Đề thi thử TN THPT 2021 – 2022 môn Toán trực tuyến lần 5 sở GD&ĐT Hà Tĩnh
Đề thi thử TN THPT 2021 – 2022 môn Toán trực tuyến lần 5 sở GD&ĐT Hà Tĩnh gồm 07 trang với 50 câu trắc nghiệm
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 HÀ TĨNH Bài thi: TOÁN HỌC
ĐỀ THI TRỰC TUYẾN LẦN 5
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
_______________ HẾT _______________
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Cho cấp số nhân (u với u = 8 và công bội q = 3. Giá trị của u bằng n ) 1 2 8 A. 24 . B. 11. C. . D. 5 . 3 Lời giải Chọn A
Ta có: u = u .q = 8.3 = 24. 2 1 Câu 2:
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ; ) 3 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ; − ) 1 và (1;+).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 . Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy: Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 . Câu 3:
Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn 1 − ;
3 như hình vẽ. Giá trị lớn
nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn 1 − ; 3 là
A. f (0) . B. f (− ) 1 .
C. f (3) . D. f (2) . Lời giải Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta có: max f ( x) = 5 đạt tại x = 0. 1 − ; 3 Câu 4:
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 5 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 và y =1. CT Câu 5: Hàm số 4 2
y = x −3x − 2 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn C
Tập xác định: D = . x = 0 3
y ' = 4x − 6x = 0 . 6 x = 2 Ta có bảng biến thiên
Vậy hàm số đạt cực đại tại x = 0 và y = 2 − . CÐ
hàm số đạt cực tiểu tại 6 17 x = và y = − . 2 CT 4 2x − 6 y = Câu 6:
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x +1 A. x = 1 − .
B. y = −6 .
C. x = 3. D. y = 2 . Lời giải Chọn D 2x − 6 lim = 2
Ta có x→+ x +1
nên đường tiệm cận ngang là y = 2 . Câu 7:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ bên? A. 4 2
y = x −3x . B. 4 2
y = −x + 3x + 2 . C. 4 2
y = x −3x + 2 . D. 4 2
y = x + 2x +1. Lời giải Chọn C
Đường thẳng y =1 và đồ thị hàm số y = f (x) có 3 điểm chung nên phương trình có 3 nghiệm phân biệt. Câu 8:
Cho hàm bậc bốn trùng phương y = f ( x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Số nghiệm
thực phân biệt của phương trình f ( x) =1 là A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Đường thẳng y =1 và đồ thị hàm số y = f (x) có 3 điểm chung nên phương trình có 3 nghiệm phân biệt. Câu 9:
Cho các số thực dương a , b , c bất kỳ và a 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log (bc) = log .
b log c . B. log bc = b + c . a ( ) log log a a a a a b log b b C. log a = . D. log
= log a + log a . a a b c c log c c a Lời giải Chọn B
Công thức log (bc) = log b + log c . a a a Câu 10: Hàm số ( ) 3 4 2 x f x + = có đạo hàm là x+ +
A. f ( x) 3 4 3.2 = .
B. f ( x) 3x 4 = 3.2 .ln 2 . ln 2 x+ +
C. f ( x) 3x 4 = 2 .ln 2 .
D. f ( x) 3 4 2 = . ln 2 Lời giải Chọn B +
Công thức f ( x) 3x 4 = 3.2 .ln 2 .
Câu 11: Nghiệm của phương trình log x −1 = 3là: 4 ( )
A. x = 80 .
B. x = 65 .
C. x = 82 . D. x = 63 . Lời giải Chọn B log x −1 = 3 3
x −1 = 4 x = 65 4 ( )
Câu 12: Bất phương trình log x 3 có tập nghiệm là: 2 A. (8;+) . B. ( ;8 − ) . C. (0;8) . D. ( ;6 − ). Lời giải Chọn C
Điều kiện: x 0 log x 3 3
x 2 x 8 2
Câu 13: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = xe x A. F ( x) 2 x = e . B. ( ) x x
F x = xe − e . C. ( ) x x
F x = xe + e . D. F ( x) x 1 xe + = . 2 Lời giải Chọn B u = x du = dx Đặt . dv = exdx v = ex Suy ra: ex x dx
= ex − exdx = ex − ex x x + C . Vậy xexdx = x x xe − e .
