Đề thi thử TN THPT 2022 Vật Lí - Đề 6 (có lời giải)

Đề thi thử TN THPT 2022 Vật Lí có lời giải (Đề 6) được soạn dưới dạng file PDF gồm 13 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Môn:

Vật Lí 181 tài liệu

Thông tin:
13 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử TN THPT 2022 Vật Lí - Đề 6 (có lời giải)

Đề thi thử TN THPT 2022 Vật Lí có lời giải (Đề 6) được soạn dưới dạng file PDF gồm 13 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

31 16 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ 6
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM 2022
MÔN VẬT LÍ
Câu 1: Sóng cơ là
A. dao đng cơ B. chuyn đng ca vt dao đng điu hòa
C. dao đng cơ lan truyn trong môi trưng. D. sự truyn chuyn đng
trong không khí.
Câu 2: Tại đim O trên mt c có mt ngun sóng lan truyn vi phương trình
cm. Tc đlan truyn trên mt c 0,5 m/s. Thi gian sóng truyn ti đim M cách ngun môt
khong 75 cm là:
A. 1,5s B. 15s C. 0,15s D. 1/15 s
Câu 3: Một mch dao đng LC lí tưng . Công thc nào sau đây là không đúng:
A. B. C. D.
Câu 4: Trên mt si dây đàn hi đang sóng dng n đnh vi hai đu cđịnh. Khong cách gia
hai nút sóng liên tiếp là 8 cm. Trên si dây có tt c9 nút sóng. Chiu dài ca si dây là:
A. 0,72 m B. 0,64 m C. 0,8 m D. 0,56 m
Câu 5: Trong phản ứng sau : n + U → Mo + La + 2X + 7β
; hạt X là
A. Electron; B. Nơtron. C. Proton; D. Hêli;
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T= 1s. Biết tại thời điểm t = 0 chất
điểm có li độ cm.Tại thời điểm t
1
= 1010,5 s chất điểm có li độ cm lần thứ 2021.
Phương trình dao động của li độ x là:
A. . B. .
C. . D.
Câu 7: Công thoát electron ca mt kim loi 2,14 eV. Chiếu ln t các bc xλ
1
= 0,62 µm,
λ
2
= 0,48 µm và λ
3
= 0,54 µm. Bc xgây ra hin tưng quang đin là:
A. λ
3
B. λ
2
C. λ
2
, λ
1
D. λ
2
, λ
3
.
Câu 8: Tốc đtruyn âm trong môi trưng rắn, lng, khí ln lưt là v
r
, v
l
, v
k
. Hthc nào sau đây
đúng:
A. v
r
< v
l
< v
k
B. v
r
< v
k
< v
l
C. v
r
> v
l
> v
k
D. v
l
> v
r
> v
k
Câu 9: Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng có bước sóng 0,64 µm. Chiếu các chùm sáng có
các tần số 6.10
14
Hz, 3.10
14
Hz, 4.10
14
Hz, 5.10
14
Hz thì các chùm ánh sáng tần số nào sẽ kích
thích được sự phát quang?
A. 3.10
14
Hz và 4.10
14
Hz. B. 3.10
14
Hz.
C. 5.10
14
Hz và 6.10
14
Hz. D. 4.10
14
Hz và 5.10
14
Hz.
cos(20 )ua t
pj
=+
1
LC
w=
2
T
LC
p
=
T2 LC=p
1
f
2LC
=
p
235
92
95
42
0
3x =-
1
2
A
x =
2
x 3 2cos 2 t (cm)
3
p
æö
=p+
ç÷
èø
2
x 6cos 2 t (cm)
3
p
æö
=p-
ç÷
èø
2
x33cos2t (cm)
3
p
æö
=p-
ç÷
èø
2
x 6cos 2 t (cm)
3
p
æö
=p+
ç÷
èø
Trang 2
Câu 10: Máy tuyến đin phát sóng đin tc sóng 600 m. Tc đánh sáng trong chân
không là 3.10
8
m/s. Sóng đin tdo máy phát ra có tn slà:
A. 5.10
6
Hz B. 5.10
5
Hz C. 1,8.10
6
Hz D. 1,8.10
5
Hz
Câu 11: Một ánh sáng đơn sc có tn s khi truyn trong nưc và thy tinh thì bưc sóng ca ánh
sáng đó ln lưt là , . Chiết sut ca nưc và thy tinh đi vi ánh sáng đó ln lưt là , . H
thc nào sau đây là đúng:
A. B. C. D.
Câu 12: Nguyên tkhi hp thụ một phôtôn có năng lưng sẽ
A. chuyn dn tK lên L, tL lên M, tM lên N. B. không chuyn lên trng thái nào cả.
C. chuyn thng tK lên N. D. chuyn dn tK lên L ri lên N.
Câu 13: Một con lc đơn gm qunặng khi ng dây treo chiu dài ththay đi
đưc. Nếu chiu dài dây treo thì chu dao đng ca con lc 1s. Nếu chiu dài dây treo
thì chu dao đng ca con lc 2s. Nếu chiu dài ca con lc thì chu dao đng
của con lc là:
A. 3s B. 5s C. 4s D. 6s
Câu 14: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh ngược
chiều vật và cách thấu kính 15 cm. Nếu thay thấu kính hội tụ bằng một thấu kính phân kì có cùng độ
lớn tiêu cự đặt đúng chổ thấu kính hội tụ thì ảnh thu được cách thấu kính 7,5 cm. Tiêu cự của
thấu kính hội tụ là
A. 7,5 cm B. 20 cm. C. 10 cm D. 15 cm
Câu 15: Hai dây dn thng dài đt song song, cách nhau 6 cm trong không khí. Trong hai dây dẫn
có hai dòng đin cùng chiu có cùng cưng độ I
1
= I
2
=2 A. Cảm ng từ tại đim M cách mi dây 5
cm là
A. 8.10
-6
T. B. 16.10
-6
T. C. 9,6.10
-6
T. D. 12,8.10
-6
T.
Câu 16: Phôtôn có năng lưng 9,2 eV ng vi bc xthuc vùng:
A. Hồng ngoi B. Tử ngoi C. Ánh sáng nhìn thy D. Sóng vô tuyến
Câu 17: Một con lc xo dao đng điu hòa theo phương thng đng vi chu T. Ti vtrí cân
bằng xo dãn 4 cm tc đtrung bình ca con lc trong mt chu bng 0,8 m/s. Ly
m/s
2
. Biên đdao đng ca con lc là:
A. 5 cm B. 16 cm C. 10 cm D. 8 cm
Câu 18: Một cht đim M chuyn đng tròn đu vi tc đdài 160cm/s và tc đgóc 4 rad/s. Hình
chiếu P ca cht đim M trên mt đưng thng cố định nm trong mt phng hình tròn dao đng
điu hòa vi biên đvà chu kì ln lưt là
A. 40 cm; 0,25s. B. 40 cm; 1,57s. C. 40 m; 0,25s. D. 2,5 m; 1,57s.
Câu 19: Cho đon mch gm đin trthun R, cun cm thun đ tự cảm L tđin đin
dung C. Đặt đin áp V vào hai đu đon mch thì cm kháng dung kháng giá
trlần t 180 80 . Đmạch xy ra hin ng cng ng thì tn scủa dòng đin cn
thay đi:
A. Gim 20 Hz B. Tăng 20 Hz C. Gim 40 Hz D. Tăng 40 Hz.
Câu 20: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên các quỹ đạo song song, gần nhau dọc theo trục
Ox, có li độ lần lượt là x
1
và x
2
. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x
1
và x
2
theo thời gian
t. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là xét theo phương Ox
f
1
l
2
l
1
n
2
n
11 2 2
nn
ll
=
12 21
nn
ll
=
12
nn=
12
ll
=
NK
EEe= -
m
l
1
l
2
l
312
43lll=+
2
g
p
=
0
cos(120 )uU t
p
=
W
W
Trang 3
A. 4,5 mm. B. 3,5 mm. C. 5,5 mm. D. 2,5 mm.
Câu 21: Đặt đin áp V (tn sgóc thay đi đưc) vào đon mch chtđin C
đin dung bng mF thì ng đdòng đin cc đi qua mch bng I
1
. Nếu đt đin áp
trên vào đon mch chcun cm thun đtự cảm H thì ng đdòng đin cc đi
qua mch bng I
2
. Giá trnhnht ca tng I
1
+ I
2
là:
A. A B. 5 A C. A D. 2,5 A
Câu 22: Ở mặt nước, một nguồn phát sóng tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
tạo ra sóng tròn đồng tâm trên mặt nước với bước sóng 5 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, mà
phần tử nước tại đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà
các phần tử nước tại đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3. Khong cách MN có giá
trị gần nht với giá trnào sau đây
A. 40 cm B. 30 cm. C. 20 cm. D. 10 cm
Câu 23: Một ống dây điện dài ! = 40cm gồm N = 800 vòng đường kính mỗi vòng 10cm, I =
2A chạy qua. Tìm suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây khi ta ngắt dòng điện. Biết thời
gian ngắt là 0,1s.
