-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi thử TN THPT 2021 môn Toán trực tuyến lần 3 sở GD&ĐT Hà Tĩnh
Đề thi thử TN THPT 2021 môn Toán trực tuyến lần 3 sở GD&ĐT Hà Tĩnh bám sát cấu trúc đề tham khảo tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán của Bộ GD&ĐT; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.
Đề thi THPTQG môn Toán năm 2023 1.2 K tài liệu
Toán 1.8 K tài liệu
Đề thi thử TN THPT 2021 môn Toán trực tuyến lần 3 sở GD&ĐT Hà Tĩnh
Đề thi thử TN THPT 2021 môn Toán trực tuyến lần 3 sở GD&ĐT Hà Tĩnh bám sát cấu trúc đề tham khảo tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán của Bộ GD&ĐT; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.
Chủ đề: Đề thi THPTQG môn Toán năm 2023 1.2 K tài liệu
Môn: Toán 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ TN 2021 TRỰC TUYẾN LẦN THỨ 3 Môn thi: TOÁN Câu 1.
Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 5 học sinh? A. 5!. B. 3 A . C. 3 C . D. 3 5 . 5 5 Câu 2.
Cho cấp số cộng u có u 1 và u 3 . Giá trị của u bằng n 1 2 3 A. 6 . B. 9 . C. 4 . D. 5 . Câu 3.
Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây? A. 2 ;2 . B. 0; 2 . C. 2 ;0 . D. 2; . Câu 4.
Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x 3 .
B. x 1.
C. x 2 . D. x 2 . Câu 5.
Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm f x như sau:
Hàm số f x có bao nhiêu điểm cực trị A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 2x 4 Câu 6.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y x 1
A. x 1. B. x 1 .
C. x 2 . D. x 2 . Câu 7.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau A. 4 2
y x 2x 1. B. 4 2
y x 2x 1. C. 3 2
y x 3x 1. D. 3 2
y x 3x 1. Câu 8. Đồ thị của hàm số 3
y x 3x 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 2 . Câu 9.
Với a là số thực dương tùy ý, log 9a bằng 3 1
A. log a .
B. 2 log a .
C. log a .
D. 2 log a . 3 2 3 2 3 3
Câu 10. Đạo hàm của hàm số 2x y là 2x A. 2x y ln 2 . B. 2x y . C. y . D. 1 .2x y x . ln 2 1
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, bằng 5 a 5 5 2 2 A. 2 a . B. 2 a . C. 5 a . D. 5 a . Lời giải m Ta có n m n
a a với a là số thực dương và , m n Z
Câu 12. Phương trình 2x 1
5 125 có nghiệm là
A. x 2.
B. x 1.
C. x 3. D. x 6. Lời giải 2 x 1 2 x 1 3 5 125 5
5 2x 1 3 x 2.
Câu 13. Nghiệm của phương trình log 2x 1 1 là 3 1 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. . 2 Lời giải 1 Điều kiện: x . 2
Ta có: log 2x 1 1 2x 1 3 x 2. 3
Vậy x 2 là nghiệm của phương trình. 1 Câu 14. Cho hàm số 2
f (x) x 3x
, họ nguyên hàm của hàm số f x là x 3 2 x 3x A. 3 2
x 3x ln x C . B.
ln | x | C . 3 2 3 2 x 3x 3 2 x 3x 1 C.
ln | x | C . D. C . 3 2 2 3 2 x Lời giải Ta có 1 x
f x x 3x f x 3 1 3 2 2 2 dx x 3x dx
x ln x C . x x 3 2
Câu 15. Cho hàm số f x sin x x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? x x A. f x 2
dx cos x C . B. f x 2 dx cos x C . 2 2 C. f
xdx c
os x C . D. f x 2 dx c
os x x C . Lời giải 2 x
f x dx (sin x x)dx sin xdx xdx cos x C . 2 5 9 9
Câu 16. Nếu f (x)dx 3
và f (x)dx 7
thì f (x)dx bằng 1 5 1 A. 4 . B. 4 . C. 10 . D. 10 . 1 Câu 17. Tích phân 3 I (4x 3)dx bằng 1
A. I 6. B. I 6 .
C. I 4 . D. I 4 .
Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z 1 2i là A. z 1 2i . B. z 1 2i.
C. z 2 i .
D. z 1 2i .
Câu 19. Cho hai số phức z 2 3i , z 4
5i . Số phức z z z bằng 1 2 1 2 A. 2 2i . B. 2 2i .
