Đề thi thử Toán (chung) vào lớp 10 năm 2025 đợt 1 trường chuyên Hùng Vương – Phú Thọ có đáp án

Đề thi thử Toán (chung) vào lớp 10 năm 2025 đợt 1 trường chuyên Hùng Vương – Phú Thọ có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 7 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử Toán (chung) vào lớp 10 năm 2025 đợt 1 trường chuyên Hùng Vương – Phú Thọ có đáp án

Đề thi thử Toán (chung) vào lớp 10 năm 2025 đợt 1 trường chuyên Hùng Vương – Phú Thọ có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 7 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

7 4 lượt tải Tải xuống
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÙNG VƯƠNG
(Đề thi gồm: 02 trang)
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2025 – ĐỢT 1
MÔN: TOÁN (Chung)
Ngày 16 tháng 3 năm 2025
Thời gian làm bài: 120 phút.
(12 câu TNKQ, 05 câu TL)
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD……………………………
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) vào tờ giấy thi.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm).
Câu 1. Giá trị của biểu thức
3
3
2 3
bằng
A.
2 3.
B.
2 3.
C.
2 3.
D.
2 3.
Câu 2. Nghiệm của bất phương trình
2 3 2
x x
A.
1.
x
B.
1
.
3
x
C.
1.
x
D.
1
.
3
x
Câu 3.
Giá trị của
m
để đồ thị hàm số
2 3
y mx
đi qua điểm
2;1
M
A.
5
.
2
m
B.
1.
m
C.
1.
m
D.
5
.
2
m
Câu 4. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
0 2.
x y
B.
0 3.
x y
C.
2 3 0.
x y
D.
0 0 5.
x y
Câu 5. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
5 7 1
?
3 2 5
x y
x y
A.
3; 2 .
B.
2; 3 .
C.
2;3 .
D.
3;2 .
Câu 6. Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua điểm
1; 2 ?
N
A.
2
1
.
2
y x
B.
2
2 .
y x
C.
2
2 .
y x
D.
2
1
.
2
y x
Câu 7. Tổng hai nghiệm của phương trình
2
4 3 0
x x
bằng
A.
3.
B.
4.
C.
4.
D.
3.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
vuông tại
, 4cm, 3cm.
A AB AC
Khi đó
tan
B
bằng
A.
4
.
3
B.
3
.
5
C.
4
.
5
D.
3
.
4
Câu 9. Với mọi góc nhọn
,
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin 90 cos .
B.
cos 90 tan .
C.
tan 90 sin .
D.
cot 90 cos .
Câu 10. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
.
a
Đường tròn đi qua bốn điểm
, , ,
A B C D
có bán kính
A.
.
a
B.
2
.
2
a
C.
.
2
a
D.
2 .
a
Câu 11. Độ dài cung
40
của đường tròn bán kính
9cm
bằng
A.
2
cm.
9
B.
cm.
C.
2 cm.
D.
cm.
9
Câu 12. Một hộp đựng
15
viên kẹo kích thước giống nhau nhưng khác loại, trong đó có
4
viên kẹo sữa,
5
viên kẹo chanh
6
viên kẹo bạc hà. Bạn Mai lấy ngẫu nhiên một viên kẹo từ hộp. Xác suất để bạn Mai
lấy được viên kẹo bạc hà bằng
A.
4
15
B.
1
3
C.
2
5
D.
1
6
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Giải phương trình
3 16 3 0.
x x x
b) Tính giá trị biểu thức
2
3
4 3 27.
A
c) Rút gọn biểu thức
2 3 9 2
:
9
3 3 3
x x x x
B
x
x x x
, với
0
x
,
9.
x
Câu 2. (2,0 điểm)
2.1. a) Tìm tọa độ các điểm thuộc đồ thị hàm số
2
1
9
y x
có tung độ bằng
1.
b) Cho phương trình
2
1 1 0,
x m x
m
là tham số. Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình
có hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
thoả mãn
2
1 2
1 3 2.
x m x m
2.2. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Hàng ngày bạn Lan đi học bằng xe đạp, quãng đường từ nhà đến trường dài
3 km.
