Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán CT THPT huyện Mỹ Lộc & Vụ Bản – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2023 môn Toán cụm trường THPT huyện Mỹ Lộc và huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định

SỞ GD&ĐT TỈNH NAM ĐỊNH
CT THPT H. MỸ LỘC – VỤ BẢN
MA TRẬN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN: TOÁN - Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Lớp
Chủ đề
Nội dung kiến thức
Câu trong đề gốc
Mức độ
Tổng
dạng
NB
TH
VD
VDC
11
Tổ hợp –
Xác suất
Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ
hợp
C18
1
Cấp số cộng, cấp số nhân
C9
1
Xác suất
C38
1
Hình học
không gian
Góc
C33
1
Khoảng cách
C34
1
Tổng phần kiến thức lớp 11
2
2
1
5
12
Đạo hàm và
ứng dụng
Đơn điệu của HS
C5,36,50
1
1
1
3
Cực trị của HS
C19,22,48
2
1
3
GTLN, GTNN của hàm số
C30,40
1
1
2
Đường tiệm cận
C11
1
1
Khảo sát và vẽ đồ thị
C13,25
2
2
Tương giao
C15
1
1
Lũy thừa,
mũ, logarit
Lũy thừa – mũ – logarit
C14,17
1
1
HS lũy thừa, hàm số mũ –
hàm số logarit
C16,28,31
2
1
PT mũ – logarit
C21,32,39
1
1
1
3
BPT mũ – logarit
C12,44
1
1
2
Nguyên
hàm Tích
phân và ứng
dụng
Nguyên hàm
C4,27,35
1
2
3
Tích phân
C1,26,41,45
1
1
1
1
4
Ứng dụng tích phân trong
hình học
C3,47
1
1
2
Khối đa
diện
Đa diện lồi – Đa diện đều
Thể tích khối đa diện
C2,8,46
2
1
3
Khối tròn
xoay
Khối nón
C24
1
1
Khối trụ
C10,43
1
1
2
Khối cầu
Phương
pháp tọa độ
trong không
gian
Hệ tọa độ trong không
gian
C7,23
2
Phương trình mặt cầu
C6, 42
1
1
Phương trình mặt phẳng
C20,29,37, 49
1
2
1
Tổng phần kiến thức lớp 12
18
15
7
5
TỔNG
20
17
8
5
50
Tỉ lệ
40%
34%
16%
10%
100%
Trang 1/6 Mã đề thi 111
SỞ GD&ĐT TỈNH NAM ĐỊNH
CT THPT H. MỸ LỘC – VỤ BẢN
(Đề thi có 06 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:................................................................................
Số báo danh:.....................................................................................
Câu 1: Biết
( )
2
1
2f x dx =
( )
5
1
5f x dx =
, khi đó
( )
5
2
f x dx
bng
A.
3.
B.
7.
C.
10.
D.
3.
Câu 2: Cho khi chóp có th tích
3
4a
và diện tích đáy
2
4.a
Chiu cao ca khối chóp đã cho bng
A.
.a
B.
2.a
C.
3.a
D.
4.a
Câu 3: Cho hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
sinyx=
, trc
Ox
các đường thng
0,xx
==
quay xung quanh
.Ox
Th tích khi tròn xoay to thành bng
A.
0
sin .xdx
B.
2
0
sin .x dx
C.
2
0
sin .x dx
D.
2
0
cos .xdx
Câu 4: Nguyên hàm ca hàm s
( )
4 sinf x x x=+
A.
4 cos .xC−+
B.
2
2 cos .x x C−+
C.
2
2 cos .x x C++
D.
4 cos .xC++
Câu 5: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;3 .−
B.
( )
2; . +
C.
( )
1;1 .
D.
( )
; 1 .−
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
( )
2 2 2
: 2 4 6 5 0.S x y z x y z+ + + =
Tâm ca mt cu
( )
S
có tọa độ
A.
( )
2;4; 6 .−−
B.
( )
1;2; 3 .−−
C.
( )
2; 4;6 .
D.
( )
1; 2;3 .
Câu 7: Trong không gian
,Oxyz
cho
( )
1; 2;3a =−
( )
1;3;0b =−
. Vectơ
ab
có tọa độ
A.
( )
2;5; 3 .−−
B.
( )
2; 5;3 .
C.
( )
0;1;3 .
D.
( )
2; 5; 3 .−−
Câu 8: Cho khối lăng trụ tam giác chiu cao
3h =
đáy tam giác đều cnh
2.a =
Th tích khi
lăng trụ đã cho bng
A.
3 3.
B.
6 3.
C.
6.
D.
9 3.
Câu 9: Mt cp s cng có hai s hng liên tiếp là
6
4.
S hng tiếp theo ca cp s cng là
A.
2.
B.
10.
C.
14.
D.
2.
Câu 10: Cho hình tr có bán kính đáy
3r =
độ dài đường sinh
5.l =
Din tích xung quanh ca hình tr
đã cho bằng
A.
30 .
B.
15 .
C.
45 .
D.
24 .
Mã đề thi 111
Trang 2/6 Mã đề thi 111
Câu 11: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Tim cn ngang của đồ th hàm s
A.
0.x =
B.
2.y =
C.
0.y =
D.
2.x =
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình
0,5
log 2 0x +
A.
(
;4 .−
B.
( )
0; .+
C.
(
0;4 .
D.
( )
0;4 .
Câu 13: Hàm số nào dưới đây có bng biến thiên như hình sau
A.
42
2 3.y x x= +
B.
3
3 3.y x x= + +
C.
42
3 6 3.y x x= +
D.
42
2 3.y x x= +
Câu 14. Cho số thực
a
thỏa mãn
3
aa
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
01a
. B.
1.a
C.
1a
. D.
1a =
.
Câu 15: Cho hàm số
( )
42
y f x ax bx c= = + +
đồ thị như hình
v bên. Số giá trị nguyên dương của tham số
m
để
phương trình
( )
f x m=
hai nghiệm phân biệt
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 16: Tập xác định của hàm số
( )
( )
1
2
2
3
92y x x
= +
A.
\ 2 .D =
B.
( ) ( )
3;2 2;3 .D =
C.
3;3 \ 2 .D =−
D.
( )
3;3 .D =−
Câu 17: Vi
,ab
là các s thực dương tùy ý thỏa mãn
39
log 2log 2.ba−=
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
27 .ab=
B.
9.ab=
C.
9.ba−=
D.
9.ba=
Câu 18: Mt họa cần trưng bày
10
bc tranh ngh thut khác nhau thành mt hàng ngang. Hi bao
nhiêu cách để họa sĩ sắp xếp các bc tranh?
A.
10.
B.
10!.
C.
10
10 .
D.
100.
Câu 19: Cho hàm số bậc ba
( )
y f x=
có đồ thị là đường cong như
như hình v bên. Đim cực đại của đồ th hàm s đã cho là
A.
0.x =
B.
2.x =
C.
( )
0;0 .
D.
( )
2; 4 .
Câu 20: Trong không gian
,Oxyz
vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
?Oxy
A.
( )
1;0;0 .i =
B.
( )
0;1;0 .j =
C.
( )
0;0;1 .k =
D.
( )
1;1;1 .n =
Trang 3/6 Mã đề thi 111
Câu 21: Nghiệm của phương trình
13
1
2
32
x
=
A.
2.x =
B.
1.x =
C.
1
.
3
x =
D.
4
.
3
x =−
Câu 22: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau
Giá tr cc tiu ca hàm s
( )
1y f x=+
bng
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 23: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1; 2;5A
( )
2; 2;1 .B −−
Độ dài đoạn thẳng
AB
bng
A.
25.
B.
5 2.
C.
5.
D.
53.
Câu 24: Cho hình nón có bán kính đáy
3r =
và góc đỉnh bng
60
. Th tích ca khi nón gii hn bi
hình nón đã cho bằng
A.
9 3.
B.
27 3 .
C.
27 .
D.
9 3 .
Câu 25: Đưng cong trong hình v bên là đồ th hàm s nào trong
bn hàm s dưới đây?
A.
21
.
1
x
y
x
−+
=
+
B.
3
1.y x x= + +
C.
21
1
x
y
x
−−
=
+
D.
42
2 1.y x x= + +
Câu 26: Biết
( )
2
F x x=
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên . Giá tr ca
( )
3
1
2df x x+


bng
A.
14.
B.
12.
C.
38
.
3
D.
11.
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
3 3 ln3 .
xx
dx C=+
B.
( ) ( )
sin 1 cos 1 .x dx x C = +
C.
1
ln .dx x C
x
=+
D.
1
2.dx x C
x
=+
Câu 28: Đạo hàm ca hàm s
( )
3
log 3 1yx=+
A.
( )
1
.
3 1 ln3
y
x
=
+
B.
( )
3
.
3 1 ln3
y
x
=
+
C.
3
.
31
y
x
=
+
D.
1
.
31
y
x
=
+
Câu 29: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
2;0;1A
( )
2;2; 3 .B −−
Mt phng trung trc của đoạn
thng AB có phương trình là
A.
2 6 0.x y z + + =
B.
2 3 0.yz + =
C.
2 3 0.yz =
D.
2 6 0.x y z + =
Câu 30: S nghim của phương trình
( )
( )
2
31
3
log 4 log 3 6 0x x x+ + + =
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 31: Giá tr nh nht ca hàm s
( )
3
6f x x x=−
trên đoạn
1;4
A.
4 2.
B.
5.
C.
5.
D.
40.
Trang 4/6 Mã đề thi 111
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi đáy, tam giác
ABC
,AB a=
2 , 120AC a BAC= =
(tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
( )
SAC
bằng
A.
2
.
3
a
B.
2
.
2
a
C.
3
.
3
a
D.
3
.
2
a
Câu 33: Năm
2023
mt hãng xe niêm yết giá bán loi xe X
750.000.000
đồng và d định trong
10
năm
tiếp theo, mỗi năm gim
2%
giá bán so vi giá bán của năm liền trước. Theo d định đó, năm
2030
hãng xe ô tô niêm yết giá bán loi xe X là bao nhiêu? (kết qu làm tròn đến hàng nghìn).
A.
677.941.000
đồng. B.
638.072.000
đồng.
C.
664.382.000
đồng. D.
651.094.000
đồng.
Câu 34: Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
,AA AD a
==
2AB a=
(tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng
( )
''ABB A
bằng
A.
30 .
B.
45 .
C.
90 .
D.
60 .
Câu 35: Cho hàm s
( )
fx
thỏa mãn
'( ) .cos2 ,f x x x x=
( )
1
0.
4
f =
Hàm s
( )
fx
A.
11
sin2 cos2 .
24
x x x+
B.
1 1 1
sin2 cos2 .
2 4 4
x x x++
C.
11
sin2 cos2 .
24
x x x−+
D.
1 1 1
sin2 cos2 .
2 4 4
x x x + +
Câu 36: Cho hàm s
()y f x=
có đạo hàm
( ) 2f x x
= +
vi mi
x
. Hàm s đã cho nghịch biến trên
khong nào dưới đây?
A.
( )
;. +
B.
( )
2; .+
C.
( )
;2 .−
D.
( )
0; .+
Câu 37: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
2;4;1 , 1;1;3AB
mt phng
( )
: 3 2 5 0.P x y z + =
Mt phng
( )
Q
đi qua
,AB
vuông góc vi
( )
P
phương trình dạng
11 0.ax by cz+ + + =
Tng
abc++
bng
A.
20.
B.
5.
C.
5.
D.
20.
Câu 38: Một ngọn hải đăng được đặt tại vị trí A cách bờ biển một
khoảng
5.AB km=
Trên bờ biển một cái kho vị trí C
cách B một khoảng
7BC km=
(tham khảo hình vẽ). Người
canh hải đăng có thể chèo đò từ vị trí A đến vị trí M trên
bờ biển với vận tốc
4/km h
và đi bộ đến kho C với vận tốc
6 / .km h
Hỏi muộn nhất mấy giờ người đó phải xuất phát
từ vị trí A để có mặt ở kho C lúc 7 giờ sáng?
A. 4h 54 phút. B. 4h 55 phút.
C. 4h 53 phút. D. 5h 02 phút.
Câu 39: Gi
S
là tp hp tt c các s t nhiên có ít nht 3 ch s và các ch s đôi một khác nhau được
lp t các ch s
1,2,3,4,5.
Chn ngu nhiên hai s t
.S
Xác xuất để hai s chọn được đều là s
có ba ch s
A.
238
.
1495
B.
59
.
1495
C.
1
.
5
D.
267
.
2990
Trang 5/6 Mã đề thi 111
Câu 40: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
( )
1 .log 2023 2
x
x e m x
+ + =
có hai nghim thc phân bit?
A.
2023.
B.
2024.
C.
10.
D.
11.
Câu 41: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên tha mãn
( ) ( )
2 5 4 4
1 3 3,x f x xf x x x x+ = + +
. Khi
đó tích phân
( )
1
0
df x x
bng
A.
23
.
28
B.
207
.
560
C.
115
.
7
D.
115
.
63
Câu 42: Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
( ) ( )
2
22
: 3 8S x y z+ + =
hai điểm
( )
4; 4;3 ,A
( )
1; 1;7 .B
Gi
( )
1
C
tp hợp các điểm
()MS
sao cho biu thc
2MA MB
đạt giá tr nh
nht. Biết
( )
1
C
là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó là
A.
2.
B.
6.
C.
7.
D.
5.
Câu 43: Cho hình tr có hai đáy là hình tròn tâm
O
O
, chiu cao
3ha=
. Mt phẳng đi qua tâm
O
và to vi
OO
mt góc
30
, cắt hai đường tròn tâm
O
'O
ti bốn điểm là bốn đỉnh ca mt
hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏdin tích bng
2
3.a
Th tích ca khi tr được gii hn
bi hình tr đã cho bằng
A.
3
3
.
3
a
B.
3
3.a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
3
.
4
a
Câu 44: Cho mt tm nhôm hình vuông cnh
( )
1 m
như hình vẽ
bên. Người ta ct phần tô đậm ca tm nhôm ri gp
thành mt hình chóp t giác đều có cạnh đáy bằng
( )
xm
sao cho bốn đỉnh ca hình vuông gp lại thành đỉnh ca
hình chóp. Giá tr ca
x
để khi chóp nhận được có th
tích ln nht
A.
1
.
2
x =
B.
3
.
5
x =
C.
2
.
3
x =
D.
22
.
5
x =
Câu 45: Cho hàm s bc bn
( ) ( )
4 3 2
, , , ,= + + + + f x ax bx cx dx e a b c d e
hàm s bc ba
( ) ( )
32
, , ,= + + + g x mx nx px q m n p q
đồ th
( )
'=y f x
( )
'=y g x
như hình vẽ bên
dưới.
Biết din tích hình phng gii hn bởi hai đồ th hàm s
( )
y f x=
( )
y g x=
bng 96
( ) ( )
22=fg
. Din tích hình phng gii hn bởi các đường
( ) ( )
,y f x y g x==
0, 2xx==
bng
A.
136
.
15
B.
272
.
15
C.
68
.
15
D.
136
.
5
Trang 6/6 Mã đề thi 111
Câu 46: Cho hàm s
( )
,fx
biết hàm s
()y f x

=
là hàm đa
thc bc bn có đồ th như hình vẽ bên.
Đặt
( )
22
1
( ) 2 6
2
g x f x f x

= + +


, vi
(0) 0g
( )
2 0.g
S điểm cc tiu ca hàm s
( )
y g x=
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
7.
Câu 47: Xét các s thc
,xy
tha mãn
( )
22
1 2 2
2 2 2 .4
x y x
x y x
++
+ +
. Giá tr ln nht ca biu thc
84
21
x
P
xy
+
=
−+
gn nht vi s nào dưới đây?
A.
6.
B.
7.
C.
5.
D.
3.
Câu 48: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
1;8
và tha mãn
( ) ( )
( )
2 2 8
2
33
1 1 1
4 247
2
3 15
f x dx f x dx f x dx

+ =

.
Gi s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
trên đoạn
1;8 .
Tích phân
( )
8
1
'xF x dx
bng
A.
257ln2
.
2
B.
257ln2
.
4
C.
160.
D.
639
.
4
Câu 49: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
10;6; 2 , 5;10; 9AB
mặt phẳng
( )
:2 2 12 0x y z
+ =
. Điểm
( )
;;M a b c
thuộc
( )
sao cho
,MA MB
tạo với
( )
các góc bằng
nhau và biểu thức
22
2T MA MB=−
đạt giá tr nh nht. Tổng
abc++
bằng
A.
464 4 58
.
29
+
B.
6.
C.
6.
D.
464 4 58
.
29
Câu 50: Cho hàm số bậc bốn
( )
4 3 2
y f x ax bx cx dx e= = + + + +
thỏa mãn
( ) ( )
0 3 2 3ff= =
đồ
thị hàm số
( )
y f x
=
như hình bên dưới.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc khoảng
( )
20;20
để hàm số
( ) ( ) ( )
4 ''g x f f x f x m= +


đồng biến trên khoảng
( )
0;1 ?
A.
30.
B.
29.
C.
0.
D.
10.
---------------------------HẾT-------------------------
Trang 1/6 Mã đề 112
SỞ GD&ĐT TỈNH NAM ĐỊNH
CT THPT H. MỸ LỘC – VỤ BẢN
(Đề thi 06 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:................................................................................
Số báo danh:.....................................................................................
Câu 1: Biết
( )
3
1
3f x dx =
( )
5
1
5f x dx =
, khi đó
( )
5
3
f x dx
bng
A.
2.
B.
3.
C.
8.
D.
2.
Câu 2: Cho khi chóp có th tích
3
6a
và diện tích đáy
2
3.a
Chiu cao ca khối chóp đã cho bng
A.
2.a
B.
3.a
C.
6.a
D.
4.a
Câu 3: Cho hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
cosyx=
, trc
Ox
các đường thng
0,xx
==
quay xung quanh
.Ox
Th tích khi tròn xoay to thành bng
A.
0
cos .xdx
B.
2
0
cos .x dx
C.
2
0
sin .x dx
D.
2
0
cos .xdx
Câu 4: Nguyên hàm ca hàm s
( )
4 cosf x x x=+
A.
2
2 sin .x x C++
B.
4 sin .xC−+
C.
2
2 sin .x x C−+
D.
4 sin .xC++
Câu 5: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
; 1 .−
B.
( )
; 2 .−
C.
( )
1;3 .
D.
( )
2;2 .
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
( )
2 2 2
: 2 4 6 5 0.S x y z x y z+ + + + =
Tâm ca mt cu
( )
S
có tọa độ
A.
( )
2;4; 6 .−−
B.
( )
1;2; 3 .−−
C.
( )
2; 4;6 .
D.
( )
1; 2;3 .
Câu 7: Trong không gian
,Oxyz
cho
( )
1;2; 3a =
( )
1; 3;0b =−
. Vectơ
ab
có tọa độ
A.
( )
2;5; 3 .−−
B.
( )
2; 5;3 .
C.
( )
0; 1; 3 .−−
D.
( )
2;5;3 .
Câu 8: Cho khối lăng trụ tam giác chiu cao
4h =
đáy tam giác đều cnh
3.a =
Th tích khi
lăng trụ đã cho bng
A.
3 3.
B.
18 3.
C.
12.
D.
9 3.
Câu 9: Mt cp s cng có hai s hng liên tiếp là
6
6.
S hng tiếp theo ca cp s cng là
A.
0.
B.
18.
C.
12.
D.
6.
Câu 10: Cho hình tr có bán kính đáy
4r =
độ i đường sinh
5.l =
Din tích xung quanh ca hình tr
đã cho bằng
A.
20 .
B.
40 .
C.
30 .
D.
24 .
Mã đề thi 112
Trang 2/6 Mã đề 112
Câu 11: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Tim cn ngang của đồ th hàm s
A.
0.x =
B.
1.y =
C.
0.y =
D.
2.y =−
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình
1
3
log 2 0x +
A.
(
;9 .−
B.
( )
0; .+
C.
(
0;9 .
D.
( )
0;9 .
Câu 13: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình sau
A.
42
3 6 1.y x x= + +
B.
42
2 1.y x x= + +
C.
42
2 1.y x x= +
D.
3
3 1.y x x= + +
Câu 14. Cho số thực
a
thỏa mãn
4
aa
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
01a
. B.
1.a
C.
1a
. D.
1a =
.
Câu 15: Cho hàm số
( )
42
y f x ax bx c= = + +
đồ thị như
hình v bên. Số giá trị nguyên dương của tham số
m
để phương trình
( )
f x m=
có hai nghiệm phân biệt là
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 16: Tập xác định của hàm số
( )
( )
1
2
2
3
41y x x
= +
A.
\ 1 .D =
B.
( )
2;2 .D =−
C.
2;2 \ 1 .D =−
D.
( ) ( )
2;1 1;2 .D =
Câu 17: Vi
,ab
là các s thực dương tùy ý thỏa mãn
39
log 2log 2.ab−=
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
27 .ab=
B.
9.ba=
C.
9.ab−=
D.
9.ab=
Câu 18: Mt họa cần trưng bày
8
bc tranh ngh thut khác nhau thành mt hàng ngang. Hi bao
nhiêu cách để họa sĩ sắp xếp các bc tranh?
A.
8!.
B.
8
8.
C.
64.
D.
8.
Câu 19: Cho hàm số bậc ba
( )
y f x=
có đồ thị như hình
v bên. Đim cc tiu của đồ th hàm s đã cho là
A.
0.x =
B.
1.y =−
C.
( )
0; 1 .
D.
( )
2;3 .
O
-1
3
2
y=f(x)
x
y
Trang 3/6 Mã đề 112
Câu 20: Trong không gian
,Oxyz
vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
?Oxz
A.
( )
1;0;0 .i =
B.
( )
0;1;0 .j =
C.
( )
0;0;1 .k =
D.
( )
1;1;1 .n =
Câu 21: Nghiệm của phương trình
14
1
3
27
x
=
A.
2.x =
B.
3
.
4
x =
C.
1.x =
D.
0.x =
Câu 22: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau
Giá tr cc tiu ca hàm s
( )
1y f x=−
bng
A.
2.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
Câu 23: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1;2; 4A −−
( )
0; 2;2 .B
Độ dài đoạn thẳng
AB
bng
A.
5
B.
2 5.
C.
53.
D.
5.
Câu 24: Cho hình nón có bán kính đáy
6r =
và góc đỉnh bng
60
. Th tích ca khi nón gii hn bi
hình nón đã cho bằng
A.
72 3.
B.
72 3 .
C.
27 .
D.
24 3 .
Câu 25: Đưng cong trong hình v bên là đồ th hàm s nào trong
bn hàm s dưới đây?
A.
42
2.y x x=−
B.
3
3.y x x=−
C.
1
.
21
x
y
x
=
+
D.
.
21
x
y
x
=
+
Câu 26: Biết
( )
2
F x x=
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên . Giá tr ca
( )
3
1
3df x x+


bng
A.
12.
B.
14.
C.
44
.
3
D.
10.
Câu 27: Trong các khng định sau, khẳng định nào sai?
A.
1
cos2 sin 2 .
2
xdx x C=+
B.
1
ln .dx x C
x
=+
C.
2 2 .
xx
dx C=+
D.
1
.
2
dx x C
x
=+
Câu 28: Đạo hàm ca hàm s
( )
2
log 4 1yx=+
A.
1
.
41
y
x
=
+
B.
( )
1
.
4 1 ln2
y
x
=
+
C.
4
.
41
y
x
=
+
D.
( )
4
.
4 1 ln2
y
x
=
+
Câu 29: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
0; 2;1A
( )
2; 2; 5 .B −−
Mt phng trung trc của đoạn
thng AB có phương trình là
A.
3 7 0.xz =
B.
3 7 0.xz + =
C.
2 2 7 0.x y z =
D.
2 2 7 0.x y z + =
Câu 30: Giá tr ln nht ca hàm s
( )
3
6f x x x=−
trên đoạn
4;1
A.
4 2.
B.
5.
C.
5.
D.
4 2.
Trang 4/6 Mã đề 112
Câu 31: Năm
2023
mt hãng xe niêm yết giá bán loi xe X
800.000.000
đồng và d định trong
10
năm
tiếp theo, mỗi năm gim
2%
giá bán so vi giá bán của năm liền trước. Theo d định đó, năm
2030
hãng xe ô tô niêm yết giá bán loi xe X là bao nhiêu? (kết qu làm tròn đến hàng nghìn).
A.
680.610.000
đồng. B.
694.500.000
đồng.
C.
708.674.000
đồng. D.
651.094.000
đồng.
Câu 32: Tng các nghim của phương trình
( )
( )
2
51
5
log 3 log 6 4 0x x x + =
A.
1.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
',AA AB a==
6AD a=
(tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng
( )
''CDD C
bằng
A.
30 .
B.
45 .
C.
90 .
D.
60 .
Câu 34: Cho hàm s
()y f x=
đạo hàm
( ) 2 1f x x
=−
vi mi
x
. Hàm s đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; .+
B.
( )
0; .+
C.
( )
;2 .−
D.
( )
;. +
Câu 35: Cho hàm s
( )
fx
thỏa mãn
'( ) .sin2 ,f x x x x=
( )
0 1.f =
Hàm s
( )
fx
A.
11
cos2 sin2 1.
24
x x x−+
B.
11
cos2 sin2 .
22
x x x−+
C.
11
cos2 sin2 1.
24
x x x + +
D.
11
cos2 sin2 .
24
x x x−+
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi đáy, tam giác
ABC
2,AB a=
, 150AC a BAC= =
(tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
( )
SAC
bằng
A.
2
.
3
a
B.
.a
C.
.
2
a
D.
3
.
2
a
Câu 37: Trong không gian
,Oxyz
cho hai đim
( ) ( )
2; 4;1 , 1;1; 1AB
mt phng
( )
:3 2 5 0.P x y z + =
Mt phng
( )
Q
đi qua
,AB
và vuông góc vi
( )
P
có phương trình dạng
1 0.ax by cz+ + + =
Tng
abc++
bng
A.
1.
B.
1.
C.
4.
D.
4.
Câu 38: Gi
S
tp hp tt c các s t nhiên ít nht 3 ch scác ch s đôi một khác nhau đưc
lp t các ch s
1,2,3,4,5.
Chn ngu nhiên hai s t
.S
Xác xut để hai s chọn được đều là s
có năm chữ s
A.
59
.
1495
B.
1
.
5
C.
238
.
1495
D.
267
.
2990
Câu 39: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên tha mãn
( ) ( )
3 6 2 5 4
1 3 3,x f x x f x x x x+ = + +
. Khi
đó tích phân
( )
1
0
df x x
bng
A.
23
.
28
B.
345
.
154
C.
345
.
14
D.
23
.
18
Trang 5/6 Mã đề 112
Câu 40: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
( )
1 .log 3 2023 2
x
x e m x
+ + =
có hai nghim thc phân bit?
A.
2023.
B.
2024.
C.
11.
D.
10.
Câu 41: Một ngọn hải đăng được đặt tại vị trí A cách bờ biển một
khoảng
5.AB km=
Trên bờ biển một cái kho vị trí C
cách B một khoảng
7BC km=
(tham khảo hình vẽ). Người
canh hải đăngthể chèo đò từ vị trí A đến vị trí M trên
bờ biển với vận tốc
3/km h
đi bộ đến kho C với vận tốc
6 / .km h
Hỏi muộn nhất mấy giờ người đó phải xuất phát
từ vị trí A để có mặt ở kho C lúc 7 giờ sáng?
A. 4h 23 phút. B. 4h 24 phút.
C. 4h 20 phút. D. 5h 02 phút.
Câu 42: Cho mt tm nhôm hình vuông cnh
( )
1 m
như hình vẽ
bên. Người ta ct phần tô đậm ca tm nhôm ri gp
thành mt hình chóp t giác đều có cạnh đáy bằng
( )
xm
sao cho bốn đỉnh ca hình vuông gp lại thành đỉnh ca
hình chóp. Th tích ln nht khi chóp có th nhận được
gn vi s nào trong các s sau? (đơn vị
3
m
).
A.
0.023.
B.
0.435.
C.
0.043.
D.
0.034.
Câu 43: Cho hàm s bc bn
( ) ( )
4 3 2
, , , ,= + + + + f x ax bx cx dx e a b c d e
hàm s bc ba
( ) ( )
32
, , ,= + + + g x mx nx px q m n p q
đồ th
( )
'=y f x
( )
'=y g x
như hình vẽ bên
dưới.
Biết din tích hình phng gii hn bởi hai đ th hàm s
( )
y f x=
( )
y g x=
bng 64
( ) ( )
22=fg
. Din tích hình phng gii hn bởi các đường
( ) ( )
,y f x y g x==
0, 2xx==
bng
A.
136
.
15
B.
272
.
15
C.
136
.
5
D.
68
.
15
Câu 44: Cho hàm s
( )
,fx
biết hàm s
()y f x

=
là hàm
đa thc bc bn có đồ th như hình vẽ bên.
Đặt
( )
22
1
( ) 2 6
2
g x f x f x

= + +


vi
(0) 0g
( )
2 0.g
S điểm cc tr ca hàm s
( )
y g x=
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
7.
Trang 6/6 Mã đề 112
Câu 45: Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
( ) ( )
2
22
: 3 12S x y z+ + =
hai điểm
( )
4; 4;3 ,A
( )
1; 1;7 .B
Gi
( )
1
C
tp hợp các điểm
()MS
sao cho biu thc
2MA MB
đạt giá tr nh
nht. Biết
( )
1
C
là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó là
A.
2.
B.
6.
C.
7.
D.
2 2.
Câu 46: Cho hình tr có hai đáy là hình tròn tâm
O
O
, chiu cao
3ha=
. Mt phẳng đi qua tâm
O
và to vi
OO
mt góc
60
, cắt hai đường tròn tâm
O
'O
ti bốn điểm là bốn đỉnh ca mt
hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏdin tích bng
2
3.a
Th tích ca khi tr được gii hn
bi hình tr đã cho bằng
A.
3
3
.
12
a
B.
3
3.a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
3
.
4
a
Câu 47: Xét các s thc
x
y
tha mãn
( )
22
1 2 2
2 2 2 4
x y x
x y x
++
+ +
. Giá tr nh nht ca biu thc
4
21
y
P
xy
=
++
gn nht vi s nào dưới đây?
A.
3.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 48: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
1;8
và tha mãn
( ) ( )
( )
2 2 8
2
33
1 1 1
4 29
6
35
f x dx f x dx f x dx

+ =

.
Gi s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
trên đoạn
1;8 .
Tích phân
( )
8
1
'xF x dx
bng
A.
75ln 2
2
. B.
387
.
4
C.
97.
D.
149ln2
.
4
Câu 49: Cho hàm số bậc bốn
( )
4 3 2
y f x ax bx cx dx e= = + + + +
thỏa mãn
( ) ( )
0 2; 2 0ff= =
đồ
thị hàm số
( )
y f x
=
như hình bên dưới.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc khoảng
( )
20;20
để hàm số
( ) ( ) ( )
4 ''g x f f x f x m= +


