Đề thi thử TN năm 2023 môn Toán chuyên Hạ Long lần 1

Đề thi thử TN năm 2023 môn Toán chuyên Hạ Long lần 1. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử TN năm 2023 môn Toán chuyên Hạ Long lần 1

Đề thi thử TN năm 2023 môn Toán chuyên Hạ Long lần 1. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

30 15 lượt tải Tải xuống
Trang 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG
(Đề thi có 06 trang)
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT-LẦN 1
M HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kthời gian giao đề)
Mã đề thi 101
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cu
( )
S
tâm
( )
1;0;2I
bán kính
A.
2 2 2
( 1) ( 2) 3x y z + + + =
. B.
2 2 2
( 1) ( 2) 9x y z + + + =
.
C.
2 2 2
( 1) ( 2) 3x y z+ + + =
. D.
2 2 2
( 1) ( 2) 9x y z+ + + =
.
Câu 2. Có bao nhiêu cách xếp 5 người đứng thành mt hàng ngang?
A. 5 . B.
5
5
. C. 20 . D. 120 .
Câu 3. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm
( )
fx
trên
R
bng biến thiên dưới đây.
Khẳng định nào đúng?
A. Đim cc tiu của đồ th hàm s
1
CT
x =−
.
B. Đim cực đại của đồ th hàm s
1
CD
x =
.
C. Đim cực đại của đồ th hàm s
5
CD
y =
.
D. Đim cực đại của đồ th hàm s
( )
1;5
.
Câu 4. Cho khối nónđường cao
h
, độ dài đưng sinh
l
bán kính đáy
r
. Din tích xung quanh
xq
S
ca
khối nón được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
xq
S rl
=
. B.
2
xq
S rl
=
. C.
1
2
xq
S rl
=
. D.
2
xq
S rh
=
.
Câu 5. Đường cong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s được cho dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào
A.
42
22y x x= +
B.
42
22y x x= + +
. C.
32
32y x x= + +
. D.
32
32y x x= +
.
Trang 2
Câu 6. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm trên
R
có bng biến thiên dưới đây. Hàm số đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3;
+
. B.
( )
5;
−+
. C.
( )
;1
. D.
( )
1;2
.
Câu 7. Biết đồ th hàm s
3
32y x x=−+
cắt đường thng
24yx=−
tại điểm
( )
;M a b
. Tính
ab+
.
A.
1
. B.
2
. C. 0 . D. 2 .
Câu 8. Tập xác định ca hàm s
1
7
( 2022)yx=−
A.
2022R
. B.
( )
2022;
+
. C.
)
2022;
+
. D.
( )
;2022
.
Câu 9. Th ch
V
ca khi cu bán kính
R
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
3
1
3
VR
=
. B.
3
VR
=
. C.
3
4
3
VR
=
. D.
3
4VR
=
.
Câu 10. Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( )
2
3
x
f x x e=+
.
A.
( )
3
3
x
x
f x dx e C = + +
. B.
( )
1
3
1
x
e
f x dx x C
x
+
= + +
+
.
C.
( )
3 x
f x dx x e C = + +
. D.
( )
6
x
f x dx x e C = + +
.
Câu 11. Thch
V
khi chóp có diện tích đáy
B
chiu cao
h
A.
2
V B h=
. B.
1
3
V B h=
. C.
V B h=
. D.
2
1
3
V B h=
.
Câu 12. Thch
V
khi lập phương cạnh
3a
A.
3
9Va=
. B.
3
3Va=
. C.
3
33Va=
. D.
3
3Va=
.
Câu 13. Trên khong
( )
0;
+
hàm s
2
logy x x=+
có đạo hàm là
A.
1
1y
x
=−
. B.
1
1
ln2
y
x
=+
. C.
1
1
ln2
y
x
=−
. D.
1
1y
x
=+
.
Câu 14. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm trên
R
và có bng biến thiên như sau
Hỏi phương trình
( )
3fx=
bao nhiêu nghim?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 15. Biết hàm s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên
R
. Tìm
( )
2f x dx

