Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán lần 1 trường THPT Nho Quan A – Ninh Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2022 – 2023 môn Toán lần 1 trường THPT Nho Quan A, tỉnh Ninh Bình

1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
đề lẻ
…..
Câu 1. Cho cp s cng
n
u vi
1
3u ;
2
9u . Công sai ca cp s cộng đã cho bng
A. 6. B. 3. C. 12. D. -6.
Câu 2. Cho tp hp A
20
phn t. Hi A có bao nhiêu tp con gm
6
phn t?
A.
6
20
C
. B. 20. C.
6
P . D.
6
20
A
.
Câu 3. Cho hàm s
( )y f x
có bng biến thiên như sau :
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0; . B.
; 2 . C.
0;2 . D.
2;0 .
Câu 4. Cho hàm s
y f x xác định, liên tục trên đoạn
4 ;0 đồ thị là đường cong trong hình
vẽ bên. Đồ thị hàm s
f x đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?
A. ( 4 ; 0). B. (
1; 2)
. C. (
3;2)
. D. (
2; 1)
.
Câu 5. Tim cn ngang của đồ th hàm s
4 1
1
x
y
x
A.
1
4
y
. B.
4y
. C.
1y
. D.
1y
.
Câu 6. Cho hàm s
3 2
y ax bx cx d đồ th là đưng cong trong hình v bên. Tọa độ giao điểm
của đồ th hàm s và trục tungđiểm nào trong các điểm sau
2
A.
0;1 . B.
0; 1 . C.
1;0 . D.
1;0 .
Câu 7. Đồ thị hình bên đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây:
A.
3 2
3 2y x x . B.
4 2
3 2y x x . C.
4 2
3 2y x x . D.
3 2
3 2y x x .
Câu 8. Vi a s thực dương tùy ý,
ln 7 ln 3a a bng
A.
ln7
ln3
B.
7
ln
3
C.
ln 4a D.
ln 3
a
a
Câu 9. Tính đạo hàm ca hàm s
2
log 1f x x .
A.
1
1
f x
x
. B.
1 ln2
x
f x
x
.
C.
1f x x
. D.
1
1 ln2
f x
x
.
Câu 10. Trên khong
0; , đạo hàm ca hàm s
7
3
y x
A.
3
4
3
7
y x
. B.
3
4
3
7
y x
. C.
4
3
7
3
x
. D.
4
3
7
3
y x
.
Câu 11. Tp nghim ca bất phương trình
2 1 2
4 4
5 5
x x
là.
A. . B.
;1 . C.
3; . D.
1; .
Câu 12. Tp nghim ca bất phương trình
2
3
log 36 3x
A.
; 3 3;  . B.
;3 . C.
3;3 . D.
0;3 .
Câu 13. Cho s phc 5z i . Trên mt phng to độ
Oxy
, đim biu din ca s phc
z
có to độ
A.
0 ; 5 . B.
5 ; 1 . C.
1 ; 5 . D.
5 ; 0 .
Câu 14. Cho hai số phức
1
3z i ;
2
2 5z i . Phần thực của số phức
1 2
.z z bằng
A.
13
. B. 11 . C.
13
. D. 11.
3
Câu 15. Sphức liên hợp của số phức
4 3
z i
A.
4 3
z i
. B.
4 3
z i
. C.
4 3
z i
. D.
4 3
z i
.
Câu 16. Nếu
3 2
d 4
f x x x x C
thì hàm s
f x
bng
A.
3
4
3
x
f x x Cx
. B.
2
12 2
f x x x C
.
C.
2
12 2
f x x x
. D.
3
4
3
x
f x x
.
Câu 17. nh
cos 6 d
x x x
bng
A.
2
sin 3
x x C
. B.
2
sin 3
x x C
. C.
2
sin 6
x x C
. D.
sin
x C
.
Câu 18. Nếu
2
1
3
f x x
d thì
2
1
3 2
I f x x
d
bằng bao nhiêu?
A.
7
I
. B.
11
I
. C.
4
I
. D.
7
I
.
Câu 19. Biết
3
2
4
f x d
x
3
2
1
g x d
x . Khi đó:
3
2
f x g x d
x
bng
A.
3
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 20. Cho khối lăng trụ đáy là hình vuông cnh
a
chiu cao bng
2
a
. Th tích ca khối lăng trụ
đã cho bng
A.
3
2
3
a
B.
3
4
3
a
C.
3
2
a
D.
3
4
a
Câu 21. Cho khi chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
,
, 2 ,
AB a AC a SA ABC
SA a
. Thch ca khối chóp đã cho bng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy
2
r
và độ dài đường sinh
7
l
. Din tích xung quanh ca hình
nón đã cho bng
A.
28
. B.
14
. C.
14
3
. D.
98
3
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1
: 2
2
x t
d y t
z t
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
phương của
d
?
A.
1; 2; 1
u
. B.
1; 2;1
a
. C.
1; 2; 1
v
. D.
2; 4; 1
b
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:2 3 2 0
P x y z
. Vectơ nào dưới đây một
vectơ pháp tuyến ca
P
?
A.
3
2;3;2
n
. B.
1
2;3;0
n
. C.
2
2;3;1
n
. D.
4
2;0;3
n
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thng
1 2 1
:
1 3 3
x y z
d
?
A.
1;2;1
P . B.
1; 2; 1
Q
. C.
1;3;2
N . D.
1;2;1
P .
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 2 7 0.
S x y z x y
Tâm mt cu
S
to độ
A.
1;1;0
. B.
1; 1;0
. C.
1;1;0
. D.
1; 1;0
.
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu
S
m
2; 1;3
I đi qua điểm
3; 4;4
A .
4
A.
2 2 2
2 1 3 11
x y z
. B.
2 2 2
2 1 3 11
x y z .
C.
2 2 2
2 1 3 11
x y z
. D.
2 2 2
2 1 3 11
x y z .
Câu 28. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2
1 2 4 .
f x x x x
Hàm s
y f x
nghch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;2
. B.
4;1
. C.
; 4

. D.
1;

.
Câu 29. Cho hàm s
y f x
xác định liên tc trên khong
;
 
, bng biến thiên như hình
v:
bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s m để phương trình
3 0
f x m
đúng 3
nghim phân bit?
A.
7
. B.
11
. C.
8
. D.
10
.
Câu 30. Xét sphức thỏa mãn
4
z
. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức
w z i
là một đường
tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó.
A.
0;1
. B.
0; 1
. C.
1;0
. D.
1;0
.
Câu 31. ch các nghim của phương trình
2
3 3
log log (9 ) 4 0
x x
bng
A.
6
. B.
3
. C.
3
. D.
27
.
Câu 32. Din tích hình phng gii hn bởi hai đường
2
2
y x
3 2
y x
bng
A.
9
2
. B.
9
2
. C.
125
6
. D.
125
6
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
cho điểm
1;2;3
A đường thng
3 1 7
:
2 1 2
x y z
d
. Đường
thẳng đi qua
A
, vuông góc vi
d
và ct trc
Ox
có phương trình là
A.
1 2
2
x t
y t
z t
B.
1
2 2
3 3
x t
y t
z t
C.
1 2
2
3
x t
y t
z t
D.
1
2 2
3 2
x t
y t
z t
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 2
:
3 1 2
x y z
d
điểm
1;2;0
A
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên đường thẳng
d
có hoành độ là
A.
15
7
. B.
4
7
. C.
16
7
. D.
1
7
.
Câu 35. Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều với cạnh có độ dài bằng
1
,
SA
vuông góc
với mặt phẳng
ABC
1
2
SA
. Góc giữa mặt phẳng
SBC
và mặt phẳng
ABC
bằng
A.
45
. B.
90
. C.
30
. D.
60
.
Câu 36. Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
và chiu cao bng
2
a
. Tính khong
cách
d
t tâm
O
của đáy
ABCD
đến mt mt bên theo
a
.
A.
2 5
3
a
d
. B.
3
2
a
d
. C.
5
2
a
d
. D.
2
3
a
d
.
Câu 37. Cho tp
1;2;3;...;21;22
S
gm
22
s t nhiên t
1
đến
22
. Ly ngu nhiên ba s thuc
S
.
Xác suất để ba s lấy được lp thành mt cp s cng
4
1
x
y'
y
3
2
+
0
+
+
0 +
5
A.
3
38
. B.
1
11
. C.
1
14
. D.
5
38
.
Câu 38. Trên tp các s phức, xét phương trình
2
8 0
z mz m
(
m
tham s thc). bao nhiêu
giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình có hai nghim
1 2
,
z z
phân bit tha mãn
2 2
1 1 2 2
8
z z mz m m z
?
A.
4
. B.
6
. C.
5
. D.
11
.
Câu 39. Cho hàm s
f x
đạo hàm
2 2
' 1 2 5 .
f x x x x mx
bao nhiêu giá trnguyên
dương của
m
để hàm s
f x
có đúng một điểm cực trị?
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Câu 40. Có bao nhiêu s nguyên
x
tha mãn
2
2 2
5
2023 2023
5
log >lo
8 12
g
x x
?
A.
24
. B.
25
. C.
26
. D.
27
.
Câu 41. Cho hàm s
f x
liên tc trên
. Gi
,
F x G x
hai nguyên hàm ca
f x
trên
tha
mãn
2 0 0
1
F G
,
2 2
2 4
F G
1 1
1
F G
. Tính
2
1
ln
d
2
e
f x
x
x
.
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Câu 42. Cho hàm s
( )
y f x
đạo hàm liên tc trên
tha mãn
4
( ) ( ) 5 6 3,f x xf x x x x
. Giá tr ca din tích hình phng gii hn bởi các đường
( )
y f x
( )
y f x
thuc khong
A.
27;28
. B.
26;27
. C.
28;29
. D.
29;30
.
Câu 43. Cho khối lăng trụ
.
ABC A B C
đáy tam giác đều, nh chiếu vuông góc ca
B
lên mt phng
ABC
trùng vi trng tâm tam giác
ABC
, góc gia hai mt phng
A B C
BCC B
bng
60
. Khong cách giữa hai đường thng
AA
B C
bng
3
a
. Th tích khi lăng trụ đã cho
bng
A.
3
8 3
a . B.
3
8 3
3
a
. C.
3
8 6
3
a
. D.
3
8 6
a .
Câu 44. Cho hình nón đỉnh
S
, chiu cao bng
3
a
. Gi
A
B
hai điểm thuộc đường tròn đáy sao
cho din tích tam giác
SAB
bng
2
9
a
, khong cách t tâm của đường tròn đáy đến mt phng
SAB
bng
a
. Tính th tích ca khối nón được gii hn bi hình nón đã cho.
A.
3
219
8
a
. B.
3
73
4
a
. C.
3
73
24
a
. D.
3
73
8
a
.
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
2 1 1
:
2 1 2
x y z
d
hai điểm
1;2;1
A
0; 1;2
B
. Gi
P
mt phng song song với đường thng
AB
đường thng
d
. Viết
phương trình mt phng
P
biết khong cách gia
d
P
bng
2
P
ct
Ox
tại điểm
có hoành độ dương.
A.
1 0
x y
. B.
3 0
x y
. C.
1 0
x z
. D.
3 0
x z
.
Câu 46. Cho hai s phc
z
w
tha mãn
2 8 6
z w i
4.
z w
Giá tr ln nht ca biu thc
z w
bng
A.
4 6.
B.
2 26.
C.
66.
D.
3 6.
Câu 47. Có bao nhiêu giá trnguyên của
m
thuộc
5 ; 5
để hàm s
3 2
3 2 3 4
y x m x m m x
đồng biến trên khoảng
0;3
?
A.
5
. B.
4
. C.
7
. D.
6
.
6
Câu 48. bao nhiêu b
;
x y
vi
,
x y
nguyên
1 , 2023
x y
tha mãn
3 2
2 2 1
2 4 8 log 2 3 6 log
2 3
y x
xy x y x y xy
y x
?
A.
4040
. B.
2023
. C.
4046
. D.
2020
.
Câu 49. Cho hàm s
2
2
x m
f x
x
(
m
là tham số thực). Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị của
m
sao
cho
1;3
1;3
max min 2
f x f x
. Số phần tử của
S
bằng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2;7;2
A
1;3; 1
B
. Xét hai điểm
M
N
thay
đổi thuc mt phng
Oxy
sao cho
3
MN
. Giá tr ln nht ca
AM BN
bng
A.
4 3
. B.
3 10
. C.
85
. D.
65
.
------------HT----------
7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
đề chẵn
…..
Câu 1. Cho cp s nhân
n
u
vi
1
2u
2
6u . Công bi ca cp s nhân đã cho bng
A.
3
. B.
4
. C.
4
. D.
1
3
.
Câu 2. Cho tp hp
M
30
phn t. S tp con gm
5
phn t ca
M
A.
4
30
A . B. 30.5. C.
5
30 . D.
5
30
C .
Câu 3. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;0
B.
;0
C.
1;
D.
0;1
Câu 4. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
và có đồ th như hình bên dưới
Điểm cực đại của đồ th hàm s đã cho là
A. (
0;1)
. B. (
1;0)
. C. (
2;5)
. D. (
5;2)
.
Câu 5. Tim cn ngang của đồ th hàm s
2
1
x
y
x
A.
2y
. B.
1y
. C.
1x
. D.
2x
.
Câu 6. Cho hàm s
3 2
y ax bx cx d có đồ th đường cong trong hình v bên. Tọa độ giao điểm
của đồ th hàm s đã cho và trục tung điểm nào trong các điểm sau
8
A.
0; 3
. B.
3;0
. C.
3;0
. D.
0;3
.
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong trong hình vẽ dưới đây?
A.
4 2
3y x x . B.
3
3y x x . C.
4 2
3 2y x x . D.
3
3y x x .
Câu 8. Vi a là s thực dương tùy ý,
ln 5 ln 3a a
bng:
A.
5
ln
3
B.
ln5
ln3
C.
ln 5
ln 3
a
a
D.
ln 2a
Câu 9. Tính đạo hàm ca hàm s
2
log 2 1y x
.
A.
2
2 1 ln2
y
x
B.
1
2 1 ln2
y
x
C.
2
2 1
y
x
D.
1
2 1
y
x
Câu 10. Trên khong
0;
, đạo hàm ca hàm s
5
3
y x
A.
2
3
5
3
y x
. B.
8
3
3
8
y x
. C.
5
3
y x
. D.
2
3
3
5
y x
.
Câu 11. m nghim ca bất phương trình
1 2
1 1
2 2
x
.
A.
;3 . B.
3;
. C.
3: . D.
1;3 .
Câu 12. Tp nghim ca bất phương trình
2
3
log 13 2x
A.
; 2 2:
. B.
;2
. C.
0;2
. D.
2;2
.
Câu 13. Cho hai s phc
1z i
. Trên mt phng
Oxy
, đim biu din s phc z có tọa độ
9
A.
1; 1
. B.
1;1
. C.
1;1
. D.
1; 1
.
Câu 14. Cho hai s phc
1
2
z i
2
1 3
z i
. Phn thc ca s phc
1 2
.
z z
bng
A.
7
. B.
1
. C.
1
. D.
7
.
Câu 15. S phc liên hp ca s phc
3
z i
A.
3
i
. B.
3
i
. C.
3
i
. D.
3
i
.
Câu 16. Nếu
3 2
d 4 2
f x x x x C
thì hàm s
f x
bng
A.
3
4
f x x x Cx
. B.
2
12 2
f x x x C
.
C.
2
12 4
f x x x
. D.
3
4
3
x
f x x
.
Câu 17. nh
sin d
x x x
bng
A.
2
sin
2
x
x C
. B.
2
cos
2
x
x C
. C.
2
cos
x x C
. D.
2
cos
2
x
x C
.
Câu 18. Nếu
2
1
d 2
f x x
thì
2
1
3 2 d
I f x x
bằng bao nhiêu?
A.
4
I
. B.
1
I
. C.
2
I
. D.
3
I
.
Câu 19. Biết
2
1
d 3
f x x
2
1
d 2
g x x
. Khi đó
2
1
d
f x g x x
bng
A.
6
. B.
1
. C.
5
. D.
1
.
Câu 20. Cho khối lăng trụ đáy là hình vuông cnh
a
chiu cao bng
4
a
. Th tích ca khối lăng trụ
đã cho bng
A.
3
16
a
B.
3
4
a
C.
3
16
3
a
D.
3
4
3
a
Câu 21. Cho khi chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
,
2 , 2 ,
AB a AC a SA ABC
SA a
. Thch ca khối chóp đã cho bng
A.
3
2 3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy
2
r
và độ dài đường sinh
5
l
. Din tích xung quanh ca hình
nón đã cho bng
A.
20
. B.
20
3
C.
10
. D.
10
3
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2
: 3
1
x t
d y t
z t
. Khi đó một vectơ chỉ phương của đường
thẳng
d
có tọa độ là
A.
2 ; 2 ; 1
. B.
. C.
1 ; 3 ;1
. D.
2 ; 1 ;1
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:2 4 3 0
x y z
. Vectơ nào sau đây vectơ
pháp tuyến ca
?
A.
1
2;4; 1
n
. B.
2
2; 4;1
n
. C.
3
2;4;1
n
. D.
1
2;4;1
n
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thng
d
:
1 5 2
:
1 1 3
x y z
d
?
10
A.
1;5;2
N
B.
1;1;3
Q
C.
1;1;3
M
D.
1;2;5
P
Câu 26. Cho mt cu
2 2 2
: 2 4 2 3 0
S x y z x y z
. Tâm mt cu
S
có to độ
A.
1; 2;1
. B.
1; 2; 1
. C.
1; 2; 1
. D.
1;2; 1
.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt cầu
S
tâm
1 ; 2 ;1
I
và đi qua
điểm
0 ; 4 ; 1
A
A.
2 2 2
1 2 1 9
x y z
. B.
2 2 2
1 2 1 3
x y z
.
C.
2 2 2
1 2 1 3
x y z
. D.
2 2 2
1 2 1 9
x y z
.
Câu 28. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2
1 2 4 .
f x x x x
Hàm s
y f x
đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;2 .
B.

