình
( )
42
1
881
2
fx x +=
có tt c bao nhiêu nghim thc phân bit.
A.
8
. B.
12
. C.
6
. D.
10
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
42
42
42
1
881 1
1
2
881
1
2
881 2
2
fx x
fx x
fx x
+=
+=
+=
Xét bng biến thiên ca hàm s
(
)
y fx=
Dựa vào bảng biến thiên ta có
( )
( )
( )
( )
42
1
42
2
42
3
881 3
2 881 4
881 5
xx x
xx x
xx x
+=
+=
+=
đó
1
1x <−
,
2
11x−< <
,
3
1x >
Xét hàm s
42
881yx x=−+
3
' 32 16yxx=
,
01
'0
1
1
2
xy
y
xy
= =
=
=±=
Ta có bng biến thiên ca hàm s
42
881yx x=−+
x
-1
1
+ ∞
y'
+
0
0
+
y
0
-4
+ ∞
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
(3) vô nghiệm, (4) có 4 nghiệm, (5) có 2 nghiệm. Do đó (2) có 6 nghiệm.
Lp luận tương tự ta có
( ) ( )
42
4
1881 6xx x +=
đó
4
1x >
phương trình này 2
nghim.
Vậy phương trình có 8 nghiệm.
Câu 45. Cho t diện đều
ABCD
có khong cách t
A
đến mt phng
BCD
bng
6
. Tính th tích
V
ca khi t diện
ABCD
.
A.
27 3V
. B.
93
2
V
. C.
53
V
. D.
27 3
2
V
.
Li gii
Chn A
Gi
G
là trng tâm ca tam giác đu
BCD
. Suy ra
AG BCD
.
Do đó
;6d A BCD AG
.
Gi
x
là đ dài của cnh t diện đều
ABCD
M
là trung điểm ca
CD
.
Nên
3
2
x
BM
3
3
x
BG
.
Xét
ABG
vuông tại
G
, ta có:
222
BG AG AB
2
2
22 2 2
3
6 36 54 3 6.
33
xx
x xx x



BCD
đều nên
2
3 27 3
42
BCD
x
S

.
Th tích ca khi t diện đều
ABCD
1
. . 27 3
3
ABCD BCD
V AG S

(đvtt).
Câu 46. Phương trình
(
) ( )
22
3
11 1
9log19919
2020 2020 2020
xx x x x

  
+ + + =−− +
  

  

có tt c bao
nhiêu nghim thc phân bit?
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn C
( ) ( )
22
3
11 1
9log19919
2020 2020 2020
xx x x x

  
+ + + =−− +
  

  

(1)
ĐKXĐ:
1
9 0 18180
2020
xx+ > >−
.
Chia hai vế của phương trình (1) cho
1
9
2020
x +
ta được:
( )
(
)
22
3
19
log 1 9 1
1
2020
9
2020
xx x
x


+ + = −−




+
( ) ( )
22
33
19
log 1 log 9 1 2
1
2020
9
2020
xx x
x

++ + = ++


+
( )
(
)
22
33 3
19
log 1 log 9 1 log 9
1
2020
9
2020
xx x
x

++ + = ++


+
( ) ( )
22
33
99
log 1 1 log
11
99
2020 2020
xx
xx


++ += +


++

(2)
Đặt
(
)
3
log
ft t t= +
với
0t >
,
( )
1
1 0, 0
.ln 3
ft t
t
= + > ∀>
.
Suy ra hàm số đồng biến trên
( )
0; +∞
.
Do đó, (2)
( )
2
9
1
1
9
2020
fx f
x


+=


+

2
9
1
1
9
2020
x
x
+=
+
32
11
90
2020 2020
xx x ++ =
32
18180 0x xx + +=
( )
2
18180 1 0xx x + +=
2
2
0( )
9090 9090 1( )
9090 9090 1( )
x TM
x TM
x TM
=
⇔= +
=−−
Vậy phương trình có 3 nghiệm thc phân bit.
Câu 47. Cho hàm s
( )
32
,, ; 0y x ax bx c a b c c=+ ++ <
đ th là
( )
C
. Gi
A
là giao điểm ca
( )
C
và trc tung, biết
( )
C
đúng hai điểm chung với trc hoành là
,MN
đồng thi tiếp
tuyến ca
( )
C
ti
M
đi qua
A
và tam giác
AMN
diện tích bng
1
. Giá tr ca biu thc
abc++
bng
A.
17
. B.
3
. C.
1
. D.
9
.
Li gii
Chn C
Theo gi thiết ta có
( )
0;
Ac
,
0c <
.
Do
,MN
thuc trc hoành nên gi s
(
)
;0
Mm
( )
;0Nn
( )
C
đúng hai điểm chung với trc hoành là
,MN
nên
Ox
là mt tiếp tuyến ca
( )
C
.
Do tiếp tuyến ca
( )
C
ti
M
đi qua
A
nên
Ox
phi là tiếp tuyến ca
( )
C
tại đim
N
hay
xn=
là nghim kép của phương trình
0y
=
.
( )( )
2
y xmxn⇒=
, suy ra
( )
2
0;A mn
2
00c mn m= <⇒ >
0n
.
Ngoài ra
( ) ( )
( ) ( ) ( )
22
2y xn xmxn ym mn
′′
= + −⇒ =
.
Khi đó, phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm
M
( )( ) ( )
y y m x m ym
= −+
( ) ( )
2
y mn xm⇔=
( )
d
.
Mt khác, tiếp tuyến
( )
d
đi qua điểm
( )
2
0;A mn
nên ta được
(
) ( )
2
2
.mn m n m
−=
( )
( )
2
2
2
0
n mn
mn
n mn
n mn
m
=
=
⇔=
=−−
=
.
Do
0m >
nên ta nhn
2mn=
, với
0n >
.
Suy ra
2 24
11 1
. . . . 2 . .2
22 2
AMN
S AO MN mn m n n n n n n= = −= −=
(với
O
là gc ta đ).
theo gi thiết
1
AMN
S =
nên
4
11nn=⇔=
(do
0n >
).
1n =
là mt nghim của phương trình
0y =
nên ta có
( )
10 1 0y abc= ⇔+ ++=
Suy ra
1abc++=
.
Nhn xét: Có th dựa vào hình vẽ giả thiết bài toán, ta d đoán chứng minh được hàm s
(
) ( )
2
32
1 2 4 52
yx x x x x=− −=− +
tha mãn bài toán.
Khi đó:
4, 5, 2a bc=−= =
nên
452 1
abc+ + =−+ =
.
Câu 48. Cho hàm s
( )
2
log
2
mx
fx
x
=
với
m
là s thực dương. Biết rằng với mi s thc
,a
( )
0;2b
tha mãn
2ab
+=
ta luôn có
( ) ( )
3fa fb+=
. S giá trị ca
m
:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Vi mi s thc
,a
(
)
0;2
b
, ta có
( ) ( )
fa fb+
22
log log
22
ma mb
ab
= +
−−
( )( )
2
2
log
22
m ab
ab
=
−−
.
2
ab+=
2ba⇔=
nên
( ) ( )
fa fb+
( )
( )
2
2
2
log
2
ma a
aa
=
2
2
log m=
.
Vậy
( ) ( )
3fa fb+=
2
2
log 3m⇔=
2
8m⇔=
22m⇔=
(vì
m
là s thực dương) hay
một giá trị ca
m
thỏa mãn điều kiện đầu bài.
u 49. Cho khi chóp
.S ABC
SA SB AB AC a= = = =
,
6
3
a
SC =
và mt phng
( )
SBC
vuông
góc với mt phng
( )
ABC
. Din tích ca mt cu ngoi tiếp khối chóp đã cho là
A.
2
12
7
a
π
. B.
2
6 a
π
. C.
2
48
7
a
π
. D.
2
24 a
π
.
Li gii
Chn A
Xét khi chóp
.A SBC
, gi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên mt phng
( )
SBC
. Theo đầu
bài, do
(
)
(
)
ABC SBC
nên
( )
AH ABC
H BC
.
Hơn na, ta còn
= = =AS AB AC a
nên
HB HC HS= =
. Suy ra
H
là tâm ca đường tròn
ngoi tiếp tam giác
SBC
. Mà
H BC
,
HB HC=
H
là trung điểm ca
BC
SBC
vuông tại
S
. Do đó
2
22 2
6 15
33
aa
BC SB SC a