Hôm nay, xe đạp
bị hỏng nên Lan nhờ mẹ đưa đến trường bằng xe máy với vận tốc lớn hơn vận tốc khi Lan đi xe đạp
24km/h,
ng thời điểm khởi nh như mọi ny nhưng Lan đã đến trường sớm hơn
10
phút. Tính vận
tốc của bạn Lan khi đi xe đạp.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho đường tròn tâm
O
đường kính
.
AB
Vẽ dây cung
CD
vuông góc với
AB
tại
I
(
I
nằm giữa
A
O
). Lấy điểm
E
trên cung nhỏ
BC
(
E
khác
B
C
),
AE
cắt
CD
tại
.
F
a) Chứng minh tứ giác
BEFI
nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh
. .
IA IB IC ID
2
. .
AE AF AC
c) Khi
E
chạy trên cung nhỏ
,
BC
chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
CEF
luôn thuộc một
đường thẳng cố định.
Câu 4. (0,5 điểm) Một cái lều đồ chơi cho trẻ em có hình dạng gồm một hình lập phương có cạnh
1, 2m
và nóc lều là một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy
1, 2 m,
trung đoạn bằng
0,8m
(Tham khảo hình vẽ).
Tính diện tích vải phủ nóc và các mặt bên của lều (coi các mép nối không đáng kể).
Câu 5. (0,5 điểm) Giải hệ phương trình
2 2
2
2 5 3 4 2 1 1
5 6 16 3 2 2 4
x y xy x y x y
x y x x y
-------------------- HẾT --------------------
Lưu ý: n bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Thời gian (dự kiến) thi đợt kế tiếp: ngày 26, 27/04/2025; thời gian đăng kí từ 10/04/2025 – 20/04/2025.
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÙNG VƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2025 – ĐỢT 1
MÔN: TOÁN (Chung)
(HDC có: 05 trang)
Lưu ý khi chấm bài
- Hướng dẫn chấm thi dưới đây dựa vào lời giải lược của một cách. Khi chấm thi, giám khảo cần bám
sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic và có thể chia nhỏ đến 0,25 điểm.
- Thí sinh làm bài theo cách khác với hướng dẫn chấm mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm tương
ứng với thang điểm của hướng dẫn chấm.
- Điểm bài thi là tổng điểm các câu không làm tròn số.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B A C D D B C D A B C C
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu Đáp án
Thang
điểm
Câu 1.
(1,5 điểm)
a) Giải phương trình
3 16 3 0.
x x x
Đưa phương trình về dạng tích
16 3 0
x x
Tìm được nghiệm
16
x
hoặc
3
x
0,25
0,25
b) Tính giá trị biểu thức
2
3
4 3 27.
A
Ta có
4 3 3
A
4 3 3 1 3
A
0,25
0,25
c) Rút gọn
2 3 9 2
:
9
3 3 3
x x x x
B
x
x x x
, với
0
x
,
9.
x
2 3 3 9 3
3
2
3 3
x x x x x
x
B
x
x x
2 6 3 9 3 3
2
3 3
x x x x x x
B
x
x x
3 3
3 3
2 2
3 3
x
x
B
x x
x x
0,25
0,25
2.1. a) Tìm tọa độ các điểm thuộc đồ thị hàm số
2
1
9
y x
có tung độ
bằng
1.
Câu 2.
(2,0 điểm)
Với
1
y
thì
2
1
1
9
x
hay
2
9
x
Khi đó
3.
x
Vậy có 2 điểm thỏa mãn đề bài
3; 1
3; 1
.
