Đề thi thử TN THPT 2021 môn Toán trực tuyến lần 3 sở GD&ĐT Hà Tĩnh

Đề thi thử TN THPT 2021 môn Toán trực tuyến lần 3 sở GD&ĐT Hà Tĩnh bám sát cấu trúc đề tham khảo tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán của Bộ GD&ĐT; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
13 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử TN THPT 2021 môn Toán trực tuyến lần 3 sở GD&ĐT Hà Tĩnh

Đề thi thử TN THPT 2021 môn Toán trực tuyến lần 3 sở GD&ĐT Hà Tĩnh bám sát cấu trúc đề tham khảo tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán của Bộ GD&ĐT; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

19 10 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI THỬ TN 2021 TRỰC TUYẾN LẦN THỨ 3
Môn thi: TOÁN
Câu 1. Có bao nhiêu cách chn ra
3
hc sinh t mt nhóm có
5
hc sinh?
A.
5!
. B.
3
5
A
. C.
3
5
C
. D.
3
5
.
Câu 2. Cho cp s cng
n
u
1
1u
2
3u
. Giá tr ca
3
u
bng
A.
. B.
9
. C.
. D.
5
.
Câu 3. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào, trong các khoảng dưới đây?
A.
2;2
. B.
0;2
. C.
2;0
. D.
2;
.
Câu 4. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau
Đim cực đại ca hàm s đã cho là
A.
3x 
. B.
1x
. C.
2x
. D.
2x 
.
Câu 5. Cho hàm s
fx
có bng xét du của đạo hàm
fx
như sau:
Hàm s
fx
có bao nhiêu điểm cc tr
A.
. B.
1
. C.
. D.
3
.
Câu 6. Tim cận đứng của đồ th hàm s
24
1
x
y
x
A.
1x
. B.
1x 
. C.
2x
. D.
2x 
.
Câu 7. Đ th ca hàm s nào ới đây có dạng nđưng cong trong hình sau
A.
42
21y x x
. B.
42
21y x x
. C.
32
31y x x
. D.
32
31y x x
.
Câu 8. Đ th ca hàm s
3
32y x x
ct trc tung tại điểm tung độ bng
A.
. B.
1
. C.
. D.
2
.
Câu 9. Vi
a
là s thc ơng y ý,
3
log 9a
bng
A.
3
1
log
2
a
. B.
3
2log a
. C.
2
3
log a
. D.
3
2 log a
.
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
Câu 10. Đo hàm ca hàm s
2
x
y
A.
2 ln 2
x
y
. B.
2
x
y
. C.
2
ln 2
x
y
. D.
1
.2
x
yx
.
Câu 11. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
5
1
a
bng
A.
5
2
.a
B.
5
2
.a
C.
2
5
.a
D.
2
5
.a
Li gii
Ta có
m
n
m
n
aa
vi
a
là s thực dương và
,m n Z
Câu 12. Phương trình
21
5 125
x
có nghim là
A.
2.x
B.
1.x
C.
3.x
D.
6.x
Li gii
2 1 2 1 3
5 125 5 5 2 1 3 2.
xx
xx

Câu 13. Nghim của phương trình
3
log 2 1 1x 
A.
. B.
1
. C.
3
. D.
1
2
.
Li gii
Điu kin:
1
x
2
.
Ta có:
3
log 2 1 1 2 1 3 2x x x
.
Vy
2x
là nghim của phương trình.
Câu 14. Cho hàm s
2
1
( ) 3f x x x
x
, h nguyên hàm ca hàm s
fx
A.
32
3 lnx x x C
.
B.
32
3
ln | |
32
xx
xC
.
C.
32
3
ln | |
32
xx
xC
. D.
32
2
31
32
xx
C
x
.
Li gii
Ta có
3
2 2 2
1 1 3
3 3 ln
32
x
f x x x f x dx x x dx x x C
xx




.
Câu 15. Cho hàm s
sinf x x x
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
2
cos
2
x
f x dx x C
. B.
2
cos
2
x
f x dx x C
.
C.
cos f x dx x C
. D.
2
cos f x dx x x C
.
Li gii
2
(sin ) sin cos
2
x
f x dx x x dx xdx xdx x C
.
Câu 16. Nếu
5
1
( )d 3f x x
9
5
( )d 7f x x 
thì
9
1
( )df x x
bng
A.
4
. B.
. C.
10
. D.
10
.
Câu 17. Tích phân
1
3
1
(4 3)dI x x

bng
A.
6I
. B.
6I 
. C.
4I
. D.
4I 
.
Câu 18. S phc liên hp ca s phc
12zi
A.
12zi
. B.
12zi
. C.
2zi
. D.
12zi
.
Câu 19. Cho hai s phc
1
23zi
,
2
45zi
. S phc
12
z z z
bng
A.
22i
. B.
22i
. C.
22i
. D.
22i
.
Câu 20. Trên mt phng tọa độ, điểm biu din ca s phc
2 3 4
32
ii
z
i

có tọa độ
A.
1; 4
. B.
1;4
. C.
1; 4
. D.
1;4
Câu 21. Cho khối chóp diện tích đáy
3B
chiều cao
8h
. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A.
12
. B.
8
. C.
24
. D.
6
.
Câu 22. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước
3; 4; 8
. Th tích ca khi hộp đã cho bằng:
A.
15
. B.
12
. C.
32
. D.
96
.
Câu 23. Cho khối nón bán kính đáy
2r
chiu cao
4h
. Tính th tích ca khối nón đã
cho.
A.
8
. B.
16
. C.
16
3
. D.
8
3
.
Câu 24. Cho hình tr bán kính
7r
độ dài đường sinh
3l
. Din tích xung quanh ca
hình tr đã cho bằng
A.
42
. B.
21
. C.
49
. D.
147
.
Câu 25. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
biết
1;0; 2
,
2;1; 1B
,
1; 2;2C
. Tìm tọa độ trng tâm
G
ca tam giác
.ABC
A.
4; 1; 1G 
B.
4 1 1
;;
3 3 3
G




