Trang 1/6 - Mã đề 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐAKLAK
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
ĐỀ THI THỬ
(Đề thi 6 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
BÀI THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
(không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh:…………………………… .............................
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình
39
x
A.
(
]
;2−∞
.
B.
( )
;2−∞
.
C.
[
)
2; +∞
.
D.
.
Câu 2: Cho hàm số
(
)
y fx
=
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; 2
.
B.
( )
0; 2
.
C.
( )
;0
−∞
.
D.
.
Câu 3: Cho khối nón có chiều cao h, bán kính đáy r. Thể tích khối nón đã cho bằng
A.
2
4
3
hr
π
.
B.
2
2hr
π
. C.
2
hr
π
.
D.
2
3
hr
π
.
Câu 4: Cho số phức
12 5zi=−+
. Mô đun của số phức
z
bằng
A.
119
.
B.
7
.
C.
17
.
D.
13
.
Câu 5: Nghiệm của phương trình
( )
3
log 4 2x −=
A.
4x =
. B.
13x =
.
C.
1
2
x =
.
D.
9x =
.
Câu 6: Biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
1
1
fx
x
=
( )
21F =
. Tính
( )
3F
?
A.
( )
7
3
4
F
=
.
B.
(
)
3 ln 2 1F = +
. C.
( )
3 ln 2 1F =
.
D.
( )
1
3
2
F =
.
Câu 7: Cho khối lăng trụ chiều cao bằng
9,
diện tích đáy bằng
5
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
45
.
B.
15
π
.
C.
45
π
.
D.
15
.
Câu 8: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài
2a
. Thể tích của
khối nón sinh bởi hình nón là
A.
3
2 a
π
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
3
a
π
. D.
3
2a
.
Mã đề: 132
Trang 2/6 - Mã đề 132
Câu 9: Cho hình nón có chiều cao
h
, đường sinh
l
và bán kính đường tròn đáy bằng
R
. Diện
tích toàn phần của hình nón bằng
A.
( )
2RlR+
π
.
B.
(
)
Rl R+
π
.
C.
( )
2 Rl R+
π
.
D.
(
)
2
Rl R
+
π
.
Câu 10: Đồ thị hàm snào dưới đây dạng như đường cong trong
hình vẽ?
A.
42
31yx x=−−
.
B.
42
31yx x
=−+
.
C.
42
31yx x=−+ +
.
D.
42
31yx x
=−+
.
Câu 11: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
{ }
\0
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình
( )
3 10fx−=
A.
0
.
B.
3
.
C.
2
.
D.
1
.
Câu 12: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?
A.
( )
2
x
y =
. B.
( )
3
x
y =
.
C.
1
2
x
y

=


. D.
1
3
x
y

=


.
Câu 13: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
3
4
x
y
x
=
+
có phương trình là
A.
3x
=
.
B.
4y =
.
C.
4x =
.
D.
3y =
.
Câu 14: Với a, b là các số thực dương,
1a
. Biểu thức
( )
2
log
a
ab
bằng
A.
1 2log
a
b+
.
B.
2 log
a
b
.
C.
2log
a
b
.
D.
2 log
a
b+
.
Câu 15: Tập xác định của hàm số
( )
2021
log 3yx=
A.
{ }
\3
. B.
[
)
3; +∞
. C.
[
)
4; +∞
. D.
( )
3; +∞
.
Câu 16: Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
; 0; 1; 4y y xx
x
= = = =
quay quanh trục Ox.
A.
4.
π
B.
6 ln 2.
π
C.
3.
π
D.
2.
π
Trang 3/6 - Mã đề 132
Câu 17: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; +∞
.
B.
( )
2;
+∞
.
C.
( )
;2−∞
.
D.
( )
0; 2
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1;0;6
A
,
( )
0;2; 1B
,
( )
1;4;0C
. Bán kính mặt cầu
( )
S
tâm
( )
2;2; 1I
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
83
3
.
B.
16 3
3
. C.
16 77
77
. D.
8 77
77
.
Câu 19: Cho hai số phức
12
z 1 2i; z 2 3i=+=
. Tổng của hai số phức là
A. 3+i
B. 3-i
C. 3 – 5i
D. 3+5i.
Câu 20: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài ba cạnh tương ứng
,,.abc
Thể tích khối hộp chữ
nhật là
A.