đồng biến trên khoảng
( )
0;1 ?
A.
26.
B.
25.
C.
0.
D.
14.
Câu 50: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
10;6;2 , 5;10;9AB−−
mặt phẳng
( )
:2 2 12 0x y z
+ + =
. Điểm
( )
;;M a b c
thuộc
( )
sao cho
,MA MB
tạo với
( )
các góc
bằng nhau và biểu thức
22
2T MA MB=−
đạt giá tr nh nht. Tổng
abc++
bằng
A.
232 38 58
.
29
B.
10.
C.
10.
D.
38 58 232
.
29
-------------------------HẾT---------------------------
Trang 1/2
SỞ GD&ĐT TỈNH NAM ĐỊNH
CT THPT H. MỸ LỘC – VỤ BẢN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN: TOÁN - Lớp: 12
Câu
Mã 101
Câu
Mã 102
Câu
Mã 103
Câu
Mã 104
Câu
Mã 105
Câu
Mã 106
1
C
1
D
1
D
1
A
1
C
1
A
2
A
2
C
2
B
2
C
2
C
2
D
3
C
3
C
3
A
3
C
3
A
3
B
4
A
4
B
4
A
4
A
4
B
4
A
5
A
5
A
5
B
5
D
5
D
5
D
6
D
6
B
6
C
6
B
6
A
6
A
7
C
7
B
7
D
7
C
7
B
7
C
8
B
8
D
8
A
8
B
8
A
8
C
9
C
9
C
9
A
9
D
9
D
9
A
10
D
10
D
10
D
10
D
10
C
10
B
11
D
11
B
11
B
11
A
11
B
11
B
12
A
12
A
12
C
12
B
12
B
12
D
13
B
13
B
13
C
13
A
13
A
13
A
14
A
14
A
14
D
14
B
14
C
14
A
15
A
15
D
15
A
15
B
15
B
15
D
16
B
16
B
16
C
16
C
16
D
16
B
17
B
17
D
17
B
17
D
17
B
17
C
18
D
18
B
18
D
18
B
18
A
18
B
19
A
19
D
19
B
19
C
19
C
19
D
20
C
20
A
20
C
20
D
20
D
20
C
21
A
21
D
21
B
21
B
21
D
21
A
22
C
22
A
22
A
22
B
22
B
22
A
23
A
23
A
23
B
23
D
23
D
23
D
24
B
24
C
24
D
24
A
24
A
24
D
25
C
25
B
25
C
25
A
25
A
25
B
26
B
26
A
26
A
26
C
26
C
26
C
27
B
27
D
27
C
27
B
27
D
27
B
28
A
28
A
28
D
28
B
28
A
28
D
29
C
29
B
29
D
29
A
29
B
29
D
30
D
30
A
30
A
30
A
30
A
30
C
31
B
31
D
31
C
31
D
31
C
31
B
32
A
32
A
32
C
32
D
32
B
32
C
33
D
33
C
33
B
33
C
33
B
33
C
34
B
34
D
34
C
34
B
34
C
34
D
35
D
35
C
35
B
35
D
35
C
35
B
36
A
36
B
36
A
36
C
36
B
36
B
37
C
37
C
37
D
37
C
37
D
37
D
38
A
38
A
38
A
38
D
38
D
38
A
39
D
39
C
39
A
39
A
39
B
39
B
40
C
40
D
40
C
40
C
40
C
40
D
41
A
41
B
41
D
41
B
41
C
41
A
42
C
42
B
42
A
42
D
42
B
42
D
43
D
43
D
43
B
43
D
43
B
43
B
44
B
44
A
44
C
44
C
44
D
44
A
45
D
45
C
45
A
45
C
45
A
45
C
46
D
46
C
46
B
46
B
46
B
46
C
47
B
47
A
47
A
47
A
47
D
47
D
48
B
48
D
48
D
48
B
48
A
48
B
49
C
49
B
49
B
49
D
49
C
49
B
50
A
50
A
50
D
50
A
50
A
50
A
Trang 2/2
Câu
Mã 107
Câu
Mã 108
Câu
Mã 109
Câu
Mã 110
Câu
Mã 111
Câu
Mã 112
1
A
1
D
1
B
1
B
1
A
1
D
2
D
2
B
2
B
2
B
2
C
2
C
3
B
3
C
3
A
3
D
3
C
3
D
4
D
4
A
4
D
4
A
4
B
4
A
5
A
5
A
5
B
5
D
5
D
5
B
6
B
6
C
6
C
6
C
6
D
6
B
7
A
7
C
7
A
7
A
7
B
7
A
8
B
8
D
8
B
8
B
8
A
8
D
9
B
9
D
9
C
9
D
9
C
9
B
10
A
10
B
10
A
10
C
10
A
10
B
11
C
11
C
11
C
11
D
11
B
11
C
12
D
12
D
12
B
12
A
12
C
12
C
13
D
13
A
13
B
13
D
13
C
13
A
14
B
14
C
14
C
14
D
14
A
14
A
15
A
15
D
15
B
15
C
15
B
15
B
16
B
16
C
16
A
16
B
16
B
16
D
17
D
17
D
17
B
17
D
17
D
17
D
18
B
18
A
18
A
18
C
18
B
18
A
19
D
19
D
19
C
19
B
19
C
19
C
20
A
20
A
20
B
20
B
20
C
20
B
21
D
21
B
21
D
21
B
21
A
21
C
22
B
22
A
22
D
22
A
22
D
22
D
23
B
23
B
23
C
23
C
23
C
23
C
24
C
24
D
24
B
24
A
24
D
24
B
25
A
25
C
25
B
25
A
25
A
25
D
26
C
26
A
26
C
26
C
26
B
26
B
27
C
27
C
27
D
27
B
27
A
27
C
28
A
28
D
28
A
28
D
28
B
28
D
29
C
29
D
29
C
29
A
29
C
29
A
30
B
30
A
30
C
30
A
30
B
30
A
31
D
31
A
31
B
31
B
31
A
31
B
32
A
32
D
32
B
32
C
32
D
32
C
33
D
33
C
33
A
33
C
33
D
33
D
34
D
34
B
34
D
34
D
34
A
34
A
35
C
35
A
35
A
35
D
35
A
35
C
36
A
36
C
36
D
36
C
36
B
36
B
37
D
37
D
37
B
37
B
37
C
37
A
38
C
38
B
38
C
38
B
38
A
38
C
39
B
39
B
39
D
39
A
39
B
39
B
40
D
40
D
40
C
40
A
40
C
40
C
41
D
41
A
41
B
41
C
41
D
41
A
42
D
42
C
42
A
42
A
42
A
42
D
43
A
43
C
43
B
43
D
43
B
43
B
44
C
44
B
44
C
44
B
44
D
44
D
45
B
45
D
45
A
45
C
45
D
45
D
46
A
46
C
46
C
46
D
46
B
46
C
47
C
47
B
47
B
47
D
47
B
47
A
48
B
48
A
48
D
48
A
48
D
48
B
49
B
49
A
49
A
49
C
49
C
49
A
50
C
50
D
50
D
50
B
50
A
50
C
Trang 1/6 – Đề gc 1
SỞ GD&ĐT TỈNH NAM ĐỊNH
CT THPT H. MỸ LỘC VỤ BẢN
(Đề thi 06 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:................................................................................
Số báo danh:.....................................................................................
Câu 1: Biết
( )
2
1
2
f x dx =
(
)
5
1
5
f x dx
=
, khi đó
( )
5
2
f x dx
bng
A.
3.
B.
7.
C.
10.
D.
3.
Câu 2: Cho khối chóp có th tích
3
4
a
diện tích đáy
2
4.a
Chiu cao ca khối chóp đã cho bng
A.
.a
B.
2.a
C.
3.a
D.
4.a
Câu 3: Cho hình phẳng gii hn bi đ th hàm s
sinyx=
, trc
Ox
các đưng thng
0,xx
π
= =
quay xung quanh
.
Ox
Th tích khối tròn xoay tạo thành bng
A.
0
sin .
x dx
π
B.
2
0
sin .x dx
π
C.
2
0
sin .x dx
π
π
D.
2
0
cos .x dx
π
π
Câu 4: Nguyên m ca hàm s
( )
4 sinfx x x= +
A.
4 cos .xC−+
B.
2
2 cos .x xC++
C.
2
2 cos .x xC−+
D.
4 cos .xC++
Câu 5: Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;3 .
−∞
B.
( )
2; .
+∞
C.
( )
; 1.
−∞
D.
( )
1;1 .
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
( )
2 22
: 2 4 6 5 0.Sx y z x y z+ + + −=
Tâm của mt cu
( )
S
có tọa đ
A.
( )
2; 4; 6 .
−−
B.
( )
1; 2; 3 .−−
C.
( )
2; 4; 6 .
D.
(
)
1; 2; 3 .
Câu 7: Trong không gian
,Oxyz
cho
(
)
1; 2; 3a
=
( )
1; 3; 0b =
. Vectơ
ab
có tọa đ
A.
( )
2; 5; 3 .−−
B.
(
)
2; 5; 3 .
C.
( )
0; 1; 3 .
D.
( )
2;5;3.−−
Câu 8: Cho khi lăng tr tam giác có chiu cao
3h =
đáy là tam giác đu cnh
2.a =
Th tích khi
lăng trụ đã cho bng
A.
3 3.
B.
6 3.
C.
6.
D.
9 3.
Câu 9: Một cấp số cộng có hai số hạng liên tiếp là
6
4.
S hng tiếp theo của cấp số cng là
A.
2.
B.
10.
C.
14.
D.
2.
Câu 10: Cho hình tr bán kính đáy
3r =
đ dài đường sinh
5.l =
Diện tích xung quanh của hình
tr đã cho bằng
A.
30 .
π
B.
15 .
π
C.
45 .
π
D.
24 .
π
Đề gc 1
Trang 2/6 – Đề gc 1
Câu 11: Cho hàm s
(
)
y fx
=
có bảng biến thiên như sau
Tim cn ngang ca đ th hàm s
A.
0.x
=
B.
2.y =
C.
0.y =
D.
2.x
=
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình
0,5
log 2 0x
+≥
A.
(
]
;4 .
−∞
B.
( )
0; .+∞
C.
(
]
0; 4 .
D.
( )
0; 4 .
Câu 13: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình sau
A.
42
3 6 3.yx x=−+
B.
3
3 3.
yx x=−+ +
C.
42
2 3.yx x=−+
D.
42
2 3.
yx x=−− +
Câu 14. Cho số thực
a
thỏa mãn
3
aa
π
>
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
01a<<
. B.
1.a <
. C.
1a >
. D.
1
a =
.
Câu 15:
Cho m số
( )
42
y f x ax bx c= =++
đồ thị
như
hình v bên. Số giá trị nguyên dương của tham số
m
để phương trình
( )
fx m=
hai nghiệm phân biệt là
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 16: Tập xác định của hàm số
( )
( )
1
2
2
3
92y xx
=− +−
A.
{ }
\ 2.D =
B.
( ) ( )
3; 2 2; 3 .D =−∪
C.
[
]
{ }
3; 3 \ 2 .D
=
D.
( )
3; 3 .D =
Câu 17: Vi
,ab
c s thực dương tùy ý thỏan
39
log 2 log 2.ba−=
Mệnh đề o dưới đây đúng?
A.
27 .ab=
B.
9.ab=
C.
9.ba−=
D.
9.ba=
Câu 18: Một ha cần trưng bày
10
bc tranh ngh thut khác nhau thành mt hàng ngang. Hỏi
bao nhiêu cách để họa sĩ sắp xếp các bc tranh?
A.
10.
B.
10!.
C.
10
10 .
D.
100.
Câu 19:
Cho hàm số bậc ba
( )
y fx
=
có đồ thị là đường cong như
như hình v bên. Đim cực đại của đồ th hàm s đã cho là
A.
0.
x =
B.
2.x =
C.
( )
0; 0 .
D.
( )
2; 4 .
Câu 20: Trong không gian
,Oxyz
vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến ca mặt phẳng
( )
?Oxy
A.
( )
1;0;0 .i
=
B.
( )
0; 1; 0 .j
=
C.
( )
0; 0;1 .k
=
D.
( )
1;1;1 .n
=
Trang 3/6 – Đề gc 1
Câu 21: Nghiệm của phương trình
13
1
2
32
x
=
A.
2.
x
=
B.
1.x =
C.
1
.
3
x =
D.
4
.
3
x =
Câu 22: Cho hàm s
(
)
fx
có bảng biến thiên như sau
Giá tr cc tiu ca hàm s
(
)
1
y fx
= +
bng
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 23: Trong không gian
,Oxyz
cho hai đim
( )
1; 2; 5
A
và
( )
2; 2;1 .
B
−−
Độ dài đoạn thẳng
AB
bng
A.
25.
B.
5 2.
C.
53.
D.
5.
Câu 24: Cho hình nón có bán kính đáy
3r =
và góc đỉnh bng
60°
. Th tích ca khi nón gii hn
bởi hình nón đã cho bằng
A.
9 3.
B.
27 3 .
π
C.
27 .
π
D.
93.
π
Câu 25: Đưng cong trong hình v bên là đồ th m s nào trong
bn hàm s ới đây?
A.
21
.
1
x
y
x
−+
=
+
B.
3
1.
y xx= ++
C.
21
1
x
y
x
−−
=
+
D.
42
2 1.yx x=−+ +
Câu 26: Biết
( )
2
Fx x=
là một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
trên
. Giá tr ca
(
)
3
1
2dfx x+


bng
A.
14.
B.
12.
C.
38
.
3
D.
11.
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
( ) (
)
sin 1 cos 1 .x dx x C
= −+
B.
3 3 ln 3 .
xx
dx C= +
C.
1
ln .dx x C
x
= +
D.
1
2.dx x C
x
= +
Câu 28: Đạo hàm ca hàm s
( )
3
log 3 1yx= +
A.
( )
1
.
3 1 ln 3
y
x
=
+
B.
(
)
3
.
3 1 ln 3
y
x
=
+
C.
3
.
31
y
x
=
+
D.
1
.
31
y
x
=
+
Câu 29: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
2; 0;1A
( )
2; 2; 3 .B −−
Mặt phẳng trung trc ca
đoạn thng AB có phương trình là
A.
2 6 0.xyz++=
B.
2 3 0.yz +=
C.
2 3 0.yz −=
D.
2 6 0.xyz+−=
Câu 30: Giá tr nh nht ca hàm s
( )
3
6
fx x x
=
trên đon
[ ]
1; 4
A.
4 2.
B.
5.
C.
5.
D.
40.
Trang 4/6 – Đề gc 1
Câu 31: Năm
2023
một hãng xe niêm yết giá bán loi xe X là
750.000.000
đồng và d định trong
10
m tiếp theo, mỗi năm giảm
2%
giá bán so với giá bán củam lin trưc. Theo d định đó,
m
2030
hãng xe ô niêm yết giá bán loi xe X bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng
nghìn).
A.
677.941.000
đồng. B.
638.072.000
đồng.
C.
664.382.000
đồng. D.
651.094.000
đồng.
Câu 32: S nghim của phương trình
( )
( )
2
31
3
log 4 log 3 6 0
xx x
+ + +=
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
′′
,AA AD a
= =
2AB a=
(tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng
( )
''ABB A
bằng
A.
30 .
B.
45 .
C.
90 .
D.
60 .
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy, tam giác
ABC
,
AB a=
2 , 120AC a BAC= = °
(tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
( )
SAC
bằng
A.
2
.
3
a
B.
2
.
2
a
C.
3
.
3
a
D.
3
.
2
a
Câu 35: Cho hàm s
(
)
fx
thỏa mãn
'( ) . cos 2 ,fx x x x= ∀∈
( )
1
0.
4
f =
Hàm s
( )
fx
A.
11
sin 2 cos 2 .
24
xx x+
B.
1 11
sin 2 cos 2 .
2 44
xx x++
C.
11
sin 2 cos 2 .
24
xx x
−+
D.
1 11
sin 2 cos 2 .
2 44
xx x
++
Câu 36: Cho hàm s
()y fx=
đo hàm
() 2fx x
=−+
vi mi
x
. Hàm s đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;.−∞ +∞
B.
( )
0; .+∞
C.
( )
;2 .−∞
D.
( )
2; .+∞
Câu 37: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
2; 4; 1 , 1;1; 3AB
và mặt phẳng
( )
: 3 2 5 0.Px y z + −=
Mặt phẳng
( )
Q
đi qua
,AB
vuông c với
( )
P
phương trình
dng
11 0.ax by cz+++=
Tng
abc++
bng
A.
5.
B.
5.
C.
20.
D.
20.
Câu 38: Gọi
S
là tập hợp tất c các s t nhiên ít nhất 3 ch s các ch s đôi một khác nhau
được lp t các ch s
1, 2, 3, 4,5.
Chn ngẫu nhiên hai số t
.S
Xác xut đ hai s chọn được
đều là s có ba ch s
A.
238
.
1495
B.
59
.
1495
C.
1
.
5
D.
267
.
2990
Câu 39: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
( )
( )
1 .log 2023 2
x
x em x
++ =
hai nghim thực phân biệt?
A.
2023.
B.
2024.
C.
11.
D.
10.
Trang 5/6 – Đề gc 1
Câu 40: Một ngọn hải đăng được đặt tại vị trí A cách bờ biển một
khoảng
5.AB km
=
Trên bờ biển một cái kho vị trí
C ch B một khoảng
7BC km=
(tham khảo hình vẽ).
Người canh hải đăng th chèo đò từ vị trí A đến vị trí
M trên bờ biển với vận tốc
4/
km h
đi bộ đến kho C
với vận tốc
6 /.km h
Hỏi muộn nhất mấy giờ người đó
phải xuất phát từ vị trí A để mặt kho C lúc 7 giờ
sáng?
A. 4h 54 phút. B. 4h 55 phút.
C. 4h 53 phút. D. 5h 02 phút.
Câu 41: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
tha mãn
( ) ( )
25 4 4
1 3 3,x f x xf x x x x
+ = + + ∀∈
. Khi
đó tích phân
(
)
1
0
dfx x
bng
A.
23
.
28
B.
207
.
560
C.
115
.
7
D.
115
.
63
Câu 42: Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
( ) ( )
2
22
: 38Sx y z++− =
hai điểm
( )
4; 4; 3 ,A
( )
1; 1; 7 .B
Gọi
( )
1
C
là tập hợp các đim
()MS
sao cho biu thc
2MA MB
đạt giá tr
nh nht. Biết
( )
1
C
là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó là
A.
2.
B.
6.
C.
7.
D.
5.
Câu 43: Cho hình tr có hai đáy là hình tròn tâm
O
O
, chiu cao
3
ha=
. Mặt phẳng đi qua tâm
O
và to vi
OO
mt góc
30°
, ct hai đường tròn m
O
'O
ti bốn điểm là bn đnh ca
một hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và din tích bng
2
3.a
Th tích ca khi tr được
gii hn bi hình tr đã cho bằng
A.
3
3
3
a
π
B.
3
3.
a
π
C.
3
3
.
12
a
π
D.
3
3
4
a
π
Câu 44: Xét các s thc
,xy
tha n
( )
22
1 22
2 2 2 .4
xy x
xy x
++
+−+
. Giá tr ln nht ca biu thc
84
21
x
P
xy
+
=
−+
gn nht vi s nào dưới đây?
A.
6.
B.
7.
C.
5.
D.
3.
Câu 45: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
1; 8
tha mãn
( ) ( )
( )
2 28
2
33
1 11
4 247
2
3 15
f x dx f x dx f x dx

+−=

∫∫
.
Gi s
( )
Fx
là một nguyên hàm của
(
)
fx
trên đoạn
[ ]
1; 8 .
Tích phân
(
)
8
1
'xF x dx
bng
A.
257 ln 2
.
2
B.
257 ln 2
.
4
C.
160.
D.
639
.
4
Câu 46: Cho mt tm nhôm hình vuông cnh
( )
1
m
như hình vẽ
bên. Ngưi ta cắt phần tô đậm ca tm nhôm ri gập
thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
( )
xm
sao cho bốn đỉnh ca hình vuông gập lại thành đỉnh ca
hình chóp. Gtr ca
x
để khối chóp nhận được có thể
tích ln nht
A.
1
.
2
x =
B.
3
.
5
x =
Trang 6/6 – Đề gc 1
C.
2
.
3
x
=
D.
22
.
5
x
=
Câu 47: Cho hàm s bc bn
( ) ( )
432
,,, ,= + + ++
f x ax bx cx dx e a b c d e
hàm s bc ba
( ) ( )
32
,, ,= + ++ g x mx nx px q m n p q
đ th
(
)
'=y fx
và
(
)
'=
y gx
như hình vẽ bên
dưới.
Biết din tích hình phẳng gii hn bi hai đ th hàm s
( )
y fx=
( )
y gx=
bng 96
( ) ( )
22=fg
. Diện tích hình phẳng gii hn bi các đưng
( ) ( )
,y f x y gx= =
0, 2
xx
= =
bng
A.
136
.
15
B.
272
.
15
C.
136
.
5
D.
68
.
15
Câu 48: Cho hàm s
( )
,fx
biết hàm s
()y fx
′′
=
là hàm đa thức
bc bn có đồ th như hình vẽ bên.
Đặt
(
)
22
1
() 2 6
2
gx f x f x

= + −+


, vi
(0) 0g >
( )
2 0.g <
S điểm cc tiu ca hàm s
( )
y gx=
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
7.
Câu 49: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
10; 6; 2 , 5;10; 9
AB −−
mặt phẳng
( )
: 2 2 12 0
x yz
α
−+ =
. Đim
( )
;;M abc
thuộc
( )
α
sao cho
,
MA MB
tạo với
(
)
α
các góc bằng
nhau và biểu thức
22
2T MA MB=
đạt giá trị nh nht. Tổng
abc++
bằng
A.
464 4 58
.
29
+
B.
6.
C.
6.
D.
464 4 58
.
29
Câu 50: Cho hàm số bậc bốn
(
)
432
y f x ax bx cx dx e
= = + + ++
thỏa mãn
( ) ( )
0 32 3ff= =
và có đồ
thị hàm số
( )
y fx
=
như hình bên dưới.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
thuộc khoảng
( )
20; 20
để hàm số
( ) ( ) ( )
4 ''gx f f x f x m= −+


đồng biến trên khoảng
( )
0;1 ?
A.
30.
B.
29.
C.
0.
D.
10.
---------------------HẾT--------------------
Trang 7/6 – Đề gc 1
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Biết
( )
2
1
2
f x dx =
( )
5
1
5f x dx =
, khi đó
(
)
5
2
f x dx
bng
A.
3.
B.
7.
C.
10.
D.
3.
Lời giải
Ta có
(
) ( )
( )
(
) (
)
5 25 5 5
1 12 2 2
d d d 5 2 3.fx x fx x fx x fxdx fxdx= + ⇒=+ =
∫∫
Câu 2: Cho khối chóp có thể tích
3
4a
và diện tích đáy
2
4.a
Chiu cao ca khối chóp đã cho bng
A.
.a
B.
2.a
C.
3.a
D.
4.
a
Lời giải
Ta có
23
11
. . .4 4 3 .
33
V hS h a a h a
= = ⇒=
Chn C.
Câu 3: Cho nh phẳng gii hn bi đ th hàm s
sinyx=
, trc
Ox
các đưng thng
0,xx
π
= =
quay xung quanh
.Ox
Th tích khối tròn xoay tạo thành bng
A.
0
sin .x dx
π
B.
2
0
sin .x dx
π
C.
2
0
sin .x dx
π
π
D.
2
0
cos .x dx
π
π
Lời giải
Ta có
( )
22
0
sin .
b
a
V f x dx x dx
π
ππ
= =
∫∫
Chn C.
Câu 4: Nguyên hàm ca hàm s
( )
4 sinfx x x= +
A.
4 cos .xC−+
B.
2
2 cos .x xC++
C.
2
2 cos .x xC−+
D.
4 cos .
xC++
Lời giải
Ta có
( ) ( )
2
4 sin 2 cos .f x dx x x dx x x C=+ =−+
∫∫
Chn C.
Câu 5: Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;3 .−∞
B.
( )
2; . +∞
C.
( )
; 1.
−∞
D.
( )
1;1 .
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
( )
2 22
: 2 4 6 5 0.Sx y z x y z+ + + −=
Tâm ca mt cu
( )
S
có tọa độ
A.
( )
2; 4; 6 .−−
B.
( )
1; 2; 3 .−−
C.
( )
2; 4; 6 .
D.
( )
1; 2; 3 .
Lời giải
Ta có
( ) ( )
2 22
1
2
: 2 4 6 5 0 1; 2; 3 .
3
5
a
b
Sx y z x y z I
c
d
=
=
+ + + −=
=
=
Chn D.
Câu 7: Trong không gian
,Oxyz
cho
( )
1; 2; 3a
=
( )
1; 3; 0b =
. Vectơ
ab
có tọa độ
Trang 8/6 – Đề gc 1
A.
( )
2; 5; 3 .−−
B.
( )
2; 5; 3 .
C.
( )
0; 1; 3 .
D.
( )
2;5;3.
−−
Lời giải
( ) (
)
( )
1; 2;3 1;3;0 2; 5;3 .c ab

= = −− =
Chn B.
Câu 8: Cho khi lăng tr tam giác chiu cao
3h =
đáy tam giác đu cnh
2.
a =
Th tích khi
lăng trụ đã cho bng
A.
3 3.
B.
6 3.
C.
6.
D.
9 3.
Lời giải
Ta có
2
23
. 3. 3 3.
4
V hS= = =
Chn A.
Câu 9: Một cấp số cộng có hai số hạng liên tiếp là
6
4.
S hng tiếp theo của cp s cng là
A.
2.
B.
10.
C.
14.
D.
2.
Lời giải
Công sai:
( )
4 6 10.d = −− =
Do đó số hng tiếp theo là
4 14.d+=
Chn C.
Câu 10: Cho hình tr bán kính đáy
3r =
và đ i đưng sinh
5.l =
Diện tích xung quanh của hình tr
đã cho bằng
A.
30 .
π
B.
15 .
π
C.
45 .
π
D.
24 .
π
Lời giải
Diện tích xung quanh của hình trụ
2 2 .3.5 30 .
xq
S rl
ππ π
= = =
Chn A.
Câu 11: Cho hàm s
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như sau
Tim cn ngang của đồ th hàm s
A.
0.x =
B.
2.y =
C.
0.y =
D.
2.y
=
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình
0,5
log 2 0x +≥
A.
(
]
;4 .
−∞
B.
( )
0; .+∞
C.
(
]
0; 4 .
D.
( )
0; 4 .
Lời giải
Điều kiện:
0.x >
0,5
log 2 0x +≥
0,5
log 2x ≥−
4
x⇔≤
Kết hợp điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là
(
]
0; 4S =
. Chn C.
Câu 13: Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như hình sau
A.
42
3 6 3.yx x=−+
B.
3
3 3.yx x=−+ +
C.
42
2 3.
yx x=−+
D.
42
2 3.yx x=−− +
Câu 14. Cho số thực
a
thỏa mãn
3
aa
π
>
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
01a
<<
. B.
1.a <
. C.
1a >
. D.
1a =
.
Lời giải
Ta có
3
aa
π
>
3
π
<
nên
01a<<
. Chọn A
Trang 9/6 – Đề gc 1
Câu 15:
Cho m số
( )
42
y f x ax bx c= =++
đồ thị
như
hình v bên. Số giá trị nguyên dương của tham số
m
để phương trình
( )
fx m=
hai nghiệm phân biệt là
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 16: Tập xác định của hàm số
( )
( )
1
2
2
3
92y xx
=− +−
A.
{ }
\ 2.D =
B.
(
) (
)
3; 2 2; 3 .D
=−∪
C.
[ ]
{ }
3; 3 \ 2 .
D =
D.
( )
3; 3 .D =
Lời giải
Chn B
Hàm số đã cho xác định khi
2
33
90
2
20
x
x
x
x
−< <
−>

−≠
Vậy tập xác định của hàm số là
( ) ( )
3; 2 2; 3 .D =−∪
Câu 17: Vi
,ab
là các s thực dương tùy ý thỏa mãn
39
log 2 log 2.ba−=
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
27 .ab=
B.
9.ab=
C.
8.ab=
D.
9.ba=
Lời giải
Ta có:
93333
2log log 3 log log 3 log 3 27 9 .
aa
ab ab ab
bb
−=−= ===
. Chn D.
Câu 18: Một ha cần trưng bày
10
bc tranh ngh thut khác nhau thành một hàng ngang. Hỏi bao
nhiêu cách để họa sĩ sắp xếp các bức tranh?
A.
10.
B.
10!.
C.
10
10 .
D.
100.
Câu 19: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx
=
có đồ thị là đường cong như
như hình v bên. Đim cực đại của đồ th hàm s đã cho là
A.
0.x =
B.
2.x =
C.
( )
0; 0 .
D.
( )
2; 4 .
Câu 20: Trong không gian
,Oxyz
vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến ca mặt phẳng
( )
?Oxy
A.
( )
1;0;0 .i
=
B.
( )
0; 1; 0 .j
=
C.
( )
0; 0;1 .k
=
D.
( )
1;1;1 .
n
=
Câu 21: Nghiệm của phương trình
13
1
2
32
x
=
A.
2.x
=
B.
1.x =
C.
1
.
3
x =
D.
4
.
3
x =
Lời giải
Ta có
13 13 5
1
2 2 2 1 3 5 2.
32
xx
xx
−−
= = ⇔− =−⇔ =
Chọn A
Câu 22: Cho hàm s
( )
fx
có bảng biến thiên như sau
Trang 10/6 – Đề gc 1
Giá tr cc tiu ca hàm s
( )
1y fx= +
bng
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 23: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1; 2; 5A
( )
2; 2;1 .B
−−
Độ dài đoạn thẳng
AB
bng
A.
25.
B.
5 2.
C.
53.
D.
5.
Lời giải
Ta có
(
) ( )
22
3 4 5.AB = +− =
Chọn D
Câu 24: Cho khối nón có bán kính đáy
3r =
và góc ở đỉnh bng
60°
. Th tích ca khối nón giới hn bi
hình nón đã cho bằng
A.
9 3.
B.
27 3 .
π
C.
27 .
π
D.
93.
π
Lời giải
Ta có góc ở đỉnh bằng
00
60 30⇒=OSB
.
Độ dài đường sinh:
0
3 3.
tan 30
r
h = =
Vậy th tích ca khối nón đã cho là
22
11
.3 .3 3 9 3.
33
V rh
ππ
= = =
Chọn D
Câu 25: Đưng cong trong hình v bên là đồ th hàm s nào trong
bn hàm s ới đây?
A.
21
.
1
x
y
x
−+
=
+
B.
3
1.y xx
= ++
C.
21
1
x
y
x
−−
=
+
D.
42
2 1.yx x=−+ +
Câu 26: Biết
( )
2
Fx x=
là một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
trên
. Giá tr ca
( )
3
1
2dfx x+


bng
A.
14.
B.
12.
C.
38
.
3
D.
11.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
3
2
1
3
2 d 2 12.
1
fx x x x+ =+=


Chọn B
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
(
) ( )
sin 1 cos 1 .x dx x C = −+
B.
3 3 ln 3 .
xx
dx C= +
l
r
30
0
O
B
S
Trang 11/6 – Đề gc 1
C.
1
ln .dx x C
x
= +
D.
1
2.
dx x C
x
= +
Câu 28: Đạo hàm ca hàm s
( )
3
log 3 1yx= +
A.
( )
1
.
3 1 ln 3
y
x
=
+
B.
(
)
3
.
3 1 ln 3
y
x
=
+
C.
3
.
31
y
x
=
+
D.
1
.
31
y
x
=
+
Lời giải
Ta có
( )
( )
( )
(
)
(
)
3
31
3
log 3 1
3 1 ln 3 3 1 ln 3
x
yx
xx
+
= += =
++
. Chọn B
Câu 29: Trong không gian
,
Oxyz
cho hai điểm
(
)
2; 0;1A
( )
2; 2; 3 .B −−
Mặt phng trung trc ca đon
thng AB có phương trình là
A.
2 6 0.
xyz++=
B.
2 3 0.yz +=
C.
2 3 0.yz −=
D.
2 6 0.xyz+−=
Lời giải
Mặt phẳng trung trc của đoạn thng AB có véctơ pháp tuyến là
( ) ( )
0; 2; 4 2 0;1; 2AB

= −=
đi qua trung điểm
(
)
2; 1; 1
I −−
ca đon thng AB.
Do đó, phương trình mặt phẳng đó là:
( )
( ) ( )
0 211210 230.
x y z yz+ + + = −=
Chọn C
Câu 30: Giá tr nh nht ca hàm s
( )
3
6fx x x=
trên đoạn
[ ]
1; 4
A.
4 2.
B.
5.
C.
5.
D.
40.
Lời giải
Ta có:
( )
(
)
(
)
(
)
32
2
6 ' 3 60
2
x tm
fx x x f x x
xl
=
= = −=
=
.
( )
1 5;f −=
( )
( )
[ ]
( )
( )
1;4
2 42; 4 40 min 2 42.f f fx f
= =⇒==
Chọn A
Câu 31: m
2023
một hãng xe niêm yết giá bán loại xe X là
750.000.000
đng và d định trong
10
m
tiếp theo, mỗi năm giảm
2%
giá bán so với giá bán của năm lin trưc. Theo d định đó, m
2030
hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu? (kết qu làm tròn đến hàng nghìn)
A.
677.941.000
đồng. B.
638.072.000
đồng.
C.
664.382.000
đồng. D.
651.094.000
đồng.
Lời giải
Giá xe năm
2023
A
Giá xe năm
2024
( )
1
.1A A Ar A r=−=
.
Giá xe năm
2025
( )
2
2 11
.1A A Ar A r=−=
.
Giá xe năm
2026
( )
3
3 22
.1A A Ar A r=−=
.
……
Giá xe năm
2030
( ) ( )
77
7 66
. 1 750.000.000 1 2% 651.094.000A A Ar A r= = −=
đồng.
Câu 32: S nghim của phương trình
( )
( )
2
31
3
log 4 log 3 6 0xx x+ + +=
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Lời giải
Viết lại phương trình ta được
Trang 12/6 – Đề gc 1
( )
( )
2
33
log 4 log 3 6xx x+= +
22
3 60 2
4 3 6 60
xx
x x x xx
+ > >−

⇔⇔

+ = + +−=

2
2
3
x
x
x
>−
=
=
2.
x
⇔=
Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
AA AD a
= =
,
2
AB a=
(tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng
( )
''ABB A
bằng
A.
0
30 .
B.
45 .
C.
90 .
D.
60 .
Lời giải
''ABB A
là hình chữ nhật, có
'AA a=
,
2AB a=
nên
(
)
2
22 2
' ' 23A B AA AB a a a= +=+ =
Ta có
( ) ( )
( )
( )
'' ; '' ;'BC ABB A A C ABB A A C A B BA C
′′
⊥⇒ = =
Do tam giác
BA C
vuông tại
B
nên
1
tan
'
33
BC a
BA C
AB
a
= = =
30BA C
=
. Chọn A
Câu 34: Cho hình chóp
.
S ABC
SA
vuông góc với đáy, tam giác
ABC
,AB a=
2 , 120AC a BAC
= = °
(tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
(
)
SAC
bằng
A.
2
.
3
a
B.
2
.
2
a
C.
3
.
3
a
D.
3
.
2
a
Lời giải
K
BH AC
( )
.H AC
( )
1
Lại
SA BH
(vì
( )
SA ABC
).
( )
2
T
( )
1
(
)
2,
suy ra
( )
BH SAC
nên
( )
,.d B SAC BH=


Ta có
120 60 .BAC BAH= °⇒ = °
Tam giác vuông
,ABH
3
.sin .
2
a
BH AB BAH= =
Câu 35: Cho hàm s
( )
fx
thỏa mãn
'( ) . cos 2 ,fx x x x= ∀∈
( )
1
0.
4
f =
Hàm s
( )
fx
A.
11
sin 2 cos 2 .
24
xx x+
B.
1 11
sin 2 cos 2 .
2 44
xx x
++
C.
11
sin 2 cos 2 .
24
xx x−+
D.
1 11
sin 2 cos 2 .
2 44
xx x ++
Lời giải
Trang 13/6 – Đề gc 1
Ta có
(
)
( )
1
'( ) . cos 2 sin 2
2
11 11
sin 2 sin 2 sin 2 cos 2 .
22 24
f x f x dx x xdx xd x
xx xdxxx xC
= = =
= = ++
∫∫
( )
1
0 0.
4
fC=⇒=
Vậy
(
)
11
sin 2 cos 2 .
24
fx x x x= +
Câu 36: Cho hàm s
()y fx=
đo hàm
() 2fx x
=−+
vi mi
x
. Hàm s đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
;.
−∞ +∞
B.
( )
0; .+∞
C.
( )
;2 .−∞
D.
( )
2; .+∞
Câu 37: Trong không gian
,
Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
2; 4; 1 , 1; 1; 3AB
và mt phng
( )
: 3 2 5 0.Px y z + −=
Mặt phẳng
( )
Q
đi qua
,AB
vuông góc với
( )
P
phương trình dạng
11 0.ax by cz
+++=
Tng
abc
++
bng
A.
5.
B.
5.
C.
20.
D.
20.
Lời giải
Ta có:
2; 4;1A
,
1;1; 3B
3; 3; 2
AB 

