Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán lần 1 trường THPT chuyên ĐH Vinh – Nghệ An
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2022 – 2023 môn Toán lần 1 trường THPT chuyên Đại học Vinh, tỉnh Nghệ An
Preview text:
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LẦN I - 2023 Câu hỏi Mã 132 Mã 209 Mã 357 Mã 485 1 A A A B 2 C C C C 3 B D C D 4 C A D A 5 A A C B 6 D D C C 7 A C C B 8 A D B A 9 D B D B 10 B B D A 11 C A B A 12 D B B D 13 A C B A 14 D C B D 15 B D A B 16 D B D A 17 C A D B 18 A B B D 19 B D D C 20 A B A C 21 B A C B 22 A A B D 23 C B A D 24 A C D A 25 B B D A 26 D C D C 27 B A B A 28 D B A D 29 B D D D 30 C C C D 31 C C C B 32 A D A D 33 A C A C 34 B D C A 35 C B A C 36 C A C B 37 D A D A 38 A B A C 39 D D A C 40 D C A B 41 B A B B 42 C C C D 43 A C B B 44 B D A D 45 D D C C 46 D D A C 47 A C B D 48 C B B C 49 C B D D 50 B A A A
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - 22-23
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2022 – 2023
THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH Môn: Toán 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1:
Môđun của số phức z 3 2i bằng A. 13 . B. 3 . C. 2 . D. 3 . NHÓM Câu 2:
Công thức tính đúng của tổ hợp chập 3 của 10 là 10! 10! 10! 10! A. 3 C . B. 3 C . C. 3 C . D. 3 C . 10 3! 10 7! 10 3!7! 10 3.7 GIÁO Câu 3:
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực VIÊ
tiểu của hàm số đã cho là N T OÁN VI Ệ T N A. 8 . B. 3 . C. 2 . D. 5 . AM Câu 4:
Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm f x trên như hình vẽ
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng A. ; 1 . B. . C. 1 ; . D. 2 ; . NHÓM Câu 5:
Cho hình trụ có chu vi của một đường tròn đáy bằng c , đường cao bằng h . Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng GIÁO VIÊ 1 1 A. . c h . B. . . c h . C. . . c h . D. 2. . c h . 2 3 Câu 6:
Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc Oxy ? N
A. Q 1;1;0 .
B. M 1;0;0 .
C. P 0;1;0 . D. N 0;0; 1 . T OÁN Câu 7:
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : x y 2z 1 0 . Mặt phẳng song song với VI
mặt phẳng nào sau đây? Ệ T N
A. Q : 3x 3y 6z 1 0 .
B. P : 2x 2 y 4z 2 0 . AM
C. R : x y z 1 0 .
D. S : x y 2z 1 0 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - 22-23 Câu 8:
Nghiệm của phương trình 5x 1 4 16 là 3 5 A. x .
B. x 1 . C. x . D. x 2 . 5 3 Câu 9:
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây NHÓM GIÁO A. 3 2
y x 2x 2 . B. 3 2
y x x 2 . C. 4 2
y x 2x 2 . D. 4 2
y x 2x 2 . VIÊ
Câu 10: Tập xác định của hàm số y ln 3 x là N
A. 3; . B. ; 3 . C. ; 3 . D. 0;3 . T OÁN
Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số x
y e trên đoạn 1 ; 1 là VI 1 A. 1. B. 0 . C. e . D. . Ệ T N e AM
Câu 12: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x 3x với trục hoành là A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 13: Họ các nguyên hàm của hàm số f x 2
3x x 1 trên là 2 x 2 x A. 3 x
x C . B. 3 2
x x x C . C. 3 2
3x x x C . D. 3 3x x C . 2 2
Câu 14: Đạo hàm của hàm số 1 2x y là x 1 2 A. 2x y ln 2 . B. . C. y . D. x 1 y 2 ln 2 . NHÓM 1 2x y x ln 2
Câu 15: Cho dãy u là một cấp số nhân, biết u 3,u 6 . Khi đó giá trị u là n 1 2 5 GIÁO VIÊ A. 72 . B. 48 . C. 8 . D. 4 8 .
Câu 16: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2
y x 2x là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. N T 2x 3 OÁN
Câu 17: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng x 1 VI 3 A. x .
B. y 1.
C. x 1 . D. y 2 . Ệ 2 T N
Câu 18: Diện tích mặt cầu có đường kính bằng d được tính theo công thức AM 1 A. 2 d . B. 2 4 d . C. 2 2 d . D. 2 d . 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - 22-23
Câu 19: Phần ảo của số phức z (1 i)(2 i) là A. 1. B. 1. C. 2. D. 0. 3
Câu 20: Rút gọn biểu thức 2 3
P a . a với a 0 ta được 11 9 1 7 A. 6
P a . B. 2
P a . C. 2
P a . D. 6 P a .
Câu 21: Tính thể tích khối chóp có đường cao bằng 3 , diện tích đáy bằng 4 A. 12 . B. 4 . C. 24 . D. 6 . x 1 y 2 z 3
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :
. Phương trình nào sau đây là 3 2 1 NHÓM
phương trình tham số của
x 1 3t x 1 3t
x 3 t x 11t GIÁO
A. y 2 2t . B. y 2 2t .
C. y 2 2t .
D. y 2 2t . z 3 t z 3 t z 1 3t z 3 3t VIÊ 1 0 1 N
Câu 23: Cho f x liên tục trên thỏa mãn f x dx 2,
f x dx 5
. Khi đó giá trị 2 f x 1 dx T 1 1 0 OÁN bằng VI A. 6 . B. 6 . C. 5 . D. 7 . Ệ T N
Câu 24: Cho hình lập phương ABC . D A B C D
. Góc giữa BC và A B C D là AM A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 25: Cho hàm số bậc ba y f (x) có đồ thị như hình vẽ, phương trình f 2
x 1 có bao nhiêu nghiệm? NHÓM A. 5. B. 3. C. 2. D. 6 GIÁO VIÊ
Câu 26: Có 6 bạn nam trong đó có Hoàng và 3 bạn nữ xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Xác suất
để không có hai bạn nữ nào đứng cạnh nhau và Hoàng đứng ở ngoài cùng bằng 10 5 5 5 A. . B. . C. . D. . N 21 126 21 63 T OÁN
Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 2
y x 4x 3 và y x 1 bằng 3 9 9 VI A. . B. . C. 1. D. . 2 2 2 Ệ T N
Câu 28: Cho log b 2, log c 3. Khi đó giá trị của biểu thức 2 log a b là c a b AM 3 1 2 A. 6. B. . C. . D. . 2 6 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - 22-23
Câu 29: Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) x sin .
x Biết F (0) 1, giá trị F bằng 2 A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 1. 2
Câu 30: Cho phương trình bậc hai 2
z bz c 0, trong đó b, c là các số thực. Với giá trị nào của b thì
phương trình đã cho nhận số phức 3 2i làm nghiệm? A. 5 . B. 6 . C. 6 . D. 5 .
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x 1) ( y 1) (z 2) 9. Viết phương trình mặt
phẳng ( ) tiếp xúc với (S ) tại điểm M (0;3; 0). NHÓM
A. x 2 y 2z 12 0 . B. x 4 y 2z 12 0 . C. x 2 y 2z 6 0 . D. x 2 y 2z 6 0 . GIÁO
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ A đến (SCD). VIÊ 21a 2a 3a 2a A. . B. . C. . D. . 7 2 7 4 N T OÁN
Câu 33: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết rằng
AB AA a, AC 3a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C . VI 3 2a 3 2a 3 3a 3 3a Ệ A. . B. . C. . D. . T N 2 6 2 6 AM
Câu 34: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua M 1; 2; 3
và vuông góc với mặt phẳng
: 3x 2y 1 0 có phương trình là x 1 3t x 1 3t x 1 3t x 1 3t
A. y 2 2t .
B. y 2 2t . C. y 2 2t . D. y 2 2t . z 3 t z 3 z 3 z 3 t
Câu 35: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. NHÓM GIÁO VIÊ N T OÁN
Số nghiệm của phương trình 2 f x 3 0 là VI A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Ệ T N 2
Câu 36: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên là f x x x
1 x 2 . Khi đó, hàm số AM y f 2
x đạt cực đại tại 1 A. x .
B. x 0 .
C. x 1 . D. x 1 . 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - 22-23
Câu 37: Cho hình nón có đường sinh bằng 2, góc ở đỉnh bằng 0
120 . Thể tích của khối nón đó bằng 3 A. 3 . B. . C. 3 . D. . 3
Câu 38: Có bao nhiêu số nguyên a để tồn tại số phức z thỏa mãn z z z z 16 và iz 4 a ? A. 10. B. 5. C. 9. D. 6.
Câu 39: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm liên tục trên và 3
g(x) f (
x 2) có bảng xét dấu như sau NHÓM
Có bao nhiêu số nguyên m 202 3; 202
3 để hàm số y f (x m) đồng biến trên ; 0 ? GIÁO A. 2017. B. 2020. C. 2019. D. 2018. Câu 40: Cho hàm số 3 2 2 2
y x mx (2m m 1)x m 3 .
m Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của VIÊ
tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên ; 0 bằng 2
. Tích các phần tử của S N T bằng OÁN A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 . VI
Câu 41: Cần bao nhiêu thuỷ tinh để làm một chiếc cốc hình trụ có chiều cao bằng 12 cm, đường kính đáy Ệ T N
bằng 9, 6 cm (tính từ mép ngoài cốc), đáy cốc dày 1,8 cm, thành xung quanh cốc dày 0, 24 cm
(tính gần đúng đến hai chữ số thập phân)? AM 9,6 12 1,8 NHÓM A. 3 64,39 cm . B. 3 202, 27 cm . C. 3 212, 31 cm . D. 3 666,97 cm . GIÁO VIÊ
Câu 42: Vào cuối năm 2022, báo Rossiyskaya Gazeta dẫn lời Bộ trưởng Tài nguyên Nga cảnh báo nước
này sẽ cạn kiệt dầu mỏ sau 28 năm nữa nếu sản lượng khai thác hằng năm vẫn giữ như năm 2022.
Bắt đầu từ năm 2023, nếu nước Nga mỗi năm giảm sản lượng khai thác 2% so với năm trước thì N
sau bao nhiêu năm nữa nước này cạn kiệt dầu mỏ (chọn phương án có kết quả gần nhất với tính T toán của bạn)? OÁN A. 48 . B. 30 . C. 42 . D. 36 . VI
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : x by cz d 0 vuông góc với mặt phẳng Ệ T N
( ) : x 2 y 3z 4 0 và chứa giao tuyến của hai mặt phẳng (P) : x 3y z 7 0, AM
(Q) : x y z 1 0. Khi đó d bằng A. 3 . B. 1. C. 3 . D. 1.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - 22-23
Câu 44: Cho lăng trụ tứ giác đều ABC . D A B C D
có AA 1, tang của góc giữa hai mặt phẳng A B D và ABB A
bằng 2. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC . D A B C D . A. 5. B. 3. C. 5 5 . D. 3 3 .