0,25
0,25
2.1. b) Cho phương trình
2
1 1 0,
x m x
m
là tham số. Tìm các
giá trị của
m
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
thoả mãn
2
1 2
1 3 2.
x m x m
PT có 2 nghiệm phân biệt khi
2
1 4 0
m
hay
3
1
m
m
(*)
Theo ĐL Viète ta có
1 2
1
x x m
(1)
Do
1
x
là nghiệm của PT nên
2
1 1
1 1
x m x
Khi đó
2
1 2
1 3 2
x m x m
trở thành
1 2
1 1 1 3 2
m x m x m
hay
1 2
1 3 1
m x x m
(2)
Thay (1) vào (2) ta được
2
1 3 1
m m
, do đó
1 0
1 3
m
m
hay
1
2
m
m
. Kết hợp (*) ta được
2
m
thỏa mãn.
0,25
0,25
0,25
2.2. Hàng ngày bạn Lan đi học bằng xe đạp, quãng đường từ nhà đến
trường dài
3 km.
Hôm nay, xe đạp bị hỏng nên Lan nhờ mẹ đưa đến
trường bằng xe máy với vận tốc lớn hơn vận tốc khi Lan đi xe đạp
24 km/h,
cùng thời điểm khởi hành như mọi ngày nhưng Lan đã đến
trường sớm hơn
10
phút. Tính vận tốc của bạn Lan khi đi xe đạp.
Gọi vận tốc của bạn Lan khi đi xe đạp từ nhà tới trường
x
(km/h)
0
x
Thời gian Lan đi xe đạp từ nhà đến trường là
3
x
(h).
Vận tốc xe máy mẹ Lan chở Lan từ nhà đến trường là
24
x
(km/h)
Thời gian mẹ chở Lan đi học bằng xe máy từ nhà đến trường là
3
24
x
(h)
hôm nay Lan đến sớm n
10
phút hay
1
6
(h) so với mọi ngày, ta
phương trình
3 3 1
24 6
x x
18 24 18 24
x x x x
2 2
18 432 18 24 24 432 0
x x x x x x
' 2 '
12 1. 432 576 576 24
1
12 24
12
1
x
(t/m);
1
12 24
36
1
x
(không t/m).
Vậy vận tốc của bạn Lan khi đi xe đạp từ nhà đến trường là
12
km/h
0,25
0,25
0,25
Cho đường tròn tâm
O
đường kính
.
AB
Vẽ dây cung
CD
vuông góc với
AB
tại
I
(
I
nằm giữa
A
O
). Lấy điểm
E
trên cung nhỏ
BC
(
E
khác
B
C
),
AE
cắt
CD
tại
.
F
a) Chứng minh tứ giác
BEFI
nội tiếp đường tròn.
Câu 3
(2,5 điểm)
b) Chứng minh
. .IA IB IC ID
2
. .AE AF AC
c) Khi E chạy trên cung nhỏ ,BC chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
CEF
luôn thuộc một đường thẳng cố định.
a) Ta có AE EB
( Tính chất góc nội tiếp chắn nửa đường tròn )
0,25
Gọi
1
O
là trung điểm của BF . Xét tam giác BEF vuông tại E ta có:
1 1 1
O F O B O E
( Tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông) (1)
Xét tam giác BFI vuông tại I (gt) ta có:
1 1 1
O F O B O I
( Tính chất
đường trung tuyến trong tam giác vuông) (2)
0,25
0,25
Từ (1) và (2) suy ra
1 1 1 1
O F O B O E O I
. Từ đó BEFI là tứ giác nội
tiếp đường tròn.
0,25
b) Chỉ ra
( )AID CIB g g
nên
. .
AI ID
IA IB IC ID
CI IB
0,25
Chỉ ra
( )
AIF AEB g g
nên
. .
AE AF AI AB
0,25
Chỉ ra
( )AIC ACB g g
nên
2
.AC AI AB
0,25
Suy ra
2
. .AE AF AC
0,25
c) Gọi M là giao điểm của đường tròn
J
ngoại tiếp tam giác
CEF
BC
, ta có
CMF CEF CBA (Tính chất góc nội tiếp cùng chắn một
cung) suy ra FM song song với AB .