= +=+ =



.
AH
vuông góc với mt phng
( )
SBC
ti
H
tâm đường tròn ngoại tiếp
SBC
nên
AH
trc ca đường tròn ngoại tiếp
SBC
. Trong mặt phng
( )
ABC
, gi
I
là giao điểm ca đưng
trung trực ca cnh
AC
với
AH
, khi đó ta có:
IS IB IC IA= = =
hay
I
là tâm mt cu ngoi
tiếp khi chóp
.S ABC
. Do
I
cũng tâm ca đường tròn ngoại tiếp
ABC
nên bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp khi chóp
.S ABC
cũng là bán kính đường tròn ngoại tiếp
ABC
.
22
22
15
..
.. .. .. 21
3
4 2. 7
15 15
2 2. .
4 3 36
ABC
a
aa
AB AC BC AB AC BC AB AC BC a
R
S BC AH
BC a a
BC AB a
= = = = =
−−
.
Vậy, diện tích mt cu ngoi tiếp khi chóp
.S ABC
là:
2
2
2
21 12
44
77
aa
SR
π
ππ

= = =



.
Câu 50. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và đ th hàm s
( )
y fx=
như hình vẽ. S điểm
cc tr ca hàm s
( )
( )
1
2020
f fx
y
=
A.
13
. B.
12
. C.
10
. D.
14
.
Li gii
Chn B
Đặt
( )
1u fx=
ta có
( )
2020
fu
y
=
( )
x
u fx
′′
=
.
( )
( )
. .2020 ln 2020
fu
ux
y f uu
′′
=
.
( )
0
0
0
x
u
u
y
fu
=
=
=
.
Da vào đồ th hàm s
(
)
y fx=
ta có
0
x
u
=
( )
0fx
⇔=
1
1
3
6
x
x
x
x
=
=
=
=
.
(
)
0
u
fu
=
1
1
3
6
u
u
u
u
=
=
=
=
( )
( )
( )
( )
0
2
4
7
fx
fx
fx
fx
=
=
=
=
.
Da vào đồ th hàm s
( )
y fx
=
ta có:
+ Phương trình
( )
0fx=
có mt nghim đơn
1
7x >
.
+ Phương trình
( )
2fx=
năm nghim đơn
2
x
,
3
x
,
4
x
,
5
x
,
6
x
tha mãn
2
21x < <−
,
3
0x =
,
4
12x<<
,
5
45x<<
,
6
67x<<
.
+ Phương trình
( )
4
fx=
có mt nghim đơn
7
2x <−
.
+ Phương trình
( )
7
fx=
có mt nghim đơn
87
xx<
.
Vậy
0
=y
có tt c 12 nghiệm đơn, do đó hàm số
( )
( )
1
2020
f fx
y
=
có 12 điểm cc tr.
-------------------- HT --------------------
| 1/32

Preview text:

TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 TỔ TOÁN TIN Năm học: 2019- 2020 ------ MÔN: TOÁN
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
------------------------------------------------------ Mã đề: 252
Câu 1 : Cho khối nón có bán kính đáy bằng R = 1, đường sinh l  4 . Diện tích xung quanh của khối nón là: A. V  12 . B. 4 C. 6 D. 8 .
Câu 2 : Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình f x  2  0 là: A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 3 : Hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt: A. 3. B. 5. C. 9. D. 6. Câu 4 : x 1
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: y  là: x 1 A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 5 : Cho hàm số f x liên tục trên đoạn  1  ; 
5 và có đồ thị trên đoạn  1  ; 
5 như hình vẽ bên. Tổng
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn  1  ;  5 bằng A. 1  . B. 4 . C. . 1 D. 2 Câu 6 : 2 2 2 Cho
f x dx  2 và g x dx  1
 . Tính I   2 f x 3g x x d .         1 1 1 7 A. I  7 . B. I  7 . C. I  3 . D. I  . 2 Câu 7 : 2 2 x 2 x 1  x 2 x 1  4
Tập nghiệm của bất phương trình 2  3  2  3  là đoạn  ; a b . Giá trị     2  3
biểu thức a  3b bằng: A. 8  2 3 . B. 2  4 3 . C. 2  4 2 . D. 4  2 2 .
Câu 8 : Bất phương trình: log 3x  2  log 6 5x có tập nghiệm là: 2 2 1 | M ã đ ề 2 5 2  6   1  A. 1;  B.  ;3 C.  3   ;1 . D. (1; +)  5   2 
Câu 9 : Hàm số y f x có đạo hàm số 3 2020 4
f '(x)  (x 1)(x  2) (x  3) (x  4) , x
  R . Số điểm cực
trị của hàm số đã cho là: A. 4 B. 1 C. 3. D.2.
Câu 10 : Tính đạo hàm của hàm số y  log x . 1 x ln10 1 A. y '  B. y '  . C. y '  D. y '  x ln10 x x ln10
Câu 11 : Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 . Thể tích của khối lập phương đó là: A. 64 . B. 48 . C. 91. D. 84 .
Câu 12 : Cho a,b là các số thực dương tùy ý và a  1 . Đặt 3 6
P  log b  log b . Mệnh đề nào sau a 2 a đây là đúng? A. P  9 log b . P  6 log b P  27 log b P  15 log b a B. . a C. . a D. . a Câu 13 : 2 xdx Cho tích phân
a  ln b , a b R , b là phân số tối giản. Tính S ab .  , 2 0 1  4  x 2 2 A. S  . B. S  6 . C. S   . D. S  6  . 3 3
Câu 14 : Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60o .
Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 48 8 24 16 Câu 15 : 3
Tìm một nguyên hàm của hàm số f x 2  x   2 x . x 3 1 3 x A.
f x d x x    C . B.  f x 3 d x
 3ln x  3 x C 2 . x x  3 3 1 3 x 4 C.
f x d x  2x    C . D.  3 2
f x d x   3ln x x C . xx 3 3
Câu 16 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh đều bằng 3a . Tính thể tích V của khối nón có
đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 3  a 3 2 a A. V  . B. V  . C. 3 V  2 a . D. 3 V   a . 3 3
Câu 17 : Đường cong trong hình vẽ là đồ thị hàm số nào dưới đây: A. 4 2
y   x  2 x  2 . B. 4 2
y x  2 x  2 . C. 3 2
y x 3x  2. D. 3 2 y x  3x  2 .
Câu 18 : Khối cầu S  có thể tích 3
36 cm . Diện tích của mặt cầu  S  bằng. 2 | M ã đ ề 2 5 2 A. 2 36 cm . B. 2 20 cm . C. 2 18 cm . D. 2 24 cm .
Câu 19 : Cho khối tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O , OB a , OC a 3 , (a  0) và
đường cao OA a 3 . Tính thể tích của khối tứ diện theo a . 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 12 3 6 2
Câu 20 : Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đạt cực đại tại : A. x = 0 B. x = 1. C. x = -1 D. y = 0.
Câu 21 : Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% / năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng, thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính cho năm tiếp
theo. Biết rằng trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. Hỏi sau
5 năm người đó rút tiền thì số tiền lãi người đó nhận được là ( kết quả gần nhất ): A. 20,128 triệu đồng. B. 70,128 triệu đồng. C. 17, 5 triệu đồng. D. 67,5 triệu đồng.
Câu 22 : Phương trình : 2x3 4x 4  8 có nghiệm là: 6 4 2 A. 2 B. C. D. 7 5 3 Câu 23 : 1 Rút gọn biểu thức 6 3
P x . x với x  0 ta được: 2 1 A. 2 P x . B. 9 P x . C. P x . D. 8 P x .
Câu 24 : Tâm các mặt của hình lập phương tạo thành các đỉnh của khối đa diện nào sau đây? A. Khối bát diện đều.
B. Khối lăng trụ tam giác đều. C. Khối tứ diện đều. D.
Khối chóp lục giác đều.
Câu 25 : Đồ thị của hàm số 3 2
y x  2x  2 và đồ thị của hàm số 2
y x  2 có số điểm chung là: A. 0 . B. . 1 C. 3 . D. 2 .
Câu 26 : Giá trị lớn nhất của hàm số 3
f (x)  x  3x  2 trên đoạn  3  ;  3 bằng: A. 1  6 B. 20 C. 0 D. 4 .
Câu 27 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 3 | M ã đ ề 2 5 2 x 1 x  1 x 1 x 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 28 : Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất để 2 bi được chọn cùng màu là : 1 5 4 1 A. B. C. D. 4 9 9 9
Câu 29 : Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây: A. 1;. B. 0;. C. (1;  ) . D. 0; 1.
Câu 30 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và các cạnh bên bằng nhau. Số đo của góc
giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (SBD) là: A. 0 30 B. 0 45 C. 0 60 D. 0 90
Câu 31 : Một bình chứa oxy, sử dụng trong công nghiệp và trong y tế được thiết kế gồm hình trụ có chiều
cao là 150cm và nửa hình cầu có bán kính r  5cm như hình vẽ. Khi đó thể tích V của bình là bao nhiêu? 26 23 23 26 A.  (lít). 3 3 B.  (lít). C. m  . D.  m  . 3 6 6 3 Câu 32 : 1
Cho cấp số nhân u  2, u
. Công bội của cấp số nhân bằng: 1 2 2 1 3 A. 2 B. C. 1. D.  . 4 2 Câu 33 : Cho hàm số x
y a 0  a   1
đồng biến trên khoảng  ;   và hàm số x
y b 0  b   1
nghịch biến trên khoảng  ;
  . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A.
a  1, b  1 . B.
0  a  1, b  1. C.
a  1, 0  b  1. D.
0  a  1, 0  b  1.
Câu 34 : Tìm một nguyên hàm của hàm số f x  cos3x . 4 | M ã đ ề 2 5 2 A.
f x dx  3sin 3x C . B. f x x x C .   d sin 3  sin 3x sin 3x C.
f x dx    C . D. f x dx   C .     3 3
Câu 35 : Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  4 2 . A. V  32 2 . B. V  64 2 . C. V  32 . D. V  128 . Câu 36 :  1  2
