Đề thi thử THPTQG 2021 môn Toán lần 3 trường chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên

Đề thi thử THPTQG 2021 môn Toán lần 3 trường chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên có mã đề 113, đề được biên soạn theo định hướng thi trắc nghiệm môn Toán của Bộ GD&ĐT với 50 câu hỏi và bài toán.

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPTQG 2021 môn Toán lần 3 trường chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên

Đề thi thử THPTQG 2021 môn Toán lần 3 trường chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên có mã đề 113, đề được biên soạn theo định hướng thi trắc nghiệm môn Toán của Bộ GD&ĐT với 50 câu hỏi và bài toán.

27 14 lượt tải Tải xuống
Trang 1/6 - Mã đề 113
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ TOÁN
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 3
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN
Th
ời gian l
àm bài: 90 phút (Đ
ề có 50 câu)
(Đề có 06 trang)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
113
Câu 1. Cho hai số phức
1 2
2 ; 3 2 .
z i z i
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức
2
z z
tọa độ là:
A.
(7;1)
. B.
(0;7)
. C.
(5;1)
. D.
(7;0)
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
y f x
xác định trên
đạo hàm
2
'( ) 1 2
f x x x x
. Hàm s
( )
y f x
bao nhiêu điểm cực trị?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 3. Cho cấp số nhân
n
u
số hạng đầu
1
3
u
, công bội
2
3
q
. Tính số hạng thứ 5 của cấp snhân
đó.
A.
5
27
.
16
u B.
5
16
.
27
u C.
5
16
.
27
u D.
5
27
.
16
u
Câu 4. Cho hàm số
4 3 2
, 0
f x ax bx cx dx e a
có đồ thị của đạo hàm
f x
như hình vẽ.
Biết rằng
e n
. Số điểm cực trị của hàm số
2
y f f x x
bằng
A.
7
. B.
10
. C.
14
. D.
6
.
Câu 5. Trong không gian , cho các điểm . Đường thẳng đi
qua và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên trục
có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao
20m
, chu vi đáy bằng
5m
.
A.
2
100m
. B.
2
50 m
. C.
2
100 m
. D.
2
50m
.
Câu 8. Với là các tham số thực. Giá trị tích phân bằng
A. . B. . C. . D. .
Oxyz
1;2;0 , 2;0;2 , 2; 1;3 , 1;1;3
A B C D
C
ABD
4 2
3
1 3
x t
y t
z t
2 4
2 3
2
x t
y t
z t
2 4
1 3
3
x t
y t
z t
2 4
1 3
3
x t
y t
z t
Oxyz
2;1; 1
M
Oz
0;1;0
2;1;0
0;0; 1
2;0;0
,
a b
2
0
3 2 1 d
b
x ax x
2
3 2 1
b ab
3 2
b b a b
3 2
b ba b
3 2
b b a b
Trang 2/6 - Mã đề 113
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ) : 2 3 1 0
P x y z
. Véc nào dưới đây một véc
pháp tuyến của
( )
P
?
A.
(2;1;3)
n
B.
(2; 1;3)
n
. C.
(2;3;1)
n
D.
(2; 1; 3)
n
Câu 10. Số nghiệm của phương trình
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 11. Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của m s
3
3 2
y x x
trên
0; 2
.
Khi đó
M m
bằng
A.
2
. B.
6
. C.
4
. D.
3
.
Câu 12. Cho hàm số
f x
2
2
f
sin
f x x x
.
Giả sử rằng
2
2
0
cos . d
a
x f x x
b c
(với
, ,
a b c
là các số nguyên dương,
a
b
tối giản). Khi đó
a b c
bằng
A.
27
. B.
5
. C.
20
. D.
23
.
Câu 13. Cho số phức
z
thỏa mãn
3( ) (2 ). 3 10
z i i z i
. Mô đun của
z
bằng
A.
3
. B.
3
. C.
5
. D.
5
.
Câu 14. Cho các số thực
x
,
y
thỏa mãn
2 2 2
2 2 2 2
5 16.4 5 16 .7
x y x y y x
. Gọi
M
m
lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
10 6 26
2 2 5
P
x y
x y
. Tính
T M m
.
A.
15
T
. B.