C. 2 2i . D. 2 2i .
23i4i
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z có tọa độ là 3 2i A. 1 ; 4 . B. 1; 4 . C. 1; 4 . D. 1 ;4
Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy B 3và chiều cao h 8. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 12 . B. 8 . C. 24 . D. 6 .
Câu 22. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước 3; 4; 8 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng: A. 15. B. 12 . C. 32 . D. 96 .
Câu 23. Cho khối nón có bán kính đáy r 2 và chiều cao h 4 . Tính thể tích của khối nón đã cho. 16 8 A. 8 . B. 16 . C. . D. . 3 3
Câu 24. Cho hình trụ có bán kính r 7 và độ dài đường sinh l 3 . Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng A. 42 . B. 21 . C. 49 . D. 147 .
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết 1;0; 2
, B2;1; 1 , C 1; 2
;2 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác . ABC 4 1 1 1 1 4 1 1 A. G 4; 1 ; 1 B. G ; ; C. G 2; ; D. G ; ; 3 3 3 2 2 3 3 3 2 2 2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) : x y z 2x 4y 6z 10 0 có bán kính R bằng
A. R 4 .
B. R 1 .
C. R 2 . D. R 3 2 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 3;1; 2 và có
một vectơ pháp tuyến n 1; 2; 4
A. x 2 y 4z 3 0 . B. x 2 y 4z 3 0 .
C. x 2 y 4z 13 0 . D. x 2 y 4z 13 0 . x 2 y 1 z 3
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
. Vectơ nào dưới đây là 1 2 1
một vectơ chỉ phương của d ?
A. u 2;1;1 .
B. u 1; 2; 3 . C. u 1; 2;1 .
D. u 2;1; 3 . 1 3 4 2
Câu 29. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nữ và 15 nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác
suất để 3 học sinh được chọn có 1 nữ và 2 nam. 13 17 15 525 A. . B. . C. . D. . 210 210 9880 1976
Câu 30. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 1 , x
. Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;
1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1 ; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; . D. Hàm số nghịch
biến trên khoảng ;1 . Câu 31. Cho hàm số 3
y x 9x 2 3 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số trên đoạn 1
;2 . Tính tổng S M m?
A. S 4 3 2 .
B. S 4 3 2 .
C. S 8 2 3 .
D. S 8 2 3 .
Câu 32. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
log x 4x 5 1
A. S 5; .
B. S ; 1 5; .
C. S ; 1 . D. S 1 ;5 . 2 2 Câu 33. Cho f
xdx 3. Tính tích phân I 3f
x1dx 0 0
A. I 7 .
B. I 11. C. I 11 . D. I 8 .
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , số phức liên hợp của số phức z 1 2i1 i có điểm
biểu diễn là điểm nào sau đây? A. Q 3 ; 1 . B. N 3; 1 .
C. M 3; 1 . D. P 1 ;3 .
Câu 35. Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA , SB ; SC đôi một vuông góc và SA SB SC 1.
Tính cos , trong đó là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC ? 1 1 1 1 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 2 3 3 2 3 2
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4 y 6z 0 và đường thẳng x 1 t
d : y 2 2t . Biết rằng đường thẳng d cắt mặt cầu S tại hai điểm A và B . Độ dài z 0
của đoạn thẳng AB bằng A. 2 5 . B. 5 . C. 3 . D. 2 3 . Lời giải Thay
x 1 t, y 2 2t, z 0 vào phương trình mặt cầu S ta được
t2 t2 2
t t 2 1 2 2 0 2 1
4 2 2 6.0 0 5t 5 t 1 .
+) t 1 A2 ; 0 ; 0 . +) t 1
B 0 ; 4 ; 0. Vậy AB 2 5 .
Câu 37. Số các giá trị của a sao cho phương trình 2
z az 3 0 có hai nghiệm phức z , z thỏa 1 2 mãn 2 2
z z 5 là 1 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Theo hệ thức Vi-ét, ta có: z .z 3; z z a . 1 2 1 2 a z z 5
z z 2 2z .z 5 a2 1 2 2 2
2.3 5 a 1 1 2 1 2 1 2 a 1
Vậy có 2 giá trị a thỏa mãn.
Câu 38. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm thuộc trục Ox và đi qua hai
điểm A3;1;0 , B 5;5;0 là
A. x y 2 2 2 5 z 25.
B. x 2 2 2 10
y z 50 . C. 2 2 x 2 2 2 10
y z 5 2 .