C.
1;4
. D.
0;2
.
Câu 29. Cho hàm s
y f x
xác định liên tc trên khong
;
, bng biến thiên như hình
v:
bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s m để phương trình
2 0
f x m
đúng 3
nghim phân bit?
A.
7
. B.
11
. C.
8
. D.
13
.
Câu 30. Xét sphức thỏa mãn
3
z
. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức
w z i
là một đường
tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó.
A.
0;1
. B.
0; 1
. C.
1;0
. D.
1;0
.
Câu 31. Tng các nghim của phương trình
2
3 3
log (9 ) log 2 0
x x
bng
A.
4
9
. B.
3
. C.
12
. D.
4
9
.
Câu 32. Din tích hình phng gii hn bởi hai đường
2
4
y x
2 4
y x
bng
A.
36
. B.
4
3
. C.
4
3
. D.
36
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2;1;3
A
đường thng
1 1 2
:
1 2 2
x y z
d
. Đường
thẳng đi qua
A
, vuông góc vi
d
và ct trc
Oy
có phương trình là.
A.
2
3 4
3
x t
y t
z t
B.
2 2
1
3 3
x t
y t
z t
C.
2 2
1 3
3 2
x t
y t
z t
D.
2
3 3
2
x t
y t
z t
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 2
:
3 1 2
x y z
d
điểm
1;2;0
A . Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên đường thẳng
d
có tung độ là
A.
15
7
. B.
4
7
. C.
16
7
. D.
1
7
.
4
1
x
y'
y
3
2
+
0
+
+
0 +
11
Câu 35. Cho hình chóp .
S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABC
.
1
SA
đáy
ABC
là tam
giác đều với độ dài cạnh bằng 2. Góc giữa mặt phẳng
SBC
và mặt phẳng
ABC
bằng
A.
60
o
. B.
45
o
. C.
30
o
. D.
90
o
.
Câu 36. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
, cnh
a
, góc
o
60
BAD , cnh
SO
vuông góc vi
ABCD
SO a
. Khong cách t
O
đến
SBC
A.
57
19
a
. B.
57
18
a
. C.
45
7
a
. D.
52
16
a
.
Câu 37. Cho tp
1;2;3;...;19;20
S gm
20
s t nhiên t
1
đến
20
. Ly ngu nhiên ba s thuc
S
.
Xác suất để ba s lấy được lp thành mt cp s cng
A.
7
38
. B.
1
14
. C.
3
38
. D.
5
38
.
Câu 38. Trên tp các s phức, xét phương trình
2
8 0
z mz m
(
m
là tham s thc). bao nhiêu
giá tr nguyên dương của tham s
m
để phương trình hai nghim
1 2
,
z z
phân bit tha mãn
2 2
1 1 2 2
8
z z mz m m z
?
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
11
.
Câu 39. Cho hàm s
f x
đạo hàm
2 2
' 1 2 5 .
f x x x x mx
tt c bao nhiêu giá tr
nguyên ca
m
để hàm s
f x
có đúng một điểm cc tr?
A.
7
. B.
0
. C.
6
. D.
5
.
Câu 40. Có bao nhiêu s nguyên
x
tha mãn
2
5
2
3
4 4
log log
27
125
x x
?
A.
117
. B.
116
. C.
112
. D.
56
.
Câu 41. Cho hàm s
f x
liên tc trên
. Gi
,
F x G x
lần lưt là nguyên hàm ca
f x
g x
trên
tha mãn
2 33
4
2F G
2 0 3 0 1
F G
. Khi đó
1 1
0 0
3 d 2 d
f x x g x x
bng
A.
1
. B.
1
2
. C.
3
. D.
3
2
.
Câu 42. Cho hàm s
( )
y f x
đạo hàm liên tc trên
tha mãn
cos ( ) sin ( ) 2cos2 2sin ,xf x xf x x x x
. Din tích hình phng gii hn bởi các đường
( )
y f x
,
( )
y f x
,
0
x
2
x
bng
A.
2
. B.
2
. C.
. D.
4
.
Câu 43. Cho lăng trụ
.
ABC A B C
đáy tam giác đều cnh
a
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mt phng
ABC
trùng vi trng tâm ca tam giác
ABC
. Biết khong cách giữa hai đường
thng
AA
BC
bng
3
4
a
. Khi đó thể tích ca khối lăng trụ
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
24
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
36
a
.
Câu 44. Cho hình nón có thiết din qua trc là mt tam giác vuông. Mt mt phẳng đi qua đỉnh ca hình
nón và to vi hình nón mt thiết din là tam giác có din tích bng
3 2
. Biết mt phẳng đó tạo
vi trc ca hình nón mt góc
30
. Th tích ca hình nón đã cho
12
A.
8
3
V
. B.
9
V
. C.
16 2
3
V
. D.
9 2
4
V
.
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
2 1 1
:
2 1 2
x y z
d
hai điểm
1;2;1
A
0; 1;2
B . Gi
P
mt phng song song với đường thng
AB
đường thng
d
. Viết
phương trình mt phng
P
biết khong cách gia
d
P
bng
2
P
ct
Ox
tại điểm
có hoành độ âm.
A.
1 0
x y
. B.
3 0
x y
. C.
3 0
x z
. D.
1 0
x z
.
Câu 46. Cho hai s phc
z
w
tha mãn
2 8 6
z w i
4.
z w
Giá tr ln nht ca biu thc
z w
thuc khong nào sau đây:
A.
3;5
B.
1;4
C.
8;10
D.
9;12
Câu 47. bao nhiêu giá trnguyên của
m
thuộc
0 ; 5
để hàm s
3 2
3 2 3 4
y x m x m m x
đồng biến trên khoảng
0;3
?
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 48. Có bao nhiêu cp s nguyên dương
;
x y
tha
2 3 3
3
3 81 4 2026 2024 log ( 2023) (1 )
y
y x x x
x
A.
2021
. B.
2003
. C.
4042
. D.
4024
.
Câu 49. Cho hàm s
1
1
mx
f x
x
(
m
là tham sthực). Gọi
S
là tập hợp các giá tr của
m
sao cho
1;2 1;2
3
max f x min f x
. S phần tử của
S
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;1; 3
A
2;3;1
B . Xét hai điểm
,
M N
thay đổi
thuc mt phng
Oxz
sao cho
2
MN
. Giá tr nh nht ca
AM BN
bng.
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
7
.
------------HT----------
13
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
HDG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
đề lẻ
…..
Câu 1. Cho cp s cng
n
u vi
1
3u ;
2
9u . Công sai ca cp s cộng đã cho bng
A. 6. B. 3. C. 12. D. -6.
Lời giải
Chn A
Ta có:
2 1
u u d
9 3 d 6d
.
Câu 2. Cho tp hp A
20
phn t. Hi A có bao nhiêu tp con gm
6
phn t?
A.
6
20
C . B. 20. C.
6
P . D.
6
20
A .
Lời giải
Chọn A
Số tập con có
6
phần tử của tập A là:
6
20
C
.
Câu 3. Cho hàm s
( )y f x
có bng biến thiên như sau :
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0; . B.
; 2 . C.
0;2 . D.
2;0 .
Li gii
Chn D
T bng biến thiên suy ra hàm s đã cho đồng biến trên
2;0 .
Câu 4. Cho hàm s
y f x xác định, liên tục trên đoạn
4 ;0 đồ thị đường cong trong hình
vẽ bên. Đồ thị hàm s
f x đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?
A. ( 4 ; 0). B. (
1; 2)
. C. (
3;2)
. D. (
2; 1)
.
Lời giải
Chọn B
Quan sát đồ thị hàm số đã cho trên đoạn
4 ;0 , ta thấy hàm s
y f x đạt cực tiểu tại điểm
1x
.
14
Câu 5. Tim cn ngang của đồ th hàm s
4 1
1
x
y
x
A.
1
4
y
. B.
4y
. C.
1y
. D.
1y
.
Li gii
Chn B
Tim cn ngang
4
lim lim 4
1
x x
y y
 
Câu 6. Cho hàm s
3 2
y ax bx cx d đồ th là đưng cong trong hình v bên. Tọa độ giao điểm
của đồ th hàm s và trục tungđiểm nào trong các điểm sau
A.
0;1 . B.
0; 1 . C.
1;0 . D.
1;0 .
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ
0;1 .
Câu 7. Đồ thị hình bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây:
A.
3 2
3 2y x x . B.
4 2
3 2y x x . C.
4 2
3 2y x x . D.
3 2
3 2y x x .
Lời giải
Chọn D
đồ thị hình dạng đồ thị hàm sbậc 3 nên loại đáp án B, D đồ thị hàm sđi xuống
nên 0a loại A
Câu 8. Vi a là s thực dương tùy ý,
ln 7 ln 3a a bng
A.
ln7
ln3
B.
7
ln
3
C.
ln 4a D.
ln 7
ln 3
a
a
Lời giải
Chọn B
ln 7 ln 3a a
7
ln
3
a
a
7
ln
3
.
15
Câu 9. Tính đạo hàm ca hàm s
2
log 1
f x x
.
A.
1
1
f x
x
. B.
1 ln2
x
f x
x
.
C.
1
f x x
. D.
1
1 ln2
f x
x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
log 1
f x x
1
1 ln 2
x
x
1
1 ln 2
x
.
Câu 10. Trên khong
0;
, đạo hàm ca hàm s
7
3
y x
A.
3
4
3
7
y x
. B.
3
4
3
7
y x
. C.
4
3
7
3
x
. D.
4
3
7
3
y x
.
Li gii
Chọn D
Vi
0
x
, ta
7 4
3 3
7
3
y x x
.
Câu 11. Tp nghim ca bất phương trình
2 1 2
4 4
5 5
x x
là.
A.
. B.
;1

. C.
3;

. D.
1;

.
Li gii
Chọn D
2 1 2
4 4
2 1 2 1
5 5
x x
x x x
.
Câu 12. Tp nghim ca bất phương trình
2
3
log 36 3
x
A.
; 3 3;
 
. B.
;3

. C.
3;3
. D.
0;3
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2 2 2
3
log 36 3 36 27 9 0 3 3
x x x x
.
Câu 13. Cho s phc
5
z i
. Trên mt phng to độ
Oxy
, đim biu din ca s phc
z
có to độ
A.
0 ; 5
. B.
5 ; 1
. C.
1 ; 5
. D.
5 ; 0
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
5
z i
.
Vậy điểm biểu diễn của số phức
z
có tođộ là
5 ; 1
.
Câu 14. Cho hai số phức
1
3
z i
;
2
2 5
z i
. Phần thực của số phức
1 2
.
z z
bằng
A.
13
. B.
11
. C.
13
. D.
11
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
1 2
. 3 2 5 11 13
z z i i i
Câu 15. Số phức liên hợp của số phức
4 3
z i
A.
4 3
z i
. B.
4 3
z i
. C.
4 3
z i
. D.
4 3
z i
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
4 3
z i
.
Suy ra
4 3
z i
.
16
Câu 16. Nếu
3 2
d 4
f x x x x C
thì hàm s
f x
bng
A.
3
4
3
x
f x x Cx
. B.
2
12 2
f x x x C
.
C.
2
12 2
f x x x
. D.
3
4
3
x
f x x
.
Lời giải
3 2 2
4 12 2
f x x x C x x
.
Câu 17. Tính
cos 6 d
x x x
bng
A.
2
sin 3
x x C
. B.
2
sin 3
x x C
. C.
2
sin 6
x x C
. D.
sin
x C
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
cos 6 d sin 3
x x x x x C
.
Câu 18. Nếu
2
1
3
f x x
d thì
2
1
3 2
I f x x
d
bằng bao nhiêu?
A.
7
I
. B.
11
I
. C.
4
I
. D.
7
I
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 2 2
1 1 1
3 2 3 2 9 2 7
I f x x f x x x
d d d .
Câu 19. Biết
3
2
4
f x d
x
3
2
1
g x d
x . Khi đó:
3
2
f x g x d
x
bng
A.
3
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn B
Ta có
3 3 3
2 2 2
4 1 3
f x g x dx f x dx g x dx
Câu 20. Cho khối lăng trụ đáy là hình vuông cnh
a
chiu cao bng
2
a
. Th tích ca khối lăng trụ
đã cho bng
A.
3
2
3
a
B.
3
4
3
a
C.
3
2
a
D.
3
4
a
Li gii
Chn C
Ta có:
.
langtru day
V S h
2
.2
a a
3
2
a
.
Câu 21. Cho khi chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
,
, 2 ,
AB a AC a SA ABC
SA a
. Thch ca khối chóp đã cho bng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
3
.
1 1 1 1
. . . . . .2 .
3 3 2 6 3
S ABC ABC
a
V S SA AB AC SA a a a
.
Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy
2
r
và độ dài đường sinh
7
l
. Din tích xung quanh ca hình
nón đã cho bng
A.
28
. B.
14
. C.
14
3
. D.
98
3
.
17
Li gii
Chn B
.7.12 14
xq
S rl
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1
: 2
2
x t
d y t
z t
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
phương của
d
?
A.
1; 2; 1
u
. B.
1; 2;1
a
. C.
1; 2; 1
v
. D.
2; 4; 1
b
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào phương trình tham scủa đường thẳng
d
ta vectơ chỉ phương của
d
1; 2; 1
u
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:2 3 2 0
P x y z
. Vectơ nào dưới đây một
vectơ pháp tuyến ca
P
?
A.
3
2;3;2
n
. B.
1
2;3;0
n
. C.
2
2;3;1
n
. D.
4
2;0;3
n
.
Lời giải
Chọn C
Vectơ pháp tuyến của
P
2
2;3;1
n
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thng
1 2 1
:
1 3 3
x y z
d
?
A.
1;2;1
P . B.
1; 2; 1
Q
. C.
1;3;2
N . D.
1;2;1
P .
Lời giải
Chn A
Thay tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng ta thấy điểm
1;2;1
P thỏa
1 1 2 2 1 1
0
1 3 3
. Vậy điểm
1;2;1
P thuộc đường thẳng yêu cầu.
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 2 7 0.
S x y z x y
Tâm mt cu
S
to độ
A.
1;1;0
. B.
1; 1;0
. C.
1;1;0
. D.
1; 1;0
.
Li gii
Chọn B
Ta có
2 2
2 2 2 2
: 2 2 7 0 1 1 9
S x y z x y x y z
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu
S
m
2; 1;3
I đi qua điểm
3; 4;4
A .
A.
2 2 2
2 1 3 11
x y z
. B.
2 2 2
2 1 3 11
x y z .
C.
2 2 2
2 1 3 11
x y z
. D.
2 2 2
2 1 3 11
x y z .
Lời giải
Chọn C
2
2 2
3 2 4 1 4 3
IA
=
11
.
Phương trình mặt cầu
2 2 2
: 2 1 3 11
S x y z
.
Câu 28. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2
1 2 4 .
f x x x x
Hàm s
y f x
nghch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;2
. B.
4;1
. C.
; 4

. D.
1;

.
Li gii
18
Chọn A
Ta có
2
1
0 1 2 4 0 2
4
x
f x x x x x
x
Bng xét dấu đạo hàm
Hàm s nghch biến trên khong
1;2 .
Câu 29. Cho hàm s
y f x xác định liên tc trên khong
;  , bng biến thiên như hình
v:
bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s m để phương trình
3 0f x m đúng 3
nghim phân bit?
A.
7
. B. 11. C.
8
. D.
10
.
Li gii
Chn A
Phương trình:
3 0
3
m
f x m f x
Đồ th hàm s
y f x cắt đường thng
3
m
y
tại ba điểm phân bit khi và ch khi:
4 2 12 6
3
m
m
.
m
Suy ra:
1;2;3;4;5;6;7...11m .
Câu 30. t sphức thỏa mãn 4z . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức
w z i
là một đường
tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó.
A.
0;1 . B.
0; 1 . C.
1;0 . D.
1;0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có
z zw i w i
.
Theo đề bài:
4 4 *z w i
Gọi
,w x yi x y .
2
2
* 3 1 16x yi i x y .
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức w đường tròn có tâm
0;1I .
Câu 31. Tích các nghim của phương trình
2
3 3
log log (9 ) 4 0x x bng
A.
6
. B.
3
. C.
3
. D.
27
.
Li gii
Điều kin:
0x
4
1
x
y'
y
3
2
+
0
+
+
0 +
19
2 2
3 3 3 3 3
3
2
3 3
3
log log (9 ) 4 0 log log 9 log 4 0
27
log 3
log log 6 0
1
log 2
.
9
x x x x
x
x
x x
x
x
Tích các nghim là:
1
27. 3
9
Câu 32. Din tích hình phng gii hn bởi hai đường
2
2
y x
3 2
y x
bng
A.
9
2
. B.
9
2
. C.
125
6
. D.
125
6
.
Li gii
Chn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm, ta có:
2
2 3 2
x x
0.
3.
x
x
Như vậy, din tích hình phẳng được gi hn bng
3
2
0
2 3 2
x x dx
9
2
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
cho điểm
1;2;3
A đường thng
3 1 7
:
2 1 2
x y z
d
. Đường
thẳng đi qua
A
, vuông góc vi
d
và ct trc
Ox
có phương trình là
A.
1 2
2
x t
y t
z t
B.
1
2 2
3 3
x t
y t
z t
C.
1 2
2
3
x t
y t
z t
D.
1
2 2
3 2
x t
y t
z t
Lời giải
Chọn C
Gọi
là đường thẳng cần tìm. Gọi
M Ox
. Suy ra
;0;0
M a
.
1; 2; 3
AM a
,
d
có VTCP:
2;1; 2
d
u
.
d
nên
. 0
d
AM u
2 2 2 6 0
a
1
a
.
Vậy
qua
1;0;0
M
và có VTCP
2; 2; 3 2;2;3
AM
nên
có phương trình:
1 2
2
3
x t
y t
z t
.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 2
:
3 1 2
x y z
d
điểm
1;2;0
A
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên đường thẳng
d
có hoành độ là
A.
15
7
. B.
4
7
. C.
16
7
. D.
1
7
.
Lời giải
Đưa đường thẳng
d
về dạng tham số
1 3
: 2
2 2
x t
d y t
z t
.
Gọi hình chiếu vuông góc của
A
lên đường thẳng
d
là điểm
1 3 ;2 ; 2 2
H t t t
.
Vectơ
3 2; ; 2 2
AH t t t
và vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
3; 1;2
d
u
Ta có
1 4 15 16
. 0 3 3 2 1 2 2 2 0 ; ;
7 7 7 7
d
AH u t t t t H
20
Suy ra hoành độ của điểm H
4
7
.
Câu 35. Cho hình chóp .S ABC đáy ABC tam giác đều với cạnh có độ dài bằng 1, SA vuông góc
với mặt phẳng
ABC
1
2
SA
. Góc giữa mặt phẳng
SBC
và mặt phẳng
ABC
bằng
A. 45. B. 90 . C. 30 . D. 60.
Lời giải
Chọn C
Gọi I là trung điểm BC . Suy ra BC AI .
Ta có:
BC AI
BC SI
BC SA
BC SBC ABC
suy ra
,
SBC ABC SIA
.
Do ABC là tam giác đều cạnh a AI là đường cao nên
3
2
AI
.
Xét tam giác vuông SAI ta có:
1
tan
3
SA
SIA
AI
. Suy ra:
30SIA .
Câu 36. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng a và chiu cao bng
2a
. Tính khong
cách
d
t tâm
O
của đáy
ABCD
đến mt mt bên theo a .
A.
2 5
3
a
d
. B.
3
2
a
d
. C.
5
2
a
d
. D.
2
3
a
d
.
Lời giải
Chọn D
H
O
D
S
B
C
A
K
21
.
S ABCD
là hình chóp tứ giác đều nên
ABCD
là hình vuông
SO ABCD
.
V
OH
vuông góc với
CD
tại
H
thì
H
là trung điểm
CD
,
2
a
OH
.
D thấy
CD SOH SCD SOH
nên k
OK
vuông góc với
SH
tại
K
thì
OK SCD
.
,
d O SCD
OK
.
Tam giác vuông
SOH
OK
là đường cao nên
2 2 2
2
2.
. 2
2
3
2
4
a
a
OS OH a
OK
OS OH a
a
.
Vậy
2
,
3
a
d O SCD
.
Câu 37. Cho tp
1;2;3;...;21;22
S
gm
22
s t nhiên t
1
đến
22
. Ly ngu nhiên ba s thuc
S
.
Xác suất để ba s lấy được lp thành mt cp s cng
A.
3
38
. B.
1
11
. C.
1
14
. D.
5
38
.
Lời giải
Chọn C
Số cách chọn ba số thuộc
S
3
22
n C
.
Giả sử ba số chọn được là
, ,
a b c
.
Để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng thì
2
b a c
nên
a c
là số chẵn.
+ TH1:
,
a c
chẵn
Số cách chọn
,
a c
2
11
C
.
+ TH2:
,
a c
l
Số cách chọn
,
a c
2
11
C
.
Nên xác suất để ba s lấy được lp thành mt cp s cng là
2
11
3
22
2
1
14
n A
C
P A
n C
.
Câu 38. Trên tp các s phức, xét phương trình
2
8 0
z mz m
(
m
tham s thc). bao nhiêu
giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình có hai nghim
1 2
,
z z
phân bit tha mãn
2 2
1 1 2 2
8
z z mz m m z
?
A.
4
. B.
6
. C.
5
. D.
11
.
Li gii
Ta có
2
4 32
m m
là biệt thức của phương trình.
TH1: Xét
2
8
0 4 32 0
4
m
m m
m
khi đó phương trình hai nghiệm thực phân
biệt. Ta
2
1 1
8
z mz m
suy ra
2 2
1 2 1 2
8 8
z mz m z z m m m
do đó
2 2
1 1 2 2
8
z z mz m m z
2 2
1 2
8 8
m m z m m z
.
Nếu
1 2
. 0
z z
thì
8 0 8
m m
không thỏa mãn. Khi đó
2
1 2
8 0
m m
z z
2
1 2
8 0
m m
z z
2
8 0
0
m m
m
hệ vô nghiệm.
TH2: Xét
0 4 8
m
khi đó phương trình hai nghiệm phức phân biệt và
1 2
z z
,
ta có
2 2
1 1 2 2
8
z z mz m m z
2 2
1 2
8 8
m m z m m z
22
2
1 33
2
8 0
1 33
2
m
m m
m
. Kết hợp điều kiện ta được
3;4;5;6;7
m
.
Vậy có tất cả là
5
số nguyên cần tìm.
Câu 39. Cho hàm s
f x
đạo hàm
2 2
' 1 2 5 .
f x x x x mx
bao nhiêu giá trnguyên
dương của
m
để hàm s
f x
có đúng một điểm cực trị?
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
' 0
f x
2 2
1 2 5 0
x x x mx
2
0
1
2 5 0 1
x
x
x mx
Để hàm s
f x
có đúng một điểm cực trị có các trường hợp sau:
+ Phương trình
1
vô nghiệm: khi đó
2
5 0
m
5 5
m .
+ Phương trình
1
có nghiệm kép bằng
1
: khi đó
2
5 0
2 6 0
m
m
5
3
m
m
m
.
+ Phương trình
1
hai nghiệm phân biệt, trong đó một nghiệm bằng
1
:
2
5 0
2 6 0
m
m
5
5
3
m
m
m
3
m
.
Vậy giá tr nguyên dương
1;2;3 .
m
Câu 40. Có bao nhiêu s nguyên
x
tha mãn
2
2 2
5
2023 2023
5
log >lo
8 12
g
x x
?
A.
24
. B.
25
. C.
26
. D.
27
.
Li gii
Chọn C
TXĐ:
2023; 2023 .
D
5 2
2 2
5
2
5 2 2
2 2
5 2 5 2
2
8 125
2023 3 2 2023 3 5
l 2023 l 2023 3 2 3 5
2023 2023
log >log
log log log log
og og log log
x
x x
x x
x
5 2
2 2
2 5 5 2 5
2
3 2 5
1 l 5 .l 2023 3 2 5 l 2023
1 l 5
log log
og og log log og
og
x x
2 2 3
5 5 5 5
l 2023 3 1 log 2 l 2023 log og
og 10
x x
2 2
2023 1000 1023 ; 1023 1023;x x x
 
