Trang 1/7 - Mã đề 901
SỞ GD – ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 2
ĐỀ THI THỬ TNTHPT LẦN 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
901
Câu 1. Xét các số thực dương
a
b
thỏa mãn
55
log log 1
5
log 5 .25 5
ab
ab

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2a b ab
. B.
25a b ab
. C.
. D.
22a b ab
.
Câu 2. Cho hình nón góc đỉnh bng
60
, bán kính đáy bằng
a
. Diện tích xung quanh của hình nón
bng
A.
2
4 a
. B.
2
3a
. C.
2
2 a
. D.
2
a
.
Câu 3. Cho hàm số
ax b
y
cx d
có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0ab
;
0ad
. B.
0ad
;
0bd
.
C.
0bd
;
0bc
. D.
0ab
;
0ac
.
Câu 4. Khối chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
6a
, tam giác
SAB
đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy có thể tích bằng
A.
3
36 3a
. B.
3
36a
. C.
3
36 2a
. D.
3
108 3a
.
Câu 5. Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh
2a
. Đường cao của hình nón là
A.
3
2
a
h
. B.
3ha
. C.
2ha
. D.
ha
.
Câu 6. Cho hình nón đường kính đáy bằng
4
. Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được là một tam giác đều. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng
A.
4 3 1
. B.
12
. C.
20
3
. D.
32
.
Câu 7. S giao điểm của đồ th
32
2 3 2 y x x x
và trục hoành là
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 8. Cho khối chóp thể tích
3
36 cmV
diện tích mặt đáy
2
6 cmB
. Chiều cao của khối chóp
A.
1
cm
2
h
. B.
6 cmh
. C.
72 cmh
. D.
18 cmh
.
Trang 2/7 - Mã đề 901
Câu 9. Đồ thị hàm số
2
32
21
x
y
xx

có tất cả bao nhiêu tiệm cận.
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 10. Trong các hình sau, có bao nhiêu hình được gọi là hình đa diện ?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 11. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2; 
. B.
0; 2
. C.
3;
. D.
;1
.
Câu 12. Trong khai triển
,
n
ab
số hạng tổng quát của khai triển là
A.
1 1 1k n k k
n
C a b
. B.
k n k k
n
C a b
. C.
1 1 1k n n k
n
C a b
. D.
k n k n k
n
C a b
.
Câu 13. Tìm số hạng đầu tiên của cấp số nhân
n
u
với công bội
2q
,
8
384u
.
A.
1
6u
. B.
1
12u
. C.
1
1
3
u
. D.
1
3u
.
Câu 14. Cho hàm số
fx
có đạo hàm trên
là hàm số
fx
.
Biết đồ thị hàm số
fx
được cho như hình
vẽ
.
Hàm số
fx
nghịch biến trên khoảng
A.
0;1
. B.
;3
. C.
;1
. D.
3; 2
.
Trang 3/7 - Mã đề 901
Câu 15. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường
tiệm cận?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 16. Trong khai triển
11
1 x
, hệ số của số hạng chứa
3
x
A.
8
11
C
. B.
3
11
C
. C.
5
11
C
. D.
3
11
C
.
Câu 17. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
A.
3
2
x
y
x
. B.
21
2
x
y
x
. C.
1
2
x
y
x
. D.
1
22
x
y
x
.
Câu 18. Cho cấp số cộng
n
u
với
43
n
un
. Tìm công sai d của cấp số cộng.
A.
4d
. B.
4d 
. C.
1d
. D.
1d 
.
Câu 19. Cho hàm số
32
y f x ax bx cx d
đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực
của tham số
m
để phương trình
2
sinf x m
có nghiệm.
A.
1;1
. B.
1;3
. C.
1;1
. D.
1;3
.
Câu 20. Chọn ngẫu nhiên
4
đỉnh của một đa giác đều
24
đỉnh. Tìm xác suất để chọn được
4
đỉnh là
4
đỉnh
của một hình vuông?
A.
1
1771
. B.
2
1551
. C.
1
151
. D.
2
69
.
Câu 21. Cho tứ diện
.O ABC
với
,,OA OB OC
đôi một vuông góc và
3 , 2OA a OB OC a
. Thể tích
V
của khối tứ diện đó là
A.
3
6Va
. B.
3
Va
. C.
3
2Va
. D.
3
3Va
.
Câu 22. Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh
a
bằng
A.
2
43a
. B.
2
23a
. C.
2
63a
. D.
2
83a
.
Trang 4/7 - Mã đề 901
Câu 23. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác với
,2AB a AC a
0
120BAC
,
25AA a
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
45
3
a
V
. B.
3
45Va
. C.
3
15Va
. D.
3
15
3
a
V
.
Câu 24. Tập xác đnh của hàm s
3
yx
A.
0; .
B.
;. 
C.
;0 .
D.
0; .
Câu 25. Đặt
3
log 4,a
khi đó
16
log 81
bằng
A.
2
.
3
a
B.
3
2a
. C.
2
a
. D.
2
a
.
Câu 26. Một lớp học
30
bạn học sinh, trong đó
3
cán sự lớp. Hỏi bao nhiêu cách cử
4
bạn đi dự
đại hội đoàn trường sao cho trong
4
học sinh đó có ít nhất một cán sự lớp
A.
9855
. B.
27405
. C.
8775
. D.
657720
.
Câu 27. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực trị. B. Hàm số có một điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại
1x
. D. Hàm số đạt cực tiểu tại
2x 
Câu 28. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số trên tập số thực bằng 0.
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0.
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập số thực bằng
1
6
.
Câu 29. Số điểm cực trị của hàm số
3
2 6 3y x x
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 30. Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên dưới
S nghim thc ca phương trình
3 2 0fx
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
fx
Trang 5/7 - Mã đề 901
Câu 31. Cho hàm số
x
y
x
59
1
khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
;; 11
. B. Hàm số nghịch biến trên
; 1
;1
.
C. Hàm số nghịch biến trên
;; 11
. D. Hàm số nghịch biến trên
\ 1
.
Câu 32. Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4
yx
x

trên khoảng
(0; )
.
A.
(0; )
min 5y

. B.
(0; )
min 4y

. C.
(0; )
min 3y

. D.
(0; )
min 8y

.
Câu 33. Rút gọn biểu thức
1
6
3
.P x x
với
0x
ta được:
A.
2
9
Px
. B.
2
Px
. C.
Px
. D.
1
8
Px
.
Câu 34. Đường cong trong hình bên là đồ th của hàm s nào?
A.
32
32y x x
. B.
32
32y x x
.
C.
32
32y x x
. D.
32
32y x x
.
Câu 35. Cho hàm số
fx
đạo hàm
2
2 3 2 ,f x x x x x
. S điểm cực trị của hàm số
fx
bằng
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để đồ th hàm số
3 2 2 2
8 5 2 14y x x m x m
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục
Ox
.
A.
6.
B.
4.
C.
5.
D.
7.
Câu 37. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu 4 phương án trả lời trong đó chỉ 1 phương án
đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 phương
án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm.
A.
20 30
0,25 .0,75
. B.
30 20
0,25 .0,75
. C.
30 20 30
50
0,25 .0,75 .C
. D.
20 30
1 0,25 .0,75
.
Câu 38. Cho hình lăng trụ
.
ABC AB C
đáy là tam vuông cân tại
A
. Hình chiếu vuông góc của
điểm
A
lên mặt phẳng
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường
thẳng
AA
BC
bằng
17
6
a
, cạnh bên
AA
bằng
2a
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối lăng
trụ
.
ABC AB C
biết
3AB a
.
A.
3
34
6
a
. B.
3
102
18
Va
. C.
3
102
6
Va
. D.
3
34
18
Va
.
Trang 6/7 - Mã đề 901
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông và có mặt phẳng
SAB
vuông góc với mặt phẳng đáy,
tam giác
SAB
tam giác đều. Gọi
I
E
lần lượt là trung điểm của cạnh
AB
BC
;
H
hình chiếu
vuông góc của
I
lên cạnh
SC
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Mặt phẳng
SIC
vuông góc với mặt phẳng
SDE
.
B. Mặt phẳng
SAI
vuông góc với mặt phẳng
SBC
.
C. Góc giữa hai mặt phẳng
SAB
SIC
là góc
BIC
.
D. Góc giữa hai mặt phẳng
SIC
SBC
là góc giữa hai đường thẳng
IH
BH
.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
3AB
,
4BC
,
2SA
. Tam giác
SAC
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy diện tích bằng 4. Côsin của góc giữa hai mặt phẳng
SAB
SAC
bằng
A.
3 17
17
. B.
5 34
17
. C.
2 34
17
. D.
3 34
34
.
Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác vuông
AB BC a
,
2AA a
,
M
là trung điểm của
BC
. Tính khoảng cách
d
của hai đường thẳng
AM
BC
.
A.
3
3
a
d
. B.
7
7
a
d
. C.
2
2
a
d
. D.
6
6
a
d
.
Câu 42. Cho hai số thực
,xy
thay đổi thỏa mãn điều kiện
22
2xy
. Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất
và nhỏ nhất của biểu thức
33
2( ) 3P x y xy
. Giá trị của
Mn
bằng
A.
4
B.
1
2
C.
6
D.
1 4 2
Câu 43. Cho hình tứ diện
ABCD
,,AB AC AD
đôi một vuông góc
6AB a
,
8AC a
,
12AD a
, với
0,aa
. Gọi
,EF
tương ứng trung điểm của hai cạnh
BC
,
BD
. Tính khoảng cách
d
từ điểm
B
đến
mặt phẳng
AEF
theo
a
.
A.
24 29.
29
a
d
. B.
8 29.
29
a
d
. C.
6 29.
29
a
d
. D.
12 29.
29
a
d
.
Câu 44. Cho hàm số
fx
, hàm số
y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên:
Bất phương trình
2f x x m
(
m
là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
0;2x
khi và chỉ khi
A.
22mf
. B.
22mf
. C.
0mf
. D.
0mf
.
Trang 7/7 - Mã đề 901
Câu 45. Đồ thị hàm số
21
:
1
x
Cy
x
cắt đường thẳng
:d y x m
tại hai điểm phân biệt
,AB
thỏa mãn
tam giác
OAB
vuông tại
O
khi
a
m
b
. Biết
,ab
là nguyên dương;
a
b
tối giản. Tính
S a b
.
A.
5S
. B.
3S
. C.
6S
. D.
1S
.
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
42
35
3cos sin cos
22
y x x m x
đồng biến trên khoảng
2
;
33