.
Véc tơ pháp tuyến ca
P
là:
1; 3; 2n 
.
Do mặt phng
Q
đi qua
AB
và vuông góc với
P
nên
Q
nhn véc tơ
, 0;8;12
AB n





làm một véc pháp tuyến nên phương trình của
Q
là:
2 43 10yz 
2 3 11 0 2 3 11 0.yz yy + = ⇔− + =
Suy ra
0a
,
2b 
,
3c 
5abc 
.
Câu 38: Gọi
S
là tập hợp tất c các s t nhiên có ít nhất 3 ch s và các ch s đôi một khác nhau được
lập từ các ch s
1, 2, 3, 4,5.
Chn ngẫu nhiên hai số t
,S
tính xác xuất để hai s chọn được đều
là s có ba chữ s.
A.
238
.
1495
B.
59
.
1495
C.
1
.
5
D.
267
.
2990
Lời giải.
Ta tính s phn t thuc tập
S
như sau:
S các s thuc
S
ch s khác nhau là
3
5
60A =
s.
S các s thuc
S
ch s khác nhau là
4
5
120A =
s.
S các s thuc
S
ch s khác nhau là
5
5
120A =
s.
Suy ra số phần t ca tập
( )
300nS =
.
Không gian mu là chn ngẫu nhiên 2 số t tập
S
2
300
()nC Ω=
.
Gọi
X
là biến c Hai s đưc chọn đều là s có ba chữ s .
Suy ra số phần t ca biến c
X
2
60
() .nX C=
Vậy xác suất cn tính
2
60
2
300
59
() .
1495
C
PX
C
= =
Chn B.
Câu 39: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
( )
( )
1 .log 2023 2
x
x em x
++ =
hai nghim thực phân biệt?
A.
2023.
B.
2024.
C.
11.
D.
10.
3
4
5
S
''
''
Trang 14/6 – Đề gc 1
Lời giải.
Điu kin:
2023 0
x
em
++ >
(*).
1x =
không là nghiệm nên phương trình nên:
Vi
1x
,
2
1
2
log( 2023) 2023 10 0
1
x
xx
x
x
em em
x
−−
++ = ++ = >
( thỏa mãn (*))
2
1
2023 10
x
x
x
me
⇔+ =
.
Đặt
2
1
( ) 10
x
x
x
y gx e
= =
Ta có:
2
1
2
1
10 ln10 0, 1
( 1)
x
x
x
y ex
x
= + > ∀≠
Bng biến thiên:
Vậy phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt khi
1
2023 10m
e
−< + <
.
Chn D.
Câu 40: Một ngọn hải đăng được đặt tại vị trí A cách bờ biển một
khoảng
5.AB km=
Trên bờ biển một cái kho vị trí C
cách B một khoảng
7BC km=
(tham khảo hình vẽ). Người
canh hải đăng có thể chèo đò từ vị trí A đến vị trí M trên
bờ biển với vận tốc
4/km h
đi bộ đến kho C với vận
tốc
6 /.km h
Hỏi muộn nhất mấy giờ người đó phải xuất
phát từ vị trí A để có mặt ở kho C lúc 7 giờ sáng?
A. 4h 54 phút. B. 4h 55 phút.
C. 4h 53 phút. D. 5h 02 phút.
Lời giải
Đặt
( )
BM x km=
, điều kin
0 7.x≤≤
Ta có
2
25AM x= +⇒
thời gian người đó đi từ A đến M
2
1
25
44
AM x
t
+
= =
(h)
Ta có
7MC x
=−⇒
thời gian người đó đi từ M đến C
2
7
66
MC x
t
= =
(h)
Tng thời gian người đó đi từ A đến C
2
12
25 7
46
xx
ttt
+−
=+= +
Xét hàm số
( )
2
25 7
46
xx
fx
+−
= +
vi
0 7.x≤≤
Trang 15/6 – Đề gc 1
Tính được min
( )
( )
14 5 5
126
12
fx h
+
=
(phút) khi
25x
=
. Chn A.
Câu 41: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và tha mãn
( ) ( )
25 4 4
1 3 3,x f x xf x x x x + = + + ∀∈
. Khi
đó
( )
1
0
dfx x
bng
A.
23
.
28
B.
207
.
560
C.
115
.
7
D.
115
.
63
Lời giải
Với
x∀∈
ta có :
( ) ( )
25 4 4
1 33x f x xf x x x+ = ++
0x =
không là nghiệm của phương trình nên nhân 2 vế của phương trình với
2
x
ta được
(
) (
) ( )
45 3 4 2 4
1 33xf x xf x x x x
+ = ++
( ) ( )
( )
11 1
45 3 4 2 4
00 0
d 1 d 3 3dxf x x xf x x x x x x + = ++
∫∫
( ) ( ) ( ) ( )
11
55 4 4
00
1 1 23
d 1 d1
5 4 28
fx x f x x −=
∫∫
( ) ( ) ( )
11 1
00 0
1 1 23 115
dd d
5 4 28 63
fx x fx x fx x + =⇔=
∫∫
. Chn D.
Câu 42: Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
( )
( )
2
22
: 38Sx y z++− =
hai điểm
( )
4; 4; 3 ,A
( )
1; 1; 7 .B
Gọi
( )
1
C
là tp hp các đim
()MS
sao cho biu thc
2MA MB
đạt giá tr nh
nht. Biết
( )
1
C
là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó là
A.
2.
B.
6.
C.
7.
D.
5.
Lời giải
Mặt cu
S
có tâm
0; 0; 3
I
và bán kính
2 2.R
Gọi
C
là điểm trên đoạn
IA
thỏa mãn
1
1; 1; 3 .
4
IC IA C 
Xét
IAM
,IMC
ta
chung
2.
2
I
IAM IMC MA MC
IA IM
IM IC


2 2 0.P MA MB MC MB
Dấu
""
xảy ra khi
M
nằm trên mặt phẳng trung trc của đoạn
.BC
Mặt phẳng trung trc
P
của đoạn thng
BC
có phương trình
5 0.z 
Trang 16/6 – Đề gc 1
Ta có
, 2.
h dI P
Khi đó
M
nằm trên đường tròn có bán kính
22
1
8 4 2.R Rh 
Chn A.
Câu 43: Cho hình tr hai đáy là hình tròn tâm
O
O
, chiu cao
3ha
=
. Mặt phẳng đi qua tâm
O
và to vi
OO
một góc
30
°
, cắt hai đường tròn tâm
O
'O
ti bốn điểm là bốn đỉnh ca mt
hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và din tích bng
2
3.a
Th tích ca khi tr được gii hn
bi hình tr đã cho bằng
A.
3
3
3
a
π
B.
3
3.a
π
C.
3
3
.
12
a
π
D.
3
3
4
a
π
Lời giải
Gi s
ABCD
hình thang đề i đ cp (
BC
đáy lớn,
AD
đáy nhỏ) và
r
bán nh đáy của
hình tr.
Theo đề:
2
2
BC r
AD r
BC AD
=
⇒=
=
K
O I AD
( )
AD OO I
⇒⊥
( ) ( )
ABCD OO I
⇒⊥
Suy ra góc giữa
OO
(
)
ABCD
là góc
O OI
. Theo đề
30
O OI
= °
3
cos 2
cos30
3
2
OO OO a
O OI OI a
OI
′′
= ⇔= = =
°
.
Ta có:
( ) ( )
2
. 2 .2
3
22
ABCD
AD BC IO r r a
S a ra
++
= = ⇔=
.
Th tích ca khi tr
22 3
.3 3V rh a a a=π=π =π
. Chn B.
Câu 44: Xét các s thc
,xy
thỏa mãn
( )
22
1 22
2 2 2 .4
xy x
xy x
++
+−+
. Giá trị ln nht ca biu thc
84
21
x
P
xy
+
=
−+
gn nht vi s nào dưới đây
A.
6.
B.
7.
C.
5.
D.
3.
Lời giải
Chọn C
Nhận xét
22
2 20 ;x y x xy+ + >∀
Trang 17/6 – Đề gc 1
Bất phương trình
( )
22
1 22
2 2 2 .4
xy x
xy x
++
+−+
(
)
22
1
22
2
2
22
2
xy
x
xy x
++
+−+
( )
22
21 2 2
2 22
xy x
xy x
+−+
+−+
.
Đặt
22
21tx y x=+−+
Bất phương trình
21
t
t
≤+
2 10
t
t −−
Đặt
(
)
21
t
ft t
= −−
. Ta thấy
( ) ( )
0 10ff= =
.
Ta có
( )
2 ln 2 1
t
ft
=
( )
2
1
0 2 ln 2 1 log 0,52
ln 2
t
ft t

= =⇔=


Quan sát BBT ta thấy
( )
00 1ft t ≤≤
22
0 2 11xy x
+ +≤
( )
2
2
11xy⇔−+
( )
1
Khi đó tập hợp các điểm
( )
;M xy
là một hình tròn
( )
S
tâm
( )
1; 0I
, bán kính
1R =
.
Xét
( )
84
2 8 40
21
x
P P x Py P
xy
+
= +−=
−+
Khi đó ta cũng có tập hợp các điểm
( )
;
M xy
là một đường thẳng
( )
:2 8 4 0P x Py P +−=
.
Để
( )
S
có điểm chung, ta suy ra
( )
,1dI∆≤
.
( )
2
2
2
28 4
1 3 12 5 32 64
28
PP
P PP
PP
−+
≤⇔ +
−+
2
4 40 80 0
PP +≤
55 55
P
≤+
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
P
5 5 7, 23+≈
khi
1
3
5
3
x
y
=
=
.
Câu 45: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
1; 8
và tha mãn
( ) ( )
( )
2 28
2
33
1 11
4 247
2
3 15
f x dx f x dx f x dx

+−=

∫∫
.
Gi s
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
trên đoạn
[ ]
1; 8 .
Tích phân
( )
8
1
'xF x dx
bng
A.
257 ln 2
2
. B.
257 ln 2
4
. C.
160.
D.
639
.
4
Lời giải
Chn D
Nhn thấy có một tích phân khác cận là
( )
8
1
f x dx
. Bằng cách đặt
3
xt=
ta thu được tích phân
Trang 18/6 – Đề gc 1
( )
( ) ( )
82 2
23 2 3
11 1
33f x dx t f t dt x f x dx
= =
∫∫
.
Do đó giả thiết được viết li là
(
)
( )
( )
2 22
2
3 3 23
1 11
247
24
15
f x dx f x dx x f x dx

+− =

∫∫
. (*)
( ) ( )
22
2
2
32 2
11
247
2 1 12 0
15
f x x dx x dx

+ = +− =

∫∫
( )
[
]
( )
[ ]
3 2 32
2 1, 1; 2 2 1, 1; 8fx x x fx x x = ∀∈ = ∀∈
.
( ) (
)
(
)
8 88
32
1 11
639
' 21 .
4
xF x dx xf x dx x x dx = = −=
∫∫
Chn D
Câu 46:
Cho mt tm nhôm hình vuông cnh
( )
1 m
như hình vẽ bên.
Ngưi ta ct phần tô đậm ca tm nhôm ri gập thành mt
hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
( )
xm
sao cho bn
đỉnh ca hình vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp. G
tr ca
x
để khối chóp nhận được có thể tích ln nht
A.
1
.
2
x =
B.
2
.
4
x =
C.
2
.
3
x
=
D.
22
.
5
x
=
Lời giải
Từ hình vuông ban đầu ta tính được
11
2
,
22
xx
OM S M S O OM
= =−=
. (
02x<<
)
Khi gấp thành hình chóp
.S ABCD
thì
1
SS
nên ta có
1
SM S M=
.
Từ đó
22
2 22
2
x
SO SM OM
= −=
. (Điều kiện
2
0
2
x<<
)
Thể tích khối chóp
.S ABCD
:
2 45
.
11 1
. 2 22 2 22
36 6
S ABCD ABCD
V S SO x x x x= = −=
.
Ta thấy
SABCD
V
lớn nhất khi
( )
45
2 22 ,fx x x=
2
0
2
x<<
đạt giá trị lớn nhất
Ta có
( )
( )
3 43
8 10 2 2 4 5 2fx x x x x
=−=
(
)
0
0
22
5
x
fx
x
=
=
=
S
S
A
B
D
M
O
1
S
C
A
B
C
D
O
x
M
Trang 19/6 – Đề gc 1
Bảng biến thiên
Vậy:
.S ABCD
V
lớn nhất khi và chỉ khi
22
5
x =
. Chn D.
Câu 47: Cho hàm s bc bn
(
) ( )
432
,,, ,= + + ++
f x ax bx cx dx e a b c d e
và hàm s bc ba
( ) ( )
32
,, ,= + ++ g x mx nx px q m n p q
đ th
( )
'=y fx
và
( )
'=y gx
như hình vẽ bên
dưới.
Biết diện ch hình phẳng gii hn bi hai đ th hàm s
(
)
y fx
=
( )
y gx=
bng 96
( ) ( )
22=fg
. Diện tích hình phẳng gii hn bi các đưng
( ) ( )
,
y f x y gx= =
0, 2xx
= =
bng
A.
136
.
15
B.
272
.
15
C.
136
.
5
D.
68
.
15
Lời giải
Đồ th các hàm s
( )
'=y fx
( )
'=y gx
ct nhau ti ba đim có hoành đ
1; 1; 3
Khi và ch khi PT
'( ) '( ) 0f x gx−=
có ba nghim là
1; 1; 3
( )( )( )
( )
32
'( ) '( ) 1 1 3 3 3f x gx kx x x kx x x = + = −+
vi
0.k
( )
( )
32
() () '() '() 3 3f x g x f x g x dx k x x x dx = = −+
∫∫
42
3
3.
42
xx
k x xC

= −− ++


( ) ( ) (
) ( )
2 2 2 20 0 0f g f g kC C
= = =⇒=
Hình phng gii hn bi hai đ th hàm s
( )
'=y fx
( )
'=
y gx
có din tích bng 96.
( ) ( )
13
11
96 '( ) '( ) '( ) '( )f x g x dx f x g x dx
⇒= +
∫∫
( ) ( )
13
32 32
11
96 3 3 3 3 8 12k x x x dx k x x x dx k k
= −+ + −+ = =
∫∫
( ) ( )
4 32
3 12 6 36f x gx x x x x =−+ +
Trang 20/6 – Đề gc 1
PT
( ) ( )
4 32
0 3 12 6 36 0f x gx x x x x = ⇔− + + =
không có nghim trong khong
( )
0; 2
Din tích hình phng gii hn bi các đưng
0, 2= =
xx
,
( )
=y fx
( )
=y gx
( )
22
4 32 4 32
00
136
3 12 6 36 3 12 6 36 .
5
S x x x x dx x x x x dx
=−+ + =−+ + =
∫∫
Câu 48: Cho hàm s
( )
fx
biết m s
()y fx
′′
=
là hàm đa thức
bc bn có đồ th như hình vẽ bên.
Đặt
( )
22
1
() 2 6
2
gx f x f x

= + −+


, biết rng
(0) 0g >
( )
2 0.g <
S điểm cc tiu ca hàm s
( )
y gx=
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
7.
Lời giải
T đồ th hàm s
()y fx
′′
=
ta có
( ) 0,fx x
′′
> ∀∈
Hàm s
( )
y fx
=
đồng biến trên
.
( ) ( )
2 2 22
11
() 2. 2. 6 2 6
22
g x xf x xf x x f x f x

 
′′
= −+= −+
 

 

.
( )
22
22
0
20
0
() 0 2
1
1
6
6
2
2
2
x
x
x
gx x
f x fx
xx
x
=
=
=
= ⇔=

′′
= −+
=−+

=

.
( do hàm s
( )
y fx
=
đồng biến trên
)
Xét
'( ) 0gx>⇔
( )
22
22
22
0
1
6
2
1
2
2 60
20
2
0
1
6
2
x
xx
x
xf x f x
x
x
xx
>
>− +
>


′′
+ >⇔


−< <
<


<− +
.
Suy ra
2
() 0
02
x
gx
x
<−
<⇔
<<
.
( )
22
1
() 2 6
2
gx f x f x

= + −+


là hàm s chẵn trên
( )
20g <
nên
( ) ( )
2 2 0, (0) 0g g ag b−= =< =>
.
Bng biến thiên của hàm s
( )
gx
:
Trang 21/6 – Đề gc 1
Vậy hàm số
()y gx=
4 điểm cc tiu. Chn B.
Câu 49: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
10; 6; 2 , 5;10; 9AB −−
mặt phẳng
( )
: 2 2 12 0x yz
α
−+ =
. Đim
( )
;;M abc
thuộc
( )
α
sao cho
,MA MB
tạo với
( )
α
các góc bằng
nhau và biểu thức
22
2T MA MB=
đạt giá trị nh nht. Tổng
abc++
bằng
A.
464 4 58
.
29
+
B.
6.
C.
6.
D.
464 4 58
.
29
Lời giải
Chọn C
Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
,AB
trên mặt phẳng
( )
α
, khi đó:
( )
( )
( ) ( )
2 22
2. 10 2.6 2 12
;6
221
AH d A
α
−− +
= = =
++
;
( )
( )
( ) ( )
2 22
2. 5 2.10 9 12
;3
221
BK d B
α
−− +
= = =
++
.
MA
,
MB
to vi
( )
α
các góc bằng nhau nên
AMH BMK=
. T
2
AH BK=
suy ra
2MA MB=
.
Ta có:
2MA MB=
22
4MA MB⇔=
( ) ( )
( ) ( ) ( ) (
)
222 2 22
10 6 2 4 5 10 9a bc ab c

+ + ++ = + +− ++

222
20 68 68
228 0
333
abc a b c +++ + + =
.
Như vậy, điểm
M
nằm trên mặt cu
( )
S
có tâm
10 34 34
;;
33 3
I

−−


và bán kính
2 10R =
.
M
thuộc
( )
α
M
A
B
H
K
Trang 22/6 – Đề gc 1
Do đó, M thuộc đường tròn
(
)
C
là giao ca mt cu
( )
S
và mặt phẳng
( )
α
, nên tâm
J
ca
đường tròn
( )
C
là hình chiếu vuông góc của
I
trên mặt phẳng
( )
α
.
Tìm đưc
( )
2;10; 12J
=−−
và bán kính
( )
C
22
6r R IJ= −=
Gọi điểm
E
thỏa mãn
( )
2 0 15; 2; 5 .EA EB E
 
=⇒−
Khi đó
( ) ( )
22
2 22
22T ME EA ME EB ME EA EB
   
= + −+ =+
22
2EA EB
không đổi.
Vậy
min min
T ME
Gọi
F
là hình chiếu ca
E
trên
( )
α
, tìm được
( )
9; 4; 2 21
F FJ r−− = >
nên
F
nm ngoài
(
)
C
.
Suy ra
min
15.FM FJ r= −=
Khi đó
22
min min
3 34ME EF FM
=+=
khi
M
là giao điểm ca
FJ
( )
C
, M nm gia
,
FJ
( )
15 5
4; 6; 8 6.
21 7
FM FJ FJ M a b c
  
= = ++=
Câu 50: Cho hàm số bậc bốn
( )
432
y f x ax bx cx dx e
= = + + ++
thỏa mãn
( )
(
)
0 32 3
ff
= =
và có đồ
thị hàm số
( )
y fx
=
như hình bên dưới.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
thuộc khoảng
(
)
20; 20
để hàm số
( ) ( ) ( )
4 ''gx f f x f x m= −+


đồng biến trên khoảng
( )
0;1 ?
A.
30.
B.
29.
C.
0.
D.
10.
Lời giải
Xét
( ) ( )
432 3 2
' 432y f x ax bx cx dx e f x ax bx cx d
= = + + + +⇒ = + + +
.
Từ đồ thị
( )
y fx
=
ta có
( )
23
() 4 1 4 4 .f x ax x ax ax
= −=
Vậy ta có hệ phương trình
00
24 2
00
bb
c aca
dd
= =


=−⇔=


= =

( )
42
2f x ax ax e =−+
.
Ta lại có
( ) ( )
1
0 32 3
4
3
a
ff
e
=
= =−⇒
=
.
Vậy
( )
42
11
3.
42
fx x x=−−
Ta có
( ) ( )
32
( ) '' 3 1 ''' 6fx x x f x x f x x
= = −⇒ =
Xét hàm số
( ) ( ) ( )
( )
2 ''gx f f x f x m= −+
trên đoạn
[ ]
0;1
Ta có
( ) ( ) ( )
( ) ( )
' 4 ' ''' ' 4 ''gx fxfxf fxfxm= −+


Trang 23/6 – Đề gc 1
Hàm số
( )
gx
đồng biến trên khoảng
( )
0;1
( ) (
)
' 0, 0;1 .gx x ∀∈
( ) ( ) ( )
4 ' ''' 0, 0;1fx f x x < ∀∈
( ) ( )
42
4 '' 5 11fx f x m x x m
+= +−
Nên
( ) (
)
' 0, 0;1gx x ∀∈
( ) ( ) ( )
( )
( )
42
' 4 '' 0, 0;1 ' 5 11 0, 0;1f fx f x m x f x x m x + ∀∈ + ∀∈


( )
( )
(
)
(
)
( )
(
)
42
42
42
42
42
10 5 , 0;1
5 11 1, 0;1
*
11 5 , 0;1
0 5 11 1, 0;1
12 5 , 0;1
m x xx
x xm x
m x xx
x xm x
m x xx
≤− +
+ ≤−
⇔⇔
≥− +
+ ∀∈
≤− +
Xét hàm số
( )
42
5
hx x x=−+
trên
[
]
0;1
Tìm được
[ ]
( )
0;1
min 0,hx=
[ ]
( )
0;1
max 4.hx=
Do đó
( )
10 0 10
* 10.
11 4 15
12 0 12
mm
m
mm
mm
−≤


⇔≤
−≥




−≤


m
nguyên thuộc khoảng
( ) { }
20; 20 19,...,10m ∈−
có 30 giá trị nguyên của m.
---------------------HẾT--------------------
Trang 1/6 – Đề gc 2
SỞ GD&ĐT TỈNH NAM ĐỊNH
CT THPT H. MỸ LỘC VỤ BẢN
(Đề thi 06 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:................................................................................
Số báo danh:.....................................................................................
Câu 1: Biết
( )
3
1
3
f x dx =
(
)
5
1
5f x dx
=
, khi đó
(
)
5
3
f x dx
bng
A.
2.
B.
3.
C.
8.
D.
2.
Câu 2: Cho khối chóp có thể tích
3
6a
và diện tích đáy
2
3.a
Chiu cao ca khối chóp đã cho bng
A.
2.a
B.
3.a
C.
6.a
D.
4.a
Câu 3: Cho hình phẳng gii hn bi đ th hàm s
cosyx
=
, trc
Ox
và các đưng thng
0,xx
π
= =
quay xung quanh
.Ox
Th tích khối tròn xoay tạo thành bng
A.
0
cos .x dx
π
B.
2
0
cos .x dx
π
C.
2
0
sin .x dx
π
π
D.
2
0
cos .x dx
π
π
Câu 4: Nguyên m ca hàm s
( )
4 cosfx x x= +
A.
4 sin .xC−+
B.
2
2 sin .
x xC++
C.
2
2 sin .
x xC−+
D.
4 sin .xC
++
Câu 5: Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
; 1.−∞
B.
( )
; 2.−∞
C.
( )
1; 3 .
D.
( )
2; 2 .
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
( )
2 22
: 2 4 6 5 0.Sx y z x y z+ + + + −=
Tâm ca mt cu
( )
S
có tọa đ
A.
( )
2; 4; 6 .−−
B.
(
)
1; 2; 3 .−−
C.
( )
2; 4; 6 .
D.
( )
1; 2; 3 .
Câu 7: Trong không gian
,Oxyz
cho
( )
1; 2; 3a
=−−
( )
1; 3; 0b
=
. Vectơ
ab
có tọa đ
A.
( )
2; 5; 3 .−−
B.
( )
2; 5; 3 .
C.
( )
0;1;3.−−
D.
(
)
2;5;3 .
Câu 8: Cho khi lăng tr tam giác có chiu cao
4h =
đáy là tam giác đu cnh
3.a =
Th tích khi
lăng trụ đã cho bng
A.
3 3.
B.
18 3.
C.
12.
D.
9 3.
Câu 9: Một cấp số cộng có hai số hạng liên tiếp là
6
6.
S hng tiếp theo của cấp số cng là
A.
0.
B.
18.
C.
12.
D.
6.
Câu 10: Cho hình tr bán kính đáy
4r =
và đ dài đường sinh
5.l =
Diện tích xung quanh của hình
tr đã cho bằng
A.
20 .
π
B.
40 .
π
C.
30 .
π
D.
24 .
π
Đề gc 2
Trang 2/6 – Đề gc 2
Câu 11: Cho hàm s
(
)
y fx
=
có bảng biến thiên như sau
Tim cn ngang ca đ th hàm s
A.
0.x =
B.
1.y =
C.
0.y =
D.
2.y =
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình
1
3
log 2 0x +≥
A.
(
]
;9 .−∞
B.
(
)
0; .+∞
C.
(
]
0;9 .
D.
( )
0;9 .
Câu 13: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình sau
A.
42
3 6 1.y xx=−+ +
B.
42
2 1.yx x=−+ +
C.
42
2 1.yx x=−+
D.
3
3 1.
yx x
=−+ +
Câu 14. Cho số thực
a
thỏa mãn
4
aa
π
>
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
01a<<
. B.
1.a <
C.
1a >
. D.
1a =
.
Câu 15:
Cho hàm số
(
)
42
y f x ax bx c= =++
có đồ thị như
hình v bên. Số giá trị nguyên dương của tham số
m
để phương trình
( )
fx m=
hai nghiệm phân
biệt là
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 16: Tập xác định của hàm số
( )
( )
1
2
2
3
41y xx
= +−
A.
{ }
\1.
D =
B.
( )
2; 2 .D
=
C.
[ ]
{ }
2; 2 \ 1 .D =
D.
( ) ( )
2; 1 1; 2 .
D =−∪
Câu 17: Vi
,
ab
c s thực dương tùy ý thỏan
39
log 2 log 2.ab−=
Mệnh đề o dưới đây đúng?
A.
27 .ab
=
B.
9.ab
=
C.
9.ab−=
D.
9.ba=
Câu 18: Một ha cần trưng bày
8
bc tranh ngh thuật khác nhau thành một hàng ngang. Hỏi có bao
nhiêu cách để họa sĩ sắp xếp các bc tranh?
A.
8!.
B.
8
8.
C.
64.
D.
8.
Câu 19:
Cho hàm số bậc ba
( )
y fx
=
có đồ thị như hình
v bên. Đim cc tiu ca đ th hàm s đã cho là
A.
0.x =
B.
1.y =
C.
( )
0; 1 .
D.
( )
2;3 .
Câu 20: Trong không gian
,Oxyz
vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến ca mặt phẳng
( )
?Oxz
A.
( )
1;0;0 .i
=
B.
( )
0; 1; 0 .j
=
C.
( )
0; 0;1 .k
=
D.
( )
1;1;1 .n
=
O
-1
3
2
y=f(x)
x
y
Trang 3/6 – Đề gc 2
Câu 21: Nghiệm của phương trình
14
1
3
27
x
=
A.
2.
x
=
B.
1.x =
C.
3
.
4
x =
D.
0.x =
Câu 22: Cho hàm s
(
)
fx
có bảng biến thiên như sau
Giá tr cc tiu ca hàm s
(
)
1
y fx
=
bng
A.
2.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
Câu 23: Trong không gian
,
Oxyz
cho hai điểm
( )
1; 2; 4A −−
( )
0; 2; 2 .B
Độ dài đoạn thẳng
AB
bng
A.
5
B.
2 5.
C.
53.
D.
5.
Câu 24: Cho hình nón bán kính đáy
6r =
góc đỉnh bng
60°
. Th tích ca khối nón giới hn
bởi hình nón đã cho bằng
A.
72 3.
B.
72 3 .
π
C.
27 .
π
D.
24 3 .
π
Câu 25: Đưng cong trong hình v bên là đồ th m s nào trong
bn hàm s ới đây?
A.
42
2.yx x=
B.
3
3.yx x=
C.
1
.
21
x
y
x
=
+
D.
.
21
x
y
x
=
+
Câu 26: Biết
( )
2
Fx x=
là một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
trên
. Giá tr ca
( )
3
1
3dfx x+


bng
A.
12.
B.
14.
C.
44
.
3
D.
10.
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
1
cos 2 sin 2 .
2
xdx x C
= +
B.
1
ln .dx x C
x
= +
C.
2 2.
xx
dx C= +
D.
1
.
2
dx x C
x
= +
Câu 28: Đạo hàm ca hàm s
( )
2
log 4 1yx= +
A.
1
.
41
y
x
=
+
B.
( )
1
.
4 1 ln 2
y
x
=
+
C.
4
.
41
y
x
=
+
D.
( )
4
.
4 1 ln 2
y
x
=
+
Câu 29: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
0; 2;1
A
( )
2; 2; 5 .B −−
Mặt phẳng trung trc ca
đoạn thng AB có phương trình là
A.
3 7 0.xz −=
B.
3 7 0.xz
+=
C.
2 2 7 0.xyz −=
D.
2 2 7 0.xyz +=
Câu 30: Giá tr ln nht ca hàm s
( )
3
6fx x x=
trên đon
[ ]
4;1
A.
4 2.
B.
5.
C.
5.
D.
4 2.
Trang 4/6 – Đề gc 2
Câu 31: Năm
2023
một hãng xe niêm yết giá bán loi xe X là
800.000.000
đồng và d định trong
10
m tiếp theo, mỗi năm giảm
2%
giá bán so với giá bán củam lin trưc. Theo d định đó,
m
2030
hãng xe ô niêm yết giá bán loi xe X bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng
nghìn).
A.
680.610.000
đồng. B.
694.500.000
đồng.
C.
708.674.000
đồng. D.
651.094.000
đồng.
Câu 32: Tổng các nghim của phương trình
( )
( )
2
51
5
log 3 log 6 4 0xx x
−+ =
A.
1.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
′′
',AA AB a= =
6AD a=
(tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng
( )
''CDD C
bằng
A.
30 .
B.
45 .
C.
90 .
D.
60 .
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy, tam giác
ABC
2,AB a=
, 150AC a BAC
= = °
(tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
(
)
SAC
bằng
A.
2
.
3
a
B.
.a
C.
.
2
a
D.
3
.
2
a
Câu 35: Cho hàm s
(
)
fx
thỏa mãn
'( ) .sin 2 ,fx x x x= ∀∈
(
)
0 1.f =
Hàm s
( )
fx
A.
11
cos 2 sin 2 1.
24
xx x−+
B.
11
cos 2 sin 2 .
22
xx x−+
C.
11
cos 2 sin 2 .
24
xx x−+
D.
11
cos 2 sin 2 1.
24
xx x ++
Câu 36: Cho hàm s
()y fx=
đo hàm
() 2 1
fx x
=
vi mi
x
. m s đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;.−∞ +∞
B.
( )
0; .+∞
C.
( )
;2 .−∞
D.
( )
1; .+∞
Câu 37: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
2; 4; 1 , 1;1; 1AB −−
và mt phng
( )
: 3 2 5 0.P xy z+ −=
Mặt phng
( )
Q
đi qua
,AB
vuông góc với
( )
P
phương trình
dng
1 0.ax by cz+ + +=
Tng
abc++
bng
A.
1.
B.
1.
C.
4.
D.
4.
Câu 38: Gọi
S
là tập hợp tất c các s t nhiên ít nhất 3 ch s các ch s đôi một khác nhau
được lp t các ch s
1, 2, 3, 4,5.
Chn ngẫu nhiên hai số t
.S
Xác xut đ hai s chọn được
đều là s có năm chữ s
A.
59
.
1495
B.
238
.
1495
C.
1
.
5
D.
267
.
2990
Câu 39: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
( )
( )
1 .log 3 2023 2
x
x em x
++ =
hai nghim thực phân biệt?
A.
2023.
B.
2024.
C.
11.
D.
10.
Trang 5/6 – Đề gc 2
Câu 40: Một ngọn hải đăng được đặt tại vị trí A cách bờ biển một
khoảng
5.AB km
=
Trên bờ biển một cái kho vị trí
C ch B một khoảng
7BC km=
(tham khảo hình vẽ).
Người canh hải đăng th chèo đò từ vị trí A đến vị trí
M trên bờ biển với vận tốc
3/
km h
đi bộ đến kho C
với vận tốc
6 /.km h
Hỏi muộn nhất mấy giờ người đó
phải xuất phát từ vị trí A để mặt kho C lúc 7 giờ
sáng?
A. 4h 23 phút. B. 4h 24 phút.
C. 4h 20 phút. D. 5h 02 phút.
Câu 41: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
tha n
( ) (
)
36 2 5 4
1 3 3,xf x xf x x x x + = + + ∀∈
.
Khi đó tích phân
( )
1
0
dfx x
bng
A.
23
.
28
B.
345
.
154
C.
345
.
14
D.
23
.
18
Câu 42: Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
( ) ( )
2
22
: 3 12Sx y z+ +− =
hai đim
( )
4; 4; 3 ,
A
( )
1; 1; 7 .
B
Gọi
( )
1
C
là tập hợp các đim
()MS
sao cho biu thc
2MA MB
đạt giá tr
nh nht. Biết
( )
1
C
là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó là
A.
2.
B.
6.
C.
7.
D.
2 2.
Câu 43: Cho hình tr có hai đáy là hình tròn tâm
O
O
, chiu cao
3
ha=
. Mặt phẳng đi qua tâm
O
và to vi
OO
mt góc
60°
, ct hai đường tròn m
O
'O
ti bốn điểm là bn đnh ca
một hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và din tích bng
2
3.
a
Th tích ca khi tr được
gii hn bi hình tr đã cho bằng
A.
3
3
3
a
π
B.
3
3.a
π
C.
3
3
.
12
a
π
D.
3
3
4
a
π
Câu 44: Xét các s thc
x
y
tha mãn
( )
22
1 22
2 2 24
xy x
xy x
++
+−+
. Giá tr nh nht ca biu
thc
4
21
y
P
xy
=
++
gần nhất vi s nào dưới đây?
A.
3.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 45: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
1; 8
và tha mãn
( ) ( )
(
)
2 28
2
33
1 11
4 29
6
35
f x dx f x dx f x dx