1
3
abc
.
B.
3abc
.
C.
1
6
abc
.
D.
abc
.
Câu 21: Tập nghiệm của phương trình
1
5 625
x
=
A.
{
}
5
.
B.
.
C.
{ }
3
.
D.
{ }
4
.
Câu 22: Cho khối chóp có diện tích đáy
5
B =
và chiều cao
6
h =
. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A.
30
.
B.
10
.
C.
11
.
D.
15
.
Câu 23: Cho khối cầu có bán kính
3
R =
. Thể tích khối cầu đã cho bằng
A.
108
π
.
B.
36
π
.
C.
4
π
.
D.
12
π
.
Câu 24: Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
3
32yx x=−+
trên đoạn
[ ]
0; 2
. Khi đó tổng
Mm+
bằng
A.
4
.
B.
2
.
C.
16
.
D.
6
.
Câu 25: Cho
a
là số thực dương,
1a
, khi đó
3log 3
a
a
bằng
A.
3
a
.
B.
27
.
C.
9
.
D.
3a
.
Câu 26: Một túi đựng 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, xác suất để cả hai bi đều màu đỏ
A.
8
15
. B.
2
15
. C.
7
15
. D.
1
3
.
Câu 27: Với
C
là một hằng số tùy ý, họ nguyên hàm của hàm số
( )
2cosfx x x=
A.
2
2sin .
2
x
xC −+
B.
2
2sin .
2
x
xC−+
C.
2
2sin .xx C −+
D.
2sin 1 .xC−+
Trang 4/6 - Mã đề 132
Câu 28: Một người gửi
100
triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
0, 4%
/tháng. Biết rằng nếu
không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để
tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng
6
tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và
lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra
và lãi suất không thay đổi?
A.
102.424.000
đồng.
B.
102.423.000
đồng.
C.
102.016.000
đồng.
D.
102.017.000
đồng.
Câu 29: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục và có đạo hàm
( ) ( )
( )
( )
4
2 1 233fx x x x
= +−
, số điểm cực
trị của hàm số là
A.
0
B.
2
.
C.
3
.
D.
1
.
Câu 30: Cho hàm số
( )
y fx
=
có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
3 50
fx m +=
có ba nghiệm phân biệt?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 31: Cho cấp số cộng
()
n
u
với
1
3u
=
và công sai
4.d =
Số hạng thứ 2021 của cấp số cộng
đã cho bằng
A.
8082
.
B.
8.082.000
.
C.
8079
.
D.
8083
.
Câu 32: Đáy của lăng trụ đứng tam giác
.ABC A B C
′′
là tam giác
ABC
vuông cân tại
A
có cạnh
2BC a=
và biết
3AB a
=
. Tính thể tích khối lăng trụ.
A.
3
2a
. B.
3
a
.
C.
3
2a
.
D.
3
3a
.
Câu 33: Trong C, phương trình iz + 2 - i = 0 có nghiệm là:
A. z = 1 - 2i
B. z = 2 + i
C. z = 1 + 2i
D. z = 4 - 3i
Câu 34: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
3yx x= +−
tại điểm
( )
0; 3M
có phương trình là
A.
3yx=
.
B.
yx=
.
C.
1yx=
.
D.
3yx= +
.
Câu 35: Đồ thị hàm số
2
2
4
54
x
y
xx
=
−+
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
4
.
B.
1
.
C.
3
.
D.
2
Câu 36: Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân theo công thức
.
rt
S Ae=
; trong đó
A
là số vi
khuẩn ban đầu,
r
là tỷ lệ tăng trường
( )
0
r >
, và
t
là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi
khuẩn ban đầu là 200 con và sau 3 giờ có 500 con. Hỏi phải mất ít nhất mấy giờ thì số lượng vi
khuẩn có được nhiều hơn gấp 10 lần số lượng vi khuẩn ban đầu?
A.
5
giờ.
B.
10
giờ.
C.
7
giờ.
D.
8
giờ.
Câu 37: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
1
4 .2 3 3 0
xx
mm
+
+ −=
có hai
nghiệm trái dấu là
A.
( )
;2−∞
.
B.
( )
1; +∞
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
1; 2
.
Trang 5/6 - Mã đề 132
Câu 38: Phương trình
(
)
( )
( )
4
99
3
11
log 3 log 1 2log 4
22
xx x++ =
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực
phân biệt?
