Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán (có lời giải chi tiết)-Đề 3

Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán có lời giải chi tiết - Đề 3. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 10 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán (có lời giải chi tiết)-Đề 3

Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán có lời giải chi tiết - Đề 3. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 10 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

77 39 lượt tải Tải xuống
Trang 1
THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023-ĐỀ 3
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
Câu 1: nh th tích
V
ca khi lăng trụ có diện tích đáy
B
chiu cao
h
.
A.
2
V B h=
. B.
V Bh=
. C.
2
V Bh=
. D.
1
3
V Bh=
.
Câu 2: Cho
là các s thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
ln ln .lnab a b=
. B.
( )
ln ln lna b a b+ = +
. C.
( )
ln ln .lna b a b+=
. D.
( )
ln ln lnab a b=+
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như sau
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
3
.
Câu 4: Trên khong
( )
0;+
, đo hàm ca hàm s
2
logyx=
A.
ln 2yx
=
. B.
1
ln2
y
x
=
. C.
ln2
y
x
=
. D.
ln2
x
y
=
.
Câu 5: Tim cận đứng của đồ th hàm s
23
3
x
y
x
+
=
đường thng
A.
2x =
. B.
3x =
. C.
3x=−
. D.
1x=−
.
Câu 6: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên bng biến thiên dưới đây
S nghim ca phương trình
( )
31fx=
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 7: Giá tr ln nht ca hàm s
3
1
x
y
x
=
+
trên đoạn
[0;1]
bng
A.
3
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Câu 8: S mt phẳng đối xng ca hình t diện đều là
A.
4
. B.
9
. C.
3
. D.
6
.
Câu 9: Tp nghim ca bất phương trình
3 27
x
A.
( )
;3−
. B.
( )
3; +
. C.
( )
9;+
. D.
( )
0;3
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Trang 2
Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
;0−
. C.
( )
1;0
. D.
( )
0;+
.
Câu 11: Đạo hàm ca hàm s
3
2
x
y =
A.
3
2 .ln 2
x
. B.
3
3.2 .ln3
x
. C.
3
3.2 .ln 2
x
. D.
3
3.2
x
.
Câu 12: Đồ th ca hàm s nào ới đây dạng như đưng cong hình bên?
A.
3
31y x x= + +
. B.
42
21y x x= +
. C.
3
31y x x= +
. D.
1
1
x
y
x
+
=
.
Câu 13: Cho
log
a
b
=
vi
,ab
là các s thực dương tùy ý
1a
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
.ab
=
B.
.ba
=
C.
..ba
=
D.
..ab
=
Câu 14: Khi tr tròn xoay có đưng sinh
l
, bán kính đáy
r
thì có din tích xung quanh
xq
S
A.
xq
S rl
=
. B.
2
xq
S rl
=
. C.
4
xq
S rl
=
. D.
2
xq
rl
S
=
.
Câu 15: Hàm s
()Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
trên khong
K
nếu
A.
( ) ( ), .F x f x x K
=
B.
( ) ( ), .F x f x x K
=
C.
( ) ( ), .f x F x x K
=
D.
( ) ( ), .f x F x x K
=
Câu 16: Tập xác định ca hàm s
( )
7
5
2023yx=−
A.
( )
2023;+
. B.
( )
2023; +
. C.
\ 2023
. D.
( )
;2023−
.
Câu 17: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
( )
1
2
log 1 1.x −
A.
3
1; .
2
S

=

B.
3
;.
2
S

=


C.
3
;.
2
S

= +


D.
3
1; .
2
S

=


Câu 18: Hàm s nào dưới đây nghịch biến trên tp s thc ?
A.
3
3y x x=−
. B.
1
2
x
y
x
+
=
. C.
4
3y x x=
. D.
3
2y x x=
.
Câu 19: Vi
C
là hng s, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
1
1
d 1
1
x x x C