+

A.
( ) ( )
2
22f x dx F x x C

+ = + +

. B.
( ) ( )
22f x dx F x x C

+ = + +

.
Trang 3
C.
( ) ( )
2f x dx F x C

+ = +

. D.
( ) ( )
2
2f x dx F x x C

+ = + +

.
Câu 16. Tp nghim
S
ca bất phương trình
( )
3
log 1 2x +
A.
( )
0;8S =
. B.
( )
;8S
=−
. C.
( )
8;S
=+
. D.
( )
1;8S =−
.
Câu 17. Tim cận đứng của đồ th hàm s
21
3
x
y
x
=
A.
3x =
. B.
3x =−
. C.
2x =
. D.
2x =−
.
Câu 18. Cho các hàm s
( )
fx
( )
gx
cùng liên tc trên
R
. Khẳng định nào đúng?
A.
( )
( )
( )
( )
f x f x dx
dx
g x g x dx

=



. B.
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx

+ = +

.
C.
( ) ( ) ( )
,k f x dx k f x dx k = R
. D.
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
f x g x dx f x dx g x dx

=

.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;2;0 , 3; 2; 6AB−−
. Mt cầu đường kính
AB
tâm
A.
( )
2;0; 3I −−
. B.
( )
2;0;3I
. C.
( )
2;0; 3I
. D.
( )
2;0;3I
.
Câu 20. Nghim của phương trình
23
x
A.
3
log 2x
. B.
2
log 3x
. C.
3
log 2x
. D.
2
log 3x
.
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đều cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy
3SA a=
. Tính thch khi chóp
.S ABC
.
A.
3
33
4
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 22. Tìm giá tr ln nht
x
y e x=+
trên đoạn
2;2
.
A.
2e
. B.
2e+
. C.
2
2e
. D.
2
2e +
.
Câu 23. Giá du thô WTI hôm nay (ngày 6/1/2023) 81 USD. Gi s ngày mai (ngày 7/1/2023) gim 10%
và ngày kia (ngày 8/1/2023) tăng
10%
. Hi giá du thô WTI ngày
8/1/ 2023
là bao nhiêu USD?
A. 80 . B. 80,19 . C. 81 . D. 81,19 .
Câu 24. Đi thanh niên xung kích gm 15 hc
sinh
( 10 hc sinh nam và 5 hc sinh n). Chn ngu nhiên 2
hc
sinh
đi làm nhiệm v, tính xác suất để 2 hc
sinh
được chn ng gii tính.
A.
13
21
. B.
10
21
. C.
5
21
. D.
11
21
.
Câu 25. Cho cp s cng
( )
n
u
, biết
1
6u =
công sai
3d =
. Tìm s hng th 10 ca cp s cng.
A.
10
33u =
. B.
10
30u =
. C.
10
39u =
. D.
10
36u =
.
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
AB a=
, cnh
bên
2a
. Tính th ch
V
ca khối lăng tr
.ABC A B C
.
A.
3
Va=
. B.
3
3
a
V =
. C.
3
2Va=
. D.
3
2
3
a
V =
.
Câu 27. Cho khi tr bán kính đường tròn đáy
ra=
thch
3
2Va
=
. Din tích xung quanh ca khi
tr đã cho bằng
A.
2
a
. B.
2
2 a
. C.
2
8 a
. D.
2
4 a
.
Câu 28. Vi mi cp s dương
,ab
tha mãn
33
log 2log 2 0ab+ =
, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
9ab =
. B.
2
9ab+=
. C.
29ab+=
. D.
2
8ab =
.
Câu 29. Cho khi chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
đều nm trong mt phng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khi chóp
.S ABCD
theo
a
.
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
8
a
.
Trang 4
Câu 30. Cho khối nón có bán kính đáy
3r =
độ dài đường
sinh 5l =
. Th tích khối nón đã cho bằng
A.
12
. B.
18
. C.
6
. D.
36
.
Câu 31. Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
th tích
V
M
là trng tâm tam giác
ABC
. Th tích khi
chóp
.M ABC
A.
3
V
. B.
4
V
. C.
2
V
. D.
6
V
.
Câu 32. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm trên
R
và có bng biến thiên dưới đây
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
f x m=
ba nghim phân bit?
A.
11m
. B.
35m
. C.
35m
. D.
11m
.
Câu 33. Vi
a
là s thực dương tùy ý. Ta có
( )
3
2
log 2a
bng
A.
2
1
log
3
a+
. B.
2
1 3log a+
. C.
2
3log a
. D.
2
1
log
3
a
.
Câu 34. Biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
1
fx
x
=
trên
( )
0;
+
sao cho
( )
12F =
. Tính
( )
3F
.
A.
( )
3 2ln3F =
. B.
( )
3 2 ln3F =−
. C.
( )
3 2 ln3F =+
. D.
( )
3 2 ln3F = +
.
Câu 35. Mt khi cu có th tích
3
36 cmV
=
. Hi bán kính
R
ca khi cu bng bao nhiêu?
A.
6 cmR =
. B.
6 cmR =
. C.
3 cmR =
. D.
3 cmR =
.
Câu 36. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2; 3M
. Gi
,,A B C
lần lượt là hình chiếu
vuông góc ca
M
lên các mt phng
( ) ( ) ( )
,,Oxy Oyz Ozx
. Tính giá tr biu thc
2 2 2
24T OA OB OC= +
.
A. 19 . B.
19
. C.
9
. D. 9 .
Câu 37. Tìm s đường tim cn của đồ th hàm s
2
2
32
x
y
xx
=
−+
.
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 38. Tính thch ca khi t diện đều biết chiu cao t din bng
a
.
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
6
2
a
. D.
3
6
3
a
.
Câu 39. Tìm h các nguyên hàm ca hàm s
( )
2
sin cos
(sin cos ) 4
xx
fx
xx
=
+−
.
A.
1 2 sin cos
ln
4 2 sin cos
xx
C
xx
++

