Đề thi thử TN THPT 2023 môn Toán trường chuyên Biên Hòa – Hà Nam
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2022 – 2023 môn Toán trường THPT chuyên Biên Hòa, tỉnh Hà Nam
Preview text:
BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
D C B B D A B B A D B C B A C A D A D C C B A D B 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
D B C C A D D C C B C D D C D D B A D D D B D A D Câu 1:
Tính đạo hàm của hàm số y log 2x 1 2 . 1 2 1 2 A. y . B. y . C. y . D. y . 2x 1 2x 1 2x 1ln 2 2x 1ln 2 Lời giải Chọn D 2 Ta có y . 2x 1ln 2 Câu 2:
Với a là số dương tùy ý khác 1, log a bằng a 1 1 A. 2 . B. a . C. . D. 2a . 2 2 Lời giải Chọn C 1 1 Ta có 2 log
a log a . a a 2 Câu 3:
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.AB C
có thể tích V 3. Thể tích khối chóp A .AB C là 1 1 A. . B. 1 . C. 3 . D. . 2 3 Lời giải Chọn B A C B A' C' H B' 1 1 Ta có V V S .d , A A B C V 1 A .AB C . A A B C A B C . 3 3 Câu 4:
Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng? 4
A. Điểm cực tiểu của hàm số là B 1; .
B. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là B 0; 1 . 3 4
C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là B 0; 1 .
D. Điểm cực đại của hàm số là B 1; . 3 Lời giải Chọn B
Từ bảng biến thiên ta suy ra điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là B 0; 1 . Câu 5:
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2x sin x là A. 2
2x cos x C . B. 2
x cos x C . C. 2
2x cos x C . D. 2
x cos x C . Lời giải Chọn D Ta có f
xdx x x 2 2 sin
dx x cos x C . Câu 6: Cho 2x
1 dx F x C . Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 2
A. F x 2 x 1. B. 2 F x x .
C. F x 3
x x . D. Fx 2 x 1. 3 3 Lời giải Chọn A
Ta có 2x x F xC Fx 2 1 d x 1. Câu 7:
Cho hàm số bậc bốn 4 2 y
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ sau
Giá trị cực đại của hàm số là A. 1. B. 1 . C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn B
Giá trị cực đại của hàm số là 1 . Câu 8:
Số phức liên hợp của số phức z 2 5i là
A. z 5 2i .
B. z 2 5i .
C. z 5i .
D. z 5i . Lời giải Chọn B
Số phức liên hợp của số phức z 2 5i là z 2 5i . Câu 9:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình log (x 2) 2 . 2 A. (2;6) . B. 2;6 . C. (6; ) . D. ( ; 6). Lời giải Chọn A
log (x 2) 2 0 x 2 4 2 x 6 . 2
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 2 3i là A. N 3 ;2 . B. Q 3 ; 2 . C. P 2;3 .
D. M 2; 3 . Lời giải Chọn D 81
Câu 11: Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 3cm và thể tích bằng 3
cm . Khi đó độ dài 4
cạnh bên của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3cm. B. 3 3cm . C. 4cm . D. 3 2cm. Lời giải Chọn B 81 9 3 V
Ta có diện tích đáy S . Vậy cạnh bên 4 h 3 3 . 4 S 9 3 4
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm M 1; 2
;3, N 3;0;
1 và I là trung điểm
của MN . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. OI 4i 2 j 2k .
B. OI 2i 2 j 2k .
C. OI 2i j k .
D. OI 4i 2 j k . Lời giải Chọn C Ta có I 2; 1 ;
1 . Vậy OI 2i j k .
Câu 13: Nghiệm của bất phương trình x2 3 243 là A. x 7 . B. x 7 .