19
2
T
. C.
21
2
T
. D.
10
T
.
Câu 15. Từ các chữ số
2, 3, 4, 5, 6, 7
lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số?
A.
1296
. B.
24
. C.
360
. D.
720
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, cho 3 điểm
(1;1;0)
A
(0;1;0)
B
1;0;2
C . Đường thẳng
d
vuông góc với
mặt phẳng
( )
ABC
. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của
d
?
A.
(0;2;1)
u
. B.
(0; 2;1)
u
C.
( 2;1;0)
u
D.
(1; 2;0)
u
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2
2 2
: 2 16
S x y z
. tất cả bao nhiêu điểm
, ,
A a b c
(
,
a c
các số nguyên) thuộc mặt phẳng phương trình
2 2 0
y
sao cho ít nhất hai tiếp
tuyến của
S
đi qua
A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 26 B. 32 C. 28 D. 45
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 1 1 9
S x y z
điểm
2;3; 1
A
. Xét
các điểm
M
thuộc
S
sao cho đường thẳng
AM
tiếp xúc với
S
. Hỏi điểm
M
luôn thuộc mặt phẳng nào
có phương trình dưới đây?
A.
3 4 2 0
x y
. B.
3 4 2 0
x y
. C.
0
6 8 11x y
. D.
0
6 8 11x y
.
Câu 19. Cho nh chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nhật
, 2 ;
AB a AD a SA
vuông góc với đáy
ABCD
,
SC
hợp với đáy một góc
10
tan
5
. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
.
SCD
A.
a
3
B.
2a
3
C.
a 3
3
D.
2a 3
3
2 x 2 x
2 2 15
Trang 3/6 - Mã đề 113
Câu 20. Tìm a để hàm số có đồ thị là hình bên dưới:
A.
B. C. D.
Câu 21. Cho số phức
4
1
iz
w
z
, biết các số phức
z
thỏa mãn
2.
z
Tìm giá trị lớn nhất của
w
A.
20
B.
20 34
. C.
34
D.
34 20
Câu 22. Cho hàm số
3 2
4 2
3 1
2 7 1
x x m khi x
y f x
x x m khi x
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thỏa mãn
0;50
m
để
1;2 1;2
2
Max f x Min f x
?
A.
7
. B.
19
. C.
21
. D.
38
Câu 23. Trong không gian, cho hình chữ nhật
ABCD
,
AB a
,
2
AC a
. Khi quay nh chữ nhật
ABCD
quanh cạnh
AD
thì đường gấp khúc
ABCD
tạo thành một nh trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó
bằng:
A.
2
3
a
. B.
2
2
3
a
. C.
2
4
a
. D.
2
2 3
a
.
Câu 24. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào dưới dây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1

. B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
1
.
C.
2;1
min 0
f x
. D.
max 4
f x
.
Câu 25. Tổngc giá trị nguyên của tham số
m
trong đoạn
10;10
để hàm s
3 2
1
2 1
3
y x x mx
đồng
biến trên
bằng bao nhiêu?
A.
49
. B.
49
. C.
45
. D.
45
.
Câu 26. Cho hàm số
2
2 .
y x x
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( 1;1)
. B.
(0;2)
. C.
(0;1)
. D.
(1;2)
.
log
a
y x
0 1
a
x
y
1
2
2
O
2
a
1
2
a
1
2
a
2
a
Trang 4/6 - Mã đề 113
Câu 27. Cho hàm số
4 2
0y ax bx c a
có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của
, ,a b c
.
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0a b c
.
C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
Câu 28. Lăng trụ đều
. ' ' 'ABC A B C
cạnh
AB a
, góc giữa đường thẳng
'A B
mặt phẳng đáy bằng
60
.
Hỏi thể tích lăng trụ
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh bằng
6
. Biết rằng các mặt bên của hình
chóp diện tích bằng nhau một trong các cạnh bên bằng
3 2
. Tính thể tích nhỏ nhất của khối chóp
.S ABC
.
A.
4
. B.
3
. C.
2 2
. D.
2 3
.