.
A.
1
3
m 
. B.
1
3
m 
. C.
1
3
m 
. D.
1
3
m 
.
Câu 47. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên tạo với đáy một
góc
60
. Gi
G
trọng tâm của tam giác
SBD
. Mt phng
()
đi qua
,AG
song song với
BD
ct
SB
ti
E
, ct
SC
ti M ct
SD
ti
F
. Tính thể tích
V
khối chóp
.S AEMF
.
A.
3
6
18
a
V
. B.
3
6
9
a
V
. C.
3
6
6
a
V
. D.
3
6
36
a
V
.
Câu 48. Gi
S
là tập hợp các giá trị nguyên thuộc đoạn
[ 10;10]
ca
m
để hàm số
32
3 2 1 12 5 2y x m x m x
đồng biến trên khoảng
2;
. Số phần tử của
S
bằng
A.
10
. B.
12
. C.
11
. D.
13
.
Câu 49. Gi
S
tập hp tt c các giá trị thc ca tham s
m
sao cho giá trị nh nht của hàm số
2
3
34
3 2 1
fx
x x m
trên đoạn
0;3
bng 2. Tng tt c c phần t ca
S
bng
A.
6
. B.
8
. C.
8
. D.
1
.
Câu 50. Cho hàm số
y f x
xác định trên . Biết rằng hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số
4
2 3 2
2 2 2 1
2
x
g x f x x x x x



A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ TOÁN 12
------------------------
Mã đề [901]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
C
A
A
B
B
A
D
B
B
A
B
D
D
A
D
C
A
D
A
C
B
C
D
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
A
B
B
A
B
C
C
A
D
D
C
A
D
D
B
B
A
C
A
A
A
C
B
C
Mã đề [902]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
B
C
C
C
D
C
B
D
D
B
A
D
A
D
A
D
B
A
D
B
D
B
E
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
D
B
B
B
C
C
A
B
C
C
B
D
A
D
B
A
C
A
C
C
B
C
D
A
Mã đề [903]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
C
A
A
C
B
C
A
D
B
C
C
D
A
A
C
A
A
B
D
B
D
B
D
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
C
B
C
B
B
D
C
B
D
A
D
A
B
A
A
C
B
B
A
B
B
D
C
C
Mã đề [904]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
C
C
D
D
C
C
A
C
B
B
E
A
A
C
B
C
A
A
D
D
B
A
D
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
C
B
D
B
C
A
B
A
B
A
B
C
D
A
B
B
A
A
A
A
A
D
A
B
Mã đề [905]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
D
B
D
A
B
D
A
B
A
D
C
D
C
A
B
C
B
C
B
C
C
B
C
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
D
A
B
A
B
B
A
D
A
B
A
A
C
D
B
C
B
B
A
C
A
B
D
D
Mã đề [906]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
A
C
B
C
A
B
B
C
D
D
D
A
C
D
D
D
A
A
A
B
D
C
B
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
D
B
C
B
D
D
B
C
E
B
D
D
C
A
C
D
B
B
D
B
B
A
A
A
Mã đề [907]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
B
B
B
A
A
B
D
A
C
D
D
A
A
B
B
D
B
D
B
B
B
C
B
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
C
A
D
D
A
A
B
A
D
D
B
A
B
D
B
B
B
C
C
C
D
B
C
D
Mã đề [908]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
C
D
B
C
C
D
B
C
C
C
D
B
A
B
A
D
D
D
D
C
D
A
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
D
D
A
E
C
B
B
C
C
D
C
D
A
D
C
C
B
D
A
D
C
D
B
D
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ TOÁN 12
------------------------
Mã đề [909]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
A
D
B
D
C
C
D
B
A
B
D
A
C
A
D
D
D
C
A
C
C
C
C
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
D
A
A
A
B
B
B
A
C
D
A
D
B
D
B
C
D
B
C
D
D
B
A
A
Mã đề [910]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
B
A
C
A
B
B
B
B
C
A
D
C
A
D
D
D
D
D
C
D
C
A
B
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
A
D
A
B
E
D
A
B
C
B
B
C
B
C
B
D
D
D
B
C
B
A
C
C
Mã đề [911]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
A
B
A
B
A
D
B
B
A
D
B
A
C
B
C
D
A
A
A
B
B
D
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
A
C
D
C
A
C
D
A
A
D
C
A
C
C
A
D
A
C
D
B
D
A
C
Mã đề [912]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
C
B
A
A
B
D
C
C
A
C
D
C
D
A
A
A
C
C
D
E
D
A
B
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
A
B
D
A
D
C
D
C
C
D
A
A
A
C
B
C
D
D
A
D
A
A
D
D
1
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn B.
Ta có
5 5
log log 1
5
log 5 25 5
a b
a b
5 5
log log
5 5
log 5 log 25 5 .5 .5
a b
a b
5
log 25 . .5
a b a b
2 5
a b ab
Câu 2: Chọn C.
Ta có:
2
1
sin
2
OB a
SB a
BSO
2
. .2 2 .
xq
S Rl a a a
Câu 3: Chọn A.
Từ đồ thị của hàm số ta suy ra:
Tiệm cận đứng
0 0 1
d
x cd
c
Tiệm cận ngang
0 0 2
a
y ac
c
Từ
1 , 2
suy ra
0.
ad
Giao điểm với trục hoành
0 0.
b
x ab
a
Vậy ta có
0
ab
0.
ad
Câu 4: Chọn A.
2
Vẽ đường cao
SO
của tam giác đều
.
SAB
Ta có
.
SAB ABCD SO ABCD
Do đó
SO
là đường cao của hình nón .
S ABCD
6 3
3 3.
2
a
SO a
Thể tích của khối chóp
2
3
1 1
. : . . 6 .3 3 36 3 .
3 3
ABCD
S ABCD V S SO a a a
Câu 5: Chọn B.
Ta có tam giác
SAB
là tam giác đều cạnh
2
a
nên
2
SA SB AB a
Khi đó:
, 2 .
R OA a l SA a
Nên
3.
h SO a
Vậy chọn đáp án B.
Câu 6: Chọn B.
3
Ta có tam giác
SAB
là tam giác đều cạnh 4 nên
4.
SA SB AB
Khi đó:
2, 4.
R OA l SA
Nên
2 3.
h SO
Ta có:
2 2
.2.4 .2 12
tp
S Rl R
nên chọn đáp án B.
Câu 7: Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của
3 2
2 3 2
y x x x
với trục hoành là
3 2 2
2 3 2 0 1 2 0 1
x x x x x x x
(do
2
2 0, ).
x x x
Vậy số giao điểm cần tìm là 1.
Câu 8: Chọn D.
Ta có
1
.
3
V B h
suy ra
3 3.36
18 .
6
V
h cm
B
Câu 9: Chọn B.
Câu 10: Chọn B.
Câu 11: Chọn A.
Ta có:
' 0
y
khi
( ;0)
x