C. 2 x 7 . D. x 7 . Lời giải Chọn B Ta có x2 x2 5 3 243 3
3 x 2 5 x 7
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, véc-tơ nào sau đây không phải là véc-tơ chỉ phương của x 1 y 1 z đường thẳng : ? 2 3 1 A. u 2;3;1 u 2 ; 3 ;1 u 4 ; 6 ;2 u 2;3; 1 1 2 2 4 . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A
Ta có véc-tơ không phải là véc-tơ chỉ phương của đường thẳng là u 2;3;1 4 . 2x 1 2x 1
Câu 15: Cho hàm số y
. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là: x 1 x 1
A. Đường thẳng y 1. B. Đường thẳng x 2 .
C. Đường thẳng x 1. D. Đường thẳng y 2 . Lời giải Chọn C
Ta có lim y ;
lim y . Vậy x 1 là đường tiệm cận đứng. x 1 x 1
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số f x 2 x 3 e A. 2 3 ' 2 x f x e . B. 2 3 ' 2 x f x e . C. 3 ' 2 x f x e . D. 2 3 ' x f x e . Lời giải Chọn A
Ta có f x 2x3 e
x 2x3 2 x3 ' 2 3 .e 2.e .
Câu 17: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. ; 1 . B. 2; 2 . C. 2 ; . D. ; 2 . Lời giải Chọn D
Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng P ,
Q với P 1;0; 1 và Q 1 ;2;3.
A. x y z 3 0.
B. x y z 2 0.
C. x y z 2 0.
D. x 2y z 4 0. Lời giải Chọn A
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng PQ đi qua trung điểm I 0;1;2 của đoạn PQ và có véc tơ
pháp tuyến PQ 2 ;2;2 2 1;1;
1 có phương trình tổng quát:
1 x 0 1 y
1 1 z 2 0 x y z 3 0 .
Câu 19: Cho cấp số nhân u u 1 q 2 1024
n với số hạng đầu và công bội . Hỏi số là số hạng thứ 1 mấy? A. 10. B. 9. C. 8. D. 11. Lời giải Chọn D
Giả sử số hạng 1024 là số hạng thứ n .Ta có, u 1024 mà n 1 n 1 u u .q 2 suy ra n n 1 n 1
2 1024 n 11.
Câu 20: Cho mặt cầu có bán kính R 2 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A. 4. B. 8. C. 16 32 . D. . 3 Lời giải Chọn D Diện tích mặt cầu 2 2 S 4 R 4 . 2 16 .
Câu 21: Mô đun của số phức z 3 4i bằng A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 25 . Lời giải Chọn C
Mô đun của số phức z 3 4i bằng z 2 2 3 4 5 .
Câu 22: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
18 a và độ dài đường cao bằng a . Tính bán kính
R của đường tròn đáy của hình trụ đã cho theo a .
A. R 3a .
B. R 9a . C. R 6a .
D. R 18a . Lời giải Chọn B S Ta có S 2 xq Rh R 9a . xq 2 h 1 1 1 Câu 23: Nếu f
xdx 2 và g
xdx 1 thì 2022 f
x 2023g x d x bằng 0 0 0 A. 2021. B. 2023 . C. 2022 . D. 4045 . Lời giải Chọn A 1 1 1 Ta có 2022 f
x 2023g x d x 2022 f
xdx 2023 g
xdx 2 021. 0 0 0 x 1 y z 5
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng 1 3 1
P:3x 3y 2z 6 0. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d nằm trong P .