+
= +
+
. B.
( )
1
d 1 .x x x C

= +
.
C.
1
d.x x x C

=+
. D.
( )
1
d1x x x C

+
= + +
.
Câu 20: Hàm s
42
21y x x= + +
bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 21: Cho hình lập phươngđộ dài mi cnh
22
. Tính th tích khi lập phương đó.
Trang 3
A.
16 2
3
. B.
16
. C.
16 2
. D.
64
.
Câu 22: Nghim của phương tnh
10 5
x
=
A.
1
2
x =
. B.
2x =
. C.
log5x =
. D.
5
log 10x =
.
Câu 23: Cho biu thc
n
m
Px=
vi
, , 2m n n
0x
. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
m
n
Px=
. B.
n
m
Px=
. C.
mn
Px=
. D.
mn
Px
+
=
.
Câu 24: Biết đồ th hàm s bc ba
( )
32
,,y x ax bx c a b c= + + +
một điểm cc tr
( )
3; 3A
đi
qua điểm
( )
2;2B
, nh
abc++
.
A.
30abc+ + =
. B.
36abc+ + =
. C.
18abc+ + =
. D.
12abc+ + =
.
Câu 25: Cho hàm s
( )
y f x=
( )
3
41f x x m
= +
,
( )
21f =
đồ th ca hàm s
( )
y f x=
ct trc
tung tại điểm có tung độ bng
3
. Tìm được
( )
4
f x ax bx c= + +
vi
,,abc
, nh
abc++
.
A.
11
. B.
5
. C.
13
. D.
7
.
Câu 26: Vi giá tr nào ca tham s
m
thì đường tim cn ngang của đồ th hàm s
3
2 2023
mx
y
x
+
=
đi qua
điểm
( )
1;3M
?
A.
2m =−
. B.
6m =−
. C.
2m =
. D.
6m =
.
Câu 27: Mt khi chópdiện tích đáy
2
9Ba=
th ch
3
3Va=
. Chiu cao ca khối chóp đó bng
A.
6a
. B.
3a
. C.
a
. D.
2a
.
Câu 28: Biết phương trình
9 3.3 4 0
xx
=
nghim
log
a
xb=
(
,ab
là các s nguyên dương nh hơn
10
), giá tr ca
ab
bng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 29: Cho hàm s
( )
9
x
f x e=+
, vi
C
là hng s . Khẳng đnh nào dưới đây đúng?
A.
( )
d9
x
f x x e x C= + +
. B.
( )
d9
x
f x x e x C= +
.
C.
( )
9
d
x
f x x e C
=+
. D.
( )
d
x
f x x e C=+
.
Câu 30: Cho hàm s
( )
fx
xác định trên
\1R
tha mãn
( )
1
1
fx
x
=
,
( )
0 2022f =
,
( )
2 2023f =
. Tính
( ) ( )
31S f f=
.
A.
ln4035S =
. B.
ln2S =
. C.
4S =
. D.
1S =
.
Câu 31: Rút gn biu thc
1
6
3
.P x x=
vi
0x
,
ta được
A.
Px=
. B.
1
9
Px=
. C.
1
3
Px=
. D.
2
Px=
.
Câu 32: Cho
,ab
là các s thc dương thỏa mãn
( )
2
log
43
ab
a=
. Giá tr ca
2
ab
bng
A.
12
. B.
2
. C.
6
. D.
3
.
Câu 33: Phương trình tiếp tuyến của đ th hàm s
3
21y x x= +
tại điểm
( )
1;0M
A.
1yx=−
. B.
1yx=+
. C.
1yx= +
. D.
1yx=
.
Câu 34: Cho mt cu có bán kính bng
3a
. Th tích khi cu bng
A.
3
36 .a
B.
3
12 .a
C.
3
9.a
D.
3
18 .a
Câu 35: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ bên dưới. Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
hàm s trên đoạn
1;3
bng
Trang 4
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
Câu 36: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
8
3
log a
bng
A.
3
1
log
8
a
. B.
3
8log a
. C.
3
8 log a
. D.
3
8 log a+
.
Câu 37: Biết đường thng
2yx=−
cắt đồ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
tại hai điểm phân bit
A
B
hoành
độ lần lượt
A
x
,
B
x
. Giá tr ca biu thc
AB
xx+
bng
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
5.
Câu 38: Cho hàm s
2
1
x
y
x
=
+
. Mệnh đề o sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
;1−
( )
1; +
.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
;1−
( )
1; +
.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
;1−
( )
1; +
.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
;1−
( )
1; +
.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht vi
4AB a=
,
BC a=
, cnh bên
2SD a=
SD
vuông góc vi mt phẳng đáy. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2
3
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
6a
.
Câu 40: Biết phương trình
2
55
log log 7 0x m x =
(
m
là tham số) có hai nghiệm
12
,.xx
Tính tích
12
.xx
.
A.
12
. 5 .
m
xx
=
B.
12
. 7.xx=−
C.
7
12
. 5 .xx
=
D.
12
. 5 .
m
xx=
Câu 41: Ct hình nón có chiu cao
h
bi mt mt phẳng đi qua trục ta được thiết din là mt tam giác
vuông cân. Biết din tích xung quanh ca hình nón
82
. Th tích ca khi nón bng
A.
16 2
3
. B.
64
3
. C.
16 2
. D.
8
.
Câu 42: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )
( )
2023 2
. 2 1f x x x m x m
= + +
vi
m
tham s thc. Hi
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
( )
2023;2023m−
để hàm s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
;0−
?
A.
2023
. B.
2021
. C.
2022
. D.
2024.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
,
9SA a=
( )
SA ABC
. Gi
O
trng tâm ca tam giác
ABC
;
P
,
Q
lần lượt hai điểm thuc cnh
SB
SC
tha
1
3
SP SQ
SB SC
==
. Th
ch khi t din
AOPQ
bng
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
9
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 44: Cho hàm s
( )
42
( ) 8 1f x mx m x= + + +
vi
m
là tham s thc. Trên đoạn
0;2
, nếu giá tr ln
nht ca hàm s bng
( )
1f
thì giá tr nh nht ca hàm s đó bằng
Trang 5
A.
21
. B.
11
3
. C.
61
3
. D.
4
.
Câu 45: Cho lăng tr
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thoi cnh
a
,
60BAD
=
5A A a
=
.
Biết rng mt phng
( )
AA C C

vuông góc vi mặt đáy và hai mặt phng
( )
AA C C

,
( )
AA B B

to vi nhau
góc
45
. Tính th tích
V
ca khối lăng tr
.ABCD A B C D
.
A.
3
5
2
a
V =
. B.
3
5
4
a
V =
. C.
3
5
3
a
V =
. D.
3
5
6
a
V =
.
Câu 46: Gi
S
là tp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
( )
2
2023 1
2023
log log 2 0x m x x m+ + + =
đúng một nghim thc. Tính tng các phn t ca
S
.
A.
0
. B.
3
. C.
3
. D.
2
.
Câu 47: Cho hình lăng trụ đứng
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
2BC a=
góc giữa đường thng
AB
và mt phng
( )
BCC B

bng
30
. Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
6
a
. B.
3
6a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
4
a
.
Câu 48: Cho hàm s
( )
y f x=
hàm đa thức
( )
30f −
đồ th
( )
fx
như hình vẽ bên dưới. Tìm
s điểm cc đại ca hàm s
( ) ( )
1982
1g x f x=−