Câu 45: Giả sử hàm số f x liên tục trên , thỏa mãn f sin x
1 cos x với mọi x , khi đó tích 3 2 phân
f x x d bằng 1 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . NHÓM 12 4 6 4 12 8 12 8 2 1 x 4 xy
Câu 46: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log log y
. Khi x 4 y đạt giá trị nhỏ nhất. GIÁO 2 2 2 2 4 y x giá trị bằng VIÊ y N 2 1 A. . B. . C. 2 . D. 2 . T OÁN 2 2
Câu 47: Cho hàm số bậc ba y f (x). Đường thẳng y ax b tạo với VI
đường y f (x) hai miền phẳng có diện tích là S , S (hình vẽ Ệ 1 2 T N 5 1 1 bên). Biết S
và 1 2x f 3x dx S AM 1 , giá trị của 12 2 2 0 bằng 8 19 A. . B. . 3 4 13 13 C. . D. . 3 6
Câu 48: Xét các số phức z, ,
w u thỏa mãn z 1, w 2, u 3 và z w u u z w . Giá trị lớn nhất NHÓM
của z u bằng A. 10 . B. 2 3 . C. 14 . D. 4. GIÁO VIÊ
Câu 49: Cho hai hàm số f x 3 2
2x 9x và g x 3 2
2x 3x 12x m ( m là tham số). Có bao nhiêu
số nguyên m để hàm số h x f g x có đúng 6 điểm cực trị? A. 23. B. 21. C. 6. D. 4. N T
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có (3
A ; 4; 4), B(1; 2; 3), C(5; 0; 1). Điểm M OÁN
thay đổi trong không gian thoả mãn 0
ABM AMC 90 . Mặt phẳng ( ) đi qua B và vuông góc VI
với AC cắt AM tại N. Khoảng cách từ N đến ( ABC) có giá trị lớn nhất bằng: Ệ T N 4 10 3 5 2 10 6 5 A. . B. . C. . D. . AM 5 5 5 5 HẾT
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - 22-23 BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
A C B C A D A A D B C D A D B D C A B A B A C A B 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
D B D B C C A A B C C D A D D B C A B D D A C C B HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1:
Môđun của số phức z 3 2i bằng NHÓM A. 13 . B. 3 . C. 2 . D. 3 . Lời giải GIÁO Chọn A Ta có i 2 2 3 2 3 2 13 . VIÊ N Câu 2:
Công thức tính đúng của tổ hợp chập 3 của 10 là T 10! 10! 10! 10! OÁN A. 3 C . B. 3 C . C. 3 C . D. 3 C . 10 3! 10 7! 10 3!7! 10 3.7 VI Lời giải Ệ Chọn C T N 10! AM
Tổ hợp chập 3 của 10 là 3 C . 10 3!.7! Câu 3:
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực
tiểu của hàm số đã cho là NHÓM A. 8 . B. 3 . C. 2 . D. 5 . GIÁO VIÊ Lời giải Chọn B
Giá trị cực tiểu của hàm số là 3 . N Câu 4:
Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm f x trên như hình vẽ T OÁN VI Ệ T N
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng AM A. ; 1 . B. . C. 1 ; . D. 2 ; . Lời giải Chọn C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - 22-23
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng 1 ; . Câu 5:
Cho hình trụ có chu vi của một đường tròn đáy bằng c , đường cao bằng h . Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng 1 1 A. . c h . B. . . c h . C. . . c h . D. 2. . c h . 2 3 Lời giải Chọn A c
Chu vi đáy 2 r c r . 2 NHÓM c
Diện tích xung quanh của hình trụ là S 2 rh 2 . .h . c h . xq 2 GIÁO Câu 6:
Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc Oxy ?
A. Q 1;1;0 .
B. M 1;0;0 .
C. P 0;1;0 . D. N 0;0; 1 . VIÊ Lời giải N T Chọn D OÁN
Phương trình mặt phẳng Oxy là z 0 . VI
Ta thấy điểm N 0;0;
1 có z 1 0 nên điểm N 0;0;
1 không thuộc Oxy . N Ệ T N Câu 7:
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : x y 2z 1 0 . Mặt phẳng song song với AM
mặt phẳng nào sau đây?
A. Q : 3x 3y 6z 1 0 .
B. P : 2x 2 y 4z 2 0 .
C. R : x y z 1 0 . D. S : x y 2z 1 0 . Lời giải Chọn A 1 1 2 1
Mặt phẳng song song với mặt phẳng Q : 3x 3y 6z 1 0 vì . 3 3 6 1 NHÓM Câu 8:
Nghiệm của phương trình 5x 1 4 16 là 3 5 GIÁO VIÊ A. x .
B. x 1 . C. x . D. x 2 . 5 3 Lời giải Chọn A N x x 3 T Ta có 5 1 5 1 2 4 16 4
4 5x 1 2 x . OÁN 5 3 x VI
Nghiệm của phương trình 5 1 4 16 là x . 5 Ệ T N Câu 9:
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây AM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - 22-23 A. 3 2
y x 2x 2 . B. 3 2
y x x 2 . C. 4 2
y x 2x 2 . D. 4 2
y x 2x 2 . Lời giải NHÓM Chọn D
Đường cong là đồ thị của hàm số có dạng 4 2
y ax bx c . Do đó loại phương án A và GIÁO B.
Lại có lim y nên a 0 . Do đó loại phương án C. VIÊ x N
Câu 10: Tập xác định của hàm số y ln 3 x là T OÁN
A. 3; . B. ; 3 . C. ; 3 . D. 0;3 . VI Lời giải Ệ T N Chọn B
Điều kiện 3 x 0 x 3 . AM
Tập xác định của hàm số y ln 3 x là ; 3 .
Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số x
y e trên đoạn 1 ; 1 là 1 A. 1. B. 0 . C. e . D. . e Lời giải Chọn C NHÓM x
y e 0, x
max y y 1 e . 1 ; 1 GIÁO VIÊ
Câu 12: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x 3x với trục hoành là A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn D N T OÁN x 0 Ta có: 3
x 3x 0 x 2
x 3 0 x 3
nên số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x 3x VI x 3 Ệ T N với trục hoành là 3. AM
Câu 13: Họ các nguyên hàm của hàm số f x 2
3x x 1 trên là 2 x 2 x A. 3 x
x C . B. 3 2
x x x C . C. 3 2
3x x x C . D. 3 3x x C . 2 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - 22-23 Lời giải Chọn A
Câu 14: Đạo hàm của hàm số 1 2x y là x 1 2 A. 2x y ln 2 . B. 1 2x y x . C. y . D. x 1 y 2 ln 2 . ln 2 Lời giải Chọn D
Câu 15: Cho dãy u là một cấp số nhân, biết u 3,u 6 . Khi đó giá trị u là n 1 2 5 NHÓM A. 72 . B. 48 . C. 8 . D. 4 8 . Lời giải GIÁO Chọn B u 6 Công bội 2 q 2 . VIÊ u 3 1 N 4 4
u u q 3.2 48 . 5 1 T OÁN
Câu 16: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2
y x 2x là VI A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Ệ Lời giải T N Chọn D AM Hàm số 4 2
y x 2x có dạng 4 2
y ax bx c a 0 có .
a b 0 nên đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị. 2x 3
Câu 17: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng x 1 3 A. x .
B. y 1.
C. x 1 . D. y 2 . 2 Lời giải NHÓM Chọn C 2x 3
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
là đường thẳng x 1. . GIÁO VIÊ x 1
Câu 18: Diện tích mặt cầu có đường kính bằng d được tính theo công thức 1 A. 2 d . B. 2 4 d . C. 2 2 d . D. 2 d . N 2 T OÁN Lời giải Chọn A VI Ệ d
Mặt cầu có đường kính bằng d có bán kính R có diện tích là: 2 2
s 4 R d . T N 2 AM
Câu 19: Phần ảo của số phức z (1 i)(2 i) là A. 1. B. 1. C. 2. D. 0. Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - 22-23 Chọn B Ta có: 2
z (1 i)(2 i) 2 2i i i 3 i . Phần ảo của z là: 1. 3
Câu 20: Rút gọn biểu thức 2 3
P a . a với a 0 ta được 11 9 1 7 A. 6
P a . B. 2
P a . C. 2
P a . D. 6 P a . Lời giải Chọn A 3 3 1 11 Ta có: 2 3 2 3 6
P a . a a .a a . NHÓM
Câu 21: Tính thể tích khối chóp có đường cao bằng 3 , diện tích đáy bằng 4 A. 12 . B. 4 . C. 24 . D. 6 . GIÁO Lời giải Chọn B VIÊ 1 V .3.4 4 . N 3 T OÁN x 1 y 2 z 3
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :
. Phương trình nào sau đây là 3 2 1 VI
phương trình tham số của Ệ T N
x 1 3t x 1 3t
x 3 t x 11t AM
A. y 2 2t . B. y 2 2t .
C. y 2 2t .
D. y 2 2t . z 3 t z 3 t z 1 3t z 3 3t Lời giải Chọn A 1 0 1
Câu 23: Cho f x liên tục trên thỏa mãn f x dx 2,
f x dx 5
. Khi đó giá trị 2 f x 1 dx 1 1 0 bằng NHÓM A. 6 . B. 6 . C. 5 . D. 7 . Lời giải GIÁO VIÊ Chọn C 1 0 1 1 1 0
f x dx f x dx f x dx f x dx
f x dx
f x dx 2 5 3 . 1 1 0 0 1 1 N 1 1 1 1 T
2 f x
1 dx 2 f x dx 1dx 2 f x dx 1 5 . OÁN 0 0 0 0 VI
Câu 24: Cho hình lập phương ABC . D A B C D
. Góc giữa BC và A B C D là Ệ T N A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . Lời giải AM Chọn A
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - 22-23
BC A B C D BC B C 0 ', ' ' ' ' ', '
' BC ' B 45 vì tam giác BC ' B ' vuông cân tại C ' .
Câu 25: Cho hàm số bậc ba y f (x) có đồ thị như hình vẽ, phương trình 2 f x 1 có bao nhiêu NHÓM nghiệm? GIÁO VIÊ N T OÁN A. 5. B. 3. C. 2. D. 6 VI Lời giải Ệ T N Chọn B AM
Từ đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng y 1 cắt cắt đồ thị hàm số y f (x) tại 3 điểm có hoành
độ là a, 0,b a 0 b . 2
x a 1 Suy ra: f 2 x 1 2
x 0 2 . 2 x b 3
Số nghiệm của phương trình
1 ,2,3 lần lượt là 0, 1, 2. NHÓM
Câu 26: Có 6 bạn nam trong đó có Hoàng và 3 bạn nữ xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Xác suất
để không có hai bạn nữ nào đứng cạnh nhau và Hoàng đứng ở ngoài cùng bằng GIÁO VIÊ 10 5 5 5 A. . B. . C. . D. . 21 126 21 63 Lời giải Chọn D N T
Số cách xếp tùy ý 9 bạn thành hàng ngang là 9! n 9! OÁN
Số cách xếp sao cho không có hai bạn nữ nào đứng cạnh nhau và Hoàng đứng ở ngoài cùng: VI
- Xếp 6 bạn nam thành một hàng ngang sao cho Hoàng đứng ở ngoài cùng, có 2.5! cách. Ệ T N
- Xếp 3 bạn nữ vào 6 khoảng trống tạo bởi 6 bạn nam đã được xếp, trừ khoảng trống ngoài cùng AM bên cạnh Hoàng, có 3 A cách. 6
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - 22-23
Vậy số cách xếp để không có hai bạn nữ nào đứng cạnh nhau và Hoàng đứng ở ngoài cùng bằng: 3
2.5!.A . Suy ra, xác suất để không có hai bạn nữ nào đứng cạnh nhau và Hoàng đứng ở ngoài 6 3 3 2.5!.A 2.5!.A 5 cùng bằng: 6 6 . n 9! 63
Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 2
y x 4x 3 và y x 1 bằng 3 9 9 A. . B. . C. 1. D. . 2 2 2 Lời giải NHÓM Chọn B x 1 Xét phương trình: 2
x 4x 3 x 1 2
x 5x 4 0 . x 4 GIÁO
Suy ra, diện tích hình phẳng đã cho bằng: 4 4 4 VIÊ 9 2
x 4x 3 x 2
1 dx x 5x 4 dx 2
x 5x 4dx . N 2 1 1 1 T OÁN
Câu 28: Cho log b 2, log c 3. Khi đó giá trị của biểu thức 2 log a b là c a b 3 1 2 VI A. 6. B. . C. . D. . Ệ 2 6 3 T N Lời giải AM Chọn D 2 a b b 2 1 log 2 log a 1 log b 2 2 log a b b a . c log c log c log c 3 b b b
Câu 29: Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) x sin .