C.
11
2; ;
22
G



D.
4 1 1
;;
3 3 3
G



Câu 26.
Trong không gian
Oxyz
, mt cu
( ) :S
2 2 2
2 4 6 10 0x y z x y z
có bán kính
R
bng
A.
4R
. B.
1R
. C.
2R
. D.
32R
.
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm
3;1; 2M
một vectơ pháp tuyến
1;2; 4n 
A.
2 4 3 0x y z
. B.
2 4 3 0x y z
.
C.
2 4 13 0x y z
. D.
2 4 13 0x y z
.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho đường thng
2 1 3
:
1 2 1
x y z
d

. Vectơ nào dưới đây
một vectơ chỉ phương của
d
?
A.
2
2;1;1u
. B.
4
1;2; 3u 
. C.
3
1;2;1u 
. D.
1
2;1; 3u 
.
Câu 29. Mt lp hc 40 hc sinh gm 25 n 15 nam. Chn ngu nhiên 3 hc sinh. Tính
xác
suất để 3 học sinh được chn có 1 n và 2 nam.
A.
13
210
. B.
17
210
. C.
15
9880
. D.
525
1976
.
Câu 30. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2
1,f x x x
. Mệnh đề nào dưới đây
sai?
A. Hàm s đồng biến trên khong
;1
. B. Hàm s đồng biến trên khong
1;
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
;
. D. Hàm s nghch
biến trên khong
;1
.
Câu 31. Cho hàm s
3
9 2 3y x x
. Gi
M
m
lần lượt gtr ln nht giá tr nh
nht ca hàm s trên đoạn
1;2
. Tính tng
S M m
?
A.
4 3 2S 
. B.
4 3 2S 
. C.
8 2 3S 
. D.
8 2 3S 
.
Câu 32. Tìm tp nghim
S
ca bt phương trình
2
log 4 5 1xx
A.
5;S 
. B.
; 1 5;S 
.
C.
;1S 
. D.
1;5S 
.
Câu 33. Cho
2
0
d3f x x
. Tính tích phân
2
0
3 1 dI f x x


A.
7I
. B.
11I
. C.
11I 
. D.
8I
.
Câu 34. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, s phc liên hp ca s phc
1 2 1z i i
điểm
biu diễn là điểm nào sau đây?
A.
3;1Q
. B.
3;1N
. C.
3; 1M
. D.
1;3P
.
Câu 35. Cho t din
.S ABC
các cnh
SA
,
SB
;
SC
đôi một vuông góc
1SA SB SC
.
Tính
cos
, trong đó
là góc gia hai mt phng
SBC
ABC
?
A.
1
cos
23
. B.
1
cos
3
. C.
1
cos
2
. D.
1
cos
32
.
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 4 6z 0S x y z x y
đường thng
1
: 2 2
0
xt
d y t
z


. Biết rằng đường thng
d
ct mt cu
S
tại hai điểm
A
B
. Độ dài
của đoạn thng
AB
bng
A.
25
. B.
5
. C.
3
. D.
23
.
Li gii
Thay
1 , 2 2 , 0x t y t z
vào phương trình mặt cu
S
ta được
22
22
1 2 2 0 2 1 4 2 2 6.0 0 5 5 1t t t t t t
.
+)
1 2 ; 0 ; 0tA
.
+)
1 0 ; 4 ; 0tB
.
Vy
25AB
.
Câu 37. S các giá tr ca
a
sao cho phương trình
2
30z az
hai nghim phc
12
,zz
tha
mãn
22
12
5zz
A.
1
. B.
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Theo h thc Vi-ét, ta có:
1 2 1 2
. 3;z z z z a
.
22
2 2 2
1 2 1 2 1 2
1
5 2 . 5 2.3 5 1
1
a
z z z z z z a a
a

Vy có 2 giá tr
tha mãn.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mt cu tâm thuc trc
Ox
và đi qua hai
đim
3;1;0A
,
5;5;0B
A.
2
22
5 25x y z
. B.
2
22
10 50x y z
.
C.
2
22
10 5 2x y z
. D.
22
2
4 3 5x y z
.
Li gii
Gi
I
là tâm mt cu, tâm
I Ox
nên có tọa độ
;0;0Ix
.
Mt cầu đi qua hai điểm
3;1;0A
,
5;5;0B
nên:
22
2 2 2 2
22
3 1 0 5 5 0
6 10 10 50
10
IA IB x x
x x x x
x

Khi đó tọa độ tâm
10;0;0I
.
Bán kính mt cu:
2
2
3 10 1 50R IA
.
Phương trình mặt cu:
2
22
10 50x y z
.
Câu 39. Cho hình phng
H
đưc gii hn bởi đồ th hàm s
2
yx
, trục hoành và hai đường
thng
0x
,
4x
. Đường thng
ym
0 16m
chia hình
H
thành hai phn
din tích
1
S
,
2
S
tha mãn
12
SS
(như hình vẽ). Giá tr ca
m
bng
A.
. B.
5
. C.
3
. D.
8
.
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hàm s
2
yx
đường thng
ym
0 16m
2
xm
xm
.
Ta có:
4
2
1
d
m
S x m x
4
2
d
m
x m x
4
3
3
m
x
mx



