Đề thi thử TN THPT 2020 môn Toán lần 2 trường THPT Tiên Lãng – Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh đề thi thử TN THPT 2020 môn Toán lần 2 trường THPT Tiên Lãng – Hải Phòng; đề có cấu trúc bám sát đề tham khảo tốt nghiệp THPT năm 2020.

NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
Hoài Hoài Trịnh Trang
1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT TIÊN LÃNG
.
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
LẦN THỨ 2
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Đề: 524
Câu 1: Tập xác định của hàm số
2
3y x
A.
\ 0
. B.
3; 
. C.
; 
. D.
\ 3
.
Câu 2: Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong hình dưới ?
A.
3 2
3y x x
. B.
. C.
4 2
4y x x
. D.
4 2
2 1y x x
.
Câu 3: Trong không gian
O xyz
cho đường thẳng
2 1 3
:
3 1 2
x y z
d
. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng
d
?
A.
1;0; 5Q
. B.
2;1;3M
. C.
2; 1; 3N
. D.
5; 2; 1P
.
Câu 4: Cho
, 0a b
, nếu
2
8 4
log log 5a b
2
4 8
log log 7a b
thì giá trị của
a
b
bằng:
A.
9
2
. B.
18
2
. C.
9
. D.
8
.
Câu 5: Gọi
1
z
,
2
z
các nghiệm phức của phương trình
2
2 5 0z z
. Giá trị của biểu thức
3 3
1 2
z z
bằng.
A.
7
. B.
7
. C.
22
. D.
22
.
Câu 6: Cho khối nón bán kính
3r
chiều cao
2h
. Tính thể tích
V
của khối nón.
A.
2 3V
. B.
2V
. C.
4 3V
. D.
3V
.
Câu 7: Gọi
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
2
3y x
4y x
. Xác định mệnh đề đúng
A.
3
2
1
4 3 dS x x x
. B.
3
2
2
1
4 3 dS x x x
.
C.
3
2
1
4 3 dS x x x
. D.
3
2
1
4 3 dS x x x
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh
2a
thể tích bằng
3
a
. Tính chiều cao
h
của hình chóp đã
cho.
A.
3
2
a
h
. B.
3h a
. C.
3
3
a
h
. D.
3
6
a
h
.
Câu 9: Cho số phức
5 3z i
. Phần thực của số phức
2
1w z z
bằng
A.
12
. B.
12
. C.
27
. D.
27
.
Câu 10: Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ:
Số nghiệm thực của phương trình
3 5 0f x
là:
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
Hoài Hoài Trịnh Trang
2
Câu 11: Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
1; 
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 1 1;1
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 1
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 1
1;1
.
Câu 12: Số giao điểm của đường cong
3 2
2 1y x x x
đường thẳng
1 2y x
là:
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 13: Cho tam giác
ABC
vuông cân tại điểm
A
BC a
. Trên đường thẳng qua
A
vuông góc với mặt phẳng
ABC
lấy điểm
S
sao cho
6
2
a
SA
. Tính s đo góc giữa đường thẳng
SB
ABC
.
A.
o
30
. B.
o
45
. C.
o
60
. D.
o
75
.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;0;0A
đường thẳng
1 2 1
:
2 1 2
x y z
d
. Viết phương
trình mặt phẳng chứa điểm
A
đường thẳng
d
.
A.
:2 2 2 0P x y z
. B.
:5 2 4 5 0P x y z
.
C.
:2 2 1 0P x y z
. D.
:5 2 4 5 0P x y z
.
Câu 15: Số đường tiệm cận của đồ th hàm s
2019
3
y
x
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 16: Cho s phức
z
thỏa mãn
5 2 0z i
. Modun của
z
bằng
A.
5
. B.
29
. C.
29
. D.
9
.
Câu 17: Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều cạnh bằng
2a
là:
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
4 2
3
a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 18: Cho
9
điểm, trong đó không
3
điểm nào thẳng hàng. Hỏi bao nhiêu tam giác ba đỉnh của được chọn
từ
9
điểm trên?
A.
168
. B.
729
. C.
56
. D.
84
.
Câu 19: Mệnh đ nào sau đây đúng?
A.
log log 0 .a b a b
B.
ln 1 0 1.x x
C.
ln 0 1.x x
D.
log log 0.a b a b
Câu 20: Cho hình nón thiết diện qua trục tam giác vuông cạnh huyền
2a
. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của
hình nón đó
A.
2
2
.
6
xq
a
s
B.
2
2
.
3
xq
a
s
C.
2
2
.
2
xq
a
s
D.
2
2
.
3
xq
a
s
Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa đ
Oxyz
cho điểm
1; 2;1 , 0;1;3M N
.Phương trình đường thẳng đi qua hai
điểm
,M N
A.
1 3 2
.
1 2 1
x y z
B.
1 3
.
1 3 2
x y z
C.
1 2 1
.
1 3 2
x y z
D.
1 3
.
1 2 1
x y z
Câu 22: Hàm số
2
2
4 1y x
giá trị lớn nhất trên đoạn
1;1
A.
14
. B.
10
. C.
17
. D.
12
.
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
Hoài Hoài Trịnh Trang
3
Câu 23: Cho s phức
3 2
i
z
i
. Số phức liên hợp của
z
A.
2 3
13 13
z i
. B.
2 3
13 13
z i
.
C.
2 3
13 13
z i
. D.
2 3
13 13
z i
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2; 3;5A
. m tọa độ
A
điểm đối xứng với
A
qua trục
Oy
.
A.
2; 3; 5A
. B.
2; 3;5A
. C.
2; 3; 5A
. D.
2;3;5A
.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình
2
4
1
log 2 3
2
x x
A.
3;1
. B.
3;1
.
C.
; 3 1;
. D.
1 6; 3 1; 1 6
.
Câu 26: Cho hàm s
( )y f x
bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm s đã cho bằng
A.
4
. B.
1
. C.
1
. D.
0
.
Câu 27: Cho
( ), ( )f x g x
các hàm số xác định và liên tục trên
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A.
d ( )f x x f x
. B.
d dkf x x k f x x
với
\ 0k
.
C.
d d df x g x x f x x g x x
. D.
d d . df x g x x f x x g x x
.
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình
1
5
2
1
5
log 2log 3 0x x
A.
1
0; 5;
125

. B.
1
;5
125
.
C.
1
; 5;
125
 
. D.
1
0; 5;
125

.
Câu 29: Cho hàm s
f x
2020
2019
1 1f x x x x
,
x
. Hàm số đã cho bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 30: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
1 3 1z i i
điểm nào dưới đây ?
A.
2; 4Q
. B.
2;4N
. C.
2; 4M
. D.
2;4P
.
Câu 31: Nghiệm của phương trình
1
1
5
25
x
A.
2x
. B.
1
2
x
. C.
2x
. D.
1
2
x
.
Câu 32: Cho
2
1
3f x dx
. nh
4
1
f x
I dx
x
.
A.
8
. B.
4
. C.
2
. D.
6
.
Câu 33: Cho hình trụ diện ch xung quanh bằng
2
6 a
bán kính đáy bằng
a
. Độ dài đường sinh
của hình trụ bằng:
A.
3a
. B.
6a
. C.
2a
. D.
4a
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình mặt cầu tâm
1;0; 2I
, bán kính
5r
?
A.
2 2
2
1 2 25x y z
. B.
2 2
2
1 2 5x y z
.
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
Hoài Hoài Trịnh Trang
4
C.
2 2
2
1 2 5x y z
. D.
2 2
2
1 2 25x y z
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 3 5 0P x y z
. Mặt phẳng
P
một vectơ pháp tuyến
A.
2;1;3n
. B.
1;3; 2n
. C.
1; 2;3n
. D.
1; 2;1n
.
Câu 36: Tính th tích của khối hộp chữ nhật ba kích thước lần lượt bằng
3
,
4
,
5
.
A.
60
. B.
90
. C.
30
. D.
120
.
Câu 37: Một cấp s nhân có số hạng đầu
1
3u
, công bội
2q
. Tổng 7 số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng
A.
7
189S
. B.
7
381S
. C.
7
765S
. D.
7
2186S
.
Câu 38: Tích phân
2
1
1
d
3 2
x
x
bằng
A.
2
log 2
3
. B.
4
3
. C.
2
ln 2
3
. D.
1 2
ln
3 3
.
Câu 39: Cho tứ diện
ABCD
thể tích
V
.Gọi
, , , ,M N P Q R
lần lượt trung điểm c cạnh
,AB AD
,
, ,AC DC BD
G
trọng tâm tam giác
ABC
(như hình vẽ). Tính thể tích khối đa diện lồi
MNPQRG
theo
V
.
A.
3
V
. B.
2
5
V
. C.
6
V
. D.
2
V
.
Câu 40: Cho hàm s
6
( ) ( , , )
ax
f x a b c
bx c
bảng biến thiên như sau
Trong các số
, ,a b c
bao nhiêu số âm?
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 41: Cho hình lng trụ đứng
.ABC A B C
; 2 ; 120AB a AC a BAC
. Gọi
M
trung điểm của cạnh
CC
thì
. Tính khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
BMA
.
A.
5
7
a
. B.
5
5
a
. C.
7
7
a
. D.
5
3
a
.
Câu 42: Cho hàm s
( )y f x
(0) 0f
8 8 6
( ) sin cos 4sin ,f x x x x x
. Tính
0
16 ( )dI f x x
.
A.
160I
. B.
2
10I
. C.
2
I 16
. D.
2
10I
.
Câu 43: Với mọi giá trị
m a b
với
,a b
thì hàm s
3 2
2 2 5y x mx x
đồng biến trên khoảng
2;0
. Khi đó
a b
bằng?
A.
2
. B.
1
. C.
5
. D.
3
.
Câu 44: Cho hàm s
f x
liên tục trên
bảng biến thiên như hình bên.
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
Hoài Hoài Trịnh Trang
5
Số giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2
cos 3 cos 2 10 0f x m f x m
đúng 4 nghiệm
phân biệt thuộc đoạn
;
3
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
4
.
Câu 45: Cho hình trụ đáy hai đường tròn tâm
O
O
, bán kính đáy bằng chiều cao bằng
2a
. Trên đường tròn
đáy tâm
O
lấy điểm
A
, trên đường tròn tâm
O
lấy điểm
B
. Đặt
góc giữa
AB
đáy. Biết rằng thể
tích khối tứ diện
OO AB
đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
tan 2
. B.
1
tan
2
. C.
tan 1
. D.
.