A. 3,2 V B. 0,16 V C. 0,24 V D. 0,32V
Câu 24: Đặt đin áp V vào hai đu đon
mạch AB như hình v: Thì schỉ của vôn kế là 120 V và đin
áp hai đu đon mch AN vuông pha so vi đin áp hai đu
đon mch NB. Nếu thay vôn kế bằng ampe kế thì schcủa
ampe kế I đin áp hiu dng hai đu đon mch AM, MN thay đi ln t 24 V 32 V so
với ban đu. Biết đin trthun , vôn kế đin trrất ln ampe kế đin trkhông
đáng k. Giá trị của I là:
A. 2 A B. 3 A C. 1,5 A D. 1 A
Câu 25: Một lăng kính thy tinh góc chiết quang rt nhđặt trong không khí. Chiếu mt chùm
gồm hai bc xcam và lc vào mt bên ca lăng kính thì tỉ số góc lch ca tia ló cam và tia ló lc so
với phương tia ti bng 0,94. Biết chiết sut ca lăng kính đi vi bc xlục bng 1,48. Chiết sut
của lăng kính đi vi bc xcam là:
A. 1,42 B. 1,46 C. 1,45 D. 1,43
Câu 26: Tốc độ của êlectron khi đp vào ant ca mt ng Rơn-ghen là 45.10
6
m/s. Đtăng tc đ
thêm 5.10
6
m/s thì phi tăng hiu đin thế đặt vào ng mt lưng
A. 1,35 kV B. 1,45 kV. C. 4,5 kV D. 6,2 kV.
Câu 27: Trong thí nghim I-âng vgiao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe là 1,2 mm, khong
cách thai khe đến màn 2 m. Ánh sáng dùng trong thí nghim gm hai bc x µm
100cos( )ut
w
=
w
1
2
C
p
=
0,8
L
p
=
5
p
2, 5
p
200 2 cos( )ut
w
=
80 R =W
1
0, 72
l
=
A
B
R
L
M
N
V
X
Trang 4
µm. Trên brộng ca vùng giao thoa 9,7 mm bao nhiêu vân sáng cùng màu vi vân
sáng trung tâm:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 2
Câu 28: Một ngun đin có sut đin đng 12 V, đin trtrong 2 Ω mc vi mt đin trR thành
mạch kín thì công sut tiêu thtrên R là 16 W, giá trcủa đin trR bng
A. 5 Ω B. 6 Ω C. 4 Ω D. 3 Ω
Câu 29: Ba điện tích như nhau q
1
= q
2
= q
3
= 2.10
-5
C lần lượt đặt đỉnh A,B,C của tam giác đều
cạnh a = 30cm. Xác định lực tác dụng lên điện tích đặt tại A từ các điện tích còn lại.
A. B. C. D.
Câu 30: Một mch dao đng đin tLC đang dao đng đin ttự do. Khi ng đdòng đin
trong mch 2 A thì đin tích ca mt bn tq, khi ng đdòng đin trong mch 1 A thì
đin tích ca mt bn tlà 2q. Cưng đdòng đin cc đi trong mch là:
A. A B. A C. D. A
Câu 31: Khi đt hiu đin thế không đi 30 V vào hai đu đon mch gm đin trthun mc ni
tiếp vi cun cm thun có độ tự cảm H thì dòng đin trong mch là dòng đin mt chiu có
ng đ1 A. Nếu đt vào hai đu đon mch này đin áp xoay chiu u = thì
biu thc cưng đdòng đin trong đon mch là
A. B.
C. D.
Câu 32: Đoạn mạch AB chứa AM nối tiếp với MB. Đoạn AM chứa R
1
=90Ω và cuộn cảm thuần nối
tiếp với đoạn MB chứa tụ điện và điện trở R
2
nối tiếp . Đặt vào 2 đầu AB điện áp xoay chiều có tần
số 50Hz thì dòng điện có cường độ hiệu dụng là 1A, điện áp hiệu dụng U
AM
= U
MB
= 60 V, đồng
thời lệch pha nhau π/2 . Các linh kiện chưa biết của mạch AB là :
A. ; ; . B. ; ; .
C. ; ; . D. ; ; .
Câu 33: Đặt đin áp V vào hai đu đon mch RLC ni tiếp, cun dây thun cm.
Tại thi đim , đin áp tc thi ca các phn tR, L, C ln t 30V, -160 V, 80 V. Ti thi
đim , đin áp tc thi ca các phn tR, L, C ln lưt là 40 V, 120 V, -60 V. Đin áp
hiu dng gia hai đu đon mch là:
A. V B. V C. V D.
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 8 cm rồi
thả nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là Δt
1
, Δt
2
thì lực hồi phục và lực đàn hồi của lò
xo triệt tiêu, với Lấy . Chu kì dao động của con lắc là:
A. 0,4 s. B. 0,3 s C. 0,79 s D. 0,5 s
1
0, 48
l
=
40(N)
40 3(N)
40 2(N)
20 3(N)
5
25
23
6
1
4p
150 2 cos120 t Vp
i 5cos(120 t ) A
4
p
=p+
i 5 2 cos(120 t ) A
4
p
=p+
i52cos(120t )A
4
p
=p-
i 5cos(120 t )A
4
p
=p-
3
33
10
LH
p
=
3
10
9
CF
p
-
=
2
30 3R =W
3
10
LH
p
=
4
10
9
CF
p
-
=
2
30 2R =W
3
10
LH
p
=
3
10
3
CF
p
-
=
2
60 3R =W
33
10
LH
p
=
3
10
3
CF
p
-
=
2
60 3R =W
0
cos(100 )uU t
p
=
1
t
21
0,125tt s=+
50 5
25 10
50 2
100 2
1
2
3
.
4
t
t
D
=
D
22
10 ( / )gms
p
==
Trang 5
Câu 35: Trong thí nghim Young vgiao thoa vi ánh sáng đơn sc có bưc sóng 0,42 μm . Biết
khong cách thai khe đến màn là 1,6 m và khong cách gia ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm.
Khong cách gia hai khe sáng là
A. 0,3 mm. B. 0,6 mm. C. 0,45 mm. D. 0,75 mm.
Câu 36: Trong thí nghim I-âng vgiao thoa ánh sáng đơn sc c sóng , khong cách gia
hai khe mm khong cách thai khe đến màn . Ti đim M cách vân trung tâm 1,32
mm ban đu vân sáng bc 2. Nếu dch chuyn màn quan sát ra xa hay li gn mt khong 0,5 m
thì M là vân ti th2 hay vân sáng bc 4. Bưc sóng ca ánh sáng đơn sc là:
A. 0,45 µm B. 0,6 µm C. 0,54 µm D. 0,5 µm
Câu 37: Dùng hạt α để bán phá hạt nhân nitơ N ta có: α + N ® O + p. Các hạt sinh ra có cùng
vận tốc. Cho khối lượng hạt nhân tính ra u bằng số khối của nó. Tỉ số tốc độ hạt nhân O và hạt α
A. B. C. D.
Câu 38: (TCV-2021) Đặt đin áp xoay chiu có giá
trhiu dng U và tn skhông đi vào hai đu đon mch AB
mắc ni tiếp theo thứ tự gồm cun cm thun L, biến trR và t
đin C. Gọi U
LR
là đin áp hiu dng hai đu đon mch gm
cun dây và biến trR, U
C
là đin áp hiu dng hai đu tC,
U
L
là đin áp hiu dng hai đu cun cm thun L. Hình bên là
đồ thbiu din sphthuc ca U
LR
, U
L
và U
C
theo giá trị của
biến trR. Khi R = R
0
, thì đin áp hiu dng U
L
bằng:
A. . B. C. . D.
Câu 39: Giả sử ban đầu một mẫu phóng xạ X nguyên chất, chu kỳ bán T biến thành hạt
nhân bền Y. Tại thời điểm tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là . Tại thời điểm thì tỉ
lệ đó là
A. B. C. D.
Câu 40:!!Đặt điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng không
đổi nhưng tần số thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc
nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm độ tự cảm L, điện trở R
tụ điện điện dung C. Hình vẽ bên đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo tần số góc ω. Lần
lượt cho ω = ω
1
ω = ω
2
thì điện áp hiệu dụng U
L1
= U
L2
=
U
L12
công suất tiêu thụ lần lượt P
1
P
2
. Khi ω thay đổi
thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại bằng 287 W. Tổng
P
1
+ P
2
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 200 W B. 190W
C. 180 W D. 160 W
……………….Hết………………
l
1a =
D
14
7
14
7
17
8
3
4
2
9
17
81
1
81
2cosuU t
w
=
.
2
U
2
U
2
3
U
3
U
1
t
2021
2020
21
ttT=+
2021
2020
3031
1010
6059
2020
4041
2020
U
!