64 2
4
33
mm
m
.
Gi
S
là din tích hình phng
H
. Ta có:
4
2
0
64
d
3
S x x
.
Ta có:
12
SS
1
1
2
SS
64 2 32
4
3 3 3
mm
m
2 12 32
0
3
m m m

6 16 0m m m
1
Đặt
tm
,
0 16 0 4mt
.
Phương trình
1
tr thành:
32
6 16 0tt
2
2 4 8 0t t t
2
2 2 3
2 2 3
t
t
t

.
04t
nên ch
2t
tha mãn.
Vi
2t
ta có
24mm
.
Câu 40. Cho hai s thực dương
,
y
tha mãn
2
log 2 2 1 2
100
x
y x y x
y
. Giá tr
ln nht ca biu thc
2
2021
ln 2y
P
x
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
700;800
. B.
500;600
. C.
600;700
. D.
800;900
.
Li gii
Vi
2x
0y
thì
2
log 2 2 1 2
100
x
y x y x
y
2
log 2 log 100 2x y y y x x
2
log 2 2 log 100x x x y y y
2
log 2 2 2 logx x x y y y
. (1)
Đặt
2
logy f t t t t
,
0t
thì
1
2 1 0, 0
.ln10
f t t t
t
nên
2
logy f t t t t
đồng biến trên
0;
. (2)
T (1) và (2), suy ra
2yx
.
Thế
2yx
vào
P
, ta có
2021
ln x
P
x
.
Khi đó,
2021
2021
1
1 ln
2021
0e
.
x
Px
xx
.
Bng biến thiên
x
2
2021
e

P
+ 0
P
2021
e
Da vào bng biến thiên, ta có giá tr ln nht ca
P
2021
743,48 700;800
e

.
Câu 41. Cho hàm s
2
21
2 1 1
x x khi x
fx
x khi x


. Tích phân
2
ln 2
d
e
e
fx
Ix
x
bng
A.
18
. B.
34
3
. C.
12
. D.
56
3
.
Li gii
Đặt
1
ln 2 d dt x t x
x
.
Đổi biến
2
0x e t
3x e t
.
Khi đó
3 1 3
0 0 1
d d dI f t t f t t f t t
13
2 3 2 2
01
13
1
2 d 2 1 d
01
3
t t t t t t t t t




2
1 34
1 3 3 1 1
33



.
Câu 42. Xét các s phc
tha mãn
2
2
z
zi
là s thun o. Biết rng tp hp các điểm biu din
các s phc
luôn thuc một đường tròn c định. Bán kính của đường tròn đó bằng
A.
1
. B.
2
. C.
22
. D.
2
.
Li gii
Gi s
,z x yi x y
có điểm biu din là
;M x y
.
Ta có
22
2 2 2
2 2 2
22
22
2 2 2 2
22
2 2 2
x yi x y i
x y xy
z x yi x x y y
i
z i x yi i
x y x y x y
Để
2
2
z
zi
là s thun o thì
22
22
2
2
22
0
2 2 0
2
2
2
x x y y
x y x y
xy
zi
zi


.
Vy tp hợp điểm biu din các s phc
luôn thuộc đường tròn c định
22
: 2 2 0C x y x y
tr đim
0;2A
. Đường tròn tâm
1;1I
bán kính
2
2
1 1 2R
.
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
. Cnh bên
SA
vuông góc vi
mặt đáy, cạnh bên
SC
to vi mt phng
SAB
mt góc
o
30
. Th tích khối chóp đó
bng
A.
3
3
3
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
2
2
a
. D.
3
2
3
a
.
Li gii
1.
Ta có:
BC SAB
, suy ra góc gia
SC
và mt phng
SAB
là góc
CSB
.
Trong
:SBC
o
.cot30 3SB BC a
.
Trong
:SAB
22
2SA SB AB a
.
Vy th tích ca khi chóp
.S ABCD
23
.
1 1 2
. . 2.
3 3 3
S ABCD ABCD
V SA S a a a
.
Câu 44. D án công trình nông thôn mi trên đoạn đường X, ch đầu cần sn xut khong
800
chiếc cng dẫn nước như nhau dng hình tr t tông. Mi chiếc cng
chiu cao
1m
, bán kính trong bng
30cm
độ dày ca bê tông bng
10cm
(xem hình
minh ha). Nếu giá tông
1.000.000
đồng/
3
m
thì để sn xut
800
chiếc cng trên
thì ch đầu tư cần hết bao nhiêu tiền bê tông? (Làm tròn đến hàng triệu đồng).
A.
176.000.000
đồng. B.
175.000.000
đồng.
C.
177.000.000
đồng. D.
178.000.000
đồng.
Li gii
Đổi
10cm 0,1m
;
30cm 0,3m
.
Gi
1
V
th tích khi tr vi hai đáy hình tròn lớn (đường tròn gii hn bi vành
ngoài cống nước)
2
V
là th tích khi tr với hai đáy là hình tròn nhỏ (đường tròn gii hn bi vành trong
cống nước).
Ta có:
2
23
11
0,1 0,3 .1 0,16 mV R h
.
2 2 3
22
.0,3 .1 0,09 mV R h
.
Th tích khi bê tông cho mt chiếc cng là
3
12
0,16 0,09 0,07 mV V V
.
Th tích khi bê tông cho
800
chiếc cng là
3
800.0,07 56 m

.
S tin cần để sn xut
800
chiếc cng là
56 .1000000 176000000
ng).
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
2
:
4
xt
yt
zt


mt phng
: 3 0Pz
.
Một đường thẳng đi qua điểm
1;0;3M
, ct
và to vi
P
mt góc
45
phương trình là
A.
1
:
3
xt
d y t
zt