Câu 46: bao nhiêu cặp số nguyên dương
;x y
với
2020x
thỏa mãn:
3
2 3 3 1 9 log 2 1 1
x
x y x
A.
4
. B.
3
. C.
2020
. D.
1010
.
Câu 47: Cho
, 0x y
thỏa mãn
log 2 log logx y x y
. Khi đó, giá trị nh nhất của biểu thức
2 2
4
1 2 1
x y
P
y x
A.
32
5
. B.
29
5
. C.
6
. D.
31
5
.
Câu 48: Một xưởng sản xuất thực phẩm gồm
4
kỹ chế biến thực phẩm,
3
kỹ thuật viên và
13
công nhân. Để đảm bảo
sản xuất thực phẩm chống dịch Covid-19, xưởng cần chia thành
3
ca sản xuất theo thời gian liên tiếp nhau sao cho
ca
1
6
người
2
ca còn lại mỗi ca
7
người. Tính xác suất sao cho mỗi ca có 1 thuật viên, ít nhất một
chế biến thực phẩm
A.
440
3320
. B.
41
230
. C.
441
3230
. D.
401
3320
.
Câu 49: Hàm số
y f x
đồ thị
y f x
như hình vẽ.
Xét hàm số
3 2
1 3 3
2020
3 4 2
g x f x x x x
.
Trong các mệnh đề dưới đây:
0 1I g g
III
Hàm s
g x
nghịch biến trên
3;1
3;1
min 1II g x g
3;1
3 ; 1IV max g x max g g
Số mệnh đề đúng là:
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 50: Ông An dự định gửi o ngân hàng một s tiền với lãi suất không đổi
7%
một nm. Biết rằng cứ sau mỗi nm
số tiền i sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho nm kế tiếp. Tính số tiền tối thiểu
x
(triệu đồng,
x
)
ông An gửi vào ngân hàng để sau 3 nm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn y giá trị 45 triệu đồng.
A.
200
. B.
250
. C.
150
. D.
190
.
----- HẾT -----
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
Hoài Hoài Trịnh Trang
6
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.C
3.B
4.D
5.C
6.B
7.C
8.B
9.B
10.A
11.D
12.A
13.C
14.D
15.A
16.B
17.D
18.D
19
20
21
22.C
23.B
24.C
25.D
26.A
27.D
28.D
29.D
30.D
31.B
32.D
33.A
34.A
35.C
36.A
37.B
38.C
39.A
40.D
41.D
42.B
43.C
44.B
45.D
46.B
47.C
48.C
49.B
50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Tập xác định của hàm số
2
3y x
A.
\ 0
. B.
3;
. C.
; 
. D.
\ 3
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số có nghĩa khi
3 0 3x x
.
Câu 2. Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong hình dưới ?
A.
3 2
3y x x
. B.
4
4y x
. C.
4 2
4y x x
. D.
4 2
2 1y x x
.
Lời giải
Chọn C
Đường cong hình trên dạng đồ thị của hàm số trùng phương qua gốc tọa độ n đồ
thị của hàm số
4 2
4y x x
.
Câu 3. Trong không gian
O xyz
cho đường thẳng
2 1 3
:
3 1 2
x y z
d
. Điểm nào sau đây không
thuộc đường thẳng
d
?
A.
1;0; 5Q
. B.
2;1;3M
. C.
2; 1; 3N
. D.
5; 2; 1P
.
Lời giải
Chọn B
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
Hoài Hoài Trịnh Trang
7
Thay tọa độ các điểm
, , ,Q M N P
vào phương trình đường thẳng
d
ta tọa độ điểm
M
:
2 2 1 1 3 3
3 1 2
mệnh đề sai, suy ra điểm
M
không thuộc
d
.
Câu 4: Cho
, 0a b
, nếu
2
8 4
log log 5a b
2
4 8
log log 7a b
thì giá trị của
a
b
bằng:
A.
9
2
. B.
18
2
. C.
9
. D.
8
.
Lời giải
Chọn D
Ta
2
6
2 2
8 4
2
2 3
2
4 8
2 2
1
log log 5
log log 5
log 6
2
3
1 log 3
log log 7 2
log log 7
3
a b
a b
a
a
b
a b b
a b
.
Vậy
6
3
3
2
2 8
2
a
b
.
Câu 5: Gọi
1
z
,
2
z
các nghiệm phức của phương trình
2
2 5 0z z
. Giá trị của biểu thức
3 3
1 2
z z
bằng.
A.
7
. B.
7
. C.
22
. D.
22
.
Lời giải
Chọn C
Ta
1
2
2
1 2
2 5 0
1 2
z i
z z
z i
.
Vậy
3 3
3 3
1 2
1 2 1 2 22z z i i
.
Câu 6: Cho khối nón bán kính
3r
chiều cao
2h
. Tính thể tích
V
của khối nón.
A.
2 3V
. B.
2V
. C.
4 3V
. D.
3V
.
Lời giải
Chọn B
Tính thể tích của khối nón
2
2
1 1
3 .2 2
3 3
V r h
.
Câu 7: Gọi
S
diện tích nh phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
2
3y x
4y x
. c định
mệnh đề đúng
A.
3
2
1
4 3 dS x x x
. B.
3
2
2
1
4 3 dS x x x
.
C.
3
2
1
4 3 dS x x x
. D.
3
2
1
4 3 dS x x x
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của các đồ thị hàm số
2
3y x
4y x
là:
2 2
1
3 4 4 3 0
3
x
x x x x
x
.
Khi đó:
3 3
2 2
1 1
4 3 d 4 3 dS x x x x x x
(Do
2
4 3 0, 1;3x x x
).
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
Hoài Hoài Trịnh Trang
8
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh
2a
thể tích bằng
3
a
. Tính chiều cao
h
của hình chóp đã cho.
A.
3
2
a
h
. B.
3h a
. C.
3
3
a
h
. D.
3
6
a
h
.
Lời giải
Chọn B
Diện tích đáy của hình chóp
.S ABC
là:
2
2
2 3
3
4
ABC
a
S a
.
Khi đó:
2 3
.
1 1
. . . 3. 3
3 3
S ABC ABC
V S h a h a h a
.
Câu 9: Cho số phức
5 3z i
. Phần thực của s phức
2
1w z z
bằng
A.
12
. B.
12
. C.
27
. D.
27
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
5 3 5 3z i z i
.
Khi đó:
2
2
1 1 5 3 5 3 12 27w z z i i i
.
Vậy phần thực của số phức
w
12
.
Câu 10: Cho hàm số
y f x
đồ thị như nh vẽ:
Số nghiệm thực của phương trình
3 5 0f x
là:
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Ta
5
3 5 0
3
f x f x
.
Số nghiệm thực của phương trình
3 5 0f x
số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
đường thẳng
5
3
y
.
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
Hoài Hoài Trịnh Trang
9
Từ đồ thị ta thấy đường thẳng
5
3
y
cắt đồ thị hàm số
y f x
tại
3
điểm phân biệt nên
phương trình
3 5 0f x
3
nghiệm phân biệt.
Câu 11: Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;
.
B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 1 1;1
.
C.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 1
.
D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 1
1;1
.
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên ta chọn phương án D.
Câu 12: Số giao điểm của đường cong
3 2
2 1y x x x
đường thẳng
là:
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có: số giao điểm của đường cong
3 2
2 1y x x x
đường thẳng
số
nghiệm của phương trình:
3 2 3 2
2 1 1 2 2 3 2 0 1x x x x x x x x
.
Vậy số giao điểm của đường cong
3 2
2 1y x x x
đường thẳng
1
.
Câu 13: Cho tam giác
ABC
vuông cân tại điểm
A
BC a
. Trên đường thẳng qua
A
vuông góc với
mặt phẳng
ABC
lấy điểm
S
sao cho
6
2
a
SA
. Tính số đo góc giữa đường thẳng
SB
ABC
.
A.
o
30
. B.
o
45
. C.
o
60
. D.
o
75
.
Lời giải
Chọn C
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
Hoài Hoài Trịnh Trang
10
Do
,SA ABC SB ABC SBA
.
Tam giác
ABC
vuông cân tại điểm
A
nên ta
2 2
2
2
a
AB BC AB
.
Trong tam giác vuông
SAB
, ta
o
6
2
tan 3 60
2
a
SA
SBA SBA
a
AB
.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;0;0A
đường thẳng
1 2 1
:
2 1 2
x y z
d
. Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm
A
đường thẳng
d
.
A.
:2 2 2 0P x y z
. B.
:5 2 4 5 0P x y z
.
C.
:2 2 1 0P x y z
. D.
:5 2 4 5 0P x y z
.
Lời giải
Chọn D
Lấy điểm
1; 2;1B d
0; 2;1AB
.
Chọn
, 5;2;4
d
n AB u
làm véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm. Khi đó, phương
trình mặt phẳng chứa điểm
A
đường thẳng
d
5 1 2 0 4 0 0 5 2 4 5 0x y z x y z
.
Câu 15: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
\ 3D
.
Ta
2019 2019
lim lim 0
3 3
x x
x x
 
nên đồ thị hàm s một đường tiệm cận ngang
0y
.
3
2019
lim
3
x
x

nên đồ thị hàm s một đường tiệm cận đứng
3x
.
Câu 16: Cho số phức
z
thỏa mãn
5 2 0z i
. Modun của
z
bằng
A.
5
. B.
29
. C.
29
. D.
9
.
Lời giải
Chọn B
Ta
5 2 0 5 2 5 2 29z i z i z i z
.
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
Hoài Hoài Trịnh Trang
11
Câu 17: Thể tích của khối cầu ngoại tiếp t diện đều cạnh bằng
2a
là:
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
4 2
3
a
. D.
3
4
3
a
.
Lời giải
Chọn D
Xét khối bát diện đều:
Khối cầu ngoại tiếp bát diện đều tâm
O
, bán kính
3
2 4
3
2
a
R a V a
.
Câu 18: Cho
9
điểm, trong đó không
3
điểm nào thẳng hàng. Hỏi bao nhiêu tam giác ba đỉnh
của được chọn từ
9
điểm trên?
A.
168
. B.
729
. C.
56
. D.
84
.
Lời giải
Chọn D
Số tam giác ba đỉnh được chọn từ
9
điểm trên
3
9
84C
.
Câu 19: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
log log 0 .a b a b
B.
ln 1 0 1.x x
C.
ln 0 1.x x
D.
log log 0.a b a b
Lời giải
Chọn B
Ta
ln 1 ln ln 0 .x x e x e
Câu 20: Cho hình nón thiết diện qua trục tam giác vuông cạnh huyền
2a
. nh diện tích xung
quanh
xq
S
của hình nón đó
A.