(
V
)
U
!"#$
w
%
w
&
w
(
rad/s
)
𝑂
U
U
!%&
3R
0
U
LR
, U
L
,U
C
0
2R
O
0
R
R(W)
Trang 6
ĐÁP ÁN Đ
1-C
2-A
3-B
4-B
5-B
6-D
7-D
8-C
9-C
10-B
11-A
12-C
13-C
14-C
15-C
16-B
17-D
18-B
19-A
20-B
21-B
22-B
23-D
24-C
25-C
26-A
27-A
28-C
29-B
30-A
31-D
32-A
33-B
34-A
35-B
36-B
37-B
38-A
39-B
40-C
LỜI GIẢI
Câu 1:
Sóng cơ là dao đng cơ lan truyn trong mt môi trưng. →Chn C
Câu 2:
Ta có →Chn A
Câu 3:
Theo lý thuyết về mạch dao đng LC ta chọn hệ thc sai →Chn B.
Hệ thc đúng: Tn sgóc: ; Tn smch dao đng: ; Chu mch dao đng:
Câu 4: Ta có →Chn B
Câu 5:
Xác định điện tích và số khối của các tia và hạt còn lại trong phản ứng, ta có : n ; β
Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và số khối ta được hạt X có
2Z = 0+92 42 57 7.(-1) = 0
2A = 1 + 235 95 139 7.0 = 2 => A =1.
Vậy suy ra X có Z = 0 và A = 1. Đó là hạt nơtron n à Chọn : B
Câu 6: T = 1s => t
1
= 1010,5 s= 10105 T chất điểm qua li độ cm lần thứ 2021. Dùng vòng
tròn pha dễ thấy và A= 6 cm: →Chn D
Câu 7: Ta có : ĐK xy ra hin tưng quang đin : λ < λ
0
→ Chn D.
Câu 8: Tốc đtruyn âm trong môi trưng rắn, lng, khí ln t v
r
, v
l
, v
k
. Hệ thức đúng: v
r
> v
l
> v
k
→Chn C
Câu 9:
f
pq
= = 4,6875.10
14
Hz; chùm sáng kích thích phải f
kt
> f
pq
mới gây được hiện
tượng phát quang. Đáp án C.
S75
t1,5s
v50
== =
2
T
LC
p
=
1
LC
w=
1
f
2LC
=
p
T2 LC=p
8cm 16cm 8. 64cm
22
ll
=®l= ®==!
1
0
0
1-
1
0
1
2
A
x =
2
3
p
j
=
2
x 6cos 2 t (cm)
3
p
æö
=p+
ç÷
èø
0
0
h.c h.c
A 0,58 m
A
=®l== µ
l
8
6
3.10
0,64.10
pq
c
l
-
=
Trang 7
Câu 10: Ta có →Chn B
Câu 11:
Ta có →Chn A
Câu 12:
+ Khi nhn đưc năng lưng electron schuyn thng tK lên N.
Câu 13: Ta có →Chn C
Câu 14:
; Chn C.
Câu 15:
; =9,6.10
-6
T
Câu 16:
Ta có →Chn B
Câu 17:
Ta có →Chn D
Câu 18:
+ Chu kì ca giao đng
Hình chiếu P sdao đng vi tc đcực đi bng tc đdài ca cm. Đáp
án B
Câu 19:
Ta có
→ ω
CH
= 80π rad/s →f
CH
= 40 Hz T60 Hz xung còn 40 Hz => gim 20 Hz Chn A
Câu 20:
Phương pháp:
8
5
vv3.10
f5.10Hz
f600
l= ® = = =
l
1
1
12
21
2
2
n
n
n
n
l
ì
l=
ï
l
ï
®=
í
l
l
ï
l=
ï
î
NK
EEe= -
222
312
33123
l 4l 3l
T 2 2 T 4T 3T 16 T 4s
gg
+
=p =p ® = + = ® =
15
;
15
f
d
f
=
-
11 1 1 1 1
f10cm.
15
7,5 7, 5
15
f
fd f
f
=+ ® = + =>=
--- -
-
76
12
2.10 8.10
I
BB T
r
-
== =
11
3
2. .
2os 5
B
BBB
c
b
=®=
8
19
h.c h.c 6,625.3.10
0,135 m
9, 2.1, 6.10
-
e= ®l= = = µ
le
2
ml0,04
k. l m.g
T0,4s
kg
A8cm
4.A
0,8
4.A 0,8.0,4 0,32
T
D
ì
D=
ì
== ®=
ïï
p
®®=
íí
=
ïï
==
î
î
2
T1,57 s.
p
==
w
max
M:v A A 40=w ® =
( ) ( )
L
22
2
L
CH
C
C
Z 180 L.120
Z
914
L.C . 120 . 120
11
Z4 LC9
Z80
C C.120
== p
ì
ï
®== p®w= = p
í
== =
ï
wp
î
Trang 8
+ Từ đồ thị ta thấy chu kì T = 12 đơn vị thời gian. Và x
1
trễ pha hơn x
2
+ Khoảng cách giữa x
1
và x
2
theo phương Ox là:
và khoảng cách này lớn nhất bằng:
+ Tại t = 5 đơn vị thời gian thì cả hai vật đều có li độ là -3 cm.
Lời giải:
Từ đồ thị ta thấy:
+ Chu kì T = 12 đơn vị thời gian.
+ x
1
trễ pha hơn x
2
là:
Khoảng cách giữa x
1
và x
2
theo phương Ox là:
Khoảng cách này lớn nhất bằng:
Tại t = 5 đơn vị thời gian thì cả hai vật đều có li độ là -3 cm.
Từ đồ thị ta thấy:
+ Ban đầu x
2
cực đại, hay pha ban đầu của x
2
là:
+ Từ vị trí ban đầu của x
1
xác định được pha ban đầu của x
1
là:
Khoảng cách giữa x
1
và x
2
lớn nhất bằng:
Chọn D.
Cách 2 : Giải nhanh: Chu kì T= 12 ô : x
2
nhanh pha hơn x
1
1 ô là π/6.
; .
=> => . Chọn D
Câu 21:
Theo bài ra ta có :
→Chn B
1
.2 .
12 6
p
p
=
( )
12
cos .xx x A t
wj
=-= +
22
max 1 2 1 2
2.cos.xAAAAA
j
== + - D
1
.2 .
12 6
p
p
=
( )
12
cos .xx x A t
wj
=-= +
Þ
22
max 1 2 1 2
2.cos.xAAAAA
j
== + - D
02
0.
j
=
22 2
2
.cos .5 0 3 2 3 .
12
xA A cm
p
æö
=+=-Þ=
ç÷
èø
01
1
.2 .
26
p
jp
=- =-
11 1
2
.cos .5 3 6 .
12 6
xA A cm
pp
æö
=-=-Þ=
ç÷
èø
( )
2
22 2
max 1 2 1 2
5
2.cos 6232.6.23.cos 3,464.
6
xAAAAA cm
p
j
== + - D= + - =
1
6cos( ) ;
6
xtcm
p
w
=-
22
cos( ) 2 3 cos( ) .xA tcm tcm
ww
==
12
2 3 cos( )
3
xx t cm
p
w
-= -
12max
//233,46.xx cm cm-= =
3
C
3
1
3
12
3
2
L
12.10
100
Z
I
10 .
100 100
2.10
II
2
100
2.10 0,8
I
0,8
0,8
Z
-
ì
p
w
ì
==
ï
=
w
w
ï
ï
wp
p
ï
®®+=+
íí
p
p
pw
ïï
=
w
w
ïï
=
î
p
î
12 12
3
100 100
I I 2 I .I 2 . 5A
2 .10 0,8
wp
+³ = =
pw
Trang 9
A
B
R
L
M
N
V
X
Câu 22: mặt nước, một nguồn phát sóng tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
tạo ra sóng tròn đồng tâm trên mặt nước với bước sóng 5 cm. Hai điểm M N thuộc mặt ớc,
phần tử nước tại đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON MN số điểm
các phần tử nước tại đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3. Khong cách MN có giá
tr gn nht với giá tr nào sau đây
A. 40 cm B. 30 cm. C. 20 cm. D. 10 cm
ng dn giải
c sóng .
+ Khong cách gia hai đnh sóng gn nht là .
Các đưng tròn lin nét biu din các đim cùng pha vi ngun,
Các đưng tròn đt nét biu din các đim ngưc pha vi ngun,
+ M là mt đim cùng pha vi O, và trên OM có 5 đim ngưc pha với O,
cách O: 0,5l; 1,5l; 2,5l; 3,5l; 4,5l=>trên OM cũng có 5 đim cùng pha vi O
=>
+ N là mt đim cùng pha vi O, trên ON có 3 đim ngưc pha vi O cách O:
0,5l; 1,5l; 2,5l; => trên ON cũng có 3 đim cùng pha vi O
=>
Từ hình vthy rng, đtrên đon MN 3 đim ngưc pha vi ngun O thì MN phi tiếp tuyến
với hõm sóng th3 ti H
Ta có:
. Chn B.
Câu 23:
Công thức tính độ tự cảm ống dây :
Thế số tính được = 16mH ;
Suất điện động tự cảm e
tc
= -L = 0,32V.