0,25
Từ đó có
FM CI
(do
AB CI
) hay
90 .CFM Suy ra
CM
đường kính của đường tròn
J
nên
J
thuộc
BC
cố định.
0,25
Một cái lều đồ chơi cho trẻ em có hình dạng gồm một hình lập phương có cạnh
1,2 m
và nóc lều là một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy
1,2 m,
trung đoạn
bằng
0,8m
(Tham khảo hình vẽ). Tính diện tích vải phủ nóc và các mặt bên của
lều (coi các mép nối không đáng kể).
Câu 4.
(0,5 điểm)
Diện tích các mặt bên của lều là
2
1
4. 1,2 5,76
S (
2
m
)
Diện tích nóc của lều là
2
1
4. .0,8.1,2 1,92
2
S
(
2
m
)
0,25
Vậy diện tích vải phủ nóc và các mặt bên của lều
1 2
5,76 1,92 7,68
S S S
(
2
m
)
0,25
Câu 5
(0,5 điểm)
Giải hệ phương trình
2 2
2
2 5 3 4 2 1 1 (1)
5 6 16 3 2 2 4 (2)
x y xy x y x y
x y x x y
ĐKXĐ:
6 16
; 1
5 3
x y
2 2
2 2
2
2
PT (1) : 2 5 3 4 2 1 1
1 2 1 1 1 4 2 4 4 0
1 1 2 0
1 1 0
2 0
2
x y xy x y x y
x x y y x y xy x y
x y x y
x y
x y
y x
0,25
Với
2
y x
thay vào PT (2) ta được:
2
2
5 6 10 3 2 2
5 6 2 10 3 2 2 6
5( 2) 3( 2)
( 2)(2 3)
5 6 2 10 3 2
5 3
( 2) 2 3 0
5 6 2 10 3 2
x x x x
x x x x
x x
x x
x x
x x
x x
* TH1:
2 0 2
x x
(TM) suy ra
4
y
* TH2:
5 3
2 3 0 (3)
5 6 2 10 3 2
x
x x
ĐK của pt (3) là
6 10
5 3
x
Với
6 10
5 3
x
5 5
5 6 2 2
2
5 6 2
x
x
5 5 1
3 3 0 (*)
2 2
5 6 2x
0,25
Với
6 10 3
0
5 3
10 3 2
x
x
Với
6 10 12 20 20 12
2 2 2 0
5 3 5 3 3 5
x x x x
3
2 0 (**)
10 30 2
x
Từ (*) và (**) => pt (3) vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là
2
4
x
y
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2025 – ĐỢT 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
MÔN: TOÁN (Chung) HÙNG VƯƠNG
Ngày 16 tháng 3 năm 2025
(Đề thi gồm: 02 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút.
(12 câu TNKQ, 05 câu TL)
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD……………………………
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) vào tờ giấy thi.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm).
Câu 1. Giá trị của biểu thức   3 3 2 3 bằng A. 2  3. B. 2  3. C. 2  3. D. 2  3.
Câu 2. Nghiệm của bất phương trình 2  x  3  2x là 1 1 A. x  1. B. x  . C. x  1.
D. x  . 3 3
Câu 3. Giá trị của m để đồ thị hàm số y  2mx  3 đi qua điểm M 2;  1 là 5 5 A. m  . B. m  1. C. m  1. D. m   . 2 2
Câu 4. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 0x y  2.
B. x  0 y  3.
C. 2x  3y  0.
D. 0x  0 y  5. 5
x  7 y  1
Câu 5. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình  ?
3x  2 y  5  A. 3; 2  . B. 2; 3  . C.  2  ;3. D.  3  ;2.
Câu 6. Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua điểm N 1; 2  ? 1 1 A. 2 y x . B. 2 y  2  x . C. 2 y  2x . D. 2
y   x . 2 2
Câu 7. Tổng hai nghiệm của phương trình 2
x  4x  3  0 bằng A. 3. B. 4. C. 4. D. 3  .