A.
2
.
B.
0
.
C.
1
.
D.
3
.
Câu 39: Cho hàm số
23mx m
y
xm
++
=
+
với
m
là tham số thực. Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị
nguyên của
m
để hàm số nghịch biến trên khoảng
. Tìm số phần tử của
S
.
A.
4
.
B.
3
.
C.
5
.
D.
2
.
Câu 40: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có tất cả các cạnh bằng
2a
,
O
là giao điểm của
AC
BD
. Gọi
M
là trung điểm
.AO
Tính khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
SCD
theo
a
?
A.
6
2
a
d =
. B.
6
6
a
d =
. C.
6
4
a
d =
.
D.
6da=
.
Câu 41: Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
; 2; 2AB a AD a AA a
= = =
. Tính diện tích của
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABB C
′′
?
A.
2
36 a
π
.
B.
2
12 a
π
.
C.
2
9
a
π
.
D.
2
4 a
π
.
Câu 42: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm
( )
I 1;3;5
, cắt đường thẳng
x2 y3 z
d:
1 11
−+
= =
tại 2 điểm A, B sao cho
AB 12
=
.
Khi đó (S) có diện tích là.
A.
200π
B.
150π
C.
300π
D.
250π
Câu 43: Cho hàm số
( )
3
2
3
x
y f x ax bx c= = + ++
có bảng biến thiên như sau :
Có bao nhiêu số dương trong các hệ số
,,
abc
?
A.
2
.
B.
0
.
C.
1
.
D.
3
.
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
[ ]
2020;2020
sao cho hàm số
( ) ( ) ( )
32
() 1 1 2 1 3 1fxmxmx mxm= +− + + +
đồng biến trên
?
A.
2020
.
B.
2018
.
C.
2019
.
D.
2021
.
Câu 45: Cho hình nón có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3. Cắt hình nón đã cho bởi mặt
phẳng đi qua đỉnh và cách tâm của đáy một khoảng bằng 2, ta được thiết diện có diện tích bằng
A.
20
.
B.
8 11
3
. C.
16 11
3
.
D.
10
.
Trang 6/6 - Mã đề 132
Câu 46: Gọi z là số phức có phần thực lớn hơn 1 và thỏa mãn:
izziz 3521 +=++
sao cho
iz 2
2
đạt GTNN. Tìm phần thực của số phức z đó.
A.
6
4
2
+
.
B.
2
6
2 +
. C.
2
2
4 +
. D.
2
2
2
+
.
Câu 47: Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
3
32 3
2 6 16 10 3 0x x x m x xm
+ + + +− + =
có nghiệm
[ ]
1;2x ∈−
. Tính tổng tất cả các phần tử của
S
.
A.
368
.
B.
782
.
C.
391
.
D. 46.
Câu 48: Cho hàm số
( )
fx
. Hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như sau :
Bất phương trình
(
)
2
x
fx e m≤+
đúng với mọi
( )
1;1x
∈−
khi và chỉ khi
A.
( )
1mf e −−
.
B.
( )
1
mf e> −−
.
C.
( )
01mf>−
.
D.
( )
01mf≥−
.
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 3 ; F(0;1; 0)
E
và mặt phẳng
( ) : 1 0.P xyz
+ +−=
Gọi
(;;) ()
M abc P
sao cho
23
ME MF
 
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
3a 2 .T bc=++
A.
4.
B.
6.
C.
1.
D.
3.
Câu 50: Cho khối lăng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
gọi
,,IJK
lần lượt là trung điểm của
, ', ' 'AB AA B C
. Mặt phẳng
(
)
IJK
chia khối lăng trụ thành 2 phần. Gọi
1
V
là thể tích phần chứa
điểm
'
B
,
V
là thể tích khối lăng trụ. Tính
1
V
V
.
A.
49
144
. B.
95
144
. C.
1
2
.
D.