Câu 24:
Theo bài ra u
AN
vuông pha u
NB
mà u
AN
+ u
NB
= u
AB
(1)
Thay Vôn kế bằng Ampe kế → Đon NB bị nối tt → Mch chcòn li R và L
→ Ta có : (2)
5cml=
5cml=
1
5.5 25 cm .MO 5k ===
2
5.3 15 cm.ON 5k ===
( )
OH 2, 5 12, 5 cm .=l=
22 22
MN MH HN MO OH ON OH=+= - + -
2222
MN 25 12,5 15 12,5 29, 9cmÞ= - + - »
S
N
L
!
2
7
10.4
-
=
p
42
2
7
10..5
4,0
800
10.4
--
=
pp
L
t
i
D
D
22 2 2 22 2 2 2
AN NB AN NB
AN
UU U U UU 200120160
U160V
=+®=-= -=
®=
22 2
RL
160 U U=+
( ) ( )
22
2
RL
200 U 24 U 32=+++
Hình câu 40
O
M
H
N
Trang 10
Từ (1) và (2) → →Chn C
Câu 25:
Ta : D
cam
= A(n
cam
1) ; D
lục
= A(n
lục
1)
→Chn C
Câu 26:
Chn A.
Câu 27:
Theo bài ra ta có
Vị trí vân sáng trùng nha ta có k
1
.i
1
= k
2
.i
2
→ Mi na màn (trvân trung tâm) có 2 vtrí mà vân sáng 2 bc xtrùng nhau
→ Tng cng có 4 vân ging màu vân trung tâm →Chn A
Câu 28:
+ Công sut tiêu thtrên R:
Phương trình trên cho ta hai nghim . Chn C.
Câu 29:
+Lực tác dụng lên q
1
gồm lực đẩy của 2 điện tích 2:
F
31
=F
21
=
Lực tổng hợp :
Trên giải đồ cho:
à
Hoặc
Câu 30:
( ) ( )
22 2
RL
R
22
2
L
RL
160 U U
U96V
96 24
I1,5A
U128V
80
200 U 24 U 32
ì
=+
=
ì
+
ï
®®==
íí
=
=+++
î
ï
î
cam cam
cam
luc
n1 n1
0,94 0,94 n 1, 4512
n1 1,481
--
=® =®=
--
22
0
WW
22
e
mv mv
eU eU U
e
==+»Þ=
( )
( )
22 3
21 21
1, 35. 10
2
m
UU U v v V
e
ÞD = - = - » Þ
1
2
i1,2mm
i0,8mm
=
ì
í
=
î
1
1
1
1
1
2
L
k 4,04
2i
k4
L
k 6,06
k6
2i
kZ*,k0
ì
£=
ï
ï
£
ì
ï
£= ®
íí
£
î
ï
ï
Î>
ï
î
12
21
ki24
...
ki36
===
2
22
12
P I R 16 R 16R 80R 6 0
R2
æö
=Û= Û -+=
ç÷
+
èø
®
R4=W
R1=W
21
F
!
31
F
!
55
9
12
2.10 .2.10
9.10 40.(N)
(3.10 )
--
-
=
12131
FF F=+
!! !
222 0 2 2
13121 3121
1
FFF2FFcos6040402.40.40
2
=++ = + +
1
F 40 3(N)=
0
131
3
F 2F cos30 2.40. 40 3(N)
2
===
A
B
C
Trang 11
Ta có →Chn A
Câu 31:
Khi đt hiu đin thế không đi vào hai đu mch:
; Chn D
Câu 32: Dùng giản đồ vecto:
Đề cho u
AM
và u
MB
vuông pha và U
AM
= U
MB
= 60 V.
Dễ dàng chứng minh góc: và: .
( Góc có cạnh vuông góc)
=> Hai tam giác vuông bằng nhau: AHM và MKB.
=> MH=KB hay: AH=MK hay: .
Các linh kiện chưa biết là : R
2
, L và C.
Theo đề: . f= 50Hz.
=> .
=> . Chn A
Câu 33:
Theo bài ra ta có
→ Tc là các véc tơ u
R
, u
L
, u
C
lần lưt quay thêm góc 90
0
.Đáp án B
Câu 34:
+ Trong quá trình dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng.
Lực phục hồi triệt tiêu tại vị trí cân bằng.
Lực đàn hồi bị triệt tiêu tại vị trí lò xo không biến dạng.
+ Từ hình vẽ ta có Δt
1
= 0,25T và
22
22
00
00
0
2
22
22
0
00
00
q2
2q
1
1
QI
IQ
15
3I 5A
I
12
1 2q
4. 1 1
1
II
IQ
ì
ì
æö æö
æö æ ö
ï
=-
ï
+=
ç÷ ç÷
ç÷ ç ÷
ï
èø èø
ï
èø è ø ï
®®=®=
íí
éù
æö æö
æö æ ö
ïï
êú
+- =
+=
ç÷ ç÷
ç÷ ç ÷
ïï
êú
èø èø
èø è ø
î
ï
ëû
î
30
UU
IR
RI
=Þ==W
22
0
30 2 5 .
L
ZRZ I A=+= WÞ=
tan 1
44
L
iui
Z
R
pp
jjjjj
-
==Þ=Þ=-=
3
AMH M BK=
MAH BMK=
2LR
UU=
1RC
UU=
11
1.90 90
R
UIR V== =
C
U=
3
1110
90
.90.100 9
C
C
ZC F
Z
wpp
-
=W=>= = =
2
22 2
1
60 3 90 30 3
LAMR
UUU V=-= -=
2R
U=
2
30 3
30 3
1
L
L
U
ZR
I
== = W=
30 3 3 3
30 3
100 10
L
L
Z
ZL H
wpp
=W=>== =
21 1
100
T
t t 0,125s t 6T
21
4
Ts
50
w= p
ì
ï
®=+ =+ +
í
p
==
ï
w
î
22
R
22
0L 0
22
0C
U304050V
U160120200VU505VU2510V
U8060100V
ì
=+=
ï
ï
=+=®= ®=
í
ï
=+=
ï
î
2
3
T
tD=
Q
x
O
A
k
Dl
0
-A
A
O
R
2
L
R
1
C
H
B
M
A
Trang 12
=>
Chu kì dao động :
Chn A.
Câu 35:
+ Khong cách gia ba vân sáng liên tiếp là cm
→ Khong cách gia hai khe .
#⟹
Chn B.
Câu 36:
Theo bài ra ta có →Chn B
Câu 37: m
α
= m
O
+ m
p
= m
O
+ m
p
= (m
O
+ m
p
) ð . Đáp án B.
Câu 38:
Dễ thy đthị nằm ngang không đi là: .
Tại R= 0: . Và .
Tại giao đim U
RL
và U
C
thì R= R
0
:
(2)
Khi R = R
0
, thì đin áp hiu dng U
L
: . CHN A.
Câu 39: Áp dụng công thức ĐL phóng xạ ta có:
k
1
= = = => = với k
1
=
k
2
= = = = => =
0
1
4.
2
AcmD= =!
2
0
2
4.10
22 0,4.Ts
g
pp
p
-
D
== =
!
2i 2, 24mm i 1,12=®=
6
3
D1,6.0,42.10
a 0, 6mm
i1,12.10
-
-
l
== =
( )
( )
D0,5
D0,5
.D
1, 3 2 2.i 2 .
a
D1,1m
.D 0,5
1, 3 2 1, 5 .i 1, 5.
0,6 m
a
.D 0,5
1, 3 2 4.i 4.
a
+
-
l
ì
==
ï
ï
=
l+
ì
ï
== ®
íí
l= µ
î
ï
ï
l-
==
ï
î
v
a
®
O
v
®
p
v
®
O
v
®
O
v
®
O
v
®
42
17 1 9
O
Op
vm
vmm
a
a
===
++
22
22
22
(2)
()
1
20 (1)
L
RL
CC L
LC
L
CL
L
C
UR Z
U
UU
ZZ Z
RZZ
RZ
ZZ
+
== =
-
+-
+
+
Û- =ÞZ = 2Z
22 2
()(2)
LL
L
LC L L
UZ UZ
UU
RZZ Z Z
===
+- -
2
C
UU=
22
0
.
C
RL C
L
UZ
UU U
RZ
=Û=
+
222 222
00
00
2
4;
33
CLLLLC
RR
ZRZ ZRZ Z Z=> = + Û = + Þ = =
0
22
22
0
0
3
2
()
()
3
L
L
LC
R
U
UZ
U
U
R
RZZ
R
===
+-
+
X
Y
N
N
1
1
1
1
N
ND
1
1
0
0
)1(
t
t
eN
eN
l
l
-
-
-
1
t
e
l
-
1
1
1
k+
2021
2020
X
Y
N
N
2
2
2
2
N
ND
2
2
0
0
)1(
t
t
eN
eN
l
l
-
-
-
)(
)(
1
1
1
Tt
Tt
e
e
+-
+-
-
l
l
)(
1
Tt
e
+-
l
2
1
1
k+
Trang 13
=> = 0,5 = => = => k
2
= 2k
1
+ 1 = 2 + 1 = . Chọn B
Câu 40:
Từ đồ thị:
(1).
(2)
Ta có: ;
Thế số: . Chọn C.