(2; )
x

. Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
(2; )

.
Câu 12: Chọn B.
Số hạng thứ
1
k
của khai khiển
( )
n
a b
, 0,1, 2,....,
k n k k
n
C a b k n
.
Câu 13: Chọn D.
Ta có:
7 7
8 1 1 1
. 384 .2 3.
u u q u u
Câu 14: Chọn D.
Dựa vào đồ thị hàm số
' ,
f x
ta có
' 0
f x
với mọi
3; 2
x
nên hàm s
f x
nghịch biến trên khoảng
3; 2 .
Câu 15: Chọn A.
4
Ta có
lim 0
x
f x

nên
0
y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
2 0
lim , lim
x x
f x f x
 
nên
2, 0
x x
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.
Câu 16: Chọn D.
Xét khai triển
11
11
11
0
1 . 1 . .
k
k k
k
x C x
Ta có hệ số của số hạng chứa
3
x
3
11
.
C
Câu 17: Chọn C.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
2
x
nên loại đáp án A; D.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
1
y
nên loại đáp án B.
Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số
1
.
2
x
y
x
Câu 18: Chọn A.
Ta có
1
4 1 3 4 3 4.
n n
d u u n n
Câu 19: Chọn D.
Đặt
2
sin 0 1.
t x t
Phương trình
2
sin * ,0 1.
f x m f t m t
Nhìn vào đồ thị suy ra phương trình (*) trên đoạn
0;1
có nghiệm khi và chỉ khi
1 3.
m
Câu 20: Chọn A.
Số các tứ giác được tạo thành từ 4 đỉnh của một đa giác đều 24 đỉnh là:
4
24
10626
C
10626.
n
Gọi
A
là biến cố: “Chọn được 4 đỉnh là 4 đỉnh của một hình vuông”.
Ta có:
Số các đường chéo là đường kính:
1
24
12.
2
C
Trong đó số cặp đường kính vuông góc với nhau:
12
6.
2
Suy ra số hình vuông được tạo thành là: 6
6.
n A
5
6 1
.
10626 1771
n A
P A
n
Câu 21: Chọn C.
Thể tích khối tứ diện
3
1 3 .2 .2
: . . 2 .
6 6
a a a
OABC V OA OB OC a
Câu 22: Chọn B.
Các mặt của hình bát diện đều cạnh
a
đều là tam giác đều có diện tích
2
1
3
.
4
a
S
Vậy tổng diện tích 8 mặt là
2
1
8. 2 3 .
S S a
Câu 23: Chọn C.
6
Diện tích
ABC
2
1 3
. .sin .
2 2
ABC
a
S AB AC BAC
Vậy thể tích khối lăng trụ là
3
'. 15.
ABC
V AA S a
Câu 24: Chọn D.
3
không nguyên nên tập xác định của hàm số là
0; .
D

Câu 25: Chọn C.
Ta có:
16 4
3
4 2 2
log 81 log 3
2 log 4
a
Câu 26: Chọn A.
Số cách chọn 4 bạn tùy ý trong 30 bạn là:
4
30
27405.
C
Số cách chọn 4 bạn trong 30 bạn mà không có bạn nào làm cán sự lớp là:
4
27
17550
C
Số cách chọn 4 bạn thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
4 4
30 27
9855
C C
Câu 27: Chọn A.
Hàm số có hai điểm cực trị
1
x
0.
x
Câu 28: Chọn B.
Giá trị cực đại của hàm số bằng 0 tại
0
x
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
1
6
tại
1.
x
Câu 29: Chọn B.
Tập xác định:
D
.
2 2
1
' 6 6, ' 0 6 6 0 .
1
x
y x y x
x
x

1
1

'
y
+ 0
|| +
y
7


1
Căn cứ vào bảng biến thiên hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu 30: Chọn A.
2
3 2 0
3
f x f x
7
x

4
3

'
y
+ 0
|| +
y
2

2
3
y

1
Căn cứ vào bảng biến thiên thì phương trình
2
3 2 0
3
f x f x
có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 31: Chọn B.
Tập xác định:
\ 1 .
D
2
14
' 0,
1
y x D
x
hàm số nghịch biến trên hai khoảng
;1

1; .

Câu 32: Chọn C.
Ta có:
3
3
3 3
8 8
' 1 ; ' 0 8 2.
x
y y x x
x x
Bảng biến thiên:
x
0
2

'
y
0 +
y


3
Vậy
0;
min 3.
y

Câu 33: Chọn C.
Ta có:
1 1 1
1
6
3 3 6
2
. . .
P x x x x x x
Câu 34: Chọn A.
Xét hàm số
3 2
0 .
y ax bx cx d a
Ta có: lim
x

nên
0
a
2
0 2 2 0 0,
3
CD CT
b
x x
a
0 0.
a b
Câu 35: Chọn D.
8
Ta có
2
0
' 0 2 3 2 0 2
2
3
x
f x x x x x
x
Trong đó
2
x
nghiệm p
2
0,
3
x x
nghiệm đơn, nên dấu của đạo hàm
2
' 2 3 2 ,f x x x x x
bị đổi dấu 2 lần. Suy ra hàm số
'
y f x
có 2 điểm cực trị.
Câu 36: Chọn D.
Yêu cầu bài toán tương đương đồ thị hàm số
3 2 2 2
8 5 2 14
y x x m x m
cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt
3 2 2 2
8 5 2 14 0
x x m x m
có 3 nghiệm phân biệt.
+)
3 2 2 2
8 5 2 14 0
x x m x m
2
2 7 1 0
x x x m
2 2
2
6 7 0 1
x
x x m
1
có 2 nghiệm phân biệt
2
x
2
2 2
4 4
' 9 7 0
3; 2; 1;0;1;2;3 .
15
2 6.2 7 0
m Z
m
m
m
m
m