46
95
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
CÂU
132
209
357
485
1
C
D
A
C
2
B
A
C
C
3
A
D
D
A
4
D
B
B
A
5
C
B
D
A
6
D
G
D
B
7
D
A
B
A
8
B
D
C
C
9
B
D
A
C
10
A
A
C
B
11
D
D
B
C
12
D
A
B
B
13
A
B
A
D
14
C
D
B
C
15
D
A
A
A
16
C
D
B
D
17
B
B
B
B
18
B
B
A
A
19
B
A
A
B
20
A
A
C
C
21
A
B
B
D
22
C
B
D
B
23
A
C
C
D
24
C
C
D
B
25
A
D
D
D
S GIÁO DC & ĐÀO TO ĐAKLAK
TRƯNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
ĐÁP ÁN Đ THI TH
K THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
BÀI THI: TOÁN
26
D
D
C
D
27
B
D
D
A
28
D
A
C
A
29
A
C
B
C
30
D
B
C
D
31
C
C
A
A
32
D
C
D
A
33
C
D
C
C
34
B
C
A
B
35
D
C
A
D
36
D
B
B
C
37
D
D
C
D
38
C
C
D
A
39
B
D
B
C
40
B
C
C
C
41
A
A
D
A
42
A
B
A
B
43
C
A
C
B
44
D
C
A
D
45
D
C
B
B
46
A
D
D
C
47
B
B
A
D
48
A
A
B
B
49
C
C
B
D
50
D
C
C
A
Xem thêm: ĐỀ THI TH MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐAKLAK
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG BÀI THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; ĐỀ THI THỬ
(không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 6 trang)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh:…………………………… ............................. Mã đề: 132
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 3x ≤ 9 là A. ( ;2 −∞ ] . B. ( ;2 −∞ ) . C. [2;+∞) . D. (2;+∞) .
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − 2) . B. (0;2) . C. ( ;0 −∞ ). D. (2;+∞) .
Câu 3: Cho khối nón có chiều cao h, bán kính đáy r. Thể tích khối nón đã cho bằng 2 2
A. 4hπr . π B. h r 2 2hπr . C. 2 hπ r . D. . 3 3
Câu 4: Cho số phức z = 12 −
+ 5i . Mô đun của số phức z bằng A. 119 . B. 7 . C. 17 . D. 13.
Câu 5: Nghiệm của phương trình log x − 4 = 2 3 ( ) là A. x = 4 . B. x =13. C. 1 x = . D. x = 9 . 2
Câu 6: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 1 =
F (2) =1. Tính F (3) ? x −1 A. F ( ) 7 3 = .
B. F (3) = ln 2 +1.
C. F (3) = ln 2 −1. D. F ( ) 1 3 = . 4 2
Câu 7: Cho khối lăng trụ có chiều cao bằng 9, diện tích đáy bằng 5. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 45 . B. 15π . C. 45π . D. 15.
Câu 8: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a . Thể tích của
khối nón sinh bởi hình nón là 3 3 A. π 3 2πa . B. a 3 . C. a 3 . D. 3 2a . 3 3 Trang 1/6 - Mã đề 132
Câu 9: Cho hình nón có chiều cao h , đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng R . Diện
tích toàn phần của hình nón bằng
A. π R(2l + R) .
B. π R(l + R).
C. R(l + R) .
D. π R(l + 2R) .
Câu 10: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? A. 4 2
y = x − 3x −1. B. 4 2
y = x − 3x +1. C. 4 2
y = −x + 3x +1. D. 4 2
y = −x + 3x −1.
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ }
0 có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình 3 f (x) −1= 0 là A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 12: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới? x x A. ( x x y = 2) . B. y = ( 3) . C. 1 y   =  . D. 1 y   = . 2       3 
Câu 13: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3x y = có phương trình là x + 4 A. x = 3. B. y = 4 − . C. x = 4 − . D. y = 3.
Câu 14: Với a, b là các số thực dương, a ≠1. Biểu thức ( 2 log a b bằng a ) A. 1+ 2log b .
B. 2 − log b . C. 2log b . D. 2 + log b. a a a a
Câu 15: Tập xác định của hàm số y = log x − 3 là 2021 ( ) A.  \{ } 3 . B. [3;+∞). C. [4;+∞) . D. (3;+∞) .