+−=

∫∫
.
Gi s
( )
Fx
là một nguyên hàm của
( )
fx
trên đoạn
[ ]
1; 8 .
Tích phân
( )
8
1
'xF x dx
bng
A.
75 ln 2
2
. B.
149ln 2
4
. C.
97.
D.
387
.
4
Câu 46: Cho mt tm nhôm hình vuông cnh
( )
1 m
như hình vẽ
bên. Ngưi ta cắt phần tô đậm ca tm nhôm ri gập
thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
( )
xm
sao cho bốn đỉnh ca hình vuông gập lại thành đỉnh ca
hình chóp. Th tích ln nht khi chóp có thể nhận được
gn vi s nào trong các số sau? (đơn vị
3
m
).
A.
0.034.
B.
0.435.
C.
0.043.
D.
0.023.
Trang 6/6 – Đề gc 2
Câu 47: Cho hàm s bc bn
(
) ( )
432
,,, ,= + + ++
f x ax bx cx dx e a b c d e
và hàm s bc ba
( ) ( )
32
,, ,= + ++ g x mx nx px q m n p q
đ th
( )
'=y fx
và
( )
'=y gx
như hình vẽ bên
dưới.
Biết diện ch hình phẳng gii hn bi hai đ th hàm s
(
)
y fx=
( )
y gx
=
bng 64
( ) ( )
22=fg
. Diện tích hình phẳng gii hn bi các đưng
( ) ( )
,y f x y gx= =
0, 2xx= =
bng
A.
136
.
15
B.
272
.
15
C.
136
.
5
D.
68
.
15
Câu 48: Cho hàm s
( )
,
fx
biết hàm s
()y fx
′′
=
là hàm đa
thc bc bn có đồ th như hình vẽ bên.
Đặt
( )
22
1
() 2 6
2
gx f x f x

= + −+


vi
(0) 0g >
( )
2 0.g <
S điểm cc tr ca hàm s
( )
y gx=
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
7.
Câu 49: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
10; 6; 2 , 5;10; 9AB−−
mặt phẳng
(
)
: 2 2 12 0x yz
α
++ =
. Điểm
( )
;;M abc
thuộc
( )
α
sao cho
,MA MB
tạo với
(
)
α
các góc
bằng nhau và biểu thức
22
2T MA MB=
đạt giá trị nh nht. Tổng
abc++
bằng
A.
232 38 58
.
29
B.
10.
C.
10.
D.
38 58 232
.
29
Câu 50: Cho hàm số bậc bốn
(
)
432
y f x ax bx cx dx e= = + + ++
thỏa mãn
( ) ( )
0 2; 2 0ff
= −=
đồ thị hàm số
( )
y fx
=
như hình bên dưới.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
thuộc khoảng
( )
20; 20
để hàm số
( ) ( ) ( )
4 ''gx f f x f x m= −+


đồng biến trên khoảng
( )
0;1 ?
A.
26.
B.
25.
C.
0.
D.
14.
--------------------HẾT--------------------
Trang 7/6 – Đề gc 2
LỜI GIẢI CHI TIT
Câu 1: Biết
(
)
3
1
3f x dx =
( )
5
1
5
f x dx =
, khi đó
( )
5
3
f x dx
bng
A.
2.
B.
3.
C.
8.
D.
2.
Lời giải
Ta có
(
)
(
) (
)
( )
( )
5 35 5 5
1 13 3 3
d d d 5 3 2.
fx x fx x fx x fxdx fxdx= + ⇒=+ =
∫∫
Câu 2: Cho khối chóp có thể tích
3
6a
và diện tích đáy
2
3.a
Chiu cao ca khối chóp đã cho bng
A.
2.a
B.
3.
a
C.
6.a
D.
4.a
Lời giải
Ta có
23
11
. . .3 6 6 .
33
V hS h a a h a= = ⇒=
Chn C.
Câu 3: Cho hình phẳng gii hn bi đ th hàm s
cosyx=
, trc
Ox
các đưng thng
0,xx
π
= =
quay xung quanh
.Ox
Th tích khối tròn xoay tạo thành bng
A.
0
cos .x dx
π
B.
2
0
cos .x dx
π
C.
2
0
sin .x dx
π
π
D.
2
0
cos .x dx
π
π
Lời giải
Ta có
( )
22
0
cos .
b
a
V f x dx x dx
π
ππ
= =
∫∫
Chn D.
Câu 4: Nguyên hàm ca hàm s
(
)
4 cos
fx x x
= +
A.
4 sin .xC
−+
B.
2
2 sin .x xC++
C.
2
2 sin .x xC−+
D.
4 sin .xC++
Lời giải
Ta có
( ) ( )
2
4 cos 2 sin .f x dx x x dx x x C= + =++
∫∫
Chn B.
Câu 5: Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
; 1.−∞
B.
( )
; 2.−∞
C.
( )
1; 3 .
D.
( )
2; 2 .
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
( )
2 22
: 2 4 6 5 0.
Sx y z x y z+ + + + −=
m ca mt cu
( )
S
có tọa độ
A.
( )
2; 4; 6 .−−
B.
( )
1; 2; 3 .−−
C.
( )
2; 4; 6 .
D.
( )
1; 2; 3 .
Lời giải
Ta có
( ) ( )
2 22
1
2
: 2 4 6 5 0 1; 2; 3 .
3
5
a
b
Sx y z x y z I
c
d
=
=
+ + + + −=
=
=
Chn B.
Trang 8/6 – Đề gc 2
Câu 7: Trong không gian
,
Oxyz
cho
( )
1; 2; 3a
=−−
(
)
1; 3; 0b
=
. Vectơ
ab
có tọa độ
A.
( )
2; 5; 3 .−−
B.
( )
2; 5; 3 .
C.
( )
0;1;3.−−
D.
( )
2;5;3 .
Lời giải
( )
( )
(
)
1;2;3 1;3;0 2;5;3.
c ab

=−= =
Chn A.
Câu 8: Cho khi lăng tr tam giác chiu cao
4h =
đáy tam giác đu cnh
3.a
=
Th tích khi
lăng trụ đã cho bng
A.
3 3.
B.
18 3.
C.
12.
D.
9 3.
Lời giải
Ta có
2
33
. 4. 9 3.
4
V hS= = =
Chn D.
Câu 9: Một cấp số cộng có hai số hạng liên tiếp là
6
6.
S hng tiếp theo của cp s cng là
A.
0.
B.
18.
C.
12.
D.
6.
Lời giải
Công sai:
( )
6 6 12.d = −− =
Do đó số hng tiếp theo là
6 18.d+=
Chn B.
Câu 10: Cho hình tr có bán kính đáy
4r =
đ i đưng sinh
5.l =
Diện tích xung quanh của hình tr
đã cho bằng
A.
20 .
π
B.
40 .
π
C.
30 .
π
D.
24 .
π
Lời giải
Diện tích xung quanh của hình trụ
2 2 .4.5 40 .
xq
S rl
ππ π
= = =
Chn B.
Câu 11: Cho hàm s
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như sau
Tim cn ngang của đồ th hàm s
A.
0.x =
B.
1.y =
C.
0.
y =
D.
2.y
=
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình
1
3
log 2 0x +≥
A.
(
]
;9 .−∞
B.
( )
0; .+∞
C.
(
]
0;9 .
D.
( )
0;9 .
Lời giải
Điều kiện:
0.x >
1
3
log 2 0x +≥
1
3
log 2 9xx ≥−
Kết hợp điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là
(
]
0;9
S =
. Chn C.
Câu 13: Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như hình sau
A.
42
3 6 1.y xx=−+ +
B.
42
2 1.yx x=−+ +
C.
42
2 1.yx x=−+
D.
3
3 1.yx x=−+ +
Trang 9/6 – Đề gc 2
Câu 14. Cho số thực
a
thỏa mãn
4
aa
π
>
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
01a<<
. B.
1.a <
. C.
1a >
. D.
1a =
.
Lời giải
Ta có
3
aa
π
>
3
π
<
nên
01a<<
. Chọn A
Câu 15: Cho hàm số
( )
42
y f x ax bx c
= =++
có đ th như
hình v bên. Số giá trị nguyên dương của tham số
m
để phương trình
( )
fx m=
có hai nghiệm phân biệt là
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 16: Tập xác định của hàm số
( )
( )
1
2
2
3
41y xx
= +−
A.
{ }
\1.D =
B.
( )
2; 2 .D =
C.
[ ]
{ }
2; 2 \ 1 .D =
D.
( )
(
)
2; 1 1; 2 .D
=−∪
Lời giải
Hàm số đã cho xác định khi
2
22
40
1
10
x
x
x
x
−< <
−>

−≠
Vậy tập xác định của hàm số là
( ) ( )
2; 1 1; 2 .D =−∪
Chn B
Câu 17: Vi
,ab
là các s thực dương tùy ý thỏa mãn
39
log 2 log 2.
ab−=
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
27 .ab=
B.
9.ab=
C.
8.ab=
D.
9.ba=
Lời giải
Ta có:
3 9 33 3
log 2 log 2 log log 2 log 2 9 9 .
aa
a b a b ab
bb
= = = =⇔=
. Chn B.
Câu 18: Một ha cần trưng bày
8
bc tranh ngh thuật khác nhau thành một hàng ngang. Hỏi bao
nhiêu cách để họa sĩ sắp xếp các bức tranh?
A.
8!.
B.
8
8.
C.
64.
D.
8.
Câu 19:
Cho hàm số bậc ba
( )
y fx
=
có đồ thị như hình
v bên. Đim cc tiu ca đ th hàm s đã cho là
A.
0.
x =
B.
1.y =
C.
( )
0; 1 .
D.
( )
2;3 .
Câu 20: Trong không gian
,Oxyz
vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến ca mặt phẳng
( )
?Oxz
A.
( )
1;0;0 .i
=
B.
( )
0; 1; 0 .j
=
C.
( )
0; 0;1 .k
=
D.
( )
1;1;1 .
n
=
Câu 21: Nghiệm của phương trình
14
1
3
27
x
=
A.
2.x =
B.
1.x =
C.
3
.
4
x =
D.
0.x =
Lời giải
Ta có
14 14 3
1
3 3 3 1 4 3 1.
27
xx
xx
−−
= = =−⇔ =
Chọn B
O
-1
3
2
y=f(x)
x
y
Trang 10/6 – Đề gc 2
Câu 22: Cho hàm s
( )
fx
có bảng biến thiên như sau
Giá tr cc tiu ca hàm s
( )
1
y fx=
bng
A.
2.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Câu 23: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1; 2; 4A −−
(
)
0; 2; 2 .B
Độ dài đoạn thẳng
AB
bng
A.
5
B.
2 5.
C.
53.
D.
5.
Lời giải
Ta có
( )
2
22
1 4 6 53.AB
= +− + =
Chọn C
Câu 24: Cho khối nón có bán kính đáy
6r =
góc ở đỉnh bng
60°
. Th tích ca khối nón giới hn bi
hình nón đã cho bằng
A.
72 3.
B.
72 3 .
π
C.
27 .
π
D.
24 3 .
π
Lời giải
Ta có góc ở đỉnh bằng
00
60 30⇒=OSB
.
Độ dài đường sinh:
0
6 3.
tan 30
r
h = =
Vậy th tích ca khối nón đã cho là
22
11
.6 .6 3 72 3 .
33
V rh
ππ π
= = =
Chọn D
Câu 25: Đưng cong trong hình v bên là đồ th hàm s nào trong
bn hàm s ới đây?
A.
42
2.yx x=
B.
3
3.yx x=
C.
1
.
21
x
y
x
=
+
D.
.
21
x
y
x
=
+
Câu 26: Biết
( )
2
Fx x=
là một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
trên
. Giá trị ca
( )
3
1
3dfx x+


bng
A.
12.
B.
14.
C.
44
.
3
D.
10.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
3
2
1
3
3 d 3 14.
1
fx x x x+ =+=


Chọn B.
l
r
30
0
O
B
S
Trang 11/6 – Đề gc 2
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
1
cos 2 sin 2 .
2
xdx x C
= +
B.
1
ln .
dx x C
x
= +
C.
2 2.
xx
dx C= +
D.
1
.
2
dx x C
x
= +
Câu 28: Đạo hàm ca hàm s
( )
2
log 4 1yx= +
A.
1
.
41
y
x
=
+
B.
(
)
1
.
4 1 ln 2
y
x
=
+
C.
4
.
41
y
x
=
+
D.
(
)
4
.
4 1 ln 2
y
x
=
+
Lời giải
Ta có
( )
( )
(
)
( )
( )
2
41
4
log 4 1
4 1 ln 2 4 1 ln 2
x
yx
xx
+
= += =
++
. Chọn D
Câu 29: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
(
)
0; 2;1A
(
)
2; 2; 5 .
B −−
Mặt phng trung trc ca đon
thng AB có phương trình là
A.
3 7 0.xz −=
B.
3 7 0.xz
+=
C.
2 2 7 0.xyz −=
D.
2 2 7 0.xyz +=
Lời giải
Mặt phẳng trung trc của đoạn thng AB có véctơ pháp tuyến là
(
) (
)
2; 0; 6 2 1; 0; 3
AB

= −=
đi qua trung điểm
( )
1;2;2I −−
ca đon thng AB.
Do đó, phương trình mặt phẳng đó là:
( ) ( ) ( )
1 1 0 2 3 2 0 3 7 0.x y z xz+ + + = −=
Chọn A
Câu 30: Giá tr ln nht ca hàm s
( )
3
6fx x x=
trên đoạn
[ ]
4;1
A.
4 2.
B.
5.
C.
5.
D.
4 2.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
(
)
( )
32
2
6 ' 3 60
2
x tm
fx x x f x x
xl
=
= = −=
=
.
( )
4 40;f −=
( )
( )
[ ]
(
)
( )
1;4
2 42; 1 5 m 2 42.f f ax f x f
−= = =−=
Chọn A
Câu 31: m
2023
một hãng xe niêm yết gián loi xe X là
800.000.000
đồng và d định trong
10
năm
tiếp theo, mỗi năm giảm
2%
giá bán so với giá bán của năm lin trưc. Theo d định đó, m
2030
hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu? (kết qu làm tròn đến hàng nghìn)
A.
680.610.000
đồng. B.
694.500.000
đồng.
C.
708.674.000
đồng. D.
651.094.000
đồng.
Lời giải
Giá xe năm
2023
A
Giá xe năm
2024
( )
1
.1A A Ar A r=−=
.
Giá xe năm
2025
( )
2
2 11
.1
A A Ar A r=−=
.
Giá xe năm
2026
( )
3
3 22
.1
A A Ar A r=−=
.
……
Giá xe năm
2030
( ) ( )
77
7 66
. 1 800.000.000 1 2% 694.500.000A A Ar A r= = −=
đồng.
Chọn B
Câu 32: Tổng các nghiệm của phương trình
( )
( )
2
51
5
log 3 log 6 4 0xx x−+ =
Trang 12/6 – Đề gc 2
A.
1.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Lời giải
Viết lại phương trình ta được
( )
( )
2
55
2
2
3
3
64 0
2
log 3 log 6 4 3.
2
2
3 64
60
3
x
x
x
xx x x
x
xx x
xx
x
<
−>
<

= ⇔=

=
−=

+−=
=
Chọn C
Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
',AA AB a= =
6AD a=
(tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng
( )
''CDD C
bằng
A.
0
30 .
B.
45 .
C.
90 .
D.
60 .
Lời giải
''CDD C
là hình chữ nhật, nên
22
'2CD a a a= +=
Ta có
( ) ( )
( )
( )
'' '' ; '' ; ' ' 'A D CDD C A C CDD C A C CD A CD
′′
⊥⇒ = =
Do tam giác
BA C
vuông tại
B
nên
'' 6
tan ' ' 3
'
2
AD a
A CD
CD
a
= = =
''A CD
. Chọn D
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy, tam giác
ABC
2,AB a=
, 150
AC a BAC= = °
(tham khảo hình vẽ)
.
Khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
( )
SAC
bằng
A.
2
.
3
a
B.
.a
C.
.
2
a
D.
3
.
2
a
Lời giải
K
BH AC
( )
.
H AC
( )
1
Lại có
SA BH
(vì
( )
SA ABC
).
( )
2
T
( )
1
(
)
2,
suy ra
( )
BH SAC
nên
( )
,.d B SAC BH=


Ta có
150 30 .BAC BAH
= °⇒ = °
Tam giác vuông
,ABH
.sin .BH AB BAH a= =
Chọn B
Câu 35: Cho hàm s
( )
fx
thỏa mãn
'( ) .sin 2 ,fx x x x= ∀∈
( )
0 1.f =
Hàm s
( )
fx
Trang 13/6 – Đề gc 2
A.
11
cos 2 sin 2 1.
24
xx x−+
B.
11
cos 2 sin 2 .
22
xx x−+
C.
11
cos 2 sin 2 .
24
xx x−+
D.
11
cos 2 sin 2 1.
24
xx x ++
Lời giải
Ta có
(
)
( )
1
'( ) .sin 2 cos 2
2
11 11
cos 2 cos 2 cos 2 sin 2 .
22 24
f x f x dx x xdx xd x
xx xdx xx xC
= = =
=−+ =−++
∫∫
( )
01 1fC=⇒=
Vậy
( )
11
cos 2 sin 2 1.
24
fx x x x= ++
Chọn D
Câu 36: Cho hàm s
()
y fx=
đạo hàm
() 2 1fx x
=
vi mi
x
. Hàm s đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;.−∞ +∞
B.
( )
0; .
+∞
C.
( )
;2 .−∞
D.
( )
1; .+∞
Câu 37: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
2; 4; 1 , 1;1; 1AB −−
và mặt phẳng
( )
: 3 2 5 0.P xy z+ −=
Mặt phng
( )
Q
đi qua
,AB
và vuông góc với
(
)
P
có phương trình dạng
1 0.ax by cz+ + +=
Tng
abc++
bng
A.
1.
B.
1.
C.
4.
D.
4.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
2; 4; 1 , 1;1; 1
AB −−
3; 5; 2
AB 

.
Véc tơ pháp tuyến ca
P
là:
3; 1; 2n 
.
Do mặt phẳng
Q
đi qua
AB
vuông góc với
P
nên
Q
nhn véc
, 8; 0; 12AB n





làm một véc pháp tuyến nên phương trình của
Q
:
2 23 1 0xz 
2 3 10 2 3 10.xz xz = ⇔− + + =
Suy ra
2a 
,
0b
,
3c
1.abc
Chọn B
Câu 38: Gọi
S
là tập hợp tất c các s t nhiên có ít nhất 3 ch s và các ch s đôi một khác nhau được
lập từ các ch s
1, 2, 3, 4,5.
Chn ngẫu nhiên hai số t
,S
tính xác xuất để hai s chọn được đều
là s có năm chữ s.
A.
59
.
1495
B.
238
.
1495
C.
1
.
5
D.
267
.
2990
Lời giải.
Ta tính s phn t thuc tập
S
như sau:
S các s thuc
S
ch s khác nhau là
3
5
60A =
s.
S các s thuc
S
ch s khác nhau là
4
5
120A =
s.
S các s thuc
S
ch s khác nhau là
5
5
120A =
s.
Suy ra số phần t ca tập
( )
300nS
=
.
Không gian mu là chn ngẫu nhiên 2 số t tập
S
2
300
()nC Ω=
.
3
4
5
S
Trang 14/6 – Đề gc 2
Gọi
X
là biến c Hai s đưc chọn đều là s có năm chữ s .
Suy ra số phần t ca biến c
X
2
120
() .
nX C=
Vậy xác suất cn tính
2
120
2
300
238
() .
1495
C
PX
C
= =
Chn B.
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
( )
1 .log 3 2023 2
x
x em x
++ =
hai nghim thực phân biệt?
A.
2023.
B.
2024.
C.
11.
D.
10.
Lời giải.
Điu kin:
3 2023 0
x
em
++ >
(*).
1x
=
không là nghiệm nên phương trình nên:
Vi
1
x
,
2
1
2
log(3 2023) 3 2023 10 0
1
x
xx
x
x
em em
x
−−
++ = ++ = >
( thỏa mãn (*))
2
1
2023 10 3
x
x
x
me
⇔+ =
.
Đặt
2
1
( ) 10 3
x
x
x
y gx e
= =
Ta có:
2
1
2
1
10 ln10 3 0, 1
( 1)
x
x
x
y ex
x
= + > ∀≠
Lập bảng biến thiên suy ra phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt khi
3
2023 10m
e
−< + <
.
Suy ra có 11 giá trị
m
cn tìm. Chn C
Câu 40: Một ngọn hải đăng được đặt tại vị trí A cách bờ biển một
khoảng
5.AB km=
Trên bờ biển một cái kho vị trí C
cách B một khoảng
7BC km=
(tham khảo hình vẽ). Người
canh hải đăng có thể chèo đò từ vị trí A đến vị trí M trên
bờ biển với vận tốc
3/km h
đi bộ đến kho C với vận tốc
6 /.
km h
Hỏi muộn nhất mấy giờ người đó phải xuất phát
từ vị trí A để có mặt ở kho C lúc 7 giờ sáng.
A. 4h 23 phút. B. 4h 24 phút.
C. 4h 20 phút. D. 5h 02 phút.
Lời giải
Đặt
( )
BM x km=
, điều kin
0 7.x≤≤
Ta có
2
25AM x= +⇒
thời gian người đó đi từ A đến M
2
1
25
33
AM x
t
+
= =
(h)
Ta có
7MC x
=−⇒
thời gian người đó đi từ M đến C
2
7
66
MC x
t
= =
(h)
Tng thời gian người đó đi từ A đến C
2
12
25 7
36
xx
ttt
+−
=+= +
.
Xét hàm số
( )
2
25 7
36
xx
fx
+−
= +
vi
0 7.
x≤≤
Tính được min
( ) ( )
7 53
6
fx h
+
=
157(phút) khi
53
.
3
x =
Chọn A
''
''
Trang 15/6 – Đề gc 2
Câu 41: Cho hàm s
(
)
fx
liên tc trên
và tha mãn
( )
( )
36 2 5 4
1 3 3,xf x xf x x x x
+ = + + ∀∈
. Khi
đó
( )
1
0
dfx x
bng
A.
23
.
28
B.
345
.
154
C.
345
.
14
D.
23
.
18
Lời giải
Với
x∀∈
ta có :
( ) ( )
36 5 4
1 33x f x xf x x x+ = ++
0x =
không là nghiệm của phương trình nên nhân 2 vế của phương trình với
2
x
ta được
( )
( ) ( )
56 4 5 2 4
1 33xf x xf x x x x+ = ++
(
) ( ) ( )
11 1
56 4 5 2 4
00 0
d 1 d 3 3d
xf x x xf x x x x x x + = ++
∫∫
( ) ( )
( ) ( )
11
55 5 5
00
1 1 23
d 1 d1
6 5 28
fx x f x x −=
∫∫
( ) (
) (
)
11 1
00 0
1 1 23 345
d d d.
6 5 28 154
fx x fx x fx x + =⇔=
∫∫
Chọn B
Câu 42: Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
( ) ( )
2
22
: 3 12Sx y z++− =
hai điểm
( )
4; 4; 3 ,A
( )
1; 1; 7 .B
Gọi
( )
1
C
là tp hp các đim
()MS
sao cho biu thc
2MA MB
đạt giá tr nh
nht. Biết
( )
1
C
là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó là
A.
2.
B.
6.
C.
7.
D.
2 2.
Lời giải
Mặt cu
S
có tâm
0; 0; 3I
và bán kính
32.R
Gọi
C
là điểm trên đoạn
IA
thỏa mãn
1
1; 1; 3 .
4
IC IA C 
Xét
IAM
,IMC
ta
chung
2.
2
I
IAM IMC MA MC
IA IM
IM IC


2 2 0.P MA MB MC MB
Dấu
""
xảy ra khi
M
nằm trên mặt phẳng trung trc của đoạn
.BC
Mặt phẳng trung trc
P
của đoạn thng
BC
có phương trình
5 0.z 
Ta có
, 2.h dI P
Khi đó
M
nằm trên đường tròn có bán kính
22
1
12 4 2 2.R Rh 
Chọn D
Trang 16/6 – Đề gc 2
Câu 43: Cho hình tr hai đáy là hình tròn tâm
O
O
, chiu cao
3ha=
. Mặt phẳng đi qua tâm
O
và to vi
OO
một góc
60
°
, cắt hai đường tròn tâm
O
'
O
ti bốn điểm là bốn đỉnh ca mt
hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và din tích bng
2
3.a
Th tích ca khi tr được gii hn
bi hình tr đã cho bằng
A.
3
3
3
a
π
B.
3
3.a
π
C.
3
3
.
12
a
π
D.
3
3
4
a
π
Lời giải
Gi s
ABCD
là hình thang mà đề bài đ cp (
BC
đáy lớn,
AD
đáy nhỏ) và
r
bán nh đáy của
hình tr.
Theo đề:
2
2
BC r
AD r
BC AD
=
⇒=
=
K
O I AD
( )
AD OO I
⇒⊥
( ) ( )
ABCD OO I
⇒⊥
Suy ra góc giữa
OO
( )
ABCD
là góc
O OI
. Theo đề
60O OI
= °
3
cos 2 3
1
cos 60
2
OO OO a
O OI OI a
OI
′′
= ⇔= = =
°
.
Ta có:
( )
( )
2
. 2 .2 3
3.
22
3
ABCD
AD BC IO r r a
a
S ar
++
= = ⇔=
Th tích ca khi tr
2
3
2
3
.3 .
3
3
aa
V rh a
π

=π=π =


Chọn A
Câu 44: Xét các s thc
x
y
tha mãn
(
)
22
1 22
2 2 24
xy x
xy x
++
+−+
. Giá tr nh nht ca biu thc
4
21
y
P
xy
=
++
gn nhất vi s nào dưới đây?
A.
3.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
22 2 2
1 2 2 21 2 2
2 2 24 2 2 1 1
xy x x x y
xy x x x y
+ + ++
+−+ +++
.
Đặt
22
21 0tx x y t= ++
. Khi đó ta có
21
t
t≤+
,
0t∀≥
.
Đặt
(
)
2 1, 0
t
ft t t= ∀≥
, ta có:
( )
2 ln 2 1
t
ft
=
, cho
( )
0ft
=
.
Ta nhận thấy phương trình
( )
0ft
=
một nghiệm n phương trình
( )
0ft=
tối đa hai
nghiệm.
Mặt khác ta có
( ) ( )
0 10ff= =
. Suy ra phương trình
( )
0ft=
có hai nghiệm
1t =
0t =
.
Trang 17/6 – Đề gc 2
Khi đó ta có bảng xét dấu của hàm số
( )
ft
như sau:
Khi đó
( )
[ ]
0 0;1ft t ⇔∈
. Suy ra
( )
2
22 2
21 1 1 1xx y x y−++≤+≤
.
Khi đó tập hợp các điểm
( )
;M xy
là một hình tròn
( )
S
tâm
( )
1; 0I
, bán kính
1R =
.
Ta có:
( )
4
2 40
21
y
P Px P y P
xy
= + +=
++
.
Khi đó ta cũng có tập hợp các điểm
( )
;M xy
là một đường thẳng
( )
:2 4 0Px P y P + +=
.
Để
( )
S
có điểm chung, ta suy ra
(
)
,1
dI
∆≤
.
(
) (
)
2
22
2
1 3 5 8 16
24
PP
P PP
PP
+
≤⇔ +
+−
2
4 8160 15 15PP P + −− −+
.
Ta suy ra
min
15P =−−
. Dấu
""=
xảy ra khi
1
3
5
3
x
y
=
=
Chọn A
Câu 45: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
1; 8
và tha mãn
( ) ( )
( )
2 28
2
33
1 11
4 29
6
35
f x dx f x dx f x dx

+−=

∫∫
.
Gi s
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
trên đoạn
[ ]
1; 8 .
Tích phân
( )
8
1
'xF x dx
bng
A.
75 ln 2
2
. B.
149ln 2
4
. C.
97.
D.
387
.
4
Lời giải
Nhn thấy có một tích phân khác cận là
( )
8
1
f x dx
. Bằng cách đặt
3
xt=
ta thu được tích phân
( )
( ) ( )
82 2
23 2 3
11 1
33f x dx t f t dt x f x dx= =
∫∫
.
Do đó giả thiết được viết li là
( )
( ) ( )
2 22
2
3 3 23
1 11
29
64
5
f x dx f x dx x f x dx

+− =

∫∫
. (*)
( ) ( )
22
2
2
32 2
11
29
2 3 32 0
5
f x x dx x dx

+ =−+ =

∫∫
( )
[ ]
( )
[ ]
3 2 32
2 3, 1; 2 2 3, 1; 8fx x x fx x x = ∀∈ = ∀∈
.
( ) ( )
(
)
8 88
32
1 11
387
' 23 .
4
xF x dx xf x dx x x dx = = −=
∫∫
Chn D
Trang 18/6 – Đề gc 2
Câu 46: Cho mt tm nhôm hình vuông cnh
( )
1
m
như hình vẽ bên.
Ngưi ta ct phần tô đậm ca tm nhôm ri gập thành mt
hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
( )
xm
sao cho bn
đỉnh ca hình vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp. Th
tích ln nht khối chóp có th nhận được gn vi s nào
trong các số sau (đơn vị
3
m
)
A.
0.034.
B.
0.435.
C.
0.043.
D.
0.023.
Lời giải
Từ hình vuông ban đầu ta tính được
11
2
,
22
xx
OM S M S O OM
= =−=
. (
02
x<<
)
Khi gấp thành hình chóp
.S ABCD
thì
1
SS
nên ta có
1
SM S M=
.
Từ đó
22
2 22
2
x
SO SM OM
= −=
. (Điều kiện
2
0
2
x<<
)
Thể tích khối chóp
.S ABCD
:
2 45
.
11 1
. 2 22 2 22
36 6
S ABCD ABCD
V S SO x x x x= = −=
.
Ta thấy
SABCD
V
lớn nhất khi
( )
45
2 22 ,fx x x=
2
0
2
x<<
đạt giá trị lớn nhất
Ta có
( )
( )
3 43
8 10 2 2 4 5 2fx x x x x
=−=
(
)
0
0
22
5
x
fx
x
=
=
=
Bảng biến thiên
Vậy:
.
S ABCD
V
lớn nhất khi và chỉ khi
22
0.0337
5
max
xV= ⇒≈
Chọn A
S
S
A
B
D
M
O
1
S
C
A
B
C
D
O
x
M
Trang 19/6 – Đề gc 2
Câu 47: Cho hàm s bc bn
(
) ( )
432
,,, ,= + + ++
f x ax bx cx dx e a b c d e
và hàm s bc ba
( ) ( )
32
,, ,= + ++ g x mx nx px q m n p q
đ th
( )
'=y fx
và
( )
'=y gx
như hình vẽ bên
dưới.
Biết diện ch hình phẳng gii hn bi hai đ th hàm s
(
)
y fx=
( )
y gx
=
bng 64
( ) ( )
22=fg
. Diện tích hình phẳng gii hn bi các đưng
( ) ( )
,y f x y gx= =
0, 2xx= =
bng
A.
136
.
15
B.
272
.
15
C.
136
.
5
D.
68
.
15
Lời giải
Đồ th các hàm s
(
)
'
=y fx
( )
'=y gx
ct nhau ti ba đim có hoành đ
1; 1; 3
Khi và ch khi PT
'( ) '( ) 0f x gx−=
có ba nghim là
1; 1; 3
( )( )( )
( )
32
'( ) '( ) 1 1 3 3 3f x gx kx x x kx x x = + = −+
vi
0.
k
( )
( )
32
() () '() '() 3 3f x g x f x g x dx k x x x dx = = −+
∫∫
42
3
3.
42
xx
k x xC

= −− ++


( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 20 0 0= = =⇔=f g f g kC C
Hình phng gii hn bi hai đ th hàm s
( )
'=y fx
( )
'=
y gx
có din tích bng 64
( )
( )
13
11
64 '( ) '( ) '( ) '( )f x g x dx f x g x dx
⇒= +
∫∫
( ) ( )
13
32 32
11
64 33 338 8k x x x dx k x x x dx k k
= −+ + −+ = =
∫∫
( ) ( )
432
2 8 4 24f x gx x x x x =−++
PT
( )
( )
432
0 2 8 4 24 0f x gx x x x x = ⇔− + + =
không có nghim trong khong
( )
0; 2
Din tích hình phng gii hn bi các đưng
0, 2= =xx
,
( )
=y fx
( )
=y gx
( )
22
432 432
00
272
2 8 4 24 2 8 4 24 .
15
S x x x x dx x x x x dx=−++ =−++ =
∫∫
Trang 20/6 – Đề gc 2
Câu 48: Cho hàm s
( )
fx
biết m s
()y fx
′′
=
là hàm đa thức
bc bn có đồ th như hình vẽ bên.
Đặt
(
)
22
1
() 2 6
2
gx f x f x

= + −+


, biết rng
(0) 0g >
( )
2 0.g <
S điểm cc tr ca hàm s
( )
y gx=
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
7.
Lời giải
T đồ th hàm s
()y fx
′′
=
ta có
( ) 0,
fx x
′′
> ∀∈
Hàm s
( )
y fx
=
đồng biến trên
.
( )
( )
2 2 22
11
() 2. 2. 6 2 6
22
g x xf x xf x x f x f x