Cho hàm số f x xác định trên  \   thỏa mãn f  x 
, f 0  1và f   1  2 . Giá trị  2  2x 1
của biểu thức f  
1  f 3 bằng. A. 4  ln 15 . B. 2  ln 15 . C. 3  ln 15 . D. ln 15 .
Câu 37 : Mộtđề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án
đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0, 2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1
trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm. A. 20 30 1 0, 25 .0, 75 . B. 20 30 0, 25 .0,75 . C. 30 20 0, 25 .0,75 . D. 30 20 20 0, 25 .0, 75 C50
Câu 38 : Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số y   f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;3 . B. 4;  . C.  2  ;   1 . D.  1  ;3 . Câu 39 : 2 2 2 Phương trình : x 2 x x 2 x 1  2 x 4 x2 9.9  (2m 1).15  (4m  2)5
 0 có đúng hai nghiệm thực phân
biệt khi m  (a;b), (a, b R, b là phân số tối giản). Tổng 2a b bằng: A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Câu 40 : mx 10
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng 0; 2 là: 2x m A. 4 . B. 9 . C. 6 . D. 5 .
Câu 41 : Cho hàm số y f x liên tục trên R |0; 
1 , f (1)  2 ln 2 và x x   f  x  f x 2 1 .  x x .
Giá trị f 2  a bln 3 , với a,b R, a, b là phân số tối giản. Tính 2 2 a b . 25 13 5 9 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2
Câu 42 : Cho khối lăng trụ tam giác ABC.ABC . Các mặt phẳng ABC và ABC chia khối lăng trụ
đã cho thành 4 khối đa diện. Kí hiệu H , H lần lượt là các khối đa diện có thể tích lớn nhất, 1 2  V H
nhỏ nhất. Giá trị của 1 bằng:  V H 2 A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. 5 | M ã đ ề 2 5 2 Câu 43 : 1 1 a b b Cho I dx
với a b c là các số nguyên dương và là phân số tối giản.  , , x  1  x c c 0
Giá trị của biểu thức a b c bằng A. 81 B. 23 C. 41 D. 39
Câu 44 : Cho hàm số y f x liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. 1 Phương trình f  4 2
8x  8x   1 
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt. 2 A. 8 B. 12 C. 6 D. 10
Câu 45 : Cho tứ diện đều ABCD có d  ,
A BCD  6 . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD 9 3 27 3 A. 27 3 . B. . C. 5 3 . D. . 2 2 Câu 46 :  1    1    1  Phương trình: x  9 log     2 x   2 1 x  9  9  (x 1)
x  9 có tất cả bao 3       2020    2020    2020 
nhiêu nghiệm thực phân biệt : A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 47 : Cho hàm số 3 2
y x ax bx c a, , b c  ;
R c  0 có đồ thị là C  . Gọi A là giao điểm của C
và trục tung, biết C  có đúng hai điểm chung với trục hoành là M , N đồng thời tiếp tuyến của
C tại M đi qua A và tam giác AMN có diện tích bằng 1. Giá trị của biểu thức a b c bằng A. 1  7 . B. 3 . C. 1. D. 9  . Câu 48 : mx Cho hàm số
f x  log
với m là số thực dương . Biết rằng với mọi số thực a, b  0; 2 2 2  x
thỏa mãn a b  2 ta luôn có f a  f b  3 . Số giá trị của m là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 49 : a 6
Cho khối chóp S.ABC SA SB AB AC a , SC
và mặt phẳng  SBC  vuông góc 3
với mặt phẳng  ABC  . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp đã cho. 2 12 a 2 48 a A. . B. 2 6a . C. . D. 2 24 a . 7 7
Câu 50 : Cho hàm số y f (x) liên tục trên R và đồ thị hàm số y f (x) như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số ( ( ) 1) 2020 f f x y   là: 6 | M ã đ ề 2 5 2 A. 13 B. 12 C. 10 D. 14 --- Hết --- 7 | M ã đ ề 2 5 2 ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1 B 26 B 2 A 27 B 3 B 28 C 4 D 29 C 5 C 30 D 6 B 31 B 7 D 32 B 8 A 33 C 9 D 34 D 10 D 35 B 11 A 36 C 12 B 37 D 13 A 38 C 14 C 39 A 15 D 40 C 16 B 41 D 17 A 42 C 18 A 43 D 19 D 44 A 20 A 45 A 21 A 46 C 22 B 47 C 23 C 48 B 24 A 49 A 25 D 50 B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho khối nón có bán kính đáy bằng R =1, đường sinh l = 4 . Diện tích xung quanh của khối nón là: A. 12π. B. 4π. C. 6π. D. 8π. Lời giải Chọn B.
Ta có: S = π Rl = π = π . (đvdt) xq .1.4 4
Câu 2. Cho hàm số f (x) có bảng thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình f (x) − 2 = 0 là A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn A.
Xét phương trình f (x) − 2 = 0 ⇔ f (x) = 2
Số nghiệm của phương trình f (x) − 2 = 0 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và
đường thẳng y = 2 .
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y = 2 cắt đồ thị hàm số taị 3 điểm phân biệt. Từ
đó số nghiệm của phương trình f (x) − 2 = 0 là ba nghiệm.
Câu 3. Hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt? A. 3. B. 5. C. 9. D. 6 . Lời giải A' Chọn B. B'
Dựa vào hình vẽ ta thấy hình lăng trụ tam giác có 5 mặt. C' A B a C
Câu 4. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số x −1 y = là: x +1 A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn D. Ta có: x −1 lim y = lim
= 1, suy ra y =1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. x→±∞ x→±∞ x +1 x −1 x −1 lim = ; +∞ lim = −∞ , suy ra x = 1
− là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. x ( ) 1 − x +1 x ( ) 1 + → − → − x +1
Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận.
Câu 5. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [ 1;
− 5] và có đồ thị trên đoạn [ 1; − 5] như hình vẽ bên.
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn [ 1; − 5] bằng A. 1 − . B. 4 . C.1. D. 2 . Lời giải Chọn C
Nhìn đồ thị của hàm số f (x) trên đoạn [ 1; − 5] ta thấy:
M = max f (x) = 3 và m = min f (x) = 2
− nên M + m =1. [ 1; − 5] [ 1; − 5] 2 2 2 Câu 6. Cho f
∫ (x)dx = 2 và g(x)dx = 1 − ∫
. Tính I = ∫ (2 f (x)−3g(x))dx. 1 − 1 − 1 − A. I = 7 − . B. I = 7 . C. I = 3 . D. 7 I = . 2 Lời giải Chọn B 2 2 2
Ta có I = ∫ (2 f (x)−3g(x))dx = 2 f
∫ (x)dx−3 g
∫ (x)dx = 2.2−3.(− )1 = 7. 1 − 1 − 1 − 2 2 Câu 7. − + − −
Tập nghiệm của bất phương trình ( + )x 2x 1 +( − )x 2x 1 4 2 3 2 3 ≤
là đoạn [a;b]. Giá 2 − 3
trị của biểu thức a + 3b bằng: A. 8 + 2 3 . B. 2 + 4 3 . C. 2 + 4 2 . D. 4 + 2 2 . Lời giải Chọn D
Nhận thấy (2+ 3)(2− 3) =1 ⇒ ( − ) 1 2 3 = ( . 2 + 3) 2 2 − + − −