A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 49: Gi
S
tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
0;10
để bất phương trình
2
2
2
2
21
log 2 4 7 2
22
x x m
x x m
xx
+ + +
+ +
++
nghim. S phn t ca tp hp
S
bng
A.
9
. B.
7
. C.
10
. D.
8
.
Câu 50: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
2
2
125.5 12 12 37 5 0
xm
xm + =
hai nghim phân bit?
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
------ HẾT ------
Trang 6
ĐÁP ÁN
1
B
6
C
11
C
16
A
21
C
26
D
31
A
36
B
41
A
46
D
2
D
7
D
12
A
17
D
22
C
27
C
32
D
37
D
42
B
47
B
3
C
8
D
13
B
18
D
23
A
28
D
33
C
38
D
43
C
48
C
4
B
9
B
14
B
19
A
24
D
29
A
34
A
39
B
44
C
49
A
5
B
10
A
15
B
20
A
25
B
30
D
35
C
40
D
45
A
50
C
HƯỚNG DN GIẢI MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG
Câu 1: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )
( )
2023 2
. 2 1f x x x m x m
= + +
vi
m
tham s thc. Hi có
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
( )
2023;2023m−
để hàm s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
;0−
?
A.
2023
. B.
2021
. C.
2022
. D.
2024.
Lời giải
Hàm số
( )
fx
nghịch biến trên khoảng
( )
;0−
( )
( )
( )
2023 2
. 2 1 0, ;0x x m x m x + + −
( )
( )
( )
2
2 1 0, ;0x m x m x + + −
( )
2
21
, ;0
1
xx
mx
x
+
−
.
( )
( )
;0
min 1,158...m g x m
−
Do
m
( )
2023;2023m−
nên
2022; 18;....; 2m
.
Vậy
2021
giá trị
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 2 : Gi
S
tp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
( )
2
2023 1
2023
log log 2 0x m x x m+ + + =
đúng một nghim thc. Tính tng các phn t ca
S
.
A.
0
. B.
3
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Phương trình đã cho ơng đương:
Lp bng biến thiên ca hàm s trên
Da vào BBT, ta thy YCBT .
Vì nên .
Vy tng các phn t ca là .
Câu 3: Cho hàm s
( )
42
( ) 8 1f x mx m x= + + +
vi
m
là tham s thc. Trên đoạn
0;2
, nếu giá tr ln nht
ca hàm s bng
( )
1f
thì giá tr nh nht ca hàm s đó bằng
A.
21
. B.
11
3
. C.
61
3
. D.
4
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
3
4 2 8f x mx m x
= + +
.
Trên đoạn
0;2
, giá trị lớn nhất của hàm số bằng
( )
1f
nên
( )
10f
=
( )
3
4 .1 2 8 .1 0mm + + =
( )
( )
2
2023 2023
2log log xx m x m= - ++
22
2 2 2
22
0 0 0 3
2 0 3 0
2 2 2
22
x m x m x
x x x x x
x m x x m m x x m x x
m x x m x x
ìì
ì ì ì
ïï
ï ï ï
ïï
ï ï ï
í í í í í
ï ï ï ï ï
ï ï ï ï ï
î î î
îî
+ > + > < <
- + > - + >
Û Û Û Û Û
+ = - + = - + = - +
= - + = - +
( )
2
2f x x x= - +
( )
0;3 .
1
30
m
m
é
=
ê
Û
ê
- < £
ë
m Î ¢
{ }
2; 1;0;1m --Î
S
2-
Trang 7
8
3
m =
Suy ra,
( )
4 2 4 2
8 8 8 16
8 1 1
3 3 3 3
f x x x x x

= + + + = + +


.
Dùng MT Casio, ta tìm được giá trị nhỏ nhất của hàm số đó trên đoạn
0;2
bằng
61
3
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
,
9SA a=
( )
SA ABC
. Gi
O
trng tâm ca tam giác
ABC
;
P
,
Q
lần lượt hai điểm thuc cnh
SB
SC
tha
1
3
SP SQ
SB SC
==
. Th
ch khi t din
AOPQ
bng
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
9
a
. D.
3
3
4
a
.
Li gii
Gi I là trung điểm ca
BC
.
Ta có:
( )
( )
1
.,
3
APQG APQ
V S d O APQ
=
( )
( )
12
.,
33
APQ
S d I APQ
=
.
2
3
I APQ
V=
.
4
3
S APQ
V=
.
4
. . .
3
S ABC
SA SP SQ
V
SA SB SC
=
2
4 1 1
. . .
3 3 3
ABC
SAS