Kết hợp điều kin ta
44; 43;...; 32;32;...;43;44
x
.
Vy có
26
s nguyên
x
tha mãn.
23
Câu 41. Cho hàm s
f x
liên tc trên
. Gi
,
F x G x
hai nguyên hàm ca
f x
trên
tha
mãn
2 0 0
1
F G
,
2 2
2 4
F G
1 1
1
F G
. Tính
2
1
ln
d
2
e
f x
x
x
.
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Li gii
Chọn B
Ta có:
G x F x C
0 0
(0) 1 (0) 2
2 2 (2) 2 4 (2) 6
1 1
1
2 1
2 4
11
F C F
F C
F G
F G
F
F
C C
G
.
Do đó
2
0
d 2 0 8
f x F Fx
.
Vy
2 2
2
1 1 0
ln ln
1
d d ln d 4
2 2 2
e e
f x f x
x x f u u
x
.
Câu 42. Cho hàm s
( )
y f x
đạo hàm liên tc trên
tha mãn
4
( ) ( ) 5 6 3,f x xf x x x x
. Giá tr ca din tích hình phng gii hn bởi các đường
( )
y f x
( )
y f x
thuc khong
A.
27;28
. B.
26;27
. C.
28;29
. D.
29;30
.
Li gii
Chọn C
Ta có:
4
( ) . ( ) 5 6 3
f x x f x x x
4
( ) ( ) . ( ) 5 6 3
x f x x f x x x
4
[ . ( )] 5 6 3
x f x x x
25
. ( ) 3 3
x f x x x x C
5 2
3 3
( )
x x x C
f x
x
f x
liên tc trên
nên
0
C
. Suy ra
4
( ) 3 3
f x x x
3
( ) 4 3
f x x
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ th hàm s
( )
y f x
( )
y f x
, ta có:
4 3 3 2
2
3 3 4 3
0
1
3
1
21
2
3 21
4 3
3 0
2
0
3x
x x x x x
x
x
x
x
x
x
x x
.
Vy din tích phng gii hn bởi các đường
( )
y f x
( )
y f x
là:
3 21
2
3 21
2
( ) ( ) d 28,87
S f x f x x
Câu 43. Cho khối lăng tr
.
ABC A B C
đáy tam giác đều, nh chiếu vuông góc ca
B
lên mt phng
ABC
trùng vi trng tâm tam giác
ABC
, góc gia hai mt phng
A B C
BCC B
bng
60
. Khong cách giữa hai đường thng
AA
B C
bng
3
a
. Th tích khi lăng trụ đã cho
bng
A.
3
8 3
a . B.
3
8 3
3
a
. C.
3
8 6
3
a
. D.
3
8 6
a .
24
Li gii
Chọn A
Gi M trung điểm
BC
,
O
trng tâm tam giác
ABC
, H hình chiếu vuông góc ca
O
lên B M
. Gi s cạnh đáy bằng x .
Ta có
B O ABC
0
, , 60A B C BCC B ABC BCC B B MO
.
, , , 3 , 3 3d A A B C d A A B C CB d A B C CB d O B C CB OH a
OH a
.
Trong tam giác
B OM
2 2 2
1 1 1
OH B O OM
, trong đó
3
6
.tan 60
2
x
OM
x
B O OM
.
Suy ra
2 2 2
1 4 12
4x a
a x x
.
Th tích khối lăng trụ
2
3
3
. . 8 3
2 4
ABC
x x
V B O S a
.
Câu 44. Cho hình nónđỉnh
S
, chiu cao bng
3a
. Gi A B hai điểm thuộc đường tròn đáy sao
cho din tích tam giác
SAB
bng
2
9a , khong cách t tâm của đường tròn đáy đến mt phng
SAB
bng a . Tính th tích ca khối nón được gii hn bi hình nón đã cho.
A.
3
219
8
a
. B.
3
73
4
a
. C.
3
73
24
a
. D.
3
73
8
a
.
Li gii
Chọn A
Gi
O
, R lần lượt là tâmbán kính đáy của khi nón.
25
Gi
K
,
H
lần lượt là hình chiếu ca
O
lên
AB
,
SK
.
AB OK
AB SOK
AB SO
. Suy ra
AB OH
.
OH SK
OH SAB
OH AB
. Suy ra khong cách t tâm
O
đến mt phng
SAB
bng
OH
.
Trong tam giác vuông
SOK
2 2 2
1 1 1
OH SO OK
2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 8
9
3
OK OH SO a a
a
3 2
4
a
OK
.
2
2
2
2 2 2
3 2 81
3
4 8
a a
SK SO OK a
9 2
4
a
SK
.
Tam giác cân
SAB
1
.
2
SAB
S SK AB
2
2. 2.9
4 2
9 2
4
SAB
S a
AB a
SK
a
.
Suy ra
2 2
BK a
.
Trong tam giác vuông
OBK
2
2
2 2
3 2 146
2 2
4 4
a a
OB OK BK a
.
Th tích khi nón bng
2
3
2
1 1 146 73
. .3
3 3 4 8
a a
V r h a
.
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
2 1 1
:
2 1 2
x y z
d
hai điểm
1;2;1
A
0; 1;2
B
. Gi
P
mt phng song song với đường thng
AB
đường thng
d
. Viết
phương trình mt phng
P
biết khong cách gia
d
P
bng
2
P
ct
Ox
tại điểm
có hoành độ dương.
A.
1 0
x y
. B.
3 0
x y
. C.
1 0
x z
. D.
3 0
x z
.
Li gii
Chọn D
Ta có
d
đi qua
2;1;1
M
và có vtcp
2;1;2
u
P
mt phng song song với đường thng
AB
đường thng
d
nên vtpt
; 7;0;7
P
n AB u
. Chn
1;0; 1
P
n
.
Phương trình
: 0
P x z D
(vì
P
ct
Ox
tại điểm có hoành độ dương nên
0
D
).
d
song song vi
P
nên
1
, ,
2
D
d d P d M P
.
Theo gi thiết, ta
1
1
2 1 2 3
3
2
D
D
D D
D
.
Vậy phương trình
: 3 0
P x z
.
Câu 46. Cho hai s phc
z
w
tha mãn
2 8 6
z w i
4.
z w
Giá tr ln nht ca biu thc
z w
bng
A.
4 6.
B.
2 26.
C.
66.
D.
3 6.
Li gii
Chn C
Cách 1:
26
Gi s
,M N
lần lượt các điểm biu din cho
z
.w Suy ra 2 ,OM ON OF OI

4
z w MN
2 10.OF OI
Đặt
; .
2
a
z ON w OM b
Dng hình bình hành
OMFE
Ta có
2 2 2
2 2
2 2 2
25
264
2 4
2
3
16
2 4
a b ME
a b
b ME a
2
2
2 2
1 1
2 66
2 4 2
a
z w b a b
Suy ra 66,a b du “=” xy ra khi
2 66
.
3
a b
Vy
max
66.a b
Cách 2:
Gi A , B là điểm biu din
z
, w :
; ;AOB OA a OB b
4AB
Ta có:
0
180OAC
cos cosOAC
C
là điểm biu din
2z w
10OC
Ta có:
2 2
2 2
2 cos 16
4 4 cos 100
a b ab
a b ab
2 2
3 6 132a b
Ta có
2
2 2
1 1
. 2 1 2
2
2
a b a b
2
3
.44 66
2
a b
66a b .
Du ‘’ =’ xy ra
2 66
2
3
a b
Cách 3:
Ta có
2 8 6 10z w i
2 2 2 2
2 2 3 6z w z w z w
2 2
2 2
10 2.4 3 6z w
2 2
132
2
3
z w
z w
2
2 2
1 1
. 2 1 2
2 2
z w z w
3 132
.
2 3
66 .
Câu 47. Có bao nhiêu giá trnguyên của m thuộc
5 ; 5
để hàm s
3 2
3 2 3 4y x m x m m x
đồng biến trên khoảng
0;3
?
A.
5
. B. 4 . C.
7
. D.
6
.
Li gii
Chn C
27
Đặt
3 2
3 2 3 4
f x x m x m m x
.
2
' 3 6 2 3 4
f x x m x m m
2
' 0 2 2 4 0
4
x m
f x x m x m m
x m
Bng biến thiên ca
f x
Để hàm s
y f x
đồng biến trên khong
0;3
thì xảy ra 2 trưng hp
+ Trường hp 1: Hàm s
y f x
luôn đồng biến trên khong
0;3
0 0
f
.
0 0
f
3 3
4 0 4
m m
m m
. Vì
m
5;5 5, 4, 3, 4, 5
m m
+ Trường hp 2: Hàm s
y f x
luôn nghch biến trên khong
0;3
0 0
f
.
0 0
f
0
0;3 ; 4 1 0.
4 3
m
m m m
m
m
5;5 0,m 1.
m m
Vy
5, 4, 1, 0, 3, 4, 5
m
nên có 4 giá tr ca
m
.
Câu 48. bao nhiêu b
;
x y
vi
,
x y
nguyên
1 , 2023
x y
tha mãn
3 2
2 2 1
2 4 8 log 2 3 6 log
2 3
y x
xy x y x y xy
y x
?
A.
4040
. B.
2023
. C.
4046
. D.
2020
.
Li gii
Chọn A
Điều kin
*
*
, : , 2023
, : , 2023
2 1 2
0, 0
3, 0
3 2
x y x y
x y x y
x y
x y
x y
.
BPT cho có dng
2 3
4 2
3 2 log 1 4 2 log 1 0
3 2
x y
x y x y
x y
(*).
TH1: Xét
1
y
thì (*) thành
2 3
4 2
3 log 1 3 4 log 0
3 3
x
x x
x
, ràng BPT này
nghiệm đúng vi mi
3
x
2 2 3
4 2
3 0, log 1 log 0 1 0, 3 4 0, log 0
3 3
x
x x
x
.
Như vậy trường hợp này cho ta đúng 2020 b
; ;1
x y x
vi
4 2023,x x
.
TH2: Xét
2
y
thì (*) thành
3
4 4 log 1 0
x
, BPT này cũng luôn đúng với mi x
4 2023,x x
.
Trường hp này cho ta 2020 cp
;
x y
na.
TH3: Xét
2, 3
y x
thì
* 0
VT
nên (*) không xy ra.
28
Vậy có đúng 4040 b s
;
x y
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 49. Cho hàm s
2
2
x m
f x
x
(
m
là tham số thực). Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị của
m
sao
cho
1;3
1;3
max min 2
f x f x
. Số phần tử của
S
bằng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Ta thấy hàm s
2
2
x m
f x
x
liên tục trên đoạn
1;3
,
1 2 3 2
1 ; 3
3 5
m m
f f
đồ thị
hàm số đã cho cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
2
x m
.
Trường hợp 1: Nếu
3 1
1 2 3
2 2
m m
thì
1;3
1;3
1 2 3 2
max max ; ;min 0
3 5
m m
f x f x
.
Khi đó
1;3
1;3
13
1 2
2
2
3
7
max min 2
2
3 2
2
5
5
2
m
m
f x f x m
m
m
(không thỏa mãn).
Trường hợp 2: Nếu
1
2 1
2
m m
thì
1;3
1;3
1 2 3 2 1 2 3 2
max max ; ;min min ;
3 5 3 5
m m m m
f x f x
.
Khi đó
1;3
1;3
1 2 3 2
max min 2 2 1
3 5
m m
f x f x m
(thỏa mãn).
Trường hợp 3: Nếu
3
2 3
2
m m
thì
1;3
1;3
1 2 3 2 1 2 3 2
max max ; ;min min ;
3 5 3 5
m m m m
f x f x
.
Khi đó
1;3
1;3
1 2 3 2 11
max min 2 2
3 5 4
m m
f x f x m
(thỏa mãn).
Vậy có
2
giá trị của
m
thỏa mãn bài toán.
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2;7;2
A
1;3; 1
B
. Xét hai điểm
M
N
thay
đổi thuc mt phng
Oxy
sao cho
3
MN
. Giá tr ln nht ca
AM BN
bng
A.
4 3
. B.
3 10
. C.
85
. D.
65
.
Lời giải
Chọn D
29
Gọi B
là điểm đối xứng với B qua mặt phẳng
Oxy
, suy ra
1;3;1 ,B BN B N
,A B
cùng phía so với mặt phẳng
Oxy
.
Lấy điểm K sao cho
B K NM
(
B NMK
hình bình hành), khi đó
3B K MN
,
B N MK
.
Do
//B K MN
nên B K
nằm trên mặt phẳng
đi qua B
và song song với mặt phẳng
Oxy
, suy ra
có phương trình 1z .
Do
3B K
nên K thuộc đường tròn
C
nằm trên mặt phẳng
m là B
, bán kính
3R
.
Gọi H nh chiếu của A lên
2;7;1H
' 5HB R
, E giao điểm của tia đối
của tia B H
với
C
.
Ta có
AM BN AM B N AM MK AK
2 2 2 2
AH HK AH HE
.
1, 5 3 8AH HE HB B E
suy ra
2 2
1 8 65
AM BN
.
Dấu ”=” xảy ra khi
,
K E
M AK AM MK AK
0
M AE Oxy M
.
Vậy giá tr lớn nhất của
AM BN
bằng 65 .
30
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
HDG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
đề chẵn
…..
Câu 1. Cho cp s nhân
n
u
vi
1
2u
2
6u . Công bi ca cp s nhân đã cho bng
A.
3
. B.
4
. C.
4
. D.
1
3
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
2 1
1
6
. 3
2
u
u u q q
u
.
Câu 2. Cho tp hp
M
30
phn t. S tp con gm
5
phn t ca
M
A.
4
30
A . B. 30.5. C.
5
30 . D.
5
30
C .
Lời giải
Chn D
S tập con gồm
5
phn t của
M
chính stổ hợp chập
5
ca
30
phn t, nga là bằng
5
30
C .
Câu 3. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;0
B.
;0
C.
1;
D.
0;1
Li gii
Chn D
Da vào bng biến thiên ta có hàm s đã cho nghch biến trên các khong
0;1
; 1
.
Câu 4. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
và có đồ th như hình bên dưới
31
Điểm cực đại của đồ th hàm s đã cho là
A. (
0;1)
. B. (
1;0)
. C. (
2;5)
. D. (
5;2)
.
Li gii
Chn C
T đồ th hàm s ta có điểm cực đại ca hàm s đã cho là
2x
.
Câu 5. Tim cn ngang của đồ th hàm s
2
1
x
y
x
A.
2y
. B.
1y
. C.
1x
. D.
2x
.
Lời giải
Chọn B
Ta thấy
2
lim 1
1
2
lim 1
1
x
x
x
x
x
x


Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
1y
.
Câu 6. Cho hàm s
3 2
y ax bx cx d có đồ th đường cong trong hình v bên. Tọa độ giao điểm
của đồ th hàm s đã cho và trục tung điểm nào trong các điểm sau
A.
0; 3
. B.
3;0
. C.
3;0
. D.
0;3
.
Li gii
Chn D
32
T đồ th, ta d thấy đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tọa độ
0;3
.
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong trong hình vẽ dưới đây?
A.
4 2
3y x x . B.
3
3y x x . C.
4 2
3 2y x x . D.
3
3y x x .
Lời giải
Chọn D
Nhìn vào hình dáng đồ thị thì không phải đồ thị của hàm trùng phương.
Nhìn vào đồ thị hàm số ta thấy
lim
x
y


.
Câu 8. Vi a là s thực dương tùy ý,
ln 5 ln 3a a
bng:
A.
5
ln
3
B.
ln5
ln3
C.
ln 5
ln 3
a
a
D.
ln 2a
Li gii
Chn A
ln 5 ln 3a a
5
ln
3
.
Câu 9. Tính đạo hàm ca hàm s
2
log 2 1y x
.
A.
2
2 1 ln2
y
x
B.
1
2 1 ln2
y
x
C.
2
2 1
y
x
D.
1
2 1
y
x
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2 1
2
log 2 1
2 1 ln2 2 1 ln 2
x
y x
x x
.
Câu 10. Trên khong
0;
, đạo hàm ca hàm s
5
3
y x
A.
2
3
5
3
y x
. B.
8
3
3
8
y x
. C.
5
3
y x
. D.
2
3
3
5
y x
.
Li gii
Chn A
Đạo hàm ca hàm s
5
3
y x
2
3
5
3
y x
.
33
Câu 11. Tìm nghim ca bất phương trình
1 2
1 1
2 2
x
.
A.
;3
 . B.
3;

. C.
3:

. D.
1;3
.
Li gii
Chn A
1 2
1 1
1 2 3
2 2
x
x x
Câu 12. Tp nghim ca bất phương trình
2
3
log 13 2
x
A.
; 2 2:
. B.
;2

. C.
0;2
. D.
2;2
.
Li gii
Chn D
Bất phương trình
2 2
2
3
2 2
13 0 13
log 13 2
13 9 4
x x
x
x x
13 13
2 2
2 2
x
x
x
.
Vy, tp nghim ca bất phương trình
2
3
log 13 2
x
2;2
.
Câu 13. Cho hai s phc
1
z i
. Trên mt phng
Oxy
, đim biu din s phc
z
có tọa độ
A.
1; 1
. B.
1;1
. C.
1;1
. D.
1; 1
.
Li gii
Chn A
Câu 14. Cho hai s phc
1
2
z i
2
1 3
z i
. Phn thc ca s phc
1 2
.
z z
bng
A.
7
. B.
1
. C.
1
. D.
7
.
Li gii
Chn B
Ta có
1 2
. 2 . 1 3 1 7
z z i i i
. Phn thc ca s phc
1 2
.
z z
bng
1
.
Câu 15. S phc liên hp ca s phc
3
z i
A.
3
i
. B.
3
i
. C.
3
i
. D.
3
i
.
Li gii
Chn D
Ta có
3
z i
.
Câu 16. Nếu
3 2
d 4 2
f x x x x C
thì hàm s
f x
bng
A.
3
4
f x x x Cx
. B.
2
12 2
f x x x C
.
34
C.
2
12 4
f x x x
. D.
3
4
3
x
f x x
.
Lời giải
3 2 2
4 12 4
f x x x C x x
.
Câu 17. Tính
sin d
x x x
bng
A.
2
sin
2
x
x C
. B.
2
cos
2
x
x C
. C.
2
cos
x x C
. D.
2
cos
2
x
x C
.
Lời giải
Chn D
Ta có
sin 2 d = d sin d
x x x x x x x
2
cos
2
x
x C
.
Câu 18. Nếu
2
1
d 2
f x x
thì
2
1
3 2 d
I f x x
bằng bao nhiêu?
A.
4
I
. B.
1
I
. C.
2
I
. D.
3
I
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 2 2
1 1 1
3 2 d 3 d 2 d 6 2 4
I f x x f x x x
.
Câu 19. Biết
2
1
d 3
f x x
2
1
d 2
g x x
. Khi đó
2
1
d
f x g x x
bng
A.
6
. B.
1
. C.
5
. D.
1
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2 2 2
1 1 1
d d d 3 2 1
f x g x x f x x g x x
.
Câu 20. Cho khối lăng trụ đáy là hình vuông cnh
a
chiu cao bng
4
a
. Th tích ca khối lăng trụ
đã cho bng
A.
3
16
a
B.
3
4
a
C.
3
16
3
a
D.
3
4
3
a
Li gii
Chn B
2 3
. .4 4
day
V S h a a a
.
Câu 21. Cho khi chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
,
2 , 2 ,
AB a AC a SA ABC
SA a
. Thch ca khối chóp đã cho bng
A.
3
2 3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
3
.
1 1 1 1 2
. . . . .2 .2 .
3 3 2 6 3
S ABC ABC
a
V S SA AB AC SA a a a
.
35
Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy
2
r
và độ dài đường sinh
5
l
. Din tích xung quanh ca hình
nón đã cho bng
A.
20
. B.
20
3
C.
10
. D.
10
3
.
Li gii
Chn C
Ta có din tích xung quanh ca hình nón đã cho là:
xq
S rl
.2.5 10
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2
: 3
1
x t
d y t
z t
. Khi đó một vectơ chỉ phương của đường
thẳng
d
có tọa độ là
A.
2 ; 2 ; 1
. B.
. C.
1 ; 3 ;1
. D.
2 ; 1 ;1
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng
1 2
: 3
1
x t
d y t
z t
có một vectơ chỉ phương là
2 ; 1 ;1
u
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:2 4 3 0
x y z
. Vectơ nào sau đây vectơ
pháp tuyến ca
?
A.
1
2;4; 1
n
. B.
2
2; 4;1
n
. C.
3
2;4;1
n
. D.
1
2;4;1
n
.
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng
:2 4 3 0
x y z
có một vectơ pháp tuyến là
2;4; 1
n
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thng
d
:
1 5 2
:
1 1 3
x y z
d
?
A.
1;5;2
N
B.
1;1;3
Q
C.
1;1;3
M
D.
1;2;5
P
Lời giải
Chọn A
Câu 26. Cho mt cu
2 2 2
: 2 4 2 3 0
S x y z x y z
. Tâm mt cu
S
có to độ
A.
1; 2;1
. B.
1; 2; 1
. C.
1; 2; 1
. D.
1;2; 1
.
Lời giải
Chn B
2 2 2
: 2 4 2 3 0
S x y z x y z
2 2 2
1 2 1 9
x y z
.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt cầu
S
tâm
1 ; 2 ;1
I
và đi qua
điểm
0 ; 4 ; 1
A
A.
2 2 2
1 2 1 9
x y z
. B.
2 2 2
1 2 1 3
x y z
.
C.
2 2 2
1 2 1 3
x y z
. D.
2 2 2
1 2 1 9
x y z
.
Lời giải
Chọn A
36
Ta có:
2
2 2
1 ; 2 ; 2 1 2 2 3IA IA
.
Mặt cầu
S
có tâm
I
và đi qua điểm
A
nhận
IA
làm bán kính.
3R IA
.
Vậy phương trình mặt cầu
S
là:
2 2 2
1 2 1 9x y z .
Câu 28. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2
1 2 4 .f x x x x
Hàm s
y f x
đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;2 .
B.
2; . C.
1;4
. D.
0;2
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
1
0 1 2 4 0 2
4
x
f x x x x x
x
Bng xét dấu đạo hàm
Hàm s đồng biến trên khong
;1 ; 2; .
Câu 29. Cho hàm s
y f x
xác định liên tc trên khong
;
, bng biến thiên như hình
v:
bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s m để phương trình
2 0f x m
đúng 3
nghim phân bit?
A.
7
. B.
11
. C.
8
. D.
13
.
Li gii
Chn A
Phương trình:
2 0
2
m
f x m f x
Đồ th hàm s
y f x
cắt đường thng
2
m
y
tại ba điểm phân bit khi và ch khi:
4 2 8 4
2
m
m
.
4
1
x
y'
y
3
2
+
0
+
+
0 +
37
m
Suy ra:
1;2;3;4;5;6;7
m
.
Câu 30. Xét sphức thỏa mãn
3
z
. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức
w z i
là một đường
tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó.
A.
0;1
. B.
0; 1
. C.
1;0
. D.
1;0
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
z z
w i w i
.
Theo đề bài:
3 3 *
z w i
Gọi
,w x yi x y
.
2
2
* 3 1 9
x yi i x y
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức
w
là đường tròn có tâm
0;1
I
.
Câu 31. Tng các nghim của phương trình
2
3 3
log (9 ) log 2 0
x x
bng
A.
4
9
. B.
3
. C.
12
. D.
4
9
.
Li gii
Chn D
TXĐ
0;D