2
2
.
6
xq
a
s
B.
2
2
.
3
xq
a
s
C.
2
2
.
2
xq
a
s
D.
2
2
.
3
xq
a
s
Lời giải
Chọn C
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
Hoài Hoài Trịnh Trang
12
Ta có:
2
2 2 2
. . . . .
2 2
2 2
xq
AB a a a
SA SB a S HB SB a
Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho điểm
1; 2;1 , 0;1;3M N
.Phương trình đường
thẳng đi qua hai điểm
,M N
A.
1 3 2
.
1 2 1
x y z
B.
1 3
.
1 3 2
x y z
C.
1 2 1
.
1 3 2
x y z
D.
1 3
.
1 2 1
x y z
Lời giải
Chọn B
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
,M N
nhận
1;3;2MN
đi qua điểm
0;1;3N
phương trình chính tắc là:
1 3
.
1 3 2
x y z
Câu 22: Hàm số
2
2
4 1y x
giá trị lớn nhất trên đoạn
1;1
A.
14
. B.
10
. C.
17
. D.
12
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số
2
2
4 1y x
4 2
8 17x x
liên tục trên
1;1
.
Ta có:
3
4 16y x x
.
Cho
0y
3
4 16 0x x
0 1;1
2 1;1
2 1;1
x
x
x
.
0 17y
;
1 10y
;
1 10y
.
1;1
max 17y
.
Câu 23: Cho số phức
. Số phức liên hợp của
z
A.
2 3
13 13
z i
. B.
2 3
13 13
z i
.
C.
2 3
13 13
z i
. D.
2 3
13 13
z i
.
Lời giải
Chọn B
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
Hoài Hoài Trịnh Trang
13
Ta có:
2 3
13 13
i
2 3
13 13
z i
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2; 3;5A
. Tìm tọa độ
A
điểm đối xứng với
A
qua
trục
Oy
.
A.
2; 3; 5A
. B.
2; 3;5A
. C.
2; 3; 5A
. D.
2;3;5A
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
H
hình chiếu của
A
lên trục
Oy
.
0; 3;0H
.
2
2
2
A H A
A H A
A H A
x x x
y y y
z z z
2.0 2 2
2 3 3 3
2.0 5 5
A
A
A
x
y
z
2; 3; 5A
.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình
2
4
1
log 2 3
2
x x
A.
3;1
. B.
3;1
.
C.
; 3 1;
. D.
1 6; 3 1; 1 6
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện bất phương trình :
2
3
2 3 0
1
x
x x
x
2 2 2
4 2
1 1 1
log 2 3 log 2 3 2 3 2
2 2 2
x x x x x x
.
2
2 5 0 1 6 1 6x x x
Kết hợp với điều kiện tập nghiệm của bất phương trình :
1 6; 3 1; 1 6S
.
Câu 26: Cho hàm số
( )y f x
bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
4
. B.
1
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A
+
y
đổi dấu t “dương” sang “âm” khi
x
qua
1x
.
Suy ra hàm số đạt cực đại tại
1x
nên giá trị cực đại của hàm số
1 4y
.
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
Hoài Hoài Trịnh Trang
14
Câu 27: Cho
( ), ( )f x g x
các hàm số xác định liên tục trên
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào
sai?
A.
d ( )
f x x f x
. B.
d dkf x x k f x x
với
\ 0k
.
C.
d d df x g x x f x x g x x
. D.
d d . df x g x x f x x g x x
.
Lời giải
Chọn D
Mệnh đề D sai.
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình
1
5
2
1
5
log 2log 3 0x x
là.
A.
1
0; 5;
125

. B.
1
;5
125
.
C.
1
; 5;
125
 
. D.
1
0; 5;
125

.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện
0x
. Đặt
ta được:
2
3
2 3 0
1
t
t t
t
.
Khi đó :
1
5
1
5
log 3
1
125
log 1
5
x
x
x
x
.
Kết hợp với điều kiện
0x
ta được tập nghiệm của bất phương trình
1
0; 5;
125
S

.
Câu 29: Cho hàm số
f x
2020
2019
1 1f x x x x
,
x
. Hàm số đã cho bao nhiêu
điểm cực trị ?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chọn D
Xét phương trình
2020
2019
0 1 1 0f x x x x
ta có:
1 nghiệm bội lẻ là
0x
.
1 nghiệm bội chẵn
1x
.
1 nghiệm đơn
1x
.
Vậy hàm số
f x
hai điểm cực trị
0x
1x
.
Câu 30: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
1 3 1z i i
điểm nào dưới đây ?
A.
2; 4Q
. B.
2;4N
. C.
2; 4M
. D.
2;4P
.
Lời giải
Chọn D
Ta
1 3 1 2 4z i i i
.
Nên điểm biểu diễn số phức
z
2;4P
.
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
Hoài Hoài Trịnh Trang
15
Câu 31: Nghiệm của phương trình
x
=
1
1
5
25
A.
x = -2
. B.
x = -
1
2
. C.
x = 2
. D.
x =
1
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
x x
x
x
-
= Û = Û = - Û = -
1 1
2
1 1 1
5 5 5 2
25 2
.
Câu 32: Cho
2
1
3f x dx
. Tính
4
1
f x
I dx
x
A.
8
. B.
4
. C.
2
. D.
6
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
t x
2
2t x dx tdt
2 2 2
1 1 1
.2 2 2 6
f t
I tdt f t dt f x dx
t
.
Câu 33: Cho hình trụ diện tích xung quanh bằng
2
6 a
bán kính đáy bằng
a
. Độ dài đường sinh
của hình trụ bằng:
A.
3a
. B.
6a
. C.
2a
. D.
4a
.
Lời giải
Chọn A
2
xq
S rl
2
6 2a al
3al
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình mặt cầu m
1;0; 2I
,
bán kính
5r
?
A.
2 2
2
1 2 25x y z
. B.
2 2
2
1 2 5x y z
.
C.
2 2
2
1 2 5x y z
. D.
2 2
2
1 2 25x y z
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt cầu tâm
1;0; 2I
, bán kính
5r
2 2
2
1 2 25x y z
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 3 5 0P x y z
. Mặt phẳng
P
một vectơ
pháp tuyến
A.
2;1;3n
. B.
1;3; 2n
. C.
1; 2;3n
. D.
1; 2;1n
.
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng
: 2 3 5 0P x y z
một vectơ pháp tuyến
1; 2;3n
.
Câu 36: Tính thể tích của khối hộp chữ nhật ba kích thước lần lượt bằng
3
,
4
,
5
.
A.
60
. B.
90
. C.
30
. D.
120
.
Lời giải
Chọn A
Thể tích của khối hộp chữ nhật ba kích thước lần lượt bằng
3
,
4
,
5
3.4.5 60V
.
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
Hoài Hoài Trịnh Trang
16
Câu 37: Một cấp số nhân số hạng đầu
1
3u
, công bội
2q
. Tổng 7 số hạng đầu tiên của cấp số
nhân bằng
A.
7
189S
. B.
7
381S
. C.
7
765S
. D.
7
2186S
.
Lời giải
Chọn B
Tổng 7 s hạng đầu tiên của cấp s nhân
7 7
1
7
1 3 1 2
381
1 1 2
u q
S
q
.
Câu 38: Tích phân
2
1
1
d
3 2
x
x
bằng
A.
2
log 2
3
. B.
4
3
. C.
2
ln 2
3
. D.
1 2
ln
3 3
.
Lời giải
Chọn C
Ta
2 2
1 1
2
1
1 1 1 1 1 2
d d 3 2 ln 3 2 ln 4 ln1 ln 2
3 2 3 3 2 3 3 3
x x x
x x
.
Câu 39: Cho tứ diện
ABCD
thể tích
V
.Gọi
, , , ,M N P Q R
lần lượt trung điểm các cạnh
,AB AD
,
, ,AC DC BD
G
trọng tâm tam giác
ABC
(như hình vẽ). Tính thể tích khối đa
diện lồi
MNPQRG
theo
V
.
A.
3
V
. B.
2
5
V
. C.
6
V
. D.
2
V
.
Lời giải
Chọn A
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
Hoài Hoài Trịnh Trang
17
Ta
. .MNPQRG G MPQR N MPQR
V V V
. .
1
3
G MPQR B MPQR
V V
(do
G
trọng tâm tam giác
ABC
nên
1
3
GP BP
)
. .
2 2
3 3
B PQR P BQR
V V
.
2 1 1 1 1
. .
3 2 3 4 12
A BQR ABCD
V V V
.
. .
2
N MPQR N MPR
V V
.
2
P MNR
V
. .
1 1 1
2.
2 4 4
C MNR C ABD
V V V
.
Vậy,
. .
1 1 1
12 4 3
MNPQRG G MPQR N MPQR
V V V V V V
.
Câu 40: Cho hàm số
6
( )
ax
f x
bx c
, ,a b c
bảng biến thiên như sau
Trong c số
, ,a b c
bao nhiêu số âm?
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số tiệm cận đứng
2 2 2
c
x c b
b
.
Đồ thị hàm số tiệm cận ngang
1 1
a
y a b
b
.
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định nên
2
6
0 6
( )
b ac
y b ac
bx c
.
Như vậy
2
6 .( 2 ) 3 0 3 0 0; 0; 0b b b b b b b a c
.
Trong c số
, ,a b c
2 số âm.
Câu 41: Cho hình lng trụ đứng
.ABC A B C
; 2 ; 120AB a AC a BAC
. Gọi
M
trung điểm
của cạnh
CC
thì
90BMA
. Tính khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
BMA
.
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
Hoài Hoài Trịnh Trang
18
A.
5
7
a
. B.
5
5
a
. C.
7
7
a
. D.
5
3
a
Lời giải
Chọn D
Trong tam giác
2 2 2 2
: (2 ) 2. .2 cos120 7 7BAC BC a a a a a BC a
.
Đặt
2 2 2 2 2 2
2 4 ; 4 ; 7BB x A B a x A M a x BM a x
.
Do
2 2 2 2 2 2 2 2
90 4 7 4 2 10 5 2 5BMA a x a x a x x a x a h a
.
Theo định l Talet
2 , 2. , 2A A C M d A BMA d C BMA d
.
Thể ch khối lng trụ tổng
3
1
. .2 .sin120 .2 5 15
2
V Sh a a a a
.