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại ,
A AB  4 cm, AC  3cm. Khi đó tan B bằng 4 3 4 3 A. . B. . C. . D. . 3 5 5 4
Câu 9. Với mọi góc nhọn  , khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin 90    cos.
B. cos90     tan.
C. tan 90     sin.
D. cot 90    cos.
Câu 10. Cho hình vuông ABCD cạnh .
a Đường tròn đi qua bốn điểm ,
A B,C, D có bán kính là 2a a A. . a B. . C. . D. 2 . a 2 2
Câu 11. Độ dài cung 40 của đường tròn bán kính 9cm bằng 2  A. cm. B.  cm. C. 2 cm. D. cm. 9 9
Câu 12. Một hộp đựng 15 viên kẹo có kích thước giống nhau nhưng khác loại, trong đó có 4 viên kẹo sữa,
5 viên kẹo chanh và 6 viên kẹo bạc hà. Bạn Mai lấy ngẫu nhiên một viên kẹo từ hộp. Xác suất để bạn Mai
lấy được viên kẹo bạc hà bằng 4 1 2 1 A. B. C.D.  15 3 5 6
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 1. (1,5 điểm)
a)
Giải phương trình x x  3 16 x  3  0.
b) Tính giá trị biểu thức A    2 3 4 3  27.  2 x 3x  9 x x  2
c) Rút gọn biểu thức B      : 
, với x  0 , x  9.  x  3 x 9 x  3    x  3 Câu 2. (2,0 điểm) 1
2.1. a) Tìm tọa độ các điểm thuộc đồ thị hàm số 2
y   x có tung độ bằng 1  . 9
b) Cho phương trình 2 x m 
1 x 1 0, m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
có hai nghiệm phân biệt x , x thoả mãn 2
x m 1 x  3m  2. 1   1 2 2
2.2. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Hàng ngày bạn Lan đi học bằng xe đạp, quãng đường từ nhà đến trường dài 3 km. Hôm nay, xe đạp
bị hỏng nên Lan nhờ mẹ đưa đến trường bằng xe máy với vận tốc lớn hơn vận tốc khi Lan đi xe đạp là
24 km/h, cùng thời điểm khởi hành như mọi ngày nhưng Lan đã đến trường sớm hơn 10 phút. Tính vận
tốc của bạn Lan khi đi xe đạp.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính A .
B Vẽ dây cung CD vuông góc với AB tại I
( I nằm giữa A O ). Lấy điểm E trên cung nhỏ BC ( E khác B C ), AE cắt CD tại F.
a) Chứng minh tứ giác BEFI nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh IA.IB I . C ID và 2
AE. AF AC .
c) Khi E chạy trên cung nhỏ BC, chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CEF luôn thuộc một
đường thẳng cố định.
Câu 4. (0,5 điểm) Một cái lều đồ chơi cho trẻ em có hình dạng gồm một hình lập phương có cạnh 1, 2 m
và nóc lều là một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy 1, 2 m, trung đoạn bằng 0,8 m (Tham khảo hình vẽ).
Tính diện tích vải phủ nóc và các mặt bên của lều (coi các mép nối không đáng kể).
Câu 5. (0,5 điểm) Giải hệ phương trình 2 2
x y  2xy  5x  3y  4  2 x   1  y    1  2
 5x  6  16  3y  2x  2x y  4 
-------------------- HẾT --------------------
Lưu ý:
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Thời gian (dự kiến) thi đợt kế tiếp: ngày 26, 27/04/2025; thời gian đăng kí từ 10/04/2025 – 20/04/2025. HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2025 – ĐỢT 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
MÔN: TOÁN (Chung) HÙNG VƯƠNG
(HDC có: 05 trang)
Lưu ý khi chấm bài
- Hướng dẫn chấm thi dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách. Khi chấm thi, giám khảo cần bám
sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic và có thể chia nhỏ đến 0,25 điểm.
- Thí sinh làm bài theo cách khác với hướng dẫn chấm mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm tương
ứng với thang điểm của hướng dẫn chấm.
