Đề thi thử TN THPT 2021 môn Toán lần 2 trường THPT chuyên ĐH Vinh – Nghệ An

Đề thi thử TN THPT 2021 môn Toán lần 2 trường THPT chuyên ĐH Vinh – Nghệ An mã đề 357 được biên soạn theo hình thức đề thi trắc nghiệm, đề gồm 06 trang với 50 câu hỏi và bài toán.

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
36 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử TN THPT 2021 môn Toán lần 2 trường THPT chuyên ĐH Vinh – Nghệ An

Đề thi thử TN THPT 2021 môn Toán lần 2 trường THPT chuyên ĐH Vinh – Nghệ An mã đề 357 được biên soạn theo hình thức đề thi trắc nghiệm, đề gồm 06 trang với 50 câu hỏi và bài toán.

31 16 lượt tải Tải xuống
Trang 1/6 - đề thi 357
TRƯỜNG ĐẠI HC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
(Đề thi gm 06 trang)
ĐỀ THI KSCL LP 12 THEO ĐỊNH HƯỚNG THI
TN THPT VÀ XÉT TUYN ĐH NĂM 2021 - LN 2
Bài thi: Môn Toán
Thi gian làm bài: 90 phút
(50 câu trc nghim)
đề thi
357
H và tên thí sinh:..................................................................... S báo danh: ...................................
Câu 1: Tp xác định ca hàm s
2
(1 )yx

A.
.
B.
\{1}.
C.
(1; ).
D.
(;1).
Câu 2: Đường tim cn ngang ca đồ th hàm s
1
2
x
y
x
A.
1.y =-
B.
1.y =
C. 2.x =- D. 2.x =
Câu 3: Cho s phc 34.zi Tìm phn o ca s phc .zz
A. 3. B. 4. C. 4.
D. 3.
Câu 4: Tp nghim ca bt phương trình
2
log ( 2) 2x
A.
(;6).
B.
(2; 6).
C.
[2; 6).
D.
(6 ; ).
Câu 5: Cho hàm s
()yfx
liên tc trên
và có
đồ th như hình v bên. Trên
[2;2]
hàm s đã
cho có bao nhiêu đim cc tr ?
A. 4. B. 3.
C. 2. D. 1.
O
x
y
2
2
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
cho
(1;0;1)a
(1; 0; 0).b
Góc gia hai vectơ a
b
bng
A.
0
45 . B.
0
30 . C.
0
60 . D.
0
135 .
Câu 7: Đồ th trong hình v bên là đồ th ca hàm
s nào dưới đây ?
A.
42
241.yx x
B.
3
21.yx x
C.
42
21.yx x
D.
42
21.yx x
11
y
xO
1
1
Câu 8: T các ch s
1, 2, 3, 4
lp được bao nhiêu s t nhiên gm
2
ch s phân bit ?
A.
6.
B. 12. C. 16. D. 20.
Câu 9: Khi lăng tr có chiu cao bng h và din tích đáy bng S thì có th tích bng
A. .Sh B.
1
.
3
Sh C. 3.Sh D.
1
.
2
Sh
Câu 10: Mnh đề nào sau đây sai ?
A.
.
xx
edx e C
B.
2
1
.
2
x
xdx C
C.
sin cos .xdx x C
D.
1
ln .dx x C
x
Trang 2/6 - đề thi 357
Câu 11: Cho hàm s
()yfx
liên tc trên và có bng xét du đạo hàm như hình v.
1
2
1
x
0
y'
0
0
0
Hàm s đã cho có bao nhiêu đim cc đại ?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 12: Đồ th hàm s
22
(1)(1)yx x

ct trc hoành ti bao nhiêu đim phân bit ?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 13: Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
(): 2 3 4 0.Px y z

Đường thng
d
đi qua
O
vuông góc vi
()P
có mt vectơ ch phương là
A.
(1; 2;3).q 
B.
(1; 2; 3).p
C.
(1;2; 3).n 
D.
(1; 2; 3).m 

Câu 14: Cho hình tr có bán kính đáy bng 3 và chiu cao bng 2. Din tích xung quanh ca hình tr đã
cho bng
A.
30 .
B.
15 .
C.
6.
D.
12 .
Câu 15: Cho các s phc
12
12, 2 .zizi
Tìm đim biu din cho s phc
12
.zz z
A.
(1;3).Q
B.
(3; 3).N
C.
(3; 1).P
D.
(1; 3).M
Câu 16: Cho khi nón có góc đỉnh bng
0
60 và bán kính đáy bng 1. Th tích khi nón đã cho bng
A.
3
.
6
B.
3.
C.
3
.
3
D.
.
Câu 17: Cho hàm s
()yfx
đồ th như hình
v bên. Giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên
[1;1]
A. 1.- B. 1.
C. 2. D. 0.
1
1
1
Ox
y
1
2
2
Câu 18: Cho cp s nhân
()
n
u
23
3, 6.uu
S hng đầu
1
u
A.
2.
B.
1.
C.
3
.
2
D. 0.
Câu 19: Cho hàm s
()yfx
có bng biến thiên
như hình v bên. Hàm s đã cho nghch biến trên
khong nào sau đây ?
A.
(1; 2).
B.
(1; ).
C.
(1;2).-
D.
(;1).
f
(x)
1
2
2
1
x
Câu 20: Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
()Q
đi qua đim
(2; 1; 0)M
và có vectơ pháp tuyến
(1; 3; 2).n
Phương trình ca
()Q
A.
3230.xyz
B.
210.xy

C.
3210.xyz
D.
210.xy

Trang 3/6 - đề thi 357
Câu 21: Cho
12
00
() 2, () 1.fxdx fxdx

Tích phân
2
1
()fxdx
bng
A. 2. B. 1. C. 3. D. 1.
Câu 22: Cho các s thc dương
,ab
tho mãn
2
2.ab
Mnh đề nào sau đây đúng ?
A.
22
2log log 1.ab
B.
22
2log log 2.ab
C.
22
2log log 1.ab
D.
22
log 2 log 1.ab
Câu 23: Cho hàm s
()yfx
đạo hàm trên
(0; ).
Biết
2
x là mt nguyên hàm ca
2
()xf x
trên
(0; )
(1) 1.f
Tính
().fe
A. 21.e B. 3. C. 2. D.
.e
Câu 24: Cho hình lăng tr tam giác đều .ABC A B C

,2.AB a AA a

Góc gia đường thng
AC
và mt phng
()ABB A

bng
A.
0
45 . B.
0
30 . C.
0
75 . D.
0
60 .
Câu 25: Trong không gian
,Oxyz
cho các đim
(1; 4; 3)A
(2;3;4).B
Gi
()P
là mt phng đi qua
B và cha trc .Ox Khong cách t A đến
()P
bng
A.
4
.
3
B. 2. C. 1. D. 5.
Câu 26: Cho khi hp đứng
1111
.ABCD A B C D
đáy ABCD là hình thoi cnh
0
, 120 ,aABC
đường
thng
1
AC
to vi mt phng
()ABCD
mt góc
0
45 . Tính th tích khi hp đã cho.
A.
3
.
2
a
B.
3
3
.
2
a
C.
3
3
.
4
a
D.
3
.
4
a
Câu 27: Cho t din
ABCD
2,AB a
độ dài tt c các cnh còn li cùng bng
2.a
Din tích ca
mt cu ngoi tiếp t din đã cho bng
A.
2
16 .a
B.
2
.a
C.
2
4.a
D.
2
4
.
3
a
Câu 28: S đường tim cn ca đồ th hàm s
2
1
32
x
y
xx
A. 3. B.
2.
C. 1. D. 0.
Câu 29: Cho hình chóp
.SABCDđáy ABCD là hình ch nht vi
3, ,AB a BC a
các cnh
bên ca hình chóp cùng bng
5.a
Gi M là trung đim .SC Tính khong cách t M đến mt phng
().ABCD
A.
.a
B.
3.a
C.
2.a
D. 2.a
Câu 30: Đạo hàm ca hàm s
2
2
log ( 1)yx
A.
2
.
(1)ln2
y
x
B.
2
2ln2
.
(1)
y
x
C.
2ln2
.
1
y
x
D.
2
2
.
(1)ln2
y
x
Câu 31: Có bao nhiêu s nguyên dương
a
sao cho tn ti s thc b tho mãn 23
ab
4ab
?
A. 6. B. 10. C. Vô s. D. 1.
Trang 4/6 - đề thi 357
Câu 32: Cho hàm s
()yfx
liên tc trên tp xác
định
(;2]
và có bng biến thiên như hình v
bên. Có bao nhiêu s nguyên
m
để phương trình
()fx m
đúng hai nghim phân bit ?
A. 2. B. 3.
C. 1. D. 0.
2
1
1
f
(
x
)
11
x
2
20
Câu 33: Mt t gm
6
hc sinh trong đó có An và Hà được xếp ngu nhiên ngi vào mt dãy
6
cái ghế,
mi người ngi mt ghế. Tính xác sut để An và Hà không ngi cnh nhau.
A.
3
.
4
B.
1
.
3
C.
2
.
3
D.
1
.
4
Câu 34: Trong không gian
,Oxyz
đường thng
1912
:
13 4
xyz
d

 ct mt phng
(): 5 3 2 0Px y z
ti đim
.M
Độ dài
OM
bng
A.
2. B. 1. C.
3.
D.
23.
Câu 35: Cho hàm s
()yfx
đạo hàm, đồng biến và nhn giá tr âm trên
(0; ).
Hàm s
()
()
fx
gx
x
có bao nhiêu đim cc tr trên
(0; )
?
A. 1. B. Vô s. C. 2. D. 0.
Câu 36: Gi
()D
là hình phng gii hn bi các đường
1y =
2
2.yx=-
Th tích khi tròn xoay
được to thành khi quay
()D
xung quanh trc Ox được tính theo công thc
A.
2
22
2
(2 ) 4 .Vxdxpp
-
=--
ò
B.
2
22
2
(2 ) .Vxdxp
-
=-
ò
C.
1
22
1
(2 ) .Vxdxp
-
=-
ò
D.
1
22
1
(2 ) 2 .Vxdxpp
-
=- -
ò
Câu 37: Biết phương trình
2
230zz có hai nghim phc
12
,.zz
Mnh đề nào sau đây sai ?
A.
12
zz là s thc. B.
12
zz là s thc. C.
22
12
zz
là s thc. D.
12
zz là s thc.
Câu 38: S nghim nguyên ca bt phương trình
222
2
log 3 3 2xx x x x

A. Vô s. B.
2.
C.
1.
D.
3.
Câu 39: Trong không gian
,Oxyz
cho đim
(3 ; 4 ; 5)M
và các đường thng
1
442
:;
52 3
xyz
d


2
125
:.
13 2
xyz
d



Đường thng d đi qua M và ct
12
,dd
ln lượt ti
,.AB
Din tích tam giác
OAB bng
A.
53.
B.
35
.
2
C.
35.
D.
53
.
2
Câu 40: Có bao nhiêu s phc
z
tho mãn
2
2
2
z
z
zi
?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Trang 5/6 - đề thi 357
Câu 41: Mt cơ s chế biến nước mm đặt hàng xưởng sn xut gia công làm mt b cha bng Inox
hình tr có np đậy vi dung tích
m
3
2.
Yêu cu đặt ra cho xưởng sn xut là phi tn ít vt liu nht.
Biết rng giá tin
m
2
1
Inox là 600 nghìn đồng, hi s tin Inox (làm tròn đến hàng nghìn) để sn xut b
cha nói trên là bao nhiêu ?
A.
7307000
đồng. B. 6421000 đồng. C. 4121000 đồng. D.
5273000
đồng.
Câu 42: Mt sàn ca mt thang máy có dng hình vuông
ABCD cnh
m2
được lát gch màu trng và trang trí bi mt
hình 4 cánh ging nhau màu sm. Khi đặt trong h to độ
Oxy
vi O là tâm hình vuông sao cho
(1; 1)A
như hình v bên thì
các đường cong OA có phương trình
2
yx
3
.yax bx
Tính giá tr ab biết rng din tích trang trí màu sm chiếm
1
3
din tích mt sàn.
A.
2.-
B.
2.
C.
3.-
D.
3.
y
O
x
A
DC
B
Câu 43: Cho hàm s
()yfx
là hàm đa thc bc bn. Đồ th
hàm
(1)yfx

được cho trong hình v bên. Hàm s
2
() (2) 2 2gx f x x x
đồng biến trên khong nào sau đây ?
A.
(2; 1).
B.
(1; 2).
C.
(0; 1).
D.
(1;0).
2
2
2
1
y
xO
2
1
Câu 44: Cho khi chóp .SABCDđáy ABCD là hình thang vuông ti A
,D
cnh bên SD vuông
góc vi mt phng đáy. Cho biết
,2AB AD a CD a

góc gia hai mt phng
()SAB
()SBC
bng
0
30 . Tính th tích khi chóp đã cho
A.
3
2.a B.
3
.a C.
3
3
.
2
a
D.
3
.
2
a
Câu 45: Cho hàm s
()yfx
đạo hàm trên . Đồ th ca
hàm s
()yfx
được cho trong hình v bên. Giá tr nh nht
ca hàm s
() (sin )gx f x
trên
[0; ]
A.
(0).f
B.
(1).f
C.
3
.
2
f




D.
1
.
2
f



O
x
y
2
1
Câu 46: Có bao nhiêu giá tr thc ca
y
để vi mi
y
tn ti đúng 2 giá tr thc ca
x
sao cho
2
ln(4 )xxyy
?
A. 1. B. Vô s. C. 2. D. 3.
Câu 47: Cho hàm s
()yfx
đạo hàm trên tho mãn
(1) 1f
23
(2 ) ( ) 5 2 1fx xfx x x
vi mi
.x Tính tích phân
2
1
() .Ixfxdx
A.
3.I
B.
1.I 
C.
2.I
D.
5.I
Trang 6/6 - đề thi 357
Câu 48: Cho hàm s
()yfx
liên tc trên . Đồ th ca hàm
s
(1 )yf x
được cho trong hình v bên. Có bao nhiêu giá
tr nguyên ca
m
để phương trình
1
1
2
x
fm
x