Do đó: ( + )x 2x 1 +( − )x 2x 1 4 2 3 2 3 ≤ 2 − 3 2 x −2x 2 + 3 ⇔ (2+ 3) (2+ 3) ( ) + ≤ 4 2 + 3 2 x −2x ( ) (2+ 3) 2 x −2x 1 ⇔ (2+ 3) + ≤ 4 . ( ) 1 ( − 2 + 3) 2x 2x Đặt ( + ) 2−2 2
3 x x = t ; t > 0 ( ) 1 trở thành 1 t + ≤ 4 ⇔ 2
t − 4t +1≤ 0 ⇔ 2 − 3 ≤ t ≤ 2 + 3 . t Ta có − ≤ ( + ) 2x−2 2 3 2 3 x ≤ 2+ 3 ⇔ 2 1
− ≤ x − 2x ≤1 ⇔ x ∈ 1  − 2;1+ 2   . a =1− 2 Do đó 
a + 3b = 4 + 2 2 . b  =1+ 2
Câu 8. Bất phương trình log 3x − 2 > log 6 − 5x có tập nghiệm là: 2 ( ) 2 ( )  6  1 A. 1;    . B.  ;3 . C. ( 3 − ) ;1 . D. (1;+∞) . 5      2  Lời giải Chọn A 3  x − 2 > 0 Điều kiện:   ⇔ 2 6 x  ∈ ; . 6 − 5x > 0  3 5 
Ta có: log 3x − 2 > log 6 − 5x ⇔ 3x − 2 > 6 − 5x x >1. 2 ( ) 2 ( )
Kết hợp với điều kiện, ta có bất phương trình có tập nghiệm là khoảng  6 1;   . 5   
Câu 9. Hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − )(x − )3 (x − )2020 (x − )4 1 2 3 4 , x
∀ ∈  . Số điểm cực
trị của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C.3. D. 2 . Lời giải Chọn D
Ta có: f ′(x) = (x − )(x − )3 (x − )2020 (x − )4 1 2 3 4 x = 1  = f ′(x) x 2 = 0  ⇔ x =3  x = 4 Do 2 2020 4
(x − 2) (x − 3) (x − 4) ≥ 0, x
∀ ∈  nên dấu của f (′x) chính là dấu của
g(x) = (x −1)(x − 2). Ta có bảng biến thiên của hàm số y = f (x) như sau:
Nhìn bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y = log x . A. 1 y′ = . B. x y′ = . C. ln10 y′ = . D. 1 y′ = . x ln10 x xln10 Lời giải Chọn D
Áp dụng công thức y = log x 1 ⇒ y ' = với a = 10 y′ = . a ( ) x ln a ta được kết quả 1 xln10
Câu 11. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Tính thể tích của khối lập phương đó là A. 64 . B. 48 . C. 91. D. 84 . Lời giải Chọn A
Gọi a(a > 0) là cạnh của hình lập phương đã cho.
Diện tích một mặt của hình lập phương là 2 a (đvdt).
Vì tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 nên 2 2
6a = 96 ⇔ a =16 ⇔ a = 4 ± .
a > 0 nên a = 4 .
Vậy thể tích của khối lập phương đó là 3 3 a = 4 = 64 (đvtt).
Câu 12. Cho a,b là các số thực dương tùy ý và a ≠ 1. Đặt 3 6 P = log b +
b . Mệnh đề nào sau đây a log 2a là đúng?
A. P = 9log b .
B. P = 6log b .
C. P = 27log b .
D. P =15log b . a a a a Lời giải Chọn B Ta có 3 6 6 P = log b + b = b + b = b + b = b . a log 3log a a loga 3loga 3loga 6log 2 2 a 2 Câu 13. Cho xdx
dx = a + ln b, a,b∈ , ∫
b là phân số tối giản. Tính S = ab . 2 0 1+ 4 − x A. 2 S = . B. S = 6 . C. 2 S = − . D. S = 6 − . 3 3 Lời giải Chọn A Đặt 2 2 2
t = 4 − x t = 4 − x tdt = − d x x .
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 2; x = 2 ⇒ t = 0 . 0 2 Khi đó: t −  1  = − dt = ∫ ∫ (t − +t ) 2 1 dt 1 ln 1 = 2 − ln 3 = 2 +   ln 0 1+ t  1+ t  3 2 0 Suy ra: 1 2
a = 2; b = ⇒ ab = . 3 3
Câu 14. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
60°. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3 3 3 A. 3a V = . B. 3a V = . C. 3a V = . D. 3a V = . 48 8 24 16 Lời giải Chọn C
Gọi I là trung điểm BC O là hình chiếu
vuông góc của S lên mp ( ABC)
Ta có: ((SBC) ( ABC))  , SIO 60° = = a 3 = .tan 60° = . 3 a SO OI = 6 2 2 3 1 1 a a 3 a 3 ⇒ V = . SO S = =  ABC . . . 3 3 2 4 24
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 2 3 = x + − 2 x x 3 A. ( ) 3 1 d = − − + ∫ f x x x C
B.f (x) x 3 dx =
+ 3ln x − 3 x + C 2 x x 3 3 C. ( ) 3 1 d = 2 − − + ∫ f x x x C
D. f (x) x 4 3 dx = + 3ln x x + C 2 x x 3 3 Lời giải Chọn D 3 ∫ ( )  2 3  4 3
d = x + − 2 x dx = + 3ln x x + ∫ x f x x   C x  3 3 .
Câu 16. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh đều bằng 3a . Tính thế tích V của khối nón
có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 3 π 3 π A. a V = . B. 2 a V = . C. 3 V = 2π a . D. 3 V = π a . 3 3 Lời giải Chọn B
Gọi M là trung điểm BC O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: R = AO 2 = AM = 2 3 . a 3 = a . 3 3 2
Ta có SO là đường cao của hình chóp nên là đường cao của khối nón có đỉnh S và đường tròn
đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Xét tam giác SAO vuông tại O ta có: 2 2 2
SO = SA AO = ( )2 2 3a a 2 = 2a Nên SO = 2a .
Vậy thể tích của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: 1 2
V = πa . 2a 1 3 = π a . 2 . 3 3
Câu 17. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây: A. 4 2
y = −x + 2x + 2 . B. 4 2
y = x − 2x + 2 . C. 3 2
y = x − 3x + 2 . D. 3 2
y = −x + 3x + 2
Lời giải Chọn A
Ta thấy, đồ thị hàm số trên là đồ thị của hàm số trùng phương. Suy ra loại đáp án C,D.
Mặt khác, lim y = −∞ nên loại đáp án B. Chọn A. x→+∞
Câu 18. Cho khối cầu (S ) có thể tích 3
36π cm . Diện tích của mặt cầu (S ) bằng. A. 2 36π cm B. 2 20π cm C. 2 18π cm D. 2 24π cm Lời giải Chọn A
Gọi R(cm) (R > 0) là bán kính khối cầu (S ). Ta có 4 3 3
π R = 36π ⇔ R = 27 ⇔ R = 3. 3
Diện tích mặt cầu (S ) là: 2
S = 4π R = 36π ( 2 cm ) . Vậy chọn A.
Câu 19. Cho tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O , OB = a , OC = a 3 , (a > 0) và
đường cao OA = a 3 . Tính thể tích của khối tứ diện theo a . 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 12 3 6 2 Lời giải Chọn D 2
Diện tích tam giác OBC là: 1 S = OB OC 1 = . . a a 3 a 3 = . OBC . . 2 2 2 2 3
Vậy thể tích của khối tứ diện là: 1 V = OA S 1 a 3 a = .a 3. = . OABC . . 3 OBC 3 2 2
Câu 20.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ 1 − 0 1 +∞ y′ − 0 + 0 − 0 + y +∞ 0 +∞ 1 − 1 −
Hàm số đạt cực đại tại: A. x = 0 . B. x =1. C. x = 1 − . D. y = 0. Lời giải Chọn A
Từ bảng biến thiên của hàm số, ta thấy y′ đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua x = 0 .
Vậy hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
Câu 21. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% / năm. Biết rằng nếu không rút
tiền khỏi ngân hàng, thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập với gốc để tính cho năm tiếp
theo. Biết rằng trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. Hỏi
sau 5 năm người đó rút tiền thì số tiền lãi người đó nhận được là ( kết quả gần nhất ):