 
′′
= −+ = −+
 

 

.
( )
22
22
0
20
0
() 0 2
1
1
6
6
2
2
2
x
x
x
gx x
f x fx
xx
x
=
=
=
= ⇔=

′′
= −+
=−+

=

.
( do hàm s
( )
y fx
=
đồng biến trên
)
Xét
'( ) 0gx>⇔
( )
22
22
22
0
1
6
2
1
2
2 60
20
2
0
1
6
2
x
xx
x
xf x f x
x
x
xx
>
>− +
>


′′
+ >⇔


−< <
<


<− +
.
Suy ra
2
() 0
02
x
gx
x
<−
<⇔
<<
.
(
)
22
1
() 2 6
2
gx f x f x

= + −+


là hàm s chẵn trên
( )
20g <
nên
( ) ( )
2 2 0, (0) 0g g ag b−= =< =>
.
Bng biến thiên của hàm s
( )
gx
:
Vậy hàm số
()y gx=
7
điểm cc tr. Chọn D
Trang 21/6 – Đề gc 2
Câu 49: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
( )
10; 6; 2 , 5;10; 9
AB−−
mặt phẳng
( )
: 2 2 12 0
x yz
α
++ =
. Điểm
( )
;;M abc
thuộc
(
)
α
sao cho
,MA MB
tạo với
(
)
α
các góc
bằng nhau và biểu thức
22
2
T MA MB=
đạt giá tr nh nht. Tổng
abc
++
bằng
A.
232 38 58
.
29
B.
10.
C.
10.
D.
38 58 232
.
29
Lời giải
Chọn C
Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
,AB
trên mặt phẳng
( )
α
, khi đó:
( )
( )
( )
2 22
2. 10 2.6 2 12
;6
221
AH d A
α
++
= = =
++
;
(
)
( )
( )
2 22
2. 5 2.10 9 12
;3
221
BK d B
α
++
= = =
++
.
MA
,
MB
to vi
( )
α
các góc bằng nhau nên
AMH BMK=
. T
2AH BK=
suy ra
2MA MB=
.
Ta có:
2MA MB=
22
4MA MB⇔=
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
222 2 22
10 6 2 4 5 10 9a bc ab c

+ + +− = + + +−

222
20 68 68
228 0
333
abc a b c+++ + =
.
Như vậy, điểm
M
nằm trên mặt cu
( )
S
có tâm
10 34 34
;;
333
I



và bán kính
2 10R
=
.
M
thuộc
( )
α
Do đó, M thuộc đường tròn
( )
C
là giao ca mt cu
( )
S
và mặt phẳng
( )
α
, nên tâm
J
ca
đường tròn
( )
C
là hình chiếu vuông góc của
I
trên mặt phẳng
(
)
α
.
Tìm đưc
( )
2;10;12J =
và bán kính
( )
C
22
6r R IJ= −=
Gọi điểm
E
thỏa mãn
( )
2 0 15; 2; 5 .EA EB E
 
=⇒−
Khi đó
( ) ( )
22
2 22
22T ME EA ME EB ME EA EB
   
= + −+ =+
22
2EA EB
không đổi.
Vậy
min min
T ME
Gọi
F
là hình chiếu ca
E
trên
( )
α
, tìm được
( )
9; 4; 2 21
F FJ r−−− = >
nên
F
nm ngoài
( )
C
.
Suy ra
min
15.FM FJ r= −=
Khi đó
22
min min
3 34ME EF FM=+=
khi
M
là giao điểm ca
FJ
( )
C
, M nm gia
,FJ
M
A
B
H
K
Trang 22/6 – Đề gc 2
( )
15 5
4; 6;8 10.
21 7
FM FJ FJ M a b c
  
= = ++=
Câu 50: Cho hàm số bậc bốn
( )
432
y f x ax bx cx dx e= = + + ++
thỏa mãn
( ) ( )
0 2; 2 0ff= −=
đồ thị hàm số
(
)
y fx
=
như hình bên dưới.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
thuộc khoảng
( )
20; 20
để hàm số
( ) ( ) ( )
4 ''gx f f x f x m= −+


đồng biến trên khoảng
( )
0;1 ?
A.
26.
B.
25.
C.
0.
D.
14.
Lời giải
Xét
( ) ( )
432 3 2
' 432y f x ax bx cx dx e f x ax bx cx d= = + + + +⇒ = + + +
.
Từ đồ thị
( )
y fx
=
ta có
( )
23
() 4 1 4 4 .f x ax x ax ax
= −=
Vậy ta có hệ phương trình
00
24 2
00
bb
c aca
dd
= =


=−⇔=


= =

( )
42
2.f x ax ax e =−+
Ta lại có
( )
( )
1
02
4
20
2
f
a
f
e
=
=


−=
=
.
Vậy
( )
42
11
2.
42
fx x x=−−
Ta có
(
) ( )
32
( ) '' 3 1 ''' 6fx x x f x x f x x
= = −⇒ =
Xét hàm số
( ) ( ) ( )
4 ''gx f f x f x m= −+


trên đoạn
[ ]
0;1
Ta có
(
)
( )
(
) (
) (
)
' 4 ' ''' ' 4 ''gx fxfxf fxfxm
= −+


Hàm số
( )
gx
đồng biến trên khoảng
( )
0;1
( ) ( )
' 0, 0;1 .gx x ∀∈
( ) ( ) ( )
4 ' ''' 0, 0;1fx f x x < ∀∈
( ) ( )
42
4 '' 5 7fx f x m x x m += +−
Nên
( ) ( )
' 0, 0;1gx x ∀∈
( ) ( ) ( )
( )
( )
42
' 4 '' 0, 0;1 ' 5 7 0, 0;1f fx f x m x f x x m x + ∀∈ + ∀∈


( )
( )
( )
( )
( )
( )
42
42
42
42
42
6 5 , 0;1
5 7 1, 0;1
*
7 5 , 0;1
0 5 7 1, 0; 1
8 5 , 0;1
m x xx
x xm x
m x xx
x xm x
m x xx
≤− +
+ ≤−
⇔⇔
≥− +
+ −≤∀
≤− +
Xét hàm số
( )
42
5hx x x=−+
trên
[ ]
0;1
Tìm được
[ ]
( )
0;1
min 0,hx=
[ ]
( )
0;1
max 4.hx=
Trang 23/6 – Đề gc 2
Do đó
( )
60 6
* 6.
7 4 11
80 8
mm
m
mm
mm
−≤


⇔≤
−≥




−≤


m
nguyên thuộc khoảng
( ) { }
20; 20 19,...,6m ∈−
có 26 giá trị nguyên của m.
---------------------HẾT--------------------
| 1/61

Preview text:

SỞ GD&ĐT TỈNH NAM ĐỊNH
MA TRẬN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
CT THPT H. MỸ LỘC – VỤ BẢN
MÔN: TOÁN - Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ Tổng Tổng
Lớp Chủ đề
Nội dung kiến thức
Câu trong đề gốc NB TH VD VDC dạng Chủ đề
Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ C18 1 Tổ hợp – hợp 3 Xác suất
Cấp số cộng, cấp số nhân C9 1 Xác suất C38 1 11 Hình học Góc C33 1 2 không gian Khoảng cách C34 1
Tổng phần kiến thức lớp 11 2 2 1 5 Đơn điệu của HS C5,36,50 1 1 1 3 Cực trị của HS C19,22,48 2 1 3
Đạo hàm và GTLN, GTNN của hàm số C30,40 1 1 2 12 ứng dụng Đường tiệm cận C11 1 1
Khảo sát và vẽ đồ thị C13,25 2 2 Tương giao C15 1 1
Lũy thừa – mũ – logarit C14,17 1 1
HS lũy thừa, hàm số mũ – C16,28,31 2 1 Lũy thừa, hàm số logarit 10 mũ, logarit PT mũ – logarit C21,32,39 1 1 1 3 12 BPT mũ – logarit C12,44 1 1 2 Nguyên Nguyên hàm C4,27,35 1 2 3 hàm – Tích Tích phân C1,26,41,45 1 1 1 1 4 9 phân và ứng
Ứng dụng tích phân trong C3,47 1 1 2 dụng hình học
Khối đa Đa diện lồi – Đa diện đều 3 diện Thể tích khối đa diện C2,8,46 2 1 3 Khối nón C24 1 1 Khối tròn Khối trụ C10,43 1 1 2 3 xoay Khối cầu
Phương Hệ tọa độ trong không C7,23 2 pháp tọa độ gian 8 trong không Phương trình mặt cầu C6, 42 1 1 gian
Phương trình mặt phẳng C20,29,37, 49 1 2 1
Tổng phần kiến thức lớp 12 18 15 7 5 TỔNG 20 17 8 5 50 Tỉ lệ 40% 34% 16% 10% 100%
SỞ GD&ĐT TỈNH NAM ĐỊNH
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG
HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
CT THPT H. MỸ LỘC – VỤ BẢN Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 06 trang)
Họ, tên thí sinh:................................................................................ Mã đề thi 111
Số báo danh:..................................................................................... 2 5 5 Câu 1: Biết f
 (x)dx = 2 và f
 (x)dx = 5, khi đó f (x)dx bằng 1 1 2 A. 3. B. 7. C. 10. D. 3. − Câu 2:
Cho khối chóp có thể tích 3
4a và diện tích đáy 2
4a . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng A. . a B. 2 . a C. 3 . a D. 4 . a Câu 3:
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sin x , trục Ox và các đường thẳng x = 0, x =  quay xung quanh .
Ox Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng     A. sinx d . xB. 2 sin x . dxC. 2  sin x . dxD. 2  cos x d . x  0 0 0 0 Câu 4:
Nguyên hàm của hàm số f ( x) = 4x + sin x
A. 4 − cos x + . C B. 2
2x − cos x + C. C. 2
2x + cos x + C. D. 4 + cos x + . C Câu 5:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; − 3). B. ( 2 − ;+). C. ( 1 − ) ;1 . D. (− ;  − ) 1 . Câu 6:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y − 6z − 5 = 0. Tâm của mặt cầu
(S) có tọa độ là A. ( 2 − ;4; 6 − ). B. ( 1 − ;2; 3 − ). C. (2; 4 − ;6). D. (1; 2 − ;3). Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho a = (1; 2 − ;3) và b = ( 1
− ;3;0) . Vectơ a b có tọa độ là A. ( 2 − ;5; 3 − ). B. (2; 5 − ;3). C. (0;1;3). D. (2; 5 − ; 3 − ). Câu 8:
Cho khối lăng trụ tam giác có chiều cao h = 3 và đáy là tam giác đều cạnh a = 2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 3. B. 6 3. C. 6. D. 9 3. Câu 9:
Một cấp số cộng có hai số hạng liên tiếp là 6
− và 4. Số hạng tiếp theo của cấp số cộng là A. 2. − B. 10. C. 14. D. 2.
Câu 10: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 5. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 30 . B. 15 . C. 45 . D. 24 .
Trang 1/6 – Mã đề thi 111
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là A. x = 0. B. y = 2. C. y = 0. D. x = 2.
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log x + 2  0 là 0,5 A. ( ; − 4. B. (0;+). C. (0; 4. D. (0; 4).
Câu 13: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình sau A. 4 2
y = x − 2x + 3. B. 3
y = −x + 3x + 3. C. 4 2
y = 3x − 6x + 3. D. 4 2
y = −x − 2x + 3. 
Câu 14. Cho số thực a thỏa mãn 3
a a . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0  a  1. B. a  1. C. a  1. D. a = 1. Câu 15: Cho hàm số = ( ) 4 2 y
f x = ax + bx + c có đồ thị như hình
vẽ bên. Số giá trị nguyên dương của tham số m để
phương trình f ( x) = m có hai nghiệm phân biệt là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 1 2 −
Câu 16: Tập xác định của hàm số y = ( 2 − x )3 9 + (x − 2) là A. D = \   2 . B. D = ( 3
− ;2)(2;3). C. D =  3 − ;  3 \   2 . D. D = ( 3 − ;3).
Câu 17: Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log b − 2 log a = 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 9 A. a = 27 . b B. a = 9 . b
C. b a = 9. D. b = 9 . a
Câu 18: Một họa sĩ cần trưng bày 10 bức tranh nghệ thuật khác nhau thành một hàng ngang. Hỏi có bao
nhiêu cách để họa sĩ sắp xếp các bức tranh? A. 10. B. 10!. C. 10 10 . D. 100.
Câu 19: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong như
như hình vẽ bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là A. x = 0. B. x = 2. C. (0;0). D. (2; 4 − ).
Câu 20:
Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy)? A. i = (1;0;0). B. j = (0;1;0). C. k = (0;0 ) ;1 . D. n = (1;1 ) ;1 .
Trang 2/6 – Mã đề thi 111 − x 1
Câu 21: Nghiệm của phương trình 1 3 2 = là 32 1 4 A. x = 2. B. x = 1. C. x = . D. x = − . 3 3
Câu 22: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số y = f ( x) +1 bằng A. 3. B. 2. − C. 1. − D. 0.
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2 − ;5) và B( 2 − ; 2 − )
;1 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 25. B. 5 2. C. 5. D. 53.
Câu 24: Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và góc ở đỉnh bằng 60 . Thể tích của khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho bằng A. 9 3. B. 27 3 . C. 27. D. 9 3  .
Câu 25: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào trong
bốn hàm số dưới đây? 2 − x +1 A. y = . B. 3
y = −x + x +1. x +1 2 − x −1 C. y = D. 4 2
y = −x + 2x +1. x +1 3 Câu 26: Biết ( ) 2
F x = x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên
. Giá trị của 2 + f  (x)dx  bằng 1 38 A. 14. B. 12. C. . D. 11. 3
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. 3x = 3x dx ln 3 + C.  B. sin
 (x− )1dx = −cos(x− )1+C. 1 1 C.
dx = ln x + C.  D.
dx = 2 x + C.  x x
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y = log 3x +1 là 3 ( ) 1 3 3 1 A. y = ( B. y = . C. y = . D. y = . x + ) . 3 1 ln 3 (3x + ) 1 ln 3 3x +1 3x +1
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 2 − ;0 ) ;1 và B ( 2 − ;2; 3
− ).Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. 2x y + z + 6 = 0.
B. y − 2z + 3 = 0.
C. y − 2z − 3 = 0.
D. 2x y + z − 6 = 0.
Câu 30: Số nghiệm của phương trình log ( 2 x + 4x + log 3x + 6 = 0 là 3 ) 1 ( ) 3 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 3
= x − 6x trên đoạn  1 − ;4 là A. 4 − 2. B. 5. − C. 5. D. 40.
Trang 3/6 – Mã đề thi 111
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, tam giác
ABC AB = a, AC = 2a, BAC = 120 (tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) bằng a 2 a 2 A. . B. . 3 2 a 3 a 3 C. . D. . 3 2
Câu 33: Năm 2023 một hãng xe niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định trong 10 năm
tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm
2030 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng nghìn).
A. 677.941.000 đồng.
B. 638.072.000 đồng.
C. 664.382.000 đồng.
D. 651.094.000 đồng.
Câu 34: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AA = AD = a,
AB = a 2 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng A C
và mặt phẳng ( ABB' A') bằng A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .
Câu 35: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f '(x) = . x cos 2 , x x   và f ( ) 1 0 =
. Hàm số f ( x) là 4 1 1 1 1 1 A. x sin 2x + cos 2 . x B. x sin 2x + cos 2x + . 2 4 2 4 4 1 1 1 1 1 C. x sin 2x + cos 2 . x D. x sin 2x + cos 2x + . 2 4 2 4 4
Câu 36: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (
x) = −x + 2 với mọi x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (− ;  +). B. (2; +). C. ( ; − 2). D. (0; +).
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;4; ) 1 , B ( 1
− ;1;3) và mặt phẳng (P): x −3y + 2z −5 = 0.
Mặt phẳng (Q) đi qua ,
A B và vuông góc với ( P) có phương trình dạng ax + by + cz +11 = 0.
Tổng a + b + c bằng A. 20. − B. 5. C. 5. − D. 20.
Câu 38: Một ngọn hải đăng được đặt tại vị trí A cách bờ biển một
khoảng AB = 5k .
m Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C
cách B một khoảng BC = 7km (tham khảo hình vẽ). Người
canh hải đăng có thể chèo đò từ vị trí A đến vị trí M trên
bờ biển với vận tốc 4km / h và đi bộ đến kho C với vận tốc 6 km / .
h Hỏi muộn nhất mấy giờ người đó phải xuất phát
từ vị trí A để có mặt ở kho C lúc 7 giờ sáng? A. 4h 54 phút. B. 4h 55 phút. C. 4h 53 phút. D. 5h 02 phút.
Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số và các chữ số đôi một khác nhau được
lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Chọn ngẫu nhiên hai số từ S. Xác xuất để hai số chọn được đều là số có ba chữ số là 238 59 1 267 A. . B. . C. . D. . 1495 1495 5 2990
Trang 4/6 – Mã đề thi 111
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( − ) 1 .log ( −x x e
+ m + 2023) = x − 2
có hai nghiệm thực phân biệt? A. 2023. B. 2024. C. 10. D. 11.
Câu 41: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và thỏa mãn 2 x f ( 5 x ) + xf ( 4 − x ) 4 1 = 3
x + x + 3, x   . Khi 1
đó tích phân f ( x)dx  bằng 0 23 207 115 115 A. . B. . C. − . D. . 28 560 7 63
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) x + y + ( z − )2 2 2 : 3
= 8 và hai điểm A(4; 4 − ;3), B (1; 1
− ;7). Gọi (C là tập hợp các điểm M (S) sao cho biểu thức MA− 2MB đạt giá trị nhỏ 1 )
nhất. Biết (C là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó là 1 ) A. 2. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 43: Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn tâm O O , chiều cao h = a 3 . Mặt phẳng đi qua tâm O
và tạo với OO một góc 30 , cắt hai đường tròn tâm O O ' tại bốn điểm là bốn đỉnh của một
hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng 2
3a . Thể tích của khối trụ được giới hạn
bởi hình trụ đã cho bằng 3  a 3 3  a 3 3  a 3 A. . B. 3  a 3. C. . D. . 3 12 4
Câu 44: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1(m) như hình vẽ
bên. Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập
thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x (m)
sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của
hình chóp. Giá trị của x để khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất là 1 3 A. x = . B. x = . 2 5 2 2 2 C. x = . D. x = . 3 5
Câu 45: Cho hàm số bậc bốn f ( x) 4 3 2
= ax + bx + cx + dx + e (a, ,
b c, d ,e  ) và hàm số bậc ba g ( x) 3 2
= mx + nx + px + q ( , m ,
n p, q  ) có đồ thị y = f '( x) và y = g '( x) như hình vẽ bên dưới.
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ( x) và y = g ( x) bằng 96 và
f (2) = g (2) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x), y = g ( x) và x = 0, x = 2 bằng 136 272 68 136 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 5
Trang 5/6 – Mã đề thi 111
Câu 46: Cho hàm số f ( x), biết hàm số y = f (  x) là hàm đa
thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên.  1  Đặt 2
g(x) = 2 f x + f   ( 2
x + 6) , với g(0)  0 và  2 
g (2)  0. Số điểm cực tiểu của hàm số y = g ( x) là A. 3. B. 4. C. 5. D. 7. 2 2 + +
Câu 47: Xét các số thực x, y thỏa mãn x y 1  ( 2 2 2 + − 2 + 2).4x x y x
. Giá trị lớn nhất của biểu thức 8x + 4 P =
gần nhất với số nào dưới đây? 2x y +1 A. 6. B. 7. C. 5. D. 3.
Câu 48: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;8 và thỏa mãn 2 2 8 2 4 247  f
 ( 3x) dx+2 f
 ( 3x)dxf  (x)dx = −   . 3 15 1 1 1 8
Giả sử F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) trên đoạn 1; 
8 . Tích phân xF '( x)dx  bằng 1 257 ln 2 257 ln 2 639 A. . B. . C. 160. D. . 2 4 4
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 1 − 0;6; 2 − ), B( 5 − ;10; 9 − ) và mặt phẳng
():2x −2y z +12 = 0. Điểm M ( ;a ;bc) thuộc () sao cho M ,
A MB tạo với ( ) các góc bằng nhau và biểu thức 2 2
T = 2MA MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a + b + c bằng 464 + 4 58 464 − 4 58 A. − . B. 6. C. 6. − D. . 29 29
Câu 50: Cho hàm số bậc bốn = ( ) 4 3 2 y
f x = ax + bx + cx + dx + e thỏa mãn f (0) = 3 f (2) = 3 − và có đồ
thị hàm số y = f ( x) như hình bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 2 − 0;20) để hàm số
g ( x) = f 4 f ( x) − f ' ( x) + m 
 đồng biến trên khoảng (0; ) 1 ? A. 30. B. 29. C. 0. D. 10.
---------------------------HẾT-------------------------
Trang 6/6 – Mã đề thi 111
SỞ GD&ĐT TỈNH NAM ĐỊNH
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG
HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
CT THPT H. MỸ LỘC – VỤ BẢN Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 06 trang)
Họ, tên thí sinh:................................................................................ Mã đề thi 112
Số báo danh:..................................................................................... 3 5 5 Câu 1: Biết f
 (x)dx = 3 và f
 (x)dx = 5, khi đó f (x)dx bằng 1 1 3 A. 2. − B. 3. C. 8. D. 2. Câu 2:
Cho khối chóp có thể tích 3
6a và diện tích đáy 2
3a . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng A. 2 . a B. 3 . a C. 6 . a D. 4 . a Câu 3:
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cos x , trục Ox và các đường thẳng x = 0, x =  quay xung quanh .
Ox Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng     A. cosx . dxB. 2 cos x . dxC. 2  sin x . dxD. 2  cos x d . x  0 0 0 0 Câu 4:
Nguyên hàm của hàm số f ( x) = 4x + cos x A. 2
2x + sin x + C.
B. 4 − sin x + . C C. 2
2x − sin x + C. D. 4 + sin x + . C Câu 5:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (− ;  − ) 1 . B. (− ;  2 − ). C. ( 1 − ;3). D. ( 2 − ;2). Câu 6:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 4y + 6z − 5 = 0. Tâm của mặt cầu
(S) có tọa độ là A. ( 2 − ;4; 6 − ). B. ( 1 − ;2; 3 − ). C. (2; 4 − ;6). D. (1; 2 − ;3). Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho a = ( 1 − ;2; 3 − ) và b = (1; 3
− ;0) . Vectơ a b có tọa độ là A. ( 2 − ;5; 3 − ). B. (2; 5 − ;3). C. (0; 1 − ; 3 − ). D. ( 2 − ;5;3). Câu 8:
Cho khối lăng trụ tam giác có chiều cao h = 4 và đáy là tam giác đều cạnh a = 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 3. B. 18 3. C. 12. D. 9 3. Câu 9:
Một cấp số cộng có hai số hạng liên tiếp là 6
− và 6. Số hạng tiếp theo của cấp số cộng là A. 0. B. 18. C. 12. D. 6.
Câu 10: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 4 và độ dài đường sinh l = 5. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 20 . B. 40 . C. 30 . D. 24 .
Trang 1/6 – Mã đề 112
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là A. x = 0. B. y = 1. C. y = 0. D. y = 2. −
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log x + 2  0 là 1 3 A. ( ; − 9. B. (0;+). C. (0;9. D. (0;9).
Câu 13: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình sau A. 4 2
y = −3x + 6x +1. B. 4 2
y = −x + 2x +1. C. 4 2
y = x − 2x +1. D. 3
y = −x + 3x +1. 
Câu 14. Cho số thực a thỏa mãn 4
a a . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0  a  1. B. a  1. C. a  1. D. a = 1. Câu 15: Cho hàm số = ( ) 4 2 y
f x = ax + bx + c có đồ thị như
hình vẽ bên. Số giá trị nguyên dương của tham số m
để phương trình f ( x) = m có hai nghiệm phân biệt là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 1 2 −
Câu 16: Tập xác định của hàm số y = ( 2 − x )3 4 + (x − ) 1 là A. D = \   1 . B. D = ( 2 − ;2). C. D =  2 − ;2\  1 . D. D = ( 2 − ; ) 1  (1;2).
Câu 17: Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log a − 2 log b = 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 9 A. a = 27 . b B. b = 9 . a
C. a b = 9. D. a = 9 . b
Câu 18: Một họa sĩ cần trưng bày 8 bức tranh nghệ thuật khác nhau thành một hàng ngang. Hỏi có bao
nhiêu cách để họa sĩ sắp xếp các bức tranh? A. 8!. B. 8 8 . C. 64. D. 8.
Câu 19: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như hình y
vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là 3 A. x = 0. B. y = 1. − C. (0; − ) 1 . D. (2;3). O 2 x -1 y=f(x)
Trang 2/6 – Mã đề 112
Câu 20: Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz)? A. i = (1;0;0). B. j = (0;1;0). C. k = (0;0 ) ;1 . D. n = (1;1 ) ;1 . − x 1
Câu 21: Nghiệm của phương trình 1 4 3 = là 27 3 A. x = 2. B. x = . C. x = 1. D. x = 0. 4
Câu 22: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số y = f ( x) −1 bằng A. 2. B. 2. − C. 0. D. 3. −
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 1 − ;2; 4 − ) và B(0; 2
− ;2). Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 5 B. 2 5. C. 53. D. 5.
Câu 24: Cho hình nón có bán kính đáy r = 6 và góc ở đỉnh bằng 60 . Thể tích của khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho bằng A. 72 3. B. 72 3 . C. 27. D. 24 3 .
Câu 25: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào trong
bốn hàm số dưới đây? A. 4 2
y = x − 2x . B. 3 y = x − 3 . x x −1 x C. y = . D. y = . 2x +1 2x +1 3 Câu 26: Biết ( ) 2
F x = x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên
. Giá trị của 3 + f  (x)dx  bằng 1 44 A. 12. B. 14. C. . D. 10. 3
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 1 A. cos 2xdx = sin 2x + C.  B.
dx = ln x + C.  2 x 1 C. 2x = 2x dx + C.  D. dx = x + C.  2 x
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y = log 4x +1 là 2 ( ) 1 1 4 4 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 4x +1 (4x + ) 1 ln 2 4x +1 (4x + ) 1 ln 2
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 2 − ) ;1 và B (2; 2 − ; 5
− ).Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. x − 3z − 7 = 0.
B. x − 3z + 7 = 0.
C. x − 2 y − 2z − 7 = 0. D. x − 2 y − 2z + 7 = 0.
Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 3
= x − 6x trên đoạn  4 − ;  1 là A. 4 2. B. 5. − C. 5. D. 4 − 2.
Trang 3/6 – Mã đề 112
Câu 31: Năm 2023 một hãng xe niêm yết giá bán loại xe X là 800.000.000 đồng và dự định trong 10 năm
tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm
2030 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng nghìn).
A. 680.610.000 đồng.
B. 694.500.000 đồng.
C. 708.674.000 đồng.
D. 651.094.000 đồng.
Câu 32: Tổng các nghiệm của phương trình log ( 2 x − 3x + log
6 − 4x = 0 là 5 ) 1 ( ) 5 A. 1. − B. 1. C. 3. − D. 2.
Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AA' = AB = a,
AD = a 6 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng A C
và mặt phẳng (CDD'C ') bằng A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .
Câu 34: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (
x) = 2x −1 với mọi x . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; +). B. (0; +). C. ( ; − 2). D. (− ;  +).
Câu 35: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f '(x) = . x sin 2 , x x
  và f (0) =1. Hàm số f (x) là 1 1 1 1 A. x cos 2x − sin 2x +1. B. x cos 2x + sin 2 . x 2 4 2 2 1 1 1 1 C. x cos 2x + sin 2x +1. D. x cos 2x + sin 2 . x 2 4 2 4
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, tam giác
ABC AB = 2a, AC = a, BAC = 150 (tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) bằng 2a A. . B. a . 3 a a 3 C. . D. . 2 2
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 4 − ) ;1 , B ( 1 − ;1;− ) 1 và mặt phẳng
(P):3x y + 2z −5 = 0. Mặt phẳng (Q) đi qua ,
A B và vuông góc với ( P) có phương trình dạng
ax + by + cz +1 = 0. Tổng a + b + c bằng A. 1. B. 1. − C. 4. − D. 4.
Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số và các chữ số đôi một khác nhau được
lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Chọn ngẫu nhiên hai số từ S. Xác xuất để hai số chọn được đều là số có năm chữ số là 59 1 238 267 A. . B. . C. . D. . 1495 5 1495 2990
Câu 39: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và thỏa mãn 3 x f ( 6 x ) 2 + x f ( 5 − x ) 4 1 = 3
x + x + 3, x   . Khi 1
đó tích phân f ( x)dx  bằng 0 23 345 345 23 A. . B. . C. − . D. . 28 154 14 18
Trang 4/6 – Mã đề 112
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( − ) 1 .log (3 −x x e
+ m + 2023) = x − 2
có hai nghiệm thực phân biệt? A. 2023. B. 2024. C. 11. D. 10.
Câu 41: Một ngọn hải đăng được đặt tại vị trí A cách bờ biển một
khoảng AB = 5k .
m Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C
cách B một khoảng BC = 7km (tham khảo hình vẽ). Người
canh hải đăng có thể chèo đò từ vị trí A đến vị trí M trên
bờ biển với vận tốc 3km / h và đi bộ đến kho C với vận tốc 6 km / .
h Hỏi muộn nhất mấy giờ người đó phải xuất phát
từ vị trí A để có mặt ở kho C lúc 7 giờ sáng?
A. 4h 23 phút. B. 4h 24 phút.
C. 4h 20 phút. D. 5h 02 phút.
Câu 42: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1(m) như hình vẽ
bên. Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập
thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x (m)
sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của
hình chóp. Thể tích lớn nhất khối chóp có thể nhận được
gần với số nào trong các số sau? (đơn vị 3 m ).
A. 0.023. B. 0.435.
C. 0.043. D. 0.034.
Câu 43: Cho hàm số bậc bốn f ( x) 4 3 2
= ax + bx + cx + dx + e (a, ,
b c, d ,e  ) và hàm số bậc ba g ( x) 3 2
= mx + nx + px + q ( , m ,
n p, q  ) có đồ thị y = f '( x) và y = g '( x) như hình vẽ bên dưới.
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ( x) và y = g ( x) bằng 64 và
f (2) = g (2) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x), y = g ( x) và x = 0, x = 2 bằng 136 272 136 68 A. . B. . C. . D. . 15 15 5 15
Câu 44: Cho hàm số f ( x), biết hàm số y = f (  x) là hàm
đa thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên.  1  Đặt 2
g(x) = 2 f x + f   ( 2
x + 6) với g(0)  0 và  2 
g (2)  0. Số điểm cực trị của hàm số y = g ( x) là A. 3. B. 4. C. 5. D. 7.
Trang 5/6 – Mã đề 112
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) x + y + ( z − )2 2 2 : 3
=12 và hai điểm A(4; 4 − ;3), B (1; 1
− ;7). Gọi (C là tập hợp các điểm M (S) sao cho biểu thức MA− 2MB đạt giá trị nhỏ 1 )
nhất. Biết (C là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó là 1 ) A. 2. B. 6. C. 7. D. 2 2.
Câu 46: Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn tâm O O , chiều cao h = a 3 . Mặt phẳng đi qua tâm O
và tạo với OO một góc 60 , cắt hai đường tròn tâm O O ' tại bốn điểm là bốn đỉnh của một
hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng 2
3a . Thể tích của khối trụ được giới hạn
bởi hình trụ đã cho bằng 3  a 3 3  a 3 3  a 3 A. . B. 3  a 3. C. . D. . 12 3 4 2 2
Câu 47: Xét các số thực x và + +
y thỏa mãn x y 1  ( 2 2 2 + − 2 + 2)4x x y x
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 y P =
gần nhất với số nào dưới đây? 2x + y + 1 A. 3. − B. 0. C. 1. D. 2. −
Câu 48: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;8 và thỏa mãn 2 2 8 2 4 29  f
 ( 3x) dx+6 f
 ( 3x)dxf  (x)dx = −   . 3 5 1 1 1 8
Giả sử F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) trên đoạn 1; 
8 . Tích phân xF '( x)dx  bằng 1 75ln 2 387 149 ln 2 A. . B. . C. 97. D. . 2 4 4
Câu 49: Cho hàm số bậc bốn = ( ) 4 3 2 y
f x = ax + bx + cx + dx + e thỏa mãn f (0) = 2 − ; f ( 2 − ) = 0 và có đồ
thị hàm số y = f ( x) như hình bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 2 − 0;20) để hàm số
g ( x) = f 4 f ( x) − f ' ( x) + m 
 đồng biến trên khoảng (0; ) 1 ? A. 26. B. 25. C. 0. D. 14.
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 1 − 0;6;2), B( 5 − ;10;9) và mặt phẳng
():2x −2y + z +12 = 0 . Điểm M ( ;a ;bc) thuộc () sao cho M ,
A MB tạo với ( ) các góc bằng nhau và biểu thức 2 2
T = 2MA MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a + b + c bằng 232 − 38 58 38 58 − 232 A. . B. 10. − C. 10. D. . 29 29
-------------------------HẾT---------------------------
Trang 6/6 – Mã đề 112
SỞ GD&ĐT TỈNH NAM ĐỊNH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
CT THPT H. MỸ LỘC – VỤ BẢN
MÔN: TOÁN - Lớp: 12
Câu Mã 101 Câu Mã 102 Câu Mã 103 Câu Mã 104 Câu Mã 105 Câu Mã 106 1 C 1 D 1 D 1 A 1 C 1 A 2 A 2 C 2 B 2 C 2 C 2 D 3 C 3 C 3 A 3 C 3 A 3 B 4 A 4 B 4 A 4 A 4 B 4 A 5 A 5 A 5 B 5 D 5 D 5 D 6 D 6 B 6 C 6 B 6 A 6 A 7 C 7 B 7 D 7 C 7 B 7 C 8 B 8 D 8 A 8 B 8 A 8 C 9 C 9 C 9 A 9 D 9 D 9 A 10 D 10 D 10 D 10 D 10 C 10 B 11 D 11 B 11 B 11 A 11 B 11 B 12 A 12 A 12 C 12 B 12 B 12 D 13 B 13 B 13 C 13 A 13 A 13 A 14 A 14 A 14 D 14 B 14 C 14 A 15 A 15 D 15 A 15 B 15 B 15 D 16 B 16 B 16 C 16 C 16 D 16 B 17 B 17 D 17 B 17 D 17 B 17 C 18 D 18 B 18 D 18 B 18 A 18 B 19 A 19 D 19 B 19 C 19 C 19 D 20 C 20 A 20 C 20 D 20 D 20 C 21 A 21 D 21 B 21 B 21 D 21 A 22 C 22 A 22 A 22 B 22 B 22 A 23 A 23 A 23 B 23 D 23 D 23 D 24 B 24 C 24 D 24 A 24 A 24 D 25 C 25 B 25 C 25 A 25 A 25 B 26 B 26 A 26 A 26 C 26 C 26 C 27 B 27 D 27 C 27 B 27 D 27 B 28 A 28 A 28 D 28 B 28 A 28 D 29 C 29 B 29 D 29 A 29 B 29 D 30 D 30 A 30 A 30 A 30 A 30 C 31 B 31 D 31 C 31 D 31 C 31 B 32 A 32 A 32 C 32 D 32 B 32 C 33 D 33 C 33 B 33 C 33 B 33 C 34 B 34 D 34 C 34 B 34 C 34 D 35 D 35 C 35 B 35 D 35 C 35 B 36 A 36 B 36 A 36 C 36 B 36 B 37 C 37 C 37 D 37 C 37 D 37 D 38 A 38 A 38 A 38 D 38 D 38 A 39 D 39 C 39 A 39 A 39 B 39 B 40 C 40 D 40 C 40 C 40 C 40 D 41 A 41 B 41 D 41 B 41 C 41 A 42 C 42 B 42 A 42 D 42 B 42 D 43 D 43 D 43 B 43 D 43 B 43 B 44 B 44 A 44 C 44 C 44 D 44 A 45 D 45 C 45 A 45 C 45 A 45 C 46 D 46 C 46 B 46 B 46 B 46 C 47 B 47 A 47 A 47 A 47 D 47 D 48 B 48 D 48 D 48 B 48 A 48 B 49 C 49 B 49 B 49 D 49 C 49 B 50 A 50 A 50 D 50 A 50 A 50 A Trang 1/2
Câu Mã 107 Câu Mã 108 Câu Mã 109 Câu Mã 110 Câu Mã 111 Câu Mã 112 1 A 1 D 1 B 1 B 1 A 1 D 2 D 2 B 2 B 2 B 2 C 2 C 3 B 3 C 3 A 3 D 3 C 3 D 4 D 4 A 4 D 4 A 4 B 4 A 5 A 5 A 5 B 5 D 5 D 5 B 6 B 6 C 6 C 6 C 6 D 6 B 7 A 7 C 7 A 7 A 7 B 7 A 8 B 8 D 8 B 8 B 8 A 8 D 9 B 9 D 9 C 9 D 9 C 9 B 10 A 10 B 10 A 10 C 10 A 10 B 11 C 11 C 11 C 11 D 11 B 11 C 12 D 12 D 12 B 12 A 12 C 12 C 13 D 13 A 13 B 13 D 13 C 13 A 14 B 14 C 14 C 14 D 14 A 14 A 15 A 15 D 15 B 15 C 15 B 15 B 16 B 16 C 16 A 16 B 16 B 16 D 17 D 17 D 17 B 17 D 17 D 17 D 18 B 18 A 18 A 18 C 18 B 18 A 19 D 19 D 19 C 19 B 19 C 19 C 20 A 20 A 20 B 20 B 20 C 20 B 21 D 21 B 21 D 21 B 21 A 21 C 22 B 22 A 22 D 22 A 22 D 22 D 23 B 23 B 23 C 23 C 23 C 23 C 24 C 24 D 24 B 24 A 24 D 24 B 25 A 25 C 25 B 25 A 25 A 25 D 26 C 26 A 26 C 26 C 26 B 26 B 27 C 27 C 27 D 27 B 27 A 27 C 28 A 28 D 28 A 28 D 28 B 28 D 29 C 29 D 29 C 29 A 29 C 29 A 30 B 30 A 30 C 30 A 30 B 30 A 31 D 31 A 31 B 31 B 31 A 31 B 32 A 32 D 32 B 32 C 32 D 32 C 33 D 33 C 33 A 33 C 33 D 33 D 34 D 34 B 34 D 34 D 34 A 34 A 35 C 35 A 35 A 35 D 35 A 35 C 36 A 36 C 36 D 36 C 36 B 36 B 37 D 37 D 37 B 37 B 37 C 37 A 38 C 38 B 38 C 38 B 38 A 38 C 39 B 39 B 39 D 39 A 39 B 39 B 40 D 40 D 40 C 40 A 40 C 40 C 41 D 41 A 41 B 41 C 41 D 41 A 42 D 42 C 42 A 42 A 42 A 42 D 43 A 43 C 43 B 43 D 43 B 43 B 44 C 44 B 44 C 44 B 44 D 44 D 45 B 45 D 45 A 45 C 45 D 45 D 46 A 46 C 46 C 46 D 46 B 46 C 47 C 47 B 47 B 47 D 47 B 47 A 48 B 48 A 48 D 48 A 48 D 48 B 49 B 49 A 49 A 49 C 49 C 49 A 50 C 50 D 50 D 50 B 50 A 50 C Trang 2/2
SỞ GD&ĐT TỈNH NAM ĐỊNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG
HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
CT THPT H. MỸ LỘC – VỤ BẢN Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 06 trang)
Họ, tên thí sinh:................................................................................ Đề gốc 1
Số báo danh:..................................................................................... 2 5 5 Câu 1: Biết f
∫ (x)dx = 2 và f
∫ (x)dx = 5, khi đó f (x)dx bằng 1 1 2 A. 3. B. 7. C. 10. D. 3. −
Câu 2: Cho khối chóp có thể tích 3
4a và diện tích đáy 2
4a . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng A. . a B. 2 . a C. 3 . a D. 4 . a
Câu 3: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sin x , trục Ox và các đường thẳng x = 0, x = π quay xung quanh .
Ox Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng π π π π A. sinx . dxB. 2 sin x . dxC. 2 π sin x . dxD. 2 π cos x . dx ∫ 0 0 0 0
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x + sin x
A. 4 − cos x + C. B. 2
2x + cos x + C. C. 2
2x − cos x + C.
D. 4 + cos x + C.
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ 3). B. ( 2; − +∞). C. ( ; −∞ − ) 1 . D. ( 1; − ) 1 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y − 6z − 5 = 0. Tâm của mặt cầu
(S) có tọa độ là A. ( 2; − 4; 6 − ). B. ( 1; − 2; 3 − ). C. (2; 4; − 6). D. (1; 2 − ;3).   
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho a = (1; 2 − ;3) và b = ( 1;
− 3;0) . Vectơ a b có tọa độ là A. ( 2 − ;5; 3 − ). B. (2; 5; − 3). C. (0;1;3). D. (2; 5 − ; 3 − ).
Câu 8: Cho khối lăng trụ tam giác có chiều cao h = 3 và đáy là tam giác đều cạnh a = 2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 3. B. 6 3. C. 6. D. 9 3.
Câu 9: Một cấp số cộng có hai số hạng liên tiếp là 6
− và 4. Số hạng tiếp theo của cấp số cộng là A. 2. − B. 10. C. 14. D. 2.
Câu 10: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 5. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 30π. B. 15π. C. 45π. D. 24π.
Trang 1/6 – Đề gốc 1
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là A. x = 0. B. y = 2. C. y = 0. D. x = 2.
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log x + 2 ≥ 0 là 0,5 A. ( ;4 −∞ ]. B. (0;+∞). C. (0;4]. D. (0;4).
Câu 13: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình sau A. 4 2
y = 3x − 6x + 3. B. 3
y = −x + 3x + 3. C. 4 2
y = x − 2x + 3. D. 4 2
y = −x − 2x + 3.
Câu 14. Cho số thực a thỏa mãn 3 a aπ >
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0 < a <1. B. a <1.. C. a >1. D. a =1.
Câu 15:
Cho hàm số = ( ) 4 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị như
hình vẽ bên. Số giá trị nguyên dương của tham số m
để phương trình f (x) = m có hai nghiệm phân biệt là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 1
Câu 16: Tập xác định của hàm số y ( 2 x )3 9 (x 2) 2− = − + − là A. D =  \{ } 2 . B. D = ( 3
− ;2) ∪(2;3). C. D = [ 3 − ; ] 3 \{ } 2 . D. D = ( 3 − ;3).
Câu 17: Với a,b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log b − 2log a = 2.Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 9 A. a = 27 . b B. a = 9 . b
C. b a = 9. D. b = 9 . a
Câu 18: Một họa sĩ cần trưng bày 10 bức tranh nghệ thuật khác nhau thành một hàng ngang. Hỏi có
bao nhiêu cách để họa sĩ sắp xếp các bức tranh? A. 10. B. 10!. C. 10 10 . D. 100.
Câu 19: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong như
như hình vẽ bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là A. x=0. B. x = 2. C. (0;0). D. (2; 4 − ).
Câu 20: Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy)?     A. i = (1;0;0). B. j = (0;1;0). C. k = (0;0; ) 1 . D. n = (1;1; ) 1 .
Trang 2/6 – Đề gốc 1
Câu 21: Nghiệm của phương trình 1−3x 1 2 = là 32 A. x = 2. B. x =1. C. 1 x = . D. 4 x = − . 3 3
Câu 22: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số y = f (x) +1 bằng A. 3. B. 2. − C. 1. − D. 0.
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2 − ;5) và B( 2; − 2; − )
1 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 25. B. 5 2. C. 53. D. 5.
Câu 24: Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và góc ở đỉnh bằng 60°. Thể tích của khối nón giới hạn
bởi hình nón đã cho bằng A. 9 3. B. 27 3π. C. 27π. D. 9 3π.
Câu 25: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào trong
bốn hàm số dưới đây? A. 2 − x +1 y = . B. 3
y = −x + x +1. x +1 C. 2 − x −1 y = D. 4 2
y = −x + 2x +1. x +1 3 Câu 26: Biết ( ) 2
F x = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Giá trị của 2 + f ∫ (x)dx  bằng 1 A. 14. B. 12. C. 38. D. 11. 3
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. sin
∫ (x− )1dx = −cos(x− )1+C.
B. 3x = 3x dx ln 3+ C. ∫
C. 1 dx = ln x + C. ∫
D. 1 dx = 2 x + C. xx
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y = log 3x +1 là 3 ( ) A. 1 y′ = 3 ( B. y′ = . C. 3 y′ = . D. 1 y′ = . x + ) . 3 1 ln 3 (3x + ) 1 ln 3 3x +1 3x +1
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 2; − 0; ) 1 và B( 2; − 2; 3
− ).Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là
A.
2x y + z + 6 = 0. B. y − 2z + 3 = 0.
C. y − 2z −3 = 0.
D. 2x y + z − 6 = 0.
Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 3
= x − 6x trên đoạn [ 1; − 4] là A. 4 − 2. B. 5. − C. 5. D. 40.
Trang 3/6 – Đề gốc 1
Câu 31: Năm 2023 một hãng xe niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định trong 10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó,