+

−−

. B.
1 2 sin cos
ln
4 2 sin cos
xx
C
xx
++

−+

−−

.
C.
1 2 sin cos
ln
4 2 sin cos
xx
C
xx
+−

+

−+

. D.
1 sin cos 2
ln
4 sin cos 2
xx
C
xx
++

+

+−

.
Câu 40. Cho các s dương
,ab
thay đổi luôn tha mãn
1ba
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
1
log
log 1
a
a
b
b
+
.
Trang 5
A.
22
. B.
13
4
. C. 3 . D.
32
.
Câu 41. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
cnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Gi
M
là trung điểm ca
SC
, biết
, 2 , 3AB a AC a SA a= = =
. Tính thch khi chóp
.S AMB
theo
a
.
A.
3
1
2
a
. B.
3
1
4
a
. C.
3
2
4
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
9;6;2A
( )
3;4;6B
. Biết điểm
( )
; ;0M a b
thuc mt
phng
( )
Oxy
sao cho
MA MB+
nh nht. Tính
ab+
.
A.
8
. B.
7
. C. 8 . D. 7 .
Câu 43. Một viên đá hình tr đặc có bán kính đáy bằng
2 cm
, chiu cao bng
4 cm
được đặt va khít vào
trong mt chiếc ly rng có phn chứa nước là một hình nón như hình vẽ. Biết rng chiu cao ca phn cha
nước ca ly gấp đôi chiều cao viên đá, miệng ly bng b mặt viên đá. Tính thể tích nước (ml) cần đổ vào ly
cho đầy, làm tròn đến 2 ch s thp phân sau du phy, biết do lc đẩy Archimedes, khi đ nước vào, có
8%
th ch viên đá nổi lên phía trên mặt nước.
A.
84,78ml
. B.
130,02ml
. C.
87,80ml
. D.
83,78ml
.
Câu 44. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm
( ) ( )
( )
2
12f x x x x x m= + + +
trên
R
. Hi có bao nhiêu giá tr
nguyên thuc
10;10
ca
m
để hàm s
( )
y f x=
4 điểm cc tr?
A. 13 . B. 10 . C. 11 . D. 20 .
Câu 45. Tính tng tt c các nghim của phương trình
( )
2
22
33
69
log 3 2log
4
xx
xx
−+
−=
.
A.
5 2 3
2
+
. B. 4 . C.
5 2 3+
. D.
4 2 3+
.
Câu 46. Tìm s các s nguyên dương
a
không vượt quá 10 để phương trình
22
11
11
9 3 2 0
xx
a
−−
+ =
hai
nghim phân bit.
A. 7 . B. 5 . C. 2 . D. 1 .
Câu 47. Cho hình lập phương
ABCD A B C D
. Gi
M
là trung điểm ca
AA
N
là điểm nm trên
cnh
DD
sao cho
3DN ND=
. Mt phng
( )
BMN
chia khi lập phương thành hai phn có thch lần lượt
( )
1 2 1 2
,,V V V V
nh
1
2
V
V
.
A.
3
5
. B.
5
11
. C.
3
8
. D.
3
13
.
Trang 6
Câu 48. Mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
4 3 2
1
2 10 2 1
x
fx
x x x x
+
=
+ +
dng
( )
2
2
1
ln
1
a x cx
Fx
b x dx
−−
=
+−
,
trong đó
, , ,a b c d
là các s nguyên dươngphân số
a
b
ti gin. Tính
a b c d+ + +
.
A. 24 . B. 21 . C. 15 . D. 13 .
Câu 49. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp lăng trụ t giác đều có cạnh đáy bằng
a
, chiu cao bng
3a
.
A.
15
2
a
. B.
14
2
a
. C.
13
2
a
. D.
11
2
a
.
Câu 50. Cho hàm s
( )
32
32f x x x= +
. Tìm tng các s nguyên
m
sao cho phương trình
( )
3
3f x x m−=
có 7 nghim phân bit.
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D.
2
.
------ HT ------
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT-LẦN 1
(Đề thi có 06 trang) NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 101
Câu 1. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu (S ) có tâm I ( 1
− ;0;2) và bán kính R = 3 là A. 2 2 2
(x −1) + y + (z + 2) = 3 . B. 2 2 2
(x −1) + y + (z + 2) = 9 . C. 2 2 2
(x +1) + y + (z − 2) = 3 . D. 2 2 2
(x +1) + y + (z − 2) = 9 .