……………….Hết………………
)(
1
Tt
e
+-
l
1
t
e
l
-
2
1
1
k+
1
1
1
k+
2
1
2
k+
2021
2020
3031
1010
==
max max
LL
L1 L 2
UU
7
,
UU4
-
==
=¾¾¾¾¾¾®Þ=Þj==
+
-
max
L
max 2
LL
2
U
14 7
U7102
U63
Uncos0,95.
20 1 n
1n
ì
æö
ï
=j
ç÷
ï
w
èø
ï
ï
æöæ ö
ï
=w jÞ = j Þ = j
ç÷ç ÷
í
ww
èøè ø
ï
ï
æö
ï
=j
ç÷
ï
ç÷
w
èø
ï
î
2
1
2
L1
1
22
L2
22
LL2
2
2
L
2 max
LL
1UL
. cos
UR
U1UL 1UL
U L . cos . cos . cos .
RUR UR
1UL
. cos
R
U
( )
= + ¾¾¾®
www
æö
æö
j+ j= j = =
ç÷
ç÷
ç÷
èø
èø
222
L12
2
2
22 2
L
12 L
max
L
1
211
U
4
cos cos 2. cos 2. .0,95 0,62.
7
U
2
2
11 1 1 1
1
cos cos cos .
UU
PUI U
ZR
jjj
== =
2
2
22 2 2 2
2
cos cos cos .
UU
PUI U
ZR
jjj
== =
2
2
(2)
22 2
12 1 2 12
max
(cos cos ) .2. cos .
L
CH L
L
U
U
PP PP P
RU
jj j
æö
=> + = + ¾¾® + =
ç÷
èø
2
2
2
12
max
4
.2. cos 287.2. 0,95 178,1
7
L
CH L
L
U
PP P W
U
j
æö
æö
+= = =
ç÷
ç÷
èø
èø
U
!
(
V
)
U
!"#$
w
%
w
&
w
(
rad/s
)
𝑂
U
U
!%&
w
'
| 1/13

Preview text:


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT ĐỀ 6 NĂM 2022 MÔN VẬT LÍ Câu 1: Sóng cơ là A. dao động cơ
B. chuyển động của vật dao động điều hòa
C. dao động cơ lan truyền trong môi trường.
D. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
Câu 2: Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng lan truyền với phương trình u = a cos(20pt +j)
cm. Tốc độ lan truyền trên mặt nước là 0,5 m/s. Thời gian sóng truyền tới điểm M cách nguồn môt khoảng 75 cm là: A. 1,5s B. 15s C. 0,15s D. 1/15 s
Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng . Công thức nào sau đây là không đúng: p A. 1 w = B. 2 T = C. T = 2p 1 LC D. f = LC LC 2p LC
Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với hai đầu cố định. Khoảng cách giữa
hai nút sóng liên tiếp là 8 cm. Trên sợi dây có tất cả 9 nút sóng. Chiều dài của sợi dây là: A. 0,72 m B. 0,64 m C. 0,8 m D. 0,56 m
Câu 5: Trong phản ứng sau : n + 235 95 139
92 U → 42 Mo + 57 La + 2X + 7β– ; hạt X là
A. Electron; B. Nơtron.
C. Proton; D. Hêli;
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T= 1s. Biết tại thời điểm t = 0 chất điểm có li độ A
x = -3 cm.Tại thời điểm t1 = 1010,5 s chất điểm có li độ x = 1 cm lần thứ 2021. 0 2
Phương trình dao động của li độ x là: æ 2p ö æ 2p ö A. x = 3 2cos 2 t p + (cm). B. x = 6cos 2 t p - (cm). ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 ø æ 2p ö æ 2p ö C. x = 3 3cos 2 t p - (cm) . D. x = 6cos 2 t p + (cm) ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 ø
Câu 7: Công thoát electron của một kim loại là 2,14 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có λ1 = 0,62 µm,
λ2 = 0,48 µm và λ3 = 0,54 µm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là: A. λ3 B. λ2 C. λ2, λ1 D. λ2, λ3.
Câu 8: Tốc độ truyền âm trong môi trường rắn, lỏng, khí lần lượt là vr, vl, vk. Hệ thức nào sau đây là đúng: A. vr < vl < vk B. vr < vk < vl C. vr > vl > vk D. vl > vr > vk
Câu 9: Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng có bước sóng 0,64 µm. Chiếu các chùm sáng có
các tần số 6.1014 Hz, 3.1014 Hz, 4.1014 Hz, 5.1014 Hz thì các chùm ánh sáng có tần số nào sẽ kích
thích được sự phát quang?
A. 3.1014 Hz và 4.1014 Hz. B. 3.1014 Hz.
C. 5.1014 Hz và 6.1014 Hz.
D. 4.1014 Hz và 5.1014 Hz. Trang 1
Câu 10: Máy vô tuyến điện phát sóng điện từ có bước sóng 600 m. Tốc độ ánh sáng trong chân
không là 3.108 m/s. Sóng điện từ do máy phát ra có tần số là: A. 5.106 Hz B. 5.105 Hz C. 1,8.106 Hz D. 1,8.105 Hz
Câu 11: Một ánh sáng đơn sắc có tần số f khi truyền trong nước và thủy tinh thì bước sóng của ánh
sáng đó lần lượt là l , l . Chiết suất của nước và thủy tinh đối với ánh sáng đó lần lượt là n , n . Hệ 1 2 1 2
thức nào sau đây là đúng:
A. l n = l n
B. l n = l n
C. n = n D. l = l 1 1 2 2 1 2 2 1 1 2 1 2
Câu 12: Nguyên tử khi hấp thụ một phôtôn có năng lượng e = E - E sẽ N K
A. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N. B. không chuyển lên trạng thái nào cả.
C. chuyển thẳng từ K lên N.
D. chuyển dần từ K lên L rồi lên N.
Câu 13: Một con lắc đơn gồm quả nặng có khối lượng m và dây treo có chiều dài l có thể thay đổi
được. Nếu chiều dài dây treo là l thì chu kì dao động của con lắc là 1s. Nếu chiều dài dây treo là l 1 2
thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Nếu chiều dài của con lắc là l = 4l + 3l thì chu kì dao động 3 1 2 của con lắc là: A. 3s B. 5s C. 4s D. 6s
Câu 14: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh ngược
chiều vật và cách thấu kính 15 cm. Nếu thay thấu kính hội tụ bằng một thấu kính phân kì có cùng độ
lớn tiêu cự và đặt đúng chổ thấu kính hội tụ thì ảnh thu được cách thấu kính 7,5 cm. Tiêu cự của thấu kính hội tụ là A. 7,5 cm B. 20 cm. C. 10 cm D. 15 cm
Câu 15: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song, cách nhau 6 cm trong không khí. Trong hai dây dẫn
có hai dòng điện cùng chiều có cùng cường độ I1 = I2 =2 A. Cảm ứng từ tại điểm M cách mỗi dây 5 cm là A. 8.10-6 T. B. 16.10-6 T.
C. 9,6.10-6 T. D. 12,8.10-6 T.
Câu 16: Phôtôn có năng lượng 9,2 eV ứng với bức xạ thuộc vùng: A. Hồng ngoại B. Tử ngoại
C. Ánh sáng nhìn thấy D. Sóng vô tuyến
Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Tại vị trí cân
bằng lò xo dãn 4 cm và tốc độ trung bình của con lắc trong một chu kì bằng 0,8 m/s. Lấy 2 g = p
m/s2. Biên độ dao động của con lắc là: A. 5 cm B. 16 cm C. 10 cm D. 8 cm
Câu 18: Một chất điểm M chuyển động tròn đều với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4 rad/s. Hình
chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động
điều hòa với biên độ và chu kì lần lượt là A. 40 cm; 0,25s.
B. 40 cm; 1,57s. C. 40 m; 0,25s. D. 2,5 m; 1,57s.
Câu 19: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Đặt điện áp u = U cos(120pt)V vào hai đầu đoạn mạch thì cảm kháng và dung kháng có giá 0
trị lần lượt là 180 W và 80 W . Để mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số của dòng điện cần thay đổi: A. Giảm 20 Hz B. Tăng 20 Hz C. Giảm 40 Hz D. Tăng 40 Hz.
Câu 20: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên các quỹ đạo song song, gần nhau dọc theo trục
Ox, có li độ lần lượt là x1 và x2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 và x2 theo thời gian
t. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là xét theo phương Ox Trang 2 A. 4,5 mm. B. 3,5 mm. C. 5,5 mm. D. 2,5 mm.