. Ta
2
3 3
log (9 ) log 2 0
x x
2
3 3 3
log 9 log log 2 0
x x
.
Đặt
3
log
t x
, phương trình trên tr thành
2
2 2
1
2 2 0 4 4 2 0 3 2 0
2
t
t t t t t t t
t
Vi
3
1
log 1
3
t x x
. Vi
2
3
1
log 2 3
9
t x x
.
Vy tng các nghim của phương trình đã cho
1 1 4
3 9 9
.
Câu 32. Din tích hình phng gii hn bởi hai đường
2
4
y x
2 4
y x
bng
A.
36
. B.
4
3
. C.
4
3
. D.
36
.
Li gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ th đã cho là:
2 2
0
4 2 4 2 0
2
x
x x x x
x
.
Din tích hình phng gii hn bởi hai đồ th đã cho là:
2 2 2
3
2 2 2 2
0 0 0
2
4
4 2 4 d 2 d 2 d
0
3 3
x
S x x x x x x x x x x
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2;1;3
A
đường thng
1 1 2
:
1 2 2
x y z
d
. Đường
thẳng đi qua
A
, vuông góc vi
d
và ct trc
Oy
có phương trình là.
38
A.
2
3 4
3
x t
y t
z t
B.
2 2
1
3 3
x t
y t
z t
C.
2 2
1 3
3 2
x t
y t
z t
D.
2
3 3
2
x t
y t
z t
Lời giải
Chn A
Gọi đường thẳng cần tìm là
1 1 2
:
1 2 2
x y z
d
có VTCP
1; 2;2
u
.
Gọi
0; ;0
M m Oy
, ta có
2; 1; 3
AM m
Do
d
. 0
AM u
2 2 1 6 0
m
3
m
Ta có
có VTCP
2; 4; 3
AM
nên có phương trình
2
3 4
3
x t
y t
z t
.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 2
:
3 1 2
x y z
d
điểm
1;2;0
A . Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên đường thẳng
d
có tung độ là
A.
15
7
. B.
4
7
. C.
16
7
. D.
1
7
.
Lời giải
Chn A
Đưa đường thẳng
d
về dạng tham số
: 2
2 2
x t
d y t
z t
.
Gọi hình chiếu vuông góc của
A
lên đường thẳng
d
là điểm
1 3 ;2 ; 2 2
H t t t
.
Vectơ
3 2; ; 2 2
AH t t t
và vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
3; 1;2
d
u
Ta có
1 4 15 16
. 0 3 3 2 1 2 2 2 0 ; ;
7 7 7 7
d
AH u t t t t H
Suy ra tung độ của điểm
H
15
7
.
Câu 35. Cho hình chóp .
S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABC
.
1
SA
đáy
ABC
là tam
giác đều với độ dài cạnh bằng 2. Góc giữa mặt phẳng
SBC
và mặt phẳng
ABC
bằng
A.
60
o
. B.
45
o
. C.
30
o
. D.
90
o
.
Lời giải
Chọn C
39
Gọi I là trung điểm BC, ta có ABC tam giác đều nên AI BC
Ta có
AI BC
BC SI
SA BC
Xét hai mặt phẳng
SBC
ABC :
SBC ABC BC
AI BC
SI BC
Do đó góc giữa hai mặt phẳng
,SBC ABC góc giữa hai đt ,SI AI . Tức là góc
SIA
Xét tam giác SAI vuông tại A:
1 3
tan 30
3
2 3
2
o
SA
SIA SIA
IA
Vậy góc giữa mặt phẳng
SBC và mặt phẳng
ABC 30
o
.
Câu 36. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
, cnh a , góc
o
60BAD , cnh
SO
vuông góc vi
ABCD
SO a
. Khong cách t
O
đến
SBC
A.
57
19
a
. B.
57
18
a
. C.
45
7
a
. D.
52
16
a
.
Lời giải
Chn A
V
OM BC
ti M thì
SMO BC
SMO SBC , v
OH SM
ti H
OH SBC
,d O SBC OH
Ta có 3AC a ,
3
2
a
OC
,
2
a
OB
,
. .OM BC OB OC
.OBOC
OM
BC
3
4
a
.
40
2 2
.SO MO
OH
SO MO
2
2
3
.
4
3
16
a
a
a
a
2
2
3
.
4
3
16
a
a
a
a
57
19
a
.
Câu 37. Cho tp
1;2;3;...;19;20
S gm
20
s t nhiên t
1
đến
20
. Ly ngu nhiên ba s thuc
S
.
Xác suất để ba s lấy được lp thành mt cp s cng
A.
7
38
. B.
1
14
. C.
3
38
. D.
5
38
.
Lời giải
Chn C
Số cách chọn ba số thuộc
S
3
20
n C
.
Giả sử ba số chọn được là
, ,
a b c
.
Để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng thì
2
b a c
nên
a c
là số chẵn.
+ TH1:
,
a c
chẵn
Số cách chọn
,
a c
2
10
C
.
+ TH2:
,
a c
l
Số cách chọn
,
a c
2
10
C
.
Nên xác suất để ba s lấy được lp thành mt cp s cng là
2
10
3
20
2
3
38
n A
C
P A
n C
.
Câu 38. Trên tp các s phức, xét phương trình
2
8 0
z mz m
(
m
là tham s thc). bao nhiêu
giá tr nguyên dương của tham s
m
để phương trình hai nghim
1 2
,
z z
phân bit tha mãn
2 2
1 1 2 2
8
z z mz m m z
?
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
11
.
Li gii
Ta có
2
4 32
m m
là biệt thức của phương trình.
TH1: Xét
2
8
0 4 32 0
4
m
m m
m
khi đó phương trình hai nghiệm thực phân
biệt. Ta
2
1 1
8
z mz m
suy ra
2 2
1 2 1 2
8 8
z mz m z z m m m
do đó
2 2
1 1 2 2
8
z z mz m m z
2 2
1 2
8 8
m m z m m z
.
Nếu
1 2
. 0
z z
thì
8 0 8
m m
không thỏa mãn. Khi đó
2
1 2
8 0
m m
z z
2
1 2
8 0
m m
z z
2
8 0
0
m m
m
hệ vô nghiệm.
TH2: Xét
0 4 8
m
khi đó phương trình hai nghiệm phức phân biệt và
1 2
z z
,
ta có
2 2
1 1 2 2
8
z z mz m m z
2 2
1 2
8 8
m m z m m z
2
1 33
2
8 0
1 33
2
m
m m
m
. Kết hợp điều kiện ta được
4;5;6;7
m .
41
Vậy có tất cả là 4 số nguyên dương cần tìm.
Câu 39. Cho hàm s
f x
đạo hàm
2 2
' 1 2 5 .
f x x x x mx
tt c bao nhiêu giá tr
nguyên ca
m
để hàm s
f x
có đúng một điểm cc tr?
A.
7
. B.
0
. C.
6
. D.
5
.
Li gii
Chn C
' 0
f x
2 2
1 2 5 0
x x x mx
2
0
1
2 5 0 1
x
x
x mx
Để hàm s
f x
có đúng một điểm cc tr có các trường hp sau:
+ Phương trình
1
vô nghiệm: khi đó
2
5 0
m
5 5
m .
+ Phương trình
1
có nghim kép bng
1
: khi đó
2
5 0
2 6 0
m
m
5
3
m
m
m
.
+ Phương trình
1
hai nghim phân biệt, trong đó một nghim bng
1
:
2
5 0
2 6 0
m
m
5
5
3
m
m
m
3
m
.
Vy giá tr nguyên
2; 1;0;1;2;3 .
m
Câu 40. Có bao nhiêu s nguyên
x
tha mãn
2
5
2
3
4 4
log log
27
125
x x
?
A.
117
. B.
116
. C.
112
. D.
56
.
Li gii
Chn C
TXĐ:
; 2 2; .
D
 
Ta có:
2
2 2
2
3 5
2
5 5 5
3 52
5 5 5
3
2 2 3
5 5 5 5
2
3 3
3 3
3
9
4 4
l
125
5. 4 3 5 4 3 3
3 log 5 log 3
5 1 .l 4 3 5 3 3 log 4
log 5 1
log 4 3 1 log
og log
27
log log log log log
log og log
3 log
g
4 log 15
4 15 3 3
lo
379 37
x x
x x
x x
x x
x x
Kết hợp điều kin ta
58; 57;...; 3;3;...;57;58
x . Vy có
112
s nguyên
x
tha mãn.
42
Câu 41. Cho hàm s
f x
liên tc trên
. Gi
,
F x G x
lần lưt là nguyên hàm ca
f x
g x
trên
tha mãn
2 33
4
2F G
2 0 3 0 1
F G
. Khi đó
1 1
0 0
3 d 2 d
f x x g x x
bng
A.
1
. B.
1
2
. C.
3
. D.
3
2
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2 3 2 0 3 0 3
3 2F G F G
2 0 3 0 3
3 2F F G G
3 2
0 0
2 d 3 d 3
f x x g x x
.
Lại có:
1
0
3 d
f x x
3
0
d
1
3
f
t
t
3
0
d
1
3
f x
x
.
1
0
2 d
g x x
2
0
d
1
2
g
t
t
2
0
d
1
2
g x
x
.
Vy:
1 1
0 0
3 d 2 d
f x x g x x
3
0
d
1
3
f x
x
2
0
d
1
2
g x
x
3 2
0 0
d 3 d
1
2
6
f x g x
x x
Vậy:
1 1
0 0
3 d 2 d
3 1
6 2
f x x g x x
.
Câu 42. Cho hàm s
( )
y f x
đạo hàm liên tc trên
tha mãn
cos ( ) sin ( ) 2cos2 2sin ,xf x xf x x x x
. Din tích hình phng gii hn bởi các đường
( )
y f x
,
( )
y f x
,
0
x
2
x
bng
A.
2
. B.
2
. C.
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Ta có:
cos ( ) sin ( ) 2cos2 2sin ,xf x xf x x x x
cos ( ) cos . ( ) 2cos2 2sin
x f x x f x x x
[cos . ( )] 2cos2 2sin
x f x x x
cos . ( ) sin2 2cos
x f x x x C
sin2 2cos 2sin .cos 2cos
( )
cos cos
x x C x x x C
f x
x x
Vì do
f x
liên tc trên
nên
0
C
. Do đó
( ) 2s 2
inf x x
( ) 2cos
f x x
Vy din ch phng gii hn bởi các đưng
( )
y f x
,
( )
y f x
,
0
x
2
x
là:
2 2 2
0 0 0
( ) ( ) d 2sin 2cos 2 d 2sin 2cos 2 d
S f x f x x x x x x x x
2
0
2cos 2sin 2x x x
.
43
Câu 43. Cho lăng trụ
.ABC A B C
đáy tam giác đều cnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A
lên mt phng
ABC trùng vi trng tâm ca tam giác
ABC
. Biết khong cách giữa hai đường
thng AA
BC
bng
3
4
a
. Khi đó thể tích ca khối lăng trụ
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
24
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
36
a
.
Li gii
Chn C
Gi
G
là trng tâm ca
ABC
, M là trung điểm ca
BC
.
A G ABC
.
Trong
AA M
dng
MN AA
, ta có:
BC AM
BC A G
BC AA G
BC MN
.
,d AA BC MN
3
4
a
.
Gi H là hình chiếu ca
G
lên AA
.
Ta có:
/ /GH MN
GH AG
MN AM
2
3
2
3
GH MN
3
6
a
.
Xét tam giác
AA G
vuông ti
G
, ta có:
2 2 2
1 1 1
GH GA GA
2 2 2
1 1 1
GA GH GA
2 2
1 1
3 3
6 3
a a
2
9
a
3
a
GA
.
Vy th tích ca khối lăng trụ .
ABC
V S A G
2
3
.
4 3
a a
3
3
12
a
.
Câu 44. Cho hình nón có thiết din qua trc là mt tam giác vuông. Mt mt phẳng đi qua đỉnh ca hình
nón và to vi hình nón mt thiết din là tam giác có din tích bng
3 2
. Biết mt phẳng đó tạo
vi trc ca hình nón mt góc 30
. Th tích ca hình nón đã cho
A.
8
3
V
. B.
9V
. C.
16 2
3
V
. D.
9 2
4
V
.
Li gii
Chn D
Gi thiết din qua trc ca hình nón là
SAB
, mt phẳng qua đỉnh hình nón là
SCD
SO SCD S
44
Gi E trung điểm ca
CD
.
OCD
cân ti
O
nên
OE CD
V
OH SE
1
Ta có:
CD OE
CD SOE
CD SO
OH SOE nên
CD OH
2
T
1
2 suy ra
, 30OH SCD SO SCD OSH OSE
Gi
SO x
,
SOE
vuông ti
O
:
3
tan30 tan30
3
x
OE SO x
2 3
cos30
cos30 3
SO x x
SE
SE
SAB
vuông ti
S
nên
SO OB OD x
2
2 2 2
3 6
3 3
x x
ED OD OE x
2 6
2
3
x
CD ED
Ta có:
2
1 1 2 3 2 6 9 3 2
3 2
2 2 3 3 2 2
SCD
x x
S SE CD x x
2
2
1 1 3 2 3 2 9 2
3 3 2 2 4
n
V OB SO
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
2 1 1
:
2 1 2
x y z
d
hai điểm
1;2;1A
0; 1;2B . Gi
P mt phng song song với đường thng AB đường thng
d
. Viết
phương trình mt phng
P biết khong cách gia
d
P bng
2
P ct
Ox
tại điểm
có hoành độ âm.
A.
1 0x y
. B.
3 0x y
. C.
3 0x z
. D.
1 0x z
.
Li gii
Chn D
45
Ta có
d
đi qua
2;1;1M có vtcp
2;1;2u
P mt phng song song với đường thng AB đường thng
d
nên vtpt
; 7;0;7
P
n AB u
. Chn
1;0; 1
P
n
.
Phương trình
: 0P x z D (vì
P ct
Ox
tại điểm có hoành độ âm nên
0D
).
d
song song vi
P nên
1
, ,
2
D
d d P d M P
.
Theo gi thiết, ta
1
1
2 1 2 1
3
2
D
D
D D
D
.
Vậy phương trình
: 1 0P x z .
Câu 46. Cho hai s phc
z
w tha mãn
2 8 6z w i
4.z w Giá tr ln nht ca biu thc
z w thuc khoảng nào sau đây:
A.
3;5 B.
1;4 C.
8;10 D.
9;12
Li gii
Chn C
Cách 1:
Gi s
,M N
lần lượt các điểm biu din cho
z
.w Suy ra 2 ,OM ON OF OI