Ta
. .
2
3 3
B B C A B A C CA
V V
V V
.
Khi đó
3 3
. .
1 1 1 2 1 2 15 15
. . .
4 4 4 3 4 3 4 24
C MA A C CA B C MA B A C CA
V a a
S S V V
.
Lại
2
. .
1 1 1 1
. . . . . .3 .2 3 3
3 3 2 6
B C MA C BMA BMA
V V d S d MA MB d a a da
.
So sánh diện tích
3
3
. .
1 1 1 2 1 2 15
. . . 15
4 4 4 3 4 3 6
C MA A C CA B C MA B A C CA
V a
S S V V a
.
Thành thử
3
2
15 5 5
3 , 2
6 6 3
a a a
da d d A BMA d
.
Câu 42: Cho hàm số
( )y f x
(0) 0f
8 8 6
'( ) sin cos 4sin ,f x x x x x
.
Tính
0
16 ( )dI f x x
.
A.
I 160
. B.
2
I 10
. C.
2
I 16
. D.
2
I 10
Lời giải
Chọn B
8 8 6 4 4 4 4 6
( ) sin cos 4sin sin cos sin cos 4sinf x x x x x x x x x
2
2 2 2 2 2 2 6
sin cos sin cos 2sin cos 4sinx x x x x x x
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
Hoài Hoài Trịnh Trang
19
2 2 2 2 6
sin cos 1 2sin cos 4sinx x x x x
2 4 2 6
2sin 1 2sin 2sin 1 4sinx x x x
4 2
6sin 4sin 1x x
1 3 5
( ) sin(2 ) sin(4 )
2 16 4
f x x x x C
.
0 0 0f C
Như vậy
2
0
0
1 3 5
16 ( ) 16 sin(2 ) sin(4 ) 10
2 16 4
f x dx x x x dx
.
Câu 43: Với mọi giá trị
m a b
với
,a b
thì hàm số
3 2
2 2 5y x mx x
đồng biến trên khoảng
2;0
. Khi đó
a b
bằng?
A.
2
. B.
1
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Ta
3 2
2 2 5y x mx x
2
6 2 2y x mx
.
Hàm số
3 2
2 2 5y x mx x
đồng biến trên khoảng
2;0
khi ch khi
0, 2;0y x
2
6 2 2 0, 2;0x mx x
2
2
6 2
2 6 2, 2;0 , 2;0
2
x
mx x x m x
x
.
Xét hàm số
2
6 2 1
3
2
x
g x x
x x
với
2;0x
.
2
2 2
1 1 1 3
3 0 3 0
3 3
g x g x x x
x x
.
Bảng biến thiên
x
2
3
3
0
( )g x
0
( )g x
2 3
13
2

Từ bảng biến thiến suy ra
2 3m
nên
2; 3a b
. Do đó
2 3 5a b
.
Câu 44: Cho hàm số
f x
liên tục trên
bảng biến thiên như nh bên.
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
Hoài Hoài Trịnh Trang
20
Số giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2
cos 3 cos 2 10 0f x m f x m
đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
;
3
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Ta
2
cos 3 cos 2 10 0f x m f x m
.
Đặt
cost f x
ta được phương trình
2
2
3 2 10 0
5
t
t m t m
t m
.
+) Với
1
cos
2 cos 2
3
2
cos 1
0
x
x
t f x
x
x
;
3
x
.
+) Với
5 cos 5t m f x m
(1).
Để phương trình ban đầu 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
;
3
thì phương trình (1)
đúng 1 nghiệm trên đoạn
;
3
khác
;0;
3 3
.
Với
;
3
x
cos 1;1u x
.
Nhận xét:
Nếu
1
;1
2
u
thì 2 nghiệm
;
3
x
.
Nếu
1u
hoặc
1
1;
2
u
thì đúng 1 nghiệm
;
3
x
.
Do đó yêu cầu i toán xảy ra khi chỉ khi phương trình (1):
cos 5 5f x m f u m
nghiệm
1
1;
2
u
. Từ bảng biến thiên suy ra
4 5 2 1 7m m
.
m
nên
1;2;3;4;5;6m
.
Câu 45: Cho hình trụ đáy hai đường tròn tâm
O
O
, bán kính đáy bằng chiều cao bằng
2a
.
Trên đường tròn đáy tâm
O
lấy điểm
A
, trên đường tròn tâm
O
lấy điểm
B
. Đặt
góc
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
Hoài Hoài Trịnh Trang
21
giữa
AB
đáy. Biết rằng thể tích khối tứ diện
OO AB
đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
tan 2
. B.
. C.
tan 1
. D.
1
tan
2
.
Lời giải
Chọn D
Ta
.
1
. , .
3
OAO B B OAO OAO
V V d B OAO S
.
2
1 1
. . .2 .2 2
2 2
OAO
S OO OA a a a
.
Kẻ
AA
vuông góc với mặt phẳng chứa đường tròn
O
tại
A
ABA
. Suy ra
2
tan
tan
AA a
A B
A B
.
Kẻ
BK O A BK OAA O OAO
nên
,d B OAO BK
.
Xét tam giác
O A B
cân tại
O
2
2 ;
tan
a
OA O B a A B
.
Gọi
H
trung điểm
A B
suy ra
O H A B
nên
2 2
2 2 2 2
2 2
1 4 1
4 . 2 1
4 4 tan 4tan
A B a
O H O B BH O B a a
.
2
2
1 2
2 1 .
. 1 1
4 tan tan
. . 2 . . 1
2 tan 4 tan
a
a
O H A B
BK O A O H A B BK a
O A a
.
Do đó
3
2
2 2
1 1 1 1 4 1 1
. , . .2 . . 1 .2 . 1
3 3 tan 4tan 3 tan 4tan
OAO B OAO
a
V d B OAO S a a
.
Xét hàm số
2
1 1
1
tan 4tan
y
.
Đặt
1
tan
t
2
tan
AA a
A B A B
0 4A B a
nên
1
tan
2

0;2t
.
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
Hoài Hoài Trịnh Trang
22
Ta được
2
2
1 4
4 2
t t
y f t t t
2
2
2
2 2
4
1 4 2
4 0 2
2
2 4 2 3
t
t
f t t t f t t
t t
.
Bảng biên thiên
t
0
2
2
( )f t
0
0
( )f t
1
0
0
Vậy giá trị lớn nhất của
OAO B
V
bằng
3
4
3
a
khi
1 1
2 2 tan
tan
2
t
.
Câu 46: bao nhiêu cặp số nguyên dương
;x y
với
2020x
thỏa mãn:
3
2 3 3 1 9 log 2 1 1
y
x y x
A.
4
. B.
3
. C.
2020
. D.
1010
.
Lời giải
Chọn B
Ta
2
3
1 3 2 1 log 2 1 2 3.3 2
y
x x y
, đặt
3
log 2 1 2 1 3
u
u x x
2
2 3.3 3.3 2 3
u y
u y
. Do hàm số
3.3
t
f t t
đồng biến trên
nên ta suy ra
2
3 2 2 1 3
y
u y x
.
Do
9
1 2020 1 2 1 4039 1 9 4039 0 log 4039 3,779
y
x x y
.
y
nguyên dương nên
1;2;3y
. Với mỗi y nguyên dương ta đúng một giá
trị
2
1 3
2
y
x
số nguyên dương. Vậy
3
cặp số
,x y
nguyên dương thỏa mãn u cầu.
Câu 47: Cho
, 0x y
thỏa mãn
log 2 log logx y x y
. Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
4
1 2 1
x y
P
y x
A.
32
5
. B.
29
5
. C.
6
. D.
31
5
.
Lời giải
Chọn C
Từ gt
log 2 log log log 2 log 2 1x y x y x y xy x y xy
Theo bđt AM-GM ta có:
2 2
1 2 2 . 1 2 2
1 2 1 2
x x
y y x
y y
2 2
4 4
1 2 . 1 4
1 1
y y
x x y
x x
Suy ra
2 4 1 2 1 2 2P x y y x x y
Từ
1
ta có:
2
2
.2
2
x y
x y
2
8 2 4 .2 2x y x y x y
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
Hoài Hoài Trịnh Trang
23
Suy ra
2 8 6x y P
. Vậy
4
6
2
x
MinP
y
.
Câu 48: Một xưởng sản xuất thực phẩm gồm
4
kỹ chế biến thực phẩm,
3
kỹ thuật viên
13
công
nhân. Để đảm bảo sản xuất thực phẩm chống dịch Covid-19, xưởng cần chia thành
3
ca sản
xuất theo thời gian liên tiếp nhau sao cho ca
1
6
người
2
ca còn lại mỗi ca
7
người. Tính
xác suất sao cho mỗi ca 1 thuật viên, ít nhất một chế biến thực phẩm
A.
440
3320
. B.
41
230
. C.
441
3230
. D.
401
3320
.
Lời giải
Chọn C
+) Gọi biến cố cần tính xác suất biến cố A:”Mỗi ca 1 thuật viên, ít nhất một chế
biến thực phẩm”.
+)TH1: Ca 1 2
Số cách chọn người ca 1 là:
1 2 3
3 4 13
.C . 5148C C
.
Số cách chọn người ca
2
là:
1 1 5
2 2 10
.C . 1008C C
.
Số cách chọn người ca
3
1
cách
Suy ra s cách chọn bằng
5148.1008
TH2: Ca
2
2
Số cách chọn người ca 1 là:
1 1 4
3 4 13
.C . 8580C C
.
Số cách chọn người ca
2
là:
1 1 4
2 2 9
.C . 756C C
.
Số cách chọn người ca
3
1
cách
Suy ra s cách chọn bằng
8580.756
TH3: Ca
3
2
thì cách chọn tương tự TH2 nên ta số cách chọn bằng
8580.756
+) Vậy xác suất cần tìm là:
6 7 7
20 14 7
5148.1008 2. 8580.756
441
.C .C 3230
P A
C
.
Câu 49: Hàm số
y f x
đồ thị
y f x
như hình vẽ.
Xét hàm số
3 2
1 3 3
2020
3 4 2
g x f x x x x
.
Trong các mệnh đề dưới đây:
0 1I g g
III
Hàm số
g x
nghịch biến trên
3;1
3;1
min 1II g x g
3;1
3 ; 1IV max g x max g g
Số mệnh đề đúng là:
NHÓM TOÁN VDVDC NĂM HỌC 2019 2020
Hoài Hoài Trịnh Trang
24
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
2
3 3
2 2
g x f x x x f x h x
, với
2
3 3
2 2
h x x x
.