D. x y 2 4 3 z 5.
Lời giải
Gọi I là tâm mặt cầu, tâm I Ox nên có tọa độ I x;0;0 .
Mặt cầu đi qua hai điểm A3;1;0 , B 5;5;0 nên:
IA IB 3 x2 1 0 5 x2 2 2 2 2 5 0 2 2
x 6x 10 x 10x 50 x 10
Khi đó tọa độ tâm I 10;0;0 .
Bán kính mặt cầu: R IA 2 2 3 10 1 50 .
Phương trình mặt cầu: x 2 2 2 10
y z 50 .
Câu 39. Cho hình phẳng H được giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x , trục hoành và hai đường
thẳng x 0 , x 4 . Đường thằng y m 0 m 16 chia hình H thành hai phần có
diện tích S , S thỏa mãn S S (như hình vẽ). Giá trị của m bằng 1 2 1 2 A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 8 . Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 2
y x và đường thẳng y m
0 m 16 là 2x m x m . 4 4 4 3 x m m Ta có: 2 S
x m dx
2x mdx 64 2 mx 4m . 1 3 3 3 m m m 4 64
Gọi S là diện tích hình phẳng H . Ta có: 2
S x dx . 3 0 1 64 2m m 32
2m m 12m 32 Ta có: S S S S 4m 0 1 2 1 2 3 3 3 3
m m 6m 16 0 1
Đặt t m , 0 m 16 0 t 4 . t 2 Phương trình 1 trở thành: 3 2
t 6t 16 0 t 2
2 t 4t 8 0 t 2 2 3 . t 22 3
Vì 0 t 4 nên chỉ có t 2 thỏa mãn.
Với t 2 ta có m 2 m 4 . x 2
Câu 40. Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn log
y x 2 y x 2 1 2 . Giá trị 100 y ln 2 y 2
lớn nhất của biểu thức P
thuộc khoảng nào dưới đây? 2021 x
A. 700;800 .
B. 500;600 .
C. 600;700 . D. 800;900 .
Lời giải
Với x 2 và y 0 thì x 2 log
y x 2 y x 2 1 2 100 y x y 2 log 2 log 100
y y x x 2 2
log x 2 x x 2 y y log 100y 2
log x 2 x 2 x 2 log y y y . (1)
Đặt y f t 2
logt t t , t 0 thì f t 1
2t 1 0, t 0 t.ln10 nên
y f t 2
logt t t đồng biến trên 0; . (2) Từ (1) và (2), suy ra y x 2 .
Thế y x 2 vào P , ta có ln x P . 2021 x Khi đó, 1 1 ln x 2021 2021 P 0 x e . 2021 . x x Bảng biến thiên x 2 2021 e P + 0 – P 2021 e 2021
Dựa vào bảng biến thiên, ta có giá trị lớn nhất của P là 743, 48700;800 . e 2
x 2x khi x 1 e
f ln x 2
Câu 41. Cho hàm số f x . Tích phân I dx bằng
2x 1 khi x 1 x 2 e 34 56 A. 18. B. . C. 12 . D. . 3 3 Lời giải 1
Đặt t ln x 2 dt dx . x Đổi biến 2 x e
t 0 và x e t 3. 3 1 3 Khi đó I f
tdt f
tdt f tdt 0 0 1 1 t 2t 3 1 1 3 2
dt 2t 3 2 1 dt t t 2t t 3 0 1 0 1 1 1 34 2 3 3 1 1 . 3 3 z 2
Câu 42. Xét các số phức z thỏa mãn
là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn z 2i
các số phức z luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng A. 1. B. 2 . C. 2 2 . D. 2 . Lời giải
Giả sử z x yi ,
x y có điểm biểu diễn là M ; x y . Ta có z 2 x yi 2
x 2 yi x y 2 2 2
i x 2x y 2y x 2 y 2 xy i z 2i
x yi 2i
x y 22
x y 22
x y 22 2 2 2 2 2
x 2x y 2y z 2 2 2 0
x y 2x 2y 0 Để
là số thuần ảo thì x y 22 2 . z 2i z 2i z 2i
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức z luôn thuộc đường tròn cố định C 2 2
: x y 2x 2 y 0 trừ điểm A0; 2 . Đường tròn có tâm I 1 ; 1 và bán kính R 2 2 1 1 2 .