. B.
1
:1
3
x
d y t
zt


. C.
1
:
3
x
d y t
zt


. D.
1
:1
2
x
d y t
zt


.
Li gii
Gi
d
là đường thng cn tìm,
A
là giao điểm ca
d
.
Khi đó:
2 ; ; 4A t t t
2 1; ; 1MA t t t
là vecto ch phương của
d
.
Do
22
2
1
22
; 45 cos , cos45
22
1. 2 1 1
P
t
d P MA n
t t t
2 2 2 2
0
21
1 6 6 2 2 1 6 6 2 2 0
1
22
2
t
t t t t t t t t t
t

.
Vi
0td
nhn
1;0;1MA
làm vecto ch phương
1
:0
3
xt
dy
zt



(không đáp
án)
Vi
1
2
td
nhn
2 0; 1;1u MA
làm vecto ch phương
1
:
3
x
d y t
zt


Đim
1;1;2
thuộc đường thng
1
:
3
x
d y t
zt



.
Câu 46. Cho hàm số
fx
có đồ thị
fx
như hình vẽ sau
Biết
00f
. Hỏi hàm số
3
1
( ) 2
3
g x f x x
có bao nhiêu điểm cực trị.
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Xét
3 2 3
1
( ) 2 ( ) 2
3
h x f x x h x x f x

Ta có
3
2
2
( ) 0 ,( 0),(1)h x f x x
x

Đặt
3
3
t x x t
Từ
1
ta có
3
2
2
( ) ,(2)ft
t
Xét
33
25
2 4 1
( ) ( )
3
m t m t
tt
Khi đó ta có đồ thị hai hàm số như sau
Suy ra phương trình
2
có 1 nghiệm
0
0tt
pt (1) có nghiệm
3
00
0x t x
Bảng biến thiên của
,h x g x h x
như sau
Vậy hàm số
y g x
có 3 điểm cực trị.
Câu 47. Cho hai s thc
,xy
tha mãn:
2
2
2
2
2
2
22
21
xx
x y x x
x y x




. Giá tr ln nht ca
xy
M
khi
xm
. Tng
Mm
bng
A.
1
4
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
3
4
.
Li gii
Biến đổi gi thiết:
2
2
2 2 2
2
2
2 1 1 4
22
2
2 1 2 2 2
xx
x y x x
yx
x y x x x y x x x



Đặt
2
20
20
yx
xx
a
b


khi đó giả thiết tr thành
1 1 4
1
a b a b

Bất đẳng thc
1
tương đương
2
0a b a b
2
22
22
x x y x
x x y x y x

.
Khi đó
2
2
1 1 1
2 4 4
x y x x x



.
Suy ra giá tr ln nht ca
yx
1
4
M
khi
1
2
x
. Suy ra
3
4
Mm
.
Câu 48. Cho hàm s bc ba
y f x
đồ th như hình vẽ bên. Biết hàm s
fx
đạt cc tr
tại hai điểm
12
;xx
tha mãn
21
2xx
. Gi
1
S
2
S
din tích ca hai hình phng
đưc gch sc trong hình bên. T s
2
1
S
S
bng
A.
13
3
. B.
13
4
. C.
17
5
. D.
17
4
.
Li gii
Kết qu bài toán không thay đi nếu ta tnh tiến đồ th sang trái sao cho điểm cc tr
1
0x
.
Khi đó ta hàm s mi
32
g x ax bx cx d
2
32g x ax bx c
. Da vào
đồ th hàm s mi ta thy hàm s có hai điểm cc tr
0; 2xx
.
Ta có h phương trình
00
0
2 0 12 4 0
8 4 0
20
g
c
g a b
a b d
g


3
4
ba
da

Vy ta có
32
34g x ax ax a
12
1. 0 4S S g a
1
32
2
0
13
34
4
S a x x a
1
13 3
4
44
S a a a
Vy
2
1
13
3
S
S
.
Câu 49. Cho hàm s
()y f x
. Hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ.
S đim cực đại ca hàm s
2 2 4
1
( ) ( 4 3) 3( 2) ( 2)
2
g x f x x x x
A. 7. B. 3. C. 4. D. 5.
Li gii
Ta có:
2 3 2 2
( ) (2 4) ( 4 3) 6( 2) 2( 2) (2 4) ( 4 3) 3 ( 2)g x x f x x x x x f x x x


Ta có:
22
2 4 0
( ) 0
( 4 3) 3 ( 2) 0
x
gx
f x x x


22
2
( 4 3) 2 ( 4 3) (*)
x
f x x x x
Đặt
2
43x x t
, ta có:
(*) ( ) 2f t t
.
T đồ th hàm s
()y f t
2yt
ta có:
2
2
2
2
1
4 3 2
2
3
0 4 3 0
( ) 2
1 2 2
4 3 1
2
23
4 3 2
x
xx
t
x
t x x
f t t
tx
xx
t
x
xx


Ta có bng biến thiên hàm s
()y g x
như sau:
Vy hàm s
()y g x
có 3 điểm cực đại.
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 1 1 6S x y z
tâm
I
. Gi
mt phng vuông góc với đường thng
13
:
1 4 1
x y z
d


ct mt cu
S
theo
đưng tròn
C
sao cho khi nón đỉnh
I
, đáy đường tròn
C
th tích ln
nht. Biết
không đi qua gc tọa độ, gi
,,
H H H
H x y z
tâm đường tròn
C
. Giá
tr ca biu thc
H H H
T x y z
bng:
A.
1
.
3
B.
4
.
3
C.
2
.
3
D.
1
.
2
Li gii
Ta có
1; 4;1 : 4 0d n x y z m