Câu 30. Cho hàm số
2
2
x m
f x
x
(
m
tham sthực). Gọi
S
tập hợp tất cả c giá trị của
m
sao cho
1;3
1;3
max min 2f x f x
. Số phần tử của
S
bằng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 31. Hình vbên biểu diễn trục hoành cắt đồ thị
y f x
tại ba điểm hoành độ
0, , 0a b a b
.
Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
y f x
và trục hoành, khẳng định nào sau đây là sai?
A.
dx
b
a
S f x
. B.
0
0
dx dx
b
a
S f x f x
.
C.
0
0
dx dx
b
a
S f x f x
. D.
0
0
dx dx
b
a
S f x f x
.
Câu 32. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2 5 2 5
log log 1 log .logx x x x
A.
2
. B. Vô số. C.
3
. D.
4
.
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
, 2 , B BC a SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy
2 3.SA a
Gọi M là trung điểm của
AC
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
SM
bằng
A.
2a
13
B.
2a 3
13
C.
2a 39
13
D.
a 39
13
Trang 5/6 - Mã đề 113
Câu 34. Gọi
1 2
,
z z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
5 8 0.
z z
Giá trị
2 2
1 2
z z
bằng
A.
41
. B.
9
. C.
16
. D.
17
.
Câu 35. Cho n số nguyên dương thỏa mãn
2 n 1
n n
A 3C 11n.
Tìm hệ số của số hạng chứa
10
x
trong khai
triển
n
P x x 2
A.
384384
B.
3075072
C.
96096
D.
3075072
Câu 36. Cho hình phẳng
D
giới hạn bởi đường cong
e
x
y
, trục hoành các đường thẳng
0
x
,
1
x
.
Khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành có thể tích
V
bằng bao nhiêu?
A.
2
e 1
2
V
. B.
2
e
2
. C.
2
e 1
2
V
. D.
2
e 1
2
V
.
Câu 37. Cho
2
0
d 3
I f x x
. Khi đó
2
0
4 3 d
J f x x
bằng:
A.
6
. B.
8
. C.
4
. D.
2
.
Câu 38. Số phức liên hợp của số phức
4 5
i
A.
4 5
i
. B.
5 4
i
. C.
4 5
i
. D.
4 5
i
.
Câu 39. Cho
a
là số thực dương. Biểu thức
4
3
8
a
được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A.
2
3
a
. B.
3
4
a
. C.
4
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 40. Cho hình hộp chữ nhật đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao bằng
2
a
. Tính thể tích hình hộp chữ
nhật.
A.
3
2
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2
3
a
. D.
2
2
a
.
Câu 41. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. B. C. D.
Câu 42. Cho hàm số
( )
y f x
xác định trên
, bảng biến thiên như hình vẽ. Với giá trị nào của
m
thì
đồ thị hàm số
2
1
( )
y
f x m
có tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng bằng
3
. Chọn đáp án đúng
A.
0 1
m
. B.
0 1
m
. C.
0 1
m
. D.
0
m
.
Câu 43. Trong không gian , cho hai điểm . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 44. Cho hàm số
y f x
xác định trên tập
\ 1
, liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình vẽ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đường thẳng
0
x
1
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số có duy nhất đường tiệm cận đứng là
0
x
.
0,2
y log x
2018
y log x
5
3
y log x
7
y log x
1;3;0
A
5;1; 2
B
AB
3 2 14 0
x y z
2 5 0
x y z
2 5 0
x y z
2 2 3 0
x y z
Trang 6/6 - Mã đề 113
D. Đồ thị hàm số có duy nhất đường tiệm cận đứng là
1
x
.
Câu 45. Cho hình nón có chiều cao bằng
a
. Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh
hình nón cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng
3
a
, thiết diện thu được một tam giác vuông. Thể
tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng:
A.
3
5
9
a
. B.
3
3
a
. C.
3
4
9
a
. D.
3
5
12
a
.
Câu 46. Cho hàm số
y f x
đạo hàm cấp hai
f x
liên tục trên đoạn
0;1
đồng thời thỏa mãn điều
kiện
0 1 1; 0 2021
f f f
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1
0
1 2021
f x x dx
B.
1
0
1 2021
f x x dx
C.
1
0
1 1
f x x dx
D.
1
0
1 1
f x x dx
Câu 47. Nếu
2 2 2
log 5log 4log
x a b
, 0
a b
thì
x
bằng:
A.