=


2
43
.9 .
81 4
a
a=
3
3
9
a
=
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
y f x=
hàm đa thức
( )
30f −
đồ th
( )
fx
như hình v bên dưới. Tìm s
điểm cc đại ca hàm s
( ) ( )
1982
1g x f x=−


.
Trang 8
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Từ đồ thị đã cho, ta suy ra bảng biến thiên của hàm số
( )
y f x=
như sau:
( ) ( ) ( )
1981
1982. 1 . 1g x f x f x

=


( )
( )
( )
1 3 2
10
1 1 2
0
1 0 1
10
1 1 1 2
xx
fx
xx
gx
xx
fx
x a x a
= =


−=
= =

=

= =
−=

= = +

.
Ta có:
( )
( )
1 0 1
2
10
2
f x x a
x
fx
x
+
−
Lp bng biến thiên ca hàm s
( )
gx
T bng biến thiên trên, ta nhn thy hàm s
( )
gx
1 điểm cực đại.
Trang 9
Câu 6: Gi
S
tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
0;10
để bất phương trình
2
2
2
2
21
log 2 4 7 2
22
x x m
x x m
xx
+ + +
+ +
++
nghim. S phn t ca tp hp
S
bng
A.
9
. B.
7
. C.
10
. D.
8
.
Li gii
Điu kiện xác định của phương trình:
2
2
21
0
22
x x m
xx
+ + +
++
2
2 1 0x x m + + +
(vì
2
22xx++
( )
2
1 1 0x= + +
vi mi
x
). (*)
Khi đó:
2
2
2
2
21
log 2 4 7 2
22
x x m
x x m
xx
+ + +
+ +
++
2
2
2
2
21
log 1 2 4 6 2
22
x x m
x x m
xx
+ + +
+ +
++
( )
( ) ( )
2
22
2
2
21
log 2. 2 2 2 2 2 1
2 2 2
x x m
x x x x m
xx
+ + +

+ + + + +

++
( )
2
2
log 2 1x x m + + +
( )
2
2 2 1x x m+ + + +
( )
2
2
log 2 2 2xx + +
( )
2
2. 2 2 2xx

+ + +

. (1)
Xét hàm s
( )
2
log 2f t t t=+
vi
0t
.
Ta có:
( )
1
2 0, 0
.ln2
f t t
t
= +
. Suy ra hàm s
( )
ft
đồng biến trên khong
( )
0;+
.
Do đó
( )
( )
2
1 2 1f x x m + + +
( )
( )
2
2 2 2f x x + +
2
21x x m + + +
( )
2
2 2 2xx + +
.
2
23x x m + +
.
Yêu cu bài toán
2
23x x m + +
có nghim trên
( )
minm g x
vi
( )
2
23g x x x= + +
.
Ta có:
( ) ( )
2
2
2 3 1 2 2, g x x x x x= + + = + +
.
Khi đó,
( )
min 2gx=
2m
.
Vì
0;10m
n tp
2;3;...;10S =
.
Vy
S
9 phn t.
Câu 7: Cho lăng trụ
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thoi cnh
a
,
60BAD
=
5A A a
=
.
Biết rng mt phng
( )
AA C C

vuông góc vi mặt đáy và hai mặt phng
( )
AA C C

,
( )
AA B B

to vi nhau
góc
45
. Tính th tích
V
ca khối lăng tr
.ABCD A B C D
.
A.
3
5
2
a
V =
. B.
3
5
4
a
V =
. C.
3
5
3
a
V =
. D.
3
5
6
a
V =
.
Lời giải
Trang 10
Vì
ABCD
là hình thoi có cạnh
a
,
60BAD
=
nên
ABD
là tam giác đều cạnh là
a
.
Do đó,
22
33
2 2. .
42
ABCD ABD
aa
SS
= = =
Gọi
H
là chân đường cao ca khối lăng trụ h t đỉnh
A
.
( ) ( )
AA C C ABCD

( ) ( )
AA C C ABCD AC

=
nên
A H AC
.
Ta có:
( )
1
BO AC
BO AA
BO A H
⊥
Trong
( )
AA C C

, k
( )
2OK AA
T
( ) ( ) ( )
1 , 2 3AA KB
⊥
Suy ra
( ) ( )
(
)
, 45AA C C AA B B OKB
= =
.
Lúc đó,
BOK
là tam giác vuông cân ti
O
nên
2
a
OK OB==
.
Xét
A AO
có:
.5
. 15
2
..
3
3
2
a
a
OK AA a
A H AO OK AA A H
AC
a
= = = =
.
Vậy thể tích khối lăng trcần tìm là:
23
15 3 5
..
3 2 2
ABCD
a a a
V A H S
= = =
.
Câu 8: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
2
2
125.5 12 12 37 5 0
xm
xm + =
hai nghim phân bit?
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Xét phương trình:
( )
2
2
125.5 12 12 37 5 0
xm
xm + =
( )
2
32
5 12 3 1 0
xm
xm
+−
+ =
Đặt
2
3t x m= +
. Khi đó phương trình trở thành:
( )
5 12 1 0 *
t
t =
.
Xét hàm số
( )
5 12 1
t
f t t=
( )
5 ln5 12
t
ft
=−
Ta có:
( )
0ft
=
51
12 12
5 log
ln5 ln5
t
tt