Từ hình vẽ ta có phương trình
0f x h x
ba nghiệm trên đoạn
3;1
3; 1;1x
.
x
3
1
1
g x
0
0
0
g x
3g
1g
1g
Suy ra các mệnh đề
, ,I II IV
mệnh đề đúng, mệnh đề
III
mệnh đề sai.
Câu 50: Ông An dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất không đổi là
7%
một nm. Biết
rằng cứ sau mỗi nm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho nm kế tiếp. Tính
số tiền tối thiểu
x
(triệu đồng,
x
) ông An gửi o ngân hàng để sau 3 nm số tiền lãi đủ
mua một chiếc xe gắn máy giá trị 45 triệu đồng.
A.
200
. B.
250
. C.
150
. D.
190
.
Lời giải
Chọn A
Với số tiền gửi
x
triệu đồng t sau 3 nm số tiền lãi ông An thu được
3
1 7%x x
(
triệu đồng). Vậy số tiền lãi để ông An đủ mua một chiếc xe gắn máy giá trị 45 triệu đồng khi
3
3
45
1 7% 45 199,961
1 7% 1
x x x
.
----- HẾT -----
| 1/24

Preview text:

NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
TRƯỜNG THPT TIÊN LÃNG LẦN THỨ 2 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề) Mã Đề: 524 . Câu 1:
Tập xác định của hàm số y  x  2 3 là A.  \  0 . B. 3; .
C. ; . D.  \  3  . Câu 2:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình dưới ? A. 3 2
y x  3x . B. 4
y  x  4 . C. 4 2
y x  4x . D. 4 2
y x  2x 1. Câu 3:   
Trong không gian O xyz cho đường thẳng
x 2 y 1 z 3 d :  
. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng 3 1  2 d ?
A. Q1;0;5 .
B. M 2;1;3 . C. N 2; 1  ; 3   . D. P5; 2  ; 1   . Câu 4:
Cho a,b  0 , nếu 2
log a  log b  5 và 2
log a  log b  7 thì giá trị của a bằng: 8 4 4 8 b A. 9 2 . B. 18 2 . C. 9 . D. 8 . Câu 5:
Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  5  0 . Giá trị của biểu thức 3 3 z z bằng. 1 2 1 2 A. 7 . B. 7 . C. 22 . D. 22 . Câu 6:
Cho khối nón có bán kính r  3 và chiều cao h  2 . Tính thể tích V của khối nón.
A. V  2 3 . B. V  2 .
C. V  4 3 . D. V   3 . Câu 7:
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2
y x  3 và y  4x . Xác định mệnh đề đúng 3 3
A. S   2x  4x  3dx .
B. S   x  4x  32 2 dx . 1 1 3 3
C. S   2
x  4x  3dx . D. S   2x  4x  3dx . 1 1 Câu 8:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng 3
a . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho. A. 3a h  . B. h a a  3a . C. 3 h  . D. 3 h  . 2 3 6 Câu 9:
Cho số phức z  5  3i . Phần thực của số phức 2
w  1 z z bằng A. 12 . B. 12 . C. 27 . D. 27 . Câu 10:
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ:
Số nghiệm thực của phương trình 3 f x  5  0 là: A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Hoài Hoài TrịnhTrang 1 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 11:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;  1  1;1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;  1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;  1 và 1;  1 . Câu 12:
Số giao điểm của đường cong 3 2
y x  2x x 1 và đường thẳng y  1 2x là: A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Câu 13:
Cho tam giác ABC vuông cân tại điểm A BC a . Trên đường thẳng qua A vuông góc với mặt phẳng
ABC lấy điểm S sao cho a 6 SA
. Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và  ABC . 2 A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 75 . Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ   
Oxyz , cho điểm A1;0;0 và đường thẳng
x 1 y 2 z 1 d :   . Viết phương 2 1 2
trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d .
A. P :2x y  2z  2  0 . B. P :5x  2y  4z 5  0 .
C. P :2x y  2z 1  0 . D. P :5x  2y  4z 5  0 . Câu 15:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2019 y  là x  3 A. 2 . B. 0 . C. 3 . D.1. Câu 16:
Cho số phức z thỏa mãn z  5  2i  0 . Modun của z bằng A. 5 . B. 29 . C. 29 . D. 9 . Câu 17:
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a 2 là: 3 3 3 3  A. 2 a   . B. 2 a . C. 4 2 a . D. 4 a . 6 3 3 3 Câu 18:
Cho 9 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn từ 9 điểm trên? A. 168 . B. 729 . C. 56 . D. 84 . Câu 19:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. log a  logb  0  a  .
b B. ln x 1  0  x 1.
C. ln x  0  x 1.
D. log a  logb a b  0. Câu 20:
Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền a 2 . Tính diện tích xung quanh S của xq hình nón đó 2  2  2  2  A. a 2 s a 2 a 2 a 2  B. s C. s D. s xq . xq . xq . xq . 6 3 2 3 Câu 21:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M 1; 2  ; 
1 , N 0;1;3 .Phương trình đường thẳng đi qua hai
điểm M , N
A. x 1 y  3 z  2     . B. x y 1 z 3   . 1 2  1 1 3 2
C. x 1 y  2 z 1     .
D. x y 1 z 3   . 1 3 2 1 2  1 Câu 22:
Hàm số y    x 2 2 4
1 có giá trị lớn nhất trên đoạn 1;  1 là A. 14 . B. 10 . C. 17 . D. 12 .
Hoài Hoài TrịnhTrang 2 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 23: Cho số phức i z
. Số phức liên hợp của z là 3  2i A. 2 3
z    i . B. 2 3 z   i . 13 13 13 13 C. 2 3 z   i . D. 2 3
z    i . 13 13 13 13 Câu 24:
Trong không gian Oxyz , cho điểm A2; 3
 ;5 . Tìm tọa độ A là điểm đối xứng với A qua trục Oy . A. A2; 3  ; 5   .
B. A2;3;5 .
C. A2;3;5 .
D. A2;3;5 . Câu 25:
Tập nghiệm của bất phương trình  2 1
log x  2x 3  là 4  2 A. 3;  1 . B. 3;  1 .
C. ; 3 1;  . D. 1 6;3 1;1 6  . Câu 26:
Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 4 . B. 1 . C. 1 . D. 0 . Câu 27:
Cho f (x), g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. f
 xdx  f (x) . B. kf
 xdx k f
 xdx với k  \  0 . C. f
 x g x dx f
 xdx g  x dx . D. f
 xg xdx f
 xdx. g  xdx . Câu 28:
Tập nghiệm của bất phương trình 2
log x  2log x 3  0 là 1 1 5 5 A.  1 0;      5;    . B. 1  ;5 .  125 125  C.  1 ;   1   5;    . D. 0;  5;     . 125    125  Câu 29:
Cho hàm số f x có f x 2019  xx  2020 1 x 1 , x
   . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Câu 30:
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  1 3i 1 i  là điểm nào dưới đây ?
A. Q2;4 . B. N 2;4 . C. M 2; 4   .
D. P2;4 . 1 Câu 31: Nghiệm của phương trình 1 5x  là 25 A. x  2 . B. 1 x   . C. x  2 . D. 1 x  . 2 2 2 4 f x Câu 32: Cho f
 xdx  3. Tính I dx  . 1 1 x A. 8 . B. 4 . C. 2 . D. 6 . Câu 33:
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
6 a và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của hình trụ bằng: A. 3a . B. 6a . C. 2a . D. 4a . Câu 34:
Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I 1;0; 2
  , bán kính r  5 ? A. x  2 2
1  y  z  22  25 . B. x  2 2
1  y  z  22  5 .
Hoài Hoài TrịnhTrang 3 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 C. x  2 2
1  y  z  22  5 . D. x  2 2
1  y  z  22  25 . Câu 35:
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x  2y  3z  5  0 . Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là
A. n  2;1;3 .
B. n  1;3;2 .
C. n  1;2;3 .
D. n  1;2;  1 . Câu 36:
Tính thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng 3 , 4 , 5 . A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 120 . Câu 37:
Một cấp số nhân có số hạng đầu u  3 , công bội q  2 . Tổng 7 số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng 1 A. S  189 . B. S  381 . C. S  765 . D. S  2186 . 7 7 7 7 2 Câu 38: Tích phân 1 dx  bằng 3x  2 1 A. 2 log 2 . B. 4 . C. 2 ln 2 . D. 1 2 ln . 3 3 3 3 3 Câu 39:
Cho tứ diện ABCD có thể tích là V .Gọi M , N, P,Q, R lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AD , AC, DC, BD
G là trọng tâm tam giác ABC (như hình vẽ). Tính thể tích khối đa diện lồi MNPQRG theo V . A. V . B. 2V . C. V . D. V . 3 5 6 2 Câu 40: Cho hàm số ax  6 f (x) 
(a,b,c  )
 có bảng biến thiên như sau bx c
Trong các số a,b,c có bao nhiêu số âm? A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. Câu 41:
Cho hình l ng trụ đứng ABC.A BC   có 
AB a; AC 2a;BAC 120   
. Gọi M là trung điểm của cạnh CC thì  BMA 90  
. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BMA . A. a 5 . B. a 5 . C. a 7 . D. a 5 . 7 5 7 3 Câu 42: Cho hàm số y
f (x) có f (0)  0 và 8 8 6
f (x)  sin x  cos x  4sin x, x
   . Tính I  16 f (x)dx  . 0 A. I  160 . B. 2 I  10 . C. 2 I  16 . D. 2 I  10 . Câu 43:
Với mọi giá trị m a b với a,b thì hàm số 3 2
y  2x mx  2x  5 đồng biến trên khoảng 2;0 . Khi đó a b bằng? A. 2 . B. 1. C. 5 . D. 3 . Câu 44:
Cho hàm số f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên.