Câu 21: Đặt điện áp u =100cos(wt)V (tần số góc w thay đổi được) vào đoạn mạch chỉ có tụ điện C có điện dung bằng 1 C =
mF thì cường độ dòng điện cực đại qua mạch bằng I1. Nếu đặt điện áp 2p
trên vào đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8 L =
H thì cường độ dòng điện cực đại p
qua mạch bằng I2. Giá trị nhỏ nhất của tổng I1 + I2 là: A. 5p A B. 5 A C. 2,5p A D. 2,5 A
Câu 22: Ở mặt nước, một nguồn phát sóng tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
tạo ra sóng tròn đồng tâm trên mặt nước với bước sóng 5 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, mà
phần tử nước tại đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà
các phần tử nước tại đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3. Khoảng cách MN có giá
trị gần nhất với giá trị nào sau đây A. 40 cm B. 30 cm. C. 20 cm. D. 10 cm
Câu 23: Một ống dây điện dài ! = 40cm gồm N = 800 vòng có đường kính mỗi vòng 10cm, có I =
2A chạy qua. Tìm suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây khi ta ngắt dòng điện. Biết thời gian ngắt là 0,1s. A. 3,2 V B. 0,16 V C. 0,24 V D. 0,32V
Câu 24: Đặt điện áp u = 200 2 cos(wt) V vào hai đầu đoạn R L M N
mạch AB như hình vẽ : Thì số chỉ của vôn kế là 120 V và điện A B X
áp hai đầu đoạn mạch AN vuông pha so với điện áp hai đầu V
đoạn mạch NB. Nếu thay vôn kế bằng ampe kế thì số chỉ của
ampe kế là I và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM, MN thay đổi lần lượt là 24 V và 32 V so
với ban đầu. Biết điện trở thuần R = 80 W , vôn kế có điện trở rất lớn và ampe kế có điện trở không
đáng kể. Giá trị của I là: A. 2 A B. 3 A C. 1,5 A D. 1 A
Câu 25: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang rất nhỏ đặt trong không khí. Chiếu một chùm
gồm hai bức xạ cam và lục vào mặt bên của lăng kính thì tỉ số góc lệch của tia ló cam và tia ló lục so
với phương tia tới bằng 0,94. Biết chiết suất của lăng kính đối với bức xạ lục bằng 1,48. Chiết suất
của lăng kính đối với bức xạ cam là: A. 1,42 B. 1,46 C. 1,45 D. 1,43
Câu 26: Tốc độ của êlectron khi đập vào anốt của một ống Rơn-ghen là 45.106 m/s. Để tăng tốc độ
thêm 5.106 m/s thì phải tăng hiệu điện thế đặt vào ống một lượng A. 1,35 kV B. 1,45 kV. C. 4,5 kV D. 6,2 kV.
Câu 27: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có l = 0,72µm và 1 Trang 3
l = 0,48µm. Trên bề rộng của vùng giao thoa là 9,7 mm có bao nhiêu vân sáng cùng màu với vân 1 sáng trung tâm: A. 4 B. 5 C. 6 D. 2
Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành
mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng A. 5 Ω B. 6 Ω C. 4 Ω D. 3 Ω
Câu 29: Ba điện tích như nhau q1 = q2 = q3 = 2.10-5C lần lượt đặt ở đỉnh A,B,C của tam giác đều
cạnh a = 30cm. Xác định lực tác dụng lên điện tích đặt tại A từ các điện tích còn lại. A. 40(N) B. 40 3(N) C. 40 2(N) D. 20 3(N)
Câu 30: Một mạch dao động điện từ LC đang có dao động điện từ tự do. Khi cường độ dòng điện
trong mạch là 2 A thì điện tích của một bản tụ là q, khi cường độ dòng điện trong mạch là 1 A thì
điện tích của một bản tụ là 2q. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: A. 5 A B. 2 5 A C. 2 3 D. 6 A
Câu 31: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối 1
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H thì dòng điện trong mạch là dòng điện một chiều có 4p
cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp xoay chiều u = 150 2 cos120 t p V thì
biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là p p i = 5cos(120 t p + )A i = 5 2 cos(120 t p + )A A. 4 B. 4 p p i = 5 2 cos(120 t p - )A i = 5cos(120 t p - )A C. 4 D. 4
Câu 32: Đoạn mạch AB chứa AM nối tiếp với MB. Đoạn AM chứa R1=90Ω và cuộn cảm thuần nối
tiếp với đoạn MB chứa tụ điện và điện trở R2 nối tiếp . Đặt vào 2 đầu AB điện áp xoay chiều có tần
số 50Hz thì dòng điện có cường độ hiệu dụng là 1A, điện áp hiệu dụng UAM= UMB= 60 3V, đồng
thời lệch pha nhau π/2 . Các linh kiện chưa biết của mạch AB là : 3 - 4 - A. 3 3 10 3 10 L = H ; C =
F ; R = 30 3 W. B. L = H ; C =
F ; R = 30 2 W. 10p 9p 2 10p 9p 2 3 - 3 - C. 3 10 3 3 10 L = H ; C =
F ; R = 60 3 W. D. L = H ; C =
F; R = 60 3 . W 10p 3p 2 10p 3p 2
Câu 33: Đặt điện áp u = U cos(100pt)V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. 0
Tại thời điểm t , điện áp tức thời của các phần tử R, L, C lần lượt là 30V, -160 V, 80 V. Tại thời 1
điểm t = t + 0,125s , điện áp tức thời của các phần tử R, L, C lần lượt là 40 V, 120 V, -60 V. Điện áp 2 1
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là: A. 50 5 V B. 25 10V C. 50 2 V D. 100 2
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 8 cm rồi
thả nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là Δt1, Δt2 thì lực hồi phục và lực đàn hồi của lò D
xo triệt tiêu, với t 3 1 = . Lấy 2 2
g = p =10 (m / s ). Chu kì dao động của con lắc là: t D 4 2 A. 0,4 s. B. 0,3 s C. 0,79 s D. 0,5 s Trang 4
Câu 35: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42 μm . Biết
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách giữa ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm.
Khoảng cách giữa hai khe sáng là A. 0,3 mm. B. 0,6 mm. C. 0,45 mm. D. 0,75 mm.
Câu 36: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng l , khoảng cách giữa
hai khe là a = 1 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là D . Tại điểm M cách vân trung tâm 1,32
mm ban đầu là vân sáng bậc 2. Nếu dịch chuyển màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng 0,5 m
thì M là vân tối thứ 2 hay vân sáng bậc 4. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là: A. 0,45 µm B. 0,6 µm C. 0,54 µm D. 0,5 µm
Câu 37: Dùng hạt α để bán phá hạt nhân nitơ 14 N ta có: α +14 N ® 17 O + p. Các hạt sinh ra có cùng 7 7 8
vận tốc. Cho khối lượng hạt nhân tính ra u bằng số khối của nó. Tỉ số tốc độ hạt nhân O và hạt α là A. 3 B. 2 C. 17 D. 1 4 9 81 81
Câu 38: (TCV-2021) Đặt điện áp xoay chiều u =U 2 coswt có giá ULR, UL,UC
trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB
mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, biến trở R và tụ
điện C. Gọi ULR là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm
cuộn dây và biến trở R, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C,
UL là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần L. Hình bên là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của U O
LR, UL và UC theo giá trị của R0 2R0 3R0 R(W)
biến trở R. Khi R = R0, thì điện áp hiệu dụng UL bằng: A. U U 2U U .. B. C. . D. 2 2 3 3
Câu 39: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt
nhân bền Y. Tại thời điểm t tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là 2021 . Tại thời điểm t = t +T thì tỉ 1 2020 2 1 lệ đó là A. 2021 B. 3031 C. 6059 D. 4041 2020 1010 2020 2020
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không U!(V)
đổi nhưng có tần số thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc U!"#$
nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R
và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự U!%&
phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo tần số góc ω. Lần U
lượt cho ω = ω1 và ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng UL1= UL2 =
UL12 và công suất tiêu thụ lần lượt là P1 và P2. Khi ω thay đổi
thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại bằng 287 W. Tổng 𝑂 P w
1+ P2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? % w& w(rad/s)
A. 200 W B. 190W
C. 180 W D. 160 W
……………….Hết……………… Trang 5 ĐÁP ÁN ĐỀ 1-C 2-A 3-B 4-B 5-B 6-D 7-D 8-C 9-C 10-B 11-A 12-C 13-C 14-C 15-C 16-B 17-D 18-B 19-A 20-B 21-B 22-B 23-D 24-C 25-C 26-A 27-A 28-C 29-B 30-A 31-D 32-A 33-B 34-A 35-B 36-B 37-B 38-A 39-B 40-C LỜI GIẢI Câu 1:
Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. →Chọn C Câu 2: Ta có S 75 t = = =1,5s →Chọn A v 50 Câu 3: p
Theo lý thuyết về mạch dao động LC ta chọn hệ thức sai 2 T = →Chọn B. LC 1
Hệ thức đúng: Tần số góc: w = 1
; Tần số mạch dao động: f = ; Chu kì mạch dao động: LC 2p LC T = 2p LC l l
Câu 4: Ta có = 8cm ® l = 16cm ® ! = 8. = 64cm→Chọn B 2 2 Câu 5:
Xác định điện tích và số khối của các tia và hạt còn lại trong phản ứng, ta có : 1 0 0 n ; 1 - β–
Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và số khối ta được hạt X có
2Z = 0+92 – 42 – 57 – 7.(-1) = 0
2A = 1 + 235 – 95 – 139 – 7.0 = 2 => A =1.