= = =


. Suy ra:
( )
1
1,248 0ft 
.
BBT của hàm số
( )
5 12 1
t
f t t=
:
Da vào BBT suy ra:
5 12 1 0
t
t =
0
2
t
t
=
=
22
22
3 0 3
3 2 1
x m x m
x m x m

+ = =


+ = =


.
Yêu cầu của bài toán ơng đương:
30
13
10
m
m
m
−
−
.
Vậy
2m =
thỏa yêu cầu bài toán.
| 1/10

Preview text:

KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023-ĐỀ 3 Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
Câu 1: Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao là h . 1 A. 2 V = B h .
B. V = Bh . C. 2 V = Bh . D. V = Bh . 3
Câu 2: Cho a, b là các số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ln (ab) = ln . a ln b .
B. ln (a + b) = ln a + ln b . C. ln (a + b) = ln .
a ln b . D. ln (ab) = ln a + ln b .
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. −2 . B. 4 . C. 3 − . D. 3 .
Câu 4: Trên khoảng (0; +) , đạo hàm của hàm số y = log x là 2 1 ln 2 x
A. y = x ln 2 . B. y = . C. y = . D. y = . x ln 2 x ln 2 2x + 3
Câu 5: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng x − 3 A. x = 2 . B. x = 3 . C. x = − 3 . D. x = −1 .
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có bảng biến thiên dưới đây
Số nghiệm của phương trình 3 f ( x) = 1 là A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . x − 3
Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x+ trên đoạn [0;1] bằng 1 A. 3 . B. 1. C. 3 − . D. −1 .
Câu 8: Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là A. 4 . B. 9 . C. 3 . D. 6 .
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 3x  27 là A. ( ;3 − ) . B. (3; +) . C. (9; +) . D. (0;3) .
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Trang 1
Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0 ) ;1 . B. ( ;0 − ). C. ( 1 − ;0) . D. (0;+ ) .
Câu 11: Đạo hàm của hàm số 3 2 x y = là A. 3 2 x.ln 2 . B. 3 3.2 x.ln 3 . C. 3 3.2 x.ln 2 . D. 3 3.2 x .
Câu 12: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong ở hình bên? x +1 A. 3
y = −x + 3x +1. B. 4 2
y = x − 2x +1. C. 3
y = x − 3x +1. D. y = . x −1
Câu 13: Cho log b =  với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1. Khẳng định nào sau đây đúng? a A.   a = b .
B. b = a . C. b = . . a D. a = . b .
Câu 14: Khối trụ tròn xoay có đường sinh l , bán kính đáy r thì có diện tích xung quanh S xqrl A. S =  rl . B. S = 2 rl . C. S = 4 rl . D. S = . xq xq xq xq 2
Câu 15: Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu A. F (
x) = − f (x), x   K. B. F (
x) = f (x), x   K. C. f (
x) = F(x), x   K. D. f (
x) = −F(x), x   K.
Câu 16: Tập xác định của hàm số y = ( x − )75 2023 là A. (2023;+) . B. ( 2 − 023;+) . C. \ 202  3 . D. ( ; − 202 ) 3 .
Câu 17: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x −1  1. 1 ( ) 2  3   3   3   3  A. S = 1; .   B. S = −; .   C. S = ; + .   D. S = 1; .    2   2   2   2 
Câu 18: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập số thực ? x +1 A. 3
y = x − 3x . B. y = . C. 4
y = −x − 3x . D. 3
y = −x − 2x . x − 2
Câu 19: Với C là hằng số, mệnh đề nào sau đây đúng?  1 A.  1 x dx x + = + C  (  − ) 1    − = − +  . B. x x  ( ) 1 d 1 .x C . +1 C.   1  
x dx .x − = + C  . D. x x  ( ) 1 d 1 x + = + + C . Câu 20: Hàm số 4 2
y = −x + 2x +1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 21: Cho hình lập phương có độ dài mỗi cạnh là 2 2 . Tính thể tích khối lập phương đó. Trang 2 16 2 A. . B. 16 . C. 16 2 . D. 64 . 3
Câu 22: Nghiệm của phương trình 10x = 5 là 1 A. x = . B. x = 2 . C. x = log 5 . D. x = log 10 . 5 2
Câu 23: Cho biểu thức n m P =
x với m  , n  , n  2 và x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? m n A. n P = x . B. m P = x . C. mn P = x . D. m n P x + = .
Câu 24: Biết đồ thị hàm số bậc ba 3 2
y = x + ax + bx + c ( , a ,
b c  ) có một điểm cực trị là A(3; 3 − ) và đi
qua điểm B(2;2) , tính a + b + c .
A. a + b + c = 30 .
B. a + b + c = 36 .
C. a + b + c = 18 .
D. a + b + c = 12 .
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x) có f ( x) 3