Câu 14: Cho hàm số f ( x) liên tục trên
diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b (a b) được tính theo công thức b b b b
A. S = f
(x) dx. B. S = f
(x) dx. C. S = f
(x)dx. D. 2 S = f (x)dx . a a a a Lời giải Chọn B
y = f ( x) f (2) = 2 f ( ) 3 = 5
y = f '( x) 2; 3 Câu 15: Cho hàm số có , ; hàm số liên tục trên . Tích 3 phân
f '( x) dx bằng 2 A. 3 . B. 3 − . C. 10 . D. 7 . Lời giải ChọnA. 3 Ta có:
f '( x) dx = f ( )
3 − f (2) = 5 − 2 = 3 2 2 2 2 f (x)dx = 3 g (x)dx = 7 f
(x)+ g(x) dx Câu 16: Cho 0 và 0 , khi đó 0 bằng A. 10 . B. 16 . C. 18 − . D. 24 . Lời giải ChọnA. 2 2 2 f
(x)+ g(x) dx = f
(x)dx+ g
(x)dx = 3+7 =10. 0 0 0
Câu 17: Khối hộp chữ nhật có cách kích thước lần lượt là a, 2a, 3a có thể tích bằng 3 3a 2 A. . B. 3 6a . C. 3 2a . D. 2 6a . 5 Lời giải Chọn B 3 V = .2 a .3
a a = 6a .
Câu 18: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 4 và chiều cao h = 6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 24 . B. 8 . C. 72 . D. 12 . Lời giải Chọn B 1 1 V = . .
B h = .4.6 = 8 . 3 3
Câu 19: Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính đường tròn đáy bằng 4 là A. 160 . B. 164 . C. 64 . D. 144 . Lời giải ChọnA. 2
V = .4 .10 = 160 .
Câu 20: Cho hình nón có bán kính đáy r = 3, độ dài đường sinh l = 5 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 30 . B. 45 . C. 15 . D. 10 . Lời giải Chọn C
S = .3.5 =15 . xq
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a = (1; 1 − ;2), b = (3;0;− ) 1 và c = ( 2 − ;5; ) 1 . Vectơ
d = a + b − c có tọa độ là A. (6;0; 6 − ) . B. (0;6; 6 − ) . C. (6; 6 − ;0) . D. ( 6 − ;6;0) . Lời giải Chọn C x =1+ 3−( 2 − ) = 6 d
Ta có d = a + b − c y = 1 − + 0 − 5 = 6 − d = (6; 6 − ;0) . d z = 2 + (− ) 1 −1 = 0 d
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2 − ; )
3 . Tìm tọa độ điểm A là hình vuông góc của M
lên mặt phẳng (Oyz) . A. A(1; 2 − ; ) 3 . B. A(1; 2 − ;0). C. A(1;0; ) 3 . D. A(0; 2 − ; ) 3 . Lời giải Chọn D
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2y + 4z − 2 = 0 . Bán kính mặt cầu bằng A. 1. B. 7 . C. 2 2 . D. 7 . Lời giải Chọn B a = 0 b =1 Ta có (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2 y + 4z − 2 = 0 . Khi đó c = 2 − d = 2 −
Bán kính mặt cầu (S ) 2 là 2 2 R = 0 +1 + ( 2 − ) −( 2 − ) = 7 .
Câu 24: Vectơ n = ( 1 − ; 4 − ; )
1 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây?
A. x + 4 y − z + 3 = 0 .
B. x − 4 y + z +1 = 0 .
C. x + 4 y + z + 2 = 0 . D. x + y − 4z +1 = 0 . Lời giải ChọnA.
Mặt phẳng x + 4y − z + 3 = 0 có vectơ pháp tuyến n = 1;4; 1
− cùng phương với n . 1 ( )
Do vậy n cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng x + 4y − z + 3 = 0 .