Vậy suy ra X có Z = 0 và A = 1. Đó là hạt nơtron 10n à Chọn : B Câu 6: T = 1s => t A
1 = 1010,5 s= 10105 T chất điểm qua li độ x = 1
cm lần thứ 2021. Dùng vòng 2 æ 2p ö tròn pha dễ thấy 2p j = và A= 6 cm: x = 6cos 2 t p + (cm)→Chọn D ç ÷ 3 è 3 ø Câu 7: Ta có : h.c h.c A = ® l = = 0,58 m
µ ĐK xảy ra hiện tượng quang điện : λ < λ0 → Chọn D. 0 l A 0
Câu 8: Tốc độ truyền âm trong môi trường rắn, lỏng, khí lần lượt là vr, vl, vk. Hệ thức đúng: vr > vl > vk →Chọn C Câu 9: 8 f c 3.10 pq = =
= 4,6875.1014 Hz; chùm sáng kích thích phải có fkt > fpq mới gây được hiện 6 l 0,64.10- pq
tượng phát quang. Đáp án C. Trang 6 8 Câu 10: Ta có v v 3.10 5 l = ® f = = = 5.10 Hz→Chọn B f l 600 Câu 11: ì l l = 1 ïï n l Ta có 1 n 1 2 í ® = →Chọn A l l n ï 2 1 l = 2 ï n î 2 Câu 12:
+ Khi nhận được năng lượng e = E - E electron sẽ chuyển thẳng từ K lên N. N K + Câu 13: Ta có l 4l 3l 3 1 2 2 2 2 T = 2p = 2p
® T = 4T + 3T = 16 ® T = 4s→Chọn C 3 3 1 2 3 g g Câu 14: 15 f 1 1 1 1 1 1 d = ;; = + ® = + => f =10cm. Chọn C. 15 - f - f d 7, - 5 - f 15 f 7, - 5 15 - f Câu 15: - I B 3 7 6 B = B = 2.10 = 8.10 T ;
= B ® B = 2.B . =9,6.10-6T 1 2 r 1 1 2 o c sb 5 Câu 16: 8 Ta có h.c h.c 6,625.3.10 e = ® l = = = 0,135 m µ →Chọn B 19 l e 9,2.1,6.10- Câu 17: ìk. l D = m.g ìm l D 0,04 ï ï = = ® T = 0,4s Ta có 2 í4.A ® í k g p ® A = 8cm→Chọn D = 0,8 ïî T ïî4.A = 0,8.0,4 = 0,32 Câu 18: p + Chu kì của giao động 2 T = =1,57 s. w
→ Hình chiếu P sẽ dao động với tốc độ cực đại bằng tốc độ dài của M : v = A w ® A = 40 cm. Đáp max án B Câu 19: ìZ =180 = L.120p L ï Z 9 1 4 Ta có L í 1 1 ® = = L.C.(120p)2 ® w = = . 120p CH ( )2 2 Z = 80 = = Z 4 LC 9 ï C C î Cw C.120p
→ ωCH = 80π rad/s →fCH = 40 Hz Từ 60 Hz xuống còn 40 Hz => giảm 20 Hz Chọn A Câu 20: Phương pháp: Trang 7 1 p
+ Từ đồ thị ta thấy chu kì T = 12 đơn vị thời gian. Và x1 trễ pha hơn x2 là .2p = . 12 6
+ Khoảng cách giữa x1 và x2 theo phương Ox là: x = x - x = Acos t w +j . 1 2 ( )
và khoảng cách này lớn nhất bằng: 2 2 x
= A = A + A - 2A A .cos j D . max 1 2 1 2
+ Tại t = 5 đơn vị thời gian thì cả hai vật đều có li độ là -3 cm. Lời giải:
Từ đồ thị ta thấy:
+ Chu kì T = 12 đơn vị thời gian. 1 p + x1 trễ pha hơn x2 là: .2p = . 12 6
Khoảng cách giữa x1 và x2 theo phương Ox là: x = x - x = Acos t w +j . 1 2 ( )
Þ Khoảng cách này lớn nhất bằng: 2 2 x
= A = A + A - 2A A .cos j D . max 1 2 1 2
Tại t = 5 đơn vị thời gian thì cả hai vật đều có li độ là -3 cm. Từ đồ thị ta thấy:
+ Ban đầu x2 cực đại, hay pha ban đầu của x2 là: j = 0. 02 æ 2p ö x = A .cos .5 + 0 = 3 - Þ A = 2 3c . m 2 2 ç ÷ 2 è 12 ø 1 p
+ Từ vị trí ban đầu của x1 xác định được pha ban đầu của x1 là: j = - .2p = - . 01 2 6 æ 2p p ö x = A .cos .5 - = 3 - Þ A = 6c . m 1 1 ç ÷ 1 è 12 6 ø
Khoảng cách giữa x1 và x2 lớn nhất bằng: 5p x
= A = A + A - 2A A .cos j D = 6 + 2 3 - 2.6.2 3.cos = 3,464c . m max 1 2 1 2 ( )2 2 2 2 6 Chọn D.
Cách 2 :
Giải nhanh: Chu kì T= 12 ô : x2 nhanh pha hơn x1 1 ô là π/6. p
x = 6cos(wt - )c ;
m ; x = A cos( t
w )cm = 2 3cos( t w )cm .. 1 6 2 2 => p
x - x = 2 3 cos(wt - )cm => /x - x /
= 2 3cm = 3,46cm . . Chọn D 1 2 3 1 2 max Câu 21: 3 ì 1 2 . p 10 Z = = ì 100w ï C 3 10- .w w I = 1 ï 3 ï ï p w p Theo bài ra ta có : 2 .10 100 100 í p ® í ® I + I = + 2 1 2 3 100p 2 . p 10 0,8w ï 0,8 ï w I = 2 ïZ = ïî 0,8w L î p w p → 100 100 I + I ³ 2 I .I = 2 . = 5A→Chọn B 1 2 1 2 3 2 .10 p 0,8w Trang 8
Câu 22: Ở mặt nước, một nguồn phát sóng tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
tạo ra sóng tròn đồng tâm trên mặt nước với bước sóng 5 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, mà
phần tử nước tại đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà
các phần tử nước tại đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3. Khoảng cách MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây M A. 40 cm
B. 30 cm. C. 20 cm. D. 10 cm Hướng dẫn giải Bước sóng l = 5cm . H
+ Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng gần nhất là l = 5cm.
Các đường tròn liền nét biểu diễn các điểm cùng pha với nguồn, O N
Các đường tròn đứt nét biểu diễn các điểm ngược pha với nguồn,
+ M là một điểm cùng pha với O, và trên OM có 5 điểm ngược pha với O,
cách O: 0,5l; 1,5l; 2,5l; 3,5l; 4,5l=>trên OM cũng có 5 điểm cùng pha với O Hình câu 40 => MO = 5k = 5.5 = 25cm. 1
+ N là một điểm cùng pha với O, trên ON có 3 điểm ngược pha với O cách O:
0,5l; 1,5l; 2,5l; => trên ON cũng có 3 điểm cùng pha với O => ON = 5k = 5.3 =15cm . 2
Từ hình vẽ thấy rằng, để trên đoạn MN có 3 điểm ngược pha với nguồn O thì MN phải tiếp tuyến
với hõm sóng thứ 3 tại H (OH = 2,5l =12,5 cm). Ta có: 2 2 2 2
MN = MH + HN = MO - OH + ON - OH 2 2 2 2
Þ MN = 25 -12,5 + 15 -12,5 » 29,9cm . Chọn B. Câu 23: 2
Công thức tính độ tự cảm ống dây : -7 N L = 4p 10 . S ! 2 Thế số tính được -7 800 2 -4 L = 4p 10 . 5 .p 10 . = 16mH ; , 0 4 D
Suất điện động tự cảm e i tc = -L = 0,32V. Dt Câu 24:
Theo bài ra uAN vuông pha uNB mà uAN + uNB = uAB R 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A L M B N U = U
+ U ® U = U - U = 200 -120 =160 X AN NB AN NB ® U =160V AN V → 2 2 2 160 = U + U (1) R L
Thay Vôn kế bằng Ampe kế → Đoạn NB bị nối tắt → Mạch chỉ còn lại R và L
→ Ta có : 200 = (U + 24 + U + 32 R )2 ( L )2 2 (2) Trang 9 2 2 2 160 ì = U + U ï ìU = 96V + Từ (1) và (2) → R L R 96 24 í ® í ® I = = 1,5A→Chọn C ï200 = î (U + 24)2 + (U + 32)2 2 U = 128V 80 î L R L Câu 25: - - Ta có : D n 1 n 1
cam = A(ncam – 1) ; Dlục = A(nlục – 1) → cam cam = 0,94 ® = 0,94 ® n = 1,4512 cam n -1 1,48 -1 luc →Chọn C Câu 26: 2 2 mv mv m W =
= W + eU » eU Þ U = Þ U D = U -U = ( 2 2 v - v ) 3 »1,35.10 V Þ 2 1 2 1 ( ) Chọn A. e 0 2 2 e 2 e Câu 27: i ì = 1,2mm Theo bài ra ta có 1 í i = 0,8mm î 2 ì L k £ = 4,04 1 ï 2i
Vị trí vân sáng trùng nha ta có k 1 ï 1.i1 = k2.i2 → ï L ìk £ 4 1 ík £ = 6,06 ® 1 í 2i k £ 6 ï 2 î 1 ïk Î Z*,k > 0 ï î → k i 2 4 1 2 = = = → ...