x Biết F (0) 1, giá trị F bằng 2 A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 1. NHÓM 2 Lời giải GIÁO VIÊ Chọn B u x du dx Đặt . dv sin xdx v cos x N
F x x cos x cos xdx x cos x sin x C . T OÁN
Mà F 0 1 C 1, suy ra F 2 . 2 VI Ệ T N
Câu 30: Cho phương trình bậc hai 2
z bz c 0, trong đó b, c là các số thực. Với giá trị nào của b thì
phương trình đã cho nhận số phức 3 2i làm nghiệm? AM A. 5 . B. 6 . C. 6 . D. 5 . Lời giải Chọn C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - 22-23
Phương trình có một nghiệm z 3 2i nghiệm còn lại là z 3 2i . 1 2
Theo định lí Viét z z b b 6 . 1 2
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x 1) ( y 1) (z 2) 9. Viết phương trình mặt
phẳng ( ) tiếp xúc với (S ) tại điểm M (0;3; 0).
A. x 2 y 2z 12 0 . B. x 4 y 2z 12 0 .
C. x 2 y 2z 6 0 . D. x 2 y 2z 6 0 . Lời giải Chọn C NHÓM
Mặt cầu S có tâm I 1;1; 2 và bán kính R 3 .
Phương trình mặt phẳng ( ) qua điểm M (0;3; 0) có véc tơ pháp tuyến MI 1; 2; 2 là GIÁO
1. x 0 2. y 3 2. z 0 0 : x 2y 2z 6 0 . VIÊ
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác đều và nằm trong mặt N
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ A đến (SCD). T OÁN 21a 2a 3a 2a A. . B. . C. . D. . 7 2 7 4 VI Lời giải Ệ T N Chọn A AM
Gọi H là trung điểm AB SH ABCD . NHÓM
Kẻ HM CD tại điểm M .
Ta có SA CD CD SHM . GIÁO VIÊ
Mà CD SCD SHM SCD theo giao tuyến SM .
Trong mặt phẳng SHM , kẻ HK SM HK SCD . SH .HM a 21
Vì AB / / SCD d ,
A SCD d H ,SCD HK . N 2 2 7 SH HM T OÁN
Câu 33: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết rằng
AB AA a, AC 3a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C . VI Ệ 3 2a 3 2a 3 3a 3 3a T N A. . B. . C. . D. . 2 6 2 6 AM Lời giải Chọn A Ta có 2 2 BC
AC AB a 2 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - 22-23 3 1 1 2a V AA .S AA . . . AB BC . a . . a a 2 . ABC. A B C ABC 2 2 2
Câu 34: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua M 1; 2; 3
và vuông góc với mặt phẳng
: 3x 2y 1 0 có phương trình là x 1 3t x 1 3t x 1 3t x 1 3t
A. y 2 2t .
B. y 2 2t . C. y 2 2t . D. y 2 2t . z 3 t z 3 z 3 z 3 t Lời giải NHÓM Chọn B
Ta có u n . 3;2;0 GIÁO x 1 3t
Vậy đi qua M 1; 2; 3
và có VTCP u
nên : y 2 2t . 3;2;0 VIÊ z 3 N T
Câu 35: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. OÁN VI Ệ T N AM
Số nghiệm của phương trình 2 f x 3 0 là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải Chọn C NHÓM 3 f x 3 2
Ta có 2 f x 3 0 f x . GIÁO VIÊ 2 3
f x 2 N T OÁN VI Ệ T N AM 3 3
Tương giao 2 đường thẳng y và y
lên bảng biến thiên ta được số nghiệm của phương 2 2 trình đã cho là 4.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - 22-23 2
Câu 36: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên là f x x x
1 x 2 . Khi đó, hàm số y f 2
x đạt cực đại tại 1 A. x .
B. x 0 .
C. x 1 . D. x 1 . 2 Lời giải Chọn C x 0 2
Xét f x 0 x x
1 x 2 0 x 1boichan
. Khi đó ta có bảng biến thiên của hàm x 2 NHÓM
số y f x như sau GIÁO VIÊ N T OÁN VI 2 x 2 x 1 Ệ
Xét y f 2
x , ta có y 2 f 2 x 0 . T N 2 x 0 x 0 AM
Khi đó, ta có bảng biến thiên của hàm số y f 2 x như sau NHÓM
Vậy hàm số y f 2
x đạt cực đại tại x 1 . GIÁO VIÊ
Câu 37: Cho hình nón có đường sinh bằng 2, góc ở đỉnh bằng 0
120 . Thể tích của khối nón đó bằng 3 A. 3 . B. . C. 3 . D. . 3 Lời giải N T OÁN Chọn D O VI Ệ T N l h AM I r M
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - 22-23
Vì góc ở đỉnh bằng 120 nên
IOM 60 . Trong tam giác vuông IOM ta có
r l sin 60 3 .