Câu 2. Có bao nhiêu cách xếp 5 người đứng thành một hàng ngang? A. 5 . B. 5 5 . C. 20 . D. 120 .
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) trên R và có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào đúng?
A. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là x = −1. CT
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là x =1. CD
C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là y = 5 . CD
D. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là (1;5) .
Câu 4. Cho khối nón có đường cao h , độ dài đường sinh l và bán kính đáy r . Diện tích xung quanh S của xq
khối nón được tính theo công thức nào dưới đây? 1 A. S =  rl . B. S = 2 rl . C. S = rl . D. S = 2 rh . xq xq xq 2 xq
Câu 5. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào A. 4 2
y = x − 2x + 2 B. 4 2
y = −x + 2x + 2 . C. 3 2
y = x + 3x + 2 . D. 3 2
y = x − 3x + 2 . Trang 1
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên dưới đây. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (3;  + ) . B. ( 5; −  + ) . C. (  − ) ;1 . D. ( 1 − ;2) .
Câu 7. Biết đồ thị hàm số 3
y = x − 3x + 2 cắt đường thẳng y = 2 − 4x tại điểm M ( ;
a b) . Tính a + b . A. 1 − . B. 2 − . C. 0 . D. 2 . 1
Câu 8. Tập xác định của hàm số 7
y = (x − 2022) là A. R ‚   2022 . B. (2022;  + ). C. 2022;  + ) . D. (  − ;2022) .
Câu 9. Thể tích V của khối cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 A. 3
V =  R . B. 3
V =  R . C. 3 V =  R . D. 3 V = 4 R . 3 3
Câu 10. Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2 = 3 x f x x + e . x x e +
A. f ( x) 3 x dx =
+ e + C .
B. f ( x) 1 3 dx = x + + C 3 x + . 1 C.  ( ) 3 x
f x dx = x + e + C . D.  ( ) = 6 x f x dx
x + e + C .
Câu 11. Thể tích V khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 A. 2
V = B h . B. V =
B h .
C. V = B h . D. 2 V =  B h . 3 3
Câu 12. Thể tích V khối lập phương cạnh a 3 là A. 3 V = 9a . B. 3 V = 3a . C. 3
V = 3 3a . D. 3 V = 3a .
Câu 13. Trên khoảng (0; 
+ ) hàm số y = x + log x có đạo hàm là 2 1 1 1 1 A. y = 1− . B. y = 1+ . C. y = 1− . D. y = 1+ . x l x n2 l x n2 x
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như sau
Hỏi phương trình f ( x) = 3 có bao nhiêu nghiệm? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 15. Biết hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên R . Tìm   f
 ( x) + 2 dx A.   f
 ( x) +  dx = F  (x) 2 2
+ 2x + C . B.   f
 ( x) + 2 dx = F
(x)+ 2x +C . Trang 2 C.   f
 ( x) + 2 dx = F  (x)+C . D.   f
 ( x) +  dx = F  (x) 2 2 + x + C .
Câu 16. Tập nghiệm S của bất phương trình log x +1  2 là 3 ( )
A. S = (0;8) . B. S = (  − ;8) . C. S = (8;  + ). D. S = ( 1 − ;8). 2x −1
Câu 17. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x − 3
A. x = 3. B. x = 3 − .
C. x = 2 . D. x = 2 − .
Câu 18. Cho các hàm số f ( x) và g ( x) cùng liên tục trên R . Khẳng định nào đúng?  f (x)
f (x)dx A.   . B.   f
 ( x) + g ( x) dx =  f
(x)dx +  g (x)dx .  ( )  dx = g x   g  (x)dx
C. k f (x)dx = k f (x)d , x ( k  R) . D.   f
 (x) g (x) dx = 
( f (x)dx)(g(x)dx).
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2;0), B(3; 2 − ; 6