4z w MN
2 10.OF OI
Đặt
; .
2
a
z ON w OM b
Dng hình bình hành
OMFE
Ta có
2 2 2
2 2
2 2 2
25
264
2 4
2
3
16
2 4
a b ME
a b
b ME a
2
2
2 2
1 1
2 66
2 4 2
a
z w b a b
Suy ra 66,a b du “=” xy ra khi
2 66
.
3
a b
46
Vy
max
66.
a b
Cách 2:
Gi
A
,
B
là điểm biu din
z
,
w
; ;
AOB OA a OB b
4
AB
Ta có :
0
180OAC
cos cos
OAC
C
là điểm biu din
2
z w
10
OC
Ta có:
2 2
2 2
2 cos 16
4 4 cos 100
a b ab
a b ab
2 2
3 6 132
a b
Ta có
2
2 2
1 1
. 2 1 2
2
2
a b a b
2
3
.44 66
2
a b
66
a b .
Du ‘’ =’ xy ra
2 66
2
3
a b
Cách 3:
Ta có
2 8 6 10
z w i
2 2 2 2
2 2 3 6
z w z w z w
2 2
2 2
10 2.4 3 6
z w
2 2
132
2
3
z w
z w
2
2 2
1 1
. 2 1 2
2 2
z w z w
3 132
.
2 3
66
.
Câu 47. bao nhiêu giá trnguyên của
m
thuộc
0 ; 5
để hàm s
3 2
3 2 3 4
y x m x m m x
đồng biến trên khoảng
0;3
?
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Li gii
Chn C
Đặt
3 2
3 2 3 4
f x x m x m m x
.
2
' 3 6 2 3 4
f x x m x m m
2
' 0 2 2 4 0
4
x m
f x x m x m m
x m
Bng biến thiên ca
f x
47
Để hàm s
y f x
đồng biến trên khong
0;3
thì xảy ra 2 trưng hp
+ Trường hp 1: Hàm s
y f x
luôn đồng biến trên khong
0;3
0 0
f
.
0 0
f
3 3
4 0 4
m m
m m
. Vì
m
0;5 3, 4, 5
m m
+ Trường hp 2: Hàm s
y f x
luôn nghch biến trên khong
0;3
0 0
f
.
0 0
f
0
0;3 ; 4 1 0.
4 3
m
m m m
m
m
0;5 0.
m m
Vy
0, 3, 4, 5
m nên có 4 giá tr ca
m
.
Câu 48. Có bao nhiêu cp s nguyên dương
;
x y
tha
2 3 3
3
3 81 4 2026 2024 log ( 2023) (1 )
y
y x x x
x
A.
2021
. B.
2003
. C.
4042
. D.
4024
.
Li gii
Chn D
Điều kin:
3 3
( 2023) (1 ) 0 ( 2023)(1 ) 0 1 2023
x x x x x
2 2022
xx
3
2 3 3
3
4 2
3
4 1
3
log
4 1
3
0 ( 2 23)(1 )
3 81 4 2026 2024 log ( 2023) (1 )
3.3 3.4 3 2024 2023 3log ( 2023)(1 )
3 3(4 1) ( 2023)(1 ) 3log ( 2023)(1 )
3 3(4 1) 3log ( 2023)(1 ) (*)
3
y
x
y
y
y
x
y x x x
y x x x
y x x x
x
x
y x x
x
Xét hàm s ( ) 3 3 ,
t
f t t t
Ta có ( ) 3 ln3 3 0
t
f t t
Suy ra ( ) 3 3 ,
t
f t t t
đồng biến trên
Khi đó:
3 3
(*) (4 1) log ( 2023)(1 ) 4 1 log ( 2023)(1 ) (1)
f y f x x y x x
Ta có:
3 3
( 2023)(1 ) 1022121, (1;2023)
log ( 2023)(1 ) log 1022121 12,59 (2)
x x x
x x
48
T (1) và (2) suy ra
}
4 1 12,59 2,89
{1,
,
2
y y y y
Ta có:
4 1 2 4 1
(1) ( 2023)(1 ) 3 3 0
2024 2023
y y
xx x x
Vi
1:
y
2
0 1,12 2022,8 2 2022
2024 2266 xx x x : có 2021 giá tr
x
Vi
2:
y
2
0 10,78 2013,2 11 2013
2024 21706 x xx x : có 2003 giá tr
x
Vy có
2021 2003 4024
cp
;
x y
tha yêu cu bài toán
Câu 49. Cho hàm s
1
1
mx
f x
x
(
m
là tham sthực). Gọi
S
là tập hợp các giá tr của
m
sao cho
1;2 1;2
3
max f x min f x
. S phần tử của
S
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
* Nếu
1
m
thì
1; 1;2
f x x đây hàm hằng nên
1;2 1;2
1
max f x min f x
1;2 1;2
2 3
max f x min f x
(loại).
* Nếu
0
m
thì
1
; 1;2
1
f x x
x
,
2
1
' 0; 1;2
1
f x x
x
nên
1;2
1
1 ;
2
max f x f
1;2
1
2
3
min f x f
1;2 1;2
3
max f x min f x
(loại).
*Nếu
1; 0
m m
ta thấy hàm s
1
1
mx
f x
x
liên tục tn đoạn
1;2
,
1 2 1
1 ; 2
2 3
m m
f f
và đồ thị hàm s cắt trục hoành tại điểm
1
x
m
TH1: Nếu
1 1
1 2 1
2
m
m
thì
1;2 1;2
1 2 1
; ; 0
2 3
m m
max f x max min f x
.
Do đó
1;2 1;2
1
3
1 6
2
3
2 1 9
2 1
3
3
m
m
max f x min f x
m
m
5
7
4
5
m
m
m
m
(loại).
TH2: Nếu
1
1
1
0
m
m
m
thì
+)
0
m
:
1;2 1;2
1 2 1 1 2 1
; ; ;
2 3 2 3
m m m m
max f x max min f x min
Do đó
1;2 1;2
2 1 1 13
3 3
3 2 7
m m
max f x min f x m
(thỏa mãn).
+)
1
m
:
1;2 1;2
1 2 1 1 2 1
; ; ;
2 3 2 3
m m m m
max f x max min f x min
Do đó
1;2 1;2
2 1 1 23
3 3
3 2 7
m m
max f x min f x m
(thỏa mãn).
49
TH3: Nếu
1 1
2 0
2
m
m
thì
1;2 1;2
1 2 1 1 2 1
; ; ;
2 3 2 3
m m m m
max f x max min f x min
Do đó
1;2 1;2
2 1 1 13
3 3
3 2 7
m m
max f x min f x m
(không thỏa mãn).
Vậy có 2 giá trị của
m
thỏa mãn bài toán.
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;1; 3
A
2;3;1
B . Xét hai điểm
,
M N
thay đổi
thuc mt phng
Oxz
sao cho
2
MN
. Giá tr nh nht ca
AM BN
bng.
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
7
.
Lời giải
Chn A
Ta
1;0; 3
H
,
2;0;1
K lần lượt hình chiếu vuông góc của
1;1; 3
A
2;3;1
B
xuống mặt phẳng
Oxz
.
Nhận xét:
A
,
B
nằm về cùng một phía với mặt phẳng
Oxz
.
Gọi
A
đối xứng với
A
qua
Oxz
, suy ra
H
là trung điểm đoạn
AA
nên
AM A M
.
1; 3; 5
A H AH BK HK
.
Do đó
2 2 2 2
AM BN A M BN HA HM BK KN
2 2 2
16
HA BK HM KN HM KN
Lại có
5 2 3
HM MN NK HK HM NK HK MN
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
, , ,
H M N K
thẳng hàng theo thứ tự đó.
Suy ra
2 2
16 16 3 5
AM BN HM KN
.
Vậy giá tr nhỏ nhất của
AM BN
bằng
5
.
(Oxz)
K
B
H
A
A'
M
N
| 1/49