5 4
a b
B.
4 5
a b
C.
5 4
a b
D.
4 5
a b
Câu 48.
3
x dx
bằng
A.
2
3
x C
. B.
4
1
4
x C
. C.
4
1
4
x
. D.
4
4
x C
Câu 49. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình
4 0
f x m
có 4 nghiệm thực phân biệt?
A.
10
. B.
11
. C.
12
. D.
9
.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho điểm
1;2; 3
A
và mặt phẳng
P
:
2 2 9 0
x y z
.
Đường thẳng
d
đi qua
A
vuông góc với mặt phẳng
:3 4 4 5 0
Q x y z
cắt mặt phẳng
P
tại điểm
B
. Điểm
M
nằm trong mặt phẳng
P
, nhìn đoạn
AB
dưới góc vuông độ dài
MB
lớn nhất. Tính độ i
MB
.
A.
5
2
MB
. B.
5
MB . C.
41
MB . D.
41
2
MB
.
------------- HẾT -------------
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 3
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2020 - 2021 TỔ TOÁN Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 50 câu) (Đề có 06 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 113
Câu 1. Cho hai số phức z  2  i; z  3 2 .i Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức 2z  z có 1 2 1 2 tọa độ là: A. (7;1) . B. (0;7) . C. (5;1) . D. (7;0) .
Câu 2. Cho hàm số y  f (x) xác định trên  và có đạo hàm f x  x x  2 '( )
1  x  2 . Hàm số y  f (x) có
bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 2
Câu 3. Cho cấp số nhân u có số hạng đầu u  3
 , công bội q  . Tính số hạng thứ 5 của cấp số nhân n  1 3 đó. 2  7 1  6 16 27 A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . 5 16 5 27 5 27 5 16
Câu 4. Cho hàm số f  x 4 3 2
 ax  bx  cx  dx  e,a  0 có đồ thị của đạo hàm f x như hình vẽ.
Biết rằng e  n. Số điểm cực trị của hàm số y  f  f  x  2x bằng A. 7 . B. 10 . C. 14 . D. 6 .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A1;2;0, B 2;0;2, C 2;1;3, D 1;1;3 . Đường thẳng đi
qua C và vuông góc với mặt phẳng  ABDcó phương trình là x  4  2t x  2   4t x  2  4t x  2  4t     A. y  3 t . B. y  2   3t . C. y  1 3t . D. y  1   3t . z 13t     z  2  t  z  3  t  z  3  t 
Câu 6. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2;1; 
1 trên trục Oz có tọa độ là A. 0;1;0 . B. 2;1;0 . C. 0;0;  1 . D. 2;0;0 .
Câu 7. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao 20m, chu vi đáy bằng 5m . A. 2 100m . B. 2 50 m . C. 2 100 m . D. 2 50m . b Câu 8. Với ,
a b là các tham số thực. Giá trị tích phân  2 3x  2ax   1dx bằng 0 A. 2 3b  2ab 1. B. 3 2 b  b a  b . C. 3 2 b  ba  b . D. 3 2 b  b a  b . Trang 1/6 - Mã đề 113
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x  y  3z 1  0 . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của (P) ?     A. n(2;1;3) B. n(2; 1;3) . C. n(2;3;1) D. n(2; 1; 3)
Câu 10. Số nghiệm của phương trình 2x 2x 2  2 15 là A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 11. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y  x  3x  2 trên 0; 2 . Khi đó M  m bằng A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .   
Câu 12. Cho hàm số f  x có f  2  
và f  x  xsin x .  2   2 2 a  a Giả sử rằng cos . x f  xdx    (với a, ,
b c là các số nguyên dương, tối giản). Khi đó a  b  c b c b 0 bằng A. 27 . B. 5 . C. 20 . D. 23 .
Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn 3(z  i)  (2  i).z  3  10i . Mô đun của z bằng A. 3 . B. 3. C. 5 . D. 5 .