= 4x m +1, f (2) =1 và đồ thị của hàm số y = f (x) cắt trục
tung tại điểm có tung độ bằng 3 . Tìm được ( ) 4
f x = ax + bx + c với a, b, c
, tính a + b + c . A. −11. B. 5 − . C. 13 − . D. 7 − . mx + 3
Câu 26: Với giá trị nào của tham số m thì đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = đi qua 2x − 2023 điểm M (1;3) ? A. m = 2 − . B. m = 6 − . C. m = 2 . D. m = 6 .
Câu 27: Một khối chóp có diện tích đáy 2
B = 9a và thể tích 3
V = 3a . Chiều cao của khối chóp đó bằng A. 6a . B. 3a . C. a . D. 2a .
Câu 28: Biết phương trình 9x 3.3x
− 4 = 0 có nghiệm x = log b (a,b là các số nguyên dương nhỏ hơn 10 a
), giá trị của a b bằng A. 1. B. −2 . C. 2 . D. −1 .
Câu 29: Cho hàm số ( ) x
f x = e + 9 , với C là hằng số . Khẳng định nào dưới đây đúng? A.  ( )d x
f x x = e + 9x + C . B.  ( )d x
f x x = e − 9x + C . C.  ( ) −9 d x f x x = e + C . D.  ( )d x
f x x = e + C .
Câu 30: Cho hàm số f ( x) xác định trên R \ 
1 thỏa mãn f ( x) 1 =
, f (0) = 2022 , f (2) = 2023. Tính x −1
S = f (3) − f (− ) 1 .
A. S = ln 4035 . B. S = ln 2 . C. S = 4 . D. S = 1 . 1
Câu 31: Rút gọn biểu thức 3 6
P = x . x với x  0 , ta được 1 1 A. P = x . B. 9 P = x . C. 3 P = x . D. 2 P = x . log2 (ab)
Câu 32: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn 4
= 3a . Giá trị của 2 a b bằng A. 12 . B. 2 . C. 6 . D. 3 .
Câu 33: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = −x + 2x −1 tại điểm M (1;0) là
A. y = x −1.
B. y = x +1.
C. y = − x + 1.
D. y = − x −1.
Câu 34: Cho mặt cầu có bán kính bằng 3a . Thể tích khối cầu bằng A. 3 36 a . B. 3 12 a . C. 3 9 a . D. 3 18 a .
Câu 35: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1 − ;  3 bằng Trang 3 A. 1. B. 2 . C. −2 . D. 4 .
Câu 36: Với a là số thực dương tùy ý, 8 log a bằng 3 1 A. log a . B. 8log a .
C. 8 − log a . D. 8 + log a . 3 3 3 3 8 2x +1
Câu 37: Biết đường thẳng y = x − 2 cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm phân biệt A B có hoành x −1
độ lần lượt là x , x . Giá trị của biểu thức x + x bằng A B A B A. 3. B. 2. C. 1. D. 5. x − 2
Câu 38: Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? x +1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ) ;1 − và (1;+).
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (− ;  − ) 1 và ( 1 − ;+).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ) ;1 − và (1;+) .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ;  − ) 1 và ( 1 − ;+).
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật với AB = 4a , BC = a , cạnh bên SD = 2a
SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 2 8 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 3a . D. 3 6a . 3 3
Câu 40: Biết phương trình 2
log x m log x − 7 = 0 ( m là tham số) có hai nghiệm x , x . Tính tích x .x . 5 5 1 2 1 2 A. . 5 . m x x − =
B. x .x = 7 − . C. 7 x .x 5− = . D. . 5 . m x x = 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 41: Cắt hình nón có chiều cao h bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác
vuông cân. Biết diện tích xung quanh của hình nón là 8 2 . Thể tích của khối nón bằng 16 2 64 A. . B. . C. 16 2 . D. 8 . 3 3
Câu 42: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) 2023 = x ( 2
. x + (m + 2) x −1− m) với m là tham số thực. Hỏi
có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ( 2 − 023;202 )
3 để hàm số f ( x) nghịch biến trên khoảng ( ;0 − )? A. 2023. B. 2021. C. 2022 . D. 2024.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA = 9a SA ⊥ ( ABC) . Gọi O SP SQ 1
trọng tâm của tam giác ABC ; P , Q lần lượt là hai điểm thuộc cạnh SB SC thỏa = = . Thể SB SC 3
tích khối tứ diện AOPQ bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 9 4
Câu 44: Cho hàm số 4
f x = mx + (m + ) 2 ( )
8 x +1 với m là tham số thực. Trên đoạn 0; 2 , nếu giá trị lớn
nhất của hàm số bằng f ( )
1 thì giá trị nhỏ nhất của hàm số đó bằng Trang 4 11 61 A. −21. B. . C. − . D. 4 . 3 3
Câu 45: Cho lăng trụ ABC . D A BCD