Mt cu
2 2 2
: 1 1 1 6S x y z
tâm
1; 1;1
6
I
R
2 2 2
'
, , , ,
1 4. 1 1
6
11
. . .
33
1 16 1 3 2
no n
CS
I P I P I P I P
m
m
d V d R d R d


Xem
'no n
V
hàm vi n
;IP
d
vi
;
06
IP
d
. Kho sát hàm s ta tìm được giá
tr ln nht g tr ln nht khi
2 2 2
, , ;
6
3 2 2 0 12
3
S
I P I P I P
R d d d m m
. Loi
0m
không
đi qua gốc tọa độ
: 4 12 0x y z
Gi
'd
đi qua tâm
và vuông góc vi mt phng
1
' 1 4
1
xt
d y t
zt


1 4 7 4 1
' ; ;
3 3 3 3 3
H d t H T



.
____________________ HẾT ____________________
| 1/13

Preview text:

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ TN 2021 TRỰC TUYẾN LẦN THỨ 3 Môn thi: TOÁN Câu 1.
Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 5 học sinh? A. 5!. B. 3 A . C. 3 C . D. 3 5 . 5 5 Câu 2.
Cho cấp số cộng u u  1 và u  3 . Giá trị của u bằng n  1 2 3 A. 6 . B. 9 . C. 4 . D. 5 . Câu 3.
Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây? A.  2  ;2 . B. 0; 2 . C.  2  ;0 . D. 2;  . Câu 4.
Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x  3  .
B. x 1.
C. x  2 . D. x  2  . Câu 5.
Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm f  x như sau:
Hàm số f x có bao nhiêu điểm cực trị A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 2x  4 Câu 6.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y x 1
A. x 1. B. x  1  .
C. x  2 . D. x  2  . Câu 7.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau A. 4 2
y  x  2x 1. B. 4 2
y x  2x 1. C. 3 2
y x  3x 1. D. 3 2
y  x  3x 1. Câu 8. Đồ thị của hàm số 3
y x  3x  2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 2  . Câu 9.
Với a là số thực dương tùy ý, log 9a bằng 3   1
A.  log a .
B. 2 log a .
C. log a .
D. 2  log a . 3 2 3 2 3 3
Câu 10. Đạo hàm của hàm số 2x y  là 2x A. 2x y  ln 2 . B. 2x y  . C. y  . D. 1 .2x y x    . ln 2 1
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, bằng 5 a 5 5 2 2 A. 2 a . B. 2 a . C. 5 a . D. 5 a . Lời giải m Ta có n m n
a a với a là số thực dương và , m n Z  
Câu 12. Phương trình 2x 1
5   125 có nghiệm là
A. x  2.
B. x 1.
C. x  3. D. x  6. Lời giải 2 x 1  2 x 1  3 5 125  5
 5  2x 1  3  x  2.
Câu 13. Nghiệm của phương trình log 2x 1  1 là 3   1 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. . 2 Lời giải 1 Điều kiện: x  . 2
Ta có: log 2x 1  1  2x 1  3  x  2. 3  
Vậy x  2 là nghiệm của phương trình. 1 Câu 14. Cho hàm số 2
f (x)  x  3x
, họ nguyên hàm của hàm số f x là x 3 2 x 3x A. 3 2
x  3x  ln x C . B.
 ln | x | C . 3 2 3 2 x 3x 3 2 x 3x 1 C.
 ln | x | C . D.    C . 3 2 2 3 2 x Lời giải Ta có   1   x
f x x  3x   f  x 3 1 3 2 2 2 dx x  3x dx
x  ln x C   . xx  3 2
Câu 15. Cho hàm số f x  sin x x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? x x A. f  x 2
dx  cos x   C . B. f  x 2 dx  cos x   C . 2 2 C. f
 xdx  c
 os x C . D. f  x 2 dx  c
 os x x C . Lời giải    2 x
f x dx  (sin x x)dx  sin xdx xdx  cos x   C    . 2 5 9 9
Câu 16. Nếu f (x)dx  3 
f (x)dx  7  
thì f (x)dx  bằng 1 5 1 A. 4  . B. 4 . C. 10 . D. 10  . 1 Câu 17. Tích phân 3 I  (4x  3)dx  bằng 1 
A. I  6. B. I  6  .
C. I  4 . D. I  4  .
Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z 1 2i A. z  1   2i . B. z  1   2i.
C. z  2  i .
D. z 1 2i .
Câu 19. Cho hai số phức z  2  3i , z  4
  5i . Số phức z z z bằng 1 2 1 2 A. 2  2i . B. 2   2i .
C. 2  2i . D. 2  2i .
23i4i
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z  có tọa độ là 3  2i A.  1  ; 4  . B. 1; 4 . C. 1; 4   . D.  1  ;4
Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy B  3và chiều cao h  8. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 12 . B. 8 . C. 24 . D. 6 .
Câu 22. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước 3; 4; 8 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng: A. 15. B. 12 . C. 32 . D. 96 .
Câu 23. Cho khối nón có bán kính đáy r  2 và chiều cao h  4 . Tính thể tích của khối nón đã cho. 16 8 A. 8 . B. 16 . C. . D. . 3 3
Câu 24. Cho hình trụ có bán kính r  7 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng A. 42 . B. 21 . C. 49 . D. 147 .
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết 1;0; 2