- Điểm bài thi là tổng điểm các câu không làm tròn số.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm).

Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C D D B C D A B C C
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Thang Câu Đáp án điểm
a) Giải phương trình xx  3 16 x  3  0.
Đưa phương trình về dạng tích  x 16 x  3  0 0,25 Tìm được nghiệm 0,25
x  16 hoặc x  3 
b) Tính giá trị biểu thức A    2 3 4 3  2  7.
Ta có A  4  3  3 0,25
A  4  3  3  1 3 0,25 Câu 1.  2 x 3x  9 xx  2    
(1,5 điểm) c) Rút gọn B  :  
, với x  0 , x  9. x  3 x  9 x  3 x  3   2
x x  3  3x  9  x x  3 x  3 B   
x  3 x  3 x  2
2x  6 x  3x  9  x  3 x x  3 B    0,25
x  3 x  3 x  2 3 x 3 x  3 3 B    
x  3 x  3 x  2 x  2 0,25 1
2.1. a) Tìm tọa độ các điểm thuộc đồ thị hàm số 2 y  
x có tung độ 9 bằng 1  . 1 0,25 Với y  1  thì 2 1   x hay 2 x  9 9 Khi đó x  3
 . Vậy có 2 điểm thỏa mãn đề bài 3;  1 và  3  ;  1 . 0,25 2
2.1. b) Cho phương trình x m 
1 x 10, m là tham số. Tìm các
giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , 1 2 x thoả mãn 2
x m  1 x  3m  2. 1   2 m  3  0,25
PT có 2 nghiệm phân biệt khi   m  2 1  4  0 hay  (*) m  1  Câu 2.
(2,0 điểm) Theo ĐL Viète ta có x x m 1 (1) 1 2
Do x là nghiệm của PT nên 2
x m 1 x 1 1   1 1 0,25 Khi đó 2
x m 1 x  3m  2 trở thành m  
1 x 1 m 1 x  3m  2 1   1   2 2 hay m  
1 x x  3 m 1 (2) 1 2   
Thay (1) vào (2) ta được m  2 1  3m   1 , do đó m 1  0 m  1   hay 
. Kết hợp (*) ta được m  2 thỏa mãn. m  1  3  m  2  0,25
2.2. Hàng ngày bạn Lan đi học bằng xe đạp, quãng đường từ nhà đến
trường dài
3 km. Hôm nay, xe đạp bị hỏng nên Lan nhờ mẹ đưa đến
trường bằng xe máy với vận tốc lớn hơn vận tốc khi Lan đi xe đạp là
24 km/h, cùng thời điểm khởi hành như mọi ngày nhưng Lan đã đến
trường sớm hơn 10 phút. Tính vận tốc của bạn Lan khi đi xe đạp.
Gọi vận tốc của bạn Lan khi đi xe đạp từ nhà tới trường là x (km/h)  x  0 3
Thời gian Lan đi xe đạp từ nhà đến trường là (h). x
Vận tốc xe máy mẹ Lan chở Lan từ nhà đến trường là x  24 (km/h) 3
Thời gian mẹ chở Lan đi học bằng xe máy từ nhà đến trường là (h) 0,25 x  24 1
Vì hôm nay Lan đến sớm hơn 10 phút hay (h) so với mọi ngày, ta có 6 3 3 1 phương trình   x x  24 6
 18 x  24 18x xx  24 0,25 2 2
 18x  432 18x x  24x x  24x  432  0 Có ' 2      ' 12
1. 432  576    576  24 1  2  24 12  24  x   12 (t/m); x   3  6 (không t/m). 0,25 1 1 1 1
Vậy vận tốc của bạn Lan khi đi xe đạp từ nhà đến trường là 12 km/h
Cho đường tròn tâm O đường kính A .