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề lẻ
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... ….. Câu 1.
Cho cấp số cộng u với u  3; u  9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n  1 2 A. 6. B. 3. C. 12. D. -6. Câu 2.
Cho tập hợp A có 20 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử? A. 6 C . B. 20. C. P . D. 6 A . 20 6 20 Câu 3.
Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau :
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;  . B.  ;  2   . C. 0;2 . D. 2;0 . Câu 4.
Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên đoạn  4
 ; 0 và có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ bên. Đồ thị hàm số f x đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây? A. ( 4 ; 0). B. ( 1  ; 2  ) . C. ( 3  ; 2) . D. ( 2  ; 1  ) . 4x 1 Câu 5.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x 1 1 A. y  .
B. y  4 .
C. y  1. D. y  1  . 4 Câu 6. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm
của đồ thị hàm số và trục tung là điểm nào trong các điểm sau 1 A. 0;  1 . B. 0;  1 .
C. 1;0 . D. 1;0 . Câu 7.
Đồ thị hình bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây: A. 3 2
y x  3 x  2 . B. 4 2
y x  3x  2 . C. 4 2
y  x  3 x  2 . D. 3 2
y  x  3 x  2 . Câu 8.
Với a là số thực dương tùy ý, ln 7a  ln 3a bằng ln 7 7 ln 7aA. B. ln
C. ln 4a D. ln 3 3 ln 3aCâu 9.
Tính đạo hàm của hàm số f x  log x 1 . 2   1 x
A. f  x  .
B. f  x  . x 1  x   1 ln 2 1
C. f  x  x 1.
D. f  x  .  x   1 ln 2 7
Câu 10. Trên khoảng 0;   , đạo hàm của hàm số 3
y x 3 3  3 3 4 7  4 7 A. 4 y  x . B. 4 y  x . C. 3 x . D. 3 y  x . 7 7 3 3 2 x 1  2 x  4   4 
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình      là.  5   5  A.  . B.  ;   1 .
C. 3;  . D. 1;  .
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log  2 36  x  3 là 3  A.  ;  3
  3; . B. ;  3 . C.  3  ;3 . D. 0;  3 .
Câu 13. Cho số phức z  5  i . Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , điểm biểu diễn của số phức z có toạ độ là
A. 0 ; 5 . B. 5 ;   1 .
C. 1 ; 5 .
D. 5 ; 0 .
Câu 14. Cho hai số phức z  3  i ; z  2  5i . Phần thực của số phức z .z bằng 1 2 1 2 A. 13 . B. 11. C. 13 . D. 11. 2
Câu 15. Số phức liên hợp của số phức z  4  3i
A. z  4  3i .
B. z  4  3i .
C. z  4  3i .
D. z  4  3i . Câu 16. Nếu f x 3 2
dx  4x x C
thì hàm số f x bằng 3 x
A. f x 4  x   Cx .
B. f x 2
 12x  2x C . 3 3 x
C. f x 2
 12x  2x .
D. f x 4  x  . 3
Câu 17. Tính cos x  6xdx  bằng A. 2
sin x  3x C . B. 2
sin x  3x C . C. 2
sin x  6x C .
D.  sin x C . 2 2
Câu 18. Nếu f xx  3  d
thì I  3 f x  2 dx    bằng bao nhiêu? 1 1
A. I  7 .
B. I  11.
C. I  4 . D. I  7  . 3 3 3 Câu 19. Biết
f xd  4  x
g xd  1  x
. Khi đó:  f x  g xd     x bằng 2 2 2 A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 20. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 2 4 A. 3 a B. 3 a C. 3 2a D. 3 4a 3 3
Câu 21. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a, AC  2a, SA   ABC  và
SA a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 2a A. . B. . C. . D. . 3 6 3 3
Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  7 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 14 98
A. 28.
B. 14. C. . D. . 3 3 x  1 t
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2t . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ z  2  t
phương của d ?     A. u  1; 2  ;   1 . B. a  1; 2  ;  1 .
C. v  1; 2;   1 .
D. b  2; 4;   1 .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  3y z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của  P ?    
A. n 2;3; 2 .
B. n 2;3;0 .
C. n 2;3;1 .
D. n 2; 0;3 . 4   2   1   3   x 1 y  2 z 1
Câu 25. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :   ? 1  3 3 A. P  1  ; 2;  1 .
B. Q 1;  2;  1 . C. N  1  ;3; 2 . D. P 1;2;  1 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  2 y  7  0. Tâm mặt cầu S  có toạ độ là A. 1;1;0 .
B. 1; 1; 0 .
C. 1;1; 0 .
D. 1; 1;0 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu S  tâm I 2;1;3 và đi qua điểm A3; 4  ; 4 . 3 2 2 2 2 2 2
A. x  2   y   1
  z  3  11.
B. x  2   y   1
  z  3  11 . 2 2 2 2 2 2
C. x  2   y   1
  z  3  11.
D. x  2   y   1
  z  3  11 .
Câu 28. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x   x   x   x  2 1 2
4 . Hàm số y f x nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây? A. 1;2 . B.  4  ;  1 . C.  ;  4   .
D. 1;  .
Câu 29. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên khoảng  ;
  , có bảng biến thiên như hình vẽ: x ∞ 1 3 +∞ y' + 0 0 + 2 +∞ y 4 ∞
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 3 f x  m  0 có đúng 3 nghiệm phân biệt? A. 7 . B. 11. C. 8 . D. 10 .
Câu 30. Xét số phức thỏa mãn z  4 . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức w z i là một đường
tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó. A. 0;  1 . B. 0;  1 .
C. 1;0 . D. 1;0 .
Câu 31. Tích các nghiệm của phương trình 2
log x  log (9x)  4  0 bằng 3 3 A. 6 . B. 3 . C. 3 . D. 27 .
Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y x  2 và y  3x  2 bằng 9 9 125 125 A. . B. . C. . D. . 2 2 6 6 x  3 y 1 z  7
Câu 33. Trong không gian Oxyz cho điểm A1;2;3 và đường thẳng d :   . Đường 2 1 2
thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là
x  1 2tx  1 t
x  1 2tx  1 t    
A. y  2t
B. y  2  2t
C. y  2t
D. y  2  2t z t     z  3  3tz  3tz  3  2tx 1 y  2 z  2
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và điểm 3 1  2 A   1
 ; 2;0 . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng d có hoành độ là 15 4 16 1 A. . B. . C.  . D.  . 7 7 7 7
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều với cạnh có độ dài bằng 1, SA vuông góc 1
với mặt phẳng  ABC và SA
. Góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng  ABC bằng 2 A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng
cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a . 2a 5 a 3 a 5 a 2 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 3 2 2 3
Câu 37. Cho tập S  1; 2;3;...;21; 2 
2 gồm 22 số tự nhiên từ 1 đến 22 . Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S .
Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là 4 3 1 1 5 A. . B. . C. . D. . 38 11 14 38
Câu 38. Trên tập các số phức, xét phương trình 2
z mz m  8  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm z , z phân biệt thỏa mãn 1 2 z  2
z mz    2
m m  8 z ? 1 1 2  2 A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 11.
Câu 39. Cho hàm số f x có đạo hàm f x 2
x x   2 '
1 x  2mx  5. Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của m để hàm số f x có đúng một điểm cực trị? A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 . 2 2 2023  x 2023  x
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log >log ? 5 2 8 1 5 2 A. 24 . B. 25 . C. 26 . D. 27 .
Câu 41. Cho hàm số f x liên tục trên  . Gọi F x,G x là hai nguyên hàm của f x trên  thỏa 2 e f ln x
mãn 2F 0  G0  1, F 2  2G 2  4 và F   1  G   1  1  . Tính dx  . 2x 1 A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 . Câu 42. Cho hàm số
y f (x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn 4
f (x)  xf (
x)  5x  6x  3, x
   . Giá trị của diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f (x) và y f  
(x) thuộc khoảng
A. 27;28 .
B. 26; 27 .
C. 28;29 . D. 29;30 .
Câu 43. Cho khối lăng trụ ABC.A BC
  có đáy là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng
ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC , góc giữa hai mặt phẳng  A BC
  và  BCC B   bằng
60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và B C
  bằng 3a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 8a 3 3 8a 6 A. 3 8a 3 . B. . C. . D. 3 8a 6 . 3 3
Câu 44. Cho hình nón có đỉnh S , chiều cao bằng 3a . Gọi A B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao
cho diện tích tam giác SAB bằng 2
9a , khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng
SAB bằng a . Tính thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho. 3 219 a 3 73 a 3 73 a 3 73 a A. . B. . C. . D. . 8 4 24 8 x  2 y 1 z 1
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai điểm A 1  ;2;  1 và 2 1 2 B 0; 1
 ;2 . Gọi  P là mặt phẳng song song với đường thẳng AB và đường thẳng d . Viết
phương trình mặt phẳng  P biết khoảng cách giữa d và  P bằng 2 và  P cắt Ox tại điểm có hoành độ dương.
A.
x y 1  0 .
B. x y  3  0 .
C. x z 1  0 .
D. x z  3  0 .
Câu 46. Cho hai số phức z w thỏa mãn z  2w  8  6i z w  4. Giá trị lớn nhất của biểu thức
z w bằng A. 4 6. B. 2 26. C. 66. D. 3 6.
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc  5  ;  5 để hàm số 3
y x  m   2 3
2 x  3m m  4 x
đồng biến trên khoảng 0;  3 ? A. 5 . B. 4 . C. 7 . D. 6 . 5 Câu 48. Có bao nhiêu bộ  ; x y với x, y nguyên và 1  , x y  2023 thỏa mãn  2y   2x 1  
xy  2x  4 y  8 log
 2x  3y xy  6 log ? 3     2   y  2    x  3  A. 4040 . B. 2023 . C. 4046 . D. 2020 . x  2m
Câu 49. Cho hàm số f x 
( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao x  2
cho max f x  min f x  2 . Số phần tử của S bằng 1;3 1;3 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;7;2 và B  1  ;3; 
1 . Xét hai điểm M N thay
đổi thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MN  3. Giá trị lớn nhất của AM BN bằng A. 4 3 . B. 3 10 . C. 85 . D. 65 .
------------HẾT---------- 6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề chẵn
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... ….. Câu 1.
Cho cấp số nhân u với u  2 và u  6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n  1 2 1 A. 3 . B.  4 . C. 4 . D. . 3 Câu 2.
Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M A. 4 A . B. 30.5 . C. 5 30 . D. 5 C . 30 30 Câu 3.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1  ;0 B.  ;  0
C. 1; D. 0;  1 Câu 4.
Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình bên dưới
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là A. ( 0;1) . B. (1; 0) . C. ( 2;5) . D. ( 5; 2) . x  2 Câu 5.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x 1 A. y  2  .
B. y  1.
C. x  1 . D. x  2 . Câu 6. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm
của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau 7 A. 0;  3  . B. 3;0 . C.  3  ;0 . D. 0;3 . Câu 7.
Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong trong hình vẽ dưới đây? A. 4 2
y  x  3x . B. 3
y x  3x . C. 4 2
y  3x  2x . D. 3
y  x  3x . Câu 8.
Với a là số thực dương tùy ý, ln 5a  ln 3a bằng: 5 ln 5 ln 5a A. ln B. C.
D. ln 2a 3 ln 3 ln 3aCâu 9.
Tính đạo hàm của hàm số y  log 2x 1 . 2   2 1 2 1 A. y  B. y  C. y  D. y  2x   1 ln 2 2x   1 ln 2 2x 1 2x 1 5
Câu 10. Trên khoảng 0;  , đạo hàm của hàm số 3
y x 2 5 8 3 5 2 3 A. 3 y  x . B. 3 y  x . C. 3
y  x . D. 3 y  x . 3 8 5 x 1  2  1   1 
Câu 11. Tìm nghiệm của bất phương trình      .  2   2  A.  ;   3 .
B. 3; .
C. 3 :  . D. 1;  3 .
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log  2 13  x  2 là 3  A.  ;   
2 2 :  . B.  ;   2 . C. 0;  2 . D.  2  ;  2 .
Câu 13. Cho hai số phức z  1 i . Trên mặt phẳng Oxy , điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là 8 A. 1;  1  . B.  1  ;  1 . C. 1;  1 . D.  1  ;   1 .
Câu 14. Cho hai số phức z  2  i z  1 3i . Phần thực của số phức z .z bằng 1 2 1 2 A. 7 . B. 1  . C. 1. D. 7 .
Câu 15. Số phức liên hợp của số phức z  3   i
A. 3  i .
B. 3  i .
C. 3  i .
D. 3  i . Câu 16. Nếu f x 3 2
dx  4x  2x C
thì hàm số f x bằng
A. f x 3
x  4x Cx .
B. f x 2
 12x  2x C . 3 x
C. f x 2
12x  4x .
D. f x 4  x  . 3
Câu 17. Tính  x  sin xdx  bằng 2 x 2 x 2 x A.
 sin x C . B.
 cos x C . C. 2
x  cos x C . D.
 cos x C . 2 2 2 2 2
Câu 18. Nếu f x dx  2 
thì I  3 f x  2 dx    bằng bao nhiêu? 1 1
A. I  4 .
B. I 1.
C. I  2 .
D. I  3 . 2 2 2 Câu 19. Biết
f xdx  3 
g xdx  2 
. Khi đó  f x  g xdx    bằng 1 1 1 A. 6 . B. 1. C. 5 . D. 1  .
Câu 20. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 16 4 A. 3 16a B. 3 4a C. 3 a D. 3 a 3 3
Câu 21. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  2 , a AC  2 ,
a SA   ABC và
SA a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 2 3a 3 a 3 3 a 3 2a A. . B. . C. . D. . 3 6 3 3
Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  5 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 20 10
A. 20. B.
C. 10. D. . 3 3 x  1 2t
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y  3  t . Khi đó một vectơ chỉ phương của đường z 1 t
thẳng d có tọa độ là A.  2  ; 2  ;   1 . B. 2 ;1 ;  1 . C. 1 ; 3 ;  1 . D.  2  ; 1  ;  1 .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  : 2x  4y z  3  0 . Vectơ nào sau đây là vectơ
pháp tuyến của  ?    
A. n  2; 4; 1 .
B. n  2;  4;1 .
C. n  2; 4;1 .
D. n  2; 4;1 . 1   3   2   1   x 1 y  5 z  2
Câu 25. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : d :   ? 1  1 3 9
A. N 1;5;2 B. Q 1  ;1;  3 C. M 1;1;  3
D. P1;2;5
Câu 26. Cho mặt cầu  S  2 2 2
: x y z  2x  4y  2z  3  0 . Tâm mặt cầu  S  có toạ độ là A. 1; 2;  1 . B. 1; 2;   1 .
C. 1; 2;   1 . D. 1; 2;   1 .
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu  S  có tâm I  1  ; 2 ;  1 và đi qua
điểm A0 ; 4 ;   1 là 2 2 2 2 2 2 A. x   1
  y  2   z   1  9 . B. x   1
  y  2   z   1  3 . 2 2 2 2 2 2 C. x   1
  y  2   z   1  3 . D. x   1
  y  2   z   1  9 .
Câu 28. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x   x   x    x2 1 2 4
. Hàm số y f x đồng biến
trên khoảng nào dưới đây? A. 1; 2.
B. 2; . C. 1;4 . D. 0;2 .
Câu 29. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên khoảng  ;
  , có bảng biến thiên như hình vẽ: x ∞ 1 3 +∞ y' + 0 0 + 2 +∞ y 4 ∞
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 2 f x  m  0 có đúng 3 nghiệm phân biệt? A. 7 . B. 11. C. 8 . D. 13 .
Câu 30. Xét số phức thỏa mãn z  3 . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức w z i là một đường
tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó. A. 0;  1 . B. 0;  1  . C.  1  ;0 . D. 1;0 .
Câu 31. Tổng các nghiệm của phương trình 2
log (9x)  log x  2  0 bằng 3 3 4 4 A.  . B. 3 . C. 1  2. D. . 9 9
Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y x  4 và y  2x  4 bằng 4 4 A. 36 . B. . C. . D. 36. 3 3 x 1 y 1 z  2
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho điểm A2;1; 
3 và đường thẳng d :   . Đường 1 2  2
thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là. x  2t
x  2  2t
x  2  2tx  2t     A. y  3   4t
B. y  1 t
C. y  1 3t D. y  3   3t z  3t     z  3  3tz  3  2tz  2tx 1 y  2 z  2
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và điểm 3 1  2
A  1; 2;0 . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng d có tung độ là 15 4 16 1 A. . B. . C.  . D.  . 7 7 7 7 10
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  . SA  1 và đáy ABC là tam
giác đều với độ dài cạnh bằng 2. Góc giữa mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng  ABC  bằng A. 60o . B. 45o . C. 30o . D. 90o .
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , góc o
BAD  60 , cạnh SO
vuông góc với  ABCD và SO a . Khoảng cách từ O đến  SBC  là a 57 a 57 a 45 a 52 A. . B. . C. . D. . 19 18 7 16
Câu 37. Cho tập S  1;2;3;...;19; 2 
0 gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20 . Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S .
Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là 7 1 3 5 A. . B. . C. . D. . 38 14 38 38
Câu 38. Trên tập các số phức, xét phương trình 2
z mz m  8  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình có hai nghiệm z , z phân biệt thỏa mãn 1 2 z  2
z mz    2
m m  8 z ? 1 1 2  2 A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 11.
Câu 39. Cho hàm số f x có đạo hàm f x 2
x x   2 '
1 x  2mx  5. Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số f x có đúng một điểm cực trị? A. 7 . B. 0 . C. 6 . D. 5 . 2 2 x  4 x  4
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log  log ? 3 5 125 27 A. 117 . B. 116 . C. 112 . D. 56 .
Câu 41. Cho hàm số f x liên tục trên  . Gọi F x, G x lần lượt là nguyên hàm của f x và g x 1 1
trên  thỏa mãn 2F 3  3G 2  4 và 2F 0  3G 0  1. Khi đó
f 3x dx g 2x dx   0 0 bằng 1 3 A. 1. B. . C. 3 . D. . 2 2 Câu 42. Cho hàm số
y f (x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn cos xf (
x)  sin xf (x)  2 cos 2x  2sin x, x
   . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f (x) , y f  
(x) , x  0 và x  bằng 2
A. 2  .
B. 2  . C. . D. 4  .
Câu 43. Cho lăng trụ ABC.A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A
lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường a 3
thẳng AA và BC bằng
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 24 12 36
Câu 44. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình
nón và tạo với hình nón một thiết diện là tam giác có diện tích bằng 3 2 . Biết mặt phẳng đó tạo
với trục của hình nón một góc 30 . Thể tích của hình nón đã cho là 11 8 162 92 A. V  .
B. V  9. C. V  . D. V  . 3 3 4 x  2 y 1 z 1
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai điểm A 1  ; 2;  1 và 2 1 2 B 0; 1
 ; 2 . Gọi  P là mặt phẳng song song với đường thẳng AB và đường thẳng d . Viết
phương trình mặt phẳng  P biết khoảng cách giữa d và  P bằng 2 và  P cắt Ox tại điểm có hoành độ âm.
A.
x y 1  0 .
B. x y  3  0 .
C. x z  3  0 .
D. x z 1  0 .
Câu 46. Cho hai số phức z w thỏa mãn z  2w  8  6i z w  4. Giá trị lớn nhất của biểu thức
z w thuộc khoảng nào sau đây: A. 3;5
B. 1;4 C. 8;10 D. 9;12
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc 0 ; 5 để hàm số 3
y x  m   2 3
2 x  3m m  4 x
đồng biến trên khoảng 0;3 ? A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y thỏa
381y  4 y 2 3 3
 2026  x  2024x  log ( x  2023) (1  x)  3   A. 2021 . B. 2003 . C. 4042 . D. 4024 . mx 1
Câu 49. Cho hàm số f x 
( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho x 1
max f x  min f x  3. Số phần tử của S 1;2 1;2 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;3 và B  2  ;3; 
1 . Xét hai điểm M , N thay đổi
thuộc mặt phẳng Oxz sao cho MN  2 . Giá trị nhỏ nhất của AM BN bằng. A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 .
------------HẾT---------- 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
HDG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề lẻ
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... ….. Câu 1.
Cho cấp số cộng u với u  3; u  9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n  1 2 A. 6. B. 3. C. 12. D. -6. Lời giải Chọn A
Ta có: u u d  9  3  d d  6 . 2 1 Câu 2.
Cho tập hợp A có 20 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử? A. 6 C . B. 20. C. P . D. 6 A . 20 6 20 Lời giải Chọn A
Số tập con có 6 phần tử của tập A là: 6 C . 20 Câu 3.
Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau :
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;  . B.  ;  2   . C. 0;2 . D. 2;0 . Lời giải Chọn D
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho đồng biến trên 2;0 . Câu 4.
Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên đoạn  4
 ; 0 và có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ bên. Đồ thị hàm số f x đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây? A. ( 4 ; 0). B. ( 1  ; 2  ) . C. ( 3  ; 2) . D. ( 2  ; 1  ) . Lời giải Chọn B
Quan sát đồ thị hàm số đã cho trên đoạn  4
 ; 0 , ta thấy hàm số y f x đạt cực tiểu tại điểm x  1 . 13 4x 1 Câu 5.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x 1 1 A. y  .
B. y  4 .
C. y  1. D. y  1  . 4 Lời giải Chọn B 4
Tiệm cận ngang lim y  lim y   4 x x 1 Câu 6. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm
của đồ thị hàm số và trục tung là điểm nào trong các điểm sau A. 0;  1 . B. 0;  1 .
C. 1;0 . D. 1;0 . Lời giải Chọn A
Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ 0;  1 . Câu 7.
Đồ thị hình bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây: A. 3 2
y x  3 x  2 . B. 4 2
y x  3x  2 . C. 4 2
y  x  3 x  2 . D. 3 2
y  x  3 x  2 . Lời giải Chọn D
Vì đồ thị có hình dạng là đồ thị hàm số bậc 3 nên loại đáp án B, D Vì đồ thị hàm số đi xuống nên a  0 loại A Câu 8.
Với a là số thực dương tùy ý, ln 7a  ln 3a bằng ln 7 7 ln 7aA. B. ln
C. ln 4a D. ln 3 3 ln 3aLời giải Chọn B  7a  7
ln 7a  ln 3a  ln    ln .  3a  3 14 Câu 9.
Tính đạo hàm của hàm số f x  log x 1 . 2   1 x
A. f  x  .
B. f  x  . x 1  x   1 ln 2 1
C. f  x  x 1.
D. f  x  .  x   1 ln 2 Lời giải Chọn D x  1   1
Ta có: f x log x 1         . 2    x   1 ln 2  x   1 ln 2 7
Câu 10. Trên khoảng 0;   , đạo hàm của hàm số 3
y x 3 3  3 3 4 7  4 7 A. 4 y  x . B. 4 y  x . C. 3 x . D. 3 y  x . 7 7 3 3 Lời giải Chọn D 7  4   7 Với x  0 , ta có 3 3 y  xx   . 3   2 x 1  2 x  4   4 
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình      là.  5   5  A.  . B.  ;   1 .
C. 3;  . D. 1;  . Lời giải Chọn D 2 x 1  2 x  4   4  
 2x 1  2  x x  1     .  5   5 
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log  2 36  x  3 là 3  A.  ;  3
  3; . B. ;  3 . C.  3  ;3 . D. 0;  3 . Lời giải Chọn C Ta có: log  2 36  x  2 2
 3  36  x  27  9  x  0  3  x  3 . 3
Câu 13. Cho số phức z  5  i . Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , điểm biểu diễn của số phức z có toạ độ là
A. 0 ; 5 . B. 5 ;   1 .
C. 1 ; 5 .
D. 5 ; 0 . Lời giải Chọn B
Ta có z  5  i .
Vậy điểm biểu diễn của số phức z có toạ độ là 5 ;   1 .
Câu 14. Cho hai số phức z  3  i ; z  2  5i . Phần thực của số phức z .z bằng 1 2 1 2 A. 13 . B. 11. C. 13 . D. 11. Lời giải Chọn D
Ta có: z .z  3  i
2  5i  1113i 1 2   
Câu 15. Số phức liên hợp của số phức z  4  3i
A. z  4  3i .
B. z  4  3i .
C. z  4  3i .
D. z  4  3i . Lời giải Chọn C
Ta có z  4  3i .
Suy ra z  4  3i . 15 Câu 16. Nếu f x 3 2
dx  4x x C
thì hàm số f x bằng 3 x
A. f x 4  x   Cx .
B. f x 2
 12x  2x C . 3 3 x
C. f x 2
 12x  2x .
D. f x 4  x  . 3 Lời giải
f x   3 2
x x C  2 4
 12x  2x .
Câu 17. Tính cos x  6xdx  bằng A. 2
sin x  3x C . B. 2
sin x  3x C . C. 2
sin x  6x C .
D.  sin x C . Lời giải Chọn A Ta có  x x 2 cos 6
dx  sin x  3x C  . 2 2
Câu 18. Nếu f xx  3  d
thì I  3 f x  2 dx    bằng bao nhiêu? 1 1
A. I  7 .
B. I  11.
C. I  4 . D. I  7  . Lời giải Chọn A 2 2 2
Ta có I  3 f x  2 x
d  3 f x dx  2 dx  9  2  7      . 1 1 1 3 3 3 Câu 19. Biết
f xd  4  x
g xd  1  x
. Khi đó:  f x  g xd     x bằng 2 2 2 A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn B 3 3 3
Ta có  f x  g x dx f xdx g xdx  4 1  3      2 2 2
Câu 20. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 2 4 A. 3 a B. 3 a C. 3 2a D. 3 4a 3 3 Lời giải Chọn C Ta có: VS .h 2  a .2a 3  2a . langtru day
Câu 21. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a, AC  2a, SA   ABC  và
SA a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 2a A. . B. . C. . D. . 3 6 3 3 Lời giải Chọn C 3 1 1 1 1 a Ta có: VS .SA  . A . B AC.SA  . .
a 2a.a  . S . ABC 3 ABC 3 2 6 3
Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  7 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 14 98
A. 28.
B. 14. C. . D. . 3 3 16 Lời giải Chọn B S
 rl .7.12  14. xqx  1 t
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2t . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ z  2  t
phương của d ?     A. u  1; 2  ;   1 . B. a  1; 2  ;  1 .
C. v  1; 2;   1 .
D. b  2; 4;   1 . Lời giải Chọn A
Dựa vào phương trình tham số của đường thẳng d ta có vectơ chỉ phương của d u  1; 2  ;   1
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  3y z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của  P ?    
A. n 2;3; 2 .
B. n 2;3;0 .
C. n 2;3;1 .
D. n 2; 0;3 . 4   2   1   3   Lời giải Chọn C
Vectơ pháp tuyến của  P là n 2;3;1 . 2   x 1 y  2 z 1
Câu 25. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :   ? 1  3 3 A. P  1  ; 2;  1 .
B. Q 1;  2;  1 . C. N  1  ;3; 2 . D. P 1;2;  1 . Lời giải Chọn A
Thay tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng ta thấy điểm P  1  ; 2;  1 thỏa 11 2  2 11  
 0 . Vậy điểm P  1  ; 2; 
1 thuộc đường thẳng yêu cầu. 1 3 3
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  2 y  7  0. Tâm mặt cầu S  có toạ độ là A. 1;1;0 .
B. 1; 1; 0 .
C. 1;1; 0 .
D. 1; 1;0 . Lời giải Chọn B 2 2 Ta có  S  2 2 2
x y z x y  
  x     y   2 : 2 2 7 0 1 1  z  9
Câu 27. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu S  tâm I 2;1;3 và đi qua điểm A3; 4  ; 4 . 2 2 2 2 2 2
A.x  2   y   1
  z  3  11.
B.x  2   y   1
  z  3  11 . 2 2 2 2 2 2
C.x  2   y   1
  z  3  11.
D.x  2   y   1
  z  3  11 . Lời giải Chọn C IA
  2     2    2 3 2 4 1 4 3 = 11 . 2 2 2
Phương trình mặt cầu S  :  x  2   y   1
  z  3  11 .
Câu 28. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x   x   x   x  2 1 2
4 . Hàm số y f x nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây? A. 1;2 . B.  4  ;  1 . C.  ;  4   .
D. 1;  . Lời giải 17 Chọn A x  1 
Ta có f   x  0   x  
1  x  2  x  42  0  x  2  x  4  Bảng xét dấu đạo hàm
Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2.
Câu 29. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên khoảng  ;
  , có bảng biến thiên như hình vẽ: x ∞ 1 3 +∞ y' + 0 0 + 2 +∞ y 4 ∞
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 3 f x  m  0 có đúng 3 nghiệm phân biệt? A. 7 . B. 11. C. 8 . D. 10 . Lời giải Chọn A m
Phương trình: 3 f x  m  0  f x  3 m
Đồ thị hàm số y f x cắt đường thẳng y
tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi: 3 m 4  
 2  12  m  6 . 3 Mà m  
Suy ra: m 1;2;3; 4;5;6;7...  11 .
Câu 30. Xét số phức thỏa mãn z  4 . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức w z i là một đường
tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó. A. 0;  1 . B. 0;  1 .
C. 1;0 . D. 1;0 . Lời giải Chọn A
Ta có w  z  i  z  w i .
Theo đề bài: z  4  w i  4  *
Gọi w x yi x, y   .
   x yi i   x   y  2 2 * 3 1  16 .
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức w là đường tròn có tâm I 0;  1 .
Câu 31. Tích các nghiệm của phương trình 2
log x  log (9x)  4  0 bằng 3 3 A. 6 . B. 3 . C. 3 . D. 27 . Lời giải
Điều kiện: x  0 18 2 2
log x  log (9x)  4  0  log x  log 9  log x  4  0 3 3 3 3 3 x  27 log x  3 2 3 log x log x 6 0        3 3  1 log x  2 x  .  3  9 1 Tích các nghiệm là: 27.  3 9
Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y x  2 và y  3x  2 bằng 9 9 125 125 A. . B. . C. . D. . 2 2 6 6 Lời giải Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm, ta có: x  0. 2
x  2  3x  2   x  3.  3 9
Như vậy, diện tích hình phẳng được gới hạn bằng   2 x   2 3x   2 dx  . 2 0 x  3 y 1 z  7
Câu 33. Trong không gian Oxyz cho điểm A1;2;3 và đường thẳng d :   . Đường 2 1 2
thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là
x  1 2tx  1 t
x  1 2tx  1 t    
A. y  2t
B. y  2  2t
C. y  2t
D. y  2  2t z t     z  3  3tz  3tz  3  2tLời giải Chọn C
Gọi  là đường thẳng cần tìm. Gọi M    Ox . Suy ra M  ; a 0;0 .  
AM  a 1; 2  ; 3
  , d có VTCP: u  2;1;2 . d   
Vì   d nên AM.u  0  2a  2  2  6  0  a  1. d  Vậy  qua M  1
 ;0;0 và có VTCP AM   2  ; 2  ; 3
   2;2;3 nên  có phương trình:
x  1 2t   y  2t . z  3tx 1 y  2 z  2
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và điểm 3 1  2 A   1
 ; 2;0 . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng d có hoành độ là 15 4 16 1 A. . B. . C.  . D.  . 7 7 7 7 Lời giải x  1 3t
Đưa đường thẳng d về dạng tham số d :  y  2  t . z  2   2t
Gọi hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d là điểm H  1 3t; 2  t; 2   2t  .  
Vectơ AH  3t  2; t
 ; 2  2t  và vectơ chỉ phương của đường thẳng d u  3; 1  ;2 d    1   4 15 1  6 
Ta có AH .u  0  3 t   t    t   t   H d 3 2 1  2  2 2  0 ; ;   7  7 7 7  19 4
Suy ra hoành độ của điểm H là . 7
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều với cạnh có độ dài bằng 1, SA vuông góc 1
với mặt phẳng  ABC và SA
. Góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng  ABC bằng 2 A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 . Lời giải Chọn C
Gọi I là trung điểm BC . Suy ra BC AI . Ta có: BC AI   BC SI BC SA
BC  SBC  ABC suy ra SBC  ABC    ,  SIA . 3
Do ABC là tam giác đều cạnh a AI là đường cao nên AI  . 2  SA 1 
Xét tam giác vuông SAI ta có: tanSIA  
. Suy ra: SIA  30 . AI 3
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng
cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a . 2a 5 a 3 a 5 a 2 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 3 2 2 3 Lời giải Chọn D S A K D O H B C 20
S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên ABCD là hình vuông và SO   ABCD . a
Vẽ OH vuông góc với CD tại H thì H là trung điểm CD , OH  . 2
Dễ thấy CD   SOH   SCD   SOH  nên kẻ OK vuông góc với SH tại K thì
OK  SCD .  d O, SCD    OK . a a 2. OS.OH a 2
Tam giác vuông SOH OK là đường cao nên 2 OK    . 2 2 2 3 OS OH 2 a 2a  4 a 2
Vậy d O, SCD    . 3
Câu 37. Cho tập S  1; 2;3;...;21; 2 
2 gồm 22 số tự nhiên từ 1 đến 22 . Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S .
Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là 3 1 1 5 A. . B. . C. . D. . 38 11 14 38 Lời giải Chọn C
Số cách chọn ba số thuộc S n 3  C . 22
Giả sử ba số chọn được là a, , b c .
Để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng thì 2b a c nên a c là số chẵn.
+ TH1: a, c chẵn
Số cách chọn a, c là 2 C . 11
+ TH2: a, c lẻ
Số cách chọn a, c là 2 C . 11
Nên xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là n A 2 2C 1 P A 11    . n  3 C 14 22
Câu 38. Trên tập các số phức, xét phương trình 2
z mz m  8  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm z , z phân biệt thỏa mãn 1 2 z  2
z mz    2
m m  8 z ? 1 1 2  2 A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 11. Lời giải Ta có 2
  m  4m  32 là biệt thức của phương trình. m  8 TH1: Xét 2
  0  m  4m  32  0  
khi đó phương trình có hai nghiệm thực phân m  4   biệt. Ta có 2
z mz m  8 suy ra 2
z mz m z z
m  8  m m  8 do đó 1 2  1 2  2 1 1 z  2
z mz    2
m m  8 z 2
m m  8 z   2
m m  8 z . 1  1 1 2  2 2 2 
m m  8  0
Nếu z .z  0 thì m  8  0  m  8 không thỏa mãn. Khi đó  1 2  z z   1 2 2
m m  8  0 2
m m  8  0     hệ vô nghiệm. z  zm  0 1 2 
TH2: Xét   0  4  m  8 khi đó phương trình có hai nghiệm phức phân biệt và z z , 1 2 ta có z  2
z mz    2
m m  8 z 2
m m  8 z   2
m m  8 z 1  1 1 2  2 2 21  1 33 m  2 2
m m  8  0  
. Kết hợp điều kiện ta được m  3  ;4;5;6;  7 .  1 33 m   2
Vậy có tất cả là 5 số nguyên cần tìm.
Câu 39. Cho hàm số f x có đạo hàm f x 2
x x   2 '
1 x  2mx  5. Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của m để hàm số f x có đúng một điểm cực trị? A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 . Lời giải Chọn Cx  0 
f ' x  0 2
x x    2
1 x  2mx  5  0  x  1   2
x  2mx  5  0  1 
Để hàm số f x có đúng một điểm cực trị có các trường hợp sau: + Phương trình   1 vô nghiệm: khi đó 2
m  5  0   5  m  5 . 2 m  5  0  m   5 + Phương trình   1 có nghiệm kép bằng 1  : khi đó     m   . 2  m  6  0  m  3  2 m  5  0 + Phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm bằng 1  :  2  m  6  0  m  5   m   5   m  3 . m  3 
Vậy giá trị nguyên dương m 1; 2;  3 . 2 2 2023  x 2023  x
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log >log ? 5 2 8 1 5 2 A. 24 . B. 25 . C. 26 . D. 27 . Lời giải Chọn C
TXĐ: D   2023; 2023. 2 2 2023  x 2023  x log >log 5 2 8 125  log  2
2023  x   3log 2  log 2023  x  3log 5 5 2  2 5  2  log  2
2023  x   log  2 2023  x  3log 2  3log 5 5 2  5 2 3 log 2  log 5 2 2  5 2 
 1 log 5 .log 2023  x  3 log 2  log 5  log 2023  x  2  5    5 2  5   1 log 5 2   log  2
2023  x   31 log 2  log  2 2023  x  3  log 10 5 5 5 5 2 2
 2023  x  1000  x  1023  x  ;
  1023    1023;
Kết hợp điều kiện ta có x  4  4; 4  3;...; 3  2;32;...; 43; 4  4 .
Vậy có 26 số nguyên x thỏa mãn. 22
Câu 41. Cho hàm số f x liên tục trên  . Gọi F x,G x là hai nguyên hàm của f x trên  thỏa 2 e f ln x
mãn 2F 0  G0  1, F 2  2G 2  4 và F   1  G   1  1  . Tính dx  . 2x 1 A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 . Lời giải Chọn B
Ta có: G x  F x  C
2F 0  G 0  1
F (0)  C  1 F (0)  2   
F  2  2G 2  4  F (2)  2C  4  F (2)  6  .    F   1  G   1 1  C  1 C  1     2 Do đó
f x dx F 2  F 0  8   . 0 2 e ln  2 e f x f ln x 2 1 Vậy dx  d ln x 
f u  du  4    . 2x 2 2 1 1 0 Câu 42. Cho hàm số
y f (x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn 4
f (x)  xf (
x)  5x  6x  3, x
   . Giá trị của diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f (x) và y f  
(x) thuộc khoảng
A. 27;28 .
B. 26; 27 .
C. 28;29 . D. 29;30 . Lời giải Chọn C Ta có: 4 f (x)  . x f (
x)  5x  6x  3 4
 (x) f (x)  . x f (
x)  5x  6x  3 5 2
x  3x  3x C 4  [ .
x f (x)]  5x  6x  3 5 2  .
x f (x)  x  3x  3x C f (x)  x
f x liên tục trên  nên C  0 . Suy ra 4
f (x)  x  3x  3 3  f (
x)  4x  3
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y f (x) và y f (  x) , ta có: 4 3
x  3x  3  4x  3  x  3 2
x  4x  3  0 x  0 x 1  
x x   2
x  3x  3 3 1  21  0  x  . 2   3  21 x   2
Vậy diện tích phẳng giới hạn bởi các đường y f (x) và y f (  x) là: 3 21 2 S
f (x)  f (
x) dx  28,87  3 21 2
Câu 43. Cho khối lăng trụ ABC.A BC
  có đáy là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng
ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC , góc giữa hai mặt phẳng  A BC
  và  BCC B   bằng
60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và B C
  bằng 3a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 8a 3 3 8a 6 A. 3 8a 3 . B. . C. . D. 3 8a 6 . 3 3 23 Lời giải Chọn A
Gọi M là trung điểm BC , O là trọng tâm tam giác ABC , H là hình chiếu vuông góc của O lên B M
. Giả sử cạnh đáy bằng x . Ta có B O
   ABC và  A BC    BCC B
    ABC   BCC B    0 , ,  B MO  60 . d A , A B C
   d A , A B CC
B  d  , A B CC
B  3d  , O B CC
B  3OH  3a OH a . Trong tam giác B OM có  x 3 OM  1 1 1     , trong đó 6 . 2 2 2  OH B OOM xB O   OM . tan 60    2 1 4 12 Suy ra    x  4a . 2 2 2 a x x 2 x x 3
Thể tích khối lăng trụ 3 V B O  .S  .  8a 3 . ABC 2 4
Câu 44. Cho hình nón có đỉnh S , chiều cao bằng 3a . Gọi A B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao
cho diện tích tam giác SAB bằng 2
9a , khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng
SAB bằng a . Tính thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho. 3 219 a 3 73 a 3 73 a 3 73 a A. . B. . C. . D. . 8 4 24 8 Lời giải Chọn A
Gọi O , R lần lượt là tâm và bán kính đáy của khối nón. 24
Gọi K , H lần lượt là hình chiếu của O lên AB , SK . AB OK
  AB  SOK  . Suy ra AB OH . AB SO OH SK
  OH  SAB . Suy ra khoảng cách từ tâm O đến mặt phẳng  SAB bằng OH . OH AB 1 1 1 1 1 1 1 1 8
Trong tam giác vuông SOK có         2 2 2 OH SO OK 2 2 2 2 OK OH SO a 3a2 2 9a 3a 2  OK  . 4 2 2  3a 2  81a 9a 2
SK SO OK  3a2 2 2 2      SK  .  4  8   4 1 2 2.S 2.9a
Tam giác cân SAB SSK.AB  SAB AB    4a 2 . SAB 2 SK 9a 2 4
Suy ra BK  2a 2 . 2   2 3a 2 a 146
Trong tam giác vuông OBK có 2 2
OB OK BK     .   2a 2  4 4   2 3 1 1  a 146  73 a
Thể tích khối nón bằng 2
V  r h .  .3a  . 3 3  4  8   x  2 y 1 z 1
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai điểm A 1  ;2;  1 và 2 1 2 B 0; 1
 ;2 . Gọi  P là mặt phẳng song song với đường thẳng AB và đường thẳng d . Viết
phương trình mặt phẳng  P biết khoảng cách giữa d và  P bằng 2 và  P cắt Ox tại điểm có hoành độ dương.
A.
x y 1  0 .
B. x y  3  0 .
C. x z 1  0 .
D. x z  3  0 . Lời giải Chọn D
Ta có d đi qua M 2;1; 
1 và có vtcp u 2;1; 2
Vì  P là mặt phẳng song song với đường thẳng AB và đường thẳng d nên vtpt     n    PA ; B u   7
 ; 0; 7 . Chọn n P  1;0; 1  .      
Phương trình  P : x z D  0 (vì  P cắt Ox tại điểm có hoành độ dương nên D  0 ). 1 D
d song song với  P nên d d, P  d M , P  . 2 1 DD  1 Theo giả thiết, ta có
 2  1 D  2   D  3   . 2 D  3  
Vậy phương trình  P : x z  3  0 .
Câu 46. Cho hai số phức z w thỏa mãn z  2w  8  6i z w  4. Giá trị lớn nhất của biểu thức
z w bằng A. 4 6. B. 2 26. C. 66. D. 3 6. Lời giải Chọn C Cách 1: 25
   
