Đề thi thử TN THPT 2021 môn Toán kênh truyền hình Giáo dục Quốc gia VTV7 (Đề 3)
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh đề thi thử TN THPT 2021 môn Toán kênh truyền hình Giáo dục Quốc gia VTV7 (Đề 3), nhằm giúp các em rèn luyện để chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT
Preview text:
Chương trình chinh phục kỳ thi Nhóm GV Toán, Kênh TH Giáo dục Quốc gia VTV7
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3 (Đề thi có 06 trang)
Câu 1: Có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ 8 điểm phân biệt cho trước mà không có ba điểm nào thẳng hàng? A. 8! . B. 3 C . C. 3 A . D. 3! . 8 8
Câu 2: Cho cấp số nhân (u ) có u 5 và u 1. Công bội của cấp số nhân bằng n 1 2 A. 5 . B. 5 . C. 1 . D. 1 . 5 5
Câu 3: Cho hàm số y f(x)có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f(x) đồng biến trên khoảng? A. 2;. B. 2;2. C. 0;2 D. ; 0.
Câu 4: Cho hàm số y f(x) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên dưới.Hàm số y f(x)
có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 5: Cho hàm số y f(x)liên tục trên và có f x x x 2 2
1 x 1. Hàm số y f(x) có
bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 6:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1 y là đường thẳng 3x 1 A. x 0 . B. y 0 . C. 1 y . D. 1 x . 3 3
Câu 7: Bảng biến thiên sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào? A. 2x 1 y . B. 2x 1 y . x 1 x 1 C. 2x 3 y . D. 2x y . x 1 x 1
Câu 8: Số giao điểm của đồ thị hàm số bậc 4 (như hình vẽ ) và trục hoành bằng: A. 3. B. 4. C.2. D. 1.
Câu 9: Cho 2 số thực dương a , b thỏa mãn a b , a 1, log b 2. Tính 3 T log ba . a a b A. 2 T . B. 2 T . C. 2 T . D. 2 T . 5 5 3 3 Trang 1
Chương trình chinh phục kỳ thi Nhóm GV Toán, Kênh TH Giáo dục Quốc gia VTV7
Câu 10: Đạo hàm của hàm số 2 f(x) log(x 1) là A. 2x f x 2x . B. f x . 2 x 1ln10 2 x 1 C. f x 1 2x . D. f x . 2 x 1ln10 2x 1loge 3
Câu 11: Rút gọn biểu thức 6 2 P x . x (với x 0) 15 4 3 5 A. 2 x . B. 7 x . C. 5 x . D. 3 x .
Câu 12: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2 2x x 4 bằng A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 2 .
Câu 13: Nghiệm của phương trình x3 2 8 là A. x 0 . B. x 6 . C. x 6 . D. x 3 .
Câu 14: Tìm họ các nguyên hàm F x của hàm số 1 f x . x A. 1 F x ln x . B. F x C . 2 x C. F x ln x C . D. F x lnx C . Câu 15: Hàm số 3
F(x) x +sinx là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? 4 A. ( ) x f x cosx. B. 2 f(x) 3x cosx. 44 C. ( ) x f x cosx. D. 2 f(x) 3x cosx. 4 7 4 7 Câu 16: Cho f xdx 10, f
xdx 6, tính f xdx . 2 2 4 A. 16. B. 4 . C. 60. D. 4. 2 Câu 17: 2
Tích phân x 3 dx bằng 1 A. 4 . B. 61. C. 61 . D. 61 . 3 9
Câu 18: Cho hai số phức z 2 i và z 2 4i . Số phức liên hợp của số phức w z z là 1 2 1 2 A. w 4 5i . B. w 5i . C. w 4 5i . D. w 4 5i .
Câu 19: Cho số phức z 2 5 .i Tìm số phức w iz z . A. w 3 3i . B. w 3 7i. C. w 7 7i . D. w 7 3i .
Câu 20: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây? A. 3 4i . B. 2 i . C. 12i . D. 1 2i .
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc BCA 30,
SO ABCD và cạnh bên 3a SB
. Khi đó thể tích của khối chóp là 2 2 3 3 3 A. a 6 . B. a 6 . C. a 3 . D. a 3 . 6 6 3 4 Trang 2
Chương trình chinh phục kỳ thi Nhóm GV Toán, Kênh TH Giáo dục Quốc gia VTV7
Câu 22: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại , B BC 3 , a AC 5a , cạnh
bên A'A 6a . Tính thể tích khối lăng trụ bằng A. 3 36a . B. 3 45a . C. 3 12a . D. 3 9a .
Câu 23: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 1và AD 2 . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và
BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn
phần Stp của hình trụ đó. A. S 10 . B. S 2 . C. S 6 . D. S 4 . tp tp tp tp
Câu 24: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AB 3 và
ACB 30 . Tính thể tích V
của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC . A. V 2 . B. V 5 . C. V 9 . D. V 3 .
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC , với A1;3;4, B8;0;6, C 2;3;2. Hình chiếu
vuông góc của trọng tâm G của tam giác ABC trên mặt phẳng Oxz là A. N 3;2;4. B. Q 0;0;4. C. P 3;0;0. D. M 3;0;4.
Câu 26: Phương trình mặt cầu có tâm I 1; 2
; 3 và tiếp xúc với trục Oy là A. 2 2 2
x y z 2x 4y 6z 4 0 . B. 2 2 2
x y z 2x 4y 6z 4 0. C. 2 2 2
x y z 2x 4y 6z 9 0. D. 2 2 2
x y z 2x 4y 6z 9 0 .