Câu 16: Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = ; y = 0; x =1; x = 4 quay quanh trục Ox. x A. 4π. B. 6π ln 2. C. 3π. D. 2π. Trang 2/6 - Mã đề 132
Câu 17: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;+∞). B. (2;+∞) . C. ( ;2 −∞ ) . D. (0;2) .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho A(1;0;6) , B(0;2;− )
1 , C (1;4;0) . Bán kính mặt cầu (S ) có tâm I (2;2;− )
1 và tiếp xúc với mặt phẳng ( ABC) bằng A. 8 3 . B. 16 3 . C. 16 77 . D. 8 77 . 3 3 77 77
Câu 19: Cho hai số phức z =1+ 2i;z = 2 −3i . Tổng của hai số phức là 1 2 A. 3+i B. 3-i C. 3 – 5i D. 3+5i.
Câu 20: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài ba cạnh tương ứng là a,b, .c Thể tích khối hộp chữ nhật là A. 1 abc . B. 3abc . C. 1 abc . D. abc . 3 6
Câu 21: Tập nghiệm của phương trình x 1 5 − = 625 là A. { } 5 . B. ∅. C. { } 3 . D. { } 4 .
Câu 22: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 30. B. 10. C. 11. D. 15.
Câu 23: Cho khối cầu có bán kính R = 3. Thể tích khối cầu đã cho bằng A. 108π . B. 36π . C. 4π . D. 12π .
Câu 24: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 3
y = x − 3x + 2 trên đoạn
[0;2] . Khi đó tổng M + m bằng A. 4 . B. 2 . C. 16. D. 6 .
Câu 25: Cho a là số thực dương, a ≠1, khi đó 3loga3 a bằng A. 3 a . B. 27 . C. 9. D. 3a .
Câu 26: Một túi đựng 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, xác suất để cả hai bi đều màu đỏ là A. 8 . B. 2 . C. 7 . D. 1 . 15 15 15 3
Câu 27: Với C là một hằng số tùy ý, họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2cos x x là 2 2 A. 2 − sin x x − + C. B. 2sin x x − + C. C. 2 2
− sin x x + C.
D. 2sin x −1+ C. 2 2 Trang 3/6 - Mã đề 132
Câu 28: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,4% /tháng. Biết rằng nếu
không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để
tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và
lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra
và lãi suất không thay đổi? A. 102.424.000đồng. B. 102.423.000đồng. C. 102.016.000đồng. D. 102.017.000đồng.
Câu 29: Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm f ′(x) = ( x − )4
2 1 (x + 2)(3−3x) , số điểm cực trị của hàm số là A. 0 B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 30: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để phương trình f (x) −3m + 5 = 0 có ba nghiệm phân biệt? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 31: Cho cấp số cộng (u với u = 3 và công sai d = 4. Số hạng thứ 2021 của cấp số cộng n ) 1 đã cho bằng A. 8082 . B. 8.082.000 . C. 8079 . D. 8083 .
Câu 32: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.AB C
′ ′ là tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh
BC = a 2 và biết AB = 3a . Tính thể tích khối lăng trụ. A. 3 2a . B. 3 a . C. 3 a 2 . D. 3 a 3 .
Câu 33: Trong C, phương trình iz + 2 - i = 0 có nghiệm là: A. z = 1 - 2i B. z = 2 + i C. z = 1 + 2i D. z = 4 - 3i
Câu 34: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x + x − 3 tại điểm M (0;−3) có phương trình là
A. y = x −3 .
B. y = x .
C. y = x −1.
D. y = x + 3. 2
Câu 35: Đồ thị hàm số x − 4 y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x − 5 x + 4 A. 4 . B. 1. C. 3. D. 2
Câu 36: Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân theo công thức = . rt
S A e ; trong đó A là số vi
khuẩn ban đầu, r là tỷ lệ tăng trường (r > 0), và t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi
khuẩn ban đầu là 200 con và sau 3 giờ có 500 con. Hỏi phải mất ít nhất mấy giờ thì số lượng vi
khuẩn có được nhiều hơn gấp 10 lần số lượng vi khuẩn ban đầu? A. 5 giờ. B. 10 giờ. C. 7 giờ. D. 8 giờ.
Câu 37: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x x 1 4 .2 m + − + 3m − 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu là A. ( ;2 −∞ ) . B. (1;+ ∞). C. (0;2) . D. (1;2) . Trang 4/6 - Mã đề 132
Câu 38: Phương trình 1 (x + ) 1 log 3 + log (x − )4
1 = 2log 4x có tất cả bao nhiêu nghiệm thực 3 9 9 ( ) 2 2 phân biệt? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3. Câu 39: Cho hàm số mx + 2m + 3 y =
với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị x + m
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞) . Tìm số phần tử của S . A. 4 . B. 3. C. 5. D. 2 .