Câu 37: Chọn C.
Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm do vậy thí sinh được 6 điểm thì phải làm đúng số câu là
6
30
0,2
câu
Mỗi câu 4 phương án trả lời trong đó chỉ 1 phương án đúng vậy xác suất trlời đúng một câu
1
0,25
4
và xác suất trả lời sai một câu là
3
0,75
4
Số cách chọn 30 câu trả lời đúng trong 50 câu là
30
50
C
Vậy xác suất để thí sinh đó được 6 điểm là
30 20 30
50
0,25 .0,75 . .
C
Câu 38: Chọn A.
9
Gọi
N
là trung điểm của
,
BC G
là trọng tâm tam giác
ABC
Hình chiếu vuông góc của điểm
'
A
n mặt phẳng
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
nên
'
A G ABC
Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
nên
1
AN BC
Lại có
' 2
A G BC
Từ
1
2
ta có
'
BC A AN
Trong mặt phẳng
'
A AN
từ
N
kẻ
'
NH A A
suy ra
NH
ddonanj vuông góc chung của
'
AA
BC
do
đó
17
' ;
6
d A A BC NH a
Đặt
2
AB x
Vì tam giác
ABC
vuông cân tại
A
nên
1
2 2; 2
2
BC x AN BC x
G
là trọng tâm tam giác
2 2 2
3 3
x
ABC AG AN
Trong tam giác vuông
'
A AG
2
2 2 2 2
8
' ' 4
9
x
A G A A AG a
Trong mặt phẳng
'
A AN
kẻ
2 17
/ /
3 9
a
GK NH GK NH
Trong tam giác vuông
'
A AG
10
2 2
2 2 2 2
2
1 1 1 81 1 1
8 8
' 17
4
9 9
x x
GK A G AG a
a
2
2
2 2
2
81 4
17
8 8
4 .
9 9
a
a
x x
a
4 2 2 4
64 288 68 0
x a x a
2 2
2 2
17 17
17
4 2
1 1
4 2
x a x a AB a
x a x a AB a
3
AB a
nên
AB a
Cách để tính AB
Ta có
. ' ' .
NH AA A G AN
(vì cùng bằng 2 lần diện tích tam giác
' )
A NA
2
2
17 8
.2 4 . 2
6 9
a x
a a x
2 2
4 2 2 4
2 2
17 17
17
4 2
16 72 17 0
1 1
4 2
x a x a AB a
x a x a
x a x a AB a
3
AB a
nên
.
AB a
2 2
2 2 2 2
8 34 34
' ' 4 '
9 9 3
x a a
A G A A AG a A G
Thể tích
V
của khối lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
3
34 1 34
' . . . . .
3 2 6
ABC
a a
V A G S a a
Câu 39: Chọn D.
11
+
.
DE IC
DE SIC SIC SDE
DE SI
Suy ra A đúng/
+
.
BC AI
BC SAI SBC SAI
BC AB
Suy ra B đúng
+
;
DE SCI BC SAI
nên
, , .
SIC SAB BC DE DEC BIC
Suy ra D sai.
Vậy D sai.
Câu 40: Chọn D.
TH1:
H
thuộc đoạn thẳng
.
AC
+ Kẻ
SH AC SH ABCD
mặt khác
1 8
. 4
2 5
SAC
S SH AC SH
6 4
;sin .
5 5
SH
AH SAC
SA
+ Kẻ
BK AC BK SAC
kẻ
,
KL SA SA BKL SAB SBC BLK
Ta có:
2 2 2
1 1 1 12
5
BK
BK BA BC
9 36
; .sin
5 25
AK KL AK SAC
12
12 34 3 34
;cos
25 34
KL
BL BLK
BL
TH2.
H
không thuộc đoạn thẳng
.
AC
+ Kẻ
SH AC SH ABCD
mặt khác
1 8
. 4
2 5
SAC
S SH AC SH
6 4
;sin .
5 5
SH
AH SAH
SA
+ Kẻ
BK AC BK SAC
kẻ
,
KE SA SAB SBC BEK
Ta có:
2 2 2
1 1 1 12
5
BK
BK BA BC
9 36
; .sin
5 25
AK KE AK SAH
12 34 3 34
;cos
25 34
KL
BE BEK
BL
Câu 41: Chọn B.
Ta có
AB BC a
nên
ABC
vuông cân tại
.
B
13
Thể tích khối lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
3
2
. ' ' '
1 2
'. 2.
2 2
ABC A B C ABC
a
V AA S a a
(đvtt).
Gọi
E
là trung điểm
'.
BB
Khi đó
' / / ' / / .
B C EM B C AME
Vậy
, ' , ' , , .
d AM B C d AME B C d C AME d A AME
Gọi
h
là khoảng cách từ
A
đến
.
AME
Ta nhận thấy tứ diện .
B AME
, ,
BE BM BA
đôi một vuông góc.
Khi đó
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4 2 1 7 7
.
7
a
h
h BM BE BA h a a a a
Câu 42: Chọn B.
Ta có:
3 3 2 2
2 3 2 3 2 2 3 .
P x y xy x y x y xy xy x y xy xy
Đặt
2
2 2 2 2
2
2 2 2 .
2
t
t x y t x y xy t xy xy
Do
2
2 2 2
4 2 2 4 2 2.
x y xy t t t t
Suy ra
2
2
3 2
3 2
2 3
2 2 6 3
2 2 2
t
t
P t t t t f t
với
2;2 .
t
Khi đó:
2 2
1
' 3 3 6; ' 0 3 3 6 0 .
2
t
f t t t f t t t
t
Suy ra
13 13 1
( 2) 7, (1) , (2) 1 ; 7 .
2 2 2
f f f M m M m
Câu 43: Chọn A.
14
Cách 1:
Ta có , ,
AB AC AD
đôi một vuông góc nên
.
AD ABC
Gọi
K
trung điểm của
,
AB
F
trung điểm của
BD
suy ra
/ /
FK AD
AD ABC FK ABC
hay
.
FK AKE
Kẻ
, .
KG AE G AE
d K AEF KH
KH FG H GF
Mặt khác
BK
cắt mặt phẳng
AEF
tại
.
A
Suy ra
,
2 , 2 , .
,
d B AEF
BA
d B AEF d K AEF
KA
d K AEF
Trong tam giác
AKE
vuông tại
K
và tam giác
FKG
vuông tại
,
K
ta có:
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 29 12 29
.
144 29
6 3 4
a
KH
KH KF KG KF KA KE a
a a a
Vậy
24 29
.
29
a
d
Cách 2: Ta , ,
AB AC AD
đôi một vuông góc nên
.
AD ABC
Chọn htrục tọa độ
Axyz
như hình vẽ,
chọn
1,
a
ta có
0;0;0 , 0;6;0 , 4;3;0 , 0;3;6 .
A B E F
Ta có
4;3;0 , 0;3;6 , 18; 24;12 6 3; 4;2 .
AE AF AE AF
Mặt phẳng
AEF
nhận
3; 4;2
n
làm một vectơ pháp tuyến và đi qua
0;0;0
A phương trình là:
3 4 2 0.
x y z
Vậy
2
2 2
3.0 4.6 2.0
24 29
, .
29
3 4 2
d B AEF
1
a
nên
24 29
.
29
a
d
Câu 44: Chọn C.
Ta có
2 2 * .
f x x m m f x x
Xét
2 , 0;2 .
g x f x x x
Ta có
' ' 2 0,, 0;2
g x f x x nên hàm số
g x
nghịch biến trên
0;2 .
Do đó (*) đúng với mọi
0;2
x khi và chỉ khi
0 0 .
m g f
Câu 45: Chọn A.
15
Phương trình hoành độ giao điểm của
C
d
là:
1 0
2 1
2 1 1
1
x
x
x m
x x x m
x
2
1
1 1 0 1
x
x m x m
C
cắt
d
tại hai điểm phân biệt
, 1
A B hai nghiệm phân biệt khác
1 ( ,
A B
x x
nghiệm phương trình
2
1
2
0
1 4 1 0
1 )
1 1 1 0
1 1 1 1 0
m m
m m
m m
1 5 0
1
5
1 0
m m
m
m
Theo định lí Viet:
1 , 1
A B A B
x x m x x m
; , ;
A A B B
A x x m B x x m
; , ,
A A B B
OA x x m OB x x m
OAB
vuông tại
. 0 . 0
A B A B
O OA OB x x x m x m
2 2
2
2 0 2 2 1 0 3 2 0
3
A B A B
x x m x x m m m m m m m
(nhận)
Theo đề bài ta có
2, 3.
a b
Vậy
5.
S
Câu 46: Chọn A.
4 2 4 2
3 5 3
3cos sin cos 3cos cos cos 1
2 2 2
y x x m x y x x m x
Đặt
cos .
t x
2
;
3 3
x
nên
1 1
; .
2 2
t
Hàm số trở thành
4 2 3
3
3 1, ' 12 3
2
f t t t mt f t t t m
Yêu cầu bài toán
f t
nghịch biến trên
1 1 1 1
; ' 0, ; ( ' 0
2 2 2 2
f t t f t
chỉ tại một số điểm)
3 3
1 1 1 1
12 3 0 ; 12 3 ;
2 2 2 2
t t m t m t t t
Đặt
3 2
3 1 1
;
6 2 2
12 3 , ' 36 3, ' 0
3 1 1
;
6 2 2
t
g t t t g t t g t
t
16
Ta có
t
1
2
3
6
3
6
1
2
'
g t
0 + 0
g t
3
3
0 0
3
3
Dựa vào bảng biến thiên
3
.
3
m
Câu 47: Chọn A.
Gọi
.
O AC BD
Ta có
0
, , 60 .
SD ABCD SD OD SDO SDO
3
.
2 6 1 6
tan 3 . .
3 2 3 6
S ABCD ABCD
a a a
SO OD SDO V SO S
Ta có
3 3
. . . .
2 1 1 6 6
2 2 . . . . . .
3 2 3 6 18
S AEMF S AEM S ABC S ABCD
SA SE SM a a
V V V V
SA SB SC
Câu 48: Chọn C.
Ta có
2
3 6 2 1 12 5.
y x m x m
Hàm số đồng biến trên khoảng
2; ' 0, 2; .
y x
 
2
2
3 6 5
3 6 2 1 2 5 0, 2; . 12 , 2; .
1
x x
x m x m x m x
x
 
Xét
2
3 6 5
1
x x
f x
x
trên
2
2
3 6 1
2; ' .
1
x x
f x
x

Ta có BBT:
17
x
2

'
f x
+
f x

5
Vậy
5
12 5 10; 9; 8;...;0 .
12
m m S Do đó số phần tử của
S
bằng 11.
Câu 49: Chọn B.
Gọi
2
3 3
3 2 3 2
g x x x m x x m
Trên đoạn
0;3
ta thấy:
0;3 0;3
2 16
Min f x Max g x
Xét hàm số
3
3 2
y x x m
trên đoạn
0;3
2 2
' 3 3 0 1 1
y x x x
0 2 ; 1 2 2; 3 2 18
y m y m y m
Với
m
ta luôn có:
2 18 2 2 2.
m m m
Do đó, xảy ra hai trường hợp sau:
* TH1: Nếu
2 2 2 18
m m
thì
0;3
2 2
Max g x m
Khi đó:
2 2 16 2 18 9
2 2 16
2 2 16 2 14 7
m m m Loai
m
m m m thoa man
* TH2: Nếu
2 2 2 18
m m
thì
0;3
2 18
Max g x m
Khi đó:
2 18 16 2 2 1
2 18 16
2 18 16 2 34 17
m m m thoa man
m
m m m loai
Vậy tổng tất cả các phần tử của
S
bằng
7 1 8.
Câu 50: Chọn A.
Đặt
2
2
t x x
(với
1),
t
phương trình (*) trở thành:
' 1 0 ' 1 1
f t t f t t
18
Dựa vào đồ thị hàm số
'
y f x
và đồ thị đường thẳng
: 1
d y x
Tập nghiệm của phương trình
1
1;1;2;3
*
2
2
1 2 1 1 0 1 0 1
t x x x x x
*
2
2
1 2 1 1 2 1 2 2 1
t x x x x x
*
2
2
2 2 2 1 3 1 3 3 1
t x x x x x
*
2
2
1
3 2 3 1 4 1 2
3
x
t x x x x
x
Phương trình
' 0
g x
6 nghiệm đơn
1; 2 1; 3 1; 3
x x x x
1 nghiệm bội lẻ
1.
x
Vậy hàm số
4
2 3 2
2 2 2 1
2
x
g x f x x x x x
có 7 điểm cực trị.
____________________ HẾT ____________________
https://toanmath.com/