A. 20,128 triệu đồng.
B. 70,128 triệu đồng.
C. 17,5 triệu đồng.
D. 67,5 triệu đồng. Lời giải Chọn A
Đây là bài toán lãi kép đã có công thức tính: = .(1+ )n S A r .
Trong đó: A là số tiền vốn ban đầu.
n là số kỳ hạn.
r là lãi suất theo kỳ hạn.
S là số tiền cả vốn lẫn lại thu được sau n kỳ hạn.
Áp dụng công thức trên với A = 50 ;n = 5;r = 0,07 ta được: 5
S = 50.(1+ 0,07) ≈ 70,128 (triệu đồng).
Vậy số tiền lãi người đó thu được là: 70,128 − 50 = 20,128 (triệu đồng).
Câu 22.
Phương trình 2x+3 4 4
= 8 −x có nghiệm là: A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 2 . 7 5 3 Lời giải Chọn B Ta có 2x+3 4 4 = 8 −x ⇔ (2 )2x+3 = (2 )4 2 3 −x 4x+6 12−3 ⇔ 2 = 2 x
⇔ 4x+6 =12−3x 6 ⇔ x = . 7
Vậy phương trình đã cho có nghiệm 6 x = . 7 1
Câu 23. Rút gọn biểu thức 3 6
P = x x với x > 0 ta được 2 1 A. 2 P = x . B. 9 P = x .
C. P = x . D. 3 P = x . Lời giải Chọn C 1 1 1 1
Với x > 0 , ta có 3 6 3 6 2
P = x x = x .x = x = x .
Câu 24. Tâm các mặt của hình lập phương tạo thành các đỉnh của khối đa diện nào sau đây?
A. Khối bát diện đều.
B. Khối lăng trụ tam giác đều.
C. Khối tứ diện đều.
D. Khối chóp lục giác đều.
Lời giải Chọn A
Câu 25. Đồ thị của hàm số 3 2
y = x − 2x + 2 và đồ thị của hàm số 2
y = x + 2 có số điểm chung là A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị là: 3 2 2
x − 2x + 2 = x + 2 ( ) 1 . x = 0 3 2
x − 3x = 0 ⇔  ⇒ ( )
1 có 2 nghiệm phân biệt, suy ra đồ thị có 2 đồ thị hàm số có hai x = 3 điểm chung.
Câu 26.
Giá trị lớn nhất của hàm số f x 3
x 3x  2 trên đoạn 3;  3 bằng: A. 16. B. 20 . C. 0 . D. 4 . Lời giải Chọn B
Hàm số f x 3
x 3x  2 xác định và liên lục trên đoạn 3;  3 .
Ta có: f x 2  x    2 3 3 3 x   1 .
f x 0  x  13;  3 . Mà f  
3  16, f   1  4, f   1  0, f  
3  20 nên max f x  f   3  20 . 3; 3
Câu 27. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. x1 x x y x     . B. 1 y  . C. 1 y  . D. 1 y  . x1 x1 x 1 x 1 Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng, do đó loại phương án A và D.
Đồ thị hàm số nhận đường thẳng y 1 là tiệm cận ngang, do đó loại phương án C.
Câu 28. Một hộp có 5 bi đen,, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất để 2 bi được chọn cùng màu là: A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 1 . 4 9 9 9 Lời giải Chọn C
Số cách chọn 2 bi trong 9 bi là: 2 C  36 . 9
Số cách chọn 2 bi cùng màu là: 2 2 C C 16 . 5 4
Xác suất để 2 bi được chọn cùng màu là: 16 4 P   . 36 9
Câu 29. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây: A. 1;. B. 0;. C. 1;. D. 0;  1 . Lời giải Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy y  0 với mọi x thuộc mỗi khoảng  ;0
  và 1;.
Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ;0
  và 1;.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và các cạnh bên bằng nhau. Số
đo của góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng SBD là: A.30 . B. 45. C. 60. D. 90 . Lời giải Chọn D S A D O B C
Gọi O là giao điểm của AC BD.
Do ABCD là hình vuông nên AC BD O là trung điểm của AC .   1
Mặt khác, do SA SC S
AC là tam giác cân tại S nên SO AC . 2 Từ  
1 và 2 suy ra AC SBD hay góc giữa AC và SBD bằng 90.
Câu 31. Một bình chứa oxy, sử dụng trong công nghiệp và trong y tế được thiết kế gồm hình trụ có
chiều cao là 150cm và nửa hình cầu có bán kính r  5cm như hình vẽ. Khi đó thể tích V của bình là bao nhiêu? A. 26 23 26 (lít).
B. 23 (lít). C.  3 m . D.  3 m . 3 6 6 3 Lời giải Chọn B
Thể tích của nửa khối cầu là: 1 4 3 2 3 V 250
  r  5   3 cm . 1 2 3 3 3
Thể tích của khối trụ là: 2 2
V r h  5 .150.   3 3750 cm . 2 Thể tích của bình là: 250 11500 V 23 V V
3750 3 cm  (lít). 1 2  3 3 6
Câu 32: Cho cấp số nhân có u 1  2 , 1
u  . Công bội của cấp số nhân bằng: 2 2 A. 2 . B. 1 . C. 1. D. 3  . 4 2 Lời giải Chọn B 1
Vì dãy số đã cho là cấp số nhân nên có công bội u 2 1 2 q    . u 2 4 1 Câu 33: Cho hàm số x
y a 0  a  
1 đồng biến trên khoảng ; và hàm số x y b 0 b  
1 nghịch biến trên khoảng ;. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 1,b 1.
B. 0  a 1,b 1.
C. a 1,0  b 1.
D. 0  a 1,0  b 1. Lời giải Chọn C Vì hàm số x
y a 0  a  
1 đồng biến trên khoảng ; nên a1. Vì hàm số x
y b 0  b  
1 nghịch biến trên khoảng ; nên 0b1.
Câu 34. Tìm nguyên hàm của hàm số f x cos3x .
A. f xdx  3sin 3x C  . B.
f xdx  sin 3x C  . C.   sin 3 d x f x x x   C  .
D. f x sin 3 dx  C 3  . 3 Lời giải Chọn D Ta có
f xdx x  cos3 d x x   sin 3  C 3
Câu 35. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  4 2 .
A. V  32 2.
B. V  64 2.
C. V  32.
D. V 128. Lời giải Chọn B
Thể tích của khối trụ là 2
V r h  2
. 4 .4 2  64 2(đvtt). Câu 36.  
Cho hàm số f x xác định trên 1  \  
thỏa mãn f x 2 
, f 01 và f   1  2. Giá 2     2x1
trị biểu thức f   1  f   3 bằng: A. 4ln15 . B. 2ln15 . C. 3ln15. D. ln15. Lời giải Chọn C
Cách 1. Ta có: f x 2 1 dx
dx  2. ln 2x1 C  ln 2x1 C.   2x1 2
Do đó f x ln 2x1 C .   x  1 ln 2 1 C , x   1
Suy ra: f x  2   .    x 1
ln 1 2 C , x  2  2 • Với 1
x  0  , ta có: f 01 ln12.0C 1 C 1. 2 2 2 • Với 1
x 1 , ta có: f   1  2  ln2.1 
1 C  2  C  2. 2 1 1   x  1 ln 2 1  2, x  
Khi đó: f x  2   .    x 1 ln 1 2 1, x   2  f   1  ln 12 .  1  11ln 3 Suy ra:     .  f   3  ln2.3  1  2  2ln 5  Vậy: f   1  f  
3 1ln 3 2ln 5  3ln15. 0
Cách 2. Ta có f xdx f 0 f   0
1  ln 2x1  f 0 f   1  1 1  f   1 1ln 3. 3 Mà
f xdx f   3  f   3
1  ln 2x1  f   3  f   1  1 1  f   3  2ln 5. Vậy f   1  f  
3  3ln 3ln 5  3ln15.
Câu 37. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương
án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên
1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm. A. 20 30 1− 0,25 .0,75 . B. 20 30 0,25 .0,75 . C. 30 20 0,25 .0,75 . D. 30 20 20 0,25 .0,75 C . 50 Lời giải Chọn D
Xác suất làm đúng một câu là 1 , xác suất làm sai một câu là 3 . 4 4
Để được 6 điểm thì thí sinh đó phải làm đúng 30 câu và làm sai 20 câu. 20 30
Khi đó xác suất cần tìm là 20  3   1  20 20 30 P = C . . =     C .0,75 .0,25 . 50 50  4   4 