− ) . Mặt cầu đường kính AB có tâm là A. I ( 2 − ;0; 3 − ). B. I ( 2 − ;0;3). C. I (2;0;− ) 3 . D. I (2;0; ) 3 .
Câu 20. Nghiệm của phương trình 2x  3 là
A. x  log 2 .
B. x  log 3 .
C. x  log 2 .
D. x  log 3 . 3 2 3 2
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 3 3a 3 a 3 a 3 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
Câu 22. Tìm giá trị lớn nhất x
y = e + x trên đoạn  2 − ;2.
A. e − 2 .
B. e + 2 . C. 2 e − 2 . D. 2 e + 2 .
Câu 23. Giá dầu thô WTI hôm nay (ngày 6/1/2023) là 81 USD. Giả sử ngày mai (ngày 7/1/2023) giảm 10%
và ngày kia (ngày 8/1/2023) tăng 10% . Hỏi giá dầu thô WTI ngày 8 /1/ 2023 là bao nhiêu USD? A. 80 . B. 80,19 . C. 81 . D. 81,19 .
Câu 24. Đội thanh niên xung kích gồm 15 học sinh ( 10 học sinh nam và 5 học sinh nữ). Chọn ngẫu nhiên 2
học sinh đi làm nhiệm vụ, tính xác suất để 2 học sinh được chọn cùng giới tính. 13 10 5 11 A. . B. . C. . D. . 21 21 21 21
Câu 25. Cho cấp số cộng (u , biết u = 6 và công sai d = 3. Tìm số hạng thứ 10 của cấp số cộng. n ) 1
A. u = 33 .
B. u = 30 .
C. u = 39 . D. u = 36 . 10 10 10 10
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A AB = a , cạnh
bên 2a . Tính thể tích V của khối lăng trụ AB . C A BC  . 3 a 3 2a A. 3 V = a . B. V = . C. 3 V = 2a . D. V = . 3 3
Câu 27. Cho khối trụ có bán kính đường tròn đáy r = a và thể tích 3
V = 2a . Diện tích xung quanh của khối trụ đã cho bằng A. 2 a . B. 2 2 a . C. 2 8 a . D. 2 4 a .
Câu 28. Với mọi cặp số dương a,b thỏa mãn log a + 2log b − 2 = 0 , khẳng định nào dưới đây đúng? 3 3 A. 2 ab = 9 . B. 2
a + b = 9.
C. a + 2b = 9 . D. 2 ab = 8.
Câu 29. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 12 8 Trang 3
Câu 30. Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinhl = 5 . Thể tích khối nón đã cho bằng A. 12 . B. 18 . C. 6 . D. 36 .
Câu 31. Cho khối lăng trụ AB . C A BC
  có thể tích V M là trọng tâm tam giác A BC   . Thể tích khối
chóp M.ABC V V V V A. . B. . C. . D. . 3 4 2 6
Câu 32. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên dưới đây
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x) = m có ba nghiệm phân biệt? A. 1 −  m 1. B. 3
−  m  5 . C. 3
−  m  5 . D. 1 −  m 1.
Câu 33. Với a là số thực dương tùy ý. Ta có log ( 3 2a bằng 2 ) 1 1 A. + log a .
B. 1+ 3log a .
C. 3log a . D.  log a . 2 3 2 2 2 3
Câu 34. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 f x = trên (0;  + ) sao cho F ( ) 1 = 2 . Tính F ( ) 3 . x A. F ( ) 3 = 2ln3 . B. F ( ) 3 = 2 − ln3. C. F ( ) 3 = 2 + ln3. D. F ( ) 3 = 2 − + ln3 .
Câu 35. Một khối cầu có thể tích 3
V = 36cm . Hỏi bán kính R của khối cầu bằng bao nhiêu?
A. R = 6 cm .
B. R = 6 cm .
C. R = 3 cm . D. R = 3 cm .
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;2;− ) 3 . Gọi , A ,
B C lần lượt là hình chiếu
vuông góc của M lên các mặt phẳng (Oxy),(Oyz),(Ozx) . Tính giá trị biểu thức 2 2 2
T = OA + 2OB − 4OC . A. 19 . B. 19 − . C. −9 . D. 9 . x − 2