năm 2030 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng nghìn).
A. 677.941.000 đồng.
B. 638.072.000 đồng.
C. 664.382.000 đồng.
D. 651.094.000 đồng.
Câu 32: Số nghiệm của phương trình log ( 2x + 4x + log 3x + 6 = 0 là 3 ) 1 ( ) 3 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AA′ = AD = a,
AB = a 2 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng
AC và mặt phẳng ( ABB ' A') bằng A. 30. B. 45 . C. 90 . D. 60 .
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, tam giác
ABC AB = a, = 
AC 2a, BAC =120° (tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) bằng A. a 2 . B. a 2 . 3 2 C. a 3 . D. a 3 . 3 2
Câu 35: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f '(x) = .xcos2x, x ∀ ∈  và f ( ) 1
0 = . Hàm số f (x) là 4 A. 1 1
xsin 2x + cos 2 . x B. 1 1 1
xsin 2x + cos 2x + . 2 4 2 4 4 C. 1 1
xsin 2x + cos 2 . x D. 1 1 1
xsin 2x + cos 2x + . 2 4 2 4 4
Câu 36: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (′x) = −x + 2 với mọi x∈ . Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ +∞). B. (0;+∞). C. ( ;2 −∞ ). D. (2;+∞).
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;4; ) 1 , B( 1; − 1;3) và mặt phẳng
(P): x −3y + 2z −5 = 0.Mặt phẳng (Q) đi qua ,
A B và vuông góc với (P) có phương trình
dạng ax + by + cz +11 = 0. Tổng a + b + c bằng A. 5. − B. 5. C. 20. − D. 20.
Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số và các chữ số đôi một khác nhau
được lập từ các chữ số 1,2,3,4,5. Chọn ngẫu nhiên hai số từ S. Xác xuất để hai số chọn được
đều là số có ba chữ số là A. 238 . B. 59 . C. 1. D. 267 . 1495 1495 5 2990
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( − ) 1 .log( −x x
e + m + 2023) = x − 2
có hai nghiệm thực phân biệt? A. 2023. B. 2024. C. 11. D. 10.
Trang 4/6 – Đề gốc 1
Câu 40: Một ngọn hải đăng được đặt tại vị trí A cách bờ biển một
khoảng AB = 5k .
m Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí
C cách B một khoảng BC = 7km (tham khảo hình vẽ).
Người canh hải đăng có thể chèo đò từ vị trí A đến vị trí
M trên bờ biển với vận tốc 4km / h và đi bộ đến kho C
với vận tốc 6km / .
h Hỏi muộn nhất mấy giờ người đó
phải xuất phát từ vị trí A để có mặt ở kho C lúc 7 giờ sáng? A. 4h 54 phút. B. 4h 55 phút. C. 4h 53 phút. D. 5h 02 phút.
Câu 41: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và thỏa mãn 2 x f ( 5 x ) + xf ( 4 − x ) 4 1 = 3
x + x + 3, x ∀ ∈  . Khi 1
đó tích phân f (x)dx ∫ bằng 0 A. 23. B. 207 . C. 115 − . D. 115. 28 560 7 63
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) 2 2
: x + y + (z −3)2 = 8 và hai điểm A(4; 4; − 3), B(1; 1;
− 7). Gọi (C là tập hợp các điểm M ∈(S) sao cho biểu thức MA − 2MB đạt giá trị 1 )
nhỏ nhất. Biết (C là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó là 1 ) A. 2. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 43: Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn tâm O O′ , chiều cao h = a 3 . Mặt phẳng đi qua tâm
O và tạo với OO′ một góc 30° , cắt hai đường tròn tâm O O ' tại bốn điểm là bốn đỉnh của
một hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng 2
3a . Thể tích của khối trụ được
giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng 3 3 3 A. πa 3 B. 3 π π π a 3. C. a 3 . D. a 3 3 12 4
Câu 44: Xét các số thực x, y thỏa mãn 2 2 x + y 1 + ≤ ( 2 2 2 + − 2 + 2).4x x y x
. Giá trị lớn nhất của biểu thức 8x + 4 P =
gần nhất với số nào dưới đây? 2x y +1 A. 6. B. 7. C. 5. D. 3.
Câu 45: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;8] và thỏa mãn 2 2 8  f ∫ (x ) 2 3  dx + f ∫ ( 3x) 4 dx f ∫ (x) 247 2 dx = −   . 3 15 1 1 1 8
Giả sử F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên đoạn [1;8].Tích phân xF '(x)dx ∫ bằng 1 A. 257ln 2 . B. 257ln 2 . C. 160. D. 639 . 2 4 4
Câu 46: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1(m) như hình vẽ
bên. Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập
thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x(m)
sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của
hình chóp. Giá trị của x để khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất là A. 1 x = . B. 3 x = . 2 5
Trang 5/6 – Đề gốc 1 C. 2 x = . D. 2 2 x = . 3 5
Câu 47: Cho hàm số bậc bốn f (x) 4 3 2
= ax + bx + cx + dx + e (a,b,c,d,e∈) và hàm số bậc ba g (x) 3 2
= mx + nx + px + q ( , m ,
n p,q ∈) có đồ thị y = f '(x) và y = g '(x) như hình vẽ bên dưới.
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f (x) và y = g (x) bằng 96 và
f (2) = g (2) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = g (x) và x = 0, x = 2 bằng A. 136 . B. 272 . C. 136 . D. 68. 15 15 5 15
Câu 48: Cho hàm số f (x), biết hàm số y = f (
′′ x) là hàm đa thức
bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên. Đặt  1 2 g(x) 2 f x  = + f ( 2 −x +  
6) , với g(0) > 0 và  2 
g (2) < 0. Số điểm cực tiểu của hàm số y = g (x) là A. 3. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 1 − 0;6; 2 − ), B( 5 − ;10; 9 − ) và mặt phẳng
(α ):2x − 2y z +12 = 0. Điểm M (a; ;bc) thuộc (α ) sao cho ,
MA MB tạo với (α ) các góc bằng nhau và biểu thức 2 2
T = 2MA MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a + b + c bằng A. 464 + 4 58 − − . B. 6. − C. 6. D. 464 4 58 . 29 29
Câu 50: Cho hàm số bậc bốn = ( ) 4 3 2
y f x = ax + bx + cx + dx + e thỏa mãn f (0) = 3 f (2) = 3 − và có đồ
thị hàm số y = f ′(x) như hình bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 20 − ;20) để hàm số
g (x) = f 4 f (x) − f ''(x) + m 
 đồng biến trên khoảng (0; ) 1 ? A. 30. B. 29. C. 0. D. 10.
---------------------HẾT--------------------
Trang 6/6 – Đề gốc 1
LỜI GIẢI CHI TIẾT 2 5 5 Câu 1: Biết f
∫ (x)dx = 2 và f
∫ (x)dx = 5, khi đó f (x)dx bằng 1 1 2 A. 3. B. 7. C. 10. D. 3. − Lời giải 5 2 5 5 5 Ta có f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx ⇒ 5 = 2+ f
∫ (x)dx f ∫ (x)dx = 3. 1 1 2 2 2
Câu 2: Cho khối chóp có thể tích 3
4a và diện tích đáy 2
4a . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng A. . a B. 2 . a C. 3 . a D. 4 . a Lời giải Ta có 1 1 2 3 V = . h S ⇒ . .4
h a = 4a h = 3 . a Chọn C. 3 3
Câu 3: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sin x , trục Ox và các đường thẳng x = 0, x = π quay xung quanh .
Ox Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng π π π π A. sinx . dxB. 2 sin x . dxC. 2 π sin x . dxD. 2 π cos x . dx ∫ 0 0 0 0 Lời giải b π Ta có 2 V = π f ∫ (x) 2 dx = π sin x . dx Chọn C. a 0
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x + sin x
A. 4 − cos x + C. B. 2
2x + cos x + C. C. 2
2x − cos x + C.
D. 4 + cos x + C. Lời giải Ta có f
∫ (x)dx = ∫( x+ x) 2 4
sin dx = 2x − cos x + C. Chọn C.
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ 3). B. ( 2; − +∞). C. ( ; −∞ − ) 1 . D. ( 1; − ) 1 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y − 6z − 5 = 0. Tâm của mặt cầu
(S) có tọa độ là A. ( 2; − 4; 6 − ). B. ( 1; − 2; 3 − ). C. (2; 4; − 6). D. (1; 2 − ;3). Lời giải a =1 b   = 2 − Ta có (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y − 6z − 5 = 0 ⇒  ⇒ I (1; 2 − ;3). Chọn D. c = 3  d = 5 −   
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho a = (1; 2 − ;3) và b = ( 1;
− 3;0) . Vectơ a b có tọa độ là
Trang 7/6 – Đề gốc 1 A. ( 2 − ;5; 3 − ). B. (2; 5; − 3). C. (0;1;3). D. (2; 5 − ; 3 − ). Lời giải   
c = a b = (1; 2 − ;3) − ( 1 − ;3;0) = (2; 5 − ;3). Chọn B.
Câu 8: Cho khối lăng trụ tam giác có chiều cao h = 3 và đáy là tam giác đều cạnh a = 2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 3. B. 6 3. C. 6. D. 9 3. Lời giải 2 Ta có 2 3 V = . h S = 3. = 3 3. Chọn A. 4
Câu 9: Một cấp số cộng có hai số hạng liên tiếp là 6
− và 4. Số hạng tiếp theo của cấp số cộng là A. 2. − B. 10. C. 14. D. 2. Lời giải
Công sai: d = 4 − ( 6
− ) =10. Do đó số hạng tiếp theo là 4 + d =14. Chọn C.
Câu 10: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 5. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 30π. B. 15π. C. 45π. D. 24π. Lời giải
Diện tích xung quanh của hình trụ S = π rl = π = π Chọn A. xq 2 2 .3.5 30 .
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là A. x = 0. B. y = 2. C. y = 0. D. y = 2. −
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log x + 2 ≥ 0 là 0,5 A. ( ;4 −∞ ]. B. (0;+∞). C. (0;4]. D. (0;4). Lời giải
Điều kiện: x > 0.
log x + 2 ≥ 0 ⇔ log x ≥ 2 − ⇔ x ≤ 4 0,5 0,5
Kết hợp điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là S = (0;4] . Chọn C.
Câu 13: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình sau A. 4 2
y = 3x − 6x + 3. B. 3
y = −x + 3x + 3. C. 4 2
y = x − 2x + 3. D. 4 2
y = −x − 2x + 3.
Câu 14. Cho số thực a thỏa mãn 3 a aπ >
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0 < a <1. B. a <1.. C. a >1. D. a =1.
Lời giải Ta có 3 a aπ >
mà 3 < π nên 0 < a <1. Chọn A
Trang 8/6 – Đề gốc 1
Câu 15: Cho hàm số = ( ) 4 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị như
hình vẽ bên. Số giá trị nguyên dương của tham số m
để phương trình f (x) = m có hai nghiệm phân biệt là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 1
Câu 16: Tập xác định của hàm số y ( 2 x )3 9 (x 2) 2− = − + − là A. D =  \{ } 2 . B. D = ( 3
− ;2) ∪(2;3). C. D = [ 3 − ; ] 3 \{ } 2 . D. D = ( 3 − ;3). Lời giải Chọn B 2 9  − x > 0  3 − < x < 3
Hàm số đã cho xác định khi  ⇔  x − 2 ≠ 0 x ≠ 2
Vậy tập xác định của hàm số là D = ( 3 − ;2) ∪(2;3).
Câu 17: Với a,b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log b − 2log a = 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 9 A. a = 27 . b B. a = 9 . b C. a = 8 . b D. b = 9 . a Lời giải
Ta có: 2log − log = 3 ⇔ log − log = 3 ⇔ log a = 3 a a b a b ⇔ = 27 ⇔ a = 9 . b . Chọn D. 9 3 3 3 3 b b
Câu 18: Một họa sĩ cần trưng bày 10 bức tranh nghệ thuật khác nhau thành một hàng ngang. Hỏi có bao
nhiêu cách để họa sĩ sắp xếp các bức tranh? A. 10. B. 10!. C. 10 10 . D. 100.
Câu 19: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong như
như hình vẽ bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là A. x=0. B. x = 2. C. (0;0). D. (2; 4 − ).
Câu 20: Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy)?     A. i = (1;0;0). B. j = (0;1;0). C. k = (0;0; ) 1 . D. n = (1;1; ) 1 .
Câu 21: Nghiệm của phương trình 1−3x 1 2 = là 32 A. x = 2. B. x =1. C. 1 x = . D. 4 x = − . 3 3 Lời giải Ta có 1−3x 1 1−3x 5 2 2 2− = ⇔ = ⇔ 1− 3x = 5
− ⇔ x = 2. Chọn A 32
Câu 22: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Trang 9/6 – Đề gốc 1
Giá trị cực tiểu của hàm số y = f (x) +1 bằng A. 3. B. 2. − C. 1. − D. 0.
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2 − ;5) và B( 2; − 2; − )
1 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 25. B. 5 2. C. 53. D. 5. Lời giải
Ta có AB = (− )2 + (− )2 3 4 = 5.Chọn D
Câu 24: Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và góc ở đỉnh bằng 60°. Thể tích của khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho bằng A. 9 3. B. 27 3π. C. 27π. D. 9 3π. Lời giải S 300 l r O B
Ta có góc ở đỉnh bằng 0 ⇒  0 60 OSB = 30 . Độ dài đường sinh: r h = = 3 3. 0 tan 30
Vậy thể tích của khối nón đã cho là 1 2 1 2
V = π r h = π.3 .3 3 = 9 3. Chọn D 3 3
Câu 25: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào trong
bốn hàm số dưới đây? A. 2 − x +1 y = . B. 3
y = −x + x +1. x +1 C. 2 − x −1 y = D. 4 2
y = −x + 2x +1. x +1 3 Câu 26: Biết ( ) 2
F x = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Giá trị của 2 + f ∫ (x)dx  bằng 1 A. 14. B. 12. C. 38. D. 11. 3 Lời giải 3 3 Ta có: 2 + f ∫ (x)dx =  ( 2
2x + x ) =12. Chọn B 1 1
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. sin
∫ (x− )1dx = −cos(x− )1+C.
B. 3x = 3x dx ln 3+ C. ∫
Trang 10/6 – Đề gốc 1
C. 1 dx = ln x + C. ∫
D. 1 dx = 2 x + C. xx
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y = log 3x +1 là 3 ( ) A. 1 y′ = 3 ( B. y′ = . C. 3 y′ = . D. 1 y′ = . x + ) . 3 1 ln 3 (3x + )1ln3 3x +1 3x +1 Lời giải ′ 3x 1 ′ + Ta có y′ = ( 3 log 3x +1 = = . Chọn B 3 ( )) ( ) (3x + ) 1 ln 3 (3x + ) 1 ln 3
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 2; − 0; ) 1 và B( 2; − 2; 3
− ).Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A.
2x y + z + 6 = 0. B. y − 2z + 3 = 0.
C. y − 2z − 3 = 0.
D. 2x y + z − 6 = 0. Lời giải 
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có véctơ pháp tuyến là AB = (0;2; 4 − ) = 2(0;1; 2 − ) và
đi qua trung điểm I ( 2 − ;1;− )
1 của đoạn thẳng AB.
Do đó, phương trình mặt phẳng đó là: 0(x + 2) +1( y − ) 1 − 2(z + )
1 = 0 ⇔ y − 2z − 3 = 0. Chọn C
Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 3
= x − 6x trên đoạn [ 1; − 4] là A. 4 − 2. B. 5. − C. 5. D. 40. Lời giải x = 2 (tm) Ta có: f (x) 3
= x − 6x f '(x) 2 = 3x − 6 = 0 ⇔  . x = − 2  (l) f (− ) 1 = 5; f ( 2) = 4
− 2; f (4) = 40 ⇒ min f (x) = f = − Chọn A − ( 2) 4 2. [ 1;4]
Câu 31: Năm 2023 một hãng xe niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định trong 10 năm
tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm
2030 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)
A. 677.941.000 đồng.
B. 638.072.000 đồng.
C. 664.382.000 đồng.
D. 651.094.000 đồng. Lời giải
Giá xe năm 2023 là A
Giá xe năm 2024 là A = A − .
A r = A 1− r . 1 ( )
Giá xe năm 2025 là A = A A .r = A(1− r)2 . 2 1 1
Giá xe năm 2026 là A = A A .r = A(1− r)3 . 3 2 2 ……
Giá xe năm 2030 là A = A A .r = A(1− r)7 = 750.000.000(1− 2%)7 ≈ 651.094.000 đồng. 7 6 6
Câu 32: Số nghiệm của phương trình log ( 2
x + 4x + log 3x + 6 = 0 là 3 ) 1 ( ) 3 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải
Viết lại phương trình ta được
Trang 11/6 – Đề gốc 1 x > 2 − 3  x + 6 > 0 x > 2 − log ( 2
x + 4x = log 3x + 6 ⇔   ⇔
⇔ x = 2 ⇔ x = 2. 3 ) 3 ( ) 2  2
x + 4x = 3x + 6
x + x − 6 = 0  x = 3 −
Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AA′ = AD = a ,
AB = a 2 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng AC
và mặt phẳng ( ABB' A') bằng A. 030. B. 45 . C. 90 . D. 60 . Lời giải
ABB ' A' là hình chữ nhật, có AA' = a , AB = a 2 nên
A B = AA + AB = a + (a )2 2 2 2 ' ' 2 = a 3
Ta có BC ⊥ ( ABB A )⇒ ( AC ( ABB A ))
 = (AC A B)  =  ' ' ; ' ' ; ' BAC
Do tam giác BAC vuông tại B nên  BC a 1 tan BAC = = = ⇒  BA C 30 ′ = . Chọn A A'B a 3 3
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, tam giác
ABC AB = a, = 
AC 2a, BAC =120° (tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) bằng A. a 2 . B. a 2 . 3 2 C. a 3 . D. a 3 . 3 2 Lời giải
Kẻ BH AC (H AC). ( ) 1
Lại có SA BH (vì SA ⊥ ( ABC) ). (2) Từ ( )
1 và (2), suy ra BH ⊥ (SAC) nên d B,
 (SAC) = BH.  Ta có  = ° ⇒  BAC 120
BAH = 60 .° Tam giác vuông a ABH , có =  3 BH A . B sin BAH = . 2
Câu 35: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f '(x) = .xcos 2x, x ∀ ∈  và f ( ) 1
0 = . Hàm số f (x) là 4 A. 1 1
xsin 2x + cos 2 . x B. 1 1 1
xsin 2x + cos 2x + . 2 4 2 4 4 C. 1 1
xsin 2x + cos 2 . x D. 1 1 1
xsin 2x + cos 2x + . 2 4 2 4 4 Lời giải
Trang 12/6 – Đề gốc 1 Ta có f (x) 1
= f '(x)dx = . x cos 2xdx = xd ∫ ∫ ∫ (sin2x) 2 1 1 1 1 = xsin 2x
sin 2xdx = xsin 2x + cos 2x + C. 2 2 ∫ 2 4 Mà f ( ) 1 0 = ⇒ C = 0. 4 Vậy f (x) 1 1
= xsin 2x + cos 2 . x 2 4
Câu 36: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (′x) = −x + 2 với mọi x∈ . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ +∞). B. (0;+∞). C. ( ;2 −∞ ). D. (2;+∞).
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;4; ) 1 , B( 1;
− 1;3) và mặt phẳng (P) : x − 3y + 2z − 5 = 0.
Mặt phẳng (Q) đi qua ,
A B và vuông góc với (P) có phương trình dạng ax + by + cz +11 = 0.
Tổng a + b + c bằng A. 5. − B. 5. C. 20. − D. 20. Lời giải  Ta có: A2;4;  1 , B1;1; 
3 ⇒ AB 3;3;2. 
Véc tơ pháp tuyến củaP là: n 1;3;2.  
Do mặt phẳng Q đi qua AB và vuông góc với P nên Q nhận véc tơ AB,n    0;8;12  
làm một véc tơ pháp tuyến nên phương trình của Q là: 2y43z   1  0
⇔ 2y + 3z −11 = 0 ⇔ 2
y − 3y +11 = 0.
Suy ra a  0 , b  2 , c  3  a b c  5 .
Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số và các chữ số đôi một khác nhau được
lập từ các chữ số 1,2,3,4,5.Chọn ngẫu nhiên hai số từ S, tính xác xuất để hai số chọn được đều là số có ba chữ số. A. 238 1 . B. 59 . C. . D. 267 . 1495 1495 5 2990 Lời giải.
Ta tính số phần tử thuộc tập S như sau:
Số các số thuộc S có 3 chữ số khác nhau là 3 A = 60 số. 5
Số các số thuộc S có 4 chữ số khác nhau là 4 A =120 số. 5
Số các số thuộc S có 5 chữ số khác nhau là 5 A =120 số. 5
Suy ra số phần tử của tập S n(S ) = 300 .
Không gian mẫu là chọn ngẫu nhiên 2 số từ tập S 2
n(Ω) = C . 300
Gọi X là biến cố ' Hai số được chọn đều là số có ba chữ số '' .
Suy ra số phần tử của biến cố X là 2
n(X ) = C . 60 2
Vậy xác suất cần tính C 59 60 P(X ) = = .Chọn B. 2 C 1495 300
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( − ) 1 .log( −x x
e + m + 2023) = x − 2
có hai nghiệm thực phân biệt? A. 2023. B. 2024. C. 11. D. 10.
Trang 13/6 – Đề gốc 1 Lời giải. Điều kiện: −x
e + m + 2023 > 0 (*).
x =1 không là nghiệm nên phương trình nên: x−2 Với − x ≠ 1, − x x 2 − x x 1
log(e + m + 2023) =
e + m + 2023 =10 − > 0 ( thỏa mãn (*)) x −1 x−2 x 1 ⇔ m + 2023 =10 − − xe . x−2 Đặt x 1
y = g(x) =10 − − xe x−2 Ta có: 1 x 1 y 10 − ′ = ln10 − x + e > 0, x ∀ ≠ 1 2 (x −1) Bảng biến thiên:
Vậy phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt khi 1
− < m + 2023 <10 e . Chọn D.
Câu 40: Một ngọn hải đăng được đặt tại vị trí A cách bờ biển một
khoảng AB = 5k .
m Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C
cách B một khoảng BC = 7km (tham khảo hình vẽ). Người
canh hải đăng có thể chèo đò từ vị trí A đến vị trí M trên
bờ biển với vận tốc 4km / h và đi bộ đến kho C với vận tốc 6km / .
h Hỏi muộn nhất mấy giờ người đó phải xuất
phát từ vị trí A để có mặt ở kho C lúc 7 giờ sáng? A. 4h 54 phút. B. 4h 55 phút. C. 4h 53 phút. D. 5h 02 phút. Lời giải
Đặt BM = x(km), điều kiện 0 ≤ x ≤ 7. 2 Ta có 2
AM = 25 + x ⇒ thời gian người đó đi từ A đến MAM 25 x t + = = (h) 1 4 4
Ta có MC = 7 − x ⇒ thời gian người đó đi từ M đến CMC 7 x t − = = (h) 2 6 6 2
Tổng thời gian người đó đi từ A đến C là 25 x 7 x t t t + − = + = + 1 2 4 6 2 Xét hàm số ( ) 25 x 7 x f x + − = + với 0 ≤ x ≤ 7. 4 6
Trang 14/6 – Đề gốc 1
Tính được min f (x) 14 + 5 5 =
(h) ≈126(phút) khi x = 2 5 . Chọn A. 12
Câu 41: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và thỏa mãn 2 x f ( 5 x ) + xf ( 4 − x ) 4 1 = 3
x + x + 3, x ∀ ∈  . Khi 1
đó f (x)dx ∫ bằng 0 A. 23. B. 207 . C. 115 − . D. 115. 28 560 7 63 Lời giải Với x ∀ ∈  ta có : 2 x f ( 5 x ) + xf ( 4 − x ) 4 1 = 3 − x + x + 3
x = 0 không là nghiệm của phương trình nên nhân 2 vế của phương trình với 2 x ta được 4 x f ( 5 x ) 3 + x f ( 4 − x ) 2 = x ( 4 1 3 − x + x + 3) 1 ⇒ x f ∫ (x ) 1 dx + x f ∫ (1− x ) 1 4 5 3 4 2 dx = x ∫ ( 4 3
x + x + 3)dx 0 0 0 1 1 ⇔ f ∫ (x ) (x ) 1 5 5 1 − f ∫ ( 4 − x ) ( 4 − x ) 23 d 1 d 1 = 5 4 28 0 0 1 1 1 1 ⇔ f ∫ (x) 1 x + f ∫ (x) 23 x = ⇔ f ∫ (x) 115 d d dx = . Chọn D. 5 4 28 63 0 0 0
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2
: x + y + (z −3)2 = 8 −
và hai điểm A(4; 4;3), B(1; 1;
− 7). Gọi (C là tập hợp các điểm M ∈(S) sao cho biểu thức MA − 2MB đạt giá trị nhỏ 1 )
nhất. Biết (C là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó là 1 ) A. 2. B. 6. C. 7. D. 5. Lời giải
Mặt cầu S có tâm I 0;0; 
3 và bán kính R  2 2.
Gọi C là điểm trên đoạn IA thỏa mãn 1 IC IA  C1;1;  3 . 4 Xét IAM IMC  , ta có I chung    IAM IMC    MA  2MC. IA IM    2 IM IC
P MA2MB  2 MC MB  0.
Dấu " " xảy ra khi M nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn BC.
Mặt phẳng trung trực P của đoạn thẳng BC có phương trình là z 5  0.
Trang 15/6 – Đề gốc 1
Ta có h d I,P 2.
Khi đó M nằm trên đường tròn có bán kính 2 2
R R h  84  2. 1 Chọn A.
Câu 43: Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn tâm O O′ , chiều cao h = a 3 . Mặt phẳng đi qua tâm O
và tạo với OO′ một góc 30° , cắt hai đường tròn tâm O O ' tại bốn điểm là bốn đỉnh của một
hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng 2
3a . Thể tích của khối trụ được giới hạn
bởi hình trụ đã cho bằng 3 3 3 A. π a 3 π π B. 3 π a 3. C. a 3 . D. a 3 3 12 4 Lời giải
Giả sử ABCD là hình thang mà đề bài đề cập ( BC đáy lớn, AD đáy nhỏ) và r là bán kính đáy của hình trụ. BC = 2r Theo đề:  ⇒ AD = r BC = 2AD
Kẻ O I′ ⊥ AD AD ⊥ (OO I′ ) ⇒ ( ABCD) ⊥ (OO I′ )
Suy ra góc giữa OO′ và ( ABCD) là góc  O OI ′ . Theo đề  O OI ′ = 30°  OOOOa 3 cosO OI ′ = ⇔ OI = = = 2a . OI cos30° 3 2
( AD + BC).IO
r + 2r .2a 2 ( ) Ta có: S = ⇔ a =
r = a . ABCD 3 2 2
Thể tích của khối trụ là 2 2 3 V = r π h = a π .a 3 = a π 3 . Chọn B.
Câu 44: Xét các số thực x, y thỏa mãn 2 2 x + y 1 + ≤ ( 2 2 2 + − 2 + 2).4x x y x
. Giá trị lớn nhất của biểu thức 8x + 4 P =
gần nhất với số nào dưới đây 2x y +1 A. 6. B. 7. C. 5. D. 3. Lời giải Chọn C Nhận xét 2 2
x + y − 2x + 2 > 0∀ ; x y
Trang 16/6 – Đề gốc 1 2 2 x + y 1 + Bất phương trình 2 2 x + y 1 + ≤ ( 2 2 2 + − 2 + 2).4x x y x 2 ⇔
x + y x + x ( 2 2 2 2 2 ) 2 2 2
x + y −2x 1 + ⇔ ≤ ( 2 2 2
x + y − 2x + 2). Đặt 2 2
t = x + y − 2x +1
Bất phương trình ⇔ 2t t +1 ⇔ 2t t −1≤ 0 Đặt ( ) = 2t f t
t −1. Ta thấy f (0) = f ( ) 1 = 0. Ta có ′( ) = 2t f t ln 2 −1 f (t) t  1 0 2 ln 2 1 t log  ′ = ⇔ = ⇔ = ≈   0,52 2  ln 2 
Quan sát BBT ta thấy f (t) ≤ 0 ⇔ 0 ≤ t ≤1 2 2
⇒ 0 ≤ x + y − 2x +1≤1 ⇔ (x − )2 2 1 + y ≤1 ( ) 1
Khi đó tập hợp các điểm M (x; y) là một hình tròn (S) tâm I (1;0), bán kính R = 1. Xét 8x + 4 P =
⇔ (2P −8) x Py + P − 4 = 0 2x y +1
Khi đó ta cũng có tập hợp các điểm M (x; y) là một đường thẳng ∆ :(2P −8) x Py + P − 4 = 0.
Để ∆ và (S) có điểm chung, ta suy ra d (I,∆) ≤ 1.
2P −8 + P − 4 2 ⇔
≤1 ⇔ 3P −12 ≤ 5P − 32P + 64 (2P −8)2 2 + P 2
⇔ 4P − 40P + 80 ≤ 0 ⇔ 5 − 5 ≤ P ≤ 5 + 5 .  1 x = 
Vậy giá trị nhỏ nhất của  3
P là 5 + 5 ≈ 7,23 khi  .  5 y =  3
Câu 45: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;8] và thỏa mãn 2 2 8  f ∫ (x ) 2 3  dx + f ∫ ( 3x) 4 dx f ∫ (x) 247 2 dx = −   . 3 15 1 1 1 8
Giả sử F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [1;8].Tích phân xF '(x)dx ∫ bằng 1 A. 257ln 2 . B. 257ln 2 . C. 160. D. 639 . 2 4 4 Lời giải Chọn D 8
Nhận thấy có một tích phân khác cận là f (x)dx ∫ . Bằng cách đặt 3
x = t ta thu được tích phân 1
Trang 17/6 – Đề gốc 1 8 2 2 f ∫ (x) 2 dx = 3 t f ∫ ( 3t) 2 dt = 3 x f ∫ ( 3x)dx. 1 1 1 2 2 2
Do đó giả thiết được viết lại là  f ∫ (x ) 2 3  dx + f ∫ ( 3x) 2 dx x f ∫ ( 3x) 247 2 4 dx = −   . (*) 15 1 1 1 2 2 ⇔  f ∫ (x ) 2 247
− 2x +1 dx = − +  ∫(1−2x )2 3 2 2 dx = 0 15 1 1 ⇒ f ( 3 x ) 2 = x x
∀ ∈[ ] → f (x) 3 2 2 1, 1;2 = 2 x −1, x ∀ ∈[1;8]. 8 8 8 ⇒ xF
∫ (x)dx = xf
∫ (x)dx = x ∫ ( 3 2x − ) 639 ' 2 1 dx = . Chọn D 4 1 1 1
Câu 46: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1(m) như hình vẽ bên.
Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập thành một
hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x(m) sao cho bốn
đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp. Giá
trị của x để khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất là A. 1 x = . B. 2 x = . 2 4 C. 2 x = . D. 2 2 x = . 3 5 Lời giải S S A B D O A M D C O M S B x 1 C
Từ hình vuông ban đầu ta tính được x 2 , x OM S M S O OM − = = − = . ( 0 < x < 2 ) 1 1 2 2
Khi gấp thành hình chóp S.ABCD thì S S nên ta có SM = S M . 1 1 Từ đó 2 2 2 2 2x SO SM OM − = − = . (Điều kiện 2 0 < x < ) 2 2
Thể tích khối chóp S.ABCD : 1 1 2 1 4 5 V = S SO = xx = x x . S ABCD ABCD . 2 2 2 2 2 2 . 3 6 6 Ta thấy V
lớn nhất khi f (x) 4 5 = 2x − 2 2x , 2 0 < x <
đạt giá trị lớn nhất SABCD 2 Ta có f ′(x) 3 4 3
= 8x −10 2x = 2x (4−5 2x) x = 0 f (x) 0  ′ = ⇔  2 2 x =  5
Trang 18/6 – Đề gốc 1 Bảng biến thiên Vậy: V
lớn nhất khi và chỉ khi 2 2 x = . Chọn D. S.ABCD 5
Câu 47: Cho hàm số bậc bốn f (x) 4 3 2
= ax + bx + cx + dx + e (a,b,c,d,e∈) và hàm số bậc ba g (x) 3 2
= mx + nx + px + q ( , m ,
n p,q ∈) có đồ thị y = f '(x) và y = g '(x) như hình vẽ bên dưới.
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f (x) và y = g (x) bằng 96 và
f (2) = g (2) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = g (x) và x = 0, x = 2 bằng A. 136 . B. 272 . C. 136 . D. 68. 15 15 5 15 Lời giải
Đồ thị các hàm số y = f '(x) và y = g '(x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ là 1; − 1;3
Khi và chỉ khi PT f '(x) − g '(x) = 0 có ba nghiệm là 1; − 1;3
f x g x = k (x + )(x − )(x − ) = k ( 3 2 '( ) '( ) 1 1 3
x − 3x x + 3) với k ≠ 0. 4 2  
f x g x = ∫( f x g x )dx = k ∫ ( 3 2 ( ) ( ) '( ) '( )
x − 3x x + 3)dx x 3 x
= k  − x − + 3x + C .  4 2 
f (2) = g (2) ⇔ f (2) − g (2) = 0 ⇒ kC = 0 ⇒ C = 0
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f '(x) và y = g '(x) có diện tích bằng 96. 1 3
⇒ 96 = −∫ ( f '(x)− g '(x))dx +∫( f '(x)− g '(x))dx 1 − 1 1
⇒ 96 = −k (x −3x x + 3) 3 3 2 dx k + ( 3 2
x − 3x x + 3)dx = 8 − k k = 12 − ∫ ∫ 1 − 1
f (x) − g (x) 4 3 2 = 3
x +12x + 6x − 36x
Trang 19/6 – Đề gốc 1
PT f (x) − g (x) 4 3 2 = 0 ⇔ 3
x +12x + 6x − 36x = 0 không có nghiệm trong khoảng (0;2)
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x = 0, x = 2, y = f (x) và y = g (x) là 2 2 4 3 2
S = − x + x + x x dx = ∫ ∫( 4 3 2
x + x + x x) 136 3 12 6 36 3 12 6 36 dx = . 5 0 0
Câu 48: Cho hàm số f (x) biết hàm số y = f (
′′ x) là hàm đa thức
bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên. Đặt  1 2 g(x) 2 f x  = + f ( 2 −x +  
6) , biết rằng g(0) > 0 và  2 
g (2) < 0. Số điểm cực tiểu của hàm số y = g (x) là A. 3. B. 4. C. 5. D. 7. Lời giải
Từ đồ thị hàm số y = f (
′′ x) ta có f (
′′ x) > 0, x
∀ ∈  ⇒ Hàm số y = f ′(x) đồng biến trên  .  1 2
g (x) = 2 .x f
x  − 2 .x f ( 2 −x + 6)   1 2 = 2x f x  ′ ′ ′ ′ − f ′( 2 −x +     6) . 2  2       2x = 0 x = 0 x = 0 g (′x) = 0  ⇔  1   ⇔ 1  ⇔ x = 2 − . 2  f ′ x =  f ′( 2 −x + 6) 2 2  x = −x + 6    2  2 x = 2
( do hàm số y = f ′(x) đồng biến trên  ) x > 0 1 2 2  x > −x +  6   1   2 x > 2
Xét g '(x) > 0 ⇔ 2
2x f x −  f ′( 2 −x + 6) >  0 ⇔ ⇔  .   2    x < 0   2 − < x < 0  1 2 2
 x < −x + 6 2 x < 2 −
Suy ra g (′x) < 0 ⇔  . 0 < x < 2 Vì  1 2 g(x) 2 f x  = + f ( 2 −x +  
6) là hàm số chẵn trên  và có g (2) < 0 nên  2  g ( 2
− ) = g (2) = a < 0, g(0) = b > 0 .
Bảng biến thiên của hàm số g (x) :
Trang 20/6 – Đề gốc 1
Vậy hàm số y = g(x) có 4 điểm cực tiểu. Chọn B.
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 1 − 0;6; 2 − ), B( 5 − ;10; 9 − ) và mặt phẳng
(α ):2x − 2y z +12 = 0. Điểm M ( ;a ;bc) thuộc (α ) sao cho ,
MA MB tạo với (α ) các góc bằng nhau và biểu thức 2 2
T = 2MA MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a + b + c bằng A. 464 + 4 58 − − . B. 6. − C. 6. D. 464 4 58 . 29 29 Lời giải Chọn C A B H M K
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của ,
A B trên mặt phẳng (α ) , khi đó: − − − − +
AH = d ( A (α )) 2.( 10) 2.6 ( 2) 12 ; = = 6 ; 2 2 2 2 + 2 +1 − − − − +
BK = d (B (α )) 2.( 5) 2.10 ( 9) 12 ; = = 3. 2 2 2 2 + 2 +1
MA , MB tạo với (α ) các góc bằng nhau nên  = 
AMH BMK . Từ AH = 2BK suy ra MA = 2MB . Ta có: MA = 2MB 2 2 ⇔ MA = 4MB
⇔ (a + )2 + (b − )2 + (c + )2 = (a + )2 + (b − )2 + (c + )2 10 6 2 4 5 10 9    2 2 2 20 68 68
a + b + c + a b + c + 228 = 0 . 3 3 3
Như vậy, điểm M nằm trên mặt cầu (S ) có tâm 10 34 34 I  ; ;  − − 
và bán kính R = 2 10 . 3 3 3    Mà M thuộc (α )
Trang 21/6 – Đề gốc 1
Do đó, M thuộc đường tròn (C) là giao của mặt cầu (S ) và mặt phẳng (α ) , nên tâm J của
đường tròn (C) là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng (α ) . Tìm được J = ( 2; − 10; 1
− 2) và bán kính (C) là 2 2
r = R IJ = 6   
Gọi điểm E thỏa mãn 2EA EB = 0 ⇒ E ( 1 − 5;2;5).    
Khi đó T = (ME + EA)2 −(ME + EB)2 2 2 2 2
= ME + 2EA EB và 2 2
2EA EB không đổi. Vậy T ME min min
Gọi F là hình chiếu của E trên (α ) , tìm được F ( 9; − 4;
− 2) ⇒ FJ = 21 > r nên F nằm ngoài (C). Suy ra FM = FJ r =15. min Khi đó 2 2
ME = EF + FM = 3 34 khi
C , M nằm giữa F, J min min
M là giao điểm của FJ và ( )
 15  5  ⇒ FM =
FJ = FJ M ( 4; − 6; 8
− ) ⇒ a + b + c = 6 − . 21 7
Câu 50: Cho hàm số bậc bốn = ( ) 4 3 2
y f x = ax + bx + cx + dx + e thỏa mãn f (0) = 3 f (2) = 3 − và có đồ
thị hàm số y = f ′(x) như hình bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 20 − ;20) để hàm số
g (x) = f 4 f (x) − f ''(x) + m 
 đồng biến trên khoảng (0; ) 1 ? A. 30. B. 29. C. 0. D. 10. Lời giải
Xét y = f (x) 4 3 2
= ax + bx + cx + dx + e f (x) 3 2 '
= 4ax + 3bx + 2cx + d .
Từ đồ thị y = f ′(x) ta có f x = ax( 2 x − ) 3 ( ) 4 1 = 4ax − 4 . ax b  = 0 b  = 0
Vậy ta có hệ phương trình 2c 4a  = − ⇔ c = 2
a f (x) 4 2
= ax − 2ax + e . d 0  = d =   0  1 Ta lại có ( a =
f 0) = 3 f (2) = 3 − ⇒  4 . e = 3 −
Vậy f (x) 1 4 1 2
= x x − 3. 4 2 Ta có 3
f x = x x f (x) 2 ( ) ''
= 3x −1⇒ f '''(x) = 6x
Xét hàm số g (x) = f (2 f (x) − f ' (x) + m) trên đoạn [0; ] 1
Ta có g '(x) = 4 f '(x) − f '''(x) f '4 f (x) − f ''(x) + m    
Trang 22/6 – Đề gốc 1
Hàm số g (x) đồng biến trên khoảng (0; )
1 ⇔ g '(x) ≥ 0, x ∀ ∈(0; ) 1 .
Mà 4 f '(x) − f '''(x) < 0, x ∀ ∈(0; )
1 và f (x) − f (x) 4 2 4 ''
+ m = x − 5x + m −11
Nên g '(x) ≥ 0, x ∀ ∈(0; ) 1 ⇔ f f
(x)− f (x)+ m ≤ x ∀ ∈  ( ) ⇔ f ( 4 2 ' 4 ' 0, 0;1
' x − 5x + m −1 ) 1 ≤ 0, x ∀ ∈(0; ) 1 4 2
m −10 ≤ −x + 5x , x ∀ ∈(0; ) 1 4 2
x − 5x + m −11≤ 1, − x ∀ ∈(0; ) 1  4 2 ⇔ 
⇔ m −11≥ −x + 5x , x ∀ ∈(0; ) 1 (*) 4 2
0 ≤ x − 5x + m −11 ≤ 1, x ∀ ∈  (0; ) 1  4 2
m −12 ≤ −x + 5x , x ∀ ∈  (0; ) 1
Xét hàm số h(x) 4 2
= −x + 5x trên [0; ] 1
Tìm được min h(x) = 0, max h(x) = 4. [0 ] ;1 [0 ] ;1 m −10 ≤ 0 m ≤10 Do đó (*) m−11≥ 4  ⇔
⇔ m ≥15 ⇔ m ≤10.    m −12 ≤ 0   m ≤12
m nguyên thuộc khoảng ( 20 − ;20) ⇒ m∈{ 19 − ,..., } 10
⇒ có 30 giá trị nguyên của m.
---------------------HẾT--------------------
Trang 23/6 – Đề gốc 1
SỞ GD&ĐT TỈNH NAM ĐỊNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG
HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
CT THPT H. MỸ LỘC – VỤ BẢN Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 06 trang)
Họ, tên thí sinh:................................................................................ Đề gốc 2
Số báo danh:..................................................................................... 3 5 5 Câu 1: Biết f
∫ (x)dx = 3 và f
∫ (x)dx = 5, khi đó f (x)dx bằng 1 1 3 A. 2. − B. 3. C. 8. D. 2.
Câu 2: Cho khối chóp có thể tích 3
6a và diện tích đáy 2
3a . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng A. 2 . a B. 3 . a C. 6 . a D. 4 . a
Câu 3: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cos x , trục Ox và các đường thẳng x = 0, x = π quay xung quanh .
Ox Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng π π π π A. cosx . dxB. 2 cos x . dxC. 2 π sin x . dxD. 2 π cos x . dx ∫ 0 0 0 0
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x + cos x
A. 4 −sin x + C. B. 2
2x + sin x + C. C. 2
2x − sin x + C.
D. 4 + sin x + C.
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( ; −∞ 2 − ). C. ( 1; − 3). D. ( 2; − 2).
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 4y + 6z − 5 = 0. Tâm của mặt cầu
(S) có tọa độ là A. ( 2; − 4; 6 − ). B. ( 1; − 2; 3 − ). C. (2; 4; − 6). D. (1; 2 − ;3).   
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho a = ( 1; − 2; 3 − ) và b = (1; 3
− ;0) . Vectơ a b có tọa độ là A. ( 2 − ;5; 3 − ). B. (2; 5; − 3). C. (0; 1 − ; 3 − ). D. ( 2 − ;5;3).
Câu 8: Cho khối lăng trụ tam giác có chiều cao h = 4 và đáy là tam giác đều cạnh a = 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 3. B. 18 3. C. 12. D. 9 3.
Câu 9: Một cấp số cộng có hai số hạng liên tiếp là 6
− và 6. Số hạng tiếp theo của cấp số cộng là A. 0. B. 18. C. 12. D. 6.
Câu 10: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 4 và độ dài đường sinh l = 5. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 20π. B. 40π. C. 30π. D. 24π.
Trang 1/6 – Đề gốc 2
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là A. x = 0. B. y =1. C. y = 0. D. y = 2. −
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log x + 2 ≥ 0 là 1 3 A. ( ; −∞ 9]. B. (0;+∞). C. (0;9]. D. (0;9).
Câu 13: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình sau A. 4 2 y = 3
x + 6x +1. B. 4 2
y = −x + 2x +1. C. 4 2
y = x − 2x +1. D. 3
y = −x + 3x +1.
Câu 14. Cho số thực a thỏa mãn π 4
a > a . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0 < a <1. B. a <1. C. a >1. D. a =1.
Câu 15: Cho hàm số = ( ) 4 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị như
hình vẽ bên. Số giá trị nguyên dương của tham số
m để phương trình f (x) = m có hai nghiệm phân biệt là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 1