Hoài Hoài TrịnhTrang 4 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
f cos x  3  mf cos x  2m 10  0 có đúng 4 nghiệm   phân biệt thuộc đoạn ;    là 3    A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 4 . Câu 45:
Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a . Trên đường tròn
đáy có tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O lấy điểm B . Đặt  là góc giữa AB và đáy. Biết rằng thể
tích khối tứ diện OO A
B đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng? A. tan  2 . B. 1 tan  . C. tan 1 . D. 1 tan  . 2 2 Câu 46:
Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  ;
x y với x  2020 thỏa mãn:
23    319x x y log 2x1 1 3     A. 4 . B. 3 . C. 2020 . D. 1010 . 2 2 Câu 47: Cho , x y x 4y
 0 thỏa mãn log  x  2y  log x  log y . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   là 1 2y 1 x A. 32 . B. 29 . C. 6 . D. 31 . 5 5 5 Câu 48:
Một xưởng sản xuất thực phẩm gồm 4 kỹ sư chế biến thực phẩm, 3 kỹ thuật viên và 13 công nhân. Để đảm bảo
sản xuất thực phẩm chống dịch Covid-19, xưởng cần chia thành 3 ca sản xuất theo thời gian liên tiếp nhau sao cho
ca 1 có 6 người và 2 ca còn lại mỗi ca có 7 người. Tính xác suất sao cho mỗi ca có 1 kĩ thuật viên, ít nhất một kĩ sư chế biến thực phẩm A. 440 . B. 41 . C. 441 . D. 401 . 3320 230 3230 3320 Câu 49:
Hàm số y f x có đồ thị y f x như hình vẽ.
Xét hàm số g x  f x 1 3 3 2 3
x x x  2020 . 3 4 2
Trong các mệnh đề dưới đây:
I g 0  g 1
III  Hàm số g x nghịch biến trên 3;  1
II  min g x  g  1  
IV max g x  maxg 3;g  1 3; 1 3; 1 Số mệnh đề đúng là: A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Câu 50:
Ông An dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất không đổi là 7% một n m. Biết rằng cứ sau mỗi n m
số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho n m kế tiếp. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x   )
ông An gửi vào ngân hàng để sau 3 n m số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy giá trị 45 triệu đồng. A. 200 . B. 250 . C. 150 . D. 190 . ----- HẾT -----
Hoài Hoài TrịnhTrang 5 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.C 3.B 4.D 5.C 6.B 7.C 8.B 9.B 10.A 11.D 12.A 13.C 14.D 15.A 16.B 17.D 18.D 19 20 21 22.C 23.B 24.C 25.D 26.A 27.D 28.D 29.D 30.D 31.B 32.D 33.A 34.A 35.C 36.A 37.B 38.C 39.A 40.D 41.D 42.B 43.C 44.B 45.D 46.B 47.C 48.C 49.B 50.A HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Tập xác định của hàm số y   x  2 3 là A.  \  0 . B. 3; .
C. ; . D.  \  3 . Lời giải Chọn D
Hàm số có nghĩa khi x  3  0  x  3  .
Câu 2. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình dưới ? A. 3 2
y x 3x . B. 4
y  x  4 . C. 4 2
y x  4x . D. 4 2
y x  2x 1. Lời giải Chọn C
Đường cong hình trên là dạng đồ thị của hàm số trùng phương và qua gốc tọa độ nên nó là đồ thị của hàm số 4 2
y x  4x .   
Câu 3. Trong không gian O xyz cho đường thẳng
x 2 y 1 z 3 d :  
. Điểm nào sau đây không 3 1  2
thuộc đường thẳng d ?
A. Q 1;0;5.
B. M 2;1;3 .
C. N 2;1;3 .
D. P 5;2;  1 . Lời giải Chọn B
Hoài Hoài TrịnhTrang 6 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020
Thay tọa độ các điểm ,
Q M, N, P vào phương trình đường thẳng d ta có tọa độ điểm M : 2   2 11 3 3  
là mệnh đề sai, suy ra điểm M không thuộc d . 3 1  2
Câu 4: Cho a,b  0 , nếu 2
log a  log b  5 và 2
log a  log b  7 thì giá trị của a bằng: 8 4 4 8 b A. 9 2 . B. 18 2 . C. 9 . D. 8 . Lời giải Chọn D 1 2
log a  log b  5     2 2 6 log a log b 5  3 log a  6   a  2 Ta có 8 4 2        . 2 3
log a  log b  7 1 l   og b 3 b   2 4 8 2
log a  log b  7 2 2  3 6 Vậy a 2 3   2  8 . 3 b 2
Câu 5: Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  5  0 . Giá trị của biểu thức 3 3  1 2 z z 1 2 bằng. A. 7 . B. 7 . C. 2  2. D. 22 . Lời giải Chọn Cz  1 2i Ta có 2 1
z  2z  5  0   . z 1  2i 2 Vậy 3 3
z z  1 2i  1 2i  22 . 1 2  3  3
Câu 6: Cho khối nón có bán kính r  3 và chiều cao h  2 . Tính thể tích V của khối nón.
A. V  2 3 . B. V  2 .
C. V  4 3 . D. V   3 . Lời giải Chọn B
Tính thể tích của khối nón là 1 1
V  r h    32 2 .2  2 . 3 3
Câu 7: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2
y x 3 và y  4x . Xác định mệnh đề đúng 3 3 A. S   2 x  4x   3dx.
B. S  x 4x  2 2 3 dx . 1 1 3 3 C. S   2 x  4x   3dx. D. S   2 x 4x   3dx. 1 1 Lời giải Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của các đồ thị hàm số 2
y x 3 và y  4x là: x 1 2 2
x  3  4x  x  4x 3  0   . x  3 3 3 Khi đó: 2
S  x  4x 3 dx   2 x  4x    3dx (Do 2
x  4x 3  0, x  1;  3 ). 1 1
Hoài Hoài TrịnhTrang 7 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng 3
a . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho. A. 3a h  .
B. h  3a . C. 3a h  . D. 3a h  . 2 3 6 Lời giải Chọn B 2a2 3
Diện tích đáy của hình chóp S.ABC là: 2 S   .  a ABC 3 4 Khi đó: 1 1 2 3 VS     .  h a h a h a S ABC . ABC. . 3. 3 . 3 3
Câu 9: Cho số phức z  53i . Phần thực của số phức 2
w 1 z z bằng A. 1  2. B. 12. C. 2  7. D. 27 . Lời giải Chọn B
Ta có: z  5 3i z  5 3i . Khi đó: 2
w   z z     i    i 2 1 1 5 3 5 3 12  27i .
Vậy phần thực của số phức w là 12.
Câu 10: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ:
Số nghiệm thực của phương trình 3 f x5  0 là: A. 3 . B. 0 . C. 2. D. 1. Lời giải Chọn A
Ta có f x    f x 5 3 5 0   . 3
Số nghiệm thực của phương trình 3 f x5  0 là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng 5 y   . 3
Hoài Hoài TrịnhTrang 8 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020
Từ đồ thị ta thấy đường thẳng 5
y   cắt đồ thị hàm số y f x tại 3 điểm phân biệt nên 3
phương trình 3 f x5  0 có 3nghiệm phân biệt.
Câu 11: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;  1  1;  1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;  1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;  1 và 1;  1 . Lời giải Chọn D
Từ bảng biến thiên ta chọn phương án D.
Câu 12: Số giao điểm của đường cong 3 2
y x  2x x 1 và đường thẳng y 1 2x là: A. 1. B. 2. C. 0 . D. 3. Lời giải Chọn A
Ta có: số giao điểm của đường cong 3 2
y x  2x x 1 và đường thẳng y 1 2x là số
nghiệm của phương trình: 3 2 3 2
x  2x x 11 2x x  2x  3x  2  0  x 1.
Vậy số giao điểm của đường cong 3 2
y x  2x x 1 và đường thẳng y 1 2x là 1.
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông cân tại điểm A BC a . Trên đường thẳng qua A vuông góc với mặt phẳng  a
ABC  lấy điểm S sao cho 6 SA
. Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và 2  ABC . A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 75 . Lời giải Chọn C
Hoài Hoài TrịnhTrang 9 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020
Do SA   ABC   SB ABC     , SBA .
Tam giác ABC vuông cân tại điểm A nên ta có 2 2 2 a
AB BC AB  . 2 a 6
Trong tam giác vuông SAB , ta có  SA 2      o tan SBA 3 SBA  60 . AB a 2
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;0;0 và đường thẳng
x 1 y  2 z 1 d :  
. Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d . 2 1 2
A.P :2x y  2z  2  0 .
B. P :5x  2y  4z  5  0 .
C. P :2x y  2z 1  0 .
D. P :5x  2y  4z  5  0 . Lời giải Chọn D 
Lấy điểm B 1; 2; 
1  d AB  0; 2;  1 .   
Chọn n  AB,u   
làm véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm. Khi đó, phương d  5;2;4  
trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d là 5 x  
1  2 y  0  4 z  0  0  5x  2y  4z  5  0 .
Câu 15: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2019 y  là x  3 A. 2. B.0 . C. 3. D.1. Lời giải Chọn A
Tập xác định D   \  3 . Ta có 2019 2019 lim  lim
 0 nên đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang y  0 . x  3 x x  x  3 2019 lim
  nên đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng x  3. x 3  x  3
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn z  5 2i  0 . Modun của z bằng A. 5 . B. 29 . C. 29 . D. 9. Lời giải Chọn B
Ta có z 5 2i  0  z  5 2i z  5 2i z  29 .
Hoài Hoài TrịnhTrang 10 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020
Câu 17: Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a 2 là: 3 3 3 3 A. 2 a . B. 2 a . C. 4 2 a . D. 4 a . 6 3 3 3 Lời giải Chọn D
Xét khối bát diện đều:
Khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có tâm O , bán kính a 2 4 3 R
a V  a . 2 3
Câu 18: Cho 9 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh
của nó được chọn từ 9 điểm trên? A. 168 . B. 729 . C. 56. D. 84. Lời giải Chọn D
Số tam giác mà ba đỉnh được chọn từ 9 điểm trên là 3 C  84 . 9
Câu 19: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. log a  logb  0  a  . b
B. ln x  1  0  x  1.
C. ln x  0  x  1.
D. log a  logb a b  0. Lời giải Chọn B
Ta có ln x  1  ln x  ln e  0  x  .e
Câu 20: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền a 2 . Tính diện tích xung
quanh S của hình nón đó xq 2 2 2 2 A.a 2    s B. a 2 s C. a 2 s D. a 2 s xq . xq . xq . xq . 6 3 2 3 Lời giải Chọn C
Hoài Hoài TrịnhTrang 11 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 2 AB a a  Ta có: 2 2 a 2 SA SB  
a S  .HB.SB   a xq . . . 2 2 2 2
Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M 1; 2  ;  1 , N 0;1;  3 .Phương trình đường
thẳng đi qua hai điểm M, N là   
A. x 1 y 3 z 2   . B. x y 1 z  3   . 1 2  1 1 3 2  
C. x 1 y  2 z 1 x y z   . D. 1 3   . 1 3 2 1 2  1 Lời giải Chọn B 
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M, N nhận MN  1
 ;3;2 và đi qua điểm N 0;1;3
có phương trình chính tắc là: x y 1 z  3   . 1 3 2
Câu 22: Hàm số y    x 2 2 4
1 có giá trị lớn nhất trên đoạn  1  ;  1 là A. 14. B. 10. C. 17 . D. 12. Lời giải Chọn C
Hàm số y    x 2 2 4 1 4 2
x 8x 17 liên tục trên  1  ;  1 . Ta có: 3
y  4x 16x .
x  01;  1  Cho y  0 3
 4x 16x  0  x  21;  1 . x  2  1; 1
y0 17; y  1 10 ; y  1 10 .  max y  17 . 1; 1
Câu 23: Cho số phức i z
. Số phức liên hợp của z là 3 2i A. 2 3
z    i . B. 2 3 z   i . 13 13 13 13 C. 2 3 z   i . D. 2 3
z    i . 13 13 13 13 Lời giải Chọn B
Hoài Hoài TrịnhTrang 12 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 Ta có: i z  2 3   i 2 3  z   i . 3 2i 13 13 13 13
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho điểm A2; 3
 ;5 . Tìm tọa độ A là điểm đối xứng với A qua trục Oy . A. A2; 3  ; 5  . B. A 2  ; 3  ;5 . C. A 2  ; 3  ; 5   .