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2x − y + z − 2 = 0 . Điểm nào sau đây thuộc ( ) ? A. Q(1; 2 − ;2) . B. N (1; 1 − ;− ) 1 . C. P (2; 1 − ;− ) 1 . D. M (1;1;− ) 1 . Lời giải Chọn B 2 2
Câu 26: Tích phân (x + 3) dx bằng 1 61 61 A. 61 . B. . C. . D. 4 . 3 9 Lời giải Chọn B x + 3 61 Ta có ( x + 3) ( ) 2 3 2 2 dx = = . 3 3 1 1
Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng AAB . C A B C
có đáy là tam giác đều cạnh 4. Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng AA và BC . A. 3 . B. 2 3 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B
Gọi H là trung điểm của BC
Ta có d ( AA BC) = d ( AA (BCC B )) 4 3 , , = AH = = 2 3 . 2 2x +1
Câu 28: Biết đường thẳng y = x − 2 cắt đồ thị hàm số y = x − tại hai điểm phân biệt A và B có 1
hoành độ x , x . Giá trị của biểu thức x + x bằng A B A B A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 1. Lời giải Chọn C 2x +1
Xét phương trình hoành độ
= x − 2 x − x + = x − 2 5 1 0 1
Vì 0 , nên pt có 2 nghiệm x , x . Khi đó x + x = 5 A B A B 2 a
Câu 29: Với a, b là hai số thực dương tùy ý, ln bằng b 1 1 2 ln a 1 A. 2 log a − log b . B. 2 log a + log b . C. . D. 2 ln a − ln b . 2 2 ln b 2 Lời giải Chọn D 2 a 1 Ta có 2 ln
= ln a − ln b = 2ln a − ln b . b 2
Câu 30: Tìm tập xác định của hàm số y = ln (3− x) + x A. ( ;3 − . B. ( 0; +) . C. ( ) ;3 − . D. (0;3) . Lời giải Chọn D 3 − x Hàm số có nghĩa khi
0 x 3 x 0
Câu 31: Hàm số nào dưới đây nghich biến trên ? x x 2
A. y = .
B. y = log x . C. y = log ( 2 2x + =
)1 D. y . 3 1 e 2 4 Lời giải Chọn D x Hàm số 2
y = có cơ số 2 0
1, và tập xác định nên nghịch biến trên . e e 1−3x 2 25
Câu 32: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . 5 4 1 1
A. S = (− ,1 . B. S = , + . C. S = − , .
D. S = 1, +) . 3 3 Lời giải Chọn D 1−3x 1−3x 2 − 2 25 2 2 1− 3x 2 − x 1 . 5 4 5 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = 1,+) .
Câu 33: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ( ) 2 x
f x = x + e là 1 1 A. 2x x
+ e + C . B. 3 x 1 x e + + + C . C. 3 x x + e + C D. 2 x x + e + C . 3 3 Lời giải Chọn C x 1 Ta có ( 2 + ) 3 x x x e d =
x + e + C . 3 a = (1, 2, − ) 1 b = ( 2 − , 1 − , ) 3 Câu 34: Cho ,
. Tính a b
A. a b = ( 5 − ,1,− ) 3 .
B. a b = (5,1, ) 3 .
C. a b = ( 5 − , 1 − ,− ) 3 .
D. a b = (5, 1 − , ) 3 . Lời giải Chọn D a = (1, 2, − ) 1 , b = ( 2 − , 1 − , ) 3 . a b = (5, 1 − , ) 3 .
Câu 35: Trong không gian Oxyz cho hình hộp AB D C .A B C D biết A(1,0, )
1 , B(2,1, 2) , D(1, 1 − , ) 1 , C(4,5, 5
− ). Tọa độ A lả A. A(4,6, 5 − ). B. A( 3 − ,4,− ) 1 . C. A(3,5, 6 − ) . D. A(3,5,6). Lời giải ChọnA. A' D' B' C' A D B C Gọi C ( , x y, z). D A = (0, 1
− ,0) ; BC = (x − 2, y −1, z − 2) . x − 2 = 0 Ta có D A
= BC y −1= 1
− C (2,0,2) .Do đó AC = (1,0 ) ,1 . z −2 = 0 4 − a =1 Gọi A( , a , b c); A C = (4− , a 5 − , b 5
− − c) ; mà AC = A C 5
− b = 0 A(3,5, 6 − ) . 5 − − c =1
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 1 − ;0; )
1 , B(2;1;0) . Viết phương trình mặt phẳng
(P) đi qua A và vuông góc với AB .
A. (P) : 3x + y − z + 4 = 0 .
B. (P) : 3x + y − z − 4 = 0 .
C. (P) : 3x + y − z = 0 . D. (P) : 2x + y − z +1= 0 . Lời giải ChọnA.
Do mặt phẳng (P) vuông góc AB nên chọn: n = AB = (3;1;− ) ( ) 1 P
Suy ra: (P) : 3( x + )
1 + y − (z − )
1 = 0 (P) : 3x + y − z + 4 = 0
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) song song và cách mặt phẳng
(Q): x+2y +2z −3= 0 một khoảng bằng 1 và (P) không qua O . Phương trình của mặt phẳng ( P) là