đúng
3 nghim phân bit thuc
[1;1]
?
A. 3. B. 4.
C. 2. D. 1.
3
1
y
xO
2
1
1
Câu 49: Cho các s thc
,bc
sao cho phương trình
2
0zbzc
 có hai nghim phc
12
,zz
tho mãn
1
43 1zi
2
86 4.zi
Mnh đề nào sau đây đúng ?
A. 54.bc B. 5 12.bc C. 512.bc
D. 54.bc
Câu 50: Trong không gian
,Oxyz
cho các đường thng
24
:
32 2
xyz
d

121
:.
312
xyz

Biết rng trong tt c các mt phng cha
thì mt phng
(): 25 0Paxbycz

to vi d góc ln
nht. Tính .Tabc
A. 9.T B. 5.T C. 8.T
D.
7.T 
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
1.B 2.A 3.B 4.B 5.C 6.D 7.A 8.B 9.A 10.C
11.D 12.A 13.C 14.D 15.C 16.C 17.B 18.C 19.A 20.C
21.D 22.C 23.B 24.B 25.D 26.B 27.C 28.B 29.A 30.A
31.B 32.A 33.C 34.A 35.D 36.D 37.B 38.C 39.D 40.D
41.D 42.A 43.D 44.D 45.B 46.C 47.A 48.A 49.B 50.C
9
BẢNG ĐÁP ÁN
1-B 2-A 3-B 4-B 5-C 6-D 7-A 8-B 9-A 10-C
11-D 12-A 13-C 14-D 15-C 16-C 17-B 18-C 19-A 20-C
21-D 22-C 23-B 24-B 25-D 26-B 27-C 28-B 29-A 30-A
31-B 32-A 33-C 34-A 35-D 36-D 37-B 38-C 39-B 40-D
41-D 42-A 43-D 44-D 45-B 46-C 47-A 48-A 49-B 50-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 (NB)
Phương pháp:
Hàm số lũy thừa
=
n
yx
với
n
xác định khi và chỉ khi
0.x
Cách giải:
Hàm số
(
)
2
1
= yx
xác định khi
1 0 1.−≠xx
Chọn B.
Câu 2 (NB)
Phương pháp:
Đồ thị hàm số
+
=
+
ax b
y
cx d
có TCN
.=
a
y
c
Cách giải:
Đường tiệm cận ngang của đthị hàm số
1
2
=
+
x
y
x
1.
= y
Chọn A.
Câu 3 (NB)
Phương pháp:
Số phức
= +z a bi
có số phức liên hợp
.= z a bi
Cách giải:
34 ' 34=−⇒==+z i zz i
có phần ảo bằng 4.
Chọn B.
Câu 4 (NB)
Phương pháp:
Giải bất phương trình logarit:
log 0<⇔<<
b
a
xb xa
(vi
1
>a
).
Cách giải:
10
( )
2
log 2 2 0 2 4 2 6. <⇔<<⇔<<x xx
Chọn B.
Câu 5 (NB)
Phương pháp:
Dựa vào đồ thị xác định các điểm thuộc
[ ]
2; 2
mà hàm số liên tục và qua đó đổi chiều.
Cách giải:
Dựa vào đồ thta thấy trên
[ ]
2; 2
hàm số có 2 điểm cực tr
( )
0
0, 0; 2 .= = x xx
Chọn C.
Câu 6 (NB)
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính góc giữa hai vectơ:
( )
.
;
.
∠=



ab
ab
ab
.
Cách giải:
( )
( )
2
22222
. 1.1 0.0 1.0 1
;
2
.
1 0 1. 1 0 0
−+ +
∠= = =
++ ++



ab
ab
ab
( )
0
; 135⇒∠ =

ab
Chọn D.
Câu 7 (TH)
Phương pháp:
- Nhận biết đồ thị hàm đa thức bậc ba và bậc bốn trùng phương.
- Dựa vào các điểm thuộc đthị hàm số.
Cách giải:
Đồ thị hàm số là đthị của hàm bậc bốn trùng phương nên loại B và C.
Đồ thị đi qua điểm
( )
1; 1
nên loại đáp án C.
Chọn A.
Câu 8 (NB)
Phương pháp:
Sử dụng chỉnh hợp.
Cách giải:
11
Tcác chữ số 1, 2, 3, 4 lập được
2
4
12
=A
số tự nhiên gồm 2 chữ số phân biệt.
Chọn B.
Câu 9 (NB)
Phương pháp:
Khối lăng trụ có chiều cao bằng
h
và diện tích đáy bằng
S
thì có thể tích bằng
.
Sh
Cách giải:
Khối lăng trụ có chiều cao bằng
h
và diện tích đáy bằng
S
thì có thể tích bằng
.
Sh
Chọn A.
Câu 10 (NB)
Phương pháp:
Sử dụng các công thức tính nguyên hàm:
( )
1
1
, 1 , ln .
1
+
= + = + ≠− = +
+
∫∫
n
xx n
x
e dx e C x dx C n dx x C
nx
Cách giải:
sin cos=−+
xdx x C
nên đáp án C sai.
Chọn C.
Câu 11 (NB)
Phương pháp:
Xác định điểm cực đại của hàm số là điểm mà tại đó hàm số liên tục và đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm.
Cách giải:
Dựa vào BXD đạo hàm ta suy ra hàm số đã cho có 2 điểm cực đại
1, 1.=−=
xx
Chọn D.
Câu 12 (NB)
Phương pháp:
Giải phương trình hoành độ giao điểm.
Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
( )
( )
2
2
1 1 0 1. + =⇔=±xx x
Vậy đồ thị hàm số
( )
( )
2
2
11=−+yx x
cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
Chọn A.
Câu 13 (TH)
12
Phương pháp:
- Mặt phẳng
( )
:0+ + +=P Ax By Cz D
có 1 VTPT là
( )
;; .=
n ABC
-
(
)
.
⇒=
 
dP
d P un
Cách giải:
Mặt phẳng
( )
: 2 3 40 + −=
Px y z
có 1 VTPT là
( )
1; 2; 3 .
( )
dP
nên đường thẳng
d
có 1 vectơ chỉ phương là
( ) ( )
1; 2; 3 1; 2; 3 .=−− =
n
Chọn C.
Câu 14 (NB)
Phương pháp:
- Diện tích xung quanh khối trụ có chiều cao
,h
bán kính đáy
r
2.=
xq
S rh
π
Cách giải:
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:
2 2 .3.2 12 .
= = =
xq
S rh
ππ π
Chọn D.
Câu 15 (TH)
Phương pháp:
- Thực hiện phép cộng số phức, tìm số phức
12
.= +zz z
- Số phức
= +
z a bi
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là
( )
;.
M ab
Cách giải:
Ta có:
( ) ( )
12
12 2 3 .=+ = + +=
zz z i i i
3⇒=zi
có điểm biểu diễn là
( )
3; 1 .
P
Chọn C.
Câu 16 (TH)
Phương pháp:
- Tính chiều cao khối nón
.cot=hr
α
vi
2
α
là góc ở đỉnh của khối nón.
- Thể tích của khối nón có bán kính đáy
r
và đường cao
h
2
1
.
3
=V rh
π
Cách giải:
Chiều cao khối nón là
0
.cot 1.cot30 3.= = =hr
α
13
Thể tích khối nón:
22
11 3
.1 . 3 .
33 3
= = =V rh
π
ππ
Chọn C.
Câu 17 (NB)
Phương pháp:
Dựa vào đồ thtrên
[ ]
1;1 xác định điểm cao nhất.
Cách giải:
[ ]
1;1
max 1
=y
Chọn B.
Câu 18 (NB)
Phương pháp:
Sử dụng tính chất CSN:
2
11
.
−+
=
nn n
uu u
Cách giải:
Ta có
2
2
2
13 2 1
3
93
..
62
=⇒= ==
u
uu u u
u
Chọn C.
Câu 19 (NB)
Phương pháp:
Dựa vào BBT xác định các khoảng nghịch biến là khoảng đồ thị hàm số đi xuống từ trái qua phải.
Cách giải:
Dựa vào BBT ta suy ra hàm số nghịch biến trên
( )
1; 2 .
Chọn A.
Chú ý khi giải: Kết luận khoảng nghịch biến là khoảng của biến, không kết luận khoảng giá trị
( )
1; 2 .
Câu 20 (NB)
Phương pháp:
Trong không gian
,
Oxyz
mặt phẳng đi qua đim
( )
0 00
;;Mxyz
nhận
(
)
;;=
n ABC
làm vectơ pháp tuyến
phương trình là:
( ) ( ) ( )
0 00
0.−+ + =Ax x By y Cz z
Cách giải:
Phương trình của
( )
Q
là:
( ) ( )
1 2 3 1 2 0 3 2 1 0. + + = + +=x y z xyz
Chọn C.
14
Câu 21 (NB)
Phương pháp:
Sử dụng tính chất tích phân:
( )
( )
(
)
.= +
∫∫
b cb
a ac
f x dx f x dx f x dx
Cách giải:
( )
( )
(
)
2 21
1 00
1 2 1.f x dx f x dx f x dx
= =−=
∫∫
Chọn D.
Câu 22 (TH)
Phương pháp:
- Lấy logarit cơ số 2 cả hai vế.
- Sử dụng công thức
( ) ( )
log log log ,log log 0 1, , 0 .= + = <≠ >
m
a a aa a
xy x y x m x a x y
Cách giải:
2
2
=ab
(
)
2
22
log log 2⇔=ab
22
2log log 1 +=ab
Chọn C.
Câu 23 (TH)
Phương pháp:
- Sử dụng:
( )
Fx
là một nguyên hàm của
( )
fx
thì
(
) ( )
'.=F x fx
Từ đó tìm
( )
'.fx
- Tìm
( ) ( )
'.=
f x f x dx
- Sử dụng
( )
11=f
tìm hằng số
C
sau đó tính
( )
.fe
Cách giải:
Do
2
x
là một nguyên hàm của
(
)
2
'xf x
trên
( )
0; +∞
nên
( )
( )
(
)
22
2
22
' '2 ' .==⇒==
x
xfx x x fx
xx
( ) ( )
2
' 2ln .⇒= = =+
∫∫
f x f x dx dx x C
x
( ) ( )
1 1 2ln1 1 1 2ln 1.f C C fx x= +== = +
Vậy
( )
2ln 1 3.= +=fe e
15
Chọn B.
Câu 24 (TH)
Phương pháp:
- Gọi
M
là trung điểm của
,AB
chứng minh
( )
' ' .CM ABB A
- Xác định góc giữa đưng thẳng
'AC
mặt phẳng
( )
''ABB A
bằng góc giữa
'
AC
hình chiếu của
'AC
lên mặt phẳng
( )
' '.ABB A
- Sử dụng tỉ số ợng giác của góc nhọn trong tam giác để tính góc.
Cách giải:
Gọi
M
là trung điểm của
AB
ta có
( )
' ' .
'
⇒⊥
CM AB
CM ABB A
CM AA
'
AM
là hình chiếu của
'AC
lên mặt phẳng
( )
''ABB A
( )
( )
( )
'; ' ' '; ' ' .⇒∠ =∠ =∠A C ABB A A C A M CA M
( )
'' ' ⇒⊥CM ABB A CM A M
nên
'A CM
vuông tại
M
.
Tam giác
ABC
đều cạnh
3
.
2
⇒=
a
a CM
Áp dụng định lí Pytago:
2
22 2
3
'' 2 .
42
= + = +=
aa
A M AA AM a
0
33 3
tan ' : ' 30 .
' 22 3
∠== =∠=
CM a a
CA M CA M
AM
Vậy
( )
( )
0
' ; ' ' 30 .∠=A C ABB A
Chọn B.
Câu 25 (TH)
Phương pháp:
16
-
(
)
( )
;

⇒=

 
P
Ox P
n i OB
OB P
.
- Viết phương trình mặt phẳng
( )
:P
Trong không gian
,Oxyz
mặt phẳng đi qua đim
( )
0 00
;;Mxyz
nhận
( )
;;=
n ABC
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
( ) ( ) ( )
0 00
0.−+ + =Ax x By y Cz z
- Khoảng cách từ điểm
( )
0 00
;;Ix y z
đến mặt phẳng
(
)
:0+ + +=P Ax By Cz D
(
)
(
)
000
222
;
+++
=
++
Ax By Cz D
dI P
ABC
Cách giải:
Gọi

P
n
là 1 VTPT của
( )
.P
Ta có
( )
( )
( )
; 0; 4; 3 .