B. d song song với P .
C. d vuông góc với P .
D. d cắt và không vuông góc với P . Lời giải Chọn D Ta có u n u kn d P d 1; 3; 1 ; P 3; 3;2:
nên không vuông góc với (Loại C). d P Mặt khác u .n
10 0 nên d không nằm trong hay song song góc với P (Loại A, B). d P Vậy Chọn D
Câu 25: Trong một chiếc hộp có 4 quả bóng đỏ và 3 quả bóng xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 quả. Xác suất
để lấy được 2 quả bóng màu khác nhau là 5 4 6 A. . B. . C. 1. D. . 7 7 7 Lời giải Chọn B
Không gian mẫu n 2 C . 7
Gọi biến cố A: “Lấy được hai quả bóng khác màu”: n A 1 1 C .C . 4 3 n A 4
Xác suất lấy được hai quả bóng khác màu là: P A . n 7
Câu 26: Số giao điểm của hai đường cong 3 2
y x x 2x 3 và 2
y x x 1 bằng A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn D
Hoành độ giao điểm của hai đường cong là nghiệm của phương trình: x 1 3 2 2 3 2 x x 2x 3 x x 1 x 2x x 2 0 x 2 x 1
Vậy số giao điểm của hai đường cong là 3
Câu 27: Hàm số nào sau đây mà đồ thị có dạng như hình vẽ bên dưới? x 1 x x 1 x A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 1 x 1 x Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị suy ra tiệm cận ngang là y 1 nên loại C, D
Giao điểm của đồ thị tại gốc tọa độ O 0;0 nên loại A
Vậy hàm số có đồ thị như hình vẽ là B 4 0 f
xdx 3 f
xdx 2 4 Câu 28: Nếu 1 và 1 thì 2 4 x e 3 f x d x bằng 0 A. 8 2e 2 . B. 8 2e . C. 8 2e 1. D. 8 4e 1. Lời giải Chọn C 4 0 4 4 0 Ta có: f
xdx 3 f
xdx f
xdx 3 f
xdx 3 f
xdx 32 1 1 1 0 0 1 4 4 4 4 Suy ra: 2 4 x 3 2 4 x 3 2 2 x e f x dx e dx f x dx e 3.1 8 2e 1 0 0 0 0
Câu 29: Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x 5x 4 và trục O .
x Tính thể tích của
khối tròn xoay sinh ra khi quay hình H quanh trục O . x 9 81 81 9 A. . B. . C. . D. . 2 10 10 2 Lời giải Chọn C x 1 Ta có: 2
x 5x 4 0 x 4
Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình H quanh trục Ox là 4
V x 5x 42 81 2 dx . 10 1
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC .
D Gọi M là trung điểm cạnh A .
B Biết đáy là hình vuông cạnh a,
SM ABCD, tam giác SAB đều S A D M B C
Ký hiệu là góc giữa SD và mặt phẳng ABCD , khi đó tan bằng 15 5 15 3 A. . B. . C. . D. . 5 3 3 5 Lời giải Chọn A a 3
Vì tam giác SAB đều nên M là trung điểm của AB và SM . 2 5
Ta có SD, ABCD
SD,DM SDM , 2 2
MD AM AD a 2 a 3 SM 15 Mặt khác, 2 tan SDM . MD a 5 5 2
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 4a , SA ABCD .Gọi I
là trung điểm của DO . Khi đó khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng SAC bằng A. 2a . B. 4a . C. 2a 2 . D. a 2 . Lời giải Chọn D BD a
Ta có: IO AC IO SAC d I SAC 4 2 ; IO a 2 4 4
Câu 32: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x m 0 có 3 nghiệm phân biệt? A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn D
f x m 0 f x m có 3 nghiệm phân biệt, suy ra: 4
m 0 0 m 4 . Vậy m 1;2; 3
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a 1;2; 1 và b ; x 1 ;
x 2. Tìm tập hợp tất cả các
giá trị của x để a b 5. A. 1; 3 . B. 3 . C. 1 ; 3 . D. 1 . Lời giải Chọn C Ta có:
a b 1 ; x 3 ; x 3 . Suy ra: x
a b 5 1 x2 3 x2 1 2 2 2
3 5 2x 4x 6 0 x 2x 3 0 x 3 a,b
7a 4 2bi 1
0 6 5ai
P a b z
Câu 34: Cho số phức z a bi thỏa mãn . Tính A. P 72 2 12 17 . B. P . C. P 4 29 24 17 . D. P . 49 7 Lời giải Chọn C a a
Ta có: a bi a 7 4 10 2 7 4 2 10 6 5 i
2b 6 5a b 8
Suy ra: P 2 2 2 8 2 8 6 68 24 17.
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;1;
1 , B 2;1;0 , C 2;0; 2 . Gọi P là mặt phẳng
chứa BC và cách A một khoảng lớn nhất. Hỏi véc-tơ nào sau đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng P ? A. n 5; 2 ; 1 .