Câu 27: Gọi là mặt phẳng đi qua M 1;1;2và chứa trục Ox . Điểm nào trong các điểm sau đây không
thuộc mặt phẳng . A. Q 0;4;2. B. M 0;3;6. C. N 2;2;4. D. P 2;2;4.
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 2 0 . Một véctơ chỉ phương của
đường thẳng qua điểm A1 ; 2 ; 1 và vuông góc với mặt phẳng P là
A. u 1; 1 ; 1. B. u 1 ; 2 ; 1.
C. u 1 ; 1; 1. D. u 1 ; 2 ; 1.
Câu 29: Một hộp chứa 10 thẻ được đánh số 1, 2, …, 10. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ. Tính xác suất để tích 2 số
ghi trên 2 thẻ rút được là một số chẵn. A. 7 . B. 1 . C. 2 . D. 5 . 9 2 9 18
Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng 0;? A. y log x . B. y log x . C. y logx . D. y log x . 2 2 3 2022 2021
Câu 31: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên , đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ. Gọi
M ; m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 1;2 . Khi đó M m bằng
A. f 1 f 1. B. f 1 f 2.
C. f 1 f 2. D. f 0 f 2.
Câu 32: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2x 1 3 là 2 A. 7. B. 6. C. 4. D. 2. Trang 3
Chương trình chinh phục kỳ thi Nhóm GV Toán, Kênh TH Giáo dục Quốc gia VTV7 9 9 3 Câu 33: Biết rằng f(x)dx 37 và 2 [ f(x) 3g(x)]dx 26 . Khi đó giá trị g(3x)dx là 0 0 0 A. 16 . B. 16 . C. 17 . D. 17 . 3 3 3 3
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn: 2 iz 2 2 3i . Môđun của số phức z 1 zi là A. P 2 . B. P 3 . C. P 2 . D. P 1.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, canh SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA 6 2 , góc giữa SB và mặt phẳng ABCD bằng 0
45 . Gọi K là trung điểm của S , B tính
khoảng cách từ K đển mặt phẳng (SAC). A. 6. B. 3. C. 6 2. D. 3 2.
Câu 36: Cho hình lập phươngABCD. ’ AB’C’ ’
D có tất cả các cạnh bằng 6 . Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của C ,
D AC’ ( Tham khảo hình vẽ minh họa). Tính thể tích khối tứ diện APQD ' . A.18. B. 24. C.36. D. 12.
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 6y z 15 0 , (
A 1;2;3) và B(3;0;1). Viết
phương trình mặt cầu tâm I có tọa độ nguyên, đi qua ba điểm , O ,
A B và tiếp xúc với mặt phẳng P
A. x y 2 z 2 2 11 7 170 .
B. x 2 y 2 z 2 2 1 1 6 .
C. x 2 y 2 z 2 4 9 7 146.
D. x 2 y 2 z 2 3 4 4 41. Câu 38: x 7 y 1 z 8
Trong hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : , 1 2 3 5 x 4 y 5 z 2 d :
và mặt phẳng P : 2x y z 2021 0 . Viết phương trình 2 5 3 1
đường thẳng song song với P, cắt d và d tại hai điểm M , N sao cho MN 14 . 1 2 A. x 3 y 5 z 2 : . B. x 1 y 2 z 3 : . 3 4 2 2 3 1 C. x 5 y 8 z 1 : . D. x 1 y 1 z 4 : 1 5 4 2 5 3 Trang 4
Chương trình chinh phục kỳ thi Nhóm GV Toán, Kênh TH Giáo dục Quốc gia VTV7
Câu 39: Cho hàm số y f(x) có đồ thị hàm số như hình vẽ. Số giá trị nguyên dương của tham số m để
bất phương trình m cosx f(cosx) nghiệm đúng với mọi ; là 2 2 A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 40: Cho hàm số y f x có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số 2021 x y qua đường thẳng
x y 0 . Có bao nhiêu cặp số nguyên a;b là nghiệm của bất phương trình f 2 a f 2 3 2a b ? A. 25. B. 9 . C. 10 . D. Vô số. 3 x 2x khi x 1
Câu 41: Cho hàm số f(x)
. Xét các hàm số g x, hx liên tục trên thỏa 2 2 x 1 khi x 1
mãn g x là hàm số chẵn, hx là hàm số lẻ đồng thời gxhx f x,x . Khi đó giá 2 trị g xdx bằng 1 A. 65 B. 53 C. 17 D. 17 24 24 6 3 Câu 42: 2
Cho số phức z x iy x,y ,y
0 thỏa mãn 3 z 3z 4 2 và z 3z z7. Khi đó tổng 2x y bằng A. 7 . B. 10 . C. 11. D. 12 .
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA 2a và vuông góc
với ABCD. Điểm M thay đổi trên cạnh CD , H là hình chiếu vuông góc của S trên BM . Tìm
giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABH theo a. 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 6 12 4 9
Câu 44: Tính thể tích của khối vật thể được tạo thành từ một khối cầu bán kính 10c , m bị đục đi một ống
với bán kính 3cm dọc theo một đường kính của khối cầu ban đầu. Để kết quả chính xác đến một chữ số thập phân. A. 3 3636,0cm . B. 3 3636,1cm . C. 3 3636,2cm . D. 3 3636,3cm . Trang 5
Chương trình chinh phục kỳ thi Nhóm GV Toán, Kênh TH Giáo dục Quốc gia VTV7
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 4x 2y 8z 6 0 và đường thẳng x 1 y 3 z 1 d :
. Xét điểm M thuộc đường thẳng d có hoành độ âm sao cho từ M kẻ 3 2 1
được hai tiếp tuyến MD,ME đến mặt cầu S sao cho IM luôn cắt DE và o DME 120 ( I là tâm mặt cầu S ; ,
D E là các tiếp điểm). Đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng Oxy có phương trình x 1 x 2 x 7 x 4 A. : y 3 . B. : y 5 . C. : y 7 . D. : y 1 . z 1t z 2 t z 3 t z 1 t
Câu 46: Cho hàm số bậc ba y f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực tiểu của hàm số g x f 3 ( ) x f(x) là A. 8. B. 11. C. 6 D. 5.