Mỗi nửa màn (trừ vân trung tâm) có 2 vị trí mà vân sáng 2 bức xạ trùng nhau k i 3 6 2 1
→ Tổng cộng có 4 vân giống màu vân trung tâm →Chọn A Câu 28: 2 æ 12
+ Công suất tiêu thụ trên R: 2 ö 2 P = I R Û 16 = R Û 16R - 80R + 6 = 0 ç ÷ è R + 2 ø
® Phương trình trên cho ta hai nghiệm R = 4 W và R = 1 W . Chọn C. Câu 29: ! !
+Lực tác dụng lên q1 gồm lực đẩy của 2 điện tích 2: F và F 21 31 5 - 5 2.10 .2.10- F 9 31 =F21 = 9.10 = 40.(N) 1 - 2 (3.10 ) ! ! ! A
Lực tổng hợp : F = F + F 1 21 31 Trên giải đồ cho: 1 2 2 2 0 2 2
F = F + F + 2F F cos60 = 40 + 40 + 2.40.40 1 31 21 31 21 2 à F = 40 3(N) 1 C B Hoặc 3 0 F = 2F cos30 = 2.40. = 40 3(N) 1 31 2 Câu 30: Trang 10 2 2 2 2 ì ì æ 2 ö æ q ö æ q ö æ 2 ö ïç ÷ + ç ÷ = 1 ïç ÷ = 1- ç ÷ ï I Q ï Q I è ø è ø è ï ø è ø Ta có 0 0 0 0 15 í ® í ® = 3 ® I = 5 A →Chọn A 2 2 2 2 2 0 é ù I æ ï 1 ö æ 2q ö æ ï 1 ö æ 2 ö 0 ç ï ÷ + ç ÷ = 1 ç ï ÷ + 4. 1 ê - ç ÷ ú =1 I Q I è î ø è ø è ï ø ê I è ø ú 0 0 0 0 î ë û Câu 31: U U
Khi đặt hiệu điện thế không đổi vào hai đầu mạch: I = Þ R = = 30W R I Z p p 2 2
Z = R + Z = 30 2W Þ I = 5 . A ; tan L j 1 j j j j - = = Þ = Þ = - = Chọn D L 0 R 4 i u i 4
Câu 32: Dùng giản đồ vecto: L R1 C R2
Đề cho uAM và uMB vuông pha và UAM= UMB= 60 3V.
Dễ dàng chứng minh góc: ∑ ∑
AMH = MBK và: ∑ ∑ MAH = BMK . M
( Góc có cạnh vuông góc)
=> Hai tam giác vuông bằng nhau: AHM và MKB.
=> MH=KB hay: U = U và AH=MK hay: U = U . L R2 1 R C
Các linh kiện chưa biết là : R H 2, L và C. A
Theo đề: U = IR =1.90 = 90V = U 1 R 1 C . f= 50Hz. B 3 - => 1 1 10
Z = 90W => C = = = F . C Z .w 90.100p 9p C 2 2 2 2 U = U
-U = 60 3 - 90 = 30 3 V = U L AM 1 R R2 U 30 3 => L Z = = = 30 3W = R Z 30 3 3 3 L L
2 và Z = 30 3W => L = = = H . Chọn A I 1 L w 100p 10p Câu 33: ìw = 100p ï T Theo bài ra ta có í 2p
1 ® t = t + 0,125s = t + 6T + 2 1 1 T = = s 4 ïî w 50
→ Tức là các véc tơ uR, uL, uC lần lượt quay thêm góc 900 2 2 ìU = 30 + 40 = 50V R ï → ï 2 2
íU = 160 +120 = 200V ® U = 50 5 V ® U = 25 10 V .Đáp án B 0L 0 ï 2 2 ïU = 80 + 60 = 100V 0C î Câu 34: Q
+ Trong quá trình dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng. k
• Lực phục hồi triệt tiêu tại vị trí cân bằng. -A
• Lực đàn hồi bị triệt tiêu tại vị trí lò xo không biến dạng. A + Từ hình vẽ ta có Δt T 1 = 0,25T và t D = 2 3 Dl0 O O Trang 11 x A => 1 D! = A = 4c . m 0 2 2 - D Chu kì dao động : ! 4.10 0 T = 2p = 2p
= 0,4 .s Chọn A. 2 g p Câu 35:
+ Khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp là 2i = 2,24mm ® i =1,12cm 6 - l
→ Khoảng cách giữa hai khe D 1,6.0, 42.10 a = =
= 0,6mm . ⟹ Chọn B. 3 i 1,12.10- Câu 36: ì .D l 1,32 = 2.i = 2. ï a ï ï . l (D + 0,5) ìD = 1,1m Theo bài ra ta có 1, í 32 = 1,5.i =1,5. ® í →Chọn B D+0,5 a ï îl = 0,6 m µ ï . l (D - 0,5) 1, ï 32 = 4.i = 4. D-0,5 î a ® ® ® ® ® ® Câu 37: m v m 4 2 a α v O = = =
a = mO v + mp v = mO v + mp v = (mO + mp) v ð . Đáp án B. O p O O O v m + m 17 +1 9 a O p Câu 38: 2 2 U R + ZL U U = = = U
Dễ thấy đồ thị nằm ngang không đổi là: RL 2 2
R + (Z - Z )
Z (Z - 2Z ) L C C C L . 1 + 2 2 R + ZL
Û Z - 2Z = 0 Þ Z = 2Z (1) C L C L UZ UZ Tại R= 0: L L U = = =U L . Và U = 2U . 2 2 2
R + (Z - Z ) (Z - 2Z ) C L C L L U.Z Tại giao điểm U C RL và UC thì R= R0: U =U ÛU = RL C 2 2 R + Z 0 L R 2R 2 2 2 2 2 2 0 0
=> Z = R + Z Û 4Z = R + Z Þ Z = ;Z = (2) C 0 L L 0 L L 3 C 3 R0 U Khi R = R UZ U L 3
0, thì điện áp hiệu dụng UL: U = = = L . CHỌN A. 2 2
R + (Z - Z ) R 2 2 L C 0 2 R + ( ) 0 3
Câu 39: Áp dụng công thức ĐL phóng xạ ta có: N N D -l 1 N 1 ( t - e ) 1 k Y 1 1 0 - t 2021 1 = = = => 1 e l = với k1 = N N -l 1t 1 + k 2020 1X 1 N e 0 1 N N D -lt l 2 - - (t +T ) 1 - 1 k 2Y 2 N 1 ( e ) 1 e 0 -l(t ) 2 = = = = => 1 T e + = N N -lt l 2 N e - (t +T ) 1 e 1 + k 2 X 2 0 2 Trang 12 1 1 2 => -l(t ) - 2021 3031 1 T e + = 0,5 t1 e l = => = => k2 = 2k1 + 1 = 2 + 1 = . Chọn B 1 + k 1 + k 1 + k 2020 1010 2 1 2 Câu 40: max U 14 7 max max U U L = = Từ đồ thị: L 7 = L = , và max U 7 10 2 = ¾¾¾ U ¾¾ 6 ¾3 U ® Þ n = Þ 2 cos j = = 0,95. U U 4 L L L1 L2 -2 20 1+ - n 1 n ì 1 æ U L ö2 ï = ç . cosj 2 1 ÷ ï w U R 1 è L1 ø ï U!(V) U U 1 æ U L ö2 ï 2 ï 1 æ U L ö !"#$ U = w L . cosj Þ = . cos . cos . L ç j÷ Þ í = ç j 2 2 2 ÷ R w è U R U R L ø w ï 2 è L2 ø ï æ ö2 ï 1 U L = ç . cosj ÷ U ï !%& 2 ç max L ÷ w ïî U R L è L ø U (1). (1 2 1 1 ) = + ¾¾¾ ® w2 w2 w2 L 1 2 𝑂 (2) w w % ' w& w(rad/s) æ U ö2 2 L 2 æ 4 ö2 2 cos j + cos j = 2.ç ÷ cos j = 2. .0,95 = 0,62. 1 2 max L ç ÷ ç ÷ è U 7 L ø è ø 2 2 Ta có: U U U U 2
P = UI cosj = U cosj = cos j .; 2
P = UI cosj = U cosj = cos j . 1 1 1 1 1 Z R 2 2 2 2 2 Z R 1 2 2 2 æ ö U U 2 2 (2) L 2 => P + P =
(cos j + cos j ) ¾¾® P + P = P .2.ç ÷ cos j . 1 2 1 2 1 2 CH max L R U è L ø 2 2 Thế số: æ U ö æ 4 ö L 2
P + P = P .2.ç ÷ cos j = 287.2.
0,95 = 178,1W . Chọn C. 1 2 CH max L ç ÷ U è ø è 7 ø L
……………….Hết……………… Trang 13