B. n 5;2; 1 . C. n 5 ;2; 1 .
D. n 5;2; 1 . Lời giải Chọn B
Kẻ AH P, AI BC , Ta có: d ;
A P AH d ;
A P AI x 2 B 2;1;0
Suy ra: AI P. Gọi BC :
. Suy ra: BC : y 1 t t . u BC 0; 1 ;2 z 2t
Gọi I 2;1 t;2t . Ta có: AI 1 ; t ;2t 1 , AI BC 2 1
AI BC t t 2 .
2 2 1 0 5t 2 t . Suy ra: AI 1 ; ; . Chọn n 5;2; 1 . 5 5 5
Câu 36: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên là f x 2
x x
1 . Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ; . B. ; 1 . C. 1; . D. 0; 1 . Lời giải Chọn C
Ycbt f x 2
0 x x
1 0 x 1 0 x 1.
Câu 37: Gọi S là tập nghiệm của phương trình x x 1 4 3.2
8 0 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng? A. 6 . B. 1. C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn D 2x 2 x 1
Ta có 4x 3.2x 8 0 2x 2 1
6.2x 8 0 S 3. 2 2 4 x 2
Câu 38: Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa
chữ số 1 và chữ số 3 ? A. 3204 . B. 5880 . C. 2942 . D. 7440 . Lời giải Chọn D
Gọi số có dạng a a a a a a a 1 2 3 4 5 6 7 TH1: a 0 1
Có 4 cách chọn vị trí cho bộ số 1;2; 3
Hoán vị hai số 1 và 3 là 2!
Chọn ba chữ số khác nhau vào ba vị trí còn lại có 3 A cách 6 3 4.2!.A số 6
TH2: Sắp xếp bất kì số có 7 chữ số khác nhau bao gồm cả số 0 đứng đầu
Có 5 cách chọn vị trí cho bộ số 1;2; 3
Hoán vị hai số 1 và 3 là 2!
Chọn bốn chữ số khác nhau vào bốn vị trí còn lại có 4 A cách 7 4 5.2!.A số 7 Vậy 4 3
5.2!.A 4.2!.A 7440 số. 7 6 x x 2
Câu 39: Cho hàm số f x 3 1 khi 2 . Biết f 2x 1 d
x x 5 . Tính giá trị của biểu thức
ax 2a b khi x 2 0 2
T 2a b 1 A. 77 . B. 79 . C. 78 . D. 80 . Lời giải Chọn C
Hàm số liên tục tại x 2 3.2 1 2a 2a b b 7 Đặt 2
t x 1 dt 2 d x x
x 0 t 1
Đổi cận x 2t 5 5 5 2 5 1 Suy ra f
tdt 5 f
xdx 10 ax2a 7dx 3x 1dx 10 2 1 1 1 2 2 x 2 49 1 49 a
2ax 7x a 7 a 63 2 1 2 2 2 Vậy 2 T 2.63 7 1.
Câu 40: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và f 0 0. Đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ bên dưới
Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y 2 f sin x 3cos 2x a 9 đồng biến trên khoảng 0; ? 2 A. 9 . B. 5 . C. 8 . D. 6 . Lời giải Chọn D
Ta có: y f x 2 2 sin
3 1 2sin x a 9 f x 2 2 sin
6sin x 6 a
Đặt t sin x, t 0;
1 . Khi đó, ta có: y f t t a f t 2 2 2 2 6 6 2
6t 6 a 2 f t 2
6t 6 a2 f 't 12t Ta có: y ' . 2 f t 2 2
6t 6 a
Để hàm số đồng biến trên 0; 1 thì y t
f t 2 ' 0, 0;1 2
6t 6 a2 f 't 12t 0, t 0; 1 .(1)
Dựa vào đồ thị f 't ta thấy 2 f 't 12t 0, t 0; 1 .
Do đó, f t 2 1 2
6t 6 a 0, t 0; 1
a f t 2 2 6t 6, t 0;
1 a min2 f t 2 6t 6 . 0; 1
Xét hàm số g t f t 2 2
6t 6 trên 0; 1 .