Câu 16: Tập xác định của hàm số y ( 2 x )3 4 (x ) 2 1 − = − + − là A. D =  \{ } 1 . B. D = ( 2; − 2). C. D = [ 2; − 2] \{ } 1 . D. D = ( 2 − ; ) 1 ∪(1;2).
Câu 17: Với a,b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log a − 2log b = 2.Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 9 A. a = 27 . b B. a = 9 . b
C. a b = 9. D. b = 9 . a
Câu 18: Một họa sĩ cần trưng bày 8 bức tranh nghệ thuật khác nhau thành một hàng ngang. Hỏi có bao
nhiêu cách để họa sĩ sắp xếp các bức tranh? A. 8!. B. 8 8 . C. 64. D. 8.
Câu 19: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình y
vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là 3 A. x=0. B. y = 1. − C. (0;− ) 1 . D. (2;3). O 2 x -1 y=f(x)
Câu 20: Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz)?     A. i = (1;0;0). B. j = (0;1;0). C. k = (0;0; ) 1 . D. n = (1;1; ) 1 .
Trang 2/6 – Đề gốc 2
Câu 21: Nghiệm của phương trình 1−4x 1 3 = là 27 A. x = 2. B. x =1. C. 3 x = . D. x = 0. 4
Câu 22: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số y = f (x) −1 bằng A. 2. B. 2. − C. 0. D. 3. −
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 1; − 2; 4 − ) và B(0; 2;
− 2). Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 5 B. 2 5. C. 53. D. 5.
Câu 24: Cho hình nón có bán kính đáy r = 6 và góc ở đỉnh bằng 60°. Thể tích của khối nón giới hạn
bởi hình nón đã cho bằng A. 72 3. B. 72 3π. C. 27π. D. 24 3π.
Câu 25: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào trong
bốn hàm số dưới đây? A. 4 2
y = x − 2x . B. 3 y = x − 3 . x C. x −1 y = . D. x y = . 2x +1 2x +1 3 Câu 26: Biết ( ) 2
F x = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Giá trị của 3+ f ∫ (x)dx  bằng 1 A. 12. B. 14. C. 44 . D. 10. 3
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. 1
cos 2xdx = sin 2x + C. ∫
B. 1 dx = ln x + C. 2 ∫ x
C. 2x = 2x dx + C. ∫ D.
1 dx = x +C. ∫ 2 x
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y = log 4x +1 là 2 ( ) A. 1 y′ = . B. 1 y′ = . C. 4 y′ = . D. 4 y′ = . 4x +1 (4x + ) 1 ln 2 4x +1 (4x + ) 1 ln 2
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 2; − ) 1 và B(2; 2; − 5
− ).Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là
A.
x −3z − 7 = 0.
B. x −3z + 7 = 0.
C. x − 2y − 2z − 7 = 0. D. x − 2y − 2z + 7 = 0.
Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 3
= x − 6x trên đoạn [ 4; − ] 1 là A. 4 2. B. 5. − C. 5. D. 4 − 2.
Trang 3/6 – Đề gốc 2
Câu 31: Năm 2023 một hãng xe niêm yết giá bán loại xe X là 800.000.000 đồng và dự định trong 10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó,
năm 2030 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng nghìn).
A. 680.610.000 đồng.
B. 694.500.000 đồng.
C. 708.674.000 đồng.
D. 651.094.000 đồng.
Câu 32: Tổng các nghiệm của phương trình log ( 2x −3x + log 6− 4x = 0 là 5 ) 1 ( ) 5 A. 1. − B. 1. C. 3. − D. 2.
Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AA' = AB = a,
AD = a 6 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng
AC và mặt phẳng (CDD'C ') bằng A. 30. B. 45 . C. 90 . D. 60 .
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, tam giác
ABC AB = 2a, = 
AC a, BAC =150° (tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) bằng A. 2a . B. a. 3 C. a . D. a 3 . 2 2
Câu 35: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f '(x) = .xsin 2x, x
∀ ∈  và f (0) =1. Hàm số f (x) là A. 1 1
x cos 2x − sin 2x +1. B. 1 1
x cos 2x + sin 2 . x 2 4 2 2 C. 1 1
x cos 2x + sin 2 . x D. 1 1
x cos 2x + sin 2x +1. 2 4 2 4
Câu 36: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (′x) = 2x −1 với mọi x∈ . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ +∞). B. (0;+∞). C. ( ;2 −∞ ). D. (1;+∞).
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 4 − ; ) 1 , B( 1; − 1;− ) 1 và mặt phẳng
(P):3x y + 2z −5 = 0. Mặt phẳng (Q) đi qua ,
A B và vuông góc với (P) có phương trình
dạng ax + by + cz +1 = 0. Tổng a + b + c bằng A. 1. − B. 1. C. 4. − D. 4.
Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số và các chữ số đôi một khác nhau
được lập từ các chữ số 1,2,3,4,5. Chọn ngẫu nhiên hai số từ S. Xác xuất để hai số chọn được
đều là số có năm chữ số là A. 59 . B. 238 . C. 1. D. 267 . 1495 1495 5 2990
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( − ) 1 .log(3 −x x
e + m + 2023) = x − 2 có hai nghiệm thực phân biệt? A. 2023. B. 2024. C. 11. D. 10.
Trang 4/6 – Đề gốc 2
Câu 40: Một ngọn hải đăng được đặt tại vị trí A cách bờ biển một
khoảng AB = 5k .
m Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí
C cách B một khoảng BC = 7km (tham khảo hình vẽ).
Người canh hải đăng có thể chèo đò từ vị trí A đến vị trí
M trên bờ biển với vận tốc 3km / h và đi bộ đến kho C
với vận tốc 6km / .
h Hỏi muộn nhất mấy giờ người đó
phải xuất phát từ vị trí A để có mặt ở kho C lúc 7 giờ sáng? A. 4h 23 phút. B. 4h 24 phút. C. 4h 20 phút. D. 5h 02 phút.
Câu 41: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và thỏa mãn 3 x f ( 6 x ) 2 + x f ( 5 − x ) 4 1 = 3
x + x + 3, x ∀ ∈  . 1
Khi đó tích phân f (x)dx ∫ bằng 0 A. 23. B. 345. C. 345 − . D. 23. 28 154 14 18
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2
: x + y + (z −3)2 =12 và hai điểm A(4; 4; − 3), B(1; 1;
− 7). Gọi (C là tập hợp các điểm M ∈(S) sao cho biểu thức MA − 2MB đạt giá trị 1 )
nhỏ nhất. Biết (C là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó là 1 ) A. 2. B. 6. C. 7. D. 2 2.
Câu 43: Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn tâm O O′ , chiều cao h = a 3 . Mặt phẳng đi qua tâm
O và tạo với OO′ một góc 60°, cắt hai đường tròn tâm O O ' tại bốn điểm là bốn đỉnh của
một hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng 2
3a . Thể tích của khối trụ được
giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng 3 3 3 A. πa 3 B. 3 π π π a 3. C. a 3 . D. a 3 3 12 4
Câu 44: Xét các số thực x y thỏa mãn 2 2 x + y 1 + ≤ ( 2 2 2 + − 2 + 2)4x x y x
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4y P =
gần nhất với số nào dưới đây? 2x + y +1 A. 3. − B. 0. C. 1. D. 2. −
Câu 45: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;8] và thỏa mãn 2 2 8  f ∫ (x ) 2 3  dx + f ∫ ( 3x) 4 dx f ∫ (x) 29 6 dx = −   . 3 5 1 1 1 8
Giả sử F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên đoạn [1;8].Tích phân xF '(x)dx ∫ bằng 1 A. 75ln 2 . B. 149ln 2 . C. 97. D. 387 . 2 4 4
Câu 46: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1(m) như hình vẽ
bên. Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập
thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x(m)
sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của
hình chóp. Thể tích lớn nhất khối chóp có thể nhận được
gần với số nào trong các số sau? (đơn vị 3 m ). A. 0.034. B. 0.435.
C. 0.043. D. 0.023.
Trang 5/6 – Đề gốc 2
Câu 47: Cho hàm số bậc bốn f (x) 4 3 2
= ax + bx + cx + dx + e (a,b,c,d,e∈) và hàm số bậc ba g (x) 3 2
= mx + nx + px + q ( , m ,
n p,q ∈) có đồ thị y = f '(x) và y = g '(x) như hình vẽ bên dưới.
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f (x) và y = g (x) bằng 64 và
f (2) = g (2) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = g (x) và x = 0, x = 2 bằng A. 136 . B. 272 . C. 136 . D. 68. 15 15 5 15
Câu 48: Cho hàm số f (x), biết hàm số y = f ( ′′ x) là hàm đa
thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên. Đặt  1 2 g(x) 2 f x  = + f ( 2 −x +  
6) với g(0) > 0 và  2 
g (2) < 0. Số điểm cực trị của hàm số y = g (x) là A. 3. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 1 − 0;6;2), B( 5 − ;10;9) và mặt phẳng
(α ):2x − 2y + z +12 = 0 . Điểm M (a; ;bc) thuộc (α ) sao cho ,
MA MB tạo với (α ) các góc bằng nhau và biểu thức 2 2
T = 2MA MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a + b + c bằng A. 232 −38 58 . B. 10. C. 10. − − D. 38 58 232. 29 29
Câu 50: Cho hàm số bậc bốn = ( ) 4 3 2
y f x = ax + bx + cx + dx + e thỏa mãn f (0) = 2; − f ( 2 − ) = 0 và có
đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 20 − ;20) để hàm số
g (x) = f 4 f (x) − f ''(x) + m 
 đồng biến trên khoảng (0; ) 1 ? A. 26. B. 25. C. 0. D. 14.
--------------------HẾT--------------------
Trang 6/6 – Đề gốc 2
LỜI GIẢI CHI TIẾT 3 5 5 Câu 1: Biết f
∫ (x)dx = 3 và f
∫ (x)dx = 5, khi đó f (x)dx bằng 1 1 3 A. 2. − B. 3. C. 8. D. 2. Lời giải 5 3 5 5 5 Ta có f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx + f
∫ (x)dx ⇒ 5 = 3+ f
∫ (x)dx f ∫ (x)dx = 2. 1 1 3 3 3
Câu 2: Cho khối chóp có thể tích 3
6a và diện tích đáy 2
3a . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng A. 2 . a B. 3 . a C. 6 . a D. 4 . a Lời giải Ta có 1 1 2 3 V = . h S ⇒ . .3
h a = 6a h = 6 . a Chọn C. 3 3
Câu 3: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cos x , trục Ox và các đường thẳng x = 0, x = π quay xung quanh .
Ox Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng π π π π A. cosx . dxB. 2 cos x . dxC. 2 π sin x . dxD. 2 π cos x . dx ∫ 0 0 0 0 Lời giải b π Ta có 2 V = π f ∫ (x) 2 dx = π cos x . dx Chọn D. a 0
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x + cos x
A. 4 − sin x + C. B. 2
2x + sin x + C. C. 2
2x − sin x + C.
D. 4 + sin x + C. Lời giải Ta có f
∫ (x)dx = ∫( x+ x) 2 4
cos dx = 2x + sin x + C. Chọn B.
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( ; −∞ 2 − ). C. ( 1; − 3). D. ( 2; − 2).
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 4y + 6z − 5 = 0. Tâm của mặt cầu
(S) có tọa độ là A. ( 2; − 4; 6 − ). B. ( 1; − 2; 3 − ). C. (2; 4; − 6). D. (1; 2 − ;3). Lời giải a = 1 − b   = 2 Ta có (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 4y + 6z − 5 = 0 ⇒  ⇒ I ( 1; − 2; 3 − ). Chọn B. c = 3 −  d = 5 −
Trang 7/6 – Đề gốc 2   
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho a = ( 1; − 2; 3 − ) và b = (1; 3
− ;0) . Vectơ a b có tọa độ là A. ( 2 − ;5; 3 − ). B. (2; 5; − 3). C. (0; 1 − ; 3 − ). D. ( 2 − ;5;3). Lời giải   
c = a b = ( 1 − ;2; 3 − ) − (1; 3 − ;0) = ( 2 − ;5; 3 − ). Chọn A.
Câu 8: Cho khối lăng trụ tam giác có chiều cao h = 4 và đáy là tam giác đều cạnh a = 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 3. B. 18 3. C. 12. D. 9 3. Lời giải 2 Ta có 3 3 V = . h S = 4. = 9 3. Chọn D. 4
Câu 9: Một cấp số cộng có hai số hạng liên tiếp là 6
− và 6. Số hạng tiếp theo của cấp số cộng là A. 0. B. 18. C. 12. D. 6. Lời giải
Công sai: d = 6 − ( 6
− ) =12. Do đó số hạng tiếp theo là 6 + d =18. Chọn B.
Câu 10: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 4 và độ dài đường sinh l = 5. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 20π. B. 40π. C. 30π. D. 24π. Lời giải
Diện tích xung quanh của hình trụ S = π rl = π = π Chọn B. xq 2 2 .4.5 40 .
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là A. x = 0. B. y =1. C. y = 0. D. y = 2. −
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log x + 2 ≥ 0 là 1 3 A. ( ; −∞ 9]. B. (0;+∞). C. (0;9]. D. (0;9). Lời giải
Điều kiện: x > 0.
log x + 2 ≥ 0 ⇔ log x ≥ 2 − ⇔ x ≤ 9 1 1 3 3
Kết hợp điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là S = (0;9]. Chọn C.
Câu 13: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình sau A. 4 2 y = 3
x + 6x +1. B. 4 2
y = −x + 2x +1. C. 4 2
y = x − 2x +1. D. 3
y = −x + 3x +1.
Trang 8/6 – Đề gốc 2
Câu 14. Cho số thực a thỏa mãn π 4
a > a . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0 < a <1. B. a <1.. C. a >1. D. a =1.
Lời giải Ta có 3 a aπ >
mà 3 < π nên 0 < a <1. Chọn A
Câu 15: Cho hàm số = ( ) 4 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị như
hình vẽ bên. Số giá trị nguyên dương của tham số m
để phương trình f (x) = m có hai nghiệm phân biệt là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 1
Câu 16: Tập xác định của hàm số y ( 2 x )3 4 (x ) 2 1 − = − + − là A. D =  \{ } 1 . B. D = ( 2; − 2). C. D = [ 2; − 2] \{ } 1 . D. D = ( 2 − ; ) 1 ∪(1;2). Lời giải 2 4 − x > 0  2 − < x < 2
Hàm số đã cho xác định khi  ⇔  x −1 ≠ 0 x ≠ 1
Vậy tập xác định của hàm số là D = ( 2 − ; ) 1 ∪(1;2).Chọn B
Câu 17: Với a,b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log a − 2log b = 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 9 A. a = 27 . b B. a = 9 . b C. a = 8 . b D. b = 9 . a Lời giải
Ta có: log − 2log = 2 ⇔ log − log = 2 ⇔ log a = 2 a a b a b ⇔ = 9 ⇔ a = 9 . b . Chọn B. 3 9 3 3 3 b b
Câu 18: Một họa sĩ cần trưng bày 8 bức tranh nghệ thuật khác nhau thành một hàng ngang. Hỏi có bao
nhiêu cách để họa sĩ sắp xếp các bức tranh? A. 8!. B. 8 8 . C. 64. D. 8.
Câu 19: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình y
vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là 3 A. x=0. B. y = 1. − C. (0;− ) 1 . D. (2;3). O 2 x -1 y=f(x)
Câu 20: Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz)?     A. i = (1;0;0). B. j = (0;1;0). C. k = (0;0; ) 1 . D. n = (1;1; ) 1 .
Câu 21: Nghiệm của phương trình 1−4x 1 3 = là 27 A. x = 2. B. x =1. C. 3 x = . D. x = 0. 4 Lời giải Ta có 1−4x 1 1−4x 3 3 3 3− = ⇔ = ⇔ 1− 4x = 3
− ⇔ x =1. Chọn B 27
Trang 9/6 – Đề gốc 2
Câu 22: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số y = f (x) −1 bằng A. 2. B. 2. − C. 1. − D. 3. −
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 1; − 2; 4 − ) và B(0; 2;
− 2). Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 5 B. 2 5. C. 53. D. 5. Lời giải Ta có 2 AB = + (− )2 2 1
4 + 6 = 53. Chọn C
Câu 24: Cho khối nón có bán kính đáy r = 6 và góc ở đỉnh bằng 60°. Thể tích của khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho bằng A. 72 3. B. 72 3π. C. 27π. D. 24 3π. Lời giải S 300 l r O B
Ta có góc ở đỉnh bằng 0 ⇒  0 60 OSB = 30 . Độ dài đường sinh: r h = = 6 3. 0 tan 30
Vậy thể tích của khối nón đã cho là 1 2 1 2
V = π r h = π.6 .6 3 = 72 3π. Chọn D 3 3
Câu 25: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào trong
bốn hàm số dưới đây? A. 4 2
y = x − 2x . B. 3 y = x − 3 . x C. x −1 y = . D. x y = . 2x +1 2x +1 3 Câu 26: Biết ( ) 2
F x = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Giá trị của 3+ f ∫ (x)dx  bằng 1 A. 12. B. 14. C. 44 . D. 10. 3 Lời giải 3 3 Ta có: 3+ f ∫ (x)dx =  ( 2
3x + x ) =14. Chọn B. 1 1
Trang 10/6 – Đề gốc 2
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. 1
cos 2xdx = sin 2x + C. ∫
B. 1 dx = ln x + C. 2 ∫ x
C. 2x = 2x dx + C. ∫ D.
1 dx = x +C. ∫ 2 x
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y = log 4x +1 là 2 ( ) A. 1 y′ = . B. 1 y′ = . C. 4 y′ = . D. 4 y′ = . 4x +1 (4x + ) 1 ln 2 4x +1 (4x + ) 1 ln 2 Lời giải ′ 4x 1 ′ + Ta có y′ = ( 4 log 4x +1 = = . Chọn D 2 ( )) ( ) (4x + ) 1 ln 2 (4x + ) 1 ln 2
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 2; − ) 1 và B(2; 2; − 5
− ).Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A.
x − 3z − 7 = 0.
B. x − 3z + 7 = 0.
C. x − 2y − 2z − 7 = 0. D. x − 2y − 2z + 7 = 0. Lời giải 
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có véctơ pháp tuyến là AB = (2;0; 6 − ) = 2(1;0; 3 − ) và
đi qua trung điểm I (1; 2 − ; 2
− ) của đoạn thẳng AB.
Do đó, phương trình mặt phẳng đó là: 1(x − )
1 + 0( y + 2) −3(z + 2) = 0 ⇔ x −3z − 7 = 0. Chọn A
Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 3
= x − 6x trên đoạn [ 4; − ] 1 là A. 4 2. B. 5. − C. 5. D. 4 − 2. Lời giải
x = − 2 (tm) Ta có: f (x) 3
= x − 6x f '(x) 2 = 3x − 6 = 0 ⇔  . x = 2  (l) f ( 4 − ) = 4 − 0;
f (− 2) = 4 2; f ( ) 1 = 5
− ⇒ m ax f (x) = f (− 2) = 4 2. Chọn A [ 1 − ;4]
Câu 31: Năm 2023 một hãng xe niêm yết giá bán loại xe X là 800.000.000 đồng và dự định trong 10 năm
tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm
2030 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)
A. 680.610.000 đồng.
B. 694.500.000 đồng.
C. 708.674.000 đồng.
D. 651.094.000 đồng. Lời giải
Giá xe năm 2023 là A
Giá xe năm 2024 là A = A − .
A r = A 1− r . 1 ( )
Giá xe năm 2025 là A = A A .r = A(1− r)2 . 2 1 1
Giá xe năm 2026 là A = A A .r = A(1− r)3 . 3 2 2 ……
Giá xe năm 2030 là A = A A .r = A(1− r)7 = 800.000.000(1− 2%)7 ≈ 694.500.000 đồng. 7 6 6 Chọn B
Câu 32: Tổng các nghiệm của phương trình log ( 2
x − 3x + log 6 − 4x = 0 là 5 ) 1 ( ) 5
Trang 11/6 – Đề gốc 2 A. 1. − B. 1. C. 3. − D. 2. Lời giải
Viết lại phương trình ta được  3  3 x <  xx  − > < log ( 6 4 0  2 2
x − 3x = log 6 − 4x ⇔  ⇔  2 ⇔  ⇔ x = 3. − 5 ) 5 ( ) 2
x − 3x = 6 − 4xx = 2  2 x x 6 0  + − =  x = 3 − Chọn C
Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AA' = AB = a,
AD = a 6 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng AC
và mặt phẳng (CDD'C ') bằng A. 030. B. 45 . C. 90 . D. 60 . Lời giải
CDD 'C ' là hình chữ nhật, nên 2 2
CD ' = a + a = a 2
Ta có A D ⊥ (CDD C )⇒ ( AC (CDD C ))
 = (AC CD )  =  ' ' ' ' ; ' ' ; ' A'CD '
Do tam giác BAC vuông tại B nên
A'D ' a 6 tan A'CD ' = = = 3 ⇒ 
A'CD '. Chọn D CD ' a 2
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, tam giác
ABCAB = 2a, = 
AC a, BAC =150° (tham khảo hình vẽ).
Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) bằng A. 2a . B. a. 3 C. a . D. a 3 . 2 2 Lời giải
Kẻ BH AC (H AC). ( ) 1
Lại có SA BH (vì SA ⊥ ( ABC) ). (2) Từ ( )
1 và (2), suy ra BH ⊥ (SAC) nên d B,
 (SAC) = BH.  Ta có  = ° ⇒  BAC 150
BAH = 30 .° Tam giác vuông ABH , có =  BH A .
B sin BAH = a. Chọn B
Câu 35: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f '(x) = .xsin 2x, x
∀ ∈  và f (0) =1. Hàm số f (x) là
Trang 12/6 – Đề gốc 2 A. 1 1
x cos 2x − sin 2x +1. B. 1 1
x cos 2x + sin 2 . x 2 4 2 2 C. 1 1
x cos 2x + sin 2 . x D. 1 1
x cos 2x + sin 2x +1. 2 4 2 4 Lời giải Ta có f (x) 1
= f '(x)dx = . x sin 2xdx = − xd ∫ ∫ ∫ (cos2x) 2 1 1 1 1 = − x cos 2x +
cos 2xdx = − xcos 2x + sin 2x + C. 2 2 ∫ 2 4
f (0) =1⇒ C =1 Vậy f (x) 1 1
= − x cos 2x + sin 2x +1. Chọn D 2 4
Câu 36: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (′x) = 2x −1 với mọi x∈ . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ +∞). B. (0;+∞). C. ( ;2 −∞ ). D. (1;+∞).
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 4 − ; ) 1 , B( 1; − 1;− ) 1 và mặt phẳng
(P):3x y + 2z −5 = 0. Mặt phẳng (Q) đi qua ,
A B và vuông góc với (P) có phương trình dạng
ax + by + cz +1 = 0. Tổng a + b + c bằng A. 1. − B. 1. C. 4. − D. 4. Lời giải  Ta có: A(2; 4 − ; ) 1 , B( 1; − 1;− )
1 ⇒ AB 3;5;2. 
Véc tơ pháp tuyến củaP là: n 3;1;2.  
Do mặt phẳng Q đi qua AB và vuông góc với P nên Q nhận véc tơ AB,n    8;0;12  
làm một véc tơ pháp tuyến nên phương trình của Q là: 2x23z   1  0
⇔ 2x − 3z −1 = 0 ⇔ 2
x + 3z +1 = 0.
Suy ra a  2 , b  0 , c  3  a b c 1. Chọn B
Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số và các chữ số đôi một khác nhau được
lập từ các chữ số 1,2,3,4,5.Chọn ngẫu nhiên hai số từ S, tính xác xuất để hai số chọn được đều là số có năm chữ số. A. 59 1 . B. 238 . C. . D. 267 . 1495 1495 5 2990 Lời giải.
Ta tính số phần tử thuộc tập S như sau:
Số các số thuộc S có 3 chữ số khác nhau là 3 A = 60 số. 5
Số các số thuộc S có 4 chữ số khác nhau là 4 A =120 số. 5
Số các số thuộc S có 5 chữ số khác nhau là 5 A =120 số. 5
Suy ra số phần tử của tập S n(S ) = 300 .
Không gian mẫu là chọn ngẫu nhiên 2 số từ tập S 2
n(Ω) = C . 300
Trang 13/6 – Đề gốc 2
Gọi X là biến cố ' Hai số được chọn đều là số có năm chữ số '' .
Suy ra số phần tử của biến cố X là 2
n(X ) = C . 120 2
Vậy xác suất cần tính C 238 120 P(X ) = = .Chọn B. 2 C 1495 300
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( − ) 1 .log(3 −x x
e + m + 2023) = x − 2
có hai nghiệm thực phân biệt? A. 2023. B. 2024. C. 11. D. 10. Lời giải. Điều kiện: 3 −x
e + m + 2023 > 0 (*).
x =1 không là nghiệm nên phương trình nên: x−2 Với − x ≠ 1, − x x 2 − x x 1
log(3e + m + 2023) =
⇔ 3e + m + 2023 =10 − > 0 ( thỏa mãn (*)) x −1 x−2 x 1 m 2023 10 − ⇔ + = − 3 −x e . x−2 Đặt x 1 y g(x) 10 − = = − 3 −x e x−2 Ta có: 1 x 1 y 10 − ′ = ln10 + 3 −x e > 0, x ∀ ≠ 1 2 (x −1)
Lập bảng biến thiên suy ra phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt khi 3
− < m + 2023 <10 e .
Suy ra có 11 giá trị m cần tìm. Chọn C
Câu 40: Một ngọn hải đăng được đặt tại vị trí A cách bờ biển một
khoảng AB = 5k .
m Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C
cách B một khoảng BC = 7km (tham khảo hình vẽ). Người
canh hải đăng có thể chèo đò từ vị trí A đến vị trí M trên
bờ biển với vận tốc 3km / h và đi bộ đến kho C với vận tốc 6km / .
h Hỏi muộn nhất mấy giờ người đó phải xuất phát
từ vị trí A để có mặt ở kho C lúc 7 giờ sáng. A. 4h 23 phút. B. 4h 24 phút. C. 4h 20 phút. D. 5h 02 phút. Lời giải
Đặt BM = x(km), điều kiện 0 ≤ x ≤ 7. 2 Ta có 2
AM = 25 + x ⇒ thời gian người đó đi từ A đến MAM 25 x t + = = (h) 1 3 3
Ta có MC = 7 − x ⇒ thời gian người đó đi từ M đến CMC 7 x t − = = (h) 2 6 6 2
Tổng thời gian người đó đi từ A đến C là 25 x 7 x t t t + − = + = + . 1 2 3 6 2 Xét hàm số ( ) 25 x 7 x f x + − = + với 0 ≤ x ≤ 7. 3 6
Tính được min f (x) 7 + 5 3 = (h) ≈ 157(phút) khi 5 3 x = . Chọn A 6 3
Trang 14/6 – Đề gốc 2
Câu 41: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và thỏa mãn 3 x f ( 6 x ) 2 + x f ( 5 − x ) 4 1 = 3
x + x + 3, x ∀ ∈  . Khi 1
đó f (x)dx ∫ bằng 0 A. 23. B. 345. C. 345 − . D. 23. 28 154 14 18 Lời giải Với x ∀ ∈  ta có : 3 x f ( 6 x ) + xf ( 5 − x ) 4 1 = 3 − x + x + 3
x = 0 không là nghiệm của phương trình nên nhân 2 vế của phương trình với 2 x ta được 5 x f ( 6 x ) 4 + x f ( 5 − x ) 2 = x ( 4 1 3 − x + x + 3) 1 ⇒ x f ∫ (x ) 1 dx + x f ∫ (1− x ) 1 5 6 4 5 2 dx = x ∫ ( 4 3
x + x + 3)dx 0 0 0 1 1 ⇔ f ∫ (x ) (x ) 1 5 5 1 − f ∫ ( 5 − x ) ( 5 − x ) 23 d 1 d 1 = 6 5 28 0 0 1 1 1 1 ⇔ f ∫ (x) 1 x + f ∫ (x) 23 x = ⇔ f ∫ (x) 345 d d dx = . Chọn B 6 5 28 154 0 0 0
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2
: x + y + (z −3)2 =12 −
và hai điểm A(4; 4;3), B(1; 1;
− 7). Gọi (C là tập hợp các điểm M ∈(S) sao cho biểu thức MA − 2MB đạt giá trị nhỏ 1 )
nhất. Biết (C là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó là 1 ) A. 2. B. 6. C. 7. D. 2 2. Lời giải
Mặt cầu S có tâm I 0;0; 
3 và bán kính R  2 3.
Gọi C là điểm trên đoạn IA thỏa mãn 1 IC IA  C1;1;  3 . 4 Xét IAM IMC  , ta có I chung    IAM IMC    MA  2MC. IA IM    2 IM IC
P MA2MB  2 MC MB  0.
Dấu " " xảy ra khi M nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn BC.
Mặt phẳng trung trực P của đoạn thẳng BC có phương trình là z 5  0.
Ta có h d I,P 2.
Khi đó M nằm trên đường tròn có bán kính 2 2
R R h  124  2 2. 1 Chọn D
Trang 15/6 – Đề gốc 2
Câu 43: Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn tâm O O′ , chiều cao h = a 3 . Mặt phẳng đi qua tâm O
và tạo với OO′ một góc 60°, cắt hai đường tròn tâm O O ' tại bốn điểm là bốn đỉnh của một
hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng 2
3a . Thể tích của khối trụ được giới hạn
bởi hình trụ đã cho bằng 3 3 3 A. π a 3 π π B. 3 π a 3. C. a 3 . D. a 3 3 12 4 Lời giải
Giả sử ABCD là hình thang mà đề bài đề cập ( BC đáy lớn, AD đáy nhỏ) và r là bán kính đáy của hình trụ. BC = 2r Theo đề:  ⇒ AD = r BC = 2AD
Kẻ O I′ ⊥ AD AD ⊥ (OO I′ ) ⇒ ( ABCD) ⊥ (OO I′ )
Suy ra góc giữa OO′ và ( ABCD) là góc  O OI ′ . Theo đề  O OI ′ = 60°  OOOOa 3 cosO OI ′ = ⇔ OI = = = 2a 3 . OI cos60° 1 2
( AD + BC).IO
r + 2r .2a 3 2 ( ) Ta có: a S = ⇔ a = ⇔ r = ABCD 3 . 2 2 3 2 3
Thể tích của khối trụ là 2  a a π 3 V = r π h = π .a 3 =   . Chọn A  3  3
Câu 44: Xét các số thực x y thỏa mãn 2 2 x + y 1 + ≤ ( 2 2 2 + − 2 + 2)4x x y x
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4y P =
gần nhất với số nào dưới đây? 2x + y +1 A. 3. − B. 0. C. 1. D. 2. − Lời giải Ta có: 2 2
x + y + ≤ ( + − + ) 2 2 1 2 2 x x −2x 1 + + y x y x ⇔ ≤ ( 2 x x + ) 2 2 2 2 4 2 2 1 + y +1. Đặt 2 2
t = x − 2x +1+ y t ≥ 0 . Khi đó ta có 2t t +1, ∀t ≥ 0 . Đặt ( ) = 2t f t
t −1, ∀t ≥ 0 , ta có: ′( ) = 2t f t
ln 2 −1, cho f ′(t) = 0 .
Ta nhận thấy phương trình f ′(t) = 0 có một nghiệm nên phương trình f (t) = 0 có tối đa hai nghiệm.
Mặt khác ta có f (0) = f ( )
1 = 0. Suy ra phương trình f (t) = 0 có hai nghiệm t = 1 và t = 0.
Trang 16/6 – Đề gốc 2
Khi đó ta có bảng xét dấu của hàm số f (t) như sau:
Khi đó f (t) ≤ 0 ⇔ t ∈[0; ] 1 . Suy ra 2 2
x x + + y ≤ ⇔ (x − )2 2 2 1 1 1 + y ≤ 1.
Khi đó tập hợp các điểm M (x; y) là một hình tròn (S) tâm I (1;0), bán kính R = 1. Ta có: 4y P =
⇔ 2Px + (P − 4) y + P = 0. 2x + y +1
Khi đó ta cũng có tập hợp các điểm M (x; y) là một đường thẳng ∆ : 2Px + (P − 4) y + P = 0 .
Để ∆ và (S) có điểm chung, ta suy ra d (I,∆) ≤ 1. 2P + P 2 ⇔
≤ 1 ⇔ 3 P ≤ 5P − 8P +16
(2P)2 + (P − 4)2 2
⇔ 4P + 8P −16 ≤ 0 ⇔ −1− 5 ≤ P ≤ 1 − + 5 .  1 x =  Ta suy ra P = 1
− − 5 . Dấu " = " xảy ra khi  3 Chọn A min   5 y = −  3
Câu 45: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;8] và thỏa mãn 2 2 8  f ∫ (x ) 2 3  dx + f ∫ ( 3x) 4 dx f ∫ (x) 29 6 dx = −   . 3 5 1 1 1 8
Giả sử F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [1;8].Tích phân xF '(x)dx ∫ bằng 1 A. 75ln 2 . B. 149ln 2 . C. 97. D. 387 . 2 4 4 Lời giải 8
Nhận thấy có một tích phân khác cận là f (x)dx ∫ . Bằng cách đặt 3
x = t ta thu được tích phân 1 8 2 2 f ∫ (x) 2 dx = 3 t f ∫ ( 3t) 2 dt = 3 x f ∫ ( 3x)dx. 1 1 1 2 2 2
Do đó giả thiết được viết lại là  f ∫ (x ) 2 3  dx + f ∫ ( 3x) 2 dx x f ∫ ( 3x) 29 6 4 dx = −   . (*) 5 1 1 1 2 2 ⇔  f ∫ (x ) 2 29
− 2x + 3 dx = − +  ∫(3−2x )2 3 2 2 dx = 0 5 1 1 ⇒ f ( 3 x ) 2 = x x
∀ ∈[ ] → f (x) 3 2 2 3, 1;2 = 2 x − 3, x ∀ ∈[1;8]. 8 8 8 ⇒ xF
∫ (x)dx = xf
∫ (x)dx = x ∫ ( 3 2x − ) 387 ' 2 3 dx = .Chọn D 4 1 1 1
Trang 17/6 – Đề gốc 2
Câu 46: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1(m) như hình vẽ bên.
Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập thành một
hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x(m) sao cho bốn
đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp. Thể
tích lớn nhất khối chóp có thể nhận được gần với số nào
trong các số sau (đơn vị 3 m ) A. 0.034. B. 0.435. C. 0.043. D. 0.023. Lời giải S S A B D O A M D C O M S B x 1 C
Từ hình vuông ban đầu ta tính được x 2 , x OM S M S O OM − = = − = . ( 0 < x < 2 ) 1 1 2 2
Khi gấp thành hình chóp S.ABCD thì S S nên ta có SM = S M . 1 1 Từ đó 2 2 2 2 2x SO SM OM − = − = . (Điều kiện 2 0 < x < ) 2 2
Thể tích khối chóp S.ABCD : 1 1 2 1 4 5 V = S SO = xx = x x . S ABCD ABCD . 2 2 2 2 2 2 . 3 6 6 Ta thấy V
lớn nhất khi f (x) 4 5 = 2x − 2 2x , 2 0 < x <
đạt giá trị lớn nhất SABCD 2 Ta có f ′(x) 3 4 3
= 8x −10 2x = 2x (4−5 2x) x = 0 f (x) 0  ′ = ⇔  2 2 x =  5 Bảng biến thiên Vậy: V
lớn nhất khi và chỉ khi 2 2 x =
V ≈ 0.0337 Chọn A S.ABCD 5 max
Trang 18/6 – Đề gốc 2
Câu 47: Cho hàm số bậc bốn f (x) 4 3 2
= ax + bx + cx + dx + e (a,b,c,d,e∈) và hàm số bậc ba g (x) 3 2
= mx + nx + px + q ( , m ,
n p,q ∈) có đồ thị y = f '(x) và y = g '(x) như hình vẽ bên dưới.
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f (x) và y = g (x) bằng 64 và
f (2) = g (2) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = g (x) và x = 0, x = 2 bằng A. 136 . B. 272 . C. 136 . D. 68. 15 15 5 15 Lời giải
Đồ thị các hàm số y = f '(x) và y = g '(x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ là 1; − 1;3
Khi và chỉ khi PT f '(x) − g '(x) = 0 có ba nghiệm là 1; − 1;3
f x g x = k (x + )(x − )(x − ) = k ( 3 2 '( ) '( ) 1 1 3
x − 3x x + 3) với k ≠ 0. 4 2  
f x g x = ∫( f x g x )dx = k ∫ ( 3 2 ( ) ( ) '( ) '( )
x − 3x x + 3)dx x 3 x
= k  − x − + 3x + C .  4 2 
f (2) = g (2) ⇔ f (2) − g (2) = 0 ⇔ kC = 0 ⇔ C = 0
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f '(x) và y = g '(x) có diện tích bằng 64 1 3
⇒ 64 = −∫ ( f '(x)− g '(x))dx +∫( f '(x)− g '(x))dx 1 − 1 1
⇒ 64 = −k (x −3x x + 3) 3 3 2 dx k + ( 3 2
x − 3x x + 3)dx = 8 − k k = 8 − ∫ ∫ 1 − 1
f (x) − g (x) 4 3 2 = 2
x + 8x + 4x − 24x
PT f (x) − g (x) 4 3 2 = 0 ⇔ 2
x + 8x + 4x − 24x = 0 không có nghiệm trong khoảng (0;2)
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x = 0, x = 2, y = f (x) và y = g (x) là 2 2 4 3 2
S = − x + x + x x dx = ∫ ∫( 4 3 2
x + x + x x) 272 2 8 4 24 2 8 4 24 dx = . 15 0 0
Trang 19/6 – Đề gốc 2
Câu 48: Cho hàm số f (x) biết hàm số y = f (
′′ x) là hàm đa thức
bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên. Đặt  1 2 g(x) 2 f x  = + f ( 2 −x +  
6) , biết rằng g(0) > 0 và  2 
g (2) < 0. Số điểm cực trị của hàm số y = g (x) là A. 3. B. 4. C. 5. D. 7. Lời giải
Từ đồ thị hàm số y = f (
′′ x) ta có f (
′′ x) > 0, x
∀ ∈  ⇒ Hàm số y = f ′(x) đồng biến trên  .  1 2
g (x) = 2 .x f
x  − 2 .x f ( 2 −x + 6)   1 2 = 2x f x  ′ ′ ′ ′ − f ′( 2 −x +     6) . 2  2       2x = 0 x = 0 x = 0 g (′x) = 0  ⇔  1   ⇔ 1  ⇔ x = 2 − . 2  f ′ x =  f ′( 2 −x + 6) 2 2  x = −x + 6    2  2 x = 2
( do hàm số y = f ′(x) đồng biến trên  ) x > 0 1 2 2  x > −x +  6   1   2 x > 2
Xét g '(x) > 0 ⇔ 2
2x f x −  f ′( 2 −x + 6) >  0 ⇔ ⇔  .   2    x < 0   2 − < x < 0  1 2 2
 x < −x + 6 2 x < 2 −
Suy ra g (′x) < 0 ⇔  . 0 < x < 2 Vì  1 2 g(x) 2 f x  = + f ( 2 −x +  
6) là hàm số chẵn trên  và có g (2) < 0 nên  2  g ( 2
− ) = g (2) = a < 0, g(0) = b > 0 .
Bảng biến thiên của hàm số g (x) :
Vậy hàm số y = g(x) có 7 điểm cực trị. Chọn D
Trang 20/6 – Đề gốc 2
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 1 − 0;6;2), B( 5 − ;10;9) và mặt phẳng
(α ):2x − 2y + z +12 = 0 . Điểm M (a; ;bc) thuộc (α ) sao cho ,
MA MB tạo với (α ) các góc bằng nhau và biểu thức 2 2
T = 2MA MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a + b + c bằng A. 232 −38 58 . B. 10. C. 10. − − D. 38 58 232. 29 29 Lời giải Chọn C A B H M K
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của ,
A B trên mặt phẳng (α ) , khi đó: − − + +
AH = d ( A (α )) 2.( 10) 2.6 2 12 ; = = 6 ; 2 2 2 2 + 2 +1 − − + +
BK = d (B (α )) 2.( 5) 2.10 9 12 ; = = 3. 2 2 2 2 + 2 +1
MA , MB tạo với (α ) các góc bằng nhau nên  = 
AMH BMK . Từ AH = 2BK suy ra MA = 2MB . Ta có: MA = 2MB 2 2 ⇔ MA = 4MB
⇔ (a + )2 + (b − )2 + (c − )2 = (a + )2 + (b − )2 + (c − )2 10 6 2 4 5 10 9    2 2 2 20 68 68
a + b + c + a b c + 228 = 0 . 3 3 3
Như vậy, điểm M nằm trên mặt cầu (S ) có tâm 10 34 34 I  ; ;  − 
và bán kính R = 2 10 . 3 3 3    Mà M thuộc (α )
Do đó, M thuộc đường tròn (C) là giao của mặt cầu (S ) và mặt phẳng (α ) , nên tâm J của
đường tròn (C) là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng (α ) . Tìm được J = ( 2;
− 10;12) và bán kính (C) là 2 2
r = R IJ = 6   
Gọi điểm E thỏa mãn 2EA EB = 0 ⇒ E ( 1 − 5;2; 5 − ).    
Khi đó T = (ME + EA)2 −(ME + EB)2 2 2 2 2
= ME + 2EA EB và 2 2
2EA EB không đổi. Vậy T ME min min
Gọi F là hình chiếu của E trên (α ) , tìm được F ( 9; − 4; − 2
− ) ⇒ FJ = 21 > r nên F nằm ngoài (C). Suy ra FM = FJ r =15. min Khi đó 2 2
ME = EF + FM = 3 34 khi
C , M nằm giữa F, J min min
M là giao điểm của FJ và ( )
Trang 21/6 – Đề gốc 2
 15  5  ⇒ FM =
FJ = FJ M ( 4;
− 6;8) ⇒ a + b + c =10. 21 7
Câu 50: Cho hàm số bậc bốn = ( ) 4 3 2
y f x = ax + bx + cx + dx + e thỏa mãn f (0) = 2; − f ( 2 − ) = 0 và có
đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 20 − ;20) để hàm số
g (x) = f 4 f (x) − f ''(x) + m 
 đồng biến trên khoảng (0; ) 1 ? A. 26. B. 25. C. 0. D. 14. Lời giải
Xét y = f (x) 4 3 2
= ax + bx + cx + dx + e f (x) 3 2 '
= 4ax + 3bx + 2cx + d .
Từ đồ thị y = f ′(x) ta có f x = ax( 2 x − ) 3 ( ) 4 1 = 4ax − 4 . ax b  = 0 b  = 0
Vậy ta có hệ phương trình 2c 4a  = − ⇔ c = 2
a f (x) 4 2
= ax − 2ax + .e d 0  = d =   0  f ( )  1 0 = 2 − Ta lại có a =  ⇒  .  f  (− ) 4 2 = 0 e = 2 −
Vậy f (x) 1 4 1 2
= x x − 2. 4 2 Ta có 3
f x = x x f (x) 2 ( ) ''
= 3x −1⇒ f '''(x) = 6x
Xét hàm số g (x) = f 4 f (x) − f ''(x) + m   trên đoạn [0; ] 1
Ta có g '(x) = 4 f '(x) − f '''(x) f '4 f (x) − f ''(x) + m    
Hàm số g (x) đồng biến trên khoảng (0; )
1 ⇔ g '(x) ≥ 0, x ∀ ∈(0; ) 1 .
Mà 4 f '(x) − f '''(x) < 0, x ∀ ∈(0; )
1 và f (x) − f (x) 4 2 4 ''
+ m = x − 5x + m − 7
Nên g '(x) ≥ 0, x ∀ ∈(0; ) 1 ⇔ f f
(x)− f (x)+ m ≤ x ∀ ∈  ( ) ⇔ f ( 4 2 ' 4 ' 0, 0;1
' x − 5x + m − 7) ≤ 0, x ∀ ∈(0; ) 1 4 2
m − 6 ≤ −x + 5x , x ∀ ∈(0; ) 1 4 2
x − 5x + m − 7 ≤ 1, − x ∀ ∈(0; ) 1  4 2 ⇔ 
⇔ m − 7 ≥ −x + 5x , x ∀ ∈(0; ) 1 (*) 4 2
0 ≤ x − 5x + m − 7 ≤1, x ∀ ∈  (0; ) 1  4 2
m −8 ≤ −x + 5x , x ∀ ∈  (0; )1
Xét hàm số h(x) 4 2
= −x + 5x trên [0; ] 1
Tìm được min h(x) = 0, max h(x) = 4. [0 ] ;1 [0 ] ;1
Trang 22/6 – Đề gốc 2 m − 6 ≤ 0 m ≤ 6 Do đó (*) m−7 ≥ 4  ⇔
⇔ m ≥11 ⇔ m ≤ 6.    m − 8 ≤ 0   m ≤ 8
m nguyên thuộc khoảng ( 20 − ;20) ⇒ m∈{ 19 − ,..., } 6
⇒ có 26 giá trị nguyên của m.
---------------------HẾT--------------------
Trang 23/6 – Đề gốc 2
Document Outline

  • Môn Toán_Ma trận đề thử Tốt nghiệp THPT Cụm Vụ Bản-Mỹ Lộc
  • Toan_12- Mã đề 111
  • Toan_12- Mã đề 112
  • Đáp án
  • Toan_12- ĐỀ gốc 1- Lời giải chi tiết
    • Lời giải
  • Toan_12- Đề gốc 2-Lời giải chi tiết
    • Lời giải