D. A2;3;5. Lời giải Chọn C
Gọi H là hình chiếu của A lên trục Oy .  H 0; 3  ;0 . x   x     A 2.0 2 2  x x A 2 H A    y  
 y       A 2  ; 3  ; 5  . A 2 3 3 3  y y A 2 H Az      z z A 2 H A z      A 2.0 5 5
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình  2 1
log x  2x  3  4  2 A. 3;1 . B. 3;  1 .
C. ; 3  1;   .
D. 1 6; 3  1;1 6  . Lời giải Chọn Dx  3
Điều kiện bất phương trình : 2
x  2x  3  0   x 1 Có log  2
x  2x  3 1 1   log  2
x  2x  3 1 2
  x  2x  3  2 . 4 2 2 2 2 2
x  2x 5  0  1   6  x  1   6
Kết hợp với điều kiện tập nghiệm của bất phương trình là : S  1 6; 3  1;1 6  .
Câu 26: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 4. B. 1  . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn A
+ Vì y đổi dấu từ “dương” sang “âm” khi x qua x 1.
Suy ra hàm số đạt cực đại tại x 1 nên giá trị cực đại của hàm số là y  1  4.
Hoài Hoài TrịnhTrang 13 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020
Câu 27: Cho f (x), g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A.  f xdx  f (x) . B. kf
 xdx k f
 xdx với k\ 0. C. f
 x gxdx f
 xdxg
 xdx. D. f
 xgxdx f
 xd .x g  xdx . Lời giải Chọn D Mệnh đề D sai.
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 2
log x  2log x  3  0 là. 1 1 5 5 A.  1 0;      5;  . B. 1  ;5 .  125 125  C.  1 ;   5;  1   . D. 0; 5;   . 125    125  Lời giải Chọn D
Điều kiện x  0 . Đặt t  log x 1 ta được: 5 t  3 2
t  2t  3  0   . t  1  log x  3 1  1  x  Khi đó : 5    125 . log x  1  1  x  5 5
Kết hợp với điều kiện x  0 ta được tập nghiệm của bất phương trình là 1 S 0;   5;   .  125 
Câu 29: Cho hàm số f x có f x  xx  2020 2019 1
x  1 , x
   . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn D
Xét phương trình f x   xx  2020 2019 0 1
x  1  0 ta có:
 1 nghiệm bội lẻ là x  0 .
 1 nghiệm bội chẵn là x 1.
 1 nghiệm đơn là x  1  .
Vậy hàm số f x có hai điểm cực trị x  0 và x  1  .
Câu 30: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z   1
  3i1i là điểm nào dưới đây ? A. Q 2  ; 4   . B. N 2;4 . C. M 2; 4  . D. P 2  ;4. Lời giải Chọn D Ta có z   1
  3i 1i  2   4i .
Nên điểm biểu diễn số phức z P 2  ;4.
Hoài Hoài TrịnhTrang 14 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 1
Câu 31: Nghiệm của phương trình 1 x 5 = là 25 A. x =-2. B. x =-1 . C. x = 2. D. x = 1 . 2 2 Lời giải Chọn B 1 1 Ta có: 1 1 1 x x - 5 = Û 5 = 2 5 Û = -2 Û x = - . 25 x 2 2 4 f x Câu 32: Cho f
 xdx  3. Tính I dx  1 1 x A. 8. B. 4. C. 2. D. 6 . Lời giải Chọn D
Đặt t x 2
t x dx  2tdt 2 f t 2 2 I  .2tdt  2 f
 t dt  2 f
 x dx  6 . t 1 1 1
Câu 33: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
6a và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh của hình trụ bằng: A. 3a . B. 6a . C. 2a . D. 4a . Lời giải Chọn A S  rl 2
 6a  2al l  3a . xq 2
Câu 34: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I 1;0; 2   , bán kính r  5 ?
A. x  2  y   z  2 2 1 2  25 .
B. x  2  y   z  2 2 1 2  5 .
C. x  2  y   z  2 2 1 2  5 .
D. x  2  y   z  2 2 1 2  25 . Lời giải Chọn A
Phương trình mặt cầu tâm I 1;0; 2
 , bán kính r  5 là  x  2  y   z  2 2 1 2  25 .
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P: x 2y 3z 5  0 . Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là
A. n   2  ;1;  3 .
B. n  1;3; 2   .
C. n  1; 2  ;  3 .
D. n  1; 2  ;  1 . Lời giải Chọn C
Mặt phẳng P: x  2y 3z 5  0 có một vectơ pháp tuyến là n  1; 2  ;  3 .
Câu 36: Tính thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng 3 , 4, 5 . A. 60 . B. 90. C. 30. D. 120. Lời giải Chọn A
Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng 3 , 4, 5 là V  3.4.5  60 .
Hoài Hoài TrịnhTrang 15 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020
Câu 37: Một cấp số nhân có số hạng đầu u  3 , công bội
. Tổng 7 số hạng đầu tiên của cấp số 1 q  2 nhân bằng A. S 189 . B. S  381. C. S  765 . D. S  2186 . 7 7 7 7 Lời giải Chọn B u  7 1 q  3 7 1 2 1 
Tổng 7 số hạng đầu tiên của cấp số nhân là S    381 . 7 1 q 1 2 2 Câu 38: Tích phân 1 dx  bằng 3x  2 1 A. 2 log 2 . B. 4 . C. 2 ln 2 . D. 1 2 ln . 3 3 3 3 3 Lời giải Chọn C 2 2 Ta có 1 1 1 x     x   1 2 1  x      2 d d 3 2 ln 3 2 ln 4 ln1  ln 2 . 3x  2 3 3x  2 3 3 3 1 1 1
Câu 39: Cho tứ diện ABCD có thể tích là V .Gọi M , N, P,Q, R lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, AD , AC, DC, BD G là trọng tâm tam giác ABC (như hình vẽ). Tính thể tích khối đa
diện lồi MNPQRG theo V . A. V . B. 2V . C. V . D. V . 3 5 6 2 Lời giải Chọn A
Hoài Hoài TrịnhTrang 16 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 Ta có VVV MNPQRG G.MPQR N .MPQR 1  VV
(do G là trọng tâm tam giác ABC nên 1 GP BP ) G.MPQR B. 3 MPQR 3 2 2  VV 2 1 1 1 1  . VVV . A BQR . B.PQR P. 3 3 BQR . 3 2 3 4 ABCD 12 1 1 1  VV  2V  2. VVV . N MPQR 2 . N .MPR P.MNR C.MNR C. 2 4 ABD 4 Vậy, 1 1 1 VVV
V V V . MNPQRG G.MPQR N .MPQR 12 4 3  6
Câu 40: Cho hàm số ( ) ax f x
a,b,c  có bảng biến thiên như sau bx c
Trong các số a,b,c có bao nhiêu số âm? A. 1. B. 3. C. 0. D. 2 Lời giải Chọn D c
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  2   2  c  2b . b a
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  1   1  a b . b 6b ac
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định nên y 
 0  6b ac . 2 (bx c) Như vậy 2 6b  . b ( 2
b)  b  3b  0  3
  b  0  b  0;a  0;c  0 .
Trong các số a,b,c có 2 số âm.
Câu 41: Cho hình l ng trụ đứng ABC.AB C   có   
AB a; AC 2a; BAC  120 . Gọi M là trung điểm
của cạnh CCthì 
BMA  90 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BMA .
Hoài Hoài TrịnhTrang 17 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 a 5 a 5 a 7 a 5 A. . B. . C. . D. 7 5 7 3 Lời giải Chọn D Trong tam giác 2 2 2  2
BAC : BC a  (2a)  2.a.2a cos120  7a BC a 7 . Đặt 2 2 2 2 2 2
BB  2x AB a  4x ; AM  4a x ; BM  7a x . Do   2 2 2 2 2 2 2 2
BMA  90  4a x  7a x a  4x  2x  10a x a 5  h  2a 5 .