Preview text:

SỞ GD – ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ TNTHPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN - Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 901
Câu 1. Xét các số thực dương  
a b thỏa mãn log 5 .a25b  log5 log5 1  5 a b
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 5
A. a  2b ab .
B. a  2b  5ab .
C. 2ab 1  a b .
D. a  2b  2ab .
Câu 2. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 , bán kính đáy bằng a . Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 2 4 a . B. 2 a 3 . C. 2 2 a . D. 2 a . Câu 3. Cho hàm số ax b y
có đồ thị như hình vẽ. cx d
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ab  0 ; ad  0 .
B. ad  0 ; bd  0 .
C. bd  0 ; bc  0 .
D. ab  0 ; ac  0 .
Câu 4. Khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 6a , tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy có thể tích bằng A. 3 36 3a . B. 3 36a . C. 3 36 2a . D. 3 108 3a .
Câu 5. Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh 2a . Đường cao của hình nón là a 3 A. h  .
B. h a 3 .
C. h  2a .
D. h a . 2
Câu 6. Cho hình nón có đường kính đáy bằng 4 . Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được là một tam giác đều. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng 20 A. 4 3   1  . B. 12 . C. . D. 32 . 3
Câu 7. Số giao điểm của đồ thị 3 2
y x  2x  3x  2 và trục hoành là A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 8. Cho khối chóp có thể tích V   3
36 cm  và diện tích mặt đáy B   2
6 cm  . Chiều cao của khối chóp là 1 A. h  cm.
B. h  6cm .
C. h  72cm .
D. h  18cm . 2
Trang 1/7 - Mã đề 901 2 
Câu 9. Đồ thị hàm số 3x 2 y
có tất cả bao nhiêu tiệm cận. 2x 1  x A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 10. Trong các hình sau, có bao nhiêu hình được gọi là hình đa diện ? A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 11. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2;   . B. 0; 2 . C.  3;    . D.  ;   1 .
Câu 12. Trong khai triển n a
b , số hạng tổng quát của khai triển là
A. k 1 n k 1 k 1 C a b . B. k n k k C a b .
C. k 1 n 1 n k 1 C a b . D. k n k n k C a b . n n n n
Câu 13. Tìm số hạng đầu tiên của cấp số nhân u với công bội q  2 , u  384 . n  8 1
A. u  6 .
B. u  12 . C. u  .
D. u  3 . 1 1 1 3 1
Câu 14. Cho hàm số f x có đạo hàm trên là hàm số f x . Biết đồ thị hàm số f x được cho như hình
vẽ. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng A. 0  ;1 .
B. ; 3 . C.  ;    1 . D.  3  ; 2   .
Trang 2/7 - Mã đề 901
Câu 15. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 16. Trong khai triển   11 1 x
, hệ số của số hạng chứa 3 x A. 8 C . B. 3 C . C. 5 C . D. 3 C  . 11 11 11 11
Câu 17. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào? x  3 2x 1 x 1 x 1 A. y y y y  2  . B. x x  . C. 2 x  . D. 2 2x  . 2
Câu 18. Cho cấp số cộng u với u  4n 3 . Tìm công sai d của cấp số cộng. n n
A. d  4 . B. d  4  .
C. d  1. D. d  1  .
Câu 19. Cho hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực
của tham số m để phương trình f  2
sin x  m có nghiệm. A.  1   ;1 . B.  1  ;3 . C.  1   ;1 . D.  1  ;  3 .
Câu 20. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của một đa giác đều 24 đỉnh. Tìm xác suất để chọn được 4 đỉnh là 4 đỉnh
của một hình vuông? 1 2 1 2 A. . B. . C. . D. . 1771 1551 151 69
Câu 21. Cho tứ diện .
O ABC với O , A O ,
B OC đôi một vuông góc và OA  3 ,
a OB OC  2a . Thể tích V
của khối tứ diện đó là A. 3
V  6a . B. 3
V a . C. 3
V  2a . D. 3
V  3a .
Câu 22. Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh a bằng A. 2 4 3a . B. 2 2 3a . C. 2 6 3a . D. 2 8 3a .
Trang 3/7 - Mã đề 901
Câu 23. Cho lăng trụ đứng AB . C A BC
 có đáy ABC là tam giác với AB  , a AC  2a và 0 BAC  120 ,
AA  2a 5 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 4a 5 3 a 15 A. V  . B. 3 V  4a 5 . C. 3 V a 15 . D. V  . 3 3
Câu 24. Tập xác định của hàm số 3 y x
A. 0; . B.  ;  . C.  ;  0.
D. 0; .
Câu 25. Đặt a  log 4,khi đó log 81bằng 3 16 2a 3 2 a A. . B. . C. . D. . 3 2a a 2
Câu 26. Một lớp học có 30 bạn học sinh, trong đó có 3 cán sự lớp. Hỏi có bao nhiêu cách cử 4 bạn đi dự
đại hội đoàn trường sao cho trong 4 học sinh đó có ít nhất một cán sự lớp A. 9855 . B. 27405 . C. 8775 . D. 657720 .
Câu 27. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số có một điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  1.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 
Câu 28. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số trên tập số thực bằng 0.
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0.
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập số thực bằng 1  . 6
Câu 29. Số điểm cực trị của hàm số 3
y  2x  6x  3 là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 30. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên dưới
Số nghiệm thực của phương trình 3 f x  2  0 là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
Trang 4/7 - Mã đề 901 5  Câu 31. Cho hàm số x 9 y
khẳng định nào sau đây là đúng? x  1
A. Hàm số đồng biến trên  ;  1  ; 1   .
B. Hàm số nghịch biến trên ;
 1 và ; 1  .
C. Hàm số nghịch biến trên  ;  1  ; 1   .
D. Hàm số nghịch biến trên \   1 .
Câu 32. Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 y x  trên khoảng (0; )  . 2 x
A. min y  5 .
B. min y  4 .
C. min y  3 .
D. min y  8 . (0;) (0;) (0;) (0;) 1
Câu 33. Rút gọn biểu thức 3 6 P
x . x với x 0 ta được: 2 1 2 A. 9 P x . B. P x . C. P x . D. 8 P x .
Câu 34. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. 3 2
y  x  3x  2 . B. 3 2
y x  3x  2 . C. 3 2
y x  3x  2 . D. 3 2
y  x  3x  2 .
Câu 35. Cho hàm số f x có đạo hàm f x  xx  2
2 3x  2, x
  . Số điểm cực trị của hàm số
f x bằng A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y x x   2 m   2 8
5 x  2m 14 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox . A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 37. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án
đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 phương
án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm. A. 20 30 0, 25 .0, 75 . B. 30 20 0, 25 .0, 75 . C. 30 20 30 0, 25 .0, 75 .C . D. 20 30 1 0, 25 .0, 75 . 50
Câu 38. Cho hình lăng trụ AB . C A B
C có đáy là tam vuông cân tại A . Hình chiếu vuông góc của điểm 
A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng 17 
AA BC bằng a , cạnh bên 
AA bằng 2a . Tính theo a thể tích V của khối lăng 6 trụ AB . C A B
C biết AB a 3 . 34 102 102 34 A. 3 a . B. 3 V a . C. 3 V a . D. 3 V a . 6 18 6 18