A. x + 2 y + 2z +1 = 0 . B. x + 2 y + 2z = 0 .
C. x + 2 y + 2z − 6 = 0 . D. x + 2 y + 2z + 3 = 0 . Lời giải Chọn C
Do ( P) song song (Q) nên giả sử (P) : x + 2y + 2z + d = 0 (d 0) . d + 3 d = 0 KTM
Theo giả thiết: d ((P),(Q)) ( ) = =1 3 d = 6 − (TM )
Vậy: (P) : x + 2y + 2z − 6 = 0
Câu 38: Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30 . Chọn ngẫn nhiên một chiếc thẻ, tính xác suất
để chọn được thẻ ghi số chia hết cho 3. 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 10 3 Lời giải ChọnA. − Từ 30 3 1 đến 30 có:
+1 =10 số chia hết cho 3 . 3
Vậy xác suất để chọn được thẻ ghi số chia hết cho 1 3 là: . 3
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , tam giác ABD đều có cạnh bằng
a 2 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 3 2 = a SA
. Góc giữa đường thẳng SO và mặt 2
phẳng ( ABCD) bằng A. 45. B. 30 . C. 60 . D. 90 . Lời giải Chọn B Ta có (S ,
O ( ABCD)) = (S , O OA) = SOA.
Xét tam giác SAO vuông tại SO có 2 2 3a 2 BD a 6a 2 2 2 2 SA = , AO = AB − OB = AB − = 2a − = . 2 2 2 2 SA 1 Suy ra tan SOA = = SOA = 30 . AO 3
Câu 40: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên
. Đồ thị của hàm số y = f '(x) như hình vẽ
bên. Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x) − 2x là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn B
Ta có y = f ( x) − 2 .
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x) − 2x là số nghiệm đơn (hoặc bội lẻ) của phương trình
y = 0 f ( x) − 2 = 0 f (x) = 2 .
Số nghiệm của phương trình y = f ( x) − 2x là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x) và
đường thẳng y = 2 . Dựa vào đồ thị hàm số y = f (x) , phương trình f (x) = 2 có 3 nghiệm
đơn hay hàm số có 3 điểm cực trị. 1 x Câu 41: Cho = + + ( x a b c
với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của biểu thức 3a + b + c x + 2) d ln 2 ln 3 2 0 bằng A. 2 − . B. 1 − . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn D Ta có 1 1 1 1 x x + 2 − 2 1 2 = = + ( x x x x x + 2) d d d d 2 (x + 2)2 x + 2 (x + 2)2 0 0 0 0 ; 1 1 2 1 = ln x + 2 − = − ln 2 + ln 3 0 x + 2 3 0 1 Suy ra a = ,b = 1
− ,c =1 3a + b + c =1. 3
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x) là hàm đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ bên. Hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f ( x) , y = f ( x) có diện tích bằng 127 107 87 127 A. . B. . C. . D. . 40 5 40 10 Lời giải Chọn B
Ta thấy đồ thị hàm số y = f (x) tiếp xúc với trục hoành tại hai điểm có hoành độ bằng 2 − và 1 2 2
nên hàm số có dạng f ( x) = a ( x + 2) ( x − ) 1 . Mà đồ thị hàm số 1 1 2 2
y = f ( x) đi qua điểm A(0 )
;1 4a = 1 a =
f (x) = (x + 2) (x − ) 1 4 4 f (x) 1
= (x + 2)(x − ) 1 (2x + ) 1 2
Xét phương trình hoành độ giao điểm của y = f (x) và y = f (x) : x = 2 − 1 ( + ) = 2 (x − )2 1 x x 2 1
= (x + 2)(x − ) 1 (2x + ) 1 1 4 2 x = 1 − x = 4
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f (x) , y = f (x) có diện tích là 4 1 107 S =
(x + )2 (x − )2 1 2 1 − (x + 2)(x − ) 1 (2x + ) 1 = . 4 2 5 2 −
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = ,
a BC = a 3 . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 0 30 . Thể tích khối
chóp S.ABCD là 3 3a 3 2a 3 2 6a A. 3 3a . B. . C. . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn D S A B D C Vì SA ABCD SA BC ( 1)