Theo định l Talet AA  2C M   d  ,
A BMA  2.d C ,BMA  2d . 1
Thể tích khối l ng trụ tổng là  3
V Sh  .a.2a.sin120 .2a 5  a 15 . 2 V 2V Ta có V       V . B.B C A B. 3 A CCA 3 3 3 1 1 1 2V 1 2 a 15 a 15 Khi đó S         S   V   V . C MA A C CA B C MA B A CCA . . . . . 4 4 4 3 4 3 4 24 1 1 1 1 Lại có 2 V         V   d S d MA MB d a a da . B C MA C BMA . . BMA . . . .3 .2 3 3 . . 3 3 2 6 3 1 1 1 2V 1 2 a 15 So sánh diện tích 3 S         S   V   V   a . C MA A C CA B C MA B A C CA . . . 15 . . 4 4 4 3 4 3 6 3 a a a 5 Thành thử 2 15 5 da 3   d   d  ,
A BMA 2d  . 6 6 3
Câu 42: Cho hàm số y f (x) có f (0)  0 và 8 8 6
f '(x)  sin x  cos x  4sin x, x    . Tính I
 16 f (x)dx  . 0 A. I 160 . B. 2 I  10 . C. 2 I  16 . D. 2 I  10 Lời giải Chọn B  8 8 6 f x x x x   4 4 x x  4 4 x x  6 ( ) sin cos 4sin sin cos sin cos  4sin x   x x x x 2 2 2 2 2 2 2  6 sin cos sin cos
 2sin xcos x  4sin x  
Hoài Hoài TrịnhTrang 18 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020   2 2 x x 2 2 6 sin cos 1
  2sin xcos x  4sin x     2 x   4 2 x x   6 2sin 1 2sin 2sin 1  4sin x 4 2
 6sin x  4sin x 1 1 3 5
f (x)  sin(2x)  sin(4x)  x C . 2 16 4
f 0  0  C  0  Như vậy   1 3 5  2
16 f (x)dx  16
sin(2x)  sin(4x)  x dx  1      0 . 0  2 16 4 0 
Câu 43: Với mọi giá trị m a b với a,b thì hàm số 3 2
y  2x mx  2x  5 đồng biến trên khoảng  2
 ;0 . Khi đó a b bằng? A. 2  . B. 1. C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn C Ta có 3 2
y  2x mx  2x  5 có 2
y  6x  2mx  2 . Hàm số 3 2
y  2x mx  2x  5 đồng biến trên khoảng  2  ;0 khi và chỉ khi
y  0,x  2;0 2
 6x 2mx  2  0, x   2  ;0 2 2 
mx x  x    6x 2 2 6 2, 2;0  m
,x  2;0 . 2x 2 Xét hàm số 
g x 6x 2 1   3x  với x 2  ;0. 2x xgx 1    gx  1 2 1 3 3  0  3
 0  x   x   . 2 2 x x 3 3 Bảng biến thiên x 2   3 0 3 g (x)  0  2  3 g( ) x 13   2
Từ bảng biến thiến suy ra m  2  3 nên a  2
 ;b  3. Do đó a b  2  3  5 .
Câu 44: Cho hàm số f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên.
Hoài Hoài TrịnhTrang 19 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
f cos x  3  mf cos x  2m 10  0  
có đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn ;    là 3    A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 4. Lời giải Chọn B Ta có 2
f cos x  3  mf cos x  2m 10  0 . t  2
Đặt t f cos x ta được phương trình 2t  3 mt  2m 10  0   . t m  5  1        +) Với t f x cos x x 2 cos 2       2   3 vì x   ; .    3    cos x  1 x  0
+) Với t m5  f cos x  m5 (1).  
Để phương trình ban đầu có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn ;    thì phương trình (1) có 3     
đúng 1 nghiệm trên đoạn   ;    khác  ;0; . 3    3 3 Với   x ;    
u  cos x 1  ;  1 . 3    Nhận xét: Nếu 1   u  ;1   
thì có 2 nghiệm x  ; .  2   3    Nếu   u 1 hoặc 1 u  1;     
thì có đúng 1 nghiệm x  ; .  2   3   
Do đó yêu cầu bài toán xảy ra khi và chỉ khi phương trình (1):
f cos x  m5  f u  m5 có nghiệm 1 u  1;    
. Từ bảng biến thiên suy ra  2 
4  m  5  2  1  m  7 .
m   nên m1;2;3;4;5;  6 .
Câu 45: Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a .
Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O lấy điểm B . Đặt  là góc
Hoài Hoài TrịnhTrang 20 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020
giữa AB và đáy. Biết rằng thể tích khối tứ diện OO A
B đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. tan  2 . B. 1 tan  . C. tan  1. D. tan  . 2 2 Lời giải Chọn D 1 Ta có V     Vd B OAO S . OAO B B OAO . , . .    3 OAO Mà 1 1 2 S      OO OA a a a . OAO . . .2 .2 2 2 2
Kẻ AA vuông góc với mặt phẳng chứa đường tròn O tại A   ABA   . Suy ra AA 2 tan a    A B   . A B  tan Kẻ BK O A
   BK  OAA O
   OAO nên d  ,
B OAO  BK . Xét tam giác a O A
 B cân tại O có 2 OA  O B   2 ; a A B   . tan
Gọi H là trung điểm A B  suy ra O H
  AB nên 2 2  2 2 2 A B 2 1 4a 1 O H   O B
  BH O B    4a  .  2a 1 . 2 2 4 4 tan  4tan  1 2 2 1 . a a 2   Mà O H.A B 4 tan  tan 1 1 BK.O A    O H  .A B   BK    2 . a . 1 . 2 O A   2a tan  4 tan  Do đó 1 a V        d B OAO S a a . OAO B    3 1 1 1 2 4 1 1 . , . OAO .2 . . 1 .2 . 1 2 2 3 3 tan 4tan  3 tan 4tan  Xét hàm số 1 1 y  1 . 2 tan 4tan   Đặt 1 t  mà 2 tan AA a    và 0  A B
  4a nên 1  tan    t 0;2 . tan A BA B  2
Hoài Hoài TrịnhTrang 21 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 2
Ta được y f t t t 2  t 1  4t 4 2    1 4 t  2  2 2     4  2  4 t f tt t
f t  0  t   2  . 2  2 2 
2 4 t  2 3t   Bảng biên thiên t 0 2 2 f (t)  0  0 f (t) 1 0 0 3
Vậy giá trị lớn nhất của V 4a khi 1 1      OAO B  bằng t 2 2 tan  . 3 tan 2
Câu 46: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  ;
x yvới x  2020 thỏa mãn:
23    31 9y x y log 2x1 1 3     A. 4. B. 3 . C. 2020 . D. 1010 . Lời giải Chọn B Ta có   1  32   1 log 2   2 1  2 3.3 y x x y 2
 log 2 1  2 1 3u u x x 3   , đặt 3     u 2 2  3.3   3.3 y u  2y  
3 . Do hàm số    3.3t f t
t đồng biến trên  nên ta suy ra   2
3   2  2 1 3 y u y x .
Do 1  2020 1 2 1 4039 1 9y x x
 4039  0  y  log 4039  3,779 9   .
y nguyên dương nên y1;2; 
3 . Với mỗi y nguyên dương ta có đúng một giá 2 y trị 1 3 x
số nguyên dương. Vậy có 3 cặp số  ,
x ynguyên dương thỏa mãn yêu cầu. 2
Câu 47: Cho x, y  0 thỏa mãn logx  2y  log x log y . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 x 4y P   là 1 2y 1 x A. 32 . B. 29 . C. 6 . D. 31 . 5 5 5 Lời giải Chọn C
Từ gt logx  2y  log x  log y  logx  2y  logxy  x  2y xy   1 2 2
Theo bđt AM-GM ta có: x 1 2  2 x y
.1 2y   2x 1 2y 1 2y 2 2 4y 4 1  2 y x
.1 x  4y 1 x 1 x
Suy ra P  2x  4y 1 2y1 x  x  2y 2 2 Từ   1 ta có:  x 2 .2 y x y    
  x y  x y   x y2 8 2 4 .2 2 2   
Hoài Hoài TrịnhTrang 22 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020x  4
Suy ra x  2y  8  P  6. Vậy MinP  6   . y  2
Câu 48: Một xưởng sản xuất thực phẩm gồm 4 kỹ sư chế biến thực phẩm, 3 kỹ thuật viên và 13 công
nhân. Để đảm bảo sản xuất thực phẩm chống dịch Covid-19, xưởng cần chia thành 3 ca sản
xuất theo thời gian liên tiếp nhau sao cho ca 1có 6 người và 2ca còn lại mỗi ca có 7 người. Tính
xác suất sao cho mỗi ca có 1 kĩ thuật viên, ít nhất một kĩ sư chế biến thực phẩm A. 440 . B. 41 . C. 441 . D. 401 . 3320 230 3230 3320 Lời giải Chọn C
+) Gọi biến cố cần tính xác suất là biến cố A:”Mỗi ca có 1 kĩ thuật viên, ít nhất một kĩ sư chế biến thực phẩm”. +)TH1: Ca 1 có 2 kĩ sư
Số cách chọn người ca 1 là: 1 2 3
C .C .C  5148 . 3 4 13
Số cách chọn người ca 2 là: 1 1 5
C .C .C 1008 . 2 2 10
Số cách chọn người ca 3 là 1 cách
Suy ra số cách chọn bằng 5148.1008 TH2: Ca 2 có 2 kĩ sư
Số cách chọn người ca 1 là: 1 1 4
C .C .C  8580 . 3 4 13
Số cách chọn người ca 2 là: 1 1 4
C .C .C  756 . 2 2 9
Số cách chọn người ca 3 là 1 cách
Suy ra số cách chọn bằng 8580.756
TH3: Ca 3 có 2 kĩ sư thì cách chọn tương tự TH2 nên ta có số cách chọn bằng 8580.756 5148.1008 2. 8580.756
+) Vậy xác suất cần tìm là: PA   441   . 6 7 7 C .C .C 3230 20 14 7
Câu 49: Hàm số y f x có đồ thị y f x như hình vẽ.
Xét hàm số g x  f x 1 3 3 2 3
x x x  2020. 3 4 2
Trong các mệnh đề dưới đây:
Ig0  g 1
III Hàm số gx nghịch biến trên  3  ;  1
II  min g x  g   1
IV max g x  maxg 3;g  1 3; 1 3; 1 Số mệnh đề đúng là:
Hoài Hoài TrịnhTrang 23 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn B
g x  f x  2 3 3  x x    
f  x   
h x , với hx 2 3 3
x x  .  2 2  2 2
Từ hình vẽ ta có phương trình f xhx  0 có ba nghiệm trên đoạn  3  ;  1 là x  3;1;1. x 3  1  1 gx 0 – 0  0 g   3 g   1 g xg   1
Suy ra các mệnh đề I ,II ,IV  là mệnh đề đúng, mệnh đề III  là mệnh đề sai.
Câu 50: Ông An dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất không đổi là 7% một n m. Biết
rằng cứ sau mỗi n m số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho n m kế tiếp. Tính
số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x  ) ông An gửi vào ngân hàng để sau 3 n m số tiền lãi đủ
mua một chiếc xe gắn máy giá trị 45 triệu đồng. A. 200 . B. 250 . C. 150 . D. 190. Lời giải Chọn A
Với số tiền gửi là x triệu đồng thì sau 3 n m số tiền lãi ông An thu được là x  3 1 7%  x
(triệu đồng). Vậy số tiền lãi để ông An đủ mua một chiếc xe gắn máy giá trị 45 triệu đồng khi x  3 45
1 7%  x  45  x   199,961. 1 7%3 1 ----- HẾT -----
Hoài Hoài TrịnhTrang 24