Trang 5/7 - Mã đề 901
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và có mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng đáy,
tam giác SAB là tam giác đều. Gọi I E lần lượt là trung điểm của cạnh AB BC ; H là hình chiếu
vuông góc của I lên cạnh SC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Mặt phẳng SIC  vuông góc với mặt phẳng SDE .
B. Mặt phẳng SAI  vuông góc với mặt phẳng SBC  .
C. Góc giữa hai mặt phẳng SAB và SIC  là góc BIC .
D. Góc giữa hai mặt phẳng SIC  và SBC  là góc giữa hai đường thẳng IH BH .
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3, BC  4 , SA  2 . Tam giác SAC
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có diện tích bằng 4. Côsin của góc giữa hai mặt phẳng SAB và
SAC bằng 3 17 5 34 2 34 3 34 A. . B. . C. . D. . 17 17 17 34
Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy là tam giác vuông và AB BC a , AA  a 2 , M
là trung điểm của BC . Tính khoảng cách d của hai đường thẳng AM B C  . a 3 a 7 a 2 a 6 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 3 7 2 6
Câu 42. Cho hai số thực ,
x y thay đổi thỏa mãn điều kiện 2 2
x y  2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất
và nhỏ nhất của biểu thức 3 3
P  2(x y )  3xy . Giá trị của M n bằng 1 A. 4  B. C. 6  D. 1 4 2 2
Câu 43. Cho hình tứ diện ABCD A ,
B AC, AD đôi một vuông góc    , với AB 6a , AC
8a , AD 12a a  0, a
. Gọi E, F tương ứng là trung điểm của hai cạnh BC , BD . Tính khoảng cách d từ điểm B đến
mặt phẳng  AEF  theo a . 24 29.a 8 29.a 6 29.a 12 29.a A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 29 29 29 29
Câu 44. Cho hàm số f x , hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên:
Bất phương trình f x  2x m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x0;2 khi và chỉ khi
A. m f 2  2 .
B. m f 2  2 .
C. m f 0 .
D. m f 0 .
Trang 6/7 - Mã đề 901
Câu 45. Đồ thị hàm số C 2x 1 : y
d y x m tại hai điểm phân biệt , A B thỏa mãn x  cắt đường thẳng : 1 tam giác a
OAB vuông tại O khi m
. Biết a,b là nguyên dương; a tối giản. Tính S a b . b b
A. S  5.
B. S  3.
C. S  6 .
D. S  1.
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 5   2  4 2 y  3cos x
sin x m cos x
đồng biến trên khoảng ;   . 2 2  3 3  1 1 1 1 A. m   . B. m   . C. m   . D. m   . 3 3 3 3
Câu 47. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên tạo với đáy một
góc 60 . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBD . Mặt phẳng () đi qua ,
A G và song song với BD cắt SB
tại E , cắt SC tại M và cắt SD tại F . Tính thể tích V khối chóp S.AEMF . 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 18 9 6 36
Câu 48. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên thuộc đoạn [ 10;10] của m để hàm số 3
y x   m   2 3 2
1 x  12m  5 x  2 đồng biến trên khoảng 2;   . Số phần tử của S bằng A. 10 . B. 12 . C. 11. D. 13 .
Câu 49. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 34  
trên đoạn 0;3 bằng 2. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
x  3x  2m2 3 1 A. 6  . B. 8  . C. 8 . D. 1  .
Câu 50. Cho hàm số y f x xác định trên . Biết rằng hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ  
Số điểm cực trị của hàm số g x  f x x 4 x 2 3 2 2
   2x x  2x 1 là  2  A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
------------- HẾT -------------
Trang 7/7 - Mã đề 901
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ TOÁN 12
------------------------ Mã đề [901] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C A A B B A D B B A B D D A D C A D A C B C D C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A B B A B C C A D D C A D D B B A C A A A C B C Mã đề [902] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B B C C C D C B D D B A D A D A D B A D B D B E A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D D B B B C C A B C C B D A D B A C A C C B C D A Mã đề [903] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C A A C B C A D B C C D A A C A A B D B D B D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C B C B B D C B D A D A B A A C B B A B B D C C Mã đề [904] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C C D D C C A C B B E A A C B C A A D D B A D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C B D B C A B A B A B C D A B B A A A A A D A B Mã đề [905] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D B D A B D A B A D C D C A B C B C B C C B C D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D A B A B B A D A B A A C D B C B B A C A B D D Mã đề [906] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A C B C A B B C D D D A C D D D A A A B D C B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D B C B D D B C E B D D C A C D B B D B B A A A Mã đề [907] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B B B B A A B D A C D D A A B B D B D B B B C B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C C A D D A A B A D D B A B D B B B C C C D B C D Mã đề [908] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A C D B C C D B C C C D B A B A D D D D C D A C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D D A E C B B C C D C D A D C C B D A D C D B D
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ TOÁN 12
------------------------ Mã đề [909] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A D B D C C D B A B D A C A D D D C A C C C C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D A A A B B B A C D A D B D B C D B C D D B A A Mã đề [910] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B A C A B B B B C A D C A D D D D D C D C A B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A D A B E D A B C B B C B C B D D D B C B A C C Mã đề [911] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A A B A B A D B B A D B A C B C D A A A B B D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C A C D C A C D A A D C A C C A D A C D B D A C Mã đề [912] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C B A A B D C C A C D C D A A A C C D E D A B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A B D A D C D C C D A A A C B C D D A D A A D D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn B. Ta có log 5a25b  log   5 log5 1  5 a b 5 a b log5 a log5  log 5  log 25  5 .5 .b5 5 5  a  b log 25  . a . b 5 5  a  2b  5ab Câu 2: Chọn C. OB a Ta có: SB     2a 1 sin BSO 2 2 S   Rl  . . a 2a  2a . xq Câu 3: Chọn A.
Từ đồ thị của hàm số ta suy ra: d Tiệm cận đứng x    0  cd  0  1 c a Tiệm cận ngang y   0  ac  02 c Từ   1 ,2 suy ra ad  0. b
Giao điểm với trục hoành x    0  ab  0. a