Câu 37. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = . 2 x − 3x + 2 A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 38. Tính thể tích của khối tứ diện đều biết chiều cao tứ diện bằng a . 3 3 6 6 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 8 3 2 3 sinx − cosx
Câu 39. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2
(sinx + cosx) − . 4 1
 2 + sinx + cosx  1
 2 + sinx + cosx A. ln + C   . B. − ln + C   . 4
 2 − sinx − cosx  4
 2 −sinx − cosx  1
 2 + sinx − cosx  1
 sinx + cosx + 2  C. ln + C   . D. ln + C   . 4
 2 − sinx + cosx  4
 sinx + cosx − 2 
Câu 40. Cho các số dương a,b thay đổi luôn thỏa mãn b a  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 log b + . a log b −1 a Trang 4 13 A. 2 2 . B. . C. 3 . D. 3 2 . 4
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Gọi M là trung điểm của SC , biết AB = a, AC = 2a, SA = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.AMB theo a . 1 1 2 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 2 4 4 2
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(9;6;2) và B( 3
− ;4;6). Biết điểm M ( ; a ; b 0) thuộc mặt
phẳng (Oxy) sao cho MA + MB nhỏ nhất. Tính a + b . A. −8 . B. −7 . C. 8 . D. 7 .
Câu 43. Một viên đá hình trụ đặc có bán kính đáy bằng 2 cm , chiều cao bằng 4 cm được đặt vừa khít vào
trong một chiếc ly rỗng có phần chứa nước là một hình nón như hình vẽ. Biết rằng chiều cao của phần chứa
nước của ly gấp đôi chiều cao viên đá, miệng ly bằng bề mặt viên đá. Tính thể tích nước (ml) cần đổ vào ly
cho đầy, làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy, biết do lực đẩy Archimedes, khi đổ nước vào, có 8%
thể tích viên đá nổi lên phía trên mặt nước. A. 84, 78ml .
B. 130,02ml . C. 87,80ml . D. 83,78ml .
Câu 44. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x + )( 2
1 x + 2x + m) trên R . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc  1
− 0;10 của m để hàm số y = f (x) có 4 điểm cực trị? A. 13 . B. 10 . C. 11 . D. 20 . x − 6x + 9
Câu 45. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log (3x) 2 2 2 − 2log x = . 3 3 4 5 + 2 3 A. . B. 4 . C. 5 + 2 3 . D. 4 + 2 3 . 2 1 1 1− 1−
Câu 46. Tìm số các số nguyên dương a không vượt quá 10 để phương trình 2 2 9 x −  3 x a + 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt. A. 7 . B. 5 . C. 2 . D. 1 .
Câu 47. Cho hình lập phương ABCD A BCD
 . Gọi M là trung điểm của AA và N là điểm nằm trên
cạnh DD sao cho DN = 3ND . Mặt phẳng (BMN ) chia khối lập phương thành hai phần có thể tích lần lượt V
V ,V V V , tính 1 . 1 2 ( 1 2 ) V2 3 5 3 3 A. . B. . C. . D. . 5 11 8 13 Trang 5 x +1 a x cx −1
Câu 48. Một nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 =
có dạng F ( x) 2 = ln , 4 3 2
x + 2x −10x − 2x +1 2 b x + dx −1 trong đó a , a , b ,
c d là các số nguyên dương và phân số
tối giản. Tính a + b + c + d . b A. 24 . B. 21 . C. 15 . D. 13 .
Câu 49. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 3a . 15 14 13 11 A. a . B. a . C. a . D. a . 2 2 2 2
Câu 50. Cho hàm số f ( x) 3 2
= x −3x + 2 . Tìm tổng các số nguyên m sao cho phương trình f ( 3
x − 3x) = m có 7 nghiệm phân biệt. A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 2 − .
------ HẾT ------ Trang 6