Vì ABCD là hình vuông AB BC (2) Từ (1) và (2) BC SAB
SB là hình chiếu của SC trên SAB . SC, SAB SC, SB Vì BC SAB BC SB
SBC vuông tại B SC, SB BSC 30 . BC BC Ta có tan BSC SB 3a . SB tan 30
Xét tam giác vuông SAB có 2 2 2 2 2 2
SA = SB − AB = 9a − a = 8a SA = 2a 2 . Ta có 2 S = A . B BC = 3a . ABCD 3 1 1 2 6a Suy ra 2 V = .S . A S = .2a 2.a 3 = . S.ABCD 3 ABCD 3 3
Câu 44: Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng a . Thể tích của khối nón này bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 5 5 24 24 Lời giải Chọn D
Thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng a nên hình nón có độ dài đường sinh l = a và 2 a a 3 bàn kính đáy a 2 2 2 r = . = − = − =
Chiều cao hình nón là h l r a . 2 2 2 2 3 1 1 a a 3 a 3 2
Vậy thể tích khối nón là: V r h = = . = . 3 3 2 2 24
Câu 45: Cho hình trụ bán kính đáy r . Gọi O, O là tâm của hai đường tròn đáy với OO = 2r . Một mặt
cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O, O . Gọi V ,V lần lượt là thể tích của khối cầu và c t V
khối trụ. Khi đó c bằng Vt 2 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 4 2 5 Lời giải Chọn A 1
Mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O, O có bán kính bằng OO = r . 2 4 V 2 Vậy 3 V = r ; 2 3
V = r .2r = 2 r . Suy ra c = . c 3 t V 3 t
Câu 46: Cho hình hộp đứng ABC . D A B C D
có cạnh AA = 2 , đáy ABCD là hình thoi với ABC là
tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của B C ,C D
, DD và Q thuộc
cạnh BC sao cho QC = 3QB . Tính thể tích tứ diện MNPQ . 3 3 3 3 A. 3 3 . B. . C. . D. . 2 4 2 Lời giải Chọn D
Gọi I = NP CC ; K = IQ B C
. Do N, P lần lượt là trung điểm của C D
, DD nên N là trung điể 1 1
m của IP và IC = D P
= CC. Suy ra: V = V = S .d N IMQ . MNPQ MNIQ I MQ ( ,( )) ( )1 2 3 Theo giả thiết A B C đều nên A M ⊥ B C , mà A M ⊥ B B ( do ABC . D A B C D là hình hộp đứng). Suy ra: A M ⊥ (BB C C ).
Do đó: d (N (IMQ)) 1
= d (D (IMQ)) 1
= d ( A (BCC B )) 1 , , , = A M = 3 . 2 2 2 IK IC KC 1 IQ Ta có: = = = 3 1 1
= ; KC = QC = BC =1. IQ IC QC 3 KQ 2 3 4 IQ 3 3 3 3 3 Suy ra: S = S = S
= MK.BB = . MC − KC BB = − = . I MQ K MQ K MQ ( ) .(2 ) 1 .2 KQ 2 4 4 4 2 1 3 3 Vậy từ ( ) 1 ta có: V = . . 3 = . MNPQ 3 2 2
Câu 47: Cho f ( x) là hàm đa thức và cho hàm đa thức bậc ba g ( x) = f ( x + ) 1 thỏa mãn
(x− )1g(x+ ) 3 = ( x + )
1 g(x + 2) . Số điểm cực trị của hàm số y = f ( 2
2x − 4x + 5) là A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 5 . Lời giải Chọn B
g ( x) = f ( x + )
1 g(x) = f (x + ) 1 .
(x− )1g(x+ ) 3 = ( x + )
1 g(x + 2) hay ( x − )
1 f ( x + 4) = ( x + ) 1 f ( x + ) 3 . x =1 f (4) = 0 Cho
f (x) = a(x −3)(x − 4) . x = 1 − f (3) = 0 y = f ( 2
x − x + ) y = ( x − ) f ( 2 2 4 5 4 4 . 2x − 4x + 5) x =1 2 − 2 x =1 x =1 = 4 − 4 = 0 x x 2 y = 0 ( x − x + = x − x + = f 2x − 4x + 5) 2 2 2 4 5 4 2 4 1 0 2 = 0 2 + 2 2 2
2x − 4x + 5 = 3
2x − 4x + 2 = 0 x = 2 x =1
Vậy hàm số có 3 cực trị 2 2 2
Câu 48: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu (S : x + y −1 + z − 2 =16, 1 ) ( ) ( ) ( 4 7 14 S ) : ( x − )2 1 + ( y + )2 2
1 + z = 1 và điểm A ; ; −
. Gọi I là tâm của mặt cầu (S và 1 ) 2 (P) 3 3 3
là mặt phẳng tiếp xúc với cả hai mắt cầu (S và (S . Xét các điểm M thay đổi và thuộc mặt 2 ) 1 )
phẳng (P) sao cho đường thẳng I M tiếp xúc với mặt cầu ( S . Khi đoạn thẳng AM ngắn 2 ) nhất thì M = ( ; a ;