Ta có: g 't 2 f 't 12t 0, t 0;
1 suy ra hàm số g t đồng biến trên 0; 1
Do đó, min g t g 0 2 f 0 2 6.0 6 6 . 0; 1 Vậy a 6 . Mà *
a suy ra a 1,2,3,4,5, 6 .
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với AB song song với CD , CD 7AB . Gọi M SM
trên cạnh SA sao cho
k , 0 k
1 . Tìm giá trị của k để CDM chia khối chóp thành SA
hai phần có thể tích bằng nhau. 7 53 A. k 7 65 . B. k 7 71 . C. k 7 53 . D. k . 2 2 4 2 Lời giải Chọn D S M N C D A B qua M
Ta có: CMD SAB / /CD
Gọi N SB N CDM SM SN SB . Khi đó, ta có: k SA SB
Đồng thời mp CDM chia khối chóp thành hai phần: S.CMND và ABCDMN . Ta có: V V V . S.CDMN S.DMC S.MNC V SM V SM SN
Lại có: S.DMC
k , S.MNC 2 . k V SA V SA SB S.DAC S.ABC Suy ra 2 V V V kV k V . S.CDMN S.DMC S.MNC S.DAC S.ABC
Mà CD 7AB S 7.S V 7V . Do đó, ta có: ACD ABC S.ACD S.ABC 1 2 V 7kV k V k k V k k V S CDMN S ABC S ABC
2 7 S ABC 2 7 . . . . . S. 2 ABCD 1 Lại có V V
(do mp CDM chia thành hai phần có thể tích bằng nhau) S.CDMN S. 2 ABCD 1 1 7 53 Suy ra 2 k 7k 2 V V
k 7k 1 k . S.ABCD S. 2 2 ABCD 2
Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 2i1 i 4 2 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w z iz trong mặt phẳng tọa độ Oxy là hình phẳng H có diện tích bằng bao nhiêu? A. 32 . B. 32 . C. 16 . D. 16 . Lời giải Chọn B
Ta có: z 1 2i1 i 4 2 z 1 2i 4 Ta có
z i w w w 1 3i w 1 z
1 2i z 1 2i z 1 2i 1 i 1 i 1 i
w 1 3 1 i . z 1 2i 4 2 .
Do đó tập hợp các số phức w là hình tròn tâm I 1;3 với bán kính R 4 2 .
Vậy diện tích hình phẳng H là: 2
S R 32 .
Câu 43: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu S x 2 y 2 z 2 : 1 1 1 9 và điểm A2;3;
1 .Xét các điểm M thuộc S sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với S , M luôn
thuộc mặt phẳng có phương trình là
A. 3x 4y 2 0 .
B. 6x 8y 11 0 .
C. 6x 8y 11 0 .
D. 3x 4y 2 0 . Lời giải Chọn A
Mặt cầu S có tâm I 1 ;1; 1 , R 3 .
Gọi M x y x S 2 2 2 ( ; ; )
(x 1) ( y 1) (z 1) 9 (1)
Do AM tiếp xúc với S nên 2 2 2
AM IA R 25 9 16 2 2 2
(x 2) (y 3) (z 1) 16 (2)
Từ phương trình (1),(2) ta được: 3x 4y 2 0
M luôn thuộc mặt phẳng có phươn trình là: 3x 4 y 2 0
Câu 44: Cửa hàng A có đặt trước sảnh một cái nón lớn với chiều cao 1,35m và sơn cách điệu hoa văn
trang trí một phần mặt ngoài của hình nón ứng với cung nhỏ AB như hình vẽ. Biết AB 1,34 , m
ACB 150 và giá tiền trang trí là 2.000.000 đồng mỗi mét vuông. Hỏi số tiền mà
cửa hàng A cần dùng để trang trí là bao nhiêu? A. 4.215.000 đồng. B. 4.510.000 đồng. C. 3.021.000 đồng. D. 3.008.000 đồng. Lời giải Chọn D
Dựng đường kính AM , I là hình chiếu vuông góc của Olên AB . Do
ACB 150 Số đo cung lớn: sđ AB 300 Ta có sđ AB sđ AM sđ MB sđ MB 120 OAI 60 AI 0,725 Xét O
AI có R 0A m cos 1,45 OAI cos60 Khi đó 2 2
SA SO OA 1,981m
Diện tích xung quanh của khối nón: S 2 .S .