Giả sử M , N lần lượt là các điểm biểu diễn cho z và .
w Suy ra OM ON OF  2OI ,
z w MN  4 và OF  2OI  10. a
Đặt z ON  ; w OM  .
b Dựng hình bình hành OMFE 2 2 2 2  a b ME   25   2 4 264 Ta có 2 2   a  2b  2 2 2 b ME a 3    16   2 4 2   2  a    z w   b     1 1 2 2 a  2b    66    2   4 2  2 66
Suy ra a b  66, dấu “=” xảy ra khi a b  . 3
Vậy a b  66. max Cách 2:
Gọi A , B là điểm biểu diễn z , w : AOB ;OA  ;
a OB b AB  4   Ta có: 0
OAC  180   cosOAC  c  os
C là điểm biểu diễn z  2w OC  10 Ta có: 2 2
a b  2a c b os 16  2 2
 3a  6b 132 2 2
a  4b  4a c b os 100  2  1   1  Ta có a  . 2b  1      2 2
a  2b   a b2 3 
.44  66  a b  66 .  2   2  2 2 66
Dấu ‘’ = ‘’ xảy ra a  2b  3 Cách 3:
Ta có z  2w  8  6i  10 2 2 2 2 2 2 2 2 132
z  2w  2 z w  3 z  6 w 2 2
 10  2.4  3 z  6 w z  2 w  3 2 1  1    2 2 3 132
z w z  . 2 w  1     .  66 . 
  z  2 w  2  2  2 3  
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc  5  ;  5 để hàm số 3
y x  m   2 3
2 x  3m m  4 x
đồng biến trên khoảng 0;  3 ? A. 5 . B. 4 . C. 7 . D. 6 . Lời giải Chọn C 26
Đặt f x 3
x  m   2 3
2 x  3mm  4 x . f x 2 '
 3x  6m  2 x  3mm  4 x m f x 2 '
 0  x  2 m  2 x mm  4  0   x m  4 
Bảng biến thiên của f x
Để hàm số y f x đồng biến trên khoảng 0; 
3 thì xảy ra 2 trường hợp
+ Trường hợp 1: Hàm số y f x luôn đồng biến trên khoảng 0; 
3 và f 0  0 . m  3 m  3 Vì f 0  0    
. Vì m   và m  5  ;  5  m  5  ,  4, 3, 4,  5 m  4  0 m  4   
+ Trường hợp 2: Hàm số y f x luôn nghịch biến trên khoảng 0; 
3 và f 0  0 . m  0
f 0  0  0;3   ; m m  4  
 1  m  0. Vì m   và m  4  3  m  5  ;  5  m  0, m  1  . Vậy m  5
 ,  4, 1, 0, 3, 4, 
5 nên có 4 giá trị của m . Câu 48. Có bao nhiêu bộ  ; x y với x, y nguyên và 1  , x y  2023 thỏa mãn  2y   2x 1  
xy  2x  4 y  8 log
 2x  3y xy  6 log ? 3     2   y  2    x  3  A. 4040 . B. 2023 . C. 4046 . D. 2020 . Lời giải Chọn A *
x, y   : x, y  2023  *    ,
x y   : x, y  2023  
Điều kiện 2x 1 2 y    .  0,  0
x  3, y  0    x3 y  2   x  4   y  2 
BPT cho có dạng  x  3 y  2 log 1  x  4 y  2 log 1  0 (*). 2      3    x  3  y  2    x  4  2
TH1: Xét y  1 thì (*) thành   x  3 log 1  3 x  4 log  0 , rõ ràng BPT này 2     3  x  3  3
nghiệm đúng với mọi x  3 vì  x  4  2
  x  3  0, log  1  log
0 1  0, 3 x  4  0, log  0 . 2   2     3  x  3  3
Như vậy trường hợp này cho ta đúng 2020 bộ  ; x y   ; x
1 với 4  x  2023, x   .
TH2: Xét y  2 thì (*) thành 4 x  4 log 1  0 , BPT này cũng luôn đúng với mọi x mà 3
4  x  2023, x   .
Trường hợp này cho ta 2020 cặp  ; x y nữa.
TH3: Xét y  2, x  3 thì VT  
*  0 nên (*) không xảy ra. 27
Vậy có đúng 4040 bộ số  ;
x y thỏa mãn yêu cầu bài toán. x  2m
Câu 49. Cho hàm số f x 
( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao x  2
cho max f x  min f x  2 . Số phần tử của S bằng 1;3 1;3 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C x  2m 1 2m 3  2m
Ta thấy hàm số f x 
liên tục trên đoạn 1;  3 , f   1  ; f 3  và đồ thị x  2 3 5
hàm số đã cho cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x  2m . 3 1
Trường hợp 1: Nếu 1  2  m  3    m   thì 2 2
 1 2m 3  2m
max f x  max  ;
; min f x  0 . 1;3 1;3 3 5    13 m    1 2m  2  2   3 7
Khi đó max f x  min f x  2     m   (không thỏa mãn). 1;  3 1;3  3  2m  2  2   5 5  m   2 1 Trường hợp 2: Nếu 2
m 1  m  thì 2
1 2m 3  2m  1
  2m 3  2m
max f x  max ;
; min f x    min  ;  . 1  ;3 1;3  3 5   3 5  1 2m 3  2m
Khi đó max f x  min f x  2  
 2  m  1 (thỏa mãn). 1;  3 1;  3 3 5 3 Trường hợp 3: Nếu 2
m  3  m   thì 2  1 2m 3  2m   1 2m 3  2m
max f x  max  ; 
; min f x  min  ;      . 1;3 1  ;3  3 5   3 5  1 2m 3  2m 11
Khi đó max f x  min f x  2     2  m   (thỏa mãn). 1;  3 1;  3 3 5 4
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn bài toán.
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;7;2 và B  1  ;3; 
1 . Xét hai điểm M N thay
đổi thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MN  3. Giá trị lớn nhất của AM BN bằng A. 4 3 . B. 3 10 . C. 85 . D. 65 . Lời giải Chọn D 28
Gọi B là điểm đối xứng với B qua mặt phẳng Oxy , suy ra B 1  ;3;  1 , BN B N  và , A B ở
cùng phía so với mặt phẳng Oxy .
 