Vậy ta có ab  0 và ad  0. Câu 4: Chọn A. 1
Vẽ đường cao SO của tam giác đều SA . B
Ta có SAB   ABCD  SO   ABCD. 6a 3
Do đó SO là đường cao của hình nón S.ABCD và SO   3a 3. 2 1 1
Thể tích của khối chóp S.ABCD :V  S .SO  . a a  a ABCD 6 2 3 .3 3 36 3 . 3 3 Câu 5: Chọn B.
Ta có tam giác SAB là tam giác đều cạnh 2a nên SA  SB  AB  2a
Khi đó: R  OA  a,l  SA  2 . a Nên h  SO  a 3. Vậy chọn đáp án B. Câu 6: Chọn B. 2
Ta có tam giác SAB là tam giác đều cạnh 4 nên SA  SB  AB  4.
Khi đó: R  OA  2,l  SA  4. Nên h  SO  2 3. Ta có: 2 2
S   Rl   R  .2.4  .2  12 nên chọn đáp án B. tp Câu 7: Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của 3 2
y  x  2x  3x  2 với trục hoành là 3 2
x  x  x     x   2 2 3 2 0
1 x  x  2  0  x 1 (do 2 x  x  2  0, x   ).
Vậy số giao điểm cần tìm là 1. Câu 8: Chọn D. 1 3V 3.36 Ta có V  . B h suy ra h   18cm. 3 B 6 Câu 9: Chọn B. Câu 10: Chọn B. Câu 11: Chọn A.
Ta có: y '  0 khi x  ( ;
 0) và x (2;) . Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (2; ) . Câu 12: Chọn B.
Số hạng thứ k 1 của khai khiển (  )n a b là k nk k
C a b , k  0,1, 2,...., n . n Câu 13: Chọn D. Ta có: 7 7
u  u .q  384  u .2  u  3. 8 1 1 1 Câu 14: Chọn D.
Dựa vào đồ thị hàm số f ' x, ta có f ' x  0 với mọi x 3; 2
  nên hàm số f x nghịch biến trên khoảng 3;2. Câu 15: Chọn A. 3
Ta có lim f  x  0 nên y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
lim f  x  , lim f  x   nên x  2
 , x  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x  2 x 0   
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận. Câu 16: Chọn D. 11
Xét khai triển 1 x11  C . 1 k k  . k x . 11   k 0
Ta có hệ số của số hạng chứa 3 x là 3 C . 11 Câu 17: Chọn C.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  2 nên loại đáp án A; D.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  1 nên loại đáp án B. x 1
Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số y  . x  2 Câu 18: Chọn A. Ta có d  u
 u  4 n 1  3  4n  3  4. n 1  n     Câu 19: Chọn D. Đặt 2
t  sin x  0  t  1. Phương trình f  2
sin x  m  f t  m*,0  t 1.
Nhìn vào đồ thị suy ra phương trình (*) trên đoạn 0; 
1 có nghiệm khi và chỉ khi 1  m  3. Câu 20: Chọn A.
Số các tứ giác được tạo thành từ 4 đỉnh của một đa giác đều 24 đỉnh là: 4 C  10626 24  n 10626.
Gọi A là biến cố: “Chọn được 4 đỉnh là 4 đỉnh của một hình vuông”. Ta có: 1 C
Số các đường chéo là đường kính: 24  12. 2 12
Trong đó số cặp đường kính vuông góc với nhau:  6. 2
Suy ra số hình vuông được tạo thành là: 6  n A  6. 4  P A n A 6 1    n  . 10626 1771 Câu 21: Chọn C. 1 3 . a 2 . a 2a
Thể tích khối tứ diện 3 OABC :V  O . A O . B OC   2a . 6 6 Câu 22: Chọn B. 2 a 3
Các mặt của hình bát diện đều cạnh a đều là tam giác đều có diện tích S  . 1 4
Vậy tổng diện tích 8 mặt là 2 S  8.S  2 3a . 1 Câu 23: Chọn C. 5 a Diện tích ABC là S  AB AC  2 1 3 . .sin BAC  . ABC 2 2
Vậy thể tích khối lăng trụ là 3 V  AA'.S  a 15. ABC Câu 24: Chọn D.
Vì 3 không nguyên nên tập xác định của hàm số là D  0;. Câu 25: Chọn C. 4 2 2 Ta có: log 81  log 3   16 4 2 log 4 a 3 Câu 26: Chọn A.
Số cách chọn 4 bạn tùy ý trong 30 bạn là: 4 C  27405. 30
Số cách chọn 4 bạn trong 30 bạn mà không có bạn nào làm cán sự lớp là: 4 C  17550 27
Số cách chọn 4 bạn thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 4 4 C  C  9855 30 27 Câu 27: Chọn A.
Hàm số có hai điểm cực trị x  1  và x  0. Câu 28: Chọn B.
Giá trị cực đại của hàm số bằng 0 tại x  0 1
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng  tại x  1. 6 Câu 29: Chọn B.
Tập xác định: D   . x  1 2 2
y '  6x  6, y '  0  6x  6  0  .  x  1 x  1 1  y ' + 0  | + y 7   1
Căn cứ vào bảng biến thiên hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. Câu 30: Chọn A.
f  x    f  x 2 3 2 0   3 6 x  4 3  y ' + 0  | + y 2  2 y   3  1
Căn cứ vào bảng biến thiên thì phương trình f  x    f  x 2 3 2 0
  có 3 nghiệm phân biệt. 3 Câu 31: Chọn B.
Tập xác định: D   \  1 . 1  4 y '   0, x
  D  hàm số nghịch biến trên hai khoảng  ;   1 và 1;. x  2 1 Câu 32: Chọn C. 3 8 x  8 Ta có: 3 y '  1 
; y '  0  x  8  x  2. 3 3 x x Bảng biến thiên: x 0 2  y '  0 + y   3 Vậy min y  3. 0; Câu 33: Chọn C. 1 1 1 1 Ta có: 3 6 3 6 2
P  x . x  x .x  x  x. Câu 34: Chọn A. Xét hàm số 3 2
y  ax  bx  cx  d a  0. b
Ta có: lim   nên a  0 và x  x          mà a  0  b  0. CD CT   2 0 2 2 0 0, x 3a Câu 35: Chọn D. 7  x  0 
Ta có f ' x  0  x x  22 3x  2  0  x  2   2 x   3 2 Trong đó x  2 là nghiệm kép
x  0, x  là nghiệm đơn, nên dấu của đạo hàm 3
f  x  x  x  2 ' 2 3x  2, x
   bị đổi dấu 2 lần. Suy ra hàm số y  f 'x có 2 điểm cực trị. Câu 36: Chọn D.
Yêu cầu bài toán tương đương đồ thị hàm số 3 2 y  x  x   2 m   2 8
5 x  2m 14 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt 3 2  x  x   2 m   2 8
5 x  2m 14  0 có 3 nghiệm phân biệt. +) 3 2 x  x   2 m   2 8 5 x  2m 14  0
 x   x  x   2 2 7 1  m   0   x  2   2 2 x  6x  7  m  0    1   
1 có 2 nghiệm phân biệt  x  2 2
'  9  7  m  0  4   m  4  m Z        m3; 2  ;1;0;1;2;  3 . 2 2
2  6.2  7  m  0 m   15 Câu 37: Chọn C. 6
Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm do vậy thí sinh được 6 điểm thì phải làm đúng số câu là  30 câu 0, 2
Mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án đúng vì vậy xác suất trả lời đúng một câu là 1  3
0, 25 và xác suất trả lời sai một câu là  0,75 4 4
Số cách chọn 30 câu trả lời đúng trong 50 câu là 30 C 50
Vậy xác suất để thí sinh đó được 6 điểm là 30 20 30 0, 25 .0,75 .C . 50 Câu 38: Chọn A. 8
Gọi N là trung điểm của BC,G là trọng tâm tam giác ABC
Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng  ABC trùng với trọng tâm tam giác  ABC nên A'G   ABC
Tam giác ABC vuông cân tại A nên AN  BC   1 Lại có A'G  BC 2 Từ  
1 và 2 ta có BC   A' AN 
Trong mặt phẳng  A' AN  từ N kẻ NH  A' A suy ra NH là ddonanj vuông góc chung của AA' và BC do đó d  A A BC  17 ' ;  NH  a 6 Đặt AB  2x 1
Vì tam giác ABC vuông cân tại A nên BC  2x 2; AN  BC  x 2 2 2 2x 2
G là trọng tâm tam giác ABC  AG  AN  3 3 2 x
Trong tam giác vuông A' AG có 2 2 2 2 8 A'G  A' A  AG  4a  9 2 a 17
Trong mặt phẳng  A' AN  kẻ GK / /NH  GK  NH  3 9
Trong tam giác vuông A' AG có 9 1 1 1 81 1 1      2 2 2 2 2 2 GK A'G AG 17a 2 8x 8x 4a  9 9 2 81 4a   2 2 2 17a   2 8x 8x 4a  .    9  9 4 2 2 4
 64x  288a x  68a  0  2 17 2 17 x  a  x  a  AB  a 17 4 2    1 1 2 2
x  a  x  a  AB  a  4 2 Mà AB  a 3 nên AB  a Cách để tính AB Ta có NH.AA'  A' .
G AN (vì cùng bằng 2 lần diện tích tam giác A' N ) A 2 a 17 2 8x  .2a  4a  .x 2 6 9  2 17 2 17 x  a  x  a  AB  a 17 4 2 2 4 4 2
 16x  72a x 17a  0    1 1 2 2