⇒= =

 
P
Ox P
n i OB
OB P
Phương trình mặt phẳng
( )
P
là:
(
) ( )
4 3 3 4 0 4 3 0.
−+ = =y z yz
Vậy
( )
(
)
(
)
(
)
2
2
4. 4 3.3
; 5.
43
−−
= =
+−
dAP
Chọn D.
Câu 26 (TH)
Phương pháp:
- Sdụng: Góc gia đưng thẳng mặt phẳng góc giữa đường thẳng hình chiếu của nó trên mặt phẳng
đó, xác định
( )
( )
1
; AC ABCD
.
- Sử dụng định lí cosin trong tam giác tính
.AC
- Sử dụng tỉ số ợng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính
1
.CC
- Tính
1
. .sin
2
= ∠⇒
ABC ABCD
S AB AC ABC S
.
- Tính thể tích
11 1 1
.1
..=
ABCD A B C D ABCD
V CC S
Cách giải:
17
Ta có
( )
( )
( )
0
1 11 1
; ; 45 = =∠ = ⇒∆AC ABCD AC AC C AC ACC
vuông cân tại
.C
22
1
2. . .cos 3 3.= + =⇒=AC AB BC AB BC ABC a CC a
Ta có
22
0
1 13 3
. . .sin . . .sin120 2 .
2 24 2
= ∠= = = =
ABC ABCD ABC
aa
S AB AC ABC a a S S
Vậy
11 1 1
23
.1
33
. 3. .
22
= = =
ABCD A B C D ABCD
aa
V CC S a
Chọn B.
Câu 27 (TH)
Phương pháp:
- Chứng minh
,∆∆ABC ABD
vuông (định lí Pytago đảo).
- Gọi
I
là trung điểm của
,
AB
chứng minh
.= = =
IA IB IC ID
- Diện tích mặt cầu bán kính
R
2
4.=SR
π
Cách giải:
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
22
22 22
22
22 22
2 24
,
2 24
+= + ==
⇒∆
+= + ==
AC BC a a a AB
ABC ABD
AD BD a a a AB
là các tam giác vuông tại
,.CD
18
Gọi
I
là trung điểm của
,
AB
ta có
1
2
.
1
2
= = =
⇒===
= = =
IC AB IA IB
IA IB IC ID
ID AB IA IB
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
,ABCD
bán kính mặt cầu là
1
.
2
= = =
R IA AB a
Vậy diện tích mặt cầu là
22
4 4.= =SR a
ππ
Chọn C.
Câu 28 (TH)
Phương pháp:
Sử dụng khái niệm đường tiệm cận của đthị hàm số: Cho hàm số
( )
.=y fx
- Đường thẳng
0
=yy
TCN ca đ thhàm snếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
0
lim
+∞
=
x
yy
hoặc
0
lim .
−∞
=
x
yy
- Đường thẳng
0
=xx
TCĐ ca đthhàm snếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
0
lim
+
= +∞
xx
y
hoặc
0
lim
+
= −∞
xx
y
hoặc
0
lim
= +∞
xx
y
hoặc
0
lim .
= −∞
xx
y
Cách giải:
ĐKXĐ:
2
10
1.
3 20
−≥
⇔<
+≠
x
x
xx
Ta có
2
1
lim lim 0, lim
32
−∞ −∞ →+∞
= =
−+
xx x
x
yy
xx
không tồn tại.
0⇒=y
là TCN của đồ thị hàm số.
2
2
11
1
lim lim ,lim
32
−−
→→
= = +∞
−+
x
xx
x
yy
xx
không tồn tại.
1⇒=x
là TCĐ của đồ thị hàm số.
Vậy số đường tiệm cận của đthị hàm số
2
1
32
=
−+
x
y
xx
là 2.
Chọn B.
Câu 29 (TH)
Phương pháp:
- Gọi
( )
=∩⇒⊥O AC BD SO ABCD
- Gọi
H
là trung điểm của
,OC
chứng minh
( ) ( )
( )
;.⊥⇒ =
MH ABCD d M ABCD MH
19
- Sử dụng định lí Pytago và tính chất đường trung bình của tam giác để tính khoảng cách.
Cách giải:
Gọi
(
)
=∩⇒⊥O AC BD SO ABCD
Gọi
H
là trung điểm của
//OC MH SH
(
MH
là đường trung bình của
SOC
).
(
) (
)
( )
;MH ABCD d M ABCD MH
⊥⇒ =
Ta có:
2 2 22
32 .= + = +=⇒=AC AD CD a a a OC a
2 2 22
5 2. = = −=SO SC OC a a a
1
.
2
⇒= =
MH SO a
Vậy
( )
( )
;.=d M ABCD a
Chọn A.
Câu 30 (TH)
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính đạo hàm
( )
'
log ' .
ln
=
a
u
u
ua
Cách giải:
( )
2
2
log 1= yx
( )
( )
( )
( )
( )
2
22
1'
21
2
'
1 ln 2
1 ln 2 1 ln 2


⇒= = =
−−
x
x
y
x
xx
Chọn A.
Câu 31 (VD)
Phương pháp:
20
- Từ
23=
ab
lấy logarit cơ số 3 hai vế, rút
b
theo
.a
- Thế vào bất phương trình
4,−<ab
giải bất phương trình tìm
.a
Cách giải:
Ta có
3
2 3 log 2.= ⇒=
ab
ba
3
4 log 2 4−< <ab aa
( )
3
1 log 2 4
⇔− <
a
3
3
log 4
2
⇔<a
3
4
3
log
2
⇔<
a
Do đó
3
4
0; .
3
log
2





a
Kết hợp điều kiện
{ }
1; 2;3;...;10 .⇒∈
aa
Vậy có 10 giá trị của
a
thỏa mãn.
Chọn B.
Câu 32 (TH)
Phương pháp:
Số nghiệm của phương trình
( )
=
fx m
là số giao điểm của đồ thị hàm số
( )
=y fx
đường thẳng
=ym
song song với trục hoành.
Cách giải:
Đường thẳng
=ym
cắt đồ thị hàm số
( )
=y fx
tại 2 điểm phân biệt trên
(
]
;2−∞
khi và chỉ khi
1
.
2
=
=
m
m
Vậy có 2 giá trị của
m
thỏa mãn.
Chọn A.
Câu 33 (TH)
Phương pháp:
Sử dụng biến cố đối.
Cách giải:
Số phần tử của không gian mẫu là
6! 720.=
Gọi A là biến cố: “An và Hà không ngồi cạnh nhau”
Biến cố đối
:A
“An và Hà ngồi cạnh nhau”.
21
Coi An và Hà là 1 bạn, có 2 cách đổi chỗ An và Hà, khi đó có tất cả 5 bạn xếp vào 5 ghế
( )
2.5! 240⇒==nA
Vậy xác suất của biến cố A là:
( )
( )
( )
( )
240 2
1 1.
720 3
= = =−=
nA
PA PA
n
Chọn C.
Câu 34 (TH)
Phương pháp:
- Giải hệ
( )
d
P
tìm tọa độ điểm
.M
- Tính
2 22
.
= ++
M MM
OM x y z
Cách giải:
(
)
= Md P
nên tọa độ điểm
M
là nghiệm của hệ
(
)
13
93 2
2; 0; 0 .
12 4 0
5 3 20 0
=+=


=+=

⇒−

=+=


+= =

xt t
yt x
M
zt y
zyz z
Vậy
2.=OM
Chọn A.
Câu 35 (VD)
Phương pháp:
- Tính đạo hàm hàm số
( )
gx
, sử dụng quy tắc tính đạo hàm của thương.
- Sử dụng dữ kiện đề bài cho xác định dấu của
( )
'.gx
Cách giải:
Ta có:
( )
( )
( )
( ) (
)
2
'.
'.
=⇒=
fx f xx fx
gx g x
xx
Vì hàm số đồng biến và nhận giá trị âm trên
( )
0; +∞
nên
( )
( )
( ) ( )
'0
0 ' 0 0; .
0
>
> > +∞
<
fx
x gx x
fx
Vậy hàm số
( )
( )
=
fx
gx
x
không có cực trtrên
( )
0; .+∞
Chọn D.
Câu 36 (TH)
22
Phương pháp:
- Xét phương trình hoành độ giao điểm tìm các cận.
Thtích khối tròn xoay tạo thành khi quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường
( ) ( )
, ,,= = =y f x y gx x a
=xb
xung quanh trục
Ox
là:
( ) ( )
22
.=
b
a
V f x g x dx
π
Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
2
1 2 1.= ⇔=±xx
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
( )
D
xung quanh trục
Ox
được tính theo công thức
( )
1
2
22
1
21
= −−
V x dx
π
( )
(
)
1
2
2
1
21
= −−
x dx
π
( )
11
2
2
11
2
−−

=−−


∫∫
x dx dx
π
( )
1
2
2
1
22

=−−


x dx
π
( )
1
2
2
1
22x dx
ππ
=−−
Chọn D.
Câu 37 (TH)
Phương pháp:
- Giải phương trình bậc hai tìm hai số phức
12
,.
zz
- Tính từng đáp án và chọn đáp án sai.
Cách giải:
1
2
2
12
2 30
12
= +
+=
=
zi
zz
zi
( ) ( )
12
12 12 2+ =+ +− =zz i i
( )
( )
12
1 2 .1 2 3=+ −=zz i i
( ) ( )
22
22
12
1 2 1 2 2.+ =+ +− =zz i i
23
Vậy mệnh đề B sai.
Chọn B.
Câu 38 (VD)
Phương pháp:
- Tìm ĐKXĐ.
- Nhân liên hợp biểu thức trong loga Vế trái, sdụng công thức
(
)
log log log 0 1, , 0
= <≠ >
a aa
x
x y a xy
y
- Xét hàm đặc trưng.
- Giải bất phương trình chứa căn:
2
0
0
.
<
≥⇔
B
B
AB
AB
Cách giải:
ĐKXĐ:
(
)
22 2
3 0 3 0.+− > +− >xxx xxx
Ta có
2 22 2
3 3 3 0 0.+> +> > +−>⇒>
x x x xx x x x
Ta có:
(
)
2 22
2
log 3 3 2+− +−
xx x x x
2
2
2
3
log 3 2
3

+−

++

x xx
xx
2
2
2
3
log 3 2
3
+−
++
x
xx
xx
(
)
22
22
log 3 log 3 3 3 ++ ++−x xxxxx
(
)
22
22
log 3 3 log 3 3 + ++ + ++
xx xxxx
Xét hàm đặc trưng
(
) ( )
2
log 0= +>
f t t tt
ta có
( )
1
' 1 0 0
ln 2
= + > ∀>ft t
t
nên hàm số đồng biến trên
.
Do đó
22
3 3 32 ++ +
xx x x x
22
34 +≥
xx
(do
2
0) 1 1 1.> ⇔− xx x
Kết hợp điều kiện
0 0 1.>⇒<xx
Vậy bất phương trình đã cho có 3 nghiệm nguyên
1.=x
Chọn C.
24
Câu 39 (VD)
Phương pháp:
- Tham số hóa tọa độ điểm
,.AB
- Sử dụng điều kiện
,,
M AB
thẳng hàng tìm tọa độ điểm
,.AB
- Sử dụng công thức
1
,.
2

=

 
OAB
S OA OB
Cách giải:
Gọi
(
) ( )
12
4 5 ;4 2 ;2 3 , 1 ;2 3 ; 5 2 . + +∈ −+−∈A a a a dB b b b d
,, M AB d
nên chúng thẳng hàng
,
 
MA MB
cùng phương.
Ta có:
( )
( )
5 7;2 8;3 7
2; 3 6; 2
= + −−
= +−


MA a a a
MB b b b
57 28 37
2 36 2
+ −−
⇒= =
+ −−
aaa
bb b
15 30 21 42 2 8 4 16
10 14 3 6 7 14
+ + += +++
+ = −−
ab a b ab b a
ab b ab a b
13 26 13 26 0
13 6 21 14 0
+ + +=
++ +=
ab a b
ab a b
20 8 12 0
2 20
−+=
+ ++=
ab
ab a b
5 2 30
2 20
+=
+ ++=
ab
ab a b
53
2
53 53
. 2 20
22
+
=
++
+ + +=
a
b
aa
aa
2
53
2
5 345340
+
=
+ + + ++=
a
b
a aaa
2
53
2
5 12 7 0
+
=
+ +=
a
b
aa
25
1, 1
7
,2
5
ab
ab
=−=
=−=
( ) ( )
( )
1;2;1, 2;1;3
6 11
3; ; , 3; 4; 1
55
−−

−−


AB
AB
TH1:
(
) (
)
( ) ( )
1;2;1, 2;1;3 1;2;1, 2;1;3A B OA OB
−− −−
 
222
1 1 35
, 360
22 2

= = ++=

 
OAB
S OA OB
TH2:
( ) ( )
6 11 6 11
3; ; , 3; 4; 1 3; ; , 3; 4; 1
55 55
 
−− −−
 
 
 
A B OA OB
22 2
1 1 8908
, . 10 3, 6 15,6
2 2 10

= = ++ =

 
OAB
S OA OB
.
Chọn B.
Câu 40 (VD)
Phương pháp:
- Sử dụng:
2
2
..= =
z z zz
- Đưa phương trình về dạng tích.
- Đặt
,=+ ⇒=
z x yi z x yi
thế vào phương trình và sử dụng điều kiện hai số phức bằng nhau.
- Giải hệ phương trình đại số bằng phương pháp thế.
Cách giải:
ĐK:
2.zi
Ta có:
22
2
2
.
22
=⇔==
−−
zz
z z zz
zi zi
( )
( )
0
0
2
0 *
2
=

−=

−=

z tm
z
zz
z
zi
z
zi
Đặt
,=+ ⇒=
z x yi z x yi
thay vào (*) ta có
( )( )
2+= +−x yi x yi x yi i
22
22
⇔+ = + + x yi x xyi xi xyi y y
26
22
22⇔+ = + x yi x y y xi
22
2
2
+−=
=
x y yx
yx
22
44
2
+ +=
=
xxxx
yx
2
5 30
2
+=
=
xx
yx
0; 0
36
;
55
= =
=−=
xy
xy
0
36
53
=
=−+
z
zi
Vậy có 2 số phức
z
thỏa mãn.
Chọn D.
Câu 41 (VD)
Phương pháp:
- Gọi
,rh
lần lượt bán nh đáy chiều cao ca bhình trụ. Tính thể tích khối tr
2
,=V rh
π
từ đó rút
h
theo
.r
- Tính diện tích toàn phần của b hình trụ
2
2 2,= +
tp
S rh r
ππ
thế
h
theo
r
áp dng BĐT -si:
3
3,++≥a b c abc
dấu “=” xy ra
.⇔==abc
- Tính số tiền.
Cách giải:
Gọi
,rh
lần lượt là bán kính đáy và chiu cao ca bể hình trụ. Theo bài ra ta có
2
2
2
2.
=⇔=rh h
r
π
π
Diện tích toàn phần của bể hình trụ
( )
2 2 22
2
24
2 2 2. 2 2 .=+= +=+
tp
S rh r r r r m
rr
πππ π π
π
Áp dụng BĐT Cô-si ta có:
222
3
3
4 2 2 22
2 2 3 . .2 6 .+ =++ =rrr
r r r rr
π π ππ
Dấu “=” xy ra
2
3
21
2. = ⇔=rr
r
π
π
Vậy số tiền để sản xuất bể chứa nói trên sao cho tốn ít vật liệu nhất là:
3
6 .600 5273
π
(nghìn đồng).
27
Chọn D.
Câu 42 (VD)
Phương pháp:
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đ th hàm s
(
) (
)
,,= =
y f x y gx
đường thẳng
,= =x ax b
(
) (
)
.
=
b
a
S f x g x dx
Từ đó tính diện tích 1 cánh của hình trang trí và suy ra diện tích hình trang trí.
- Sdụng dữ kiện diện tích trang trí màu sm chiếm
1
3
diện tích mặt sàn suy ra 1 phương trình bậc nhất 2 ẩn
,.ab
- Sử dụng: Đồ thị hàm số
3
= +y ax bx
đi qua điểm
( )
1;1A
suy ra thêm 1 phương trình bậc nhất 2 ẩn
,.ab
- Giải hệ tìm
,
ab
và tính
.
ab
Cách giải:
Diện tích 1 cánh của hình trang trí là
( )
1
342
23
1
0
1
1
.
0
3 4 2 342