Câu 47: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m 10;10 để phương trình 3 2 m 2 3 log 4 3 3m x x x x x
log 12x 9 có đúng ba nghiệm phân biệt. Tổng các 3 3
phần tử của tập S bằng A. 45. B. 43. C. 0. D. 2 . Câu 48: 1
Cho hàm số bậc ba f x 3 2
x bx cx d có đồ thị là C cắt trục hoành tại 3 điểm phân 2
biệt trong đó hai điểm có hoành độ lần lượt là x 1
, x 2 . Đường thẳng d tiếp tuyến của đồ
thịCtại điểm có hoành độ 5
x cắt đồ thị C tại điểm có hành độ 5 x . Gọi S , S là các 4 3 1 2
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C trục hoành, và trục tung (như hình vẽ bên dưới).Khi S tỉ số 1 a
( phân số tối giải) thì b 3a bằng S b 2 A. 131. B. 271. C. 53. D. 65.
Câu 49: Cho các số phức z ,z thoả mãn z 1, z 7 2 sin 2.i.cos 1, R . Giá trị lớn nhất 1 2 1 2
của biểu thức P 1z .z thuộc khoảng nào sau đây 1 2 A. 10;12 B. 3;5 C. 7;9 D. 9;1 1
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 2 ; 3 hai mặt cầu S 2 2 2 : x y z 9 , 1
S : x y z 2 36 2 2 3
. Gọi P là mặt phẳng tiếp xúc cả hai mặt cầu S , S . Biết giá trị 1 2 2 25
lớn nhất của khoảng cách từ A đến P là a b 5 . Khi đó giá trị của a b bằng A. 2 . B. 50 . C. 25 . D. 1 . 9 9 Trang 6
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 MÔN THI: TOÁN ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3 ĐÁP ÁN CHI TIẾT (Đề thi có 06 trang)
Câu 1: Có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ 8 điểm phân biệt cho trước mà không có ba điểm nào thẳng hàng? A. 8! . B. 3 C . C. 3 A . D. 3! . 8 8 Lời giải Chọn B
Mỗi một tam giác được tạo thành bởi 3 điểm phân biệt nên đáp án cần chọn là B.
Câu 2: Cho cấp số nhân u có u 5 và u 1. Công bội của cấp số nhân bằng n 1 2 A. 5. B. 5. C. 1 . D. 1 . 5 5 Lời giải Chọn C u Ta có 2 1 u u q q . 2 1 u 5 1
Câu 3: Cho hàm số y f xcó đồ thị như hình vẽ.Hàm số y f x đồng biến trên khoảng? y A. 2; . 2 B. 2;2. 2 2 C. 0;2 O x D. ; 0. 2 Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị nhận thấy: Trên khoảng 2;
thì đồ thị hàm số “ đi lên” với chiều từ
trái qua phải. Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 2; .
Câu 4: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số
y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta chọn đáp án B.
Câu 5: Cho hàm số y f xliên tục trên và có f x x x 2 2
1 x 1. Hàm số y f x có
bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Lời giải Chọn B
f x x x x x x x 2 2 2 1 1 2 1 1 . x 2 f x 0 x 1
. Tại x 1 dấu của f x không đổi nên chọn đáp án B. x 1 Câu 6:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1
y 3x 1 là đường thẳng A. x 0 . B. y 0 . C. 1 y . D. 1 x . 3 3 Lời giải Chọn D +) Tập xác định: D 1 \ . 3 +) Ta có 1 1 limy lim ; limy lim . 1 3x 1 1 1 1 3x 1 x x x 3 x 3 3 3
Vậy đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng x 1 .. 3
Câu 7: Bảng biến thiên sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào? A. 2x 1 y . B. 2x 1 y . x 1 x 1 C. 2x 3 y . D. 2x y . x 1 x 1 Lời giải Chọn C
Tính đạo hàm của các hàm số ở 4 phương án, ta có: A. 2x 1 1 y y 0, x 1. x 1 x 2 1 B. 2x 1 3 y y 0, x 1. x 1 x 2 1 C. 2x 3 1 y y 0, x 1. x 1 x 2 1 D. 2x 2 y y 0, x 1. x 1 x 21
Câu 8: Số giao điểm của đồ thị hàm số bậc 4 (như hình vẽ ) và trục hoành bằng: A. 3. B. 4. y 2 C. 2. D. 1. Lời giải 2 2 O x Chọn B
Câu 9: Cho 2 số thực dương a , b thỏa mãn a b , a 1, log b 2. Tính 2 a 3 T log ba . a b A. 2 T . B. 2 T . C. 2 T . D. 2 T . 5 5 3 3 Lời giải Chọn D Ta có: 1 log b 2 log a . a b 2 3 3 3 T log ba log b log a 1 1 a a a a a b b b log log 3 3 b a b b 1 1 1 1 log a log b log a log b 3 3 3 3 3 3 b b a a log a 3 3log b 2 b 2 a 1 1 2 . 3 1 3 3 . 3 3.2 2 2 2
Câu 10: Đạo hàm của hàm số f x 2 log x 1là A. 2x f x 2x . B. f x . 2 x 1ln10 2 x 1 C. f x 1 2x . D. f x . 2 x 1ln10 2x 1loge Lời giải Chọn A Ta có: 2x f x . 2 x 1ln10 3
Câu 11: Rút gọn biểu thức 6 2
P x . x (với x 0), ta được 15 4 3 5 A. 2 x . B. 7 x . C. 5 x . D. 3 x . Lời giải Chọn D 3 3 1 5 Với x 0thì 5 2 2 6 3 P x . x x .x x .