  có đáy ABCD là hình thoi có cạnh a , BAD 60 =
AA = a 5 .
Biết rằng mặt phẳng ( AA CC
 ) vuông góc với mặt đáy và hai mặt phẳng ( AA CC  ) , ( AA BB  ) tạo với nhau
góc 45 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . D A BCD   . 3 a 5 3 a 5 3 a 5 3 a 5 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 4 3 6
Câu 46: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log
(x+m)+log ( 2x x+2m = 0 có đúng một nghiệm thực. Tính tổng các phần tử của S . 2023 1 ) 2023 A. 0 . B. 3 − . C. 3 − . D. −2 .
Câu 47: Cho hình lăng trụ đứng ABC A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B BC = a 2 và
góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng ( BCC B
 ) bằng 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   là 3 a 3 a 6 3 a A. . B. 3 a 6 . C. . D. . 6 3 4
Câu 48: Cho hàm số y = f ( x) là hàm đa thức có f ( 3
− )  0 và đồ thị f (x) như hình vẽ bên dưới. Tìm
số điểm cực đại của hàm số g ( x) =  f ( x − ) 1982 1    A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 49: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 0;1  0 để bất phương trình 2
x + 2x + m +1 2 log
 2x + 4x + 7 − 2m 2 2 x + 2x +
có nghiệm. Số phần tử của tập hợp S bằng 2 A. 9 . B. 7 . C. 10 . D. 8 . 2
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x −( 2 125.5 12 −12 + 37)5m x m = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
------ HẾT ------ Trang 5 ĐÁP ÁN 1 B 6 C 11 C 16 A 21 C 26 D 31 A 36 B 41 A 46 D 2 D 7 D 12 A 17 D 22 C 27 C 32 D 37 D 42 B 47 B 3 C 8 D 13 B 18 D 23 A 28 D 33 C 38 D 43 C 48 C 4 B 9 B 14 B 19 A 24 D 29 A 34 A 39 B 44 C 49 A 5 B 10 A 15 B 20 A 25 B 30 D 35 C 40 D 45 A 50 C
HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG
Câu 1: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) 2023 = x ( 2
. x + (m + 2) x −1− m) với m là tham số thực. Hỏi có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ( 2 − 023;202 )
3 để hàm số f ( x) nghịch biến trên khoảng ( ;0 − ) ? A. 2023. B. 2021. C. 2022 . D. 2024. Lời giải
▪ Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng ( ;0 − ) 2023  x ( 2
. x + (m + 2) x −1− m)  0, x  (− ;  0)  ( 2
x + (m + 2) x −1− m)  0, x  (− ;  0) 2 −x − 2x +1  m  , x  (− ;  0) . x −1
m  min g (x)  m  1 − ,158... (−;0)
▪ Do m và m( 2 − 023;202 ) 3 nên m 2 − 022; 1 − 8;....;−  2 .
Vậy có 2021 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 2 : Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log
(x+m)+log ( 2x x+2m = 0 có đúng một nghiệm thực. Tính tổng các phần tử của S . 2023 1 ) 2023 A. 0 . B. 3 − . C. 3 − . D. −2 . Lời giải
▪ Phương trình đã cho tương đương: log (x + m)= log ( 2
x - x + 2m 2023 2023 ) 2 2
ìï x + m > 0
ìï x + m > 0
ìï x - x + 2x > 0
ìï - x + 3x > 0 ìï 0 < x < 3 ï ï ï ï ï Û í Û í Û í Û í Û í 2 2 2 2 2
ï x + m = x - x + 2m
ï m = - x + 2x
ï m = - x + 2x
ï m = - x + 2x ï ïî ïî ïî ïî
ï m = - x + 2x î
▪ Lập bảng biến thiên của hàm số f (x) 2
= - x + 2x trên (0; ) 3 . m é = 1
▪ Dựa vào BBT, ta thấy YCBT Û ê . ê- 3 < m £ 0 ë
▪ Vì m Î ¢ nên m Î {- 2;- 1;0;1 . }
Vậy tổng các phần tử của S là - 2 . Câu 3: Cho hàm số 4
f x = mx + (m + ) 2 ( )
8 x +1 với m là tham số thực. Trên đoạn 0; 2 , nếu giá trị lớn nhất
của hàm số bằng f ( )
1 thì giá trị nhỏ nhất của hàm số đó bằng 11 61 A. −21. B. . C. − . D. 4 . 3 3 Lời giải
▪ Ta có: f (x) 3
= 4mx + 2(m+8) x .
▪ Trên đoạn 0;2 , giá trị lớn nhất của hàm số bằng f ( ) 1 nên f ( ) 1 = 0 3  4 .
m 1 + 2(m + 8).1 = 0 Trang 6 8  m = − 3 8  8  8 16 Suy ra, f ( x) 4 2 4 2
= − x + − + 8 x +1= − x + x +1   . 3  3  3 3
▪ Dùng MT Casio, ta tìm được giá trị nhỏ nhất của hàm số đó trên đoạn 0;2 bằng 61 − . 3
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA = 9a SA ⊥ ( ABC) . Gọi O SP SQ 1
trọng tâm của tam giác ABC ; P , Q lần lượt là hai điểm thuộc cạnh SB SC thỏa = = . Thể SB SC 3
tích khối tứ diện AOPQ bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 9 4 Lời giải