= = =−−


x ax bx a b
S x ax bx dx
Diện tích hình trang trí là
1
4
4 2.
3
= = −−S S ab
Vì diện tích trang trí màu sẫm chiếm
1
3
diện tích mặt sàn nên
44
2 2 0.
33
−− = + =
ab ab
Đồ thị hàm số
3
= +y ax bx
đi qua điểm
( )
1;1A
nên
1.+=
ab
Khi đó ta có
20 2
.
11
+= =


+= =

ab a
ab b
Vậy
2.
= ab
Chọn A.
Câu 43 (VD)
Phương pháp:
- Tính
( )
'.gx
- Đặt
2 1,= xX
sử dụng tương giao tìm nghiệm của phương trình
( )
' 0.=gx
- Lp BXD
( )
'gx
và dựa vào đáp án để kết luận khoảng đồng biến của hàm số.
Cách giải:
Ta có:
( ) ( )
2
222= ++gx f x x x
28
( ) ( )
' 2 '2 4 2 = ++gx f x x
Cho
( ) ( ) ( )
' 0 '2 2 1 0 '2 2 1.= + += = gx fx x fx x
Đặt
21= xX
ta
( )
' 1 11 , = +−=fX X X
khi đó snghiệm của phương trình số giao điểm ca đ
thị hàm số
(
)
'1=
y fX
.
= yX
Ta có đồ thị hàm số:
Dựa vào đồ thị
( )
3
2 21 2
2
1 1 2 1 1 1,
2 2 12 1
2
=
= +=


= =−⇔ +=−⇔ =


= +=

=
x
Xx
fX X X x x
Xx
x
qua các nghiệm này
( )
'gx
đổi dấu.
Ta có
( )
( )
'0 2 '0 2 0
= +>gf
(do
( )
'0 0>f
) nên ta có BXD
( )
'gx
như sau:
Vậy hàm số
(
) ( )
2
222= ++gx f x x x
đồng biến trên khoảng
( )
1; 0 .
Chọn D.
Câu 44 (VD)
Phương pháp:
- Trong
( )
SAD
kẻ
( )
,⊥∈DH SA H SA
trong
( )
SBD
kẻ
(
)
.⊥∈DK SB K SB
Chứng minh
( )
,DH SAB
(
) ( ) (
)
(
)
( )
0
; ; 30 . ⇒∠ =∠ =DK SBC SAB SBC DH DK
- Đặt
( )
0,= >SD x x
áp dụng hệ thc lượng trong tam giác vuông tính
,.DH DK
- Áp dụng tỉ số ợng giác của góc nhọn trong tam giác vuông giải phương trình tìm
.x
- Tính thể tích
Cách giải:
29
Trong
(
)
SAD
kẻ
(
)
⊥∈DH SA H SA
, trong
( )
SBD
kẻ
( )
.⊥∈DK SB K SB
Ta có:
( )
⇒⊥ ⇒⊥
SA AD
AB SAD AB DH
AB SD
( )( )
1
⇒⊥
DH AB
DH SAB
DH SA
Gọi
E
là trung điểm của
CD ABED
là hình vuông nên
1
2
= = = ⇒∆BE AD a CD BCD
vuông tại
.B
Ta có:
(
)
⇒⊥ ⇒⊥
BC BD
BC SBD BC DK
BC SD
( )( )
2
⇒⊥
DK BC
DK SBC
DK SB
Từ
( )
1
( ) (
) ( )
( )
(
)
0
2 ; ; 30
⇒∠ =∠ =SAB SBC DH DK
( )
⇒∆DH SAB DH HK DHK
vuông tại
0
30⇒∠ =H HDK
Đặt
( )
0,= >SD x x
áp dụng hệ thc lượng trong tam giác vuông ta có:
2 2 22
..
= =
++
AD SD a x
DH
AD SD a x
2 2 22
. 2.
2
= =
++
BD SD a a
DK
BD SD a x
30
Xét tam giác vuông
DHK
ta có:
22 22
23
cos :
2
2
∠= =
++
DH ax a x
HDK
DK
ax ax
22
22
23
2
22
+
⇔=
+
ax
ax
( ) ( )
22 2 2
42 32 2 += +ax a x
22 22
8466⇔+=+axax
22
22 = ⇔=
a x xa
Ta có
( ) ( )
2
1 13
. 2. .
2 22
= + =+=
ABCD
a
S AB CD AD a a a
Vậy
23
.
1 13
. .. .
3 32 2
= = =
S ABCD ABCD
aa
V SD S a
Chọn D.
Câu 45 (VD)
Phương pháp:
- Đặt
sin ,=
tx
tìm điều kiện của
t
ứng với
[ ]
0; ,x
π
đưa hàm số về dạng
( )
.ft
- Dựa vào đthhàm s
( )
'=y fx
đã cho lp BBT hàm s
(
)
ft
tìm GTNN ca hàm strên đoạn giá trị
của
.t
Cách giải:
Đặt
sin ,=tx
với
[
] [ ]
0; 0;1 .
⇒∈xt
π
Khi đó ta hàm số
( )
=y ft
trên
[ ]
0;1
(
)
[
]
' 0 0;1 ,< ∀∈ft t
do đó hàm số nghịch biến trên
[ ]
0;1
nên
[ ]
( ) ( )
0;1
min 1 .=ft f
Vậy
[ ]
( ) ( )
0;
min 1 .=gx f
π
Chọn B.
Câu 46 (VDC)
Phương pháp:
- Coi phương trình
( )
2
ln 4
= +x xy y
phương trình ẩn
x
tham số
.y
lập
,y
đưa phương trình về dạng
( )
.=y fx
- Lập BBT hàm số
( )
,fx
sử dụng tương giao tìm số nghiệm của phương trình.
Cách giải:
31
ĐKXĐ:
2
4 0 0.>⇔xx
Coi phương trình
( )
2
ln 4 = +x xy y
là phương trình ẩn
x
tham số
.y
Ta có
( )
(
)
2
ln 4 1 .⇔=+
pt x y x
Với
1 ln 4 0=−⇒ =x
(vô lí)
1. ≠−x
( )
( )
2
ln 4
.
1
⇒= =
+
x
y fx
x
Xét hàm số
( )
( )
2
ln 4
1
=
+
x
fx
x
với
1, 0≠≠
xx
ta có
( )
( )
(
)
( )
( )
(
)
22
2
22
82
1 ln 4 2 ln 4
4
'.
11
+ +−
= =
++
x
xx x
xx
fx
xx
Cho
( )
( )
2
2
' 0 2 ln 4 0.=⇔+ =fx x
x
Tiếp tục xét hàm số
(
)
( )
2
2
2 ln 4=+−
gx x
x
ta có
( )
( )
22
2 2 22
' , ' 0 1.
−−
= = =⇔=
x
gx gx x
xx x
Dựa vào BBT ta thấy
( )
0
=gx
có nghiệm duy nhất
0= >xa
và với
( )
( )
( )
0
00
00
>⇒ <
<<⇒ >
<⇒ <
x a gx
x a gx
x gx
( )
0⇒=fx
có nghiệm duy nhất
0.= >xa
BBT hàm số
( )
fx
như sau:
Do đó để phương trình
( )
( )
2
ln 4
1
= =
+
x
y fx
x
có đúng hai nghiệm thì
( )
0
.
=
=
y
y fa
32
Vậy có 1 giá trị thực của
y
thỏa mãn.
Chọn C.
Câu 47 (VDC)
Phương pháp:
- Sử dụng tích phân từng phần để xử
(
)
2
1
',=
I xf x dx
đặt
( )
.
'
=
=
ux
dv f x dx
- T
( )
( )
23
2 52 1 =−−f x xf x x x
tính
( )
2f
bằng cách thay
1.
=
x
- Biến đổi
( )
( )
( )
( )
23 2 3
2 5 2 1 2 2 2 10 4 2, =−− =−−f x xf x x x f x xf x x x
lấy ch phân từ 0 đến 1 hai vế
và tìm
( )
2
1
.
f x dx
Cách giải:
Xét
(
)
2
1
'.
=
I xf x dx
Đặt
( ) ( )
'
= =



= =


u x du dx
dv f x dx v f x
ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
11
2
22 1
1
= = −−
∫∫
I xfx fxdx f f fxdx
(
) ( )
2
1
221= −−
f f x dx
Ta có:
(
)
(
)
23
2 5 2 1. =−−
f x xf x x x
Thay
( ) ( ) (
)
1 2 1 2 2 3.= −= =x ff f
( )
2
1
5.⇒=
I f x dx
Ta có:
(
)
( )
23
2 52 1
=−−f x xf x x x
( )
( )
23
2 2 2 10 4 2 =−−f x xf x x x
Lấy tích phân 2 vế ta có:
( )
( ) ( )
11 1
23
00 0
2 2 2 10 4 2 2 = −− =
∫∫
f x dx xf x dx x x dx
( ) ( )
( ) ( )
11
22
00
22 2 −=
∫∫
f xd x f x dx
33
(
) (
)
21
00
2
⇔− =
∫∫
f t dt f u du
(
) (
)
21
00
2
−=
∫∫
f x dx f x dx
(
)
2
1
2⇔=
f x dx
Vậy
5 2 3.=−=I
Chọn A.
Câu 48 (VDC)
Cách giải:
Từ đồ thị hàm số
( )
1= yf x
ta suy ra BBT hàm số
( )
=y fx
như sau:
Đặt
(
)
2
11 3
' 0 2.
22
2
xx
t tx
xx
x
−+
= = = < ≠−
++
+
Với
[ ] [ ]
1;1 0; 2 .∈− xt
Ta có BBT hàm số
( )
ft
như sau:
Khi đó bài toán trở thành: bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình
( ) ( )
1 *+=ft m
đúng 3
nghiệm phân biệt thuộc
[ ]
0; 2 ?
Ta có
( )
(
)
( )
( ) (
)
(
) ( )
1 1 1
1.
1 1 2
+= =

+=

+ = =−−


ft m ft m
ft m
ft m ft m
Để (*) có 3 nghiệm phân biệt.
34
TH1: (1) có 2 nghiệm phân biệt và (2) có 1 nghiệm
21 1 2 3
1.
11 3 4 2
12 1
−<− <


⇒=
<− <−




−− = =


mm
m
mm
mm
TH2: (1) có 1 nghiệm và (2) có 2 nghiệm phân biệt
11 3 2 0
2 0.
12 3
21 1 2 1
<− −≤ <



⇒− <
−= =



−< −≤ <

mm
m
mm
mm
[
) { }
2; 0 1 . ∈− m
{
}
2; 1; 1 .
∈−
mm
Vậy có 3 giá trị của
m
tha mãn.
Chọn A.
Câu 49 (VD)
Phương pháp:
- Phương trình bậc hai với hệ số thực có 2 nghiệm phức thì chúng là số phức liên hợp của nhau.
- Sử dụng
12 12
+=+zz zz
.
- Sử dụng phương pháp hình học tìm số phức
1
.z
- Áp dụng định lí Vi-ét đtìm
,.bc
Cách giải:
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
0+ +=
z bz c
nên
21
.=zz
Khi đó ta có
211
864 864 864.−− = −− = −+ =zizizi
Gọi
M
là điểm biểu diễn số phức
1
.z
M
vừa thuộc đường tròn
(
)
1
C
tâm
( )
1
4; 3 ,
I
bán kính
1
1=R
đường tròn
( )
2
C
tâm
( )
2
8; 6 ,I
bán kính
2
4.
=R
( ) (
)
12
.
⇒∈ mC C
35
Ta có
( )
22
12 1 2 1
43 5
= +==+II R R C
(
)
2
C
tiếp xúc ngoài.
Do đó có duy nhất 1 điểm
M
thỏa mãn, tọa độ điểm
M
là nghiệm của hệ
22
22
8 6 24 0
16 12 84 0
+−++=
+− + +=
xy xy
xy x y
1
24
24 18 24 18
5
;
18
5 5 55
5
=

⇒=


=
x
M zi
y
là nghiệm của phương trình
2
0+ +=z bz c
2
24 18
55
⇒= +zi
cũng là nghiệm của phương trình
2
0.+ +=z bz c
Áp dụng đinh lí Vi-ét ta có
1 2 12
48 48
, 36.
55
+ =−= = = =
z z b b zz c
Vậy
5 48 36 12.
+= + =bc
Chọn B.
Câu 50 (VDC)
Cách giải:
36
Gọi
M
là điểm bất kì thuộc
.
Gọi
'd
là đường thẳng qua
M
và song song với
.d
Khi đó ta có
(
)
(
)
( )
( )
; '; .
∠=dP d P
Lấy
'Sd
bất kì, kẻ
(
)
,.⊥∆ SH SK P
KM
là hình chiếu vuông góc của
SM
lên
( )
.P
( )
( )
(
)
(
)
(
)
; '; ; .⇒∠ =∠ = =∠ =
d P d P SM KM SMK
α
Xét tam giác vuông
SMK
ta có
sin .=
SK
SM
α
Để
α
nhỏ nhất thì
sin
α
nhỏ nhất
SK
SM
nhỏ nhất.
Ta có
sin .≥⇒
SK SH SH
SM SH
SM SM SM
α
Ta có
( )
,,
SP
cố định
,
SH SK
không đổi.
( )
min
sin . = ⇔≡
SH
HM
SM
α
Khi đó
( )
P
chứa
và vuông góc với mặt phẳng
( )
'; .d
Lấy
( )
1; 2; 1 ∈∆M
, phương trình đường thẳng
'd
121
': .
32 2
−−+
= =
−−
xy z
d
Gọi
( )
R
là mặt phẳng chứa
( )
( )
'; , 6; 0; 9 3 2; 0; 3 .