A OA .1, 981.1, 45 9, 024 m xq 300
Diện tích phần trang trí: S 1 .S 1,504 2 m 360 xq
Số tiền cửa hàng cần phải trả:1,504.2000000 3.008.000 đồng.
Câu 45: Có tât cả bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 2 x 2 log x 14 x 1 729 3 0 2023 2023 A. Vô số B. 16 . C. 17 . D. 15 . Lời giải Chọn D
Điều kiện: x 14 0 x 1 4 Xét phương trình: log
2x 2log x14 0 log 2x 2 log x14 2023 2023 2023 2023 x 4 2 2
x 2 x 14 x x 12 0 x 3 x 1 x 1 6 729 3
0 3 3 x 1 6 x 7
Lập trục xét dấu vế trái của bất phương trình:
Nghiệm của bất phương trình: x ( 1 4; 3 ][4;7]
Do xZ nên x 1 3,..., 3 , 4,...,
7 . Có 15 giá trị nguyên thỏa mãn
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A0;2;2, B2; 2
;0 . Gọi I 1;1; 1 1 và I 3;1;1 2
là tâm của hai đường tròn nằm trên hai mặt phẳng khác nhau và có chung một dây
cung AB . Biết rằng luôn có một mặt cầu S đi qua cả hai đường tròn ấy. Tính bán kính R của S. A. R 2 2 . B. R 219 2 6 . C. R 129 . D. R . 3 3 Lời giải Chọn D
Gọi d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với mặt phẳng I AB d 1
, khi đó chứa tâm các 1 1 1
mặt cầu đi qua đường tròn tâm I : d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với mặt phẳng 1 2 2 I AB d I S 2
, khi đó chứa tâm các mặt cầu đi qua đường tròn tâm . Do đó, mặt cầu đi qua 2 2
cả hai đường tròn tâm I I I d d R IA 2 1 và
có tâm là giao điểm của , và bán kính . 1 2 Ta có I A 1 ;1;3 ; I B 1; 3 ;1 d 1 1
. Đường thẳng có vectơ pháp tuyến là : 1 I ;
A I B 10; 4; 2 2 5; 2;1 1 1 . x 1 5t
Phương trình đường thẳng d là d : y 1 2t . 1 1 z 1 t Ta có I A 3 ;1;1 , I B 1 ;3; 1 d 2 2
. Đưởng thẳng có vectơ pháp tuyến là : 2 I ; A I B 2; 4 ;10 2 1; 2 ;5 2 2 . x 3 s
Phương trình đường thẳng d là d : y 1 2s . 2 2 z 15s 1
5t 3 s t 8 5 2 Xét hệ phương trình 3 1
2t 1 2s . Suy ra I ; ; . 1 3 3 3 1
t 1 5s s 3 2 2 2 8 5 2 129
Bán kính mặt cầu S là R IA 2 2 . 3 3 3 3
Câu 47: Cho hàm số f x 2
x a x 2
x 1 ax . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a 2
0;20 sao cho đồ thị hàm số y f x có cùng một điểm cực trị A x ; y y 5 0 0 và ? 0 A. 15 . B. 19 . C. 16 . D. 39 . Lời giải Chọn B
f x a x 2
x x 1, g 0 x a x g x
f ' x g x . 2 x 1 f x 2 '
0 a x x 1 .