h l cos 60 1 1 1
Thể tích của hình nón là 2
V r h .3.1 . 3 3
Câu 38: Có bao nhiêu số nguyên a để tồn tại số phức z thỏa mãn z z z z 16 và iz 4 a ? A. 10. B. 5. C. 9. D. 6. Lời giải NHÓM Chọn A GIÁO
Đặt z x yi ;
x y z x yi . VIÊ
Ta có z z z z 16 2 x 2 y 16 x y 8 N T OÁN
x y 8d ,
khi x 0; y 0 1 x y 8 d ,
khi x 0; y 0 2 VI 1 Ệ x y 8
d , khi x 0; y 0 3 T N
x y 8d , khi x 0; y 0 4 AM Hay điểm M ;
x y biểu diễn số phức z nằm trên các cạnh của hình vuông ABCD như hình. a 0 a 0
Lại có iz 4 a 2 2 2
y 4 xi a x y 4 2 a x 0
TH1: nếu a 0
không thỏa mãn điều kiện (1) (loại). y 4 NHÓM
TH2: Nếu a 0 điểm M ;
x y biểu diễn số phức z nằm trên đường tròn tâm I 0; 4 bán kính GIÁO VIÊ a .
Để tồn tại số phức z thỏa cả hai điều kiện
1 và 2 thì hình vuông ABCD và đường tròn N
I;a phải có điểm chung T OÁN VI Ệ T N AM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - 22-23 NHÓM a GIÁO
Do đó d I; d a IA 2 2 a 12 a 3; 4;5;...;12 3
Vậy có 10 số nguyên thỏa mãn. VIÊ N
Câu 39: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm liên tục trên và 3
g(x) f (
x 2) có bảng xét dấu như sau T OÁN VI Ệ T N
Có bao nhiêu số nguyên m 202 3; 202
3 để hàm số y f (x m) đồng biến trên ; 0 ? AM A. 2017. B. 2020. C. 2019. D. 2018. Lời giải Chọn D f x 6 0 2 x 6 x 0 f 2 0 x 2 3
g(x) 0 f ( x 2) 0 , suy ra f ( x) 0 . x 2 f 10 0 x 10 NHÓM x 3 f 29 0 x 29
Xét hàm số h x f (x )
m h x f ( x ) m GIÁO VIÊ x m 6 x m 6 x m 2 x m 2
Ta có h x 0 f (
x m) 0
x m 10 x m 10 N x m 29 x m 29 T OÁN
Ta có bảng xét dấu theo khoảng như sau
(với hm 3 f (
0) g 2 0 ) VI Ệ T N AM
Để hàm số đồng biến trên ;
0 thì m 6 0 m 6
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - 22-23
Suy ra m 6;7;8;....; 202
3 , vậy có 2018 giá trị nguyên của m thỏa mãn. Câu 40: Cho hàm số 3 2 2 2
y x mx (2m m 1)x m 3 .
m Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên ; 0 bằng 2
. Tích các phần tử của S bằng A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn D Ta có: 2 2
y 3x 2mx 2m m 1 . NHÓM
Vì y có a 3 0 và 2 m
do đó hàm số đã 2 m m 2 3 2 1 5m 3m 3 0, m y
cho đồng biến trên , do đó max y y 0 2 m 3m . ;0 GIÁO m 1 Theo đề bài, ta có: 2 2 m 3m 2
m 3m 2 0 suy ra S 1; 2 . VIÊ m 2 N
Vậy tích các phần tử của tập S bằng 2.1 2 . T OÁN
Câu 41: Cần bao nhiêu thuỷ tinh để làm một chiếc cốc hình trụ có chiều cao bằng 12 cm, đường kính đáy
bằng 9, 6 cm (tính từ mép ngoài cốc), đáy cốc dày 1,8 cm, thành xung quanh cốc dày 0, 24 cm VI
(tính gần đúng đến hai chữ số thập phân)? Ệ T N 9,6 AM 12 1,8 A. 3 64,39 cm . B. 3 202, 27 cm . C. 3 212, 31 cm . D. 3 666,97 cm . NHÓM Lời giải Chọn B GIÁO VIÊ
Gọi V ;V lần lượt là thể tích của chiếc cốc thuỷ tinh và thể tích của khối lượng chất lỏng mà cốc 1 2 có thể đựng. 6912 N Ta có: 2 V 12. .4,8 3 cm 1 T 25 OÁN 2 9, 6 2.0, 24
V 12 1,8. . 666, 32 3 cm 2 VI 2 Ệ T N 6912
Vậy khối lượng thuỷ tinh cần sử dụng là:
666, 32 202, 27 3 cm . AM 25
Câu 42: Vào cuối năm 2022, báo Rossiyskaya Gazeta dẫn lời Bộ trưởng Tài nguyên Nga cảnh báo nước
này sẽ cạn kiệt dầu mỏ sau 28 năm nữa nếu sản lượng khai thác hằng năm vẫn giữ như năm 2022.
Bắt đầu từ năm 2023, nếu nước Nga mỗi năm giảm sản lượng khai thác 2% so với năm trước thì
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - 22-23
sau bao nhiêu năm nữa nước này cạn kiệt dầu mỏ (chọn phương án có kết quả gần nhất với tính toán của bạn)? A. 48 . B. 30 . C. 42 . D. 36 . Lời giải Chọn C
Gọi S (tỷ tấn) là sản lượng dầu mỏ còn lại của Nga trên thực tế tính từ cuối năm 2022.
x (tỷ tấn) là sản lượng khai khác hằng năm như năm 2022.
Theo đề bài, ta có: S 28x (tỷ tấn).