∆⇒ = = =

  
Rd
d n uu
Ta có
( )
( ) ( )
( )
'
, 3;13; 2 .
∆⊂


⇒= =


 
  
 
P
PR
PR
P
nu
n un
RP
nn
Phương trình mặt phẳng
( ) ( ) ( ) ( )
: 3 1 13 2 2 1 0 3 13 2 25 0 −+ += + + =P x y z x yz
37
3, 13, 2.⇒= = =ab c
Vậy
3 13 2 8.=++=− +=T abc
Chọn C.
_________________________ HẾT _________________________
https://toanmath.com/
| 1/36

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
ĐỀ THI KSCL LỚP 12 THEO ĐỊNH HƯỚNG THI TRƯỜNG THPT CHUYÊN
TN THPT VÀ XÉT TUYỂN ĐH NĂM 2021 - LẦN 2 Bài thi: Môn Toán (Đề thi gồm 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357
Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ...................................
Câu 1: Tập xác định của hàm số 2
y  (1  x) là A. .  B.  \ {1}. C. (1;  )  . D. ( ;  1). 1  x
Câu 2: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x  2 A. y = -1. B. y = 1. C. x = -2. D. x = 2.
Câu 3: Cho số phức z  3  4i. Tìm phần ảo của số phức z  z . A. 3.  B. 4. C. 4.  D. 3.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình log (x  2)  2 là 2 A. ( ;  6). B. (2; 6). C. [2; 6). D. (6;  )  .
Câu 5: Cho hàm số y f (x) liên tục trên  và có y
đồ thị như hình vẽ bên. Trên [  2; 2] hàm số đã
cho có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.  2 O 2 x    
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho a(1; 0; 1) và (1
b ; 0; 0). Góc giữa hai vectơ a b bằng A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 60 . D. 0 135 .
Câu 7: Đồ thị trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm y số nào dưới đây ? A. 4 2
y  2x  4x  1. B. 3
y x  2x  1. 1 C. 4 2
y x  2x  1. 1 1 O x D. 4 2 y x   2x  1. 1
Câu 8: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 2 chữ số phân biệt ? A. 6. B. 12. C. 16. D. 20.
Câu 9: Khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng S thì có thể tích bằng 1 1 A. Sh. B. Sh. C. 3Sh. D. Sh. 3 2
Câu 10: Mệnh đề nào sau đây sai ? 2 x  1 A. x x
e dx e C .  B. xdx   C.  2 1
C. sin xdx  cos x C.  D.
dx  ln x C.  x
Trang 1/6 - Mã đề thi 357
Câu 11: Cho hàm số y f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. x  1 0 1 2  y'  0  0   0 
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại ? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 12: Đồ thị hàm số 2 2
y  (x  1)(x  1) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm phân biệt ? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x  2y  3z  4  0. Đường thẳng d đi qua O
vuông góc với (P) có một vectơ chỉ phương là     A. q( 1  ;  2; 3). B. (1 p ; 2; 3).
C. n(1; 2;  3).
D. m(1;  2;  3).
Câu 14: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 2. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 30. B. 15. C. 6. D. 12.
Câu 15: Cho các số phức z  1  2 ,
i z  2  i. Tìm điểm biểu diễn cho số phức z z z . 1 2 1 2 A. Q( 1  ; 3). B. N(3; 3). C. P(3;  1). D. M(1; 3).
Câu 16: Cho khối nón có góc ở đỉnh bằng 0
60 và bán kính đáy bằng 1. Thể tích khối nón đã cho bằng 3 3 A. . B. 3. C. . D. . 6 3
Câu 17: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình y
vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên 2 [  1; 1] là 1 A. -1. B. 1. C. 2. D. 0. 1  O 1 2 x 1 
Câu 18: Cho cấp số nhân (u ) có u  3, u  6. Số hạng đầu u n 2 3 1 3 A. 2. B. 1. C. . D. 0. 2
Câu 19: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên x  1 2 
như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên  khoảng nào sau đây ? A. 2 (1; 2). B. (1; + ¥). f(x) 1 C. ( 1 - ; 2). D. ( ; -¥ 1). 
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q) đi qua điểm M(2;  1; 0) và có vectơ pháp tuyến 
n(1; 3;  2). Phương trình của (Q) là
A. x  3y  2z  3  0.
B. 2x y  1  0.
C. x  3y  2z  1  0.
D. 2x y  1  0.
Trang 2/6 - Mã đề thi 357 1 2 2
Câu 21: Cho f (x)dx  2, f (x)dx  1.  
Tích phân f (x)dx  bằng 0 0 1 A. 2. B. 1. C. 3. D. 1. 
Câu 22: Cho các số thực dương a, b thoả mãn 2
a b  2. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. 2 log a  log b  1.
B. 2 log a  log b  2. 2 2 2 2
C. 2 log a  log b  1.
D. log a  2 log b  1. 2 2 2 2
Câu 23: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên (0;  )  . Biết 2
x là một nguyên hàm của 2 x f (  x) trên (0;  )
 và f (1)  1. Tính f (e). A. 2e  1. B. 3. C. 2. D. e.
Câu 24: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .AB C
  có AB a, AA  a 2. Góc giữa đường thẳng
AC và mặt phẳng (ABB A  ) bằng A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 75 . D. 0 60 .
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho các điểm (1
A ;  4; 3) và B(2; 3; 4). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua
B và chứa trục Ox. Khoảng cách từ A đến (P) bằng 4 A. . B. 2. C. 1. D. 5. 3
Câu 26: Cho khối hộp đứng AB .
CD A B C D có đáy ABCD là hình thoi cạnh  0 ,
a ABC  120 , đường 1 1 1 1
thẳng AC tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 0
45 . Tính thể tích khối hộp đã cho. 1 3 a 3 3a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 2 2 4 4
Câu 27: Cho tứ diện ABCD AB  2a, độ dài tất cả các cạnh còn lại cùng bằng a 2. Diện tích của
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho bằng 4 A. 2 16a . B. 2 a . C. 2 4a . D. 2 a . 3 1  x
Câu 28: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  3x  2 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a 3, BC a, các cạnh
bên của hình chóp cùng bằng a 5. Gọi M là trung điểm SC. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (ABCD). A. a. B. a 3. C. a 2. D. 2a.
Câu 30: Đạo hàm của hàm số 2
y  log (x  1) là 2 2 2 ln 2 2 ln 2 2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . (x  1)ln 2 2 (x  1) x  1 2 (x  1) ln 2
Câu 31: Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho tồn tại số thực b thoả mãn 2a 3b
a b  4 ? A. 6. B. 10. C. Vô số. D. 1.
Trang 3/6 - Mã đề thi 357
Câu 32: Cho hàm số y f (x) liên tục trên tập xác x   1 0 1 2 định ( ;
 2] và có bảng biến thiên như hình vẽ 2 2
bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f(x) 1
f (x)  m có đúng hai nghiệm phân biệt ? 1   A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 33: Một tổ gồm 6 học sinh trong đó có An và Hà được xếp ngẫu nhiên ngồi vào một dãy 6 cái ghế,
mỗi người ngồi một ghế. Tính xác suất để An và Hà không ngồi cạnh nhau. 3 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 4 x  1 y  9 z  12
Câu 34: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :   cắt mặt phẳng 1 3 4
(P) : x  5y  3z  2  0 tại điểm M. Độ dài OM bằng A. 2. B. 1. C. 3. D. 2 3.
Câu 35: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm, đồng biến và nhận giá trị âm trên (0;  )  . Hàm số f (x) g(x) 
có bao nhiêu điểm cực trị trên (0;  )  ? x A. 1. B. Vô số. C. 2. D. 0.
Câu 36: Gọi (D) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 và 2
y = 2 - x . Thể tích khối tròn xoay
được tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức 2 2 A. 2 2 V = p
(2 - x ) dx - 4 . p ò B. 2 2 V = p (2 - x ) dx. ò - 2 - 2 1 1 C. 2 2
V = p (2 - x ) dx. ò D. 2 2
V = p (2 - x ) dx - 2 . p ò -1 -1
Câu 37: Biết phương trình 2
z  2z  3  0 có hai nghiệm phức z , z . Mệnh đề nào sau đây sai ? 1 2
A. z z là số thực.
B. z z là số thực. C. 2 2
z z là số thực.
D. z z là số thực. 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 38: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log  2 2
x x  3  x  2
x  3  2x là 2 A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 3. x  4 y  4 z  2
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3;  4;  5) và các đường thẳng d :   ; 1 5 2 3 x  1 y  2 z  5 d :  
. Đường thẳng d đi qua M và cắt d , d lần lượt tại ,
A B. Diện tích tam giác 2 1  3 2  1 2 OAB bằng 3 5 5 3 A. 5 3. B. . C. 3 5. D. . 2 2 2 z
Câu 40: Có bao nhiêu số phức z thoả mãn 2  z ? z  2i A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Trang 4/6 - Mã đề thi 357
Câu 41: Một cơ sở chế biến nước mắm đặt hàng xưởng sản xuất gia công làm một bể chứa bằng Inox
hình trụ có nắp đậy với dung tích m3 2
. Yêu cầu đặt ra cho xưởng sản xuất là phải tốn ít vật liệu nhất. Biết rằng giá tiền m2 1
Inox là 600 nghìn đồng, hỏi số tiền Inox (làm tròn đến hàng nghìn) để sản xuất bể
chứa nói trên là bao nhiêu ? A. 7307000 đồng. B. 6421000 đồng. C. 4121000 đồng. D. 5273000 đồng.
Câu 42: Mặt sàn của một thang máy có dạng hình vuông
ABCD cạnh 2 m được lát gạch màu trắng và trang trí bởi một y
hình 4 cánh giống nhau màu sẫm. Khi đặt trong hệ toạ độ Oxy B A
với O là tâm hình vuông sao cho (1
A ; 1) như hình vẽ bên thì
các đường cong OA có phương trình 2 y x và 3
y ax bx. O x 1
Tính giá trị ab biết rằng diện tích trang trí màu sẫm chiếm 3 C D diện tích mặt sàn. A. -2. B. 2. C. -3. D. 3.
Câu 43: Cho hàm số y f (x) là hàm đa thức bậc bốn. Đồ thị y
hàm y f (x  1) được cho trong hình vẽ bên. Hàm số 2
g(x)  f (2x)  2x  2x đồng biến trên khoảng nào sau đây ? A. ( 2  ;  1). B. (1; 2). 2 C. (0; 1). D. ( 1  ; 0). 1 2  1 O 2 x 2
Câu 44: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D, cạnh bên SD vuông
góc với mặt phẳng đáy. Cho biết AB AD  ,
a CD  2a góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC ) bằng 0
30 . Tính thể tích khối chóp đã cho 3 3a 3 a A. 3 2a . B. 3 a . C. . D. . 2 2