Câu 38. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số y   f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;  3 .
B. 4;.
C.2;  1 . D. 1;  3 . Lời giải Chọn C
Xét hàm số y   f x có đạo hàm y   f x.
Dựa vào bảng xét dấu của f x ta có bảng xét dấu của y   f x như sau:
Dựa vào bảng xét dấu ta chọn đáp án C.
Câu 39. Phương trình: 2
x x − ( m + ) 2
x x+ + ( m − ) 2 2 2 1 2x −4x+2 9.9 2 1 .15 4 2 .5
= 0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt khi m∈( ;
a b) , a, b∈ , a là phân số tố giản. Tổng giá trị 2a + b bằng: A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3. Lời giải Chọn A
Phương trình đã cho trở thành (x− )2 − ( m + ) (x− )2 + ( m − ) (x− )2 1 1 1 9 2 1 .15 4 2 .25 = 0. Chia hai vế cho ( )2 1
25 x− ta được phương trình: (x− )2 (x− )2 1 1  9  ( m )  3 2 1 .  − + + (4m − 2) =     0.  25   5  (x− )2 1 Đặt  3 t  =  , vì (x − )2
1 ≥ 0 ⇒ 0 < t ≤1. 5   
Khi đó, phương trình đã cho có dạng: 2 t − (2m + )
1 t + 4m − 2 = 0 2
t − 4 − (2m + )
1 t + 4m + 2 = 0 ⇔ (t − 2)(t − 2m + ) 1 = 0 t = 2 (L) (x− )2 1 ⇔  3   ⇒ = 2m − 2   1 ⇔ (x − ) 1 = log 2m −1
* , 0 < 2m −1≤1. 3 ( ) ( ) t = 2m −1  5  5
Để phương trình ban đầu có hai nghiệm thực phân biệt thì phương trình (*) phải có hai nghiệm thực phân biệt. 0 < 2m −1 ≤1
Vậy điều kiện của bài toán là:  1
log 2m −1 > 0 ⇔ < m <1. 3 ( )  2  5  1 a = Vậy 
2 ⇒ 2a + b = 2 . b  =1
Câu 40. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số mx +10 y =
nghịch biến trên khoảng (0;2) là 2x + m A. 4 . B. 9. C. 6 . D. 3. Lời giải Chọn C Tập xác định:  \ m D   = − . 2    2 Ta có m − 20 y′ = . (2x + m)2 (  0;2) ⊂ D
Để hàm số nghịch biến trên (0;2) khi và chỉ khi  . 2 m − 20 < 0  m − ≤  0  2 m ≥ 0   0 ≤ m < 2 5 ⇔  2 m ⇔ m ≤ 4 − ≤ − ⇔  .  2   2 − 5 < m ≤ 4 −   2 − 5 < m < 2 5  2 − 5 < m < 2 5
m∈ ⇒ m∈{ 4; − 0;1;2;3; } 4 .
Vậy số giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) là 6.
Câu 41: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  \{0; } 1 − , f (1) = 2 − ln 2 và 2
x(x +1). f (′x) + f (x) = x + x
.Giá trị f (2) = a + bln 3 , với a,b∈,a,b là phân số tối giản. Tính 2 2 a + b A. 25 . B. 13 . C. 5 . D. 9 . 4 4 2 2
Lời giải Chọn D x ∀ ∈  \{0;− } 1 ta có 2 2
(x + x). f (′x) + f (x) = x + x f (x) ⇒ f (′x) + =1 x(x +1) x f (x) ⇒ (′ ) x f x + = 2 x +1 (x +1) x +1 ⇔ ( ( ). x ) x f x ′ = x +1 x +1 2 2 Nên ( ( ). x ) x f xdx = dxx ∫ do đó +1 x +1 1 1 2 1 2
f (2). − f (1). =1+ ln 3 2 3 2 1 2
⇔ (a + bln 3) − ( 2 − ln 2) =1+ ln 3 2 3 2 2
a + bln 3 =1− ln 3 3 3  3 a =  2 2 2 9 ⇒  ⇒ a + b = −3 2 b  =  2 .
Câu 42. Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′. Các mặt phẳng ( ABC′) và ( AB C
′ ) chia khối lăng trụ đã
cho thành 4 khối đa diện. Kí hiệu H , H lần lượt là các khối đa diện có thể tích lớn nhất, nhỏ 1 2 V
nhất. Giá trị của ( 1H) bằng ( V H2) A. 4 . B. 2 . C. 5. D. 3. Lời giải Chọn C
Gọi M = AC′∩ AC , N = BC′∩ B C ′ .
Các mặt phẳng ( ABC′) và ( AB C
′ ) chia khối lăng trụ đã cho thành 4 khối đa diện:CMNB ; ; A CMNCMNC A ′ ′B ;
ABNMAB .′
Gọi V là thể tích lăng trụ ABC.AB C ′ ′. V ′ ′ CM CN CC C MNC 1 1 1 . = . . = . .1 = 1 1 1 1 ⇒ V = = = . ′ V ′ ′ ′ V V C MNC C A B C . V ′ ′ ′ . . ′ ′ ′ CA CB CC 4 4 3 12 C A B C 2 2 4 . 1 1 1 V = V − = − = . ′ V V V V CMNBA C ABC C .CMN 3 12 4 1 1 1 V = − = − = . ′ ′ ′
V ′ ′ ′ V V V V MNA B C C.A B C C .CMN 3 12 4 1 1 5 V = − − = − − = ′ ′ V VV ′ ′ ′ V V V V ABNMA B ABCC MNA B C 3 4 12 V Vậy (H 5 12 1 ) = . = 5. ( V 12 1 H2 ) 1 Câu 43. Cho 1 I − = dxa b =
với a,b,c là các số nguyên dương và b là phân số tối giản. + + c c 0 x 1 x
Giá trị của biểu thức a + b + c bằng A. 81. B. 23. C. 41. D. 39. Lời giải Chọn D 1 1 1 Ta có: x − 1+ x x − 1+ x I = dx ∫ = dx
= ∫( x +1− x)dx = I I với 1 − 1 2
0 ( x + 1+ x )( x − 1+ x ) 0 0 1 1 I = x +1dx I = xdx 1 ∫ và 2 ∫ . 0 0 1 1 1 2 1 1 Ta có: I = x +1dx = + 2 2
x 1 dx = (x + )32 1 = (2 2 − ) 1 còn I = x dx 1 ∫ ∫( ) 3 0 3 2 ∫ 0 0 0 đặt t = x 2
t = x ⇒ 2tdt = dx . Khi x = 0 ⇒ t = 0 , khi x =1⇒ t =1. Do đó 1 2 1 2 I = 2t dt = 2 = (1− 0) 2 = 32 4 2 ∫ 3 t I − ⇒ = 3 0 3 3 3 0
Vậy a + b + c = 39
Câu 44. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ. x – ∞ -1 1 + ∞ y' + 0 – 0 + 0 + ∞ y – ∞ -4 Phương trình f ( 4 2 x x + ) 1 8 8
1 = có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt. 2 A. 8 .
B. 12. C. 6 . D. 10. Lời giải Chọn A f ( 4 2 x x + ) 1 8 8 1 = ( )1 1 Ta có f ( 4 2 x x + ) 2 8 8 1 =   2 −  f ( 4 2 8x − 8x + ) 1 1 = (2)  2
Xét bảng biến thiên của hàm số y = f (x) 4 2 8
x − 8x +1 = x 3 1 ( ) 
Dựa vào bảng biến thiên ta có (2) 4 2  8
x − 8x +1 = x 4 − − < < 2 ( ) ở đó x <
1, 1 x 1, x >1  1 2 3 4 2 8
x − 8x +1 = x 5  3 ( ) Xét hàm số 4 2
y = 8x − 8x +1 x = 0  y = 1 3 
y' = 32x −16x , y' = 0  1  x = ±  y = 1 −  2
Ta có bảng biến thiên của hàm số 4 2
y = 8x − 8x +1 là
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
(3) vô nghiệm, (4) có 4 nghiệm, (5) có 2 nghiệm. Do đó (2) có 6 nghiệm.
Lập luận tương tự ta có ( ) 4 2
1  8x − 8x +1 = x 6 x >1 4 ( ) ở đó 4
và phương trình này có 2 nghiệm.
Vậy phương trình có 8 nghiệm.
Câu 45. Cho tứ diện đều ABCD có khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD bằng 6 . Tính thể tích V
của khối tứ diện ABCD . A. V  27 3 . B. 9 3 V  . C. V  5 3 . D. 27 3 V  . 2 2 Lời giải Chọn A
Gọi G là trọng tâm của tam giác đều BCD. Suy ra AG BCD. Do đó d  ;
A BCD AG  6 .
Gọi x là độ dài của cạnh tứ diện đều ABCD M là trung điểm của CD . Nên x 3 BM x  và 3 BG  . 2 3 Xét A
BG vuông tại G , ta có: 2   2 2 2 2 BGx 3 xAG AB 2 2 2 2       6  x
36  x x  54  x  3 6.  3  3 2 Vì B x 3 27 3
CD đều nên S   . BCD 4 2
Thể tích của khối tứ diện đều ABCD là 1 VAG S  (đvtt). ABCD . . BCD 27 3 3
Câu 46. Phương trình  1 x   ( 2 x ) 1  x   ( 2  1 9 log 1 9 9 x 1  x 9 + + + = − − +   có tất cả bao 3 )  2020    2020   2020  
nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 4 . B. 1. C.3. D. 2 . Lời giải Chọn C  1 x   ( 2 x ) 1  x   ( 2  1 9 log 1 9 9 x 1  x 9 + + + = − − +   (1) 3 )  2020    2020   2020  
ĐKXĐ: 1 x + 9 > 0 ⇔ x > 18180 − . 2020
Chia hai vế của phương trình (1) cho 1 x + 9 ta được: 2020  ( 2 x + ) 1  9 log 1 x + 9 = −  ( 2x −   1 3 )   2020  1  x + 9 2020 ⇔ ( 2x + )  1  9 log 1 + log x + 9 = − ( 2 x +1 +   2 3 3 )  2020  1 x+9 2020 ⇔ ( 2x + )  1  9 log 1 + log x + 9 = − ( 2 x +1 +   log 9 3 3 ) 3  2020  1 x+9 2020   ⇔ (   2 x + ) + ( 2 9 9 log 1 x +1 = log   + (2) 3 ) 3 1 1  x + 9  x + 9  2020  2020
Đặt f (t) = log t + t với t > 0, 3 f ′(t) 1 = +1 > 0, t ∀ > 0. t.ln 3
Suy ra hàm số đồng biến trên (0;+∞).     Do đó, (2) ⇔ f ( 2 x + ) 9 1 = f  2 9 1  ⇔ x +1 =  x + 9  1 x+9  2020  2020 1 3 2 1 ⇔ x + 9x + x = 0 3 2
x +18180x + x = 0 ⇔ x( 2 x +18180x + ) 1 = 0 2020 2020 x = 0(TM )  2 ⇔ x = 9090 − + 9090 −1(TM )  2 x = 9090 − − 9090 −1(TM )
Vậy phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt. Câu 47. Cho hàm số 3 2
y = x + ax + bx + c (a,b,c∈ ;
c < 0) có đồ thị là (C). Gọi A là giao điểm của
(C) và trục tung, biết (C) có đúng hai điểm chung với trục hoành là M, N đồng thời tiếp
tuyến của (C) tại M đi qua A và tam giác AMN có diện tích bằng 1. Giá trị của biểu thức
a + b + c bằng A. 17 − . B. 3. C. 1 − . D. 9 − . Lời giải Chọn C
Theo giả thiết ta có A(0;c) , c < 0 .
Do M , N thuộc trục hoành nên giả sử M ( ;0 m ) và N ( ;0 n )
Vì (C) có đúng hai điểm chung với trục hoành là M , N nên Ox là một tiếp tuyến của (C).
Do tiếp tuyến của (C) tại M đi qua A nên Ox phải là tiếp tuyến của (C) tại điểm N hay
x = n là nghiệm kép của phương trình y = 0. ⇒ = ( − )( − )2 y
x m x n , suy ra A( 2 0;− mn ) mà 2
c = −mn < 0 ⇒ m > 0 và n ≠ 0 .
Ngoài ra y′ = (x n)2 + (x m)(x n) ⇒ y′(m) = (m n)2 2 .
Khi đó, phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M y = y′(m)(x m) + y(m) ⇔ = ( − )2 y
m n (x m) (d ) .
Mặt khác, tiếp tuyến (d ) đi qua điểm A( 2
0;− mn ) nên ta được 2
mn = (m n)2 .(−m)
n = m nm = 2n 2
n = (m n)2 ⇔  ⇔ . n  (m n)  = − − m = 0
Do m > 0 nên ta nhận m = 2n , với n > 0 . Suy ra 1 1 2 1 2 4 S = AO MN = −mn m n = − n n
n n = n (với O là gốc tọa độ). AMN . . . . 2 . . 2 2 2 2
Mà theo giả thiết S = nên 4
n =1 ⇔ n =1 (do n > 0 ). AMN 1
n =1 là một nghiệm của phương trình y = 0 nên ta có y( )
1 = 0 ⇔ 1+ a + b + c = 0
Suy ra a + b + c = 1 − .
Nhận xét: Có thể dựa vào hình vẽ và giả thiết bài toán, ta dự đoán và chứng minh được hàm số
y = (x − )2 (x − ) 3 2 1
2 = x − 4x + 5x − 2 thỏa mãn bài toán. Khi đó: a = 4 − ,b = 5,c = 2
− nên a + b + c = 4 − + 5 − 2 = 1 − .
Câu 48. Cho hàm số ( ) = log mx f x
với m là số thực dương. Biết rằng với mọi số thực b∈(0;2) 2 a, 2 − x
thỏa mãn a + b = 2 ta luôn có f (a) + f (b) = 3. Số giá trị của m là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn B 2 Với mọi số thực ma mb m ab
a, b∈(0;2) , ta có f (a) + f (b) = log + log = log . 2 2 2 − a 2 −b
2 (2 − a)(2 −b) 2 m a(2 − a)
a + b = 2 ⇔ b = 2 − a nên f (a) + f (b) = log 2 = 2 ( log m . 2 − a)a 2
Vậy f (a) + f (b) = 3 2 ⇔ log m = 3 2
m = 8 ⇔ m = 2 2 (vì m là số thực dương) hay có 2
một giá trị của m thỏa mãn điều kiện đầu bài.
Câu 49. Cho khối chóp S.ABC SA = SB = AB = AC = a , a 6 SC =
và mặt phẳng (SBC) vuông 3
góc với mặt phẳng ( ABC). Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp đã cho là 2 2 π A. 12π a . B. 2 6π a . C. 48 a . D. 2 24πa . 7 7 Lời giải Chọn A Xét khối chóp .
A SBC , gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (SBC). Theo đầu
bài, do ( ABC) ⊥ (SBC) nên AH ⊂ ( ABC) và H BC .
Hơn nữa, ta còn có AS = AB = AC = a nên HB = HC = HS . Suy ra H là tâm của đường tròn
ngoại tiếp tam giác SBC . Mà H BC , HB = HC H là trung điểm của BC ⇒ SBC 2  
vuông tại S . Do đó 2 2 2 a 6 a 15
BC = SB + SC = a +   =  . 3  3  
AH vuông góc với mặt phẳng (SBC) tại H là tâm đường tròn ngoại tiếp SBC nên AH
trục của đường tròn ngoại tiếp SBC . Trong mặt phẳng ( ABC), gọi I là giao điểm của đường
trung trực của cạnh AC với AH , khi đó ta có: IS = IB = IC = IA hay I là tâm mặt cầu ngoại
tiếp khối chóp S.ABC . Do I cũng là tâm của đường tròn ngoại tiếp ABC nên bán kính R
của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC cũng là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC . a 15 . a . . . . . . . a AB AC BC AB AC BC AB AC BC 3 a 21 R = = = = = . 2 2 4S BC AHABC 2 . BC a 15 15a 7 2 2 2BC AB − 2. . a − 4 3 36
Vậy, diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC là: 2 2   2 a 21 12π = 4π = 4 a S R π   =  . 7  7  
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và có đồ thị hàm số y = f ( x) như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số ( ( ) )1 2020f f x y − = là A. 13. B. 12. C. 10. D. 14. Lời giải Chọn B
Đặt u = f ( x) −1 ta có ( ) 2020f u y =
u′ = f x x ( ).
y′ = f u uu ( ) f (u) . x.2020 ln2020 . u′ = x 0 y′ = 0 ⇔  . f u =  u ( ) 0 x = 1 − x =1
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ( x) ta có u′ = ⇔ f ′( x) = 0 ⇔  x 0 . x = 3  x = 6 u = 1 −  f (x) = 0   u =1 f (x) =  2
f u = ⇔  ⇔ u ( ) 0 . u = 3  f (x) = 4   u = 6  f  ( x) = 7
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ( x) ta có:
+ Phương trình f ( x) = 0 có một nghiệm đơn x > 7 1 .
+ Phương trình f ( x) = 2 có năm nghiệm đơn x x x x x 2 , 3 , 4 , 5 , 6 thỏa mãn 2 − < x < 1
x = 0 1< x < 2 4 < x < 5 6 < x < 7 2 , 3 , 4 , 5 , 6 .
+ Phương trình f ( x) = 4 có một nghiệm đơn x < 2 − 7 .
+ Phương trình f ( x) = 7 có một nghiệm đơn x < x 8 7 .
Vậy y′ = 0 có tất cả 12 nghiệm đơn, do đó hàm số ( ( ) )1 2020f f x y − = có 12 điểm cực trị.
-------------------- HẾT --------------------
Document Outline

  • de-thi-thu-thptqg-2020-lan-1-mon-toan-truong-thpt-tinh-gia-1-thanh-hoa
    • de-thi-thu-thptqg-2020-lan-1-mon-toan-truong-thpt-tinh-gia-1-thanh-hoa
    • Tĩnh Gia 1
      • Trang_tính1
  • Tổ-12-đợt-23-THI-THỬ-LẦN-1-TĨNH-GIA