Câu 12: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2 2x x 4 bằng A. 1. B. 2. C. 3 . D. 2. Lời giải Chọn D Ta có 2 2x x 4 2
x x 2 0. Vậy tích các nghiệm của phương trình là x x 2 . 1 2
Câu 13: Nghiệm của phương trình x3 2 8 là A. x 0 . B. x 6 . C. x 6 . D. x 3 . Lời giải Chọn B Ta có x3 2 8 x3 3 2
2 x 3 3 x 6 .
Câu 14: Cho hàm số f x 1
,x 0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? x A. f(x)dx ln x . B. 1 f(x)dx C . 2 x C. f(x)dx ln x C . D. f(x)dx lnx C . Lời giải Chọn C
Áp dụng công thức nguyên hàm của hàm số ta có 1 dx ln x C . x Câu 15: Hàm số 3
F(x) x + sin x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? 4 A. ( ) x f x cosx. B. 2 f(x) 3x cosx. 4 4 C. ( ) x f x cosx. D. 2 f (x) 3x cosx. 4 Lời giải Chọn B Ta có 2 F '(x) 3x cosx. 7 4 7
Câu 16: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 2;7 và thỏa f xdx 10, f xdx 6. Tính f xdx. 2 2 4 A. 16. B. 4 . C. 60. D. 4. Lời giải Chọn D 7 4 7 Ta có f xdx f xdx f xdx . 2 2 4 7 7 4 Suy ra f xdx f xdx f
xdx 106 4. 4 2 2 2 Câu 17: 2
Tích phân x 3 dx bằng 1 A. 4 . B. 61. C. 61 . D. 61 . 3 9 Lời giải Chọn C x x 3 23 2 3 3 2 5 4 3 dx 61 . 3 3 3 3 1 1
Câu 18: Cho hai số phức z 2 i và z 2 4i . Số phức liên hợp của số phức w z z là 1 2 1 2 A. w 4 5i . B. w 5i . C. w 4 5i . D. w 4 5i . Lời giải Chọn C
Ta có w z z 4 5i w 4 5i . 1 2
Câu 19: Cho số phức z 2 5 .i Tìm số phức w iz z . A. w 3 3i . B. w 3 7 .i C. w 7 7i . D. w 7 3i . Lời giải Chọn A
Ta có w iz z i(2 5i) (2 5i) 2i 5 2 5i 3 3i
Câu 20: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây? A. 3 4i . B. 2 i . C. 1 2i . D. 1 2i . Lời giải Chọn B
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc BCA 30,
SO ABCD và cạnh bên 3a SB
. Khi đó thể tích của khối chóp là 2 2 3 3 3 A. a 6 . B. a 6 . C. a 3 . D. a 3 . 6 6 3 4 Lời giải Chọn B
Theo giả thiết ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc BCA 30 nên BCD 60 ; BCD đều suy ra BD a , a 3 CO , AC 2CO a 3 . 2 Chiều cao 2 2 SO SB OB a 2 2 Ta có 1 S AC.BD 1 a 3 .a.a 3 ABCD 2 2 2 2 3 1 1 a 3 a 6 V S . O S a 2 . S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Câu 22: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại , B BC 3 , a AC 5a ,
cạnh bên A'A 6a . Tính thể tích khối lăng trụ bằng A. 3 36a . B. 3 45a . C. 3 12a . D. 3 9a . Lời giải Chọn A Ta có 2 2 AB AC BC 4a . 1 1 2 S AB.BC .3a.4a 6a . ABC 2 2 Do đó 3 V S .A'A 36a . ABC.A'B 'C ' ABC
Câu 23: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 1và AD 2 . Gọi M,N lần lượt là
trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình
trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó. A. S 10 . B. S 2 . C. S 6 . D. S 4 . tp tp tp tp Lời giải Chọn D
Gọi l và r lần lượt là đường sinh và bán kính đáy của hình trụ. Ta có: AD r 1,l AB 1. 2
Diện tích toàn phần của hình trụ là 2 S 2 r l 2 r 4 . tp
Câu 24: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AB 3 và
ACB 30 . Tính thể tích
V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC . A. V 2 . B. V 5 . C. V 9 . D. V 3 . Lời giải Chọn D
Xét tam giác vuông ABC ta có AB AC 3. tan30
Thể tích của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC là 1 2 V A B .AC 3 . 3
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC , với A1;3;4, B8;0;6, C 2;3;2. Hình chiếu
vuông góc của trọng tâm G của tam giác ABC trên mặt phẳng Oxz là A. N 3;2;4. B. Q 0;0;4. C. P 3;0;0. D. M 3;0;4. Lời giải Chọn D
Tọa độ trọng tâm của ABC là G 3;2;4.
Vậy hình chiếu của G 3;2;4trên mặt phẳng Oxzlà M 3;0;4.
Câu 26: Phương trình mặt cầu có tâm I 1;2; 3 và tiếp xúc với trục Oy là A. 2 2 2
x y z 2x 4y 6z 4 0 . B. 2 2 2
x y z 2x 4y 6z 4 0 . C. 2 2 2
x y z 2x 4y 6z 9 0 . D. 2 2 2
x y z 2x 4y 6z 9 0 . Lời giải Chọn A
Gọi M 0;2;0 là hình chiếu của I trên trục Oy
Mặt cầu tâm I 1;2; 3 tiếp xúc với trục Oy có bán kính là R d I Oy 2 2 , MI 1 3 10
Vậy phương trình của mặt cầu cần tìm là S x 2 y 2 z 2 : 1 2 3 10 . Hay S 2 2 2
: x y z 2x 4y 6z 4 0 .