Câu 45: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên .  Đồ thị của y
hàm số y f (x) được cho trong hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất
của hàm số g(x)  f (sin x) trên [0;  ] là A. f (0). B. f (1). O 1 2 x  3   1  C. f  .  D. f  . 2    2  
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị thực của y để với mỗi y tồn tại đúng 2 giá trị thực của x sao cho 2
ln(4x )  xy y ? A. 1. B. Vô số. C. 2. D. 3.
Câu 47: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên  thoả mãn f (1)  1 và 2 3
f (2x)  xf (x )  5x  2x  1 2 với mọi x  .
 Tính tích phân I xf (  x)dx.  1 A. I  3. B. I  1. C. I  2. D. I  5.
Trang 5/6 - Mã đề thi 357
Câu 48: Cho hàm số y f (x) liên tục trên .  Đồ thị của hàm y
số y f (1  x) được cho trong hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá 3  1  x
trị nguyên của m để phương trình f
  m  1 có đúng x  2  
3 nghiệm phân biệt thuộc [  1; 1] ? 1 A. 3. B. 4. 1 O 1 x C. 2. D. 1. 2
Câu 49: Cho các số thực ,
b c sao cho phương trình 2
z bz c  0 có hai nghiệm phức z , z thoả mãn 1 2
z  4  3i  1 và z  8  6i  4. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 1 2
A. 5b c  4.
B. 5b c  12.
C. 5b c  12.
D. 5b c  4. x  2 y z  4 x  1 y  2 z  1
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho các đường thẳng d :   và  :   . 3  2 2  3 1 2
Biết rằng trong tất cả các mặt phẳng chứa  thì mặt phẳng (P) : ax by cz  25  0 tạo với d góc lớn
nhất. Tính T a b  . c A. T  9. B. T  5. C. T  8. D. T  7. 
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 357 1.B 2.A 3.B 4.B 5.C 6.D 7.A 8.B 9.A 10.C 11.D 12.A 13.C 14.D 15.C 16.C 17.B 18.C 19.A 20.C 21.D 22.C 23.B 24.B 25.D 26.B 27.C 28.B 29.A 30.A 31.B 32.A 33.C 34.A 35.D 36.D 37.B 38.C 39.D 40.D 41.D 42.A 43.D 44.D 45.B 46.C 47.A 48.A 49.B 50.C BẢNG ĐÁP ÁN 1-B 2-A 3-B 4-B 5-C 6-D 7-A 8-B 9-A 10-C 11-D 12-A 13-C 14-D 15-C 16-C 17-B 18-C 19-A 20-C 21-D 22-C 23-B 24-B 25-D 26-B 27-C 28-B 29-A 30-A 31-B 32-A 33-C 34-A 35-D 36-D 37-B 38-C 39-B 40-D 41-D 42-A 43-D 44-D 45-B 46-C 47-A 48-A 49-B 50-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1 (NB) Phương pháp:
Hàm số lũy thừa = n y x với −
n∈ xác định khi và chỉ khi x ≠ 0. Cách giải:
Hàm số y ( x) 2 1 − = −
xác định khi 1− x ≠ 0 ⇔ x ≠ 1. Chọn B. Câu 2 (NB) Phương pháp: ax + Đồ thị hàm số = b y có TCN = a y . cx + d c Cách giải:
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 = x yy = 1. − x + 2 Chọn A. Câu 3 (NB) Phương pháp:
Số phức z = a + bi có số phức liên hợp z = a − . bi Cách giải:
z = 3− 4i z ' = z = 3+ 4i có phần ảo bằng 4. Chọn B. Câu 4 (NB) Phương pháp:
Giải bất phương trình logarit: log x < b ⇔ 0 < x < b
a (với a >1). a Cách giải: 9
log x − 2 < 2 ⇔ 0 < x − 2 < 4 ⇔ 2 < x < 6. 2 ( ) Chọn B. Câu 5 (NB) Phương pháp:
Dựa vào đồ thị xác định các điểm thuộc [ 2;
− 2] mà hàm số liên tục và qua đó đổi chiều. Cách giải:
Dựa vào đồ thị ta thấy trên [ 2;
− 2] hàm số có 2 điểm cực trị x = 0, x = x ∈ 0;2 . 0 ( ) Chọn C. Câu 6 (NB) Phương pháp:    
Sử dụng công thức tính góc giữa hai vectơ: ∠( ) . ; = a b a b   . a . b Cách giải:     ∠(a b) . a b 1.1 − + 0.0 +1.0 1 ; =   = = − a . b (− )2 2 2 2 2 2 + + + + 2 1 0 1 . 1 0 0   ⇒ ∠(a b) 0 ; =135 Chọn D. Câu 7 (TH) Phương pháp:
- Nhận biết đồ thị hàm đa thức bậc ba và bậc bốn trùng phương.
- Dựa vào các điểm thuộc đồ thị hàm số. Cách giải:
Đồ thị hàm số là đồ thị của hàm bậc bốn trùng phương nên loại B và C.
Đồ thị đi qua điểm (1; ) 1
− nên loại đáp án C. Chọn A. Câu 8 (NB) Phương pháp:
Sử dụng chỉnh hợp. Cách giải: 10
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 lập được 2
A =12 số tự nhiên gồm 2 chữ số phân biệt. 4 Chọn B. Câu 9 (NB) Phương pháp:
Khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng S thì có thể tích bằng . Sh Cách giải:
Khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng S thì có thể tích bằng . Sh Chọn A. Câu 10 (NB) Phương pháp: n 1 +
Sử dụng các công thức tính nguyên hàm: x = x + n = x e dx e C x dx + ∫ ∫ C (n ≠ − ) 1 , 1 ,
dx = ln x + C. ∫ n +1 x Cách giải: Vì sin = − cos + ∫ xdx
x C nên đáp án C sai. Chọn C. Câu 11 (NB) Phương pháp:
Xác định điểm cực đại của hàm số là điểm mà tại đó hàm số liên tục và đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm. Cách giải:
Dựa vào BXD đạo hàm ta suy ra hàm số đã cho có 2 điểm cực đại x = 1, − x =1. Chọn D. Câu 12 (NB) Phương pháp:
Giải phương trình hoành độ giao điểm. Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm: ( 2 x − ) 1 (x + )2 1 = 0 ⇔ x = 1. ±
Vậy đồ thị hàm số y = ( 2 x − ) 1 (x + )2
1 cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. Chọn A. Câu 13 (TH) 11 Phương pháp:
- Mặt phẳng (P) : Ax + By + Cz + D = 0 có 1 VTPT là n = ( ; A ; B C).  
- d ⊥ (P) ⇒ u = n d P . Cách giải:
Mặt phẳng (P) : x − 2y + 3z − 4 = 0 có 1 VTPT là (1; 2 − ;3). 
d ⊥ (P) nên đường thẳng d có 1 vectơ chỉ phương là n = −(1; 2 − ;3) = ( 1; − 2; 3 − ). Chọn C. Câu 14 (NB) Phương pháp:
- Diện tích xung quanh khối trụ có chiều cao ,
h bán kính đáy r S = π rh xq 2 . Cách giải:
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng: S = 2π rh = 2π.3.2 = π xq 12 . Chọn D. Câu 15 (TH) Phương pháp:
- Thực hiện phép cộng số phức, tìm số phức z = z + z . 1 2
- Số phức z = a + bi có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là M (a;b). Cách giải:
Ta có: z = z + z = 1− 2i + 2 + i = 3− .i 1 2 ( ) ( )
z = 3− i có điểm biểu diễn là P(3;− ) 1 . Chọn C. Câu 16 (TH) Phương pháp:
- Tính chiều cao khối nón h = r.cotα với 2α là góc ở đỉnh của khối nón.
- Thể tích của khối nón có bán kính đáy r và đường cao h là 1 2 V = π r . h 3 Cách giải: Chiều cao khối nón là 0
h = r.cotα =1.cot 30 = 3. 12 π Thể tích khối nón: 1 2 1 2 3
V = π r h = π.1 . 3 = . 3 3 3 Chọn C. Câu 17 (NB) Phương pháp:
Dựa vào đồ thị trên [ 1; − ]
1 xác định điểm cao nhất. Cách giải: max y =1 [ 1 − ] ;1 Chọn B. Câu 18 (NB) Phương pháp:
Sử dụng tính chất CSN: 2 u u = u nn+ n . 1 1 Cách giải: 2 Ta có 2 u 9 3 2
u .u = u u = = = . 1 3 2 1 u 6 2 3 Chọn C. Câu 19 (NB) Phương pháp:
Dựa vào BBT xác định các khoảng nghịch biến là khoảng đồ thị hàm số đi xuống từ trái qua phải. Cách giải:
Dựa vào BBT ta suy ra hàm số nghịch biến trên (1;2). Chọn A.
Chú ý khi giải:
Kết luận khoảng nghịch biến là khoảng của biến, không kết luận khoảng giá trị là ( 1; − 2). Câu 20 (NB) Phương pháp:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M (x ; y ; z và nhận n = ( ; A ;
B C) làm vectơ pháp tuyến có 0 0 0 )
phương trình là: A(x x + B y y + C z z = 0. 0 ) ( 0 ) ( 0 ) Cách giải:
Phương trình của (Q) là: 1(x − 2) + 3( y + )
1 − 2z = 0 ⇔ x + 3y − 2z +1 = 0. Chọn C. 13 Câu 21 (NB) Phương pháp: b c b
Sử dụng tính chất tích phân: f (x)dx = f (x)dx + ∫ ∫ ∫ f (x) . dx a a c Cách giải: 2 2 1
f (x)dx = f (x)dx f (x)dx =1− 2 = 1. − ∫ ∫ ∫ 1 0 0 Chọn D. Câu 22 (TH) Phương pháp:
- Lấy logarit cơ số 2 cả hai vế.
- Sử dụng công thức log xy x y x m x a x y a ( ) = log + a loga ,log m = a
loga (0 < ≠1, , > 0). Cách giải: 2 a b = 2 ⇔ log ( 2 a b = log 2 2 ) 2
⇔ 2log a + log b =1 2 2 Chọn C. Câu 23 (TH) Phương pháp:
- Sử dụng: F (x) là một nguyên hàm của f (x) thì F '(x) = f (x). Từ đó tìm f '(x).
- Tìm f (x) = f ' ∫ (x) . dx - Sử dụng f ( )
1 =1 tìm hằng số C sau đó tính f (e). Cách giải: Do 2
x là một nguyên hàm của 2
x f '(x) trên (0;+∞) nên 2 x f (x) = ( 2
x ) = x f (x) 2x 2 ' ' 2 ' = = . 2 x x
f (x) = ∫ f (x) 2 ' dx =
dx = 2ln x + C. ∫ xf ( )
1 =1⇒ 2ln1+ C =1 ⇔ C =1⇒ f (x) = 2ln x +1.
Vậy f (e) = 2ln e +1 = 3. 14 Chọn B. Câu 24 (TH) Phương pháp:
- Gọi M là trung điểm của AB, chứng minh CM ⊥ ( ABB ' A').
- Xác định góc giữa đường thẳng A'C và mặt phẳng ( ABB ' A') bằng góc giữa A'C và hình chiếu của A'C
lên mặt phẳng ( ABB ' A').
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác để tính góc. Cách giải: CM AB
Gọi M là trung điểm của AB ta có 
CM ⊥ ( ABB ' A'). CM AA'
A'M là hình chiếu của A'C lên mặt phẳng ( ABB ' A')
⇒ ∠( A'C;( ABB' A')) = ∠( A'C; A'M ) = ∠CA'M.
CM ⊥ ( ABB ' A') ⇒ CM A'M nên ∆A'CM vuông tại M .
Tam giác ABC đều cạnh 3 ⇒ = a a CM . 2 2
Áp dụng định lí Pytago: 2 2 2 a 3 ' = ' + = 2 + = a A M AA AM a . 4 2 CM a 3 3a 3 0
⇒ tan ∠CA'M = = : =
⇒ ∠CA'M = 30 . A'M 2 2 3
Vậy ∠( A C ( ABB A )) 0 ' ; ' ' = 30 . Chọn B. Câu 25 (TH) Phương pháp: 15 Ox ⊂ 
(P)    - 
n = i OB .  POB (P) ;   ⊂
- Viết phương trình mặt phẳng (P) : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M (x ; y ; z và nhận 0 0 0 )
n =( ;A ;BC) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là: A(xx +B yy +C zz =0. 0 ) ( 0 ) ( 0 )
- Khoảng cách từ điểm I (x ; y ; z đến mặt phẳng (P) : Ax + By + Cz + D = 0 là 0 0 0 )
Ax + By + Cz + D d (I;(P)) 0 0 0 = 2 2 2 A + B + C Cách giải:  Ox ⊂ 
(P)   
Gọi n là 1 VTPT của (P). Ta có  ⇒ n = i OB P ;  = (0; 4; − 3). P OB (P)   ⊂
Phương trình mặt phẳng (P) là: 4
− ( y − 3) + 3(z − 4) = 0 ⇔ 4y − 3z = 0. 4. 4 − − 3.3 Vậy d ( ; A (P)) ( ) = = 5. 2 4 + ( 3 − )2 Chọn D. Câu 26 (TH) Phương pháp:
- Sử dụng: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó trên mặt phẳng
đó, xác định ∠( AC ; ABCD . 1 ( ))
- Sử dụng định lí cosin trong tam giác tính AC.