Lấy điểm K sao cho B K   NM ( B N
MK là hình bình hành), khi đó B K
MN  3 , B N   MK . Do B K
 //MN nên B K
 nằm trên mặt phẳng  đi qua B và song song với mặt phẳng Oxy
, suy ra  có phương trình z  1. Do B K
 3 nên K thuộc đường tròn C  nằm trên mặt phẳng  có tâm là B , bán kính R  3 .
Gọi H là hình chiếu của A lên   H 2;7; 
1 và HB '  5  R , E là giao điểm của tia đối của tia B H  với C  .
Ta có AM BN AM B N
AM MK AK 2 2 2 2  AH HK AH HE .
AH  1, HE HB  B E   5  3  8 suy ra 2 2
AM BN  1  8  65 . K E  Dấu ”=” xảy ra khi 
M AE  Oxy  M . 0
M AK , AM MK AK
Vậy giá trị lớn nhất của AM BN bằng 65 . 29
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
HDG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề chẵn
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... ….. Câu 1.
Cho cấp số nhân u với u  2 và u  6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n  1 2 1 A. 3 . B.  4 . C. 4 . D. . 3 Lời giải Chọn A u 6 Ta có 2
u u .q q    3 . 2 1 u 2 1 Câu 2.
Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M A. 4 A . B. 30.5 . C. 5 30 . D. 5 C . 30 30 Lời giải Chọn D
Số tập con gồm 5 phần tử của M chính là số tổ hợp chập 5 của 30 phần tử, nghĩa là bằng 5 C . 30 Câu 3.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1  ;0 B.  ;  0
C. 1; D. 0;  1 Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng 0;  1 và  ;    1 . Câu 4.
Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình bên dưới 30
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là A. ( 0;1) . B. (1; 0) . C. ( 2;5) . D. ( 5; 2) . Lời giải Chọn C
Từ đồ thị hàm số ta có điểm cực đại của hàm số đã cho là x  2 . x  2 Câu 5.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x 1 A. y  2  .
B. y  1.
C. x  1 . D. x  2 . Lời giải Chọn B Ta thấy x  2  lim  1
x x 1 
  Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  1. x  2 lim 1 
x x 1   Câu 6. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm
của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau A. 0;  3  . B. 3;0 . C.  3  ;0 . D. 0;3 . Lời giải Chọn D 31
Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ 0;3 . Câu 7.
Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong trong hình vẽ dưới đây? A. 4 2
y  x  3x . B. 3
y x  3x . C. 4 2
y  3x  2x . D. 3
y  x  3x . Lời giải Chọn D
Nhìn vào hình dáng đồ thị thì không phải đồ thị của hàm trùng phương.
Nhìn vào đồ thị hàm số ta thấy lim y   . x Câu 8.
Với a là số thực dương tùy ý, ln 5a  ln 3a bằng: 5 ln 5 ln 5a A. ln B. C.
D. ln 2a 3 ln 3 ln 3aLời giải Chọn A 5
ln 5a  ln 3a  ln . 3 Câu 9.
Tính đạo hàm của hàm số y  log 2x 1 . 2   2 1 2 1 A. y  B. y  C. y  D. y  2x   1 ln 2 2x   1 ln 2 2x 1 2x 1 Lời giải Chọn A  2x  1   2
Ta có y  log 2x 1   . 2   2x   1 ln 2 2x   1 ln 2 5
Câu 10. Trên khoảng 0;  , đạo hàm của hàm số 3
y x 2 5 8 3 5 2 3 A. 3 y  x . B. 3 y  x . C. 3
y  x . D. 3 y  x . 3 8 5 Lời giải Chọn A 5 2 5 Đạo hàm của hàm số 3 y x là 3 y  x . 3 32 x 1  2  1   1 
Câu 11. Tìm nghiệm của bất phương trình      .  2   2  A.  ;   3 .
B. 3; .
C. 3 :  . D. 1;  3 . Lời giải Chọn A x 1  2  1   1  
x 1  2  x  3      2   2 
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log  2 13  x  2 là 3  A.  ;   
2 2 :  . B.  ;   2 . C. 0;  2 . D.  2  ;  2 . Lời giải Chọn D 2 2 1  3  x  0 x  13
 Bất phương trình log  2 13  x  2    3   2 2 13  x  9 x  4     13  x  13    2   x  2 .  2   x  2 
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình log  2 13  x  2 là  2  ;  2 . 3 
Câu 13. Cho hai số phức z  1 i . Trên mặt phẳng Oxy , điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là A. 1;  1  . B.  1  ;  1 . C. 1;  1 . D.  1  ;   1 . Lời giải Chọn A
Câu 14. Cho hai số phức z  2  i z  1 3i . Phần thực của số phức z .z bằng 1 2 1 2 A. 7 . B. 1  . C. 1. D. 7 . Lời giải Chọn B
Ta có z .z  2  i . 1 3i  1
  7i . Phần thực của số phức z .z bằng 1  . 1 2     1 2
Câu 15. Số phức liên hợp của số phức z  3   i
A. 3  i .
B. 3  i .
C. 3  i .
D. 3  i . Lời giải Chọn D
Ta có z  3  i . Câu 16. Nếu f x 3 2
dx  4x  2x C
thì hàm số f x bằng
A. f x 3
x  4x Cx .
B. f x 2
 12x  2x C . 33 3 x
C. f x 2
12x  4x .
D. f x 4  x  . 3 Lời giải
f x   3 2
x x C  2 4
 12x  4x .
Câu 17. Tính  x  sin xdx  bằng 2 x 2 x 2 x A.
 sin x C . B.
 cos x C . C. 2
x  cos x C . D.
 cos x C . 2 2 2 Lời giải Chọn D 2 x
Ta có  x  sin 2x dx = xdx  sin xdx    
 cos x C . 2 2 2
Câu 18. Nếu f x dx  2 
thì I  3 f x  2 dx    bằng bao nhiêu? 1 1
A. I  4 .
B. I 1.
C. I  2 .
D. I  3 . Lời giải Chọn A 2 2 2
Ta có I  3 f x  2 dx  3 f x dx  2 dx  6  2  4      . 1 1 1 2 2 2 Câu 19. Biết
f xdx  3 
g xdx  2 
. Khi đó  f x  g xdx    bằng 1 1 1 A. 6 . B. 1. C. 5 . D. 1  . Lời giải Chọn B 2 2 2
Ta có:  f x  g x dx f x dx g x dx  3  2  1      . 1 1 1
Câu 20. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 16 4 A. 3 16a B. 3 4a C. 3 a D. 3 a 3 3 Lời giải Chọn B 2 3
V S .h a .4a  4a . day
Câu 21. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  2 , a AC  2 ,
a SA   ABC và
SA a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 2 3a 3 a 3 3 a 3 2a A. . B. . C. . D. . 3 6 3 3 Lời giải Chọn D 3 1 1 1 1 2a Ta có: VS .SA  . A . B AC.SA  .2 . a 2 . a a  . S . ABC 3 ABC 3 2 6 3 34
Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  5 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 20 10
A. 20. B.
C. 10. D. . 3 3 Lời giải Chọn C
Ta có diện tích xung quanh của hình nón đã cho là: S
 rl .2.5  10. xqx  1 2t
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y  3  t . Khi đó một vectơ chỉ phương của đường z 1 t
thẳng d có tọa độ là A.  2  ; 2  ;   1 . B. 2 ;1 ;  1 . C. 1 ; 3 ;  1 . D.  2  ; 1  ;  1 . Lời giải Chọn Dx  1 2t  
Đường thẳng d : y  3  t có một vectơ chỉ phương là u   2  ; 1  ;  1 . z 1 t
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  : 2x  4y z  3  0 . Vectơ nào sau đây là vectơ
pháp tuyến của  ?    
A. n  2; 4; 1 .
B. n  2;  4;1 .
C. n  2; 4;1 .
D. n  2; 4;1 . 1   3   2   1   Lời giải Chọn A
Mặt phẳng  : 2x  4y z  3  0 có một vectơ pháp tuyến là n  2;4;  1 . x 1 y  5 z  2
Câu 25. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : d :   ? 1  1 3
A. N 1;5;2 B. Q 1  ;1;  3 C. M 1;1;  3
D. P1;2;5 Lời giải Chọn A
Câu 26. Cho mặt cầu  S  2 2 2
: x y z  2x  4y  2z  3  0 . Tâm mặt cầu  S  có toạ độ là A. 1; 2;  1 . B. 1; 2;   1 .
C. 1; 2;   1 . D. 1; 2;   1 . Lời giải Chọn B S 2 2 2
: x y z  2x  4y  2z  3  0   x  2   y  2   z  2 1 2 1  9 .
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu  S  có tâm I  1  ; 2 ;  1 và đi qua
điểm A0 ; 4 ;   1 là 2 2 2 2 2 2 A.x   1
  y  2   z   1  9 . B.x   1
  y  2   z   1  3 . 2 2 2 2 2 2 C.x   1
  y  2   z   1  3 . D.x   1
  y  2   z   1  9 . Lời giải Chọn A 35   Ta có: IA      IA     2 2 2 1 ; 2 ; 2 1 2 2  3 .
Mặt cầu  S  có tâm I và đi qua điểm A nhận IA làm bán kính.
R IA  3 . 2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu  S  là:  x   1
  y  2   z   1  9 .
Câu 28. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x   x   x    x2 1 2 4
. Hàm số y f x đồng biến
trên khoảng nào dưới đây? A. 1; 2.
B. 2; . C. 1;4 . D. 0;2 . Lời giải Chọn B x  1 Ta có 
f  x  0   x  
1  x  2 4  x2  0  x  2  x  4  Bảng xét dấu đạo hàm
Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   1 ;2;.
Câu 29. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên khoảng  ;
  , có bảng biến thiên như hình vẽ: x ∞ 1 3 +∞ y' + 0 0 + 2 +∞ y 4 ∞
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 2 f x  m  0 có đúng 3 nghiệm phân biệt? A. 7 . B. 11. C. 8 . D. 13 . Lời giải Chọn A m
Phương trình: 2 f x  m  0  f x  2 m
Đồ thị hàm số y f x cắt đường thẳng y
tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi: 2 m 4    2  8  m  4  . 2 36 Mà m   
Suy ra: m 1;2;3;4;5;6;  7 .
Câu 30. Xét số phức thỏa mãn z  3 . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức w z i là một đường
tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó. A. 0;  1 . B. 0;  1  . C.  1  ;0 . D. 1;0 . Lời giải Chọn A
Ta có w  z  i  z  w i .
Theo đề bài: z  3  w i  3   *
Gọi w x yi  , x y   .
   x yi i   x   y  2 2 * 3 1  9 .
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức w là đường tròn có tâm I 0;  1 .
Câu 31. Tổng các nghiệm của phương trình 2
log (9x)  log x  2  0 bằng 3 3 4 4 A.  . B. 3 . C. 1  2. D. . 9 9 Lời giải Chọn D
TXĐ D  0; . Ta có 2
log (9x)  log x  2  0  log 9  log x  log x  2  0 . 3 3 2 3 3 3
Đặt t  log x , phương trình trên trở thành 3 t  1 2  t 2 2 2
t  2  0  4  4t t t  2  0  t  3t  2  0   t  2  1  1
Với t  log x  1  x
. Với t  log x  2  x  3  . 3   2 3 3 9 1 1 4
Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho là   . 3 9 9
Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y x  4 và y  2x  4 bằng 4 4 A. 36 . B. . C. . D. 36. 3 3 Lời giải Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là:  x  0 2 2
x  4  2x  4  x  2x  0   . x  2 
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho là: 2 2 2 3   S    x 2 4 2
x  4  2x  4 2 dx
x  2x dx    2 2x x  2 dx x     . 3 0 3 0 0 0   x 1 y 1 z  2
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho điểm A2;1; 
3 và đường thẳng d :   . Đường 1 2  2
thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là. 37 x  2t
x  2  2t
x  2  2tx  2t     A. y  3   4t
B. y  1 t
C. y  1 3t D. y  3   3t z  3t     z  3  3tz  3  2tz  2tLời giải Chọn A
Gọi đường thẳng cần tìm là  x 1 y 1 z  2  d :  
có VTCP u  1;  2; 2 . 1 2  2  Gọi M 0; ;
m 0  Oy , ta có AM   2  ; m 1;  3  
Do   d AM .u  0  2  2 m  
1  6  0  m  3  x  2t
Ta có  có VTCP AM   2
 ;  4;  3 nên có phương trình  y  3   4t . z  3tx 1 y  2 z  2
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và điểm 3 1  2
A  1; 2;0 . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng d có tung độ là 15 4 16 1 A. . B. . C.  . D.  . 7 7 7 7 Lời giải Chọn A x  1 3t
Đưa đường thẳng d về dạng tham số d :  y  2  t . z  2   2t
Gọi hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d là điểm H  1 3t; 2  t; 2   2t  .  
Vectơ AH  3t  2; t
 ; 2  2t  và vectơ chỉ phương của đường thẳng d u  3; 1  ; 2 d    1  4 15 1  6 
Ta có AH .u  0  3 t   t     t   t   H d 3 2 1  2  2 2  0 ; ;   7  7 7 7  15
Suy ra tung độ của điểm H là . 7
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  . SA  1 và đáy ABC là tam
giác đều với độ dài cạnh bằng 2. Góc giữa mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng  ABC  bằng A. 60o . B. 45o . C. 30o . D. 90o . Lời giải Chọn C 38
Gọi I là trung điểm BC, ta có ABC là tam giác đều nên AI BC AI BC Ta có   BC SI SA BC
Xét hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  : 
SBC    ABC   BC   AI BCSI BC
Do đó góc giữa hai mặt phẳng  
SBC , ABC  là góc giữa hai đt SI , AI . Tức là góc SIA SA 1 3
Xét tam giác SAI vuông tại A:   tan SIA   
SIA  30o IA 2 3 3 2
Vậy góc giữa mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng  ABC  là 30o . 
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , góc o
BAD  60 , cạnh SO
vuông góc với  ABCD và SO a . Khoảng cách từ O đến  SBC  là a 57 a 57 a 45 a 52 A. . B. . C. . D. . 19 18 7 16 Lời giải Chọn A
Vẽ OM BC tại M thì SMO  BC  SMO   SBC  , vẽ OH SM tại H
OH  SBC   d O,SBC   OH a 3 a O . B OC a 3
Ta có AC a 3 , OC  , OB
, OM .BC OB.OC OM   . 2 2 BC 4 39 a 3 a 3 . a . a S . O MO a 57 OH  4  4   . 2 2 SO MO 2 3a 2 3a 19 2 a  2 a  16 16
Câu 37. Cho tập S  1;2;3;...;19; 2 
0 gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20 . Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S .
Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là 7 1 3 5 A. . B. . C. . D. . 38 14 38 38 Lời giải Chọn C
Số cách chọn ba số thuộc S n  3  C . 20
Giả sử ba số chọn được là a, , b c .
Để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng thì 2b a c nên a c là số chẵn.
+ TH1: a, c chẵn
Số cách chọn a, c là 2 C . 10
+ TH2: a, c lẻ
Số cách chọn a, c là 2 C . 10
Nên xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là n A 2 2C 3 P A 10    . n  3 C 38 20
Câu 38. Trên tập các số phức, xét phương trình 2
z mz m  8  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình có hai nghiệm z , z phân biệt thỏa mãn 1 2 z  2
z mz    2
m m  8 z ? 1 1 2  2 A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 11. Lời giải Ta có 2
  m  4m  32 là biệt thức của phương trình. m  8 TH1: Xét 2
  0  m  4m  32  0  
khi đó phương trình có hai nghiệm thực phân m  4   biệt. Ta có 2
z mz m  8 suy ra 2
z mz m z z
m  8  m m  8 do đó 1 2  1 2  2 1 1 z  2
z mz    2
m m  8 z 2
m m  8 z   2
m m  8 z . 1  1 1 2  2 2 2 
m m  8  0
Nếu z .z  0 thì m  8  0  m  8 không thỏa mãn. Khi đó  1 2  z z   1 2 2
m m  8  0 2
m m  8  0     hệ vô nghiệm. z  zm  0 1 2 
TH2: Xét   0  4  m  8 khi đó phương trình có hai nghiệm phức phân biệt và z z , 1 2 ta có z  2
z mz    2
m m  8 z 2
m m  8 z   2
m m  8 z 1  1 1 2  2 2  1 33 m  2 2
m m  8  0  
. Kết hợp điều kiện ta được m  4;5;6;  7 .  1 33 m   2 40
Vậy có tất cả là 4 số nguyên dương cần tìm.
Câu 39. Cho hàm số f x có đạo hàm f x 2
x x   2 '
1 x  2mx  5. Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số f x có đúng một điểm cực trị? A. 7 . B. 0 . C. 6 . D. 5 . Lời giải Chọn Cx  0 
f ' x  0 2
x x   2
1 x  2mx  5  0  x  1   2
x  2mx  5  0  1 
Để hàm số f x có đúng một điểm cực trị có các trường hợp sau: + Phương trình   1 vô nghiệm: khi đó 2
m  5  0   5  m  5 . 2 m  5  0  m   5 + Phương trình  
1 có nghiệm kép bằng 1: khi đó     m   . 2  m  6  0  m  3  2 m  5  0 + Phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm bằng 1:  2  m  6  0  m  5 
 m   5  m  3.  m  3 
Vậy giá trị nguyên m 2; 1  ; 0;1; 2;  3 . 2 2 x  4 x  4
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log  log ? 3 5 125 27 A. 117 . B. 116 . C. 112 . D. 56 . Lời giải Chọn C TXĐ: D   ;  2    2; . Ta có: 2 2 x  4 x  4 log  log 3 5 125 27  log 5.log
x  4  3log 5  log x  4  3log 3 3  2  3  2 5 5  5 3 log 5  log 3
 log 5 1 .log x  4  3log 5  3l g o 3  log x  4  3   2 5  3 5 5  2   3 5  log 5 1 3  log  2
x  4  31 log 3  log  2 x  4 3  log 15 5 5 5 5 2 3
x  4  15   3379  x  3379
Kết hợp điều kiện ta có x 58; 5  7;...; 3  ;3;...;57;5 
8 . Vậy có 112 số nguyên x thỏa mãn. 41
Câu 41. Cho hàm số f x liên tục trên  . Gọi F x, G x lần lượt là nguyên hàm của f x và g x 1 1
trên  thỏa mãn 2F 3  3G 2  4 và 2F 0  3G 0  1. Khi đó
f 3x dx g 2x dx   0 0 bằng 1 3 A. 1. B. . C. 3 . D. . 2 2 Lời giải Chọn B
Ta có: 2F 3  3G 2  2F 0  3G 0  3   3 2
 2 F 3  F 0  3 G 2  G 0  3    
 2 f x dx  3 g x dx  3   . 0 0 1 3 1 3 1 Lại có:
f 3x dx  
f t  dt  
f x dx  . 3 3 0 0 0 1 2 1 2 1
g 2x dx  
g t  dt  
g x dx  . 2 2 0 0 0 1 1 3 1 2 1 3 2 1   Vậy:
f 3x dx g 2x dx   
f x dx  
g x dx   2 f
xdx  3 g xdx    3 2 6 0 0 0 0  0 0  1 1 3 1 Vậy:
f 3x dx g 2xdx     . 6 2 0 0 Câu 42. Cho hàm số
y f (x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn cos xf (
x)  sin xf (x)  2 cos 2x  2sin x, x
   . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f (x) , y f  
(x) , x  0 và x  bằng 2
A. 2  .
B. 2  . C. . D. 4  . Lời giải Chọn C Ta có: cos xf (
x)  sin xf (x)  2 cos 2x  2sin x, x   
 cos x f (x)  cos x 
. f (x)  2 cos 2x  2sin x  [cos .
x f (x)]  2 cos 2x  2sin x  cos .
x f (x)  sin 2x  2cos x C
sin 2x  2 cos x C 2 sin .
x cos x  2 cos x Cf (x)   cos x cos x
Vì do f x liên tục trên  nên C  0 . Do đó f (x)  2sin x  2  f (
x)  2 cos x
Vậy diện tích phẳng giới hạn bởi các đường y f (x) , y f  
(x) , x  0 và x  là: 2 2 2 2 S
f (x)  f (  x) dx
2 sin x  2 cos x  2 dx
2sin x  2cos x  2dx    0 0 0
 2cos x  2sin x  2x 2  . 0 42
Câu 43. Cho lăng trụ ABC.A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A
lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường a 3
thẳng AA và BC bằng
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 24 12 36 Lời giải Chọn C
Gọi G là trọng tâm của ABC , M là trung điểm của BC .
AG   ABC  . BC AM
Trong  AAM  dựng MN AA , ta có: 
BC   AA G
   BC MN .
BC AGa 3
d AA , BC   MN  . 4
Gọi H là hình chiếu của G lên AA . GH AG 2 2 a 3
Ta có: GH / /MN     GH MN  . MN AM 3 3 6
Xét tam giác AAG vuông tại G , ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 9 a          GA  . 2 2 2 GH GA GA 2 2 2 GAGH GA 2 2 2  a 3   a 3  a 3     6 3     2 a 3 a 3 a 3
Vậy thể tích của khối lăng trụ là V S .A G   .  . ABC 4 3 12
Câu 44. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình
nón và tạo với hình nón một thiết diện là tam giác có diện tích bằng 3 2 . Biết mặt phẳng đó tạo
với trục của hình nón một góc 30 . Thể tích của hình nón đã cho là 8 162 92 A. V  .
B. V  9. C. V  . D. V  . 3 3 4 Lời giải Chọn D
Gọi thiết diện qua trục của hình nón là SAB , mặt phẳng qua đỉnh hình nón là  SCD
SO  SCD  S 43
Gọi E là trung điểm của CD .
OCD cân tại O nên OE CD
Vẽ OH SE   1 Ta có: CD OE
  CD   SOE  mà OH   SOE  nên CD OH  2 CD SO  Từ  
1 và 2 suy ra OH  SCD  SO SCD   ,
OSH OSE  30   x 3
Gọi SO x , SOE vuông tại O : OE SO  tan 30  x tan 30  3  SO x 2 3x cos 30   SE   SE cos 30 3
SAB vuông tại S nên SO OB OD x 2  x 3  x 6 2 2 2
ED OD OE x      3  3   2x 6 CD  2ED  3 1 1 2 3x 2x 6 9 3 2 Ta có: 2 S
SE CD  3 2     x   x SCD 2 2 3 3 2 2 2 1 1  3 2  3 2 9 2 2
V OB SO      n 3 3  2  2 4   x  2 y 1 z 1
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai điểm A 1  ; 2;  1 và 2 1 2 B 0; 1
 ; 2 . Gọi  P là mặt phẳng song song với đường thẳng AB và đường thẳng d . Viết
phương trình mặt phẳng  P biết khoảng cách giữa d và  P bằng 2 và  P cắt Ox tại điểm có hoành độ âm.
A.
x y 1  0 .
B. x y  3  0 .
C. x z  3  0 .
D. x z 1  0 . Lời giải Chọn D 44 
Ta có d đi qua M 2;1; 
1 và có vtcp u 2;1; 2
Vì  P là mặt phẳng song song với đường thẳng AB và đường thẳng d nên vtpt     n    PA ; B u   7
 ; 0; 7 . Chọn n P  1;0; 1  .      
Phương trình  P : x z D  0 (vì  P cắt Ox tại điểm có hoành độ âm nên D  0 ). 1 D
d song song với  P nên d d, P  d M , P  . 2 1 DD  1 Theo giả thiết, ta có  2  1 D  2   D  1  . 2 D  3  
Vậy phương trình  P : x z 1  0 .
Câu 46. Cho hai số phức z w thỏa mãn z  2w  8  6i z w  4. Giá trị lớn nhất của biểu thức
z w thuộc khoảng nào sau đây: A. 3;5
B. 1;4 C. 8;10 D. 9;12 Lời giải Chọn C Cách 1:
   
Giả sử M , N lần lượt là các điểm biểu diễn cho z và .
w Suy ra OM ON OF  2OI ,
z w MN  4 và OF  2OI  10. a
Đặt z ON  ; w OM  .
b Dựng hình bình hành OMFE 2 2 2 2  a b ME   25   2 4 264 Ta có 2 2   a  2b  2 2 2 b ME a 3    16   2 4 2   2  a    z w   b     1 1 2 2 a  2b    66    2   4 2  2 66
Suy ra a b  66, dấu “=” xảy ra khi a b  . 3 45
Vậy a b  66. max Cách 2:
Gọi A , B là điểm biểu diễn z , w
AOB ;OA a;OB b AB  4 Ta có :  0 
OAC  180   cosOAC  cos
C là điểm biểu diễn z  2w OC  10 Ta có: 2 2
a b  2a c b os 16  2 2
 3a  6b 132 2 2
a  4b  4a c b os 100  2  1   1  Ta có a  . 2b  1      2 2
a  2b   a b2 3 
.44  66  a b  66 .  2   2  2 2 66
Dấu ‘’ = ‘’ xảy ra a  2b  3 Cách 3:
Ta có z  2w  8  6i  10 2 2 2 2 2 2 2 2 132
z  2w  2 z w  3 z  6 w 2 2
 10  2.4  3 z  6 w z  2 w  3 2 1  1    2 2 3 132
z w z  . 2 w  1     .  66 . 
  z  2 w  2  2  2 3  
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc 0 ; 5 để hàm số 3
y x  m   2 3
2 x  3m m  4 x
đồng biến trên khoảng 0;3 ? A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . Lời giải Chọn C
Đặt f x 3
x  m   2 3
2 x  3m m  4 x . f x 2 '
 3x  6 m  2 x  3mm  4  x m f x 2 '
 0  x  2m  2 x mm  4  0   x m  4 
Bảng biến thiên của f x 46
Để hàm số y f x đồng biến trên khoảng 0;3 thì xảy ra 2 trường hợp
+ Trường hợp 1: Hàm số y f x luôn đồng biến trên khoảng 0;3 và f 0  0 . m  3 m  3 Vì f 0  0    
. Vì m   và m 0;5  m 3, 4,  5 m  4  0 m  4   
+ Trường hợp 2: Hàm số y f x luôn nghịch biến trên khoảng 0;3 và f 0  0 . m  0
f 0  0  0;3   ; m m  4  
 1  m  0. Vì m   và m  4  3 
m 0;5  m  0.
Vậy m 0, 3, 4, 
5 nên có 4 giá trị của m .
Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y thỏa
381y  4 y 2 3 3
 2026  x  2024x  log ( x  2023) (1  x)  3   A. 2021 . B. 2003 . C. 4042 . D. 4024 . Lời giải Chọn D Điều kiện: 3 3
(x  2023) (1 x)  0  (x  2023)(1 x)  0  1  x  2023
x    2  x  2022
381y  4y 2 3 3
 2026  x  2024x  log (x  2023) (1  x)  3   4 y 2  3.3
 3.4 y  3  x  2024x  2023  3log (x  2023)(1  x) 3   4 y 1
 3   3(4 y 1)  (x  2023)(1 x)  3log (x  2023)(1 x) 3   4 y 1  log x 0 (  2 x 23)(1 ) 3    3  3(4 y 1)  3
 3log (x  2023)(1 x) (*) 3  
Xét hàm số ( )  3t f t
 3t, t   Ta có (  )  3t f t ln 3  3  0 t    Suy ra ( )  3t f t
 3t, t   đồng biến trên 
Khi đó: (*)  f (4 y 1)  f log (x  2023)(1 x)  4 y 1  log (x  2023)(1 x) (1) 3  3   Ta có:
(x  2023)(1 x)  1022121, x   (1; 2023)
 log (x  2023)(1 x)  log 1022121  12,59 (2) 3   3 47
Từ (1) và (2) suy ra 4 y 1 12,59 y 2,89, y         y {1, } 2 Ta có: 4 y 1  2 4 y 1
(1)  (x  2023)(1 x)  3 x
2024x  2023  3      0 Với y  1: 2
x  2024x  2266  0  1,12  x  2022,8  2  x  2022 : có 2021 giá trị x Với y  2 : 2
x  2024x  21706  0  10,78  x  2013, 2  11  x  2013 : có 2003 giá trị x
Vậy có 2021  2003  4024 cặp  ;
x y  thỏa yêu cầu bài toán mx 1
Câu 49. Cho hàm số f x 
( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho x 1
max f x  min f x  3. Số phần tử của S 1;2 1;2 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn B
* Nếu m  1 thì f x  1; x
 1; 2 đây là hàm hằng nên max f x  min f x  1 1;2 1;2
max f x  min f x  2  3 (loại). 1;2 1;2 1 1  * Nếu m  0 thì f x  ; x  1;2 , có f ' x   0; x   1; 2 nên 2   x 1  x   1 1 1
max f x  f   1 
; min f x  f 2   max f x  min f x  3 (loại). 1;2 2 1;2 3 1;2 1;2 mx 1 *Nếu
m  1; m  0 ta thấy hàm số f x 
liên tục trên đoạn 1; 2, x 1 m 1 2m 1 1 f   1  ; f 2 
và đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm x   2 3 m 1 1
m 1 2m 1  TH1: Nếu 1    2  1   m  
thì max f x  max  ;
; min f x  0 . m 2 1;2 1;2 2 3    m 1 m  5  3   2 m 1  6 m  7
Do đó max f xmin f x 3         (loại). 1;2 1;2  2m 1 2m 1  9  m  4  3   3  m  5  1 m  1 TH2: Nếu   1   thì m m  0 
m 1 2m  1
m  1 2m 1
+) m  0 : max f x  max ;
; min f x    min  ;  1;2 1;2  2 3   2 3  2m 1 m 1 13
Do đó max f x  min f x  3    3  m  (thỏa mãn). 1;2 1;2 3 2 7  m  1 2m  1  m 1 2m 1
+) m  1 : max f x  max  ; 
; min f x  min  ;      1;2 1;2  2 3   2 3  2m 1 m 1 23
Do đó max f x  min f x  3     3  m   (thỏa mãn). 1;2 1;2 3 2 7 48 1 1 TH3: Nếu   2    m  0 thì m 2
m 1 2m  1
m  1 2m 1
max f x  max ;
; min f x    min  ;  1;2 1;2  2 3   2 3  2m 1 m 1 13
Do đó max f x  min f x  3    3  m  (không thỏa mãn). 1;2 1;2 3 2 7
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn bài toán.
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;3 và B  2  ;3; 
1 . Xét hai điểm M , N thay đổi
thuộc mặt phẳng Oxz sao cho MN  2 . Giá trị nhỏ nhất của AM BN bằng. A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 . Lời giải Chọn A B A M K (Oxz) H N A' Ta có H 1;0; 3   , K  2  ;0; 
1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A 1;1;3 và B  2  ;3;  1
xuống mặt phẳng Oxz .
Nhận xét: A , B nằm về cùng một phía với mặt phẳng Oxz .
Gọi A đối xứng với A qua Oxz , suy ra H là trung điểm đoạn AA nên AM AM .
AH AH  1; BK  3; HK  5 . Do đó 2 2 2 2
AM BN A M   BN
HA  HM BK KN
  HA  BK 2   HM KN 2 
  HM KN 2 16
Lại có HM MN NK HK HM NK HK MN  5  2  3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi H , M , N, K thẳng hàng và theo thứ tự đó. 2 2
Suy ra AM BN  16   HM KN   16  3  5 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của AM BN bằng 5 . 49