Câu 27: Gọi là mặt phẳng đi qua M 1;1;2và chứa trục Ox . Điểm nào trong các điểm sau đây
không thuộc mặt phẳng ? A. Q 0;4;2. B. M 0;3;6. C. N 2;2;4. D. P 2;2;4. Lời giải Chọn A
Gọi n là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khi đó ta có n OM,i . Với
OM 1;1;2, i 1;0;0 n 0;2; 1.
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm O0;0;0và có một véc tơ pháp tuyến n 0;2; 1là 2y z 0 .
Do 2.4 2 0nên điểm Q 0;4;2 không thuộc mặt phẳng .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P: x y z 2 0 . Một véctơ chỉ phương của
đường thẳng qua điểm A1 ; 2 ; 1 và vuông góc với mặt phẳng P là
A. u 1 ; 1 ; 1. B. u 1; 2 ; 1.
C. u 1 ; 1 ; 1. D. u 1; 2 ; 1. Lời giải Chọn A
Mặt phẳng P có một véc tơ pháp tuyến là n 1 ; 1 ; 1.
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với P có một véctơ chỉ phương làn 1 ; 1 ; 1.
Đối chiếu đáp án loại các phương án A, B và D do ba véctơ này không cùng phương với n .
Chọn phương án C do u 1 ; 1 ; 1 cùng phương với n 1; 1; 1.
Câu 29: Một hộp chứa 10 thẻ được đánh số 1, 2, …, 10. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ. Tính xác suất để tích 2
số ghi trên 2 thẻ rút được là một số chẵn. A. 7 . B. 1 . C. 2 . D. 5 . 9 2 9 18 Lời giải Chọn A
Số phần tử của không gian mẫu:n 2 C . 10
Gọi A là biến cố: “Rút ngẫu nhiên 2 thẻ mà tích 2 số ghi trên thẻ là một số chẵn”. n A 2 C Ta có n 2 A C P 5 7 A 1 1 . 5 n 2 C 9 10
Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng 0;? A. y log x . B. y log x . C. y logx . D. y log x . 2 2 3 2022 2021 Lời giải Chọn A
Xét đáp án A, a 2 2 1 nên hàm số nghịch biến trên 0;.
Xét đáp án B, a 3 1 nên hàm số đồng biến trên 0;.
Xét đáp án C, a 10 1 nên hàm số đồng biến trên 0;. Xét đáp án D, 2022 a
>1 nên hàm số đồng biến trên 0;. 2021
Câu 31: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên , đồ thị của hàm số y f x như hình
vẽ.Gọi M ; m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x trên đoạn 1;2
. Khi đó M m bằng
A. f 1 f 1. B. f 1 f 2.
C. f 1 f 2. D. f 0 f 2. Lời giải Chọn A
Từ đồ thị hàm y f x ta có bảng biến thiên 1 2 Mặt khác f xdx f
xdx f 1 f 2 1 1
Từ đó suy ra giá trị lớn nhất của hàm số trên 1;2 là f 1 .
giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 1;2 là f 1.
Câu 32: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2x 1 3 là 2 A. 7. B. 6. C. 4. D. 2. Lời giải Chọn C x 1 Điều kiện 2 x 1 0 x 1 Ta có log 2x 2 2
1 3 x 1 8 x 9 3 x 3. 2
Kết hợp điều kiện, suy ra tập nghiệm của bất phương trình là S 3; 1 1;3 .
Vậy các nghiệm nguyên của bất phương trình là x 2; 3 . 9 9 3 Câu 33: Biết rằng f(x)dx 37 và 2 [ f(x) 3g(x) d ] x 26 . Khi đó có giá trị g(3x)dx là 0 0 0 A. 16 . B. 16 . C. 17 . D. 17 . 3 3 3 3 Lời giải Chọn A Có 9 9 [2f(x) 3g(x) d
] x 2.37 3 g(x)dx 6 2 9 48 g(x)dx 0 0 0 3 3 9 9 1 1 16 g(3x)dx g(t)dt g(x)dx 0 0 0 3 3 3
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn: 2iz 2 2 3i . Môđun của số phức z 1 zi là A. P 2 . B. P 3 . C. P 2 . D. P 1. Lời giải Chọn A Ta có: 4 3 2 2 2 3 i i z i z 2 i Suy ra 4i 3 1 3 1 1 i z zi 1 i z 2 . 2 i 2 i
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh SAvuông góc với mặt phẳng đáy
và SA 6 2 , góc giữa SB và mặt phẳng ABCD bằng 0
45 . Gọi K là trung điểm của SB. Tính
khoảng cách từ K đển mặt phẳng (SAC). A. 6 B. 3 C. 6 2 D. 3 2 Lời giải Chọn B ^ +) 0 (S ,
B (ABCD)) SBA 45 AB SA 6 2 +) d( , B (SAC)) BS 1 2 d(K,(SAC)) d( , B (SAC)) d(K,(SAC)) KS 2
+) BO AC,BO SA BO (SAC) d(B,(SAC )) BO 1 1
d(K,(SAC)) BO BD 3 2 4
Câu 36: Cho hình lập phươngABCD. ’
A B’C’D’ có tất cả các cạnh bằng 6.
Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của CD,AC’ ( Tham khảo hình
vẽ minh họa). Tính thể tích khối tứ diện APQD ' . A. 18 B. 24 C. 36 D. 12 Lời giải Chọn A
+) Dễ thấy BD’ đi qua Q, xét tứ diện D’ABP ta có: 1 1 S S 18 V .DD'.S 36 ABP ABCD D ' 2 ABP 3 ABP
+) Xét chóp D’.ABP có Q là trung điểm của BD’ Nên 1 V V 18 D 'APQ D ' 2 ABP
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P: 2x 6y z 15 0 , ( A 1;2;3) và B(3;0;1).