▪ Gọi I là trung điểm của BC . ▪ 1 Ta có: V = S .d O APQ APQG APQ ( ,( )) 3 1 2 = S . d I APQ APQ  ( ,( )) 3 3 2 = V . 3 I APQ 4 = V . 3 S APQ 4 SA SP SQ = . . . V . 3 S ABC SA SB SC 2 4  1  1 = . . S . A S    3  3  3 ABC 2 4 a 3 = .9 . a 81 4 3 a 3 = . 9
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) là hàm đa thức có f ( 3
− )  0 và đồ thị f (x) như hình vẽ bên dưới. Tìm số
điểm cực đại của hàm số g (x) =  f (x − ) 1982 1    . Trang 7 A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 . Lời giải
▪ Từ đồ thị đã cho, ta suy ra bảng biến thiên của hàm số y = f ( x) như sau: ▪ 1981
g( x) =1982. f  (x − ) 1  . f   (x − ) 1 x −1 = 3 − x = 2 −  
f (x − ) 1 = 0 x −1 = 1 x = 2
g( x) = 0       .  f  ( x − ) 1 = 0  x −1 = 0 x =1  
x −1 = a 1
x = a +1  2  f (x − )
1  0  x a +1  ▪ Ta có:    − f ( x − ) x 2 1  0     x  2
▪ Lập bảng biến thiên của hàm số g (x)
▪ Từ bảng biến thiên trên, ta nhận thấy hàm số g (x) có 1 điểm cực đại. Trang 8
Câu 6: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 0;1  0 để bất phương trình 2
x + 2x + m +1 2 log
 2x + 4x + 7 − 2m có nghiệm. Số phần tử của tập hợp S bằng 2 2 x + 2x + 2 A. 9 . B. 7 . C. 10 . D. 8 . Lời giải
▪ Điều kiện xác định của phương trình: 2
x + 2x + m +1  0 2
x + 2x + m+1 0 (vì 2
x + 2x + 2 = ( x + )2
1 +1  0 với mọi x ). (*) 2 x + 2x + 2 Khi đó: 2
x + 2x + m +1 2 log
 2x + 4x + 7 − 2m 2 2 x + 2x + 2 2
x + 2x + m +1 2  log
−1  2x + 4x + 6 − 2m 2 2 x + 2x + 2 2
x + 2x + m +1  log
  x + x +  −
x + x + m +  
2 ( x + 2x + 2) 2. 2( 2 2 2) 2 ( 2 2 1 2 2 )  log ( 2
x + 2x + m +1 + ( 2
2 x + 2x + m + ) 1  log 2 ( 2
x + 2x + 2 +  ( 2
2. 2 x + 2x + 2) 2 ) 2 )  . (1)
▪ Xét hàm số f (t) = log t + 2t với t  0. 2
Ta có: f (t ) 1 = + 2  0, t
  0 . Suy ra hàm số f (t) đồng biến trên khoảng (0;+ ) . t.ln 2 Do đó ( )  f ( 2 1
x + 2x + m + ) 1  f ( ( 2 2 x + 2x + 2) 2
x + 2x + m+1  ( 2 2 x + 2x + 2) . 2
x + 2x +3  m. ▪ Yêu cầu bài toán 2
x + 2x +3  m có nghiệm trên  m  min g (x) với g (x) 2 = x + 2x + 3.
▪ Ta có: g ( x) = x + x + = ( x + )2 2 2 3 1 + 2  2, x   .
Khi đó, min g ( x) = 2  m  2 .
▪ Vì m0;10 và nên tập S = 2;3;...;1  0 .
Vậy S có 9 phần tử. 
Câu 7: Cho lăng trụ ABC . D A BCD
  có đáy ABCD là hình thoi có cạnh a , BAD = 60 và AA = a 5 .
Biết rằng mặt phẳng ( AA CC
 ) vuông góc với mặt đáy và hai mặt phẳng ( AA CC  ) , ( AA BB  ) tạo với nhau
góc 45 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . D A BCD   . 3 a 5 3 a 5 3 a 5 3 a 5 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 4 3 6 Lời giải Trang 9
▪ Vì ABCD là hình thoi có cạnh a , BAD 60 = nên ABD
là tam giác đều có cạnh là a . 2 2 Do đó, a 3 a 3 S = 2S = 2. = . ABCD ABD 4 2
▪ Gọi H là chân đường cao của khối lăng trụ hạ từ đỉnh A. Vì ( AA CC
 ) ⊥ (ABCD) và ( AA CC
 )(ABCD) = AC nên A H  ⊥ AC . BO AC ▪ Ta có: 
BO AA ( ) 1 BO A H  Trong ( AA CC
 ) , kẻ OK AA (2) Từ ( )
1 ,(2) AA ⊥ KB ( ) 3 Suy ra (( AA CC  ),( AA BB  )) = OKB = 45. Lúc đó, a B
OK là tam giác vuông cân tại O nên OK = OB = . 2 a .a 5  ▪ OK.AA a 15 Xét AAO có: 2 A H
 .AO = OK.AA  A H  = = = . AC a 3 3 2 2 3 Vậy a 15 a 3 a 5
thể tích khối lăng trụ cần tìm là: V = A H  .S = . = . ABCD 3 2 2 2
Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x −( 2 125.5 12 −12 + 37)5m x m = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 . Lời giải ▪ 2 2 Xét phương trình: x −( 2 125.5 12 −12 + 37)5m x m = 0 x +3−m  − ( 2 5
12 x + 3 − m) −1= 0 ▪ Đặt 2
t = x + 3− m. Khi đó phương trình trở thành: 5t −12t −1= 0( ) * .
▪ Xét hàm số ( ) = 5t f t
−12t −1 có ( ) = 5t f t ln 5 −12   t 12 12
Ta có: f (t) = 0  5 =  t = log
= t . Suy ra: f (t 1,248  0 . 1 ) 5   1 ln 5  ln5 
▪ BBT của hàm số ( ) = 5t f t −12t −1 : t = 2 2
x + 3− m = 0 x = m − 3
▪ Dựa vào BBT suy ra: 5t −12t −1= 0 0       . t = 2 2 2
x + 3− m = 2 x = m −1 m − 3  0
▪ Yêu cầu của bài toán tương đương:   1 m  3 . m −1  0
Vậy m = 2 thỏa yêu cầu bài toán. Trang 10