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng SAB một góc o
30 . Thể tích khối chóp đó bằng 3 2 2 2 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 3 4 2 3 Lời giải 1.
Ta có: BC SAB , suy ra góc giữa SC và mặt phẳng SAB là góc CSB . Trong S BC : o
SB BC.cot 30 a 3 . Trong S AB: 2 2
SA SB AB a 2 . 1 1 2
Vậy thể tích của khối chóp S.ABCD là 2 3 V S . A S .a 2.a a . S . ABCD 3 ABCD 3 3
Câu 44. Dự án công trình nông thôn mới trên đoạn đường X, chủ đầu tư cần sản xuất khoảng
800 chiếc cống dẫn nước như nhau có dạng hình trụ từ bê tông. Mỗi chiếc cống có
chiều cao 1m , bán kính trong bằng 30 cm và độ dày của bê tông bằng 10 cm (xem hình
minh họa). Nếu giá bê tông là 1.000.000 đồng/ 3
m thì để sản xuất 800 chiếc cống trên
thì chủ đầu tư cần hết bao nhiêu tiền bê tông? (Làm tròn đến hàng triệu đồng).
A. 176.000.000 đồng. B. 175.000.000 đồng.
C. 177.000.000 đồng. D. 178.000.000 đồng. Lời giải
Đổi 10 cm 0,1m ; 30 cm 0,3m .
Gọi V là thể tích khối trụ với hai đáy là hình tròn lớn (đường tròn giới hạn bởi vành 1 ngoài cống nước)
V là thể tích khối trụ với hai đáy là hình tròn nhỏ (đường tròn giới hạn bởi vành trong 2 cống nước). 2 Ta có: 2
V R h 0,1 0,3 .1 0,16 3 m . 1 1 2 2
V R h .0,3 .1 0, 09 3 m . 2 2
Thể tích khối bê tông cho một chiếc cống là V V V 0,16 0,09 0,07 3 m . 1 2
Thể tích khối bê tông cho 800 chiếc cống là 3 800.0, 07 56 m .
Số tiền cần để sản xuất 800 chiếc cống là 56.1000000 176000000 (đồng). x 2t
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : y t
và mặt phẳng P : z 3 0 . z t 4
Một đường thẳng đi qua điểm M 1
;0;3 , cắt và tạo với P một góc 45 có phương trình là
x t 1 x 1 x 1 x 1
A. d : y t .
B. d : y t 1.
C. d : y t .
D. d : y t 1. z t 3 z t 3 z t 3 z t 2
Lời giải
Gọi d là đường thẳng cần tìm, A là giao điểm của d và .
Khi đó: A2t ;t ;t 4 và MA 2t 1;t ;t
1 là vecto chỉ phương của d . 2 t 1 2
Do d ;P 45 cosM , A n P cos 45 2
t 2 t t 2 2 2 1. 2 1 1 t 0 2 1 2 2 t 1 6t 6t 2 t 2t 1 2 6t 6t 2 2 2t t 0 1 . 2 2 t 2 x t 1
Với t 0 d nhận MA 1;0;
1 làm vecto chỉ phương d : y 0 (không có đáp z t 3 án) x 1 1
Với t d nhận u 2MA 0; 1
;1 làm vecto chỉ phương d : y t 2 z t 3 x 1 Điểm 1
;1;2 thuộc đường thẳng d : y t . z t 3
Câu 46. Cho hàm số f x có đồ thị f x như hình vẽ sau 1
Biết f 0 0 . Hỏi hàm số g(x) f 3
x 2x có bao nhiêu điểm cực trị. 3 A. 1. B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải 1 Xét h(x) f 3 x 2 2x h (x) x f 3x2 3 2
Ta có h (x) 0 f 3 x , (x 0), (1) 2 x Đặt 3 3
t x x t 2 Từ
1 ta có f (t) , (2) 3 2 t 2 4 1 Xét m(t)
m (t) 3 2 3 5 3 t t
Khi đó ta có đồ thị hai hàm số như sau
Suy ra phương trình 2 có 1 nghiệm t t 0 pt (1) có nghiệm 3
x t x 0 0 0 0
Bảng biến thiên của h x, g x h x như sau
Vậy hàm số y g x có 3 điểm cực trị. 2 x x2 2 x y x x 2
Câu 47. Cho hai số thực , x y thỏa mãn: 2 2