Câu 40: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a , O là giao điểm của
AC BD . Gọi M là trung điểm .
AO Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SCD) theo a ? A. a 6 d = . B. a 6 d = . C. a 6 d = .
D. d = a 6 . 2 6 4
Câu 41: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD ′ ′ có AB = ;
a AD = 2a; AA′ = 2a . Tính diện tích của
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABB C ′ ′ ? A. 2 36π a . B. 2 12π a . C. 2 9π a . D. 2 4π a .
Câu 42: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;3;5) , cắt đường thẳng x − 2 y + 3 z d : = = = 1 − 1
1 tại 2 điểm A, B sao cho AB 12 . Khi đó (S) có diện tích là. A. 200π B. 150π C. 300π D. 250π 3
Câu 43: Cho hàm số y = f (x) x 2 =
+ ax + bx + c có bảng biến thiên như sau : 3
Có bao nhiêu số dương trong các hệ số a,b,c ? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3.
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 2020 − ;2020] sao cho hàm số f x = (m − ) 3 x + (m − ) 2 ( ) 1 1 x + (2m + )
1 x + 3m −1 đồng biến trên  ? A. 2020 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2021.
Câu 45: Cho hình nón có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3. Cắt hình nón đã cho bởi mặt
phẳng đi qua đỉnh và cách tâm của đáy một khoảng bằng 2, ta được thiết diện có diện tích bằng A. 20 . B. 8 11 . C. 16 11 . D. 10. 3 3 Trang 5/6 - Mã đề 132
Câu 46: Gọi z là số phức có phần thực lớn hơn 1 và thỏa mãn: z +1+ i = 2z + z − 5 − i 3 sao cho z − 2 − i
2 đạt GTNN. Tìm phần thực của số phức z đó. A. 6 6 2 2 4 + . B. 2 + . C. 4 + . D. 2 + . 2 2 2 2
Câu 47: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 2 3 3 2
x + 6x −16x +10 + m + −x − 3x + m = 0 có nghiệm x∈[ 1;
− 2]. Tính tổng tất cả các phần tử của S . A. 368 − . B. 782 − . C. 391 − . D. 46.
Câu 48: Cho hàm số f (x) . Hàm số y = f ′(x) có bảng biến thiên như sau : Bất phương trình ( ) 2 x
f x e + m đúng với mọi x∈( 1; − ) 1 khi và chỉ khi
A. m f (− ) 1 − e .
B. m > f (− ) 1 − e .
C. m > f (0) −1.
D. m f (0) −1.
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm E (1;1;3);F(0;1;0) và mặt phẳng  
(P) : x + y + z −1 = 0. Gọi M (a; ;
b c)∈(P) sao cho 2ME −3MF đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
T = 3a + 2b + .c A. 4. B. 6. C. 1. D. 3.
Câu 50: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C ' gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của
AB, AA', B'C '. Mặt phẳng (IJK ) chia khối lăng trụ thành 2 phần. Gọi V là thể tích phần chứa 1 điểm B', V
V là thể tích khối lăng trụ. Tính 1 . V A. 49 . B. 95 . C. 1 . D. 46 . 144 144 2 95
-----------------------------------------------
----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐAKLAK
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG BÀI THI: TOÁN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CÂU 132 209 357 485 1 C D A C 2 B A C C 3 A D D A 4 D B B A 5 C B D A 6 D G D B 7 D A B A 8 B D C C 9 B D A C 10 A A C B 11 D D B C 12 D A B B 13 A B A D 14 C D B C 15 D A A A 16 C D B D 17 B B B B 18 B B A A 19 B A A B 20 A A C C 21 A B B D 22 C B D B 23 A C C D 24 C C D B 25 A D D D 26 D D C D 27 B D D A 28 D A C A 29 A C B C 30 D B C D 31 C C A A 32 D C D A 33 C D C C 34 B C A B 35 D C A D 36 D B B C 37 D D C D 38 C C D A 39 B D B C 40 B C C C 41 A A D A 42 A B A B 43 C A C B 44 D C A D 45 D C B B 46 A D D C 47 B B A D 48 A A B B 49 C C B D 50 D C C A
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
Document Outline

  • 132
  • ĐÁP ÁN