Câu 14. Cho các số thực x , 2 2 2 y thỏa mãn x 2 y    x 2 y   2yx 2 5 16.4 5 16 .7
. Gọi M và m lần lượt là giá trị 10x  6 y  26
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  . Tính T  M  m . 2x  2y  5 19 21 A. T 15 . B. T  . C. T  . D. T 10 . 2 2
Câu 15. Từ các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số? A. 1296. B. 24 . C. 360. D. 720 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm (
A 1;1;0) B(0;1; 0) C 1;0;2 . Đường thẳng d vuông góc với
mặt phẳng (ABC) . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của d ?     A. u(0;2;1) . B. u(0; 2;1) C. u(2;1;0) D. u(1; 2;0)
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  x   y  2 2 2 :
2  z 16 . Có tất cả bao nhiêu điểm
Aa,b,c ( a,c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng có phương trình y  2 2  0 sao cho có ít nhất hai tiếp
tuyến của S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau? A. 26 B. 32 C. 28 D. 45
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 1 1
1  9 và điểm A2;3;  1 . Xét
các điểm M thuộc S  sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với S  . Hỏi điểm M luôn thuộc mặt phẳng nào
có phương trình dưới đây? A. 3x  4y  2  0 . B. 3x  4y  2  0 . C. 6x  8y 11  0 . D. 6x  8y 11  0 .
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a, AD  2 ; a SAvuông góc với đáy 10
ABCD , SC hợp với đáy một góc  và tan  
. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD. 5 a 2a a 3 2a 3 A. B. C. D. 3 3 3 3 Trang 2/6 - Mã đề 113
Câu 20. Tìm a để hàm số y  log x 0  a  
1 có đồ thị là hình bên dưới: a y 2 O x 1 2 A. a  1 2 B. a  1 C. a  D. a  2 2 2 4  iz Câu 21. Cho số phức w 
, biết các số phức z thỏa mãn z  2. Tìm giá trị lớn nhất của w 1 z A. 20 B. 20  34 . C. 34 D. 34  20 3 2
x  3x  m khi x 1
Câu 22. Cho hàm số y  f  x  
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 4 2
x  2x  7  m khi x 1
thỏa mãn m0;50 để Max f  x  2 Min f x ? 1;2 1;2 A. 7 . B. 19 . C. 21. D. 38
Câu 23. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD , AB  a , AC  2a . Khi quay hình chữ nhật ABCD
quanh cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng: 2  a 2 2 a A. . B. . C. 2 4 a . D. 2 2 3 a . 3 3
Câu 24. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào dưới dây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;  1 .
B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1. C. min f  x  0 . D. max f  x  4.  2  ;  1  1
Câu 25. Tổng các giá trị nguyên của tham số m trong đoạn  1  0;1  0 để hàm số 3 2
y  x  2x  mx 1 đồng 3
biến trên  bằng bao nhiêu? A. 49 . B. 4  9. C. 4  5. D. 45 . Câu 26. Cho hàm số 2
y  2x  x . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1  ;1) . B. (0;2) . C. (0;1) . D. (1; 2) . Trang 3/6 - Mã đề 113 Câu 27. Cho hàm số 4 2
y  ax  bx  c a  0 có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của a,b,c .
A. a  0,b  0, c  0 . B. a  0,b  0, c  0 .
C. a  0,b  0, c  0 . D. a  0,b  0, c  0 .
Câu 28. Lăng trụ đều AB .
C A'B'C ' cạnh AB  a , góc giữa đường thẳng '
A B và mặt phẳng đáy bằng 60 . Hỏi thể tích lăng trụ 3 3a 3 3a 3 a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 4 4 4
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 6 . Biết rằng các mặt bên của hình
chóp có diện tích bằng nhau và một trong các cạnh bên bằng 3 2 . Tính thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.ABC . A. 4. B. 3. C. 2 2 . D. 2 3. x  m
Câu 30. Cho hàm số f  x 2 
( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho x  2
max f  x  min f  x  2 . Số phần tử của S bằng 1;3 1;3 A. 1. B. 0 . C. 2. D. 3 .
Câu 31. Hình vẽ bên biểu diễn trục hoành cắt đồ thị y  f  x tại ba điểm có hoành độ 0, a,b a  0  b .
Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y  f  x và trục hoành, khẳng định nào sau đây là sai? b 0 b A. S  f  x dx . B. S   f  xdx  f  x dx . a a 0 0 b 0 b C. S  f  xdx f  x dx. D. S  f  xdx  f  x dx . a 0 a 0
Câu 32. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log x  log x 1 log . x log x là 2 5 2 5 A. 2 . B. Vô số. C. 3 . D. 4 .