  , B2;1;  1 , C 1; 2
 ;2 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác . ABC  4 1 1   1  1   4 1 1  A. G 4; 1  ;  1 B. G ;  ;    C. G 2; ;    D. G ; ;    3 3 3   2 2   3 3 3  2 2 2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) : x y z  2x  4y  6z 10  0 có bán kính R bằng
A.
R  4 .
B. R  1 .
C. R  2 . D. R  3 2 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 3;1; 2 và có
một vectơ pháp tuyến n  1; 2;  4
A. x  2 y  4z  3  0 . B. x  2 y  4z  3  0 .
C.
x  2 y  4z 13  0 . D. x  2 y  4z 13  0 . x  2 y 1 z  3
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  
. Vectơ nào dưới đây là 1  2 1
một vectơ chỉ phương của d ?
A.
u  2;1;1 .
B. u  1; 2;  3 . C. u  1;  2;1 .
D. u  2;1;  3 . 1   3   4   2  
Câu 29. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nữ và 15 nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác
suất để 3 học sinh được chọn có 1 nữ và 2 nam. 13 17 15 525 A. . B. . C. . D. . 210 210 9880 1976
Câu 30. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x   x  2 1 , x
  . Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 
1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1 ;   .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;  . D. Hàm số nghịch
biến trên khoảng   ;1 . Câu 31. Cho hàm số 3
y x  9x  2 3 . Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số trên đoạn  1
 ;2 . Tính tổng S M m?
A. S  4 3  2 .
B. S  4 3  2 .
C. S  8  2 3 .
D. S  8  2 3 .
Câu 32. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  2
log x  4x  5 1
A. S  5; .
B. S   ;    1  5; .
C. S   ;    1 . D. S   1  ;5 . 2 2 Câu 33. Cho f
 xdx  3. Tính tích phân I  3f
 x1dx 0 0
A. I  7 .
B. I  11. C. I  11  . D. I  8 .
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , số phức liên hợp của số phức z  1 2i1 i có điểm
biểu diễn là điểm nào sau đây? A. Q 3  ;  1 . B. N 3;  1 .
C. M 3;  1 . D. P  1  ;3 .
Câu 35. Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA , SB ; SC đôi một vuông góc và SA SB SC 1.
Tính cos , trong đó  là góc giữa hai mặt phẳng SBC và  ABC  ? 1 1 1 1 A. cos  . B. cos  . C. cos  . D. cos  . 2 3 3 2 3 2
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  6z  0 và đường thẳng x  1 t
d :  y  2  2t . Biết rằng đường thẳng d cắt mặt cầu S  tại hai điểm A B . Độ dài z  0 
của đoạn thẳng AB bằng A. 2 5 . B. 5 . C. 3 . D. 2 3 . Lời giải Thay
x  1 t, y  2  2t, z  0 vào phương trình mặt cầu S ta được
 t2   t2 2 
  t    t 2 1 2 2 0 2 1
4 2 2  6.0  0  5t  5  t  1  .
+) t  1 A2 ; 0 ; 0 . +) t  1
  B  0 ; 4 ; 0. Vậy AB  2 5 .
Câu 37. Số các giá trị của a sao cho phương trình 2
z az  3  0 có hai nghiệm phức z , z thỏa 1 2 mãn 2 2
z z  5 là 1 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Theo hệ thức Vi-ét, ta có: z .z  3; z z  a . 1 2 1 2 a z z  5
  z z 2  2z .z  5  a2 1 2 2 2
 2.3  5  a  1  1 2 1 2 1 2  a  1 
Vậy có 2 giá trị a thỏa mãn.
Câu 38. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm thuộc trục Ox và đi qua hai
điểm A3;1;0 , B 5;5;0 là
A. x   y  2 2 2 5  z  25.
B. x  2 2 2 10
y z  50 . C.  2 2 x  2 2 2 10
y z  5 2 .
D. x     y   2 4 3  z  5.
Lời giải
Gọi I là tâm mặt cầu, tâm I Ox nên có tọa độ I x;0;0 .
Mặt cầu đi qua hai điểm A3;1;0 , B 5;5;0 nên:
IA IB  3  x2 1  0  5  x2 2 2 2 2  5  0 2 2
x  6x 10  x 10x  50  x 10
Khi đó tọa độ tâm I 10;0;0 .
Bán kính mặt cầu: R IA    2 2 3 10 1  50 .
Phương trình mặt cầu:  x  2 2 2 10
y z  50 .
Câu 39. Cho hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x , trục hoành và hai đường
thẳng x  0 , x  4 . Đường thằng y m 0  m  16 chia hình  H  thành hai phần có
diện tích S , S thỏa mãn S S (như hình vẽ). Giá trị của m bằng 1 2 1 2 A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 8 . Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 2
y x và đường thẳng y m
0  m 16 là 2x m x   m . 4 4 4 3  xm m Ta có: 2 S
x m dx
   2x mdx  64 2   mx   4m  . 1   3  3 3 m m m 4 64
Gọi S là diện tích hình phẳng  H  . Ta có: 2
S x dx   . 3 0 1 64 2m m 32
2m m 12m  32 Ta có: S S S S   4m     0 1 2 1 2 3 3 3 3
m m  6m 16  0   1