Gọi n là số năm khai thác còn lại với sản lượng khai thác thay đổi hằng năm tính từ 2023. NHÓM n 1 2% 1 0, 98n 1
Lượng khai thác mỗi năm tính từ năm 2023 là: . x x (tỷ tấn). 1 2% 1 0, 02 GIÁO 0,98n 1
Đến khi khai thác hết, ta có:
x 28x n log 1 0, 02.28 40.64 . 0,98 0 , 02 VIÊ
Do đó, chọn đáp án. C. N T
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : x by cz d 0 vuông góc với mặt phẳng OÁN
( ) : x 2 y 3z 4 0 và chứa giao tuyến của hai mặt phẳng (P) : x 3y z 7 0, VI
(Q) : x y z 1 0. Khi đó d bằng Ệ T N A. 3 . B. 1. C. 3 . D. 1. Lời giải AM Chọn A
Ta có VTPT của , P,Q lần lượt là n 1; 2;3 , n 1;3;1 , n 1; 1 ;1 . 1 2 3 Khi đó n
n , n , n 8 ;16; 8 8 1; 2 ;1 . 1 2 3 Gọi A ; x ;
y z d là giao tuyến của P và Q , khi đó toạ độ điểm A thoả mãn hệ
x 3y z 7 0 3
y z 7 0 y 2
. Cho x 0 ta có , khi đó A0; 2 ;1
x y z 1 0
y z 1 0 z 1 NHÓM
Do chứa giao tuyến của P và Q nên đi qua A0; 2 ;1 .
Phương trình : x 2 y
1 z 1 0 x 2 y z 3 0 . Vậy d 3. GIÁO VIÊ
Câu 44: Cho lăng trụ tứ giác đều ABC . D A B C D
có AA 1, tang của góc giữa hai mặt phẳng A B D và ABB A
bằng 2. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC . D A B C D . N A. 5. B. 3. C. 5 5 . D. 3 3 . T OÁN Lời giải Chọn B VI Ệ T N AM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - 22-23 NHÓM GIÁO
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng A B
D và ABB A VIÊ 2
Theo bài ra có tan 2 sin 5 N T
Giả sử cạnh đáy của lăng trụ là x x 0 OÁN
Gọi I hình chiếu của D trên A B
; O là tâm của hình vuông ABCD . VI 2 x 2 2 2 Ệ
Ta có: AD
x 1; BD x 2; AB
x 1; AO T N 2 2 AM A . O BD x 2.x Ta có A .
O BD DI.AB DI 2 AB x 1
Dễ thấy DA ( ABB A ); ( ABB A )
( ABD) AB . d ( ; D ( ABB A ) DA 2 Ta có sin d ( ; D AB) DI 5 2 2 x 1 2 x 1 4 . x
x 3 nên S 3 V 3. . 2 ABCD
ABCD. A' B 'C ' D ' 2 x 2.x 5 x 2 5
Câu 45: Giả sử hàm số f x liên tục trên , thỏa mãn f sin x 1 cos x với mọi x , khi đó tích NHÓM 3 2 phân
f x x GIÁO VIÊ d bằng 1 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 12 4 6 4 12 8 12 8 N Lời giải T OÁN Chọn D 3 2 VI I f x x Ệ d T N 1 AM
Đặt x sin t 1 dx cos t t d . 3
Đổi cận: x 1 t 0; x t 2 6
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - 22-23 6 6 6 Khi đó I
f sin t 2
1 .cos tdt cos t.cos tdt cos tdt 0 0 0 6 6 1 1 1 1 3 I cos 2t dt t sin 2t . 2 2 2 4 12 8 0 0 2 1 x 4 xy
Câu 46: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log log y
. Khi x 4 y đạt giá trị nhỏ nhất. 2 2 2 2 4 y NHÓM x giá trị bằng y GIÁO 2 1 A. . B. . C. 2 . D. 2 . 2 2 VIÊ Lời giải N Chọn D T OÁN 2 1 x 4 xy 1 4 log log y
log x log 4 log y x 2 2 2 2 2 2 4 y 2 2 2 y VI Ệ 8 8 T N
log x 2 2 log y
2x log x 2x 2 2 log y 2 2 2 y 2 2 2 y AM 4 4
log x 2x log 2 * 2 2 2 2 y y
Xét hàm số f t log t 2t với t 0 2 1
f t
2 0 với mọi t 0 nên f t đồng biến trên khoảng 0; . t ln 2 4 4
Do đó * f x f x . 2 2 NHÓM y y 4 Khi đó 3 x 4 y
2 y 2 y 3 16 . 2 y GIÁO VIÊ 4 2y 2 3 y y 2 Dấu " " xảy ra . 3 2 4 N x 4 x 2 T y OÁN 3 2 x 4
Vậy khi x 4 y đạt giá trị nhỏ nhất thì 2 . VI 3 y 2 Ệ T N
Câu 47: Cho hàm số bậc ba y f (x). Đường thẳng y ax b tạo với đường y f (x) hai miền phẳng AM
có diện tích là S , S (hình vẽ bên). 1 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - 22-23 5 1 1 Biết S
và 1 2x f 3x dx S bằng 1 , giá trị của 12 2 2 NHÓM 0 8 19 13 13 A. . B. . C. . D. . 3 4 3 6 GIÁO Lời giải VIÊ Chọn A 1 1 1 N 1 1 1 2 T
1 2x f 3xdx 1 2xd f 3x
f 3x1 2x
f 3x dx 0 OÁN 3 3 3 0 0 0 3 3 3 VI 1 1 2 2 2 1 21 f 3 f 0
f x dx
f x dx
f x dx Ệ . 3 3 9 3 9 2 4 T N 0 0 0 AM 3 8 Khi đó S
f x dx S S A 0; 2 , B 3;0 . 2 OAB 1 với 3 0
Câu 48: Xét các số phức z, ,
w u thỏa mãn z 1, w 2, u 3 và z w u u z w . Giá trị lớn nhất