x  a  x  a  AB  a  4 2 Mà AB  a 3 nên AB  . a 2 2 2 2 2 2 8x 34a a 34 A'G  A' A  AG  4a    A'G  9 9 3
Thể tích V của khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' là 3 a 34 1 34a V  A' . G S  . . . a a  . ABC 3 2 6 Câu 39: Chọn D. 10 DE  IC + 
 DE  SIC  SIC  SDE. Suy ra A đúng/ DE  SI BC  AI + 
 BC  SAI   SBC  SAI . Suy ra B đúng BC  AB
+ DE  SCI ; BC  SAI  nên SIC,SAB  BC, DE  D  EC  B  IC. Suy ra D sai. Vậy D sai. Câu 40: Chọn D.
TH1: H thuộc đoạn thẳng AC. 1 8
+ Kẻ SH  AC  SH   ABCD mặt khác S  SH.AC  4  SH  S  AC 2 5 6 AH   SH 4 ;sin SAC   . 5 SA 5
+ Kẻ BK  AC  BK  SAC kẻ KL  SA  SA  BKL  SAB,SBC    BLK 1 1 1 12 9 36 Ta có:    BK 
và AK  ; KL  AK.sin  SAC  2 2 2 BK BA BC 5 5 25 11 12 34 BL   KL 3 34 ;cos BLK   25 BL 34
TH2. H không thuộc đoạn thẳng AC. 1 8
+ Kẻ SH  AC  SH   ABCD mặt khác S  SH.AC  4  SH  S  AC 2 5 6 AH   SH 4 ;sin SAH   . 5 SA 5
+ Kẻ BK  AC  BK  SAC kẻ KE  SA  SAB,SBC   BEK 1 1 1 12 9 36 Ta có:    BK 
và AK  ; KE  AK.sin  SAH  2 2 2 BK BA BC 5 5 25 12 34 BE   KL 3 34 ;cos BEK   25 BL 34 Câu 41: Chọn B.
Ta có AB  BC  a nên ABC vuông cân tại . B 12 3 1 a 2
Thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' và 2 V  AA'.S  a 2. a  (đvtt). ABC.A'B 'C ' ABC 2 2
Gọi E là trung điểm BB '. Khi đó B 'C / /EM  B 'C / /  AME.
Vậy d  AM , B 'C  d  AME, B 'C  d C, AME  d  , A  AME.
Gọi h là khoảng cách từ A đến  AME. Ta nhận thấy tứ diện .
B AME có BE, BM , BA đôi một vuông góc. 1 1 1 1 1 4 2 1 7 a 7 Khi đó          h  . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 h BM BE BA h a a a a 7 Câu 42: Chọn B. Ta có: P   3 3
x  y   xy  x  y 2 2 2 3 2
x  y  xy 3xy  2x  y2  xy  3x . y 2 t  Đặt 2 2 2 2 2
t  x  y  t  x  y  2xy  t  2  2xy   xy. 2 Do  x  y2 2
 xy  t   2t   2 4 2
2  t  4  2  t  2.  t  2  3 2 2 t  2 3 Suy ra 3 2 P  2t 2   
 t  t  6t  3  f t với t 2;2.  2  2 2 t  1 Khi đó: f 't 2
 3t  3t  6; f 't 2
 0  3t  3t  6  0  .  t  2  13 13 1
Suy ra f (2)  7, f (1)  , f (2)  1  M 
; m  7  M  m   . 2 2 2 Câu 43: Chọn A. 13 Cách 1:
Ta có AB, AC, AD đôi một vuông góc nên AD   ABC.
Gọi K là trung điểm của AB, vì F là trung điểm của BD suy ra FK / / AD mà AD   ABC  FK   ABC hay FK   AKE. KG  AE  G AE Kẻ   d K, AEF  
Mặt khác BK cắt mặt phẳng  AEF  tại . A KH  FG  H GF  KH. d B, AEF  BA Suy ra     d  2
d B, AEF  2d K, AEF  K  AEF      . , KA
Trong tam giác AKE vuông tại K và tam giác FKG vuông tại K, ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 29 12 29a           KH  . 2 2 2 2 2 2 KH KF KG KF KA KE 6a2 3a2 4a2 2 144a 29 24 29a Vậy d  . 29
Cách 2: Ta có AB, AC, AD đôi một vuông góc nên AD   ABC. Chọn hệ trục tọa độ Axyz như hình vẽ,
chọn a  1, ta có A0;0;0, B0;6;0, E 4;3;0, F 0;3;6.    
Ta có AE  4;3;0, AF  0;3;6  AE, AF   18;24;12  63;4;2.   
Mặt phẳng  AEF  nhận n  3; 4
 ;2 làm một vectơ pháp tuyến và đi qua A0;0;0 có phương trình là: 3x  4 y  2z  0. 3.0  4.6  2.0 24 29
Vậy d B, AEF    .   2 2 2 29 3 4  2 24 29a Vì a  1 nên d  . 29 Câu 44: Chọn C.
Ta có f  x  2x  m  m  f  x  2x  * .
Xét g  x  f  x  2x, x  0;2.
Ta có g ' x  f ' x  2  0,, x
 0;2 nên hàm số g x nghịch biến trên 0;2.
Do đó (*) đúng với mọi x 0;2 khi và chỉ khi m  g 0  f 0. Câu 45: Chọn A. 14 2x 1 x 1  0 
Phương trình hoành độ giao điểm của C và d là:  x  m   x 1 2x 1   x  1x  m x  1    2 x   m   1 x  m 1  0  1
C cắt d tại hai điểm phân biệt , A B   
1 có hai nghiệm phân biệt khác 1 (x , x là nghiệm phương trình A B 2   0     1   m   1  4m   1  0 1 )          2 1  m   1   1  m 1  0 1
  m 1 m 1  0   m   1 m  5  0 m  1     1   0 m  5
Theo định lí Viet: x  x  1 , m x x  m 1 A B A B
A x ; x  m, B x ; x  m A A B B   
OA   x ; x  m,OB   x , x  m A A B B    OAB vuông tại O  O .
A OB  0  x .x   x  m x  m  0 A B A B
 x x  m x  x  m   m   m  m  m   m    m  (nhận) A B  A B  2   2 2 2 0 2 2 1 0 3 2 0 3
Theo đề bài ta có a  2,b  3. Vậy S  5. Câu 46: Chọn A. 4 3 2 5 4 3 2
y  3cos x  sin x  m cos x   y  3cos x  cos x  m cos x 1 2 2 2   2   1 1  Đặt t  cos . x Vì x  ;  nên t   ; .   3 3     2 2  3
Hàm số trở thành f t  4 2
 3t  t  mt 1, f 't 3  12t  3t  m 2  1 1   1 1 
Yêu cầu bài toán  f t nghịch biến trên  ;  f '   t  0, t    ; ( f '  
t  0 chỉ tại một số điểm)  2 2   2 2  3  1 1  3  1 1 
 12t  3t  m  0 t   ;
 m  12t  3t t   ;      2 2   2 2   3  1 1  t    ;   6  2 2  Đặt g t 3 12t 3t, g 't 2 36t 3, g 't 0           3  1 1  t     ;    6  2 2  15 Ta có t 1  3 3 1  2 6 6 2 g 't  0 + 0  g t 3 3 0 0 3  3 3
Dựa vào bảng biến thiên m   . 3 Câu 47: Chọn A. Gọi O  AC  B .
D Ta có SD  ABCD  SD OD   SDO   0 , , SDO  60 .  SO  OD  3 a 2 a 6 1 a 6 tan SDO  3   V  S . O S  . S . 3 2 ABCD 3 ABCD 6 3 3 SA SE SM 2 1 1 a 6 a 6 Ta có V  2V  2 . . .V  . V  .  . S .AEMF S. AEM S.ABC S. SA SB SC 3 2 ABCD 3 6 18 Câu 48: Chọn C. Ta có 2 y  3x  62m   1 x 12m  5.
Hàm số đồng biến trên khoảng 2;  y '  0, x  2;. 2   2
 x   m   x  m   x    3x 6x 5 3 6 2 1 2 5 0, 2; .   12 , m x  2;. x 1 2 3x  6x  5 2 3x  6x 1 Xét f  x 
trên 2;  f ' x  . Ta có BBT: x 1 x  2 1 16 x 2  f ' x + f  x  5 5 Vậy 12m  5  m   S  10;9; 8  ;...; 
0 . Do đó số phần tử của S bằng 11. 12 Câu 49: Chọn B.
Gọi g  x  x  x  m2 3 3 3 2  x  3x  2m Trên đoạn 0; 
3 ta thấy: Min f  x  2  Max g  x 16 0; 3 0;3 Xét hàm số 3
y  x  3x  2m trên đoạn 0;  3 2 2
y '  3x  3  0  x  1  x  1  y 0  2 ; m y  
1  2m  2; y 3  2m 18 Với m
 ta luôn có: 2m 18  2m  2m  2. Do đó, xảy ra hai trường hợp sau:
* TH1: Nếu 2m  2  2m 18 thì Max g  x  2m  2 0; 3
2m  2  16  2m 18  m  9Loai
Khi đó: 2m  2  16  
2m  2  16  2m  14  m  7  thoa man
* TH2: Nếu 2m  2  2m 18 thì Max g  x  2m 18 0; 3
2m 18  16  2m  2  m  1  thoa man
Khi đó: 2m 18  16  
2m 18  16  2m  3  4  m  1  7  loai
Vậy tổng tất cả các phần tử của S bằng 7    1  8. Câu 50: Chọn A. Đặt 2
t  x  2x (với t  1), phương trình (*) trở thành: f 't  t  
1  0  f 't  t 1  1 17
Dựa vào đồ thị hàm số y  f ' x và đồ thị đường thẳng d  : y  x 1
 Tập nghiệm của phương trình   1 là 1;1;2;  3
* t    x  x     x  2 2 1 2 1
1  0  x 1  0  x  1
* t   x  x    x  2 2 1 2 1
1  2  x 1   2  x   2 1
* t   x  x    x  2 2 2 2 2
1  3  x 1   3  x   3 1 x  1
* t  3  x  2x  3   x  2 2
1  4  x 1  2   x  3
 Phương trình g ' x  0 có 6 nghiệm đơn là x  1
 ; x   2 1; x   3 1; x  3 và có 1 nghiệm bội lẻ là x  1.  x 
Vậy hàm số g  x  f x  x 4 2 3 2 2  
 2x  x  2x 1 có 7 điểm cực trị.  2 
____________________ HẾT ____________________ https://toanmath.com/ 18
Document Outline

  • de-thi-thu-tnthpt-2021-mon-toan-lan-1-truong-thpt-yen-dung-2-bac-giang
  • - THPT Yên Dũng số 2 - Bắc Giang - Lần 1