Đặt t m , 0  m 16  0  t  4 . t  2  Phương trình   1 trở thành: 3 2
t  6t 16  0  t   2
2 t  4t  8  0  t  2  2 3  . t  22 3 
Vì 0  t  4 nên chỉ có t  2 thỏa mãn.
Với t  2 ta có m  2  m  4 . x  2
Câu 40. Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn log
  y x  2 y x  2   1  2 . Giá trị 100 y ln  2 y  2
lớn nhất của biểu thức P
thuộc khoảng nào dưới đây? 2021 x
A. 700;800 .
B. 500;600 .
C. 600;700 . D. 800;900 .
Lời giải
Với x  2 và y  0 thì x  2 log
  y x  2 y x  2   1  2 100 yx    y  2 log 2 log 100
y y x x  2 2
 log x  2  x x  2  y y  log 100y 2
 log x  2  x  2 x  2  log y y y . (1)
Đặt y f t  2
 logt t t , t  0 thì f t  1 
 2t 1  0, t   0 t.ln10 nên
y f t  2
 logt t t đồng biến trên 0;  . (2) Từ (1) và (2), suy ra y x  2 .
Thế y x  2 vào P , ta có ln x P  . 2021 x Khi đó, 1 1 ln x 2021 2021 P   0  x  e . 2021 . x x Bảng biến thiên x 2 2021 e  P + 0 – P 2021 e 2021
Dựa vào bảng biến thiên, ta có giá trị lớn nhất của P là  743, 48700;800 . e 2
x  2x khi x 1 e
f ln x  2
Câu 41. Cho hàm số f x   . Tích phân I  dx  bằng
2x 1 khi x 1  x 2 e 34 56 A. 18. B. . C. 12 . D. . 3 3 Lời giải 1
Đặt t  ln x  2  dt  dx . x Đổi biến 2 x e 
t  0 và x e t  3. 3 1 3 Khi đó I f
 tdt f
 tdt f  tdt 0 0 1 1     t  2t 3 1 1 3 2
dt  2t   3 2 1 dt t t     2t t  3  0 1 0 1  1   1   34 2 3  3  1  1    .  3  3 z  2
Câu 42. Xét các số phức z thỏa mãn
là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn z  2i
các số phức z luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng A. 1. B. 2 . C. 2 2 . D. 2 . Lời giải
Giả sử z x yi  ,
x y   có điểm biểu diễn là M  ; x y . Ta có z  2 x yi  2
x  2 yi x     y  2 2 2
i x  2x y  2y  x  2 y  2  xy     i z  2i
x yi  2i
x   y  22
x   y  22
x   y  22 2 2 2 2 2
x  2x y  2y z  2 2 2  0 
x y  2x  2y  0 Để
là số thuần ảo thì  x   y  22 2   . z  2i  z  2iz  2i
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức z luôn thuộc đường tròn cố định C 2 2
: x y  2x  2 y  0 trừ điểm A0; 2 . Đường tròn có tâm I  1  ;  1 và bán kính R   2 2 1 1  2 .
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng SAB một góc o
30 . Thể tích khối chóp đó bằng 3 2 2 2 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 3 4 2 3 Lời giải 1.
Ta có: BC  SAB , suy ra góc giữa SC và mặt phẳng SAB là góc CSB . Trong SBC : o
SB BC.cot 30  a 3 . Trong SAB: 2 2
SA SB AB a 2 . 1 1 2
Vậy thể tích của khối chóp S.ABCD là 2 3 VS . A S  .a 2.a a . S . ABCD 3 ABCD 3 3
Câu 44. Dự án công trình nông thôn mới trên đoạn đường X, chủ đầu tư cần sản xuất khoảng
800 chiếc cống dẫn nước như nhau có dạng hình trụ từ bê tông. Mỗi chiếc cống có
chiều cao 1m , bán kính trong bằng 30 cm và độ dày của bê tông bằng 10 cm (xem hình
minh họa). Nếu giá bê tông là 1.000.000 đồng/ 3
m thì để sản xuất 800 chiếc cống trên
thì chủ đầu tư cần hết bao nhiêu tiền bê tông? (Làm tròn đến hàng triệu đồng).
A. 176.000.000 đồng. B. 175.000.000 đồng.
C.
177.000.000 đồng. D. 178.000.000 đồng. Lời giải
Đổi 10 cm  0,1m ; 30 cm  0,3m .
Gọi V là thể tích khối trụ với hai đáy là hình tròn lớn (đường tròn giới hạn bởi vành 1 ngoài cống nước)
V là thể tích khối trụ với hai đáy là hình tròn nhỏ (đường tròn giới hạn bởi vành trong 2 cống nước). 2 Ta có: 2
V   R h   0,1 0,3 .1  0,16  3 m . 1 1  2 2
V   R h  .0,3 .1  0, 09  3 m . 2 2 
Thể tích khối bê tông cho một chiếc cống là V V V  0,16  0,09  0,07  3 m . 1 2 
Thể tích khối bê tông cho 800 chiếc cống là     3 800.0, 07 56 m  .
Số tiền cần để sản xuất 800 chiếc cống là 56.1000000 176000000 (đồng). x  2t
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :  y t
và mặt phẳng  P : z  3  0 . z t  4 
Một đường thẳng đi qua điểm M  1
 ;0;3 , cắt  và tạo với P một góc 45 có phương trình là
x  t 1 x  1  x  1 x  1     
A. d :  y t  .
B. d :  y t  1.
C. d :  y  t .
D. d :  y t  1.     z t  3  z t  3  z t  3  z t  2 
Lời giải
Gọi d là đường thẳng cần tìm, A là giao điểm của d và  .
Khi đó: A2t ;t ;t  4 và MA  2t 1;t ;t  
1 là vecto chỉ phương của d . 2 t 1 2
Do d ;P  45  cosM , A n      P  cos 45 2