Yêu cầu bài toán f ' x 0 có nghiệm duy nhất a 0 . y 5 f x 5 0 có nghiệm. 2 6x 5 x 1 a có nghiệm (Luôn đúng) h Vậy a 1 9;...; 1 Chọn B
Câu 48: Goi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi m S có đúng một số phức z m 4 và
z là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S . z 6 A. 0 . B. 6 . C. 14. D. 12. Lời giải Chọn D
Điều kiện z 6
Giả sử z x yi x, y
Ta có z m x m yi x m2 2 4 4
y 16C . z 6 6
6 x 6 yi 6 x 6 6i Lại có 1 1 1 i . z 6 z 6 x 6 yi
x 62 y x 62 y x 62 2 2 2 y z 6 x 6 Khi đó
là số thuần ảo khi 1 0 z 6 x 62 2 y
x 2 y x x 2 2 2 6 6 6 0
3 y 9 C ' .
Như vậy C có tâm I ;
m 0 , bán kính R 4 và C ' có tâm I '3;0 , bán kính R ' 3.
Do đó II ' 3 ;
m 0 II ' m 3 .
Yêu cầu bài toán C và C ' tiếp xúc trong hoặc tiếp xúc ngoài m 4
II ' R R ' 1 m 3 1 m 2 S 12 .
II ' R R ' 7 m 3 7 m 10 m 4
Câu 49: Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên ;
x y thỏa mãn bất phương trình
x 2y.log 2 2
x y log x 2y 2y x 6x y 12 5y 2 2 ? A. 61 . B. 62 . C. 64 . D. 65 . Lời giải Chọn A 2 2 x y 0
Điều kiện xác định: .
x 2y 0 Ta có:
x 2y.log 2 2
x y log x 2y 2y x 6x y 12 5y 2 2 2 2 x y
x 2y.log
x 2y . x 2y 6x y 12 5y 2 x 2y 2 2 x y
x 2y.log 2 2 x 4y 2
6x 12y 5y 0
2 x 2y 2 2 2 2 2 2 x y x y x y
x 2y.log 2 2
x y 6 x 2y 0 log 6 0 2 2 x 2y
x 2y x 2y 2 2 x y Đặt t
0 . Khi đó bất phương trình trở thành: log t t 6 0 với mọi t 0. x 2y 2
Xét hàm f t log t t 6, với t 0. Ta có: f t 1 ' 1 0, t
0 nên hàm f t đồng 2 t ln 2
biến trên khoảng 0; .
Mặt khác ta có: f 4 log 4 4 6 0 nên bất phương trình tương đương: 2 2 2 x y f t f t
x y x y x 2 y 2 2 2 4 4 4 4 8 0 2 4 20 x 2y Suy ra: x 2
2 20 2 2 x 2 2 . Mà x nguyên nên x 2 ; 1 ;0;1;2;3;4;5; 6 . 2 2 x y 0
Lần lượt thay x vào hệ điều kiện x 2y 0
để tìm y và kết hợp lại ta thu được x 2
2 y 42 20 61 cặp số nguyên ;
x y thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 50: Hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f 0 2 và
x f x 2
x x 2 2 1 . 3 8 x
1 23 f x . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
các hàm số y f x , y f x . 1 A. S 3 . B. S 2 . C. S 1 . D. S . 4 4 3 2 Lời giải Chọn D Ta có:
x f x 2 x x 2
x f x x f x f x 3 2 2 1 . 3 8 1 2 3 2 1 . 2
8x 3x 8x 6
x f x ' 3 2 2 1 .
8x 3x 8x 6
x f x 3 2
x x x 4 3 2 2 1 . 8 3 8
6 dx 2x x 4x 6x C
Mà f 0 2 nên suy ra C 2 . Khi đó:
x f x 4 3 2
x x x x x 3
x x f x 3 2 1 . 2 4 6 2 2 1 2 2
x 2x 2
Suy ra: f x 2 ' 3x 2
Phương trình hoành độ giao điểm hai đường cong y f x , y f x là: x 0 3 2 3 2 x 2x 2 3x 2 x 3x 2x 0 x 1 . x 2
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y f x , y f x bằng: 2 S 1 3
x 2x 2 2
3x 2dx . 2 0
Document Outline
- de-thi-thu-tn-thpt-2023-mon-toan-truong-chuyen-bien-hoa-ha-nam
- 88. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM (Bản word kèm giải).Image.Marked