Viết phương trình mặt cầu tâm I có tọa độ nguyên, đi qua ba điểm O, , A B và tiếp xúc với mặt phẳngP
A. x y 2 z 2 2 11 7 170 .
B. x 2 y 2 z 2 2 1 1 6 .
C. x 2 y 2 z 2 4 9 7 146 .
D. x 2 y 2 z 2 3 4 4 41 . Lời giải Chọn D
Ta có OA (1;2;3),OB (3;0;1), O
,AOB 2;10; 6
và trung điểm của AB là M 2;1; 1. Dễ thấy O .
AOB 0 nên tam giác AOB vuông tại O . Do đó tâm I của mặt cầu nằm trên
đường thẳng đi qua trung điểm của AB và vuông góc với mặt phẳng OAB.
Phương trình đường thẳng x 2 y 1 z 1 :
, I 2 t,15t,1 3t. 1 5 3
Vì mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt phẳng P nên d OI I /P
22 t615t 1 3t15
2 t2 15t2 13t2 2 2 2 2 6 1 t 1 2
594t 696t 102 0 17 . t 99
Do tâm I có tọa độ nguyên nên t 1 và I(3;4;4).
Phương trình mặt cầu là x 2 y 2 z 2 3 4 4 41 . Câu 38: x 7 y 1 z 8
Trong hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : , 1 2 3 5 x 4 y 5 z 2 d :
và mặt phẳng P : 2x y z 2021 0. Viết phương trình 2 5 3 1
đường thẳng song song với P, cắt d và d tại hai điểm M , N sao cho MN 14 . 1 2 A. x 3 y 5 z 2 : . B. x 1 y 2 z 3 : . 3 4 2 2 3 1 C. x 5 y 8 z 1 : . D. x 1 y 1 z 4 : 1 5 4 2 5 3 Lời giải Chọn B
Gọi tọa độ M 7 2a;1 3a;8 5a, N 4 5b;5 3b;2 b với a,b .
Khi đó MN 2a 5b 11;6 3a 3 ;b105a b.(*)
Do đường thẳng song song với P nên MN.n 0 P
22a 5b 1 16 3a 3b10 5a b 0 2a 14b 18 0 a 97b . Thay
lại vào (*) ta có MN 7 9b;18b 21;36b 35. Mặt khác MN
b2 b 2 b 2 14 7 9 18 21 36 35 14 2
1701 b 2b 1 0 b 1.
Từ đó ta có N 1;2;3;MN 2;3; 1 nên ta có phương trình x 1 y 2 z 3 : . 2 3 1
Câu 39: Cho hàm số y f(x) có đồ thị hàm số như hình vẽ. Số giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
m cosx f(cosx) nghiệm đúng với mọi ; là 2 2 A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Bài giải Chọn C
Ta có m cosx f(cosx) m f(cosx) cosx 1
Đặt t cosx t 0;1
Khi đó 1 trở thành m f(t)t g(t),t 0;1
Xét g(t) f(t) t trên 0;1
g '(t) f '(t)1 0,t 0;1 ming(t) g(0) 1 t0;1
Để bất phương trình nghiệm đúng với mọi ; m 1 2 2
Vậy có đúng 1 giá trị nguyên dương của tham số m.
Câu 40: Cho hàm số y f x có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số 2021 x y
qua đường thẳng x y 0
. Có bao nhiêu cặp số nguyên ;ab là nghiệm của bất phương trình f 2a f 2 32ab ? A. 25 . B. 9. C. 10 . D. Vô số. Lời giải Chọn C x + Ta có: x 1 y 2021 . 2021
Vì đồ thị của hai hàm số x
y a , y log x đối xứng nhau qua đường thẳng y x . Do đó, a áp dụng với 1 a
, suy ra: y f x log x . 2021 1 2021
+ Do đó, bất phương trình f 2x f 2
3 y 2x tương đương x 0 x 0 log x log 3 y 2x . 1 1 2 2 2 x 3 y 2x x 2 2 2 2 1 y 4 2021 2021 x 0 x 0 Suy ra :
. Vì x x 3;2;1;1;. x 2 1 4 3 x 1 - Với x 3; 1 , suy ra: 2
y 0,y y 0 . Do đó trong trường hợp này có 2 cặp x;y. - Với x 2 , suy ra: 2
y 3,y y 1 ;0;
1 . Do đó trong trường hợp này có 3 cặp x;y. - Với x 1 , suy ra: 2
y 4,y y 2 ; 1
;0;1; 2. Do đó trong trường hợp này có 5 cặp x;y.
Vậy có 10 cặp x,y thỏa mãn YCBT. 3 x 2x khi x 1
Câu 41: Cho hàm số f(x)
. Xét các hàm số gx, hx liên tục trên 2 thỏa 2 x 1 khi x 1
mãn gx là hàm số chẵn, hx là hàm số lẻ đồng thời gxhx f x, x . Khi đó giá 2 trị g xdx bằng 1 A. 65 B. 53 C. 17 D. 17 24 24 6 3 Lời giải Chọn B Xét giả thiết gx h x f x, x
1 suy ra g x h x f x , x hay gx h x f x , x
2.( do gx là hàm số chẵn, hx là hàm số lẻ) f x f x f x f x Từ 1& 2 gx và hx
. Thử lại gx, hx thỏa mãn. 2 2 2 2 2 2 1 Khi đó g x 1 x f x 1 x f x 1 x 3x x 1 d d d 2 dx f x d x 2 2 2 2 1 1 1 1 2 1 3 1 f t 1 3 1 t t 1 2 1 t 3t t 53 d 2 1 d -2 dt . 8 2 8 2 2 24 2 2 1 Câu 42: 2
Cho số phức z x iy x,y ,y 0 thỏa mãn z 1 2 z 2i 1 và z 3z z7.