t  2 t t  2 2 2 1. 2 1 1 t  0 2 1 2 2 t 1 6t 6t 2 t 2t 1  2 6t 6t 2 2 2t t 0                 1 . 2 2 t    2 x t 1 
Với t  0  d nhận MA  1;0; 
1 làm vecto chỉ phương  d :  y  0 (không có đáp z t 3  án) x  1  1 
Với t    d nhận u  2MA  0; 1  
;1 làm vecto chỉ phương  d :  y t  2 z t 3  x  1  Điểm  1
 ;1;2 thuộc đường thẳng d : y  t . z t 3 
Câu 46. Cho hàm số f x có đồ thị f  x như hình vẽ sau 1
Biết f 0  0 . Hỏi hàm số g(x)  f  3
x   2x có bao nhiêu điểm cực trị. 3 A. 1. B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải 1 Xét h(x) f  3 x   2 2x h (x) x f       3x2 3   2
Ta có h (x)  0  f  3 x   , (x  0), (1) 2 x Đặt 3 3
t x x t  2 Từ  
1 ta có f (t)  , (2) 3 2 t 2  4 1 Xét m(t) 
m (t)    3 2 3 5 3 t t
Khi đó ta có đồ thị hai hàm số như sau
Suy ra phương trình 2 có 1 nghiệm t t  0  pt (1) có nghiệm 3
x t x  0 0 0 0
Bảng biến thiên của hx, g x  hx như sau
Vậy hàm số y g x có 3 điểm cực trị. 2 x x2 2 xy x x 2
Câu 47. Cho hai số thực , x y thỏa mãn: 2  2 
. Giá trị lớn nhất của x y M 2 x y2 2 x 1
khi x m . Tổng M m bằng 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4
Lời giải 2 x x2 2 xy x x 2 1 1 4 Biến đổi giả thiết: 2  2     2 2 2 x y2 yx 2 x 1 2 2xx
2yx  2xx
2yx a  0 1 1 4 Đặt 
khi đó giả thiết trở thành     1 2
2xx b  0 a b a b Bất đẳng thức  
1 tương đương a b2  0  a b 2 x x yx 2 2  2  2
x x y x y x . 2  1  1 1 Khi đó 2
x y x x   x      .  2  4 4 1 1 3
Suy ra giá trị lớn nhất của y x M  khi x
. Suy ra M m  . 4 2 4
Câu 48. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Biết hàm số f x đạt cực trị
tại hai điểm x ; x thỏa mãn x x  2 . Gọi S S là diện tích của hai hình phẳng 1 2 2 1 1 2 S
được gạch sọc trong hình bên. Tỉ số 2 bằng S1 13 13 17 17 A. . B. . C. . D. . 3 4 5 4 Lời giải
Kết quả bài toán không thay đổi nếu ta tịnh tiến đồ thị sang trái sao cho điểm cực trị x  0 . 1
Khi đó ta có hàm số mới là   3 2
g x ax bx cx d g x 2
 3ax  2bx c . Dựa vào
đồ thị hàm số mới ta thấy hàm số có hai điểm cực trị là x  0; x  2 . g0  0 c  0   b  3a
Ta có hệ phương trình g2  0  1
 2a  4b  0     d  4a g   
8a  4b d  0 2 0  
Vậy ta có g x 3 2
ax 3ax  4a
S S  1.g 0  4a 1 2   1 13 13 3 3 2
S a x  3x  4  a
S  4a a a 2 4 1 4 4 0 S 13 Vậy 2  . S 3 1
Câu 49. Cho hàm số y f (x) . Hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ. 1
Số điểm cực đại của hàm số 2 2 4
g(x)  f (x  4x  3)  3(x  2)  (x  2) là 2 A. 7. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải Ta có: 2 3 2 2 g (
x)  (2x  4) f (x  4x 3) 6(x  2)  2(x  2)  (2x  4)  f (x  4x 3) 3 (x  2)    2x  4  0 Ta có: g (  x)  0   2 2
f (x  4x  3)  3 (x  2)  0 x  2   2 2
f (x  4x  3)  2  (x  4x  3) (*) Đặt 2
x  4x  3  t , ta có: (*)  f (
t)  2  t .
Từ đồ thị hàm số y f (
t) và y  2  t ta có: 2 t  2 
x  4x  3  2  x 1    2     x  3 t 0 x 4x 3 0        f (t) 2 t    2 t 1 
x  4x  3  1 x  2  2    2 t  2
x  4x 3  2 x  2  3
Ta có bảng biến thiên hàm số y g(x) như sau:
Vậy hàm số y g(x) có 3 điểm cực đại.
Câu 50. Trong không gian 2 2 2
Oxyz , cho mặt cầu S  :  x   1   y   1   z   1
 6 tâm I . Gọi   x 1 y  3 z
là mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d : 
 và cắt mặt cầu S  theo 1 4 1
đường tròn C sao cho khối nón có đỉnh I , đáy là đường tròn C có thể tích lớn
nhất. Biết   không đi qua gốc tọa độ, gọi H x , y , z
là tâm đường tròn C . Giá H H H
trị của biểu thức T x y z bằng: H H H 1 4 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 2 Lời giải
Ta có    d n          1; 4;  1     : x 4y z m 0 I  1; 1   ;1
Mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 1 1 1  6 tâm I   R  6 1 4.  1 1 m m  6 1 1 2 d   Vd . Rd .. Rd I , P no n I , P C I , P  2 2 ' S I , P                  116 1 3 2 3 3 Xem V
là hàm với ẩn là d với 0  d
 6 . Khảo sát hàm số ta tìm được giá no 'nI ;P I;P trị lớn nhất và giá trị lớn nhất khi 6 2 2 2   Rdd    d
m   m  
. Loại m  0 vì   không S  3  2 2 0 12 I , P I,P I ;P 3
đi qua gốc tọa độ    : x  4y z 12  0 x 1 t
Gọi d ' đi qua tâm I và vuông góc với mặt phẳng    d '  y  1   4tz 1t    
H  d     1 4 7 4 1 '  t   H ; ;  T    . 3  3 3 3  3
____________________ HẾT ____________________