của z u bằng A. 10 . B. 2 3 . C. 14 . D. 4. Lời giải NHÓM Chọn C Cách 1: GIÁO VIÊ Bổ đề:
Xét hai số phức z và z , ta có: 1 2 N 2 z z
z z z z 2 2 z z
z z z z 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 T OÁN 2 z z
z z z z 2 2 z z
z z z z 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 VI Ệ T N
z z z z z z z z 0 1 2 1 2 1 2 1 2 AM Áp dụng bổ đề trên:
z w u u z w z w u z w u zw u z w u 0
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - 22-23 2 2 2 2 2 2 2
zw zw zu zu 0 z zw zw w z zu zu u 2 z w u 0 2 2 2 2 2 2 2
z w z u 2 z w u 0 z u 15 z w . 2 2 2
Ta có z u 15 z w 15 z w
14 z u 14 .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi w 2 z . Cách 2:
Gọi M , N , P lần lượt là biểu diễn của các số phức z , w , u . Khi đó: NHÓM
OM 1, ON 2 , OP 4 và OM NP OM NP . GIÁO Ta có 2 2 2 2
OM NP OM NP OM 2OM NP NP OM 2OM NP NP
VIÊ
OM NP 0 OM OP ON 0 OM OP OM ON N T OÁN
OM OP MP OM ON MN MP MN OM ON 2 2 2 2 2 2 2 2 2 5 14 . VI
z u MP 14 . Ệ T N
Đẳng thức xảy ra khi O , M , N thẳng hàng và O nằm giữa M , N . AM
Câu 49: Cho hai hàm số f x 3 2
2x 9x và g x 3 2
2x 3x 12x m ( m là tham số). Có bao nhiêu
số nguyên m để hàm số h x f g x có đúng 6 điểm cực trị? A. 23. B. 21. C. 6. D. 4. Lời giải Chọn C
g x 0
Ta có: h x f g x h x g x. f g x h x 0 NHÓM
f g x 0 x 1 • g x 2
0 6x 6x 12 0 GIÁO VIÊ x 2 g x 3 2 0
2x 3x 12 m
• f g x 1 g x 3 2 3
2x 2x 12 m 3 N T
Vẽ bảng biến thiên của hàm số g x như sau: OÁN VI Ệ T N AM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - 22-23
Để hàm số h x có 6 điểm cực trị thì 1 phải có 4 nghiệm nên: m 3 7 2 0 m 7 7 m 4 m 2 0 20 m 23 2
0 m 3 7
Vậy có 6 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có (3
A ; 4; 4), B(1; 2; 3), C(5; 0; 1). Điểm M
thay đổi trong không gian thoả mãn 0
ABM AMC 90 . Mặt phẳng ( ) đi qua B và vuông góc NHÓM
với AC cắt AM tại N. Khoảng cách từ N đến ( ABC) có giá trị lớn nhất bằng: 4 10 3 5 2 10 6 5 GIÁO A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Lời giải VIÊ Chọn B N T OÁN VI Ệ T N AM Ta có B (
A 2; 2; 1), BC(4; 2; 4) B .
A BC 0 do đó A
BC vuông tại B .
BA 3; BC 6 . NHÓM AB BC Từ giả thiết suy ra
AB (MBC) . AB BM GIÁO VIÊ
Gọi K là hình chiếu của B lên AC nên (BKN ) AC cố định. Xét A
BC vuông tại B có đường cao BK: 1 1 1 1 1 5 6 5 N BK 2 2 2 2 2 T BK BA BC 3 6 36 5 OÁN BN AM Ta có
BN AMC BN NK suy ra N chạy trên đường tròn đường kính VI BN AC Ệ T N 6 5 BK . 5 AM
Trong BNK kẻ NH BK NH ABC NH d N, ABC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 25
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - 22-23 1 3 5
Trong tam giác vuông BNK có NH BK . 2 5
Phương trình mặt phẳng (BCM ) đi qua B và có vecto pháp tuyến BA2; 2; 1 có dạng:
2x 2 y z 9 0 3 2
Tam giác BNK vuông cân tại N nên BN 5
Xét ABM vuông tại B có đường cao BN : 1 1 1 5 1 1 BM 6 NHÓM 2 2 2 2 BM BN BA 18 3 6 BM
a 2 b 2 c 2 6 1 2 3 6 GIÁO
Gọi M a; ;
b c , ta có AM .CM 0
a 3 a 5 b 4 b c 4 c 1 0 M BCM
2a 2b c 9 0 VIÊ 2 2 2 2 2 2 N
a b c 2a 4b 6c 8 0 a
1 b 2 c 3 6 T 2 2 2 OÁN
a b c 8a 4b 3c 11 0 2a c 1 0 2a 2b c 9 0
2a 2b c 9 0 VI Ệ T N 5 5 5 5 a a 2 2 2 3 3 2 AM a
1 b 2 c 3 6 9
a 30a 20 0 5 2 5 5 2 5
c 2a 1
c 2a 1 b b . 3 3 b 5 2a b 5 2a 7 2 5 7 2 5 c c 3 3 3 5
Vậy khoảng cách từ N đến ( ABC) có giá trị lớn nhất bằng 5 khi M a; ;
b c với a; ; b c như trên. NHÓM HẾT GIÁO VIÊ N T OÁN VI Ệ T N AM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 26
Document Outline
- de-thi-thu-tn-thpt-2023-mon-toan-lan-1-truong-thpt-chuyen-dh-vinh-nghe-an
- de-thi-thu-tn-thpt-2023-mon-toan-lan-1-truong-thpt-chuyen-dh-vinh-nghe-an
- dap_an_mon_toan_lan_i2023
- Sheet1
- DE-SO-31-LỚP12-CHUYÊN-ĐH-VINH-L1-NH-22-23_HDG