Khi đó tổng 2x y bằng A. 7 . B. 10 . C. 11. D. 12 . Lời giải Chọn B 2 z z z 2 2 x y 6x 7 3 7 Ta có 3 z 3z 4 2 3 x y 2 3x 42 2 2 2 9y 2 2 x y 6x 7
3 6x 7 2 9 2 2 x y 24x 16 2 2 2 2 x y 6x 7 x y 6x 7 3
6x 7 2 30x 79 3 6x 7 2 5 6x 744(*)
Đặt t 6x 7 0 , khi đó phương trình * trở thành t 0 2 2 2 3t 2 5t 44 t t 3 3 t 5 t 5 . 2 2 2 9
t 12t 4 5t 44 4 t 12t 40 0 t 2
Từ đó ta có 6x 7 5 x 3 y 4 do y 0 . Vậy 2x y 10 .
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA 2a và vuông
góc với ABCD. Điểm M thay đổi trên cạnh CD , H là hình chiếu vuông góc của S trên
BM . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABH theo a. 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 6 12 4 9 Lời giải Chọn A S B H SH Do
BH SAH BH AH , B H SA 2a
nên H thuộc đường tròn đường kính AB .
Gọi K là hình chiếu vuông góc của H lên cạnh AB . D 2 2 1 1 2a .HK a . A . 2 . HK V SAS a S . M S.ABH 3 ABH 3 ABH 6 3 K H a B
Do đó để thể tích lớn nhất thì HK lớn nhất. HK lớn nhất a C
khi H là điểm chính giữa cung
AB , tức là H trùng với tâm hình vuông ABCD hay M trùng với D . Khi đó a HK . 2 3 Vậy a V . max 6
Câu 44: Tính thể tích của khối vật thể được tạo thành từ một khối cầu bán kính 10cm, bị đục đi một
ống với bán kính 3cm dọc theo một đường kính của khối cầu ban đầu.
Để kết quả chính xác đến một chữ số thập phân. A. 3 3636,0cm . B. 3 3636,1cm . C. 3 3636,2cm . D. 3 3636,3cm . Lời giải Chọn C
Dễ thấy khối vật thể trong đề bài là một khối tròn xoay, được
tạo thành khi xoay phần hình phẳng được giới hạn bởi phần được
gạch chéo trong hình dưới đây một vòng quanh trục Ox.
Phần đường cong nằm trên được cho bởi công thức f x 2 2 R x , s x s với 2 2 s R r
Thể tích của khối vật thể đã cho s 2 2 2 2 V V V ( R x ) dx 2s r . 1 tr s s Cụ thể 2 2 2 2 2 3 V ( R x ) dx 2s R s . 1 3 s Vậy 2 2 2 3 4 3 V 2s R 2s r s . s (chú ý 2 2 s R r ) 3 3
Vớir 3(cm);R 10(cm), ta có 3 V 3636,2(cm ). Ta có V V V V
Caâuø Truï 2 C h oûm caàu 4 4000 Trong đó 3 V R Caâuø 3 3 Khối trụ có 2 2 2
r 3;h 2 R r 2 91 V r h Truï . 18 91 h Chỏm cầu có 2 2 2 h R R r V h 1 10 91 R C oûm caàu 2,089 1 h 1 3 Vậy V V V V cm
Caâuø Truï 2 C oûm a c àu 3636,2 3 . h
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 4x 2y 8z 6 0 và đường thẳng x 1 y 3 z 1 d :
. Xét điểm M thuộc đường thẳng d có hoành độ âm sao cho từ M kẻ 3 2 1
được hai tiếp tuyến MD,ME đến mặt cầu S sao cho IM luôn cắt DE và o DME 120 ( I là
tâm mặt cầu S ; D, E là các tiếp điểm). Đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng
Oxy có phương trình là x 1 x 2 x 7 x 4 A. : y 3 . B. : y 5 . C. : y 7 . D. : y 1 . z 1t z 2 t z 3 t z 1 t Lời giải Chọn B
Mặt cầu S có tâm I 2;1;4 và bán kính R 3 3. x 13t
Phương trình tham số của d : y 3 2t ; z 1t
Điểm M d, nên M 1 3t;3 2t;1t, (Điều kiện: 1 1 3t 0 t ). 3
Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng DE .
Theo tính chất tiếp tuyến: MD ME và ID IE R nên IM DE tại H. Vì o DMI EMI 60 o ID 2 sin60 IM .3 3 6 IM 3
IM t2 t 2 t 2 6 1 3 2 2 3 36 t 1 t /m x 2 2
14t 8t 22 0 11
M 2;5;2 và đường thẳng : y 5 . t l 7 z 2 t
Câu 46: Cho hàm số bậc ba y f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực tiểu của hàm số g x f 3 ( ) x f(x) là A. 8. B. 11. C. 6 D. 5. Lời giải Chọn C 3
Ta có g x 2x f x x f(x) '( ) 3 '( ) . f ' 3x f(x) 3 x f(x) 2 3x f '(x) 0 1 Cho 3
g '(x) 0 x f(x) 0 2 f '
3x f(x) 0 3 Xét 3
g(x) x f(x)là hàm số bậc 3 và g(1) g(1) 0
+) Phương trình 2 có 3 nghiệm phân biệt
+) Vì 1 là phương trình bậc 2 : g '(x) 0 1 có hai nghiệm phân biệt. Gọi ,
a b là hai nghiệm của phương trình f’x 0 a 0 b 3 3 x f(x) a(vn) f(x) x b 3 3 3 x f(x) b 1 f(x) x b Trong đó 3
y x b là các đồ thị tịnh tiến từ đồ thị 3
y x theo Oy một đoạn nhỏ hơn 1. 3 có 6 nghiệm.