B Vẽ dây cung CD vuông góc với AB tại
I ( I nằm giữa A O ). Lấy điểm E trên cung nhỏ BC ( E khác B C ), AE
cắt CD tại F.
a) Chứng minh tứ giác BEFI nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh I . A IB I . C ID 2
AE.AF AC .
c) Khi E chạy trên cung nhỏ BC, chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
CEF luôn thuộc một đường thẳng cố định. Câu 3 (2,5 điểm)
a) Ta có AE EB ( Tính chất góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ) 0,25 Gọi 1
O là trung điểm của BF . Xét tam giác BEF vuông tại E ta có:   0,25
( Tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông) (1) 1 O F 1 O B 1 O E
Xét tam giác BFI vuông tại I (gt) ta có:   ( Tính chất 1 O F 1 O B 1 O I 0,25
đường trung tuyến trong tam giác vuông) (2) Từ (1) và (2) suy ra    . Từ đó 1 O F 1 O B 1 O E 1 O I
BEFI là tứ giác nội 0,25 tiếp đường tròn. AI ID
b) Chỉ ra AID ∼ CIB(g g) nên   I .
A IB IC.ID 0,25 CI IB
Chỉ ra AIF ∼ AEB(g g) nên AE.AF AI.AB 0,25
Chỉ ra AIC ∼ ACB(g g) nên 2
AC AI.AB 0,25 Suy ra 2
AE.AF AC . 0,25
c) Gọi M là giao điểm của đường tròn  J  ngoại tiếp tam giác CEF và 0,25
BC , ta có CMF CEF CBA (Tính chất góc nội tiếp cùng chắn một
cung) suy ra FM song song với AB .
Từ đó có FM CI (do AB CI ) hay CFM  90 .  Suy ra CM là 0,25
đường kính của đường tròn  J  nên J thuộc BC cố định.
Một cái lều đồ chơi cho trẻ em có hình dạng gồm một hình lập phương có cạnh
1, 2 m và nóc lều là một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy 1, 2 m, trung đoạn
bằng 0,8 m (Tham khảo hình vẽ). Tính diện tích vải phủ nóc và các mặt bên của
lều (coi các mép nối không đáng kể). Câu 4. (0,5 điểm)
Diện tích các mặt bên của lều là S  4.1,22  5,76 ( 2 m ) 1 1 0,25
Diện tích nóc của lều là S  4. .0,8.1, 2  1,92 ( 2 m ) 2 2
Vậy diện tích vải phủ nóc và các mặt bên của lều là
S S S  5, 76  1,92  7, 68 ( 2 m ) 0,25 1 2
Giải hệ phương trình 2 2
x y  2xy  5x  3y  4  2 x   1  y    1 (1)  2
 5x  6  16  3y  2x  2x y  4 (2)  6 16
ĐKXĐ: x  ; 1  y 5 3 2 2
PT (1) : x y  2xy  5x  3y  4  2  x   1  y   1 2 2
x  1  2  x   1  y  
1  y 1 x y  4  2xy  4x  4y  0 Câu 5
x 1 y 12 x y  22  0 0,25 (0,5 điểm)
 x 1  y 1  0 
x y  2  0  y x  2
Với y x  2 thay vào PT (2) ta được: 2
5x  6  10  3x  2x x  2
 5x6 2 103x 2 2
 2x x  6 5( x  2) 3(x  2) 
 (x  2)(2x  3) 5x  6  2 10  3x  2  5 3  (x  2)   2x  3  0   5  x  6  2 10  3x  2 
* TH1: x  2  0  x  2 (TM) suy ra y  4  5 3  * TH2:   2x  3  0 (3)   5  x  6  2 10  3x  2  6 10
ĐK của pt (3) là  x  5 3 6 10 5 5 0,25 Với  x
 5x  6  2  2   5 3 5x  6  2 2 5 5 1    3   3   0 (*) 5x  6  2 2 2 6 10 3 Với  x     0 5 3 10  3x  2 6 10 12 20 20 12 Với  x    2x     2x    2x  0 5 3 5 3 3 5 3    2x  0 (**) 10  30  2
Từ (*) và (**) => pt (3) vô nghiệm. x  2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là  y  4 