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC  2a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  2a 3. Gọi M là trung điểm của AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng 2a 2a 3 2a 39 a 39 A. B. C. D. 13 13 13 13 Trang 4/6 - Mã đề 113
Câu 34. Gọi z ,z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z 5z  8  0. Giá trị 2 2 z  z bằng 1 2 1 2 A. 41. B. 9 . C. 16 . D. 17 .
Câu 35. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 2 n 1 A 3C  
11n. Tìm hệ số của số hạng chứa 10 x trong khai n n
triển      n P x x 2 A. 384384 B. 3075072 C. 96096 D. 3075072
Câu 36. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong ex y 
, trục hoành và các đường thẳng x  0 , x  1.
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?   2e   1 2  e 2 e 1   2 e   1 A. V  . B. . C. V  . D. V  . 2 2 2 2 2 2 Câu 37. Cho I  f
 xdx  3. Khi đó J  4 f  x 3dx  bằng: 0 0 A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Câu 38. Số phức liên hợp của số phức 4   5i là A. 4  5i . B. 5  4i . C. 4   5i . D. 4  5i .
Câu 39. Cho a là số thực dương. Biểu thức 4 3 8
a được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 2 3 4 3 A. 3 a . B. 4 a . C. 3 a . D. 2 a .
Câu 40. Cho hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao bằng 2a. Tính thể tích hình hộp chữ nhật. 3 2a A. 3 2a . B. 3 6a . C. . D. 2 2 a . 3
Câu 41. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó? A. y  log x B. y  log x C. y  log x D. y  log x 5 0,2 2018 7 3
Câu 42. Cho hàm số y  f (x) xác định trên  , có bảng biến thiên như hình vẽ. Với giá trị nào của m thì 1 đồ thị hàm số y 
có tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng bằng 3. Chọn đáp án đúng 2 f (x)  m A. 0  m 1. B. 0  m 1. C. 0  m 1. D. m  0.
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;3;0 và B5;1; 2
  . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. 3x  2 y  z 14  0 .
B. 2x  y  z  5  0 .
C. 2x  y  z  5  0 .
D. x  2 y  2z  3  0 .
Câu 44. Cho hàm số y  f  x xác định trên tập  \ 
1 , liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình vẽ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đường thẳng x  0 và x  1
 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số có duy nhất đường tiệm cận đứng là x  0 . Trang 5/6 - Mã đề 113
D. Đồ thị hàm số có duy nhất đường tiệm cận đứng là x  1  .
Câu 45. Cho hình nón có chiều cao bằng a . Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh
hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng a , thiết diện thu được là một tam giác vuông. Thể 3
tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng: 3 3 3 3 A. 5 a . B.  a . C. 4 a . D. 5 a . 9 3 9 12
Câu 46. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm cấp hai f   x liên tục trên đoạn 0; 
1 đồng thời thỏa mãn điều kiện f 0  f  
1  1; f 0  2021. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 1 A. f 
 x1 xdx  2  021 B. f 
 x1 xdx  2021 0 0 1 1 C. f 
 x1 xdx 1
D. f   x1 xdx  1   0 0
Câu 47. Nếu log x  5log a  4log b a,b  0 thì x bằng: 2 2 2 A. 5 4 a b B. 4 5 a b C. 5a  4b D. 4a  5b 3 x dx  Câu 48. bằng 1 1 A. 2 3x  C . B. 4 x  C . C. 4 x . D. 4 4x  C 4 4
Câu 49. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 4 f  x  m  0 có 4 nghiệm thực phân biệt? A. 10. B. 11. C. 12. D. 9.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2; 3 và mặt phẳng P : 2x  2y  z  9  0.
Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng Q : 3x  4y  4z  5  0 cắt mặt phẳng P tại điểm
B . Điểm M nằm trong mặt phẳng P , nhìn đoạn AB dưới góc vuông và độ dài MB lớn nhất. Tính độ dài MB . 5 41 A. MB  . B. MB  5 . C. MB  41 . D. MB  . 2 2
------------- HẾT ------------- Trang 6/6 - Mã đề 113