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính CC . 1 - Tính 1 S = A .
B AC.sin ∠ABC S . ABC 2 ABCD - Tính thể tích V = CC S ABCD A B C D . ABCD. . 1 1 1 1 1 Cách giải: 16
Ta có ∠( AC ;( ABCD)) = ∠( AC ; AC) 0
= ∠C AC = 45 ⇒ ∆ACC vuông cân tại C. 1 1 1 1 Mà 2 2
AC = AB + BC − 2.A .
B BC.cos∠ABC = a 3 ⇒ CC = a 3. 1 2 2 Ta có 1 1 0 3a 3 = . . .sin ∠ = . . .sin120 = ⇒ = 2 = a S AB AC ABC a a S S ABC ABCD ABC . 2 2 4 2 2 3 Vậy 3a 3 = . = 3. = a V CC S a ABCD A B C D ABCD . . 1 1 1 1 1 2 2 Chọn B. Câu 27 (TH) Phương pháp:
- Chứng minh ∆ABC,∆ABD vuông (định lí Pytago đảo).
- Gọi I là trung điểm của AB, chứng minh IA = IB = IC = . ID
- Diện tích mặt cầu bán kính R là 2 S = 4π R . Cách giải: AC + BC =  (a 2)2 +(a 2)2 2 2 2 2 = 4a = AB Ta có 
⇒ ∆ABC,∆ABD là các tam giác vuông tại C, . D
AD + BD = (a 2)2 +(a 2)2 2 2 2 2 = 4a =  AB 17  1
IC = AB = IA =  IB
Gọi I là trung điểm của AB, ta có  2 
IA = IB = IC = . ID 1
ID = AB = IA =  IB  2
I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD, bán kính mặt cầu là 1
R = IA = AB = . a 2
Vậy diện tích mặt cầu là 2 2
S = 4π R = 4π a . Chọn C. Câu 28 (TH) Phương pháp:
Sử dụng khái niệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số: Cho hàm số y = f (x).
- Đường thẳng y = y là TCN của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: lim y = y hoặc 0 0 x→+∞ lim y = y . 0 x→−∞
- Đường thẳng x = x là TCĐ của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: lim y = +∞ hoặc 0 + x→ 0 x
lim y = −∞ hoặc lim y = +∞ hoặc lim y = . −∞ + x→ − − 0 x x→ 0 x x→ 0 x Cách giải: 1  − x ≥ 0 ĐKXĐ:  ⇔ x <1. 2
x − 3x + 2 ≠ 0 − Ta có 1 lim = lim x y
= 0, lim y không tồn tại. 2 x→−∞
x→−∞ x − 3x + 2 x→+∞
y = 0 là TCN của đồ thị hàm số. 1− lim = lim x y
= +∞,lim y không tồn tại. − − 2 x 1 → x 1 → x→2 x − 3x + 2
x =1 là TCĐ của đồ thị hàm số. −
Vậy số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 1 = x y là 2. 2 x − 3x + 2 Chọn B. Câu 29 (TH) Phương pháp:
- Gọi O = AC BD SO ⊥ ( ABCD)
- Gọi H là trung điểm của OC, chứng minh MH ⊥ ( ABCD) ⇒ d (M;( ABCD)) = MH. 18
- Sử dụng định lí Pytago và tính chất đường trung bình của tam giác để tính khoảng cách. Cách giải:
Gọi O = AC BD SO ⊥ ( ABCD)
Gọi H là trung điểm của OC MH / /SH ( MH là đường trung bình của ∆SOC ).
MH ⊥ ( ABCD) ⇒ d (M;( ABCD)) = MH Ta có: 2 2 2 2
AC = AD + CD = a + 3a = 2a OC = . a 2 2 2 2
SO = SC OC = 5a a = 2 . a 1 ⇒ MH = SO = . a 2
Vậy d (M;( ABCD)) = . a Chọn A. Câu 30 (TH) Phương pháp:
Sử dụng công thức tính đạo hàm ( u) u ' log ' = a . u ln a Cách giải:
y = log (x − )2 1 2 (x − )2 1  ' 2(x −   ) 1 2 ⇒ y ' = = = (x − )2 1 ln 2 (x − )2 1 ln 2 ( x − ) 1 ln 2 Chọn A. Câu 31 (VD) Phương pháp: 19
- Từ 2a = 3b lấy logarit cơ số 3 hai vế, rút b theo . a
- Thế vào bất phương trình a b < 4, giải bất phương trình tìm . a Cách giải:
Ta có 2a = 3b b = a log 2. 3
a b < 4 ⇔ a a log 2 < 4 3
a(1− log 2 < 4 3 ) 3 ⇔ a log < 4 3 2 4 ⇔ a < 3 log3 2     Do đó 4 a ∈0; .
a ∈ ⇒ a ∈ 3 Kết hợp điều kiện {1;2;3;...; } 10 .  log  3  2 
Vậy có 10 giá trị của a thỏa mãn. Chọn B. Câu 32 (TH) Phương pháp:
Số nghiệm của phương trình f (x) = m là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = m
song song với trục hoành. Cách giải: m = 1 −
Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 2 điểm phân biệt trên ( ;2 −∞ ] khi và chỉ khi  . m = 2
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn. Chọn A. Câu 33 (TH) Phương pháp:
Sử dụng biến cố đối. Cách giải:
Số phần tử của không gian mẫu là 6!= 720.
Gọi A là biến cố: “An và Hà không ngồi cạnh nhau” ⇒ Biến cố đối A: “An và Hà ngồi cạnh nhau”. 20
Coi An và Hà là 1 bạn, có 2 cách đổi chỗ An và Hà, khi đó có tất cả 5 bạn xếp vào 5 ghế ⇒ n( A) = 2.5!= 240 n A
Vậy xác suất của biến cố A là: P( A) = − P( A) ( ) 240 2 1 = n(Ω) =1− = . 720 3 Chọn C. Câu 34 (TH) Phương pháp: d
- Giải hệ ( tìm tọa độ điểm M.  P) - Tính 2 2 2
OM = x + y + z M M M . Cách giải: x =1+ tt = 3 −  y 9 3  = + tx = 2 −
M = d ∩(P) nên tọa độ điểm M là nghiệm của hệ  ⇔  ⇒ M ( 2; − 0;0). z =12 + 4t y = 0  
z −5y −3z + 2 = 0 z = 0 Vậy OM = 2. Chọn A. Câu 35 (VD) Phương pháp:
- Tính đạo hàm hàm số g (x) , sử dụng quy tắc tính đạo hàm của thương.
- Sử dụng dữ kiện đề bài cho xác định dấu của g '(x). Cách giải: f x
f ' x .x f x Ta có: g (x) ( ) = ⇒ g '(x) ( ) ( ) = . 2 x x
f '(x) > 0 
Vì hàm số đồng biến và nhận giá trị âm trên (0;+∞) nên x > 0
g '(x) > 0 ∀x∈(0;+∞). 
f ( x) < 0 f x
Vậy hàm số g (x) ( ) =
không có cực trị trên (0;+∞). x Chọn D. Câu 36 (TH) 21 Phương pháp:
- Xét phương trình hoành độ giao điểm tìm các cận.
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = g (x), x = a, b
x = b xung quanh trục Ox là: 2
V = π f (x) 2 − ∫ g (x) . dx a Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2
1 = 2 − x x = 1. ±
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức 1
V = π ∫ (2− x )2 2 2 −1 dx 1 − 1 = π ( 2− )2 2 − ∫ x )1dx 1 − 1 1   = π  ∫ (2− x )2 2
dx − ∫ dx  1− 1 −  1   = π  ∫ (2− x )2 2 dx − 2  1−  1 = π ∫ (2− x )2 2 dx − 2π 1 − Chọn D. Câu 37 (TH) Phương pháp:
- Giải phương trình bậc hai tìm hai số phức z , z . 1 2
- Tính từng đáp án và chọn đáp án sai. Cách giải: z =1+ 2i 2 1
z − 2z + 3 = 0 ⇔  z =  1− 2i 2
z + z = 1+ 2i + 1− 2i = 2 1 2 ( ) ( )
z z = 1+ 2i . 1− 2i = 3 1 2 ( ) ( ) 2 2 2 2
z + z = 1+ 2i + 1− 2i = 2. − 1 2 ( ) ( ) 22 Vậy mệnh đề B sai. Chọn B. Câu 38 (VD) Phương pháp: - Tìm ĐKXĐ.
- Nhân liên hợp biểu thức trong loga ở Vế trái, sử dụng công thức log x = log x − log y (0 < a ≠ 1, x, y > a a a 0) y - Xét hàm đặc trưng. B < 0
- Giải bất phương trình chứa căn: 
A B ⇔ B ≥ 0 .    2 A B Cách giải: ĐKXĐ: 2 2
x x + − x > ⇔ x( 2 3 0
x + 3 − x) > 0. Ta có 2 2 2 2
x + 3 > x x + 3 > x > x x + 3 − x > 0 ⇒ x > 0. Ta có: log ( 2 2 x x + 3 − x ) 2
x + 3 − 2x 2  3  2 ⇔ log  x
 ≤ x + 3 − 2x 2 2  x + 3 + x  3x 2 ⇔ log
x + 3 − 2x 2 2 x + 3 + x
⇔ log 3x − log ( 2x +3 + x) 2
x + 3 + x − 3x 2 2
⇔ log 3x + 3x ≤ log ( 2x +3 + x) 2 + x + 3 + x 2 2
Xét hàm đặc trưng f (t) = log t + t t > 0 ta có f (t) 1 ' =
+1 > 0 ∀t > 0 nên hàm số đồng biến trên . 2 ( )  t ln 2 Do đó 2 2
3x x + 3 + x x + 3 ≥ 2x 2 2
x + 3 ≥ 4x (do 2
x > 0) ⇔ x ≤1 ⇔ 1 − ≤ x ≤1.
Kết hợp điều kiện x > 0 ⇒ 0 < x ≤1.
Vậy bất phương trình đã cho có 3 nghiệm nguyên x =1. Chọn C. 23 Câu 39 (VD) Phương pháp:
- Tham số hóa tọa độ điểm , A . B
- Sử dụng điều kiện M , ,
A B thẳng hàng tìm tọa độ điểm , A . B   - Sử dụng công thức 1 S = OA OB OAB ,  . 2   Cách giải: Gọi A( 4 − − 5 ;4
a + 2a;2 + 3a)∈d , B 1− ;2 b + 3 ; b 5
− − 2b d . 1 ( ) 2   Vì M , ,
A B d nên chúng thẳng hàng ⇒ , MA MB cùng phương. 
MA = (5a + 7; 2 − a −8; 3 − a −  7) Ta có:  MB =  (b + 2; 3 − b − 6;2b) 5a + 7 2 − a −8 3 − a − 7 ⇒ = = b + 2 3 − b − 6 2b 15
ab + 30a + 21b + 42 = 2ab + 8b + 4a +16 ⇔ 10   ab +14b = 3
ab − 6a − 7b −14 13
ab + 26a +13b + 26 = 0 ⇔ 13 
ab + 6a + 21b +14 = 0
20a −8b +12 = 0 ⇔ 
ab + 2a + b + 2 = 0 5
a − 2b + 3 = 0 ⇔ 
ab + 2a + b + 2 = 0  5a + 3 b =  2 ⇔  5a + 3 5a + 3  .a + 2a + + 2 = 0  2 2  5a + 3 b = ⇔  2  2 5
a + 3a + 4a + 5a + 3 + 4 = 0  5a + 3 b = ⇔  2  2 5
a +12a + 7 = 0 24 a = 1, − b = 1 −  ⇔ 7
a = − ,b = 2 −  5 A(1;2;− ) 1 , B(2; 1 − ; 3 − )  ⇒   6 11 A 3; ;  − , B(3; 4 − ;−   ) 1   5 5    TH1: A(1;2;− ) 1 , B(2; 1 − ; 3 − ) ⇒ OA(1;2;− ) 1 ,OB(2; 1 − ; 3 − ) 1   1 2 2 2 3 5 ⇒ S = OA OB OAB ,  = 3 + 6 + 0 = 2   2 2   TH2:  6 11 A B( )  6 11 3; ; , 3; 4; 1 OA 3; ;  − − − ⇒ − ,OB(3; 4 − ;−     ) 1  5 5   5 5  1   1 2 2 2 8908 ⇒ S = OA OB . OAB ,  = . 10 + 3,6 +15,6 = 2   2 10 Chọn B. Câu 40 (VD) Phương pháp: - Sử dụng: 2 2
z = z = z.z.
- Đưa phương trình về dạng tích.
- Đặt z = x + yi z = x yi, thế vào phương trình và sử dụng điều kiện hai số phức bằng nhau.
- Giải hệ phương trình đại số bằng phương pháp thế. Cách giải:
ĐK: z ≠ 2 .i Ta có: 2 2 z z 2 2 = z
= z = z.z z − 2i z − 2iz = 0(tm)  zz z  0  ⇔ − = ⇔   − 2   z z iz = 0 (*)  z − 2i
Đặt z = x + yi z = x yi, thay vào (*) ta có
x + yi = (x yi)(x + yi − 2i) 2 2
x + yi = x + xyi − 2xi xyi + y − 2y 25 2 2
x + yi = x + y − 2y − 2xi 2 2
x + y − 2y = x ⇔  y = 2 − x 2 2
x + 4x + 4x = x ⇔  y = 2 − x 2 5  x + 3x = 0 ⇔  y = 2 − xx = 0; y = 0  ⇔ 3 6 x = − ; y =  5 5 z = 0  ⇒ 3 6 z = − + i  5 3
Vậy có 2 số phức z thỏa mãn. Chọn D. Câu 41 (VD) Phương pháp:
- Gọi r,h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của bể hình trụ. Tính thể tích khối trụ 2 V = π r ,
h từ đó rút h theo r.
- Tính diện tích toàn phần của bể hình trụ là 2
S = 2π rh + π r thế h theo r và áp dụng BĐT Cô-si: tp 2 , 3
a + b + c ≥ 3 abc, dấu “=” xảy ra ⇔ a = b = . c - Tính số tiền. Cách giải:
Gọi r,h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của bể hình trụ. Theo bài ra ta có 2 2
π r h = 2 ⇔ h = . 2 π r
⇒ Diện tích toàn phần của bể hình trụ là 2 2 2 4 2
S = 2π rh + 2π r = 2π r.
+ 2π r = + π r m tp 2 ( 2 . 2 ) π r r
Áp dụng BĐT Cô-si ta có: 4 2 2 2 2 2 2 2 3
+ π r = + + π r ≥ 3 2 2 3 . .2π r = 6 π . r r r r r Dấu “=” xảy ra 2 2 1
⇔ = 2π r r = . 3 r π
Vậy số tiền để sản xuất bể chứa nói trên sao cho tốn ít vật liệu nhất là: 3
6 π .600 ≈ 5273 (nghìn đồng). 26 Chọn D. Câu 42 (VD) Phương pháp:
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), y = g (x), đường thẳng x = a, x = b b