. Giá trị lớn nhất của x y là M 2 x y2 2 x 1
khi x m . Tổng M m bằng 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4
Lời giải 2 x x2 2 x y x x 2 1 1 4 Biến đổi giả thiết: 2 2 2 2 2 x y2 yx 2 x 1 2 2xx
2yx 2xx
2yx a 0 1 1 4 Đặt
khi đó giả thiết trở thành 1 2
2xx b 0 a b a b Bất đẳng thức
1 tương đương a b2 0 a b 2 x x yx 2 2 2 2
x x y x y x . 2 1 1 1 Khi đó 2
x y x x x . 2 4 4 1 1 3
Suy ra giá trị lớn nhất của y x là M khi x
. Suy ra M m . 4 2 4
Câu 48. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Biết hàm số f x đạt cực trị
tại hai điểm x ; x thỏa mãn x x 2 . Gọi S và S là diện tích của hai hình phẳng 1 2 2 1 1 2 S
được gạch sọc trong hình bên. Tỉ số 2 bằng S1 13 13 17 17 A. . B. . C. . D. . 3 4 5 4 Lời giải
Kết quả bài toán không thay đổi nếu ta tịnh tiến đồ thị sang trái sao cho điểm cực trị x 0 . 1
Khi đó ta có hàm số mới là 3 2
g x ax bx cx d g x 2
3ax 2bx c . Dựa vào
đồ thị hàm số mới ta thấy hàm số có hai điểm cực trị là x 0; x 2 . g0 0 c 0 b 3a
Ta có hệ phương trình g2 0 1
2a 4b 0 d 4a g
8a 4b d 0 2 0
Vậy ta có g x 3 2
ax 3ax 4a
S S 1.g 0 4a 1 2 1 13 13 3 3 2
S a x 3x 4 a
S 4a a a 2 4 1 4 4 0 S 13 Vậy 2 . S 3 1
Câu 49. Cho hàm số y f (x) . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. 1
Số điểm cực đại của hàm số 2 2 4
g(x) f (x 4x 3) 3(x 2) (x 2) là 2 A. 7. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải Ta có: 2 3 2 2 g (
x) (2x 4) f (x 4x 3) 6(x 2) 2(x 2) (2x 4) f (x 4x 3) 3 (x 2) 2x 4 0 Ta có: g ( x) 0 2 2
f (x 4x 3) 3 (x 2) 0 x 2 2 2
f (x 4x 3) 2 (x 4x 3) (*) Đặt 2
x 4x 3 t , ta có: (*) f (
t) 2 t .
Từ đồ thị hàm số y f (
t) và y 2 t ta có: 2 t 2
x 4x 3 2 x 1 2 x 3 t 0 x 4x 3 0 f (t) 2 t 2 t 1
x 4x 3 1 x 2 2 2 t 2
x 4x 3 2 x 2 3
Ta có bảng biến thiên hàm số y g(x) như sau:
Vậy hàm số y g(x) có 3 điểm cực đại.
Câu 50. Trong không gian 2 2 2
Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 1 z 1
6 tâm I . Gọi x 1 y 3 z
là mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d :
và cắt mặt cầu S theo 1 4 1
đường tròn C sao cho khối nón có đỉnh I , đáy là đường tròn C có thể tích lớn
nhất. Biết không đi qua gốc tọa độ, gọi H x , y , z
là tâm đường tròn C . Giá H H H
trị của biểu thức T x y z bằng: H H H 1 4 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 2 Lời giải
Ta có d n 1; 4; 1 : x 4y z m 0 I 1; 1 ;1
Mặt cầu S x 2 y 2 z 2 : 1 1 1 6 tâm I R 6 1 4. 1 1 m m 6 1 1 2 d V d . R d .. R d I , P no n I , P C I , P 2 2 ' S I , P 116 1 3 2 3 3 Xem V
là hàm với ẩn là d với 0 d
6 . Khảo sát hàm số ta tìm được giá no 'n I ;P I;P trị lớn nhất và giá trị lớn nhất khi 6 2 2 2 R d d d
m m
. Loại m 0 vì không S 3 2 2 0 12 I , P I,P I ;P 3
đi qua gốc tọa độ : x 4y z 12 0 x 1 t
Gọi d ' đi qua tâm I và vuông góc với mặt phẳng d ' y 1 4t z 1t
H d 1 4 7 4 1 ' t H ; ; T . 3 3 3 3 3
____________________ HẾT ____________________