b c) . Tính giá trị của T = a + b + c . 7 7
A. T = 1. B. T = 1 − . C. T = .
D. T = − . 3 3 Lời giải Chọn B 2 2 2
Tọa độ điểm I (0;1;2). Gọi I
S : x −1 + y +1 + z = 1 I 1; 1 − ;0 2 là tâm mặt cầu ( thì , 2 ( ) 2 ) ( ) ( ) bán kính R =1 S R = I I = 1; 2 − ; 2
− II = 3 = R − R 2 . ( có bán kính 4 . . 2 ( ) 1 ) 2 2
Dó đó (S tiếp xúc trong với (S tại H . Giả sử H ( ; x ; y z) ta có 1 ) 2 ) 1 4 x −1 = x = 3 3 1 2 − 5 − 4 5 − 2 − I H =
II y +1 = y = H ; ; 2 2 3 3 3 3 3 3 2 − 2 − z = z = 3 3 AH = (0; 4 − ; 4 − ) AH = 4 2 . Do I N = 2 2 . 2 MH IH IH.IN 4.1 I NI I HM = HM = = = 2 . 2 IN IM IM 2 2
M nằm trên đường tròn tâm H , bán kính r = 2 . 4 4 4 − a = 3 − − a a = 3 3 3 7 5 2 − AM = − − = − − − = + + = − ngắn nhất khi MA 3MH b 3 b b a b c 1 3 3 3 − 5 14 2 − 3 c c c = − = − − − 3 3 3
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
. Đồ thị hàm số y = f (1− x) được cho trong hình vẽ có
đúng 3 điểm cực trị là A( 1 − ; ) 1 , B (0; 2 − ), C (1;3). − x x +
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 1 2 1 f − + m = 0 có đúng
x + 2 x + 2 4 nghiệm? A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 . Lời giải Chọn D − − − + Đặ 1 x 2t 1 x x t 1− t = x = , t
2 , khi đó phương trình 1 2 1 f − + m = 0 trở thành x + 2 2 − t
x + 2 x + 2
f (1−t) = t − m ( ) * .
Nhận thấy với mỗi nghiệm t 2 của phương trình ( )
* ta có được một nghiệm x . Do đó để − + phương trình 1 x 2x 1 f − + m = 0
có đúng 4 nghiệm thì phương trình ( ) * có đúng 4
x + 2 x + 2 nghiệm t 2 .
Ta thấy đồ thị hàm số y = t − m là một đường thẳng song song với đường thẳng y = t cắt trục
tung tại điểm (0;−m) .
Từ đồ thị ta có phương trình ( )
* có 4 nghiệm phân biệt khi 2
− m 2 . Mặt khác m nên m 2 − ; 1 − ;0;1;
2 có 5 giá trị nguyên của tham số m . 1
Câu 50: Xét các số nguyên dương ,
x y thỏa mãn ( + )3x − 81y+z y z
= xy + xz − 4
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức log x + log ( 2 2 2 y + z . 2 2 ) A. 2 + log 3 .
B. 5 − log 3 . C. log 11. D. 4 − log 2 2 2 2 3 Lời giải Chọn B 1 4 4 x y+ z x + 4 y z x + 4 Ta có ( + )3 − 81 = + − 4 3 −3 = − 3 − = 3y z y z xy xz x x − . y + z y + z Xét hàm số ( ) = 3t f t
−t với t 0 ta có ( ) = 3t f t ln 3 −1 0, t
0 hàm số ( ) = 3t f t −t 4 đồ x + 4 4
ng biến trên (0;+) . Do đó 3 − = 3y z x − x = . y + z y + z 2 1 3 2 2 Mặt khác ta lại có . 2 y + z ( 2 2 2 y + z ) 2 2
2y + z ( y + z) . 2 2 3 Khi đó x + ( y + z ) 4 = + ( y + z ) − (y + z) 2 log log 2 2log log 2 4 2log + log (y + z)2 2 2 2 2 = 5− log 3 2 2 2 2 2 2 2 x + y 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức log x + log ( 2 2 2 y + z bằng 5 − log 3 . 2 2 ) 2
_______________ HẾT _______________
Document Outline
- de-thi-thu-tn-thpt-2021-2022-mon-toan-truc-tuyen-lan-5-so-gddt-ha-tinh
- Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - Sở Hà Tĩnh lần 5 (File word có giải)-TI2QaZZl7-1648396802