S = f (x) − ∫ g (x) .
dx Từ đó tính diện tích 1 cánh của hình trang trí và suy ra diện tích hình trang trí. a
- Sử dụng dữ kiện diện tích trang trí màu sẫm chiếm 1 diện tích mặt sàn suy ra 1 phương trình bậc nhất 2 ẩn 3 a, . b
- Sử dụng: Đồ thị hàm số 3
y = ax + bx đi qua điểm A(1; )
1 suy ra thêm 1 phương trình bậc nhất 2 ẩn a, . b
- Giải hệ tìm a,b và tính . ab Cách giải: 1 3 4 2  x ax bx  1
Diện tích 1 cánh của hình trang trí là = ∫( 2 3 1 − − = a b S x ax bx dx  − −  = − − . 1 )  3 4 2  0 3 4 2 0
⇒ Diện tích hình trang trí là 4
S = 4S = − a − 2 . b 1 3
Vì diện tích trang trí màu sẫm chiếm 1 diện tích mặt sàn nên 4 4
a − 2b = ⇔ a + 2b = 0. 3 3 3 Đồ thị hàm số 3
y = ax + bx đi qua điểm A(1; )
1 nên a + b =1. a + 2b = 0 a = 2 Khi đó ta có  ⇔  . a + b = 1 b = 1 − Vậy ab = 2. − Chọn A. Câu 43 (VD) Phương pháp:
- Tính g '(x).
- Đặt 2x = X −1, sử dụng tương giao tìm nghiệm của phương trình g '(x) = 0.
- Lập BXD g '(x) và dựa vào đáp án để kết luận khoảng đồng biến của hàm số. Cách giải: Ta có:
g (x) = f ( x) 2 2 + 2x + 2x 27
g '(x) = 2 f '(2x) + 4x + 2
Cho g '(x) = 0 ⇔ f '(2x) + 2x +1 = 0 ⇔ f '(2x) = 2 − x −1.
Đặt 2x = X −1 ta có f '( X − )
1 = −X +1−1 = −X , khi đó số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ
thị hàm số y = f '( X − ) 1 và y = −X. Ta có đồ thị hàm số:  3 X = 2 − 2x +1 = 2 x = − −  2   
Dựa vào đồ thị ⇒ f ( X − )
1 = −X X = 1 − ⇔ 2x +1 = 1 − ⇔ x = 1 −   
, qua các nghiệm này g '(x) đổi dấu. X = 2 2x +1 =   2  1 x =  2
Ta có g '(0) = 2 f '(0) + 2 > 0 (do f '(0) > 0 ) nên ta có BXD g '(x) như sau:
Vậy hàm số g (x) = f ( x) 2
2 + 2x + 2x đồng biến trên khoảng ( 1; − 0). Chọn D. Câu 44 (VD) Phương pháp:
- Trong (SAD) kẻ DH SA(H SA), trong (SBD) kẻ DK SB(K SB). Chứng minh DH ⊥ (SAB),
DK ⊥ (SBC) ⇒ ∠((SAB) (SBC)) = ∠(DH DK ) 0 ; ; = 30 .
- Đặt SD = x(x > 0), áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tính DH, DK.
- Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông giải phương trình tìm . x - Tính thể tích Cách giải: 28
Trong (SAD) kẻ DH SA(H SA) , trong (SBD) kẻ DK SB(K SB). Ta có: SA AD
AB ⊥ (SAD) ⇒ AB DH AB SDDH AB
DH ⊥ (SAB)( ) 1 DH SA
Gọi E là trung điểm của CD ABED là hình vuông nên 1
BE = AD = a = CD ⇒ ∆BCD vuông tại . B 2 Ta có: BC BD
BC ⊥ (SBD) ⇒ BC DK BC SDDK BC
DK ⊥ (SBC)(2) DK SB Từ ( )
1 và ( ) ⇒ ∠((SAB) (SBC)) = ∠(DH DK ) 0 2 ; ; = 30
DH ⊥ (SAB) ⇒ DH HK ⇒ ∆DHK vuông tại 0
H ⇒ ∠HDK = 30
Đặt SD = x(x > 0), áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: A . D SD . = = a x DH 2 2 2 2 AD + SD a + x B . D SD a 2. = = a DK 2 2 2 2 BD + SD 2a + x 29
Xét tam giác vuông DHK ta có: DH ax a 2x 3 cos∠HDK = ⇒ : = 2 2 2 2 DK a + x 2a + x 2 2 2 2a + x 3 ⇔ = 2 2 2a + 2x 2 ⇔ ( 2 2 a + x ) = ( 2 2 4 2 3 2a + 2x ) 2 2 2 2
⇔ 8a + 4x = 6a + 6x 2 2
⇔ 2a = 2x x = a 2 Ta có 1 = ( + ) 1 = ( + ) 3 . 2 . = a S AB CD AD a a a ABCD . 2 2 2 2 3 Vậy 1 1 3 = . = . . a = a V SD S a S ABCD ABCD . . 3 3 2 2 Chọn D. Câu 45 (VD) Phương pháp:
- Đặt t = sin x, tìm điều kiện của t ứng với x ∈[0;π ], đưa hàm số về dạng f (t).
- Dựa vào đồ thị hàm số y = f '(x) đã cho lập BBT hàm số f (t) và tìm GTNN của hàm số trên đoạn giá trị của t. Cách giải:
Đặt t = sin x, với x ∈[0;π ] ⇒ t ∈[0; ] 1 .
Khi đó ta có hàm số y = f (t) trên [0; ]
1 có f '(t) < 0 ∀t ∈[0; ]
1 , do đó hàm số nghịch biến trên [0; ] 1 nên
min f (t) = f ( ) 1 . [0 ] ;1
Vậy min g (x) = f ( ) 1 . [0;π ] Chọn B. Câu 46 (VDC) Phương pháp: - Coi phương trình ( 2
ln 4x ) = xy + y là phương trình ẩn x tham số .y Cô lập y, đưa phương trình về dạng
y = f (x).
- Lập BBT hàm số f (x), sử dụng tương giao tìm số nghiệm của phương trình. Cách giải: 30 ĐKXĐ: 2
4x > 0 ⇔ x ≠ 0. Coi phương trình ( 2
ln 4x ) = xy + y là phương trình ẩn x tham số .y Ta có pt ⇔ ( 2
ln 4x ) = y(x + ) 1 . Với x = 1
− ⇒ ln 4 = 0 (vô lí) ⇒ x ≠ 1. − ( 2 ln 4x ) ⇒ y = = f (x). x +1 ( 8x 2 2 ln 4x ) (x + ) 1 − ln ( 2 4x ) 2 + − ln( 2 4x 2 )
Xét hàm số f (x) =
với x ≠ 1, x ≠ 0 ta có ( ) 4 ' = x = x f x . x +1 (x + )2 1 (x + )2 1 Cho f (x) 2 ' = 0 ⇔ 2 + − ln ( 2 4x ) = 0. x − −
Tiếp tục xét hàm số g (x) 2 = 2 + − ln ( 2 4x ) ta có ( ) 2 2 2 2 ' = − − = x g x
, g ' x = 0 ⇔ x = 1. − 2 2 ( ) x x x x
x > a g (x) < 0 
Dựa vào BBT ta thấy g (x) = 0 có nghiệm duy nhất x = a > 0 và với 0 < x < a g (x) > 0 x < 0 ⇒  g (x) < 0
f (x) = 0 có nghiệm duy nhất x = a > 0.
BBT hàm số f (x) như sau: ( 2 ln 4x )  y = 0
Do đó để phương trình y =
= f (x) có đúng hai nghiệm thì  . x +1 y =  f (a) 31
Vậy có 1 giá trị thực của y thỏa mãn. Chọn C. Câu 47 (VDC) Phương pháp: 2 u = x
- Sử dụng tích phân từng phần để xử lý I = xf '
∫ (x)dx, đặt  dv =  f (x) . ' dx 1
- Từ f ( x) − xf ( 2 x ) 3 2
= 5x − 2x −1 tính f (2) bằng cách thay x =1.
- Biến đổi f ( x) − xf ( 2 x ) 3
= x x − ⇔ f ( x) − xf ( 2 x ) 3 2 5 2 1 2 2 2
= 10x − 4x − 2, lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế 2 và tìm ( ) . ∫ f x dx 1 Cách giải: 2 u =  xdu = dx Xét I = xf '
∫ (x)d .x Đặt   ⇒ ta có dv f '  (x)  = dxv =  f (x) 1 2 2
I = xf (x) 2 − f (x)dx = 2 f (2) − f ( ) 1 − ∫
f (x)dx 1 1 1 2
= 2 f (2) −1− ∫ f (x)dx 1
Ta có: f ( x) − xf ( 2 x ) 3 2
= 5x − 2x −1. Thay x =1⇒ f (2) − f ( ) 1 = 2 ⇒ f (2) = 3. 2
I = 5 − ∫ f (x) . dx 1 Ta có:
f ( x) − xf ( 2 x ) 3 2
= 5x − 2x −1
f ( x) − xf ( 2 x ) 3 2 2 2
= 10x − 4x − 2
Lấy tích phân 2 vế ta có: 1 1 1
2∫ f (2x)dx − 2
xf ( 2x)dx = ∫( 3
10x − 4x − 2)dx = 2 0 0 0 1 1
⇔ ∫ f (2x)d (2x)− ∫ f ( 2x)d ( 2x) = 2 0 0 32 2 1
⇔ ∫ f (t)dt − ∫ f (u)du = 2 0 0 2 1
⇔ ∫ f (x)dx − ∫ f (x)dx = 2 0 0 2
⇔ ∫ f (x)dx = 2 1 Vậy I = 5 − 2 = 3. Chọn A. Câu 48 (VDC) Cách giải:
Từ đồ thị hàm số y = f (1− x) ta suy ra BBT hàm số y = f (x) như sau: − − + − Đặt 1 x x 1 3 t = = ⇒ t ' = < 0 x ∀ ≠ 2. − x + 2 x + 2 (x + 2)2 ⇒ Với x ∈[ 1; − ] 1 ⇒ t ∈[0;2].
Ta có BBT hàm số f (t) như sau:
Khi đó bài toán trở thành: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f (t) + m =1 (*) có đúng 3
nghiệm phân biệt thuộc [0;2]?
f (t) + m =1
f (t) =1− m ( ) 1
Ta có f (t) + m =1 ⇔   f (t) ⇔  + m = −
 f (t) = − − m ( ). 1 1 2
Để (*) có 3 nghiệm phân biệt. 33  2 − < 1− m ≤1 2 ≤ m < 3
TH1: (1) có 2 nghiệm phân biệt và (2) có 1 nghiệm   1  < 1 − − m ≤ 3  ⇒ ⇔  4 − ≤ m < 2 − ⇒ m =1.   1 − − m = 2  − m = 1  1  < 1− m ≤ 3  2 − ≤ m < 0
TH2: (1) có 1 nghiệm và (2) có 2 nghiệm phân biệt   1   − m = 2  ⇒ − ⇔ m = 3 ⇒ 2 − ≤ m < 0.   2 1 m 1  − < − − ≤  2 − ≤ m <1 ⇒ m∈[ 2; − 0) ∪{ }
1 . Mà m∈ ⇒ m∈{ 2 − ; 1; − } 1 .
Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn. Chọn A. Câu 49 (VD) Phương pháp:
- Phương trình bậc hai với hệ số thực có 2 nghiệm phức thì chúng là số phức liên hợp của nhau.
- Sử dụng z + z = z + z . 1 2 1 2
- Sử dụng phương pháp hình học tìm số phức z . 1
- Áp dụng định lí Vi-ét để tìm , b . c Cách giải:
z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + bz + c = 0 nên z = z . 1 2 2 1
Khi đó ta có z −8 − 6i = 4 ⇔ z −8 − 6i = 4 ⇔ z −8 + 6i = 4. 2 1 1
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z . 1
M vừa thuộc đường tròn (C tâm I 4; 3
− , bán kính R =1 và đường tròn (C tâm I 8; 6 − , bán kính 2 ( ) 2 ) 1 ( ) 1 ) 1 R = 4. 2
m∈(C C . 1 ) ( 2) 34 Ta có 2 2
I I = 4 + 3 = 5 = R + R C và (C tiếp xúc ngoài. 2 ) 1 2 1 2 ( 1) 2 2
x + y −8x + 6y + 24 = 0
Do đó có duy nhất 1 điểm M thỏa mãn, tọa độ điểm M là nghiệm của hệ  2 2
x + y −16x +12y + 84 = 0  24 x =  5  24 18  24 18 ⇔  ⇒ M  ;− ⇒ z = − 
i là nghiệm của phương trình 2
z + bz + c = 0 1 18   5 5  5 5 y = −  5 24 18 ⇒ z = +
i cũng là nghiệm của phương trình 2
z + bz + c = 0. 2 5 5
Áp dụng đinh lí Vi-ét ta có 48 48
z + z = −b = ⇒ b = − , z z = c = 36. 1 2 1 2 5 5
Vậy 5b + c = 48 − + 36 = 12. − Chọn B. Câu 50 (VDC) Cách giải: 35
Gọi M là điểm bất kì thuộc . ∆
Gọi d ' là đường thẳng qua M và song song với d. Khi đó ta có ∠(d;(P)) = ∠(d ';(P)).
Lấy S d ' bất kì, kẻ SH ⊥ ∆, SK ⊥ (P).
KM là hình chiếu vuông góc của SM lên (P).
⇒ ∠(d;(P)) = ∠(d ';(P)) = (SM; KM ) = ∠SMK = α.
Xét tam giác vuông SMK ta có sinα = SK . SM
Để α nhỏ nhất thì sinα nhỏ nhất ⇒ SK nhỏ nhất. SM Ta có ≥
SK SH ⇒ sinα ≥ SH SM SH . SM SM SM
Ta có S,(P),∆ cố định ⇒ SH, SK không đổi.
⇒ (sinα ) = SH H M. min SM
Khi đó (P) chứa ∆ và vuông góc với mặt phẳng (d ';∆). x y z + Lấy M (1;2; ) 1
− ∈ ∆ , phương trình đường thẳng d ' là 1 2 1 d ': = = . 3 − 2 2 −   
Gọi (R) là mặt phẳng chứa d ';∆ ⇒ n = u u R d ,  = − = − ∆ (6;0; 9) 3(2;0; 3).     ∆ ⊂  (P)' n u    Ta có P ∆ 
⇒   ⇒ n = u n  = − − P ∆ , R ( 3;13; 2) (  R) (P) .   ⊥ n ⊥  n P R
⇒ Phương trình mặt phẳng (P) : 3 − (x − )
1 +13( y − 2) − 2(z + )
1 = 0 ⇔ 3x −13y + 2z + 25 = 0 36 ⇒ a = 3,b = 1 − 3,c = 2.
Vậy T = a + b + c = 3−13+ 2 = 8. − Chọn C.
_________________________ HẾT _________________________ https://toanmath.com/ 37
Document Outline

  • de-thi-thu-tn-thpt-2021-mon-toan-lan-2-truong-thpt-chuyen-dh-vinh-nghe-an
    • de-thi-thu-tn-thpt-2021-mon-toan-lan-2-truong-thpt-chuyen-dh-vinh-nghe-an
    • Đề và Đáp án đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2020-2021 trường THPT Chuyên ĐH Vinh lần 2 (1)
  • 67. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - File word có lời giải.doc