Vì lim g(x) hàm số g x f 3 ( )
x f(x) có 6 điểm cực tiểu. x
Câu 47: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m 10;10 để phương trình 3 2 m 2
3 log 4 3 3m x x x x x
log 12x 9 có đúng ba nghiệm phân biệt. Tổng các 3 3
phần tử của tập S bằng A. 45. B. 43. C. 0. D. 2. Lời giải Chọn B Điều kiện: 3 x . 4 log 12x 9 x 0
Phương trình đã cho có dạng: log 12x 9 x x 3m 0 m . 3 2 3 2 x 3 0
Xét phương trình log 12x 9 x 0 x 1;x 3, do đó để có đúng ba nghiệm phân biệt 3 2 m 2 3 0 3m x x
có một nghiệm duy nhất 3 x ; x 1 và x 3 . 4 m 9 9 3 m log 3 16 16 3 m 1 m 0 m 1;3;. .; 9 . 3 m 9 m 2
Vậy tổng các giá trị nguyên của m thỏa mãn bằng: 1 3 4. . 9 43. Câu 48: 1
Cho hàm số bậc ba f x 3 2
x bx cx d có đồ thị là C cắt trục hoành tại 3 điểm 2
phân biệt trong đó hai điểm có hoành độ lần lượt là x 1
, x 2 . Đường thẳng d tiếp
tuyến của đồ thịC tại điểm có hoành độ 5
x cắt đồ thị C tại điểm có hành độ 5 x 4 3
. Gọi S , S là các diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C trục hoành, và trục tung (như hình 1 2 vẽ bên dưới). S Khi tỉ số 1 a
( phân số tối giải) thì b 3a bằng S b 2 A. 131. B. 271 . C. 53 . D. 65. Lời giải Chọn D Giả thiết suy ra f x 1
x x 1x 2. Gọi phương trình tiếp tuyến d là y mx n 2 2 2 suy ra f x 1 5 5 mx n x x 1 5 5 hay f x x x
mx n . 2 4 3 2 4 3 So sánh hệ số của 2
x trong hai cách biểu diễn f x ta được 11 . Thay vào f x tính 6 được 0 1 11 2 31 S x
x 1 x 2 dx , 1 11 79 S x
x 1 x 2 dx . 2 1 2 6 36 2 6 18 1 0 S Vậy 1 31 do đó b 3a 65 . S 158 2
Câu 49: Cho các số phức z ,z thoả mãn z 1, z 7 2sin 2.i.cos 1, R . Giá trị lớn 1 2 1 2
nhất của biểu thức P 1z .z thuộc khoảng nào sau đây 1 2 A. 10;12 B. 3;5 C. 7;9 D. 9;1 1 Lời giải Chọn A y (C2) I2 N M A I3 B -1 O 5 7 9 10 x (C1) (C3)
Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z , ta thấy tập hợp điểm M là đường tròn C có tâm 1 1
O 0;0, bán kính R 1. 1
Gọi N là điểm biểu diễn cho số phức z , ta thấy tập hợp điểm N là đường tròn C có tâm 2 2 I 7 2sin ;
2cos , bán kính R 1. 2 2 x 7 2sin 2 Nhận xét: I2 nên tâm y 2cos 2 x 7 y 4
I di động trên đường tròn C3 I2 I2 2 I 2
có tâm I 7;0 , bán kính R 2 . 3 3
Ta có P 1z .z z .z z .z z . z z MN . 1 2 1 1 1 2 1 1 2
Theo hình vẽ, ta thấy MN AB 11, chọn đáp án A
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 2
;3 hai mặt cầu S 2 2 2 : x y z 9 , 1
S x y z 2 2 2 36 : 3
. Gọi P là mặt phẳng tiếp xúc cả hai mặt cầu S , S . Biết giá 1 2 2 25
trị lớn nhất của khoảng cách từ A đến P là a b 5 . Khi đó giá trị của a b bằng A. 2 . B. 50 . C. 25 . D. 1. 9 9 Lời giải Chọn A
Giả thiết suy ra mặt cầu S có tâm O0;0;0 và bán kính R 3 . S có tâm I 0;0;3 và 2 1 1 bán kính 6
R . Gọi P Ax By Cz D 2 2 2 : 0, A B C 0 2 5
Gọi M OI P do hai mặt cầu cắt nhau nên M nằm ngoài đoạn OI MI d I;P R MI Ta có 2 . d 2
OM IM OM OI M MO O;P 2 5 3 5 0,0,5 R MO 5 1
Ta có M P 5C D 0 D 5C . 2 2 Giả thiết suy ra d O P D 5C A B 16 ; R 3 3 . 1 2 2 2 2 2 2 A B C A B C C C 9 A B 2 2
Ta có d A P A 2B 3C D A 2B 2C C C 3 A B ; 2 2 . 2 2 2 2 2 2 2 2 A B C A B C 5 C C A B 1 C C 2 2 Đặt A B 2 A B 4 5 4 5 t 2 t 5. t . C C C C 3 3 d A P 3 3 4 5 6 4 ; t 2 2
5 dấu bằng xảu ra khi A 4 5;B 8 5;C 15 . 5 5 3 5 5 Vậy 6 4
a ;b a b 2. 5 5
Document Outline
- deso3
- loigiaide3